Giáo án Tin học lớp 10 Bài 3: Giới thiệu về máy tính (tiết 2)
lượt xem 35
download
Dưới đây là Giáo án Tin học lớp 10 Bài 3: Giới thiệu về máy tính (tiết 2). Mời các quý thầy cô tham khảo giáo án này để có thêm tư liệu trong việc thiết kế bài giảng cho mình về môn Tin học lớp 10.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Tin học lớp 10 Bài 3: Giới thiệu về máy tính (tiết 2)
- Trêng trung häc phæ th«ng A Líi Tuần 4 Tiết 6 Ngày soạn: 20 /08/2015 Ngày dạy: ................... Lớp dạy: 10B1 Tiết 6 § 3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (Tiết 2/3) I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU: 1. Lựa chọn chủ đề, nội dung dạy học: Giới thiệu về máy tính. 2. Xác định yêu cầu kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: – Biết chức năng của bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài. – Biết được các thiết bị vào, thiết bị ra. Kĩ năng: – Biết phân biệt được các thiết bị vào, thiết bị ra. Thái độ: – Có ý thức bảo quản, giữ gìn các thiết bị máy tính. 3. Lập bảng mô tả yêu cầu cần đạt Loại câu Vận dụng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu hỏi / bài tập thấp cao Chỉ ra chức năng của các bộ phận Rom Câu hỏi / bài và Ram. Từng bộ tập định tính phận lấy ví 4. Bộ nhớ dụ. trong Phân biệt sự Hiểu vai trò giống và khác Bài tập định của Rom và nhau giữa lượng Rom và Ram. Ram. Bài tập thực hành 5. Bộ nhớ Câu hỏi / bài Chỉ ra chức Hiểu được ngoài năng của các vai trò của bộ tập định tính bộ phận của nhớ ngoài. bộ nhớ ngoài. Từng bộ phận lấy ví dụ. GV: Hoµng TuÊn Hng - Gi¸o ¸n Tin 10 Trang 1
- Trêng trung häc phæ th«ng A Líi Loại câu Vận dụng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu hỏi / bài tập thấp cao Đưa ra 1 số ví dụ về thiết Bài tập định bị của bộ nhớ lượng ngoài trên thị trường hiện nay. Bài tập thực hành Câu hỏi / bài Biết được cá tập định tính thiết bị vào ra. Nêu một số thiết bị vừa là 6. Thiết bị Phân biệt thiết bị vào vào/ra Bài tập định được các thiết vừa là thiết bị lượng bị vào ra. ra. Bài tập thực hành 4. Đề xuất năng lực có thể hướng tới: Biết chức năng các thiết bị chính của máy tính: Bộ nhớ trong (ROM, RAM): Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí. Bộ nhớ ngoài (đĩa cứng, đĩa mềm, CD, thiết bị nhớ flash (thường gọi là USB)): dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong Thiết bị vào (bàn phím, chuột, máy quét, webcam...): dùng để đưa thông tin vào máy tính. Thiết bị ra (màn hình, máy in, loa, tai nghe, máy chiếu): dùng để đưa dữ liệu ra từ máy tính. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu 1 số bộ phận chính của máy tính. Tên bộ phận Chức năng Các thành phần Câu hỏi: Em hãy cho biết Trả lời: chức năng của bộ nhớ trong? *Chức năng: Lưu trữ chương IV. Bộ nhớ trong Bộ nhớ trong là nơi chương trình được đưa vào để thực ( Main Memory): trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang Bộ nhớ trong còn có tên gọi hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu được xử lý. khác là bộ nhớ chính. đang được xử lí. 1. Bộ nhớ ROM ( Read Only GV: Hoµng TuÊn Hng - Gi¸o ¸n Tin 10 Trang 2
- Trêng trung häc phæ th«ng A Líi Bộ nhớ trong gồm có 2 phần: Memory) 2. Bộ nhớ RAM( Random Câu hỏi: Bộ nhớ trong gồm Acess Memory) có những thành phần nào? Trả lời: Có hai thành phân: RAM và ROM Câu hỏi: ROM là loại bộ nhớ 1. Bộ nhớ ROM như thế nào? Trả lời: ROM (Read only ( Read Only Memory): memory):Là bộ nhớ chỉ đọc + Chứa một số chương trình + Các chương trình trong hệ thống được hãng sản xuất ROM thực hiện việc kiểm tra nạp sẵn. các thiết bị và tạo sự giao tiếp ROM + Dữ liệu trong ROM không ban đầu của máy với các xoá được. chương trình mà người dùng + Khi tắt máy, dữ liệu trong đưa vào để khởi động máy. Trả lời: ROM không bị mất đi. Câu hỏi: RAM là loại bộ nhớ RAM (Random Access 2. Bộ nhớ RAM (Random như thế nào? Memory): Là bộ nhớ cập nhật Access Memory): ngẫu nhiên. Nơi có thể ghi xoá + Khi tắt máy dữ liệu trong + RAM là phần bộ nhớ có thể thông tin trong lúc làm việc. RAM sẽ bị mất đi. đọc, ghi dữ liệu trong khi làm Bộ nhớ trong gồm các ô nhớ việc. được đánh số thứ tự từ 0. Số thứ tự của một ô nhớ được gọi là địa chỉ của ô nhớ đó. Máy RAM tính truy cập dữ liệu ghi trong ô nhớ thông qua địa chỉ của nó. V. Bộ nhớ ngoài (Secondary Câu hỏi: Chức năng của bộ Trả lời: Memory): nhớ ngoài? *Chức năng: Dùng để lưu trữ Để truy cập dữ liệu trên đĩa, lâu dài các thông tin và hổ trợ máy tính có các ổ đĩa mềm, ổ cho bộ nhớ trong. đĩa cứng, … ta sẽ đồng nhất ổ Câu hỏi: Bộ nhớ ngoài bao Bộ nhớ ngoài của máy tính đĩa với đĩa đặt trong đó. gồm những thiết bị nào? thường là đĩa cứng, đĩa mềm, Việc tổ chức dữ liệu ở bộ nhớ đĩa CD, thiết bị nhớ Flash ngoài và việc trao đổi dữ liệu (USB), … giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong được thực hiện bởi hệ Đĩa cứng điều hành. Đĩa mềm Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho Đĩa CD bộ nhớ trong. Flash Câu hỏi: Nêu chức năng của Trả lời: các thiết bị vào và hãy kể tên Chức năng: Dùng để đưa thông VI. Thiết bị vào một số thiết bị vào mà em tin vào. (Input device). – Thiết bị vào biết? Có nhiều loại thiết bị vào như : dùng để đưa thông tin vào máy + Bàn phím ( Keyboard) tính. + Chuột (Mouse) + Máy quét (Scanner) GV: Hoµng TuÊn Hng - Gi¸o ¸n Tin 10 Trang 3
- Trêng trung häc phæ th«ng A Líi +Webcam: là một camera kĩ thuật số. Trả lời: Khi gõ, mã tương ứng của M¸y phím đó được lưu vào máy tính. We bc am quÐt Câu hỏi: Nêu các hiểu biết Bàn phím được chia làm 2 của em về bàn phím? Trả lời: nhóm phím: Dùng để chỉ định việc thực Nhóm phím chức năng. hiện một lựa chọn nào đó trong Nhóm phím ký tự. Câu hỏi: Nêu chức năng của danh sách bảng chọn. con chuột? + Máy quét (Scanner) Gv giải thích về hai thiết bị +Webcam: là một camera kĩ này. thuật số. Câu hỏi: Nêu chức năng của Trả lời: các thiết bị ra và hãy kể tên Chức năng: dùng để đưa thông VII. Thiết bị ra một số thiết bị ra mà em biết? tin ra. (Output device): . Có nhiều thiết bị ra như: Thiết bị ra dùng để đưa dữ + Màn hình(Monitor) liệu ra từ máy tính. + Máy in (Printer) + Máy chiếu (Projector) Máy chiếu + Loa và tai nghe (Speaker and Headphone) + Modem (thiết bị vào/ra). Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức đã học – Nhấn mạnh sự giống nhau và khác nhau giữa bộ nhớ RAM và ROM. – Phân biệt các thiết bị Trả lời: vào/ra Ổ đĩa Câu hỏi: Trong các thiết bị Môđem trên. Hãy kể tên những thiết bị vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? III. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – Bài 5 SGK, 1.18,1.1.19,1.20,1.21,1.22,1.23,1.24/SBT Đọc tiếp bài "Giới thiệu về máy tính" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG GV: Hoµng TuÊn Hng - Gi¸o ¸n Tin 10 Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Tin học lớp 10 Bài 7 & 8: Phần mềm máy tính - Những ứng dụng của Tin học
7 p | 514 | 33
-
Giáo án Tin học lớp 10 Chương 1 Bài 1: Tin học là một ngành khoa học
5 p | 366 | 30
-
Giáo án Tin học Lớp 10 Bài 11: Tệp và quản lý tệp - Ths. Hoàng Tuấn Hưng
4 p | 316 | 28
-
Giáo án Tin học Lớp 10 Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành - Ths. Hoàng Tuấn Hưng
6 p | 237 | 27
-
Giáo án Tin học Lớp 10 Bài 9: Tin học và xã hội - Ths. Hoàng Tuấn Hưng
4 p | 380 | 27
-
Giáo án Tin học lớp 10 Bài 2: Thông tin và dữ liệu (tiết 1)
5 p | 200 | 16
-
Giáo án Tin học lớp 10: Bài toán - Thuật toán (tiết 4)
3 p | 205 | 14
-
Giáo án Tin học lớp 10 Tiết 14: Bài tập
3 p | 171 | 13
-
Giáo án Tin học lớp 10: Bài tập và thực hành (học tại lớp) - Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin
3 p | 228 | 13
-
Giáo án Tin học lớp 10: BTTH 2 - Làm quen với máy tính (tiết 1)
3 p | 188 | 11
-
Giáo án Tin học Lớp 10 Tiết 20: Bài tập
3 p | 148 | 10
-
Giáo án Tin học lớp 10 Bài 9: Bài toán - Thuật toán (tiết 1)
3 p | 132 | 9
-
Giáo án Tin học lớp 10: BTTH 2 - Làm quen với máy tính (tiết 2)
2 p | 106 | 8
-
Giáo án Tin học lớp 10: Bài toán - Thuật toán (tiết 5)
5 p | 109 | 8
-
Giáo án Tin học lớp 10 bài 9: An toàn trên không gian mạng
3 p | 30 | 6
-
Giáo án Tin học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
152 p | 22 | 5
-
Giáo án Tin học lớp 10 bài 10: Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet
3 p | 22 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn