Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao - Tiết: 12Bài: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
lượt xem 19
download
Mục tiêu bài dạy. - Trình bày được thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden. - Biết phân tích kết qủa thí nghiệm và nêu được nôi dung quy luật phân li độc lập của Menden. - Giải thích được cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao - Tiết: 12Bài: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
- Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao - Tiết: 12 Bài: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP I. Mục tiêu bài dạy. - Trình bày được thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden. - Biết phân tích kết qủa thí nghiệm và nêu được nôi dung quy luật phân li độc lập của Menden. - Giải thích được cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập. - Rèn luyện kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm. - Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. - Vận dụng công thức tổng hợp để giải thích tính đa dạng của sinh giới và làm các bài tập về quy luật di truyền. Hiểu được tính đa dạng của sinh giới do sự phân li và tổ hợp tự do của các cặp gen.
- II. Phương tiện dạy học. III. Tiến trình tổ chức dạy học. 1. Ổn định lớp. - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. 1/ Trình bày thí nghiệm quy luật phân li của Menden, giải thích và nêu nội dung quy luật. 2/ Giải thích cơ sở tế bào học của quy luật phân li. 3. Giảng bài mới. Nội dung Hoạt động thầy & trò GV: I/ NỘI DUNG: Cho học 1) Thí nghiệm:
- Ptc: Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ sinh nhăn hoạt động F1: 100% hạt vàng, vỏ trơn nhóm F2 : 9 hạt vàng, vỏ trơn làm các 3 hạt vàng , vỏ nhăn yêu cầu 3 hạt xanh , vỏ trơn sau: 1 hạt xanh, vỏ nhăn M ô tả 2) Nhận xét: thí nghiệm. - Ptc khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản Nhận xét P, - F1 100% có kiểu hình giống nhau F1, F2. - F2 : Xét chung 2 cặp tt: 9 :3:3:1 Giải Xét riêng hạt vàng : hạt xanh = 3:1 thích hạt trơn : hạt nhăn = 3:1 kết quả → Theo quy luật phân li một cặp gen quy thí định 1 tính trạng, gen trội át chế hoàn nghiệm
- toàn gen lặn. Hạt vàng > hạt xanh theo Menden Hạt trơn > hạt nhăn . F2 : 9: 3: 3: 1 = (3V : 1X) x (3T : 1N) HS: Tỉ lệ F2 bằng tích các các tỉ lệ của các cặp Ngồi tính trạng hợp thành chúng → các cặp theo tính trạng phân li độc lập. nhóm, 3) Nội dung quy luật: đọc Các cặp alen phân li độc lập với nhau sách trong quá trình hình thành giao tử. giáo II/ CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC: khoa thảo Qui ước gen: A hạt vàng > a hạt xanh luận và B hạt trơn > b hạt nhăn trả lời Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các yêu các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong cầu của phát sinh giao tử dẫn tới sự phân li và tổ GV. hợp tự do của các cặp alen. Nhóm
- 1: Trình bày nội III/ CÔNG THỨC TỔNG QUÁT: dung Số SL Tỉ lệ Tỉ lệ SL SL TN theo cặp các phân li các phân các sgk. gen loại kiểu gen loại li kiểu loại dị kiể hìnhF kiểu gia F2 Nhóm hợ o tử u hìnhF 2 2: Nhận p gen 2 xét theo F2 hướng 1 1 1 1 1 2 (1+2+1) 3 (3+1) 2 dẫn của 1 giáo 22 (1+2+1) 32 (3+1)2 22 2 viên. 2 Nhận xét thế ... hệ P ? n Nhận xét tỉ lệ
- phân li ở F2 : xét chung và xét riêng từng cặp tính trạng ? Theo qui luật phân li rút ra điều gì?
- - Kết quả F2 có liên quan F1 không? Các nhóm khác bổ sung hoàn thiện kiến thức.
- GV: Phát biểu nội dung quy luật phân li? HS: Phát biểu theo nội dung sgk GV: Treo tranh hình 12
- yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời các câu hỏi Nêu quy ước gen thế hiện trong tranh Cơ sở tế bào học của quy luật.
- Kiểu gen của thế hệ P, mỗi bên P cho những loại giao tử nào? Kiểu gen F1? Vì sao F1 cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng ¼?
- Thống kê tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình F2 GV: Lấy 2 phép lai điển hình để xây dựng công thức cho n cặp tính trạng
- P: Aa x Aa P: AaBb x AaBb 4. Củng cố. - Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là gì? - Cơ thể F1 có kiểu gen AaBbCc tự giao phối với nhau hãy tính: + Số lượng các loại giao tử F1 sinh ra + Số lượng các loại kiểu gen F2 + Số lượng các loại kiểu hình F2 5. Dặn dò – bài tập về nhà. - Viết sơ đồ lai của phép lai 2 cặp tính trạng - Học bài, làm các bài tập 3,4,5 sgk - Chuẩn bị bài 13
- 6.Rút kinh nghiệm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học lớp 12 cơ bản
76 p | 1696 | 724
-
Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao Bài 44: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH
13 p | 554 | 54
-
Giáo án Sinh học Lớp 12 Nâng cao (trọn bộ)
198 p | 529 | 53
-
Giáo án Sinh học 12 bài 3: Điều hoà hoạt động gen
4 p | 571 | 34
-
Giáo án Sinh học 12 bài 7: Thực hành quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể
4 p | 455 | 26
-
Giáo án Sinh học Lớp 12 ban Cơ bản
182 p | 151 | 10
-
Giáo án môn Sinh học Lớp 12 Cơ bản
124 p | 111 | 9
-
Giáo án Sinh Học lớp 12 - Tiết 60 (Bài 57): Mối quan hệ dinh dưỡng
34 p | 137 | 7
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 p | 18 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 12 "Trọn bộ cả năm)
342 p | 22 | 6
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chuyên đề 5 bài 3 - Thể tích khối đa diện
110 p | 24 | 5
-
Giáo án Sinh học lớp 10 bài 12
3 p | 109 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12 (Học kỳ 2)
60 p | 11 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Ôn tập theo chủ đề - Thể tích khối đa diện
12 p | 15 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 1 bài 1 - Khái niệm về khối đa diện
26 p | 12 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 1 - Hệ toạ độ trong không gian
13 p | 17 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 2 - Phương trình mặt phẳng
12 p | 14 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 3 - Phương trình đường thẳng trong không gian
15 p | 16 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn