Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 31
lượt xem 2
download
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Tuần 31 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000, tính được phép trừ (có nhớ) bằng cách đặt tính, và tính nhẩm; vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải toán có lời văn, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng qua 1000,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 31
- Trường Tiểu học Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 31 Tiết 151 BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: '1. Kiến thức, kĩ năng Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000, tính được phép trừ (có nhớ) bằng cách đặt tính, và tính nhẩm. Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải toán có lời văn, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng qua 1000. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... 20 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2 2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Hoạt động khởi * * động GV tổ chức cho HS hát tập thể HS hát và vận động theo bài Em học toán. bài hát Em học toán Mục tiêu: Tạo tâm HS quan sát và trả lời GV cho HS quan sát tranh và nêu thế vui tươi, phấn câu hỏi: đề toán: Có 362 quyển sách cho
- khởi mượn 145 quyển. Hỏi con lại bao nhiêu quyển? GV nêu câu hỏi: + Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu + HS nêu: 362 – 145 quyển ta làm phép tính gì? Cho HS nêu phép tính thích hợp. HS thảo luận nhóm. Phép tính trừ có gì đặc biệt ? Đại diện các nhóm nêu số đơn vị số bị trừ nhỏ hơn số đơn vị số trừ GV nhận xét , kết hợp giới thiệu bài 10’ 2. Hoạt dộng hình GV hướng dẫn hs cách tìm kết quả phép tính 362 145 bằng cách đặt thành kiến thức tính cột dọc Mục tiêu: Biết GV yêu cầu hs đặt tính theo mình HS lắng nghe. thực hiện phép trừ Nêu: Ta thực hiện tính từ trên (Có nhớ) qua đặt xuống dưới, từ phải sang trái tính và tính +2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5 +HS trả lời 12 – 5 = 7 Vậy 12 – 5 = ? 12 trừ 5 bẳng 7 ta viết 7 nhớ 1. ( viết thẳng hàng đơn vị) + Ta thực hiện các số chục: 4 thêm 1 bằng 5 . Vậy 6 trừ 5 bằng +HS trả lời 6 – 5 = 1 mấy ? 6 – 5 = 1 (viết kết quả thẳng hàng số chục) + Ta thực hiện phép tính số tram 3 trừ 1 bằng mấy ? + 3 trừ 1 bẳng 2 3 trừ 1 bẳng 2 (viết 2 thẳng hàng số trăm) Phép tính trên có nhớ ở hàng nào ? Hàng đơn vị Vậy để thực hiện phép tính trừ có Ta thực hiện đặt tính nhớ ta thực hiện thế nào ? Tính trừ trái sang phải Nếu trừ ở hàng đơn vị có nhớ thì nhớ 1 sang GV nhận xét nhắc và chốt lại hàng chục. cach thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000
- 10 3. Hoạt động thực * * hành, luyện tập GV YC học đọc đề bài HS đọc Tính Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải bài tập Muốn tính ta đã thực hiện đếm HS Trả lời *Bài 1: Tính thêm như thế nào? 4 Hs thao tác trên bảng, MT: Học sinh biết Gv YC học sinh lên bảng nối tiếp hs còn lại làm vào vở thực hiện tính thực hiện tính HS lăng nghe, kiểm tra GV chốt kết quả đúng lại kết quả * * Bài 2: Đặt tính rồi Yêu cầu hs đọc đề bài tính 364– 156 439 – 357 Hs đọc đề bài MT: Học sinh biết cách đặt tính và 785 – 157 831 740 thực hiện tính Bài yêu cầu gì ? HS xác định yêu cầu bài tập. GV yc học sinh nêu cách đặt tính HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính Lớp làm bảng con 4 tổ YC học làm bảng con YC học sinh lên bảng nêu cách HS nêu tính bài làm của mình GV nhận xét , chốt bài
- Bài 3: Tính (theo * * mẫu ) MT: Học sinh biết cách đặt tính và thực hiện tính HS đọc đề bài GV yc học đọc đề bài HS đọc mẫu YC học đọc mẫu Số bị trừ là số có ba chữ Phép tính có gì đặc biệt ? số số trừ là số có hai chữ số Vậy ta thực hiện tính như thế HS trả lời nào ? GV yc các nhóm học sinh lên bảng HS hoạt động nhóm đôi thực hiện vào bảng Tìm kết qủa GV nhận xét chốt kết quả 2 4. Củng cố dặn Gv tổ chức cho hs tham gia trò HS tham gia trò chơi dò chơi “ Ong tìm hoa” Mục tiêu: Ghi nhớ, Khen đội thắng cuộc HS lắng nghe khắc sâu nội dung Dặn hs về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài bài sau. Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có): ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….
- Trường Tiểu học Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 31 Tiết 152 BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU: '1. Kiến thức, kĩ năng Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000. Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép tình huống thực tiễn.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn có một bước tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời Nội dung và mục Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học gian tiêu sinh 5’ 1.Khởi động Cho lớp hát bài “ Cộc Cách tùng Lớp hát và kết hợp Mục tiêu: Tạo cheng’ động tá tác tâm thể tích cực, GV giới thiệu bài – ghi tên bài hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới.
- 25’ 2.Thực hành, *Tính (theo mẫu ) * luyện tập Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học HS đọc đề bài vào giải bài tập HS đọc mẫu GV yc học đọc đề bài Bài 4 Tính (theo Số bị trừ là số có ba YC học đọc mẫu mẫu ) chữ số Phép tính có gì đặc biệt ? MT: Học sinh biết số trừ là số có một cách đặt tính và chữ số thực hiện tính HS trả lời Vậy ta thực hiện tính như thế nào ? GV yc các nhóm học sinh lên bảng HS hoạt động nhóm thực hiện vào bảng đôi GV nhận xét chốt kết quả Tìm kết qủa Bài 5 Đặt tính * * rồi tính Yêu cầu hs đọc đề bài Mục tiêu: MT: 257 38 47059 Hs đọc đề bài Học sinh biết cách đặt tính và 783 5 865 9 thực hiện tính Bài yêu cầu gì ? HS xác định yêu cầu bài tập. GV yc học sinh nêu cách đặt tính và HS nêu cách đặt tính thực hiện tính Lớp làm bảng con 4 YC học làm bảng con tổ YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của mình HS nêu GV nhận xét , chốt bài
- 6’ 3. Vận dụng * Bài 6 * Bài 6 (trang 72) Mời HS đọc to đề bài. Hs đọc đề Mục tiêu: Mục Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hỏi HS TL tiêu: Vận dụng gì? phép trừ có nhớ Muốn biết còn lại bao nhiêu cuốn Ta lấy số cuốn sách đã vào giải bài toán sách em làm ntn?> YC HS qs bài làm in trừ đi số cuốn sách thực tế(có lời văn) của bạn trên bảng. chuyển đi liên quan đến YC học làm bài vào vở HS làm bài cá nhân. phép cộng. Đổi chéo vở kiểm tra . và sửa cho bạn. GV nhận xét, đánh giá và chốt bài HS lên trình bày bài làm đúng. làm. Bài giải Còn lại số cuốn sách là : 785 658 = 127 (cuốn sách) Đáp số: 127 cuốn sách 4’ 4. Củng cố dặn Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được HS nêu ý kiến dò củng cố và mở rộng kiến thức gì? Mục tiêu: Ghi GV nhấn mạnh kiến thức tiết học nhớ, khắc sâu nội GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. HS lắng nghe dung bài IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….
- Trường Tiểu học Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 31 Tiết 153 BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU: '1. Kiến thức, kĩ năng Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000. Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn có một bước tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời Nội dung và mục Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học gian tiêu sinh 5’ 1. Khởi động GV cho HS chơi trò chơi “Sắc màu HS lắng nghe luật chơi Mục tiêu: Tạo liên em yêu” kết kiến thức cũ Luật chơi: Có 4 ô màu, sau mỗi ô màu với bài thực hành là 1 câu hỏi về phép trừ có nhớ trong luyện tập hôm phạm vi 1000. HS chọn màu bất kì, nay. nếu TL đúng thì được quà (tràng pháo tay) GV cho HS chơi HS chơi GV đánh giá HS chơi HS lắng nghe GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới 25’ 2.Thực hành, *Tính * luyện tập GV chiếu bài trên màn hình HS quan sát Mục tiêu: Củng GV cho HS đọc YC bài 1 HS đọc YC bài cố kiến thức kĩ GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm HS làm bài nhóm đôi năng về phép trừ ra kết quả trong 03 phút đã học vào giải Cho đại diện các nhóm nêu cách HS nêu cách tính, kết bài tập tính, kết quả từng phép tính. quả từng phép tính Bài 1:Tính Cho HS nhận xét MT: Củng cố kĩ GV hỏi: Các phép tính thứ nhất , HSTL năng tính trừ có thứ ba và thứ tư có điểm gì khác nhớ trong phạm vi nhau? 1000 Hỏi: Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? GV nhấn mạnh kiến thức bài 1. Bài 2 :Đặt tính * *
- rồi tinh. Yêu cầu hs đọc đề bài Hs đọc đề bài Mục tiêu: Củng 492 314 451 32 237 8 cố kĩ năng đặt tính, tính trừ có 873 225 734 26 425 6 nhớ trong phạm vi 1000 HS xác định yêu cầu Bài yêu cầu gì ? bài tập. HS nêu cách đặt tính GV yc học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện tính Lớp làm bảng con 4 YC học làm bảng con tổ YC học sinh lên bảng nêu cách tính HS nêu bài làm của mình GV nhận xét , chốt bài Bài 3. Chọn kết * * quả đúng vào Tổ chức trò chơi Hs đọc đề bài mỗi phép tính “Ô khóa may mắn” MT: Vận dụng Yêu cầu hs đọc tính nhanh các phép HS lắng nghe , thỏa phép trừ có nhớ tính và tìm phép tính ở chìa khóa nào luận nhóm vào tìm kết quả đúng với kết quả của ổ khóa . Nhóm đúng nào nhanh nhất sẽ thắng cuộc và chị được lấy 1 chiếc khóa lần GV YC đại diện nhóm lên thực hiện HS lên thực hiện Tại sao em chọn ổ khóa đó Học sinh tra lời , thực hiện tính GV nhận xét , chốt bài 6’ 3. Vận dụng * Bài 6 * Bài 4 (trang 73) Mời HS đọc to đề bài. Hs đọc đề Mục tiêu: Vận Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hỏi HS TL dụng phép trừ có gì? nhớ vào giải bài Muốn biết có bao nhiêu viên gạch Ta lấy số tất cả số toán thực tế(có lời đỏ em làm ntn?> viên gạch trừ đi số văn) liên quan đến YC HS qs bài làm của bạn trên bảng. viên gạch xám phép cộng. HS làm bài cá nhân. . Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn. YC học làm bài vào vở HS lên trình bày bài làm.
- Bài giải Có viên gạch đỏ là : 956 – 465 = 491 (viên gạch) GV nhận xét, đánh giá và chốt bài Đáp số: 491 viên gạch làm đúng. 4’ 4. Củng cố dặn Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được HS nêu ý kiến dò củng cố kiến thức gì? Mục tiêu: Ghi GV nhấn mạnh kiến thức tiết học nhớ, khắc sâu nội GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. HS lắng nghe dung bài IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
- MÔN: TOÁN Tuần 31 Tiết 154 BÀI: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: '1. Kiến thức, kĩ năng Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000. Rèn và phát triển kĩ năng tính nhẩm các số tròn chục. Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời Nội dung và mục Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học gian tiêu sinh
- 5’ 1. Khởi động (5’) GV cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” HS lắng nghe luật chơi Mục tiêu: Tạo liên Luật chơi: GV đưa ra 1 số phép tính, kết kiến thức cũ HS trả lời tìm kết quả với bài thực hành GV cho HS chơi luyện tập hôm GV đánh giá HS chơi HS chơi nay. GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới HS lắng nghe 25’ 2.Thực hành, *Tính * luyện tập GV chiếu bài trên màn hình HS quan sát Mục tiêu: Củng GV cho HS đọc YC bài 1 HS đọc YC bài cố kiến thức kĩ GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm HS làm bài nhóm đôi năng về phép trừ ra kết quả trong 03 phút đã học vào giải Cho đại diện các nhóm nêu cách HS nêu cách tính, kết bài tập tính, kết quả từng phép tính. quả từng phép tính Bài 1:Tính Cho HS nhận xét MT: Củng cố kĩ GV hỏi: năng tính trừ có Phần a là những phép tính như thế HS phép cộng có nhớ nhớ trong phạm vi nào trong phạm vi 1000 1000 ? HS phép trừ có nhớ Phần b là những phép tính như thế trong phạm vi 1000 nào ? Hỏi: Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? GV nhấn mạnh kiến thức bài 1. Bài 2 :Đặt tính * * rồi tinh. Yêu cầu hs đọc đề bài Hs đọc đề bài Mục tiêu: Củng 126 +268 687+91 186+5 cố kĩ năng đặt tính, tính trừ có 825 408 53666 2248 nhớ trong phạm vi 1000 HS xác định yêu cầu Bài yêu cầu gì ? bài tập. HS nêu cách đặt tính GV yc học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện tính Lớp làm bảng con YC học làm bảng con HS nêu
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của mình GV nhận xét , chốt bài Bài 3. Tính nhẩm * * MT: HS vận dụng a) Hs đọc đề bài tính nhẩm trong Gọi HS đọc bài 3 phạm vi 1000 giải GV tổ chức cho HS chơi truyền quyết tình huống điện cả lớp. thực tế trong cuộc + GV nêu yêu cầu, cách chơi HS lắng nghe , tham sống) gia chơi + GV gọi HS nêu ý kiến, lí giải ý HS lên thực hiện kiến cá nhân Học sinh tra lời , thực + GV ghi ý kiến của 23 HS lên bảng hiện tính GV cùng HS lí giải kết quả đúng GV nhận xét HS chơi 3. Vận dụng b) Bài 3b Tính Gọi HS đọc bài 3 phần b Hs đọc nhẩm GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm HS hoạt động tìm Mục tiêu: Vận 4 tham gia chơi “Ai nhanh ai đúng” phép tính dụng phép trừ có + GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình Nhóm lên trình bày nhớ trong phạm vi bày phép tinh các nhóm phép tính 1000 tham gia trò GV nhận xét HS chốt nhóm có phép HS lắng nghe. chơi tình và tổng lớn hơn 4’ 4. Củng cố dặn Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được HS nêu ý kiến dò củng cố kiến thức gì? Mục tiêu: Ghi GV nhấn mạnh kiến thức tiết học nhớ, khắc sâu nội GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. HS lắng nghe dung bài IV. RÚT KINH NGHIỆM:
- ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 31 Tiết 155 BÀI: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: '1. Kiến thức, kĩ năng Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000. Rèn và phát triển kĩ năng tính toán xác định điền dấu lớn, dấu bé Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn, áp dụng thực tình trong các tình huống của cuộc sống. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời Nội dung và mục Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học gian tiêu sinh
- 5’ 1. Khởi động (5’) GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh HS lắng nghe luật chơi Mục tiêu: Tạo liên hơn” kết kiến thức cũ Luật chơi: Trên bảng có 5 phép tính. với bài thực hành HS thực hiện . HS thắng thì được luyện tập hôm thưởng tràng pháo tay. nay. GV cho HS chơi HS chơi GV đánh giá HS chơi HS lắng nghe GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới 25’ 2.Thực hành, *Tính * luyện tập GV chiếu bài trên màn hình HS quan sát Mục tiêu: Củng GV cho HS đọc YC bài 1 HS đọc YC bài cố kiến thức kĩ GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm HS làm bài nhóm đôi năng về phép trừ ra kết quả điền dấu đúng trong 03 đã học vào giải phút HS nêu cách tìm để bài tập Cho đại diện các nhóm nêu tìm điền điền dấu đúng Bài 4:Tính dấu cho đúng. MT: Củng cố kĩ Cho HS nhận xét năng tính trừ có GV hỏi: HS trả lời phép cộng nhớ trong phạm vi Các phép tính đã cho có gì đặc biệt ? trừ tròn chục. 1000 tìm kết quả điền dấu , = Hỏi: Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? GV nhấn mạnh kiến thức bài 1. Bài 5 :Đặt tính * * rồi tinh. Mời HS đọc to đề bài. Hs đọc đề Mục tiêu: Củng Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hỏi HS TL cố kĩ năng đặt gì? tính, tính trừ có Muốn tìm quãng đường dài hơn và Ta so sánh quàng nhớ trong phạm vi dài hơn bao nhiêu km ta làm ntn? đường 1000 > YC HS qs bài làm của bạn trên Ta lấy quáng đường bảng. TPHCM – Bạc Liêu trừ di quãng đường YC học làm bài vào vở TPHCMVĩnh Long. HS làm bài cá nhân. Đổi chéo vở kiểm tra
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài và sửa cho bạn. làm đúng. HS lên trình bày bài làm. Bài giải Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Bạc Liêu dài hơn và dài hơn: 288 134 = 154 ( km) Đáp số: 154 km 3. Vận dung * * Bài 6. a) Hs đọc đề bài MT: HS vận dụng Gọi HS đọc bài tập tính nhẩm trong + GV nêu yêu cầu .Bài toán cho biết HS lắng nghe và trả phạm vi 1000 giải gì ?. Bài toán hỏi gì? lời câu hỏi quyết tình huống + GV gọi HS nêu ý kiến, lí giải ý HS thảo luận nhóm thực tế trong cuộc kiến cá nhân đôi suy nghĩ tìm câu trả sống) lời đúng + GV ghi ý kiến của 23 HS lên bảng HS lên thực hiện GV cùng HS lí giải kết quả đúng Học sinh tra lời , thực GV nhận xét chốt kết quả . hiện tính Nếu chạy hai vòng thì anh Nam chạy được tất cả số kilômét là: (1 km + 2 km + 700 m + 300 m) x 2 = 3 km x 2 = 6 km Đáp số: 6 km 4’ 4. Củng cố dặn Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được HS nêu ý kiến dò củng cố kiến thức gì? Mục tiêu: Ghi GV nhấn mạnh kiến thức tiết học nhớ, khắc sâu nội GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. HS lắng nghe dung bài
- IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 2
15 p | 39 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 35
20 p | 57 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 9
25 p | 34 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 7
18 p | 35 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 21
26 p | 43 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 14
19 p | 58 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 3
21 p | 70 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 12
18 p | 33 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 32
21 p | 27 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 29
16 p | 39 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 22
20 p | 61 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 8
17 p | 44 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 20
14 p | 31 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 5
21 p | 24 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 17
26 p | 24 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 11
29 p | 49 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 18
12 p | 37 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn