Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
lượt xem 8
download
Bao gồm các giáo án bài Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng, đây sẽ là tư liệu bổ ích dành cho quý thầy cô để sử dụng trong sự nghiệp giảng dạy. Những giáo án được soạn theo nội dung chương trình học, các học sinh cũng có thể tham khảo các giáo án này để dễ dàng nắm được bài. Đồng thời giúp cho quý thầy cô thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm những tài liệu giảng dạy, qua đó có được những tiết học hiệu quả và chất lượng. Chúc bạn có những tiết học tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
- Hình học 7 – Giáo án CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được các tính chất sau: + Cho 2 đ ường th ẳng và m ột cát tuy ến. N ếu có m ột c ặp góc so le trong bằng nhau thì: * Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. * Hai góc đồng vị bằng nhau. * Hai góc trong cùng phía bù nhau. - Kỹ năng:. + Nhận biết được cặp góc so le trong. + Nhận biết được cặp góc đồng vị. + Nhận biết được cặp góc trong cùng phía. - Thái độ : Bước đầu tập suy luận . B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. - Học sinh: SGK , thước thẳng, thước đo góc. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 . Sĩ số : 7A: 7B: 7C: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ trong giờ 3. Bài mới :
- Hoạt động I: GÓC SO LE TRONG, GÓC ĐỒNG VỊ (18 phút) - Yêu cầu 1 HS lên bảng: - HS lên bảng vẽ hình: + Vẽ hai đường thẳng phân biệt a A c a và b. + Vẽ đường thẳng c cắt đường B b thẳng a và b lần lượt tại A và B. + Cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, có bao nhiêu góc đỉnh B ? - GV giới thiệu: Hai cặp góc so le - Có 4 góc đỉnh A , 4 góc đỉnh B. trong (và) là Â1 và B3 ; Â4 và B2 . Bốn cặp góc đồng vị là: Â1 và B1 ; Â2 và B2 ; Â3 và B3 ; Â4 và B4 . - Hai đường thẳng a và b ngăn mặt phẳng thì dải trong và dải ngoài. x Đường thẳng c gọi là cát tuyến. t Cặp góc so le trong nằm ở dải trong A ?1. z và nằm về hai phía của cát tuyến. Cặp góc đồng vị là hai góc có vị trí u B tương tự như nhau với hai đường thẳng a và b. v y - Yêu cầu HS làm ?1. - HS vẽ và nêu cặp góc so le, cặp góc đồng vị. - Yêu cầu HS làm bài tập 21 . Hoạt động 2
- 2. TÍNH CHẤT (15 ph) - Yêu cầu HS quan sát hình 13. a c A3 2 4 1 b 3 4 2 B 1 HS hoạt động nhóm ?2. Cho c ∩ a = {A}. c ∩ b = {B} - Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?2. A4 = B2 = 450. Tìm: a) Â1 = ? ; B3 = ? So sánh . b) Â2 = ? So sánh A2 và B2. c) Viết tên ba cặp góc đồng vị còn lại so với số đo của nó. Giải: a) Có Â4 và Â1 là hai góc kề bù. ⇒ Â1== 1800 - Â4 (T/c 2 góc kề bù). Nên Â1 = 1800 - 450 = 1350. Tương tự: B3 = 1800 - 450 = 1350. b) Â2 = Â4 = 450 (vì đối đỉnh). ᄊ ⇒ Â2 = B2 = 450. c) 3 cặp góc đồng vị còn lại: ᄊ Â1 = B1 = 1350.
- - Yêu cầu đại diện một nhóm lên ᄊ Â3 = B3 = 1350. trình bày vẽ hình, GT, KL, phần a. ᄊ Â4 = B4 = 450. 1 nhóm lên làm b, c. - Nếu đường thẳng c cắt 2 đường - Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. thẳng a và b , trong các góc tạo - Hai góc đồng vị bằng nhau. thành có một góc so le trong bằng * HS đọc tính chất SGK. nhau thì cặp góc so le trong còn lại và cặp góc đồng vị như thế nào ? - Yêu cầu HS nhắc lại tính chất. 4 Củng cố: Hoạt động 3 CỦNG CỐ (10 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 22 . - Điền tiếp số đo các góc còn lại. Hình vẽ, đề bài trên bảng phụ. - Đọc tên các góc so le trong, cặp góc đồng vị. - GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía Â1 và B2 và giải thích. - Còn cặp góc trong cùng phái nào - Cặp góc Â4 ; B3 . ᄊ khác không ? ᄊ Â1 + B2 = 1800. - Nhận xét gì về tổng hai góc trong ᄊ Â4 + B3 = 1800. cùng phía ở hình vẽ trên. - Kết hợp với tính chất đã học, phát Tính chất : .... biểt tính chất lại. - Hai góc trong cùng phía bù nhau. 5 HDVN: Hoạt động 4
- HƯỚNG DẪN VỀ NHà (2 ph) - Làm bài tập :23 ; 16 , 19, 20 . - Đọc trước bài hai đường thẳng song song. ----------------------------------------------------------------------------------------------------
- LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Học sinh củng cố tính chất: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: + Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau + Hai góc đồng vị bằng nhau + Hai góc trong cùng phía bù nhau. 2- Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía. HS biết suy luận và biết cách trình bày một bài tập. 3- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. B. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS - Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, eke ... - Học sinh: Phiếu học tập, thước kẻ, êke, bút viết bảng ... C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 . Sĩ số : 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ GV: Nêu tính chất các góc tạo bởi một HS: Lên bảng nêu tính chất đường thẳng cắt hai đường thẳng. GV: Nhận xét cho điểm GV: Treo hình vẽ
- HS: Điền số đo vào các góc GV: Em hãy điền tiếp vào hình số đo các góc còn lại ? 3. Bài mới : Hoạt động 2 luyện tập Baứi 21 SGK/89: Baứi 21 SGK/89: a) IPO vaứ goực POR laứ moọt caởp ᄊ ᄊ goực sole trong. b) goực OPI vaứ goực TNO laứ moọt ᄊ ᄊ caởp goực ủoàng vũ. c) goực PIO vaứ goực NTO laứ moọt ᄊ ᄊ caởp goực ủoàng vũ. d) goực OPR vaứ goực POI laứ moọt ᄊ ᄊ caởp goực sole trong. GV cho HS xem hỡnh vaứ ủửựng taùi choó ủoùc.
- Yêu cầu Hs làm bài tập 22(SGK- 89) bài tập 22(SGK- 89) Hs đọc bài 3A 2 4 1 Chuẩn bị tại chỗ ít phút 3 2 Lên bảng trình bày bài 4 1 B Do ᄊ 4 = B2 = 400 A ᄊ ᄊ = B = 400 , ᄊ = B = 400 A2 ᄊ 2 A4 ᄊ 4 ᄊ = B = 1400 A1 ᄊ 1 c) ᄊ 1 + B2 = 1400 + 400 = 1800 A ᄊ ᄊ + B = 1400 + 400 = 1800 A4 ᄊ 3 4 Củng cố: Hoạt động 3 Nêu tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. vẽ hìnhViết tính chất ở dạng ký hiệu 5 HDVN: Hoạt động 4 Bài tập về nhà : - Đọc bài 2 đường thẳng song song
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 1: Tổng ba góc của một tam giác
12 p | 451 | 55
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 7: Hình bình hành
12 p | 782 | 46
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
11 p | 554 | 39
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
9 p | 444 | 38
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 4: Hai đường thẳng song song
10 p | 767 | 37
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
13 p | 309 | 36
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
11 p | 457 | 35
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 7: Định lý Pitago
13 p | 945 | 35
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 9: Thực hành ngoài trời
8 p | 759 | 31
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 2: Hai tam giác bằng nhau
8 p | 308 | 30
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 9: Tính chất ba đường cao của tam giác
10 p | 361 | 30
-
Giáo án Hình học 7 chương 2 bài 6: Tam giác cân
10 p | 501 | 27
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 5: Tính chất tia phân giác của một góc
11 p | 173 | 26
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 1: Hai góc đối đỉnh
13 p | 335 | 23
-
Giáo án Hình học 7 chương 3 bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
9 p | 322 | 23
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 7: Định lí
17 p | 389 | 16
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 5: Tiên đề Ơ_clit về đường thẳng song song
10 p | 238 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn