Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao - Tiết: 42 Bài: LOÀI SINH HỌC VÀ CÁC
lượt xem 17
download
Mục tiêu bài dạy. - Nêu được khái niện loài. Trình bày được các đặc điểm của các tiêu chuẩn để phân biệt các loài thân thuộc - Phân biệt được các cấp độ tổ chức trong loài: các thể quân thể, các loại nòi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao - Tiết: 42 Bài: LOÀI SINH HỌC VÀ CÁC
- Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao - Tiết: 42 Bài: LOÀI SINH HỌC VÀ CÁC CƠ CHẾ CÁHC LI I. Mục tiêu bài dạy. - Nêu được khái niện loài. Trình bày được các đặc điểm của các tiêu chuẩn để phân biệt các loài thân thuộc - Phân biệt được các cấp độ tổ chức trong loài: các thể quân thể, các loại nòi - Vận dụng được các tiêu chuẩn để phân biệt các loài thân thuộc. - Nêu được vai trò của các cơ chế cách ly đối với cơ chế tiến hóa của sinh vật. - Phát triển được năng lực thư duy lý thuyết II. Phương tiện dạy học. - Các tranh ảnh minh họa về các loài trong tự nhiên
- - Ảnh H40.1- 40.2 và vật thật: rau dền cơm, rau dền gai; xương rồng 5 cạnh và 3 cạnh. III. Tiến trình tổ chức dạy học. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. - Giải thích về sự thay đổi màu sắc của loài bướm Biston betularia? - Giải thích về hiện tượng nhờn thuốc ở vi khuẩn gây bệnh? 3. Giảng bài mới. Hoạt động thầy & Nội dung trò I. LOÀI SINH HỌC
- - GV: Loài sinh học là gì? 1. Khái niệm LSH Là nhóm cá thể có vốn gen chung, có những tính trạng chung về hình thái sinh lý, có khu phân bố xác định, trong đó các cá thể giao phối với nhau và được cách ly sinh sản với những nhóm - GV: Để xác định 2 quần thể thuộc loài khác cá thể cùng loài hay thuộc về 2 loài thân 2. Các tiêu chuẩn phân biệt thuộc khác nhau hai loài thân thuộc người ta dùng những tiêu chuẩn nào? a. Tiêu chuẩn hình thái: - Học sinh xem mẫu vật rau dền cơm, gai, Hai loài khác nhau có sự xương rồng, ... Có gián đoạn về hình thái nghĩa
- nhận xét gì? là sự đứt quãng về một tính - Học sinh nêu ví dụ trạng nào đó. khác SGK Ví dụ: SGK b. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái: - Hai loài thân thuộc chiếm hai khu phân bố riêng biệt. - GV: Voi Châu Phi với voi Ấn Độ có khu Ví dụ: Loài voi Châu Phi phân bố như thế nào? trán dô, tai to, ... với loài voi Ấn Độ trán lõm tai nhỏ... - Hai loài thân thuộc có khu phân bố trùng nhau một phần hay trùng nhau hoàn - GV: Loài mao toàn. Trong đó, mỗi loài lương sống ở bãi cỏ thích nghi với một điều kiện ẩm, với loài mao sinh thái nhất định. lương sống ở bờ ao Ví dụ: Loài mao lương sống có khu phân bố như
- thế nào? ở bãi cỏ ẩm có chồi nách, ... với loài mao lương sống ở bờ ao lá hình bầu dục ít răng cưa. c. Tiêu chuẩn sinh lý - hoá sinh: - GV: Prôtêin tương Protêin tương ứng ở các ứng ở nhũng loài loài khác nhau được phân khác nhau được phân biệt bởi: biệt với nhau ở những - Đặc tính vật lí (khả năng đặc tính nào? Cho ví chịu nhiệt). dụ minh hoạ. Ví dụ: SGK - Đặc tính hoá sinh: số lượng, thành phần và trình - GV: Hai loài thân tự sắp xếp các axit amin thuộc rất giống nhau trong phân tử Prôtêin. về hình thái người ta Ví dụ: SGK. dùng tiêu chuẩn nào
- d. Tiêu chuẩn cách li sinh để phân biệt? -Trong các tiêu chuẩn sản: giữa các loài khác nhau trên tiêu chuẩn nào có sự cách li sinh sản. được dùng thông dụng để phân biệt hai * Chú ý: Mỗi tiêu chuẩn loài? trên chỉ có giá trị tương đối. Tùy SV mà vận dụng tiêu chuẩn này hay tiêu chuẩn khác là chủ yếu - GV: Hãy nêu các cấp độ cấu trúc của - Đối với những loài vi khuẩn chủ yếu là dùng tiêu loài? chuẩn sinh hoá. - GV: Quần thể là gí? nêu những đặc trưng - Đối với động vật thực vật của quần thể về di thường dùng tiêu chuẩn hình thái. truyền và sinh thái. 3. Sơ lược về cấu trúc của - GV: Nòi là gì? loài:
- - GV: Phân biệt các - Quần thể: là đơn vị tổ nòi địa lí, nòi sinh chức cơ sở của loài. thái và nòi sinh học, - Nòi: Là các quần thể hay cho ví dụ minh hoạ. nhóm quần thể phân bố liên tục hoặc là gián đoạn. + Nòi địa lí: là nhóm quần thể phân bố trong một khu vực đại lí xác định. VD: (SGK) + Nòi sinh thái: là nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định. VD: (SGK) + Nòi sinh học: Là nhóm quần thể kí sinh trên loài vật - GV: Các quần thể chủ xác định hoặc trên sinh vật trên cạn và những phần khác nhau của
- dưới nước bị cách li cơ thể vật chủ. VD: (SGK) với nhau do các vật chướng ngại địa lí II. CÁC CƠ CHẾ CÁCH nào? LI: 1. Các cơ chế cách li: - GV: Mùa sinh sản a. Cách li địa lí: khác nhau, tập tính Các quần thể sinh vật trên hoạt động sinh dục cạn và dưới nước bị cách li khác nhau dẫn đến bởi các vật chướng ngại địa hiện tượng gì? lí: núi, sông, biển và dãy đất liền. - GV: Mỗi loài có bộ b. Cách li sinh sản: (cách li NST đặc trưng. Sự di truyền) không tương đồng - Cách li trước hợp tử: giữa hai bộ NST của Do chênh lệch về mùa sinh hai loài bố mẹ dẫn sản khác nhau về tập tính đến hiện tuợng gì? sinh dục ...
- - GV: Vai trò của các - Cách li sau hợp tử: do sự cơ chế cách li? không tương đồng giữa 2 bộ NST của hai loài bố mẹ. 2. Vai trò: - GV: Trong các cơ chế cách li. Cách li Ngăn cản sự giao phối tự do nào là điều kiện cần củng cố và tăng cường. thiết cho các nhóm cá sự phân hoá vốn gen trong thể đã phân hoá tích quân thể bị chia cắt. luỹ các biến dị di 3. Mối quan hệ giữa các cơ truyền theo những chế cách li: hướng khác nhau làm cho kiểu gen sai khác - Cách li địa lí là điều kiện ngày càng nhiều? cần thiết cho các nhóm cá - GV: Cách li địa lí thể đã phân hoá tích luỹ các kéo dài dãn đến hiện biến dị di truyền theo những
- tượng gì? hướng khác nhau, làm cho thành phần kiểu gen sai khác ngày càng nhiều. - Cách li địa lí kéo dài dẫn đến cách li sinh sản (cách li di truyền) đánh dấu sự xuất hiện loài mới 4. Củng cố. Qua bài hs nắm các nội dung sau: - Khái niệm loài sinh học - Nêu được các tiêu chuẩn để phân biệt hai loài thân thuộc + Tiêu chuẩn hình thái + Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái + Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh + Tiêu chuẩn sinh sản
- - Các cơ chế cách li + Cách li địa lí + Cách li sinh sản Mối liên quan giữa các cơ chế cách li với sự hình thành loài 5. Dặn dò – bài tập về nhà. - Đọc bài mới “QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI”. - Đọc phần ghi nhớ sgk, trả lời các câu hỏi sgk. 6. Rút kinh nghiệm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học lớp 12 cơ bản
76 p | 1697 | 724
-
Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao Bài 44: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH
13 p | 554 | 54
-
Giáo án Sinh học Lớp 12 Nâng cao (trọn bộ)
198 p | 529 | 53
-
Giáo án Sinh học 12 bài 3: Điều hoà hoạt động gen
4 p | 574 | 34
-
Giáo án Sinh học 12 bài 7: Thực hành quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể
4 p | 455 | 26
-
Giáo án Sinh học Lớp 12 ban Cơ bản
182 p | 151 | 10
-
Giáo án môn Sinh học Lớp 12 Cơ bản
124 p | 111 | 9
-
Giáo án Sinh Học lớp 12 - Tiết 60 (Bài 57): Mối quan hệ dinh dưỡng
34 p | 137 | 7
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 p | 19 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 12 "Trọn bộ cả năm)
342 p | 22 | 6
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chuyên đề 5 bài 3 - Thể tích khối đa diện
110 p | 24 | 5
-
Giáo án Sinh học lớp 10 bài 12
3 p | 110 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12 (Học kỳ 2)
60 p | 11 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Ôn tập theo chủ đề - Thể tích khối đa diện
12 p | 15 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 1 bài 1 - Khái niệm về khối đa diện
26 p | 14 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 1 - Hệ toạ độ trong không gian
13 p | 18 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 2 - Phương trình mặt phẳng
12 p | 14 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 3 - Phương trình đường thẳng trong không gian
15 p | 16 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn