
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán - Chủ đề: Hình học không gian - xác suất (Tổng hợp lần 2)
lượt xem 0
download

Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán - Chủ đề: Hình học không gian - xác suất (Tổng hợp lần 2) tổng hợp các dạng toán tiêu biểu về góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng, tính xác suất của biến cố, các bài toán hình học không gian trong khối đa diện và khối tròn xoay. Các câu hỏi được chọn lọc kỹ lưỡng từ đề thi thử các trường trên cả nước, kèm lời giải chi tiết giúp học sinh tiếp cận phương pháp giải hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập vững chắc và tự tin bước vào kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán - Chủ đề: Hình học không gian - xác suất (Tổng hợp lần 2)
- TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2021 HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - XÁC SUẤT TỔNG HỢP LẦN 2 Link lần 1: https://drive.google.com/drive/folders/13uXHn8djJpMCCKMKJKG1a9gjN_FWHlBT?usp=sharing PHẦN 1. GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH Câu 1. (THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định - 2021) Cho lăng trụ ABC . ABC có tam giác ABC đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu của A trên ABC trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và BC . A. a 2 . B. a . C. a 3 . D. 1 . Câu 2. (THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA ABC , SA AB a ; AC 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng AHK và ABC . 2 6 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 5 3 Câu 3. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SCD và SAC bằng 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 14 3 7 2 Câu 4. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Cho hình nón đỉnh S đáy là đường tròn tâm O o bán kính R 5 , góc ở đỉnh bằng 60 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh S cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB 8 . Tính khoảng cách từ O đến SAB . 3 13 15 7 15 13 15 34 A. . B. . C. . D. . 4 14 26 34 Câu 5. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH , mặt trên EFGH không có nắp (xem hình bên). F G H E 5 B 4 C O A 4 D Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Có một con kiến ở đỉnh A bên ngoài hộp và một miếng mồi của kiến tại điểm O là tâm đáy ABCD ở bên trong hộp. Tính quãng đường ngắn nhất mà con kiến tìm đến miếng mồi (làm tròn đến một chữ số thập phân). A. 12.3. B. 12.4. C. 12.2 D. 12.8. Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho tứ diện O. ABC có 3 cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết khoảng cách từ điểm O đến các đường thẳng BC, CA, AB lần lượt là a , a 2 , a 3 . Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( ABC) theo a a 66 11a 2a 33 A. 2 a . B. . C. . D. . 11 6 11 Câu 7. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SB a 5 , khoảng cách từ trung điểm của SA đến mặt phẳng SBC bằng 2a 57 a 3 a 57 a 57 A. . B. . C. . D. . 19 4 19 19 Câu 8. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD, các đường thẳng SA, AC và CD đôi một vuông góc với nhau; SA AC CD a 2 và AD 2 BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng a 10 a 5 a 5 a 10 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5 Câu 9. (Sở Thái Nguyên - 2021) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA a và SA ABC . Gọi I là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB là 17 17 23 57 A. a. B. a. C. a. D. a. 7 4 4 19 Câu 10. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB 2a, SA a 3 . Gọi M là trung điểm AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BM ? 2a 2a 93 6 3a 3 A. . B. . C. . D. . 3 31 3 4 Câu 11. (THPT Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm thuộc cạnh SB 2 sao cho SM SB (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SCD . 3 Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 2a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 21 14 21 7 Câu 12. (THPT Nghi Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a . Khoảng cách giữa đường thẳng AD và mặt phẳng SBC là a 6 a a 2 2a 5 A. h . B. h . C. h . D. h . 3 2 2 5 Câu 13. (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 3 . Gọi M là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SD bằng S A M D B C a 57 a 57 a A. a B. C. D. 19 3 2 Câu 14. (THPT Nguyễn Huy Hiệu - Quảng Nam - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. a 3 3 . 3 9 6 Câu 15. (THPT Nguyễn Huy Hiệu - Quảng Nam - 2021) Cho hình lập phương ABCD.MNPQ cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng CNQ . a 2 a 3 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4 Câu 16. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H trên cạnh AB sao cho HA 2 HB . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600 . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC theo a. a 42 a 6 a 6 a 42 A. . B. . C. . D. . 8 8 7 3 Câu 17. (THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Gọi là góc giữa SC và mặt phẳng SHD . Tính cos . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 5 5 3 5 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 2 2 5 3 Câu 18. (THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Điểm M nằm trên SA sao cho 3SM SA . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SBC bằng a 13 a 39 a 33 A. a 3 . B. . C. . D. . 13 13 13 Câu 19. (Sở Thái Nguyên - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD , các đường thẳng SA, AC và CD đôi một vuông góc với nhau SA AC CD 2a và AD 2 BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD 2 BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng a 10 a 10 a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 5 Câu 20. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SDC và SAC bằng 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 14 3 7 2 Câu 21. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AC chia khối lập phương thành hai phần thể tích. Tính tỉ số k hai phần thể tích này, biết k 1 . 3 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 25 5 5 25 Câu 22. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD a. Các cặp mặt phẳng ACD và BCD ; ABC và ABD vuông gốc với nhau. Tính theo a độ dài cạnh CD. 2a a a A. . B. . C. . D. a 3 . 3 3 2 Câu 23. (Sở Nghệ An - 2021) Cho tử diện ABCD có AB 2 , các cạnh còn lại bằng 4, khoảng cách giữa hai đường thằng AB và CD bằng: A. 13 . B. 3 . C. 2 . D. 11 . Câu 24. (Sở Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết AC 4 3a, BD 4 a , SD 2 2a và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 4 21a 3 21a 5 21a 2 21a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 25. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD 60 , SA ABCD , SC , ABCD 45 . Gọi I là trung điểm SC . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng SBD . a 15 a 15 2a 15 a 15 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 15 Câu 26. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình thoi cạnh a và 600 . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC ( ABCD) . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD và S A là a 15 a 3 a 15 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 10 4 Câu 27. (THPT Kim Sơn A - Ninh Bình - 2021) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B với AB a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' lên mặt phẳng ABC là điểm H trên cạnh a 2 AB sao cho HA 2 HB . Biết A ' H . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và 3 BC theo a a 3 a 3 a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 Câu 28. (THPT Phan Bội Châu - Đà Nẵng - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD có AB a . a3 2 Thể tích khối chóp S .ABCD bằng . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng 3 a 2 a a 2 2a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Câu 29. (THPT Gia Viễn A - Ninh Bình - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có các mặt phẳng SAB ; SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B , có AD 2 AB 2BC 2a ; SA AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng: a 15 a 10 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 2 4 Câu 30. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O bán kính R 5 , góc ở đỉnh bằng 60 . Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB 8 . Tính khoảng cách từ O đến SAB . 3 13 15 7 15 13 15 34 A. . B. . C. . D. . 4 14 26 34 Câu 31. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH , mặt trên EFGH không nắp (xem hình bên). Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Có một con kiến ở đỉnh A bên ngoài hộp và một miếng mồi của kiến tại điểm O là tâm đáy ABCD ở bên trong hộp. Tính quãng đường ngắn nhất mà con kiến tìm đến miếng mồi (làm tròn đến một chữ số thập phân). A. 12,3 . B. 12, 4 . C. 12, 2 . D. 12,8 . Câu 32. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB 2MC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC bằng a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 4 3 2 Câu 33. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao 3 9 a . Biết rằng tam giác A ' BC là tam giác nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt 35 đáy. Hai mặt phẳng ABB ' A ' và ACC ' A ' cùng tạo với đáy các góc bằng nhau. Góc BAC 600 , AC 3 AB 3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB ' và A ' C bằng 2a a 3a A. . B. . C. a . D. . 3 3 2 PHẦN 2. XÁC SUẤT Câu 1. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông MNPQ với M 10;10 , N 10;10 , P 10; 10 , Q 10; 10 . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong hình vuông MNPQ (tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông). Chọn ngẫu nhiên một điểm A x; y S , khi đó xác suất để chọn được điểm A thỏa mãn OA.OM 1 là 1 2 1 19 A. . B. . C. . D. . 21 49 49 441 Câu 2. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẽ với 3 học sinh nữ. 5 2 12 5 A. . B. . C. . D. . 12 17 37 84 Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 Câu 3. (THPT Gia Viễn A - Ninh Bình - 2021) Từ các chữ số của tập hợp 0;1;2;3; 4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ít nhất 5 chữ số và các chữ số đôi một phân biệt. A. 624 . B. 522 . C. 312 . D. 405 . Câu 4. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập. Biết xác xuất trúng của xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai lần lượt là 0,9 và 0, 7. Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trùng bia là A. 0, 26 . B. 0, 97 . C. 0,85 . D. 0, 72 . Câu 5. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - 2021) Tổ 1 của một lớp học có 13 học sinh gồm 8 học sinh nam trong đó có bạn A, và 5 học sinh nữ trong đó có bạn B được xếp ngẫu nhiên vào 13 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết học kì 1. Tính xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời bạn A không ngồi cạnh bạn B? 4 1 4 1 A. . B. . C. . D. . 6453 1287 6435 1278 Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Một đoàn tàu gồm 12 toa chở khách (mỗi toa có thể chứa tối đa 12 khách). Có 7 hành khách chuẩn bị lên tàu. Tính xác suất để đúng 3 toa có người (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). A. 0,123 . B. 0, 011 . C. 0, 018 . D. 0,017 . Câu 7. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho tập hợp A 1; 2;3;...;90 . Chọn từ A hai tập con phân biệt gồm hai phần tử a, b ; c, d , tính xác suất sao cho trung bình cộng của các phần tử trong mỗi tập hợp đều bằng 30. 406 29 29 29 A. . B. . C. . D. . 4005 572715 267 534534 Câu 8. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho S 1, 2,3...35 tìm số cách chọn một tập con của S gồm 26 phần tử sao cho tổng các phần tử của nó chia hết cho 5 . A. 15141523 . B. 14121492 . C. 1321250 . D. 131213 . Câu 9. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Một đoàn khách có 8 người bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Xác suất đề quầy thứ nhất có 3 khách ghé thăm là 10 3 1792 4769 A. . B. . C. . D. . 3 13 6561 6561 Câu 10. (Sở Thái Nguyên - 2021) Một cửa hàng kem có bán bốn loại kem: kem sôcôla, kem sữa, kem đậu xanh và kem thập cẩm. Một người vào cửa hàng mua 9 cốc kem. Xác suất để trong 9 cốc kem đó có đủ cả bốn loại kem bằng 14 9 7 56 A. . B. . C. . D. . 55 13 15 165 Câu 11. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2021) Gọi S là tập hợp gồm các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số trong tập S . Xác suất để lấy được số có dạng a1a2 a3 a4 a5 và thỏa mãn a1 a2 a3 a4 a5 bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 48 42 24 36 Câu 12. (THPT Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh - 2021) Trong đợt tham quan thực tế, một Đoàn trường THPT cử 30 đoàn viên xuất sắc của 3 khối tham gia. Khối 12 có 6 nam và 4 nữ, khối 11 có 5 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
- TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 nam và 5 nữ, khối 10 có 4 nam và 6 nữ. Chọn mỗi khối 1 đoàn viên làm trưởng nhóm, tính xác suất để trong 3 em làm nhóm trưởng có cả nam và nữ. 5 19 7 6 A. . B. . C. . D. . 12 25 12 25 Câu 13. (THPT Lê Văn Hưu - Thanh Hóa - 2021) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập số tự nhiên gồm bốn chữ số. Xác suất để trong số được chọn có chỉ một chữ số xuất hiện đúng hai lần là 14 12 54 57 A. . B. . C. . D. . 25 25 125 125 Câu 14. (THPT Nguyễn Huy Hiệu - Quảng Nam - 2021) Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ.Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3. 1 517 171 9 A. . B. . C. . D. . 12 1711 1711 89 Câu 15. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ đó thành ba nhóm có số lượng bằng nhau. Tính xác suất mỗi tổ đều có học sinh nữ? 16 8 16 14 A. . B. . C. . D. . 55 165 165 55 Câu 16. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2021) Một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 7 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 6 viên bi từ hộp. Xác suất để chọn được 6 viên bi có cả 3 màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và bi xanh, hiệu của số bi đỏ và bi trắng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng bằng 35 40 5 75 A. . B. . C. . D. . 442 221 442 442 Câu 17. (Sở Phú Thọ - 2021) Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng với các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho hoc sinh khi đến trường. Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số hoc sinh nữ bằng 5 5 6 2 A. . B. . C. . D. . 66 11 11 33 Câu 18. (Sở Thái Nguyên - 2021) Một cửa hàng kem có bán bốn loại kem: kem sôcôla, kem sữa, kem đậu xanh và kem thập cẩm. Một người vào cửa hàng kem mua 8 cốc kem. Xác suất trong 8 cốc kem đó có đủ cả bốn loại kem bằng 5 5 7 5 A. . B. . C. . D. . 14 13 33 12 Câu 19. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông MNPQ với M 10;10 , N 10;10 , P 10; 10 , Q 10; 10 . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong hình vuông MNPQ (tính cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Chọn ngẫu nhiên một điểm A x; y S , khi đó xác suất để chọn được điểm A thỏa mãn OA.OM 1 là 1 2 1 19 A. . B. . C. . D. . 21 49 49 441 Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 Câu 20. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác lồi H có 30 đỉnh. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn tạo thành một tứ giác có bốn cạnh đều là đường chéo của H . 3 3 3 3 30C27 30C25 30C27 30C25 A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . C30 4C30 4C30 C30 Câu 21. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Có 6 học sinh gồm 2 học sinh trường A , 2 học sinh trường B và 2 học sinh trường C sắp xếp thành một hàng dọc. Xác suất để được cách sắp xếp mà hai học sinh trường C thì một em ngồi giữa hai em học sinh trường A và một em ngồi giữa hai học sinh trường B là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 90 45 180 30 Câu 22. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2021) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Lấy ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là. 2 1902 643 1607 A. . B. . C. . D. . 3 5712 4500 2250 Câu 23. (THPT Kim Sơn A - Ninh Bình - 2021) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6,7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn có chữ số ở hàng đơn vị chia hết cho 3 và tổng các chữ số của số đó chia hết cho 13 . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 18 36 9 72 Câu 24. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho tứ diện với 4 đỉnh là A, B, C , D . Gọi M , N , P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD, AC , BD, AD, BC ; A , B , C , D lần lượt 1 1 1 1 là trọng tâm các mặt BCD, ACD, ABD, ABC và G là trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 5 điểm trong số 15 điểm trên. Khi đó, xác suất để 5 điểm được chọn cùng nằm trên một mặt phẳng bằng bao nhiêu? 71 75 74 10 A. . B. . C. . D. . 1001 1001 1001 143 Câu 25. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho n là số tự nhiên có bốn chữ số bất kì. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực thỏa mãn 3 n . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một số tự nhiên bằng 1 1 1 A. . B. . C. . D. 0 4500 3000 2500 Câu 26. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2021) Một nhóm 10 học sinh gồm 4 bạn nam (trong đó có bạn Quyết ) và 6 bạn nữ (trong đó có bạn Tâm) xếp vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Xác suất để đồng thời bạn Quyết và Tâm không ngồi cạnh nhau bằng 1 1 1 19 A. . B. . C. . D. . 315 280 152 5040 Câu 27. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi học sinh giỏi có 10 bạn trong đội tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A1, 3 bạn từ 12A2, 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau. Thầy giáo xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
- TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 bàn dài mỗi bên 5 ghế xếp đối diện nhau. Tính xác suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau. 73 53 5 38 A. . B. . C. . D. . 126 126 9 63 Câu 28. (THPT Quảng Xương 1- Thanh Hóa - 2021) Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm có 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. 36 18 72 114 A. . B. . C. . D. . 385 385 385 385 BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN 1 1.B 2.B 3.C 4.B 5.C 6.D 7.C 8.D 9.D 10.C 11.A 12.A 13.B 14.A 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.C 21.C 22.A 23.D 24.A 25.B 26.B 27.B 28.D 29.B 30.B 31.C 32.A 33.A PHẦN 2 1.A 2.D 3.A 4.B 5.C 6.B 7.B 8.B 9.C 10.A 11.C 12.B 13.C 14.B 15.A 16.B 17.B 18.C 19.A 20.B 21.B 22.C 23.B 24.B 25.A 26.B 27.D 28.A Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Hoặc Facebook: Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/ Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/ ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ! Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2021 LỜI GIẢI CHI TIẾT - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - XÁC SUẤT PHẦN 1. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Câu 1. (THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định - 2021) Cho lăng trụ ABC . AB C có tam giác ABC đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu của A trên ABC trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp ABC . Gọi M là trung điểm cạnh AB , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và BC . A. a 2 . B. a . C. a 3 . D. 1 . Lời giải Chọn B Gọi P là trung điểm của AC , Q là giao điểm của PC và AC . PQ PC 1 PQ 1 Có AC / / AC . QC AC 2 PC 3 PO 1 PQ Lại có O là trọng tâm tam giác ABC OQ / / BC AMC / / BC . PB 3 PC d BC ; CM d B; AMC . 1 Thể tích của khối chóp A. ABC là V1 AO.S ABC . 3 1 1 1 1 Thể tích của khối chóp A.MBC là V2 AO.S MBC AO. SABC AO.SABC . 3 3 2 6 1 AO.S ABC S 3V2 d B; AMC 2 ABC . S AMC 1 CM AO.CM 2 2 3 2a 3 Tam giác ABC đều cạnh bằng 2a SABC 2a a 2 3 (đvdt) ; CM a 3 . 4 2 S d B; AMC ABC a d BC ; CM a . CM Câu 2. (THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA ABC , SA AB a ; AC 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng AHK và ABC . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 2 6 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 5 3 Lời giải Chọn B 90 ABDC là hình chữ nhật. Dựng hình bình hành ABDC , ta có BAC BD AB Ta có BD SAB , mà AH SAB AH BD BD SA Lại có AH SB AH SBD AH SD 1 . Tương tự ta có AK SD 2 . Từ 1 và 2 SD AHK ; mặt khác SA ABC AHK , ABC SD , SA . ASD Ta có ABCD là hình chữ nhật nên AD AB2 AC 2 a 5 . Tam giác SAD vuông tại A SD SA2 AD2 a 6 SA 6 cos ASD . SD 6 6 Vậy cos AHK , ABC . 6 Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 Câu 3. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SCD và SAC bằng 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 14 3 7 2 Lời giải Chọn C S A D H O I B C Gọi I là trung điểm CD , do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên dễ thấy OI CD, SI CD . Ta có OD AC, OD SO OD SAC . Dựng OH SC DH SC (định lý ba đường vuông góc). Do đó, góc giữa hai mặt phẳng SCD và SAC là góc DHO . a 2 a 2. 2 Ta có: IC OI , OC a , 2 2 2 a2 a 14 2 2 SC 2a SI SC IC 4a . 2 2 a 14 a 2. CD.SI DH .SC 2 = DH .2a DH a 7 . Xét tam giác SCD , ta có: S SCD = = 2 2 2 2 2 Xét tam giác vuông SOC , ta có: SO SC 2 OC 2 4a2 a2 a 3 . a 3 OH 3 21 Xét tam giác vuông DOH , ta có: cos DHO = = 2 . DH a 7 7 7 2 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Câu 4. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Cho hình nón đỉnh S đáy là đường tròn tâm O bán kính R 5 , góc ở đỉnh bằng 60 o . Một mặt phẳng đi qua đỉnh S cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB 8 . Tính khoảng cách từ O đến SAB . 3 13 15 7 15 13 15 34 A. . B. . C. . D. . 4 14 26 34 Lời giải Chọn B Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi đó IA IB 4 và OI AB. Trong SOI , kẻ OH SI . OI AB Ta có AB SOI AB OH . SO AB OH SI Ta có OH SAB d OH , SAB OH . OH AB Trong tam giác vuông SOI với đường cao OH , ta có 1 1 1 SO.OI 2 2 2 OH OH SO OI SO 2 OI 2 Áp dụng định lý pytago vào tam giác OAI vuông tại I , ta có: OA2 OI 2 IA2 OI 2 OA2 IA2 52 4 2 9 OI 3. Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 o nên OSA 30o. Trong SOA vuông tại O ta có: OA OA 5 tan 30o SO o 5 3 . SO tan 30 3 3 5 3.3 15 7 Vậy OH . 2 14 5 3 32 Câu 5. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Một chiếc hộp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH , mặt trên EFGH không có nắp (xem hình bên). Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 F G H E 5 B 4 C O A 4 D Có một con kiến ở đỉnh A bên ngoài hộp và một miếng mồi của kiến tại điểm O là tâm đáy ABCD ở bên trong hộp. Tính quãng đường ngắn nhất mà con kiến tìm đến miếng mồi (làm tròn đến một chữ số thập phân). A. 12.3. B. 12.4. C. 12.2 D. 12.8. Lời giải Chọn C. ( Hình 1) ( Hình 2) Đầu tiên kiến bò đến điểm M trên miệng hộp ( M thuộc đoạn EK với K là trung điểm EF ) ( cạnh EF và EH là như nhau – với mỗi điểm M thuộc đoạn EK, có điểm M* thuộc đoạn KF sao cho MO = M*O ). Tiếp tục kiến thực hiện quãng đường ngắn nhất ( bên trong hộp ) từ M đến O- lúc này ta trải hai hình chữ nhật EFBA và ABCD lên mặt phẳng. Gọi EM =x, 0 x 2 và S là quãng đường ( ngắn nhất) mà kiến thực hiện. S = AM +MO Trên hình 1 thì AM AE 2 EM 2 , trên hình 2 ( hình khai triển) thì MO = OK 2 KM 2 Ta có: S AE 2 EM 2 OK 2 KM 2 52 x 2 7 2 (2 x ) 2 (5 7) 2 ( x 2 x ) 2 12,17 ( chú ý 52 x 2 7 2 (2 x ) 2 (5 7) 2 ( x 2 x ) 2 là bất đẳng thức |a | |b| |ab| Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 5 x 5 Dấu = xảy ra khi x . 7 2 x 6 Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho tứ diện O. ABC có 3 cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết khoảng cách từ điểm O đến các đường thẳng BC, CA, AB lần lượt là a , a 2 , a 3 . Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( ABC) theo a a 66 11a 2a 33 A. 2 a . B. . C. . D. . 11 6 11 Lời giải Chọn D Đặt OA a, OB b, OC c . Kẻ OM BC, ON AC, OP AB, OH AM. OA BC Ta có BC OAM mà OH AM nên OH ABC . OM BC 1 1 1 1 2 2 2 2 1 d O ; BC OM b c 1 1 1 1 1 1 1 1 11 Theo giả thiết 2 2 2 2 2 2 2 . d O ; CA ON a c 2 a b c 12 1 1 1 1 1 2 2 2 2 d O ; AB OP a b 3 1 1 1 1 1 1 11 2a 33 Trong OAM có 2 2 2 2 2 2 nên OH . OH OA OM a b c 12 11 Câu 7. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SB a 5 , khoảng cách từ trung điểm của SA đến mặt phẳng SBC bằng 2a 57 a 3 a 57 a 57 A. . B. . C. . D. . 19 4 19 19 Lời giải Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 Chọn C Dựng AE BC , AH SE . Theo bài, SA ABC BC SA BC . BC SA SAE Khi đó BC AE SAE BC SAE AH BC AH . SA AE A AH SE SBC Ta có: AH BC SBC AH SBC . BC SE E Xét SAB , có SA SB 2 AB 2 5a 2 a 2 2a . a 3 1 1 1 1 1 19 2a 57 Xét ABC , có AE 2 2 2 2 2 2 AH . 2 AH SA AE 4a 3a 12a 19 4 1 a 57 Lấy M là trung điểm của SA d M , SBC AH . 2 19 Câu 8. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD, các đường thẳng SA, AC và CD đôi một vuông góc với nhau; SA AC CD a 2 và AD 2 BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng a 10 a 5 a 5 a 10 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5 Lời giải Chọn D Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
- TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 Kẻ BN // CD N là trung điểm của BC và CD // SBN . Ta lại có AD 2 BC AN BC . Tứ giác ABCN là hình bình hành. DC AC BN AC Tứ giác ABCN là hình thoi d CD; SB d CD; SBN d C ; SBN d A; SBN Gọi H là giao điểm của AC và BN , kẻ AK SH AC BN Ta có BN SAC BN AK BN SA ( BN // CD ) d A; SBN AK AC a 2 AH , SA a 2, tam giác SAH vuông tại H , ta có: 2 2 1 1 1 SA2 . AH 2 a 10 2 2 2 AK 2 2 . AK SA AH SA AH 5 a 10 Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng . 5 Câu 9. (Sở Thái Nguyên - 2021) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA a và SA ABC . Gọi I là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB là 17 17 23 57 A. a. B. a. C. a. D. a. 7 4 4 19 Lời giải Chọn D Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 Gọi E là trung điểm của đoạn AC , khi đó IE là đường trung bình của tam giác ABC nên 1 a IE //AB và IE AB . 2 2 Ta có AB //IE , AB SIE , IE SIE nên AB // SIE . Mà SI SIE suy ra d AB; SI d AB; SIE d A; SIE . Gọi F là trung điểm của AB thì CF AB nên CF IE . Gọi D là giao điểm của CF và IE . Trong mặt phẳng ABC , kẻ AH IE tại H thì AH //CF . Trong mặt phẳng SAH , kẻ AK SH tại K thì AK d A; SIE . Có AH //DF , HD //AF , AF FD nên tứ giác AHDF là hình chữ nhật. 1 1 a 3 a 3 Suy ra AH DF CF . . 2 2 2 4 1 1 1 1 1 19 3 a 57 Khi đó 2 2 2 2 2 2 AK a . AK SA AH a a 3 3a 19 19 4 a 57 Vậy d AB; SI AK . 19 Câu 10. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB 2a, SA a 3 . Gọi M là trung điểm AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BM ? 2a 2a 93 6 3a 3 A. . B. . C. . D. . 3 31 3 4 Lời giải Chọn C SD a 3 Gọi N là trung điểm của SA suy ra MN //SD và MN . 2 2 3VA. BMN d BM ,SD d D , BMN d A, BMN . S BNM Trong SAO có SO SA2 OA2 a. 1 1 2 4a 3 1 a3 Ta có VS . ABCD .SO.S ABCD .a. 2a VN . ABM VS . ABCD . 3 3 3 8 6 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
- TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 SB 2 AB 2 SA2 3a 2 4a 2 3a 2 a 11 Trong SAB có BN . 2 4 2 4 2 AD 2 4a 2 Trong ABD có BM AB 2 4a 2 a 5. 4 4 a2 6 Áp dụng công thức S p p a p b p c cho BMN thì S BMN 4 a3 3. 3VN . ABM a 6 Vậy d A, BMN 26 . S BMN a 6 3 4 Câu 11. (THPT Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm thuộc cạnh 2 SB sao cho SM SB (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SCD . 3 2a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 21 14 21 7 Lời giải Chọn A Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán – Chủ đề: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số (Tổng hợp lần 3)
70 p |
2 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán - Chủ đề: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số (Tổng hợp lần 2)
130 p |
2 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán – 189 câu hỏi vận dụng - vận dụng cao về ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số (có đáp án chi tiết)
182 p |
0 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán: 131 câu hỏi vận dụng - vận dụng cao về hàm số lũy thừa - mũ - logarit
86 p |
2 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán – Chủ đề: Ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số
122 p |
1 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán: 69 câu hỏi vận dụng - vận dụng cao về nguyên hàm - tích phân & ứng dụng tích phân
49 p |
0 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán – Chủ đề: Hình học không gian - thể tích - khối tròn xoay
73 p |
2 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán – 57 câu VD - VDC (Chương 6: Hình học 11)
65 p |
1 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán: 56 câu hỏi vận dụng – vận dụng cao về thể tích khối đa diện
61 p |
2 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán: 50 câu vận dụng – vận dụng cao về khối tròn xoay
48 p |
2 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán – Chủ đề: Hàm số mũ - logarit
28 p |
2 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán – Chủ đề: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng (Tổng hợp lần 3)
41 p |
1 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán – Chủ đề: Số phức - Phương pháp tọa độ trong không gian (Tổng hợp lần 3)
33 p |
2 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán – Chủ đề: Hàm số mũ - Logarit (Tổng hợp lần 3)
49 p |
1 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán – Chủ đề: Khối tròn xoay (Tổng hợp lần 3)
24 p |
1 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán – Chủ đề: Hình học không gian - Xác suất (Tổng hợp lần 3)
33 p |
2 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán – Chủ đề: Thể tích khối đa diện (Tổng hợp lần 3)
38 p |
1 |
0
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ trong không gian - số phức (Tổng hợp lần 2)
15 p |
1 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
