intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 2

Chia sẻ: Nguyen Ca | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

95
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 2 Hạt nhân nguyên tử - nguyên tố hóa học – đồng vị cung cấp kiến thức về nguyên tố hoá học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron có trong nguyên tử,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 2

  1. Tuần 2                                                                                       Ngày soạn: 16/8/2017 Tiết 4 Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ­ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỒNG VỊ  I.Chuẩn kiến thức và kĩ năng 1. Kiến thức Hiểu được :   Nguyên tố hoá học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.   Số  hiệu nguyên tử  (Z) bằng số  đơn vị  điện tích hạt nhân và bằng số  electron có  trong nguyên tử.   Kí hiệu nguyên tử  :  là kí hiệu hoá học của nguyên tố, số  khối (A) là tổng số  hạt   proton và số hạt nơtron.     Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố.  2. Kĩ năng  Xác định số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử ngược lại.   Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị. 3. Thái độ Rèn luyện cho học sinh lòng yêu thích học tập bộ môn.  4.Định hướng phát triển năng lực ­ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống: sử  dụng an toàn năng  lượng hạt nhân, đề phòng hiểm họa rò rỉ của nhà máy điện hạt nhân ­Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học:biết một số khái niệm: số hiệu nguyên tử, số  khối, đồng vị, NTK trung bình, cấu hình e nguyên tử… ­ Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực tính toán: + Dựa vào kí hiệu nguyên tử biết được cấu tạo nguyên tử, số khối + Tính NTK trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị II.Trọng tâm  Đặc trưng của nguyên tử là điện tích hạt nhân (số p)   nếu có cùng điện tích hạt nhân  (số p) thì các nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học, khi số n khác nhau sẽ tồn  tại các đồng vị.  Cách tính số p, e, n và nguyên tử khối trung bình  III.Phương pháp giảng dạy 1. Phương pháp Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Chuẩn bị *Giáo viên: Giáo án *Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. V.Tiến trình dạy học
  2. 1.Ổn định lớp  2. Kiểm tra bài cũ Cho biết thành phần cấu tạo nguyên tử  và đặc điểm của từng loại hạt?  Trả  lời các câu  trắc nghiệm 1, 2, 3 / 9 SGK Kiểm tra tập bài làm của 1 số học sinh. 3. Bài mới Đặt vấn đề: Ta đã biết hạt nhân nguyên tử tạo nên từ các hạt proton và nơtron và có kích  thước rất nhỏ  bé. Hôm nay chúng ta sẽ  tìm hiểu về  những vấn đề  liên quan xung quanh  số đơn vị điện tích hạt nhân   Hoạt động của GV và HS Nội dung dạy học I/ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ I/ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 1.Điện tích hạt nhân: ­ Gv: Điện tích hạt nhân nguyên  ­Hạt nhân có Z proton   điện tích hạt nhân là +Z. tử được xác định dựa vào đâu? ­Số đơn vị điện tích hạt nhân Z = số proton = số electron. ­ Hs trả lời   nguyên tử trung hòa về điện. ­   Gv:   Số   khối   A   được   xác   định  2.Số khối (A): = Số proton(Z) + Số nơtron(N) như thế nào?  A =     Z     +    N ­ Hs trả lời Số đơn vị điện tích hạt nhân Z và số khối A đặc  ­ Gv lấy vd cho hs tính số khối trưng cơ bản cho hạt nhân và nguyên tử. II/ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC II/ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ­ Gv: Trong phân ôn tập đầu năm,  1. Định nghĩa: chúng ta  có  nhắc  đến nguyên  tố  Nguyên tố  hóa học gồm những nguyên tử  có cùng điện   hoá học, em nào có thể  nhắc lại  tích hạt nhân . định nghĩa? 2. Số hiệu nguyên tử (Z): ­ Hs trả lờiGv kết luận Số đơn vị  điện tích hạt nhân nguyên tử  của 1 nguyên tố  ­ Gv thông tin được gọi là số hiệu của nguyên tố đó, kí hiệu là Z. 3. Kí hiệu nguyên tử: Nguyên tố  X có số  khối A và số  hiệu Z được kí hiệu  ­ Gv lấy một số  ví dụ  để  hs xác   như sau: định số khối, số hiệu nguyên tử :                             ­ Hs vận dụng tính số  n của các  nguyên tố trên III/ ĐỒNG VỊ III/ ĐỒNG VỊ ­   Những   nguyên   tử   như   thế   nào  Đồng vị  là những nguyên tử  có cùng số  proton, nhưng  được   gọi   là   đồng   vị   của   một  khác về số nơtron nên số khối khác nhau. nguyên tố ? Vd : Nguyên tố hiđro có 3 đồng vị : ­ Hs trả lời    Proti   Đơteri        Triti  ­ Gv kết luận, vd
  3. VI.Củng cố và dặn dò ­ Nêu các định nghĩa về: nguyên tố hóa học, đồng vị? ­ Trả lời các câu hỏi: 1, 2/trang 13 và 4/14 sách giáo khoa và 1.15/trang 6 sách BT. ­ Chuẩn bị phần khối lượng nguyên tử  Tuần 3                                                                                       Ngày soạn: 23/8/2017 Tiết 5 Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ­ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỒNG VỊ                   I.Chuẩn kiến thức và kĩ năng 1. Kiến thức Hiểu được :   Nguyên tố hoá học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.   Số  hiệu nguyên tử  (Z) bằng số  đơn vị  điện tích hạt nhân và bằng số  electron có  trong nguyên tử.   Kí hiệu nguyên tử  :  là kí hiệu hoá học của nguyên tố, số  khối (A) là tổng số  hạt   proton và số hạt nơtron.     Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố.  2. Kĩ năng  Xác định số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử ngược lại.   Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị. 3. Thái độ Rèn luyện cho học sinh lòng yêu thích học tập bộ môn.  4.Định hướng phát triển năng lực ­Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học:biết một số khái niệm: số hiệu nguyên tử, số khối,  đồng vị, NTK trung bình, cấu hình e nguyên tử… ­ Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực tính toán: ­Năng  lực hợp tác (trong hoạt động nhóm) ­Năng lực sử dụng ngôn ngữ: diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân. II.Trọng tâm  Đặc trưng của nguyên tử là điện tích hạt nhân (số p)   nếu có cùng điện tích hạt nhân  (số p) thì các nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học, khi số n khác nhau sẽ tồn  tại các đồng vị.  Cách tính số p, e, n và nguyên tử khối trung bình  III.Phương pháp giảng dạy Diễn giảng – phát vấn – kết nhóm. IV.Chuẩn bị *Giáo viên: Bài tập, giáo án *Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. V.Tiến trình dạy học
  4. 1.Ổn định lớp  2. Kiểm tra bài cũ Định nghĩa nguyên tố hoá học, đồng vị, xác định số khối, số p của . Tính số n của Na, Cu? 3. Bài mới Đặt vấn đề:  Chúng ta đã biết về  các đồng vị, với một nguyên tử  có nhiều đồng vị  thì  nguyên tử khối sẽ được tính như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem. Hoạt động của GV và HS Nội dung dạy học IV/   NGUYÊN   TỬ   KHỐI   VÀ  IV/   NGUYÊN   TỬ   KHỐI   VÀ   NGUYÊN   TỬ   KHỐI  NGUYÊN   TỬ   KHỐI   TRUNG  TRUNG BÌNH CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC BÌNH CỦA CÁC NGUYÊN TỐ  1. Nguyên tử  khối A (khối lượng tương đối của nguyên  HÓA HỌC tử): Cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao  ­   Đơn   vị   khối   lượng   nguyên   tử  nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử. được tính như thế nào? Kí hiệu? Do khối lượng của e quá nhỏ  nên nguyên tử  khối coi  ­ Hs trả lời như bằng số khối. ­ Gv thông tin 2.Nguyên tử khối trung bình  : Do   1   nguyên   tố   thường   có   nhiều   đồng   vị,   nên   dùng  nguyên tử khối trung bình: ­ Gv thông tin và đưa ra biểu thức                  tính ­   Gv   cho   hs   ghi   đề,   yêu   cầu   hs  trình bày ý tưởng giải bài toán ­ Một hs lên bảng BT1: Clo có 2 đồng vị:  (chiếm 75,77%)  và   (chiếm 24,23%) ­ Gv cho hs ghi đề ­Hãy tìm Cl =? ­ Hs thảo luận tìm cách giải Giải: ­ Đại diện một nhóm lên bảng Cl =  = 35,5 ­ Nhóm khác nhận xét, bổ sung BT2: Cho Cu =63,54  ­ Gv đánh giá  Tìm %  ?  ? ­Gọi%  là x thì % là 100­x =63,54 =>x = 27% =%   %  = 100­27 = 73% VI.Củng cố và dặn dò Làm bài tập số 3,6/14 SGK ­ Làm bài tập 7,8/14 SGK  ­ Đọc phần tư liệu Trang 14­ 15 ­ Trả lời câu hỏi trắc nghiệm cho trước
  5. *Chuẩn bị Bài 3: LUYỆN TẬP: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ (1) Thành phần cấu tạo nguyên tử; Số khối, nguyên tử khối, nguyên tố hoá học, Số hiệu   nguyên tử, kí hiệu nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối TB (2)Xác định số e, p, n và nguyên tử khối khi biết kí hiệu nguyên tử (3)Xác định nguyên tử khối TB của nguyên tố hoá học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2