SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN
I
LỚP TẬP HUN ÔN THI TN,
BIÊN SON ĐỀ KIỂM TRA
NHÓM 1: BIÊN SOẠN ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Câu 1. (3,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
a. Hãy xác định vị trí địa lí của nước ta.
b. Phân tích ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí Việt Nam.
Câu 2. (3,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
a. Xác định sự phân bố các mỏ dầu khí ở vùng thềm lục địa nước ta.
b. Dầu khí được hình thành giai đoạn nào trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thớc ta?
Câu 3. (4,0 điểm)
u nhng thế mạnh và hạn chế của thiên nhiên khu vc đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - hội nước ta.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Ch đ (ni
dung)/mc độ nhận
thc
Nhận biết Thông hiểu Vn dng cấp độ thp
Vn dng cấp độ cao
Vị trí địa lí và phạm
vi lãnh thổ (CI)
Xác định được vị trí địa lí
(C1a)
Phân tích được ý nghĩa đối
với tự nhiên nước ta (C1b)
35% tổng số điểm
=3,5điểm
42% tổng số điểm =1,5điểm;
48% tổng số điểm =2,0điểm;
Lịch sử hình thành
và phát triển lãnh
th
(C2b)
u được giai đoạn
10% tổng số điểm
=1,0điểm
100% tổng số điểm
= 1,0 điểm
Đất nước nhiều đồi
núi
(C3)
Thế mạnh và hạn chế của
vùng đồi núi
35% tổng số điểm
=3,5điểm
100% tổng số điểm= 3,5
điểm
Thiên nhiên chịu
ảnh hưởng sâu sắc
của biển(C2a)
Phân bố dầu khí ở
thềm lục địa
20% tổng số điểm
=2,0 điểm
100% tổng số điểm
=2,0điểm
Tổng số điểm 10
Tổng scâu 03
5,0điểm; 50% tổng số điểm
2,0điểm; 20% tổng số điểm
3,0điểm; 30% tổng s
điểm
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN
I
ĐỀ THI GIỮA HKI
NĂM HỌC 2009 - 2010
n thi: ĐỊA LÍ - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm i 45
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Bản hướng dẫn gồm 05 trang
A. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu bản ntrong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm như
hướng dn quy định.
2. Việc chi tiết hoá điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội
đồng chấm thi.
3. Sau khi cng điểm toàn i, làm tròn đến 0,50 điểm (l0,25 điểm làm tròn thành 0,50 điểm; lẻ 0,75 điểm làm tròn thành 1,00
điểm).
B. Đáp ánthang điểm
Câu Ý Ni dung Điểm
c định vị trí địa lí: 1,0
- Nằm ở phía đông bán đáo Đông dương, gần trung tâm khu vực
Đông Nam Á.
- Tiếp giáp
- Htọa độ
0,5
0,5
0,5
Ý nghĩa tự nhiên ca VTĐL 2,0
Câu I (3,5
đ)
- Quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên ớc ta l
à mang
tính chất nhệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
- Làm cho nước ta tài nguyên khoáng sản v
à i nguyên sinh
vật phong phú
0,5
- Tạo nên sphân hóa đa dạng của tự nhiên, hình thành các
vùng tự nhiên
- Là một nguyên nhân khiến nước ta có nhiều thiên tai.
0,5
0,5
0,5
Câu II
(3,0 đ)
a. Xác định các bể trầm tích:
- Bể TT sông Hồng (Vịnh Bắc bộ)
- Trung b (TLĐ-TB)
- Nam Côn Sơn (T ĐNB-ĐBSCL)
- Cửu Long (TLĐ ĐNB-ĐBSCL)
- Th Chu – Mã Lai (Vịnh Thái Lan)
b. Dầu khí được hình thành giai đoạn Tân kiến tạo
2,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu III
(3,5 đ)
Thế mạnh:
+ Khoáng sản: Nhiều loại (…)Thuận lợi cho nhiều ngành công
nghiệp phát triển.
+ Thunăng: Sông dốc, nhiều nước, nhiều hồ chứa…Có tiềm
năng thuỷ điện lớn.
+ Rừng: Chiếm phần lớn diện tích, trong rừngnhiều gỗ q,
nhiều loại ĐTV, y dược liệu, lâm thổ sản, đặc biệt là c
ờn quốc gia…Nên thuận lợi cho bảo tồn hệ sinh thái, bảo v
môi trường, bảo vệ đất, khai thác gỗ…
+ Đất trồng đng cỏ: Thuận lợi cho hình thành các ng
chuyên canh cây công nghiệp, vùng đồng cỏ thuận lợi cho chăn
nuôi đại gia súc. Vùng cao còn thnuôi trồng các loài ĐTV
3,0
0,5
0,5
0,5
cận nhiệt và ôn đới.
+ Du lịch: Điều kiện địa hình, khí hu, rừng, i trường sinh
thái…Thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, …
Hạn chế:
i mòn đất, đất bị hoang hoá, địa hình hiểm trở đi lại
khó khăn, nhiều thiên tai: lũ quét, a đá, sương muối…Khó
khăn cho sinh hoạt và sn xuất của dân , đầu tốn kém, chi
phí lớn cho phòng và khắc phục thiên tai.
0,5
0,5
1,0
----------------------------- Hết -----------------------------