Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 322 Câu 1: [2D41] Cho số phức z = 1 + 2i . Số phức liên hợp của z là: A. z = −1 + 2i . B. z = −1 − 2i . C. z = 2 + i . D. z = 1 − 2i . Câu 2: [1D31] Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −2 và công bội q = 3 . Số hạng u2 là: A. u2 = −6 . B. u2 = 6 . C. u2 = 1 . D. u2 = −18 . r Câu 3: [2H31] Vectơ n = ( 1; 2; −1) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây ? A. x + 2 y + z + 2 = 0 . B. x + 2 y − z − 2 = 0 . C. x + y − 2 z + 1 = 0 . D. x − 2 y + z + 1 = 0 . 2n 2 − 3 Câu 4: [1D24] lim bằng: n 6 + 5n5 −3 A. 2 . B. 0 . C. . D. −3 . 5 Câu 5: [1D24] Tập hợp tất cả nghiệm thực của phương trình Ax2 − A1x = 3 là A. { −1} . B. { 3} . C. { −1;3} . D. { 1} . Χυ 6: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ( −1;1) . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −1;0 ) và ( 1; + ). C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và ( 1; + ). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; −1) và ( 0;1) . Χυ 7: [2D31] Cho hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) liên tục trên [ a; b ] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b a b b f ( x ) dx = − � A. � f ( x ) dx . xf ( x ) dx = x � B. � f ( x ) dx . a b a a a b b b C. kf ( x ) dx = 0 . �f ( x ) + g ( x ) � D. � � f ( x ) dx + � dx = � � g ( x ) dx . a a a a TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ [2H11] Cho khối chóp có thể tích V = 36 ( cm ) và diện tích mặt đáy B = 6 ( cm ) . Chiều 3 2 Χυ 8: cao của khối chóp là 1 A. h = 72 ( cm ) . B. h = ( cm ) . C. h = 6 ( cm ) . D. h = 18 ( cm ) . 2 Χυ 9: [2D22] Với số thực a thỏa mãn a > 0 và a 1 thì mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log a x = n log a x ( x 0) . n B. log a n x = n log a x ( x > 0 , n là số nguyên dương lẻ). C. log an x = n log a x ( x > 0 , n khác 0 ). D. log a x = n log a x ( x > 0 , n là số nguyên dương chẵn). n [2D31] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − 2 x + 1 là 2 Χυ 10: 1 A. F ( x ) = x 3 − 2 + x + C . B. F ( x ) = 2 x − 2 + C . 3 1 1 C. F ( x ) = x 3 − x 2 + x + C . D. F ( x ) = x 3 − 2 x 2 + x + C . 3 3 Câu 11: [2D11] Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. y = − x 4 − 2 x 2 − 3 . B. y = x 4 + 2 x 2 − 3 . C. y = − x 4 + x 2 − 3 . D. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . Câu 12: [2D11] Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? 2x +1 x −1 x +1 x+3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x−2 2x + 2 x−2 2+ x Câu 13: [2D22] Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( 2 x − 1) < 3 là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ �1 � �1 � �1 � A. ( − ;14 ) . B. � ;5 �. C. ;14 . D. � ;14 �. �2 � �2 � �2 � Câu 14: [2H22] Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng bán kính đáy, diện tích đáy của hình nón bằng 12π . Thể tích của khối nón bằng A. 16 3π . B. 24π . C. 8 3π . D. 9 3π . Câu 15: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0;0; −6 ) , B ( 8;0;0 ) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 2 . B. 10 . C. 14 . D. 100 . x−2 Câu 16. [2D12] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 4 x2 + x + 1 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . x +1 Câu 17. [2D12] Gọi M , N là giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng x−2 d : y = x + 2 . Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là 5 1 1 A. − . B. − . C. 1 . D. . 2 2 2 Câu 18. [2D12] Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên đoạn [ −1; 2] bằng A. 22 . B. 24 . C. 15 . D. 6 . 2 2x Câu 19. [2D32] Tích phân 2e dx bằng 0 A. e . 4 B. e 4 − 1 . C. 4e 4 . D. 3e 4 − 1 . [2D42] Cho số phức z thỏa mãn ( 3 + 2i ) z + ( 2 − i ) = 4 + i . Hiệu phần thực và phần 2 Câu 20. ảo của số phức z bằng A. 1 . B. 0 . C. 4 . D. 2 . Câu 21. [2H32] Cho mặt phẳng ( α ) đi qua M ( 0;0;1) và song song với giá của hai vectơ r r a = ( 1; −2;3) , b = ( 3;0;5) . Phương trình mặt phẳng ( α ) là A. 5 x + 2 y − 3z + 3 = 0 . B. −5 x + 2 y + 3 z + 3 = 0 . C. −5 x + 2 y + 3 z − 3 = 0 . D. −10 x + 4 y + 6 z + 3 = 0 . Câu 22. [2D22] Một người gửi số tiền 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8, 4% /năm. Cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó sẽ lĩnh được số tiền cả vốn lẫn lãi là 80 triệu đồng sau n năm. Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi thì n gần nhất với đô nào dưới đây. A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . Câu 23. [1D22]Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khá nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên b màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 2 7 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 24. [2H12]Cho khối lăng trụ ABC. A B C , mặt bên ( ABB A ) có diện tích bằng 10 . Khoảng cách đỉnh C đến mặt phẳng ( ABB A ) bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 40 . B. 60 . C. 30 . D. 20 . Câu 25. [2H21]Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a , AD = 2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 4π a3 . B. π a3 . C. 2a3 . D. a3 . n −1 Câu 26. [1D23] Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cn + Cnn − 2 = 78 , số hạng chứa x8 trong khai n 2� triển � �x − � là 3 � x� A. −101376x8 . B. −101376 . C. −112640 . D. 101376x8 . Câu 27. [2D22] Biết x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 16 x − 3.4 x + 2 = 0 . Tích P = 4 x1.4 x2 bằng 1 A. −3 . B. 2 . C. . D. 0 . 2 Câu 28. [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện OABC ( O là gốc tọa độ), A Ox , B Oy , C Oz và mặt phẳng ( ABC ) có phương trình: 6 x + 3 y + 2 z − 12 = 0 . Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 14 . B. 3 . C. 1 . D. 8 . Câu 29. [1H33] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( AD B ) bằng a 3 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. a . 3 2 3 Câu 30. [2D13] Cho hàm số y = ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) cos x . Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho hàm số đã cho nghịch biến trên ᄀ . Tổng giá trị hai phần tử nhỏ nhất và lớn nhất của X bằng A. −4 . B. −5 . C. −3 . D. 0 . Câu 31. [2H12] Cho hình chóp S . ABC có góc ᄀASB = BSC ᄀ ᄀ = CSA = 600 , SA = 2, SB = 3, SC = 6 . Thể tích của khối chóp S .ABC bằng A. 2 2 . B. 3 2 . C. 3 3 . D. 4 3 . 2 Câu 32. [2D32] Tích phân min { x ,3 x − 2} dx bằng 2 0 −2 11 2 17 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 33. [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0;0; 2 ) và mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 2 y + 1 = 0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với 2 2 2 mặt cầu ( S ) là A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 0 mặt phẳng.. D. Vô số mặt phẳng.. iz − ( 3i + 1) z 13 = z . Số phức w = iz có môđun bằng 2 Câu 34. [2D22] Cho số phức z 0 thỏa mãn 1+ i 3 A. 26 . B. 26 . C. 3 26 . D. 13 . 2 Câu 35. [2D32] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x và tiếp tuyến với đồ thị tại M ( 4, 2 ) và trục hoành là 8 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 8 3 3 �1 � Câu 36. [2D23] Cho P = 9 log 1 a + log 1 a − log 1 a + 1 với a 3 3 2 3 � ;3 và M , m lần lượt là giá trị 3 3 3 �27 � � lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính S = 3m + 4M . 83 109 A. S = . B. S = . C. S = 42 . D. S = 38 . 2 9 Câu 37. [2D33] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn 16 16 f ( x ) dx = 6 và 1 x π 4 f ( x ) dx . 2 f ( sin x ) cos xdx = 3 . Tính tích phân I = 0 0 A. I = −2 . B. I = 6 . C. I = 9 . D. I = 2 . Câu 38. [2H22] Cho mặt cầu ( S ) tâm I . Một mặt phẳng ( P ) cách I một khoảng bằng 3 ( cm ) cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn đi qua ba điểm A , B , C biết AB = 6 ( cm ) , BC = 8 ( cm ) , CA = 10 ( cm ) . Diện tích của mặt cầu ( S ) bằng A. 68π cm 2 . B. 20π cm 2 . C. 136π cm 2 . D. 300π cm 2 . Câu 39. [2D13] Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 3x − 1 có đồ thị ( C ) . Từ một điểm bất kì trên đường thẳng nào dưới đây luôn kẻ được đúng một tiếp tuyến đến đến đồ thị ( C ) . A. x = −1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 1 . Câu 40. [2D22] Biết 1 + 2.2 + 3.2 + 4.2 + ... + 2018.2 2 3 2017 = a.2 + b , với a , b là các số nguyên 2018 dương. Tính P = a.b A. P = 2017 . B. P = 2018 . C. P = 2019 . D. P = 2020 . Χυ 41. [2H13] Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA = SB = SC = a . Sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 6 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Χυ 42. [2D13]Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 1 có đồ thị ( C ) . Gọi A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) với x A < xB là các điểm thuộc ( C ) sao cho tiếp tuyến tại A , B song song với nhau và AB = 4 2 . Tính S = 3 x A − 5 xB A. S = −16 . B. S = 16 . C. S = 15 . D. S = −9 . 1 4 Χυ 43. [2D13]Cho ( P ) là đường Parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x − mx 2 + m2 4 . Gọi ma là giá trị để ( P ) đi qua B ( ) 2; 2 . Hỏi ma thuộc khoảng nào dưới đây? ( A. 10; 15 . ) ( B. − 2; 5 . ) ( C. − 5; 2 . ) D. ( − 8; 2 ) . Câu 44: [1H32] Cho hình chóp S . ABC có SC ⊥ ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Biết AB = a , AC = a 3 , SC = 2a 6 . Sin của góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAC ) bằng: 2 3 5 A. . B. . C. 1 . D. . 3 13 7 Câu 45: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( T ) có tâm I ( 1;3;0 ) ngoại tiếp hình chóp đều S . ABC , SA = SB = SC = 6 , đỉnh S ( 2;1; 2 ) . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng: 94 A. . B. 11 . C. 3 . D. 1 . 4 Câu 46: [2D23] Biết ( a; b ) là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình ( ) ( ) x2 x2 2 7 −3 5 +m 7+3 5 = 2x −1 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt. Tính M = a + b . 1 1 −7 3 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . 8 16 16 5 � π� sin 2 x + 2 sin �x + �− 2 = m Câu 47: [1D14] Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình � 4� � 3π � 0; � � có đúng một nghiệm thực thuộc khoảng � 4 �? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 48: [2D43] Cho số phức w = x + yi , ( x , y ᄀ ) thỏa mãn điều kiện w + 4 = 2 w . Đặt 2 P = 8 ( x 2 − y 2 ) + 12 . Khẳng định nào dưới đây đúng? ( ) ( ) ( ) 2 2 2 C. P = − ( w − 4 ) . 2 2 2 2 A. P = − w − 2 . B. P = − w − 2 . D. P = − w − 4 . Χυ 49: [1D24] Trong không gian cho 2n điểm phân biệt ( n > 4 , n ᄀ ), trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên một mặt phẳng. Tìm n sao cho từ 2n điểm đã cho tạo ra đúng 201 mặt phẳng phân biệt. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. 8 . B. 12 . C. 5 . D. 6 . Χυ 50: [1H34] Cho tứ diện ABCD có AB = AC = BD = CD = 1 . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A B B B C B D D C D C D B B C D C B C C B D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B D A A B B A C A D B C D A C B B B D B B B D C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [2D41] Cho số phức z = 1 + 2i . Số phức liên hợp của z là: A. z = −1 + 2i . B. z = −1 − 2i . C. z = 2 + i . D. z = 1 − 2i . Lời giải Chọn D. Số phức liên hợp của z là : z = 1 − 2i . Câu 2: [1D31] Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = −2 và công bội q = 3 . Số hạng u2 là: A. u2 = −6 . B. u2 = 6 . C. u2 = 1 . D. u2 = −18 . Lời giải Chọn A. Số hạng u2 là: u2 = u1.q = −6 r Câu 3: [2H31] Vectơ n = ( 1; 2; −1) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây ? A. x + 2 y + z + 2 = 0 . B. x + 2 y − z − 2 = 0 . C. x + y − 2 z + 1 = 0 . D. x − 2 y + z + 1 = 0 . Lời giải Chọn B. r Mặt phẳng x + 2 y − z − 2 = 0 có vectơ pháp tuyến n = ( 1; 2; −1) . 2n 2 − 3 Câu 4: [1D24] lim bằng: n 6 + 5n5 −3 A. 2 . B. 0 . C. . D. −3 . 5 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn B. 2 3 − 6 2n − 3 2 n 4 n =0. Ta có lim 6 = lim n + 5n 5 5 1+ n Câu 5: [1D24] Tập hợp tất cả nghiệm thực của phương trình Ax2 − A1x = 3 là A. { −1} . B. { 3} . C. { −1;3} . D. { 1} . Lời giải Chọn B. x ᄀ Điều kiện: . x 2 x! x! x = −1 . Ax2 − A1x = 3 � − = 3 � x ( x − 1) − x = 3 � x 2 − 2 x − 3 = 0 ( x − 2 ) ! ( x − 1) ! x=3 Kết hợp với điều kiện ta có tập hợp tất cả nghiệm thực của phương trình là { 3} . Câu 6: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ( −1;1) . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −1;0 ) và ( 1; + ). C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và ( 1; + ). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; −1) và ( 0;1) . Lời giải Chọn C. Dựa vào BBT ta có hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và ( 1; + ). Câu 7: [2D31] Cho hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) liên tục trên [ a; b ] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b a b b f ( x ) dx = − � A. � f ( x ) dx . xf ( x ) dx = x � B. � f ( x ) dx . a b a a a b b b C. kf ( x ) dx = 0 . �f ( x ) + g ( x ) � D. � � f ( x ) dx + � dx = � � g ( x ) dx . a a a a Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn B. Dựa vào tính chất của tích phân, A, C, D đúng nên B sai. [2H11] Cho khối chóp có thể tích V = 36 ( cm ) và diện tích mặt đáy B = 6 ( cm ) . Chiều 3 2 Câu 8: cao của khối chóp là 1 A. h = 72 ( cm ) . B. h = ( cm ) . C. h = 6 ( cm ) . D. h = 18 ( cm ) . 2 Lời giải Chọn D. 3V 3.36 Ta có h = = = 18 ( cm ) . B 6 Câu 9: [2D22] Với số thực a thỏa mãn a > 0 và a 1 thì mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log a x = n log a x ( x 0) . n B. log a n x = n log a x ( x > 0 , n là số nguyên dương lẻ). C. log an x = n log a x ( x > 0 , n khác 0 ). D. log a x = n log a x ( x > 0 , n là số nguyên dương chẵn). n Lời giải Chọn D. log a x n = n log a x [2D31] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − 2 x + 1 là 2 Câu 10: 1 A. F ( x ) = x 3 − 2 + x + C . B. F ( x ) = 2 x − 2 + C . 3 1 1 C. F ( x ) = x 3 − x 2 + x + C . D. F ( x ) = x 3 − 2 x 2 + x + C . 3 3 Lời giải Chọn C. 1 3 F ( x) = f ( x ) dx = (x 2 − 2 x + 1) dx = 3 x − x2 + x + C . Câu 11: [2D11] Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. y = − x 4 − 2 x 2 − 3 . B. y = x 4 + 2 x 2 − 3 . C. y = − x 4 + x 2 − 3 . D. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . Lời giải Chọn D. Đồ thị hàm số có bề lõm quay lên trên nên a > 0 và đồ thị có 3 cực trị nên b < 0 . Câu 12: [2D11] Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? 2x +1 x −1 x +1 x+3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x−2 2x + 2 x−2 2+ x Lời giải Chọn C. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có tập xác định D = ᄀ \ { 2} và xlim + y = 1 nên hàm x +1 số phải là y = x−2 Câu 13: [2D22] Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( 2 x − 1) < 3 là �1 � �1 � �1 � A. ( − ;14 ) . B. � ;5 �. C. ;14 . D. � ;14 �. �2 � �2 � �2 � Lời giải Chọn D. 2x −1 > 0 1 Bất phương trình tương đương với � < x < 14 . 2 x − 1 < 27 2 Câu 14: [2H22] Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng bán kính đáy, diện tích đáy của hình nón bằng 12π . Thể tích của khối nón bằng A. 16 3π . B. 24π . C. 8 3π . D. 9 3π . Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn B. Ta có S = π R 2 = 12π � R = 2 3 � l = 2 R = 4 3 nên h = l 2 − R2 = 48 − 12 = 6 . 1 Vậy thể tích khối nón là V = π R 2 h = 24π . 3 Câu 15: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0;0; −6 ) , B ( 8;0;0 ) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 2 . B. 10 . C. 14 . D. 100 . Lời giải Chọn B. Áp dụng công thức ta có AB = 10 . x−2 Câu 16. [2D12] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 4 x2 + x + 1 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C. Ta có 4 x 2 + x + 1 > 0 với ∀x ᄀ . 2 2 1− 1− x−2 1x x−2 x 1 lim = lim = và lim = lim =− . x + 4x2 + x + 1 x + 1 1 2 x − 4x2 + x + 1 x − − 4 + 1 + 1 2 4+ + 2 2 x x x x 1 1 Vậy đồ thị hàm số có 2 TCN là y = và y = − . 2 2 x +1 Câu 17. [2D12] Gọi M , N là giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng d : y = x + 2 . x−2 Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là 5 1 1 A. − . B. − . C. 1 . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn D. x +1 Phương trình hoành độ giao điểm x + 2 = � x2 − 4 − x −1 = 0 � x2 − x − 5 = 0 . x−2 b Theo Viet suy ra xM + xN = − = 1. a xM + xN 1 Suy ra xI = = . 2 2 Câu 18. [2D12] Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên đoạn [ −1; 2] bằng A. 22 . B. 24 . C. 15 . D. 6 . Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn C. x =1 y = 6 x 2 + 6 x − 12 ; y = 0 � x 2 + x − 2 = 0 . x = −2 Ta có y ( −1) = 15 ; y ( 1) = −5 ; y ( 2 ) = 6 . Vậy max y = 15 [ −1;2] 2 2x Câu 19. [2D32] Tích phân 2e dx bằng 0 A. e . 4 B. e 4 − 1 . C. 4e 4 . D. 3e 4 − 1 . Lời giải Chọn B. 2 2 2 Ta có I = 2e dx = e d2 x = e2 x 0 = e4 − 1 . 2x 2x 0 0 Câu 20. [2D42] Cho số phức z thỏa mãn ( 3 + 2i ) z + ( 2 − i ) = 4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của 2 số phức z bằng A. 1 . B. 0 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn C. 4 + i − ( 2 − i) 5i + 1 = 1 11 . 2 ( 3 + 2i ) z + ( 2 − i ) 2 = 4+i � z = = + i 3 + 2i 3 + 2i 3 3 1 11 Suy ra z = − i . Vậy hiệu phần thực và ảo của z bằng 4 . 3 3 Câu 21. [2H32] Cho mặt phẳng ( α ) đi qua M ( 0;0;1) và song song với giá của hai vectơ r r a = ( 1; −2;3) , b = ( 3;0;5) . Phương trình mặt phẳng ( α ) là A. 5 x + 2 y − 3z + 3 = 0 . B. −5 x + 2 y + 3 z + 3 = 0 . C. −5 x + 2 y + 3 z − 3 = 0 . D. −10 x + 4 y + 6 z + 3 = 0 . Lời giải Chọn C. r r rr Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) thì n = � �= ( −10; 4;6 ) . a, b � � r Phương trình mặt phẳng ( α ) đi qua M ( 0;0;1) và có một véc tơ pháp tuyến n = ( −10; 4;6 ) là −10 ( x − 0 ) + 4 ( y − 0 ) + 6 ( z − 1) = 0 � −5 x + 2 y + 3z − 3 = 0 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 22. [2D22] Một người gửi số tiền 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8, 4% /năm. Cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó sẽ lĩnh được số tiền cả vốn lẫn lãi là 80 triệu đồng sau n năm. Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi thì n gần nhất với đô nào dưới đây. A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn B . �A � Từ công thức An = A0 ( 1 + r ) ta có n = log1+ r � n �. n �A0 � �80 � Với An = 80 , A0 = 50 , r = 0, 084 n = log( 1+ 0,084) � � n 5,827 . �50 � Câu 23. [1D22]Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khá nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên b màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng 1 2 7 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Lời giải Chọn D. Số phần tử của không gian mẫu là n ( Ω ) = C10 = 45 . 2 Gọi A :" 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh " . A :" 2 viên bi được chọn có màu đỏ " . ( ) Ta có n A = C7 = 21 � P A = 2 ( ) 21 7 = . 45 15 Vậy xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh là P ( A ) = 1 − P A ( ) 7 8 = 1− = . 15 15 Câu 24. [2H12]Cho khối lăng trụ ABC . A B C , mặt bên ( ABB A ) có diện tích bằng 10 . Khoảng cách đỉnh C đến mặt phẳng ( ABB A ) bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 40 . B. 60 . C. 30 . D. 20 . Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ C B A C' B' A' VC . ABB A 2 Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. A B C khi đó = � VABC . A B C = 3 VC . ABB A . VABC . A B C 3 2 1 Theo đề bài ta có VC . ABB A = .10.6 = 20 . 3 3 Vậy VABC . A B C = .20 = 30 . 2 Câu 25. [2H21]Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a , AD = 2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 4π a3 . B. π a3 . C. 2a3 . D. a3 . Lời giải Chọn A. Áp dụng công thức tính thể tích khối trụ tròn xoay ta có V = π r 2 h = π ( 2a ) .a = 4π a 3 . 2 n −1 Câu 26. [1D23] Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cn + Cnn − 2 = 78 , số hạng chứa x8 trong khai n 2� triển � �x − � là 3 � x� A. −101376x8 . B. −101376 . C. −112640 . D. 101376x8 . Lời giải Chọn A. = 78 � n + ( n − 1) n = 78 n! n! Ta có: Cnn −1 + Cnn − 2 = 78 � + ( n − 1) !.1! ( n − 2 ) !.2! 2 n = 12 � n 2 + n − 156 = 0 � n = 12 (vì n là số nguyên dương). n = −13 12 k 2� 2� Số hạng tổng quát trong khai triển � 3 12 − k � �x − � là: ( −1) C12 ( x ) � � = ( −1) C12 .2 .x 3 k k k k k 36 − 4 k . � x� �x � Cho 36 − 4k = 8 � k = 7 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 12 2� Vậy số hạng chứa x trong khai triển � 8 �x − � là −C12 .2 .x = −101376x . 3 7 7 8 8 � x � Câu 27. [2D22] Biết x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 16 x − 3.4 x + 2 = 0 . Tích P = 4 x1.4 x2 bằng 1 A. −3 . B. 2 . C. . D. 0 . 2 Lời giải Chọn B. x=0 4x = 1 Ta có: 16 − 3.4 + 2 = 0 x x 1. 4x = 2 x= 2 1 . P = 40.4 2 = 2 Câu 28. [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện OABC ( O là gốc tọa độ), A Ox , B Oy , C Oz và mặt phẳng ( ABC ) có phương trình: 6 x + 3 y + 2 z − 12 = 0 . Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 14 . B. 3 . C. 1 . D. 8 . Lời giải Chọn D. Ta có: A ( 2;0;0 ) , B ( 0; 4;0 ) , C ( 0;0;6 ) . 1 1 1 Thể tích khối tứ diện OABC là: V = .SOBC .OA = .OA.OB.OC = .2.4.6 = 8 (đvtt). 3 6 6 Câu 29. [1H33] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( AD B ) bằng a 3 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. a . 3 2 3 Lời giải Chọn A. A a B O D C a K a A' B' O' D' C' Gọi O , O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và A B C D . Ta có BO // B O ( AB D ) BO // ( AB D ) . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ BD ⊥ AC Dựng OK ⊥ AO , ta có � B D ⊥ ( AA C C ) �OK � B D ⊥ OK . B D ⊥ AA � OK ⊥ ( AB D ) . d ( B, ( AB D ) ) = d ( O, ( AB D ) ) = OK . Xét ∆AOO vuông tại O có OK là đường cao. 1 1 3 1 1 1 = 2 + 2 = 2 � = + �a 2 � a a . OK 2 OA2 OO 2 � � �2 � a 3 � OK = . 3 Câu 30. [2D13] Cho hàm số y = ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) cos x . Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho hàm số đã cho nghịch biến trên ᄀ . Tổng giá trị hai phần tử nhỏ nhất và lớn nhất của X bằng A. −4 . B. −5 . C. −3 . D. 0 . Lời giải Chọn A. Ta có y = 2m − 1 + ( 3m + 2 ) sin x . Hàm số đã cho nghịch biến trên ᄀ y 0 , ∀x ᄀ � 2m − 1 + ( 3m + 2 ) sin x �0 , ∀x ᄀ (*) 2 Nếu m = − thì (*) không thỏa. 3 2 1 − 2m 1 − 2m 2 1 Nếu m > − thì (*) sin x , ∀x ᄀ ۳ 1 � − < m �− . 3 3m + 2 3m + 2 3 5 2 1 − 2m 1 − 2m 2 Nếu m < − thì (*) ۳ sin x , ∀x ᄀ −1 � −3 �m < − . 3 3m + 2 3m + 2 3 Ta có X = { −3; −2; −1} . Vậy −3 − 1 = −4 . Câu 31. [2H12] Cho hình chóp S . ABC có góc ᄀASB = BSC ᄀ ᄀ = CSA = 600 , SA = 2, SB = 3, SC = 6 . Thể tích của khối chóp S .ABC bằng A. 2 2 . B. 3 2 . C. 3 3 . D. 4 3 . Lời giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Trên cạnh SB , SC lần lượt lấy B , C sao cho SB = SC = SA = 2 . Suy ra S . AB C là tứ 23 2 8 2 2 2 diện đều cạnh bằng 2 . Suy ra VS . AB C = = = . 12 12 3 V SA SB SC 2 2 2 2 2 2 Mặt khác: S . AB C = . . = . = � VS . ABC = : =3 2 . VS . ABC SA SB SC 3 6 9 3 9 2 Câu 32. [2D32] Tích phân min { x ,3 x − 2} dx bằng 2 0 −2 11 2 17 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 Lời giải Chọn B. x =1 Ta có x = 3 x − 2 � x − 3 x + 2 = 0 � 2 2 . x=2 Suy ra x 2 − 3 x + 2 âm trên khoảng ( 0,1) ; dương trên ( 1, 2 ) . Vậy min [0,1] { x 2 ,3x − 2} = 3x − 2 , min [1,2] { x 2 ,3x − 2} = x 2 2 1 2 1 7 11 Vậy � min { x ,3 x − 2} dx = � 2 ( 3 x − 2 ) dx + � x 2 dx = − + = . 0 0 1 2 3 6 Câu 33. [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0;0; 2 ) và mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 2 y + 1 = 0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với 2 2 2 mặt cầu ( S ) là A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 0 mặt phẳng.. D. Vô số mặt phẳng.. Lời giải Chọn A. Gọi phương trình mặt phẳng là: ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0 ( A + B + C 0) . 2 2 2 Theo đề bài, mặt phẳng qua A, B nên ta có: �A + D = 0 �A = 2C � � . Vậy mặt phẳng ( P ) có dạng: 2Cx + By + Cz − 2C = 0 . �2C + D = 0 �D = −2C TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ ( S ) có tâm I ( 1,1, 0 ) và R = 1 . 2C + B − 2C Vì ( P ) tiếp xúc với ( S ) nên d( I,( P ) ) = R � = 1 � B 2 = 5C 2 + B 2 � C = 0 . 5C + B 2 2 Suy ra A = D = 0 . Vậy phương trình mặt phẳng ( P ) : y = 0 . iz − ( 3i + 1) z 13 = z . Số phức w = iz có môđun bằng 2 Câu 34. [2D22] Cho số phức z 0 thỏa mãn 1+ i 3 3 26 A. 26 . B. 26 . C. . D. 13 . 2 Lời giải Chọn C. Gọi z = a + bi ( a, b ᄀ ) . Suy ra z = a − bi . iz − ( 3i + 1) z 2 i ( a + bi ) − ( 3i + 1) ( a − bi ) Ta có = z � = a 2 + b2 1+ i 1+ i � ai − b − 3ai − 3b − a + bi = a 2 + b 2 + a 2i + b 2i � ( a 2 + b 2 + 2a − b ) i + ( a 2 + b 2 + 4b + a ) = 0 a 2 + b 2 + 2a − b = 0 a 2 + b 2 + a + 4b = 0 b = 0, a = 0 � z=0 � 26b 2 + 9b = 0 � � −45 9 � � − 9 − 45 � − 45 9 �z= i − (Vì z 0 ). a = 5b � b= ,a = � z= i− 26 26 � 26 26 � 26 26 −45 9 15 3 3 26 Với z = i− �w = − i� w = . 26 26 2 2 2 Câu 35. [2D32] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x và tiếp tuyến với đồ thị tại M ( 4, 2 ) và trục hoành là 8 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 8 3 3 Lời giải Chọn A. 1 Gọi d là phương trình tiếp tuyến của hàm số y = x tại M ( 4, 2 ) � d : y = x +1. 4 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , d và trục Ox là 0 4 �1 � �1 � 8 S=� dx + � � x + 1� � x +1− x � dx = . −4 � 4 � 0 �4 � 3 �1 � Χυ 36. [2D23] Cho P = 9 log 1 a + log 1 a − log 1 a + 1 với a 3 3 2 3 � ;3 và M , m lần lượt là giá trị 3 3 3 � 27 � � lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính S = 3m + 4M . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 83 109 A. S = . B. S = . C. S = 42 . D. S = 38 . 2 9 Lời giải Chọn D. 1 P = log 3 1 a + log 2 1 a − 3log 1 a + 1 3 3 3 3 log Đặt 1 a = t , t �[ −1;3] 3 1 P = t 3 + t 2 − 3t + 1 , P = t 2 + 2t − 3 với t �[ −1;3] 3 Bảng biến thiên t − −3 1 + P − 10 2 P − 3 2 Ta thấy m = min P = − , M = max [ −1;3] P = 10 [ ] − 1;3 3 � 2� Suy ra S = 3m + 4M = 3. � − �+ 4.10 = 38 . � 3� Χυ 37. [2D33] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn 16 16 f ( x ) dx = 6 và 1 x π 4 f ( x ) dx . 2 f ( sin x ) cos xdx = 3 . Tính tích phân I = 0 0 A. I = −2 . B. I = 6 . C. I = 9 . D. I = 2 . Lời giải Chọn B. + Xét I = 16 f ( x ) dx = 6 , đặt x =t� dx = dt x 2 x 1 Đổi cận: x 1 16 t 1 4 4 4 6 I = 2 f ( t ) dt = 6 � f ( t ) dt = = 3 . 1 1 2 π 2 + J = f ( sin x ) cos xdx = 3 , đặt sin x = u � cos xdx = du 0 Đổi cận: π x 0 2 u 0 1 1 J= f ( u ) du = 3 0 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/29 Mã đề thi 322
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 4 1 4 f ( x ) dx = � I =� f ( x ) dx + � f ( x ) dx = 3 + 3 = 6 . 0 0 1 Χυ 38. [2H22] Cho mặt cầu ( S ) tâm I . Một mặt phẳng ( P ) cách I một khoảng bằng 3 ( cm ) cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn đi qua ba điểm A , B , C biết AB = 6 ( cm ) , BC = 8 ( cm ) , CA = 10 ( cm ) . Diện tích của mặt cầu ( S ) bằng A. 68π cm 2 . B. 20π cm 2 . C. 136π cm 2 . D. 300π cm 2 . Lời giải Chọn C. Gọi S là diện tích tam giác ABC và R bán kính đường tròn đi qua ba điểm A , B , C S = 12 ( 12 − 6 ) ( 12 − 8 ) ( 12 − 10 ) = 24 6.8.10 R= =5 4.24 Khi đó bán kính mặt cầu r = 52 + 32 = 34 Diện tích của mặt cầu ( S ) bằng: S = 4π r 2 = 4.π . ( ) 2 34 = 136π cm 2 . Χυ 39. [2D13] Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 3x − 1 có đồ thị ( C ) . Từ một điểm bất kì trên đường thẳng nào dưới đây luôn kẻ được đúng một tiếp tuyến đến đến đồ thị ( C ) . A. x = −1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 1 . Lời giải Chọn D. Lấy bất kì A ( a, 0 ) . Đường thẳng đi qua A có hệ số góc k có phương trình y = k ( x − a ) tiếp xúc với ( C ) � k ( x − a ) = x − 3 x + 3 x − 1 � ( 3x − 6 x + 3) ( x − a ) = x − 3x + 3x − 1 3 2 2 3 2 ( ) x 3 − 3 ( 1 + a ) x 2 + 6ax − 3a + 1 = 0 � ( x − 1) 2 x 2 − ( 1 − a ) x + 3a − 1 = 0 có nghiệm kép. � ( x − 1) g ( x ) = 0 có nghiệm kép ∆=0 Để qua A kẻ đươc đúng một tiếp tuyến đến ( C ) thì � a = 1 g ( 1) = 0 Vậy điểm A ( 1;0 ) thuộc đường thẳng x = 1 . Χυ 40. [2D22] Biết 1 + 2.2 + 3.22 + 4.23 + ... + 2018.22017 = a.2 2018 + b , với a , b là các số nguyên dương. Tính P = a.b A. P = 2017 . B. P = 2018 . C. P = 2019 . D. P = 2020 . Lời giải Chọn A. Ta có 2.2 + 3.2 + 4.2 + ... + 2018.2 2 3 2017 = ( n − 1) .2 n Với n = 2018 : 1 + 2.2 + 3.22 + 4.23 + ... + 2018.22017 = 2017.22018 + 1 a = 2017 Suy ra . Vậy P = 2017.1 = 2017 . b =1 Câu 41. [2H13] Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA = SB = SC = a . Sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 6 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/29 Mã đề thi 322
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 182 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 239 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 148 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 186 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 115 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 94 | 5
-
Đề thi thử HSG môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Giao Thủy
11 p | 19 | 3
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 001)
10 p | 65 | 3
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&DT Tỉnh Ninh Bình (Mã đề 001)
24 p | 68 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p | 38 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 119
5 p | 32 | 3
-
Đề thi thử online môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bố Hạ
23 p | 20 | 3
-
Đề thi thử HSG môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 2)
1 p | 35 | 2
-
Đề thi thử THPT môn Toán năm 2016
6 p | 46 | 2
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018-2019
7 p | 51 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
0 p | 62 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Trần Thị Tâm - Mã đề 245
7 p | 44 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn