intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài 4: Một số axit quan trọng - Hóa 9 - GV.N Phương

Chia sẻ: Nguyễn Ái Phương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

421
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Qua bài học Một số axit quan trọng giáo viên giúp học sinh nắm được tính chất HH của axit HCl, H2SO4 loãng. Biết được cách viết PTPƯ thể hiện tính chất HH chung của axit. Viết đúng các PTHH cho mỗi tính chất. H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng tính oxi hoá ( t/dụng với những kim loại kém hoạt động ) tính háo nước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài 4: Một số axit quan trọng - Hóa 9 - GV.N Phương

GIÁO ÁN HÓA HỌC 9

CHƯƠNG CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

A./ MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức:

HS biết được t/chất HH của axit HCl, H2SO4 loãng. Biết được cách viết PTPƯ thể hiện t/chất HH chung của axit. Viết đúng các PTHH cho mối t/chất. H2SO4  đặc có những t/chất hoá học riêng: Tính oxi hoá ( t/dụng với những kim loại kém hoạt động ) tính háo nước, dẫn ra được những PTHH cho những t/chất này. Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất, trong đời sống.

2./ Kỹ năng : Sử dụng an toàn những axit này trong quá trình tiến hành th/nghiệm. Các ng/liệu công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, những ph/ứng xãy ra trong các công đoạn..Vận dụng những t/chất của axit HCl, H2SO4  trong việc giải các bài tập định tính và định lượng.

3. Thái độ: Cẩn thận trong TNTH, nghiêm túc trong học tập

B./ CHUẨN BỊ :                 

– GV: - Phiếu học tập

- Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4, quì tím, H2SO4 đặc(GV sử dụng), Al, Zn, Fe, Cu(OH)2,hoặc Fe(OH)3, dd NaOH, CuO,Fe2O3,Cu, đường kính

- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đũa thuỷ tinh, giấy lọc,

- Tranh ảnh: ứng dụng, sản xuất các axit.

– HS:  - Học thuộc t/chất chung của axit.

C./ PHƯƠNG PHÁP :     Vấn đáp, thí nghiệm chứng minh, thảo luận nhóm

D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

TG

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Tiểu kết

HĐ 1: Ổn định Kiểm tra bài cũ - Chữa bài tập – Bài mới

8

GV: Kiểm tra sĩ số lớp

GV: Nêu t/chất hoá học chung của axit? Viết PTHH

GV: Gọi HS chữa b/tập 3 Sgk tr/14

                                      

GV: Nxét và ghi điểm cho HS

 

 

 

GV: Dựa vào phần trả lời của h/s để giới thiệu bài: HCl, H2SO4, cũng là một axít vậy chúng có những tính chất hoá học như thế nào hôm nay các em sẽ được nghiên cứu .

HS: Báo cáo

HS: Trả lời lý thuyết như vở học và viết PTHH

HS: Chữa b/tập 3

MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O

CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 +3 H2O

HS: Nhận xét

HS; Nhận TT của Gv

 

Bài 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

HĐ 2:  A./ Axit clohiđric

Mục tiêu: Biết được tính chất vật lí, tính chất hóa học của axit clohiđric

14

                  

GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd HCl , nêu t/chất vật lý của HCl

Axit HCl có những t/chất hoá học của axit mạnh , C/minh rằng dd Axit có đầy đủ các t/chất hoá học của Axit 

 

GV:Gợi ý: Chúng ta nên tiến hành những thí nghiệm nào ?èCho các nhóm thảo luận.

GV: Đại diện một nhóm HS nêu các th/nghiệm sẽ tiến hành để c/minh là axit HCl có đầy đủ các t/chất hoá học của một axit mạnh  các nhóm  nhận xét + bổ sung

 

GV: Hướng dẫn + cách tiến hành t/nghiệm

GV: Gọi HS nêu hiện tượng t/nghiệm + nêu kết luận.

GV: Yêu cầu HS viết các PTPƯ minh hoạ cho các t/chất hoá học của axit HCl.

GV: Thuyết trình ứng dụng của axit HCl

 

 

HS: Nêu t/chất vật lý của dd HCl

HS: Nhận TT của GV

 

 

 

 

HS: Thảo luận nhóm để chọn t/nghiệm sẽ tiến hành

 

HS: Các t/nghiệm cần tiến hành là: (T/dụng với quì tím ; t/dụng với Al ; tác dụng với Cu(OH)2 ; tác dụng với  CuO

 

HS: Làm t/nghiệm theo nhóm + rút nhận xét, kết luận.

 

 

 

HS: Nêu ứng dụng của axit HCl

A./ Axit clohiđric

                   1. Tính chất vật lý:

(sgk)

 

 

 

 

2. Tính chất hoá học:

HCl có đầy đủ tính chất hóa học của axit

- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

- Tác dụng với kim loại

2Al ( r)  + 6HCl (dd)  → 2 AlCl3 (dd)  + 3H2 (k)

- Tác dụng với Bazơ:

Cu(OH)2(r)+2HCl(dd) CuCl2(dd)+2H2O(l)               

- Tác dụng với oxit bazơ

CuO (r) + 2HCl (dd)  → CuCl2(dd)  +  H2O

- Tác dụng với muối: (Học bài 9)

 

3. Ứng dụng: (sgk)

HĐ 3:  Tìm hiểu axit Sunfuric

Mục tiêu: Biết được tính chất vật lí của axit sunfuric, tính chất hóa học của axit sunfuric loãng

15

                  

GV: Cho HS quan sát lọ đựng H2SO4 đặc è Gọi HS nhận xét + đọc Sgk

GV: Hướng dẫn HS các pha loãng H2SO4 đặc

GV: Làm t/nghiệm pha loãng H2SO4 đặc è HS nhận xét sự toả nhiệt.

GV: Thuyết trình: Axit H2SO4 loãng có t/chất HH của axit mạnh (t/tự HCl)

2. Tính chất hoá học:

GV: Yêu cầu HS  viết lại các t/chất HH của axit + viết PTPƯ

- Tác dụng với kim loại ( Mg, Al, Fe….)

- Tác dụng với Bazơ

- Tác dụng với oxit

- Tác dụng với muối

GV: Nhận xét và hoàn chỉnh các PTHH của HS vieets

 

 

HS: Nhận xét + đọc Sgk

 

 

HS: Nhận xét cách pha loãng H2SO4 đặc

 

 

 

 

 

 

HS: Nêu t/chất hoá học của H2SO4 (Làm đổi màu quì tím ; tác dụng với kim loại ; tác dụng với bazơ ; với oxit ; với muối)

HS: Thảo luận viết các PTHH xãy ra

HS các nhóm báo cáo

Hs các nhóm khác nhận xét

B./ Axit Sunfuric

1. Tính chất vật lý:

(sgk)

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tính chất hoá học:

- Làm đổi màu quì tímè đỏ

- Tác dụng với kim loại (Mg, Al, Fe….)

Mg (r) + H2SO4 (dd)  → MgSO4(dd)  + H2 (k)

- Tác dụng với Bazơ

Zn(OH)2 (r)  + H2SO4(dd) ZnSO4(dd)  + 2H2O

- Tác dụng với oxit

Fe2O3(r)  + 2H2SO4(dd)   Fe2(SO4)3 (dd)  + 3H2

Tác dụng với muối

HĐ 4:  Củng cố - Dặn dò

8

GV: Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài

GV: Yêu cầu HS làm b/tập luyện tập:

BT1: Phiếu học tập

BT2: Cho các chất sau:  Fe(OH)2, SO3, K2O, M, Fe, Cu, CuO, P2O5

1) Gọi tên, phân loại các chất trên.

2) Viết PTPƯ các chất trên với: Nước ; dd H2SO4loãng

GV: Gọi HS chữa từng phần, nh/xét

GV: B/tập về nhà 1, 4, 6, 7, Sgk tr/19

 - Chuẩn bị bài “ Một số axit quan trọng  “

GV: Nxét giờ học của HS                 

HS: Nhắc lại nội dung chính của bài

HS: Làm b/tập vào vở

HS:  Hoàn chỉnh Bt theo nhóm

         

HS: Báo cáo và nhận xét

 

 

 

 

HS: Nắm TT dặn dò của GV

 

 

 

HS: Rút kinh nghiệm

 

BT1:

1. A

2. C

3. D

BT2:

a) Những chất t/dụng với nước (SO3 ; K2O ; P2O5 )

b) Những chất t/dụng với dd H2SO4 loãng là:  Fe(OH)3; K2O ; Mg ; Fe ; CuO)

 

Trên đây chỉ trích một phần nội dung trong Giáo án Hóa 9 Bài 4: Một số Axit quan trọng. Để xem toàn bộ nội dung giáo án, các quý Thầy Cô vui lòng đăng nhập vào trang tailieu.vn để tải về máy tính.

Để thiết kế bài giảng đầy đủ, chi tiết hơn Thầy cô có thể tham khảo các tài liệu sau:

>> tailieu.vn cũng xin giới thiệu giáo án hay là bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit để phục vụ cho việc soạn bài trong tiết học tiếp theo. 

Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp cho Thầy cô có thêm ý tưởng để hoàn thiện bài giảng của mình tốt nhất!

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2