Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
lượt xem 2
download
Sau đây là Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Phòng giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 2018 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 132 2x −1 Câu 1: [2D12] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ −1;3] . x+5 5 5 −3 1 A. . B. . C. . D. − . 8 3 4 5 6x + 2 Câu 2: [2D32] Tìm dx . 3x − 1 4 A. F ( x ) = 2 x + ln 3x − 1 + C . B. F ( x ) = 2 x + 4 ln 3 x − 1 + C . 3 4 C. F ( x ) = ln 3 x − 1 + C . D. F ( x ) = 2 x + 4 ln ( 3 x − 1) + C . 3 Câu 3: [1D22] Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 (mỗi lá ghi một số, không có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai lá phiếu. Tính xác suất để tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15 . 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 18 6 12 9 � �4 x + 1 � � Câu 4: [2D22] Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 � log 2 � �< −1 � 2 � �x − 1 � � A. ᄀ \ { 1} . B. ( 1; + ). � 3� C. ᄀ . D. �−�; − ��( 1; +�) . � 2� Câu 5: [2H21] Khẳng định nào sau đây sai? A. Gọi S , V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích của khối có bán kính R . Nếu coi S , V là các hàm số của biến R thì V là một nguyên hàm của S trên khoảng ( 0; + ). 1 B. Khối nón có chiều cao h , bán kính đáy R thì có thể tích bằng π R 2 h . 3 C. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng 4π R . 2 D. Khối trụ có chiều cao h , đường kính đáy R thì có thể tích bằng π R 2 h . Câu 6: [2H22] Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8 cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón ( N ) đỉnh S có đường sinh bằng 4 cm . Tính thể tích của khối nón ( N ) . 768 786 2304 2358 A. V = π cm3 . B. V = π cm3 . C. V = π cm3 . D. V = π cm3 . 125 125 125 125 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 5 481 Câu 7: [1D52] Cho hàm số y = x 3 − x 2 − 6 x + . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song 2 27 7 song với đường thẳng y = 2 x − . 3 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 8: [1D42] Tính I = lim � n � ( n 2 + 2 − n 2 − 1 �. � ) 3 A. I = + . B. I = . C. I = 1, 499 . D. I = 0 . 2 Câu 9: [2D21] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Nếu 0 < a < 1 và b > 0 , c > 0 thì log a b < log a c � b > c . B. Nếu a > 1 thì a m < a n � m < n . C. Với mọi số a, b thỏa mãn a.b > 0 thì log ( a.b ) = log a + log b . n D. Với m, n là các số tự nhiên, m > 2 và a > 0 thì m a n = a m . Câu 10: [2D21] Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x �3� A. y = ln x . B. y = log 0,99 x . C. y = � �. D. y = x −3 . �4� � � Câu 11: [1D12] Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây ? �5π 7π � �9π 11π � �7π � �7π 9π � A. � ; �. B. � ; �. C. � ;3π �. D. � ; �. �4 4 � �4 4 � �4 � �4 4 � Câu 12: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ᄀ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. x x1 x2 x3 − + y − 0 + P − 0 + Khi đó số cực trị của hàm số y = f ( x ) là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . 2x −1 Câu 13: [2D11] Cho hàm sô y = . Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng x+5 nào trong các đường thẳng sau đây? A. y = 2 . B. x = 2 . C. y = −5 . D. x = −5 . �π� Câu 14: [2D32] Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin 3x thỏa mãn F � �= 2 . �2 � cos3x 5 cos3x A. F ( x ) = − + . B. F ( x ) = − +2. 3 3 3 C. F ( x ) = − cos3 x + 2 . D. F ( x ) = cos3 x + 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ r r r r r Câu 15: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a = 2i + 3 j − k , b ( 2; 3; − 7 ) . Tìm tọa độ r r r của x = 2a − 3b r r r r A. x = ( 2; − 1; 19 ) . B. x = ( −2; 3; 19 ) . C. x = ( −2; − 3; 19 ) . D. x = ( −2; − 1; 19 ) . Câu 16: [1H33] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3 , AD = 1 . Hình chiếu vuông góc của S trên ( ABCD ) là điểm H thuộc cạnh đáy AB sao cho AH = 2 HB . Tính khoảng cách từ A đến ( SHC ) . A. 3 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 17: [2H12] Cho khối chóp S . ABC có thể tích V , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên 3 lần thì thể tích khối chóp thu được là A. 3V . B. 6V . C. 9V . D. 12V . Câu 18: [1D32] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a , gọi α là góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng ( BB D D ) . Tính sin α . 3 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 5 2 Câu 19: [2H12] Cho lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt phẳng đáy bằng 30o . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a . 3a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 24 8 Câu 20: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A ( 1;1; 4 ) , B ( 2;7;9 ) , C ( 0;9;13) . A. 2 x + y + z + 1 = 0 . B. x − y + z − 4 = 0 . C. 7 x − 2 y + z − 9 = 0 . D. 2 x + y − z − 2 = 0 . x 2 + m2 x − m − 1 Câu 21: [2D12] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x+2 có tiệm cận đứng. � 2� � 3� A. ᄀ \ { 1; −3} . B. ᄀ . 1; − �. C. ᄀ \ � 1; − �. D. ᄀ \ � � 3 � 2 Câu 22: [2H11] Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây ? A. { 3; 4} . B. { 4;3} . C. { 3;5} . D. { 5;3} . Câu 23: [1D32] Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2 = 6 , u4 = 24 . Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. A. 3.212 − 3 . B. 212 − 1 . C. 3.212 − 1 . D. 3.212 . Câu 24: [2D11] Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;3) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 6; + ). C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;3) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3;6 ) . Câu 25: [1D42] Giới hạn xlim − ( 3 x 3 + 5 x 2 − 9 2 x − 2017 bằng) A. − . B. 3 . C. −3 . D. + . Câu 26: [2H22] Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a , AD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD . Khi quay hình chữ nhật trên (kể cả các điểm bên trong của nó) quanh đường thẳng MN ta nhận được một khối tròn xoay ( T ) . Tính thể tích của ( T ) theo a. 4π a 3 π a3 A. . B. . C. π a 3 . D. 4π a 3 . 3 3 2n −1 + 1 Câu 27: [1D31] Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un = . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. n A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 . Câu 28: [2D23] Hình vẽ dưới đây vẽ đồ thị của 3 hàm số mũ. y y=bx 6 y=ax 4 2 y=cx O 1 Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a > b > c . B. a > c > 1 > b . C. b > c > 1 > a . D. b > a > c . B Câu 29: [2D12] Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A , B , C , D . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 6 y 4 2 O 1 2 x Đó là hàm số nào? B A. y = 2 x + 9 x − 11x + 3 . 3 2 B. y = x − 4 x 2 + 3 x + 3 . 3 C. y = 2 x3 − 6 x 2 + 4 x + 3 . D. y = x 3 − 5 x 2 + 4 x + 3 . Câu 30: [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A ( 3; 2;1) , B ( −2;3;6 ) . Điểm M ( xM ; yM ; z M ) thay đổi thuộc mặt phẳng ( Oxy ) . Tìm giá trị của biểu thức uuur uuur T = xM + yM + z M khi MA + 3MB nhỏ nhất. 7 7 A. − . B. . C. 2 . D. −2 . 2 2 Câu 31: [2D22] Số nghiệm của phương trình 9 x + 2.3x+1 − 7 = 0 là A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . Câu 32: [1H32] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2 , cạnh bên SA bằng 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC ⊥ ( SDO ) . B. AM ⊥ ( SDO ) . C. SA ⊥ ( SDO ) . D. AN ⊥ ( SDO ) . 1 Câu 33: [1D23] Tổng S = 2017 ( 2 2.3C2017 + 3.32 C2017 3 + 4.33 C2017 4 + L + 2017.32016 C2017 2017 ) bằng. A. 42016 − 1 . B. 32016 − 1 . C. 32016 . D. 42016 . Câu 34: [2H33] Trong không gian Oxyz cho điểm M ( 3; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và cắt các trục x Ox , y Oy , z Oz lần lượt tại các điểm A , B , C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC . x y z x y z A. 3x + y + 2 z − 14 = 0 . B. 3 x + 2 y + z − 14 = 0 . C. + + = 1. D. + + = 1. 9 3 6 12 4 4 Câu 35: [2D13] Cho hàm số y = f ( x ) ( x − 1) xác định và liên tục trên ᄀ có đồ thị như hình 4 dưới đây. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Tìm tất cả các giá trị của m đường thẳng y = m 2 − m cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) x − 1 tại 2 điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn [ −1;1] . A. m > 0 . B. m > 1 hoặc m < 0 . C. m < 1 . D. 0 < m < 1 . Câu 36: [1H33] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Cho biết AB = 2 AD = 2 DC = 2a . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBA ) và ( SBC ) . �1 � A. arccos � �. B. 30 . C. 45 . D. 60 . �4 � Câu 37: [1D24] Tung một đồng xu không đồng chất 2020 lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là 0, 6 . Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng 1010 lần. 1 2 B. ( 0, 24 ) . . ( 0, 24 ) 1010 1010 A. . C. . D. C2020 1010 . 2 3 Câu 38: [2H13] Cho tứ diên đêu co canh băng ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ứ diên ̀ 3 . M la môt điêm thuôc miên trong cua khôi t ̀ ̣ tương ưng. Tinh gia tri l ́ ́ ́ ̣ ơn nhât cua tich cac khoang cach t ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ừ điêm ̉ M đên bôn măt c ́ ́ ̣ ủa tư diên ́ ̣ đa cho. ̃ 9 6 A. 36 . B. . C. 6 . D. . 64 4 Câu 39: [2H13]Cho hình chop ́ S . ABCD có đay ̣ ́ ABCD la hinh vuông canh ̀ ̀ a , canh bên ̣ SA vuông ́ ơi măt phăng đay. Goi goc v ́ ̣ ̉ ́ ̣ M la trung điêm cua ̀ ̉ ̉ CD . Biêt khoang cach gi ́ ̉ ́ ưa hai đ ̃ ường a 3 a. ̉ BC và SM băng thăng ̀ ̉ ́ ̉ . Tinh thê tich cua khôi chop đa cho theo ́ ́ ́ ̃ 4 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 12 Câu 40: [1D13]Biêu diên tâp nghiêm cua ph ̉ ̃ ̣ ̣ ̉ ̀ cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đương tron ương trinh ̀ ̀ lượng giac ta đ ́ ược sô điêm cuôi la ́ ̉ ́ ̀ A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 41: [2H34] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z − 6 = 0 . uuur uuuur Trong ( P ) lấy điểm M và xác định điểm N thuộc đường thẳng OM sao cho ON .OM = 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 1� � 1� � 1� 1 A. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình � �x − �+ �y − �+ �z − �= . � 6 � � 3� � 3� 4 2 2 2 1 � � 1� � 1� 1 B. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình � �x − �+ �y − �+ �z − �= . � 12 � � 6 � � 6 � 16 C. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình x + 2 y + 2z − 1 = 0 . D. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình x + 2 y + 2z + 1 = 0 . Câu 42: [2D34] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên ᄀ . Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình 2 dưới đây. y 5 3 1 O 1 2 x 1 Lập hàm số g ( x ) = f ( x ) − x − x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. g ( −1) > g ( 1) . B. g ( −1) = g ( 1) . C. g ( 1) = g ( 2 ) . D. g ( 1) > g ( 2 ) . Câu 43: [2D12] Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = ( m − 1) x + mx + m − 2 chỉ có 2 4 2 một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. A. m −1 . B. −1 m 0 . C. −1 < m < 0,5 . D. −1,5 < m 0 . ( ) �ax + b + ce x x 2 + 1 � Câu 44: [2D32] Cho � dx = 9 x 2 + 1 + 2 ln x + x 2 + 1 + 5e x + C . Tính giá trị � � x +1 2 � � � biểu thức M = a + b + c . A. 6 . B. 20 . C. 16 . D. 10 . Câu 45: [2D23] Ngày mùng 3 / 03 / 2015 anh A vay ngân hàng 50 triêu đồng với lãi suất kép là 0, 6% / tháng theo thể thức như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay, ngân hàng sẽ tính số tiền nợ của anh bằng số tiền nợ tháng trước cộng với tiền lãi của số tiền nợ đó. Sau khi vay anh A trả nợ như sau: đúng ngày mùng 3 hàng tháng kể từ một tháng sau khi vay anh A đều đến trả ngân hàng 3 triệu đồng. Tính số tháng mà anh A trả TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ được hết nợ ngân hàng, kể từ một tháng sau khi vay. Biết rằng lãi suất không đổi trong suốt quá trình vay. A. 15 tháng. B. 19 tháng. C. 16 tháng. D. 18 tháng. 1 1 Câu 46: [2D24] Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0 x , 0 y và 2 2 log ( 11 − 2 x − y ) = 2 y + 4 x − 1 . Xét biểu thức P = 16 yx 2 − 2 x ( 3 y + 2 ) − y + 5 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P . Khi đó giá trị của T = ( 4m + M ) bằng bao nhiêu? A. 16 . B. 18 . C. 17 . D. 19 . Câu 47: [2D24] Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình (ẩn x ): 3log2 x − 2 ( m + 3) .3log 2 x + m 2 + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn : x1 x2 > 2 . 2 A. ( −1; + ) \ { 0} . B. ( 0; + ). C. ᄀ \ [ −1;1] . D. ( −1; + ). Câu 48: [1H34] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 . Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 60 . Gọi M , N là các điểm lần lượt thuộc cạnh đáy BC và CD sao cho BM = 2 MC và CN = 2 ND . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DM và SN . 3 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 730 370 370 730 Câu 49: [1D24] Cho 5 chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã cho. Tính tổng của các số lập được. A. 12321 . B. 21312 . C. 12312 . D. 21321 . Câu 50: [2H24] Trong không gian cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2 cố định, M là điểm thỏa mãn MA2 + MB 2 + 2 MC 2 = 12 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R = 7 . 2 7 B. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R = . 3 7 C. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R = . 2 2 7 D. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R = . 9 HẾT TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A C B D A C B C A D A A B C C C D D B D C A D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B B B C A D A B B D D B C A B D B C D A A B B C HƯỚNG DẪN GIẢI 2x −1 Câu 1: [2D12] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ −1;3] . x+5 5 5 −3 1 A. . B. . C. . D. − . 8 3 4 5 Lời giải Chọn A. 11 Ta có y = > 0 với ∀x �[ −1;3] . ( x + 5) 2 −3 5 5 Do y ( −1) = , y ( 3) = nên max y = y ( 3) = . 4 8 [ −1;3] 8 6x + 2 Câu 2: [2D32] Tìm dx . 3x − 1 4 A. F ( x ) = 2 x + ln 3x − 1 + C . B. F ( x ) = 2 x + 4 ln 3 x − 1 + C . 3 4 C. F ( x ) = ln 3 x − 1 + C . D. F ( x ) = 2 x + 4 ln ( 3 x − 1) + C . 3 Lời giải Chọn A. 6x + 2 � 4 � 4 dx = �2+ dx = 2 x + ln 3x − 1 + C . � 3x − 1 � 3x − 1 � 3 Câu 3: [1D22] Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 (mỗi lá ghi một số, không có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai lá phiếu. Tính xác suất để tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15 . 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 18 6 12 9 Lời giải Chọn C. Số phần tử của không gian mẫu là n ( Ω ) = C9 = 36 . 2 Gọi A = " tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15" Ta có các cặp số có tổng là số lẻ và lớn hơn hoặc bằng 15 .là ( 6;9 ) ; ( 7;8 ) ; ( 9;7 ) � n ( A ) = 3 . 3 1 Vậy xác suất của biến cố A là P ( A ) = = . 36 12 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ � �4 x + 1 � � Câu 4: [2D22] Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 � log 2 � x − 1 �< −1 � 2 � � � � A. ᄀ \ { 1} . B. ( 1; + ). � 3� C. ᄀ . D. �−�; − ��( 1; +�) . � 2� Lời giải Chọn B. �x > 1 �x > 1 4x + 1 1 >0 1 x1 x −1 x1 x 0 4x +1 3 �x − 1 � > 20 2 x −1 x 2 � >4� > 0 � x > 1. 2 � �x − 1 � � �x − 1 � x −1 x −1 So sánh với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 1; + ). Câu 5: [2H21] Khẳng định nào sau đây sai? A. Gọi S , V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích của khối có bán kính R . Nếu coi S , V là các hàm số của biến R thì V là một nguyên hàm của S trên khoảng ( 0; + ). 1 B. Khối nón có chiều cao h , bán kính đáy R thì có thể tích bằng π R 2 h . 3 C. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng 4π R . 2 D. Khối trụ có chiều cao h , đường kính đáy R thì có thể tích bằng π R 2 h . Lời giải Chọn D. 2 R � π R 2h Khối trụ có chiều cao h , đường kính đáy R thì có thể tích bằng π � � �h = . �2 � 4 Câu 6: [2H22] Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8 cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón ( N ) đỉnh S có đường sinh bằng 4 cm . Tính thể tích của khối nón ( N ) . 768 786 2304 2358 A. V = π cm3 . B. V = π cm3 . C. V = π cm3 . D. V = π cm3 . 125 125 125 125 Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S (N ) M I K A B O Đường sinh của hình nón lớn là: l = SB = h 2 + r 2 = 82 + 62 = 10 cm . Gọi l2 , r2 , h2 lần lượt là đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón ( N ) . l2 = SK = 4 cm SI IK SK 4 2 Ta có: ∆SOB và ∆SIK đồng dạng nên: = = = = . SO OB SB 10 5 2 16 h2 = h = h2 r2 l2 4 2 5 5 . � = = = = h r l 10 5 2 12 r2 = .r = 5 5 2 1 1 12 � 16 768 Thể tích khối nón ( N ) là: V( N ) = .π .r22 .h2 = .π . � � �. = π cm3 . 3 3 �5 � 5 125 5 481 Câu 7: [1D52] Cho hàm số y = x 3 − x 2 − 6 x + . Tìm số các tiếp tuyến với đồ thị hàm số song 2 27 7 song với đường thẳng y = 2 x − . 3 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Lời giải Chọn C. Ta có: y = 3 x 2 − 5 x − 6 7 Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 2 x − nên y ( x0 ) = 3 x0 − 5 x0 − 6 = 2 2 3 x0 = −1 � 3 x0 − 5 x0 − 8 = 0 8 . 2 x0 = 3 1205 *Với x0 = −1 , phương trình tiếp tuyến có dạng: y = 2 x − . (nhận) 54 8 7 *Với x0 = , phương trình tiếp tuyến có dạng: y = 2 x − . (loại) 3 3 7 Vậy có một tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 2 x − . 3 Câu 8: [1D42] Tính I = lim � n � ( ) n 2 + 2 − n 2 − 1 �. � TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 3 A. I = + . B. I = . C. I = 1, 499 . D. I = 0 . 2 Lời giải Chọn B. 3 3 Ta có: I = lim � n � ( � n + 2 − n − 1 = lim 2 2 � 2 )3n n + 2 + n2 − 1 = lim 2 1 1+ 2 + 1− 2 = 2 n n Câu 9: [2D21] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Nếu 0 < a < 1 và b > 0 , c > 0 thì log a b < log a c � b > c . B. Nếu a > 1 thì a m < a n � m < n . C. Với mọi số a, b thỏa mãn a.b > 0 thì log ( a.b ) = log a + log b . n D. Với m, n là các số tự nhiên, m > 2 và a > 0 thì m a n = a m . Lời giải Chọn C. Ta có: log ( a.b ) = log a + log b chỉ đúng với mọi a > 0 , b > 0 nên mệnh đề C sai. Câu 10: [2D21] Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x �3� A. y = ln x . B. y = log 0,99 x . C. y = � �. D. y = x −3 . �4� � � Lời giải Chọn A. Hàm số y = ln x là hàm số logarit có cơ số a = e > 1 nên đồng biến trên ( 0; + ) . ChọnA. • Hàm số y = log 0,99 x là hàm số logarit có cơ số bằng a = 0,99 < 1 nên nghịch biến trên ( 0; + ) . x �3� 3 � là hàm số mũ cơ số a = 4 < 1 nên nghịch biến trên ( ). • Hàm số y = � − ;+ �4� � � • Hàm số y = x −3 là hàm số lũy thừa có y = −3.x −4 < 0 , ∀x 0 nên nghịch biến trên các khoảng ( − ;0 ) và ( 0; + ). Câu 11: [1D12] Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây ? �5π 7π � �9π 11π � �7π � �7π 9π � A. � ; �. B. � ; �. C. � ;3π �. D. � ; �. �4 4 � �4 4 � �4 � �4 4 � Lời giải Chọn D. Dựa vào định nghĩa đường tròn lượng giác ta thấy hàm số lượng giác cơ bản y = sin x đồng biến ở góc phần tư thứ nhất và góc phần tư thứ tư. �7π 9π � Dễ thấy khoảng � ; � là phần thuộc góc phần tư thứ tư và thứ nhất nên hàm số đồng �4 4 � biến. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 12: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ᄀ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. x x1 x2 x3 − + y − 0 + P − 0 + Khi đó số cực trị của hàm số y = f ( x ) là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Lời giải Chọn A. Do hàm số xác định trên ᄀ và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại x1 ; x2 ; x3 nên hàm số y = f ( x ) có ba cực trị. 2x −1 Câu 13: [2D11] Cho hàm sô y = . Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng x+5 nào trong các đường thẳng sau đây? A. y = 2 . B. x = 2 . C. y = −5 . D. x = −5 . Lời giải Chọn A. 1 1 2− 2− 2x −1 x = 2 và lim 2 x − 1 x = 2 nên đồ thị hàm số có một Ta có: lim = lim = lim x + x+5 x + 5 x − x+5 x − 5 1+ 1+ x x tiệm cận ngang là y = 2 . �π� Câu 14: [2D32] Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin 3x thỏa mãn F � �= 2 . �2 � cos3 x 5 cos3 x A. F ( x ) = − + . B. F ( x ) = − +2. 3 3 3 C. F ( x ) = − cos3 x + 2 . D. F ( x ) = cos3 x + 2 . Lời giải Chọn B. cos3x � π� Ta có sin 3xdx = − + C , vì F � �= 2 nên C = 2. 3 �2 � r r r r r Câu 15: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a = 2i + 3 j − k , b ( 2; 3; − 7 ) . Tìm tọa độ r r r của x = 2a − 3b r r r r A. x = ( 2; − 1; 19 ) . B. x = ( −2; 3; 19 ) . C. x = ( −2; − 3; 19 ) . D. x = ( −2; − 1; 19 ) . Lời giải Chọn C. r r r r r Ta có a = ( 2; 3; − 1) , b = ( 2; 3; − 7 ) � x = 2a − 3b = ( −2; − 3; 19 ) . Câu 16: [1H33] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3 , AD = 1 . Hình chiếu vuông góc của S trên ( ABCD ) là điểm H thuộc cạnh đáy AB sao cho AH = 2 HB . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Tính khoảng cách từ A đến ( SHC ) . A. 3 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn C. d ( A, ( SHC ) ) AH Vẽ BK ⊥ HC ( K HC ) � BK ⊥ ( SHC ) = =2 d ( B, ( SHC ) ) BH � d ( A, ( SHC ) ) = 2d ( B, ( SHC ) ) , ∆BHC vuông cân cho ta BK = 2 � d ( A, ( SHC ) ) = 2 . 2 Câu 17: [2H12] Cho khối chóp S . ABC có thể tích V , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên 3 lần thì thể tích khối chóp thu được là A. 3V . B. 6V . C. 9V . D. 12V . Lời giải Chọn C. 3( a + b + c) Gọi a , b , c lần lượt là độ dài các cạnh của ∆ABC . Đặt p = 2 a+b+c thì S1 = 3. .3 ( p − a ) .3 ( p − b ) .3 ( p − c ) = 9 S ABC 2 Thể tích khối chóp thu được là 9V . Câu 18: [1D32] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a , gọi α là góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng ( BB D D ) . Tính sin α . 3 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 5 2 Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Gọi H là tâm hình vuông A B C D . Ta có A H ⊥ B D , A H ⊥ BB � A H ⊥ ( BB D D ) . BH là hình chiếu của A B trên a 2 ( BB D D ) ( ) A H , ( BB D D ) = ᄀA BH = α . sin α = ᄀ AH AB = 1 2 = . 2 a 2 Câu 19: [2H12] Cho lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt phẳng đáy bằng 30o . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a . 3a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 24 8 Lời giải Chọn D. a 3 a 3 Ta có AH là hình chiếu của A A trên ( ABC ) � ᄀA AH = 30o � A H = . = 2 3 6 2 a3 V = A H .S ABC = a 3 . a 3 = . 6 4 8 Câu 20: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A ( 1;1; 4 ) , B ( 2;7;9 ) , C ( 0;9;13) . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. 2 x + y + z + 1 = 0 . B. x − y + z − 4 = 0 . C. 7 x − 2 y + z − 9 = 0 . D. 2 x + y − z − 2 = 0 . Lời giải Chọn B. uuur uuur Ta có AB = ( 1;6;5 ) , AC = ( −1;8;9 ) , r uuur uuur� ( ABC ) đi qua A ( 1;1; 4 ) có vtpt n = � AB, AC �= ( 14; −14;14 ) = 14 ( 1; −1;1) có dạng � x− y+ z−4 = 0. x 2 + m2 x − m − 1 Câu 21: [2D12] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x+2 có tiệm cận đứng. � 2� � 3� A. ᄀ \ { 1; −3} . B. ᄀ . 1; − �. C. ᄀ \ � 1; − �. D. ᄀ \ � � 3 � 2 Lời giải Chọn D. m =1 Thay x = −2 vào tử số ta được 3 − 2m − m . Ta có 3 − 2m − m = 0 2 2 3. m=− 2 � 3 � lim y = 1; − � thì x −2 Với m �ᄀ \ � . Do đó đồ thị hàm số có TCĐ. � 2 x 2 + x − 2 = lim ( x − 1) = −3 Với m = 1 ta có xlim −2+ y = lim x −2+ . Đồ thị hàm số không có TCĐ. x −2 + x+2 9 1 3 = x2 + x + � 1� 7 Với m = − ta có xlim y 4 2 = lim �x + �= − . Đồ thị hàm số không có 2 −2 + lim+ + x −2 � 4� 4 x −2 x+2 TCĐ. Câu 22: [2H11] Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây ? A. { 3; 4} . B. { 4;3} . C. { 3;5} . D. { 5;3} . Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loại { 3;5} . Câu 23: [1D32] Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2 = 6 , u4 = 24 . Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. A. 3.212 − 3 . B. 212 − 1 . C. 3.212 − 1 . D. 3.212 . Lời giải Chọn A. Gọi công bội của CSN bằng q . Suy ra u4 = u2 .q 2 � q = �2 . Do CSN có các số hạng không âm nên q = 2 . 1 − q12 1 − 212 Ta có S12 = u1. = 3. = 3 ( 212 − 1) . 1− q 1− 2 Câu 24: [2D11] Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;3) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 6; + ). C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;3) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3;6 ) . Lời giải Chọn D. Trên khoảng ( 3;6 ) đồ thị đi xuống nên hàm số nghịch biến. Câu 25: [1D42] Giới hạn xlim − ( 3 x3 + 5 x 2 − 9 2 x − 2017 bằng ) A. − . B. 3 . C. −3 . D. + . Lời giải Chọn A. x − ( x − ) � 1 � x x 1 1 � 3 + 5 − 9 2 2 − 2017 3 �= − . lim 3 x 3 + 5 x 2 − 9 2 x − 2017 = lim x 3 � x � Câu 26: [2H22] Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a , AD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD . Khi quay hình chữ nhật trên (kể cả các điểm bên trong của nó) quanh đường thẳng MN ta nhận được một khối tròn xoay ( T ) . Tính thể tích của ( T ) theo a. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 4π a 3 π a3 A. . B. . C. π a 3 . D. 4π a 3 . 3 3 Lời giải Chọn C. A N D B M C Thể tích khối tròn xoay ( T ) là: V = π a 2 .a = π a 3 . 2n −1 + 1 Câu 27: [1D31] Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un = . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. n A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 . Lời giải Chọn B. 210−1 + 1 Ta có: u10 = = 51,3 . 10 Câu 28: [2D23] Hình vẽ dưới đây vẽ đồ thị của 3 hàm số mũ. y y=bx 6 y=ax 4 2 y=cx O 1 Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a > b > c . B. a > c > 1 > b . C. b > c > 1 > a . D. b > a > c . B Lời giải Chọn B. Dựa vào đồ thị ở hình 5 ta thấy đồ thị của hàm số y = b x là nghịch biến nên 0 < b < 1 . Vẽ đường thẳng x = 1 ta có đường thẳng x = 1 cắt đồ thị hàm số y = a x tại điểm có tung độ y = a và cắt đồ thị hàm số y = c x tại điểm có tung độ là y = c . Khi đó điểm giao với y = a x nằm trên điểm giao với y = c x nên a > c > 1 . Vậy a > c > 1 > b . Câu 29: [2D12] Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A , B , C , D . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 6 y 4 2 O 1 2 x Đó là hàm số nào? B A. y = 2 x + 9 x − 11x + 3 . 3 2 B. y = x − 4 x 2 + 3 x + 3 . 3 C. y = 2 x3 − 6 x 2 + 4 x + 3 . D. y = x 3 − 5 x 2 + 4 x + 3 . Lời giải Chọn B. Dựa vào đồ thị ở hình 3 ta thấy hàm số cần tìm đi qua các điểm ( 0;3) , ( 1;3) và ( 2;1) thay vào bốn phương án ta thấy phương án B là thỏa mãn. Câu 30: [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A ( 3; 2;1) , B ( −2;3;6 ) . Điểm M ( xM ; yM ; z M ) thay đổi thuộc mặt phẳng ( Oxy ) . Tìm giá trị của biểu thức uuur uuur T = xM + yM + z M khi MA + 3MB nhỏ nhất. 7 7 A. − . B. . C. 2 . D. −2 . 2 2 Lời giải Chọn C. x A + 3 xB xH = 1+ 3 uuur uuur r y + 3 yB � 3 11 19 � Gọi điểm H thỏa mãn HA + 3HB = 0 khi đó: yH = A �H�− ; ; � . 1+ 3 �4 4 4 � z + 3 zB zH = A 1+ 3 Phương trình mặt phẳng ( Oxy ) là z = 0 . xM = xH − aT z H 19 � 3 11 � Xét T = = do đó tọa độ điểm M cần tìm là: yM = yH − bT � M �− ; ;0 �. 1 4 �4 4 � zM = z H − cT 3 11 Vậy T = xM + yM + zM = − + + 0 = 2 . 4 4 Câu 31: [2D22] Số nghiệm của phương trình 9 x + 2.3x+1 − 7 = 0 là A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/32 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ x +1 3x = 1 9 + 2.3 x − 7 = 0 � 3 + 6.3 − 7 = 0 �� x 2x x x = 0. 3 = −7 ( VN ) Câu 32: [1H32] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2 , cạnh bên SA bằng 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC ⊥ ( SDO ) . B. AM ⊥ ( SDO ) . C. SA ⊥ ( SDO ) . D. AN ⊥ ( SDO ) . Lời giải Chọn D. S N M A D O B C BC ⊥ AC Ta có: � BC ⊥ ( SAC ) �AN � AN ⊥ BC . BC ⊥ SA Theo giả thiết: AN ⊥ SO . Vậy AD ⊥ ( SDO ) . 1 Câu 33: [1D23] Tổng S = 2017 ( 2 2.3C2017 + 3.32 C2017 3 + 4.33 C2017 4 + L + 2017.32016 C2017 2017 ) bằng. A. 42016 − 1 . B. 32016 − 1 . C. 32016 . D. 42016 . Lời giải Chọn A. Xét khai triển: P ( x ) = ( 1 + x ) 2017 = C2017 0 + C2017 1 x + C2017 2 x 2 + C2017 3 x 3 + C2017 4 x 4 + L + C2017 2017 2017 x . Lấy đạo hàm hai vế ta được: 2017 ( 1 + x ) 2016 = C2017 1 + 2C2017 2 x + 3C2017 3 x 2 + 4C2017 4 x 3 + L + 2017C2017 2017 2016 x . Cho x = 3 ta được: 2017.42016 = C2017 1 + 2.3C2017 2 + 3.32 C2017 3 + 4.33 C2017 4 + L + 2017.32016 C2017 2017 . � 2017.42016 − C2017 1 = 2.3C2017 2 + 3.32 C2017 3 + 4.33 C2017 4 + L + 2017.32016 C2017 2017 . 1 1 � 2017 ( 2017.42016 − 2017 ) = 2017 ( 2.3C2017 2 + 3.32 C2017 3 + 4.33 C2017 4 + L + 2017.32016 C2017 2017 ). � 42016 − 1 = S . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/32 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 240 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 187 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh
142 p | 76 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 94 | 5
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 001)
10 p | 65 | 3
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&DT Tỉnh Ninh Bình (Mã đề 001)
24 p | 68 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p | 38 | 3
-
Đề thi thử online môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bố Hạ
23 p | 21 | 3
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2018 - THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh
28 p | 93 | 2
-
Đề thi thử HSG môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 2)
1 p | 35 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2016
6 p | 46 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình
26 p | 64 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
0 p | 62 | 1
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Trị
26 p | 33 | 1
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
29 p | 96 | 1
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - THPT Lục Ngạn
24 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn