intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTDN-LT08

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTDN-LT08 sau đây là đề thi lý thuyết nghề Kế toán doanh nghiệp. Tham khảo đề thi để nắm bắt được cấu trúc đề thi cũng như có kế hoạch ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTDN-LT08

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN ­ LT 08 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2 điểm) Trình bày những trình tự và căn cứ chủ yếu để lập kế hoạch tài chính? Lập kế  hoạch tài chính có ý nghĩa như thế nào đối với hoạt động kinh doanh của doanh   nghiệp. Câu 2: (5 điểm) Doanh nghiệp K chuyên kinh doanh một loại sản phẩm có tình hình như sau:  I. Tài liệu năm báo cáo: 1. Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ trong năm: 5.000 sản phẩm 2. Giá bán chưa có thuế GTGT: 1.000.000đ/sp 3. Chi phí sản xuất và tiêu thụ trong năm: ­ Chi phí vật tư:          160.000đ/sp ­ Tiền thuê nhà xưởng: 150 trđ/năm ­ Chi phí nhân công trực tiếp: 150.000đ/sp ­ Chi phí bằng tiền khác: 110trđ/năm 4. Lãi vay vốn phải trả trong năm: 200 trđ 5. Trích bảng cân đối kế toán ngày 31/12: Đơn vị: triệu đồng Số  Số  Số  Số  Tài sản đầu  cuối  Nguồn vốn đầu  cuối  năm kỳ năm kỳ
  2. A. TSLĐ ngắn hạn 1.600 2.100 A. Nợ phải trả 1.800 2.800 1. Tiền và tương đương  250 250 1. Nợ ngắn hạn 1.200 2.100 tiền 2. Các khoản phải thu 500 800 ­ Vay ngắn hạn 700 1.600 3. Hàng tồn kho 700 950 ­ Phải trả người bán 300 200 4. TS ngắn hạn khác 150 100 ­ Phải trả CNV 50 100 ­ Thuế và các khoản  150 200 phải nộp B. TSCĐ dài hạn 1.400 2.200 2. Vay dài hạn 600 700 1. TSCĐ (nguyên giá) 1.300 2.440 B. Vốn chủ sở hữu 1.200 1.500 2. Giá trị hao mòn luỹ  (200) (440) 1. Vốn đầu tư của chủ  900 900 kế sở hữu 3. Đầu tư tài chính dài  300 200 2. Quỹ đầu tư phát triển 300 600 hạn Tổng 3.000 4.300 Tổng  3.000 4.300 II. Tài liệu năm kế hoạch: Theo kế hoạch, đầu năm doanh nghiệp sẽ đầu tư 300 trđ cho việc đổi mới dây  truyền công nghệ nâng cấp TSCĐ (thời gian thực hiện việc đầu tư này là không  đáng kể). Do việc đầu tư này dẫn đến: ­ Số khấu hao trích trong năm tăng thêm 50 trđ. ­ DN có thể giảm bớt được chi phí biến đổi là 20.000đ/sp. ­ DN có thể tăng thêm sản lượng sản xuất và tiêu thụ 40% so với năm báo cáo  với giá bán không đổi so với năm báo cáo. ­ Số vốn cố định bình quân sử dụng trong năm là 2.000 trđ. ­ Lãi vay vốn kinh doanh phải trả trong năm: 256 trđ. Yêu cầu: 1. Hãy xem xét sản lượng hoà vốn sau lãi vay năm kế hoạch có thay đổi như thế  nào so với năm báo cáo. 2. Xác định nhu cầu vốn lưu động của DN năm kế hoạch. 3. Xác định tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh năm báo cáo và năm kế  hoạch? Năm kế hoạch, DN cần sản xuất và tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm để đạt  được tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh là 15%. Biết rằng: DN nộp thuế thu nhập với thuế suất 25%. Câu 3: (3 điểm)  Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn 
  3. Ngày…….tháng……năm …… DUYỆT HÔI ĐÔNG THI TN ̣ ̀ TIÊU BAN RA ĐÊ THI ̉ ̀ (Thí sinh được sử  dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử  dụng các tài   liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2