intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 11

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

71
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 11

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 11 Thời gian làm bài 45 phút Hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D. 1. Các nguyên tử của các nguyên tố liên kết với nhau thành phân tử ho ặc tinh thể để A. Đạt được cấu hình electron lớp ngoài cùng bão hoà, bền vữ ng. B. Để có 8 electron lớp ngoài cùng bão hoà, b ền vững C. Để ghép đôi các electron còn độc thân. D. Để hình thành các ion âm hoặc dương. 2. Liên kết ion là liên kết được hình thành b ởi A. Các cặp electron dùng chung B. Sự cho - nhận electron giữa các nguyên tử C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và âm. D. Hai kim loại điển hình. 3. Obitan lai hóa sp 3 đ ược hình thành bởi A. Sự tổ hợp củ a 1 obitan s và 3 obitan p. B. Sự tổ hợp củ a 1 obitan s và 2 obitan p. C. Sự tổ hợp củ a 3 obitan s và 1 obitan p. D. Sự tổ hợp củ a 1 obitan s và 1 obitan p. 4. Liên kết trong phân tử nào sau đây hình thành do sự xen phủ củ a các obitan s A. HCl B. H2O C. Cl2 D. H2 5. Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộ ng hóa trị là A. N2 và HCl B. HCl và MgO C. N2 và NaCl D. NaCl và MgO 6. Trong phân tử H2O, số cặp electron dùng chung là A. 1 B. 2 C. 3 D Không có 7. Trong số các chất H2O, H2S, SiO2, HCl phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất là A. H2O B. H2S C. SiO2 D. HCl
  2. 8. Với phân tử NH3 phát biểu nào sau đây đúng nhất ? A. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. Liên kết trong phân tử là NH3 liên kết ion. C. Trong phân tử NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực. D. Trong phân tử có 3 liên kết đôi. 9. Cho các chất Cl2, HCl, AlCl3, CaCl2. Liên kết trong phân tử nào là liên kết ion? A. HCl B. Cl2 C. AlCl3 D. CaCl2 10. X, Y là nhữ ng nguyên tố có số thứ tự lần lượt là 17, 19 trong bảng tuần hoàn. Liên kết hoá học trong các phân tử hợp chất YX là A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị phân cực C. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết cho nhận 11. Điều kiện đ ể có liên kết cộ ng hóa trị k hông phân cực là A. Các nguyên tử phi kim khác nhau. B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố C. Giữa một phi kim và một kim loại D. Giữa các kim lo ại với nhau 12. Trong các nhận đ ịnh sau, nào sai ? A. Muối KCl có liên kết ion. B. Phân tử HCl có liên kết cộng hoá trị p hân cực C. Phân tử O2 có liên kết cộng hoá trị p hân cực D. Phân tử nước có liên kết cộng hoá trị phân cực 13. Trong các phân tử sau đây, phân tử chất nào được hình thành đều do sự xen p hủ obitan s và p H2O, HCl, Cl2, CH4, NH3 A. H2O, HCl, Cl2 B. H2O, HCl, NH3 C. CH4, NH3, CO2 D. HF, HCl, HF 14. Trong phân tử NH3 bao gồ m bao nhiêu liên kết cộ ng hóa trị? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 15. Trong phân tử N2 bao gồ m A. 1 liên kết  và 1 liên kết  B. 1 liên kết  và 2 liên kết  C. 2 liên kết  và 1 liên kết  D. 2 liên kết  và 2 liên kết  16. Obitan sau đây thuộ c loại gì ? A. obitan s B. Obitan p
  3. D. Obitan lai hóa sp3 C. obitan lai hóa sp 17. Cho các chất sau NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đ ây? A. Liên kết cộng hoá trị. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. C. Liên kết cộng hoá trị phân cực. D. Liên kết phối trí 18. Cho dãy oxit Na2O, MgO, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 chất có liên kết ion là A. Na2O, MgO B. P2O5, SO3 C. SiO2, P2O5 D. SO3, Cl2O7 19. Khi cặp electron chung được phân bố một cách đối xứ ng giữa hai nguyên tử liên kết, người ta gọi liên kết trong các phân tử trên là A. Liên kết cộng hoá trị p hân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết ion 20. Sự hình thành liên kết cộ ng hoá trị trong các phân tử Cl2 và HBr được biểu d iễn b ằng mô hình xen phủ củ a các obitan nguyên tử như sau A. p - p và s - p B. s - p và p – p C. s – s và s – p D p – p và s - p 21. Dựa vào bảng độ âm điện của các nguyên tử hãy cho biết liên kết trong các p hân tử NaCl, MgCl2 thuộc loại liên kết gì ? A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị phân cực C. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết cho nhận 22. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành b ởi A. Các cặp electron dùng chung B. Sự cho - nhận electron giữa các nguyên tử C. Mộ t kim lo ại và một kim lo ại D. Một kim loại và một phi kim 23. Obitan lai hóa sp2 được hình thành b ởi sự tổ hợp củ a A. 1 obitan s và 3 obitan p. B. 1 obitan s và 2 obitan p. C. 3 obitan s và 1 obitan p. D. 1 obitan s và 1 obitan p. 24. Liên kết trong phân tử nào sau đây hình thành do sự xen phủ của các obitan p? A. HCl B. H2O
  4. C. Cl2 D. H2 25. Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết ion là A. N2 và HCl B. HCl và MgO C. N2 và NaCl D. NaCl và MgO 26. Trong phân tử CO2 , số cặp electron dùng chung là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 27. Cho các chất NO2, CO2, SiO2, HF phân tử có liên kết cộ ng hóa trị ít phân cực nhất là A. NO2 B. HF C. SiO2 D. CO2 28. Với phân tử CO2 phát biểu nào sau đây đúng ? A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị B. Liên kết trong phân tử là liên kết ion C. Trong phân tử có 4 liên kết đơn D. Trong phân tử có 2 liên kết đôi 29. X, Y là hai nguyên tố thuộ c cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổ ng số electron trong anion XY 2  là 42. Xác đ ịnh hai nguyên tố X, Y và XY 2  3 3 trong số các phương án sau B. S, O và SO32- A. Be, Mg và MgBe3 C. C, O và CO32- D. Si, O và SiO32- 30. Một phân tử XY3 có tổng các hạt proton, electron, notron b ằng 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, số hạt mang điện củ a X ít hơn số hạt mang điện củ a Y trong phân tử là 76. XY3 là công thức nào sau đ ây ? A. SO3 B. AlCl3 C. BF3 D. NH3 Đáp án đề số 11 1. A 2. C 3. A 4. D 5. A 6. B 7. D 8. C 9. D 10. A 11. B 12. C 13. D 14. A 15. C 16. C 17. A 18. A 19. B 20. A 21. A 22. A 23. B 24. C 25. D 26. D 27. D 28. D 29. B 30. B
  5. 29. Đáp án B 2 2 Giải XY Số electron trong XY là 42; Suy ra 3 3 eX+ 3eY + 2 = 42 eX+ 3eY = 40  zX + 3 z Y = 4 0  (1) 40 =10  X, Y thuộ c nhóm A, chu kỳ nhỏ. Z X ,Y = 4 +) zX+ 8 = zY (2) +) zY+ 8 = zX (2’) Từ (1) và (2) suy ra zX = 4, zY = 12  loại. Từ (1) và (2’) suy ra zX = 16 (S), zY= 8 ( O) Suy ra X là S; Y là O; XY 2  là SO 2  . 3 3 30. Đáp án B Giải Xác định công thức phân tử của XY3 Theo đề ta có p X + eX + nX + 3(p Y + eY + nY) =196 (1) PX + eX + 3p Y + 3eY - nX - 3nY = 60 (2) PX + eX + 76 = 3 p Y + 3 eY (3) Từ (1), (2), (3) ta giải được pX=13 (Al) và pY=17 (Cl) Vậ y XY3 là AlCl3.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2