intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hạch toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại CTy cổ phần Việt Hoa - 6

Chia sẻ: La Vie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

57
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nếu công cụ dụng cụ phụ tùng thay thế xuất dùng có giá trị lớn và được sử dụng trong nhiều kỳ sản xuất thì phải tiến hành phân bổ cho các kỳ sản xuất trong tháng đó. Sau đó kế toán định khoản như sau: Nợ TK 6273” chi phí dụng cụ sản xuất” Có TK 1524” phụ tùng thay thế” Có TK 1523” công cụ dụng cụ” Nếu giá trị công cụ dụng cụ , phụ tùng thay thế lớn dùng cho sản xuất nhiều kỳ phải tiến hành phân bổ cho các kỳ sau: Nợ TK 6273”...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hạch toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại CTy cổ phần Việt Hoa - 6

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com cụ, phụ tùng thay th ế sử dụng trong kỳ hoặc dùng cho nhiều kỳ thì đượ hạch toán trực tiếp vào chi phí sản xuất tháng đó . Nếu công cụ dụng cụ phụ tùng thay thế xuất dùng có giá trị lớn và được sử dụng trong nhiều kỳ sản xuất thì phải tiến hành phân bổ cho các kỳ sản xuất trong tháng đó. Sau đó kế toán đ ịnh khoản như sau: Nợ TK 6273” chi phí dụng cụ sản xuất” Có TK 1524” phụ tùng thay thế” Có TK 1523” công cụ dụng cụ” Nếu giá trị công cụ dụng cụ , phụ tùng thay th ế lớn dùng cho sản xuất nhiều kỳ phải tiến hành phân bổ cho các kỳ sau: Nợ TK 6273” chi phí dụng cụ sản xuất” Có TK 142” chi phí chờ phân bổ” Các chi phí khác phát sinh ở phân xưởng gồm lương của bộ phận quản lý chi phí khấu hao nhà cửa vật kiến trúc, chi phí hành chính, chi phí dịch vụ mua ngo ài, chi phí khác bằng tiền. Tuỳ thuộc từng nội dung của nghiệp vụ kinh tế phát sinh mà kế toán đ ịnh khoản khác nhau: + Đối với chi phí lương của cán bộ quản lý: không được hạch toán vào chi phí qu ản lý mà hạch toán vào chi phí sản xuất chung. Bởi vì nhà máy là đ ơn vị trực thuộc công ty. Kế toán ghi: Nợ TK 6277 “ chi phí nhân viên phân xưởng” Có TK 334” tiền lương phải trả nhân viên phân xưởng” Có TK 338( 3382,3383,3384) : BHYT,BHXH,KPCĐ. + Chi phí khấu hao nh à cửa vật kiến trúc, kế toán định khoản: Nợ TK6274” chi phí phân xư ởng” Có TK 214” chi phí khấu hao”
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com + Chi phí khác phát sinh: Nợ TK 6277 Có TK 111,112 Có TK 331 Trong tháng 4/2004, chi phí phân xưởng phát sinh tại nhà máy đ ược phân bổ cho cả 2 dây chuyền sản xuất Dây chuyền sản xuất Chi phí phân xưởng ( đồng) MÁY Ý MÁY MỸ 115335398 50616261 CỘNG 165951659 Trong đó : Chi phí phân xưởng tổng chi phí phân xưởng số ca máy hoạt động Thuộc dây chuyền I tổng số ca máy hoạt động của dây chuyền Từ số liệu tổng hợp đó kế toán tiếp tục phân bổ cho từng sản phẩm Chi phí phân xưởng chi phí phân xưởng cả dây chuyền số ca máy sản Phân bổ sản phẩm I số ca máy hoạt động của dây chuyền xuất sảnphẩmi BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÂN XƯ ỞNG THÁNG4/2004 Mặt hàng Số lượng Chi phí phân xưởng(đồng) STT Ca máy I
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 1 2 3 II 1 2 MAY Ý Sợi 20/1 CT Sợi 46/1PC(87/13) Sợi 42/2 PE MÁY MỸ Sợi 20/1 PE Sợi 45/1 PE 785,5 390 289,1 106 2237 783 1454 154433,9 81921,4 61875,8 10636,7 73617,2 35813,8 37803,4 115335398
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 57293090 42470340 15571986 50616261 17716823 32899438 3022,1 228051,1 165951659 Sau khi phân bổ hết các khoản mục chi phí sản xuất chung, kế toán tiến hành lập bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung: BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG THÁNG 4/2002 Mặt hàng Số lượng Kh ấu hao STT ( đồng) Động lực ( đồng) Nhiên liệu (đồng) Chi phí PX (đồng) I 1 2 3 II
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 1 2 MAY Ý Sợi 20/1 CT Sợi 46/1PC(87/13) Sợi 42/2 PE MÁY MỸ Sợi 20/1 PE Sợi 45/1 PE 154433,9 81921,4 61875,8 10636,7 73617,2 35813,8 37803,4 315401227 156676192 116141249 42583786 82390355 28838466 53551889 367944750 216776250 102918000 48250500 222508500
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 96578250 125930250 2371969 1592194 573044 206731 1430799 696066 734733 115335398 57293090 42470340 15571986 50616261 17716823 32899438 228051,1 397791582 590453250 3802768 165951659 III/ TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT , KIỂM KÊ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Ở NHÀ MÁY. 1/. Tổng hợp chi phí sản xuất : Nhà máy h ạch toán h àng tồn khotheo phương pháp kiểm kê định kỳ ( 1 tháng) nên cuối tháng sau khi tập hợp chi phí theo từng khoản mục ( chi phí nguyên vật liệu trực
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com tiếp, chi phí nhân công trực tiếp...) . Kế toán định khoản ghi vào chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái các tài khoản đ ể tính giá thành sản phẩm theo sơ đồ sau: TK154 TK621 TK632 Kết chuyển sản phẩm kết chuyển nguyên liệu Dở dang đầu kỳ tồn kho cuối kỳ giá vốn NVL đưa vào TK 336 Giá thành vốn giá th ành TK 622 Phẩm nhập kho Kết chuyển chi phí Nhân công trực tiếp TK627 Kết chuyển chi phí Sản xuất chung Sau khi kết chuyển to àn bộ các khoản mục chi phí vào TK154 kế toán lập bảng tổng hợp chi phí sản xuất tháng 4/2004 ( trang sau) 2) Đánh giá sản phẩm dở dang : Nhà máy áp dụng đ ánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính. Khi hạch toán , kế toán tính toán phần nhuyên liệu phát sinh kết tinh trong số lượng sản
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com phẩm sản xuất trong tháng. Vì vậy không tồn tại sản phẩm dở dang cuối tháng. Hay TK154 không có sốï d ư cuối tháng và đầu tháng.
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Mặt hàng T CỘNG STT TK 621 TK 622 TK 627 VL phụ Tiền lương Kh ấu hao NVL chính BHXH Nhiên liệu Động lực CPPX I MÁY Ý 2124556540 40919302 206919196 31063086 315401227 2371969 367994756 115335398 3336473180 Sợi 20/1 CT 1698962308 27254546 1 109974564 16482027 156676192 1592194 216776250 57293090 2285011117 Sợi 46/1 PC (87/13) 425594932 2 10568624 65264948 12092998 116141249 573044 102918000 42470340 775624135 Sợi 42/2 PE 131961066 3 3096132 31679684 2488061 42583786 204731 48250500 15571968 275837928 MÁY MỸ II 900144819 21388915 158039951 14425728 82309355 1430799 222508500 50616261 1337608328 Sợi 20/1 PE 437866925 1 8542382 70772418 7659364 28838466 696066 96578520 17716823 668670694 Sợi 45/1 PE 462277894 2 12846533 87267533 6766364 53551889 734733 12593250 32899438 668937634 Tcộng 3024701359 62308217 364959147 45488814 397978280 3006169 590453520 165951659 4514681508
  10. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Tính giá thành sản phẩm: Cuối tháng sau khi tập hợp chi phí sản xuất trong tháng, kế toán căn cứ vào phiếu nhập kho thành ph ẩm để tính giá thành thực tế chi tiết cho từng sản phẩm như sau: GIÁ THÀNH THỰC TẾ THÁNG 4/2004 Mặt hàng Số lượng CPNVL TT CPNVL TT Chi phí sản xuất chung Chi phí phân xưởng Giá thành phân xưởng Đơn Chi phí quản lý công ty Đơn Giá Doanh thu Lỗ Giá Lãi NVL Chính NVL Phụ Lương Trích Nhiên liệu Kh ấu hao Động lực SX khác Máy Ý 154.433,9 2.214.556.540 40.919.302 206.919.196 31.063.086 2.371.969 315.401.227 367.994.756 115.335.398 715.433.688 63.158.772 735.138.784 7.235.823 Sợi 20/1CT 81.921,4 1.698.962.308 27.254.546 109.974.564 16.482.027 1.592.194 156.676.192 216.776.250 57.293.090 551.042.407 21.714 17.111.897 570.396.581 24.477 2.242.277
  11. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Sợi 46/1PC (87/13) 61.875,8 425.594.932 10.568.624 65.264.948 12.092.998 573.044 116.141.249 102.918.000 42.470.340 11.926.723 25.732 375.087 12.502.913 26.975 201.102 Sợi 42/2PE 10.636,7 131.961.066 3.096.132 31.679.684 2.488.061 206.731 42.583.786 48.250.500 15.571.968 152.464.558 26.589 45.671.788 152.239.290 26.550 4.792.444 Máy M ỹ 73.617,2 900.144.819 21.388.915 158.039.951 14.425.728 1.430.799 82.309.355 222.508.500 50.616.261 987.456.933 33.586.015 1.119.533.836 51.690.828 Sợi 20/1PE 35.813,8 437.866.925 8.542.382 70.772.418 7.659.364 696.066 28.838.466 96.578.520 17.716.823 492.673.121 28.989 16.672.291 555.743.040 32.700 46.397.628 Sợi 45/1PE 38.803,4 462.277.894 12.846.533 87.267.533 6.766.364 734.733 53.551.889 12.593.250 32.899.438 494.783.812 17.868 16.913.724 563.790.796 30.360 5.293.200 T.Cộng 228.051,1 3.024.701.359 62.308.217 364.959.147 45.488.814 3.006.169 397.978.280 590.453.520 165.951.659 1.702.890.621 96.744.787 1.854.672.620 58.926.651 PHẦN KẾT LUẬN MỘT SỐ Ý KIẾN GÓP Ý ĐỐI VỚI CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI HPÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT HOA
  12. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com I/ NHẬN XÉT CHUNG VỀ CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI HPÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI NHÀ MÁY SỢI : 1/ Những ưu đ iểm: 1.1/ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại nhà máy bao gồm chi phí nguyên vật liệu chính và vật liệu phụ. Về chi phí nguyên vật liệu chính , kế toán nhà máy đã phân bổ cho từng sản phẩm tương đối chính xác và đơn giản dựa vào h ệ thống định mức n ày được nhà máy xây d ựng cho từng sản phẩm giúp kế toán tính toán nhanh chóng, chính xác chi phí từ đó tiết kiệm chi phí cho công ty. Bên cạnh đó , n guyên vật liệu của nh à máy đều do công ty mua và cấp xuống đ ể hạch toán vào chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm . Vì vậy, việc theo dõi nguyên vật liệu chính và vật liệu phụ tại nh à máy khá đơn giản. 1.2/ Chi phí nhân công trực tiếp; Hiện nay, nh à máy đang áp dụng hình thức trả lương theo sản phẩm là phù hợp , đáp ứng được mong muốn chung của người lao động với nguyên tắc làm bao nhiêu hưởng bấy nhiêu. Đây là hình thức trả lương được nhiều doanh nghiệp áp dụng, nó có tác dụng khuyến kh ích rất lớn đối với ngư ời lao động. 1.3/ Về chi phí sản xuất: Chi phí sản xuất chung chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí sản xuất bao gồm nhiều khoản mục được tập hợp theo dõi và phản ánh khá chặt chẽ. 1.4/ Về giá thành sản phẩm : Kế toán đã tính toán và cung cấp giá th ành công xư ởng và giá thành toàn bộ cho tổng sản phẩm cũng như giá thành của từng sản phẩm một cách chi tiết và đ ầy đủ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2