GIÁO ÁN TOÁN HỌC 12 - Chương trình chuẩn
lượt xem 35
download
Tham khảo tài liệu 'giáo án toán học 12 - chương trình chuẩn', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIÁO ÁN TOÁN HỌC 12 - Chương trình chuẩn
- GIÁO ÁN TOÁN HỌC Chương trình chuẩn Các chủ đề tự chọn bám sát đối với chương trình chuẩn. Phần đại số 1
- MỤC LỤC Hàm số và đồ thị. (3 tiết) ...................................................................... 3 Phương trình và hệ phương trình. (5 tiết) .......................................... 6 Chứng minh bất đẳng thức. (2 tiết) ................................................... 16 Bất phương trình. (4 tiết) ................................................................... 19 Công thức lượng giác. (5 tiết) ............................................................. 35 2
- Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn. Đại số. Hàm số và đồ thị. (3 tiết) I. Mục đđích bài dạy: - Kiến thức cơ bản: Khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị, đồng biến nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. - Kỹ năng: Biết cách tìm xác định, biết cách lập bảng biến thiên của một số hàm số đơn giản, rèn luyện kỹ năng giải toán. - Thái độ: cẩn thận. - Tư duy: logic. II. Phương pháp: - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. - Phương tiện dạy học: SGK. III. Nội dung và tiến trình lên lớp: Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs Hoạt động : (tiết 1) Hoạt động : 1. Hãy khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 1. Hs khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số đã cho. của các hàm số sau: a) y = 5 b) y = 3x 2 c) y = x + 2 3 4 d) y = x - 1 3 e) y = 2x - 3 1 f) y = x + 1 2 2. 2. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá a) Do hàm số đi qua gốc tọa độ O nên ta có: trị của k sao cho đồ thị hàm số 0 = -2.0 + k(0 + 1) y = - 2x +k(x + 1) k=0 a) Đi qua gốc tọa độ O Vậy: k = 0. b) Đi qua điểm M(- 2; 3) b) Do hàm số đi điểm M(- 2; 3) nên ta có: c) Song song với đường thẳng y = 2 .x 3 = -2.(- 2) + k(-2 + 1) 3=4-k k = 1. Vậy: k = 1. c) Ta có: y = - 2x +k(x + 1) = - 2x + kx +k = (k - 2)x + k Do hàm số song song với đường thẳng y = 2 .x Nên k - 2 = 2 k=2+ 2 3. 3.Viết phương trình đường thẳng (d) song Do (a) // (d) nên (d) có dạng: song với đường thẳng (a): y = 3x - 2 và đi y = 3x + m. qua điểm: a) Mà (d) đi qua M (2; 3) nên: 3 = 3.2 + m 3
- a) M (2; 3). m = -3. b) N (-1; 2). Vậy: (d): y = 3x - 3. Gv hướng dẫn: b) Mà (d) đi qua N (-1; 2) nên: + Phương trình đường thẳng có dạng: y 2 = 3.(-1) + m = ax + b m = 5. + Hai đường thẳng song song thì chúng Vậy: (d): y = 3x + 5. có cùng hệ số góc. Hoạt động : 4. Ta có: Hoạt động : (tiết 2) 1 4. Hãy tìm các cặp đường thẳng song song (a) y = 2x 3 , (b) y = - 0.5x - 4 trong các đường thẳng sau: x x a) 3y - 6x + 1 = 0 (c) y = + 3 (d) y = + 3 b) y = - 0.5x - 4 2 2 x (e) y = 2x - 1 (f) y = 0.5x + 1 c) y = 3 + Do đó: 2 (a) // (e), (c) // (f), (b) // (d) d) 2y + x = 6 e) 2x - y = 1 5. f) y = 0.5x + 1 a) Do hàm số đi qua M(-1; -2) và N(99; -2) nên ta có hệ 5. Xác định các hệ số a và b để đồ thị hàm phương trình: số y = ax + b đi qua các điểm sau: a b 2 a) M(-1; -2) và N(99; -2). b) P(4; 2) và Q(1; 1). 99a b 2 Gv hướng dẫn: a 0 + Phương trình đường thẳng có dạng: y = ax + b. b 2 + Đường thẳng đi qua hai điểm nên tọa Vậy: y = -2 độ của hai điểm đó phải thỏa mãn công b) Do hàm số đi qua P(4; 2) và Q(1; 1) nên ta có hệ thức của hàm số y = ax + b. phương trình: 4 a b 2 a b 1 1 a 3 b 2 3 1 2 Vậy: y = x+ . 3 3 6. Hãy xác định a, b sao cho đồ thi của hàm 6. số a) Do (d) cắt đường thẳng y = 2x + 5 tại điểm (d): y = ax + b trong các trường hợp sau: A (- 2; 1) và d cắt đường thẳng y = -3x + 4 tại điểm B(2; - a) (d) cắt đường thẳng y = 2x + 5 tại điểm 2) nên ta có: A (- 2; 1) và d cắt đường thẳng y = -3x + 4 tại điểm B(2; -2) 2a b 1 2 a b 2 3 a 4 b 1 2 3 1 Vậy: y = x 4 2 4
- b) (d) song song với đường thẳng 3 b) Do (d) // (d') nên (d) có dạng: y = x+m 3 4 (d'): y = x và đi qua giao điểm của hai 4 Ta có hệ pt: đường thẳng: 3 x 2 y 1 (a): 3x + 2y = 2, (b): 3x - y = -5 3x y 5 x 1 y 2 Ta có giao điểm H(-1; 2) Mặt khác: do (d) đi qua H nên ta có: 3 2 = (-1) + m 4 3 m=2 4 Hoạt động : (tiết 3) 5 m= 7. Hãy khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 4 của các hàm số sau: Hoạt động : a) y = - x2 + 2x - 2 7. Hs khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số đã b) y = y = 1 - 2x + x2 cho. c) y = y = -1 - 2x - x2 d) y = 2 - 2x + x2 e) y = y = 2 - 2x - x2 8. Xác định hàm số bậc hai (P): y = 2x2 + bx + c, biết rằng đồ thị của nó: 8. a) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 a) Do (P) có trục đối xứng x = 1 nên ta có: và cắt trục tung tại điểm (0; 4). b b b) Có đỉnh là I(-1; -2) x = 1 a 2 c) Đi qua điểm A(0; -1) và B(4; 0) hay b = -2 (1) d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm và do (P) cắt trục tung tại điểm (0; 4) nên ta có: M(1; -2). c = 4 (2) Từ (1) và (2) suy ra: (P): y = 2x2 - 2x + 4. b) Do (P) có đỉnh là I (-1; -2) nên ta có hệ phương trình: b b x 1 a 2 b c 2 2 b 2 c 2 2 Vậy: (P): y = 2x + 2x - 2. c) Do (P) đi qua điểm A(0; -1) và B(4; 0) nên ta có: 2.0 b.0 c 1 2 2.4 b.4 c 0 31 b 4 c 1 5
- 31 Vậy: (P): y = 2x2 x - 1. 4 d) Do (P) có hoành độ đỉnh x = 2 nên ta có: b b x 2 (3) a 2 Mặt khác, do (P) đi qua M (1; -2) nên ta có: 2.12 + b.1 + c = - 2 (4) Từ (3) và (4) suy ra: b 4 c 0 Vậy: (P): y = 2x2 - 4x. IV. Củng cố: + Gv nhắc lại các khái niệm trong bài đđể Hs khắc sâu kiến thức. Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn 10. Đại số. Phương trình và hệ phương trình. (5 tiết) I. Mục đđích bài dạy: - Kiến thức cơ bản: Khái niệm phương trình, phương pháp giải các dạng phương trình và hệ phương trình. - Kỹ năng: Biết cách giải các phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, hệ phương trình. - Thái độ: cẩn thận. - Tư duy: logic. II. Phương pháp: - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. - Phương tiện dạy học: SGK. III. Nội dung và tiến trình lên lớp: Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs Hoạt động : (tiết 1) Hoạt động : 1. Tìm điều kiện của các phương trình sau: 1. 6
- 2x x2 4 0 x 3 a) 3 x a) đk: x 4 2 x 2 va x 2 3 x 0 x4 b) 1 x x 2 0 x 2 x2 b) đk: x 1 1 x 0 x 1 c) 2 x 1 1 x 2 x 1 0 x x2 c) đk: 2 d) 3x 2 x 1 x 0 x 0 2x 1 2 x 2 d) đk: x R. e) x 1 0 x 1 x 1 x3 e) đk: x 1 2x 3 x 3 0 x 3 f) 2 x 1 x 4 x 2 4 0 x 1 f) đk: 2. Giải các phương trình sau: x 1 0 x 2 a) x 1 x 3 x 1 (a) 2. a) đk: x + 1 0 x - 1 (a) x 3 x 1 x 1 x 3 ( nhan ) b) x 5 x 2 x 5 (b) Vậy: S = {3} b) đk: x - 5 0 x 5 (b) x x 5 2 x 5 x 2 (loai ) c) x 1 x x 1 2 (c) Vậy: S = . c) đk: x + 1 0 x - 1 (c) x x 1 2 x 1 x 2 ( nhan ) d) x 3 x x 3 3 (d) Vậy: S = {2} x 3 0 x 3 d) đk: x3 3 x 0 x 3 Ta thấy: x = 3 là nghiệm của pt đã cho. e) x 2 2 x 3 x 4 (e) Vậy: S = {3} x 4 0 x 4 e) đk: x 2 x 0 x 2 f) x 2 1 x 4 1 x (f) Vậy: S = . f) đk: - 1 - x 0 x - 1 ( f ) x2 4 1 x 1 x x2 4 x 2 (loai ) 2x 1 x2 x 2 ( nhan ) g) (g) x3 x3 Vậy: S = {- 2} g) đk: x -3 > 0 x > 3 2x2 8 (g) 2x + 1 = x + 2 h) (h) x = 1 (loại) x 1 x 1 Vậy: S = 7
- h) đk: x + 1 > 0 x > - 1 (h) 2 x 2 8 x2 4 3x 2 1 4 x 2 ( nhan ) i) (i) x 1 x 1 x 2 (loai ) Vậy: S = {2} i) đk: x - 1 > 0 x > 1 (i ) 3 x 2 1 4 x2 1 x 2 3x 4 x 1 (loai ) j) x4 (j) x4 x 1 (loai ) Vậy: S = j) đk: x + 4 > 0 x > - 4 (j) x2 + 3x + 4 = x + 4 3x 2 x 2 x2 + 2x = 0 k) 3x 2 (k) 3x 2 x = 0 (nhận) v x = - 2 (nhận) Vậy: S = {0; - 2} 2 k) đk: 3x - 2 > 0 x > 3 2 (k) 3x - x - 2 = 3x - 2 3x2 - 4x = 0 4 x2 3 4 l) 2 x 3 (l) x = 0 (loại) v x = (nhận) x 1 x 1 3 4 Vậy: S = { } 3 l) đk: x - 1 0 x 1. (l) (2x + 3)(x - 1) + 4 = x2 +3 2x2 - 2x + 3x - 3 + 4 = x2 +3 Hoạt động : (tiết 2) Giải các bất phương trình sau: x2 + x - 2 = 0 x = 1 (loại) v x = - 2 (nhận) Vậy: S = {- 2} 1.2x - 1= x + 2 (1) Hoạt động : (tiết 2) 2 x 1 x 2 ( 2 x 1 0) (1) 2 x 1 ( x 2 ) ( 2 x 1 0) 1 x 3 ( x ) ( nhan ) 2 2 x 1 x 2 ( x 1 ) 2 x 3 ( nhan ) 1 x ( nhan ) 2. x - 1= - x - 4 (2) 3 1 Vậy: S = {3; } 3 2. 8
- x 1 x 4 ( 2) x 1 ( x 4) 2 x 3 x 1 x 4 ( vo nghiem ) 3. 2x - 3= x - 5 (3) 3 x 2 3 Vậy: S = { } 2 3. 3 2 x 3 x 5 ( x 2 ) (3) ( 2 x 3) x 5 ( x 3 ) 2 x 2 (loai ) 3 2 x 3 x 5 ( x ) 2 3 4. 2x + 5= 3x - 2 (4) 3x 8 ( x ) 2 8 x (loai ) 3 Vậy: S = . 4. 2 x 5 3x 2 ( 4) 2 x 5 ( 3 x 2) x 7 5. 4x + 1= x2 + 2x - 4 (5) 5 x 3 x 7 3 x 5 3 Vậy: S = {7; } 5 5. 6. 5 x 9 3x 7 (6) 9
- 1 4x 1 x2 2x 4 (x ) 4 (5) ( 4 x 1) x 2 2 x 4 ( x 1 ) 4 2 1 x 2x 5 0 (x 4 ) x 2 6x 3 0 ( x 1 ) 4 x 1 6 ( nhan ) x 1 6 (loai ) x 3 2 3 ( nhan ) x 3 2 3 ( nhan ) 7. 2 x 3x 4 7 x 2 2 (7) Vậy: S = { 1 6 ; 3 2 3; 3 2 3 } 9 6. Điều kiện: 5x + 9 0 x 5 9 x (6) 5 5 x 9 (3x 7) 2 3 x 5 5 x 9 9 x 2 42 x 49 3 x 5 Hoạt động : (tiết 3) 9 x 2 47 x 38 0 8. Giải các pt: 9 a) x - 3= 2x - 1 (a) x 5 x 1 (loai ) hoac x 38 (loai ) 9 Vậy: S = 7. b) 3x + 2= x + 1 (b) 10
- c) 3x - 5= 2x2 + x - 3 (c) 2 x 2 3 x 4 0 (7) 7 x 2 0 2 x 2 3 x 4 7 x 2 2 x 2 3 x 4 0 2 x 7 2 x 4 x 6 0 2 2 x 2 3 x 4 0 2 x 7 x 1 (loai ) hoac x 3 ( nhan ) Vậy: S = {3} Hoạt động : 8. a) x 3 2x 1 9. Giải các pt: (a ) x 3 ( 2 x 1) a) 3x 4 x 3 (a) x 2 x 2 4 3x 4 x 3 4 Vậy: S = {-2; } 3 b) 2 3x 2 x 1 ( x ) 3 ( b) ( 3 x 2) x 1 ( x 2 ) 3 1 x 3 ( nhan ) x 3 ( nhan ) 4 b) x2 2x 3 2x 1 (b) 1 3 Vậy: S = { ; } 3 4 c) 11
- 5 3 x 5 2 x x 3 ( x 3 ) 2 (c) c) 2 x 2 3x 7 x 2 (c) (3x 5) 2 x 2 x 3 ( x 5 ) 3 2 x 2 2 x 2 0 ( vo nghiem ) 2 2 x 4 x 8 0 ( x 5 ) 3 5 x2 2x 4 0 (x ) d) 3x 4 x 4 2 x 5 2 (d) 3 x 1 5 ( nhan ) x 1 5 ( nhan ) Vậy: S = { 1 5 ; 1 5 } 9. a) 3x 4 0 (a) 3x 4 ( x 3) 2 4 x 3 3x 4 x 2 6 x 9 4 x 3 x 2 9 x 13 0 Hoạt động : (tiết 4) 4 Hãy giải các hệ phương trình sau: x 3 3x 2 y 7 10. (I) 9 29 5 x 3 y 1 x ( nhan ) 2 6 5 x y 3 x 9 29 (loai ) 11. (II) 2 9 10 1 9 29 x y Vậy: S = { } 2 b. x 2 2 x 3 0 x (b) 2 x 2 x 3 ( 2 x 1) 2 x2 2x 3 4x2 4x 1 3x 2 2 x 2 0 1 7 x ( nhan ) 3 1 7 x (loai ) 3 12
- 6 2 1 7 x 2y x 2y 3 Vậy: S = { 3 } 12. (III) c. 3 4 1 x 2y x 2y 2 x 2 3x 7 0 x (c) 2 2 x 3 x 7 ( x 2 ) 2 2 x 2 3x 7 x 2 4 x 4 x 2 x 3 0 ( vo nghiem ) Vậy: S =. d. 3x 2 4 x 4 0 (d) 2 x 5 0 3x 2 4 x 4 2 x 5 3 x 2 4 x 4 0 5 x 2 3 x 6 x 9 0 2 Hoạt động : (tiết 5) 13. Giải các phương trình sau: a). a) 3x - 1= 2x - 5 (a) 3 x 2 4 x 4 0 5 x 2 x 1 ( nhan ) x 3 ( nhan ) Vậy: S = {-1; 3} Hoạt động : 10. x 1 (I) y 2 Vậy: S = {(-1; -2)} 11. 1 1 Đặt X = , Y = x y (II) trở thành: b) 2x + 1= 4x - 7 (b) 1 6 X 5Y 3 X 3 9 x 10Y 1 Y 1 5 1 1 x 3 x 3 1 1 y 5 y 5 Vậy: S = {(3; 5)} 13
- 14. Giải các phương trình sau: 12. a) 5 x 3 3x 7 (a) 1 1 Đặt X = ,Y= x 2y x 2y (II) trở thành: 7 6 X 2Y 3 X 12 3 X 4Y 1 Y 1 4 1 7 x 2 y 12 7 x 14 y 12 1 1 x 2 y 4 x 2y 4 8 x 7 y 10 7 8 10 Vậy:S = {( ; )} b) 3 x 2 2 x 13 3x 1 (b) 7 7 Hoạt động : (tiết 5) 13. a. 1 3x 1 2 x 5 ( x ) 3 (a ) (3x 1) 2 x 5 ( x 1 ) 3 x 4 (loai ) 1 3x 1 2 x 5 ( x ) 3 1 5x 6 ( x ) 3 6 x (loai ) 5 4x2 7x 2 c) 2 (c) Vậy: S = . x2 b. d) 2 x 2 3x 4 7 x 2 (d) 14
- 2 x 1 4 x 7 ( b) 2 x 1 ( 4 x 7) 2 x 8 6 x 6 x 4 x 1 Vậy:S = {1; 4} 14. a) 5 x 3 0 (a) 5 x 3 (3x 7) 2 3 x 5 5 x 3 9 x 2 42 x 49 3 x 5 9 x 2 47 x 46 0 3 x 5 47 553 x ( nhan ) 18 47 553 x (loai ) 18 47 553 Vậy:S = { } 18 b. 3x 2 2 x 13 0 (b) 2 3x 2 x 13 (3x 1) 2 3x 2 2 x 13 0 2 3x 2 x 13 9 x 6 x 1 2 3x 2 2 x 13 0 2 6 x 8 x 2 0 3x 2 2 x 13 0 x 1 (loai ) x 1 ( nhan ) 3 1 Vậy:S = { } 3 c. đk: 15
- x 2 0 x 2 2 2 4x 7 x 2 0 4x 7 x 2 0 (c) 4x 2 7 x 2 2( x 2) 2 4x 2 7 x 2 2 x 2 8 x 8 2 x 2 x 10 0 x 2 (loai ) 5 x ( nhan ) 2 5 Vậy:S = { } 2 d. đk: 7x 2 0 2 2x 3x 4 0 (d) 2x 2 3x 4 7 x 2 2x 2 4 x 6 0 x 1 (loai ) x 3 ( nhan ) Vậy:S = {3} IV. Củng cố: + Gv nhắc lại các khái niệm trong bài đđể Hs khắc sâu kiến thức. Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn. Đại số. Chứng minh bất đẳng thức. (2 tiết) I. Mục đđích bài dạy: 16
- - Kiến thức cơ bản: Khái niệm bất đẳng thức, các tính chất của bất đẳng thức, bất đẳng thức Cauchy và một số bất đẳng thức cơ bản chứa giá trị tuyệt đối. - Kỹ năng: Biết cách chứng minh bất đẳng thức. - Thái độ: cẩn thận. - Tư duy: logic. II. Phương pháp: - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. - Phương tiện dạy học: SGK. III. Nội dung và tiến trình lên lớp: Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs Hoạt động : (tiết 1) Hoạt động : 1. Chứng minh bất đẳng thức: (1) x2 - 2xyz + y2z2 0 2xyz x2 + y2z2 (1) (x - yz)2 0 (là BĐT đúng) Gv hướng dẫn: Vậy: 2xyz x2 + y2z2 Hãy biến đổi bất đẳng thức đã cho về hằng đẳng thức đáng nhớ: (a - b)2. 2. Chứng minh rằng: 2 1 a 1 a 1 ( 2), a 1 1 (2) a 1 a 1 2 a a 1 Gv hướng dẫn: a 1 a 1 2 a2 1 Hãy biến đổi B Đ T đã cho về B Đ T đúng, a bằng phương pháp bình phương hai vế của 1 2 a 2 1 2a B Đ T. a 2 1 4.( a 1) 2a 2 a 1 0 2 (là B Đ T đúng) a 1 Vậy: a 1 a 1 ( 2), a 1 a 3. Chứng minh rằng: (x2 - y2)2 4xy(x - y)2, (3) x, y 3. Gv hướng dẫn: (3) (x2 - y2)2 - 4xy(x - y)2 0 Hãy biến đổi bất đẳng thức đã cho về hằng [(x + y)(x - y)]2 - 4xy(x - y)2 0 đẳng thức đáng nhớ: (a - b)2. (x + y)2.(x - y)2 - 4xy(x - y)2 0 (x - y)2[(x + y)2 - 4xy] 0 (x - y)2(x2 + 2xy + y2 - 4xy) 0 4. Chứng minh rằng: (x - y)2(x2 - 2xy + y2) 0 x2 + 2y2 + 2xy + y + 1 > 0, (4) x, y (x - y)2(x - y)2 0 (Đúng) Gv hướng dẫn: Vậy: (x2 - y2)2 4xy(x - y)2, x, y Hãy biến đổi bất đẳng thức đã cho về hằng 4. đẳng thức đáng nhớ: (a + b)2. (4) x2 + 2xy + y2 + y2 + y + 1 > 0 1 3 (x + y)2 + (y + )2 + > 0 (Đúng) 2 4 Vậy: x2 + 2y2 + 2xy + y + 1 > 0, x, y Hoạt động : (tiết 2) 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 17
- 1 1 y= với 0 < x < 1. Hoạt động : x 1 x Gv hướng dẫn: 1.Ta có: Sử dụng B Đ T Cauchy. 1 1 1 x x y x 1 x x (1 x ) 1 1 4 x (1 x ) x 1 x 2 2 y 4, x (0; 1) Đẳng thức xảy ra x 1 x x (0;1) 2. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 1 x 4 9 2 y= với 0 < x < 1. 1 x 1 x Vậy ymin= 4 khi x . Gv hướng dẫn: 2 Sử dụng B Đ T Cauchy. 2. Ta có: 4 ( x 1 x ) 9( x 1 x ) y x 1 x 4(1 x ) 9x 49 x 1 x 4(1 x ) 9 x 13 2 . 25 x 1 x y 25, x (0; 1) Đẳng thức y = 25 xảy ra khi và chỉ khi: 3. Hãy tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 4(1 x ) 9x y = 4x3 - x4, với 0 x 4. 6 2 x 1 x x x (0;1) 5 2 Vậy: ymin = 25 khi x 5 3. Ta có: y = 4x3 - x4 = x3(4 - x) 3y = x.x.x(12 - 3x) x x 2 x 12 3x 2 ( ) ( ) 2 2 48y [2.x(12 - 2x)]2 2 x 12 2 x 4 ( ) = 64 2 64 y = 27, x [0; 4] 48 18
- x x x 12 3x y = 27 x3 2 x 12 2 x x 0; 4 Vậy: ymax = 27 khi x = 3. IV. Củng cố: + Gv nhắc lại các khái niệm trong bài đđể Hs khắc sâu kiến thức. Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn. Đại số. Bất phương trình. (4 tiết) I. Mục đđích bài dạy: - Kiến thức cơ bản: Khái niệm bất phương trình, dấu nhị thức, dấu tam thức, phương pháp giải các dạng bất phương trình. - Kỹ năng: Biết cách giải các bất phương trình bậc nhất, bất phương trình bậc hai. - Thái độ: cẩn thận. - Tư duy: logic. II. Phương pháp: 19
- - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. - Phương tiện dạy học: SGK. III. Nội dung và tiến trình lên lớp: Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs Hoạt động : (tiết 1) Hoạt động : Giải bất phương trình: 1. 1. 2x - 1 x + 2 (1) (1) ( x 2) 2 x 1 x 2 x 2 2x 1 x 2 x 2 2 x 1 2 x 1 x 2 3 x 1 x 3 1 x 3 x 3 1 x3 3 2. x - 1 x - 2. (2) 1 Vậy: S = [ ; 3] 3 2. x 1 x 2 ( 2) x 1 ( x 2) 1 2 ( vo ly ) x 1 x 2 2x 3 3 x 2 3. x x ( 2 x 3)( x 1) (3) 3 Vay : S ( ; ] 2 3. (3) x x 2 x 3 x 4. ( 1 x 3)( 2 1 x 5) 1 x 3 x 0 0 x3 (4) x 2x 3 Vậy: S = [0; 3) 4. ( 4) 2( x 1) 15 1 x 1 x 3 1 x 0 x 1 5. ( x 4) 2 ( x 1) 0 (5) 2 x 13 3 x 5 x 5 Vậy: S = (-; -5) 5. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án sinh học 12 toàn tập
125 p | 469 | 181
-
Giáo án Hóa học 12 bài 8: Thực hành Điều chế tính chất hóa học của este và cacbonhiđrat
4 p | 1532 | 72
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 1,2,3
5 p | 228 | 68
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 27, 28, 29
5 p | 173 | 47
-
Giáo án Hóa học 12 bài 23: Luyện tập điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
9 p | 268 | 14
-
Giáo án Hóa học 12 bài 22: Luyện tập Tính chất của kim loại (Chương trình cơ bản)
4 p | 285 | 14
-
Giáo án Hình học 12: Mặt trụ, hình trụ và khối trụ
24 p | 17 | 5
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 22: Luyện tập tính chất của kim loại
3 p | 53 | 4
-
Giáo án Hình học 12 - Bài: Khái niệm về mặt tròn xoay
8 p | 87 | 4
-
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 6 bài 1 - Mặt nón, hình nón và khối nón
30 p | 21 | 3
-
Giáo án Tin học 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu (Tiết 1)
4 p | 48 | 3
-
Giáo án Hóa học 12 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
6 p | 82 | 2
-
Giáo án Tin học 12 - Bài 1: Một số khái niệm cơ bản (Tiết 2)
3 p | 81 | 2
-
Giáo án Tin học 12 - Bài 1: Một số khái niệm cơ bản (Tiết 1)
3 p | 55 | 2
-
Giáo án Sinh học 12 - Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
3 p | 49 | 2
-
Giáo án Tin học 12 - Bài 1: Một số khái niệm cơ bản (Tiết 3)
2 p | 53 | 1
-
Giáo án Sinh học 12 - Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền quy luật Menđen, quy luật phân li
3 p | 54 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn