intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 38

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

59
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 38', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 38

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 38 Thời gian làm bài 45 phút 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn. A. 1s22s2 2p63s23p63d5 B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2 C. 1s22s2 2p63s23p63d54s1 D. 1s22s2 2p63s23p63d6. 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọ i là: A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa học. C. sự o xi hóa D. sự ăn mòn hóa học 3. Có các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọ n mộ t hóa chất dưới đây để phân biệt từng chất. A. H2O B. HCl C. NaOH D. H2SO4 4. Nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion với Na? A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8). D. N (Z = 7) 5 : Cho mẩu kim lo ại Na nhỏ vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau đó thêm dung dịch NaOH đến dư thì có hiện tượng gì xảy ra ? A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có khí thoát ra, có kết tủa màu nâu đỏ . C. có kết tủa rồ i tan D. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong không khí. 6. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt phân NaNO3 B. Điện phân dung dịch NaCl C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl. 7. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung d ịch X. Cô cạn X, rồi làm khan thu được 16,2 gam chất rắn. Khố i lư ợng hợp k im đã dùng là: A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gam
  2. 8. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là: A. Axit B. Bazơ C. Chất trung tính D. Chất lưỡng tính. 9. Cho các dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cố c đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy: B. dung dịch trong suốt A. có khí thoát ra C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa sau đó tan dần. 10. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồ m HCl dư 5,6 lít H2 ở đktc. Phần trăm của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là; A. 75% và 25% B. 50% và 50% C. 25% và 75% D. 45% và 55% 11. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim lo ại đó là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Zn D. Ca và Ba 12. Điện phân dung dịch KCl bão hòa, điện cực trơ, có màng ngăn. Sau mộ t thời g ian điện phân, dung d ịch thu được có môi trường: B. kiềm A. axit D. không xác đ ịnh được C. trung tính 13. Lượng quặng boxit chứa 60% Al2O3 để sản xu ất 1 tấn Al (hiệu suất 100%) là: A. 3,148 tấn B. 4,138 tấn C. 1,667 tấn D. 1,843 t ấn 14. Đồng (Cu) tác dụng với dung dịch axit nitric đặc thì thu được khí nào sau đây? A. H2 B. N2 C. NO2 D.NO 15. Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO2. Hợp chất hiđrua của X có công thức là: A. XH B. XH2 C. XH3 D. XH4 16. Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của bảng tuần hoàn thì kim loại mạnh nhất (trừ nguyên tố phóng xạ) và phi kim mạnh nhất là: A. Franxi và iot B. Liti và flo C. Liti và iot D. Xesi và flo 17. Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xố p, sau một thời gian thu được dung d ịch chỉ chứa một chất tan và có pH=12. Vậy: A. chỉ có HCl bị đ iện phân B. chỉ có KCl bị đ iện phân
  3. C. HCl bị đ iện phân hết, KCl bị điện phân mộ t phần D. HCl và KCl đ ều bị điện phân hết. 18. Có 2 bình đ iện phân mắc nố i tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứ a AgNO3. Khi ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lit mộ t khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lit khí? A. 11,2 lit B. 22,4 lit C. 33,6 lit D. 44,8 lit 19. Hoà tan hoàn toàn một hỗ n hợp gồm Mg và Al bằng dung d ịch HCl dư thu được 0,4 mol H2 . Nếu cũng cho lượng hỗ n hợp nói trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Khố i lượng mỗ i kim lo ại lần lượt là; A. 4,8 gam và 5,4 gam. B. 5,4 gam và 4,8 gam C. 2,4 gam và 5,4 gam D. 2,4 gam và 2,7 gam. 20. Phản ứng nào k hông xảy ra với dung d ịch NaHCO3 khi: A. đun nóng B. tác d ụng với axit C. tác dụng với bazơ D. tác dụng với BaCl2 21. Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: X Y Z NaOH - - + HCl + + + HNO3 đặc nguội - + - X, Y, Z lần lư ợt là: A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Mg, Zn C. Cu, Mg, Al D. Mg, Fe, Al 22. Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các muố i : A. AlCl3 và FeCl3 B. AlCl3 và FeCl2 C. AlCl3 D. FeCl3 23. Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 chứa 0,002mol thấy xuất hiện 0,1g kết tủa trắng, lọc kết tủa rồ i đem đun nóng dung dịch thu được 0,1g kết tủa nữa. Tính V CO2? A. 22,4ml B. 44,8ml C. 67,2ml D. 67,2 lit 24. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu thiếc bị xước thì kim lo ại nào bị ăn mòn trước?
  4. A. sắt B. thiếc C. cả 2 bị ăn mòn như nhau D. không xác đ ịnh được 25. Cho 3 kim loại thuộ c chu kỡ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tớnh khử của chỳng giảm theo thứ tự sau: A. Na > Mg > Al B. Al > Mg > Na C. Mg > Al > Na D. Mg > Na > Al 26. Điện phân nóng chảy 34,0g một oxit kim lo ại thu được 10,8g kim lo ại ở catot và 6,72 lit khí (đktc) ở anot. Công thức của oxit trên là: A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Na2O D. CaO 27. Muốn mạ đồng lên một thanh sắt bằng phương pháp điện hoá thì phải tiến hành điện phân với điện cực gì và dung d ịch nào sau đây? A. cực âm là đồ ng, cực dương là sắt, dung d ịch muố i sắt B. cực âm là đồ ng, cực dương là sắt, dung d ịch muố i đồng C. cực âm là sắt, cực dương là đồ ng, dung d ịch muố i sắt D. cực âm là sắt, cực dương là đồ ng, dung d ịch muố i đồng. 28. Cho oxit sắt t ừ (Fe3O4) phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được: A. muố i sắt (II) B. mu ố i sắt (III) C. hỗ n hợp cả muối sắt (II) và (III). D. chất rắn không tan 29. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức của muố i đã điện phân là: A. NaCl B. LiCl C. KCl D. CsCl 30. Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 t a cho dung dịch muố i của chúng tác dụng với : A. dung dịch NaOH vừa đủ B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch NH3 dư D. dung d ịch Ba(OH)2 dư Đáp án đề số 38 1. D 2. B 3. A 4. C 5. B 6. C 7. A 8. D 9. C 10. B 11. B 12. B 13. A 14. C 15. D 16. D 17. D 18. A 19. A 20. D 21. A 22. B 23. C 24. A 25. A 26. B 27. D 28. C 29. C 30. A 7. Đáp án A
  5. Giải 2M + 2H2O  2MOH + H2 2mol 2mol 1mol 4, 48 0,4mol 0,4mol =0,2mol 22, 4 16, 2 Khối lượng mol trung bình MOH = =40,5 0, 4  Khố i lượng mol trung bình M = 40,5 -17 = 23,5; mHH = 0,4 x 23,5 =9,4g. 10. Đáp án B Giải Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (1) xmol xmol 2Al + 6HCl  AlCl3 + 3H2 (2) ymol 1,5ymol Khố i lượng hỗ n hợp = 24x + 27y = 5,1 (I) Thể tích khí H2 = (x + 1,5y)22,4 =5,6 (II)  x = y = 0,1mol % theo số mol Mg = %Al = 50%.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2