
Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : PHÂN BÓN HOÁ HỌC
lượt xem 20
download

Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS biết được vai trò, ý nghĩa của những nguyên tố hoá học đối với đời sống của thực vật. - Một số phân bón đơn và phân bón kép thường dùng và CTHH của mỗi loại P.bón. - HS biết được phân bón vi lượng là gì? Và 1 số nguyên tố vi lượng cần cho thực vật 2. Kĩ năng : -
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : PHÂN BÓN HOÁ HỌC
- PHÂN BÓN HOÁ HỌC I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS biết được vai trò, ý nghĩa của những nguyên tố hoá học đối với đời sống của thực vật. - Một số phân bón đơn và phân bón kép thường dùng và CTHH của mỗi loại P.bón. - HS biết được phân bón vi lượng là gì? Và 1 số nguyên tố vi lượng cần cho thực vật 2. Kĩ năng : - Biết tính toán để tính thành phần phần % theo khối lượng của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón và ngược lại 3. Thái độ : - HS yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên :
- -Mẫu 1 số loại phân bón có trong SGK và phân loại (Phân bón đơn, kép, vi lượng....) 2. Học sinh : -Sưu tầm mẫu các loại phân bón, CTHH của chúng và được dùng ở địa phương. III. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : (5p) Cách khai thác và ứng dụng của muối NaCl?(10đ) Cách khai thác (5đ) - Từ nước biển: cho nước biển bay hơI từ từ -> thu được muối kết tinh - Từ mỏ muối: đào hầm hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ muối. Muối mỏ được khai thác rồi nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch Ứng dụng (5đ) + Làm gia vị và bảo quản thực phẩm +Dùng để sản suất Na, Cl2, H2, NaOH,….... * Đặt vấn đề vào bài mới : (2p)
- Trong sự phát triển của thực vật thì những nguyên tố hoá học nào cần thiết phải có? C, O, H, N, S, K, Ca, Mg... Vậy những nguyên tố hoá học này có ở đâu? Có trong đất và trong phân bón hoá học Vậy phân bón hoá học có những công dụng như thế nào?Ta thường dùng những loại phân gì? Để biết được ta vào bài mới. 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học Nội dung bài học sinh Ở cơ thể thực vật thành phần chủ I.Những ? nhu cầu của cây HS yếu là gì? trồng(18p) Nước chiếm tỉ lệ rất lớn trong thức 1.Thành phần của thực vật: vật (Khoảng 90%). ? Ngoài thành phần chủ yếu là nước HS thì thực vật còn có những thành - Nước chiếm tỷ lệ lớn khoãng phần nào khác? 90%. Trong thành phần các chất khô còn - Cácchất khô: 10%
- lại (10%) thì có đến 99% là những +Có tới 99% là những nguyên tố C, GV nguyên tố C, H, N, O, K, Ca, Mg, O, H, N, S, K, Ca, Mg... P, S và 1% là những nguyên tố vi +1% còn lại là những nguyên tố vi lượng như: Bo, Cu, Zn, Fe, Mn, ... lượng: B, Cu, Fe, Mn... GV Giải thích các nguyên tố vi lượng. 2.Vai trò của các ng.tố hoá học với TV: ? Cho HS nghiên cứu vai trò của các HS nguyên tố hoá học đối với thực vật - Các nguyên tố C, H, O cấu tạo GV ở SGK. nên hợp chất gluxit nhờ có quá Những nguyên tố C, H, O, N, K, P trình quang hợp. có những vai trò chủ yếu gì đối với -Ng.tố N kích thích cây trồng cây trồng? mạnh. TL -Ng.tố P kích thích sự của bộ rễ Giải thích vai trò của C, H, O TV. Quá trình quang hợp: -Ng.tố K k.thích cây trồng ra Ánh sáng hoa, làm hạt nCO2 + mH2O
- Cn(H2O)m + nO2 -Nguyên tố S tổng hợp prôtêin Diệp lục -Các ng.tố Ca, Mg sinh sản chất diệp lục. -Những nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự phát triển của thực vật. GV II .Những phân bón hoá học ? thường dung(15p) 1. Phân bón đơn: -Là phân bón chỉ chứa 1 trong 3 HS nguyên tố dinh dưỡng chính là GV N,P,K. Giới thiệu phân bón đơn. ? a.Phân đạm: Gồm Urê CO(NH2)2 Ở địa phương và gia đình ta chứa 46%N, Amôninitrat NH NO 4 3 HS thường dùng những loại phân đạm, chứa35%N,Amônisunfat(NH ) SO 42 4 GV phân lân, phân kali chủ yếu nào? chứa 21%N. TL b. Phân lân: Gồm Phôtphat tự Giới thiệu thêm 1 số phân mà HS nhiên: (chưa qua chế biến) thành chưa biết.
- Trong đạm urê tỷ lệ nguyên tố N phần chính Ca3(PO4)2 chiếm bao nhiêu %? -Supephôtphat: (qua chế biến) TL thành phần chính Ca3(H2PO4)2 Hướng dẫn HS cách tính toán để c. Phân kali: Gồm Kali clorua xác định %. ? (KCl) và Kalisunfat (K2SO4) dể HS tan trong nước. 2. Phân bón kép: GV -Là phân bón có chứa 2 hoặc 3 nguyên tố dinh dưỡng chính N,P,K. -Trộn tỷ lệ lựa chọn thích hợp giữa đạm, lân, kali NPK. -Tổng hợp trực tiếp bằng phương GV Phân bón kép là gì? Kể 1 số phân pháp hoá học: KNO , (NH ) HPO 3 42 4 bón kép? 3. Phân bón vi lượng: GV TL : -Phân bón có chứa 1 số nguyên tố hoá học B, Zn, Mn...dưới dạng hợp Giới thiệu cách tạo ra phân NPK. chất.
- Giới thiệu phân bón vi lượng. Cho HS đọc ứng dụng (SGK) 3. Củng cố, luyện tập : (4p) Làm bài tập 1 SGK tr39 a) Tên hoá học của phân bón : KCl : Kali clorua NH4NO3 : Amoni nitrat NH4Cl : Amoni clorua (NH4)2SO4 : Amoni sunfat Ca3(PO4)2 : Canxi photphat Canxi đihiđrophotphat Ca(H2PO4)2 : Amoni hiđrophotphat (NH4)2HPO4 : KNO3 : Kali nitrat b) Hai nhóm phân bón :
- – Phân bón đơn : KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, Ca3(PO4)2. – Phân bón kép : (NH4)2HPO4, KNO3. c) Phân bón kép NPK : Trộn các phân bón NH4NO3, (NH4)2HPO4 và KCl theo tỉ lệ thích hợp, được phân bón NPK. BT 2.* Phương pháp hoá học nhận biết KCl, NH4NO3 và Ca(H2PO4)2 : – Đun nóng với dd kiềm, chất nào có mùi khai là phân bón NH4NO3. – Cho dd Ca(OH)2 vào, chất nào tạo ra kết tủa trắng là phân bón Ca(H2PO4)2. – Chất còn lại là phân bón KCl. BT 3. Hướng dẫn : a) Nguyên tố dinh dưỡng là đạm (nitơ). b) 21% đạm (nitơ). c) 106 g đạm (nitơ). 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (1p) -Học bài cũ
- - Làm các bài tập 2,3 (SGK- 39). -Chuẩn bị: Ôn tập lại toàn bộ tính chất hoá học của Ôxit, Axit, Bazơ, Muối.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học 9 bài 37: Etilen
12 p |
404 |
51
-
Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Nguyễn Thị Lệ Thông
153 p |
384 |
48
-
Giáo án Hóa học 9 - GV. Võ Thị Thanh Bản
194 p |
147 |
32
-
Giáo án Hóa học 9 bài 38: Axetilen
5 p |
357 |
28
-
Giáo án Hóa học, lớp 9 - Năm 2015
191 p |
166 |
26
-
Giáo án Hóa học 9 bài 36: Metan
7 p |
371 |
22
-
Giáo án Hóa học 9 bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
5 p |
416 |
21
-
Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : CLO
8 p |
324 |
13
-
Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
11 p |
269 |
11
-
Giáo án Sinh học lớp 9 chương 3 năm học 2017-2018
7 p |
220 |
8
-
Giáo án Hóa học lớp 9 (Học kì 2)
145 p |
40 |
6
-
Giáo án Hóa học lớp 11: Ôn tập chương 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p |
60 |
6
-
Giáo án Hóa học lớp 9 học kì 1 phương pháp mới 5 hoạt động (Bộ 1)
112 p |
82 |
5
-
Giáo án Hóa học lớp 9 học kì 1 phương pháp mới 5 hoạt động (Bộ 2)
115 p |
94 |
5
-
Giáo án Hóa học lớp 9 (Học kỳ 2)
146 p |
23 |
5
-
Giáo án Hóa học lớp 9 (Học kì 1)
172 p |
34 |
5
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 9: Phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
9 p |
47 |
4
-
Giáo án Sinh học lớp 9 tuần 3: Tiết 5 - THCS Nam Đà
2 p |
102 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
