Giáo án lớp 2 tuần 26 năm học 2020-2021
lượt xem 2
download
"Giáo án lớp 2 tuần 26 năm học 2020-2021" với mục tiêu giúp giáo viên có thêm tư liệu tham khảo trong quá trình biên soạn giáo án phục vụ giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 26 năm học 2020-2021
- TUẦN 26 Thứ hai ngày … tháng … năm 20… Tập đọc: Tiết 76 + 77: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON I. Mục đích- yêu cầu: - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng - Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (Tôm Càng, Cá Con) - Hiểu nghĩa các từ ngữ: búng càng, (nhìn) trân trân, nắc nỏm, mái chèo, - Hiểu được ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng giúp bạn qua khỏi hiểm nguy, tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. KNS:Kĩ năng ra quyết định, ứng phó với căng thẳng II. Đồ dùng dạy học: SGK, Tranh vẽ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ - Đọc bài thơ: Bé nhìn biển - HS trả lời - Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu, ghi đầu bài b. Luyện đọc - HS theo dõi SGK - GV đọc mẫu toàn bài - HD HS cách đọc - HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ - HS nối nhau đọc từng câu * Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ: óng ánh, trân trân, lượn, nắc nỏm, ngoắt, quẹo, uốn đuôi, phục lăn, đỏ ngầu, xuýt xoa,.... - 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn * Đọc từng đoạn trước lớp - GV HD HS đọc - HS luyện đọc - Cá Con lao về phía trước, đuôi ngoắt sang trái. Vút cái nóp đã quẹo phải. Bơi một lát, Cá Con lại uốn đuôi sang phải. Thoắt cái, - Đọc từ chú giải cuối bài nó lại quẹo trái. Tôm Càng thấy vậy phục -HS đọc theo nhóm đôi lăn. - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm * Đọc từng đoạn trong nhóm - Đại diện nhóm thi đọc * Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài, ĐT, CN) 1 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- Tiết 2 c. HD tìm hiểu bài - Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm Càng - Tôm Càng gặp một con vật lạ, thân đẹp, gặp chuyện gì? hai mắt tròn xoe, khắp người phủ một lớp vẩy bạc óng ánh - Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế - Làm quen bằng lời chào và lời tự giới nào? thiệu tên, nơi ở. - Đuôi của Cá Con có ích lợi gì? - Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái - Vẩy của Cá Con có ích lợi gì? - Là bộ áo giáp bảo vệ cơ thể nên Cá Con bị va vào đá cũng không biết đau - Kể lại việc Tôm Càng cứu cá Con? - HS nối tiếp nhau kể lại - Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen - Tôm Càng thông minh, nhanh nhẹn.... - Nêu nội dung chính của bài? - HS phân vai thi đọc lại truyện. d. Luyện đọc lại - Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. - Hướng dẫn đọc diễn cảm. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi hiểm - Hướng dẫn đọc theo vai nguy. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng - GV nhận xét khít. 4. Củng cố, dặn dò - Em học được ở Tôm Càng điều gì? (Yêu - Học sinh chia nhóm thi đọc diễn cảm quý bạn, thông minh, dám dũng cảm cứu từng đoạn tự chọn. bạn) - Luyện đọc phân vai: Người dẫn truyện, - GV nhận xét tiết học Tôm Càng, Cá Con (đoạn 1 và 2) - Yêu cầu HS về nhà học kĩ bài, chuẩn bị cho tiết kể chuyện Toán Tiết 126: LUYỆN TẬP I. Mục đích- yêu cầu: - Củng cố kĩ năng xem đồng hồ. Tiếp tục phát triển các biểu tượng về thời gian. - Rèn kỹ năng xem đồng hồ thành thạo. - Giáo dục học sinh chăm học để liên hệ thực tế. II. Đồ dùng- dạy học: - Mặt đồng hồ quay được III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập- Thực hành * Bài 1: - HS trình bày theo cặp HS 1: Đọc câu hỏi - HS 1: Nam đến vườn thú lúc mấy giờ? HS 2: Đọc giờ ghi trên đồng hồ - HS 2: 8 giờ 30 phút. 2 : T»ng DÕnh Thoßng GV
- - GV nhận xét Tương tự với các câu hỏi khác - HS 1: Hà đến trường lúc mấy giờ? - HS 2: Quay kim đồng hồ đến giờ đúng và đọc số giờ. * Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài tập số 2 - Hướng dẫn làm bài 2. - Làm miệng: - So sánh 7 giờ và 7 giờ 15 phút a) Hà đến trường sớm hơn. - So sánh 21 giờ và 21 giờ 30 phút b) Quyên đi ngủ muộn hơn. * Bài 3: - Điền giờ, mỗi ngày Nam ngủ 8 giờ, - Đọc đề không điền phút vì 8 phút thì quá ít mà - Nêu câu hỏi chúng ta cần ngủ từ đêm đến sáng. + Điền giờ hay phút vào câu a? Vì sao? - Điền phút vì 8 phút thì có thể đánh răng, rửa mặt. + Trong tám phút Em làm được gì? Em - Tương tự với các câu hỏi còn lại điền giờ hay phút? - Nhận xét- Cho điểm 3/ Củng cố: - Thực hành tập xem đồng hồ: * Trò chơi" Ai nhanh hơn" - Học sinh 1: Quay kim đồng hồ vào 7 HS 1: Quay kim đồng hồ giờ HS 2: Đọc số chỉ giờ. - Học sinh 2: Đọc 7 giờ… 4/ Dặn dò: - Thực hành xem đồng hồ ở nhà. Đạo đức Tiết 26: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGUƢỜI KHÁC I. Mục đích- yêu cầu: - HS biết được một số qui tắc ứng xử khi đến nhà người khác. Biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè và người thân. - Rèn thói quen đạo đức cho HS - GD HS có hành vi đạo đức đúng đắn. * KNS:Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. II. Đồ dùng dạy học: - Truyện: Đến chơi nhà bạn - Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: - Khi nhận và gọi điện thoại em cần thể hiện thái độ ntn? - Vài HS trả lời. - Nhận xét, cho điểm. - NHận xét 3/ Bài mới: 3 GV: T»ng DÕnh Thoßng
- a) HĐ 1: Thảo luận - GV kể chuyện. - Mẹ bạn Toàn đã nhắc Dũng điều gì? - Sau khi nhắc nhở, bạn Dũng có thái độ, - HS nêu cử chỉ ntn? - HS nêu - Qua câu chuyện trên em rút ra điều gì? * GV KL: Cần phải lịch sự khi đến nhà - HS nêu người khác: gõ cửa hoặc bấm chuông, lễ phép chào hỏi chủ nhà,... b) HĐ 2: Làm việc theo nhóm. - HS đọc - Phát phiếu HT - HS làm phiếu theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày kêt quả + Những việc nên làm là: - Hẹn hoặc gọi điện thoại trước khi đến chơi. - Đánh giá, cho điểm - Gõ cửa hoặc bấm chuông trước khi vào c) HĐ 3: Bày tỏ thái độ nhà. - GV nêu ý kiến. - Nói nămg lễ phép, rõ ràng. - Em tán thành hay không tán thành? - Xin phép chủ nhà khi muốn hoặc xem 4/ Củng cố: các đồ vật trong nhà. - Đồng thanh bài học - HS bày tỏ thái độ: - Nếu tán thành thì - Thực hành lịch sự khi đến nhà người giơ tay khác - ý kiến đúng là a và d. Thể dục Tiết 51: ÔN MỘT SỐ BAI TẬP RLTTCB TRÕ CHƠI N”KẾT BẠN”. I. Mục đích- yêu cầu: -Bước đầu hoàn thiện một số bài tập RLTTCB.Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác. -Trò chơi Kết bạn.Yêu cầặnnms vững cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động. II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm: Sân trường. 1 còi , sân chơi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Mở đầu: (5’) Đội Hình GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ * * * * * * * * * học * * * * * * * * * HS chạy một vòng trên sân tập * * * * * * * * * Thành vòng tròn,đi thường….bước Thôi * * * * * * * * * Ôn bài TD phát triển chung GV Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp 4 : T»ng DÕnh Thoßng GV
- Kiểm tra bài cũ: 4 HS Nhận xét II. Cơ bản: { 24’} a.Ôn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang * * * * * * * * * ngang. * * * * * * * * * G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi GV Nhận xét * * * * * * * * * b.Đi nhanh chuyển sang chạy * * * * * * * * * G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi Nhận xét c.Trò chơi: Kết bạn. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét Đội Hình xuống lớp III. Kết thúc: (6’) * * * * * * * * * Đi đều….bước Đứng lại….đứng * * * * * * * * * Thả lỏng * * * * * * * * * Hệ thống bài học và nhận xét giờ học * * * * * * * * * Về nhà ôn các bài tập RLTTCB GV Thứ ba ngày … tháng … năm 20… Toán: Tiết 127: TÌM SỐ BỊ CHIA I. Mục đích- yêu cầu: - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.Biết tìm x trong các bài tập dạng: X: a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong bảng tính đã học) - Biết giải bài toán có một phép nhân. -Rèn tìm số bị chia nhanh, đúng chính xác. - Giáo dục HS tự giác, tích cực chủ động tiếp thu kiến thức. II. Đồ dùng dạy học Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau. III.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- 1. Ổn định tổ chức: -3 em TLCH. 2.Bài cũ: Gọi 3 em TLCH. -3 giờ 10 phút. -15 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ ? -11 giờ rưỡi. -23 giờ 30 phút còn gọi là mấy giờ? -9 giờ tối. -Em đi ngủ lúc 21 giờ tức là mấy giờ tối? -Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài. -Tìm số bị chia. b. Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia. -Giáo viên gắn 6 hình vuông thành 2 hàng. -Quan sát. -Nêu bài toán: Có 6 hình vuông xếp thành -Suy nghĩ và trả lời: Mỗi hàng có 3 hình 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy hình vuông? vuông. -Em hãy nêu phép tính giúp em tìm được số hình vuông có trong mỗi hàng? -HS nêu 6: 2 = 3. -Giáo viên viết bảng 6: 2 = 3. -Em hãy nêu tên gọi các thành phần và kết -HS nêu: 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là quả trong phép tính trên? thương. -GV ghi bảng: số bị chia, số chia, thương. -Nhiều em nhắc lại. 6 : 2 = 3 -Theo dõi Số bị chia Số chia Thương -Giáo viên nêu bài toán: Có một số hình vuông được xếp thành 2 hàng, mỗi hàng -Phép nhân 3 x 2 = 6. có 3 hình vuông. Hỏi 2 hàng có bao nhiêu hình vuông? -Em hãy nêu phép tính giúp em tìm được số hình vuông có trong cả 2 hàng? -Vài em đọc 3 x 2 = 6. -GV viết bảng 3 x 2 = 6. -Quan hệ giữa hai phép tính 6: 2 = 3 3x2=6 - 1 em đọc 6: 2 = 3 3x2=6 -Gọi 1 em đọc lại 2 phép tính vừa lập được. -GV hỏi: Trong phép chia 6: 2 = 3 thì 6 gọi là gì? -6 gọi là số bị chia. -Trong phép nhân 3 x 2 = 6 thì 6 gọi là gì? -3 và 2 là gì trong phép chia 6: 2 = 3? -6 là tích của 3 và 2. 6 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- - Vậy trong một phép chia, số bị chia bằng -3 và 2 lần lượt là thương và số chia thương nhân với số chia (hay bằng tích trong phép chia 6: 2 = 3. của thương và số chia). -Học sinh nhắc lại: Số bị chia bằng c.Tìm số bị chia chưa biết. thương nhân với số chia(nhiều em). -Viết bảng x: 2 = 5. - x là gì trong phép chia x: 2 = 5? -Muốn tìm số bị chia trong phép chia này -1 em đọc x: 2 = 5. ta làm thế nào? -Là số bị chia. -Em hãy nêu phép tính để tìm x? -Ta lấy thương (5) nhân với số chia. -Ghi bảng x = 5 x 2. -Vậy x bằng mấy? -HS nêu x = 5 x 2. -Viết tiếp x = 10 -x = 10 -Học sinh đọc lại cả bài: -Tìm đươc x = 10 Thử lại: thay x = 10 x: 2 = 5 ta có: 10: 2 = 5. x=5x2 -Vậy muốn tìm số bị chia ta làm như thế x = 10 nào? 4.Luyện tập, thực hành. -Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân Bài 1: Yêu cầu gì? với số chia. -Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 1 em đọc lại bài. -Tính nhẩm. -HS tự làm bài. Cả lớp theo dõi. -Khi biết 6:3=2 có thể nêu ngay kết quả 6: 3 = 2 8: 2 = 4 12: 3 =4 2x3=? 2x3=6 4x2=8 4 x 3 = 12 -Nhận xét. -Có thể nêu ngay kết quả 2 x 3 = 6 vì 2 và 3 lần lượt là thương và số chia trong phép chia 6: 3 = 2, còn 6 là số bị chia trong phép chia này, mà ta đã biết tích Bài 2: Yêu cầu gì? của thương và số chia chính bằng số bị chia. -Tìm x. -3 em lên bảng làm, lớp làm vở. -Em hãy giải thích cách tìm số bị chia X:2=3 x:3=2 x:3=4 chưa biết? X = 3x2 x = 2x3 x = 4x3 -Nhận xét. cho điểm. X =6 x =6 x = 12 Bài 3: Gọi 1 em đọc đề. -Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy -Mỗi em nhận được mấy chiếc kẹo? thương nhân với số chia. -Có bao nhiêu em được nhận kẹo? -Mỗi em nhận được 5 chiếc kẹo. -Vậy để tìm xem có tất cả bao nhiêu chiếc - Có 3 em. kẹo ta làm như thế nào? -Ta thực hiện phép nhân 5 x 3 7 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- -1 em lên bảng làm, lớp làm vở. Tóm tắt 1 em: 5 chiếc kẹo 3 em:? chiếc kẹo Giải -Chữa bài, cho điểm. Số kẹo có tất cả là: 5 x 2 = 10 (chiếc kẹo) 4. Củng cố dặn dò: Muốn tìm số bị chia Đáp số: 10 chiếc kẹo. ta làm thế nào? -Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân -Nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc quy với số chia. tắc và xem lại bài tập. Chính tả (Tập chép) Tiết 26: VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI I. Mục đích- yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẫu chuyện vui. - Làm được các bài tập (2) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. II Đồ dùng dạyhọc: - Bảng phụ, phấn màu. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm trabài cũ: - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp - HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV viết bài vào bảng con các tiếng có tr / - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bài vào vở các ch: VD: con trăn, cái chăn từ VD: con trăn, cái chăn - GV cho HS nhận xét. con trâu, châu chấu - GV nhận xét, cho điểm, vào bài. - HS khác nhận xét bài làm của bạn. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài ghi bảng: - HS nghe. b. Hƣớng dẫn viết chính tả: - HS theo dõi. * Ghi nhớ nội dung đoạn văn: - GV treo bảng phụ đoạn văn, GV - Lớp quan sát bảng phụ và đọc thầm, - 1 đọc 1 lần. HS đọc lại. - Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều - Về câu chuyện giữa hai anh em nói gì? Việt hỏi anh điều gì? chuuyện với nhau về loài cá vì sao nó không biết nói.. - Câu trả lời của Lâm có gì đáng buồn + Lâm chê em ngớ ngẩn nhưng chính Lâm cười? lại không hiểu gì cả(Loài cá có ngôn ngữ riêng của nó nói với bầy đàn) * Hướng dẫn trình bày: - Đoạn văn có mấy câu?. - Đoạn văn có 5 câu. 8 GV: T»ng DÕnh Thoßng
- - Khi chấm xuống dòng, chữ đầu câu - Viết lùi vào 1 ô, viết hoa chữ cái đầu viết thế nào?. tiên. c. Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS tìm các chữ bắt đầu - Tìm và nêu các chữ: bằng - 2 HS lên bảng viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng con, gọi 2 - Lớp viết lên bảng con. HS lên bảng viết. - GV nhận xét - sửa. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. * Viết chính tả. * Soát lỗi - chấm bài. c.Hƣớng dẫn HS làm bài tập: Bài 2: GV giúp HS chữa cách viết sai: - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. a) Lời ve kêu da diết/ Khâu những + Cả lớp làm bảng con đường dạo rực - Nhận xét bổ sung. C. Củng cố dặn dò: - Cả lớp làm vở bài tập. - Yêu cầu HS về nhà xe, lại bài đã - HS nghe nhận xét, dặn dò. học. - Nhận xét giờ học. Tự nhiên- Xã hội: Tiết 26: MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƢỚI NƢỚC. I. Mục đích- yêu cầu: -Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống dưới nước. *GDKNS:-Kỹ năng quan sát tìm kiếm, xử lí các thông tin về cây sống dưới nước. -Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gỡ để bảo vệ cây cối -Kỹ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người xung quanh bảo vệ cây cối -Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập II. Đồ dùng dạy học: -Tranh, ảnh trong SGK tr54, 55. -Một số tranh ảnh(HS su tầm) về các loại cây sống dưới nước. -Phấn màu, bút dạ, bảng, giấy A4. Sưu tầm các vật thật: Cây bèo tây, cây rau rút, cây hoa sen. III. Các hoạt động dạy -học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới * Giới thiệu bài: a) Hoạt động 1: tìm hiểu các loài cây sống dưới nước. * Bước 1: GV cho HS đi quan sát các cây sống dưới nước ở các ao, hồ, ruộng hay các đầm lầy xungq uanh trường. HS sẽ quan sát và mô tả lại theo phiếu hướng 9 GV: T»ng DÕnh Thoßng
- dẫn quan sát. - Nêu đặc điểm giúp cây sống trôi nổi. - Nêu đặc điểm giúp cây sống dưới đáy ao hồ. - Gv phát phiêu quan sát cho HS. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của phiếu. - Nhắc nhở một số quy định để đảm bảo an toàn khi quan sát: không nhảy xuống ao, hồ, không hái hoa… - GV dắt HS đi quan sát - Đi quan sát và ghi chéo vào * Bước 2: Trình bày kết quả phiếu - Sau khi quan sát xong HS về lớp và báo cáo kết quả -HS về lớp quan sát của mình - Báo cáo kết quả - đặc điểm giúp cây sóng trôi nổi: rễ nhỏ mọc theo - HS nhận xét bài của bạn và chùm và lấy thức ăn từ trong nước, lá to giúp cây nổi bổ sung ý kiến trên mặt nước hay thân có dạng xốp nhẹ(cay bèo tây). - Đặc điểm giúp cây sống dưới đáy ao hồ như: cây rong, rêu, cây có lá hình kim, rễ mọc theo chùm và có khả năng lấy khí ôxi từ trong nước để nuôi cây. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả quan sát của mình - HS tham gia trò chơi - GV nhận xét. 4. Củng cố Dặn dò: Kể chuyện Tiết 26: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON. I. Mục đích- yêu cầu: - Dưạ theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ghi các gợi ý tóm tắt của từng đoạn truyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS nối tiếp nhau kể câu - 2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện chuyện: Sơn Tinh Thuỷ Tinh Sơn Tinh Thuỷ Tinh , nêu ý nghĩa câu chuyện? - nêu ý nghĩa câu chuyện? - GV cho HS khác nhận xét bổ sung. - HS khác nhận xét bổ sung. - GV nhận xét chốt lại, cho điểm vào bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài- ghi bảng: b. Hƣớng dẫn lời kể từng đoạn - HS nghe. 10 : T»ng DÕnh Thoßng GV
- truyện: - HS quan sát tranh, nghe lại nội dung từng *.Kể lại từng đoạn truyện theo tranh trong SGK để nhớ lại câu chuyện đã tranh học. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh kể - HS trả lời câu hỏi, tìm hiểu lại truyện. theo tranh.Nói vắn tắt nội dung từng VD: Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm quen tranh. nhau. Tranh 2: Cá Con trổ tài Tranh 3:Tôm Càng phát hiện.. Tranh 4: Cá Con nể trọng Tôm Càng... - GV chọn đại diện nhóm có trình độ - HS kể theo gợi ý bằng lời của mình. tương đương lên thi kể chuyện. - HS đại diện nhóm, mỗi em chỉ kể một đoạn. * Hình thức thi: - Cả lớp theo dõi, nhận xét bạn kể. + 2 nhóm thi kể: Mỗi nhòm có 4 HS - HS thực hành thi kể chuyện. nối tiếp kể 4 đoạn câu chuyện trước - Cả lớp theo dõi, nhận xét bạn kể lớp. + 4 HS đại diện 4 nhóm kể trước lớp. - HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện. *. Phân vai dựng lại câu chuyện: (theo vai: Người dẫn chuyện,) - GV tổ chức cho HS thi kể lại toàn - HS nghe. bộ câu chuyện. - GV hướng dẫn HS phân vai dựng - HS nêu, HS khác nhận xét bổ sung. lại câu chuyện – 3 vai * Lƣu ý: Thể hiện giọng nói, điệu bộ - HS nêu, HS khác nhận xét bổ sung. của từng nhân vật.. VD: Cá Con và Tôm Càng đều là người có - GV và HS nhận xét. tài riêng: Tôm Càng cứ được bạn qua khỏi - GV cho HS dựng lại câu chuyện cơn nguy hiểm, tình bạn của cả hai càng thêm - Bình chọn HS, nhóm kể hay nhất. thắm thiết. * GV động viên tuyên dương HS.kể - Giáo dục HS thêm yêu quý tình bạn. tốt, kể có tiến bộ. 4. Củng cố, dặn dò: * Nêu ý nghĩa câu chuyện? - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Thứ tƣ ngày ... tháng ... năm 20... Tập đọc Tiết 78: SÔNG HƢƠNG I. Mục đích- yêu cầu: -Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài 11 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- -Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi sắc màu của dong Sông Hương. (trả lời được các CH trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: - -Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng đọc bài - GV cho HS chọn đọc 1 đoạn trong - HS chọn đọc 1 đoạn trong bài và trả lời bài và trả lời câu hỏi. câu hỏi. - GV nhận xét, cho điểm vào bài. - HS nhận xét cho bạn. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài- ghi bảng: - HS nghe b.Luyện đọc: * GV đọc mẫu: - GV đọc mẫu chú ý giọng đọc cho - HS theo dõi GV đọc bài. HS theo dõi chú ý để biết cách đọc - 1HS khá đọc lại, cả lớp đọc thầm. bài. * Luyện phát âm: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu, GV - HS đọc nối tiếp câu cho đến hết bài. theo dõi phát hiện từ HS còn đọc sai, - HS nảy tiếp từ còn đọc nhầm lẫn,còn đọc đọc nhầm lẫn, GV ghi bảng để hớng sai. dẫn HS luyện đọc. VD: +Từ, tiếng: xanh non, lụa đào, lung linh, VD: xanh non, lụa đào, lung linh, trong lành, đỏ rực. trong lành, đỏ rực. - GV cho HS đọc đồng thanh,cá nhân, - HS đọc đồng thanh,cá nhân, HS luyện đọc. theo dõi uốn sửa cho HS. b. Luyện ngắt giọng: - HS phát hiện cách đọc câu thơ trong đoạn - GV treo bảng phụ, GV đọc mẫu cho tìm từ, câu luyện đọc: HS phát hiện cách đọc. VD: Bao trùm tranh / là một xanh / có nhau / - GV cho HS luyện đọc, uốn sửa cho màu trời// HS. c.Luyện đọc đoạn: - HS luyện đọc uốn sửa theo hướng dẫn của - GV cho HS luyện đọc đoạn.Yêu cầu GV đọc đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. Mỗi - HS nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài. em đọc 1 đoạn. +Đọc đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. Mỗi em - Yêu cầu HS đọc đoạn tìm từ khó và đọc 1 đoạn. giải nghĩa: - HS nghe giảng từ khó: - Luyện đọc đoạn trong nhóm. sắc độ, đặc ân, êm đềm,.. * Đọc cả bài: GV cho HS đọc cả bài - HS đọc cả bài. * Thi đọc giữa các nhóm. GV yêu cầu HS đọc toàn bài, lớp đọc - HS thi đọc. đồng thanh. 12 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- - Cho HS đọc đồng thanh 1 đoạn - Cả lớp đọc đồng thanh. trong bài. 3.Tìm hiểu bài: - GV cho HS thảo luận các câu hỏi và + HS thảo luận các câu hỏi và tự trả lời tự trả lời - HS nêu. HS nhận xét bổ sung - Cho HS nêu. HS nhận xét bổ sung - Tìm các từ chỉ các màu xanh khác - xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, nhau…của sông Hương? + xanh thẳm: do da trời. - Những màu xanh ấy do cái gì tạo + xanh non: bắp ngô. nên? + xanh biếc: 2 màu xanh xen với mây trời.. Câu hỏi 2? -Sông Hương có sự thay đổi như thế + Thay áo xanh bằng dải lụa đào ửng hồng.. nào vào mùa hè? - Do đâu có sự thay đổi? - Do hoa phượng nở đỏ rực b) Vào đêm trăng? + Dòng sông là đường trăng lung llinh dát vàng.. - Do đâu có sự thay đổi? - Do ánh trăng chiếu rọi.. + Làm cho thành phố thêm đẹp, không khí trong lành thêm êm đềm Câu hỏi 3? - GV bổ sung chốt lại. 4. Luyện đọc lại: - GV cho HS luyện đọc lại. - HS khá giỏi luyện đọc diễn cảm, - HS luyện đọc diễn cảm. HS TB đọc câu văn khó đọc. C.Củng cố, dặn dò: - Qua câu chuyện con hiểu điều gì? - HS nêu, HS khác nhận xét bổ sung. - GV nhận xét giờ học. - Nhiều HS nêu, nhận xét bổ sung.. - Dặn dò HS về nhà quan sát liên hệ - HS nghe dặn dò. thực tế qua bài học Toán Tiết 128: LUYỆN TẬP I. Mục đích- yêu cầu: -Biết cách tìm số bị chia. -Nhận biết số bị chia, số chia, thương. -Biết giảI bài toán có một phép nhân. -Làm được các bài tập: 1, 2 (a/b), 3 (cột 1, 2, 3, 4), 4 II.Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn bài tập 3 lên bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 13 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm Tìm x: x: 4 = 2 bảng con. x:3=6 - HS nhận xét. - Yêu cầu cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS. 2.Dạy bài mới. a.Giới thiệu bài. b.Luyện tập. *Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi. - Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài. - 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp - Yêu cầu HS giải thích cách làm bài. làm BT vào vở. - Gv gọi HS nhận xét bài của bạn làm trên - HS giả thích cách làm bài. bảng. - x là thừa số cha biết. - GVnhận xét, chữa bài. - Lấy tích chia cho thừa số đã biết. *Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Tìm x. - Gv viết lên bảng 2 phép tính phần a. X trong phép tính thứ nhất là số bị Hỏi HS: x trong 2 phép tính trên có gì khác trừ. nhau? X trong phép tính thứ hai là số bị - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, số bị chia. chia chưa biết? - Yêu cầu HS tự làm bài và chữa bài. - HS nhắc lại cách tìm. - Gv nhận xét, cho điểm HS. *Bài 3: - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm - Nêu yêu cầu của bài tập? 1 phần, lớp làm bài vào vở - GV treo bảng đã viết sẵn ND bài tập. . - Yêu cầu HS đọc tên các dòng trong bảng. - GV hướng dẫn HS cách làm. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Nêu cách tìm số bị chia, tìm thương trong - HS theo dõi. phép chia? - Đọc: Số bị chia, số chia, thương. - Yêu cầu HS tự làm bài và chữa bài. GV chốt lại kết quả bài làm đúng. - HS nghe hướng dẫn cách làm. *Bài 4: - HS nêu. - GV giúp HS tìm hiểu đề: - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào + Có tất cả bao nhiêu can dầu? Mỗi can nháp. đựng mấy lít dầu? + Làm thế nào để tìm được có tất cả bao nhiêu lít dầu? - 1 HS đọc đề bài, phân tích đề bài. - Yêu cầu HS làm bài, gọi 1 HS lên bảng - HS nêu, HS nhận xét. chữa bài. GV nhận xét. - Lấy 3 x 6. 14 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- - HS làm bài vào vở. 1 HS lên làm trên bảng phụ. Tóm tắt: 1 can: 3 lít. 6 can: lít? Bài giải. 6 can dầu có số lít dầu là: C.Củng cố dặn dò. 6 x 3 = 18 (lít) - GV nhận xét giờ học. Đáp số 18 lít dầu. - Về nhà xem lại bài, hoàn thành bài trong - HS nghe nhận xét, dặn dò. giờ tự học. Tập viết: Tiết 26: CHỮ HOA X I. Mục đích- yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3 lần) II.Đồ dùng dạy học. -Mẫu chữ hoa X -Bảng phụ viết mẫu cụm từ ứng dụng. Xuụi chốo mỏt mỏi *Giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp, viết chữ nét thanh, nét đậm. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: -HS viết chữ hoa V -2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng -GV nhận xét, cho điểm. con chữ hoa V 3.Dạy bài mới. *.Hướng dẫn viết chữ hoa. a.Quan sát, nhận xét. -Treo bảng mẫu chữ cho HS quan sát. -HS quan sát chữ mẫu. +Chữ X hoa cao mấy li, gồm mấy nét, là -Cao 5 li, gồm 3 nét cơ bản những nét nào? +Ta đã học chữ cái hoa nào cũng có nét móc -Học sinh nêu. ngược trái? *GV nhắc lại quy trình viết chữ hoa. -HS nghe, HS nhắc lại quy trình viết b.Viết bảng. chữ hoa X -Yêu cầu HS viết trong không trung. -HS luyện viết tay không chữ hoa. -Yêu cầu HS viết bảng con. -HS viết bảng con chữ hoa 15 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- *.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. -Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng. -HS đọc cụm từ ứng dụng. Xuôi -Em hiểu cụm từ: Xuôi chèo mát mái chèo mát mái nghĩa là gì? -Tiếng chim hót nối liền nhau không -Cụm từ có mấy chữ, là những chữ nào? rứt tạo cảm giác vui tươi. -Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ -Có 4 chữ:. và cao mấy li? -Chữ h cao 2 li rưỡi -Các chữ còn lại cao mấy li? -Chữ i, u, e, a, m, o cao 1 li. Chữ t * Viết bảng con: cao 1 li rưỡi. *.Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. -HS viết bài vào vở. *.Chấm bài, nhận xét. 4.Củng cố dặn dò. -Nhắc lại quy trình viết chữ hoa X -2 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa. ? -HS nghe nhận xét, dặn dò. -GV nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự học. Thể dục Tiết 52: HOÀN THIỆN MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƢ THẾ CƠ BẢN I. Mục đích- yêu cầu: -Hoàn thiện một số bài tập RLTTCB.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. II.Đồ dùng dạy học. - Địa điểm: Sân trường. 1 còi , sân chơi. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Mở đầu: (5’) Đội Hình GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ * * * * * * * * * học * * * * * * * * * Khởi động * * * * * * * * * Ôn bài TD phát triển chung * * * * * * * * * Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp GV Kiểm tra bài cũ: 4 HS Nhận xét II. Cơ bản: { 24’} a.Ôn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang * * * * * * * * * ngang. * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * 16 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- * * * * * * * * * G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi Nhận xét b.Đi chuyển gót 2 tay chống hông. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi. Nhận xét c.Đi nhanh chuyển sang chạy Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi GV Nhận xét III. Kết thúc: (6’) Đi đều….bước Đứng lại….đứng Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn các bài tập RLTTCB Thứ năm ngày … tháng … năm 201… Toán Tiết 129: CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC I. Mục đích- yêu cầu: - Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. - Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài của mỗi cạnh của nó. - Các bài tập cần làm: bài 1, 2. Bài 3 dành cho HS khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn bài 1, 2. - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Ổn định lớp - Hát vui 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - Luyện tập - HS nhắc lại cách tìm số bị chia. - Nhắc lại cách tìm số bị chia 17 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- - HS làm bài tập bảng lớp - Làm bài tập bảng lớp - Nhận xét ghi điểm X: 3 = 4 X: 2 = 5 X=4x3 X=5x2 X = 12 X = 10 3) Bài mới a) Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác, A chu vi hình tứ giác. 3 cm 4 cm - Gắn hình tam giác ABC lên bảng và chỉ vào cạnh giới thiệu: Hình tam giác ABC có 3 cạnh là AB, BC, CA. B 5 cm C - Giới thiệu chu vi của hình tam giác là tổng độ HS nhắc lại 3 cạnh của hình tam dài các cạnh của hình tam giác đó. Vậy chu vi giác. hình tam giác ABC là 12 cm. - Ghi độ dài các cạnh lên bảng: AB 3 + 5 + 4 = 12 cm = 3 cm; BC = 5 cm; CA = 4 cm. * Gắn hình tứ giác DEGH lên bảng. E 2 cm G 3 cm 4 cm D 6 cm H - Hình tứ giác DEGH có 4 cạnh là DE, EG, HS nhắc lại 4 cạnh của hình tứ giác GH, HD. DEGH. - Giới thiệu chu vi hình tứ giác là tổng độ dài - Độ dài các cạnh hình tứ giác: DE các cạnh của hình tứ giác đó. Vậy chu vi của = 3cm, hình tứ giác DEGH là 15 cm. EG = 2 cm, GH = 4 cm, HD = 6cm. 3 + 2 + 4 + 6 = 15 cm => Kết luận chung: Tổng độ dài các cạnh của - Vài học sinh nhắc lại. hình tam giác(hình tứ giác) là chu vi của hình đó. b) Thực hành * Bài 1: HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu - HS nhắc lại cách tìm chu vi hình tam giác. - Nhắc lại cách tính chu vi hình tam - Hướng dẫn mẫu: giác a) 7 cm, 10 cm và 13 cm. Bài giải - Học sinh theo dõi hướng dẫn của Chu vi hình tam giác là: GV. 7 + 10 + 13 = 30(cm) Đáp số: 30 cm - HS làm bài tập bảng con + bảng nhóm - Làm bài bảng con + bảng nhóm - HS trình bày - Trình bày 18 GV : T»ng DÕnh Thoßng
- - Nhận xét tuyên dương Bài giải b) 20 dm, 30 dm và 40 dm Chu vi hình tam giác là: ) 20 + 30 + 40 = 90(dm) Đáp số: 90 dm - HS làm bài vào vở + bảng lớp - Làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét tuyên dương Bài giải c) 8 cm, 12 cm và 7 cm. Chu vi hình tam giác là: 8 + 12 + 7 = 27(cm) Đáp số: 27 cm * Bài 2: HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu - HS nhắc lại cách tìm chu vi hình tứ giác - Nhắc lại cách tìm chu vi hình tứ giác - HS làm bài tập bảng con + bảng lớp - Làm bài tập bảng con + bảng lớp - Nhận xét tuyên dương Bài giải a) 3 dm, 4 dm, 5 dm và 6 dm. Chu vi hình tứ giác là: 3 + 4 + 5 + 6 = 18(dm) Đáp số: 18 - HS làm bài vào vở + bảng nhóm - Làm bài vào vở + bảng nhóm - HS trình bày - Trình bày - Nhận xét tuyên dương HS nhắc lại tựa bài b) 10 cm, 20 cm, 10 cm và 20 cm - HS nhắc lại cách tìm chu vi hình Bài giải tam giác(hình tứ giác) Chu vi hình tứ giác là: - 1 em lên bảng trình bày lời giải. 10 + 20 + 10 + 20 = 60(cm) Đáp số: 60 cm * Bài 3: Dành cho HS khá giỏi 4) Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Học sinh về thực hiện ở nhà. - Về nhà HTL cách tính chu vi hình tam giác và hình tứ giác. - Xem bài mới Luyện từ và câu Tiết 26: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY. I. Mục đích- yêu cầu: - Nhận biết một số loài cá nước mặn, nước ngọt (BT1) ; kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2). - Biết đặc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy (BT3) II.Đồ dùng dạy học. -Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy -học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 19 GV: T»ng DÕnh Thoßng
- 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. Hóy nêu những từ núi về sông, biển... - 2 HS lên bảng thực hành. Nhận xét - 1 HS lên bảng làm bài tập. 3.Dạy học bài mới. - HS lớp nhận xét. a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS đọc yêu cầu bài tập. + đính tranh về cá cho HS xem - HS trao đổi theo nhúm +Làm mẫu ở SGK cho HS xem Cá nước mặn Cá nước ngọt +theo dõi giúp HS làm (cá biển) (ở sông,hồ, ao) + Gọi HS lên trình bày. cá thu cá mè cá chim cá chép -GV nhận xét, chốt lại kết quả bài làm đúng cá _ing_ cá trê tuyên dương cá nục cá quả .... .... Lớp nhận xét bổ sung *Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài BT 2. HS đọc yêu cầu BT -làm mẫu cho HS xem HS theo dừi BT mẫu SGK - Cho HS chơi trò chơi tiếp sức 2 nhóm lên ghi tên con vật sống - chia làm 2 nhóm dưới nước. - GV nhận xét – cho điểm HS. Nhận xét bổ sung -1 em nêu yêu cầu. -Nhận xét. chốt lời giải đúng *Bài 3: Trăng trên sông, trên đồng, trên Gọi HS đọc yêu cầu BT. làng quê, tôi đã thấy nhiều …. Càng - GV lưu ý HS: Chỉ cần điền dấu phẩy: Câu 1, lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng 4 còn thiếu dấu phẩy. vàng dần, càng nhẹ dần. - Đọc kĩ 2 câu văn này. -Chấm vở, nhận xét. - Cả lớp, GV nhận xét. - Yêu cầu HS làm bài vào vở BT - Nhận xét – cho điểm HS. 4. Củng cố dặn dò: -GV chốt lại nội dung bài. Nhận xét giờ học. - Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau. Chính tả (nghe - viết) Tiết 52: SÔNG HƢƠNG I. Mục đích- yêu cầu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Sông Hương - Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn - Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp của quê hương đất nước. 20 GV : T»ng DÕnh Thoßng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo Án Toán Lớp 3 _ Tuần 5
8 p | 502 | 63
-
Bài TLV: Luyện tập dựng kết bài trong văn tả cây - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
4 p | 329 | 31
-
Giáo án bài Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu - Tiếng việt 5 - GV.N.Ngọc Như Quỳnh
4 p | 475 | 20
-
Toán - Thủ công - Đạo đức - Tự nhiên xã hội - Lớp 1 (Tuần 26)
30 p | 181 | 11
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn mỹ thuật lớp 2 – bài vẽ tranh đề tài con vật
4 p | 186 | 11
-
Sáng kiến kinh nghiệm môn âm nhạc lớp 2 – học hát bài chim chich bông
4 p | 123 | 11
-
Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 26: VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HỒN V CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
7 p | 109 | 11
-
Giáo án Tiếng Việt lớp 3 : Tên bài dạy : Ôn tập giữa học kì hai
6 p | 131 | 7
-
Giáo án Tiếng Việt lớp 3 : Tên bài dạy : Ôn tập giữa học kì hai (tiết 2)
4 p | 186 | 7
-
Giáo án lớp 2 môn Tập Đọc: Tiết 1 : ÔN TẬP GIỮA KỲ II
3 p | 105 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 1: Tuần 26
7 p | 15 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 26
21 p | 44 | 3
-
Tổng hợp giáo án các môn học từ tuần 19 đến tuần 22 lớp 2
25 p | 38 | 3
-
Tổng hợp giáo án các môn học từ tuần 23 đến tuần 26 lớp 2
26 p | 42 | 3
-
Tổng hợp giáo án các môn học từ tuần 11 đến tuần 18 lớp 2
52 p | 35 | 2
-
Tổng hợp giáo án các môn học từ tuần 3 đến tuần 10 lớp 2
62 p | 44 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 26 (Sách Kết nối tri thức)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn