KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ SỐ PHỨC (PHẦN 2)
lượt xem 17
download
Tham khảo tài liệu 'kiến thức cần nhớ về số phức (phần 2)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ SỐ PHỨC (PHẦN 2)
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ SỐ PHỨC (PHẦN 2) I. Dạng lượng giác Imz II. Định nghĩa Môdun của số phức: Môdun của s ố phức z = a + bi là một số thực dương được định nghĩa như sau: M(a; b) a + bi Modz r a 2 b 2 ký hiệu z b r Rez Trục thực vậy môdun của số z bằng khoảng cách từ điểm M biểu thị nó đến gốc tọa độ . a Ví dụ: Tìm môdun c ủa số phức sau: z = 4 + 3i Giải : Ta có a = 4 , b = 3 vậy Mod(z) = 42 32 5 III. Định nghĩa argument của số phức : a bi z a bi a2 b2 Trong đó 2 2 a b2 2 a b 2 2 r a b a z r cos sin i là dạng lượng giác cos a2 b2 b sin a b2 2 a cos a b2 2 Mọi nghiệm của hệ phương trình gọi là argument của số phức b sin a2 b2 1 z a bi 0 . Mọi argument của số phức z khác nhau bội lần 2 và ký hiệu thống nhất Argz .mỗi giá trị argument trùng với véctơ bán kính OM c ủa điểm M Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ Góc được giới hạn trong khoảng 0 2 hoặc Ví dụ: Tìm argument của s ố phức z 1 3i Giải : b 3 ta tìm góc a 1 , a 1 cos r 2 v ậy Argz = 3 3 sin b 3 r 2 1 2 k2 IV. Bằng nhau giữa hai số phức ở dạng lượng giác: z1 z2 r1 r2 V. Phép nhân ở dạng lượng giác: Nhân hai s ố phức ở dạng lượng giác: môđun nhân với nhau và argument cộng lại. z1.z 2 r1.r2 cos 1 2 sin 1 2 .i Ví dụ: Tìm dạng lượng giác, môđun và argument của số phức : z 1 i 1 3i Giải : z 1 i 1 3i 2 cos sin .i 2 cos isin . 4 4 3 3 2 2 cos isin 4 3 4 3 2 2 cos sin i 12 12 2 VI. Phép chia ở dạng lượng giác: Chia hai s ố phức ở dạng lượng giác: môđun chia cho nhau và argument trừ ra. Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ z1 r1 cos 1 2 sin 1 2 .i z2 r2 2 12i Ví dụ: Tìm dạng lượng giác, môđun và argument của số phức : z 3 i Giải : 1 3 4 2 2 i 2 12i 2 2 3i z 3 1 3 i 3 i 2 2 2 i 2 cos isin 3 2 cos 7 isin 7 3 6 5 5 6 cos isin 6 6 VII. Dạng mũ số phức 1. Định lý Euler (1707-1783): z ei cos isin Ví dụ: Tìm dạng mũ của số phức sau. z 3 i Giải : 3 1 z 3 i 2 i 2 2 5 5 2 cos isin 6 6 5 i. 2e 6 Ví dụ: Biểu diễn các s ố phức sau lên mặt phẳng phức : z e2i Giải : 3 z e 2 i e 2 e i e 2 cos isin Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ Môđun không thay đổi, suy ra tập hợp các điểm là đường tròn. 2. Dạng lũy thừa z a bi z 2 z.z a bi a bi a2 b2 2abi 3 z 3 a bi a3 3a2bi 3ab2i2 b3i3 ...... n n zn a bi Ck ank bk n k 0 Cn anb0 C1 an1b1 ............ C0a1bn1 C1 a0bn 0 n n n A Bi Ví dụ: Tính z 5 của z 2 i Giải : 5 z 2 i Ck 25 k ik 5 k 0 C 2 i C1 24 i1 C2 23 i2 C3 22 i3 C5 21i4 C1 20 i5 1 50 4 5 5 5 5 5 32 80i1 80 40i 10 i 38 41i 3. Lũy thừa bậc n của số phức i: i5 i4 .i i ii i2 1 i6 i4 .i2 1 i3 i2 .i i i7 i4 .i3 i i4 i2 .i2 1 i8 i4 .i4 1 vậy ta có qui luật sau đây . Giả sử n là số tự nhiên, khi đó in ir , v ới r là phần dư c ủa n c hia cho 4. Ví dụ: Tính z c ủa z i403 4 Giải : Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ Ta . 403 = 100.4 +3 z i403 i100.4 3 i3 1 về bài toán dễ ta có thể làm theo cách này nhưng bài toán phức tạp ta nhờ vào công thức De Moivre . 4. De Moivre : Cho r > 0, cho n là số tự nhiên. Khi đó ta có: n r cos isin r n cosn isinn 25 z 25 1 i Ví dụ: Sử dụng công thức de Moivre’s, tính: Giải : 1 1 z 1 i 2 i 2 2 2 cos isin 4 4 25 25 25 2 25 vậy . z 25 1 i cos 4 isin 4 = 4096 2 cos isin 4 4 5. Định nghĩa căn bậc n của số phức: Căn bậc n c ủa số phức z là số phức w, s ao cho wn = z, trong đó n là số tự nhiên z a bi cos i sin z n r cos isin n k2 k2 zk n r cos isin n n 5 với k 1,2,3,.... n 1 Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ Căn bậc n c ủa số phức z có đúng n nghiệm phân biệt. 6. Số nghiệm của một đa thức: Nhà bác học người Đức Carl Friedrich Gauss (1777-1855) chứng minh rằng mọi đa thức có ít nhất một nghiệm. Đa thức P(z) bậc n có đúng n nghiệm kể cả nghiệm bội. Nếu đa thức với hệ số thực, chúng ta có một hệ quả rất quan trọng sau đây . Nếu a + bi là một nghiệm phức c ủa đa thức P(z) v ới hệ số thực, thì a – bi cũng là một nghiệm phức. Ví dụ: Tìm đa thức bậc 3 v ới hệ s ố thực nhận z1 3i và z 2 5 i Giải : Vì z1 3i và z 2 5 i là hai nghiệm nên z1 3i v à z 2 5 i cũng hai nghiệm vậy không tồn tại đa thức bậc 3 thỏa ycbt. Bài tập 1) Tính trong C 2 c ) 1 5i a) 9 + 5i +(7-2i) b) (2+6i)(5 8i) 1 2i 1 itan d) e) 2i 1 i tan Giải : a) 9 + 5i +(7-2i) = 12 +3i b) (2+6i)(5 8i) = 10 16i 30i 48i2 58 14i 6 2 c) 1 5i 1 10i 25i2 24 10i Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ 1 2i 1 2i 2 i 2 i 4i 2i2 5i d) 2 i 2 i 2 i 3 3 1 itan 1 itan 1 i tan e) 1 itan 1 i tan 1 itan 1 2i tan tan2 cos2 2isin cos sin2 1 tan2 cos 2 isin2 2) giải phương trình trong C : a) x 2 2x 2 0 b) x 2 5x 7 0 Giải : a) x 2 2x 2 0 1 x1,2 1 1 phương trình có hai nghiệm phức : x1 1 i , x2 1 i b) x 2 5x 7 0 3 5 3 phương trình có hai nghiệm phức x1,2 2 5 3i 5 3i x1 , x2 2 2 2 2 3) Tìm nghiệm thực của phương trình : 7 a) x 6i 7 yi Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ b) 1 i x 2 5i y 4 17i c) 12 2x i 1 i x y 3 2i 17 6i Giải : x 7 a) y 6 b) 1 i x 2 5i y 4 17i x xi 2y 5yi 4 17i x 2y x 5y i 4 17i x 2y 4 x 2 x 5y 17 y 3 17 6i a) 12 2x i 1 i x y 3 2i 12 2x 2xi i i 2 3x 2xi 3y 2yi 1 5x 3y 1 2y i 17 1 x 1 5x 3y 12 3 1 2y 6 1 y 12 4 4) Giải phương trình trong C : a) x2 1 i x 1 i 0 b) x 2 1 2i x i 1 0 8 Giải : a) x2 1 i x 1 i 0 Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ 2 x 1 i 4 1 i 4 2i 2 gọi a bi 4 2i a2 b 2 2abi 4 2i a 2 b2 4 a 2 b2 4 2 2 2ab 2 a b 2 5 a 5 2 a 5 2 2 b 5 2 b2 5 2 ab 1 a 5 2 b 52 1 i 5 2 i 5 2 Vậy phương trình có nghiệm: x1,2 2 b) x 2 1 2i x i 1 0 2 x 1 2i 4 i 1 4i2 5 1 Vậy phương trình có nghiệm: x1 1 i , x 2 i 5) Tìm đa thức bậc 4 v ới hệ s ố thực nhận z1 3i và z 2 2 i làm nghiệm . Giải : Đa thức cần tìm là . f(z) z z1 z z1 z z 2 z z2 z 3i z 3i z (2 i) z (2 i) 9 z 2 9 z 2 4z 5 Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ 6) Tìm tất c ả c ác nghiệm c ủa P(z) z4 4z3 14z 2 36z 45 biết z 2 i là một nghiệm . Giải : Bởi vì đa thức v ới hệ s ố thực và 2 + i là một nghiệm, theo hệ quả ta có 2 –i là một nghiệm. P(z) có thể phân tích thành: z (2z i z (2 i) z 2 4z 5 P(z) có thể tách thành: P(z) z 2 4z 5 z 2 9 Mà z2 9 z 3i z 3i vậy phương trình có 4 nghiệm: 2 i , 2 i , 3i , 3i 7) Giải phương trình sau trong C : z 9 i 0 Giải: z 9 i 0 z 9 i 9 cos isin 2 2 k2 k2 zk cos 2 isin 2 9 9 với k 0,1,2,......,8 8) Giải phương trình sau trong C a)z 5 1 i 0 b)z 2 z 1 0 c)z2 2z 1 i 0 Giải : 10 a) Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ 1 1 z 5 1 i 0 z 5 1 i 2 i 5 2 2 3 3 2 cos isin 5 4 4 3 3 k2 k2 zk 10 2 cos 4 isin 4 5 5 với k 0,1,2,3,4 b)z 2 z 1 0 3 phương trình có hai nghiệm . 1 3 1 i 3 x1,2 2 2 1 3 1 3 x1 i , x2 i 2 2 22 c)z2 2z 1 i 0 i phương trình có 2 nghiệm z1,2 1 i 9) Mô tả hình học các tập s ố phức thỏa mãn các điều kiện sau : f )1 z 2 2 a) Re z 0 g) z 1 Re z b) 0 Im z 1 c) Im z 2 k) z 1 z 2 d) z 1 m)0 arg z 4 e) z 1 2 n) arg z 4 11 Giải : Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ a) Re z 0 x 0 là nửa mặt phẳng x 0 b) 0 Im z 1 0 y 1là dải 0 y 1 c ) Im z 2 y 2 là dải 2 y 2 d) z 1 đặt z x yi ta có z x 2 y 2 x 2 y 2 1 là phần trong của có tâm I(0;0) bán kính R=1 e) z 1 2 đặt z a bi ta có 2 z i x 1 yi x 1 y2 2 Là phương trình đường tròn tâm I(-1,0) bán kính R=4 . f )1 z 2 2 đặt z x yi ta có 2 y2 z 2 x 2 yi x 2 2 1 x 2 y 2 4 Là hình khuyên giữa 2 đường tròn 2 2 2 x 2 y 2 1 và x 2 y 2 1 mà x 2 y 2 1 không thuộc hình khuyên g) z 1 Re z đặt z x yi ta có x 2 y 2 1 x x 2 y 2 1 x 2 2x y 2 1 2x vậy D x, y y 2 1 2x k ) z 1 z 2 đặt z x yi ta có 12 Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ 2 z 1 x 1 yi x 1 y2 2 x 2 y 2 z 2 x 2 yi 2 2 ycbt x 1 y 2 x 2 y 2 4x 2y 3 0 Là phương trình đường thẳng 4 x 2y 3 0 là hình quạt được giới hạn bởi l1 x, y y 0, x 0 và m)0 arg z 4 l2 x, y y x, x 0 n) arg z arg z 4 4 4 3 5 argz 4 4 Là hìmh quạt giới hạn bởi các tia . l1 x,y y x, x 0 v à l2 x, y y x, x 0 10) Tìm dạng mũ c ủa số phức sau: z 3 i Giải : 5 5 z 3 i 2 cos isin 6 6 5 i. 2e 6 11) Chứng minh công thức Ơle (Euler) : ei e i cos 2 13 Giải : Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ ei cos isin Ta có i e cos isin ei e i cos isin cos isin cos 2 2 ei e i 12) Chứng minh công thức Ơle (Euler): sin 2i Giải : ei cos isin Ta có i e cos isin ei e i cos isin cos isin sin 2i 2i Bài tập tự làm 13) Chứng minh công thức Moivre : Nếu z r.ei thì zn r n .ein 14) Tính theo Moivre : 10 a) 1 i 5 1 i b) 3 1 i 20 1 3i c) 1 i 6 8 d) 1 i 1 i 3 15) Chứng minh các đẳng thức : n n n n a) 1 i 2 2 cos isin 4 4 14 n n n b) 3 i 2n cos isin 6 6 Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
- 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ 16) Tìm căn bậc 3 của s ố: a 2 2i 3 17) Tìm nghiệm c ủa đa thức z 6 2z 3 1: 18) Giải phương trình trong C : a) z 2 2z 5 0 b)4 z 2 2z 1 0 c) z2 2i 3 z 5 i 0 d)z3 1 0 4 4 e) z 1 16 f ) z 1 16 19) Tìm tất cả các nghiệm của P(z) z 4 6z3 9z 2 100 biết z 1 2i là một nghiệm . 15 Biên tập viên : Nguyễn Thu Hương http://www.hoc360.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TÓM TẮT CÔNG THỨC HÌNH HỌC 12
9 p | 7780 | 1211
-
Bài tập hình học 12 (Có lời giải)
14 p | 2989 | 1000
-
CÁC KIẾN THỨC VÀ CÔNG THỨC CẦN NHỚ VỀ HÌNH HỌC 12
18 p | 2004 | 486
-
Các chủ đề ôn thi toán đại học và cao đẳng
11 p | 1087 | 402
-
10 đề thi thử đại học và đáp án
38 p | 426 | 281
-
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn Tiếng Việt
31 p | 1527 | 134
-
Kiến thức cơ bản và tập hợp các dạng bài tập Toán lớp 4
105 p | 497 | 101
-
Chuyên đề: Bất đẳng thức trong chương trình Toán THCS
48 p | 277 | 89
-
KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ CẤU TẠO SỐ
2 p | 665 | 89
-
Kinh toán học-Các kiến thức cần nhớ về hình học để giải toán 12
18 p | 286 | 81
-
Kiến thức cần nhớ về tam giác: Hình học lớp 7
11 p | 418 | 44
-
HÌNH HỌC 12 CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ HÌNH HỌC
9 p | 198 | 40
-
Bài tập đại cương Hóa học hữu cơ (Ôn thi ĐH)
108 p | 224 | 23
-
Các công thức cần nhớ về Hóa học
36 p | 144 | 17
-
Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 4
124 p | 74 | 17
-
Bảng nguyên tố hoá học và các công thức cần nhớ
6 p | 64 | 5
-
Kiến thức cần nhớ: Chuyển động đều và tỉ lệ thuận, nghịch
3 p | 77 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn