Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Trị
lượt xem 1
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Trị. Chúc các bạn làm bài tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Trị
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN 12 LÊ QUÝ ĐÔN (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 132 Câu 1: [2D12] Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 4 + 3 x 2 + 1 trên [ 0; 2] là: 13 A. y = . B. y = 29 . C. y = −3 . D. y = 1 . 4 Câu 2: [2D21] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ? x x A. y = � 2� B. y = � e� ( 2) x D. y = ( 0,5 ) . x � �. � �. C. y = . �3 � �π � [2D21] Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x + 1) 2 Câu 3: 2x 1 2x 1 A. y = B. y = C. y = D. y = ( x + 1) ln 2 . 2 x +1 2 . x +1 2 . ( x + 1) ln 2 . 2 3 x +1 dx Câu 4: [2D33] Cho e = a.e2 + b.e + c . Với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a + b + c . 0 x +1 A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = 0 . D. S = 4 . Câu 5: [2H11] Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a . a3 2a 3 a3 A. V = . B. V = a 3 . C. V = . D. V = . 3 3 6 Câu 6: [2D22] Bất phương trình log 4 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1) có tập nghiệm là. A. ( 5; + ). B. ( −1; 2 ) . C. ( 2; 4 ) . D. ( −3; 2 ) . Câu 7: [1D22] Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cnn+ 5 = 5 An3+3 . A. n = 14 . B. n = 17 . C. n = 20 . D. n = 15 . Câu 8: [2D12] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau −2 x + 2 −x + 2 2x − 2 x−2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x+2 x +1 x +1 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 9: [2H31] Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M ( 1; 2; −3) đến mặt phẳng ( P) : x + 2 y − z − 2 = 0 . 11 1 A. . B. . C. 3 . D. 1 3 3 Câu 10: [2D12] Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3 x + 2 là: A. 4 . B. 1 . C. −1 . D. 0 . Câu 11: [2H32] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : 3x − 2 y + z + 6 = 0 . Hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2; −1;0 ) lên mặt phẳng ( α ) có tọa độ là A. ( 1;0;3) . B. ( 2; −2;3) . C. ( 1;1; −1) . D. ( −1;1; −1) . Câu 12: [2D22] Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 ( 2 x − 1) . 2 �1 � �1 � A. D = ( 1; + ). B. D = ;1 . C. D = [ 1; + ). D. D = � ;1�. �2 � �2 � Câu 13: [2H11] Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3a . a3 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. a 3 . 12 4 3 Câu 14: [2D31] Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào sai? 1 A. e dx = e + C . B. 0 dx = C . dx = ln x + C . D. dx = x + C . x x C. x 22018 dx Câu 15: [2D32] Tính tích phân I = . 1 x A. I = 2018.ln 2 − 1 . B. I = 22018 . C. I = 2018.ln 2 . C. I = 2018 . π y = f ( x) 2 Câu 16: [2D33] Cho hàm số thỏa mãn sin x. f ( x ) dx = f ( 0 ) = 1 . Tính 0 π 2 I = cos x. f ( x ) dx . 0 A. I = 1 . B. I = 0 . C. I = 2 . D. I = −1 . mx +1 �1 � Câu 17: [2D24] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 x + m nghịch biến trên � ; + �. �2 � �1 � 1 � � �1 � A. m �( −1;1) . B. m � ;1�. C. m � ;1�. D. m � − ;1 . �2 � 2 � � �2 � Câu 18: [1D22] Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. 91 637 7 91 A. . B. . C. . D. . 323 969 9 285 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 19: [2H22] Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a . 7π a 2 7π a 2 7π a 2 3π a 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 7 Câu 20: [2H22] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . a3 3 3a 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 6 4 mx + 4 Câu 21: [2D13] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = nghịch biến x+m trên khoảng ( − ;1) ? A. −2 < m −1 . B. −2 m −1 . C. −2 m 2 . D. −2 < m < 2 . Câu 22: [1D43] Tính lim n ( 4 n 2 + 3 − 3 8n 3 + n . ) 2 A. + . B. 1 . C. − . D. . 3 Câu 23: [2D12] Đồ thị hàm số y = 6 − x 2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận. x2 + 3x − 4 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 24: [1D32] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 − 2 x và y = − x 2 + x ? 9 10 A. . B. 6 . C. 12 . D. . 8 3 Câu 25: [2H22] Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30 . Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. 27 A. 27 ( cm ) . B. 162 ( cm ) . C. ( cm 2 ) . D. 54 ( cm ) . 2 2 2 2 1 1 ( x + 3) + log9 ( x − 1) = 2 log 9 ( 4 x ) có bao nhiêu nghiệm thực 4 Câu 26: [2D22] Phương trình log 3 2 2 phân biệt? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . 1 3 Câu 27: [2D42] Cho số phức z = − + i . Tìm số phức w = 1 + z + z 2 . 2 2 1 3 A. 2 − 3i . B. 1 . C. 0 . D. − + i. 2 2 7 x3 m m Câu 28: [2D32] Cho biết dx = với là một phân số tối giản. Tính m − 7 n 0 3 1 + x2 n n A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 29: [2D12] Tìm m để hàm số y = x − 3mx + 3 ( 2m − 1) + 1 đồng biến trên ᄀ . 3 2 A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m 1 . C. m = 1 . D. Luôn thỏa mãn với mọi m . Câu 30: [2H12] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . a 3 15 a3 15 a3 15 a3 A. . B. . C. . D. . 3 27 9 3 Câu 31: [1D22] Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách đươc lấy ra có ít nhất một quyển sách toán. 24 58 24 33 A. . B. . C. . D. . 91 91 455 91 Câu 32: [1D12] Giải phương trình: cos 3x.tan 4 x = sin 5 x . 2 π π π 3π A. x = k π , x = + k . B. x = k 2π , x =+k . 3 16 8 16 8 π π π π 3π C. x = kπ , x = + k . D. x = k , x = + k . 16 8 2 16 8 Câu 33: [2D12] Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x 3 − 3 x − m + 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt. A. −1 < m < 3 . B. −1 m 3 . C. m = 1 . D. m < −1 hoặc m > 3 . Câu 34: [2D42] Tìm phần thực và phần ảo của số phức z12 + z22 biết z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 − 4 z + 5 = 0 . A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . Câu 35: [2D22] Số 7100000 có bao nhiêu chữ số? A. 84510 . B. 194591 . C. 194592 . D. 84509 . a + c > b +1 Câu 36: [2D13] Cho các số thực a , b , c thỏa mãn . Tìm số giao điểm của đồ thị a + b + c +1 < 0 hàm số y = x 3 + ax 2 + bx + c và trục Ox . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 37: [1D22] Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 . 4 2 2 ( ) Câu 38: [2D13] Cho hàm số y = x − 2 1 − m x + m + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất. 1 1 A. m = 0 . B. m = . C. m = − . D. m = 1 . 2 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 39: [2H13] Cho hình lăng trụ ABC . A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng a 3 cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ 4 ABC. A B C . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 24 12 Câu 40: [2H23] Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một hình cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất? π π 2 6 π A. . B. . C. π. D. . 4 3 3 2 Câu 41: [2H23] Một nhà máy cần sản xuất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là? A. h = 3R . B. R = h . C. h = 2 R . D. R = 2h . Câu 42: [2H33] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A ( 1;1;1) , B ( 0;1; 2 ) , C ( −2;1; 4 ) và mặt phẳng ( P ) : x − y + z + 2 = 0 . Tìm điểm N ( P) sao cho S = 2 NA2 + NB 2 + NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. � 4 4� � 1 5 3� A. N �− ; 2; �. B. N ( −2;0;1) . C. N �− ; ; �. D. N ( −1; 2;1) . � 3 3� � 2 4 4� Câu 43: [2D23]Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất là 0, 5% trên một tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng. A. 58 . B. 69 . C. 56 . D. 57 . Câu 44: [2D13] Cho hai số thực x 0, y 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện: ( x + y ) xy = x 2 + y 2 − xy . 1 1 Giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 3 + là: x y3 A. 9 . B. 18 . C. 16 . D. 1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 45: [2H33] Trong không gian Oxyz cho ba điểm A ( 1; 2;3) , B ( 3; 4; 4 ) , C ( 2;6;6 ) và I ( a; b; c ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a + b + c . 63 31 46 A. . B. . C. . D. 10 . 5 3 5 x Câu 46: [2D23] Cho log 9 x = log12 y = log16 ( x + 3 y ) . Tính giá trị y 13 − 3 3 + 13 5 −1 3− 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 1 3 Câu 47: [2D34] Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên ᄀ và f ( x ) d x = 4 , f ( x ) d x = 6 . Tính 0 0 1 I= f ( 2x +1 ) d x . −1 A. I = 3 . B. I = 5 . C. I = 6 . D. I = 4 . Câu 48: [2H34] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A ( 3; −2;3) , B ( 1;0;5 ) và đường thẳng x −1 y − 2 z − 3 d: = = . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2 + MB 2 đạt giá trị 1 −2 2 nhỏ nhất. A. M ( 1; 2;3) . B. M ( 2;0;5 ) . C. M ( 3; −2;7 ) . D. M ( 3;0; 4 ) . Câu 49: [2D13] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x − 1) ( x 2 − 3) ( x 4 − 1) trên R . Tính số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) . A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . 3 2 Câu 50: [2D23] Tính tích phân Max 4, x dx . { } 0 43 A. 12 . B. 21 . C. . D. 9 . 3 HẾT TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C A C B B C A C D D B D C C C D B A D A D D A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C B C A B C A B A D B A D C C D A C C A B B B C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [2D12] Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 4 + 3 x 2 + 1 trên [ 0; 2] là: 13 A. y = . B. y = 29 . C. y = −3 . D. y = 1 . 4 Lời giải Chọn A. Hàm số y = − x 4 + 3 x 2 + 1 có D = [ 0; 2] ; y = −4 x + 6 x = −2 x ( 2 x − 3) . 3 2 x=0 [ 0; 2] 3 � 3 � 13 13 y =0� x=− [ 0; 2] �� y ( 0 ) = 1 ; y � �2� �= max y = . 2 � � 4 [ 0;2] 4 3 x=− [ 0; 2] 2 Câu 2: [2D21] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ? x x A. y = � 2� B. y = � e� ( 2) x D. y = ( 0,5 ) . x � �. � �. C. y = . �3 � �π � Lời giải Chọn C. Hàm số y = a x đồng biến khi a > 1 , nghịch biến khi 0 < a < 1 . ( 2) x Vậy chỉ có y = làm hàm số đồng biến trên tập xác định của nó là ᄀ . [2D21] Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x + 1) 2 Câu 3: 2x 1 2x 1 A. y = B. y = C. y = D. y = ( x + 1) ln 2 . 2 x +1 2 . x +1 2 . ( x + 1) ln 2 . 2 Lời giải Chọn A. u 2x Ta có ( log a u ) = . Do đó y = log 2 ( x + 1) y = 2 u ln a ( x + 1) ln 2 . 2 3 x +1 dx Câu 4: [2D33] Cho e = a.e2 + b.e + c . Với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a + b + c . 0 x +1 A. S = 1 . B. S = 2 . C. S = 0 . D. S = 4 . Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn C. 3 x +1 dx 1 Xét I = e ; đặt u = x + 1 � du = dx . 0 x +1 2 x +1 Đổi cận: x 0 3 u 1 2 2 2 � I = eu 2du = 2eu = 2e 2 − 2e � a = 2 , b = −2 , c = 0 , S = a + b + c = 0 . 1 1 Câu 5: [2H11] Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a . a3 2a 3 a3 A. V = . B. V = a 3 . C. V = . D. V = . 3 3 6 Lời giải Chọn B. A D B C A D B C VABCD. A B C D = AB. AA . AD = a 3 . Câu 6: [2D22] Bất phương trình log 4 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1) có tập nghiệm là. A. ( 5; + ). B. ( −1; 2 ) . C. ( 2; 4 ) . D. ( −3; 2 ) . Lời giải Chọn B. Điều kiện: x > −1 1 log 4 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1) log 2 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1) 2 x +1 > 0 x > −1 x > −1 x > −1 � x �( −1; 2 ) . x + 7 > ( x + 1) 2 x + 7 > x +1 x + x−6< 0 2 −3 < x < 2 Câu 7: [1D22] Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cnn+ 5 = 5 An3+3 . A. n = 14 . B. n = 17 . C. n = 20 . D. n = 15 . Lời giải Chọn C. Điều kiện: n 0 , n ᄀ . Cnn+ 5 = 5 An3+ 3 � ( n + 5) ! = 5. ( n + 3) ! � ( n + 5) ( n + 4 ) = 600 . n !5! n! TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ n = 20 � n 2 + 9n − 580 = 0 � n = 20 . n = −29 Câu 8: [2D12] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau −2 x + 2 −x + 2 2x − 2 x−2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x+2 x +1 x +1 Lời giải Chọn A. Ta có từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số giảm, có tiệm cận ngang là y = −2 , tiệm cận đứng là x = −1 , giao với Ox tại điểm ( 1;0 ) , giao với Oy tại điểm ( 0; 2 ) . −2 x + 2 Vậy hàm số cần tìm là y = . x +1 Câu 9: [2H31] Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M ( 1; 2; −3) đến mặt phẳng ( P) : x + 2y − z − 2 = 0 . 11 1 A. . B. . C. 3 . D. 1 3 3 Lời giải Chọn C. 1 + 2.2 − 2. ( −3) − 2 9 Ta có d ( M , ( P ) ) = = = 3. 12 + 22 + ( −2 ) 2 3 Câu 10: [2D12] Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3 x + 2 là: A. 4 . B. 1 . C. −1 . D. 0 . Lời giải Chọn D. Ta có y = 3x 2 − 3 � y = 0 � x = �1 . y = 6 x � y ( 1) = 6 > 0 � xCT = 1 � yCT = 0 . Câu 11: [2H32] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : 3x − 2 y + z + 6 = 0 . Hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2; −1;0 ) lên mặt phẳng ( α ) có tọa độ là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. ( 1;0;3) . B. ( 2; −2;3) . C. ( 1;1; −1) . D. ( −1;1; −1) . Lời giải Chọn D. r ( α ) : 3x − 2 y + z + 6 = 0 có vectơ pháp tuyến là n = ( 3; −2;1) . Gọi H ( x; y; z ) là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng ( α ) . Khi đó: x − 2 = 3k x = 2 + 3k uuur r AH = k .n ( x − 2; y + 1; z ) = k ( 3; −2;1) y + 1 = −2 k y = −1 − 2 k H (α) 3x − 2 y + z + 6 = 0 z=k z=k 3x − 2 y + z + 6 = 0 3x − 2 y + z + 6 = 0 Giải hệ trên ta có: x = −1 ; y = 1 ; x = −1 hay H ( −1;1; −1) . Câu 12: [2D22] Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 ( 2 x − 1) . 2 �1 � �1 � A. D = ( 1; + ). B. D = ;1 . C. D = [ 1; + ). D. D = � ;1�. �2 � �2 � Lời giải Chọn B. 2x −1 > 0 1 1 x> x> �1 � Điều kiện xác định: log ( 2 x − 1) 0 2 2 � x � ;1 . 1 2x −1 1 x 1 �2 � 2 Câu 13: [2H11] Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3a . a3 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. a 3 . 12 4 3 Lời giải Chọn D. 1 1 Ta có: VS . ABCD = h.S ABCD = .3a.a 2 = a 3 3 3 Câu 14: [2D31] Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào sai? 1 A. e dx = e + C . B. 0 dx = C . dx = ln x + C . D. dx = x + C . x x C. x Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn C. 1 Khẳng định C sai do dx = ln x + C . x 22018 dx Câu 15: [2D32] Tính tích phân I = . 1 x A. I = 2018.ln 2 − 1 . B. I = 22018 . C. I = 2018.ln 2 . C. I = 2018 . Lời giải Chọn C. = ln ( 22018 ) − ln1 = 2018.ln 2 . 22018 Ta có: I = ln x 1 π y = f ( x) 2 Câu 16: [2D33] Cho hàm số thỏa mãn sin x. f ( x ) dx = f ( 0 ) = 1 . Tính 0 π 2 I = cos x. f ( x ) dx . 0 A. I = 1 . B. I = 0 . C. I = 2 . D. I = −1 . Lời giải Chọn C. u = f ( x ) � du = f ( x)dx Đặt dv = sin xdx � v = − cos x π π 2 π 2 sin x. f ( x ) dx = ( − cos x. f ( x ) ) �� 2 +� cos x. f ( x ) dx . 0 0 0 π π 2 2 π � I = cos x. f ( x ) dx = sin x. f ( x ) dx + cos x. f ( x ) 2 = 1 −1 = 0 . 0 0 0 mx +1 �1 � Câu 17: [2D24] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 x + m nghịch biến trên � ; + �. �2 � �1 � 1 � � �1 � A. m �( −1;1) . B. m � ;1�. C. m � ;1�. D. m � − ;1 . �2 � 2 � � �2 � Lời giải Chọn D. mx +1 �1 � mx + 1 Hàm số y = 2 x + m nghịch biến trên � ; + � khi và chỉ khi hàm số y = nghịch biến �2 � x+m �1 � trên � ; + �. �2 � mx + 1 m2 − 1 Xét hàm số y = , ta có: y = 2 . x+m ( x + m) TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ m2 −1 < 0 −1 < m < 1 mx + 1 �1 � 1 Hàm số y = nghịch biến trên � ; + � 1 1 � − �m < 1 . x+m �2 � −m m − 2 2 2 Câu 18: [1D22] Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. 91 637 7 91 A. . B. . C. . D. . 323 969 9 285 Lời giải Chọn B. Số phần tử không gian mẫu là n ( Ω ) = 38760 . Kết quả trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm là n ( A ) = C16 .C4 + C16 = 25480 . 5 1 6 25480 637 Xác suất cần tìm là: P = = . 38760 969 Câu 19: [2H22] Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a . 7π a 2 7π a 2 7π a 2 3π a 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 7 Lời giải Chọn A. R a 2 a 3 3 Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều là tâm của hình lăng trụ tam giác đều đó. 2 2 �a � �a 3 � a 21 Khi đó, bán kính mặt cầu là: R = � �+ � � = . �2 � � �3 � � 6 2 �a 21 � 7π a 2 Diện tích mặt cầu: S = 4π R = 4π � 2 � 6 � �= 3 . � � Câu 20: [2H22] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . a3 3 3a 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 6 4 Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S D A 600 H I C B Gọi I là trung điểm của AB và H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) . a 3 a 3 3a Tam giác SAB đều cạnh a nên SI = � SH = sin 60�= . 2 2 4 1 1 3a 1 Thể tích khối chóp S . ABCD là: V = .SH .S ABCD = . .a 2 = a 3 . 3 3 4 4 mx + 4 Câu 21: [2D13] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = nghịch biến x+m trên khoảng ( − ;1) ? A. −2 < m −1 . B. −2 m −1 . C. −2 m 2 . D. −2 < m < 2 . Lời giải Chọn A. m2 − 4 Tập xác định D = ᄀ \ { −m} . Ta có y = . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ;1) ( x + m) 2 m2 − 4 < 0 � y < 0 , ∀x �( −�� ;1) � −2 < m �−1 . 1 −m Câu 22: [1D43] Tính lim n ( 4 n 2 + 3 − 3 8n 3 + n . ) 2 A. + . B. 1 . C. − . D. . 3 Lời giải Chọn D. Ta có: lim n ( ) ( 4n 2 + 3 − 3 8n3 + n = lim n � 4n 2 + 3 − 2n + 2n − 3 8n3 + n � � � ) ( ) = lim � n � ( ) ( 4n 2 + 3 − 2n + n 2n − 3 8n3 + n �. � ) 3 3 3n = lim = Ta có: lim n ( 2 ) 4n + 3 − 2n = lim ( 4n 2 + 3 + 2 n ) � 3 � 4. � 4 + 2 + 2� � n � TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ −n 2 3 ( Ta có: lim n 2n − 8n + n 3 � 2 � ) = lim 2 � 4n + 2n 3 8n 3 + n + 3 ( 8n3 + n ) � � � −1 1 = lim =− � 1 3 � 1 �� 2 12 . �4+2 8+ 2 + � 3 8+ 2 � � � n � n �� � � ( 3 1 2 Vậy lim n 4n 2 + 3 − 3 8n3 + n = − 4 12 3 = . ) Câu 23: [2D12] Đồ thị hàm số y = 6 − x 2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận. x2 + 3x − 4 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn D. − 6 x 6 6 − x2 0 − 6 x 6 Điều kiện: ۹ x 1 . x + 3x − 4 0 2 x 1 x −4 4 − x2 4 − x2 Ta có lim+ y = lim+ = + ; lim y = lim =− . x ( 1) x + 3 x − 4 x ( 1) x + 3 x − 4 2 − − 2 x ( 1) x ( 1) Suy ra đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Vì lim y không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x Câu 24: [1D32] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 − 2 x và y = − x 2 + x ? 9 10 A. . B. 6 . C. 12 . D. . 8 3 Lời giải Chọn A. ᄀ x =0 2 2 ᄀ Ta có x - 2 x =- x +x ᄀ ᄀ 3 ᄀx = ᄀ 2 3 3 3 � x3 x2 � � =9 . 2 2 2 Nên S = 2 x 2 - 3x dx =ᄀ ᄀ 0 ( ) 2 x 2 - 3 x dx = �2 � 3 � - 3 2� �0 8 0 Câu 25: [2H22] Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30 . Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. 27 A. 27 ( cm ) . B. 162 ( cm ) . C. ( cm 2 ) . D. 54 ( cm ) . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc là SA và AM cắt khối nón theo thiết diện là tam giác SAM . ᄀ Góc giữa đường sinh và mặt đáy là SAO = 30 . 9 r = =6 3 Ta có SM = SA = 3 . cos 30 2 Vì SA ⊥ AM nên tam giác SAM vuông tại S . 1 Do đó diện tích tam giác SAM là: S = SA.SM = 54 ( cm ) . 2 2 1 1 ( x + 3) + log 9 ( x − 1) = 2 log 9 ( 4 x ) có bao nhiêu nghiệm thực 4 Câu 26: [2D22] Phương trình log 3 2 2 phân biệt? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B. x>0 ĐK: . x 1 ( 1) � log 3 ( x + 3) + log 3 ( x − 1) = log 3 ( 4 x ) � ( x + 3) ( x − 1) = 4 x x = −1( l ) � x2 − 2 x − 3 = 0 � . x = 3( n) 1 3 Câu 27: [2D42] Cho số phức z = − + i . Tìm số phức w = 1 + z + z 2 . 2 2 1 3 A. 2 − 3i . B. 1 . C. 0 . D. − + i. 2 2 Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2 �1 3 ��1 3 � w = 1+ �− + i �+ �− + � 2 2 � � 2 2 i� �= 0 . � �� � 7 x3 m m Câu 28: [2D32] Cho biết dx = với là một phân số tối giản. Tính m − 7n 0 3 1 + x2 n n A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 . Lời giải Chọn B. 3t 2 dt Đặt t = 3 1 + x 2 � t 3 = 1 + x 2 � 3t 2 dt = 2 xdx � xdx = . 2 Đổi cận: x 0 7 t 1 2 2 7 2 2 x3 t 3 − 1 3t 2 3 3 �t 5 t 2 � 141 � d x = � t . 2 d t = 2 .� ( ) 2 . �5 − 2 � = 20 . t 4 − t d t = 0 3 1 + x 2 1 1 � � 1 � m − 7 n = 141 − 7.20 = 1 . Câu 29: [2D12] Tìm m để hàm số y = x − 3mx + 3 ( 2m − 1) + 1 đồng biến trên ᄀ . 3 2 A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m 1 . C. m = 1 . D. Luôn thỏa mãn với mọi m . Lời giải Chọn C. y = 3 x 2 − 6mx + 3 ( 2m − 1) Ta có: ∆ = ( −3m ) − 3.3. ( 2m − 1) . Để hàm số luôn đồng biến trên ᄀ thì ∆ 2 0 � 9m 2 − 18m + 9 < 0 � 9 ( m 2 − 2m + 1) �0 � 9 ( m − 1) �0 � m = 1 . 2 Câu 30: [2H12] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . a 3 15 a3 15 a3 15 a3 A. . B. . C. . D. . 3 27 9 3 Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S A M B H D C 2 a� a 5 2 2 a 5 a 5 Ta có : DM = AD + AM = a + � 2 � �= 2 � DH = DM = . 2 = �2 � 2 3 3 2 3 ᄀ a 5 a 15 � SH = DH .tan SDH = .tan 60�= . 3 3 a 15 2 a 3 15 VS . ABCD = SH .S ABCD = .a = . 3 3 Câu 31: [1D22] Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách đươc lấy ra có ít nhất một quyển sách toán. 24 58 24 33 A. . B. . C. . D. . 91 91 455 91 Lời giải Chọn B. Số phần tử của không gian mẫu n ( Ω ) = C15 . 3 Gọi A là biến cố “ quyển sách đươc lấy ra có ít nhất một quyển sách toán”. Ta có n ( A ) = C15 − C11 . 3 3 n ( A) C153 − C113 58 Vậy xác suất cần tìm là P ( A ) = = = . n ( Ω) C153 91 Câu 32: [1D12] Giải phương trình: cos 3x.tan 4 x = sin 5 x . 2 π π π 3π A. x = k π , x = + k . B. x = k 2π , x = +k . 3 16 8 16 8 π π π π 3π C. x = kπ , x = + k . D. x = k , x = + k . 16 8 2 16 8 Lời giải Chọn C. Điều kiện xác định: cos 4 x 0. 1 1 cos 3x.tan 4 x = sin 5 x � cos 3 x.sin 4 x = sin 5 x.cos 4 x � ( sin 7 x + sin x ) = ( sin 9 x + sin x ) 2 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ x = kπ 9 x = 7 x + k 2π sin 9 x = sin 7 x π π . 9 x = π − 7 x + k 2π x = +k 16 8 π π Thử qua điều kiện xác định ta thấy x = kπ và x = + k thỏa mãn. 16 8 x = kπ Vậy nghiệm phương trình là π π. x= +k 16 8 Câu 33: [2D12] Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x 3 − 3 x − m + 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt. A. −1 < m < 3 . B. −1 m 3 . C. m = 1 . D. m < −1 hoặc m > 3 . Lời giải Chọn A. Phương trình đã cho có ba nghiệm khi đồ thị ( C ) hàm số f ( x ) = x − 3x + 1 có ba điểm 3 chung với đường thẳng d : y = m . x =1 Ta có f ( x ) = 3x 2 − 3 , f ( x ) = 0 . x = −1 Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên d cắt ( C ) tại ba điểm khi −1 < m < 3 . Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt khi −1 < m < 3 Câu 34: [2D42] Tìm phần thực và phần ảo của số phức z12 + z22 biết z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 − 4 z + 5 = 0 . A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . Lời giải Chọn B. Do z1 và z2 là nghiệm phương trình nên z1 + z2 = 4 và z1 z2 = 5 . Ta có z12 + z22 = ( z1 + z2 ) − 2 z1 z2 = 42 − 2.5 = 6 . 2 Câu 35: [2D22] Số 7100000 có bao nhiêu chữ số? A. 84510 . B. 194591 . C. 194592 . D. 84509 . Lời giải Chọn A. Ta có log 7100000 = 100000.log 7 84509,804 . Do đó log1084509 < log 7100000 < log1084510 , suy ra Số 7100000 có 84510 chữ số TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ a + c > b +1 Câu 36: [2D13] Cho các số thực a , b , c thỏa mãn . Tìm số giao điểm của đồ thị a + b + c +1 < 0 hàm số y = x 3 + ax 2 + bx + c và trục Ox . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D. Vì hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba nên đồ thị hàm số liên tục trên ᄀ và số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox nhiều nhất là 3 . Theo đề bài ta có lim y = − , lim y = + x − x + y ( −1) = a + c − b − 1 > 0 , y ( 1) = a + b + c + 1 < 0 , Do đó hàm số đã cho có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng ( − ; −1) , ( −1;1) , ( 1; + ). Từ đó suy ra số giao điểm cần tìm là 3 . Câu 37: [1D22] Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 . Lời giải Chọn B. Số cách chọn 6 học sinh bất kỳ trong 15 học sinh là C156 = 5005 . Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 12 là C66 = 1 cách. Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 11 là C96 = 84 cách. Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 12 là C116 − C66 = 461 cách. Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 11 và 12 là C106 − C66 = 209 cách. Do đó số cách chọn 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh là 5005 − 1 − 84 − 461 − 209 = 4250 cách. 4 2 2 ( ) Câu 38: [2D13] Cho hàm số y = x − 2 1 − m x + m + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất. 1 1 A. m = 0 . B. m = . C. m = − . D. m = 1 . 2 2 Lời giải Chọn A. Ta có y = 4 x − 4 ( 1 − m ) x = 4 x ( x − 1 + m ) . 3 2 2 2 Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì 1 − m 2 > 0 � −1 < m < 1 . Với điều kiện trên thì đồ thị hàm số có các điểm cực trị là A ( 0; m + 1) , B ( ) ( 1 − m 2 ; −m 4 + 2m 2 + m , C − 1 − m 2 ; −m 4 + 2m 2 + m . ) Tam giác ABC cân tại A nên có diện tích 1 1 BC.d ( A, BC ) = .2 1 − m 2 . ( m 4 − 2m 2 + 1) = 1 − m 2 . ( 1 − m 2 ) 1, ∀m �( −1;1) . 2 S ABC = 2 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/26 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất khi m = 0 . Câu 39: [2H13] Cho hình lăng trụ ABC . A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng a 3 cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ 4 ABC. A B C . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 24 12 Lời giải Chọn D. Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ MH ⊥ AA ( H BC ) . Ta có AM ⊥ BC , A G ⊥ BC � BC ⊥ ( A AG ) � BC ⊥ MH � d ( AA , BC ) = MH . 3a 2 3a 2 3a . AH = AM − MH = 2 2 − = 4 16 4 a 3 a 3 MH A G MH . AG . Ta có = ᄀ = tan GAH �AG= = 4 3 =a. AH AG AH 3a 3 4 a 2 3 a a3 3 Vậy V = S ABC . A G = . = . 4 3 12 Câu 40: [2H23] Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một hình cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/26 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử thpt môn toán
17 p | 382 | 162
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh
142 p | 75 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 91 | 5
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 001)
10 p | 64 | 3
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&DT Tỉnh Ninh Bình (Mã đề 001)
24 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p | 35 | 3
-
Đề thi thử online môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bố Hạ
23 p | 14 | 3
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2018 - THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh
28 p | 92 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
32 p | 22 | 2
-
Đề thi thử HSG môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 2)
1 p | 34 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2016
6 p | 45 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình
26 p | 63 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
0 p | 62 | 1
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
29 p | 95 | 1
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - THPT Lục Ngạn
24 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn