intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

219
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: -Hs nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ 2.Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng 3.Thái độ: II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, sgk 2.Chuẩn bị của học sinh: sgk, thước thẳng, bảng con,…

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ

  1. Đại số 7 Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 2 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Hs nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ 2.Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng 3.Thái độ: II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, sgk 2.Chuẩn bị của học sinh: sgk, thước thẳng, bảng con,… III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số của lớp, và tình hình chuẩn bị của lớp 2.Kiểm tra bài cũ: 3 1 Hs1: Biểu diễn trên cùng một trục số ; 3; 2 4 3 3 1 - 2 4 3 3 0 -3 -2 -1 1 2 Trường THCS Hùng Vương 1
  2. Đại số 7 2 2 10    15  Hs2: So sánh 23 và 54 10 12 2 4  3 3 vì –10 > -12 do đó ( )   hay :  4 12 3 5 12 15    5 15  3.Vào bài: Ta đã học cộng trừ các số nguyên, cộng trừ các phân số, vậy để thực hiện cộng và 54 , ta thực hiện ntn? Đó là nội dung nghiên cứu trong 2 trừ số hữu tỉ chẳng hạn: cộng trừ 3 tiết học này 4.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG -Hãy nêu qui tắc -Hs: phát biểu lại các qui 1)Cộng trừ 2 số hữu tỉ :  Hđ1: cộng trừ phân số đã được tắc cộng trừ phân số đã học Qui tắc: sgk học ở lớp 6? Qui tắc cộng trừ -Hs: Cộng 2 phân số cùng Ví dụ: số hữu tỉ cũng tương tự mẫu hoặc trừ 2 phân số 7 4 49 12 49  12 37 16 a.       1 3 7 21 21 21 21 21 cùng mẫu dương ta thực -Nêu vận dụng ở sgk Trường THCS Hùng Vương 2
  3. Đại số 7 1 5 3 12  3 9 hiện tử + tử hoặc tử – tử  3 1 -Đưa thêm vd: Tính 2 ;  b.  3      3    2 2 6  4 4 4 4 4 1 5 5 5 15  5 20 10 1 (mẫu giữ nguyên) c.  2      3 -Gv cho hs giải quyết ?1 26 26 6 6 3 3 2 3 2 9   10  1 ?1 2)Qui tắc “chuyển vế”    a.0,6+  Hđ2: -3 5 3 15 15 Qui tắc: sgk 1 2 5  6 11 1 -Gv trình bày qui tắc chuyển b.  (0, 4)     3 35 15 15 Ví dụ: Tìm x biết: vế Hs: nắm vững khi chuyển 3 1 -Gv lưu ý: đổi dấu số hạng vế, số hạng chuyển vế phải a.   x  7 3 13 khi chuyển vế đổi dấu (+ đổi thành -; – x  37 79 x đổi thành +) +Nêu vận dụng ở sgk 21 16 x 21 +1 hs lên bảng giải ?2 5 1 +Đưa thêm ví dụ:  x  2 8 2 quyết câu a -Gv cho hs giải quyết ?2 +1 hs khác lên bảng giải +Câu a cách giải tương tự quyết câu b câu a ở vd -Lưu ý ở phần ví dụ câu b +Câu b cách giải tương tự Trường THCS Hùng Vương 3
  4. Đại số 7 5 1 5 câu b ở vận dụng chuyển sang vế phải –x b.  x  2 8 8 2 55 x    -Gv cho hs làm bài 6 (a,b); giữ lại ở vế trái sau đó tìm 28 20 5 x   bài 8(a,c) x (x là số đối của -x) 8 8 25 x 8 -Tổng đại số trong tập -Hs: Bt 6 câu a: ¢ 1 x3 8 tương tự với tập 1 1 4  (3) 7 ¤    21 28 84 84 *Chú ý: sgk -Gv lưu ý cho hs thấy lợi ích 8 15 24  30 54 câu b:     1 18 27 54 54 của việc áp dụng các tính Hs: làm bt 8 câu c: chất giao hoán và kết hợp 4  2 7 4 2 7 872         trong việc tính giá trị của các 5  7  10 5 7 10 10 10 7 tổng đại số 1 2 7  20 27    10 7 70 70 -Gv cho 1 hs lên bảng làm bt 6 câu a,b -Gv cho 1 hs khác lên bảng làm bt 8 câu a,c Trường THCS Hùng Vương 4
  5. Đại số 7 a.Bài vừa học:-Học kĩ qui tắc cộng trừ số  Củng cố, luyện tập chung Bài tập trắc hữu tỉ, nắm vững qui tắc chuyển vế. BTVN nghiệm (bảng phụ) 9,10/10 sgk Điền số thích hợp vào ô trống: (hợp tác Hướng dẫn bt9: Câu a,b giải tương tự câu nhóm) a ở vận dụng Câu c,d giải tương tự câu b ở 3 3 1 5 a 1 4 4 4 8 vd 1 5 13 5 b Hướng dẫn bt10: Làm 2 cách: cách 1: tính  2 2 4 8 giá trị của từng biểu thức trong ngoặc, sau 1 15 1 5 a+b   2 4 4 2 4 đó thực hiện từ trái sang phải; cách 2 bỏ 5 5 dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp a-b -4 0 4 4 b.Bài sắp học:Tìm hiểu bài Nhân, chia số hữu tỉ ; Qui tắc nhân chia số hữu tỉ Thế 5.Hướng dẫn tự học: nào là tỉ số Trường THCS Hùng Vương 5
  6. Đại số 7 IV.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG Trường THCS Hùng Vương 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2