Đề thi thử THPT môn Toán năm 2018 - THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh
lượt xem 2
download
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2018 - THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT môn Toán năm 2018 - THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 504 [2D21] Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x ) 3 Câu 1. là: A. ? . B. ( − ;2 ) . C. ( − ; 2] . D. ? \ { 2} . [2D21] Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x + 1) là: 2 Câu 2. 2x 2x A. y = . B. y = . C. D. . . x +1 2 ( x 2 + 1) ln 2 Câu 3. [2H22] Cho khối nón có bán kính đáy độ dài đường sinh Thể tích khối nón là: A. . B. . C. . D. . Câu 4. [2H31] Trong m ặt phẳng với hệ tọa độ vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. [2D22] Cho và thỏa mãn Khi đó là A. . B. . C. . D. . Χυ 6. [2H11] Cho hình lập phương có thể tích bằng . Diện tích toàn phần của hình lập phương là A. . B. . C. . D. . Χυ 7. [1D11] Xét bốn mệnh đề sau: (1) Hàm số có tập xác định là . (2) Hàm số có tập xác định là . (3) Hàm số có tập xác định là . (4) Hàm số có tập xác định là . Số mệnh đề đúng là A. . B. . C. . D. . Χυ 8. [2D11] Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. . B. . C. . D. . Χυ 9. [2D31] Cho hàm số liên tục trên và , là một nguyên hàm của trên . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. . B. . C. . D. . Χυ 10. [2D11] Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? A. . B. . C. . D. . Χυ 11. [2H32] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. , cùng phương. B. Nếu , không cùng phương thì giá của vectơ vuông góc với mọi mặt phẳng song song với giá của các vectơ và . C. . D. . Χυ 12. [2H11] Bán kính của khối cầu có thể tích là: A. . B. . C. . D. . Χυ 13. [2D21] Cho số thực . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận là , đồ thị hàm số có đường tiệm cận là . B. Hàm số có tập xác định là . C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận là , đồ thị hàm số có đường tiệm cận là . D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục . Χυ 14. [2D11] Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. . B. . C. . D. . Χυ 15. [1D31] Cho dãy số . Tìm số hạng thứ của dãy số. A. . B. . C. . D. . Câu 16. [2D31] Một nguyên hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 17. [2D12] Hàm số có đồ thị như hình vẽ y O −2 1 x −1 −2 Mệnh đề nào sau đây đúng? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [ −2;1] lần lượt là f ( −2 ) , f ( 0) . B. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [ −2;1] lần lượt là f ( −2 ) , f ( 1) . C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số nhận giá trị âm với mọi x ᄀ . Câu 18. [1D21] Số tập con của tập hợp gồm 2017 phần tử là A. 2017 . B. 22017 . C. 2017 2 . D. 2.2017 . Câu 19. [2H11] Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Đường thẳng. C. Hình hộp xiên. D. Tam giác đều. � 5π � 0; Câu 20. [1D12] Số nghiệm của phương trình 2 cos x = 3 trên đoạn � là � 2 �� A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Χυ 21. [1D42] Tìm lim x2 − 4x + 4 . x 2 x−2 A. Không tồn tại. B. −1 . C. 1 . D. 1 . Χυ 22. [2H32] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực ( α ) của đoạn thẳng AB với A ( 0; 4; − 1) và B ( 2; − 2; − 3) là A. ( α ) : x − 3 y − z − 4 = 0 . B. ( α ) : x − 3 y + z = 0 . C. ( α ) : x − 3 y + z − 4 = 0 . D. ( α ) : x − 3 y − z = 0 . Χυ 23. [2H32] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi ( α ) là mặt phẳng chứa đường x − 2 y −1 z thẳng ∆ : = = và vuông góc với mặt phẳng ( β ) : x + y + 2 z + 1 = 0 . Khi đó giao 1 1 −2 tuyến của hai mặt phẳng ( α ) , ( β ) có phương trình x − 2 y +1 z x + 2 y −1 z A. = = . B. = = . 1 −5 2 1 −5 2 x y +1 z x y +1 z −1 C. = = . D. = = . 1 1 −1 1 1 1 Χυ 24. [1D22] Có 8 cái bút khác nhau và 9 quyển vở khác nhau được gói trong 17 hộp. Một học sinh được chọ bất kỳ hai hộp. Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là 1 9 1 9 A. . B. . C. . D. . 17 17 8 34 2 Χυ 25. [2D32] Tích phân I = x.e dx là 2x 0 3e − 1 4 e4 1 − 3e4 3e 4 + 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 4 4 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 26. [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 4; 2 ) và có thể 256π tích bằng . Khi đó phương trình mặt cầu ( S ) là 3 A. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 16 . B. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 4 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z + 2 ) = 4 . D. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z + 2 ) = 4 . 2 2 2 2 2 2 Câu 27. [2D23] Tổng S = 1 + 2 log 2 + 32 log 3 2 2 + .... + 20182 log 2018 2 2 dưới đây. 2 2 A. 10082.20182 . B. 10092.20192 . C. 10092.20182 . D. 20192 . Lời giải Chọn B . ( n ( n + 1) ) 2 Ta có 1 + 2 + 3 + ... + n 3 3 3 3 = . 4 Mặt khác S = 1 + 22 log 2 2 + 32 log 3 2 2 + .... + 20182 log 2018 2 2 = 1 + 22 log 1 2 + 32 log 1 2 + .... + 20182 log 1 2 = 1 + 23 log 2 + 33 log 2 + .... + 20183 log 2 2 2 2 22 23 2 2018 2018 ( 2018 + 1) � 2 � 2. = 1 + 23 + 33 + ... + 20183 = � �= 1009 .2019 2 � 2 � Câu 28. [1D32] Tam giác ABC có ba cạnh a , b , c thỏa mãn a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. tan 2 A , tan 2 B , tan 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. B. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. cot 2 A cot 2 B cot 2 C C. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. cos A cos B cos C D. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. sin 2 A sin 2 B sin 2 C Câu 29. [2H22] Thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh AD biết AB = 3 , AD = 4 là A. 48π . B. 36π . C. 12π . D. 72π . Câu 30. [1D12] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2 x − sin 2 x + 5 A. 2 . B. − 2 . C. 6 − 2 . D. 6 + 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 31. [2D12] Tìm tất cả các giá trị m nguyên để phương trình x 4 − 2 x 2 + 4 − m = 0 có bốn nghiệm thực. A. m ��. B. m = 1 . C. m = 2 . D. m = 3 . Câu 32. [2D33] Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là a ( t ) = t + 3t . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ khi 2 vật bắt đầu tăng tốc. A. 136m . B. 126m . C. 276m . D. 216m . t Câu 33. [2D32] Cho G ( t ) = 1 + x 2 dx . Khi đó G ( t ) bằng 1 t 1 A. . B. . C. ( t 2 + 1) t 2 + 1 . D. 1 + t 2 . 1+ t 2 1+ t2 Câu 34. [2D13] Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới Phương trình ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) − 3 ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ? 3 A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 9 . Câu 35. [2D33]Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và thỏa mãn f ( − x ) + 2018 f ( x ) = 2 x sin x . Tính π 2 I= f ( x ) dx ? π − 2 2 2 2 4 A. . B. . C. . D. . 2019 2018 1009 2019 Câu 36. [2H23]Một hộp bóng bàn hình trụ có bán kính R , chứa được 10 quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng va quả dưới cùng tiếp xúc với hai nắp hộp. Tính phần thể tích khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chỗ. 20π R 3 A. 0 . B. . 3 40π R 3 C. . D. π R 3 . 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 37. [2D22]Trên đường thẳng d1 cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d 2 song song với đường thẳng d1 cho n điểm phân biệt. Biết có tất cả 175 tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh lấy từ ( n + 5 ) điểm trên. Giá trị của n là A. n = 10 . B. n = 7 . C. n = 8 . D. n = 9 . Câu 38. [2D12]Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 3Cn + 4Cn + 5Cn + ... + (n + 3)Cnn = 3840 .Tổng tất cả 0 1 2 các hệ số của các số hạng trong khai triển (1 + x − x 2 + x 3 ) n là A. 410 . B. 49 . C. 210 . D. 29 . ( d − 1) + ( e − 2 ) + ( f − 3) 2 2 2 =1 Câu 39: [2H33] Cho a, b, c, d , e, f là các số thực thỏa mãn . Gọi giá ( a + 3) + ( b − 2 ) + c 2 = 9 2 2 ( a−d) + ( b − e) + ( c − f ) 2 2 2 trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = lần lượt là M , m. Khi đó, M − m bằng A. 10 . B. 10 . C. 8 . D. 2 2 . Câu 40: [1H33] Trong mặt phẳng ( P ) cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P ) tại A lấy điểm S thỏa mãn SA = 2a . Góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( SBC ) là A. 30o . B. 45o . C. 90o . D. 60o . Câu 41: [2H13] Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Biết côsin của góc tạo bởi mặt 2 17 phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là 17 a 3 13 a 3 17 a 3 17 a 3 13 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 6 2 2 Câu 42: [1H33] Cho lăng trụ đều ABC . A B C có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng 2a . M là trung điểm của AB. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng ( A C M ). Diện tích của thiết diện là 3 7a 2 3 2a 2 A. 3 7a 2 . B. . C. . D. 6 2a 2 . 4 2 1 Χυ 43: [1D23] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ᄀ \ { −1;1} và thỏa mãn f ( x) = . Biết x −1 2 rằng f ( −3) + f ( 3) = 0 . Tính T = f ( 2 ) + f ( 0 ) + f ( −4 ) . 1 1 1 1 A. T = ln 5 − ln 3 . B. T = ln 3 + ln 5 + 2 . C. T = ln 5 − ln 3 + 1 . D. T = ln 5 − ln 3 + 2 . 2 2 2 2 Χυ 44: [1H34] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x2 ( x − 9) ( x − 4) 2 . Khi đó hàm số y = f ( x 2 ) nghịch biến trên khoảng nào? A. ( −2; 2 ) . B. ( − ; −3) . C. ( −3;0 ) . D. ( 3; + ). Χυ 45: [2H14] Cho hình đa diện như hình vẽ TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S D C B A Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và ᄀASB = BSC ᄀ ᄀ = CSD ᄀ = DSA ᄀ = BSD = 60 . Thể tích khối đa diện S . ABCD là A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 . Χυ 46: [2H34] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD biết A ( 1;0;1) , B ( 1;0; −3) và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng ( ABCD ) đi qua gốc tọa độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình x = −1 x =1 x = −1 x=t A. d : y = t . B. d : y = t . C. d : y = t . D. d : y = 1 . z = −1 z = −1 z =1 z =t 2 cos x − 1 � π� Câu 47: [2D13] Tất cả các giá trị của m để hàm số y = 0; � đồng biến trên khoảng � là: cos x − m � 2� 1 1 A. m > 1 . B. m > . C. m . D. m 1 . 2 2 Câu 48: [2D14] Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c biết a > 0 , c > 2017 và a + b + c < 2017 . Số 4 2 cực trị của hàm số y = f ( x ) − 2017 là: A. 1 . B. 7 . C. 5 . D. 3 . Câu 49: [1D23] Số cách chia 12 phần quà cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất hai phần quà là A. 28 . B. 36 . C. 56 . D. 72 . Câu 50: [2D33] Cho hàm số y = f ( x ) có f ( x ) liên tục trên nửa khoảng [ 0; + ) thỏa mãn 3 f ( x ) + f ( x ) = 1 + 3.e −2 x . Khi đó: 1 1 1 1 A. e f ( 1) − f ( 0 ) = − B. e f ( 1) − f ( 0 ) = − 3 3 . . e2 + 3 2 2 e2 + 3 4 C. e3 f ( 1) − f ( 0 ) = ( e2 + 3) e 2 + 3 − 8 . ( D. e3 f ( 1) − f ( 0 ) = e2 + 3 ) e2 + 3 − 8 . 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B C A D D A D A C C A C B D B A B C D A D C B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B D B C A D D C D B B D C D A A A B B A A B A C HƯỚNG DẪN GIẢI [2D21] Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x ) 3 Câu 1. là: A. ? . B. ( − ;2 ) . C. ( − ; 2] . D. ? \ { 2} . Lời giải Chọn B. Điều kiện 2 − x > 0 � x < 2 . [2D21] Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x + 1) là: 2 Câu 2. 2x 2x A. y = . B. y = . C. . D. . x +1 2 ( x + 1) ln 2 2 Lời giải Chọn B. . Câu 3. [2H22] Cho khối nón có bán kính đáy độ dài đường sinh Thể tích khối nón là: A. . B. . C. . D. . Lời giả i Chọn C. Đường cao khối nón Thể tích khối nón . Câu 4. ẳng với hệ tọa độ vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng là: [2H31] Trong mặt ph A. . B. . C. . D. . Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn A. Câu 5. [2D22] Cho và thõa mãn Khi đó là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có: Câu 6. [2H11] Cho hình lập phương có thể tích bằng . Diện tích toàn phần của hình lập phương là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Giả sử hình lập phương có cạnh . Ta có . Diện tích toàn phần của hình lập phương là . Câu 7. [1D11] Xét bốn mệnh đề sau: (1) Hàm số có tập xác định là . (2) Hàm số có tập xác định là . (3) Hàm số có tập xác định là . (4) Hàm số có tập xác định là . Số mệnh đề đúng là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Các mệnh đề đúng là: (1) Hàm số có tập xác định là . (2) Hàm số có tập xác định là . (3) Hàm số có tập xác định là . Câu 8. [2D11] Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ A. . B. . C. . D. . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn D. Dựa vào bảng biến thiên ta có nên chỉ có hàm số là thỏa mãn. Câu 9. [2D31] Cho hàm số liên tục trên và , là một nguyên hàm của trên . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. . B. . C. . D. . Bài giải Chọn A. Theo định nghĩa ta có: . Suy ra phương án A sai. Câu 10. [2D11] Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? A. . B. . C. . D. . Bài giải Chọn C. • là hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành ít nhất tại 1 điểm. • cắt trục hoành tại điểm . • Xét ph ương trình hoành độ giao điểm phương trình vô nghiệm. Vậy đồ thị hàm số không cắt trục hoành. Câu 11. [2H32] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. , cùng phương. B. Nếu , không cùng phương thì giá của vectơ vuông góc với mọi mặt phẳng song song với giá của các vectơ và . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta chứng minh . Giả sử và . +) Nếu một trong hai vectơ và là vectơ thì ta có . +) Nếu cả hai vectơ và đều khác vectơ . Khi đó ta có . Ta có nên khẳng định C sai. Câu 12. [2H11] Bán kính của khối cầu có thể tích là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Thể tích khối cầu . Câu 13. [2D21] Cho số thực . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận là , đồ thị hàm số có đường tiệm cận là . B. Hàm số có tập xác định là . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận là , đồ thị hàm số có đường tiệm cận là . D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục . Lời giải Chọn C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận là , đồ thị hàm số có đường tiệm cận là . Câu 14. [2D11] Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. TXĐ: . . Trên kho ảng nên hàm số nghịch biến. Vì nên hàm số nghịch biến trên . Câu 15. [1D31] Cho dãy số . Tìm số hạng thứ của dãy số. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có ; ; . Do đó số hạng thứ của dãy số là . Câu 16. [2D31] Một nguyên hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . Câu 17. [2D12] Hàm số có đồ thị như hình vẽ y O −2 1 x −1 −2 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là , . B. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là , . C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số nhận giá trị âm với mọi . Lời giải Chọn A. Từ đồ thị hàm số , TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ y O −2 1 x −1 −2 ta có bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên, ta có ; . Câu 18. [1D21] Số tập con của tập hợp gồm phần tử là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Số tập con của tập hợp có phần tử là . Câu 19. [2H11] Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Đường thẳng. C. Hình hộp xiên. D. Tam giác đều. Lời giải Chọn C. d2 d3 d4 d1 dn d3 d2 d ∆ d1 Đường tròn có vô số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường tròn. Đường thẳng có 1 trục đối xứng trùng với nó. Tam giác đều có 3 trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều. Hình hộp xiên không có trục đối xứng. � 5π � 0; Câu 20. [1D12] Số nghiệm của phương trình 2 cos x = 3 trên đoạn � là � 2 �� A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 3 π 2 cos x = 3 � cos x = � x = � + k 2π , k �ᄀ . 2 6 � 5π � �π 11π 13π � Mà x � 0; và k ᄀ nên x � ; ; �. � 2 �� �6 6 6 Câu 21. [1D42] Tìm lim x2 − 4x + 4 . x 2 x−2 A. Không tồn tại. B. −1 . C. 1 . D. 1 . Lời giải Chọn A ( x − 2) x−2 . 2 x2 − 4x + 4 lim = lim = lim x 2 x−2 x 2 x−2 x 2 x−2 Xét: x−2 x−2 lim+ = lim+ =1. x 2 x−2 x 2 x−2 x−2 − ( x − 2) lim− = lim− = −1 . x 2 x−2 x 2 x−2 x−2 x−2 x−2 Ta có: lim+ lim− nên không tồn tại lim . x 2 x−2 x 2 x−2 x 2 x−2 Câu 22. [2H32] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực ( α ) của đoạn thẳng AB với A ( 0; 4; − 1) và B ( 2; − 2; − 3) là A. ( α ) : x − 3 y − z − 4 = 0 . B. ( α ) : x − 3 y + z = 0 . C. ( α ) : x − 3 y + z − 4 = 0 . D. ( α ) : x − 3 y − z = 0 . Lời giải Chọn D. Gọi M là trung điểm của AB , ta có M ( 1;1; − 2 ) . đi qua M Mặt phẳng trung trực ( α ) của đoạn thẳng AB : uuur vtpt AB = ( 2; − 6; − 2 ) Phương trình ( α ) :2 ( x − 1) − 6 ( y − 1) − 2 ( z + 2 ) = 0 � 2 x − 6 y − 2 z = 0 � x − 3 y − z = 0 . Câu 23. [2H32] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi ( α ) là mặt phẳng chứa đường x − 2 y −1 z thẳng ∆ : = = và vuông góc với mặt phẳng ( β ) : x + y + 2 z + 1 = 0 . Khi đó giao 1 1 −2 tuyến của hai mặt phẳng ( α ) , ( β ) có phương trình x − 2 y +1 z x + 2 y −1 z A. = = . B. = = . 1 −5 2 1 −5 2 x y +1 z x y +1 z −1 C. = = . D. = = . 1 1 −1 1 1 1 Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ x − 2 y −1 z r ∆: = = đi qua M ( 2;1;0 ) và có vtcp : u = ( 1;1; − 2 ) . 1 1 −2 r ( β ) : x + y + 2 z + 1 = 0 có vtpt : n = ( 1;1; 2 ) . đi qua M (α) : rr . �, n �= ( 4; − 4;0 ) = 4 ( 1; − 1;0 ) vtpt �u � Phương trình ( α ) : ( x − 2 ) − ( y − 1) = 0 � x − y − 1 = 0 . Gọi ( d ) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( α ) , ( β ) . Ta có: đi qua N ( 0; − 1;0 ) ( d) : r uur . vtcp � = ( 2; 2; − 2 ) = 2 ( 1;1; − 1) n, nα � x y +1 z Phương trình ( d ) : = = . 1 1 −1 Câu 24. [1D22] Có 8 cái bút khác nhau và 9 quyển vở khác nhau được gói trong 17 hộp. Một học sinh được chọ bất kỳ hai hộp. Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là 1 9 1 9 A. . B. . C. . D. . 17 17 8 34 Lời giải Chọn B. Số phần tử của không gian mẫu: n ( Ω ) = C17 = 136 . 2 Số cách chọn được một cặp bút và vở là: n ( A ) = C8 .C9 = 72 . 1 1 n ( A) 72 9 Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là: P ( A ) = = = . n ( Ω ) 136 17 2 Câu 25. [2D32] Tích phân I = x.e dx là 2x 0 3e 4 − 1 e4 1 − 3e4 3e 4 + 1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 4 4 4 Lời giải Chọn D. du = dx u=x Đặt 1 . dv = e 2 x dx v = e2 x 2 2 2 2 2 1 1 2x 1 1 1 1 3e4 + 1 I = x.e 2 x − e dx = x.e 2 x − e2 x = e 4 − e 4 + = . 2 0 2 0 2 0 4 0 4 4 4 Câu 26. [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 4; 2 ) và có thể 256π tích bằng . Khi đó phương trình mặt cầu ( S ) là 3 A. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 16 . B. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 4 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z + 2 ) = 4 . D. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z + 2 ) = 4 . 2 2 2 2 2 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn A. 4 Thể tích mặt cầu là V = π R 3 . 3 4 256π Theo đề bài ta có π R 3 = � R = 4. 3 3 Phương trình mặt cầu ( S ) tâm I ( −1; 4; 2 ) và bán kính R = 4 là ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 16 . 2 2 2 Câu 27. [2D23] Tổng S = 1 + 2 log 2 + 32 log 3 2 2 + .... + 20182 log 2018 2 2 dưới đây. 2 2 A. 10082.20182 . B. 10092.20192 . C. 10092.20182 . D. 20192 . Lời giải Chọn B . ( n ( n + 1) ) 2 Ta có 1 + 2 + 3 + ... + n 3 3 3 3 = . 4 Mặt khác S = 1 + 22 log 2 2 + 32 log 3 2 2 + .... + 20182 log 2018 2 2 = 1 + 22 log 1 2 + 32 log 1 2 + .... + 20182 log 1 2 = 1 + 23 log 2 + 33 log 2 + .... + 20183 log 2 2 2 2 22 23 2 2018 2018 ( 2018 + 1) � 2 � 2. = 1 + 2 + 3 + ... + 2018 = � 3 3 3 �= 1009 .2019 2 � 2 � Câu 28. [1D32] Tam giác ABC có ba cạnh a , b , c thỏa mãn a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. tan 2 A , tan 2 B , tan 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. B. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. cot 2 A cot 2 B cot 2 C C. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. cos A cos B cos C D. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. sin 2 A sin 2 B sin 2 C Lời giải Chọn D. Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ a = 2 R sin A , b = 2 R sin B , c = 2 R sin C Theo giả thiết a 2 , b 2 , c 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng nên a 2 + c 2 = 2b 2 � 4 R 2 .sin 2 A + 4 R 2 .sin 2 C = 2.4 R 2 .sin 2 B � sin 2 A + sin 2 C = 2.sin 2 B . Vậy sin 2 A , sin 2 B , sin 2 C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Câu 29. [2H22] Thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh AD biết AB = 3 , AD = 4 là A. 48π . B. 36π . C. 12π . D. 72π . Lời giải Chọn B. Ta có r = 3 , h = 4 nên thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh AD là V = π r 2 h = π .32.4 = 36π . Câu 30. [1D12] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2 x − sin 2 x + 5 A. 2 . B. − 2 . C. 6 − 2 . D. 6 + 2 . Lời giải Chọn C. � π� Ta có y = 2 cos 2 x − sin 2 x + 5 = cos 2 x − sin 2 x + 6 = 2 cos �2 x + �+ 6 . � 4� � π� � π� Do − 2 2 cos �2x + � 2 nên − 2 + 6 2 cos �2 x + �+ 6 2 +6. � 4� � 4� Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2 x − sin 2 x + 5 là 6 − 2 . Câu 31. [2D12] Tìm tất cả các giá trị m nguyên để phương trình x 4 − 2 x 2 + 4 − m = 0 có bốn nghiệm thực. A. m ��. B. m = 1 . C. m = 2 . D. m = 3 . Lời giải Chọn A. Ta có x − 2 x + 4 − m = 0 ( 1) . 4 2 Đặt t = x ( t 0 ) ta được phương trình t 2 − 2t + 4 − m = 0 ( 2 ) . 2 ( 1) có bốn nghiệm phân biệt ( 2 ) có hai nghiệm dương phân biệt TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ �∆ >0 m>3 b � − >0 � 2>0 3< m < 4. a 4−m > 0 c >0 a Vậy m ��. Câu 32. [2D33] Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là a ( t ) = t + 3t . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ khi 2 vật bắt đầu tăng tốc. A. 136m . B. 126m . C. 276m . D. 216m . Lời giải Chọn D. t t t �t 3 3t 2 � 1 3 3 2 Ta có v ( 0 ) = 10 m/s và v ( t ) = a ( t ) dt = ( t + 3t ) dt = � + 2 �= t + 2t . 0 0 �3 2 �0 3 6 6 6 �1 3 3 2 � �1 4 1 3 � Quãng đường vật đi được là S = v ( t ) dt = � t + t �dt = t + t � = 216 m . 0 0� 3 2 � � 12 � 2 �0 t Câu 33. [2D32] Cho G ( t ) = 1 + x 2 dx . Khi đó G ( t ) bằng 1 t 1 A. . B. . C. ( t 2 + 1) t 2 + 1 . D. 1 + t 2 . 1+ t 2 1+ t 2 Lời giải Chọn D. Theo định nghĩa tích phân nếu gọi F ( x ) = 1 + x 2 dx thì F ( x ) = 1 + x 2 t và G ( t ) = 1 + x 2 dx = F ( t ) − F ( 1) . 1 Do đó G ( t ) = F ( t ) = 1 + t 2 . Câu 34. [2D13] Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Phương trình ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) − 3 ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ? 3 A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn C. Gọi a , 1 , b với −1 < a < 0 và 2 < b < 3 là hoành độ của ba giao điểm của đồ thị và trục Ox . x3 − 3x 2 + 2 = a Ta có ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) − 3 ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) + 2 = 0 ( 1) � x − 3x + 2 = 1 . 3 3 2 x3 − 3x 2 + 2 = b x 3 − 3 x 2 + 2 = a có ba nghiệm phân biệt. x 3 − 3 x 2 + 2 = 1 có ba nghiệm thực phân biệt. x 3 − 3 x 2 + 2 = b có một nghiệm thực. Vậy phương trình ( 1) có 7 nghiệm. Χυ 35. [2D33] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( − x ) + 2018 f ( x ) = 2 x sin x . Tính π 2 I= f ( x ) dx ? π − 2 2 2 2 4 A. . B. . C. . D. . 2019 2018 1009 2019 Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/28 Mã đề thi 504
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ π π 2 2 Ta có ( f ( − x ) + 2018 f ( x ) ) dx = � � 2 x sin xdx π π − − 2 2 π π π π π 2 2 2 2 2 � �f ( − x ) dx + 2018 �f ( x ) dx = � π 2 x sin xdx � 2019 � π f ( x ) dx = � π 2 x sin xdx ( 1) π π − − − − − 2 2 2 2 2 π 2 + Xét P = 2 x sin xdx π − 2 u = 2x du = 2dx Đặt dv = sin xdx v = − cos x π π P = 2 x. ( − cos x ) 2 π + sin x 2 π = 4 − − 2 2 π 2 4 Từ ( 1) suy ra I = f ( x ) dx = . π 2019 − 2 Χυ 36. [2H23] Một hộp bóng bàn hình trụ có bán kính R , chứa được 10 quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng va quả dưới cùng tiếp xúc với hai nắp hộp. Tính phần thể tích khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chỗ. 20π R 3 A. 0 . B. . 3 40π R 3 C. . D. π R 3 . 3 Lời giải Chọn B. Ta có: h = 20 R Suy ra thể tích khối trụ V1 = 20 R.R 3 .π = 20π R3 4 40 R 3π Thể tích 10 quả bóng V2 = R 3π .10 = 3 3 40 3 20 R 3π Thể tích bóng không chiếm chỗ là V3 = 20 R 3π − Rπ = . 3 3 Χυ 37. [2D22] Trên đường thẳng d1 cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d 2 song song với đường thẳng d1 cho n điểm phân biệt. Biết có tất cả 175 tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh lấy từ ( n + 5 ) điểm trên. Giá trị của n là A. n = 10 . B. n = 7 . C. n = 8 . D. n = 9 . Lời giải Chọn B. Để tạo thành một tam giác cần 3 điểm phân biệt Trường hợp 1: chọn 1 điểm trên đường thẳng d1 và 2 điểm trên đường thẳng d 2 có C51.Cn2 Trường hợp 2: chọn 2 điểm trên đường thẳng d1 và 1 điểm trên đường thẳng d 2 có C52 .Cn1 5.n ! 10.n ! Số tam giác được tạo thành là C51.Cn2 + C52 .Cn1 = 175 � + = 175 2!( n − 2 ) ! 1!( n − 1) ! TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/28 Mã đề thi 504
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 239 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 147 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 186 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 114 | 6
-
21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh
142 p | 75 | 6
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 001)
10 p | 65 | 3
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&DT Tỉnh Ninh Bình (Mã đề 001)
24 p | 68 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p | 38 | 3
-
Đề thi thử online môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bố Hạ
23 p | 18 | 3
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
32 p | 22 | 2
-
Đề thi thử HSG môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 2)
1 p | 35 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2016
6 p | 46 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - THPT Lục Ngạn
24 p | 33 | 1
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình
26 p | 63 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
0 p | 62 | 1
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
29 p | 96 | 1
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Trị
26 p | 33 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn