Giáo trình Không gian tuyến tính Tôpô Banach - Hilbert (Giải tích IV): Phần 2
lượt xem 49
download
Tiếp nối phần 1 giáo trình, phần 2 sau đây trình bày nội dung chương 5 trở đi. Nội dung phần này gồm có: Không gian liên hợp của các không gian quan trọng, tập Compact trong một số không gian hàm, không gian Hilbert. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Không gian tuyến tính Tôpô Banach - Hilbert (Giải tích IV): Phần 2
- CHƯƠNG V KHÔNG G I A N LIÊN HỢP C Ủ A CÁC K H Ô N G G I A N Q U A N T R Ọ N G T r o n g c h ư ơ n g n à y c h ú n g ta m i ê u t ả k h ô n g gian liên hợp c ù a các k h ô n g gian quan t r ọ n g hay gập t r o n g g i ả i tích . ậy.l. KHÔNG GIAN LIÊN H ộ p CỦA KHÔNG GIAN C(S), s LÀ KHÔNG GIAN TÒPÒ. T h o ạ t t i ê n ta m ô t ả k h ô n g gian liên hợp của k h ô n g gian C(S), c á c h à m liên tục t r ê n k h ô n g gian t ô p ô s, với t r ư ờ n g hợp s là H a u s ơ đ o r f f compact. V ớ i m ỗ i f G C(S) ta đ ậ t . I |f| I = sup {|f(s)|: s e S} ỏ chương IV ta thấy f — ||f|| là m ộ t chuẩn trên c (S) và C(S) vối chuẩn n à y là k h ô n g gian Banach. Định lý sau đây miêu tả liên hợp của C(S) khi s là không gian tôpô compact. v.1.1. Định lý. Nếu s là không gian tôpô Hausơđorff compact thì giựa C'(S), k h ô n g gian liên hợp của s, và rai(S), k h ô n g gian Banach c á c đ ộ đ o c h í n h quy trên s, tồn tại một đảng cấu đảng cự mà trong đó nhựng phần từ tương ứng x * e C t a v à / | G rm(S) thỏa m ã n đ ẳ n g thức p x*(f) = / f ( ^ ( d s ) , f G C(S) (1) s thêm vào đó ||x*|| = I//1 = vựt,s), ở đó v(í/,s) là biến phân t o à n p h à n của đ ộ đo ịị. 119
- Chứng nạnh. Trước hết về lý thuyết độ đo, độ đo chính quy và biến phân toàn phàn của một độ đo có thể xem ở giả! tích 3. 1) Ta chứng minh mỗi f e C(S) khả tích đối với m ỗ i độ đo fi chính quy trên s. Thật vậy bởi f(S) hoàn toàn bị chặn nên có thể phủ f(S) bởi các tập mở Gj, G->,... G n mà đường kính mõi Gị n h ỏ hơn f > 0 cho trước. j-i Dật A, = G„ Aj = Gj - U G | , j = 1.2,-n i=l Nếu Aj í * 0 thì chọn số «j e Aj. Nếu Aj = 0 thì coi Oj = 0. Vì Gj mở nên f''(Gj) cũng mở. Do vậy tập Bị = f''(Aj) thuộc m i ề n xác định của h à m /(. n Hơn nữa hàm f. t = otjXn là f( - đơn giản, à đó X . ( i là j r i hàm đặc t r ư n g của Bị. H ơ n nữa: , sup{ I f As) t - f(s) I : s e SI < f, Du đó hàm f là giới hợn hôi tụ tlf'u của dãy các hàm //-đơn giàn và víu, sì < oo n ê n f là ham [< - k h á tích. Mặt khác |/f(s)4«(3)| < ||f||.v
- vự(,S)-e. G i ả s ử Cj là c á c t ậ p đ ó n g c ủ a E j sao c h o vựt,E Cị)
- xảy ra. Do tính compact của s, theo định lý Alêchxanđrôp [Giải tích 3] ịị là độ đo chính qui khả cộng đếm được, nghía là / > (E2 n F) + / I ( E -F) 2 (4) Muốn vậy ta xét các tập đóng rời nhau Fj và F . Vi s 2 Hausưđorff compact nên tòn t ạ i những lân cận không giao nhau G j và G của F [ và FT. Nếu G là một lân cận tùy ý của 2 Fị u F* thi Ầ(G) > ẦịGn G|) + A(Gn G ) 2 và do đó 122
- /Í|(F| u F ) > ,«|(Kị) + /*|(F->) 2 (5) Bày giờ giả sử E và F là những tập tùy ý của s, F là tập đúng và giả sử F | chạy qua những tập đ ó n g cùa E n F còn F 2 chạy qua những tập đ ó n g của E - F . Khi đó từ (5) suy ra (4). Từ (4) và (3) suy ra f( (E) 2 = /< (EnF)+/Y,(E-F) 2 (6) với E c s, F đóng Vậy h à m Hi được x á c định trên đại số các tập con của s và túi (G) suy ra [Giải tích 3] nếu xét h à m li là hạn c h ế của / Í T lên đại số được sinh ra bói các tập đ ó n g thi ụ là một độ đo khả cộng hữu hạn trên đại sổ này. Từ định nghĩa của /í ị và /ly và /LI thì nếu F là tập đ ó n g ta có /
- 1=1 s ờ đ â y a, - i n f f(s). v ỉ t í n h chính q u i c ủ a /LI tồn tại những tập sei-iị đóng Fj C E ị sao c h o li ]Ta,N(F,) + 2 r > /f(s)//(ds) i=I s Bởi tính chuẩn t á c của s và tính liên t ụ c của f suy r a t ò n tại những tập mở không giao nhau G|, G->,..., G n sao cho Gj2Fj, i = Ì , 2,..., n sao c h o £ b, = inf f(s) > a, - j- I n séc, H Du đ ó ^kyúGị) + 3c > J"f(s)/
- Nhưng vỉ 0 < l-f(s) < Ì nên trong (8) thay f bởi l - f v à kết h ợ p v ớ i bất đ ẳ n g thức cuối n à y t a đi đ ế n J(l-f(s)A(d8) = f(i-f(s))^(ds) s S Do đ ó JF(s)A(ds) = Jĩ(s)^(ds) s S Định l ý v.1.1 được chứng minh. v.1.2. Chú ý. Trong trường hợp s là k h ô n g gian tôpô Hausơđorff không compact và C ( S ) được trang bị tôpô m ở compact (xem ví d ụ 1.3.3.2, chương ì) thì liên hợp c ủ a C ( S ) là k h ô n g gian các độ đo chính q u i /LI t r ê n s v à bằng 0 ngoài m ộ t tập compact ( p h ụ thuộc v à o ụ), tức là t ồ n tỏi t ậ p compact s a o c h o ụ(A) = 0 với mọi tập A-Ị( đo được không giao với K ^ . T h ậ t v ậ y cho X*GC'(S). V Ì tôpô m ở compact là tôpô hội tụ đ ề u trên các tập compact n ê n t ồ n t ỏ i t ậ p compact K và hằng số c > 0 sao cho với mọi f E C(S) |x'(f)| < C||f|| k Vậy X * c ó thể x é t n h ư phiếm h à m tuyến tính liên tục trên không gian con {f| :f K e C(S)} của không gian C ( K ) . Bởi định lý Haln-Banach X * c ó t h ế coi n h ư t h u ộ c C'(K). B ở i đ ị n h l ý 1.1, tòn tỏi m ộ t đ ộ đ o c h í n h q u i ụ' trên K s a o cho x'(f) = /f(s)4u'(s) K X á c đ ị n h đ ộ đ o [Ắ t r ê n s bởi ( ụ'(Ả) nếu A c K ì 0 nếu A n K = 0 Khi đó ụ thỏa m ã n đẳng thức 125
- x*(f) = /f(s)d^'(s) = / f ( s ) d ^ ( s ) K s §.v.2. KHÔNG GIAN LIÊN Hộp CỦA KHÔNG GIAN P L (X,5»(P>1) G i ả sử X là một tập đo được với độ đo Lebesgue {4, nghĩa là ụ là một h à m t ậ p hợp k h ô n g â m trên 2 " dại s ố các tập con của X v à /ị là a - cộng tính và ơ - hữu hạn. T a ký hiệu ' •X.V,/(ì (p > 1) là k h ô n g gian tuyến t í n h các h à m f tìí X vào K (K. = c hoặc R ) sao cho |f|p k h ả tích Lebesgue trên X . Với mỗi f 0í,ỵ,fi). v.2.1. Định lý. Liên hợp của khống gian LP(X,2,u) với ú l i 1
- Thật vậy, giả sử X = UBj, ở đó Rj là c á c t ậ p con của X J= l n thỏa mãn 0 < /^(Bj) < 00. Đ ậ t B("ì = UBj. Với mỗi tập j=l n B c B ( ) , B l à ụ - đo được t h ì h à m đặc t r ư n g Xỵ(s) của t ậ p B P thuộc L ( X , ỵ, ụ). Do đ ó h à m tập hợp M'(B) = ỉ(ỵ ) là ơ - B cộng t í n h v à Ịí - l i ê n tục t u y ệ t đ ố i t r ê n B c Bí"). B ở i đ ị n h lý Lebesgue - N i k o d y m [Giải tích 3] tồn t ờ i h à m y (s) G n l L W\ỵ, ụ) sao cho 4>(B) = JV (s),«(ds) đ ố i với mọi B là fi - n tì đo được, B c B(n). 1 Đ ặ t y(s) = y (s)n khi s G BO ), ta được s f(X ) = JV( >'(ds) B B đ ố i với m ọ i B có d ờ n g B = B Ị n BC") với Bị l à f4 - đo được. Do đó đối với m ọ i h à m đơn g i ả n X ta có f(x) = Jx(s)y(s>(ds) X Với y e UQL,ỵ, ụ). Ta lấy X G LP(X,2>) và đặt I n x(s) khi |x(s)| < n và á e B< ) 0 v ớ i c á c g i á trị k h á c của s Ta chia {z: | z | < n } của mặt phảng c t h à n h m ộ t số hữu hờn c á c h ì n h v u ô n g m ở k h ô n g giao nhau {M n k t } (t=l,2,...,d ) k n có đ ư ờ n g chéo < Đ ố i với m ỗ i h à m x (s)n ta xác định hàm x (s)n k như sau: với mọi s e x^MMnki) thỉ x n k (s) luôn nầận cùng một giá trị z thuộc bao đóng của Mn£t và 127
- |z|=inf{|w|:we M n k t }. N h ư vậy |x n k (s)| < |x (s)|, n limx (s) n k If*-* = x (s)n và {x (s)} n k là dãy các hàm đơn giản. Theo b ổ đ ề Fatou lim I | x n k - x j Ip = 0 k-»oo Do đó f(x ) n = limf(x ) n k = lim J*x (s)y(s)^/(ds) n k k-»a; k-»°° X r = / limx (s)y(s)//(ds) = nk J x (s)y(s)//(ds) |t (2) X k-00 ' . X Mặt k h á c lim I | x n - x | Ip = 0 v à do đó, l i m f ( x ) = f(x). n 11-« oe n-»» Với m ỗ i số phức z, x é t h à m a(z) = e i ỡ nếu z = re ì ớ và a( J) = 0. K h i đo llxllp > ||(|x |.a(y))|| n p và do đ ó | | f | | Ị | x | | p > |f(|x |a(y))| n = / | x ( s ) | |y(s)|/i(đs) n X Áp dụng bổ đ ề F a t o u t a cá ||f||||x||p > /|x(s)||y(s)|^(ds) X Như v ậ y x(s)y(s) G L ' ( X , ] ị > ) . T r o n g (2) cho n - t o và áp d ụ n g đ ị n h lý Lebesgue t a có f(x) = Jx(s)y(s)^(ds) X Xảy ra với m ọ i X G L P ( X ^ ) . q Bây giờ t a c h ứ n g m i n h y e L (X,2^)- Xét h à m 11 ( y(s) khi s e B^ ) v à |y(s)| < n 10 t ạ i c á c g i á t r ị k h á c của s 128
- Khi đó y n e UHXSj*) v à n h ư đa l ã m ờ trên ta co': ||f||.||x||p > f(|x|a(y)) = J|x(s)||y(s)|/#(ds) > X / | x ( s ) | |y (s)|//(ds) n X Đặt x(s) = I y ( s > Ị Kp v à d ù n g bất đ a n g t h ứ c H o l d e r n l Jlx(s)||y (s)|/,(ds) n = (J|x(s)|p ,(ds))^ (/|y (s)|4/ (/IxỊíXds))^ (/|y (s)r^(ds)) n Vậy H l ||f||(/|y |^(ds)) n > Jly„|ty(ds) x X Tù đó IKII * l | y „ l l q = (J|y |'V(ds)) n l / 4 X q q Áp dụng bổ đ ề Fatou ta c ó ||f|| > (/|y| ) v à do đ ó p yG UHX^ụi). Như vậy nếu f e (L (X,t^))'thi tồn tai v.eL'HX.VMì v ớ i p— +q — = Ì ( Ì < p < oo) sao cho v ớ i moi r xEL''(X,V,(/) ta c ó f(x) = /x(3)y (s)/
- Và lly,ll M s l|f|| Ngược lại với mỗi y G L KX,2>> ị l + - = Ì, ta xác định p q p h i ế m h à m f t r ê n L ' ' ( X , y , í / ) bởi qui t á c : f(x) = J"x(s)y(s)/,(ds) X Phiếm h à m f tuyến tính v à bởi bất đảng thức Holder ta có l / t l l / p |f(x)| < (/|y(s)|M / í (ds)) (/|x(s)|l>(ds)) X X Vậy |f(x)| < ||x|| ||y|| . p H Do đó n i ê n tục và ||f|| < I |y| | . q T ừ đó Ị Ị ri I = I l y I I',. 2) Với p = Ì, khi đó q = 0° Thoạt tiên ta mỏ tả không gian L*(X,V,//). Một hàm xít) do được trên X g ọ i là thực chất bị c h ậ n trên X nêu tòn t ạ i t ậ p A - ft đ o được, A c X , MÍA) = 0 sao cho supị I x í t ) Ị: t G X \ A } < 00 Khi đõ số ||x|| x = inf (sup||x(t)|:teX\AỊ) ACX " /«(A) = 1> được x á c đ ị n h , h ữ u h ạ n và n ó được g ọ i là c ậ n t r ê n cốt yếu c ù a XU) v à còn đ ư ợ c ký h i ệ u V r a i max |x(t)| hoặc ess sup |x(t)| tex iex x Tập hợp L ( X , V , / / » c á c h à m đo được và thực chất l)ị c h ặ n trên X, là một không gian tuyến tính và là một không gian Ban;u:h v i | | x ị | x dược x á c đ ị n h ở ' t r ê n . Bời đ ị n h ly Lebesgue lao »
- - Nikodyni vẫn đ ú n g với p = l nên lập lại chứng minh như à phần Ì) ta kết luận X 1} < 00} lả khùng gian Banach với | | x | | = s u p | | Ễ | : k > 1} k Mõi phần tử X e l i (tương ứng Ì ) có t h ế coi là hàm f : 1 00 N* -» c và do đó có thê* coi li' = DHN*, ụ) với /
- Khi đó 2 / / , , hội tụ tuyệt đối. Thật vậy, xét ^T|>7 |. n Với m ố i 11=1 n=| 00 số m, xét tống riêng S m = 2 \rj \ n = u(x) với X = (signal, n=l sigiu/ , 0, 0, ...). m Vậy ||x|| = Ì và do đó s m < I tui I . Do đó ỵ^TỊ n hội tụ n=l tuyệt đối. Từ đó phàn tử TỊ = (rj ) E Ì'. n Ngược lại nế u TỊ = (r/ ) 6 n 1 Ì , ta có t h ể xác định u e (C )' () oe bài phép đặt u(e ) n = TJ„ và nế u X e (C ) có dạng 0 X = 2] e £n n n=i oe thì đặt u(x) = 9nín- Rõ r à n g 11 = 1 |u(x)| < B U P { | | n | : n e m.\\n\\ = l|x||.|M|. Vậy u l à dạng tuyế n tính liên tục trên (C ). 0 Phép tương ứng u e (C )' với 0 tị = (í/,,) e Ì 1 với ty =u(e ) n n chứng minh định lý 3.1. v.3.2. Chú ý. Nế u lấy s = {0, - : n > 1} thì C(S) là không gian các dãy hội tụ còn (C ) là không gian con của C(S) có đối l( chiếu bàng 1. Vậy (C )' = Ì có thế suy từ định lý tỏng quát 0 1 IV 1.1. Tuy nhiên ta có thể chứng minh trực tit'p như trên. ặV.4. LIÊN HÓP C Ử A KHÔNG GIAN KÕTHE. Trong phần này chúng ta miêu tủ không giun liên hợp của khùng gian Kb'the /?(A) được cho bởi ma trận A = (a {\ k i £ N - k) thỏa mãn a) 0 < aj k < aj k + | với mọi j , k E N 132
- b) Với mỗi j e N tồn tại k e N sao cho aj k > 0 còn A*(A) = {X = (í,,... !„,...) e CN : Ydljla^)* < 00 } 1=1 với mọi k G N ] Khi s = Ì ta viết A(A) thay cho A (A). Ngo ài ra N A°(A) = {x G C : U m | | j | a j k = 0 Vk > 1} N A°°(A) = {x e C : sup l^j | a j < 00 V k >k Ì j*l v.4.1. Định lý. 00 1) [A»(A)]' = {y e CN : 3k > 1: y I V j | / a jk < » } J=1 2) [A'(A)]' = {y e CN : 3k > 1: suptoj|/a jk < oe} N s •ỏ) [/VÍA)]' = {y e C -.3k: I | V j | / a £ < 00 } Ì Ì (Ì < s < 00, - + f- = 1) s r ở đây nếu a j k = 0 ta co i TỊị = 0 Chứng minh. T a chứng minh 3), bởi vì 1) và 2) là tương S tự. Cho f E [ A ( A ) ] \ Dặt y = (rỊị) € CN với t]ị = f(6j) ở đây 8j = (Ọ, - , Ọ, 1, 0,..)Khi đó j 00 f(x) = 2 ềị Vị v ớ i m < ?i x e A S (A) j=l Bời vì f liên tục tồn tại c > 0 và k > Ì sao cho |i*j*i|-iíwi*c(f iijr-jO* j=i j=i S với mọi X = e A (A) 133
- B ấ t đ ẳ n g t h ứ c n à y suy ra. s»ii'i Ì §v.5. KHÔNG GIAN LIÊN Hộp CỬA KHÔNG GIAN C Á C HÀM NGUYÊN MỘT BIẾN. v.5.1. Không gian các hàm nguyên một biến. Ký h i ồ u A ( C ) l à t ậ p c á c h à m n g u y ê n t r ê n c, nghĩa là tập các h à m phức giải t í c h t r ê n c. V ớ i hai phép t o á n cộng v à n h â n với m ộ t số p h ú c n h ư t h ô n g t h ư ờ n g , A ( C ) l à ruột k h ô n g gian t u y ế n t í n h t r ê n c. T a b i ế n A ( C ) t h à n h m ộ t k h ô n g gian lồi địa p h ư ơ n g đ ố i v ớ i t ô p ô được x á c định bởi h ọ c á c nửa chuẩn P (0 K = sup |f(z)|, r e A(C) zek ở đ ó K chạy qua m ọ i t ậ p compact của c. 134
- v.5.2. K h ô n g gian l i ê n hợp c ủ a A ( C ) . Ta ký hiệu A = A(C). Ta có v.5.2.1. Định Một phiếm hàm giải tích ụ là nghía. một phàn tử của không gian A'. liên hợp của không gian A. Tập compact K gọi là xác định phiếm h à m giải tích fi nếu đối với mọi lân cận OI của K, tồn t ạ i hàng số 0(0 > 0 sao cho với mọi f £ A ta có. \ụ(ĩ)\ < c w sup |f| (3) tu Từ định nghĩa tôpô trên A và ịi e A' kéo theo luôn tồn tại một tập compact K đ ể xảy ra (3). Với z, ặ s c, xét hàm exp = expz£ V.5.2.2. Định nghía. Nếu ụ G A' thì phép biến đổi Laplace được xác định bỏi < z > /7(1) = ^ ( e ^ ) z ) ặ e c Bây giờ ta chứng minh định lý sau. v.5.2.3. Định Nếu /! G À' và ụ được xác định bỏi tập lý. compact K thì M(£) = ỊÁỈ;) là hàm nguyên của I và đối với mõi ỏ > 0 tồn t ạ i hằng số CẠ sao cho. \M(Ệ)\ < c ỗ exp(H (£) + Ồ\Ệ\), Ệ e K c (4) Ngược l ạ i nếu K là tập lồi compact và M là hàm nguyên thỏa m ã n (4) đối với mọi ố > 0 thi tòn t ạ i phiếm hậm giải tích ụ e À' được xác định bỏi tập compact K sao cho fk = M . Chứng minh. Càn. 7 Giả sử ụ £ A' và xảy ra (3). Đặt mề) = ịĩiề) = j" (e ^) z z n£n Khai t r i ể n e * 7 = —, và chú ý tới tính hội tụ đều của - 2 n! 7 chuỗi theo z trên mọi compact K về e-^, ta có 135
- M 0 sao cho C„ ( exp /supRei?|)\ < c đ exp(H (f) k + -3Ị£|) ụ:, Ị Do đó |M
- Alk k! = \£7k (V . e {Q < 9 < I) ta có k Ịa | k < Cu\e) . "Y < c.cf , ở đó c, là h ă n g àố. Bởi khai triển Laurent của hàm -p7 tai lân cân của z= 0 CÓ d ạ n g : z e ỉ i fc k! (k+1)! 2_ _ + Ị- + + _ + —: + k+1 Z Z k+I z k z Ì và bởi c ô n g t h ứ c t í n h t h ặ n g d ư t a i z = 0 của hàm —", ta có z k+ I tk Ì i_ = • Ị-,,- -k-i z dz k! (2,11 J ở d ó 7 là m ộ t đ ư ờ n g cong kín bao quanh .gốc o. Như vậy J° fck a = M(£) = 2 k'k> ( 2 7 l i ) ' ' J* e B ( z ) d z ( 5 ) k=0 Y oe a z k 1 T ì í b ấ t đ ả n t h ứ c a s C C n ê n ờ dó BU) = 2] k ể ỉ k! ^ khi o oe |zỊ > c + Ì chuỗi ^ a k z k 1 hội tụ đều trong miền k=0 Ịzị>C[-rl. Do Sò xảy ra khi ỵ thuộc miền |z| > C( + Ì bao quanh 2 = 0. Ba) gií< ' Cỉ.-ng minh B được thác triển tới hàm giải tịch trên phần bù CK cùa tập K. Với c
- Bởi g i ả t h i ế t của đ i ề u k i ệ n đ ủ n ê n t í c h p h ả n ở v ế p h ả i h ộ i tụ t u y ệ t đ ố i v à x á c đ ị n h m ộ t h à m g i ả i tích t r o n g nửa m ặ t phảng {2 e C: HCÉ) < Re£z} Nếu Cịlll < Re£z t h ì k h i đ ổ o o : 00 co ikfck ai i' ^' f 0 0 t V 7 % »e« = /(ậk-ip**)* = ấ u / ' o o o e Xi o Do đ ó c á c h à m {B^(z)y x á c đ ị n h thác triển g i ả i t í c h của B lên t ạ p c á c đ i ể m z sao cho H(|) < Re^z với Ệ e c. Bởi K lồi, compact n ê n đ ó l à p h ầ n b ù của K . B â y g i ậ l ấ y y là m ộ t đưậng cong k í n bao q u a n h k. X é t p h i ế m hàm ụ(ỉ) = 7^7 /f(z)B(z)dz Ỳ Rõ ràng ụ(ĩ) là tuyến tính vấ tích phân được xác định không phụ t h u ộ c Y do B(z) là h à m giải tích t r ê n p h à n bù của K và f e A . Do đ ó ụ được x á c đ ị n h bôi t ậ p K v à r õ r à n g fi(e?Z) = M(e7Ỉ). N h ư n g tập c á c t ổ hợp tuyến tính của các hàm {e*£: z, £ e C} t r ù m ậ t k h ắ p nơi t r ê n A n ê n f i ( f ) = M(0 tại mọi f G A. Đ ị n h lý được c h ứ n g minh. 138
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Đại số tuyến tính - Ts. Nguyễn Duy Thuận
385 p | 1009 | 294
-
Giáo trình Đại số tuyến tính: Phần 1 - PGS.TS. Đậu Thế Cấp
78 p | 1025 | 200
-
Giáo trình Đại số tuyến tính: Phần 2 - PGS.TS. Đậu Thế Cấp
108 p | 444 | 151
-
Giáo trình Đại số tuyến tính: Phần 1 - Ngô Việt Trung
159 p | 531 | 90
-
Giáo trình Đại số tuyến tính - TS. Nguyễn Duy Thuận (chủ biên)
385 p | 300 | 88
-
Giáo trình Đại số tuyến tính (Lý thuyết và bài tập)
239 p | 565 | 87
-
Giáo trình Đại số tuyến tính: Phần 2 - Ngô Việt Trung
115 p | 291 | 75
-
Giáo trình Không gian tuyến tính Tôpô Banach - Hilbert (Giải tích IV): Phần 1
120 p | 314 | 61
-
Giáo trình Đại số tuyến tính: Phần 2
154 p | 154 | 39
-
Giáo trình Đại số tuyến tính: Phần 1
168 p | 198 | 38
-
Giáo trình Giải tích hàm - Nguyễn Hoàng (Dành cho Học viên Cao học các chuyên ngành Toán)
159 p | 55 | 17
-
Giáo trình Đại số tuyến tính và hình giải tích: Phần 1 - Vũ Khắc Bảy
93 p | 29 | 9
-
Giáo trình Giải tích hàm - Nguyễn Hoàng và Lê Văn Hạp
146 p | 33 | 7
-
Giáo trình Đại số tuyến tính: Phần 1 - TS. Nguyễn Duy Thuận (chủ biên)
181 p | 55 | 6
-
Giáo trình Đại số tuyến tính: Phần 2 - TS. Nguyễn Duy Thuận (chủ biên)
204 p | 37 | 5
-
Giáo trình Đại số tuyến tính: Phần 2 - Trường ĐH Phan Thiết
56 p | 55 | 4
-
Giáo trình Đại số học: Phần 2
177 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn