intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình hoc lớp 9 - Tiết 26: NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

105
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến cỷa đường tròn. - Kĩ năng : HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình hoc lớp 9 - Tiết 26: NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN

  1. Hình hoc lớp 9 - Tiết 26: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến cỷa đường tròn. - Kĩ năng : HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn. HS biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài toán tính toán và chứng minh. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
  2. - Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. - Học sinh : Thước thẳng, com pa. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I KIỂM TRA (8 phút)
  3. - GV nêu yêu cầu kiểm tra: + Nêu các vị trí tương - HS1 trả lời các câu hỏi. đối của đường thẳng và đường tròn, cùng các hệ thức liên hệ tương ứng. - HS2 làm bài + Thế nào là tiếp tuyến tập 20 SGK. của một đường tròn ? Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất cơ bản gì ? - HS2: Chữa bài tập 20 . Có: AB là tiếp tuyến của (O; 6 cm) (gt)  OB  AB. áp dụng
  4. Pytago vào  vuông OBA: OA2 = OB2 + AB2  AB = OA2  OB 2  102  62 = 8. - HS cả lớp làm bài, nhận xét. - GV: Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2 1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA MỘT ĐƯỜNG TRÒN (12 ph) - Thế nào là một tiếp - HS: Có một điểm chung tuyến của một đường với 1 đường tròn. tròn. - d = R: đt là tiếp tuyến của đường tròn.
  5. - GV vẽ hình: O - HS đọc mục a SGK. a C - GV ghi tóm tắt định lí: - HS phát biểu định lí. C  a, C  (O) a  OC O  a là tiếp tuyến của - HS làm ?1. (O). + Khoảng cách từ - Yêu cầu HS làm ?1. A đến BC là b/k của (O) nên BC
  6. là tiếp tuyến B H C của đường tròn. - Còn cách nào khác + C2: BCAH không ? tại H, AH là b/k của (O) nên BC là tiếp tuyến của (O). Hoạt động 3 ÁP DỤNG (13 ph) GV: Yêu cầu HS xét bài - HS đọc đề toán. toán trong SGK. - GV vẽ hình để hướng dẫn HS.
  7. B O A M ABO là tam giác vuông tại B (ABOB theo tính - Có nhận xét gì về chất của tiếp tuyến). Teong tam giác vuông ABO ? ABO trung tuyến thuộc cạnh huyền nên B phải cách trung điểm M của AO AO một khoảng bằng . 2 AO   - B phải nằm trên . M;  2 
  8. - Vậy B nằm trên đường ?2. nào ? - HS nêu cách dựng. - Nêu cách dựng tiếp - Dựng hình vào vở. tuyến AB. - HS nêu cách chứng - GV dựng hình 75. minh: - Yêu cầu HS làm ?2. AOB có trung tuyến BM nên ABO = 900 AO bằng 2  AB  OB tại B  AB là tiếp tuyến của (O). CM tương tự: AC là tiếp tuyến của (O). - GV: Bài toán có 2 nghiệm hình.
  9. Hoạt động 4 LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (11 ph) - Yêu cầu HS làm bài 21 Bài 21: B . Xét  vuông ABC có : AB = 3; AC = 4 BC = 5. Có: AB2+AC2 = 32 + 42 A C = 52 = BC2.
  10.  BAC = 900 (đ/l Pytago đảo)  AC  BC tại A.  AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;BA). Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Cần nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. - BTVN: 23, 24 ; 42, 43 SBT. D. RÚT KINH NGHIỆM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0