intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Chia sẻ: Abcdef_36 Abcdef_36 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

103
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I.Mục tiêu: + Về kiến thức: Giúp học sinh: - Hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương I( khái niệm hình đa diện, khối đa diện, khối đa diện bằng nhau, phép biến hình trong không gian,….) - Ôn lại các công thức và các phương pháp đã học. + Về kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Phân chia

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG I I.Mục tiêu: + Về kiến thức: Giúp học sinh: - Hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương I( khái niệm hình đa diện, khối đa diện, khối đa diện bằng nhau, phép biến hình trong không gian,….) - Ôn lại các công thức và các phương pháp đã học. + Về kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Phân chia khối đa diện - Tính thể tích các khối đa diện - Vận dụng công thức tính thể tích vào tính khoảng cách. + Về tư duy thái độ: - Rèn luyện tư duy trừu tượng, tư duy vận dụng. - Học sinh hứng thú lắng nghe và thực hiện. II.Chuẩn bị: + Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước, bảng phụ. + Học sinh: học thuộc các công thức tính thể tích, làm bài tập ở nhà III.Phương pháp: gợi mở vấn đáp, luyện tập. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp:
  2. 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Hệ thống các kiến thức trong chương I. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng T.gian viên sinh CH1: Nhắc lại khái HS trả lời câu hỏi 1, 2 I. Kiến thức cần nhớ: niệm khối đa diện CH2: Khối đa diện có thể chia thành nhiều khối tứ diện không? 20’ CH3: Hãy kể tên các Phép đối xứng qua phép dời hình trong mp, phép tịnh tiến, không gian đã học và phép đối xứng trục, tính chất của nó? phép đối xứng tâm. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách CH4: Nhắc lại khái niệm phép vị tự và tính
  3. chất của nó CH5: Khái niệm hai khối đa diện đồng dạng và sự đồng dạng của các khối đa diện đều? HOẠT ĐỘNG 2: (củng cố) Câu hỏi trắc nghiệm (Bảng phụ) (20’) CH1: Phép đối xứng qua mp (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi: a. d song song với (P) b. d nằm trên (P) d. d nằm trên (P) hoặc vuông góc (P) c. d vuông góc (P) CH2: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? a. một b. bốn c. ba d. hai CH3: Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành B, biết rằng OA = 2OB, khi đó tỉ số vị tự bằng bao nhiêu? 1 1 a. 2 b. -2 c.  2 d. 2 CH4: Cho hai hình lập phương cạnh a, thể tích khôi tám diện đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt của hình lập phương bằng a3 a3 2 a3 a2 3 a. b. 9 c. 3 d. 2 9 CH5: Nếu tăng chiều cao và cạnh đáy của hình chóp đếu lên n lần thì thể tích của nó tăng lên:
  4. n2 2 n3 3 b. 2 n d. 2 n lần a. c. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng TT.gian viên sinh GV treo bảng phụ nội 1d dung từng câu hỏi trắc 2b nghiệm 3c GV yêu cầu học sinh 4a độc lập suy nghĩ và 5c trả lời +Gợi ý trả lời câu hỏi 2: - Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của Các mp đối xứng: AB, BC, CD, DA (SAC), (SBD), - y/c hs chỉ ra các mp (SMP), (SNQ). đối xứng của hình chóp +Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
  5. Nc lại đn phép vị tự tâm O tỷ số k biến A thành B +Gợi ý trả lời câu hỏi 4:.. +Gợi ý trả lời câu hỏi 5:.. GV nhận xét và khắc sâu cho học sinh Tiết 2:
  6. HOẠT ĐỘNG 3: (Giải bài tập 6 trang 31) Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng TTgian viên + Tóm tắt đề lên bảng HS lên bảng vẽ hình. Bài 6- SGK trang 31: và y/c HS vẽ hình Cho kh/c S.ABC, a)Y/c học sinh nhắc lại HS trả lời câu hỏi của SA  (ABC), AB = BC = công thức tính thể tích GV SA = a; AB  BC, B’ là khối chóp trung điểm SB, AC’  SC (C’ thuộc SC). VS.ABC = ? Giải S C' B' A C B a.Tính VS.ABC? a3 VS.ABC = 6
  7. b.Cm SC  (AB’C’) SC  AC’ (gt) (1) BC  (SAB)  BC  AB’ Mặt khác: AB’  SB  AB’  (SBC) (2) (2)  b) GV gọi hs nhắc lại Từ (1)& p2 cmđường thẳng vg SC  (AB’C’) với mp? c.Tính VSAB’C’? a3 - SC vuông góc với HS: Suy nghĩ trả lời câu VSAB’C’ = 36 những đt nào trong mp hỏi của gv. (SB’C’) HS:Suy nghĩ trả lời câu (AB’C’) ? hỏi c) H1: SC’   để tính được diện tích. VSAB,C’ = ? H2: SC’ = ?  S  AB’C’ = ? GV: Phát vấn cho học
  8. HS: dựa vào gợi ý của sinh cách 2 VS . AB'C ' GV để tính cách 2.  VS . ABC ? GV: Phát vấn thêm câu hỏi. d) Tính khoảng cách từ điểm C’ đến mp(SAB’) Gợi mở: Khoảng cách từ C’ đến mặt phẳng(SAB’) có phải là đường cao trong khối chóp không?  VSAB’C’ = ?  từ C’ đến K\c HS: dựa vào gợi ý của mp(SAB’) GV để tính cách 2. C2: Có thể tính khoảng cách trên bằng cách nào khác? Gợi mở: kẻ C’H // BC (H  SB)
  9.  Tính C’H = ? V. Củng cố, dặn dò: - Ôn lại các phương pháp và nắm vững các công thức tính thể tích đã học. - Làm các bài tập trắc nghiệm để cũng cố thêm kiến thức. - Chuẩn bị làm bài tập kiểm tra vào tiết sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2