Giáo án bài 3: Tính chất hóa học của axit - Hóa 9 - GV.N Phương
lượt xem 26
download
Qua bài học Tính chất hóa học của axit giáo viên giúp học sinh nắm được các tính chất hoá học chung của axit như tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại. Có kỹ năng rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ của axit, kỹ năng phân biệt dd axit với các dd Bazơ,dd muối. Rèn kỹ năng làm bài tập tính theo PTHH.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài 3: Tính chất hóa học của axit - Hóa 9 - GV.N Phương
GIÁO ÁN HÓA HỌC 9
CHƯƠNG CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
A./ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết được các t/chất hoá học chung của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ của axit, kỹ năng phân biệt dd axit với các dd Bazơ,dd muối. Rèn kỹ năng làm b/tập tính theo PTHH
3. Thái độ :
- Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.
B./ CHUẨN BỊ :
GV: Chuẩn bị phiếu học tập b/tập 1,2 & 3. các đồ dùng th/nghiệm gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
- Hoá chất: dd HCl ; dd H2SO4 ; Zn ; Al ; Fe ; dd CuSO4 ; dd NaOH ; Quì tím ; Fe2O3 ; CuO
HS: Ôn lại: định nghĩa axit.
C./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, thí nghiệm nghiên cứu, thảo luận nhóm
D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Tiểu kết |
HĐ 1: Ổn định - Kiểm tra bài cũ |
|||
9’ |
GV: Kiểm tra sĩ số lớp GV: Kiểm tra định nghĩa axit, công thức chung của axit? GV: Gọi HS chữa b/tập 2 Sgk tr/11
GV: Gọi HS khác nhận xét. GV: Nhận xét và ghi điểm cho HS GV: Giới thiệu bài mới như sgk |
HS: Báo cáo HS: Nêu định nghĩa axit - công thức chung HnA HS: Chữa b/tập 2 a) phân biệt 2 chất rắn màu trắng là CaO ; P2O5 ( cho nước; quì tím) b) Phân biệt 2 chất khí SO2 ; O2 ( dd nước vôi trong è vẫn đục: SO2 ) |
Bài 3: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT |
HĐ 2: Tính chất hoá học của axit Mục tiêu: Biết được các t/chất hoá học chung của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại. |
|||
25’ |
GV: Hướng dẫn các nhóm làm th/nghiệm: Nhỏ 1 giọt dd HCl vào mẫu giấy quì tím è quan sát + nêu nhận xét. GV: Tính chất này è nhận biết axit
GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm TN: Cho 1 ít kim loại Zn vào ống nghiệm 1. Cho ít Cu vào ống nghiệm 2. Nhỏ 1è 2 ml dd HCl vào ống nghiệm và quan sát GV: Gọi HS nêu hiện tượng + nhận xét
GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ giữa Al, Fe với dd HCl, dd H2SO4 loãng. 2Al ( r) + 6HCl (dd) → 2 AlCl3 (dd) + 3H2 (k) Fe (r) + H2SO4(dd) → FeSO4(dd) + H2 (k) GV: Gọi HS nêu kết luận GV: lưu ý: HNO3 t/dụng với nhiều kim loại, nhưng không giải phóng H2 GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm: Lấy ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm.Thêm 1, 2ml dd H2SO4.Lắc đều, quan sát trạng thái màu sắc. GV: Gọi HS nêu hiện tượng + Viết PTPƯ
GV: Giới thiệu: p/ứng của axit với bazơ è p/ứng trung hoà GV: Yêu cầu HS nhắc lại t/chất của oxitbazơ + viết PTPƯ của oxit bazơ t/dụng với axit GV: Giới thiệu CuO (màu đen) ; ZnO (bột màu trắng) ; Fe2O3 (bột màu nâu) đều có trong PTN Fe2O3 (r) + 6HCl (dd) →2FeCl3(dd) +3H2O GV: Giới thiệu t/chất t/dụng với muối 5. Tác dụng với muối: (Học bài 9) |
HS: Làm TN và quan sát hiện tượngè thay đổi màu quì thành đỏ
HS: Làm th/nghiệm theo nhóm.
HS: Nêu hiện tượng - Ống 1: Bọt khí thoát ra, kim loại hoà tan dần Ống 2: không có hiện tượng HS: Nêu kết luận, Viết PTPƯ
HS: Nhận TT
HS:Làm TN
HS:Nêu hiện tượng : ống 1: Cu(OH)2 hoà tan è dd màu xanh. HS: Viết PTPƯ
HS: Nêu kết luận HS: Nhắc lại t/chất hoá học của oxxit bazơ và viết PTPƯ
HS: Nhận TT của GV
HS: Nêu kết luận
HS: Nghe và ghi bài |
I. Tính chất hoá học của axit .1.Axit làm thay đổi màu chất chỉ thị màu Dd axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ 2. Tác dụng với kim loại Kết luận: Dung dịch axit tác dụng được với nhiều kim loại è muối và nước 2Al ( r) + 6HCl (dd) → 2AlCl3 (dd) + 3H2 (k) Fe (r) + H2SO4(dd) → FeSO4(dd) + H2 (k) lưu ý: HNO3 t/dụng với nhiều kim loại, nhưng không giải phóng H2
3. Tác dụng với Bazơ: Kết luận: Axit tác dụng với bazơ è muối và nước Cu(OH)2(r)+H2SO4(dd)→ CuSO4(dd)+ 2H2O(l) 2NaOH (r) + H2SO4(dd) → Na2SO4 (dd) + 2H2O
4. Tác dụng với oxit bazơ Kết luận: Axit t/dụng với oxit bazơ è muối và nước Fe2O3 (r) + 6HCl (dd) → 2FeCl3(dd) + 3H2O
5. Tác dụng với muối: (Học bài 9) |
HĐ 3: Tìm hiểu axit mạnh và axit yếu Mục tiêu: Biết được một số axit mạnh và axit yếu |
|||
4’ |
GV: Giới thiệu các axit mạnh và yếu Axit mạnh: HCl ; H2SO4 ; HNO3 ……. Axit yếu: H2SO3 ; H2S ; H2CO3 …. |
HS: Ghi vào vở. |
II./ Axit mạnh và Axit yếu Axit mạnh: HCl ; H2SO4 ; HNO3 ……. Axit yếu: H2SO3 ; H2S ; H2CO3 |
HĐ 4: Luyện tập - Củng cố - Dặn dò |
|||
7’ |
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài GV: Dùng bảng phụ (ghi b/tập 2): Viết PTPƯ khi cho dd HCl lần lượt t/dụng với: a) Magiê ; b) Sắt (III) hidroxit ; c) Kẽm oxit ; d) Nhôm Oxit GV: Gọi HS lên bảng làm b/tập 2 GV: Cho HS làm BT/ phiếu học tập
GV: Dặn dò HS về nhà GV: Nhận xét giờ học của HS |
HS: Nhắc lại nội dung chính của bài HS: Làm b/tập 2 / 14 Sgk vào vở: a) Mg + HCl b) CuO+ HCl c)Fe(OH)3 + HCl hoặc Fe2O3 + HCl d) Mg + HCl hoặc Al2O3 + HCl HS: Làm theo nhóm
HS: Rút kinh nghiệm |
BT: a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 b) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O c) ZnO+ HCl → ZnCl2 + H2O d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
|
Trên đây chỉ trích một phần nội dung trong Giáo án Hóa 9 Bài 3: tính chất hóa học của axit. Để xem toàn bộ nội dung giáo án, các quý Thầy Cô vui lòng đăng nhập vào trang tailieu.vn để tải về máy tính.
Để thiết kế bài giảng đầy đủ, chi tiết hơn Thầy cô có thể tham khảo các tài liệu sau:
- Bài giảng Hóa học 9 Bài 3 tính chất hóa học của axit với lí thuyết cô đọng, bám sát chương trình cùng các ví dụ, bài tập minh họa làm sáng rõ lí thuyết. Đối với các thí nghiệm cũng có các video kiểm chứng.
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan chủ yếu khai thác các phản ứng của axit với kim loại, bazơ, oxit bazơ nằm trong phần Trắc nghiệm tính chất hóa học của axit.
- Ngoài ra, Bài tập SGK tính chất hóa học của axit có phân tích phương pháp làm bài và lời giải chi tiết các câu hỏi trong SGK.
>> tailieu.vn cũng xin giới thiệu giáo án hay là bài 4: Một số axit quan trọng để phục vụ cho việc soạn bài trong tiết học tiếp theo.
Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp cho Thầy cô có thêm ý tưởng để hoàn thiện bài giảng của mình tốt nhất!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất giao hoán của phép nhân
4 p | 526 | 69
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng
3 p | 398 | 43
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
11 p | 553 | 39
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
9 p | 444 | 38
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng
4 p | 361 | 35
-
Giáo án bài: Tính chất đường phân giác của tam giác - Hình học 8 - GV.Tr.P.Linh
11 p | 695 | 31
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 9: Tính chất ba đường cao của tam giác
10 p | 360 | 30
-
Giáo án Thực hành Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng – Chương 3 Hóa học 9
5 p | 597 | 27
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 5: Tính chất tia phân giác của một góc
11 p | 173 | 26
-
Giáo án Số học 6 chương 3 bài 8: Tính chất cơ bản của phép công phân số
14 p | 236 | 26
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
9 p | 321 | 23
-
Giáo án Công nghệ 7 bài 3: Một số tính chất của đất trồng
5 p | 336 | 17
-
Giáo án Số học 6 chương 3 bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
7 p | 223 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án bài Bài thực hành 1 Tính chất nóng chảy của chất - Hóa 8 - GV.N Nam
4 p | 448 | 9
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 7, Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p | 9 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 3: Đơn chất nitrogen (Sách Chân trời sáng tạo)
6 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn