HÌNH HỌC 9 TIẾT 3 TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG
lượt xem 8
download
Học sinh nắm được: 1. Đường tròn là một hình có một tâm đối xứng và có vô số trục đối xứng (mỗi đường kính là một trục đối xứng). 2. Mối liên hệ giữa đường kính và dây cung. 3. Mối liên hệ giữa độ dài dây cung và khoảng cách từ tâm tới dây cung. - Kĩ năng : 1. Vẽ hình, đo đạc chính xác. 2. áp dụng các tính chất vào giải bài tập II.Thời gian : Một tiết (45 phút )
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HÌNH HỌC 9 TIẾT 3 TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG
- HÌNH H ỌC 9 TIẾT 3 TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG I.Mục đích yêu cầu : - K iến thức : Học sinh nắm được: 1 . Đường tròn là một hình có một tâm đối xứng và có vô số trục đối xứng (mỗi đ ường kính là một trục đối xứng). 2 . Mối liên hệ giữa đường kính và dây cung. 3 . Mối liên hệ giữa độ d ài dây cung và khoảng cách từ tâm tới dây cung. - K ĩ năng : 1 . Vẽ hình, đo đạc chính xác. 2 . áp dụng các tính chất vào giải b ài tập II.Thời gian : Một tiết (45 phút ) III. Cơ sở vật chất: 1. File TC_DX.gsp Giấy A0. 2. 3. Dây, gim và các hình tròn. 4. Projector Thời Hoạt động Công việc gian Học sinh G iáo viên Kiểm tra sĩ số. Ổn định tổ chức lớp Chia nhóm hoạt ổn định theo nhóm. 5’ động. Tìm hiểu nội dung: Tâm đối xứng Nhóm 1: Làm việc với Trục đối xứng máy tính. Theo dõi và Nhóm 2: Làm việ trên hướng dẫn hoạt Đường kính và 20’ giấy động của học dây cung Nhóm 3: Thực hành đo sinh. Dây cung và đạc kho ảng cách tới tâm Các nhóm trình bày các kết quả hoạt động Theo dõi và đánh của mình (theo thứ tự giá kết quả hoạt 15’ Tính chất đối xứng nhóm 1 - 2 - 3). động của học Các nhóm tự đánh sinh. giá lẫn nhau theo tiêu chuẩn đã hướng dẫn . Trắc nghiệm K iểm tra giấy. Kiểm tra toàn lớp. 5’ 1 TiÕt 3. TÝnh chÊt ®èi xøng
- 2 TiÕt 3. TÝnh chÊt ®èi xøng
- NHÓM 1: LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH. 1. Tổ chức: Mỗi học sinh một máy, sử dụng tếp TC_DX.gps thiết kế trên sketch 2. Hoạt động: Thời gian Nội dung Hướng dẫn Click vào “Tâm đối xứng” Tâm đối xứng 5’ Thảo luận và trả lời câu hỏi Click vào “Trục đối xứng”, Trực đối xứng 5’ Thảo luận và trả lời câu hỏi Click vào “Đường kính và dây đường kính và dây cung”. 5’ cung Thảo luận và trả lời câu hỏi. Click vào "Khoảng cách từ tâm tới K hoảng cách từ tâm day cung”. 5’ tới dây cung X em hướng dẫn và trả lời câu hỏi. Cử đại diện trình bày nội dung hoạt Trình bày 5'/15' dộng của nhóm. K iểm tra trắc nghiệm Kiểm tra toàn lớp. 5’ 3 TiÕt 3. TÝnh chÊt ®èi xøng
- NHÓM 2: LÀM VIỆC TRÊN GIẤY A 0 1. Tổ chức: Chia thành hai nhóm nhỏ 2.1 và 2.2. 2. Chuẩn bị: Mỗi nhóm được phát giấy A0 , và bút viết. 3. Hoạt động: Nhóm 2.1 làm: Bài tập 1: Cho đường tròn (O,R). Chứng minh điểm O là tâm đối xứng của đường tròn (O,R). Bài tập 2: Cho đường tròn (O,R), đường kính AB. Chứng minh AB là trục đối xứng của đường tròn. Nhóm 2.2 làm: Bài tập 3: Cho đường tròn (O,R), đường kính AB, dây cung MN không đi qua tâm. Ch ứng minh AB MN tại I khi và chỉ khi IM = IN. Bài tập 4: Cho đường tròn (O,R), hai dây cung MN, PQ. Chứng minh khoảng cách từ tâm O đến hai dây cung MN, PQ bằng nhau khi và ch ỉ khi Mn = PQ. Mếu MN > PQ thì có kết luận gì? 4.Thời gian cho các hoạt động: N hóm Nội dung Thời gian Bài tập 1 Nhóm 2.1 10' Bài tập 2 Nhóm 2.1 10' Bài tập 3 Nhóm 2.2 10' Bài tập 4 Nhóm 2.2 10' 4 TiÕt 3. TÝnh chÊt ®èi xøng
- NHÓM 3: ĐO ĐẠC TRÊN GIẤY. 1. Tổ chức: Chia làm 4 nhóm nhỏ cùng thực hiện hoạt động. Cử một bạn của nhóm tổng hợp số liệu và tính toán trên máy tính. 2. Công cụ: Các hình tròn bằng bìa màu (cứng), thước kẻ, êke, gấy, bút, dây, gim. 3. Các hoạt động: Thời Nội dung Hoạt động g ian Cho đường tròn (O,R) bằng bìa. 1. Dùng gim tạo Các điểm M1, M2. M3, ... trên đường tròn Các điểm đối xứng tương ứng M'1, M'2. M'3 của các điểm M1, M2. M3,...qua tâm O. Hoạt động 1 5’ 2. Đo độ dài các đoạn thẳng M1O, M2O, M3O, M'1O, M'2O, M'3O... 3. Từ mối quan hệ giữa số đo các đoạn thẳng M1O và M2O, M3O và M'1O, M'2O và M'3O...đưa ra kết quả về tâm đối xứng của đường tròn. Cho đường tròn (O,R) bằng bìa. 1. Dùng gim tạo: - Đ ường kính AB. - Đ iểm M1, M2. M3, ... Hoạt động 2 5’ - Đ iểm M'1, M'2. M'3... là các điểm đối xứng tương ứng của M1, M2. M3, ... qua trục AB 2. NHận xét vị trí của M'1, M'2. M'3, ... 3. Đ ưa ra nhận xét về trục đối xứng của đường tròn. Cho đường tròn (O,R) bằng bìa. 1. Dùng gim tạo: - Đ ường kính AB. - D ây cung MN AB tại I 2. Đo độ dài đoạn thẳng IM, IN. Hoạt động 3 5' 3. Thực hiện các thao tác 1,2 nhiều lần. 4. Sử dụng excel nhập số liệu thu được. Đưa ra nhận xét về đường kính vuông góc với một dây cung. Nếu I là trung điểm của MN thì ta có kết luận gì? 5 TiÕt 3. TÝnh chÊt ®èi xøng
- Thời Nội dung Hoạt động g ian Cho đường tròn (O,R) bằng bìa. 1. Dùng gim tạo: Tạo dây cung MN ,PQ trong ba trường hợp - MN > PQ - MN = PQ Hoạt động 4 5' - MN < PQ 2. Đo khoảng cách từ tâm đến dây MN, PQ. 3. Lặp lại các thao tác 1,2 nhiều lần. 4. Đ ưa ra nhận xét về độ dài dây cung và khoẳng cách tới tâm. Trình bày - 5'/15 Cử đại diện trình bày. Đánh giá ’ 6 TiÕt 3. TÝnh chÊt ®èi xøng
- TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NHÓM 1 Điểm 0 1 2 KQ Nội dung Trình bày được Trình bày đúng, Không trình bày Trình nhưng chưa rõ được. rõ ràng bày ràng. Suy luận chưa Kiến thức đúng, Kiến Sai kiến thức chặt chẽ. đủ. thức NHÓM 2 Trình bày được Trình bày đúng, Không trình bày Trình nhưng chưa rõ được. rõ ràng bày ràng. Suy luận chưa Kiến thức đúng, Kiến Sai kiến thức chặt chẽ. đủ. thức Hình vẽ đúng Hình vẽ đúng, Hình vẽ sai. nhưng thiếu Hình vẽ chính xác. chính xác NHÓM 3 Trình bày được Trình bày đúng, Không trình bày Trình nhưng chưa rõ được. rõ ràng bày ràng. Suy luận chưa Kiến thức đúng, Kiến Sai kiến thức chặt chẽ. đủ. thức Hình dựng đúng Hình dựng đúng, Hình Hình dựng sai nhưng thiếu đẹp, chính xác. dựng. chính xác 7 TiÕt 3. TÝnh chÊt ®èi xøng
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cho hình vẽ. Đánh dấu đúng (Đ), sai (S) cho các kết luận: M 1. O M = ON P A B 2. O A = OB O 3. O A = ON 4. O A = OQ C Q D 5. AP = PQ N 6. OQ < OC 7. O P < OM 8. OQ > ON 9. O P = OQ 8 TiÕt 3. TÝnh chÊt ®èi xøng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
24 p | 300 | 45
-
Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 9: Tính chất ba đường cao của tam giác
15 p | 365 | 39
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 30+31
9 p | 150 | 20
-
TIẾT 53: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
15 p | 469 | 20
-
Giáo án địa lý lớp 9 - Tiết 2 Dân số và sự tăng dân số
8 p | 513 | 16
-
Giáo án sinh 9 - Tiết 21: KIỂM TRA GIŨA KÌ I
5 p | 169 | 14
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 6: Chu vi hình tròn
29 p | 213 | 14
-
Giáo án Địa lý 9 bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
5 p | 622 | 12
-
Hình học lớp 9 Tiết 6: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
9 p | 286 | 9
-
Tiết 24 LUYỆN TẬP
5 p | 73 | 7
-
Hình học lớp 9 - Tiết 3 + 4: LUYỆN TẬP
11 p | 166 | 6
-
Hình hoc lớp 9 - Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
13 p | 155 | 6
-
Hướng dẫn giải 63,64 trang 92 SGK Hình học 9 tập 2
6 p | 207 | 6
-
Hình học lớp 9 - Tiết 7: LUYỆN TẬP
10 p | 148 | 5
-
Hình hoc lớp 9 - Tiết 25: ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỊ TRÍ TƯƠNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
11 p | 119 | 5
-
Tiết 39: TÌM SỐ CHIA
3 p | 51 | 4
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 9 - Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
6 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn