http://www.ebook.edu.vn
CHƯƠNG 7
ĐỘNG LC HỌC MÁY LÀM ĐẤT
7.1. Nhng vấn đề cơ bản v động lc học máy đào - vn chuyển đất
7.1.1. Khái nim chung
y làm đất làm vic với đối tượng đất luôn luôn thay đổi, lc cn tác
dng lên bcông tác cũng thay đổi liên tc theo thời gian do đất không đồng
nht, bmt thi công nhp nhô, kết cu và trng thái kthut ca máy không n
định... Do tt c các nguyên nhân đã nêu trên, các trlc lc kéo, lc tác
dng gia b công tác đất, gia bmáy di chuyển đất thay đổi khác nhau
đối vi các loại máy làm đất khác nhau.
Đối với máy đào - vn chuyển đất, nếu gi X quãng đường di chuyn
theo phương ngang, A hệ s đặc trưng cho sự thay đổi ca lc cn t đất
(cường độ biến đổi trlc cn) tác dng lên bcông tác thì:
¦1
0
1
0
x
x
k
x
x
k
k
AdxFAdxF
dx
dF
A
(Nếu A không phthuc vào x)
Và: x.A)xx(AF 01k
Trong đó: FK Lc cn t đất tác dng lên bcông tác
Mô hình động lc hc ca máy i và máy cp có thbiu diễn như sau:
Trong đó:
FK
A=dFK/dS mme
SV
FfS9
TT
Sme
St
m
S9
S7
J7
SK
J11 J12 J13 J1J2
J3J4J5
J6
S11 S12 S13 S1S1S2S3S4
S5
S5
S9
Hình 7
1.
Mô hình động lc hc ca máy i
http://www.ebook.edu.vn
Ji Các mô men quán tính ca các chi tiết và cm máy
SiCác độ cng quy dn
Các githiết:
- Chúng ta quy dn mô men quán tính ca các chi tiết máy quay vkhâu
dn.
- Bqua biến dạng đàn hồi ca nn chuyn dịch theo phương thẳng
đứng gây ra.
- Smđộ cng ca bcông tác bao gm cphần độ cng khi chu biến
dng do ti trọng theo phương ngang.
+ Phương trình chuyển động như sau:
1f
2
rFF)x(Txm
r
I
(7-1)
Trong đó:
Ir Mô men quán tính quy dn ca tt ccác chi tiết máy quay vtrc ca
bánh sao ch động
T – Lc kéo, là hàm ca vn tc
Ff Lc cn di chuyn
F1 Lc cn do biến dng ca nn
r – Bán kính quy dn
m – Khối lượng ca máy
+ Nếu coi máy như hệ 1 khối lượng, phương trình chuyển động có thviết
dưới dng sau:
0x.mFF reh
(7-2)
Vi:
Fh Lc ch động
Fe Các lc cn
mr Khối lượng quy dn ca máy
S
V
S
7
S
1
S
2
S
3
S
4
S
5
S
6
S
Kz
S
Kt
S
S
V
S
me
TT
F
f
F
K
= Adx
m2+mt(x)
C
Kt
P
f
J
K
J
K
J
K
J
3
J
2
J
1
M
f
M
f
Hình 7
2.
Mô hình động lc hc ca máy cp
http://www.ebook.edu.vn
+ Nếu coi lc bám lc ti hn ca lực kéo để đảm bo máy làm vic
không b trượt thì phương trình chuyển động (2) trên thviết dưới dng
khác:
0x.mFT e
(7-3)
Vi: T- Lc bám ca máy
7.1.2. Khảo sát sơ đồ máy đào vn chuyển đất nhệ mt khối lượng quy
kết có độ bám tt.
Nếu trstuyệt đối cảu độ cng kết cu máy lớn hơn hệ s đặc trưng cho
s thay đổi lc cn, tc là ASmthì chúng ta có th coi máy đào vn chuyn
đát như một khối lượng mrchuyển động.
Sơ đồ khảo sát như sau:
Phương trình chuyển động khi máy gp vt cản, độ bám tốt như sau:
0
xd
mFF 2
2
reh (7-4)
Vi: Fh= Ff ; v = v0
Trong đó:
Fh Lc kéo; Ff Lc cn di chuyn;
Fk Lc cn t đát tác dụng lên bcông tác;
v – Vn tc máy; v0 Vn tốc ban đầu
Tng lc cn Fexác đinh như sau:
)x(FFAxFF kffe
(7-5)
Trong trường hp tng quát khi máy di chuyn trên nền có độ dc thì:
mr
Fh
Ff
v = vK = const
v
Fh(v)
Ff
mrdx/dt
FK = Ax
x
a)
b)
22
Hình 7
3.
Sơ đồ máy đào vn chuyển đất như một khối lượng quy kết,
máy có độ bám tt.
a) Trước khi gp vt cn; b) Sau khi gp vt cn
http://www.ebook.edu.vn
sin.Gcos.G.fFf
Vi: G – Trọng lượng máy; -Độ dc ca nn; f – Hscn di chuyn
Lực động ln nht khi:
sin.Gcos.G.fFf
Khi:
sin
.
G
cos
.
G
.
f
thì: Ff= 0
T đồ th đường đặc tính của động cơ,
chúng ta công thc tính lc kéo Fh ti
mt thời điểm bt k khi máy đang làm
vic vi vn tc ổn định v (trong đoạn
vn v0)
Vi: Tn, vn Lc kéo vn tc ti thi
điểm bắt đầu giai đoạn làm vic ổn định;
v0 vn tốc đồng b.
)vv(
vv
T
TF 0
n0
n
h
(7-6)
Thay công thc (5), (6) vào biu thc (4) và biến đổi chúng ta có:
0
dt
xd
mx.AF)vv(
)vv(
T
2
2
rf0
n0
n
Hay: 0
dt
xd
mx.AFv
)vv(
T
v.
)vv(
T
2
2
rf
n0
n
0
n0
n
Chuyn vế phương trình trên và chú ý
dt
dx
vta có:
f0
n0
n
n0
n
2
2
rFv.
)vv(
T
x.A
dt
dx
.
)vv(
T
dt
xd
m
Chia 2 vếcho mrta có:
r
t
0
rn0
n
rr0
n
2
m
F
v.
m).vv(
T
x.
m
A
dt
dx
.
m).vnv(
T
dt
xd
Đặt
rn0
n
m).vv(
T
G
r
t
0m
F
v.GD phương trình trên trthành:
Dx.
m
A
dt
dx
.G
dt
xd
r
2
(7-7)
Tn
T
vnvv0
v
o
T
Hình 7
4.
Đường đặc tính cơ của máy
http://www.ebook.edu.vn
Phương trình (7-7) chính là phương trình vi phân cp hai tuyến tính, hshng.
Nghim của phương trình có dng quen biết:
A
m.D
e.Ne.Nx r
t
2
t
1
21 (N1, N2là các hng s)
Để xác định các hng s, chúng ta sdụng điều kin biên:
t = 0; x = 0 và
dt
dx
Vk
Chúng ta có công thức xác định chuyn dch, vn tc, gia tốc như sau:
+ Chuyn dch:
A
m.D
e.
r
A
m.D
.V
e.
r
A
m.D
.V
xr
t.
r
1k
t
r
2k
21
+ Vn tc:
t
2k
t
t1k 21 e.
r
D.V
e.
r
D..V
v
+ Gia tc:
t
2
2k
t
1
t1k 21 e..
r
D.V
e.
r
D..v
a
Lc tác dng lên bcông tác:
x.AFk
hoc a.mFTF rfk
; (a - Gia tc)
(Giá trca A có thtra trong tài liu chuyên ngành v máy làm đất).
7.1.3. Khảo sát bồ máy đào - vn chuyển đất như hệ mt khối lượng quy
kết b trượt hoàn toàn (độ bám đt trsgii hn).
Trên hình 7.5 thhin hình khảo sát máy đào - vn chuyển đất như
mt khối lượng quy kết b trượt. Khối lượng quy kết mrca máy có thchia làm
2 phn. Phn trên gm khối lưng quy kết ca các phn quay của động cơ và hệ
thng truyền động gm ccác bphn ca bmáy di chuyn, hiu (mr- m).
Phần dưới là khối lượng còn li.
Điều kin xảy ra trượt:
Tx)mm(F rh (7-8)
Hình 7
5.
Sơ đồ máy đào vn chuyển đất như một khối lượng quy
k
ế
t b
trư
t (đ
bám đ
t tr
s
t
i h
n)
mx
F
f
F
h
T
T
(m
r
-m)x v
Fe=Ax+Ax
o