intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ

Chia sẻ: Abcdef_36 Abcdef_36 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

130
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: Về kiến thức: Hiểu được lũy thừa với số mũ nguyên và hữu tỉ. Biết được tính chất của căn bậc n và ứng dụng. Làm được các dạng bài tập tương tự. Về kỹ năng: Vận dụng tốt các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên và hữu tỉ. Khả năng vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ, khả năng tổng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ

  1. LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ Mục tiêu: Về kiến thức: Hiểu được lũy thừa với số mũ nguyên và hữu tỉ. Biết được tính chất của căn bậc n và ứng dụng. Làm được các dạng bài tập tương tự. Về kỹ năng: Vận dụng tốt các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên và hữu tỉ. Khả năng vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ, khả năng tổng quát và phân tích vấn đề. Rèn luyện khả năng làm việc với căn thức, khả năng so sánh lũy thừa. Về tư duy,thái độ: Thái độ nghiêm túc và chăm chỉ. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, bảng phụ, phiếu học tập. HS: Sách giáo khoa, vở bài tập, sách bài tập. Phương pháp dạy học:
  2. Kết hợp qua lại giữa các phương pháp đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp nhằm tạo hiệu quả trong dạy học. Tiến trình bài học: Ổn định: Kiểm tra sỉ số lớp và tình hình chuẩn bị bài tập của học sinh. Bài cũ: 5 5 a 4 b  ab 4 4 a 4 b Rút gọn: A = , (a, b >0).  62 5 ?    62 5 ? 62 5  62 5 ?  => Hãy so sánh: 32 và 23 từ đó so sánh 3200 và 2300? Bài mới: HĐ1: Áp dụng lũy thừa với số mũ hữu tỉ và các phép toán đã biết để đơn giản biểu thức chứa căn. TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG BT 8a SGK. a  4 ab a b 4 a 4 b 4 a 4 b 8a) - Đk để BT có nghĩa? BT có nghĩa khi a;b > 0 ( a  b )(4 a  4 b ) và a ≠ b. 4 4 a ? b ? a b = - 1 1 Mẫu số chung? a  4 ab 4 4 a  a4 ; b  b4 . 4 a 4 b Hướng dẫn học sinh 1 1 a2 b2 . Mẫu số chung: 4 a 4 b 4 a = -
  3. qui đồng rút gọn. Học sinh rút gọn: 4 b. = a  b ( a  b )(4 a  4 b ) a  b  ?. - Có thể dùng ẩn phụ  4 a 4 b a b a  4 ab  ? . 4 4 a b đặt x = và y = 4 4 a b. = Nhận xét bài làm để rút gọn. 4 4 4 4 a  ab a( a  b) 4 4 a 4 4 a 4 b a b . của học sinh. a 1 BT 8d SGK. 1 a 4 a 4 a 3 1 a 1 +1= 4 2 a a Đk biểu thức có Đk: a > 0. a (4 a  1) ( a  1)( a  1) nghĩa? Phân tích: a ( 4 a  1) a 1 HD cho HS cách a 1 ( a  1)( a  1) a a. +1= -1+1=  3 1 a (4 a  1) 4 2 a a phân tích từng số 4 a HD: có thể đặt x = 1 4 4 4 a a a ( a  1) 4 4 a a hạng trong biểu a 1 a 1 để đưa về BT dễ rút thức. gọn hơn. a 1 ( a  1)( a  1) a KQ:  3 1 a ( 4 a  1) 4 2 a a Tương tự cho những số hạng khác. Nhận xét kết quả của học sinh. HĐ2: CM đẳng thức nhờ áp dụng các kiến thức khai căn đã học. TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG
  4. BT 10 (SGK). 4+2 3 4-2 3 - = Phát hiện biểu thức Phát hiện ra: 3 )2 3 = (1 + -( - dưới dấu căn. 3 3 )2. 4+2 = (1 + 1)2 3 3 4+2 = ?; 4 + 2 3 3 4-2 =( - 1)2. 3 3 =1+ -( - 1) = =? 4+2 3 1 3. + 2. 4+2 3 ? => 4-2 3  3 - 1. Có thể đặt: T = 4-2 3  ? 4+2 3 - 4-2 3 => = 2. => KQ. 4+2 3 4-2 3 - và bình phương 2 vế => KQ. BT 10b SGK. Biểu thức dưới dấu Có thể đặt a = 3 9  80 Nếu đặt: a = ,b căn có gì đặc biệt? 3 9  80 và 3 9  80 = thì: a3 + b3 = 80 80 9+ +9- =? 1 3 9  80  18 và ab = 1. cũng đi a 80 )(9 80 ) (9 + - =? CM: a + b = 3 quy về đến kết quả. Hướng về cách đặt: chứng minh (a + b)3 = 80 ; a=9+ b=9- 27. 80 . Kết quả?
  5. HĐ3: Vận dụng tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, hữu tỉ để so sánh 2 số. TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG BT 11a SGK. 5 5 5    5  1 5 5  1 5  3? . 6 6 6 ( 3)       32   32  6 6 12 12 3 3 ( 3) ( 3)     . . 1 31.4  3? 3 1 1 3 . 1 5 1 5 1  3 1  3   31.4   3 1.3 4   3 12 31.4   3 1.3 4   3 12 3 3 3  3      . . So sánh hai số? Hai vế bằng nhau. 1 3 1.4 5 3  6 ( 3) 3 Vậy: = . BT 11b SGKL. So sánh 36 và 54? 36 = (33)2 = 272. 36 = (33)2 = 272. So sánh 3600 và 54 = (52)2 = 252. 54 = (52)2 = 252. 5400? => 36 > 54. => 36 > 54. => 3600 = (36)100 > => 3600 = (36)100 > 5400 = (54)100. 5400 = (54)100. Củng cố toàn bài: Rút gọn biểu thức với lũy thừa số mũ hữu tỉ, nguyên. Chứng minh đẳng thức bằng cách áp dụng khai căn; các tính chát của lũy thừa và hằng đẳng thức. So sánh hai lũy thừa với cơ số giống nhau và khác nhau.
  6. Bài tập về nhà: Làm các bài tập còn lại ở SGK.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2