intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luyện giải bài tập môn Hóa học – Chuyên đề H14: Kĩ thuật giải phương trình Ion thu gọn

Chia sẻ: Le Huutuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

69
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu trình bày 75 câu hỏi bài tập nằm trong Khóa luyện giải bài tập môn Hóa học với nội dung kĩ thuật giải phương trình Ion thu gọn. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết hơn các kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luyện giải bài tập môn Hóa học – Chuyên đề H14: Kĩ thuật giải phương trình Ion thu gọn

  1. Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Mclass.vn CHUYÊN ĐỀ H14: KĨ THUẬT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN H14 001: Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với H14 002: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá hoà dung dịch X là trị pH của dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. A. 1 B. 2 C. 60ml. D. 30ml. C. 3 D. 4 H14 003: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung H14 004: Sục từ từ 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M thì thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể lượng kết tủa thu được là tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 0 gam. B. 5 gam. A. 1 B. 2 C. 10 gam. D. 15 gam. C. 6 D. 7 H14 005: Hoà tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm H14 006: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa của N+5) thu được là A. 2,88 gam. B. 3,2 gam. A. 0,78 gam. B. 0,81 gam. C. 3,92 gam. D. 5,12 gam. C. 1,56 gam. D. 2,34 gam. H14 007: Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120ml dung H14 008: Thực hiện hai thí nghiệm : dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản - Thí nghiệm 1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá dung dịch HNO3 1M thoát ra Vl lít NO trị của V là - Thí nghiệm 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml A. 1,344 lít. B. 1,49 lít dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra C. 0,672 lít. D. 1,12 lít. V2 lít NO - Biết NO là sản phẩm khử duy nhất các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa Vl và V2 là A. V2 = V1 B. V2 = 2Vl. C. V2 = 2,5Vl D. V2 = l,5Vl. 2+ 2+ H14 010: Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác đụng H14 009: Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg , Ba , với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm dần V lít lượng đúng bằng khối lượng AgNO3 đã phàn ứng . dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết Tính phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu. tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiếu cần dùng là A. 23,3% B. 27,84%. A. 150ml. B. 300ml. C. 43,23%. D. 31,3%. C. 200ml. D. 250ml. H14 011: Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào H14 012: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 và K2CO3 1M ) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M ) thu được dung dịch C. mol NH4+ và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ (giả sử H2O Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và HCl 1M ) vào dung dịch C thu được V lít CO2 dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư ? vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của A. 4,215 gam. B. 5,296 gam. m và V lần lượt là C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít. C. 43 gam và 2,24 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít. Hotline: 0964.946.284 Page1
  2. Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Mclass.vn H14 013: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung H14 014: Để trung hoà 150ml dung dịch X gồm hoà 100ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 0,1M và Ba(OH)2 NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M cần bao nhiêu ml dung 0,1M là dịch chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M ? A. 100ml. B. 150ml. A.180. B. 600. C. 200ml. D. 250ml. C. 450. D. 90. H14 015: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 H14 016: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y và H2SO4 0,01 M với 250ml dung dịch NaOH x M chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là được 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của x là 0,25M và 0,75M. Thể tính dung dịch X cần đề trung hoà A. 0,1. B. 0,12. vừa đủ 40ml dung dịch Y là C. 0,13. D. 0,14. A. 0,063 lít. B. 0,125 lít. C. 0,15 lít. D. 0,25 lít H14 017: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H14 018: Hấp thu hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gồm kết tủa. Giá trị của m Ba(OH)2 0,2M. Để trung hoà 300ml dung dịch X cần là vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là A. 19,7 B. 17,73. A. 200. B. 333,3. C. 9,85. D. 11,82. C. 600. D. 1000. H14 019: Hoà tan mẫu hợp kim Na - Ba (tỉ lệ 1 : l) vào H14 020: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung nước được dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc). Sục 1,008 dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3; 0,05 mol HCl và 0,025 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X được m (gam) kết tủa. mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 Giá trị của m là gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng A. 3,94. B. 2,955. kết tủa trên là C. 1,97. D. 2,364. A. 0,4 B. 0,35. C. 0,25. D. 0,2. H14 021: Thêm m gam Kali vào 300ml dung dịch chứa H14 022: Dung dịch X gồm các chất NaAlO2 0,16 Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. mol; Na2SO4 0,56 mol; NaOH 0,66 mol. Thể tích của Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch X để thu 0,1 M thu được kết tủa Y. Để lượng kết tủa Y lớn nhất thi được 0,1 mol kết tủa là giá trị của m là A. 0,50 lít hoặc 0,41 lít. B. 0,41 lít hoặc 0,38 lít. A. 1,17. B. 1,71. C. 0,38 lít hoặc 0,50 lít. D. 0,25 lít hoặc 0,50 lít. C. 1,95. D. 1,59. H14 023: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100ml dung H14 024: Hoà tan 9,6 gam bột Cu bằng 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2 M. Sau dịch hỗn hợp HNO3 0,5M và H2SO4 1,0M. Sau khi khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO và dung (sản phản khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X được khối lượng A. 0,746. B. 0,448. muối khan là C. 1,792. D. 0,672. A. 28,2 gam B. 35,0 gam. C. 24,0 gam. D. 15,8 gam. H14 025: Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với H14 026: Dung dịch X chứa các ion : Fe3+, SO42- , dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào X thì NH4+, Cl- . Chia dung dịch X thành hai phần bằng dung dịch thu được hoà tan tối đa m gam Cu (biết rằng nhau. Phần 1: tác dụng với lượng dư dung dịch có khí NO bay ra). Giá trị của m là NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và A. 16 B. 14,4 1,07 gam kết tủa. Phần 2: tác dụng với lượng dư dung C. 1,6 D. 17,6 dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Hotline: 0964.946.284 Page2
  3. Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Mclass.vn H14 027: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol H14 028: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2; 0,03 mol KHCO3; 0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol Na2O; Na+ ; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl- . Cho 270ml dung 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam H2O. Sau khi dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử H2O phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X dung dịch Y có khối lượng là và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là A. 420 gam. B. 400 gam. A. 4,215 gam. B. 5,296 gam. C. 440gam. D. 450 gam C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. H14 029: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 H14 030: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gam NO và NO2 . ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, ứng thì khối lượng muối khan thu được là lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không A. 19,76 gam. B. 22,56 gam. đổi thu được x gam chất rắn. Giá trị của m và x lần lượt C. 20,16 gam. D. 19,20 gam. là : A. 111,84 và 157,44. B. 111,84 và 167,44. C. 112,84 và 157,44. D. 112,84 và 167,44. H14 031: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào H14 032: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành Giá trị của m là và khối lượng muối trong dung dịch là A. 12,8. B. 6,4. A. 0,224 lít và 3,750 gam. C. 9,6. D. 3,2. B. 0,112 lít và 3,750 gam. C. 0,224 lít và 3,865 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam. H14 033: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag H14 034: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp +5 khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm nhất của N ). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là là 44,1 gam. Giá trị của m là A. 2. B. 4. A. 50,4. B. 40,5. C. 3. D. 1. C. 44,8. D. 33,6. H14 035: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào H14 036: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm A. 6,72 B. 8,96 khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào C. 4,48 D. 10,08 dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. H14 037: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất H14 038: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. nhất là NO) Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. A. 1,92. B. 0,64. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít. C. 3,84. D. 3,20. H14 039: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H14 040: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm Hotline: 0964.946.284 Page3
  4. Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Mclass.vn gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 5 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của a trường hợp NO là sản phẩn khử duy nhất của N+5, đo ở là điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 A. 8,4 B.5,6 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết C. 11,2 D. 11,0 các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,40 B. 4,20 C. 4,06 D. 3,92 H14 041: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch H14 042: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối (không có ion NH + ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 4 của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28 B. 19,44 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được C. 18,90 D. 21,60 dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là A. 28,66%. B. 30,08%. C. 27,09%. D. 29,89%. H14 043: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và H14 044: Hoà tan 30,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M CuS, Cu2S, và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung 20,16 lit khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch Y.Thêm dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, gam kết tủa. Giá trị của m là NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản A. 81,55 gam B. 110,95 gam ứng. Giá trị của m là C. 115,85 gam D. 96,75 gam A. 29,24 B.30,05 C. 28,70 D. 34,10 H14 045: Hòa tan 2,7 gam Al vào 100ml dung dịch X H14 046: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, gồm NaNO3 0,3M và NaOH 0,8M thu được V(lit) khí HCO  và Cl  , trong đó số mol của ion Cl  là 0,1. 3 (đktc). Giá trị của V là Cho 1/2 dd X phản ứng với dd NaOH (dư), thu được 2 A. 0,84. B. 3,36. gam kết tủa. Cho 1/2 dd X còn lại phản ứng với dd C. 1,344. D. 2,688. Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7.47. H14 047: Cho m gam NaOH vào 2 lit dd NaHCO3 nồng H14 048: Hỗn hợp X gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3. độ a mol/l, thu được 2 lit dd X. Lấy 1 lit dd X tác dụng Chia 44,7 gam X thành 3 phần bằng nhau: với dd BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. cho 1 lit dd X vào dd CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị thu được 7,88 gam kết tủa. của a, m tương ứng là: Phần 3: Tác dụng tối đa với V(ml) dung dịch KOH 2M A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. Giá trị của V là C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4. A. 200 B. 70 C. 180 D. 110 H14 049: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O H14 050: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. 1:1) vào bình đựng dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml . đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là: Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch A. 15,6 và 27,7 B. 23,4 và 35,9 NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là: C. 23,4 và 56,3 D. 15,6 và 55,4 A. 3,94 B. 7,88 C. 11,28 D. 9,85 Hotline: 0964.946.284 Page4
  5. Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Mclass.vn H14 051: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: H14 052: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi dịch Cu(NO3)2 1M phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một dung dịch Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị dịch AgNO3 0,1M nào của x thỏa mãn trường hợp trên? Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất A. 1,8 B. 1,5 rắn thu được ở cả hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị C. 1,2 D. 2,0 của V1 so với V2 là: A. V1=5V2 B. V1=2V2 C. V1=10V2 D. V1=V2 H14 053: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm H14 054: Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) vào một FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: chất rắn. Giá trị của m là: A. 68,2 B. 28,7 A. 57,4 gam. B. 104,5 gam. C. 10,8 D. 57,4 C. 82,8 gam. D. 79 gam. H14 055: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác H14 056: Cho khí H2S lội từ từ đến dư vào 500 ml dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi dung dịch hỗn hợp chứa CuCl2 1M và FeCl3 1M. Sau phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng kết tủa dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: thu được là: A. 34,44 B. 28,7 A. 48 gam B. 100 gam C. 40,18 D. 43,05 C. 56 gam D. 92 gam H14 057: Hòa tan hết 1,73 gam hỗn hợp rắn gồm lưu H14 058: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 huỳnh và phốtpho trong dung dịch có 0,35 mol HNO3 thu 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm được dung dịch X và NO2( sản phẩm khử duy nhất ). H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung Trung hòa X cần 0,19 mol NaOH. Phần trăm khối lượng dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 6. photpho trong hỗn hợp rắn đầu là: C. 2. D. 1. A. 46,24%. B. 62,15%. C.52,45%. D. 53,76%. H14 059: Cho 18,0 g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, H14 060: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 21,4g hỗn Fe3O4 phản ứng vừa đủ với 300ml dd H2SO4 1M thu hợp bột X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có được 1,12 lít khí (đktc). Nếu khử hoàn toàn 18,0g hỗn không khí, (cho biết sp tạo thành Fe) thu được hỗn hợp hợp X trên bằng CO (dư) rồi cho chất rắn tạo thành phản Y. Cho hỗn hợp Y thu được tác dụng hết với dd HCl dư ứng hết với dd HNO3(dư) thì thể tích khí NO (sp khử duy thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dd NaOH dư nhất, đktc) thu được là thu được kết tủa E. Nung E ngoài không khí đến khối A. 7,84lít. B. 4,48lít. lượng không đổi thu được 16g chất rắn. Khối lượng C. 6,72lít. D. 5,60lít. mỗi chất trong X lần lượt là: A. 7,4g và 14g B. 5,4g và 16g C. 6,4g và 15g D. 4,4g và 17g H14 061: Cho 18,45 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Fe vào dd H14 062: Tiến hành 2 thí nghiệm sau AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Cho NH3 dư vào TN1: Cho từ từ 200ml dd HCl 1M vào 150ml dd dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân Na2CO31M thu được V1 lit khí CO2 trong điều kiện không có không khí đến khối lượng TN2: Cho từ từ 150ml dd Na2CO3 1M vào 200ml dd không đổi thì thu được 29,65 gam chất rắn Y. Giá trị của HCl 1M thu được V2 lit khí CO2 m là: Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện . Quan hệ của V1 A. 151,2 B. 48,6 và V2 là C. 135 D. 75,6 A. V1 = 0,25V2 B. V1=1,5V2 C. V1= V2 D. V1 = 0,5 V2 H14 063: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm Fe, FeS, H14 064: Cho 1,08 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 400 FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau khi các phản ứng xảy 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkC. và dung ra hoàn toàn thu được 7,02 gam chất rắn. Phần trăm số dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH mol Mg trong hỗn hợp ban đầu là dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 50%. B. 60%. Hotline: 0964.946.284 Page5
  6. Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Mclass.vn A. 9 gam B. 8,2 gam C. 40%. D. 22,22%. C. 10,7 gam D. 16 gam H14 065: Hỗn hợp X gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở 2 H14 066: Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 một thời gian chu kì liên tiếp. Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết với thu được 30 gam chất rắn. Lấy toàn bộ lượng chất rắn H2O thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). này tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí X. Nếu đem tất cả khí X điều chế clorua vôi được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thì thu được m thì thu được tối đa bao nhiêu gam clorua vôi (chứa gam chất rắn khan. Hai kim loại kiềm và giá trị m là 30% tạp chất)? A. Na, K và 27,17. B. Na, K và 33,95. A. 72,57 gam. B. 83,52 gam. C. Li, Na và 33,95. D. Li, Na và 27,17. C. 50,8 gam. D. 54,43 gam. H14 067: Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp KHCO3 và H14 068: Cho m gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào CaCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Đem toàn bộ dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng khí thu được tác dụng hết 600 ml dung dịch có pH = a xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp hai khí trong đó có chứa đồng thời KOH và Ba(OH)2 0,25M thì thu được 0,9 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a là dịch Y. Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch A. 1. B. 13. BaCl2 dư thu được 4,66 gam kết tủa. Khi đốt cháy C. 13,3. D. 14. hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong oxi dư thì thể tích khí oxi (ở đktc) đã phản ứng là A. 5,6 lít. B. 5,04 lít. C. 4,816 lít. D. 10,08 lít. H14 069: Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy H14 070: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu muối cacbonat của các kim loại hoá trị I và muối được 6,72 lít khí (ở đktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl. với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đkc). Đem cô cạn (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và (m + a) gam muối. dung dịch thu được thì khối lượng muối khan là Giá trị của V và a lần lượt là A. 13 gam B. 15 gam A. 3,36 và 28,8. B. 6,72 và 28,8. C. 26 gam D. 30 gam C. 6,72 và 57,6. D. 3,36 và 14,4. H14 071: Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg . Đem oxi hoá H14 072: Cho 5,6 gam Fe tan hết trong dd HNO thu 3 hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam được 21,1 gam muối và V lit NO2 (đktc). Giá trị của V hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu là được dung dịch D . Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp A.5,6 lit B. 6,72 lit muối khan có khối lượng là. C.3,36 lit D.4,48 lit A. 99,6 gam B. 49,8 gam C. 74,7 gam D. 100,8 gam H14 073: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, H41 074: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9,6% về khối dụng với dung dịch HCl (dư), giải phóng 0,1 gam khí. lượng. Nung 50 gam X trong bình kín không có oxi đến Cũng 2 gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl2 (dư), thu khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng trị của m là của Fe trong hỗn hợp trên là A. 44,6 B. 39,2 A. 16,8%. B. 22,4%. C. 17,6 D. 47,3 C. 19,2%. D. 8,4%. H14 075: Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm Na và Al tan hết vào nước được dung dịch X và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa lớn nhất là A. 150ml B. 200ml C. 100ml D. 250ml Hotline: 0964.946.284 Page6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2