intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình hoc lớp 9 - Tiết 29: LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

150
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác. - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năg vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài toán quỹ tích, dựng hình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình hoc lớp 9 - Tiết 29: LUYỆN TẬP

  1. Hình hoc lớp 9 - Tiết 29: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác. - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năg vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài toán quỹ tích, dựng hình. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình vẽ. Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.
  2. - Học sinh : Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông, các tính chất của tiếp tuyến. Thứơc kẻ, com oa, ê ke. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I KIỂM TRA - CHỮA BÀI TẬP (15 phút) - GV yêu cầu HS vẽ hình HS1: Chữa bài tập 26
  3. và làm câu a,b bài tập 26. (a,b). a) Có: AB = AC (t/c tiếp tuyến). OB = OC = R(O)  OA là trung trực của BC.  OA  BC (tại H) và HB = HC. - Yêu cầu HS cả lớp giải
  4. câu c, ! HS lên trình bày miệng. b) Xét CBD có: CH = HB (c/m trên). CO = OD = R(O)  OH là đường trung bình của .  OH // BD hay OA // BD. c) Trong  vuông ABC: (định lí AB = OA2  OB 2 Pytago). = (cm). 42  22  2 3 OB 2 1  Â1 = sinA =  OA 4 2 3 0 0.  BAC = 600.
  5. ABC có: AB = AC (t/c - GV nhận xét, cho điểm. tiếp tuyến).  ABC cân. Có: BAC = 600  ABC đều. Vậy AB = AC = BC = 2 (cm). 3 - HS cả lớp nhận xét, chữa bài. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (28 ph) - GV đưa đầu bài 27 SGK - Một HS lên bảng: lên bảng phụ, yêu cầu 1 Bài 27: HS lên bảng chữa. B D
  6. O M A E C Có: DM = DB ; ME = CE (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). Chu vi ADE bằng: AD + DE + EA = AD + DM + ME + EA - GV yêu cầu HS nhận = AD + DB + CE + EA
  7. xét. = AB + CA = 2 AB. - GV chốt lại. Bài 30: - Yêu cầu HS làm bài tập - HS vẽ hình vào vở. 30 . - HS trả lời: - GV hướng dẫn HS vẽ a) Có OC là phân giác hình: y AOM có OD là phân giác M góc MOB (t/c 2 tiếp tuyến x cắt nhau). Góc AOM kề D bù với MOB  OC  OD hay COD = C 9 0 0. b) Có: CM = CA ; MD = MB. A O (t/c hai tiếp tuyến cắt B
  8. - GV ghi lại chứng minh nhau). và bổ sung cho hoàn  CM + MD = CA + chỉnh. BD. c) AC. BD = CM. MD - Trong  vuông COD có OM  CD (t/c tiếp tuyến)  CM. MD = OM2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông).  AC. BD  R2 (không đổi). - GV đưa đầu bài 31 SGK Bài 31: lên bảng phụ, yêu cầu HS - HS hoạt động theo hoạt động theo nhóm. - GV gợi ý: Hãy tìm các nhóm: cặp đoạn thẳng bằng nhau trên hình. A
  9. D O F B E C a) Có: AD = AF ; BD = BE ; CF = CE. (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau). AB + AC - BC
  10. = AD + DB + AF + FC - - GV yêu cầu đại diện BE - EC một nhóm lên bảng trình = AD + DB + AD + FC - bày. BD - FC = 2 AD. b) Các hệ thức tương tự như hệ thức ở câu a) là: 2BE = BA + BC - AC. 2CF = CA + CB - AB. Đại diện một nhóm lên bảng trình bày. Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - BTVN: 54, 55, 56, 61, 62 .
  11. - Ôn tập sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. D. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2