intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán lớp 1 - Ôn tập kiếm tra kì 1

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

526
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . -Đếm trong phạm vi 10 . Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 - Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Củng cố thêm 1 bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Vẽ trên bảng lớp bài tập số 1 . Phiếu bài tập + bảng phụ ghi tóm tắt...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 1 - Ôn tập kiếm tra kì 1

  1. Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . -Đếm trong phạm vi 10 . Thứ tự các số trong dãy số từ 0  10 - Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Củng cố thêm 1 bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Vẽ trên bảng lớp bài tập số 1 . Phiếu bài tập + bảng phụ ghi tóm tắt bài 5a), 5b) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ :
  2. + Sửa bài tập 4 a,b . giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc tóm tắt đề rồi đọc bài toán. Gọi 2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp và nêu được câu lời giải + Học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét, bổ sung . + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Mt :Học sinh nắm được tên bài học -Học sinh lần lượt nhắc lại -Giáo viên giới thiệu bài và ghi tên đầu bài bài học . -4 em đếm -Gọi học sinh đếm từ 0 đến 10 và - 4 học sinh trả lời ngược lại . -Hỏi lại các số liền trước, liền sau Hoạt động 2 : Luyện Tập -Học sinh mở SGK . Mt : Nhận biết số lượng, đếm thứ tự dãy số trong phạm vi từ 0 đến 10 .
  3. -Cho học sinh mở SGK hướng dẫn làm bài tập -Học sinh tự làm bài . o Bài 1 : Hướng dẫn học sinh đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng -1 Học sinh lên bảng sửa bài o Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 . -Lần lượt 2 học sinh đọc số xuôi, 2 học sinh đọc dãy số ngược. -Giáo viên gọi học sinh lên bảng chỉ vào dãy số đọc các số theo tay chỉ . o Bài 3 : -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập -Yêu cầu học sinh tự thực hiện bài tính theo cột dọc – Lưu ý học sinh viết số thẳng cột đơn vị -2 Học sinh lên bảng thực -Cho 1 2m sửa bài hiện đua viết số đúng o Bài 4 : -Viết số vào ô trống .
  4. -Cho 2 học sinh lên thực hiện đua viết số thích hợp vào ô trống -Học sinh nhận xét -3 +4 -a) Trên đĩa có 5 quả táo. Bé để thêm vào đĩa 3 quả táo nữa. Hỏi 8 có tất cả mấy quả táo ? 5+3=8 6 -b) Nam có 7 viên bi. Hải lấy bớt 3 viên bi. Hỏi Nam còm lại mấy viên bi ? +4 -8 7 -3 = 4 -Giáo viên sửa bài chung o Bài 5 : -Yêu cầu học sinh căn cứ vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán. Tiếp theo nêu câu hỏi của bài toán.
  5. -Cho học sinh nêu lại toàn bộ bài toán qua tóm tắt sau đó viết phép tính phù hợp. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh đặt bài toán và giải chính xác. 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng, trừ . Làm bài tập ở vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài cho ngày mai . 5. Rút kinh nghiệm :
  6. Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 . - Viết các số theo thứ tự cho biết - Xem tranh, tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh và tóm tắt bài tập 3a), b) + Bộ thực hành dạy toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài tập 4 . Giáo viên treo bảng phụ, ghi tóm tắt bài a,b . Lần lượt gọi học sinh lên bảng sửa bài : Nêu bài toán, lời giải và viết phép tính phù hợp với mỗi bài toán(Vở Bài tập toán / 68 ) + Học sinh nhận xét, bổ sung – Giáo viên nhận xét, sửa sai
  7. + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố cấu tạo và viết số trong phạm vi 10. Mt :Học sinh nắm tên đầu bài .Ôn -Lần lượt từng em nêu cấu tạo cấu tạo số trong phạm vi 10 1 số -Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của các số 2 , 3 , 4 , 5, 6 , 7 , 8 , 9 , 10 . -Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh -Học sinh lần lượt đọc lại đầu -Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài bài . Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố cấu tạo số, thứ tự số, xem tranh và nêu bài toán, ghi phép tính phù hợp.
  8. -Hướng dẫn SGK -Học sinh mở SGK o Bài 1 : Điền số còn thiếu vào -Học sinh nêu yêu cầu và tự chỗ trống . làm bài . Dựa trê cơ sở cấu tạo các số để điền số đúng -Giáo viên hướng dẫn mẫu 2 phép tính đầu -Học sinh tự làm và chữa bài -Lưu ý : học sinh tính chính xác trong toán học o Bài 2: Xếp các số theo thứ tự -Học sinh tự làm bài vào vở Bài lớn dần, bé dần tập toán với các số : -Cho học sinh xác định các số 7 , 5 , 8, 6, 10, 5, 3. 2,9,8. -Cho học sinh suy nghĩ sắp xếp các số (làm miệng ) sau đó cho học sinh làm bài tương tự vào vở Bài tập toán -a) Có 4 bông hoa, thêm 3 -Sửa bài chung cả lớp bông hoa . Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? o Bài 3 : 4+3=7 -a) Học sinh quan sát tranh tự nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Giáo viên hỏi lại câu hỏi của bài -b) Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ toán để hướng dẫn học sinh đặt lời giải bài
  9. qua câu trả lời .Hỏi còn lại bao nhiêu lá cờ ? -b) Gọi học sinh đặt bài toán và phép 7 -2= 5 tính phù hợp -Giáo viên chỉnh sửa cau cho học sinh thật hoàn chỉnh -Hướng dẫn đặt cau trả lời bài giải -Lưu ý : học sinh cách đặt bài toán, cách tóm tắt bài toán. -Ví dụ : A hỏi B : - 5 + 5 = ? , 10 – 3 = ? Hoạt động 3 :Trò chơi . 8 + 2 = ? , 10 - 2 = ? Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh B trả lời nhanh kết quả của -Hỏi đáp các công thức cộng trừ các phép tính trong phạm vi 10 -Đại diện 2 đội a và b : Lần lượt nêu câu hỏi cho đội bạn trả lời. Đội nào trả lời nhanh kết quả phép tính đúng là thắng cuộc -Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng.
  10. 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Dặn học sinh ôn bài - Làm bài tập ở vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài cho ngày mai . 5. Rút kinh nghiệm :
  11. Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về : - Thứ tự của các số trong dãy số từ 010. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - So sánh các số trong phạm vi 10. Xem tranh nêu đề toán rồi nêu phép tính giải bài toán. Xếp các hình theo thứ tự xác định II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 a, b + Các hình để xếp  ,  ( bài 5 ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài tập 4 / 68 vở Bài tập toán ( 4a, 4b ) . + Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn tóm tắt đề 4a, b
  12. + Gọi 2 học sinh đọc bài toán và lên bảng giải bài toán + Học sinh nhận xét, bổ sung – Giáo viên nhận xét, ghi điểm + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố thứ tự dãy số từ 010. Mt :Học sinh nắm được nội dung bài, -Học sinh đọc lại tên bài học tên bài học . -3 em đếm -Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài . -Gọi học sinh c9ếm lại dãy số thứ tự từ 0  10 để chuẩn bị làm bài tập 1 . Hoạt động 2 : Luyện Tập Mt : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 . -Giáo viên cho học sinh mở SGK
  13. -Lần lượt hướng dẫn học sinh làm bài tập -Học sinh quan sát theo dõi o Bài 1 : Nối Các chấm theo thứ -Học sinh tự làm bài tự từ 0  10 -1 Học sinh nêu : Hình dấu -Giáo viên hướng dẫn trên mẫu . cộng hoặc hình chữ thập -Cho học sinh nối các chấm theo thứ -Học sinh nêu chiếc ô tô tự từ 0  số 10 .Sau đó cho học sinh nêu tên của hình vừa được tạo thành. -Học sinh nối hình thứ 2 từ số 0  8 rồi nêu tên hình -Học sinh làm vào vở Btt -Học sinh lần lượt( nêu o Bài 2: Cho học sinh nêu ( miệng) kết quả từng bài toán miệng hay viết ) -Kết quả tính rồi chữa bài -Viết : Bài 2a) -Miệng : bài 2b) -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng
  14. o Bài 3 : So sánh điền dấu > ,< , =: -Cho học sinh tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi chữa bài. -Gọi 3 em lên bảng chữa bài. -4a) Có 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 5+4=9 Hoạt động 3 : - 4b) Có 7 con thỏ. Chạy đi Mt : Xem tranh và nêu được bài toán hết 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con và phép tính phù hợp thỏ ? o Bài 4 : Học sinh quan sát 7 -2 =5 tranh nêu bài toán đặt phép tính phù hợp -Học sinh quan sát mẫu nêu -Cho học sinh tự làm và chữa bài trên tên hình. Cách sắp xếp các hình
  15. bảng trong mẫu Hoạt động 4 : - Có hình tròn và hình tam giác Mt : Củng cố nhận dạng hình. Xếp hình theo thứ tự xác định -Cách xếp theo thứ tự ; cứ 2 hình tròn thì đến 1 hình tam giác o Bài 5 : Giáo viên treo mẫu -Học sinh xếp hình thep mẫu - Học sinh quan sát nêu tên hình -Cho học sinh lấy hộp thực hành toán ra 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
  16. Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về : - Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Viết phép tính để giải bài toán. - Nhận dạng hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng thực hành dạy toán.Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5. + Học sinh có SGK – vở kẻ ô li – vở BTToán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài tập 2b và 4a vở Bài tập toán . + Giáo viên ghi đề bài 2b và 4a trên bảng . + Bài 2b: 3 học sinh lên bảng sửa bài . Học sinh nhận xét ,bổ sung.
  17. + Bài 4a: 1 học sinh đọc bài toán. 1 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp . + Học sinh dưới lớp nhận xét – Giáo viên nhận xét bổ sung. + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố cấu tạo số từ 010 . Mt :Học sinh nắm nội dung bài và tên - 1 em đếm từ 0 đến bài học . 10 và ngược lại. -Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đếm - Học sinh lần lượt xuôi,ngược trong phạm vi 10 .Nêu cấu tạo nêu lại cấu tạo các số . các số. -Số 10 lớn nhất, số 0 - Từ 0 đến 10.Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất. bé nhất ? - 8 lớn hơn 7 , 6 , 5 , - Số 8 lớn hơn những số nào ? 4 , 3 , 2 , 1 , 0. - Số 2 bé hơn những số nào ? - 2 bé hơn 3 , 4 , 5 , - Giáo viên giới thiệu bài và ghi tên 6 , 7 , 8 , 9 , 10.
  18. bài học. - Học sinh lần lượt đọc lại tên bài học. Hoạt động 2 : Luyện Tập Mt : Rèn kỹ năng làm tính, so sánh các số,giải bài toán và nhận dạng hình o Bài 1 : Học sinh tính -Giáo viên cho học sinh làm bài vào - Nêu yêu cầu bài vở BTT . - Tự làm bài và chữa -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột,chú bài ý hàng đơn vị,hàng chục. o Bài 2: Củng cố cấu tạo số - Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu cấu tạo 8 gồm ? và 5. - 8 gồm 3 và 5 10 gồm 4 và ? - 10 gồm 4 và 6 - Cho học sinh tự làm bài . -Học sinh làm bài vào vở BTToán -1 Học sinh lên bảng -Giáo viên nhận xét ,bổ sung, sửa sai chữa bài trước lớp
  19. o Bài 3 : Học sinh nêu miệng -Các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10. -Học sinh quan sát nêu được . * Số nào lớn nhất ? - Số 10 lớn nhất. * Số nào bé nhất ? -Số 2 bé nhất. -Cho học sinh làm bài tập vào vở BTT -Học sinh tự làm bài - Khoanh tròn số lớn nhất. ,chữa bài . - Khoanh vào số bé nhất. o Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Giáo viên gọi học sinh đọc bài toán. - 3 con -Hướng dẫn giải,nêu phép tính phù hợp . -Học sinh nêu: 5 + 2 =7 -Cho học sinh giải vào bảng con. - 1 em lên bảng viết o Bài 5 : phép tính . - Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh xếp SGK và quan sát hình . - Giáo viên hỏi: Hình bên có mấy hình tam giác ? - Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ và -Học sinh quan sát
  20. đếm số hình . đếm hình và nêu được có 8 hình tam giác -Cho học sinh nêu ý kiến nhiều em. Giáo viên không vội kết luận để tập cho học sinh có óc quan sát và phải có chính kiến của mình. -Giáo viên hướng dẫn sửa bài . 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực . - Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ và tập làm các loại toán đã học - Làm các bài tập vào vở kẻ ô li. - Chuẩn bị kiểm tra HK 1 . 5. Rút kinh nghiệm :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2