Giáo án đại số lớp 7 - ÔN TẬP CHƯƠNG II
lượt xem 31
download
thống hóa kiền thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghich ( định nghĩa và tính chất Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch . Chia 1 số thành các phần tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch với cá số đã cho Thấy đuợc ý nghịa thưc tế của toán học với đời sống B.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 7 - ÔN TẬP CHƯƠNG II
- Giáo án đại số lớp 7 - ÔN TẬP CHƯƠNG II A. MỤC TIÊU : Hệ thống hóa kiền thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghich ( định nghĩa và tính chất luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ Rèn thuận và tỉ lệ nghịch . Chia 1 số thành các phần tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch với cá số đã cho Thấy đuợc ý nghịa thưc tế của toán học với đời sống B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Giáo viên: Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch ( Định nghĩa , tính chất ) Bài tập đã chuẩn bị sẵn . Thước thẳng , máy Các tính
- Học sinh: Lam các câu hỏi và càc bài tập ôn chương II C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Đại lượng tỉ lệ Đai lượng tỉ lệ thuận nghịch Định Nếu hai đại lượng Nếu đại lượng y mghĩa y liên hệ với đại liên hệ với đại lượng x theo công lượng x theo công thức y = a hay xy = thức y = kx ( với k x là hằng số 0 ) thì ta a ( a là hằng số o ) nói y tỉ lệ thuận với thì ta nói y tỉ lệ x theo hệ số tỉ lệ k nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a Khi y tỉ lệ thuận Khi y tỉ lệ nghịch Chú ý
- với x theo hệ tỉ k ( k với x theo hệ số tỉ khác 0 ) thì xtỉ lệ a ( a khác 0 ) thì ta thuận với y theo hệ nói x tỉ lệ nghịch 1 với y theo hệ số tỉ số tỉ k là a Ví d ụ Chu vi y của tam Diện tích của 1 giác đều tỉ lệ thuận hình chữ nhật là a . với độ dài cạnh x của Độ dài hai cạnh là x tam giác đều , y = và y của hình chữ nhật tỉ lệ nghịch 3x vớ hau xy = a Tính chất : 1) Đại lượng tỉ lệ thuận: 2) Đại lượng tỉ lệ nghịch x x1 x2 x3 ……. x x1 x2 x3 … …
- y y1 y2 y3 …… y y1 y2 y3 … …. y1 y2 y3 ........ k x1 x2 x3 y x1 y 2 x1 3 ,,, , x1 y1 x1 y1 x2 y1 x3 y1 , ...... x2 y2 x3 y3 1) Đại lượng tỉ lệ thuận: 2) Đại lượng tỉ lệ nghịch y1x1 = y2x2 = y3x3= …… .= a Hoạt động của giáo viên và Phần ghi bảng học sinh Hoạt động bài Bài toàn 1 : 2 : Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận – Ta có k= k = x đại lượng tỉ lệ nghịch (28’) 2 = -2 . Từ đó tính 1 – Bài toàn 1 : Giáo viên cho được các giá trị học sinh làm bài tập này . Cho
- x và y là hai đại lượng tỉ lệ x - - - 0 2 5 thuận 412 Điền vào chỗ trống trong – y- 2- 0- - bảng sau 8 4 41 Gíao viên : Hướng dẫn học – 0 sinh tính cho được hệ số tỉ lệ k ? Để từ đó điền vào ô trống cần thiết trong bảng . Bài tập 2 Bài toán 2 : Cho x và y là hai – Bài tập 3 : Chia số 156 đại lượng tỉ lệ thành 3 phần nghịch . Tá có: a) Tỉ lệ thuận với 3 ,4 ,6 a = (-5).(-6) = 30. b) Tỉ lệ nghịch với 3 ,4 ,6 Từ đó ta có các giá – Gíao viên : Nhấn mạnh việc trị sau chuyển từ bài toán tỉ lệ nghịch x- -- 16 sang bài toán tỉ lệ thuận bằng 532 cách chia tỉ lệ thuận với số y- -- 35 nghịch đảo của nó .
- Gíao viên : Cho học sinh – 6110 làm thêm bài tập 48 , trang 76 05 sách giáo khoa Bài tập 3 : Chia Gíao viên : Yêu cầu học số 156 thành 3 – sinh tóm tắt bài toán phần ( Đổi ra cùng 1 đơn vị gam ) a/ Tỉ lẽ thuận với Ap dụng tính chất bài toán 3,4,6 – tỉ lệ thuân để làm bài tập này Giải Gọi 3 số cần – tìm là a, b , c ta có : a+b+c = 156 và a = b = 6 = a 4 6 = 156 c b c 3 4 3 13 =12 vậy: a = 12.3 =36 ; b = 12.4 = 48 ; c = 12.6 =72
- b) Tỉ lệ nghịch với 3 , 4 ,6 Gọi 3 số cần – tìm là x , y ,z ta phải chia số 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3,4,6: x.3 = y.4 = z.6 và x+y+z = 156 x y z =1=1= 1 3 4 6 x yz = 156 111 9 Bài tập 15 trang 44 sách bài – 346 12 tập. =208 Tam giác ABC có số đo các – x = 208. 1 = 208 ; 3 3 góc A, B ,C tỉ lệ với 3 ,5 ,7 y = 208 ; Hãy tính số đo các gốc đó – 4
- 208 Bài tập 49 trang 76 sách z = – 6 giáo khoa Bài tập 48 , Gíao viên: Hướng dẫn học trang 76 sách giáo – sinh tóm tắt bài tóan khoa: Hỏi : Thanh sắt và thanh chì 1000000g nước – có khối lượng như thế nào : ( biển có 25000g Bằng nhau ) vậy thể tích và muối khối lượng riêng của chúng như 250 g nước biển có thế nào ? ( là hai đại lượng tỉ lệ x (g) muối nghịch . Vậy ta có công thức Suy ra: x= như thế nào ? 6,25 g – Bài tập 50 trang 77 sách Bài tập 15 giáo khoa trang 44 Sách bài – Gíao viên: Hãy nêu công tập thức tính V cúa bể ? Đáp số : ( V = S. h với S : Diện tích đay – Góc A : 36 ( , h là chiều cao ) Độ ) – Khi V không đỏi vậy S và h
- qua n hệ như thế nào ? ( S và – Góc B = 60 hlà hai đại lượng tỉ lệ nghịch ) (Độ ) Nếu cả chiều dài và chiều – – Góc C = 84 rộng đáy bể đều giảm đi 1 nữa (Độ ) thì S đáy thay đôi như thế nào ? – Bài tập 49 ( S đáy giảm đi 4 lần ) Vậy h trang 76 sách giáo phải thay đổi như thế nào ? ( h khoa phải tăng 4 lần) Ta có : V1.D1 = V2 .D2 Suy ra : V1 D2 = V2 D1 Vậy thể tích – cúa thanh sắt lớn hơn và lớn hơn gần bằng 1,45 lần thể tích của thanh chì
- Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) tập theo bảng đã ghi ( Đại lượng TLT / TLN ) và Ôn các bài tậ p Tiết sau ôn tập tiếp theo về hàm số y = ax , đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0) .Xác định tọa độ của 1 điểm cho trước và ngược lại xác định điểm khi biết tọa độ của nó tập về nhà : 51 ,52 ,53 ,55 trang 77 Sách giáo Bài khoa tập 63 , 65 trang 57 sách bài tập. Bài
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán đại số lớp 7 HK I
110 p | 524 | 82
-
Giáo án đại số lớp 7 HK II
60 p | 227 | 45
-
Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 1:Thu thập số liệu thống kê, tần số
10 p | 484 | 31
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 5: Hàm số
12 p | 413 | 26
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 25: LUYỆN TẬP I. Mục đích,yu cầu: - Học sinh lm
11 p | 387 | 22
-
Giáo án môn Toán Lớp 7: Khái niệm biểu thức đại số
7 p | 154 | 19
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 18: Bài 12: SỐ THỰC
6 p | 358 | 11
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
4 p | 250 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
5 p | 132 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
194 p | 18 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 3 - Thống kê
25 p | 12 | 4
-
Giáo án Đại số 7 - Tiết 52: Giá trị của một biểu thức đại số
3 p | 17 | 4
-
Giáo án Đại số 7 - Tiết 39: Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0)
8 p | 23 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 8 bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
5 p | 28 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 7 (Học kì 2)
121 p | 20 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 1 - Số vô thực, số thực
57 p | 20 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 2 - Hàm số, đồ thị
47 p | 18 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 4 - Biểu thức đại số
65 p | 10 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn