Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ
lượt xem 13
download
Tài liệu Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ bao gồm những nội dung về phân tích định tính; phân tích định lượng; công thức đơn giản nhất của phân tử hợp chất hữu cơ; thiết lập công thức phân tử; thiết lập công thức phân tử theo phản ứng đốt cháy và một số nội dung khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ
- 1 – – +O2, to +Ca(OH)2 C CO2 CaCO3 +O2, to +CuSO4 H H2O CuSO4 5H2O : màu xanh (không màu) +H2SO4 o +NaOH N (NH4)2SO4 NH3 : mùi khai, làm +O2, to +AgNO3 Cl HCl AgCl Chú ý VD1: CuSO4 2 (bình 2) thì thu ra CO2 và H2O. 1 2 +O2, to CO2 CuSO4 CO2 Ca(OH)2 CaCO3 H2O khan CuSO4 5H2O 1
- 1 4 A) B) oxi. C) halogen. D) 2 3 A) B) clo. C) D) oxi. 3 2SO4 3. 3 A) AgNO3. B) CuSO4 khan. C) Ca(OH)2. D) 4 2, N2 A) B) C) D) 5 CO2 4 khan thì AgNO3 2
- 2 – – – mnguyªn tè %m 100% mhîp chÊt VD2: 2SO4 2 Chú ý H2SO4 4 P2O5 1 2 +O2, to CO2 H2SO4 2 X CO2 Ca(OH)2 CaCO3 2. H2O mCaCO 15 (gam) 3 2O mH O 2,7 (gam) 2 • 2,7 nH 2nH O 2 0,3 (mol) mH 0,3 (gam) 2 18 0,3 %H 100% 6,67 (%) 4,5 • 15 nC nCaCO 0,15 (mol) mC 1,8 (gam) 3 100 1,8 %C 100% 40,00 (%) 4,5 3
- 2. %O = 100% – (%C + %H + %N + …) 6 2 2O mA = mH + mC 7 2 2 8 H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 Chú ý 2 và H2O 2 thì 2 và H2 2 và H2O. A 2 2 và H2 2 2 4
- 3 Chú ý VD3: Axit axetic C2H4O2 NC : NH : NO = 2 : 4 : 2 = 1 : 2 : 1 2O. y z x:y:z 1: : x x C, nH, nO nC : nH : nO = x : y : z 1 xHyOz. C, mH, mO thì tính mC mH mO 2 : : x:y:z 12 1 16 xHyOz. %C %H %O 3 : : x:y:z 12 1 16 xHyOz. VD4: %O = 100 % – (%C + %H) = 53,33 (%) 40 % 6,67 % 53,33% : : 3,33 : 6,67 : 3,33 1:2:1 12 1 16 2O. 5
- 4 xHyOz thì công xHyOz)n 1. Công xHyOz M n 12x y 16z VD5: dX 26 MX 26 4 104 He • %O = 100 – (%C + %H) = 61,55 % 34,61 % 3,84 % 61,55 % : : 2,88 : 3,84 : 3,84 3: 4: 4 12 1 16 3H4O4. • 3H4O4)n. MX = (3 12 + 4 1 + 4 16)n = 106n = 106 n = 1. 3H4O4. B 2 A) C4H7O2. B) C4H8O2. C) C3H8O3. D) C4H6O2. 6
- VD6: lít O2 2 và H2 Chú ý 2H6 là 3,8. 4,2 sinh ra CO2 và H2 nO2 0,1875 (mol) mO2 6 (gam) 22, 4 2 CO2 + H2O mCO mH O mX mO 8,85 (gam) 1 2 2 2 mCO2 44 44 mCO2 m 0 2 mH2O 15 15 H2O 1 , 2 mCO2 6,6 (gam) nC nCO2 0,15 (mol) mH2O 2,25 (gam) nH 2nH2O 0,25 (mol) • 0,8 mO mX (mC mH ) 0,8 (gam) nO 0,05 (mol) 16 • nC : nH : nO 0,15 : 0,25 : 0,05 3:5:1 3H5O. • 3H5O)n. MX = (3 12 + 5 1 + 1 16)n = 57n n = 2. Mà: d X 3,8 MX 114 C2H6 6H10O2. 7
- C mol CO2 và 1,08 gam H2 D 2SO4 E 2 và 0,36 gam H2 F CO2 Chú ý G 2 2 H 2 và 1,8 gam H2 2 I C : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. J khí CO2, 1,12 lít khí N2 và 6,3 gam H2 A) C3H5O2N. B) C3H7ON. C) C3H7O2N. D) C3H7ON2. 8
- K CO2, 560 ml khí N2 2 A) C6H7N. B) C7H7N. C) C3H7N. D) C3H9N. L 2 X A) C2H5O2N. B) C3H5O2N. C) C3H7O2N. D) C4H9O2N. M lít O2 2 CO2, N2 9
- xHyOz 2 và H2 y z to y CxHyOz + x O2 xCO2 + H2O 4 2 2 a mol CxHyOz b mol O2 c mol CO2 và d mol H2 y z y 1 : x : x : a :b :c:d 4 2 2 a, b, c, d VD7: 2, thu 2 nO2 2,5 (mol); nCO2 1,5 (mol); nH2O 2 (mol) xHyOz. y z to y xHyOz + x O2 xCO2 + H2O 4 2 2 nCO2 x 1,5 • x 3 nA 1 0,5 y nH2O 2 2 • y 8 nA 1 0,5 y z x nO 4 2 2,5 • 2 z 0 nA 1 0,5 3H8. 10
- VD7. N 2 A) C3H4O. B) C3H8O. C) C3H8. D) C3H8O2. O 2 2SO4 A) C4H8O2. B) C4H10O. C) C3H8O. D) C4H8O. y z to y t CxHyOzNt + x O2 xCO2 + H2O + N2 4 2 2 2 P 2 0,4 lít CO2 2 Q 2 2 2 và N2 CO2 : M = 44 VCO | 40,8 28 | 4 MCO 40,8 2 2 ,N2 N2 : M = 28 VN | 40,8 44 | 1 2 11
- VD8: 2 2 2 xHy. to CO2, H2O, CO2, CxHy, N2, O2 KOH N2, O2 N2, O2 N2, O2 V1 = 500 + 900 V2 = 1500 ml V3 = 900 ml V4 = 500 ml = 1400 ml H2O CO2 • VH2O V2 V3 600 (ml) VCO2 V3 V4 400 (ml) • y to y x Hy + x O2 xCO2 + H2O 4 2 1 VO (P¦) VCO V 700 (ml) VO 900 700 200 (ml) 2 2 2 H2O 2 (D¦) VN2 V4 VO2 (D¦) 500 200 300 (ml) VA VX VN2 500 300 200 (ml) • VCO x 400 2 x 2 VA 1 200 y 2H6. VH O 2 600 2 y 6 VA 1 200 12
- R 2 2 S 2 O2 2 T 2 vào 2,5 lít O2 13
- Câu Câu Câu 1 A B B L C 2 B C M 3 D D N C 4 D E O D 5 F P 6 G Q 7 H R 8 I S 9 J C T A K C 5 to X CO2 + HCl + H2O CuSO4 + 5H2O CuSO4 2O HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 to Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 6 %C = 84; %H = 16. 7 % C= 90; %H = 10. 8 %C = 58,54; %H = 4,07; %N = 11,38; %O = 26,01. 9 %C = 40; %H = 6,67; %O = 53,33. A %C = 60; %H = 8; %O = 32. C C2H4O2; D C2H6O; E C3H4O; F C6H12O6. G C4H10O2; H C4H8O2; I C2H5NO2; M C3H7NO2. P CH5N; Q C2H7NO2. R C2H6; S C3H8 T C3H8. 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BIỆN LUẬN – XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA CHẤT HỮU CƠ
23 p | 1343 | 211
-
BÀI TẬP HÓA HỌC THIẾT LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
22 p | 850 | 197
-
Đề cương ôn tập môn Hóa học kì II - lớp 11 (chương trình chuẩn) - THPT Thanh Khê
10 p | 1310 | 172
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa học lớp 9
8 p | 373 | 123
-
tìm công thức phân tử cho hợp chất vô cơ
17 p | 362 | 69
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
16 p | 528 | 62
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 24: Luyện tập - Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
16 p | 289 | 42
-
Luyện thi Đại học 2013 - Phần xác định công thức phân tử HCHC
5 p | 282 | 30
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học hữu cơ: Phần 1
141 p | 176 | 27
-
Giáo án Hóa học 9 bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
5 p | 399 | 21
-
Giáo án Hóa học 11 bài 24: Luyện tập - Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
5 p | 314 | 21
-
chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi thcs môn hóa học: phần 2
142 p | 120 | 21
-
Phương pháp tìm công thức phân tử - 3
15 p | 139 | 16
-
Kỳ thi lập đội tuyển học sinh giỏi lớp 12 môn Hóa - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
3 p | 129 | 10
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 29+30: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
14 p | 14 | 3
-
Giáo án Hóa học 11 - Chủ đề: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
12 p | 54 | 2
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 10: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn