intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình học lớp 9 - Tiết 46: CUNG CHỨA GÓC

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

204
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: HS hiểu cách chứng minh thuận, chứng minh đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc. Đặc biệt là quỹ tích cung chứa góc 900. HS biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên 1 đoạn thằng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình học lớp 9 - Tiết 46: CUNG CHỨA GÓC

  1. Hình học lớp 9 - Tiết 46: CUNG CHỨA GÓC A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu cách chứng minh thuận, chứng minh đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc. Đặc biệt là quỹ tích cung chứa góc 900. HS biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên 1 đoạn thằng. - Kĩ năng : Biết vẽ cung chứa góc  trên đoạn thẳng cho trước. Biết các bước giải một bài toán quỹ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
  2. - Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình ?1, đồ dùng dậy học thực hiện ?2. Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu. - Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I
  3. 1. BÀI TOÁN QUỸ TÍCH"CUNG CHỨA GÓC" (32 phút) 1) Bài toán: SGK. Tìm quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới 1 góc . - HS vẽ các tam giác - GV đưa hình vẽ ?1 lên vuông CN1D , CN2D, bảng phụ. CN3D. - Hỏi: Có: CN1D = CN2D CN1D, CN2D, CN3D
  4. = CN3D = 900. Gọi O là là tam giác vuông có trung điểm của CD. Nêu chung cạnh huyền CD nhận xét về các đoạn  N1O = N2O = N3O = thẳng N1O ; N2O ; N3O từ CD . 2 đó chứng minh b). (theo t/c tam giác vuông).  N1 , N2 , N3 cùng nằm CD trên đường tròn (O; ) 2 hay đường tròn đường - GV vẽ đường tròn, kính CD. đường kính CD trên hình vẽ. Đó là TH góc  = 900. - HS đọc ?2. - GV hướng dẫn HS thực - 1 HS dịch chuyển tấm hiện ?2. bìa. cầu HS dịch - Yêu - Điểm M chuyển động chuyển tấm bìa, đánh dấu trên 2 cung tròn có 2 đầu vị trí của đỉnh góc. mút là A, B. Dự đoán quỹ đạo -
  5. chuyển động của điểm M. - GV: Ta chứng minh quỹ tích cần tìm là hai cung tròn. a) Phần thuận: Xét điểm M thuộc 1 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB. - HS vẽ hình theo hướng Giả sử M là điểm thoả dẫn của GV và trả lời câu mãn AMB = , vẽ cung hỏi. AmB đi qua 3 điểm A, M, B. Hãy xét tâm O của đường tròn chứa cung AmB có phụ thuộc vào vị trí điểm M không ? M O
  6. y A BAx = AMB = . B - Vẽ tia tiếp tuyến Ax của đường tròn chứa cung - O phải cách đều A và B AmB. Hỏi BAx có độ lớn  O nằm trên đường bằng bao nhiêu ? Vì sao ? trung trực của AB. - Có góc  cho trước  tia Ax cố định, O phải nằm trên tia Ay  Ax 
  7. Ay cố định. - O có quan hệ gì với AB ? - Vậy O là giao điểm của tia Ay cố định và đường trung trực của đoạn thẳng AB  O là 1 điểm cố định, không phụ thuộc vào vị trí điểm M. (00 <  < 1800 nên Ay không thể  AB và bao giờ cũng cắt - HS quan sát hình 41 và trung trực của AB). Vậy trả lời câu hỏi. M  cung tròn AmB cố định tâm O, bán kính OA. b) Phần đảo: M' O
  8. - HS: AM'B = BAx =  m (góc nt và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AnB). A B n x - Lấy điểm M bất kì thuộc - HS đọc kết luận SGK. cung AmB ta cần chứng minh AM'B = . - GV giới thiệu: Trên nửa mặt phẳng đối của nửa - HS vẽ quỹ tích cung mặt phẳng chứa điểm M chứa góc 900 dựng trên đang xét còn có cung đoạn AB. AM'B đối xứng AmB qua
  9. AB cũng có tính chất như trên. Cách vẽ: - Dựng đường - Mỗi cung như trên gọi trung trực d của đoạn là 1 cung chứa góc  thẳng AB. dựng trên đường thẳng - Vẽ tia Ax sao cho BAx AB, AMB= . = . c) Kết luận: - Vẽ tia Ay vuông góc với Ax, O là giao điểm của SGK. - GV giới thiệu các chú ý. Ay với d. - GV vẽ đường tròn - Vẽ cung AmB, tâm O, đường kính AB và giới bán kính OA, cung này thiệu cung chứa góc 900 nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax. dựa trên đoạn AB. 2) Cách vẽ cung chứa - Vẽ cung AM'B đối xứng với cung AmB qua AB. góc: - Yêu cầu HS nêu cách vẽ ?
  10. Hoạt động 2 2. CÁCH GIẢI BÀI TOÁN QUỸ TÍCH (4 ph) - Muốn chứng minh quỹ Cần chứng minh: tích các điểm M thoả mãn Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T là 1 hình H tính chất T đều thuộc hình nào đó, cần làm như thế H. nào ? Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T. - ở bài tập trên tính chất T Kết luận: Quỹ tích các
  11. điểm M có tính chất T là là t/c gì ? hình H. - Hình H là hình gì ? - GV lưu ý: Có những TH phải giới hạn, loại điểm nếu hình không tồn tại. Hoạt động 3 LUYỆN TẬP (7 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập - HS làm bài tập 45. 45 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài: Nắm vẽng quy tắc cung chứa góc, cách vẽ cung chứa góc , cách giải bài toán quỹ tích.
  12. - Làm bài tập 44, 46, 47, 48 . - Ôn tập cách xác định tâm đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp. D. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2