intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng: Khách sạn Hùng Vương P. Tân Bình, Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

20
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Khách sạn Hùng Vương P. Tân Bình, Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước" đã giới thiệu kết cấu cho công trình, tính toán thiết kế sàn tầng công trình khách sạn thuộc công trình cấp III. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng: Khách sạn Hùng Vương P. Tân Bình, Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

  1. BOÄ GIAO THOÂNG VAÄN TAÛI TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC GIAO THOÂNG VAÄN TAÛI TP. HCM KHOA KYÕ THUAÄT XAÂY DÖÏNG ÑOÀ AÙN TOÁT NGHIEÄP KHAÙCH SAÏN HUØNG VÖÔNG P. TAÂN BÌNH, ÑOÀNG XOAØI, TÆNH BÌNH PHÖÔÙC (PHAÀN: PHUÏ LUÏC) Ngaønh: KYÕ THUAÄT COÂNG TRÌNH XAÂY DÖÏNG Chuyeân ngaønh: XAÂY DÖÏNG DAÂN DUÏNG VAØ COÂNG NGHIEÄP Heä: VÖØA LAØM VÖØA HOÏC SV thöïc hieän: VÖÔNG VIEÁT LÖÔÏNG Lôùp: XC12T MSSV: 1131160209 GV höôùng daãn: THS. ÑOÃ HOAØNG HAÛI TP.HCM, thaùng 7 naêm 2018
  2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI PHẦN A KIẾN TRÚC 5% SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 1
  3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH A. Qui mô công trình  Công trình: Khách sạn thuộc công trình cấp III.  Gồm 5 tầng: 1 trệt, 4 lầu. - Tầng trệt cao 4,2m - Các tầng còn lại cao 3,6m.  Địa điểm: Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phƣớc 1. Lƣới cột công trình  Chọn lƣới cột là hệ lƣới cột chính cho tòa nhà, việc chọn lựa lƣới cột này dựa trên cách tính toán thể hiện không gian kiến trúc của ngƣời thiết kế. 2. Vật liệu sử dụng cho công trình  Sàn, dầm ,cột, móng sử dụng BTCT  Tƣờng bao ngoài gạch ống dày 200mm , tƣờng ngăn phòng bên trong gạch ống dày 100mm  Trần thạch cao, 50 daN/m2 3. Phƣơng án kết cấu mái  Khu vực mái xà gồ sử dụng kết cấu thép hộp, mái ngói  Dầm sử dụng BTCT. 4. Các qui phạm và tiêu chuẩn để làm cơ sở cho việc thiết kế  Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép TCVN 356 –2005.  Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động TCVN 2737 - 1995.  Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc TCVN 205 - 1998. 5. Phƣơng án kết cấu khác  Cầu thang, ô văng, bể nƣớc mái, sê nô sử dụng BTCT. 6. Cƣờng độ tính toán của vật liệu  Bê tông :  Mác 300:  Rn = 130 daN / cm2  Eb = 290000 daN / cm2  Cốt thép  Cốt thép A-II  Dùng cho lõi cứng khung BTCT và móng, có đƣờng kính > 10 mm :  Rs = Rsc = 2800 daN / cm2  Cốt thép A-I  Dùng cho khung và hệ sàn BTCT và móng , có đƣờng kính < = 10 mm  Rs = Rsc = 2250 daN / cm2  1.2. Tải trọng đứng tác động lên công trình :  Chiều dày sàn chọn dựa trên các yêu cầu:  Về mặt truyền lực: đảm bảo cho giả thiết sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của nó (để truyền tải ngang, chuyển vị…)  Yêu cầu cấu tạo: Trong tính toán không xét việc sàn bị giảm yếu do các lỗ khoan treo móc các thiết bị kỹ thuật (ống điện, nƣớc, thông gió,…).  Yêu cầu công năng: các hệ tƣờng ngăn (không có hệ đà đỡ riêng) có thể thay đổi vị trí mà không làm tăng đáng kể nội lực và độ võng của sàn.  Ngoài ra còn xét đến yêu cầu chống cháy khi sử dụng… SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 2
  4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI LOÁI VAØO PHUÏ NK NK NK NK NK NK NK NK NK NK NK S2 S3 S3 S1 S1 S3 S3 S3 S1 S1 S1 D KHO HOÀ NÖÔÙC P.NGHÆ NV P.NGHÆ NV G D1 NK G D1 G SWC D2 PHOØNG 9 PHOØNG 7 PHOØNG 5 PHOØNG 3 PHOØNG 1 GIAËT G C D2 G G G G BEÁP D2 TUÛ TUÛ D2 D2 D2 TUÛ TUÛ TUÛ TAÉM WC G G G G G G G D1 D1 D1 D1 D1 D2 D2 F3 NK S5 NK D2 G G G G G G G D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 TIEÁP TAÂN SAÂN PHÔI G G G G G TUÛ TUÛ G G F1 D2 TUÛ TUÛ D2 D2 TUÛ TUÛ D2 D2 D2 TUÛ D2 B NK PHOØNG 12 PHOØNG 11 PHOØNG 10 PHOØNG 8 SAÛNH CHÔØ PHOØNG 6 PHOØNG 4 PHOØNG 2 SWC F2 A S1 NK NK S1 S1 NK NK S1 SAÛNH ÑOÙN S1 NK NK S1 NK S1 A' 1 2 3 4 5 6 7 8 9 MAËT BAÈNG TAÀNG TREÄT TÆ L EÄ : 1 / 10 0 NK NK NK NK NK NK NK NK NK S2 S1 S1 S1 S2 S2 S1 S1 S1 D 11 13 11 9 7 9 13 15 7 15 5 17 NK 5 17 PHOØNG 25 PHOØNG 23 PHOØNG 21 3 PHOØNG 17 PHOØNG 15 PHOØNG 13 SWC 3 19 19 1 1 G G G G C D2 D2 D2 D2 G TUÛ TUÛ D2 TUÛ TUÛ TUÛ TUÛ G G G G G G NK D1 D1 D1 D1 D1 D1 NK S4 S5 G G G G G G G G D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 G G G G G G TUÛ TUÛ G D2 D2 D2 TUÛ TUÛ D2 TUÛ D2 D2 D2 B G PHOØNG 26 PHOØNG 24 PHOØNG 22 PHOØNG 20 D2 PHOØNG 19 PHOØNG 18 PHOØNG 16 PHOØNG 14 NK SWC NK NK NK NK NK NK NK NK NK A S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 LOÁI PHUÏC VUÏ A' LOÁI VAØO KHAÙCH SAÏN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 MAËT BAÈNG TAÀNG LAÀU 1-4 TÆ L EÄ : 1 / 10 0 SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 3
  5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI PHẦN B KẾT CẤU PHẦN THÂN 65% SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 4
  6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG I. MẶT BẰNG SÀN TẦNG - Trong các công trình nhà chiều dày thƣờng lớn để đảm bảo các yêu cầu sau: Trong tính toán không tính đến việc sàn bị yếu do khoan lỗ để treo các thiết bị kỹ thuật nhƣ đƣờng ống điện lạnh thông gió, cứu hỏa cũng nhƣ các đƣờng ống đặt ngầm trong sàn. - Tƣờng ngăn phòng có dầm đở tƣờng II. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CHIỀU DÀY BẢN SÀN-KÍCH THƢỚC DẦM CHÍNH VÀ DẦM PHỤ 1. Chiều dày bản sàn: - Quan niệm tính: Xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang. Sàn không bị rung động, không bị dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị tại mọi điểm trên sàn là nhƣ nhau khi chịu tác động của tải trọng ngang. - Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng. Có thể chọn chiều dày bản sàn xác định sơ bộ theo công thức hs = L1= 3,50 m: là chiều dài cạnh ngắn của ô bản S4 (3500 x5000) hs = ( ) - Vậy lấy chiều dày toàn bộ các tầng sàn h = 0,8 cm 2. Kích thƣớc dầm chính-dầm phụ: 2.1 Dầm khung: D12 (L= 4,8m) 1 1  hd =    L  8 14  1 1  hd =    3500 = (437  250)  8 14  Chọn hd= 40cm bdầm= (0,25  0,5) hd Chọn bd = 20 cm - Dầm chính có nhịp L = 4,8m chọn dầm có tiết diện: D12(300x500) - Các dầm dọc còn lại chọn dầm có tiết diện: (200x400) 2.2 Dầm phụ: 1 1  hdp =    L và bdp= (0,25  0,5) hdp  8 14  - Chọn dầm phụ có kích thƣớc tiết diện 200x300 - Các hệ dầm phụ đƣợc thề hiện trên hình vẽ MB dầm SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 5
  7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 D S11 S 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 S3 S1 S1 S1 S1 S1 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 C 400X200 400X200 200X200 200X200 200X200 200X200 200X200 200X200 S2 S11 S2 S10 S10 S2 S10 S2 S2 S10 S10 S6 200X200 200X200 200X200 200X200 200X200 200X200 S13 S14 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 200X200 500X250 S12 S8 S8 S8 S8 S8 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 200X200 200X200 200X200 200X200 200X200 200X200 200X200 400X200 S2 S10 S10 S2 S2 S10 S10 S2 S5 S2 S10 S2 S2 S10 S10 S6 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 B 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 500X250 S1 S1 S1 S1 S4 S1 S1 S1 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 400X200 A A' LOÁI PHUÏC VUÏ LOÁI VAØO KHAÙCH SAÏN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 MAËT BAÈNG SAØN TAÀNG LAÀU 2-4 T Æ L EÄ : 1 / 10 0 III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG - Các số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế. - Hệ số vƣợt tải lấy theo bảng 1, trang 10 – TCVN 2737 - 1995. 1. Tĩnh tải - Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo sàn khác nhau, do đó tĩnh tải sàn tƣơng ứng cũng có giá trị khác nhau. Các kiểu cấu tạo sàn tiêu biểu là sàn khu ở (P.khách, P. ăn + bếp, P. ngủ), sàn ban công, sàn hành lang và sàn vệ sinh. Các loại sàn này có cấu tạo nhƣ sau: 1.1 Sàn phòng ở – sàn ban công – sàn hành lang. GAÏCH CERAMIC DAØY 1cm LÔÙP VÖÕA LOÙT 2 cm SAØN BTCT DAØY 80 mm LÔÙP VÖÕA TRAÙT TRAÀN DAØY 15mm SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 6
  8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI  TĨNH TẢI SÀN KHU Ở –HÀNH LANG – BAN CÔNG d g gtc gstt Các lớp cấu tạo sàn n (m) (daN/ m3) (daN/m2 ) ( daN/m2 ) Lớp gạch ceramic 0.01 2000 20 1.1 22 Lớp vữa lót 0.02 1800 36 1.2 43,2 Lớp sàn BTCT 0.08 2500 200 1.1 220 Lớp vữa trát trần 0.015 1800 27 1.2 32,4 Tổng tĩnh tải tính toán 317,6 1.2 Sàn vệ sinh LÔÙP GAÏCH CERAMIC NHAÙM DAØY 1 cm LÔÙP VÖÕA LOÙT SAØN TAÏO DOÁC 3cm QUEÙT 3 LÔÙP CHOÁNG THAÁM DAØY 3cm LÔÙP SAØN BTCT DAØY 80 mm TRAÀN THAÏCH CAO CHÒU AÅM 9 mm  TĨNH TẢI SÀN VỆ SINH: d g gtc gstt Cấu tạo sàn n (m) (daN/m3) (daN/m2 ) (daN/m2 ) Lớp gạch ceramic 0,01 2000 20 1.1 22 Lớp vữa lót tạo dốc 0,03 1800 54 1.2 64,8 Lớp chống thấm 0.03 2200 66 1.2 79,2 Lớp sàn BTCT 0.08 2500 200 1.1 220 Trần thạch cao 0,009 50 Đƣờng ống, thiết bị 60 Tổng tĩnh tải tính toán 496 - Thông thƣờng dƣới các tƣờng thƣờng có kết cấu dầm đỡ nhƣng để tăng tính linh hoạt trong việc bố trí tƣờng ngăn vì vậy một số tƣờng này không có dầm đỡ bên dƣới. Do đó khi xác định tải trọng tác dụng lên ô sàn trọng ta phải kể thêm trọng lƣợng tƣờng ngăn, tải này đƣợc quy về phân bố đều trên toàn bộ ô sàn. Đƣợc xác định theo công thức : (daN/m2) Trong đó Ht: Chiều cao tƣờng (m) lt: Chiều dài tƣờng(m) Trọng lƣợng riêng của tƣờng xây 100:t =180 (daN/m3) SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 7
  9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI S: diện tích ô sàn có tƣờng (m2) n: hệ số vƣợt tải  TĨNH TẢI SÀN DO TƢỜNG TRUYỀN VÀO Ô SÀN Ht lt S t N q (m) (m) (m2) ( daN/m3) (KG/m2) S3 3,52 1,749 16,8 180 1.2 79,1 S4 3,52 0,75 17,5 180 1.2 32,6 S10 3,52 1,7 3,105 180 1.2 416,3  TOÅNG TÓNH TAÛI TAÙC DUÏNG LEÂN SAØN: gtt  gttt  gstt  (daN / m2 ) gtts gttt gtt gtts gttt gtt Ô sàn 2 Ô sàn 2 (KG/m ) (KG/m2) (KG/m2) (KG/m ) (KG/m2) (KG/m2) S1 317,6 0 317,6 S8 317,6 0 317,6 S2 496 0 317,6 S9 317,6 0 317,6 S3 317,6 79,1 396,7 S10 317,6 416,3 733,9 S4 317,6 32,6 496 S11 317,6 0 317,6 S5 317,6 0 317,6 S12 317,6 0 317,6 S6 496 0 317,6 S13 317,6 0 317,6 S7 317,6 0 317,6 1.3 Hoạt tải - Giá trị của hoạt tải đƣợc chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng. Hệ số độ tin cậy n, đối với tải trọng phân bố đều xác định theo điều 4.3.3 trang 15 TCNV 2737 – 1995: IV. Khi ptc < 200 (daN/m2)  n = 1.3 Khi ptc ≥ 200 (daN/m2)  n = 1.2 ptc n pttsàn Chức năng phòng (daN/m2) (daN/m2) Hành lang 300 1.2 360 P. Khách 200 1.2 240 WC 200 1.2 240 Phòng ngủ 200 1.2 240 Phòng ăn 200 1.2 240 Sảnh 300 1.2 360 Cầu thang 300 1.2 360 Ban công 300 1.2 360 SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 8
  10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI Tải trọng tiêu Hệ số vƣợt tải Tải trọng tính toán Hạng mục chuẩn n Ptt(daN/m2) Ptt (daN/m2) Ban công Phòng vệ sinh 200 1,2 240 Phòng nghỉ Hành lang Cầu thang 300 1,2 360 Sảnh HOẠT TẢI TRÊN TỪNG Ô SÀN: Ô sàn Ptt(KG/m2) Ô sàn Ptt(KG/m2) S1 240 S8 360 S2 240 S9 360 S3 240 S10 240 S4 240 S11 240 S5 240 S12 360 S6 240 S13 360 S7 360 BẢNG THỐNG KÊ PHÂN LOẠI Ô SÀN L1 L2 Tên ô bản PHÂN LOẠI (m) (m) S1 3.5 3.5 1.00 2 phƣơng S2 1.75 1.8 1.03 2 phƣơng S3 3.5 4.75 1.36 2 phƣơng S4 3.5 5 1.43 2 phƣơng S5 2.6 3.3 1.25 2 phƣơng S6 1.8 2.65 1.47 2 phƣơng S7 3 5 1.67 2 phƣơng S8 1.2 3.5 2.92 1 phƣơng SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 9
  11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI S9 2.2 2.55 1.16 2 phƣơng S10 1.75 1.8 1.03 2 phƣơng S11 1.8 2.950 1.64 2 phƣơng S12 1.2 1.3 1.08 2 phƣơng S13 1.2 4.175 3.48 1 phƣơng V. Tính thép - Sàn dùng bê tông M250 có: - Cƣờng độ chịu nén tính toán : Rb =115 daN/m2 - Cƣờng độ chịu kéo tính toán : Rbt = 9 daN/m - Cốt thép AII: - Cƣờng độ chịu nén tính toán : Rsc = 2800 daN/m2 - Cƣờng độ chịu kéo tính toán : Rs = 2800 daN/m2 - Cốt thép AI: - Cƣờng độ chịu nén tính toán : Rsc = 2250 daN/m2 - Cƣờng độ chịu kéo tính toán : Rs = 2250 daN/m2 1. Sàn loại bản dầm - Khi Error!> 2 thì bản đƣợc xem là bản dầm, lúc này sàn làm việc theo một phƣơng cạnh ngắn. - Phƣơng pháp tính: cắt một dãy bản rộng 1 m theo phƣơng cạnh ngắn và tính nhƣ dầm chịu uốn. - Moment dƣơng lớn nhất giữa nhịp: - Moment âm lớn nhất tại gối Q = (g+p)b SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 10
  12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI L1 1000 L2 2 2 ql ql 12 12 2 ql 24 M = Rbt  b  h02   = 0,5x(1+√ ) M As= Rs    h 0 = Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép:  (%) L1 L2 qtt= Tên ô (cạnh gtt ptt Giá trị M (cạnh dài) (g +ptt)b tt Momen bản ngắn) (daN/m ) (daN/m2) 2 (daN.m) (m) (daN) (m) Nhịp 40.656 S8 1,2 3,5 2,92 317,6 360 677,6 Gối 81.312 Nhịp 40.656 S13 1,2 4,175 3,58 317,6 360 677,6 Gối 81.312 SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 11
  13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN DẦM Momen Giá trị M ho b m ξ As Chọn thép As m% (daN.cm) (cm) (cm) (cm2) chọn Nhịp 4.066 6,5 100 0,0084 0,0084 0,28  6a 200 1,42 0,218 Gối 8.131 6,5 100 0,0167 0,0169 0,56  8a 200 1,42 0,218 Nhịp 4.066 6,5 100 0,0084 0,0084 0,28  6a 200 1,42 0,218 Gối 8.131 6,5 100 0,0167 0,0169 0,56  8a 200 1,42 0,218 2. Sàn loại bản kê - Khi Error!< 2 thì bản đƣợc xem là bản kê, lúc này sàn làm việc theo hai phƣơng. - Phƣơng pháp tính: cắt một dãy bản rộng 1 m theo phƣơng cạnh ngắn và 1 m theo phƣơng cạnh dài - Moment lớn nhất ở giữa ô bản: M1 = mi1.P M1 = mi2.P - Moment âm lớn nhất ở giữa gối: MI = ki1.P MII = ki2.P P = (q + p).L1.L2 SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 12
  14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI M = Rbt  b  h02   = 0,5 x (1+√ ) M As= = Rs    h 0 Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép:  (%) BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN KÊ (4 CẠNH) M1 L1 L2 m91 gtt ptt P=(gtt+ M2 Tên ô (cạnh (cạnh m92 (Tĩnh tải) (Hoạt tải) ptt)L1.L2 MI bản ngắn) dài) k91 (daN/m2) (daN/m2) (daN) MII (m) (m) k92 (daN.m) 1 2 3 4 5 7 8 9 S1 3,500 3,500 1,00 0,01790 317,6 240 6830,6 122,268 0,01790 122,268 0,04170 284,836 0,04170 284,836 S2 1,750 1,800 1,03 0,01838 317,6 240 1756,44 32,283 0,01742 30,597 0,04290 75,351 0,04032 70,820 S3 3,500 4,750 1,36 0,02100 325,51 240 9401,604 197,434 0,01134 106,614 0,04538 426,645 0,02576 242,185 S4 3,500 5,000 1,43 0,02094 320,86 240 9815,05 205,527 0,01028 100,899 0,04306 422,636 0,02298 225,550 S5 1,800 3,250 1,81 0,01944 317,6 360 3963,96 77,059 0,00592 23,467 0,04214 167,041 0,01292 51,214 S6 1,800 2,650 1,47 0,02086 317,6 240 2659,752 55,482 0,00972 25,853 0,04670 124,210 SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 13
  15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI 0,02162 57,504 S7 3,000 5,000 1,67 0,02012 317,6 240 8364 168,284 0,00720 60,221 0,04428 370,358 0,01592 133,155 S8 1,750 1,800 1,03 0,01838 359,23 240 1887,575 34,694 0,01742 32,882 0,04290 80,977 0,04032 76,107 S9 2,200 2,550 1,16 0,02008 317,6 240 3128,136 62,813 0,01484 46,422 0,04624 144,645 0,03442 107,670 1,750 1,800 1,03 0,01838 317,6 360 2134,44 39,231 S10 0,01742 37,182 0,04290 91,567 0,04032 86,061 S11 1,800 2,950 1,64 0,02026 317,6 360 3598,056 72,897 0,00752 27,057 0,04472 160,905 0,01666 59,944 1,200 1,300 1,08 0,01912 317,6 360 1057,056 68,795 0,01650 59,368 S12 0,04448 160,042 0,03808 137,014 BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN 2 PHƢƠNG (BẢN KÊ) Ký hiệu Momen Giá trị M ho b m ξ As Chọn thép As m% ô sàn (daN.cm) (cm) (cm) (cm2) d a (m.m) chọn 1 2 3 4 5 8 9 10 11 12 13 14 M1 12.227 6,5 100 0,0252 0,0255 0,85 6 200 1,42 0,130 M2 12.227 6,5 100 0,0252 0,0255 0,85 6 200 1,42 0,130 S1 MI 28.484 6,5 100 0,0586 0,0605 2,01 8 200 2,52 0,309 MII 28.484 6,5 100 0,0586 0,0605 2,01 8 200 2,52 0,309 M1 3.228 6,5 100 0,0066 0,0067 0,18 6 200 1,42 0,027 M2 3.060 6,5 100 0,0063 0,0063 0,21 6 200 1,42 0,032 S2 MI 7.535 6,5 100 0,0155 0,0156 0,42 8 200 2,52 0,064 MII 7.082 6,5 100 0,0146 0,0147 0,49 8 200 2,52 0,075 SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 14
  16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI M1 19.743 6,5 100 0,0406 0,0415 1,11 6 200 1,42 0,170 M2 10.661 6,5 100 0,0219 0,0222 0,74 6 200 1,42 0,050 S3 MI 42.665 6,5 100 0,0878 0,0920 2,46 8 160 3,14 0,378 MII 24.219 6,5 100 0,0498 0,0512 1,70 8 200 2,52 0,261 M1 20.553 6,5 100 0,0423 0,0432 1,15 6 200 1,42 0,050 M2 10.090 6,5 100 0,0208 0,0210 0,70 6 200 1,42 0,050 S4 MI 42.264 6,5 100 0,0870 0,0911 3,03 8 160 3,14 0,466 MII 22.555 6,5 100 0,0464 0,0476 1,58 8 200 2,52 0,050 S5 M1 7.706 6,5 100 0,0159 0,0160 0,53 6 200 1,42 0,050 M2 2.347 6,5 100 0,0048 0,0048 0,16 6 200 1,42 0,050 MI 16.704 6,5 100 0,0344 0,0350 1,16 8 190 2,65 0,050 MII 5.121 6,5 100 0,0105 0,0106 0,35 8 200 2,52 0,050 S6 M1 5.548 6,5 100 0,0114 0,0115 0,38 6 200 1,42 0,050 M2 2.585 6,5 100 0,0053 0,0053 0,18 6 200 1,42 0,050 MI 12.421 6,5 100 0,0256 0,0259 0,86 8 200 2,52 0,050 MII 5.750 6,5 100 0,0118 0,0119 0,40 8 200 2,52 0,050 S7 M1 16.828 6,5 100 0,0346 0,0353 1,17 6 200 1,42 0,050 M2 6.022 6,5 100 0,0124 0,0125 0,41 6 200 1,42 0,050 MI 37.036 6,5 100 0,0762 0,0794 2,64 8 200 2,52 0,050 MII 13.316 6,5 100 0,0274 0,0278 0,92 8 200 2,52 0,050 S9 M1 3.469 6,5 100 0,0071 0,0072 0,24 6 200 1,42 0,050 M2 3.288 6,5 100 0,0068 0,0068 0,23 6 200 1,42 0,050 MI 8.098 6,5 100 0,0167 0,0168 0,56 8 200 2,52 0,050 MII 7.611 6,5 100 0,0157 0,0158 0,52 8 200 2,52 0,050 S10 M1 6.281 6,5 100 0,0129 0,0130 0,43 6 200 1,42 0,050 M2 4.642 6,5 100 0,0096 0,0096 0,32 6 200 1,42 0,050 MI 14.465 6,5 100 0,0298 0,0302 1,00 8 200 2,52 0,050 MII 10.767 6,5 100 0,0222 0,0224 0,74 8 200 2,52 0,050 S11 M1 3.923 6,5 100 0,0081 0,0081 0,27 6 200 1,42 0,050 M2 3.718 6,5 100 0,0077 0,0077 0,26 6 200 1,42 0,050 MI 9.157 6,5 100 0,0188 0,0190 0,63 8 200 2,52 0,050 MII 8.606 6,5 100 0,0177 0,0179 0,59 8 200 2,52 0,050 S12 M1 7.290 6,5 100 0,0150 0,0151 0,50 6 200 1,42 0,050 M2 2.706 6,5 100 0,0056 0,0056 0,19 6 200 1,42 0,050 MI 16.091 6,5 100 0,0331 0,0337 1,12 8 200 2,52 0,050 MII 5.994 6,5 100 0,0123 0,0124 0,41 8 200 2,52 0,050 SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 15
  17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO KẾT CẤU CẦU THANG (TẦNG TRỆT) A. BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ I. SƠ ĐỒ TÍNH 1. Sơ bộ chọn kích thƣớc bản thang: - Cầu thang đƣợc thiết kế dạng bản không có li mông. - Chiều cao tầng: 4,2 m - Tổng số bậc thang: 25 bậc - Cầu thang gồm 3 vế : + Vế 1 có 9 bậc + Vế 2 có 6 bậc + Vế 3 có 10 bậc - Chọn kích thƣớc bậc thang bb x hb = 280 x168 cho vế 1, vế 2 và vế 3 - Chọn chiều rộng chiếu nghỉ là : bcn = 1500 mm - Chọn bề rộng bản thang 3 vế là : bb = 1500 mm - Góc nghiêng :  = 30057’  cos α = 0,8576 - Chọn chiều dày sơ bộ bản thang : + hb=( ) ( )  Chọn hb=130 mm - Chọn kích thƣớc sơ bộ dầm chiếu nghỉ : + hd= ( ) ( ) + Chọn hd= 40 cm + bd=( ) ( ) + Chọn bd= 20 cm  Sơ bộ kích thƣớc dầm chiếu nghỉ là : (200x400) 2. Liên kết : - Măt bằng và sơ đồ tính đƣợc bố trí nhƣ sau : SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 16
  18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI B 15 13 11 9 17 7 19 5 21 3 23 1 A 1 2 SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 17
  19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI II. TẢI TRỌNG: - Tải trọng tác dụng lên bản thang gồm có trọng lƣợng bản thân và hoạt tải 1. Bản xiên: 1.1 Trọng lƣợng bản thân (tĩnh tải) LÔÙP ÑAÙ GRANITE DAØY 20mm VÖÕA XI MAÊNG MAÙC 75 ,DAØY 20mm BAÄC THANG XAÂY GAÏCG THEÛ BAÛN THANG BTCT LÔÙP VÖÕA TOÂ TRAÀN DAØY 15mm SÔN NÖÔÙC TRAÀN - Tải trọng tác dụng dụng lên 1m bản thang. + - Lớp gạch ceramic dày 2cm : (bb  hb )   i  cos  (0,3  0,168)  0,02  0,8726 1    0,0272(m) bb 0,3 + - Lớp vữa lót dày 2cm : + - Lớp gạch xây : + - Lớp bản bê tông cốt thép : + - Lớp vữa trát : Tải tiêu Hệ số Tải tính toán δ  chuẩn vƣợt ptt Thành phần (m) (daN/m3) ptc tải (daN/m2 ) (daN/m2 ) Lớp gạch ceramic dày 0,0272 2000 54,4 1,1 59,84 20 Lớp vữa lót dày 20mm 0,0272 1800 48,96 1,2 58,752 Lớp gạch xây 0,056 1800 100,8 1,1 110,88 Bản BTCT dày 130 0,13 2500 325 1,1 357.5 SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 18
  20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XC12T GVHD: Th.S ĐỖ HOÀNG HẢI Lớp vữa trát dày 0,015 1800 27 1,2 32,4 15mm Lan can, tay vịn 50 Tổng tĩnh tải 724,372 1.2 Hoạt tải: - Hoạt tải tiêu chuẩn : + ptc = 300 ( daN/m2 ) - Hoạt tải cho bản xiên : + ptt = ptcx n = 300 x 1,2 = 360(daN/m) - Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang và chiếu nghỉ : + qbx= q1 = 724,372 + 360 = 1084,372 (daN/m) 2. Bản ngang: GAÏCH CERAMIC DAØY 2cm LÔÙP VÖÕA LOÙT 2 cm SAØN BTCT DAØY 150 mm LÔÙP VÖÕA TRAÙT TRAÀN DAØY 15mm 2.1 Tải trọng tác dụng lên 1m bản chiếu nghỉ Tải tiêu Hệ số Tải tính toán  chuẩn δ vƣợt ptt Thành phần (daN/m3 ) ptc (m) tải (daN/m2 ) (daN/m2 ) Lớp gạch ceramic dày 0,01 2000 20 1,1 22 20 Lớp vữa lót dày 20mm 0,02 1800 36 1,2 43,2 Bản BTCT dày 130 0,13 2500 325 1,1 357.5 Lớp vữa trát dày 0,015 1800 27 1,2 32.4 15mm Tổng tĩnh tải 455.1 2.2 Hoạt tải: - Hoạt tải tiêu chuẩn : + ptc = 300 ( daN/m2 ) - Hoạt tải cho bản ngang : + ptt = ptc x n = 300 x 1,2 = 360( daN/m ) - Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang và chiếu nghỉ : + qbn= q2= 532,1 + 360 = 892,1 (daN/m) SVTH: VƢƠNG VIẾT LƢỢNG – MSSV 1131160209 Trang 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0