intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tiết 14: Nghĩa của từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

27
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án "Ngữ văn lớp 6 - Tiết 14: Nghĩa của từ" được biên soạn nhằm giúp học sinh biết thế nào là nghĩa của từ, hiểu cách giải thích nghĩa của từ, vận dụng khi sử dụng nghĩa của từ để hiểu và vận dụng trong giao tiếp. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tiết 14: Nghĩa của từ

  1. Tuần 4 ­ Tiết 14 NGHĨA CỦA TỪ I. Mục tiêu  1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ * Kiến thức:  ­ Nhận biết thế nào là nghĩa của từ ­ Hiểu cách giải thích nghĩa của từ  ­ Vận dụng khi sử dụng nghĩa của từ để hiểu và vận dụng trong giao tiếp * Kỹ năng:  ­ Giải thích nghĩa của từ, dùng từ đúng nghĩa khi nói và viết ­ Vận dụng tốt biết tra từ điển để hiểu nghĩa của từ * Thái độ:  ­ Có ý thức dùng từ đúng nghĩa ­ Giáo dục các em khi sử dụng từ ngữ  thích hợp  ­ Giáo dục kĩ năng giao tiếp, tạo lập văn bản 2. Phẩm chất, năng lực được hình thành và phát triển cho học sinh ­ Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự tin, tự lập, năng lực hợp tác và năng lực sử  dụng từ và trao đổi thông tin ­ Phẩm chất: Tự tin, tự lập, tự chủ, yêu đất nước. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ
  2. 2. Học sinh: học bài cũ, chuẩn bị bài mới theo hướng dẫn III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1 Ổn định tổ chức: (1’) ktss 2 Kiểm tra bài cũ : (5’)  Thế nào là từ mượn ? Lấy ví dụ  trong các văn bản đã học ? 3. Bài mới: HĐ1. Hoạt động khởi động:(1’) a. Mục đích: Giới thiệu bài giúp HS tiếp thu bài mới  b. Cách thức tổ chức : GV dẫn vào bài, Hs nghe c. Sản phẩm của HS: Lắng nghe d. Kết luận của GV: Dẫn dắt vào bài mới ­ GV viết 1 số từ lên bảng, yêu cầu HS giải thích.  Sử dụng từ đúng nghĩa là việc rất cần thiết trong việc giao tiếp bằng văn bản.  vậy làm thế  nào để  hiểu được nghĩa của từ, chúng ta cùng tìm hiểu trong bài   học ngày hôm nay. HĐ2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:      Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức Kiến thức 1  GV hướng dẫn HS tìm  I. NGHĨA CỦA TỪ LÀ GÌ ?  hiểu  nghĩa của từ  Thời gian: 8 phút a. Mục đích: HS nắm nghĩa của từ là 
  3. gì? b. Cách thức tổ chức: 1. Ví dụ : ­ GV: đặt câu hỏi ­ Tập quán : Thói quen của một cộng  đồng được hình thành từ lâu trong đời  ­ HS: Tìm hiểu SGK trả lời câu hỏi sống được mọi người làm theo .  +  Em hãy cho biết mỗi chú thích trên  ­ Lẫm liệt : Hùng dũng, oai nghiêm  gồm mấy bộ phận? (mấy phần )   + Bộ phận nào nêu lên nghĩa của từ? ­ Nao núng : lung lay không vững lòng  ­ HS Thảo luận trả lời. tin  ­ Giáo viên giới thiệu về bộ phận  => Các từ “tập quán” “lẫm liệt “ “nao  hình thức và nội dung của từ ?  núng” là bộ phận hình thức. Các phần  +  Vậy nghĩa của từ là gì ?  giải nghĩa là phần nội dung.  c.   Sản   phẩm   hoạt   động   của   HS:  Hiểu nghĩa của từ d. Kết luận của GV: Cần nắm nghĩa  của từ ­ Vận dụng giải thích nghĩa của từ  một cách chính xác 2. Ghi nhớ ( SGK/35 )  ­ Rèn kĩ năng khi nói hoặc viết.  Kiến thức 2: GV hướng dẫn HS tìm  II. CÁCH GIẢI THÍCH NGHĨA  hiểu cách giải thích nghĩa của từ  CỦA TỪ ­ Thời gian: 8 phút a. Mục đích: HS nắm hai cách giải  thích nghĩa của từ 1. Ví dụ:  b. Cách thức tổ chức: ­ Tập quán : ­> Đưa ra khái niệm mà từ 
  4. ­ GV: đặt câu hỏi biểu thị .  ­ HS: Tìm hiểu SGK trả lời câu hỏi ­ Lẫm liệt : nao núng ­> đưa ra từ đồng  nghĩa  ­ Học sinh đọc lại các chú thích đã  dẫn ở phần 1 .  + Trong mỗi chú thích ở phần 1,  nghĩa của từ đã được giải thích bằng  cách nào?  2. Ghi nhớ ( SGK/35 )  Gọi HS đọc ghi nhớ( SGK) c.   Sản   phẩm   hoạt   động   của   HS:  Hiểu cách giải thích nghĩa của từ. d. Kết luận của GV: Cần nắm được  có hai cách chính để giải thích nghĩa  của từ  ­Rèn kĩ năng nói và viết khi dùng từ   HĐ 3: HĐ Luyện tập: ­ Thời gian: 20 phút a. Mục đích: Giúp HS khắc sâu kiến thức  b. Cách thức tổ chức: ­ GV: đặt câu hỏi ­ HS: Tìm hiểu SGK trả lời câu hỏi HS xác định yêu cầu bài tập 1, 2, 3, HS làm bài tập. c. Sản phẩm hoạt động của HS:  Bài 2. Điền từ thích hợp: Học tập, học lỏm, học hỏi,... 
  5. Bài 3. Điền từ thích hợp: Trung bình trung gian, trung niên Bài 4: Giải thích nghĩa đúng ­ Giếng : Hố đào thẳng đứng sâu trong lòng đất để lấy nước .  ­ Rung rinh : chuyển động qua lại, nhẹ nhàng.  ­ Hèn nhát : Thiếu can đảm  Bài 5: Nhận xét nghĩa từ “ Mất” ­ Mất : theo cách hiểu của Nụ : không biết ở đâu. ­ mất: Theo cách hiểu thông thường, không còn được sở hữu . d. Kết luận của GV: Cần nắm được nghĩa của từ và cách giải thích nghĩa của  từ ­ Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập HĐ4. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng: (3’) a. Mục đích: Giúp HS hiểu biết thêm kiến thức về nghĩa của từ Cho các em đọc các chú thích phần văn bản b. Cách thức tổ chức: ­ GV: đặt câu hỏi ­ HS: Trả lời ? Giải nghĩa một số từ trong các văn bản  mà em đã học  ? Sử dụng từ điển mi ni để giải thích nghĩa của từ theo chủ đề; ĐDHT, Đồ dùng  gia đình. c. Sản phẩm HS: Giải thích được nghĩa của từ trình bày trước lớp.  d. Giáo viên kết luận: Nắm chắc nội dung bài học
  6. ­ Vận dụng tốt khi giao tiếp cũng như trình bày văn bản. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp (1’) a.Mục đích: Hướng dẫn học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài  chữa lỗi dùng từ b. Cách thức tổ chức: Giao nhiệm vụ cá nhân c. Sản phẩm HS: Học thuộc nội dung bài học ­ Tìm đọc từ điển tiếng Việt để mở rộng vốn từ. ­ Chuẩn bị bài : Sự việc và nhân vật trong văn tự sự (Đọc bài, tìm hiểu các mẫu   văn bản, trả lời theo câu hỏi sgk) d. Kết luận của GV:  ­ Cần nắm được  nghĩa của từ và cách giải thích nghĩa của từ. ­ Có ý thức dùng từ trong khi nói và viết. IV. Kiểm tra đánh giá bài học ­ Hiểu thế nào là  nghĩa của từ và các cách giải thích  nghĩa của từ ­ GV tổng kết giờ học............................................................................................... V. Rút kinh nghiệm *Ưu điểm  ............................................................................................................ * Hạn chế  ............................................................................................................. * Hướng khắc phục...............................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2