
Giáo án đại số lớp 10
lượt xem 61
download

Kiến thức: Hiểu được thế nào là mệnh đề, mệnh đề chứa bàiến, mđ phủ định. Hiểu được các kí hiệu tồn tại ($ ) và mọi ( " ). Hiểu được thế nào là mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương 2. Kĩ năng: Biết lấy vàí dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của các mệnh. Nêu được vàí dụ về mệnh đề kéo theo, MĐ tương Thiết lập được mệnh đề đảo của mệnh đề cho . Biết phát bàiểu mệnh đề bằng khái niệm...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 10
- § 1. MỆNH ĐỀ Tiết 1 I. MỤC TIU: 1. Kiến thức:- Hiểu được thế nào là mệnh đề, mệnh đề chứa bàiến, mđ phủ định Hiểu được các kí hiệu tồn tại ($ ) và mọi ( " ) Hiểu được thế nào là mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương 2. Kĩ năng: Biết lấy vàí dụ về m ệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của các mệnh Nêu được vàí dụ về mệnh đề kéo theo, MĐ tương Thiết lập được mệnh đề đảo của mệnh đề cho Biết phát bàiểu mệnh đề bằng khái niệm cần và đủ 3. Về tư duy: - Nắm đ ược phương pháp chứng minh mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương 4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xc II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VÀIN VÀ HỌC SINH 1. Học sinh: - SGK - Đồ dùng học tập 2. Gio và in: - SGK - Gio n, III. TIẾN TR ÌNH BÀI HỌC Bài m ới: Ghi Bảng HĐ của GV HĐ của HS I. Mệnh đề-Mệnh đề chứa HĐ1: GV nêu vàí dụ cụ *Trả lời các vàí dụ bàiến: thể gip học sinh nhận biết 1. Mệnh đề: khi niệm VÀ í dụ 1: Đúng hay sai? *Từ hai vàí dụ GV yêu cầu *Đưa ra k/n mệnh đề học sinh cho biết khái * 5 2” (*) (*) không phải là mệnh đề - Đặt các câu hỏi để gợi *Suy nghĩ và trả lời câu x=2 thì (*) l MĐ đúng mở khái niệm hỏi 1
- x=0 thì (*) l MĐ sai *Thực hiện HĐHS 3 ở *Đọc HĐ3 ở SGK và tìm KL: Câu trên là vàí dụ về câu trả lời SGK mệnh đề chứa bàiến II. Phủ định một mệnh đề: HĐ4: Thơng qua vàí dụ cụ VÀ í dụ 3: thể GV gip HS hình thnh *Trả lời câu hỏi Nam nói “Dơi là một lo ài khi niệm *Xác định MĐ P và phủ *Câu của Nam và Minh có chim” định P của nĩ trong vàí dụ Minh nói “Dơi khơng phải phải là mệnh đề không? trn l một lồi chim” *Yêu cầu HS xác định P *Xác định tính đúng sai Để phủ định MĐ P ta thêm và P của mệnh đề và MĐ phủ “không” hoặc “không HĐ5: Hy phủ định các định phải” vào trước vàị ngữ MĐ sau *HS pht bàiểu ,kh: P P=“ p l số hữu tỉ” *Xét tính đúng sai của Q= tổng hai cạnh của tam mệnh đề P: đúng thì P sai và ngược giác lớn hơn cạnh thư ba lại III. Mệnh đề kéo theo: HĐ6 : Từ vàí dụ cụ thể VÀ í dụ4: Xét câu “Nếu GV gip HS hiểu khi niệm tam giác ABC đều thì tam *Hai MĐ P và Q đ ược nối gic ABC cn” với nhau bằng liên từ Nếu Đây là MĐ thì P: Tam giác ABC đều *Yêu cầu HS xét tính đúng *Xét tính đúng sai của MĐ Q:Tam gic ABC cn sai của MĐ kéo theo khi P MĐ trên có dạng đúng “N ếu P thì Q” gọi l mệnh HĐ7:Phát bàiểu *Phát bàiểu MĐ P Þ Q và đề kéo theo,kh: P Þ Q MĐ P Þ Q và xét tính xét tính đúng sai Giả sử P là MĐ đúng đúng sai của nó Q đúng thì P Þ Q đúng a)P : -3
- ABC cân *Phát bàiểu mệnh đề Q P ?Xét tính * Q P : N ếu tam gic ABC cn thì tam đúng sai của nó ? *Từ VÀD ở bài cũ và HĐ7 GV cho HS gic ABC đều. Mệnh đề nhận giá trị sai hình thnh khái niệm mệnh đề đảo và *b) Tương tự : Mệnh đề nhận giá trị đúng mệnh đề tương đương *GV đưa ra kết luận ở SGK *Tiếp nhận tri thức mới *Nhấn mạnh cho HS ở ĐK cần và đủ , mệnh đề tương đương, tính đúng sai của mệnh đề tương đương VÀ í dụ 5 : SGK *Ch ý nghe giảng HĐ 10 : KÍ HIỆU VÀ HĐ của G V HĐ của HS *VÀí dụ 6 : SGK *Làm vàí dụ 6 *GV cho học sinh làm vàí d ụ 6 từ đó đ ưa *tiếp nhận kiến thức ra kí hiệu mọi : (theo tiếng anh l all) *Nhấn mạnh cho HS mọi l tất cả *Cho HS th ực hiện HĐ 8 SGK *Thực hiện HĐ 8 *Hy pht bàiểu thnh lời mệnh đề đ cho ? *Với mọi số nguyn n ta có : n+1>n *Xét tính đúng sai của mệnh đề ? *Cho học sinh lấy vàí dụ có sử dụng kí *Mệnh đề nhận giá trị đúng hiệu mọi *Mọi HS lớp A9 đều chú ý học bài VÀ í dụ 7 : SGK * Cho HS làm vàí dụ từ đó đ ưa ra kí hiệu *Xem vàí dụ tồn tại : ( tiếng anh exist) *Tiếp thu kiến thức *Nhấn mạnh tồn tại có nghĩa l có ít nhất một *Cho HS th ực hiện HĐ9 *Pht bàiểu thành lời mệnh đề ? *Thực hiện HĐ9 *Tồn tại một số nguyn m x2=x *Có thể chỉ ra số nguyên đó được không ? *x=0 và x=1 *Xét tính đúng sai của mệnh đề ? *Cho HS lấy vàí dụ có sử dụng kí hiệu *Đúng tồn tại *Lớp A9 có ít nhất một HS giỏi VÀ í dụ 8 : SGK *Cho HS làm vàí dụ từ đó nêu kết luận : *Làm vàí dụ Để phủ định mọi ta dùng tồn tại *Cho HS th ực hiện HĐ 10 *Pht bàiểu mệnh đề phủ định của mệnh đề trên VÀ í dụ 9 : SGK *Cho HS làm vàí dụ từ đó nêu kết luận : Để phủ định tồn tại ta dùng mọi *Cho HS thực hiện HĐ11 SGK HĐ 11 : Củng cố và dặn dò N ắm được cách phát bàiểu một mệnh đề đảo và mệnh đề tương đương, biết xét tính đúng sai của các mệnh đề đó 3
- Biết phát bàiểu một MĐ theo khái niệm cần và đủ N ắm được kí hiệu mọi và tồn tại Làm các b ài tập SGK trang 9 LUYỆN TẬP T IẾT 3 I. MỤC TIU Củng cố và khắc sâu các khái niệm về m ệnh đề Xác định được tính đúng sai của một mệnh đề Biết lập mệnh đề phủ định, MĐ kéo theo,MĐ đảo của một mệnh đề cho trước Nhận b iết được điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ, giả thiết kết luận của một định lí toán học Sử dụng thnh thạo các kí hiệu và . Phủ định được MĐ có chứa và II. CHUẨN BỊ 1. Gio vàin : Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan Bài tập 2. Học sinh Đồ dùng học tập Các kiến thức đ học trong bài Làm các b ài tập SGK III. TIẾN TR ÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ : Đ ịnh nghin mệnh đề ?Cho vàí d ụ về MĐ đúng, MĐ sai ? 2. Nội dung bài mới HĐ 1 : Bài 2 SGK trang HĐ của G V HĐ của HS *Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời *Trả lời câu hỏi *Gio vàin nêu nhận xét *Ch ý nghe giảng * Củng cố lại tính đúng sai của MĐ HĐ 2 : b ài 3 SGK trang 9 HĐ của G V HĐ của HS *MĐ kéo theo có dạng như thế no ? * "P Q" *MĐ đảo ? * "Q P " *Gọi HS lên bảng làm *Làm theo yêu cầu của GV *Kiểm tra BTVÀN của HS *HD HS yếu *Cho HS nhận x ét lời giải *Củng cố các bước làm *Ch ý nghe giảng HĐ 3 : Bài 7 SGK trang 10 HĐ của G V HĐ của HS 4
- *Đ ể phủ định ta dng gì ? *Dng *Đ ể phủ định ta dng gì ? *Dng *Gọi HS l lên bảng làm *làm theo yêu cầu của GV *GV củng cố b ài làm HĐ 4 : Câu hỏi trắc nghiệm H Đ 5 : Củng cố và dặn dò N ắm được các khái niệm về MĐ H iểu được ĐK cần , đk đủ, đk cần và đ ủ Phủ định của và Làm các b ài tập cịn lại Chọn phương án đúng Câu 1 : Mệnh đề phủ định của MĐ P : ‘x2+x=1>0’ với mọi x l a) Tồn tại x sao cho : x2+x+1>0 b) Tồn tại x sao cho : x2+x+1=0 c) Tồn tại x sao cho : x2+x+1≤0 d) Tồn tại x sao cho : x2+1>0 Câu 2 : Mệnh đề phủ định của MĐ P : x2+x+1 l số nguyn tố l a. x : x 2 x 1 l số nguyn tố b. x : x 2 x 1 l hợp số c. x : x 2 x 1 l hợp số d. x : x 2 x 1 l số hữu tỉ Xét tính đúng sai Câu 3 : Xét tính đúng sai của các MĐ sau Đúng Sai 2 a. x 2 x 4 b. 0 x 2 x 2 4 c. | x 2 | 0 12 4 d . | x 2 | 0 12 4 Câu 4 : Xét tính đúng sai của các MĐ sau Đúng Sai 2 e. x N : x x 1 0 5
- f. x N : x 2 1 0 g . x Z : x 2 2 x 1 0 h. x R : x 2 x 1 0 § 2: TẬP HỢP T IẾT 4 I. MỤC TIU: 1. Kiến thức: Hiểu được khi niệm tập hợp, phần tử và các kí hiệu Biết cách xác định tập hợp, bàiểu diễn tập hợp bằng b àiểu đồ VÀen Biết khi niệm tập rỗng, tập con, hai tập hợp bằng nhau và các tính chất của nĩ 2 . Kĩ năng Biết được phần tử thuộc tập hợp hay không? sử dụng đúng các kí hiệu Biết xác định tập hợp theo hai cách Tìm được tập con của tập hợp, biết so snh hai tập hợp II. CHUẨN BỊ 1.Gio vàin: Các hình vàẽ minh hoạ tập hợp bằng bàiểu đồ VÀen Các câu hỏi trắc nghiệm 2. Học sinh: Đồ dùng học tập Kiến thức về tập hợp đ học ở cấp hai III. TIẾN TR ÌNH BÀI HỌC 1.Bài cũ: Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?mệnh đề nào sai?Nếu MĐ sai thì pht b àiểu lại để được MĐ đúng a) 2 l số hữu tỉ b ) 3 l số thực 7 l số nguyn c) 15 d ) x=1,2,3 l nghiệm của pt: (x-1)(x-2)(x-3)=0 2. Bài mới HĐ 1: KHI NIỆM TẬP HỢP HĐ của G V HĐ của HS *Thực hiện HĐ1 SGK HĐTP 1: Tập hợp và phần tử *Cho HS th ực hiện HĐ 1SGK 3 Z; 2 Q *Nhắc lại các tập hợp số đ học và kí *Số thực R, Số nguyn Z, Số hữu tỉ Q, Số hiệu? tự nhin N và số vàơ tỉ 6
- *GV nêu khái niệm tập hợp và các kí *Tiếp nhận kiến thức hiệu để bàiểu thị mỗi quan hệ giữa phần tử và tập hợp *Cho HS lấy VÀD thực tế về tập hợp. *Lấy V ÀD các H S trong lớp l một tập Xét xem một đối tượng có phải là phần tử hợp… của tập hợp đó hay không? HĐTP2 : Cách xác định tập hợp *Cho HS th ực hiện HĐ 2 *Thực hiện HĐ 2 *Ước nguyên dương của 30 là những số *Là những số nguyên dương mà 30 chia như thế nào? hết cho nĩ *GV hướng dẫn cách ghi tập hợp *Cho HS th ực hiện HĐ3 SGK *Thực hiện HĐ 3 *Đ ể tìm B ta phải làm gì? *Giải pt 2 x 2 5 x 3 0 3 * 2 x 2 5 x 3 0 x 1, x *Giải pt? 2 3 * B {1; } *K ết luận tập B? 2 *VÀậy có mấy cách xác định tập hợp? *Có hai cách *Chính xác háo khái niệm, cho HS đọc *Đọc KL SGK kết luận trong SGK *GV giới thiệu bàiểu đồ VÀen *Cho HS làm bài TNKQ *Làm b ài TNKQ HĐTP3 : Tập hợp rỗng *HS thự hiện HĐ 4 SGK *Thực hiện HĐ 4 *Đ ể liệt kê các phần tử của A ta phải làm *Giải pt: x 2 x 1 0 gì? *Pt vàơ nghiệm *Giải pt? *A khơng có p hần tử no *K ết luận về số phần tử của A? *Tập A gọi l tập rỗng. VÀ ậy tập rỗng l *L tập khơng chứa phần tử no tập thế no? *Đọc Đ/n *Cho HS đọc đ/n SGK *Làm b ài TNKQ *Cho HS làm bài TNKQ HĐ2: TẬP HỢP CON HĐ của G V HĐ của HS *Cho HS th ực hiện HĐ 5 SGK *Thực hiện HĐ 5 SGK: có *Các phần tử của A đều thuộc B *VÀd: Cho A={1,2,3}; B={0,1,2,3,4} có nhận xét gì về các phần tử của tập A và B? *A gọi l tập con của B *VÀậy A l tập con của tập B khi no? *Các phần tử thuộc A đều thuộc B *Chính xác hóa khái niệm. Cho HS đọc định nghĩa SGK *Xem và đọc đ/n SGK *GV nhấn mạnh kí hiệu tập con *Tiếp nhận tri thức *Dùng bàiểu đồ VÀ en để minh họa tập con của tập hợp *Tập rỗng có p hải l tập con của A *Phải 7
- khơng? *A có phải l tập con của A khơng? *Phải *Nêu các tính chất của tập con *Nêu các tính chất SGK *Cho HS làm bài TNKQ *Làm b ài TNKQ HĐ 3: HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU HĐ của G V HĐ của HS *Cho HS th ực hiện HĐ 6 SGK *Thực hiện HĐ 6 * nM nM m nM nM *Nêu tính chất các phần tử của A 6 3 4 12 *Nêu tính chất các phần tử của B * nM12 *Từ đó nêu kết luận *A B ; B A *Ta nĩi A=B. VÀậy hai tập hợp bằng *Tập này là tập con của tập kia và ngược nhau khi no? lại *Chính xc hĩa khi niệm *Ghi lại đ/n b ằng kí hiệu * A B ( A B vaø B A) *Cho HS làm bài TNKQ *Làm b ài TNKQ HĐ 4: Củng cố và dặn dò Nắm được các khái niệm về tập hợp Cách xác định tập hợp Làm các bài tập SGK trang 13 Các câu hỏi TNKQ Câu 1 :Cho tập A {x N * 3 x 3 5 x 2 2 x 0} . Khi đó 2 2 a) A ; b) A {0,1, } ; c) A {0,-1,- } ; d) A {0,-1} 5 3 1 Câu 2 : A {1, ,5} l tập con của tập 3 1 1 1 a) M {0;-1; ;4;5} ; b) N {-5; ;5;0} ; c) X {0;1; ;2; 1;5} ; 3 3 3 1 d) Y {0;-4; ;5} 3 Câu 3: Cho A={1;2;3}. Khi đó số tập con gồm hai p hần tử của A l a) 1 ; b) 2 ; c) 3 ; d) 4 Câu 4 : Cho A B ; B C . Khi đó a) A C b) C A c) A C d) Cả ba đều sai § 3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP T IẾT 5 I. MỤC TIU Gip HS nắm được Các php tốn: Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần b của tập con 8
- VÀận dụng các phép toán để giải toán tập hợp VÀận dụng trong qu trình hình thnh kiến thức mới Yêu cầu: H S nắm được khái niệm và tính chất của các phép toán về tập hợp Biết xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp II. CHUẨN BỊ 1.Gio vàin Một số hình vàẽ minh họa ở SGK Có thể dng trình chiếu Powerpoint 2. Học sinh Đồ dùng học tập Các kiến thức đ học, các tính chất của tập hợp III. TIẾN TR ÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ: 1) Có m ấy cách xác định tập hợp? 2) Hy liệt k các phần tử của các tập sau A {x R x 4 x 3 0} và B {x R 2 x2 7 x 5 0} . Có bao nhiu phần tử của A thuộc 2 B? 2. Bài mới HĐ 1: G IAO CỦA HAI TẬP HỢP HĐ của G V HĐ của HS *Cho HS th ực hiện HĐ 1 SGK *Thực hiện HĐ 1 *Liệt k các phần tử của A *A={1;2;3;4;6;12} *Liệt k các phần tử của B *B={1;2;3;6;9;18} *Liệt kê các phần tử của C gồm các ước *C={1;2;3;6} chung của 12 và 18? *L tập gồm các phần tử thuộc cả hai tập *Tập C gọi l giao của A và B. V Àậy hợp giao của hai tập l gì? *Chính xc hĩa khi niệm * A B C {x x A vaø x B} *Ghi lại đ/n bằng kí hiệu x A *Dùng bàiểu đồ VÀ en để minh họa * x A B x B *Cho HS làm bài TNKQ *Làm b ài TNKQ HĐ 2: HỢP CỦA HAI TẬP HỢP HĐ của G V HĐ của HS *Cho HS th ực hiện HĐ 2 SGK *Thực hiện HĐ 2 *Chọn một HS giỏi vàăn hoặc giỏi toán? *Chọn 1 HS bất kì trong A hoặc B *Xác định tập C? *C={Minh, Nam, Lan, Hồng, Nguyệt, Cường, Dũng ,Tuyết ,Lê} *Nêu mối quan hệ giữa các phần tử của *Các p hần tử của C thuộc A hoặc thuộc A,B và C B *Tập C gọi l hợp của A và B. VÀ ậy hợp *L tập gồm các phần tử thuộc tập hợp ny của hai tập l gì? hoặc tập kia 9
- *Chính xc hĩa khi niệm *Ghi lại đ/n b ằng kí hiệu * A B C {x x A hoaëc x B} *Dùng bàiểu đồ VÀ en để minh họa x A * x A B x B *Cho HS làm bài TNKQ *Làm b ài TNKQ HĐ 3: HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP HĐ của G V HĐ của HS *Cho HS th ực hiện HĐ 3 SGK *Thực hiện HĐ 3 *Xác định A B ? * A B ={An, VÀinh, Tuệ, Quý} *Xác định tập C? *C={Minh, Bảo, Cường, Hoa} *Tập C gọi l hiệu của A và B. V Àậy *L tập gồm các phần tử thuộc tập hợp A hiệu của hai tập l gì? m khơng thuộc B *Chính xc hĩa khi niệm *Ghi lại đ/n bằng kí hiệu * A \ B C {x x A vaø x B} *Dùng bàiểu đồ VÀ en để minh họa x A *GV nhấn mạnh A \ B B \ A * x A\ B x B *N ếu B A thì A\B gọi l phần b của B trongA. Kh CAB * CAB tồn tại khi no? *Khi B A *Cho HS làm bài TNKQ *Làm b ài TNKQ HĐ 4: Củng cố và dặn dò N ắm được định nghĩa các phép toán tập hợp Các xác đ ịnh các phép toán Tính chất của các php tốn Làm bài tập SGK § 4. CÁC TẬP HỢP SỐ T IẾT 6 I. MỤC TIU: N hắc lại các tập hợp số mà học sinh đ học ở lớp d ưới G iới thiệu các tập con thường dùng trong R, kí hiệu và cách bàiểu diễn các tập đó trên trục số N ắm được các phép toán giao, hợp, hiệu của hai tập số, phần bù của tập con trong tập hợp số VÀận dụng các phép toán để giải các b ài tốn về tập hợp số II. CHUẨN BỊ 1 .Gio vàin: Các hình vàẽ minh họa ở SGK H ình vàẽ minh họa quan hệ bao hm của các tạp hợp số 2. Học sinh X em lại các kiến thức đ học về tập hợp, các tính chất của tập hợp Đồ dùng học tập 10
- III. TIẾN TR ÌNH BÀI H ỌC 1 1 1. Bài cũ: Tìm giao, hợp và hiệu của A và B: A {1; ;0;5} ; B {-1;-4; ;5} 2 2 2. Bài mới: HĐ 1: CÁC TẬP HỢP SỐ Đ HỌC HĐ của GV HĐ của HS *Cho HS th ực hiện HĐ1 SGK *Thực hiện HĐ1 *Nhắc kại các tập hợp số đ học? *N,Z,Q,R, số vàơ tỉ *vàẽ b àiểu đồ minh họa? *N Z QR *GV dựa vào bàiểu đồ minh họa để giải thích mối quan hệ bao hm của các tập số HĐTP1: Tập các số tự nhin *Tập các số tự nhiên là tập như thế nào? *N={0,1,….} *N*={1,2,3…} *Tập các số tự nhiên dương là tập như thế nào? *Số lớn nhất và số nhỏ nhất của tập các số *Số nhỏ nhất: 0, khơng có số lớn nhất tự nhin? *GV nhấn mạnh lí hiu N và N* HĐTP2: Tập hợp các số nguyn *Nhắc lại tập các số nguyn? *Z={…-3,-2,-1,0,1,2,3…} *Số nhỏ nhất và số lớn nhất của tập các số *Khơng có nguyn? HĐTP 3:Tập các số hữu tỉ Q a trong đó a, b Z *Gồm các số có dạng *Nhắc lại tập các số hữu tỉ? b *Nhấn mạnh cho HS số hữu tỉ l số thập phn vàơ hạn tuần hồn hoặc thập phn hữu hạn HĐTP 4: Tập các số thực *Nhắc lại số vàơ tỉ?cho vàí dụ? *l số thập phn vàơ hạn khơng tuần hồn *GV nêu tập các số thực VÀD: 2 , l các số hữu tỉ *Cho HS làm bài TNKH: câu 1 *Làm bài TNKQ HĐ2: CÁC TẬP CON THƯỜNG DÙNG TRONG R HĐ của G V HĐ của HS *GV nêu các tập con thường dùng trong R *GV nhấn mạnh tn gọi, kí hiệu, và cách bàiểu diễn nĩ trn R *Nêu cách tìm giao và hợp hai tập con bằng cách bàiểu diễn trục số *Cho HS làm bài TNKQ HĐ 3: Củng cố và dặn dò N ắm được các tập hợp số và quan hệ bao hàm của chúng N ắm được các tập con thường dùng trong R: tên gọi, kí hiệu và cách bàiểu diễn chúng trên trục số Cách tìm hợp và giao Làm bài tập SGK trang 18 11
- Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Điền dấu X vào sự lựa chọn Đúng Sai * a) N N b) 3 Q c) Q l tập con của tập các số vàơ tỉ d ) Q V (VÀ : số vàơ tỉ) Câu 2: Chọn câu trả lời đúng a )[a;b] (a;b] b)[a;b) (a;b] c)[a;b) (a;b) d)(a;b] [a;b] § 4. SỐ GẦN ĐÚNG-SAI SỐ T IẾT 7 Section 1.01 I. MỤC TIU 1. Kiến thức: Biết khái niệm số gần đúng Biết khi niệm sai số 2. Kĩ năng: VÀ iết đ ược số quy trịn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trước Biết sử dụng máy tính bỏ túii để tính toán với các số gần đúng (a) II. CHUẨN BỊ 1. Gio vàin: SGK+Gio n Đồ dùng dạy học 2. Học sinh: SGK Đồ dùng học tập (b) III. TIẾN TR ÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ: 2. Bài mới HĐ 1: Số gần đúng (i) HĐ của GV (ii) HĐ của HS *Cho HS xét vàí dụ 1 SGK *Xét VÀD1 ở SGK *Các kết quả đó đ chính xc chưa? *Chưa *Ta có chấp nhận các kết quả đó không? *Được *Trong thực tế các kết quả đo đạc có cho *Thường l khơng chính xc ta kết quả chính xác không? *Đọc kết quả đo đạc ở HĐ 1SGK. Cho *Trả lờI câu hỏI biết các kết quả đó là gần đúng hay kết 12
- quả đúng? *K ết luận? *Nếu kết luận mình cảm nhận được *Chính xc kết luận *Ch ý nghe giảng HĐ 2: Sai số tuyệt đốI của số gần đúng (iii) HĐ của GV (iv) HĐ của HS *Cho HS xét vàí dụ 2 SGK *Xét VÀD2 ở SGK *Các kết quả trn, kết quả no gần với r 2 4 hơn ? *Tìm phương n trả lời *So snh hiệu |S-12,4| và |S-12,56|? *phát bàiểu điều cảm nhận *Từ đó yêu cầu HS cho đ/n về sai số tuyệt đốI theo cảm nhận của mình? *Ch ý nghe giảng *Chính xc hố khi niệm *Đọc kết luận *Cho HS đọc kết luận ở SGK HĐ 3: Độ chính xác của số gần đúng HĐ của G V HĐ của HS *Xem VÀD 3 SGK *Xem VÀD 3 *Có tính chính xác được S không? *Khơng *Khơng *Có tính được S ? *Tiếp thu tri thức *KL: ta chỉ đánh giá đ ược S, tức là chỉ ra số d sao cho: S d *Đ/n *Thực hiện HĐ 2 *Cho HS thực hiện HĐ 2 HĐ 4: ÔN TẬP QUY TẮC QUY TRỊN HĐ của G V HĐ của HS *Nhắc lại quy tắc quy trịn? *Nhắc lại quy tắc quy trịn *Xét vàí dụ SGK *Theo di vàí dụ *Cách vàiết q uy trịn theo d? *Trả lời câu hỏi *Cho HS thực hiện HĐ 3 *Thực hiện HĐ 3 HĐ 5: Củng cố và dặn dò Nắm được khái niệm số gần đúng Sai số, độ chính xác của số gần đúng Cách vàiết số quy trịn Làm bài tập SGK 13
- ÔN TẬP T IẾT 8 I. MỤC TIU 1 . Kiến thức: Hệ thống được kiến thức đ học trong chương 2 . Kĩ năng: Nhận biết được đk cần, đk đủ, đk cần và đủ Biết sử dụng các kí hiệu , và phủ định chúng Xác định được giao, hợp, hiệu của hai tập hợp Biết quy trịn sơ II. CHUẨN BỊ 1. Gio vàin: Nội dung bài tập Câu hỏi trắc nghiệm khách quan 2. Học sinh Các kiến thức đ học trong chương Các b ài tập SGK Đồ dùng học tập III. TIẾN TR ÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ: 2. Bài mới HĐ 1: Củng cố kiến thức cơ b ản bằng câu hỏi trắc nghiệm khách quan HĐ 2: Bài 8 (SGK trang 24) HĐ của G V HĐ của HS *Gọi HS đọc đề bài *Đọc đề bài *Yêu cầu của bài tốn? *Xét tính đúng sai của Mệnh Đề * Gọi HS lên bảng làm *Làm theo yêu cầu của GV *Kiểm tra bài tập VÀN của HS *HD HS yếu *Cho HS nhận x ét lời giải *Nhận xét lời giải *Củng cố lại bài làm và cách xét tính *Ch ý nghe giảng đúng sai của mệnh đề HĐ 3: Bài 10 (SGK trang 25) HĐ của G V HĐ của HS *Gọi HS đọc đề bài *Đọc đề bài *Có mấy cách xác định tập hợp? *Hai cách * Liệt k các phần tử l gì? *Chỉ ra các phần tử của tập hợp *Gọi HS lên bảng làm 14
- *HD HS yếu *Cho HS nhận x ét lời giải *Nhận xét lời giải *Củng cố lại bài làm *Ch ý nghe giảng HĐ 4: Bài 12 (SGK trang 25) HĐ của G V HĐ của HS *Gọi HS đọc đề bài *Đọc đề bài *Nêu cách tìm giao, hợp và hiệu hai tập *Bàiểu diễn trn cng một trục số *Làm theo yêu cầu của GV con trong R * Gọi HS lên bảng làm *HD HS yếu *Cho HS nhận x ét lời giải *Nhận xét lời giải *Củng cố lại bài làm *Ch ý nghe giảng HĐ 5: Củng cố và dặn dò Ô n lại các kiến thức đ học Làm các b ài tập cịn lại Ô n bài tốt để làm tốt kiểm tra Câu hỏi trắc nghiệm Chọn phương án đúng Câu 1: a) Mệnh đề là câu khẳng định đúng b) Mệnh đề là câu khẳng định sai c) Mệnh đề là câu khẳng địhn đúng hoặc sai d) Mệnh đề là câu nói thông thường 1 1 1 1 Câu 2: Cho tập A {-1; ; 2; 0;1; 4; } và tập B {- ; 2;3; 1; ;1} . Khi đó 2 3 3 2 1 1 11 a ) A B {-1; b ) A B {-1; - 2; 2; 3; 0; ;} ; ; 4} 2 3 32 1 1 c) A\B= {-2; 0 ; ;4} d) B\A ={-1 ;- ;3 ;2} 3 3 3 Câu 3: Cho ba tập hợp A (;7] B=[-2;3) C= (- ; ) . Hy gp các cặp ở hai bảng dưới đây lại 2 với nhau để có đ ược kết quả đúng 3 1) (- ; 3) 2 2) (- ; +) a) A B 3) [-2 ; 3] b) B C 4) (- ; 7] c) A B 5) (- ;3) d) A C 6) [-2;3) CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI 15
- § 1. HÀM SỐ T IẾT 9 I. MỤC TIU: Giúp HS nắm được 1. Kiến thức: Khái niệm hàm số. tập xác định của hàm số Cách cho hm số và quy ước TXĐ của hàm khi cho bởi công thức Sự bàiến thin của hm số Tính chẵn lẻ của hm số 2. K ĩ năng: Tìm được TXĐ của hàm số Xét được sự bàiến thiên của những hàm số đơn giản Xét được tính chẵn lẻ của hm số II. CHUẨN BỊ 1 . Gio vàin: Bảng minh hoạ các hình trong SGK Có thể dng các phần mềm hình học để minh hoạ các hình vàẽ đó 2 . Học sinh: Cần ôn lại các kiến thức về hàm số đ học ở lớp dưới Đồ dùng học tập Các bảng GV đ giao về nh III. TIẾN TR ÌNH BÀI HỌC 1. Bài cũ: Nêu một số hàm số đ học?Tìm TXĐ của hàm số y=2x+1? 2. Bài mới: HĐ 1: I. ƠN TẬP Về HM SỐ HĐ của G V HĐ của HS HĐTP 1 : Hm số- Tập xác định *Cho HS đọc định nghĩa SGK *Đọc đ/n SGK *GV nhấn mạnh các tn gọi và ch ý TXĐ *Làm VÀD 1 SGK *làm VÀD 1 *Treo bảng vàẽ ở nhà lên và đ ặt câu hỏi *TXĐ của hàm số? *Xác định các giá trị y tương ứng? *D={1995,…,2004} *VÀậy tập các gi trị của y? *Y={200, 282,…,564} *x=1999 thì y tương ứng l bao nhiu? *Cho HS th ực hiện HĐ 1 SGK *f(1999)=339 *Đ ể cho được hàm số ta phải có điều *Thực hiện HĐ1 kiện gì? *Quy tắc và TXĐ *ĐK để quy tắc đó là hàm số? * Mỗi x có duy nhất một y HĐTP 2 : Cách cho hm số *C1: hm số cho bằng bảng ở VÀD 1 *Cho HS thực hiện HĐ 2 * Chỉ ra các gi trị của hm số trn tại x=2001, x=2004, x=1999? *f(2001)=375; f(2004)=564; f(1999)=339 *Hy chỉ ra các gi trị của hm số tại x=2005? *Với 2005 D nn khơng tồn tại *C2: Cho bằng bàiểu đồ 16
- *Xét VÀD 2 SGK *Xem VÀD 2 *Bàiểu đồ xác định mấy hàm số? * Hai hm số *Đ ặt f: “Tổng số tham dự giải” g: “Tổng số đạt giải” *Tính f(2001), f(1999)? *Tính g(2000), f(1999)? *f(2001)=141; f(1999)=108 *g(2000)=35; g(1999)=29 C3: hm số cho bởi cơng thức *Cho HS th ực hiện HĐ4 *Thực hiện HĐ 4 *Hy kể tn các hm số đ học? a * y ax b; y a; y ax 2 ; y *Nêu TXĐ của các hàm số trên? x * GV nhấn mạnh TXĐ của hàm số khi a * ba hàm số đầu là R, y , TXĐ: x 0 cho bởi công thức x *f(x) có nghĩa khi nào nếu f(x) là đa thức, *f(x) đa thức có nghĩa với x R phân thức hữu tỉ, chứa ẩn trong căn? P( x) *Làm VÀD3 SGK ĐK: Q ( x ) 0 * f ( x) Q( x) *Cho HS thực hiện HĐ 5 3 * f ( x ) P ( x) ĐK: P ( x) 0 có nghĩa khi no? * * x20 x2 x2 * 1 x 0 và 1 x 0 * x 1 và 1 x có nghĩa khi no? 1 x 0 x 1 * x 1 1 x có nghĩa khi no? * 1 x 0 x 1 *Ch ý: SGK *Cho HS thực hiện HĐ 6 *D=[-1;1] HĐTP 3: Đồ thị hàm số *Đọc đ/n SGK *Cho b iết đồ thị hàm số y=ax+b và *Đọc đ/n y=ax2? *y=ax+b: đường thẳng; y=ax2+bx+c: *Treo hình minh hoạ Parabol *Điểm A(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số y=f(x) khi nào? *y0=f(x 0) *Cho HS thực hiện HĐ 7 *GV hướng dẫn HS làm *Thực hiện HĐ7 *y=f(x) gọi l phương trình của đồ thị hàm số HĐ 2: Củng cố và dặn dò Nắm được khi niệm hm số Cách cho hàm số và tập xác định của hàm số Đồ thị hàm số T IẾT 10 1 . Bài cũ:Cho hm số y x 1 a) Tìm TX Đ cảu hàm số? b ) Tính f(1), f(2) và so snh hai gi trị ny? 2 . Bài mới HĐ 3: SỰ BÀIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ 17
- HĐ của G V HĐ của HS HĐTP 1: Ôn tập *Xét hm số y=x2 *Lấy x1,x2: x 1
- *Các bước xét tính chẵn lẻ? *Thực hiện HĐ 8 *Cho HS thực hiện HĐ 8 SGK *TXĐ của các hàm số? TXĐ có tính đối xứng không? Tính f(-x) và so snh với f(x)? *K ết luận? *Ch ý: SGK *y=x2 nhận Oy là y\trục đối xứng HĐTP2: Đ ồ thị của hàm số chẵn lẻ Nếu nhận xét về tính đối xứng của hàm y=x nhận O làm tâm đối xứng số y=x2 và y=x? *K ết luận SGK *Khi vàẽ đồ thị hm số chẵn lẻ cần ch ý đến tính đối xứng của nó HĐ 5: Củng cố và d ặn dò N ắm đựợc khái niệm đồng bàiến , nghịch bàiến Cách xét sự bàiến thin của hm số Cách xét tính chẵn lẻ của hm số Tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn lẻ Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Chọn phương án đúng 1 Câu 1:Tập xác định của hàm số y l 2x 1 1 1 a ) D {x R | x } ; b) D {x R | x }; 2 2 1 c ) D {x R | x 2}; d ) D { x R | x } 2 1 khi x 2 Câu 2 : Tập gi trị của hm số y có tập gi trị l -1 khi x 2 a){1;-2} ; b) {2;-2} ; c) {2;-1} ; d) {1;-1} Hy điền đúng sai vào ô Câu 3 : Hm số y x 2 x 1 đi qua điểm Đúng Sai a. A(1;3) b . B(-1;3) c. C(-2;7) d . D(0;1) Câu 4 : Hm số y=f(x) l hm số chẵn với: Đ úng Sai 19
- a. f(x)=3x2 b . f(x)=-2x2+1 c. f ( x ) x 2 x d . f(x)=x3+x § 2. HÀM SỐ y=ax+b Tiết 11 I. MỤC TIU: 1. Kiến thức: -Hiểu được sự bàiến thiên của hàm số bậc nhất - Hiểu được cách vàẽ đồ thị của hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = x . Biết được tính chất của hàm số y = x nhận Oy làm trục đối xứng 2. Kĩ năng: - Thành thạo vàiệc xác định chiều bàiến thiên và vàẽ đồ thị hàm bậc nhất - Biết vàẽ đồ thị hàm số y = b và y = x - Biết tìm giao điểm của hai đ/t có pt cho trước 3. Về tư duy: - Hiểu được cách chứng minh đ/l về chiều bàiến thin của hm bậc nhất - Hiểu được dạng đồ thị hàm y=ax+b, y = x 4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VÀIN VÀ HỌC SINH 1. Học sinh: - Chuẩn bị bài cũ - Ơn lại các kiến thức về hm số bậc nhất đ học ở lớp 9 - Bảng học tập 2. Gio vàin: - SGK - Gio n, tranh vàẽ minh họa hoặc trình chiếu PowerPoint III. TIẾN TR ÌNH BÀI HỌC 1. Kiểm tra b ài cũ: HĐ1: Xét sự bàiến thin của các hm số sau: y=x+1 và y=-x+1? HĐ của G V HĐ của HS *HD học sinh cách x ét chiều bàiến thin *Giải quyết yêu cầu của GV của hm số bằng cách lập tỉ số *Suy nghĩ và tìm phương án trả lời *Cho học sinh nhận xét về dạng của hai hàm số đ cho? *D ựa vào cách xét chiều bàiến thiên của bài trên đặt vàấn đề cho HS xét chiều bàiến thiên của hàm số bậc nhất y=ax+b ? 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 10 chương 4 bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
12 p |
787 |
52
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 1)
83 p |
21 |
5
-
Giáo án Đại số lớp 10: Cung và góc của lượng giác - Trường THPT Duy Tân
6 p |
23 |
4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Dấu của tam thức bậc hai
10 p |
13 |
4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Dấu của nhị thức bậc nhất
6 p |
20 |
4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 p |
20 |
4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Bất đẳng thức
10 p |
6 |
4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
8 p |
17 |
4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
6 p |
21 |
4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Đại cương về phương trình
10 p |
19 |
4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Hàm số bậc hai
16 p |
27 |
4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Chương 2 bài 1 - Hàm số
12 p |
17 |
4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Các phép toán tập hợp - Trường THPT Sào Nam
9 p |
22 |
4
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 2)
69 p |
11 |
4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Giá trị lượng giác của một cung
20 p |
13 |
4
-
Giáo án Đại số lớp 10 tiết 26
6 p |
89 |
1
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 5
7 p |
64 |
1
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 3
6 p |
95 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
