intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

137
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ bao gồm những nội dung về phân tích định tính; phân tích định lượng; công thức đơn giản nhất của phân tử hợp chất hữu cơ; thiết lập công thức phân tử; thiết lập công thức phân tử theo phản ứng đốt cháy và một số nội dung khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ

  1. 1 – – +O2, to +Ca(OH)2 C CO2 CaCO3 +O2, to +CuSO4 H H2O CuSO4 5H2O : màu xanh (không màu) +H2SO4 o +NaOH N (NH4)2SO4 NH3 : mùi khai, làm +O2, to +AgNO3 Cl HCl AgCl Chú ý VD1: CuSO4 2 (bình 2) thì thu ra CO2 và H2O. 1 2 +O2, to CO2 CuSO4 CO2 Ca(OH)2 CaCO3 H2O khan CuSO4 5H2O 1
  2. 1 4 A) B) oxi. C) halogen. D) 2 3 A) B) clo. C) D) oxi. 3 2SO4 3. 3 A) AgNO3. B) CuSO4 khan. C) Ca(OH)2. D) 4 2, N2 A) B) C) D) 5 CO2 4 khan thì AgNO3 2
  3. 2 – – – mnguyªn tè %m 100% mhîp chÊt VD2: 2SO4 2 Chú ý H2SO4 4 P2O5 1 2 +O2, to CO2 H2SO4 2 X CO2 Ca(OH)2 CaCO3 2. H2O mCaCO 15 (gam) 3 2O mH O 2,7 (gam) 2 • 2,7 nH 2nH O 2 0,3 (mol) mH 0,3 (gam) 2 18 0,3 %H 100% 6,67 (%) 4,5 • 15 nC nCaCO 0,15 (mol) mC 1,8 (gam) 3 100 1,8 %C 100% 40,00 (%) 4,5 3
  4. 2. %O = 100% – (%C + %H + %N + …) 6 2 2O mA = mH + mC 7 2 2 8 H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 Chú ý 2 và H2O 2 thì 2 và H2 2 và H2O. A 2 2 và H2 2 2 4
  5. 3 Chú ý VD3: Axit axetic C2H4O2 NC : NH : NO = 2 : 4 : 2 = 1 : 2 : 1 2O. y z x:y:z 1: : x x C, nH, nO nC : nH : nO = x : y : z 1 xHyOz. C, mH, mO thì tính mC mH mO 2 : : x:y:z 12 1 16 xHyOz. %C %H %O 3 : : x:y:z 12 1 16 xHyOz. VD4: %O = 100 % – (%C + %H) = 53,33 (%) 40 % 6,67 % 53,33% : : 3,33 : 6,67 : 3,33 1:2:1 12 1 16 2O. 5
  6. 4 xHyOz thì công xHyOz)n 1. Công xHyOz M n 12x y 16z VD5: dX 26 MX 26 4 104 He • %O = 100 – (%C + %H) = 61,55 % 34,61 % 3,84 % 61,55 % : : 2,88 : 3,84 : 3,84 3: 4: 4 12 1 16 3H4O4. • 3H4O4)n. MX = (3 12 + 4 1 + 4 16)n = 106n = 106 n = 1. 3H4O4. B 2 A) C4H7O2. B) C4H8O2. C) C3H8O3. D) C4H6O2. 6
  7. VD6: lít O2 2 và H2 Chú ý 2H6 là 3,8. 4,2 sinh ra CO2 và H2 nO2 0,1875 (mol) mO2 6 (gam) 22, 4 2 CO2 + H2O mCO mH O mX mO 8,85 (gam) 1 2 2 2 mCO2 44 44 mCO2 m 0 2 mH2O 15 15 H2O 1 , 2 mCO2 6,6 (gam) nC nCO2 0,15 (mol) mH2O 2,25 (gam) nH 2nH2O 0,25 (mol) • 0,8 mO mX (mC mH ) 0,8 (gam) nO 0,05 (mol) 16 • nC : nH : nO 0,15 : 0,25 : 0,05 3:5:1 3H5O. • 3H5O)n. MX = (3 12 + 5 1 + 1 16)n = 57n n = 2. Mà: d X 3,8 MX 114 C2H6 6H10O2. 7
  8. C mol CO2 và 1,08 gam H2 D 2SO4 E 2 và 0,36 gam H2 F CO2 Chú ý G 2 2 H 2 và 1,8 gam H2 2 I C : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. J khí CO2, 1,12 lít khí N2 và 6,3 gam H2 A) C3H5O2N. B) C3H7ON. C) C3H7O2N. D) C3H7ON2. 8
  9. K CO2, 560 ml khí N2 2 A) C6H7N. B) C7H7N. C) C3H7N. D) C3H9N. L 2 X A) C2H5O2N. B) C3H5O2N. C) C3H7O2N. D) C4H9O2N. M lít O2 2 CO2, N2 9
  10. xHyOz 2 và H2 y z to y CxHyOz + x O2 xCO2 + H2O 4 2 2 a mol CxHyOz b mol O2 c mol CO2 và d mol H2 y z y 1 : x : x : a :b :c:d 4 2 2 a, b, c, d VD7: 2, thu 2 nO2 2,5 (mol); nCO2 1,5 (mol); nH2O 2 (mol) xHyOz. y z to y xHyOz + x O2 xCO2 + H2O 4 2 2 nCO2 x 1,5 • x 3 nA 1 0,5 y nH2O 2 2 • y 8 nA 1 0,5 y z x nO 4 2 2,5 • 2 z 0 nA 1 0,5 3H8. 10
  11. VD7. N 2 A) C3H4O. B) C3H8O. C) C3H8. D) C3H8O2. O 2 2SO4 A) C4H8O2. B) C4H10O. C) C3H8O. D) C4H8O. y z to y t CxHyOzNt + x O2 xCO2 + H2O + N2 4 2 2 2 P 2 0,4 lít CO2 2 Q 2 2 2 và N2 CO2 : M = 44 VCO | 40,8 28 | 4 MCO 40,8 2 2 ,N2 N2 : M = 28 VN | 40,8 44 | 1 2 11
  12. VD8: 2 2 2 xHy. to CO2, H2O, CO2, CxHy, N2, O2 KOH N2, O2 N2, O2 N2, O2 V1 = 500 + 900 V2 = 1500 ml V3 = 900 ml V4 = 500 ml = 1400 ml H2O CO2 • VH2O V2 V3 600 (ml) VCO2 V3 V4 400 (ml) • y to y x Hy + x O2 xCO2 + H2O 4 2 1 VO (P¦) VCO V 700 (ml) VO 900 700 200 (ml) 2 2 2 H2O 2 (D¦) VN2 V4 VO2 (D¦) 500 200 300 (ml) VA VX VN2 500 300 200 (ml) • VCO x 400 2 x 2 VA 1 200 y 2H6. VH O 2 600 2 y 6 VA 1 200 12
  13. R 2 2 S 2 O2 2 T 2 vào 2,5 lít O2 13
  14. Câu Câu Câu 1 A B B L C 2 B C M 3 D D N C 4 D E O D 5 F P 6 G Q 7 H R 8 I S 9 J C T A K C 5 to X CO2 + HCl + H2O CuSO4 + 5H2O CuSO4 2O HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 to Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 6 %C = 84; %H = 16. 7 % C= 90; %H = 10. 8 %C = 58,54; %H = 4,07; %N = 11,38; %O = 26,01. 9 %C = 40; %H = 6,67; %O = 53,33. A %C = 60; %H = 8; %O = 32. C C2H4O2; D C2H6O; E C3H4O; F C6H12O6. G C4H10O2; H C4H8O2; I C2H5NO2; M C3H7NO2. P CH5N; Q C2H7NO2. R C2H6; S C3H8 T C3H8. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2