intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình học lớp 9 - Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

95
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: HS nắm được kết quả chung của cả lớp và của từng cá nhân. Nắm được những ưu điểm, nhược điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra sau. - Kĩ năng : Qua bài kiểm tra HS đựơc củng cố lại

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình học lớp 9 - Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I

  1. Hình học lớp 9 - Tiết 36: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được kết quả chung của cả lớp và của từng cá nhân. Nắm được những ưu điểm, nhược điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra sau. - Kĩ năng : Qua bài kiểm tra HS đựơc củng cố lại nhứng kiến thức đã làm. Rèn luyện được cách trình bày lời giải các bài tập. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi đầu bài kiểm tra phần hình học. - Học sinh : C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
  2. - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I - GV nhận xét bài kiểm tra về các mặt: - HS nghe GV trình bày. + Ưu điểm. + Nhược điểm. + Cách trình bày.
  3. Hoạt động 2 - GV yêu cầu các HS lên - HS khá lên chữa bài chữa từng phần đối với kiểm tra, mỗi HS một phần hình học của bài phần. kiểm tra. - Các HS khá theo dõi, - GV nhận xét sau mỗi nhận xét sau mỗi bài giải. phần, chốt lại cách giải, cách trình bày. - HS đối chiếu lời giải và - Yêu cầu HS đối chiếu chữa vào vở bài tập. kết quả từng bài và chữa vào vở bài tập. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem trước bài góc ở tâm. Số đo cung. D. RÚT KINH NGHIỆM:
  4. Chương III: GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN Tiết 37: GÓC Ở TÂM . SỐ ĐO CUNG Soạn: Giảng: A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn. Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thứơc đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn. HS biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn 3600 ).
  5. - Kĩ năng : + Biết so sánh hai cung trên một đường tròn (và) căn cứ vào số đo độ của chúng. Biết phân chia từng trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định đúng đắn của 1 mệnh đề khái quát bằng 1 chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng 1 phản ví dụ. Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgíc. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo góc, bảng phụ. - Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, thước đo góc. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
  6. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I GIỚI THIỆU CHƯƠNG III (3 phút) - GV đặt vấn đề giới thiệu nội dung chương III và bài góc ở tâm, số đo cung. Hoạt động 2
  7. 1. GÓC Ở TÂM - Yêu cầu HS quan sát H1 SGK và trả lời câu hỏi: + Góc ở tâm là gì ? HS: Góc ở tâm là góc có + Số đo (độ) của góc ở đỉnh trùng với tâm của tâm có thể là những giá đường tròn. trị nào ? A O O D B C - GV giới thiệu các KH: - Góc bẹt COD chắn nửa
  8. đường tròn. + Cung AB: AB  = 1800. AmB , AnB : cung nhỏ, cung lớn. + Cung AmB bị chắn - ở H1 a cung AmB là bởi góc AOB. cung bị chắn bởi góc - Mỗi góc ở tâm chắn AOB; H1b : Góc COD mấy cung ? chắn nửa đường tròn. - Yêu cầu HS làm bài tập HS trả lời: 1 SGK. Bài 1: a) 3 giờ: góc ở tâm là 3600 9 0 0.  4 b) 5 giờ: 1500. c) 6 giờ: 1800. d) 12 giờ: 00. e) 20 giờ: 1200.
  9. Hoạt động 3 2. SỐ ĐO CUNG - GV yêu cầu HS đọc - HS đọc muc 2. mục 2, 3 SGK và trả lời - Đo góc AOB ở H1 a. câu hỏi: + Đo góc ở tâm ở H1a và - AOB và cung AmB có điền vào chỗ trống: AOB cùng số đo vì theo định 0 = ... ? nghĩa số đo cung nhỏ Số đo cung AmB = bằng số đo của góc ở tâm ... chắn cung đó. Vì sao góc AOB và cung - Số đo cung lớn AnB AmB có cùng số đo. ? bằng 3600 - số đo cung - Tìm số đo của cung lớn nhỏ AmB. AnB ở H2 SGK rồi điền vào chỗ trống: Nói cách tìm Sđ AnB =
  10. ...o - HS đọc chú ý SGK. - GV giới thiệu KH: Sđ AB. Hoạt động 4 3. SO SÁNH HAI CUNG - Yêu cầu HS đọc mục 3 SGK và trả lời câu hỏi: - Hai cung bằng nhau nếu Thế nào là hai cung bằng chúng có số đo bằng nhau ? Nói cách kí hiệu nhau. hai cung bằng nhau ? - Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn. KH: AB = CD. EF < GH
  11. Hay GH > EF. - Yêu cầu HS làm ?1. ?1. HS vẽ: n A B C D m Hoạt động 5 4. KHI NÀO THÌ SĐ AB = SĐ AC + SĐ CB ?
  12. - Yêu cầu HS đọc mục 4 - HS đọc mục 4 SGK. SGK. - HS vẽ hình 3 SGK vào - Diễn đạt hệ thức sau vở. đây bằng các kí hiệu: Số đo của cung AB bằng số A C O đo cung AC + số đo của cung CB. SđAB=SđAC+SđCB. B - Yêu cầu HS làm ?2. ?2. Do C nằm trên AB - Gọi ý: Chuyển số đo cung sang số đo của góc  C nằm giữa A và B  ở tâm chắn cung đó. tia OC nằm giữa hai tia
  13. OA và OB  AOB = AOC + COB.  Sđ AB = Sđ AC + Sđ CB. (Do AOB = Sđ AB; AOC = Sđ AC; COB = Sđ CB ). HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập 2, 3, 9 SGK. D. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2