Hiệp định về hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau
lượt xem 6
download
Hiệp định về hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Đại hàn dân quốc (1995).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hiệp định về hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau
- HI P Đ NH GI A CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ CHÍNH PH Đ I HÀN DÂN QU C V H P TÁC VÀ H TR L N NHAU TRONG LĨNH V C H I QUAN (1995). Chính ph C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t nam và Chính ph Đ i hàn Dân qu c, sau đây g i t t là " các bên" Nh n th y t m quan tr ng c a vi c tính toán chính xác thu H i quan và các kho n thu khác t hàng hóa xu t nh p kh u, cũng như vi c th c hi n đ ng đ n công tác qu n lý ngo i thương mà cơ quan H i quan c a m i bên ph i th c thi; Nh n th c r ng m i vi ph m pháp lu t H i quan gây phương h i đ n l i ích kinh t , tài chính, xã h i c a m i bên cũng như các l i ích thương m i chính đáng; Nh n th y r ng s h p tác và h tr l n nhau gi a nh ng n l c c a H i quan nh m ngăn ch n vi ph m pháp lu t h i quan và ch ng đ i cơ quan H i quan c a hai bên góp ph n phát tri n quan h h p tác h u ngh gi a hai nư c và nâng cao hi u qu công tác H i quan c a m i bên; Trên cơ s khuy n ngh c a H i đ ng h p tác H i quan v H tr Hành chính ngày 5 tháng 12 năm 1953; Đã tho thu n như sau: Đi u 1: Các đ nh nghĩa Theo Hi p đ nh này: 1) " Pháp lu t H i quan" đư c hi u là m i đi u kho n do lu t và các văn b n dư i lu t mà m i bên ký k t ban hành liên quan đ n vi c nh p kh u, xu t kh u hàng hóa, ho c b t c th t c h i quan nào khác liên quan đ n H i quan và các lo i thu khác; các bi n pháp c m đoán, h n ch ho c ki m soát vi c v n chuy n hàng hóa qua biên gi i qu c gia. 2) "Hành vi ph m pháp" là m i hành vi vi ph m pháp lu t h i quan cũng như m i hành vi ch tâm vi ph m pháp lu t đó. 3) "Cơ quan H i quan" có th m quy n C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t nam là T ng c c H i quan Vi t nam, Đ i hàn Dân qu c là T ng c c H i quan Hàn qu c. 4) "Bên yêu c u" là bên đưa ra đ ngh đư c h tr v các v n đ H i quan. 5) "Bên đư c yêu c u" là bên ti p nh n đ ngh h tr v các v n đ H i quan. Đi u 2: Ph m vi hi p đ nh
- Trong khuôn kh hi p đ nh này, vi c h p tác h tr l n nhau s đư c th c hi n theo lu t l quy đ nh c a bên đư c yêu c u và trong ph m vi kh năng và th m quy n c a cơ quan H i quan c a bên đư c yêu c u trên các lĩnh v c sau: 1) Ngăn ch n, đi u tra và tr n áp các vi ph m pháp lu t H i quan nh m đ m b o th c hi n nghiêm pháp lu t H i quan m i nư c; 2) Cung c p thông tin, theo yêu c u c a bên kia, đ ph c v công tác qu n lý và th c thi pháp lu t H i quan; 3) Nghiên c u, phát tri n và th nghi m các bi n pháp nghi p v m i b o đ m c i ti n th t c H i quan; đào t o và trao đ i cán b (có th a thu n riêng) 4) Đơn gi n hóa các th t c H i quan. 5) Các lĩnh v c h p tác theo tho thu n c a hai bên. Đi u 3: H tr theo yêu c u 1. Cơ quan H i quan có th m quy n c a m i bên, căn c yêu c u c a bên kia s cung c p cho bên đó các thông tin có liên quan đ n: a) Hàng hóa xu t kh u, nh p kh u t lãnh th c a m t bên sang lãnh th c a bên kia và các thur t c H i quan đư c áp d ng đ thông quan s hàng hóa đó; b) Vi c di chuy n ngư i hàng hóa, hành lý và phương ti n v n t i c a bên này qua lãnh th c a bên kia; c) V vi c thu thu H i quan và các kho n thu thu khác do cơ quan H i quan th c hi n và đ c bi t, v vi c đ nh giá tr hàng hóa và vi c phân lo i theo bi u thu ; d) Các lo i hàng c m và h n ch xu t nh p kh u; e) Vi c áp d ng các quy t c v xu t x hàng hóa chưa quy đ nh trong các Hi p đ nh khác mà m t ho c hai bên đã ký. 2. Cơ quan H i quan có th m quy n c a m t trong hai bên, căn c theo yêu c u c a bên kia, khi có cơ s đ tin r ng các đ i tư ng dư i đây đã và / ho c đang vi ph m pháp lu t H i quan s áp d ng các bi n pháp c n thi t đ đ m b o vi c ki m tra, ki m soát đ i v i: a) Các pháp nhân ho c th nhân b) Vi c di chuy n hàng hóa c) Các phương ti n v n t i
- Đi u 4: H tr t nguy n Các cơ quan H i quan có th m quy n s cung c p cho nhau, căn c theo lu t pháp và quy đ nh c a mình, nh ng h tr mà h xét th y c n thi t cho vi c th c hi n đúng pháp lu t H i quan, đ c bi t khi h nh n đư c thông tin v : 1) Các ho t đ ng đã, đang ho c s vi ph m pháp lu t H i quan và có th xâm ph m l i ích c a bên ký k t kia; 2) Các phương ti n ho c phương th c m i đư c áp d ng trong các ph m vi này: 3) Hàng hóa thu c di n d vi ph m nghiêm tr ng pháp lu t H i quan; 4) Các bi n pháp k thu t ph c v ki m tra, giám sát H i quan, k c nh ng kinh nghi m thu đư c qua áp d ng các k thu t đó. Đi u 5: H p tác nghi p v Cơ quan H i quan có th m quy n c a các bên ký k t s h p tác v i nhau trên cơ s các bên cùng có l i trong các lĩnh v c H i quan, g m: 1) Trao đ i các chuyên gia H i quan nh m nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v H i quan 2) Trao đ i thông tin và kinh nghi m trong vi c s d ng các thi t b ngăn ch n và phát hi n 3) Trao đ i các d li u ngh nghi p, khoa h c và k thu t liên quan đ n các lu t l và th t c H i quan; 4) Trao đ i thông tin v các ho t đ ng th c hi n v i các nư c th ba trong khuôn kh H i đ ng h p tác H i quan Đi u 6: Hình th c và n i dung các yêu c u h tr 1. Bên yêu c u g i yêu c u b ng văn b n, kèm các tài li u liên quan. Trong trư ng h p kh n c p, có th yêu c u mi ng, nhưng ngay sau đó ph i kh ng đ nh l i b ng văn b n. 2. Nh ng thông tin c n nêu trong b n yêu c u đ c p kho n 1 c a đi u này bao g m: a) Tên cơ quan H i quan yêu c u; b) M c đích yêu c u và di n gi i các h tr đang đ ngh ; c) Nh n d ng, qu c t ch và đ a ch c a các đương s có liên quan, n u bi t;
- d) Di n gi i ch đ và b n ch t t t ng k c các v n đ pháp lý có liên quan. 3. Các yêu c u và tài li u b tr s g i kèm b n d ch ra ngôn ng chính th c c a bên đư c yêu c u ho c sang ti ng Anh Đi u 7: Th c hi n các yêu c u 1. Căn c theo yêu c u c a bên kia, các bên s áp d ng các bi n pháp thích h p đ th c hi n yêu c u b ng cách ti n hành nh ng đi u tra c n thi t, đ thu th p và xác minh các thông tin liên quan đ n nh ng yêu c u này. Vi c đi u tra này có th g m vi c l y l i khai ho c kh ng đ nh c a chuyên gia. Ngư i làm ch ng cũng như ngư i b nghi v n là đã vi ph m pháp lu t H i quan. 2. Các yêu c u h tr đư c đ c p trong đi u kho n này s đư c th c hi n theo pháp lu t và quy đ nh hi n hành c a bên đư c yêu c u và trong ph m vi kh năng và quy n h n c a cơ quan h i quan có th m quy n c a bên đó. Đi u 8: Trư ng h p ngo i l 1. Bên đư c yêu c u có th t ch i h tr t t c ho c m t ph n các yêu c u n u: a) Bên đư c yêu c u cho r ng vi c th c hi n yêu c u này s phương h i đ n ch quy n an ninh, tr t t công c ng ho c các l i ích qu c gia khác; b) Bên đư c yêu c u cho r ng nh ng yêu c u này xâm ph m bí m t Công nghi p, Thương m i ho c ngh nghi p trong lãnh th c a bên đó; ho c c) Bên đư c yêu c u cho r ng nh ng yêu c u này liên quan đ n các quy đ nh v ti n t ho c thu khoá hơn là liên quan đ n các quy đ nh v thu xu t nh p kh u và các kho n thu khác. 2. Trư c khi t ch i các yêu c u này, bên đư c yêu c u nên xem xét kh năng có th h tr theo nh ng đi u ki n ho c yêu c u nào đó n u xét th y c n thi t. N u bên ra yêu c u ch p nh n s h tr theo nh ng yêu c u ho c đi u ki n này thì h s tuân th đi u đó. 3. N u không th đáp ng yêu c u h tr , ph i thông báo s m cho bên ra yêu c u và nêu lý do. Đi u 9: Các thông tin c n thi t Căn c vào quy đ nh c a pháp lu t H i quan, m t trong hai bên, theo yêu c u s cung c p cho bên kia các báo cáo, ghi chép v v vi c, b n sao có xác nh n và các văn b n ho c tài li u khác k c các thông tin đã đư c đi n toán mà xét th y c n thi t cho các th t c t t ng lãnh th bên kia Đi u 10: B o m t
- 1. M i thông tin và tài li u mà m t trong hai bên nh n đư c theo hi p đ nh này đư c coi như các tài li u m t và đư c b o qu n theo quy đ nh pháp lu t c a bên đó. 2. M i thông tin và tài li u mà m t trong hai bên nh n đư c theo hi p đ nh này ch đư c s d ng vào nh ng m c đích đã quy đ nh trong Hi p đ nh này, không đư c s d ng vào các m c đích khác n u không có s th a thu n b ng văn b n c a bên kia Đi u 11: Chi phí 1. Trong quá trình bên đư c yêu c u th c hi n yêu c u h tr theo Hi p đ nh này thì m i chi phí phát sinh s do bên đó ch u. 2. M i chi phí n y sinh trong v n đ h p tác nghi p v đ c p trong đi u 5 c a Hi p đ nh này s đư c gi i quy t theo tho thu n riêng gi a hai bên Đi u 12: Điêù kho n chung 1. Các bên ký k t s c g ng gi i quy t m i v n đ ho c b t đ ng phát sinh trong quá trình gi i thích ho c th c hi n Hi p đ nh này v i s nh t trí chung. 2. Hi p đ nh này s có hi u l c sau 30 ngày k t ngày ký 3. Hi p đ nh này có th s a đ i ho c b sung v i s nh t trí c a hai bên 4. Hi p đ nh này có hi u l c trong th i h n 5 năm và sau s m c nhiên đư c gia h n ti p tr phi m t bên thông báo cho bên kia b ng văn b n 06 tháng trư c v ý đ nh ch m d t Hi p đ nh c a bên đó. Đ làm b ng, nh ng ngư i ký dư i đây, v i s y quy n h p th c c a Chính ph t ng nư c, đã ký Hi p đ nh này. Hi p đ nh này làm thành 2 b n t i Hà n i ngày 10 tháng 3 năm 1995. M i b n b ng ti ng Vi t, ti ng Hàn Qu c và ti ng Anh. Các văn b n có giá tr như nhau. Trong trư ng h p có s khác bi t v di n gi i s l y b n ti ng Anh làm chu n. THAY M T CHÍNH PH THAY M T CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA Đ I HÀN DÂN QU C VI T NAM B NGO I GIAO SAO Y B N CHÍNH --------- " Đ báo cáo, đ th c hi n"
- S : 14/LPQT Hà N i, ngày 12 tháng 4 năm 1995 TL. B TRƯ NG B NGO I GIAO V TRƯ NG V LU T PHÁP VÀ ĐI U Nơi g i: Ư C QU C T - VPCP, -B N iv - B Thương m i - B Tài chính - B Tư pháp - T ng c c H i quan - ĐSQ Vi t nam t i Hàn qu c, - V Đông b c á Nguy n Quý Bính - V LPQT - C c lãnh s - LT (11B)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hiệp định về hợp tác khoa học và công nghệ giữa Chính phủ hợp chủng Quốc Hoa Kỳ và Chính Phủ Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam - Phụ lục A sở hữu trí tuệ
2 p | 254 | 45
-
Hiệp định về Hợp tác Kinh tế và Thương mại
8 p | 285 | 41
-
Hiệp định về thương mại và hợp tác kinh tế Việt Nam và Ấn Độ (1997).
5 p | 199 | 30
-
Hiệp định về thương mại và hợp tác kinh tế
4 p | 119 | 16
-
Quyết định 2368/2005/QĐ-BTM của Bộ Thương mại
3 p | 164 | 12
-
Hiệp định về hợp tác thương mại, kinh tế và kỹ thuật
5 p | 142 | 12
-
Hiệp định về hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật
12 p | 152 | 11
-
Hiệp định về hợp tác kinh tế và thương mại giữa Việt Nam và Achentina (1996).
3 p | 134 | 8
-
Hiệp định về hợp tác và hỗ trợ hành chính
7 p | 74 | 8
-
Hiệp định về hợp tác kỹ thuật
5 p | 120 | 7
-
Hiệp định về hợp tác trong lĩnh vực y tế
4 p | 118 | 6
-
Hiệp định về hợp tác văn hoá
4 p | 93 | 6
-
Hiệp định về hợp tác khoa học và công nghệ
4 p | 108 | 5
-
Hiệp định về hợp tác kỹ thuật giữa Việt Nam và Đức
5 p | 94 | 4
-
Hiệp định của Bộ Ngoại giao số 11/LPQT ngày 19 tháng 3 năm 2003 giữa Bộ Giáo dục và Đào tạo Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Giáo dục và Khoa học Ucraina về hợp tác trong lĩnh vực giáo dục và khoa học
3 p | 41 | 3
-
Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Cộng hòa Ấn Độ ngày 08 tháng 12 năm 2003
11 p | 69 | 3
-
Nghị quyết số 209/NQ-CP năm 2023
1 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn