intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kinh doanh quốc tế - Vận tải và giao nhận trong ngoại thương

Chia sẻ: Dạ Hoa Quân | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

98
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức. - những kiến thức cơ bản thuê phương tiện vận chuyển và giao nhận hàng hóa XNK bằng các phương thức vận chuyển. - vai trò, ý nghĩa của các chứng từ dùng trong giao nhận vận chuyển hàng hóa XNK. - nội dung cơ bản các nguồn luật quốc tế, trong nước điều chỉnh hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa XNK bằng các phương thức vận chuyển.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kinh doanh quốc tế - Vận tải và giao nhận trong ngoại thương

  1. Vận tải và giao nhận trong ngoại th ương • Tên học phần: Vận tải và giao nhận trong Ngoại  thương. • Số tín chỉ: 03 • Mã học phần: TMA 303 • Học phần: Bắt buộc • Các học phần tiên quyết:  Giao dịch TM quốc tế. • Bộ môn phụ trách:  Bộ môn Vận tải – Bảo hiểm,  Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế.
  2. Phân bổ thời gian • Trên lớp: 45h ­ Lý thuyết: 30h ­ Bài tập, thảo luận, thực hành: 15h • Tự học, tự nghiên cứu của sinh viên: 15h
  3. Mục tiêu của học phần • Kiến thức. ­ những kiến thức cơ bản thuê phương tiện vận  chuyển và giao nhận hàng hóa XNK bằng  các phương thức vận chuyển. ­ vai trò, ý nghĩa của các chứng từ dùng trong  giao  nhận vận chuyển hàng hóa XNK. ­ nội dung cơ bản các nguồn luật quốc tế, trong  nước điều chỉnh hoạt động giao nhận vận tải  hàng hóa XNK bằng các phương thức vận  chuyển.
  4. Mục tiêu của học phần • Kỹ năng. ­Thuê và lưu cước cho hàng hóa trên các  phương thức vận chuyển. ­Sử dụng được các chứng từ trong giao nhận  vận chuyển. ­Có thể giải quyết được các tranh chấp phát  sinh trong giao nhận vận chuyển.
  5. Đanh gia kêt qua hoc tâp ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ • Chuyên cân:  ̀ 10%  (Đi hoc đây đủ, chuân bi bai tôt, tham gia bài  ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ tích cực) • Đánh giá giưa ky:  30% ̃ ̀ • Thi kêt thuc hoc phân: 60% ́ ́ ̣ ̀
  6. Tai liêu hoc tâp ̀ ̣ ̣ ̣ • Giao trinh ́ ̀ • Sach tham khao ́ ̉ ­Cac Công ươc quôc tê vê vân tai va hang hai. ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ­Luât trong nươc vê vân tai va hang hai: ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ + Bô luât Hang hai Viêt Nam – 2005. ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ + Luât Hang không dân dung Viêt Nam – 2006.,… ̣ ̀ ̣ ̣ ­Vân chuyên hang hoa XNK đương biên băng container. ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ­Hương dân sư dung vân đơn đương biên trong thương mai va  ́ ̃ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ hang hai quôc tê. ̀ ̉ ́ ́ ­Tranh châp va giai quyêt tranh châp phat sinh tư hơp đông thuê  ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ tâu chuyên. ̀ ́ ­Bô tâp quan quôc tê vê L/C … ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ­Incoterms 2010 
  7. Vận tải và giao nhận trong ngoại thương Ch ương 1: Vận tải và buôn bán quốc tế Chương 2: Chuyên chở hàng hoá XNK bằng đường biển Chương 3: Chuyên chở hàng hoá XNK bằng đường hàng không Chương 4: Chuyên chở hàng hoá XNK bằng đường sắt Chương 5: Chuyên chở hàng hoá XNK bằng đường ôtô Chương 6: Vận tải container Ch ương 7: Vận tải đa phương thức quốc tế Ch ương 8: Giao nh ận hàng h oá XNK bằng đường biển
  8. Ch ương 1: Vận tải và buôn bán quốc tế I. Kh ái quát chung về vận tải 1. Định ng hĩa -ng hĩa rộng: quy trình kỹ thuật của bất kỳ sự di chuyển vị trí nào của con người và vật phẩm -nghĩa hẹp: sự di chuyển của con người và vật phẩm thoả mãn đồng thời 2 tính chất: +là hoạt động sản xuất vật chất +là hoạt động kinh tế riêng biệt -vận tải quốc tế là gì?
  9. I. Kh ái quát chung về vận tải 2. Đặc điểm sản xuất của ngành VT Ngành sản xuất vật chất đặc biệt -sản xuất là quá trình tác động về mặt không gian (không phải kỹ thuật) -không tạo ra sản phẩm vật chất mới -sản phẩm VT không tồn tại độc lập ngoài quá trình sản xuất -sản phẩm VT không dự trữ được
  10. I. Kh ái quát chung về vận tải 3. Ph ân loại 3.1. căn cứ phạm vi phục vụ - VT công cộng - VT nội bộ xí nghiệp 3.2. c ăn c ứ vào môi trường và điều kiện sản xuất - VT đường thuỷ (biển, sông, hồ) - VT đ ường không (máy bay, khinh khí cầu, vũ trụ) - VT đường bộ (ôtô, sắt) - VT đường ống (pipeline)
  11. 3. Ph ân loại 3.3. căn cứ đối tượng chuyên chở - VT hàng hoá - VT hành khách - VT kết hợp 3.4. c ăn c ứ vào khoảng cách chuyên chở - VT đường xa - VT đ ường g ần  VT c ận d ương , VT viễn d ương
  12. 3. Ph ân loại 3.5. căn cứ cách thức tổ chức chuyên chở - VT đơn phương thức (unimodal transport) - VT đa ph ương th ức (m ultim o d al trans p o rt, inte rm o d al trans p o rt, c o m b ine d trans p o rt ) - VT đ ứt đo ạn (s e g m e nte d trans p o rt ) - VT hàng ng uy ên (FCL – full container load) - VT hàng lẻ (LCL – less than container load)
  13. II. Mối quan hệ VT – buôn bán quốc tế quan hệ khăng khít, làm tiền đề phát triển cho nhau - VT quốc tế  buôn bán quốc tế - Bu ôn bán quốc tế  VT quốc tế
  14. 1. Tác động của VT đối với buôn bán quốc tế - Là công cụ quan trọng của ngoại thương - Làm thay đổi cơ cấu mặt hàng và thị trường - Tác động tới cán cân thanh toán quốc tế - Tăng vị thế quốc gia trên trường quốc tê 2. Tác động của buôn bán quốc tế đối với VT
  15. Tiến bộ trong công nghệ VT
  16. III. Ph©n c hia quyÒn VT tro ng ng o ¹i th-¬ng 1­ Khái niệm quyền VT   Quyền thuê tàu 2­ Cơ sở phân chia quyền VT 11 điều kiện cơ sở giao hàng (Incoterms  2010) International Commercial Terms EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP FAS, FOB, CFR, CIF 
  17. EXW, FCA, FAS , FOB, CFR, CIF, CPT, CIP, DAT, DAP, DES , DEQ, DDP Ex Wo rk Fre e Carrie r Fre e Alo ng s ide s hip Fre e On Bo ard Co s t & Fre ig ht Co s t Ins uranc e & Fre ig ht Carriag e Paid To Carriag e &Ins uranc e Paid To De live re d Ex-S hip De live re d Ex Quay De live re d Duty Unpaid De live re d Duty Paid
  18. Điều kiện FOB Incoterms 2010 • Là điều kiện mà người bán sẽ hết trách  nhiệm khi giao hàng qua hẳn lan can tàu  do người mua chỉ định 1. Nghĩa vụ người bán FOB 1.1. Chuẩn bị hàng hóa, lấy những biên lai  chứng từ đại diện cho lô hàng đó • Chứng từ có thể dưới dạng: ­ Original ­ Electronic data interchange (EDI)
  19. 1. Nghĩa vụ người bán FOB 1.2. Làm thủ tục XK cho hàng hóa ­ Xin giấy phép ­ Nộp thuế và lệ phí XK (nếu cần) 1.3. Giao hàng lên con tàu do người mua  thuê Trước khi giao: ­ Đóng gói bao bì cho hàng hóa ­ Chuẩn bị các hồ sơ, chứng từ chứng minh  hàng hóa đó phù hợp với HĐ
  20. 1. Nghĩa vụ người bán FOB Trong khi giao  * Giao hàng khi tàu được công nhận là đã sẵn  sàng để tiếp nhận hàng ­ Khi tàu đã làm xong thủ tục để được tiếp xúc  với bờ ­ Tàu đã cập vào nơi thường tổ chức bốc dỡ  hàng hóa ­ Tàu đã chuẩn bị về mặt kỹ thuật để nhận  hàng ­ Đã đưa NOR (notice of readiness) để nhận  hàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2