![](images/graphics/blank.gif)
Hình không gian cổ điển trong các đề thi thử năm 2016
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Hình không gian cổ điển trong các đề thi thử năm 2016 tập hợp các câu hỏi Hình học có trong các đề thi thử ở các trường THPT khác nhau. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích để các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hình không gian cổ điển trong các đề thi thử năm 2016
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2016 BÀI 1 (THPT SỐ 3 BẢO THẮNG – LÀO CAI). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh bằng 4a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đ{y. Góc giữa cạnh SC v| mặt phẳng (ABCD) bằng 600 , M l| trung điểm của BC , N l| điểm thuộc cạnh AD sao cho DN = a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SB và MN. Lời giải. S K A B H F E M N D C ▪ Ta có SA (ABCD) AC l| hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABCD). Suy ra góc giữa cạnh SC v| mặt phẳng (ABCD) là góc SCA . Tam gi{c ABC vuông tại B, theo định lý Pytago ta có: AC 2 AB 2 BC 2 32a 2 AC 4a 2 SA AC.tan 600 4a 6 1 64a3 6 S ABCD 4a.4a 16a VS . ABCD .16a .4a 6 2 2 (đvtt) 3 3 ▪ Gọi E l| trung điểm của đoạn AD , F l| trung điểm của AE BF // MN nên MN / /(SBF ) d ( MN , SB) d MN , SBF d N , SBF Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ AH BF , H BF , trong mặt phẳng (SAH) kẻ AK SH , K SH BF AH AK SH . Ta có BF ( SAH ) BF AK . Do AK ( SBF ) BF SA AK BF d A, SBF AK 1 1 1 17 1 1 1 103 4a 618 Lại có : 2 2 2 2 và 2 2 2 2 AK AH AB AF 16a AK AS AH 96a 103 d N , SBF 2 d N , SBF NF 8a 618 . d A, SBF AF 103 THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 1
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN 64a3 6 8a 618 Vậy VS . ABCD và d (MN , SB) . 3 103 BÀI 2 (THPT BÌNH MINH – NINH BÌNH). Cho hình chóp S. ABCD có đ{y ABCD là hình thoi tâm I v| có cạnh bằng a, góc BAD bằng 600 .Gọi H l| trung điểm của IB và SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích của khối chóp S.AHCD v| tính khoảng c{ch từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) . Lời giải. S K B C H I E A D ▪ Ta có SH (ABCD) HC l| hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD) (SC ,(ABCD)) SCH 450 3 a 3 Theo giả thiết BAD 600 BAD đều BD a ; HD a; AI 4 2 và AC 2AI a 3 Xét SHC vuông c}n tại H , theo định lý Pitago ta 2 2 2 2 a a 3 13 có: SH HC IC HI a. 4 2 4 1 1 1 39 3 Vậy VS .AHCD SH .SAHCD SH . AC .HD a 3 3 2 32 ▪ Trong (ABCD) kẻ HE CD và trong (SHE ) kẻ HK SE (1). Ta có: CD HE CD (SHE ) CD HK (2) CD SH (SH (ABCD )) Từ (1) v| (2) suy ra HK (SCD) d(H,(SCD)) HK 3 3 Xét HED vuông tại E , ta có HE HD.sin 600 a 8 SH .HE 3 39 Xét SHE vuông tại H , ta có HK a 2 2 4 79 SH HE THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 2
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN d (B,(SCD )) BD 4 4 4 39 Mà d (B,(SCD )) d (H ,(SCD )) HK a d (H ,(SCD )) HD 3 3 3 79 39 Do AB / /(SCD) d(A,(SCD)) d(B,(SCD)) a. 79 39 3 39 Kết luận: VS .AHCD a ; d(A,(SCD)) a. 32 79 BÀI 3 (THPT BỐ HẠ). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình chữ nhật với AB 2a, AD a 3 . Mặt bên SAB l| tam gi{c c}n tại S v| nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đ{y. Biết đường thẳng SD tạo với mặt đ{y một góc 450. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SA v| BD. Lời giải. S K C B x I H A D Gọi hình chiếu của S trên AB l| H. Ta có SH AB,(SAB) ( ABCD) AB,(SAB) ( ABCD) SH ( ABCD) SH ( ABCD) , suy ra góc giữa SD v| (ABCD) l| SDH 450 . Khi đó tam gi{c SHD vuông c}n tại H, suy ra SH HD 2a , 1 4a 3 3 Khi đó thể tích lăng trụ l| VS . ABCD SH .S ABCD (đvtt) 3 3 Kẻ Ax//BD nên BD//(SAx) m| SA (SAx) d (BD,SA) d (BD,(SAx)) d (B,(SAx)) 2d (H,(SAx)) Gọi I, K lần lượt l| hình chiếu của H trên Ax và SI Chứng minh được HK (SAx) 2a 93 4a 93 Tính được HK . d (BD,SA) 2d (H, (SAx)) 2 HK 31 31 Đặt AD x( x 0) AB 3x, AN 2 x, NB x, DN x 5, BD x 10 BD 2 DN 2 NB 2 7 2 Xét tam giác BDN có cos BDN . 2 BD.DN 10 THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 3
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN BÀI 4 (TRUNG TÂM GDTX-HN CAM RANH (LẦN 1) – KHÁNH HÒA). Cho hình chóp S.ABC có đ{y ABC l| tam gi{c đều cạnh a, tam gi{c SAC c}n tại S v| nằm trong mặt phẳng vuông góc với đ{y, SB tạo với đ{y một góc 300. M l| trung điểm cạnh BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SB v| AM. Lời giải. S K A C H J x M I B ( SAC ) ABC Gọi H l| trung điểm cạnh AC, ta có: SH (BAC) ( SAC ) ABC AC Theo đề b|i: SB; ABC = SBH 300 ; a 3 a 3 1 a BH = SH BH .tan 300 = . = 2 2 3 2 a2 3 SABC (đvdt). 4 1 1 a a 2 3 a3 3 VS . ABC = SH .SABC . . (đvtt). 3 3 2 4 24 Kẻ tia Bx song song với AM (SBx) // AM d(SB;(ABM)) d(AM;(SBx)) Kẻ HI Bx; HI AM J ; (SHI) (SBx), (SHI) (HBx) SI. Kẻ HK SI, suy ra d(H;(SBx)) HK. 1 1 1 1 1 52 3a Tam giác vuông SHI: 2 2 2 2 2 2 . HK HI HS 3a a 9a 52 4 2 3 2 a a 13 Vì HK= IJ d(SB;AM) d(J;(SBx)) IJ HK . 2 3 13 13 BÀI 5 (TRUNG TÂM GDTX-HN CAM RANH (LẦN 2) – KHÁNH HÒA). Cho hình chóp tứ gi{c đều S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam gi{c c}n tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đ{y (ABCD), cạnh bên SC hợp với mặt phẳng đ{y một góc 600 . 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 4
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN 2. Tính góc hợp bởi giữa mặt bên (SCD) với đ{y. Lời giải. S H B A 600 φ D K C Gọi H l| trung điểm AB. Kẻ SH AB. Do (SAB) (ABCD) Nên SH l| đường cao của khối chóp S.ABCD HC l| hình chiếu vuông góc của SC trên mp(ABCD) (SC;(ABCD)) = SCH a a 5 HBC vuông tại B: HC= BC 2 HB 2 a 2 ( ) 2 2 2 a 5 a 15 SHC vuông tại H : SH HC tan(SHC ) ( ) tan 600 2 2 3 1 1 a 15 a 15 VSABCD S ABCD .SH (a 2 )( ) (đvtt) 3 3 2 6 Ta có SC=SD ( SBC SAD ).Gọi K l| trung điểm CD SK CD a a 5 SKH là góc g HBC vuông tại B: HC= BC 2 HB 2 a 2 ( ) 2 iữa HK CD 2 2 hai mặt phẳng (SCD) v| mặt đ{y(ABCD) Gọi l| góc giữa hai mặt phẳng (SCD) v| (ABCD) a 15 SH 2 15 . Từ đó suy ra ? SHK vuông tại H: tan = HK a 2 BÀI 6 (THPT CHUYÊN BẮC GIANG – BẮC GIANG). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB = a, BC = 2a, ABC = 1200. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm cạnh A’B’, góc giữa đường thẳng AC’ v| mặt phẳng (A’B’C’) bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ v| góc giữa hai mặt phẳng (BCC’B’) v| (ABC). Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 5
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN A C M K B A' C' H B' Gọi H l| trung điểm của A’B’, vì AH (A’B’C’) nên góc giữa AC’ v| (A’B’C’) l| AC ', HC ' AC ' H 600 . A' B ' a Ta có: A ' B ' AB a, B ' C ' BC 2a, B ' H . 2 2 Áp dụng định lí cosin v|o tam gi{c HB’C’ ta có: 21a 2 a 21 HC ' HB ' B ' C ' 2 HB '.B'C'.cos120 2 2 2 0 HC ' 4 2 3a 7 AHC ' vuông tại H: AH HC '.tan 600 2 1 a2 3 Diện tích ABC : SABC AB.BC.sin120 0 . 2 2 3a3 21 Thể tích lăng trụ: VABC . A ' B 'C ' AH .SABC . 4 Gọi M l| trung điểm AB. Vẽ MK BC tại K. Ta có: AHB’M l| hình chữ nhật. suy ra B’M (ABC) BC B’M BC (B’MK). Suy ra BC B’K. Vậy góc giữa (BCC’B’) v| (ABC) l| (MK; KB’) MKB 3a 7 Ta có: B ' M AH . 2 a 3 MKB vuông tại K: MK MB.sin 600 4 B'M MKB ' vuông tại M: tan 2 21 MK Vậy góc giữa (BCC’B’) v| (ABC) l| arctan 2 21 . BÀI 7 (THPT CHUYÊN BẮC NINH). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đ{y ABC l| tam gi{c đều cạnh a, B’A = B’C = B’C, góc giữa cạnh bên BB’ v| (ABC) bằng 600 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng AC, BB’. Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 6
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN A' C' B' K M A C H B Gọi H l| hình chiếu vuông góc của B’ trên mặt phẳng (ABC). Góc giữa B’B vằ mặt phẳng (ABC) l| B ' BH 600 Vì BA BB B ' C nên H l| t}m đường tròn ngoại tiếp tam gi{c đều ABC. Gọi M l| trung điểm AC. Vì ABC l| tam gi{c đều nên BM AC v| H l| trọng t}m ABC . Xét tam giác vuông AMB ta có: a 3 2 a 3 BM AB.sin 600 BH BM 2 3 3 Tam gi{c BB’H vuông tại H: BH BH .tan 600 a a3 3 Vậy VABC . A ' B 'C ' BH .SABC 4 Kẻ MK vuông góc với BB’ tại K. Vì AC B ' H , AC BM nên AC B ' BM AC MK . MK AC MK d AC , BB ' . MK BB ' 3a Tam giác MKB vuông tại K: MK BM .sin600 d AC , BB ' . 4 BÀI 8 (THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông 2 góc với đ{y ABCD. Cạnh bên SC tạo với đ{y ABCD một góc α v| tan . Gọi M l| trung 5 điểm BC, N l| giao điểm của DM với AC, H l| hình chiếu của A trên SB. Tính thể tích hình chóp S.ABMN v| khoảng c{ch từ điểm H tới mặt phẳng (SDM). Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 7
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN S H K D A B N C M E Vì A l| hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) nên góc giữa SC v| mặt phẳng (ABCD) là SC ; CA SCA . Tam gi{c ADC vuông tại D: AC AD 2 CD 2 a 5 Tam gi{c SAC vuông tại A: SA AC.tan a 2 ABM và MCD vuông cân nên MA MD a 2 Theo định lý Pitago đảo, ta có AMD vuông tại M. MN MC 1 1 a 2 Vì MC // AD nên MN MD ND AD 2 3 3 1 1 5a 2 Ta có: SBMN SABM SAMN AB.BM AM .MN 2 2 6 1 1 5a 2 5a3 2 Tính thể tích khối chóp: VS . ABMN SA.S ABMN a 2. 3 3 6 18 Vẽ AK SM tại K. Vì DM AM , DM SA nên DM SAM DM AK Suy ra AK SDM Hai tam gi{c vuông AHS v| AHB đồng dạng (g.g) nên 2 SH HA SA HS HA SA HS 2 . 2 S SB HA HB AB HA HB AB HB 3 Mà S SDM nên d d H ; SDM d B; SDM 2 3 EB BM 1 Gọi giao AD v| DM l| E. Vì BM // AD nên EA AD 2 Mà E SDM nên d B; SDM d A; SDM d d A; SDM AK 1 1 1 2 3 3 1 1 1 Tam gi{c SAM vuông tại A nên AK a AK 2 SA2 AM 2 a Vậy khoảng c{ch từ H đến (SDM) l| . 3 THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 8
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN BÀI 9 (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI (LẦN 2)). Cho lăng trụ tam gi{c đều ABC.A’B’C’ có AB = 2a, góc giữa AB’ v| BC’ bằng 60 0 . Tính thể tích của lăng trụ. Lời giải. A C B A' C' B' 1 1 3 Ta có: SABC AB. AC.sin A .2a.2a . 3a 2 . Đặt BB’ x . 2 2 2 Mặt kh{c ta lại có: AB BB BA , BC BB BC AB.BC x 2 2a 2 cos AB, BC AB.BC 4a 2 x 2 1 x 2 2a 2 Với AB, BC 600 2 2 4a x 2 x 2a 2 V 2 2a. 3a 2 2 6a 3 . Với AB, BC 1200 x 0 (loại). Vậy V 2 6a 3 (đvtt). BÀI 10 (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI (LẦN 1)). Cho hình chóp S.ABC có đ{y ABC l| tam gi{c c}n tại A trong đó AB AC a, BAC 120o ; mặt bên SAB l| tam gi{c đều v| nằm trong mặt phẳng vuông góc với đ{y. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC v| b{n kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 9
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN S O I D C B H A Gọi H l| trung điểm của AB thì H l| ch}n đường cao hạ từ đỉnh S của hình chóp. Ta có: 1 1 a 3 1 a3 VS . ABC SH .SABC . . .a.a.sin1200 3 3 2 2 8 Gọi D l| điểm đối xứng của A qua BC thì D l| t}m đường tròn ngoại tiếp tam gi{c ABC. Ta có tam gi{c DAB đều v| do đó. DH AB . Suy ra DH SAB . Từ D, dựng đường thẳng song song với đường thẳng SH thì l| trục của đường tròn ngoại tiếp đ{y. Gọi I l| t}m tam gi{c đều SAB v| trong mặt phẳng (SHD), dựng đường thẳng d đi qua I v| song song với DH thì d l| trục của đường tròn ngoại tiếp mặt cầu (SAB). Gọi O d thì O l| t}m mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Ta có: 2 1 a 3 a 39 R OC OD DC . 2 2 a 2 . 3 2 6 BÀI 11 (THPT CHUYÊN LÀO CAI (LẦN 1)). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh bằng 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) l| trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa mặt phẳng (SCD) v| mặt phẳng (ABCD) bằng 60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. Tính theo a khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SA v| BD. Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 10
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN S I A D M H N B C Gọi N l| trung điểm CD Ta có SH (ABCD) nên (SHN) (ABCD) HN // BC HN CD. Mà SH CD nên CD (SHN) Mà CD (SCD) nên (SCD) (SHN) Vậy mặt phẳng (SHN) cùng vuông góc với (ABCD) v| (SCD) (SHN) (ABCD) HN; (SHN) (SCD) SN Góc giữa (SCD) v| (ABCD) l| SNH 600 Vì HNCB l| hình chữ nhật nên MN BC 2a . Tam giác SMN vuông tại M: SM MN .tan 600 2a 3 1 1 8a3 3 VS . ABCD SM .S ABCD .2a 3. 2a 2 (đvtt) 3 3 3 ▪ Tính khoảng c{ch: Qua A kẻ đường thẳng d song song với BD. H l| hình chiếu vuông góc của M trên d. Vẽ MI SH tại I. Vì AH (SAH) nên BD // (SAH) Do đó d(BD; SA) d(BD; (SAH)) d(B; (SAH)) 2.d M ; SAH . Vì SM AH, MH AH nên (SMH) AH. Suy ra MI AH. Mà MI SH nên MI (SAH). Suy ra d(M; (SAH)) MI. MA a Tam gi{c AHM vuông c}n tại H nên MH 2 2 Tam gi{c SMH vuông tại M: 1 1 1 2a 3 2 2 2 MI MI MH MS 5 4a 3 d SA; BD 2MI . 5 BÀI 12 (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (LẦN 1) – ĐÀ NẴNG). THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 11
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 .Gọi H l| trung điểm cạnh AB; tam gi{c SAB c}n tại S v| nằm trong mặt phẳng vuông góc với đ{y; góc giữa hai mặt phẳng (SAC) v| (ABCD) bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng CH v| SD. Lời giải. Vì H l| trung điểm cạnh đ{y AB của tam gi{c c}n SAB nên SH AB. Mà (SAB) (ABCD) nên SH (ABCD). Vẽ HK AC tại K. Vì AC HK, AC SH nên AC (SHK). Suy AC SK. Vì AC SAC ABCD và AC SK, AC HK nên góc giữa hai mặt phẳng (SAC) v| (ABCD) là SK ; HK SKH 600 AB a H l| trung điểm AB nên AH 2 2 ABCD l| hình chữ nhật nên AC BD AB 2 AD 2 a 3 KH AH Có AHK ∽ ACB (g.g) BC AC Tam gi{c SHK vuông tại H: a SH HK .tan 600 2 1 1 a3 Thể tích khối chóp: VS . ABCD SH .S ABCD SH . AB. AD (đvtt) 3 3 3 Gọi E l| điểm đối xứng với H qua A. Vẽ HF DE tại F, HI SF tại I. Vì DE HF, DE SH nên DE (SHF) DE HI. Mà HI SF nên HI (SED) Vì HE CD a , HE // CD nên HEDC là hình bình hành. Suy ra DE // CH CH // (SDE). Mà SD (SDE) nên khoảng c{ch giữa CH v| SD bằng d CH ; SD d CH ; SDE d H ; SDE HI . 3a Tam gi{c DEA vuông tại A nên DE AE 2 AD2 2 HF HE HE.DA a 2 Ta có: HFE ∽ DAE (g.g) HF DA DE DE 3 1 1 1 a 26 Tam gi{c SHF vuông tại H nên: 2 2 2 HI HI HS HF 13 a 26 Vậy d CH ; SD . 13 THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 12
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN BÀI 13 (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – KHÁNH HÒA) Cho hình chóp S.ABCD đ{y l| hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, ∆SAB c}n tại S v| nằm 2a trong mặt vuông góc đ{y. Khoảng c{ch từ D đến (SBC) bằng 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch giữa 2 đường thẳng SB v| AC theo a. Lời giải. S J A D E H I K B C Vì SAB cân tại S và nằm trong mặt vuông góc mặt đ{y nên khi gọi SI l| đường cao của SAB SI (ABCD). Vì AD || BC AD || (SAB) nên khoảng cách từ D đến (SBC) cũng l| khoảng cách từ A đến (ABCD) .Hạ AJ SB thì AJ (ABCD). 2a a 5 h 2 a4 h = 2 Đặt SI = h. Ta có : AJ.SB = SI.AB trong đó : AJ = 3 ; SB = 5 2 5 V= 15 a3. Qua B kẻ đường thẳng || AC cắt DA tại E. Khi đó BCAE là hình bình hành: Suy ra d( SB, AC) = d( AC,(SBE)) = d (A,(SBE)). Vì I l| trung điểm AB nên :d(A,(SBE)) = 2d(I,(SBE)). Hạ IK BE thì theo định lý 3 đường vuông góc SK BE. Hạ IH SK IH (SBE). 2a 5 Mà d(A,BE) = 2S(ABC)/AC = 5 a 5 Vậy IK = 5 BÀI 14 (THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (LẦN 1)). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với mặt phẳng 4 (ABCD), SC hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc α với tan , AB = 3a và BC = 4a. Tính 5 thể tích của khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 13
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN ▪ Vì SA l| đường cao của hình chóp S.ABCD nên AC l| hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABCD). Suy ra góc giữa SC v| (ABCD) l| góc giữa hai đường thẳng SC v| AC v| bằng góc SCA . Xét ABD vuông tại B, ta có: AC AB2 BC 2 3a 4a 5a . 2 2 4 Xét SAC vuông tại A, ta có: SA AC.tan 5a. 4a . 5 1 1 Vậy VS . ABCD .SA.S ABCD .4a.3a.4a 16a3 (đvtt). 3 3 ▪ Ta có AD // BC nên AD // (SBC). Suy ra d D; SBC d A; SBC . BC AB Ta có: BC SAB . Lại có BC SBC SBC SAB . BC SA SBC SAB SB . Từ A kẻ AH SB. Khi đó d D; SBC d A; SBC AH . 1 1 1 1 1 25 12a Xét SAB vuông tại A, ta có: 2 . 3a 4a 144a 2 2 2 2 2 AH AB SA 5 Vậy d D; SBC d A; SBC AH 12a . 5 BÀI 15 (THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ (LẦN 1)). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh a , hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) l| trung điểm của AD, góc giữa đường thẳng SB v| mặt đ{y bằng 600 . Gọi M là trung điểm của DC. Tính thể tích khối chóp S.ABM v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SA và BM. Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 14
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN S K A B I H E D M C Gọi H l| trung điểm của cạnh AD. Vì HB l| hình chiếu của SB lên đ{y ABCD nên SB;(ABCD) SBH 600 . a 15 Trong tam giác SBH có SH BH.tan 600 2 1 a3 15 Vậy VSABM VS . ABCD (đvtt) 2 12 ▪ Dựng hình bình h|nh ABME Vì BM // (SAE) d(SA,BM) d(M,(SAE)) 2d(D,(SAE)) 4d(H,(SAE)). Kẻ HI AE; HK SI, (I AE, K SI). Chứng minh HK (SAE) d(H,(SAE)) HK. DE. AH a ▪ Vì AHI ∽ ADE HI AE 2 5 1 1 1 304 a 15 Trong tam giác SHI có 2 2 2 2 HK . HK HI SH 15a 4 19 a 15 Vậy d(SA,BM) . 19 BÀI 16 (THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ (LẦN 2)). Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA AB a , AC 2a và ASC ABC 900 . Tính thể tích khối chóp S.ABC v| cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC . Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 15
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN S M A C H B ▪ Kẻ SH vuông góc với AC (H AC) SH (ABC) a 3 a2 3 SC BC a 3, SH , SABC 2 2 3 1 a VS . ABC SABC .SH 3 4 ▪ Gọi M l| trung điểm của SB v| l| góc giữa hai mặt phẳng (SAB) v| (SBC). Ta có: SA AB a , SC BC a 3 . AM SB và CM SB cos cos AMC a 3 a 6 ▪ SAC BAC SH BH SB 2 2 2 AS 2 AB 2 SB 2 10a 2 2 a 10 AM l| trung tuyến SAB nên: AM 2 AM 4 16 4 a 42 AM CM AC 2 2 2 105 Tương tự: CM cos AMC 4 2. AM .CM 35 105 Vậy: cos 35 BÀI 17 (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình thoi, AB = 2a, BD = AC 3 v| I l| giao điểm của AC v| BD; tam gi{c SAB c}n tại A; hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đ{y trùng với trung điểm H của AI. Tính thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SB với CD. Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 16
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN Vì ABCD l| hình thoi nên I l| trung điểm AC v| BD. Suy ra BD AC 3 3 . AB 2a Xét ABI vuông tại I, ta có: AB 2 AI 2 BI 2 AI 2 3 AI 2 4 AI 2 AI a. 2 2 AI a Suy ra AH . 2 2 Tam gi{c SAB c}n tại A nên SA AB 2a . a 15 Tam gi{c SHA vuông tại H nên: SH SA2 AH 2 . 2 1 1 Vì ABCD là hình thoi nên S ABCD AC.BD AC 2 . 3 2a 2 3 2 2 1 1 a 15 Thể tích hình chóp: VS . ABCD SH .S ABCD . .2a 2 3 a 3 5 (đvtt) 3 3 2 Vì ABCD là hình thoi nên CD // AB, mà AB (SAB) nên CD // (SAB) Suy ra d SB; CD d CD; SAB d C; SAB 4d H ; SAB (Vì A (SAB) và CA 4HA ) Vẽ HJ AB tại J, HK SJ tại K. AB HJ, AB SH AB (SHJ) AB HK. Mà HK HJ nên HK (SAB). Suy ra d SB; CD 4 HK . HJ AH BI . AH a 3 Ta có: AHJ ∽ ABI (g.g) HJ . BI AB AB 4 1 1 1 a 35 Tam gi{c SHJ vuông tại H nên: 2 2 2 HK HK HJ SH 14 2a 35 Vậy d SB; CD 7 BÀI 18 (THPT CHUYÊN PHÚ YÊN (LẦN 1) – PHÚ YÊN). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 . Cạnh bên SA vuông góc với đ{y, cạnh SC tạo với đ{y góc 30 0. Gọi K l| hình chiếu vuông góc của A trên SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng AK, SC. Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 17
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN S K I D A B C ▪ Tính thể tích: Vì SA vuông góc với đ{y nên góc giữa SC v| (ABCD) l| SCA 300 ABCD l| hình chữ nhật, tam gi{c ABD vuông tại A nên: AC BD AB 2 AD 2 a 3 Tam gi{c SAC vuông tại A: SA AC.tan 300 a . 1 1 a3 2 VS . ABCD .SA.S ABCD a.a.a 2 (đvtt) 3 3 3 ▪ Tính khoảng c{ch: Vẽ AI SC tại I. Vì SA CD, AD CD nên (SAD) CD Suy ra AK CD. Mà AK SD nên AK (SCD) Suy ra AK IK và AK SC. AK SC, AI SC nên (AKI) SC SC IK. IK l| đoạn vuông góc chung của AK v| SC d AK , SC IK . 1 1 1 2a Tam gi{c SAD vuông tại A: 2 2 2 AK 2 AK SA AD 3 1 1 1 3a 2 Tam gi{c SAC vuông tại A: AI 2 AI 2 SA2 AC 2 4 a 3 Tam gi{c AIK vuông tại K: IK AI 2 AK 2 6 a 3 Vậy d AK , SC . 6 BÀI 19 (THPT CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ (LẦN 1)). Cho hình chóp S.ABC có đ{y ABC l| tam gi{c vuông c}n đỉnh A, AB = a 2 . Gọi I l| trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) l| H thỏa mãn: IA 2IH , góc giữa đường thẳng SC v| mặt phẳng (ABC) bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABC v| khoảng c{ch từ trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH). Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 18
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN Vì H l| hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) nên góc giữa SC v| (ABC) l|: SC , HC SCH 600 . Tam gi{c ABC vuông c}n ở A có I l| trung điểm cạnh huyền BC nên AI BC và: BC BC AB 2 2a ; IB IC IA a. 2 IA a Vì IA 2 IH IH . 2 2 a 5 Tam gi{c HIC vuông tại I: HC IH 2 IC 2 2 a 15 Tam gi{c SHC vuông tại H: SH SC.tan 600 2 3 1 1 a 15 1 2 a 15 VS . ABC .SH .S ABC . . . a 2 3 3 2 2 6 Vì BI AH, BI SH nên BI (SAH). d K , SAH d B, SAH BS 1 BI a Mặt kh{c: S SAH ; KS . 2 2 2 2 BÀI 20 (THPT CHUYÊN SƠN LA – SƠN LA (LẦN 1)). Cho hình chóp S.ABCD, đ{y ABCD l| hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. H l| trung điểm cạnh AB, SH vuông góc với mặt phẳng đ{y, cạnh bên SA a 5 . Tính thể tích hình chóp 2 S.ABCD v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng HC v| SD. Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 19
- Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ HÌNH KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN SH (ABCD). Tam gi{c SHA vuông tại H. SH SA2 HA2 a 1 2a3 VS . ABCD S ABCD .SH (đvTT). 3 3 Kẻ đường thẳng Dx HC, kẻ HI ID (I thuộc Dx), kẻ HK SI ( K thuộc SI). Khi đó HK (SID), HC (SID). d(HC,SD) = d(HC,(SID)) = d(H,(SID)) = HK. 4a HI = d(D,HC) = 2d(B,HC) = 2BE = . (BE HC tại E) 17 4a 33 Trong tam giác vuông SHI có HK . 33 BÀI 21 (THPT CHUYÊN ĐH SƢ PHẠM HÀ NỘI (LẦN 1)). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Điểm M thuộc cạnh BC và điểm N thuộc cạnh a CD sao cho CM DN . Gọi H là giao điểm của AN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng 3 (ABCD) và SH a 3 , hãy tính thể tích khối chóp S.AMN và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SA. Lời giải. THẦY TRẦN VĂN TÀI – LÊ MẠNH CƯỜNG CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TOÁN 2016 Trang 20
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 8: Hình học giải tích trong không gian OXYZ
51 p |
353 |
144
-
Chuyên đề luyện thi đại học: Phương pháp giải các bài tập hình không gian trong kỳ thi tuyển sinh ĐH - Nguyễn Trung Kiên
74 p |
397 |
77
-
Chuyên đề 7: Hình học không gian - Chủ đề 7.4
33 p |
266 |
50
-
Bài giảng: Ứng dụng phương pháp tọa độ trong không gian để giải hình học không gian
39 p |
250 |
40
-
Giáo án hình học 12 cơ bản cả năm
110 p |
232 |
26
-
15 bài về khoảng cách kinh điển trong hình học không gian Toán 11
11 p |
142 |
12
-
Giáo án Hình học 11: Khoảng cách trong không gian
32 p |
25 |
7
-
Giáo án Hình học lớp 11: Góc trong không gian
36 p |
18 |
5
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 3 - Phương trình đường thẳng trong không gian
15 p |
18 |
4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 1 - Hệ toạ độ trong không gian
13 p |
19 |
4
-
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 3 bài 1 - Vectơ trong không gian
11 p |
20 |
4
-
Bài giảng Hình học lớp 11: Vectơ trong không gian - Trường THPT Bình Chánh
21 p |
16 |
4
-
Hình học lớp 12 - Chương 1: Khối đa diện
84 p |
62 |
4
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chuyên đề 7 bài 1 - Hệ tọa độ trong không gian
17 p |
21 |
3
-
Tuyển chọn 500 câu trắc nghiệm Hình học không gian
77 p |
35 |
3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Góp phần giúp học sinh học tốt hình học không gian qua khai thác một số bài toán cơ bản
38 p |
32 |
2
-
Lý thuyết, ví dụ về hình học không gian cổ điển
27 p |
51 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)