Hệ thống bài tập chuyên đề phương trình lượng giác
lượt xem 897
download
Tài liệu ôn tập môn toán tham khảo của trường trung học phổ thông Lê Xoay. Bài tập luyện tập chuyên đề toán 11. Hy vọng tài liệu giúp các bạn củng cố kiến thức toán học, đạt được kết quả tốt trong học tập.
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hệ thống bài tập chuyên đề phương trình lượng giác
- THPT LÊ XOAY BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 Chuyên đề I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. Phương trình lượng giác cơ bản Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau: π a. 2sin 3x − = 3 b. sin ( 2x − 45 ) + cos( x + 60 ) = 0 0 0 6 x c. tan 3x = cot 2x d. cot = −cos( 2x 0 ) 30 2 1 e. cosx.cos2x.cos4x.cos8x= g. s inx+cosx = 2 sin 4 x 16 h. cos( x 2 ) = sin x Bài 2. Tìm nghiệm của các phương trình sau trên các khoảng đã cho: a. tan(2x − 150 ) = 1 , với x ∈ ( −180 ;90 ) 0 0 2π b. s i = 3cos , với x ∈ − ; π nx x 3 Bài 3. Giải các phương trình π π 2 a. cos cos x = b. sin ( πcos ) = 1 2x c. 2 4 2 π tan ( cos i ) = 1 x+s nx c. 3sinx + 4cosx = 5 4 π ( Bài 4*. a. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: cos 3x − 9x + 160x + 800 = 1 8 2 ) π b. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình cos (3 x − 9 x − 16 x − 80) = 1 2 4 (ĐH An Ninh-2000) II. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Bài 5. Giải các phương trình a. 3 tan 3x − 3 = 0 b. ( s i ( nx+1) 2cos 2 = 0 2x ) c. 3 sin 2 2 x + 7cos 3 0 2x = d. 3 cot 2 x − 4 cot x + 3 = 0 Bài 6. Giải các phương trình a. cos2x - sinx +2 =0 b. 2 tan 2 x + cot 2 x = 3 c. cos2x + sin 2 x + 2cosx +1 = 0 d. 4 sin 2 2 x + 8cos 2 x − 9 = 0 2π 4π Bài 7. a. Tìm các nghiệm của phương trình sin 2 3x + sin 3 x = 0 thỏa mãn x ∈ ; 3 3 π π b. Tìm m để phương trình m tan x + 2 ( m − 1) t anx - 2 = 0 , có nghiệm duy nhất x ∈ − ; 2 2 2 III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx (asinx + bcosx = c) Bài 8. Giải các phương trình sau: a. 3cosx + 4sinx = -5 b. 5 sin 2 x − 6cos 2 x = 13 c. 3cos2x - 2sinxcosx = 2sin7x d. sin 8 x − cos 6 x = 3(sin 6 x + cos8 x) π e. (3sin x + cos x)(cos x − 2sin x ) = 1 g. 2 cos x cos( x + ) + 4sin 2 x = 1 3 Coppyright©dtruonghd@yahoo.com 1 Hoàng Đức Trường
- THPT LÊ XOAY BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 Bài 9. Giải phương trình: a. cos 2 x + 2 3 sin x cos x + 3sin 2 x = 1 . b. 4sin 3 x cos 3x + 4 cos3 x sin 3 x + 3 3 cos 4 x = 3 . (HV CNBCVT-2001). c. cos 7 x − sin 5 x = 3(cos 5 x − sin 7 x ) . π d. 4sin ( x + ) + sin 2 x = 1 2 6 π e. 2sin(2 x + ) + 4sin x = 1 2 6 Bài 10. Tìm GTLN, GTNN của hàm số : π π π a. y = 2sin ( x + ) + 2 cos x + cos 2 x b. y = 2sin( x + ) cos( x + ) + sin 2 x 2 2 6 6 3 π π c. y = 2sin(2 x + ) + 4 cos x cos( x + ) d. y = sin 6 x + cos 6 x + sin 4 x . 3 3 Bai 11. Tìm GTLN và GTNN của hàm số : 4sin 2 x sin x + 2 cos x + 1 sin x y= a. y = . b. y = c. π . sin x + cos x + 2 cos x + 3 2 + sin(2 x + ) 6 1 + sin x Bài 11’. Tìm các giá trị của x để y = là số nguyên. 2 + cos x IV. Phương trình bậc thuần nhất đối với sinx và cosx Bài 12. Giải các phương trình: a. 6 sin 2 x + s inxcosx - cos 2 x = 2 b. 2 sin 2 2 x − 3 s in2xcos2x + cos 2 2 x = 2 c. 2 3cos 2 x + 6 s inxcosx = 3 + 3 d. 4 sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2cos 2 x = 4 π 3π e. 4 s inxcos x - + 4 sin ( x + π ) cosx + 2sin − x cos ( x + π ) = 1 2 2 Bài 13. Giải các phương trình 2 ( ) a. 3 sin x + 8 s inxcosx + 8 3 − 9 cos x = 0 2 b. sin x + s in2x - 2cos x = 2 2 1 2 ( ) ( ) c. 2 sin x + 3 + 3 s inxcosx + 3 − 1 cos x = −1 d. 4sinx + 6cosx = 2 2 1 cosx Bài 14. Giải các phương trình a. 2 sin 2 x + 4cos 3 x = 3 s inx b. 2sin3x = cos3x 3 π c. sin x + = 2 s inx d. 2sin3x = cosx 4 1 − t anx e. sin 3 x + cos3 x = sin x − cos x g. = 1 + sin 2 x 1+tanx Bài 15. Giải các phương trình a. sin x sin 2 x + sin 3 x = 6cos 3 x b. sin x − 4 sin3 x + cosx = 0 c. cos 3 x − 4 sin3 x − 3cosxsin 2 x + s inx=0 d. sin 3 x + 3cos x = 3sin 2 x cos x + 2sin x e. cos 2 x sin x + cos3 x = cos x + sin x g. sin 3 x + cos3 x = cos x + sin x Coppyright©dtruonghd@yahoo.com 2 Hoàng Đức Trường
- THPT LÊ XOAY BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 V. Phương trình đối xứng với sinx và cosx, đối xứng với tanx và cotx Bài 16. Gải các phương trình a. 3 ( s inx+cosx ) + 2 sin 2 x + 3 = 0 b. s inx - cosx + 4sinxcosx + 1 = 0 c. sin 2 x − 12 ( s inx - cosx ) + 12 = 0 d. sin3 x + cos 3 x = 1 3 π g. sin x + = sin x + cos x 3 3 e. 1 + sin32x + cos32x = sin 4 x 2 4 1 1 10 h. 1 + t anx = 2 2 s inx i. sinx + + cosx + = s inx cos x 3 Bài 17. Giải các phương trình a. sin x − cos x + 4sin 2 x = 1 b. sin x + 1 + cos x + 1 = 1 π c. sin 2 x + 2 sin x − = 1 . d. 2 + sin 3 x − cos 3 x = sin x + cos x . 4 e. sin 3 x + cos3 x = sin 2 x + sin x + cos x .g. cos x sin x + sin x + cos x = 1 .(ĐH QGHN 97) Bài 18. Giải các phương trình 1 a. ( t anx+7 ) t anx + ( co t x+7 ) co t x = -14 b. tan x + cot x − ( t anx + cotx ) = 1 2 2 2 c. tan 2 x + cot 2 x − t anx + cotx = 2 ` d. tan 3 x + cot 3 x + tan 2 x + cot 2 x = 1 1 e. tan x + cot x + =3 3 3 g. 3 + tan x + 3 + cot x = 4 . sin 2 x VI. Phương trình lượng giác khác Bài 19. Giải các phương trình a. cos5xcos3 = cosxcos7x b. sin2x - cos5x = cosx - sin6x c. cosx + cos11x = cos6x d. sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x s inx+sin3x+sin5x e. tanx + tan2x = tan3x g. = tan 2 3 x cosx+cos3x+cos5x Bài 20. Giải các phương trình 3 b. cos 3x + cos 4 x + cos 5 x = 2 2 2 a. sin 2 x + sin 2 5 x = 2 sin 2 3 x 2 c. 8cos4x = 1 + cos4x d. sin4x + cos4x = cos4x 2 e. 3cos22x - 3sin2x + cos2x g. sin3xcosx - sinxcos3x = 8 h. ( 1 − tan x ) ( 1 + sin 2 x ) = 1 + tan x i. tanx + tan2x = sin3xcosx Bài 21.(B1.43 +44 SBT Tr 15) Giải các phương trình 1 a. tanx = 1- cos2x b. tan(x - 150)cot(x - 150) = 3 4 4 c. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx - 4cosx d. 3sin x + 5cos x - 3 = 0 e. (2sinx - cosx)(1 + cosx) = sin2x g. 1 + sinxcos2x = sinx + cos2x h. sin2xtanx + cos2xcotx - sin2x = 1 + tanx + cotx 3 i. sin2x + sinxcos4x + cos24x = . 4 VII. Tổng hợp các phương pháp giải phương trình lượng giác 1. Đặt ẩn phụ Áp dụng cho các loại phương trình : • Phương trình bậc hai, bậc ba… với một hàm số lượng giác • Phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sinx và cosx (Đặt t = tanx) Coppyright©dtruonghd@yahoo.com 3 Hoàng Đức Trường
- THPT LÊ XOAY BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 • Phương trình đối xứng với sinx, cosx (đặt t = s inx ± cosx ) ; đối xứng với tanx và cotx (đặt t = tanx ± cotx ) • Một số phương trình khác……. x x VD1. Giải phương trình : 2 + cosx = 2tan (đặt t = t an ) 2 2 2 VD2. GPT : s inx + 3cosx + =3 s inx + 3cosx 4 2 2 VD3. GPT : 2 2 + cos 2 x + 9 − cosx = 1 (HD : Đặt t = − cosx ) cos x cosx cosx VD4 . GPT : sin 6 x + cos6 x + sin 2 x = 1 (đặt t sin2x) 3 π π VD5. 8cos x + = cos3x (Đặt t = x + ). 3 3 VD6. sin x + 2 − sin 2 x + sin x 2 − sin 2 x + 1 = 0 Bài tập vận dụng : Bài 22. Giải các phương trình lượng giác sau 1. 1 + 3sin 2 x = 2 tan x 2. ( 1 − t anx ) ( 1 + sin 2 x ) = 1 + t anx 6 3. t anx.sin x − 2sin x = 3 ( cos2x+sinx.cosx ) 4. 3cos x + 4sin x + =6 2 2 3cos x + 4sin x + 1 4 4 2 2 5. tan x − 2 +5 = 0 6. 2 + cos 2 x − + cos x − 3 = 0 cos x cos x 3 cos x 4 7. 4 tan x + 10 ( 1 + tan x ) tan x + =0 2 2 8. cos x + cos x + cos 2 x + sin x = 1 cos 2 x 3π x 1 π 3x 2π 9. sin − = sin + 10. cos 9 x + 2 cos 6 x + +2 = 0 10 2 2 10 2 3 2. Biến đổi lượng giác • Sử dụng công thức hạ bậc • Đưa về phương trình tích VD1: sin 2 3 x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x 21π VD2: sin 4 x − cos 6 x = sin 10 x + 2 2 2 2 3x 4x VD3: 1 + 2 cos = 3cos 5 5 VD4: 2sin 3 x + cos 2 x + cos x = 0 VD5: 2sin x + cot x = 2 sin 2 x + 1 2 π x 7 VD6: sin x cos 4 x − sin 2 x = 4sin − − 2 4 2 2 Coppyright©dtruonghd@yahoo.com 4 Hoàng Đức Trường
- THPT LÊ XOAY BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 Bài tập vận dụng Bài 23 : Giải các phương trình 1. cos3 4 x = cos 3 x.cos3 x + sin 3 x sin 3x x x 2 π x 2. 1 + sin x sin − sin x cos = 2 cos − 2 2 2 4 2 sin x + cos x 10 10 sin x + cos x 6 6 3. = 4 4sin 2 2 x + cos 2 2 x 4. cos x + cos 3 x + 2 cos 5 x = 0 sin 3 x sin 5 x 5. = 3 5 6. ( 2sin x + 1) ( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4 cos = 3 2 3.Phương pháp không mẫu mực Vd1 : sin 4 x + cos 4 x = cos 2 x Vd2 : sin 2008 x + cos 2009 x = 1 ( ) Vd3 : sin x + 3 cos x sin 3 x = 2 1 Vd4 : sin 2 x + cos 2 x = 8 8 8 Vd5 : 8cos 4 x cos 2 x + 1 − sin 3 x + 1 = 0 2 Bài tập vận dụng Bài 24 : Giải các phương trình 2 x 1. cos 4 x − 3cos x = 4sin 2 cos x − sin x 3 3 2. = 2 cos 2 x cos x + sin x ( ) 3. 4 cos x + 3 cos x + 1 + 2 3 tan x + 3 tan x = 0 2 2 4. 2sin 2 x cos 2 4 x = sin 2 x + cos 2 4 x 5. 2 ( sin x + cos x ) = 2 + cot 2 x 2 VIII. Phương trình lượng giác trong một số đề thi ĐH 1 1 7π + = 4sin − x 1. sin x 3π 4 (ĐH A-2008) sin x − 2 2. sin x − 3 cos x = sin x cos 2 x − 3 sin 2 x.cos x (DH B-2008) 3 3 3. 2sin x ( 1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x (ĐH D-2008) 4. ( 1 + sin x ) cos x + ( 1 + cos x ) sin x = 1 + sin 2 x (ĐH A - 2007) 2 2 5. 2sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = sin x (ĐH B - 2007) 2 x x 6. sin + cos + 3 cos x = 2 (ĐH D - 2007) 2 2 2 ( cos + sin x ) − sin x cos x 6 6 7. = 0 (ĐH A - 2006) 2 − 2sin x x 8. cot x + sin x 1 + tan x tan = 4 (ĐH B - 2006) 2 Coppyright©dtruonghd@yahoo.com 5 Hoàng Đức Trường
- THPT LÊ XOAY BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 9. cos 3x + cos 2 x − cos x − 1 = 0 (ĐH D - 2006) 10. cos 2 3x cos 2 x − cos 2 x = 0 (ĐH A - 2005) 11. 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0 (ĐH B - 2005) π π 3 12. cos x + sin x + cos x − sin 3x − − = 0 (ĐH D - 2005) 4 4 4 4 2 13. Tam giác ABC không tù thỏa mãn đk: cos 2 x + 2 2 ( cos B + cos C ) = 3 . Tính các góc của tam giác (ĐH A - 2004) 14. 5sin x − 2 = 3 ( 1 − sin x ) tan x (ĐH B - 2004) 2 15. ( 2 cos x − 1) ( 2 sin x + cos x ) = sin 2 x − sin x (ĐH D - 2004) cos 2 x 1 16. cot x − 1 = + sin 2 x − sin 2 x (ĐH A - 2003) 1 + tan x 2 2 17. cot x − tan x + 4sin 2 x = (ĐH B - 2003) sin 2 x 2 x π 2 2 x 18. sin − tan x − cos = 0 (ĐH D - 2003) 2 4 2 cos 3 x + sin 3x 19. Tìm các nghiệm thuộc (0;2π) của pt: 5 sin x + = cos 2 x + 3 (ĐH A - 2002) 1 + 2sin 2 x 20. sin 2 3 x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x (ĐH B - 2002) 21. cos 3x − 4 cos 2 x + 3cos x − 4 = 0 (ĐH D - 2002) 1 1 22. sin 2 x + sin x − − = 2 cot 2 x 2sin x sin 2 x ( 23. 2 cos x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 cos x 2 ) 5x π x π 3x 24. sin − − cos − = 2 cos 2 4 2 4 2 sin 2 x cos 2 x 25. + = tan x − cot x cos x sin x π 26. 2 2 sin x − cos x = 1 12 sin 4 x + cos 4 x 1 1 27. = cot 2 x − 5sin 2 x 2 8sin 2 x (2 − sin 2 x)sin 3 x 2 28. tan 4 x + 1 = cos 4 x 2sin x + cos x + 1 29. Cho phương trình = m (m là tham số). sin x − 2 cos x + 3 1 a. Giải phương trình với m = 3 b. Tìm m để pt có nghiệm 1 30. = sin x 8cos 2 x x π 31. ( ) 2 − 3 cos x − 2sin 2 − 2 4 =1 2 cos x − 1 Coppyright©dtruonghd@yahoo.com 6 Hoàng Đức Trường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ thống lý thuyết - bài tập chuyên đề Vật lí lớp 10: Chương 1 - Động học chất điểm
7 p | 277 | 36
-
Hệ thống lý thuyết - bài tập chuyên đề luyện thi Đại học Vật lí - chuyên đề 7: Lượng tử ánh sáng
39 p | 200 | 31
-
Hệ thống bài tập: Chuyên đề luyện thi ĐH Vật lý - Kèm Đ.án
551 p | 142 | 23
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Xây dựng hệ thống bài tập cân bằng hợp chất ít tan dùng bồi dưỡng HSG ở trường phổ thông
43 p | 121 | 14
-
Hệ thống bài tập ôn tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Tiếng Anh học kỳ 2 lớp 4
125 p | 108 | 11
-
Hệ thống bài tập ôn tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Tiếng Anh học kỳ 2 lớp 1
252 p | 80 | 8
-
Hệ thống bài tập ôn tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3
156 p | 111 | 7
-
Hệ thống bài tập ôn tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Tiếng Anh học kỳ 2 lớp 2
195 p | 77 | 6
-
Hệ thống bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp
37 p | 18 | 5
-
Hệ thống bài tập ôn tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Tiếng Anh học kỳ 2 lớp 5
140 p | 85 | 5
-
Một số bài tập chuyên đề hệ phương trình Đại số 9
11 p | 55 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 2
5 p | 65 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực sáng tạo, giải quyết vấn đề cho học sinh qua hệ thống bài tập vận dụng trong giờ đọc văn ở trường THPT hiện nay
54 p | 18 | 4
-
Hệ thống bài tập trắc nghiệm vector cơ bản
37 p | 15 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hệ thống bài tập thực nghiệm hóa học trung học phổ thông (THPT) để phát triển năng lực chuyên biệt cho học sinh
56 p | 25 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng hệ thống bài tập định hướng phát triển năng lực cho học sinh lớp 12 trong dạy học chuyên đề Thể tích khối đa diện ở trường THPT Thành phố Điện Biên Phủ
27 p | 8 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập dẫn dắt nhằm sửa chữa những sai lầm thường mắc để nâng cao hiệu quả phát bóng cao tay trước mặt trong môn Bóng chuyền cho học sinh nữ khối 11 Trường THPT Diễn Châu 2
46 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn