KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC Tiết 2 : GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
lượt xem 28
download
Nắm được định nghĩa góc giữa hai đường thẳng. - Nhận biết được sự khác nhau về góc giữa hai đường thẳng và góc giữa hai vectơ. 2) Về kĩ năng - Tính dược góc giữa hai đường thẳng. - Tìm điều kiện để hai đường thẳng vuông góc. - Vận dụng kiến thức để làm các bài toán liên quan.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC Tiết 2 : GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
- KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC Tiết 2 : GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG I.MỤC TIÊU Giúp học sinh : 1)Về kiến thức - Nắm được định nghĩa góc giữa hai đường thẳng. - Nhận biết được sự khác nhau về góc giữa hai đường thẳng và góc giữa hai vectơ. 2) Về kĩ năng - Tính dược góc giữa hai đường thẳng. - Tìm điều kiện để hai đường thẳng vuông góc. - Vận dụng kiến thức để làm các bài toán liên quan. 3)Về thái độ - Liên hệ được với nhiều vấn đề tính góc. - Vững vàng trong tư duy logic. II. PHƯƠNG PHÁP - Dung phương phápgợI mở vấn đápthông qua các hoạt động điều khiển t ư duy. III. CHUẨN BỊ 1)Chuẩn bị của giáo viên. - GV chuẩn bị sẵn hình vẽ 74. - Chuẩn bị bảng kết quả của mỗI hoạt động ( để treo hoặc chiếu) - Thước kẻ, phấn màu… 2) Chuẩn bị của học sinh. - Đọc kĩ bài ở nhà IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1) Ổn định lớp. 2) Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG 1: H1: Thế nào là góc giữa hai vectơ? H2 : Tính góc giữa hai vectơ a và b b trong các trường hợp sau: a = (1; -2) ; b = (-1; -3 ) a = (2; 5 ) ; b = (3; -7) 3) Đặt vấn đề. - Góc giữa hai đương thẳng được xác định như thế nào? - Tính góc giữa hai đường thẳng? 4) Bài mới . Hoạt động của Hoạt động của HS NộI dung ghi bảng GV HOẠT ĐỘNG 2: Góc giữa hai đường thẳng -Quan sát hình vẽ đường thẳng. HĐTP1: Nêu định nghĩa góc giữa hai -Ghi nhận Định nghĩa (SGK) -GV treo hoặc TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
- vẽ hình lên bảng (a, b ) = 600 -Nêu định ( a, b) = ( u , v ) nghĩa ( a, b) = 1800- ( u , v ) - Góc giữa hai đường thẳngluôn nhỏ hơn hoặc bằng 900, góc giữa HĐTP2: Thực hai vectơ có thể lớn hơn 900. hiện ? 2 H1: Góc giữa hai đường Ví dụ 1: thẳng a , b u1 = (-2 ; -1 ) Cho hai đường thẳng bằng bao x 1 t' u2 = ( 1 ; 3 ) x 7 2t nhiêu? 1 : và 2 : H2: So sánh ' 5 1 y 5t y 2 3t cos( u1 ; u2 ) = góc (a,b ) vớI 5. 10 2 a) Tìm vectơ chỉ phương của hai đường thẳng 1 góc ( u , v ) và và 2 . góc ( u ' , v ) b) Tìm góc hợp bởI hai đương thẳng 1 và 2 . H3: Hãy nói lên sự khác nhau giữa góc Bài toán 3 giữa hai đường a) Tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng thẳng và góc 1 và 2 lần lượt cho bởI các phương trình giữa hai vectơ? a1 x b1 y c1 0 và a2 x b2 y c2 0 u1 = ( b1; - a1 ) b) Tìm điều kiện để hai đương thẳng 1 và 2 vuông HĐTP3: Thực u2 = ( b2; - a2 ) góc vớI nhau. hiện ví dụ 1 c) Tìm điều kiện để hai đường thẳng y = kx + b và b1b2 a1a2 H1: Tìm vectơ cos(u1 , u2 ) = y = k'x + b' vưông góc. chỉ phương của a12 b12 . a2 2 b2 2 hai đường a1a2 b1b2 KẾT QUẢ: thẳng ? cos(n1 , n2 ) = 2 2 2 2 a b . a2 b2 1 1 a) cos( 1 , 2 ) = H2: Tìm góc 1 2 a1a2+ b1b2 = 0 hợp bởI hai b1b2 a1a2 a1a2 b1b2 = = cos(n1 , n2 ) đường thẳng? a12 b12 . a2 2 b22 a12 b12 . a2 2 b22 k1k2 1 cos = =0 (1 k12 )(1 k2 2 ) b) 1 2 a1a2+ b1b2 = 0 c) dd' k1k2 1 HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn học sinh làm bài toán 3 Ví dụ 2:(SGK) -Chiếu bài toán 3 lên màn hình TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
- (dùng bảng -Đọc hiểu yêu cầu bài toán phụ) -Hướng dẫn học sinh thực hiện Phiếu học tập 1 TT1: Viết toạ -Hoạt động theo nhóm độ của hai N1: GiảI câu a) véctơ chỉ N2: GiảI câu b) Pt của hai đường Cặp vectơ Góc giữa N3: GiảI câu c) thẳng chi phương hai đường phương u1 của -Ghi kết quả vào bảng phụ của hai thẳng 1 và u2 của đường thẳng 2 . -Ghi nhận kết quả. cos = 0 x 13 t u1 = ( 1; 2 ) 1 : TT2: Hãy y 2 2t u2 = ( -2; 1) chứng tỏ x 5 2t cos( 1 , 2 ) = 2 : y 7t cos(u1 , u2 ) = cos x 4t u1 = ( -1; 3) 1 cos(n1 , n2 ) 2 y 4 3t = u2 = ( 3; -2) 5 2 : 2x +3y -1 = 0 cos 1 :x = 5 TT3: Tìm điều u1 = ( 0; -1) kiện để đường Nhận phiếu học tập 9 2 :2x +y -14 = 0 = u2 = ( 1; -2) Trả lờI câu hỏI thẳng 130 a) Sai 1 vuông góc b) Đúng vớI đường Phiếu học tập 2 c) Đúng 2)Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? thẳng 2 d) Sai a) Cosin của góc giữa hai đường thẳng a và b bằng e) Đúng TT4: Điều kiện cosin của góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng. để hai đường b) Nếu hai đường thẳng d và d' lần lượt có phương trình thẳng (d): y = px + y + m = 0 và x + py + n = 0 thì kx + b và (d') : y = k' x + b' 2p Cos( (, ') = 2 vưông góc. p 1 c) Trong tam giác ABC ta có: CosA = cos( ( AB, AC ) d) Nếu là góc giữa hai đường thẳng chứa hai cạnh AB,AC của tam giác ABC thì AB 2 AC 2 BC 2 HOẠT ĐỘNG cos = 4: Rèn luyện kĩ 2 AB. AC năng giảI toán -Thực hiện ví dụ 2 -Hướng dẫn học sinh thực hiện TT1: Tìm vectơ chỉ TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
- phương của hai đường thẳng TT2: Tìm góc giữa hai đường thẳng -GV chia lớp thành 4 nhóm -Phát phiếu học tập -Theo dõi và giúp đỡ nhóm thực hiện. -GọI từng nhóm lên trình bày kết quả và gọI đạI diện nhóm khác nhận xét -Sửa chữa sai lầm và đưa ra kết quả đúng. HOẠT ĐỘNG 5:Củng cố 1) Tóm tắt bài dạy: -Định nghĩa góc giữa hai đường thẳng -Công thức tìm cosin của góc giữa hai đường thẳng. -Điều kiện để hai TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
- đường thẳng vuông góc. 2) Phát phiếu học tập 2 -Phát vấn học sinh tạI chỗ 5)Bài tập về nhà * Câu hỏi trắc nghiệm: x 13 t x 5 2t ' Câu 1: Cho hai đường thẳng: 1 : 2 : vµ . Khi đó góc tạo bởi hai y 2 2 t y 7 t ' đường thẳng trên có số đo là: Câu 2: Cho hai đường thẳng d1:x+2y-3=0 và d2:(m+1)x+y-4=0. Để góc tạo bởi hai đường thẳng trên có số đo bằng 600 thì giá trị của m phải là: Câu 3: Cho hai đường thẳng d1: 2x-y+3=0 và d2: 3x+4y-2=0 cắt nhau tại A. Gọi B, C lần lượt nằm trên d1, d2 sao cho AB=6, AC= 7. Khi đó độ dài BC là: TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
- Câu 4: Cho hai đường thẳng d1: 2x-y+3=0 và B, C nằm trên d1 sao cho BC=10 và A(1;3) là một điểm bất kỳ. Khi đó diện tích tam giác ABC là: 25 45 (A) 12 (B) (C) (D) 10 Câu 5: Cho điểm A(2;1) và đường thẳng : 2 x 3 y 4 0 . Hỏi phương trình nào là phương trình đường thẳng đi qua A và tạo với đường thẳng một góc có số đo bằng 450 ? 5 x y 11 0 và x y 3 0 (A) 5 x y 11 0 và x 5 y 3 0 (B) x y 1 0 và x y 3 0 (C) x 5 y 3 0 và x y 3 0 . (D) TỔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VINH XUÂN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề 7: Hình học không gian - Chủ đề 7.3
75 p | 695 | 67
-
Tiết 33 BÀI TẬP (Khoảng cách và góc).
0 p | 252 | 27
-
Bài 3: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tiết 1)
0 p | 180 | 24
-
toán cơ bản và nâng cao 10 (tập 2): phần 2
120 p | 109 | 24
-
Tiết 44:BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH
5 p | 336 | 22
-
Tiết : 32 KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
3 p | 137 | 16
-
chinh phục kỳ thi thpt môn toán - hình học không gian cổ điển và phương pháp tọa độ không gian: phần 1
184 p | 123 | 16
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.6
20 p | 185 | 14
-
Hình học giải tích và những bài toán chọn lọc: Phần 2
120 p | 96 | 14
-
Tiết : 31. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
5 p | 119 | 13
-
Tiết 45 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG IIII/
7 p | 80 | 10
-
TIẾT 27 PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
7 p | 209 | 7
-
TIẾT 42 : KHOẢNG CÁCH
6 p | 114 | 6
-
Tiết 55 A: Mục tiêuTÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
4 p | 142 | 5
-
Tiết 14 GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
4 p | 82 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng phương pháp tọa độ để giải quyết một số bài toán về Góc và Khoảng cách trong Hình học không gian cấp Trung học phổ thông
60 p | 28 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
4 p | 117 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn