Giáo án đại số lớp 10: Chương 4 . BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
lượt xem 69
download
Tham khảo tài liệu 'giáo án đại số lớp 10: chương 4 . bất đẳng thức và bất phương trình', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 10: Chương 4 . BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng Giáo án đại số lớp 10: Chương 4 . BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài1 . BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Giáo án Đại số 10 Tiết 40 – Chương trình nâng cao A.Mục tiêu : Qua bài học học sinh cần nắm vững : 1. Về kiến thức và kỹ năng : - Định nghĩa và các tính chất của bất đẳng thức - Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối - Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức như : biến đổi tương đương , phản chứng , biến đổi hệ quả , sử dụng các bất đẳng thức cơ bản .... Đặc biệt , học Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng sinh vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức ( thực chất là các phép biến đổi tương đương và phép biến đổi hệ quả ) , vận dụng được bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối để chứng minh được một số bất đẳng thức 2. Về tư duy : - So sánh , đối chứng , chọn lọc , thay đổi từ các tính chất của đẳng thức để có các tính chất của bất đẳng thức của bất đẳng thức . Phân biệt được đâu là phép biến đổi hệ quả , đâu là phép biến đổi tương đương 3. Về thái độ : Cẩn thận , chính xác , chặt chẻ , biến đổi có cơ sở . Tạo cơ sở cho thực hiện các biến đổi bất phương trình sau này B. Chuẩn bị : - HS cần ôn tập kiến thức về bất đẳng thức đã học ở THCS - GV chuẩn bị bảng phụ tóm tắt phân loại các nhóm tính chất của bất đẳng thức Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng C. Phương pháp : Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy , đan xen các hoạt động nhóm D. Tiến trình bài học và các hoạt động Hoạt động 1: Giới thiệu tổng quan nội dung chương 4 và tầm quan trọng của chương trong toàn bộ chương trình đại số 10 và chương trình Toán THPT Hoạt động 2 : Định nghĩa bất đẳng thức TG Hoạt động của Hoạt động của học Nội dung thầy giáo sinh - So sánh 2 số - Có 3 khả năng 1.Ôn tập và bổ sung các tính thực a và b , có ..... chất của bất đẳng thức thể xảy ra những - Cho 2 số thực a , b . Các mệnh Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng - a > b a- b > 0 khả năng nào ? a đề a > b ; a < b ; a ≥ b ; a ≤ b được >b(ab và b>c thì a Tính chất 1. a b a>c b c của bất đẳng thức đã > c. Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng học. Tính chất 2. a>b a+c> - Gợi ý : + Cho a > b *a > b a + c > b + c. b + c. và b >c nhận xét gì Thật vậy a > b a-b về hai số a và c? >0 Hệ quả a>b+c a-c> + Biết a > b với một a + c - (b + c) > 0 b(chuyển vế và đổi dấu) số c bất kì so sánh a a + c > b + c. + c với b + c? Điều ngược lại cũng Tính chất 3. a b a+c> c d +Biến đổi tương đúng. b+d đương bất đẳng thức Chứng minh a>b+c? a>b+c a - c > b. a b a b 0 + Cho hai bất đẳng a-b+c-d>0 c d c d 0 Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng thức cùng chiều a a > b và c > d a+ a + c > b + d. > b và c > d , nhận c > b + d Chú ý: Không có quy tắc trừ hai xét gì về a + c và b + a > b vế của hai bất đẳng thức cùng d? chiều. c > 0 ac > bc. + Cho bất đẳng thức Tính chất 4. Thật vậy a > b và một số thực ac bc , c 0 a>b . a > b a - b > 0 c( ac bc , c 0 c 0. Nhận xét gì về a - b) > 0 Chứng minh. ac và bc? ac - bc > 0 ac > *c>0: a>b a-b>0 c( bc. a - b) > 0 ac - bc > 0 ac > bc. Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng Chứng minh tương tự khi c < 0. a b Giúp hs phát hiện ra + a b 0 ac > bc Tính chất 5 ac > c 0 c d 0 t/chất 5: Cho hai bất bd. c d + bc > bd đẳng thức a > b > 0 b 0 Chứng minh. và c > d > 0, nhận xét ac > bd. a b + ac > bc (1) gì về ac và bd? c 0 c d + bc > bd (2) b 0 Từ (1) và (2) suy ra ac > bd. Từ bđt 5 giúp hs áp dụng tchất 5 ta có: Chú ý: Không có quy tắc chia hai thấy được t/chất 6 và a2 > b2 vế bất đẳng thức cùng chiều. 7 Cho a > b > 0 giả sử a b , áp Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng an > b n , Từ bất đẳng thức ở dụng t/c 6 ta có a b Tính chất 6 a>b≥0 n N* tính chất 5 ta có điều (vô lý). gì? Vậy . Tính chất 7 a > b ≥ 0 a b a b So sánh và ? a b Tính chất 8 a > b 3 a3b Chứng minh? Hệ quả *Nếu a > 0 và b > 0 thì a a2 > b2. >b *Nếu a 0 và b 0 thì a b a2 b2 Hoạt động 4 : áp dụng các tính chất của bất đẳng thức 1. Không dùng bảng số hoặc máy tính , hãy so sánh hai số : và 3 2 3 2. Chứng minh rằng : x2 > 2( x - 1) Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng 3. Chứng minh nếu a, b , c là ba cạnh của một tam giác thì : ( b + c - a)( c + a - b)( a + b - c) ≤ abc ≤ 3 ......, 1. Gợi ý: Chứng - Vận dụng tính chất 1/ Giả sử 2 3 minh phản chứng 6 ≤ 4 . Vôlý 6 hoặc biến đổi tương Vậy >3 2 3 đương - Giải tại chổ và trình 2/ x2 > 2( x - 1) x2 - 2x + 1 2. Làm rõ phương pháp chứng minh bđt bày cách giải bằng lời ≥ 0 bằng cách biến đổi ( x - 1)2 ≥ 0 ( tương đương và gợi ý Hiển nhiên ) hs tiếp tục vận dụng Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng phương pháp đó để giải bài tập 2 3. Gợi ý phương 3/ Ta có các bất đẳng thức hiển pháp : Hãy xuất phát nhiên sau từ những bất đẵng a2 ≥ a2 - ( b - c )2 = ( a-b+c) thức quen thuộc (a+b-c) ≥ 0 trong tam giác và b2 ≥ b2 - (c - a )2 = ( b-c+a) biến đổi để suy ra (b+c-a) ≥ 0 đpcm c2 ≥ c2 - ( a - b )2 = ( c-a+b) (c+a-b) ≥ 0 áp dụng tính chất 5 ta có : Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng a2b2c2 ≥ (b+c-a)2 (c+a-b)2 (a+b- c) 2 Tiếp tục áp dụng tính chất 7 thu được đpcm Hoạt động 5 : Tìm kiếm các bất đẳng thức liên quan giá trị tuyệt đối - Từ định nghĩa - HS suy nghĩ , phát 2. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt GTTĐ , ta có được biểu và bổ sung cho đối những bất đẳng thức nhau a/ Từ định nghĩa ta có : nào ? a IR a ; a . Với a > 0 x a a x a Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng > a x < -a hoặc x > a . Với x a>0 -Hãy so sánh GTTĐ - HS liên hệ với kết . Thật vậy b/ Ta có ab a b của tổng hai số với quả tương tự ở vectơ , 2 a b ( a b )2 ab a b hiệu và tổng GTTĐ từ các ví dụ cụ thể để a 2 2ab b 2 a 2 2 ab b2 của hai số đó ? Liên dự đoán và chứng ab ( Hiển nhiên đúng ) ab hệ với kết quả tương minh áp dụng BĐT trên cho 2 số a+b tự ở vectơ ? và -b ta có : a a b b a b b a b ab Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng Tóm lại : a b ab a b Hoạt động 6: Cũng cố kiến thức - Các phép biếnđổi bất đẳng thức nào là phép biến đổi tương đương ? Nêu phương pháp chứng minh bất đẳng thức bằng phép biến đổi tương đương ? Các phép biếnđổi bất đẳng thức nào là phép biến đổi không tương đương ? Cách sử dụng pbđ không tương đương để chứng minh BĐT ? Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 10 chương 4 bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
12 p | 777 | 52
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 1)
83 p | 16 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 10: Cung và góc của lượng giác - Trường THPT Duy Tân
6 p | 18 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Dấu của tam thức bậc hai
10 p | 13 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Dấu của nhị thức bậc nhất
6 p | 19 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 p | 16 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Bất đẳng thức
10 p | 6 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
8 p | 14 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
6 p | 15 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Đại cương về phương trình
10 p | 16 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Hàm số bậc hai
16 p | 13 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Chương 2 bài 1 - Hàm số
12 p | 13 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Các phép toán tập hợp - Trường THPT Sào Nam
9 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 2)
69 p | 10 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Giá trị lượng giác của một cung
20 p | 10 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10 tiết 26
6 p | 85 | 1
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 5
7 p | 62 | 1
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 3
6 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn