Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN Thời gian làm bài 90 phút π 3 Câu 1: [2D32] Tính cos x sin x dx 0 π 4 1 A. − . B. −π 4 . C. 0 . D. − . 4 4 Câu 2: [2D12] Số điểm cực trị của hàm số y = − x3 − x + 7 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 3: [1D22] Số các số nguyên dương n thỏa mãn 6n − 6 + Cn3 = Cn3+1 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 4: [1D22] Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo là bằng nhau 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 6 7 5 Câu 5: [2D11] Đạo hàm cấp hai của hàm số y = ln x là. 1 1 1 1 A. y = 2 . B. y = − 2 . C. y = . D. y = − . x x x x Câu 6: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. f ( x ) > 0 , ∀x ( a; b ) f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) . B. f ( x ) 0 , ∀x ( a; b ) f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) . C. f ( x ) > 0 , ∀x ( a; b ) f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) . D. f ( x ) 0 , ∀x ( a; b ) f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) . sin π x khi x 1 � Câu 7: [1D42] Cho hàm số f ( x ) = . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x + 1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên ᄀ . B. Hàm số liên tục trên các khoảng ( − ; −1) và ( −1; + ). C. Hàm số liên tục trên các khoảng ( − ;1) và ( 1; + ). D. Hàm số gián đoạn tại x = 1 . Câu 8: [1D51] Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 − 5 trong đó quãng đường s tính bằng mét ( m ) , thời gian t tính bằng giây ( s ) . Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: A. 6 ( m/s 2 ) . B. 54 ( m/s ). C. 240 ( m/s 2 ) . D. 60 ( m/s 2 ) . 2 Câu 9: [2D12] Hàm số y = 2 x − x 2 nghịch biến trên khoảng: A. ( 0;1) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 1; 2 ) . D. ( 1; + ). TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 10: [2H11] Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần? A. 10 . B. 20 . C. 100 . D. 1000 . Câu 11: [2D12] Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? x2 x +1 x+2 A. y = x 2 + 1 − x . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 2x − 3 x2 − 1 Câu 12: [2D22] Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x − 2 ) > 0 là? 2 A. ( 3; + ). B. ( 0;3) . C. ( − ;3) . D. ( 2;3) . 1 Câu 13: [2D21] Tập xác định của hàm số y = x 3 là? A. D = ᄀ . B. D = ᄀ \ { 0} . C. D = ( 0; + ). D. D = [ 0; + ). Câu 14: [2D31] Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 A. f ( x ) dx = f ( x ) + C . B. f ( ax + b ) dx = . f ( x ) + C . a C. f ( x ) dx = f ( x) + C . D. f ( x ) dx = a. f ( ax + b ) + C . Câu 15: [1H12] Cho tam giác ABC khi đó số mặt phẳng qua A và cách đều hai điểm B và C là? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Câu 16: [2D11] Biết A ( 0; y ) , B ( x;1) thuộc đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 − 1 khi đó giá trị x + y là A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 17: [2H32] Trong không gian Oxyz , cho A ( −1; −1;1) , B ( 3;1;1) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. 2 x + y − z − 2 = 0 . B. 2 x + y − 2 = 0 . C. x + 2 y − 2 = 0 . D. x + 2 y − z − 2 = 0 . r r r r r r Câu 18: [2H31] Trong không gian Oxyz , cho a ( 1; −2;3) , b = 2i − 3k khi đó tọa độ a + b là A. ( 3; −2;0 ) . B. ( 3; −5; −3) . C. ( 3; −5;0 ) . D. ( 1; 2; −6 ) . Câu 19: [2H11] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , chiều cao h . Khi đó thể tích khối lăng trụ là a2h 3 a2h 3 a2h a2h 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 6 Câu 20: [2H31] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :2 x + 2 y − z + 16 = 0. Điểm M ( 0;1; −3) khi đó khoảng cách từ M đến ( P ) là 21 A. . B. 10 . C. 7 . D. 5 9 Câu 21: [2D21] Số nghiệm phương trình 22 x2 −7 x+ 5 = 1 là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 22: [2D12] Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ −1;3] TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2x +1 A. y = −2 x + 1 . B. y = −2 x 3 + 1 . C. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . D. y = . x −1 Câu 23: [1H22] Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng ( P ) và đường thẳng b song song với mặt phẳng ( P ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a // b . B. a , b không có điểm chung. C. a , b cắt nhau. D. a , b chéo nhau. 1 Câu 24: [1D12] Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8cot 2 x ( sin 6 x + cos 6 x ) = sin 4 x trên 2 đường tròn lượng giác là : A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 0 . Câu 25: [1H22] Cho hình lập phương ABCD. A B C D , AC �BD = O , A C �B D = O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt hình lập phương là hình: A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác. Câu 26: [1H23] Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB và SC . I là giao điểm của AN và ( SBD ) . J là giao điểm của MN với ( SBD ) . IB Khi đó tỉ số là: IJ 7 11 A. 4 . B. 3 . C. . D. . 2 3 Câu 27: [1D43] Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim x 2 − 3 x + ax = 3 thì x − bx − 1 a −1 a +1 −a − 1 a −1 A. = 3. B. =3. C. = 3. D. = 3. b b b −b ax + b Câu 28: [1D52] Cho y = x 2 − 2 x + 3 , y = . Khi đó giá trị a.b là: x − 2x + 3 2 A. −4 . B. −1 . C. 0 . D. 1 . 2x +1 Câu 29: [2D12] Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Số tiếp tuyến của đồ thị ( C ) mà đi qua x −1 điểm M ( 1; 2 ) là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 30: [1H32] Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Gọi M trung điểm các cạnh CD . cosin của góc giữa AC và C M là 2 1 10 A. 0 . B. . C. . D. . 2 2 10 Câu 31: [2H12] Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD ) . Biết AB = a , AD = 2a , góc giữa SC và ( SAB ) là 30 . Khi đó d ( B, ( SDC ) ) là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2a 2a 2a 11 22a A. . B. . C. . D. . 15 7 15 15 log 3 7 + b Câu 32: [2D22] Ta có log 6 28 = a + thì a + b + c là log 3 2 + c A. −1 . B. 1 . C. 5 . D. 3 . Câu 33: [2H13] Cho tứ diện ABCD , đáy BCD là tam giác vuông tại C , BC = CD = a 3 , góc ᄀABC = ᄀADC = 90 , khoảng cách từ điểm B đến ( ACD ) là a 2 . Khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp ABCD là 4π a 3 3 A. 4π a 3 3 . B. 12π a 3 . C. 12π a 3 3 . D. . 3 Câu 34: [2D13] Cho hàm số y = − x 4 + 2mx 2 + 2 có đồ thị ( Cm ) . Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. A. m = 3 3 . B. − m = 3 3 . C. m = −1 . D. m = 1 . mx + 1 Câu 35: [2D12] Cho hàm số y = ( m là tham số, m 2 ). Gọi a , b lần lượt là giá trị lớn nhất, 2x −1 1 giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 1;3] . Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để ab = . 5 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 36: [2D13] Cho hàm số y = ax + bx + cx + d ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định 3 2 đúng? A. a > 0 , d > 0 . B. a > 0 , b < 0 , c > 0 . C. a > 0 , b > 0 , c > 0 , d > 0 . D. a > 0 , c < 0 , d > 0 . Câu 37: [2D13] Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + ( 1 − m ) x + m + 1 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 38: [2D21] Cho hàm số a > 0 , b > 0 , b 1 . Đồ thị hàm số y = a x và y = log b x được xác định như hình vẽ bên. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a > 1; 0 < b < 1 . B. 0 < a < 1; b > 1 . C. 0 < a < 1; 0 < b < 1 . D. a > 1; b > 1 . 1 + ln x y = 0 Câu 39: [2D33] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , , x = 1 và x = e là x S = a 2 + b . Khi đó giá trị a 2 + b 2 là: 2 4 20 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 9 Câu 40: [1D12] Cho A ( −1; 2 ) , B ( 3; − 1) , A ( 9; − 4 ) , B ( 5; − 1) . Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm I ( a; b ) biến A thành A , B thành B . Khi đó giá trị a + b là: A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 41: [2H32] Trong không gian Oxyz , cho M ( 3; − 2;1) , N ( 1;0; − 3) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của M và N lên mặt phẳng ( Oxy ) . Khi đó độ dài đoạn M N là A. M N = 8 . B. M N = 4 . C. M N = 2 6 . D. M N = 2 2 . Câu 42: [2D32] F ( x ) = ( ax + bx + cx + d ) e + 2018e là một nguyên hàm của hàm số 3 2 −x f ( x ) = ( −2 x 3 + 3 x 2 + 7 x − 2 ) e − x . Khi đó: A. a + b + c + d = 4 . B. a + b + c + d = 5 . C. a + b + c + d = 6 . D. a + b + c + d = 7 . Câu 43: [2H32] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( α ) qua A ( 2; − 1;5 ) và chứa trục Ox có vectơ r b pháp tuyến u = ( a; b; c ) . Khi đó tỉ số là c b b 1 b b 1 A. = 5 . B. = . C. = −5 . D. = − . c c 5 c c 5 Câu 44: [2H13] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , I là trung điểm của AB , có ( SIC ) và ( SID ) cùng vuông góc với đáy. Biết AD = AB = 2a , BC = a , 3a 2 khoảng cách từ I đến ( SCD ) là . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là 4 a3 3 A. a 3 . B. a 3 3 . C. 3a 3 . D. . 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 45: [2H24] Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thức hai, mặt phẳng ( ABCD ) tạo với đáy một góc 45 . Khi đó thể tích khối trụ là π a3 2 3π a 3 2 π a3 2 3π a 3 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 16 16 Câu 46: [2D33] Cho hình D giới hạn bởi các đường y = x 2 − 2 và y = − x . Khi đó diện tích của hình D là 13 7 7π 13π A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 47: [2H23] Cho hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O , SA , SB là hai đường sinh biết SO = 3 , khoảng cách từ O đến ( SAB ) là 1 và diện tích ∆SAB là 18 . Tính bán kính đáy của hình nón trên. 674 530 9 2 23 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 48: [1D12] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( 3 − 5sin x ) 2018 là M , m . Khi đó giá trị M + m là A. 2 2018 ( 1+ 2 ) . 4036 B. 22018 . C. 24036 . D. 26054 . 5 4 1 Câu 49: [2D14] Cho x, y > 0 và x + y = sao cho biểu thức P = + đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 4 x 4y 25 17 25 13 A. x 2 + y 2 = . B. x 2 + y 2 = . C. x 2 + y 2 = . D. x 2 + y 2 = . 32 16 16 16 x −1 Câu 50: [2D14] Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) , điểm M di động trên ( C ) . Gọi d là tổng x +1 khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ. Khi đó giá trị nhỏ nhất của d là 207 A. . B. 2 − 1 . C. 2 2 − 1 . D. 2 2 − 2 . 250 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A B B B A C B C C B D C A D B B A A C C D B B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B B C C B A D B D A A C C D B A B D B B D B D HƯỚNG DẪN GIẢI π 3 Câu 1: [2D32] Tính cos x sin x dx 0 π 4 1 A. − . B. −π 4 . C. 0 . D. − . 4 4 Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ π π π cos4 x � = − � 3 3 cos x sin x d x cos xd cos x = − =0 0 0 4 0 Câu 2: [2D12] Số điểm cực trị của hàm số y = − x3 − x + 7 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Lời giải ChọnA. y = −3 x 2 − 1 = − ( 3 x + 1) < 0∀x ᄀ . 2 Hàm số không có cực trị. Câu 3: [1D22] Số các số nguyên dương n thỏa mãn 6n − 6 + Cn3 = Cn3+1 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn B. n 3 Điều kiện: . n ᄀ n! ( n + 1) ! 6n − 6 + Cn3 = Cn3+1 � 6n − 6 + = 3!( n − 3) ! 3!( n − 2 ) ! n ( n − 1) ( n − 2 ) ( n + 1) n ( n − 1) � 6n − 6 + = 6 6 n = 1( L ) � ( n − 1) � 36 + n ( n − 2 ) − ( n + 1) n � � �= 0 . n = 12 ( TM ) Câu 4: [1D22] Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo là bằng nhau 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 6 7 5 Lời giải Chọn B. Gọi A là biến cố “Số chấm trong hai lần gieo là bằng nhau” n ( Ω) = 36 . A = { ( 1,1) ; ( 2, 2 ) ;...; ( 6, 6 ) } , n ( A ) = 6 . 6 1 Vậy P ( A ) = = . 36 6 Câu 5: [2D11] Đạo hàm cấp hai của hàm số y = ln x là. 1 1 1 1 A. y = 2 . B. y = − 2 . C. y = . D. y = − . x x x x Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn B. 1 1 y = , y = − 2 x x Câu 6: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. f ( x ) > 0 , ∀x ( a; b ) f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) . B. f ( x ) 0 , ∀x ( a; b ) f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) . C. f ( x ) > 0 , ∀x ( a; b ) f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) . D. f ( x ) 0 , ∀x ( a; b ) f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) . Lời giải Chọn A. Theo định lý về sự biến thiên: f ( x ) > 0 , ∀x ( a; b ) f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) . f ( x ) đồng biến trên ( a; b ) f ( x ) 0 , ∀x ( a; b ) . Vậy phương án đúng là A. sin π x khi x 1 � Câu 7: [1D42] Cho hàm số f ( x ) = . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x + 1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên ᄀ . B. Hàm số liên tục trên các khoảng ( − ; −1) và ( −1; + ). C. Hàm số liên tục trên các khoảng ( − ;1) và ( 1; + ). D. Hàm số gián đoạn tại x = 1 . Lời giải Chọn C. Ta có: xlim 1+ ( x + 1) = 2 và lim x 1− sin π x = 0 lim+ f ( x ) x 1 lim− f ( x ) do đó hàm số gián đoạn tại x 1 x =1. Tương tự: x lim ( x + 1) = 0 và x lim ( −1) + sin π x = 0 ( −1) − � lim + f ( x ) = lim − f ( x ) = lim f ( x ) = f ( −1) do đó hàm số liên tục tại x = −1 . x ( −1) x ( −1) x −1 Với x 1 thì hàm số liên tục trên tập xác định. Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng ( − ;1) và ( 1; + ). Câu 8: [1D51] Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 − 5 trong đó quãng đường s tính bằng mét ( m ) , thời gian t tính bằng giây ( s ) . Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: A. 6 ( m/s 2 ) . B. 54 ( m/s ). C. 240 ( m/s 2 ) . D. 60 ( m/s 2 ) . 2 Lời giải Chọn B. Ta có: s = t 3 − 3t 2 − 5 � s = 3t 2 − 6t � s = 6t − 6 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: a = 6.10 − 6 = 54 ( m/s ) 2 Câu 9: [2D12] Hàm số y = 2 x − x 2 nghịch biến trên khoảng: A. ( 0;1) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 1; 2 ) . D. ( 1; + ). Lời giải Chọn C. Tập xác định là: D = [ 0; 2] . 1− x Ta có: y = 2 x − x 2 � y = 2x − x2 1− x Hàm số nghịch biến khi y < 0 � < 0 � x >1. 2 x − x2 Kết hợp với tập xác định ta có hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; 2 ) . Câu 10: [2H11] Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần? A. 10 . B. 20 . C. 100 . D. 1000 . Lời giải Chọn C. Thể tích khối hộp chữ nhật trước khi tăng là: V = abc Thể tích khối hộp chữ nhật trước khi tăng là: V = 10a.10b.c = 100abc Vậy nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên 100 lần. Câu 11: [2D12] Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? x2 x +1 x+2 A. y = x 2 + 1 − x . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 2x − 3 x2 − 1 Lời giải Chọn B. 1 lim y = 0 � TCN : y = 0 • y = x2 + 1 − x = x + . x +1 + x 2 lim y = 0 � TCN : y = 0 x − x2 lim =+ x + x +1 x2 • đồ thị của hàm số y = không có tiệm cận ngang. x2 x +1 lim =− x − x +1 x +1 1 1 lim = � TCN : y = x + 2x − 3 2 2 • . x +1 1 1 lim = � TCN : y = x − 2x − 3 2 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ x+2 lim = 0 � TCN : y = 0 x + x2 −1 • . x+2 lim = 0 � TCN : y = 0 x − x2 −1 Câu 12: [2D22] Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x − 2 ) > 0 là? 2 A. ( 3; + ). B. ( 0;3) . C. ( − ;3) . D. ( 2;3) . Lời giải Chọn D. x−2>0 x>2 BPT � 2 < x < 3. x − 2
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 16: [2D11] Biết A ( 0; y ) , B ( x;1) thuộc đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 − 1 khi đó giá trị x + y là A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn B. Thay tọa độ A ( 0; y ) , B ( x;1) vào y = x 3 + x 2 − 1 ta được: y = −1 y = −1 � x+ y =0. x3 + x 2 − 2 = 0 x =1 Câu 17: [2H32] Trong không gian Oxyz , cho A ( −1; −1;1) , B ( 3;1;1) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. 2 x + y − z − 2 = 0 . B. 2 x + y − 2 = 0 . C. x + 2 y − 2 = 0 . D. x + 2 y − z − 2 = 0 . Lời giải Chọn B. Gọi I là trung điểm của AB nên I ( 1;0;1) . r uuur Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có vtpt là n = AB = ( 4; 2;0 ) = 2 ( 2;1;0 ) . Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2 ( x − 1) + 1( y − 0 ) = 0 � 2 x + y − 2 = 0 . r r r r r r Câu 18: [2H31] Trong không gian Oxyz , cho a ( 1; −2;3) , b = 2i − 3k khi đó tọa độ a + b là A. ( 3; −2;0 ) . B. ( 3; −5; −3) . C. ( 3; −5;0 ) . D. ( 1; 2; −6 ) . Lời giải Chọn A. r r r r r r b = 2i − 3k � b = ( 2;0; −3) � a + b = ( 3; −2;0 ) . Câu 19: [2H11] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , chiều cao h . Khi đó thể tích khối lăng trụ là a2h 3 a2h 3 a2h a2h 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 6 Lời giải Chọn A. 2 a 3 a 2h 3 Công thức thể tích khối lăng trụ là: V = h.S ABC = h. = . 4 4 Câu 20: [2H31] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :2 x + 2 y − z + 16 = 0. Điểm M ( 0;1; −3) khi đó khoảng cách từ M đến ( P ) là 21 A. . B. 10 . C. 7 . D. 5 9 Lời giải Chọn C. 2.0 + 2.1 − 1. ( −3) + 16 Ta có: d ( M , ( P ) ) = =7. 4 + 4 +1 Câu 21: [2D21] Số nghiệm phương trình 22 x2 −7 x+ 5 = 1 là: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C. x =1 = 1 � 2x − 7x + 5 = 0 2 5. 2 −7 x+5 22 x x= 2 Vậy số nghiệm phương trình là 2 . Câu 22: [2D12] Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ −1;3] 2x +1 A. y = −2 x + 1 . B. y = −2 x 3 + 1 . C. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . D. y = . x −1 Lời giải Chọn D. Các phương án A, B, C có tập xác định là ᄀ nên xác định và liên tục trên đoạn [ −1;3] các hàm số ở các phương án này đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ −1;3] . 2x +1 Phương án D có tập xác định là ᄀ \ { 1} nên hàm số y = chỉ liên tục trên các khoảng x −1 (− ) ; không liên tục trên [ −1;3] nên nó không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ ;1) và ( 1; + nhất trên đoạn [ −1;3] . Câu 23: [1H22] Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng ( P ) và đường thẳng b song song với mặt phẳng ( P ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a // b . B. a , b không có điểm chung. C. a , b cắt nhau. D. a , b chéo nhau. Lời giải Chọn B. b // ( P ) thì b có thể song song với a (hình 1) mà b cũng có thể chéo a (hình 2). b b Q a a P P Hình 1 Hình 2 b // ( P ) � b �( P ) = � � b �a = �. Vậy a , b không có điểm chung. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 Câu 24: [1D12] Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8cot 2 x ( sin 6 x + cos 6 x ) = sin 4 x trên 2 đường tròn lượng giác là : A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 0 . Lời giải Chọn B. Điều kiện sin 2 x 0. 1 cos 2 x �5 3 � 1 8cot 2 x ( sin 6 x + cos 6 x ) = sin 4 x � 8. . � − cos 4 x �= .2sin 2 x.cos 2 x 2 sin 2 x �8 8 � 2 π π � cos 2 x ( 9 + 7 cos 4 x ) = 0 � cos 2 x = 0 � x = + k , k �ᄀ . 4 2 y 3π π 4 4 O x 5π 7π 4 4 Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là 4 . Câu 25: [1H22] Cho hình lập phương ABCD. A B C D , AC �BD = O , A C �B D = O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt hình lập phương là hình: A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác. Lời giải Chọn D. Q B C R O A D P S B C O N A M D MN //AC Ta có ( MNP ) // ( AB C ) NP //AB ( MNP ) cắt hình lập phương theo thiết diện là lục giác. Câu 26: [1H23] Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB và SC . I là giao điểm của AN và ( SBD ) . J là giao điểm của MN với ( SBD ) . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ IB Khi đó tỉ số là: IJ 7 11 A. 4 . B. 3 . C. . D. . 2 3 Lời giải Chọn A. S K N I J B N A K M I O J D B A C M Gọi O là trung điểm của AC nên O = AC BD . Trong mặt phẳng ( SAC ) : AN �SO = I nên I là giao điểm của AN và ( SBD ) . Trong ( ABN ) ta có MN �BI = J nên J là giao điểm của MN với ( SBD ) . Gọi K là trung điểm của SD . Suy ra NK //DC //AB và BI �SD = K hay B , I , J , K thẳng hàng. Khi đó NK //BM và NK =MA = BM và tứ giác AKMN là hình bình hành. Xét hai tam giác đồng dạng ∆KJN và ∆BJM có NK MJ BJ = = = 1 suy ra J là trung điểm của MN và J là trung điểm của BK hay BM NJ JK NI 1 BJ = JK . Trong tam giác ∆SAC có I là trọng tâm của tam giác nên = . Do AK //MN IA 2 IJ NI 1 IJ 1 IJ IJ 1 IB nên = = = = = hay =4. IK IA 2 JK 3 BJ BI 4 IJ Câu 27: [1D43] Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim x 2 − 3 x + ax = 3 thì x − bx − 1 a −1 a +1 −a − 1 a −1 A. = 3. B. =3. C. = 3. D. = 3. b b b −b Lời giải Chọn A. x 2 − 3x + ax = lim x 2 − 3x − ( ax ) 2 x� � ( 1 − a 2 ) x − 3� � = lim ( ) ( ) Ta có lim x − bx − 1 x − ( bx − 1) x − 3x − ax 2 x − ( bx − 1) x − 3x − ax 2 ( 1 − a ) − 3x 2 ( 1− a ) 2 = lim a −1 � �= = =3. ( ) − x � 1� 3 b − 1 − a b b− � � �− 1− − a � � x� � x � TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ ax + b Câu 28: [1D52] Cho y = x 2 − 2 x + 3 , y = . Khi đó giá trị a.b là: x − 2x + 3 2 A. −4 . B. −1 . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn B. y = x2 − 2x + 3 � y = (x − 2 x + 3) = 2 2x − 2 = x −1 � a = 1 ; b = −1 . 2 x − 2x + 3 2 2 x 2 − 2 x + 3 x2 − 2 x + 3 2x +1 Câu 29: [2D12] Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Số tiếp tuyến của đồ thị ( C ) mà đi qua x −1 điểm M ( 1; 2 ) là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B. Phương trình đường thẳng d : y = ax + b , d đi qua điểm M ( 1; 2 ) thì 2 = a + b � b = 2 − a 2x +1 ax + 2 − a = x −1 � d : y = ax + 2 − a là tiếp tuyến của đồ thị ( C ) khi và chỉ khi có −3 a= ( x − 1) 2 nghiệm 2x +1 ax + 2 − a = ( ax + 2 − a ) ( x − 1) = 2 x + 1 x −1 −3 −3 a= a= ( x − 1) 2 ( x − 1) 2 � −3 −3 � 2 ( � x + 2 − �x − 1) = 2 x + 1 2 x 3 − 9 x 2 + 10 x − 6 = 0 �( x − 1) 2 ( x − 1) � � � −3 ( có một nghiệm). −3 a= ( x − 1) 2 a= ( x − 1) 2 Câu 30: [1H32] Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Gọi M trung điểm các cạnh CD . cosin của góc giữa AC và C M là 2 1 10 A. 0 . B. . C. . D. . 2 2 10 Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A D M B C A D B C Ta có AC //A C nên góc giữa AC và C M cũng bằng góc giữa A C và C M là ᄀA C M . a 5 Gọi cạnh của hình lập phương có độ dài là a . Khi đó A C = a 2 , C M = ( trong tam 2 a 3a a gics vuông CC M có CM = ), A M = ( trong tam giác vuông A MD , MD = , 2 2 2 A D = a 2 ). Xét tam giác A MC ta có cos ᄀA C M = ( ) 2 AC +C M2 − A M2 1 = . 2 A M .C M 2 Câu 31: [2H12] Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD ) . Biết AB = a , AD = 2a , góc giữa SC và ( SAB ) là 30 . Khi đó d ( B, ( SDC ) ) là 2a 2a 2a 11 22a A. . B. . C. . D. . 15 7 15 15 Lời giải Chọn C. S H D A B C Ta có SA ⊥ ( ABCD ) � SA ⊥ BC . Mặt khác BC ⊥ AB nên BC ⊥ ( SAB ) � ( SC , ( SAB ) ) = ( SC , SB ) = BSC ᄀ = 30�. BC Xét tam giác vuông SBC ta có SB = = 2a 3 . tan 30 Xét tam giác vuông SAB có SA = SB 2 − AB 2 = a 11 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Vì AB // ( SCD ) nên d ( B, ( SCD ) ) = d ( A, ( SCD ) ) . Trong mặt phẳng ( SAD ) kẻ AH ⊥ SD thì AH là khoảng cách từ A đến ( SCD ) . AS . AD a 11.2a 2a 11 Xét tam giác vuông SAD ta có AH = = = . SA + AD 2 2 11a + 4a 2 2 15 log 3 7 + b Câu 32: [2D22] Ta có log 6 28 = a + thì a + b + c là log 3 2 + c A. −1 . B. 1 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn B. log 3 28 log 3 22 + log 3 7 2 log 3 2 + log 3 7 log 3 7 − 2 log 6 28 = = = = 2+ . log 3 6 log 3 2 + log 3 3 log 3 2 + 1 log 3 2 + 1 a=2 � b = −2 . Vậy a + b + c = 1 . c =1 Câu 33: [2H13] Cho tứ diện ABCD , đáy BCD là tam giác vuông tại C , BC = CD = a 3 , góc ᄀABC = ᄀADC = 90 , khoảng cách từ điểm B đến ( ACD ) là a 2 . Khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp ABCD là 4π a 3 3 A. 4π a 3 3 . B. 12π a 3 . C. 12π a 3 3 . D. . 3 Lời giải Chọn A. A I K D C N M B H Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng ( BCD ) , khi đó ta có 5 điểm A , H , B , C , D cùng thuộc mặt cầu tâm I là trung điểm của AC . Do H , B , C , D đồng phẳng nên tứ giác HBCD nội tiếp. Mà theo giả thiết đáy BCD là tam giác vuông tại C , BC = CD = a 3 nên HBCD là hình vuông. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ � CH = a 6 . Gọi M là trung điểm của BD , khi đó IM ⊥ ( BCD ) � d ( B, ( ACD ) ) = 2d ( M , ( ACD ) ) . Trong mặt phẳng ( BCD ) từ M kẻ MN // BC ( N CD ) � MN ⊥ CD � ( IMN ) ⊥ ( ACD ) . Trong mặt phẳng ( IMN ) kẻ MK ⊥ IN thì MK là khoảng cách từ M đến ( ACD ) . a 2 1 a 3 Theo giả thiết ta có MK = , MN = BC = . 2 2 2 1 1 1 a 6 Mặt khác 2 = 2 + 2 � MI = � AH = a 6 . MK ME MI 2 Xét tam giác vuông AHC có AC = AH 2 + CH 2 = 6a 2 + 6a 2 = 2a 3 � AI = a 3 . 4 ( ) 3 Vậy thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là V = π a 3 = 4π a 3 3 . 3 Câu 34: [2D13] Cho hàm số y = − x 4 + 2mx 2 + 2 có đồ thị ( Cm ) . Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. A. m = 3 3 . B. − m = 3 3 . C. m = −1 . D. m = 1 . Lời giải Chọn D. Cách 1: Ta có y = −4 x + 4mx = −4 x ( x − m ) . 3 2 Để hàm số có ba cực trị thì phương trình y = 0 có ba nghiệm phân biệt � −4 x ( x − m ) = 0 2 có ba nghiệm phân biệt � m > 0 . ( ) ( Gọi A ( 0; 2 ) , B − m , m + 2 , C 2 ) m , m 2 + 2 là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. uuuruuur Vì ∆ABC cân tại A nên ∆ABC chỉ có thể vuông tại A � AB AC = 0 . uuur uuur ( ) Với AB = − m ; m , AC = 2 ( ) m ; m 2 � −m + m 4 = 0 � m ( m3 − 1) = 0 � m = 1 . Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh: Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c tạo thành một tam giác vuông khi 8a + b3 = 0 � 8m3 − 8 = 0 � m = 1 . mx + 1 Câu 35: [2D12] Cho hàm số y = ( m là tham số, m 2 ). Gọi a , b lần lượt là giá trị lớn nhất, 2x −1 1 giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 1;3] . Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để ab = . 5 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn B. −2 − m 3m + 1 Ta có y = ; y ( 1) = m + 1 , y ( 3) = . ( 2 x − 1) 2 5 Khi −2 − m > 0 � m < −2 thì hàm số đồng biến trên [ 1;3] � a = min y = y ( 1) = m + 1 , [ 1;3] 3m + 1 b = max y = y ( 3) = . [ 1;3] 5 m = 0 (loai) 1 Do ab = nên ( m + 1) ( 3m + 1) = 1 . � 3m 2 + 4m = 0 4 5 5 5 m = − (loai) 3 Khi −2 − m < 0 � m > −2 thì hàm số nghịch biến trên [ 1;3] � b = max y = y ( 1) = m + 1 , [ 1;3] 3m + 1 a = min y = y ( 3) = . [ 1;3] 5 m = 0 (t/m) 1 Do ab = nên ( m + 1) ( 3m + 1) = 1 . � 3m 2 + 4m = 0 4 5 5 5 m = − (t/m) 3 Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn. Câu 36: [2D13] Cho hàm số y = ax + bx + cx + d ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định 3 2 đúng? A. a > 0 , d > 0 . B. a > 0 , b < 0 , c > 0 . C. a > 0 , b > 0 , c > 0 , d > 0 . D. a > 0 , c < 0 , d > 0 . Lời giải Chọn D. + Đồ thị có nhánh đầu tiên đi lên nên a > 0 . + Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên d > 0 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/26
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ + Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 < 0, x2 > 0 nên PT y = 3ax 2 + 2bx + c = 0 có hai nghiệm c x1 , x2 thỏa x1.x2 = −2 12 − 2.1 − m − 1 0 Vì m ᄀ − nên m = −1 . Câu 38: [2D21] Cho hàm số a > 0 , b > 0 , b 1 . Đồ thị hàm số y = a x và y = log b x được xác định như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a > 1; 0 < b < 1 . B. 0 < a < 1; b > 1 . C. 0 < a < 1; 0 < b < 1 . D. a > 1; b > 1 . Lời giải Chọn A. Đồ thị hàm số y = a x đi lên nên a > 1 . Đồ thị hàm số y = log b x đi xuống nên 0 < b < 1 . 1 + ln x y = 0 Câu 39: [2D33] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , , x = 1 và x = e là x S = a 2 + b . Khi đó giá trị a 2 + b 2 là: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/26
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 239 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 186 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh
142 p | 75 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 94 | 5
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 001)
10 p | 65 | 3
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&DT Tỉnh Ninh Bình (Mã đề 001)
24 p | 68 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p | 38 | 3
-
Đề thi thử online môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bố Hạ
23 p | 18 | 3
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2018 - THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh
28 p | 93 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
32 p | 22 | 2
-
Đề thi thử HSG môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 2)
1 p | 35 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2016
6 p | 46 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - THPT Lục Ngạn
24 p | 33 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
0 p | 62 | 1
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
29 p | 96 | 1
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Trị
26 p | 33 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn