Kiểm tra 1 tiết môn Tích phân 12
lượt xem 5
download
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tích phân 12 gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm đã khái quát lại toàn bộ chương trình học Tích phân 12. Tài liệu giúp người học ôn tập lại kiến thức và làm quen với cách làm bài tập trắc nghiệm Toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra 1 tiết môn Tích phân 12
- KIỂM TRA 1 TIÊT 12 Anh Họ và tên Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 1 là: 1 1 1 1 ( 2x + 1) + C B. ( 2x + 1) + C C. 3 A. + C D. +C 3 3 2 2x + 3 2 2x + 3 Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 5x là: 1 1 A. cos5x + C B. − cos5x + C C. −cos5x + C D. cos5x + C 5 5 Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 5 x + 1) là: 10 A . ( 5 x + 1) +C. B. ( 5 x + 1) +C. C. ( 5 x + 1) +C. D. ( 5 x + 1) 11 11 11 9 +C. 11 55 50 50 Câu 4 : Nếu f (x) d x = F ( x ) + c thì f (3 x − 1) d x = k .F ( 3x − 1) + c . Khi đó k bằng A) 3 B) 1/3 C) 3 D) 1 Câu 5 : Cho hai hàm số u ( x ) và v ( x ) có đạo hàm liên tục trên K. Khi đó u ( x ) v ' ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) � A) � u ' ( x ) v ( x ) dx u ( x ) v ' ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) + � B) � u ' ( x ) v ( x ) dx u ( x ) v ' ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) � C) � u ( x ) v ( x ) dx u ( x ) v ' ( x ) dx = u ' ( x ) v ( x ) � D) � u ' ( x ) v ( x ) dx 3 Câu 6 : Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x) , F ( 0 ) = 0 , F ( 3) = 4 . Khi đó f ( x)dx bằng 0 A) 4 B) 4 C) 0 D) 3 Câu 7 : Tìm hàm số F ( x ) biết rằng F ' ( x ) = 3 x − 2x + 1 và đồ thị hàm số y = F ( x ) cắt trục tung tại 2 điểm có tung độ bằng 3 A) F ( x ) = x − x + x − 3 B) F ( x ) = x − x + x + 3 C) F ( x ) = x − 2x + x − 3 D) F ( x ) = x − x − 3 3 2 3 2 3 2 3 2 b Câu 8 : Tìm hàm số y = f ( x) nếu biết f ' ( x ) = ax + , f ( −1) = 2, f ( 1) = 4, f ' ( 1) = 0 x2 x2 1 x2 1 5 x2 1 x2 1 5 A) f ( x ) =+ B) f ( x ) = + + C) f ( x ) = − D) f ( x ) = − + 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2 dx Câu 9. 2 = x + 4x − 5 1 x −1 1 x+5 1 x +1 1 x −1 A. ln + C B. ln + C C. ln + C D. ln +C 6 x+5 6 x −1 6 x−5 6 x+5 Câu 10: Cho I = cos x.sin xdx . Nếu đặt t = cos x thì : 3 1 3 t dt B. I = t 3dt C. I = −t 3 dt D. I = −t 4 dt A. I = 2 Câu 11: Cho I = x s inxdx . Áp dụng phương pháp nguyên hàm từng phần ta được A. I = − x.c osx cos xdx B. I = − cos x + x .cosx dx C. I = − sin x + x .sin xdx D. I = − x.cos x + cos xdx Câu 12: Cho I = sin xdx . Nếu đặt t = x A. I = −2t.c ost + 2 cost dt B. I = −2 cost + 2t.cost dt C. I = −2sint + 2t.sint dt D. I = −2t.cost + 2 cost dt π 2 Câu 13: Giá trị của I = (4 x + 1)sin xdx là: 0 A. I = −6 B. I = 3 C. I = −1 D. I = 5
- e Câu 14: Giá trị của I = x ln xdx là: 1 1 1 3e 2 − 1 e2 + 1 A. I = − B. I = C. I = D. I = 2 2 4 4 1 Câu 15: Giá trị của I = (2 x + 1) dx là: 3 0 1 41 A. I = B. I = −10 C. I = D. I = 10 8 4 1 dx a Câu 16: Giá trị của I = = . Gía trị của a –b là: 0 3x + 1 b A. 2 ln 2 − 3 B. I = 2 ln 2 − 1 C. −2 ln 2 − 3 D. I = −2 ln 2 1 2 3 dx a Câu 17: Giá trị của I = = . Giá trị của a.b là: 0 x +4 b 2 A. 8π B. −3π C. 3π D. 6π Câu 18: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y = x2 + 1 và y = x +3 là 19 9 C. 5 3 A. B. D. 2 2 2 2 Câu 19: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là: b b b b A. S = f ( x) dx B. S = f ( x)dx C. S = − f ( x)dx D. S = − f ( x) dx a a a a Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + 1 , tiếp tuyến của đường cong này tại M(2;5) và 2 trục Oy A) 8/3 B) 1/3 C) 3 D) 1 Câu 21. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình (H) tạo bởi trục hoành, trục tung, đường thẳng x= 1 và đồ thị hàm số khi quay quanh trục Ox là: A. B. C. D. x2 Câu 22. Cho đường tròn có phương trình x 2 + y 2 = 8 . Parabol y = cắt hình tròn thành hai phần. Tỉ số 2 diện tích chúng là 9π − 2 9π + 2 9π − 2 9π + 2 A. B. C. D. 3π + 2 3π + 2 3π − 2 3π − 2 Câu 23. Khối chóp chụt có đáy lớn và nhỏ lần lượt là hai tam giác vuông cân có cạnh có cạnh 4 và 2. Chiều cao 10. Tính thể tích khỏi chóp cụt. A. 140 / 3 B. 128 / 3 C. 360 / 3 D. 28 / 3 x3 Câu 24. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình được giới hạn bởi y = và y = x 2 3 được tình bằng A. 16π / 7 B. 81π / 5 C. 347π / 21 D. 486π / 35 Câu 25 . Cho hình H giới hạn bởi y= 3x+10 , y=1 , y = x2 , x > 0. Tính thể tích vật thể do hình H tạo ra khi quay hình trên quanh trục Ox. 17π 7π 7π 13π A. B. C. D. 16 6 16 15
- KIỂM TRA 1 TIÊT 12 Anh Họ và tên 1 Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(t) = 3 là: t 1 −1 1 −1 A. 4 + C B. 2 + C C. 2 + C D. 3 + C 2t 2t 2t 2t Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f(x) = e 3x + 2 là: −1 3x + 2 1 3x + 2 1 −1 A. e + C B. e + C C. e x + C D. e x + C 3 3 3 3 3 Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 2 + 2 x là: x 4 3 x x 1 x4 3 2x x4 3 A. − 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C B. + 3 + 2 x + C C. + + + C D. + + 2 x.ln 2 + C 4 3 x 4 x ln 2 4 x Câu 4 : Nếu f (x) d x = F ( x ) + c thì f (5 x) d x = k .F ( 5 x ) + c . Khi đó k bằng A) 5 B) 1/5 C) 5 D) 1 Câu 5 : Cho hai hàm số u ( x ) và v ( x ) có đạo hàm liên tục trên K. Khi đó u ( x ) v ' ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) � A) � u ' ( x ) v ( x ) dx u ( x ) v ' ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) + � B) � u ' ( x ) v ( x ) dx u ( x ) v ' ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) � C) � u ( x ) v ( x ) dx u ( x ) v ' ( x ) dx = u ' ( x ) v ( x ) � D) � u ' ( x ) v ( x ) dx 3 Câu 6 : Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x) , F ( 0 ) = 4 , F ( 3) = 0 . Khi đó f ( x)dx bằng 0 A) 4 B) 4 C) 0 D) 4 Câu 7 : Tìm hàm số F ( x ) biết rằng F ' ( x ) = 3 x − 2x + 1 và đồ thị hàm số y = F ( x ) cắt trục tung tại 2 điểm có tung độ bằng 3 A) F ( x ) = x − x + x − 3 B) F ( x ) = x − x + x + 3 C) F ( x ) = x − 2x + x − 3 D) F ( x ) = x − x − 3 3 2 3 2 3 2 3 2 b Câu 8 : Tìm hàm số y = f ( x) nếu biết f ' ( x ) = ax + , f ( −1) = 2, f ( 1) = 4, f ' ( 1) = 0 x2 x2 1 x2 1 5 x2 1 x2 1 5 A) f ( x ) = + B) f ( x ) = + + C) f ( x ) = − D) f ( x ) = − + 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2 x +1 Câu 9: 2 dx là: x − 3x + 2 x−2 1 x−2 x−2 3 x−2 3 A. ln + C B. ln + C C. ln +C D. ln ( x − 1) 2 4 ( x − 1) 2 ( x − 1) 2 ( x − 1) 2 Câu 10: Cho I = sin x.c osxdx . Nếu đặt t = s inx thì : 3 1 3 t dt B. I = t 3dt C. I = −t 3 dt D. I = −t 4 dt A. I = 2 Câu 11: Cho I = x s inxdx . Áp dụng phương pháp nguyên hàm từng phần ta được A. I = − x.c osx + cos xdx B. I = − cos x + x .cosx dx C. I = − sin x + x .sin xdx D. I = − x.cos x − cos xdx Câu 12: Cho I = sin xdx . Nếu đặt t = x A. I = −2t.c ost + 2 cost dt B. I = −2 cost + 2t.cost dt C. I = −2sint + 2t.sint dt D. I = −2t.cost − 2 cost dt π 2 Câu 13: Giá trị của I = (4 x + 1)sin xdx là: 0
- A. I = −6 B. I = 3 C. I = −1 D. I = 5 e Câu 14: Giá trị của I = x ln xdx là: 3 1 1 3e 4 + 1 3e 4 − 1 1 A. I = − B. I = C. I = D. I = 16 16 16 16 1 Câu 15: Giá trị của I = ( x + 1) dx là: 3 0 A. I = −0, 25 B. I = 0, 25 C. I = 15 / 4 D. I = −15 / 4 1 dx a Câu 16: Giá trị của I = = . Gía trị của a .b là: 0 3x + 1 b A. 6 ln 2 B. I = −2 ln 2 C. 6 ln 2 D. I = 2 ln 2 2 3 dx a Câu 17: Giá trị của I = = . Giá trị của a+b là: 0 x +4 b 2 A. 8 + π B. 3 − π C. 3 + π D. 6 + π Câu 18:Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y = x 2 − x, y = x là 5 3 4 A. S = B. S = 6 C. S = D. S = 2 4 3 Câu 19: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là: b b b b A. S = f ( x) dx B. S = f ( x)dx C. S = − f ( x)dx D. S = − f ( x) dx a a a a Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + 1 , tiếp tuyến của đường cong này tại M(2;5) và 2 trục Oy A) 8/3 B) 1/3 C) 3 D) 1 Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C) : y = sin 2 x , trục Ox và các đường thẳng x = 0, x = π bằng : π π π A. π B. C. D. 2 3 4 x2 Câu 22. Cho đường tròn có phương trình x 2 + y 2 = 8 . Parabol y = cắt hình tròn thành hai phần. Tỉ số 2 diện tích chúng là 9π − 2 9π + 2 9π − 2 9π + 2 A. B. C. D. 3π + 2 3π + 2 3π − 2 3π − 2 Câu 23. Khối chóp chụt có đáy lớn và nhỏ lần lượt là hai tam giác vuông cân có cạnh có cạnh 4 và 2. Chiều cao 5. Tính thể tích khỏi chóp cụt. A. 64 / 3 B. 70 / 3 C. 180 / 3 D. 14 / 3 Câu 24. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình được giới hạn bởi y = − x 2 + 5 và y = − x + 3 được tình bằng A. 16π / 7 B. 81π / 5 C. 153π / 5 D. 486π / 35 Câu 25 . Cho hình H giới hạn bởi y= 3x+10 , y=1 , y = x2 , x > 0. Tính thể tích vật thể do hình H tạo ra khi quay hình trên quanh trục Ox. 17π 7π 7π 13π A. B. C. D. 16 6 16 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 giải tích chương 4 số phức
11 p | 680 | 129
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 12 các năm
53 p | 402 | 120
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 chương 3 phần Giải tích
3 p | 748 | 55
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
41 p | 435 | 38
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh
17 p | 143 | 20
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
19 p | 333 | 11
-
13 Đề kiểm Tra 1 tiết Toán 12 - Giải Tích
42 p | 146 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trần Nhật Duật
5 p | 122 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12
10 p | 90 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Bác Ái (Bài số 1)
7 p | 90 | 4
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
10 p | 28 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 Giải tích 12 năm học 2018-2019 - Trường THP Thới Bình
3 p | 38 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Toán (Giải tích) lớp 12 năm 2019-2020 - THPT Nguyễn Trãi
6 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm học 2018-2019 - Trường THP Quốc Thái
4 p | 33 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Giải tích 12 năm học 2018-2019 có đáp án - Trường THP Bến Tre
4 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Nguyễn Trung Trực - Mã đề 210
2 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 - THPT Thanh Hà - Mã đề 062
3 p | 18 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn