intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH12

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

98
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH12 gồm các câu hỏi bắt buộc chung cho các trường chiếm 70% tổng số điểm, phần kiến thức tự chọn chiếm 30%. Mời các bạn tham khảo đề thi phục vụ học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH12

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH KẾ TOÁN Mã đề thi: KTDN ­ TH 12 Hình thức thi:  Viết Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) ĐỀ BÀI A ­ GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ­ Tên Công ty:  Công ty TNHH Xuân Thành: ­ Địa chỉ: 256 ­ Văn Cao ­ Hải An ­ Hải Phòng. ­ Mã số thuế: 0200673627 ­ Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng nông nghiệp Hải Phòng. ­ Các chế độ kế toán áp dụng:  + Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC. + Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: các loại  hàng hóa, dịch vụ của công ty kinh doanh  đều có thuế suất 10%. + Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. + Tính trị giá xuất kho vật tư hàng hóa theo phương pháp nhập trước xuất trước. + Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung. + Sản phẩm của công ty: Nước hoa (chỉ có 1 loại) + Tính giá thành theo phương pháp giản đơn B ­ TẠI CÔNG TY TNHH XUÂN THÀNH CÓ TÀI LIỆU THÁNG 8 /N: I/ Dư đầu kỳ:                 Đơn vị tính: Đồng Tài sản Nguồn vốn 111                  480.578.823  331          1.648.112.500  112                  509.084.155  3334                  3.512.235  131                  765.000.000  411 1.892.684.000  133                  131.800.500  421               51.108.102  141                      2.000.000  153                         550.000      152                        290.859.840     Trong đó:   ­ Cồn 8000 lít = 77.859.840
  2. ­ Hương liệu màu 10.500kg = 141.750.000  ­ Hương liệu thơm 2.375kg = 71.250.000  211               1.646.068.519      214 300.000.000 242                    69.475.000      Cộng               3.595.416.837             3.595.416.837  II/ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 8: 1. Ngày 01/8: thanh toán tiền cho Công ty Hóa Chất I ­ Hải Phòng (ĐC: 50 ­ Hồng Bàng ­ Hải   Phòng, MST: 0256846510), số tiền: 250.000.000đ bằng chuyển khoản, đã nhận được Giấy báo Nợ  của ngân hàng (GBN101). 2. Ngày 02/8: mua nguyên liệu của Công ty Hóa Chất II ­ Hải Phòng (ĐC: 120 ­ Đà Nẵng ­ Hải  Phòng, MST:  0234506756), hoá đơn  002345, chưa thanh toán. Nguyên liệu đã được nhập kho đủ  (PNK140). Người nhập kho: Nguyễn Quang Huy ­ Phòng vật tư. STT Tên vật tư ĐVT SL Đơn giá Thành tiền 1 Cồn Lít 8.000 10.000  80.000.000 2 Hương liệu màu Kg 15.000 15.000 225.000.000 3 Hương liệu thơm Kg 2.000 30.000 60.000.000 4 Lọ thuỷ tinh Chiếc 20.000 500 10.000.000 5 Nhãn mác Chiếc 20.000 200 4.000.000 Cộng tiền hàng 379.000.000 Thuế suất : 10% Tiền thuế GTGT 37.900.000 Tổng cộng tiền thanh toán 416.900.000 3. Ngày 05/8 (Phiếu xuất kho 110): xuất kho nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm: Định  SL sản  Nhu cầu vật tư  STT Tên vật tư ĐVT mức phẩm SX cho sản xuất 1 Cồn Lít 0.8           5.000           4.000  2 Hương liệu màu Kg 1           5.000           5.000  3 Hương liệu thơm Kg 0.7           5.000           3.500  Chiế 4 Lọ thủy tinh c 1           5.000           5.000  Chiế 5 Nhãn mác c 1           5.000           5.000  4. Ngày 07/8 (Phiếu chi 150): thanh toán tiền nước 420.000, hóa đơn số  224564 ngày 05/8/N  của Công ty cấp nước Hải Phòng (ĐC: 20 ­ Hoàng Văn Thụ ­ Hải Phòng, MST: 0267800510)  5. Ngày 08/8 (Phiếu chi 151): thanh toán tiền điện, hóa đơn số 334562 ngày 08/8/N của Công ty  Điện lực Hải Phòng (ĐC: 120 – Lý Thường Kiệt ­ Hải Phòng, MST:  0200955678). Theo định mức  phân bổ chi phí phục vụ  cho các bộ phận cụ  thể như sau: cho bộ phận sản xuất: 12.534.291đ, cho  bộ phận quản lý doanh nghiệp: 4.350.000đ (Số tiền trên chưa gồm thuế GTGT 10%). 6. Ngày 09/8 (Giấy báo Có 80) : số tiền lãi tiền gửi  250.300đ
  3. 7. Ngày 10/8(Bảng phân bổ  số  08): phân bổ  chi phí trả  trước dài hạn cho bộ  phận sản xuất   3.000.000đ, cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.642.000đ, cho bộ phận bán hàng 3.127.000đ. 8. Ngày 11/8 (Bảng trích khấu hao 08): trích khấu hao TSCĐ: ­ Bộ phận sản xuất 10.400.000đ ­ Bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.050.000đ ­ Bộ phận bán hàng 345.000đ. 9.   Ngày   12/8:   Tính   lương   phải   trả   người   lao   động:   lương   công   nhân   trực   tiếp   sản   xuất  7.560.000đ, lương nhân viên quản lý phân xưởng 2.450.000đ, lương nhân viên quản lý doanh nghiệp  7.400.000đ, lương nhân viên bán hàng 2.300.000đ.  10. Doanh nghiệp tính các khoản trích theo lương theo tỉ lệ qui định hiện hành 11. Ngµy 15/8 (PhiÕu chi sè 152): T¹m øng l¬ng kú 1 cho ngêi lao ®éng 10.000.000®. 12. Ngày 17/8: ­ Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm. ­ Hoàn thành nhập kho 4.800 lọ nước hoa (PNK141).  Không có sản phẩm dở dang. 13. Ngày 20/8 (PXK số 111): xuất kho 1800 lọ nước hoa bán cho Cửa hàng mỹ phẩm Nhật Hà  (ĐC: 34 ­ Tô Hiệu ­ Hải Phòng, MST:  0200384756), chưa thanh toán tiền. Giá bán chưa có thuế  GTGT 10%: 198.000đ/lọ, hoá đơn 00250. 14. Ngày 22/8 (PXK 112):  xuất kho 1.300 lọ nước hoa cho cửa hàng Mỹ phẩm Nhật Hà. Giá   bán   chưa   có   thuế   GTGT   10%:   198.000đ/lọ,   hoá   đơn  00251   (người   nhận   hàng:   Trần   Văn Quyết). Đã nhận được Giấy báo Có số 81 của ngân hàng.  15. Ngày 27/8 (Giấy báo Có số  82): Công ty Mỹ  phẩm Nhật Hà trả  tiền cho doanh nghiệp   350.000.000đ. 16. Ngày 28/8: thanh lý một TSCĐ cho Công ty TNHH Thu Thủy (ĐC: 256 ­ Hoàng Văn Thụ ­  Hải Phòng, MST:  0290871365), thu bằng tiền mặt   (PT105)  số  tiền: 19.800.000đ, đã gồm thuế  GTGT, hoá đơn 00252 . Biết rằng nguyên giá TSCĐ ghi sổ 250.000.000đ, đã hao mòn 235.000.000đ. 17. KÕt chuyÓn doanh thu, chi phÝ, x¸c ®Þnh kÕt qu¶ kinh doanh. III/ Yêu cầu:  1. Lập phiếu nhập kho (NV2); Phiếu chi (NV 11); Hóa đơn GTGT (NV12) (1điểm) 2. LËp thÎ tÝnh gi¸ thµnh s¶n phÈm, dÞch vô (1 ®iÓm) 3. Ghi sổ nhật ký chung (3điểm) 4. Ghi sổ cái các tài khoản loại 1 (3điểm) 5. Lập Bảng cân đối số phát sinh tháng 8/N (2 điểm) Ngày..........tháng.........năm......... DUYỆT HÔI ĐÔNG THI TN ̣ ̀ TIÊU BAN RA ĐÊ THI ̉ ̀
  4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2