1
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề ứ 1. Tính c p thi t c a đ tài nghiên c u
ệ ầ ổ ướ ủ ươ ớ ủ ả C ph n hóa doanh nghi p Nhà n c là ch tr ng l n c a Đ ng và Nhà
ệ ổ ầ ượ ự ệ ể ừ ế ướ n c ta. Vi c c ph n hóa đ c th c hi n thí đi m t năm 1992. Cho đ n nay,
ợ ế ự ệ ả ầ ầ ổ c ph n hoá doanh nghi p đã và đang đ t đ ạ ư c k t qu tích c c, góp ph n quan
ớ ắ ế ạ ệ ọ ệ ể ế ổ tr ng vào vi c đ i m i, s p x p l i doanh nghi p và phát tri n kinh t ộ xã h i.
ỗ ợ ữ ế ệ ầ ổ ộ Khuy n khích, h tr công tác c ph n hoá doanh nghi p là m t trong nh ng gi ả i
ơ ả ệ ể ợ ế ự ự ệ ể ự pháp c b n đ th c hi n chi n l ế ư c phát tri n kinh t ệ , th c hi n s nghi p
ả ự ờ ả ệ ệ ể ạ ớ ồ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ề ấ ư c, đ ng th i đ m b o s phát tri n b n
ế ướ ề ậ ộ ế ế ớ ự ề ữ v ng n n kinh t n ệ c ta trong đi u ki n h i nh p kinh t khu v c và th gi i.
ớ ự ả ề ự ạ ể ợ Cùng v i s phát tri n c v quy mô và s l ố ư ng CTCP, s c nh tranh
ữ ữ ệ ạ ớ ớ gi a các CTCP v i nhau, gi a các CTCP v i các lo i hình doanh nghi p khác
ế ệ ặ ễ ầ ấ ế ệ ả di n ra ngày càng quy t li t đ t ra yêu c u c p thi ả t là nâng cao hi u qu qu n
ố ớ ử ụ ụ ầ ả ồ ộ lý đ i v i các CTCP. Các CTCP c n s d ng đ ng b các công c qu n lý.
ụ ế ứ ự ế ộ ọ Trong đó, phân tích tài chính là m t công c h t s c quan tr ng. Th c t , các
ừ ướ ử ụ ụ ả CTCP đã và đang t ng b c s d ng công c phân tích trong qu n lý. Tuy nhiên,
ệ ộ ổ vi c phân tích tài chính trong các CTCP nói chung và các CTCP thu c T ng công
ệ ề ấ ậ ề ấ ệ ty Công nghi p xi măng Vi ư t Nam nói riêng còn nhi u v n đ b t c p nên ch a
ượ ầ ủ ả ứ đáp ng đ c yêu c u c a các nhà qu n lý.
ứ ề ề ặ ọ M t khác, đã có khá nhi u công trình khoa h c nghiên c u v phân tích tài
ộ ố ạ ệ chính doanh nghi p chung và phân tích tài chính cho m t s lo i hình DN, m t s ộ ố
ề ụ ể ư ư ứ ứ ề ộ ngành ngh c th . Nh ng ch a có công trình nghiên c u nào nghiên c u v n i
ệ ổ dung phân tích tài chính riêng cho các CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi
ệ măng Vi t Nam.
ấ ừ ự ị ữ ướ ủ Xu t phát t nh ng lý do trên và s đ nh h ọ ng c a các nhà khoa h c
ự ứ ủ ậ ẫ ọ ệ ướ h ề ng d n, NCS đã l a ch n đ tài nghiên c u c a lu n án: ộ “Hoàn thi n n i
ổ ầ ộ ổ dung phân tích tài chính trong các công ty c ph n thu c T ng công ty Công
2
ệ ệ ự ễ ề ậ ả ề Đ tài có ý nghĩa c v lý lu n và th c ti n. nghi p xi măng Vi t Nam”.
ứ ủ ụ ậ ứ ậ ậ Lu n án ệ 2. M c đích nghiên c u c a lu n án: t p trung nghiên c u, h
ữ ề ề ấ ậ ầ ố ơ th ng hóa và góp ph n làm rõ h n nh ng v n đ lý lu n v CTCP và phân tích
ề ộ ự ể ả ạ ậ tài chính CTCP. Lu n án tìm hi u, kh o sát và đánh giá th c tr ng v n i dung
ệ ổ phân tích tài chính trong các CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi ệ t
ữ ề ế ậ ấ ị ả ệ ộ Nam. Lu n án đ xu t nh ng ki n ngh và các gi i pháp hoàn thi n n i dung
ệ ổ phân tích tài chính trong các CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi ệ t
ủ ế ế ị ụ ụ ủ ệ ả Nam ph c v ch y u cho vi c ra quy t đ nh c a các nhà qu n lý trong T ngổ
ệ ệ ổ công ty Công nghi p xi măng Vi t Nam , các CTCP thu c ộ T ng công ty Công
ệ ệ ủ ơ ả ướ nghi p xi măng Vi t Nam , c a c quan qu n lý nhà n ủ ở ữ ủ c và các ch s h u c a
ệ ổ ệ các CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi t Nam.
ố ượ ứ ủ ậ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án
ố ượ ứ ủ ậ Đ i t ộ ng nghiên c u c a lu n án là n i dung phân tích tài chính CTCP.
ứ ủ ậ ạ ộ Ph m vi nghiên c u c a lu n án là n i dung phân tích tài chính trong các
ệ ổ ệ ậ ỉ CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi t Nam . (Lu n án ch nghiên
ố ớ ệ ổ ứ c u đ i v i CTCP là công ty con do T ng công ty Công nghi p Xi măng Vi ệ t
ữ ổ ầ ố ắ Nam n m gi c ph n chi ph i).
ươ ứ ủ ậ 4. Ph ng pháp nghiên c u c a lu n án
ử ụ ậ ươ ậ ủ ủ ệ ậ Lu n án đã s d ng ph ứ ng pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng
ử ể ề ả ậ ị ứ ệ ấ ả và duy v t l ch s đ nghiên c u các v n đ đ m b o tính toàn di n, tính h ệ
ễ ủ ự ố ả ệ ồ ờ th ng, tính logic và tính th c ti n c a các gi ậ i pháp hoàn thi n. Đ ng th i, lu n
ử ụ ươ ọ ế ư ươ án s d ng các ph ứ ng pháp nghiên c u khoa h c kinh t nh ph ổ ng pháp t ng
ươ ươ ươ ễ ợ h p, ph ng pháp phân tích, ph ệ ố ng pháp h th ng hóa, ph ng pháp di n gi ả i,
ươ ạ quy n p, ph ng pháp so sánh …
ứ ự ể ệ ệ ề ế ậ ậ Đ có căn c tin c y cho vi c th c hi n đ tài, lu n án đã ti n hành thu
ậ ữ ệ ư th p d li u nh sau:
ữ ệ ử ụ ậ ồ ồ ữ ệ Ngu n d li u th c p: ứ ấ Lu n án đã s d ng ngu n d li u thu th p t ậ ạ i
3
ạ ủ ệ ổ ế phòng k toán, t i website c a các CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi
ệ ệ ổ ệ măng Vi t Nam và T ng công ty Công nghi p xi măng Vi t Nam là các báo cáo tài
ữ ể ộ ườ chính năm đã ki m toán, báo cáo tài chính gi a niên đ , báo cáo th ng niên, …
ủ ế ậ ả ậ ồ Ngu n d li u s c p: ủ ữ ệ ơ ấ Lu n án thu th p ý ki n c a các nhà qu n lý c a
ệ ổ ệ các CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi t Nam thông qua phi uế
ổ ự ế ề ả đi u tra, kh o sát và trao đ i tr c ti p.
ự ễ ủ ọ ậ 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n án
ệ ố ơ ả ữ ề ậ ấ ậ ậ ợ Lu n án đã t p h p và h th ng hóa nh ng v n đ lý lu n c b n v ề
ề ậ ụ ề ệ ầ ậ ạ phân tích tài chính CTCP góp ph n hoàn thi n lý lu n, t o ti n đ v n d ng lý
ự ễ ậ lu n vào th c ti n.
Lu n án đã đánh giá đ
ậ ượ ự ạ ộ c th c tr ng n i dung phân tích tài chính trong
ệ ổ ệ ề các CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi ệ t Nam trong đi u ki n
ả ạ ượ ệ ế ỉ ữ ề ế ấ ạ ữ hi n nay, ch rõ nh ng k t qu đ t đ c, nh ng v n đ còn h n ch , nguyên
ủ ế ơ ở ủ ế ệ ệ ạ ả ộ nhân c a k t qu , nguyên nhân c a h n ch làm c s cho vi c hoàn thi n n i
ệ ổ dung phân tích tài chính trong các CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi măng
ệ Vi t Nam.
ề ậ ấ ả ệ ộ Lu n án đã đ xu t các gi i pháp hoàn thi n n i dung phân tích tài chính
ệ ổ ệ ỉ trong các CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi t Nam, ch rõ các
ề ệ ệ ả ụ ể ệ ả ự đi u ki n th c hi n các gi i pháp đ phát huy có hi u qu công c phân tích tài
ủ ơ ề ả ả chính trong công tác qu n lý, đi u hành và giám sát tài chính c a c quan qu n lý
ướ ệ ổ ệ nhà n c, c a ủ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi ộ t Nam và các CTCP thu c
ệ ổ ệ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi t Nam.
ế ấ ủ ậ 6. K t c u c a lu n án
ở ầ ứ ụ ế ậ ầ ổ ệ Ngoài ph n m đ u, t ng quan nghiên c u, k t lu n, danh m c tài li u
ụ ụ ả ậ ượ ế ấ ươ tham kh o và ph l c, lu n án đ c k t c u thành 3 ch ng:
ươ ậ ơ ả ề Lý lu n c b n v phân tích tài chính CTCP. Ch ng 1:
ươ ự ạ ộ ộ Th c tr ng n i dung phân tích tài chính trong các CTCP thu c Ch ng 2:
4
ệ ổ ệ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi t Nam.
ươ ả ệ ộ Gi i pháp hoàn thi n n i dung phân tích tài chính trong các Ch ng 3:
ệ ổ ệ CTCP thu c ộ T ng công ty Công nghi p xi măng Vi t Nam.
Ổ Ứ T NG QUAN NGHIÊN C U
Phân tích tài chính trong các DN nói chung, phân tích tài chính trong các
ượ ề ề ọ ườ CTCP nói riêng đã đ c nhi u nhà khoa h c, nhi u ng ứ i quan tâm nghiên c u.
ụ ể ề ề ổ ữ ữ ề ể ấ ỗ ủ M i công trình đ u có nh ng quan đi m c th v nh ng v n đ t ng quan c a
ộ phân tích tài chính và n i dung phân tích tài chính.
ữ ứ ề ạ ấ Bên c nh nh ng công trình nghiên c u v phân tích tài chính thì v n đ ề
ố ớ ệ ề ế ả qu n lý v tài chính, k toán đ i v i các DN ngành công nghi p xi măng cũng đã
ứ ủ ự ọ ỗ ọ ế ề thu hút s quan tâm nghiên c u c a nhi u nhà khoa h c. M i nhà khoa h c ti p
ứ ề ệ ở ữ ậ c n nghiên c u v các DN ngành công nghi p xi măng ộ nh ng góc đ khác nhau
ư ề ướ ấ ượ ụ ế ệ ả nh ng đ u h ng đ n m c tiêu chung là nâng cao ch t l ng và hi u qu công
ủ ề ế ả tác qu n lý v tài chính, k toán c a các DN.
ứ ổ ế ề ệ Vi c nghiên c u t ng quan các công trình có liên quan đ n đ tài có ý
ấ ả ệ ố ượ ữ ề ấ ọ nghĩa r t quan tr ng, giúp cho tác gi h th ng hóa đ c nh ng v n đ có tính lý
ề ạ ậ ượ ữ ấ lu n chung v phân tích tài chính CTCP. Bên c nh đó, làm rõ đ c nh ng v n đ ề
ượ ứ ữ ấ ỏ ỏ ị ướ đã đ ề c nghiên c u, nh ng v n đ còn đang b ng làm đ nh h ữ ng cho nh ng
ứ ủ nghiên c u c a mình.
ứ ế ậ ả ế Trong quá trình ti p c n nghiên c u các công trình, tác gi ti n hành khái
ứ ề ế quát hóa các công trình nghiên c u liên quan đ n đ tài theo 3 nhóm:
ữ ứ ữ ề Nh ng công trình nghiên c u v phân tích TCDN: là nh ng công trình
ứ ề ặ ầ ộ ộ nghiên c u chuyên sâu v phân tích TCDN ho c có m t ph n n i dung chuyên
ề sâu v phân tích TCDN;
5
ứ ữ ữ ề Nh ng công trình nghiên c u v phân tích tài chính CTCP là nh ng công
ứ ề ặ ầ ộ ộ trình nghiên c u chuyên sâu v phân tích tài chính CTCP ho c có m t ph n n i
ề dung chuyên sâu v phân tích tài chính CTCP;
ữ ệ ứ ế Nh ng công trình nghiên c u liên quan đ n DN ngành công nghi p xi
ữ ự ế ứ ế măng: là nh ng công trình nghiên c u liên quan đ n lĩnh v c tài chính, k toán
ặ ộ ệ ủ c a các DN xi măng ho c các DN thu c TCT CNXM Vi t Nam.
ứ ứ ứ ữ ề ổ Th nh t: ấ T ng quan nghiên c u nh ng công trình nghiên c u v phân
ứ ề ể ượ tích TCDN. Tiêu bi u cho các nghiên c u v phân tích TCDN đã đ ố c công b là
ấ ả ế ậ sách xu t b n và lu n án ti n sĩ.
ể ố ế ồ ấ ả Các cu n sách đã xu t b n tiêu bi u mà tác gi ả ượ đ c bi t, g m: Giáo
ủ ườ ạ ọ ế ố trình phân tích báo cáo tài chính c a tr ng Đ i h c kinh t Qu c dân [38], giáo
ệ ệ ọ ủ trình phân tích tài chính doanh nghi p c a H c vi n Ngân hàng [53], giáo trình
ủ ệ ệ ọ phân tích tài chính doanh nghi p c a H c vi n Tài chính [26], phân tích báo cáo
ủ ễ ọ ọ ủ tài chính c a Nguy n Ng c Quang [40], đ c và phân tích báo cáo tài chính c a
ủ ệ ệ ọ H c vi n tài chính [29], Phân tích tài chính doanh nghi p c a Josette Peyrard
ườ ị ử ụ ủ ỗ (ng i d ch: Đ Văn Th n) ọ ậ [25], Phân tích và s d ng báo cáo tài chính c a H c
ệ ừ ế ả ị (d ch t nguyên b n ti ng anh) vi n Ngân hàng ứ [54],… Nghiên c u các công trình
ả ề ơ ả ề ậ ấ ậ ấ này, tác gi nh n th y: V c b n, các công trình đ u t p trung vào 2 v n đ ề
ề ổ ộ chính là t ng quan v phân tích TCDN và n i dung phân tích TCDN.
ổ ề * T ng quan v phân tích TCDN
ề ư ệ ề Các công trình đ u đ a ra khái ni m v phân tích tài chính.
ủ ễ ể ọ ơ ị Theo quan đi m c a Nguy n Tr ng C , Nghiêm Th Thà và các tác gi ả
ủ ệ ọ “Phân tích tài chính là “Giáo trình phân tích TCDN” c a H c vi n Tài chính:
ươ ể ổ t ng th các ph ệ ng pháp cho phép đánh giá tình hình tài chính đã qua và hi n
ự ươ ủ ệ nay, d đoán tình hình tài chính trong t ng lai c a doanh nghi p, giúp cho nhà
ế ị ụ ư ả ả ợ ớ ọ ợ qu n lý đ a ra các quy t đ nh qu n lý h p lý, phù h p v i m c tiêu mà h quan
tâm”. [28, tr.14]
6
ể ể ượ “Phân tích tài chính có th đ ị c đ nh ủ Theo quan đi m c a Josette Peyrard:
ư ộ ổ ể ươ nghĩa nh m t t ng th các ph ng pháp cho phép đánh giá tình hình tài chính
ệ ạ ứ ế ị ệ ả ị quá kh và hi n t ộ i, giúp cho vi c ra quy t đ nh qu n tr và đánh giá DN m t
cách chính xác” [25, tr.12]
ủ ể ả ễ Theo quan đi m c a Nguy n Năng Phúc và các tác gi “Giáo trình phân
ủ ườ ạ ọ ế ố “Phân tích Báo cáo tích báo cáo tài chính” c a tr ng Đ i h c Kinh t qu c dân:
ặ ỉ ỉ ệ ố tài chính là phân tích các ch tiêu trên h th ng báo cáo ho c các ch tiêu tài chính
ồ ừ ệ ố ằ mà ngu n thông tin t ủ h th ng báo cáo nh m đánh giá tình hình tài chính c a
ọ ố ượ ệ ấ ữ ầ doanh nghi p cung c p thông tin cho m i đ i t ụ ng có nhu c u theo nh ng m c
tiêu khác nhau” [38, tr.17]
ả ữ ể ể ặ ậ ấ Tác gi nh n th y, các quan đi m trên m c dù có nh ng đi m khác bi ệ t
ễ ả ấ ở ư ề ố ỗ Phân tích tài chính trong cách di n gi i nh ng đ u th ng nh t ộ cùng m t ch :
ể ổ ươ ủ ệ là t ng th các ph ằ ng pháp đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p nh m
ố ượ ề ấ ử ụ cung c p thông tin v tài chính cho các đ i t ng có quan tâm s d ng. Do v y,ậ
ả ề ơ ả ệ ề ằ ố tác gi cho r ng các khái ni m v phân tích TCDN v c b n là gi ng nhau.
ụ ề ấ ằ ố ấ Các công trình đ u th ng nh t cho r ng m c tiêu phân tích là cung c p
ố ượ ả ủ ể thông tin cho các ch th qu n lý (các đ i t ữ ế ng) có quan tâm đ n TCDN. Nh ng
ủ ể ầ ư ệ ả ị ả ch th qu n lý đó là: các nhà qu n tr doanh nghi p, các nhà đ u t ữ , nh ng ng ườ i
ả ơ ướ ấ ườ cho vay, c quan qu n lý nhà n c, nhà cung c p, khách hàng, ng ộ i lao đ ng, nhà
phân tích,…
ả ấ ả ả ợ ự Tác gi ằ cho r ng, t ủ ể t c các ch th qu n lý có l ế i ích tr c ti p hay gián
ủ ế ế ề ế ậ ti p liên quan đ n DN đ u quan tâm đ n tình hình tài chính c a DN. Do v y, tác
ả ồ ể ớ gi đ ng tình v i các quan đi m trên.
ữ ệ ầ ữ ấ ằ ố ế Các công trình th ng nh t cho r ng nh ng d li u c n thi t cho phân tích
tài chính là: các thông tin chung, các thông tin theo ngành và thông tin liên quan đ nế
DN.
ả ữ ệ ầ ượ ằ ầ ủ ướ ậ Tác gi ữ cho r ng, đó là nh ng d li u c n đ c thu th p đ y đ tr c khi
7
ữ ệ ả ượ ự ệ ậ ườ th c hi n phân tích và các d li u ph i đ c thu th p th ng xuyên.
ấ ề ể ố ổ ứ Các công trình quan đi m th ng nh t v quy trình t ồ ch c phân tích, g m
ế ế ế ạ ạ ậ 3 giai đo n: l p k ho ch phân tích, ti n hành phân tích, k t thúc phân tích.
ả ằ ổ ứ ư ả ả Tác gi cho r ng, quy trình t ch c phân tích nh trên là đ m b o khoa
ợ ọ h c và h p lý.
ề ươ ư ể Các công trình đ a ra các quan đi m v ph ng pháp phân tích:
ả ươ ồ Tác gi Josette Peyrard [25], ph ng pháp phân tích tài chính g m: ph ươ ng
ươ ỷ ố ả ằ ớ ươ pháp so sánh, ph ng pháp t s . Tác gi cho r ng, v i 2 ph ng pháp nêu trên
ủ ể ế ụ ể ư ắ ộ ch a đ đ ti n hành phân tích tài chính m t cách sâu s c, c th , làm sáng t ỏ
ề ấ các v n đ tài chính DN.
ủ ễ ể ọ ơ ị Theo quan đi m c a Nguy n Tr ng C , Nghiêm Th Thà và các tác gi ả
ủ ệ ọ ươ “Giáo trình phân tích TCDN c a H c vi n Tài chính” [27;28], ph ng pháp phân
ồ ươ ươ tích TCDN g m 3 nhóm: Nhóm ph ng pháp đánh giá (ph ng pháp so sánh,
ươ ươ ệ ố ế ươ ồ ị ph ng pháp phân chia, ph ng pháp liên h đ i chi u, ph ng pháp đ th );
ươ ả ưở ố ươ ế nhóm ph ng pháp phân tích nh h ng nhân t (ph ng pháp thay th liên
ươ ệ ố ươ ố ươ hoàn, ph ng pháp s chênh l ch, ph ng pháp cân đ i, ph ng pháp phân tích
ấ ả ưở ươ ươ tính ch t nh h ố ng các nhân t ); nhóm ph ự ng pháp d báo (ph ng pháp toán
ươ ấ sác xu t, ph ồ ng pháp h i quy, ...).
ủ ể ả ễ Theo quan đi m c a Nguy n Năng Phúc và các tác gi “Giáo trình phân
ủ ườ ạ ọ ế ố ươ tích báo cáo tài chính” c a tr ng Đ i h c Kinh t qu c dân [38], ph ng pháp
ồ ươ ế ỉ ươ phân tích bao g m: ph ng pháp chi ti t hóa ch tiêu phân tích, ph ng pháp so
ươ ệ ươ ạ ừ ươ ệ ố sánh, ph ng pháp liên h , ph ng pháp lo i tr , ph ng pháp s chênh l ch,
ươ ồ ị ươ ph ng pháp đ th , ph ng pháp mô hình tài chính Dupont.
ả ề ơ ả ả Theo tác gi , v c b n nhóm tác gi “Giáo trình phân tích tài chính doanh
ủ ệ ệ ọ ả nghi p” c a H c vi n Tài chính và nhóm tác gi “Giáo trình phân tích báo cáo tài
ủ ườ ạ ọ ế ố ươ chính” c a Tr ng Đ i h c Kinh t qu c dân có các ph ng pháp phân tích
ố ươ ẽ ượ ệ ố ậ gi ng nhau. Do vây, các ph ng pháp s đ c h th ng hóa trong lý lu n v ề
8
ả ủ ọ phân tích tài chính CTCP. Tuy nhiên, nhóm tác gi ệ c a H c vi n Tài chính có
ươ ấ ả ưở ủ ố ả ằ ph ng pháp phân tích tính ch t nh h ng c a các nhân t . Tác gi cho r ng,
ươ ả ề ự ễ ậ đó là ph ng pháp có ý nghĩa c v lý lu n và th c ti n, làm sáng t ỏ ượ đ c tác
ả ưở ủ ố ế ố ượ ứ ộ đ ng và nh h ng c a các nhân t đ n đ i t ng nghiên c u. Nhóm tác gi ả ủ c a
ườ ạ ọ ế ố ươ Tr ng Đ i h c kinh t qu c dân có ph ng pháp mô hình tài chính Dupont. Tác
ả ậ ấ ươ ả ề ự ễ ậ gi nh n th y, đây là ph ng pháp có ý nghĩa c v lý lu n và th c ti n cao. S ử
ươ ẽ ỉ ụ d ng ph ố ng pháp mô hình tài chính Dupont trong phân tích s ch rõ các m i
ệ ả ờ ủ ố ế quan h tài chính đ n kh năng sinh l i c a v n.
ề ộ * V n i dung phân tích:
ậ ả ủ ệ ể T p th tác gi ọ “Giáo trình phân tích tài chính doanh nghi p” c a H c
ệ ậ ộ ữ vi n Tài chính [28] đã t p trung vào nh ng n i dung phân tích sau: Phân tích khái
ấ ỉ quát tình hình tài chính thông qua các ch tiêu quy mô tài chính, c u trúc tài chính
ả ờ ả ồ ỉ và kh năng sinh l ố i; Phân tích tình hình ngu n v n, tài s n thông qua các ch tiêu
ả ả ồ ỷ ọ ừ ố quy mô ph n ánh ngu n v n, tài s n (B01DN) và t ả ỉ tr ng t ng ch tiêu tài s n,
ạ ộ ầ ư ố ồ ợ ngu n v n; phân tích ho t đ ng tài tr ; phân tích tình hình đ u t ; phân tích chính
ả ổ ứ ụ ế sách tín d ng; phân tích chính sách chi tr c t c; phân tích tình hình và k t qu ả
ư ề ả ể kinh doanh; phân tích tình hình l u chuy n ti n; phân tích kh năng thanh toán;
ố ộ ể ả ố ờ ộ ố ỉ phân tích t c đ luân chuy n v n; phân tích kh năng sinh l i (có m t s ch tiêu
ờ ưở ạ sinh l i riêng cho các CTCP); phân tích tăng tr ng. Bên c nh đó, trong Giáo trình
ể ậ ả ủ ậ ộ Phân tích TCDN thì t p th tác gi còn t p trung vào n i dung phân tích r i ro và
ự d báo báo cáo tài chính.
ậ ả ủ ườ ể T p th tác gi “Giáo trình phân tích báo cáo tài chính” c a Tr ạ ng Đ i
ế ố ủ ế ữ ậ ộ ọ h c Kinh t qu c dân [38] đã t p trung vào nh ng n i dung phân tích ch y u sau:
ả ỉ ồ Phân tích khái quát tình hình tài chính thông qua các ch tiêu quy mô tài s n, ngu n
ệ ố ự ấ ả ả ợ ố v n và các h s t ố tài tr ; phân tích c u trúc tài chính và tình hình đ m b o v n;
ệ ả ả ồ phân tích tình hình và kh năng thanh toán; phân tích hi u qu kinh doanh (bao g m
ầ ư ệ ả ị ấ phân tích hi u qu kinh doanh dành cho nhà đ u t ); đ nh giá DN, phân tích d u
ủ ủ ệ ả ỉ ự hi u kh ng ho ng và r i ro tài chính; d báo các ch tiêu trên các báo cáo tài chính.
9
ả ề ơ ả ữ ằ ộ Tác gi ủ ế cho r ng, v c b n nh ng n i dung phân tích tài chính ch y u
ể ả ọ ữ ệ ộ ủ ậ c a t p th tác gi H c vi n Tài chính và nh ng n i dung phân tích báo cáo tài
ủ ế ủ ậ ể ạ ọ ế ố chính ch y u c a t p th tác gi ả ườ Tr ng Đ i h c Kinh t ứ qu c dân nghiên c u
ự ệ ớ ộ ố ể ỉ ở ỗ là không có s khác bi t l n mà ch có m t s đi m khác nhau ắ ch : cách s p
ộ ỉ ị ỉ ố ế x p n i dung, ch tiêu phân tích và cách xác đ nh ch tiêu đôi khi không gi ng
ể ậ ạ ọ ế ố ộ nhau; t p th tác gi ả ườ tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân không có n i dung phân
ưở ữ ộ ượ tích tăng tr ng. Nh ng n i dung phân tích đã trình bày trên đ ụ c áp d ng cho
ệ ạ ọ ộ ữ m i doanh nghi p, bên c nh đó đã có nh ng n i dung dành riêng cho CTCP. Tuy
ừ ặ ụ ể ủ ừ ạ ộ ể ấ nhiên xu t phát t ừ đ c đi m ho t đ ng tài chính c th c a t ng ngành và t ng
ớ ặ ủ ệ ể ạ ộ ợ ủ lo i CTCP đ hoàn thi n n i dung phân tích phù h p v i đ c thù c a ngành, c a
CTCP.
V các công trình là lu n án ti n sĩ
ế ề ậ
ữ ế ế ậ Nh ng công trình lu n án ti n sĩ mà tác gi ả ượ đ c bi t đã khái quát hóa
ữ ụ ề ề ệ ấ ậ ủ nh ng v n đ lý lu n chung v phân tích TCDN: Khái ni m và m c tiêu c a
ươ ổ ứ phân tích TCDN, ph ng pháp phân tích TCDN, t ồ ch c phân tích TCDN. Đ ng
ứ ữ ề ế ậ ờ ộ th i, các công trình là lu n án ti n sĩ đã nghiên c u sâu v nh ng n i dung, ch ỉ
ớ ố ượ ụ ể ợ ứ ủ ậ ạ tiêu phân tích c th phù h p v i đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án.
ậ ế ạ ộ ệ ộ ế Lu n án ti n sĩ kinh t : Hoàn thi n n i dung phân tích ho t đ ng tài chính
ớ ướ ệ ấ ủ ả ủ c a các doanh nghi p s n xu t liên doanh v i n ễ c ngoài (1998) c a Nguy n
ươ ữ ứ ệ ề ấ ộ ớ ấ Tu n Ph ng [39] đã nghiên c u và có nh ng đ xu t m i hoàn thi n n i dung,
ớ ặ ủ ả ợ ỉ ấ ệ ố h th ng ch tiêu phân tích tài chính phù h p v i đ c thù c a các DN s n xu t
ớ ướ liên doanh v i n c ngoài.
ậ ế ệ ố ệ ế Lu n án ti n sĩ kinh t ỉ : Hoàn thi n h th ng ch tiêu phân tích tài chính
ự ủ ệ ủ ễ ọ ệ trong các doanh nghi p xây d ng c a Vi t Nam (2002) c a Nguy n Ng c Quang
ớ ể ứ ữ ệ ề ộ ệ ố ấ [41] đã nghiên c u và có nh ng đ xu t m i đ hoàn thi n n i dung, h th ng
ớ ặ ủ ự ợ ỉ ệ ch tiêu phân tích tài chính phù h p v i đ c thù các DN xây d ng c a Vi t Nam.
ậ ế ệ ươ ế Lu n án ti n sĩ kinh t ộ : Hoàn thi n n i dung và ph ng pháp phân tích tài
10
ậ ế ạ ộ ẹ ở chính trong các T p đoàn kinh t ho t đ ng theo mô hình công ty m con Vi ệ t
ữ ủ ứ ữ ễ ị Nam (2012) c a Nguy n Th Thanh [49] đã nh ng nghiên c u sâu và có nh ng đ ề
ớ ể ệ ấ ộ ớ ợ ỉ ệ ố xu t m i đ hoàn thi n n i dung, h th ng ch tiêu phân tích phù h p v i các
ậ ế ạ ộ ẹ ở ệ T p đoàn kinh t ho t đ ng theo mô hình công ty m con Vi t Nam.
ề ộ ế ệ ầ ậ ỉ Các công trình lu n án ti n sĩ không ch góp ph n hoàn thi n v n i dung,
ươ ự ễ ậ ợ ế ph ố ớ ng pháp phân tích phù h p đ i v i th c ti n các t p đoàn kinh t , các DN
ấ ớ ự ệ ệ ự liên doanh, các DN xây d ng mà còn có s đóng góp r t l n trong vi c hoàn thi n
ậ ề v lý lu n phân tích tài chính DN.
ứ ứ ữ ề ổ ứ Th hai: T ng quan nghiên c u nh ng công trình nghiên c u v phân tích
ữ ứ ể ề tài chính CTCP. Tiêu bi u cho nh ng nghiên c u v phân tích tài chính CTCP đã
ế ậ ố ượ đ c công b là: Sách và lu n án ti n sĩ.
Các công trình là sách tiêu bi u mà tác gi
ể ế ồ ả ượ đ c bi t, g m: “Phân tích
ự ế tài chính CTCP” [37]; “Th c hành k toán và phân tích tài chính trong CTCP”
ữ ứ ế ượ [27]. Nh ng nghiên c u liên quan đ n phân tích tài chính CTCP đ ể ệ c th hi n
ữ ộ thông qua nh ng n i dung sau:
ề ổ ữ ề ấ * Nh ng v n đ t ng quan v phân tích tài chính CTCP
ề ệ ữ ể ể ệ V khái ni m: Các quan đi m có nh ng đi m khác bi ễ t trong cách di n
ả ấ ở ư ề ố ộ ổ ỗ gi i nh ng đ u th ng nh t cùng m t ch : Phân tích tài chính CTCP là t ng th ể
ươ ủ ệ ằ các ph ấ ng pháp đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p nh m cung c p
ố ượ ề ử ụ thông tin v tài chính cho các đ i t ng có quan tâm s d ng.
ề ụ ủ ể ề ố V m c tiêu c a phân tích tài chính CTCP: ấ Các quan đi m đ u th ng nh t
ủ ể ụ ả ấ ằ cho r ng, m c tiêu phân tích là cung c p thông tin cho các ch th qu n lý trong
và ngoài CTCP.
ươ ấ ề ể ề ố ề V ph ng pháp phân tích: Các quan đi m đ u th ng nh t v ph ươ ng
ồ ươ ươ pháp phân tích tài chính CTCP g m: ph ng pháp so sánh, ph ng pháp thay th ế
ươ ệ ố ươ ệ ố liên hoàn, ph ng pháp s chênh l ch, ph ng pháp liên h cân đ i.
11
ả ự ế ố Riêng các tác gi cu n “Th c hành k toán và phân tích tài chính trong
ủ ọ ươ ệ CTCP” [27] c a H c vi c Tài chính, có thêm ph ng pháp phân chia, ph ươ ng
ấ ố ươ ự ả ằ pháp phân tích tính ch t các nhân t và ph ng pháp d đoán. tác gi cho r ng,
ữ ươ ề ấ ầ ế nh ng ph ng pháp này đ u r t c n thi t cho phân tích TC CTCP.
ề ổ ứ ề ơ ả V quy trình t ch c công tác phân tích tài chính CTCP: v c b n, các
ấ ề ể ề ố ổ ứ ồ quan đi m đ u th ng nh t v quy trình t ch c công tác phân tích g m 3 giai
ự ệ ế ế ạ ạ ậ đo n; l p k ho ch phân tích, th c hi n phân tích, k t thúc phân tích.
ụ ụ ề ể V thông tin ph c v cho phân tích tài chính CTCP: ố các quan đi m th ng
ầ ấ ằ ế ữ nh t cho r ng nh ng thông tin c n thi t cho phân tích tài chính là: các thông tin
ế chung, các thông tin theo ngành và thông tin liên quan đ n CTCP.
ề ơ ả ả ữ ề ấ ấ ớ V c b n, tác gi ề ổ nh t trí v i nh ng v n đ t ng quan v phân tích tài
ứ ề ươ ọ chính CTCP mà các nhà khoa h c đã nghiên c u. Riêng v ph ng pháp phân
ả ủ ể ả ọ ệ tích, thì tác gi đánh giá cao quan đi m c a nhóm tác gi H c vi n Tài chính.
ề ộ * V n i dung phân tích
ậ ả ế ể T p th tác gi công trình “Phân tích tài chính CTCP” [37] đã ki n ngh h ị ệ
ệ ố ố ỉ th ng ch tiêu chung phân tích tình hình tài chính trong các CTCP và h th ng ch ỉ
ặ ỉ ượ tiêu đ c thù phân tích tài chính trong các CTCP. Các ch tiêu chung đ ể ệ c th hi n
ở ữ ế ề ộ ộ nh ng n i dung phân tích sau: Phân tích tình hình bi n đ ng v quy mô và c ơ
ủ ả ả ố ồ c u ấ c a tài s n, ngu n v n; phân tích tình hình và kh năng thanh toán; phân tích
ả ử ụ ả ố ệ ả ấ ả ố tình hình đ m b o v n cho s n xu t kinh doanh; phân tích hi u qu s d ng v n và
ủ ề ặ ỉ ượ ể ệ ở ộ phân tích tình hình r i ro v tài chính. Các ch tiêu đ c thù đ c th hi n n i dung
ả ử ụ ế ấ ệ ố ổ phân tích quy mô và k t c u VCSH và phân tích hi u qu s d ng v n góp c đông
trong CTCP.
ự ế Công trình “Th c hành k toán và phân tích tài chính trong công ty c ổ
ầ ượ ậ ả ề ậ ấ ự ộ ph n” [27] đã đ ể c t p th tác gi đ c p r t rõ nét n i dung th c hành phân tích
ụ ể tài chính trong CTCP. C th : Phân tích chính sách tài chính CTCP; phân tích tình
ử ụ ự ả ả ố ồ hình qu n lý và s d ng tài s n, ngu n v n trong CTCP; phân tích năng l c tài
12
ủ ủ ưở ỗ ộ chính c a CTCP; phân tích r i ro và tăng tr ng trong CTCP. Trong m i n i dung
ữ ủ ề ặ ỉ phân tích đ u có nh ng ch tiêu phân tích tài chính đ c thù c a CTCP.
ả ứ ề ấ ậ Tác gi nh n th y, các công trình nghiên c u chuyên sâu v phân tích tài
ấ ớ ề ổ ữ ề ề ấ chính CTCP đã có đóng góp r t l n v nh ng v n đ t ng quan v phân tích tài
ặ ệ ữ ứ chính CTCP. Đ c bi t, là nh ng công trình này đã nghiên c u chuyên sâu v h ề ệ
ố ớ ứ ể ặ ố ọ ỉ th ng ch tiêu phân tích đ c thù đ i v i CTCP, là căn c quan tr ng đ các CTCP
ơ ở ể ự ệ ố ừ ự ự ọ ỉ ặ ừ t ng ngành, t ng lĩnh v c có c s đ l a ch n, xây d ng h th ng ch tiêu đ c
ữ ề ấ ặ ậ ặ ợ thù, phù h p. M c dù v y, còn có nh ng v n đ tài chính có tính đ c thù chung
ư ượ ợ ằ ứ ệ cho các CTCP ch a đ ố ư c nghiên c u toàn di n, nh : Tình hình tài tr b ng v n
ầ ờ ủ ố ổ ầ ả ổ c ph n, kh năng sinh l i c a v n c ph n.
V các công trình là lu n án ti n sĩ
ế ề ậ
ậ ế ệ ố ệ ế Lu n án ti n sĩ kinh t ỉ : Hoàn thi n h th ng ch tiêu phân tích tài chính
ệ ầ ở ệ ễ ổ trong doanh nghi p c ph n phi tài chính Vi ọ ủ t Nam (1999) c a Nguy n Tr ng
ứ ề ơ ệ C [31] đã nghiên c u chuyên sâu v phân tích tài chính trong các doanh nghi p
ơ ả ữ ề ầ ộ ố ớ ổ c ph n phi tài chính. Nh ng n i dung c b n v phân tích tài chính đ i v i
ượ ủ ế ứ ữ ậ ộ CTCP đã đ ồ c nghiên c u trong lu n án, bao g m nh ng n i dung ch y u sau:
ầ ầ ậ ầ ổ ổ DN c ph n và phân tích tài chính trong DN c ph n. Trong ph n này, lu n án đã
ệ ổ ề ầ ậ khái quát hóa lý lu n chung v doanh nghi p c ph n và phân tích tài chính trong
ự ạ ầ ầ ổ ổ ề DN c ph n phi tài chính; th c tr ng v phân tích tài chính trong DN c ph n phi
ở ệ ệ ố ế ỉ tài chính Vi ệ t Nam đ n năm 1998; hoàn thi n h th ng ch tiêu phân tích tài
ầ ở ệ ậ ộ ổ chính trong DN c ph n phi tài chính Vi t Nam. Trong n i dung này, lu n án đã
ệ ố ữ ế ệ ỉ ư đ a ra nh ng ý ki n hoàn thi n h th ng ch tiêu phân tích báo cáo tài chính và
ệ ố ệ ỉ hoàn thi n h th ng ch tiêu đánh giá DN.
ậ ế ệ ố ệ ế Lu n án ti n sĩ kinh t ỉ : Hoàn thi n h th ng ch tiêu phân tích tài chính
ị ườ ế ứ ệ ủ trong CTCP niêm y t trên th tr ng ch ng khoán Vi ễ t Nam (2012) c a Nguy n
ị ệ ố ứ ữ ề ệ ấ ớ Th Quyên [42] đã nghiên c u và có nh ng đ xu t m i hoàn thi n h th ng ch ỉ
ị ườ ế tiêu phân tích tài chính công khai trong CTCP niêm y t trên th tr ứ ng ch ng
13
ệ ấ ủ ữ ứ ề ả ầ ậ khoán Vi ả t Nam. Nh ng nghiên c u và đ xu t c a lu n án góp ph n đ m b o
ủ ủ ầ ạ ố ố tính công khai minh b ch c a thông tin tài chính công b , góp ph n c ng c và
ị ườ ạ ứ ệ lành m nh hóa th tr ng ch ng khoán Vi t Nam.
ữ ế ế ệ ậ ầ ữ Nh ng ý ki n hoàn thi n trong nh ng lu n án ti n sĩ đã góp ph n quan
ự ệ ệ ễ ề ậ ọ tr ng trong vi c hoàn thi n lý lu n và th c ti n v phân tích tài chính trong
ặ ệ ệ ố ả ủ ệ ặ ỉ CTCP, đ c bi t là h th ng ch tiêu đ c thù làm nâng cao hi u qu c a phân tích
ố ớ tài chính đ i v i CTCP.
ữ ứ ứ ổ Th ba:ứ ế T ng quan nghiên c u nh ng công trình nghiên c u liên quan đ n
ệ các DN ngành công nghi p xi măng.
ạ ổ ả ỉ ữ ớ Trong ph m vi báo cáo t ng quan, tác gi ch xem xét v i nh ng công trình
ứ ề ế ế ộ nghiên c u v tài chính, k toán có liên quan đ n DN xi măng, các DN thu c TCT
ệ ứ ế ậ CNXM Vi t Nam. Các công trình nghiên c u mà tác gi ả ượ đ c bi ế t là lu n án ti n
sĩ.
ớ ề ế ế ả ậ ấ ệ Lu n án ti n sĩ, v i đ tài: Hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và
ệ ả ẩ ướ ủ tính giá thành s n ph m xi măng trong các doanh nghi p nhà n ứ ư c c a L u Đ c
ữ ề ấ ả ả ề ứ Tuyên [50] đã nghiên c u và đ xu t nh ng gi ậ ệ i pháp hoàn thi n c v lý lu n
ự ế ễ ẩ ả ả ấ và th c ti n cho công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xi
ệ ộ ợ ữ măng m t cách h p lý trong các doanh nghi p nhà n ướ ừ c t nh ng năm 2002.
ớ ề ế ậ ệ ổ ứ ế Lu n án ti n sĩ, v i đ tài: Hoàn thi n t ch c công tác k toán trong các công ty
ầ ả ấ ệ ủ ị ổ c ph n s n xu t xi măng Vi t Nam c a Ngô Th Thu H ng ươ [34] đã nghiên c u,ứ
ấ ả ả ề ệ ổ ự ệ ễ ậ ứ ề đ xu t gi i pháp hoàn thi n c v lý lu n và th c ti n cho vi c t ch c công
ế ả ấ ệ ế ậ tác k toán trong các CTCP s n xu t xi măng Vi t Nam. Lu n án ti n sĩ, v i đ ớ ề
ệ ố ệ ệ ể ả ấ ộ ộ đài: Hoàn thi n h th ng ki m soát n i b trong các doanh nghi p s n xu t xi
ệ ổ ộ ệ ủ ễ măng thu c T ng công ty Công nghi p Xi măng Vi t Nam c a Nguy n Thu Hoài
ứ ệ ụ ể ề ệ ố ộ [33] đã nghiên c u và ể ư đ a ra các n i dung hoàn thi n c th v h th ng ki m
ộ ộ ế ố ấ ừ ự ệ ớ soát n i b theo t ng y u t c u thành v i mô hình hoàn thi n là d a trên c s ơ ở
ủ ứ ụ ệ ệ ề đánh giá r i ro trong đi u ki n có ng d ng công ngh thông tin vào công tác
14
ả ạ ệ ả ấ ộ ổ qu n lý t ệ i các doanh nghi p s n xu t xi măng thu c T ng Công ty Công nghi p
ệ Xi măng Vi t Nam.
ộ ố ư ậ ứ ế ế ủ Nh v y, đã có m t s công trình nghiên c u liên quan đ n k toán c a
ư ứ ư ệ ộ DN Xi măng nh ng ch a có công trình nào nghiên c u và hoàn thi n n i dung
ố ớ ặ ộ ệ phân tích đ i v i DN xi măng ho c DN thu c TCT CNXM Vi t Nam.
ế ứ ế ế ả ậ K t qu nghiên c u các công trình liên quan đ n phân tích K t lu n:
ế ầ ọ TCDN chung, đ n phân tích tài chính CTCP nói riêng đã góp ph n quan tr ng
ả ề ự ệ ễ ệ ậ trong vi c hoàn thi n c v lý lu n và th c ti n phân tích tài chính CTCP. Tuy
nhiên, phân tích TCDN nói chung và phân tích tài chính CTCP nói riêng là lĩnh v cự
ứ ạ ầ ọ ượ ư ọ ườ ọ khoa h c ph c t p c n đ c các nhà khoa h c cũng nh ng ế ụ i h c ti p t c
ứ ừ ứ ể ệ ể ố ấ nghiên c u đ không ng ng hoàn thi n đ đáp ng t ầ t nh t nhu c u thông tin
ớ ừ ệ ệ ả ợ ạ ộ ủ c a các nhà qu n lý. Vi c hoàn thi n n i dung phân tích phù h p v i t ng lo i
ừ ệ ế ừ ụ ể ự hình doanh nghi p, t ng ngành kinh t ấ ầ ạ ộ , t ng lĩnh v c ho t đ ng c th là r t c n
ế ủ ụ ừ ả ằ thi ị t nh m không ng ng nâng cao vai trò c a công c phân tích trong qu n tr ,
ứ ế ư giám sát tài chính DN. Cho đ n nay, ch a có công trình nào nghiên c u và hoàn
ố ớ ệ ộ ộ ệ thi n n i dung phân tích đ i v i CTCP thu c TCT CNXM Vi ả ừ t Nam. T kho ng
ứ ố ả ậ ể tr ng trong nghiên c u trên đây, tác gi ệ ứ t p trung nghiên c u đ phát huy hi u
ả ủ ụ ả ộ qu c a công c phân tích tài chính trong công tác qu n lý tài chính CTCP thu c
ệ TCT CNXM Vi t Nam.
15
ươ Ch ng 1
Ậ Ơ Ả Ề LÝ LU N C B N V PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Ổ Ầ CÔNG TY C PH N
Ổ Ầ
Ổ
Ề 1.1 T NG QUAN V CÔNG TY C PH N
ể ệ ặ 1.1.1 Khái ni m và đ c đi m CTCP
̀ ệ 1.1.1.1 Khái ni m vê CTCP
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ở ̉ ̉ ̉ Đê tiên hanh san xuât kinh doanh ̣ bât ky quy mô nao cung cân phai co môt
́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ượ l ́ ng vôn nhât đinh. Không co vôn se không diên ra bât ky hoat đông san xuât
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̉ kinh doanh nao. Quy mô san xuât kinh doanh cang l n nhu câu vê vôn cang cao.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ Nên kinh tê cang phat triên, nhu câu tâp trung vôn đê tiên hanh san xuât kinh
́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ doanh cang cao. Trong nên kinh tê thi tr ̀ ̣ ươ ng, t ̀ nhu câu tâp trung vôn đa xuât hiên
ứ ệ ề ̃ư ̣ ̣ ộ nh ng Hiêp hôi kinh doanh. Các Hi p h i này có nhi u hình th c khác nhau. Tuy
ố ố ể ạ ố nhiên, có th khái quát thành 2 d ng: Công ty đ i nhân và công ty đ i v n.
̀ ́ ́ ̀ ố ̣ ̉ ̣ Công ty đ i nhân la công ty do môt nhom thê nhân hay phap nhân thanh lâp,
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̃ ở ư ́ co t ̉ cach phap nhân. Cac thanh viên chung nhau gop vôn, chia quyên s h u theo ty
̃ ́ ́ ̀ ̃ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ lê vôn đa gop, chia quyên lanh đao công ty hoăc bô nhiêm ng ̀ ươ i lanh đao. Y u t ế ố
ế ị ự ự ạ ế ự ̣ ơ ả c b n quy t đ nh s hình thành lo i công ty này là s quen bi t, s tin cây va liêǹ
̃ ́ ̀ ự ậ ữ ̃ ư ̣ ̣ kêt chăt che gi a các thanh viên d a trên nh ng muc tiêu chung. Vì v y, công ty này
̀ ́ ́ ́ ́ ơ ư ọ ợ ̣ ̉ ́ còn g i là công ty H p danh. Đăc tr ng l n nhât cua cac công ty đôi nhân la cac
́ ̀ ́ ́ ́ ơ ́ ơ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ thanh viên chiu trach nhiêm liên đ i va vô han đôi v i cac khoan n cua công ty.
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ Công ty đôi vôn la công ty do môt nhom thanh viên (thê nhân hoăc phap
́ ́ ư ố ố ượ ̣ ́ ̀ nhân) thanh lâp, co t cach phap nhân. Công ty đ i v n là công ty đ c hình thành
16
ỏ ố ố ớ ầ ả ấ ố ừ t nhu c u s n xu t kinh doanh, đòi h i s v n l n mà công ty đ i nhân không
ượ ố ộ ự ệ ệ ộ ứ đáp ng đ c. Các công ty này th c hi n vi c huy đ ng v n r ng rãi trong các
ỏ ự ư ớ ế ữ ầ t ng l p dân c , không đòi h i s quen bi ỉ ầ ậ t gi a các thành viên mà ch c n t p
ượ ố ư ề ấ ạ ả ọ trung đ c nhi u v n đ a vào s n xu t kinh doanh. Lo i công ty này g i là công
́ ́ ́ ̀ ặ ợ ố ty N c danh hay công ty H p v n. Trong công ty đôi vôn, cac thanh viên chung
̃ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ở ư ở ư ̉ ̉ nhau gop vôn vao công ty, do đo se la chu s h u cua công ty. Quyên s h u cua
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ưở ̉ ̣ ̉ cac thanh viên theo ty lê phân vôn đa gop. Quyên quan ly va quyên h ng l ợ i
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ nhuân cung theo ty lê nay. Đăc tr ng cua công ty đôi vôn la cac thanh viên trong
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ ư ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ công ty chi chiu trach nhiêm h u han đôi v i cac khoan n cua công ty. Trach
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ nhiêm nay gi ́ ơ i han trong pham vi phân vôn cua môi thanh viên đa gop vao công ty.
ệ ố ỗ ộ ườ Trong m i qu c gia, các Hi p h i kinh doanh th ạ ộ ng pha tr n các lo i
ề ư ệ ể ấ ̉ ể hình công ty tiêu bi u k trên. Nhi u t li u cho th y hai lo i công ty phô biêń ạ
ấ ướ ề ể nh t trong các n c đang có n n kinh t ế ị ườ th tr ng phát tri n là công ty trach́
̃ ư ̣ ̣ nhiêm h u han và CTCP.
́ ̀ ̃ ư ạ ̣ ̣ ̣ ̃ ư Công ty trach nhiêm h u han la loai công ty trung gian hay pha t p gi a
̀ ́ ̃ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ ̣ ́ công ty đôi nhân va công ty đôi vôn. Công ty trach nhiêm h u han đ ́ c thiêt lâp
̃ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ư ̣ ư gi a nh ng ng ̀ ư ươ i quen biêt va tin nhiêm lân nhau (giông công ty đôi nhân) nh ng
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ lai chi chiu trach nhiêm trong pham vi vôn gop cua minh (giông công ty đôi vôn).
ộ ạ ề ả ợ ố ướ CTCP, v căn b n là m t d ng công ty H p v n. Do đó, tr c khi thành
ấ ế ề ệ ả ố ố ơ ở ể ộ ố ậ l p, nh t thi t ph i có đi u l ạ công ty đ có c s huy đ ng v n. S v n ho t
ủ ậ ượ ằ ọ ộ đ ng c a công ty khi thành l p đ ầ c chia thành các ph n b ng nhau g i là c ổ
ể ạ ứ ệ ầ ấ ậ ổ ố ồ ờ ầ ph n. Gi y ch ng nh n vi c góp c ph n đ t o v n cho công ty đ ng th i cũng
ề ở ữ ậ ừ ợ ứ ề ầ ấ ậ ộ ố là gi y ch ng nh n quy n s h u m t ph n v n và quy n thu nh p t l ậ i nhu n
ậ ổ ứ ổ ề ầ ủ c a công ty (quy n nh n c t c c ph n).
ệ ệ ề ượ ậ ở ế ọ Hi n nay, khái ni m v CTCP đ c các nhà khoa h c ti p c n ữ nh ng
ộ ố góc đ không hoàn toàn gi ng nhau.
ệ ượ ậ ạ ề ệ ậ c ghi nh n t ủ i Đi u 77, Lu t Doanh nghi p c a Khái ni m CTCP đ
ố ộ ướ ủ ộ ệ Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, năm 2005 “CTCP là doanh
17
ề ệ ượ ệ ố ề ằ ọ nghi p, trong đó: V n đi u l đ ầ c chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ổ
ể ầ ổ ổ ứ ố ượ ổ ố ể ph n; C đông có th là t ch c, cá nhân; s l ng c đông t i thi u là ba và
ế ố ượ ạ ố ệ ề ả ổ ỉ ị không h n ch s l ng t i đa; C đông ch ch u trách nhi m v các kho n n ợ
ố ố ụ ủ ệ ạ ả và nghĩa v tài s n khác c a doanh nghi p trong ph m vi s v n đã góp vào
ề ự ệ ể ượ ủ ầ ổ ổ doanh nghi p; C đông có quy n t do chuy n nh ng c ph n c a mình cho
ườ ừ ườ ợ ị ạ ề ề ả ả ng i khác, tr tr ng h p quy đ nh t i kho n 3 Đi u 81 và kho n 5 Đi u 84
ậ ủ c a Lu t này” [45,tr. 47]
ậ ị ả ủ Nh n đ nh c a nhóm tác gi công trình “Phân tích tài chính CTCP”
ườ ạ ọ ế ố ệ “CTCP là doanh nghi p, trong đó các thành Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân
ố ưở ợ ậ ứ ầ viên cùng góp v n, cùng h ng l i nhu n, cùng ch u l ị ỗ ươ t ố ớ ng ng v i ph n v n
ụ ủ ệ ề ả ả ỉ ị ợ góp và ch ch u trách nhi m v kho n n và các nghĩa v tài s n khác c a công
ầ ố ủ ạ ty trong ph m vi ph n v n góp c a mình”[38, tr.17]
ủ ậ ị ả ệ ị ươ “CTCP là doanh nghi p, trong Nh n đ nh c a tác gi Ngô Th Thu H ng
ố ưở ợ ậ đó các thành viên cùng góp v n, cùng h ng l i nhu n, cùng ch u l ị ỗ ươ t ứ ng ng
ụ ề ả ầ ố ợ ỉ ị ả ệ ớ v i ph n v n góp và ch ch u trách nhi m v kho n n và các nghĩa v tài s n
ủ ủ ầ ạ ố ố ượ khác c a công ty trong ph m vi ph n v n góp c a mình. V n góp đ c chia
ầ ầ ằ ọ ổ ườ ố ượ thành các ph n b ng nhau g i là c ph n. Ng i tham gia góp v n đ ọ c g i là
ổ c đông. [34, tr.6]
ừ ữ ề ễ ậ ấ ị ả ư ậ Nh v y, t nh ng nh n đ nh trên cho th y có nhi u cách di n gi i khác
ư ề ả ố ở ỗ ộ ề nhau v CTCP nh ng v căn b n là gi ng nhau ch : CTCP là m t doanh
ệ ề ố ố ượ nghi p, trong đó có nhi u thành viên góp v n. V n góp đ ầ c chia thành các ph n
ầ ọ ổ ườ ố ượ ọ ổ ằ b ng nhau g i là c ph n. Ng i tham gia góp v n đ c g i là c đông. Các c ổ
ưở ợ ậ ứ ớ ố đông cùng h ng l i nhu n, cùng ch u l ị ỗ ươ t ầ ng ng v i ph n v n góp và ch ỉ
ụ ủ ệ ề ả ả ợ ị ch u trách nhi m v kho n n và các nghĩa v tài s n khác c a công ty trong
ủ ạ ầ ố ph m vi ph n v n góp c a mình.
ừ ữ ệ ậ ệ ằ : CTCP là m t doanh nghi p, ộ T nh ng khái ni m trên, lu n án cho r ng
ộ ố ủ ậ ố ố ị ượ do m t s thành viên góp v n theo quy đ nh c a pháp lu t. V n góp đ c chia
ầ ầ ằ ọ ổ ườ ố ượ thành các ph n b ng nhau g i là c ph n. Ng i tham gia góp v n đ ọ c g i là
18
ưở ợ ậ ứ ớ ổ ổ c đông. Các c đông cùng h ng l i nhu n, cùng ch u l ị ỗ ươ t ầ ng ng v i ph n
ụ ệ ề ả ợ ị ỉ ủ ả ố v n góp và ch ch u trách nhi m v kho n n và các nghĩa v tài s n khác c a
ầ ố ể ề ạ ổ ủ công ty trong ph m vi ph n v n góp c a mình. C đông có quy n chuy n nh ượ ng
ầ ủ ườ ủ ậ ổ c ph n c a mình cho ng ị i khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
̣ 1.1.1.2 Phân loai CTCP
ệ ắ ừ ế ạ ạ Phân lo i CTCP là vi c s p x p các CTCP theo t ng lo i hay nhóm công
ứ ứ ứ ạ ạ ỗ ớ ty căn c vào các tiêu th c phân lo i khác nhau. V i m i tiêu th c phân lo i có
ạ ộ ự ữ ề ể ấ ố th cung c p nh ng thông tin chung v CTCP: Quy mô v n, lĩnh v c ho t đ ng,
ủ ở ữ ị ườ ệ ạ ộ ố ứ ch s h u, ph m vi huy đ ng v n và vi c tham gia vào th tr ng ch ng khoán.
ố ớ ừ ệ ả ầ ả ợ ạ Qua đó, nhà qu n lý c n có các bi n pháp qu n lý phù h p đ i v i t ng lo i
CTCP.
ạ ố (*) Phân lo i CTCP theo quy mô v n
ứ ạ ượ Theo tiêu th c phân lo i này, các CTCP đ ớ c chia thành CTCP quy mô l n
ừ ỏ và CTCP quy mô nh và v a.
́ ̀ ̃ ́ ố ớ ư ́ ơ ̣ Các CTCP có quy mô v n l n: la nh ng công ty co quy mô vôn l n, hoat
̀ ớ ẽ ậ ợ ề ̣ ̣ ̣ đông trên đia ban rông. Các CTCP có quy mô l n s có nhi u thu n l ệ i trong vi c
ụ ế ả ấ ổ ớ ổ ớ ọ ọ áp d ng khoa h c tiên ti n, đ i m i quy trình s n xu t, đ i m i khoa h c và công
ệ ổ ớ ươ ứ ợ ế ạ ngh , đ i m i ph ả ng th c qu n lý và l i th trong c nh tranh trên th ươ ng
ườ tr ng.
́ ̀ ừ ố ỏ ́ Các CTCP có quy mô v n nh và v a: la các CTCP co quy mô vôn ́ ở ư m c
̀ ỏ ợ ế ̀ ̀ trung binh va d ́ ươ i trung binh. Các CTCP có quy mô nh và có l i th riêng là linh
ủ ứ ấ ạ ầ ả ho t trong kinh doanh, đáp ng yêu c u s n xu t và tiêu dùng c a các vùng dân
ị ươ ả ệ ế ộ ổ ư c các đ a ph ng, gi i quy t vi c làm cho lao đ ng ph thông.
́ ́ ̀ ́ ượ ư ̣ ̣ Tiêu chi phân loai CTCP theo quy mô vôn đ ̣ c t ng quôc gia quy đinh cu
ủ ề ể ạ ổ ̉ thê va ̀ ượ đ c thay đ i qua các giai đo n phát tri n khác nhau c a n n kinh t ế Tiêu .
ứ ệ ạ ọ ệ th c phân lo i này có ý nghĩa quan tr ng trong vi c phân bi t quy mô CTCP, t ừ
ừ ủ ệ ạ ả ợ đó có bi n pháp qu n lý phù h p theo t ng lo i quy mô c a công ty.
19
ầ ố ủ ề ạ ộ ế (*) Phân lo i CTCP theo góc đ cung c u v n c a n n kinh t
ứ ượ ạ Theo tiêu th c này, CTCP đ c chia thành 2 lo i: CTCP tài chính và CTCP
phi tài chính.
ự CTCP tài chính: là các CTCP kinh doanh trong lĩnh v c tài chính ti n t ề ệ
ư ươ ạ ổ ứ ầ nh các ngân hàng th ng m i c ph n, CTCP tài chính, CTCP ch ng khoán,
ứ ể ề ả ả ố CTCP b o hi m… Đó là các công ty có kh năng cung ng v n cho n n kinh t ế .
ủ ữ ả ậ Vì v y, HĐKD chính c a các công ty này không ph i là nh ng hàng hóa thông
́ ườ ặ ệ ư ề ệ ứ ố th ng mà là các hàng hóa đ c bi t nh ti n t , ch ng khoan, v n...
ấ ấ ả CTCP phi tài chính là: các CTCP l y s n xu t kinh doanh hàng hóa thông
ườ ụ ữ ấ ị ườ th ng và cung c p d ch v làm HĐKD chính. Đây là nh ng công ty th ng có
ể ự ề ố ư ệ ả ấ ầ ạ ộ nhu c u v v n đ th c hi n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính nh các
ả ấ ươ ạ ị CTCP s n xu t, CTCP th ụ ng m i, d ch v ... [34, tr.10]
ắ ị ứ ạ ả ắ ờ ữ Tiêu th c phân lo i này giúp nh ng nhà qu n lý n m b t k p th i tình
ề ạ ạ ầ ừ ệ ố ộ ố ủ tr ng v nhu c u v n c a các lo i CTCP, t đó có bi n pháp huy đ ng v n phù
h p. ợ
ố ủ ề ầ ạ ổ ướ (*) Phân lo i công ty c ph n theo quy n chi ph i c a nhà n c.
ứ ượ ướ Theo tiêu th c này, CTCP đ c chia thành: CTCP do Nhà n c đóng vai
ố ủ ự ố ướ trò chi ph i và các CTCP không có s chi ph i c a Nhà n c [34, tr.11].
ướ ố Các CTCP nhà n c đóng vai trò chi ph i: Là các CTCP do Nhà n ướ ở c s
ổ ướ ườ ữ ầ ữ h u trên 50% c ph n. Các CTCP nhà n c th ng là nh ng công ty đ ượ c
ổ ừ ể ệ ướ ướ ườ chuy n đ i t các doanh nghi p Nhà n c. Các CTCP nhà n c th ả ng s n
ự ả ặ ấ ấ ọ xu t, kinh doanh trong lĩnh v c quan tr ng, s n xu t kinh doanh các m t hàng
ế ế ư ụ ụ ủ ầ ả ấ ộ thi t y u ph c v cho nhu c u s n xu t và tiêu dùng c a xã h i cũng nh các
ặ ấ ẩ m t hàng xu t kh u.
ố ủ ự ướ ổ Các CTCP không có s chi ph i c a Nhà n ầ c: Các công ty c ph n
ủ ạ ộ ố ướ ừ ầ thu c lo i này là các công ty mà v n c a nhà n ế c chi m t ổ 50% c ph n tr ở
ố ướ ố ặ xu ng ho c nhà n c không tham gia góp v n.
20
ứ ữ ả ạ Phân lo i theo tiêu th c này giúp nh ng nhà qu n lý bi ế ượ t đ ứ c m c đ ộ
ố ủ ể ướ ố ớ ki m soát, chi ph i c a Nhà n c đ i v i các CTCP.
ạ ạ ố ộ (*) Phân lo i CTCP theo ph m vi huy đ ng v n.
ứ ạ ượ ạ Theo tiêu th c phân lo i này, các CTCP đ c chia thành 2 lo i: CTCP đa
ả ấ ố ơ ố ượ qu c gia và CTCP đ n qu c gia. Thông qua đó, nhà qu n lý th y đ ạ c ph m vi
ố ủ ữ ộ ố ộ huy đ ng v n c a các CTCP. CTCP đa qu c gia là nh ng CTCP huy đ ng v n t ố ừ
ở ướ ế ớ ữ ơ ố ổ c đông ề nhi u n c trên th gi i. CTCP đ n qu c gia là nh ng CTCP huy
ố ạ ộ ướ ệ ộ đ ng v n t i m t n c riêng bi t.
̀ ̣ ươ ứ ạ (*)Phân lo i CTCP theo tiêu th c tham gia vao thi tr ́ ́ ̀ ư ng ch ng khoan
ứ ế ồ Theo tiêu th c này các CTCP bao g m các CTCP đã niêm y t và các CTCP
̃ ́ ̀ ị ườ ư ứ ế ch a niêm y t trên th tr ̃ ng ch ng khoán. CTCP đa niêm yêt la công ty đa tham
́ ́ ́ ̃ ư ượ ̉ ̉ ̀ gia vao thi tr ̀ ̣ ươ ng ch ng khoan, cô phiêu cua CTCP đa đ ́ ̣ c niêm yêt trên thi
́ ́ ́ ̀ ̀ ư ư ư tr ̀ ươ ng ch ng khoan. CTCP ch a niêm yêt la CTCP ch a tham gia vao thi tr ̀ ̣ ươ ng
́ ư ́ ch ng khoan.
ứ ể ả ạ ế ượ ư Phân lo i theo tiêu th c này đ các nhà qu n lý bi ế ủ c u th c a t đ
ị ườ ệ ế ộ ố CTCP trong vi c huy đ ng v n. Các CTCP đã niêm y t trên th tr ứ ng ch ng
ứ ỏ ượ ư ế ủ ố ừ ệ ộ khoán ch ng t c u th c a mình trong vi c huy đ ng v n t đ công chúng.
ế ạ ư ế ề ơ ớ Do đó có th m nh h n nhi u so v i các CTCP ch a niêm y t trên th tr ị ườ ng
ứ ch ng khoán.
̣ ̉ ̉ 1.1.1.3 Đăc điêm cua CTCP
̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ư ̣ ̣ ́ CTCP la môt DN tô ch c kinh doanh, co t cach phap nhân, tôn tai riêng
̀ ̃ ́ ́ ̀ ̉ ở ư ́ ơ ượ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ biêt va đôc lâp v i chu s h u cua no. CTCP đ c thanh lâp theo phap luât, đ c
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Nha n ́ ợ ươ c phê duyêt điêu lê hoat đông, co con dâu riêng, co quyên ky kêt cac h p
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ư ̉ ̣ ̣ ́ đông kinh tê v i cac tô ch c va ca nhân trong va ngoai n ́ ́ ươ c, chiu trach nhiêm
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ tr ́ ươ c phap luât vê moi hoat đông SXKD cua minh. CTCP đ ượ ự c t ̣ ân đinh muc
̀ ́ ́ ́ ươ ̣ ử ̉ ự ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ tiêu va xac đinh cac ph ́ ng tiên s dung đê th c hiên cac muc tiêu đo, t ́ xac đinh
́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ự ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ tinh chât cua san phâm ma công ty se san xuât ra; t ̀ ̀ l a chon nha cung câp va
21
̀ ́ ́ ự ự ể ̣ ̣ ̣ ̣ khach hang, t huy đông vôn. CTCP t do phát tri n moi hoat đông SXKD trong
ủ ậ ậ ổ khuôn kh pháp lu t và tuân th lu t pháp.
ề ố ượ ừ ề ồ V v n trong các CTCP đ c hình thành t nhi u ngu n khác nhau và có
ữ ặ ệ ồ ̉ nh ng đ c điêm riêng bi t, bao g m:
ề ệ ố ề ệ ố ượ ề V n đi u l : v n đi u l trong các CTCP đ ầ c chia thành nhi u ph n
ầ ổ ọ ổ ứ ố ằ b ng nhau g i là c ph n. Các cá nhân hay t ch c góp v n vào công ty đ ượ ở c s
ở ữ ế ầ ậ ấ ầ ổ ọ ổ ổ ổ ố ữ h u c ph n g i là c đông. Gi y xác nh n s h u c ph n là c phi u. V n
ợ ủ ả ả ầ ổ ượ ề góp c ph n không ph i là kho n n c a công ty. Công ty đ ả c toàn quy n qu n
ầ ủ ổ ơ ở ể ử ụ ố ố ố ổ lý và s d ng s v n này. V n góp c ph n c a c đông là c s đ công ty chia
ư ừ ậ ổ ổ ố ợ l i nhu n cho t ng c đông. Các c đông góp v n vào CTCP nh ng không đ ượ c
ạ ộ ề ố ỏ ờ quy n rút v n kh i công ty trong th i gian công ty đang ho t đ ng. Tuy nhiên, c ổ
ể ượ ầ ổ ườ ọ ề đông có quy n chuy n nh ủ ng c ph n c a mình cho ng ạ i khác. M i ho t
ể ượ ớ ư ễ ầ ổ ị ộ đ ng chuy n nh ng c ph n di n ra v i t cách là các giao d ch cá nhân nên
ả ưở ề ệ ế ạ ộ ủ ạ không nh h ố ng đ n v n đi u l ậ và ho t đ ng c a CTCP trong ph m vi lu t
ị đ nh.
ố ự ố ự ủ ầ ự ạ V n t có: v n t ố có là ph n v n c a công ty t t o ra trong quá trình
ướ ứ ợ ậ ổ ượ SXKD d i hình th c l ế i nhu n không chia h t cho các c đông mà đ c gi ữ ạ l i
̀ ́ ̃ ợ ặ ợ ư ậ ̣ ̣ ́ công ty thông qua viêc phân phôi l i nhuân vao cac quy ho c l i nhu n ch a phân
ph i.ố
ố ố ủ ố ượ ố ố V n vay: v n vay là s v n c a các đ i t ng khác mà công ty vay đ s ể ử
ờ ạ ạ ộ ấ ị ậ ỏ ụ d ng cho ho t đ ng SXKD trong th i h n nh t đ nh theo th a thu n. Công ty có
̀ ́ ủ ợ ả ố ệ ả ố ợ ố trách nhi m hoàn tr cho ch n c v n g c và lãi theo h p đông vay vôn. V n
ố ố ạ ạ ồ ố ờ ạ vay bao g m: V n vay dài h n và trung h n, là s v n mà công ty vay th i h n
̀ ượ ế ủ ự ứ ự ̣ ̀ trên 1 năm va đ c th c hiên băng 2 hình th c là vay tr c ti p c a các ngân hàng
ươ ổ ứ ụ ợ ồ ̣ th ng mai hay các t ố ch c tài chính, tín d ng thông qua các h p đ ng vay v n
ị ườ ế ố ừ ể ố ộ ổ ứ và phát hành trái phi u trên th tr ng v n đ huy đ ng v n t các t ch c và cá
ờ ạ ắ ạ ố ướ ố ố nhân; v n vay ng n h n là s v n mà công ty vay th i h n d i 1 năm đ s ể ử
ả ấ ụ d ng cho s n xu t kinh doanh.
22
ủ ề ệ ả ổ ợ ị ỉ Các c đông c a CTCP ch ch u trách nhi m v các kho n n và các nghĩa
ố ố ủ ạ ả ườ ụ v tài s n khác c a công ty trong ph m vi s v n đã góp. Trong tr ợ ng h p công
ố ượ ủ ể ả ả ợ ty không đ tài s n đ thanh toán các kho n n cho các đ i t ng khách hàng thì
ề ệ ả ợ ị ổ c đông không ch u trách nhi m v các kho n n này.
̀ ơ ấ ổ ứ ạ ộ ổ ộ ồ ủ ả C c u t ả ch c qu n lý c a CTCP gôm: Đ i h i c đông, h i đ ng qu n
ể ố ị tr , ban giám đ c và ban ki m soát.
ạ ộ ổ ấ ủ ề ẩ ạ ơ ể Đ i h i c đông là c quan th m quy n cao nh t c a CTCP mà đ i bi u
ấ ả ộ ồ ủ ả ả ổ ơ ị là t t c các c đông c a công ty; H i đ ng qu n tr là c quan qu n lý công ty
ạ ộ ổ ụ ủ ế ể ự ệ ầ ượ đ ệ c Đ i h i c đông b u ra đ th c hi n các nhi m v ch y u mà đ i h i c ạ ộ ổ
ộ ồ ị ổ ế ệ ể ả ố đông đã bi u quy t thông qua; Ban giám đ c do H i đ ng qu n tr b nhi m đ ể
ủ ể ệ ề ể đi u hành công vi c hàng ngày c a công ty. Ban ki m soát đóng vai trò ki m tra,
ạ ộ ộ ồ ủ ả ố ị giám sát ho t đ ng c a H i đ ng qu n tr và Ban giám đ c. Trong CTCP, phân
̃ ̀ ̃ ̃ ̃ ̀ ̀ ̉ ở ư ư ư ́ ơ ̣ đinh ro rang gi a chu s h u v i nh ng ng ̀ ươ i điêu hanh công ty nên ho th ̀ ̣ ươ ng
́ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ ư chon nh ng ng ́ ̀ ươ i co đu năng l c va kinh nghiêm chuyên môn quan ly san xuât
̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ kinh doanh cua công ty, la nhân tô quan trong đê công ty hoat đông hiêu qua.
ừ ặ ơ ả ủ ể ấ ặ T đ c đi m c b n c a CTCP, cho th y CTCP có đ c thù riêng v B ề ộ
ố ế ạ ộ ề ậ ả ả ộ ố máy qu n lý, v ho t đ ng huy đ ng v n và phân ph i k t qu . Lu n án cho
ạ ộ ủ ệ ả ố ế ằ r ng, quá trình ho t đ ng c a CTCP n y sinh các m i quan h kinh t có tính
ủ ể ạ ộ ủ ế ề ả ọ ặ đ c thù, có nhi u ch th qu n lý quan tâm đ n m i ho t đ ng c a CTCP, trong
ạ ộ ủ ậ ộ ầ đó có ho t đ ng tài chính. Do v y, n i dung phân tích tài chính c a CTCP c n
ấ ượ ữ ề cung c p đ c nh ng thông tin v tài chính chung và thông tin tài chính có tính
ả ử ụ ơ ấ ư ủ ệ ầ ố ố ổ ặ đ c thù c a CTCP nh quy mô, c c u v n c ph n, hi u qu s d ng v n c ổ
ầ ph n…
́ ̀ ̉ ̀ 1.1.2 Tai chinh công ty cô phân
ộ 1.1.2.1. N i dung tài chính CTCP
ộ ổ ứ ế ự ạ ộ ệ ấ ả CTCP là m t t ch c kinh t ứ th c hi n các ho t đ ng s n xu t, cung ng
ườ ị ườ ằ ờ hàng hóa cho ng i tiêu dùng qua th tr ụ ng nh m m c đích sinh l i. Quá trình
23
ế ợ ế ố ầ ủ ư ưở HĐKD c a CTCP là quá trình k t h p các y u t đ u vào nh nhà x ng, thi ế t
ậ ệ ể ạ ế ố ầ ộ ứ ị b , nguyên v t li u… và s c lao đ ng đ t o ra y u t đ u ra là hàng hóa và tiêu
ụ ể ợ ậ th hàng hóa đó đ thu l i nhu n.
ế ố ầ ể ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng đ có các y u t ả ỏ đ u vào đòi h i CTCP ph i
ượ ề ệ ố ừ ố ố ấ ị ề ệ ế có l ng v n ti n t nh t đ nh. T s v n ti n t ắ đó CTCP ti n hành mua s m
ế ị ậ ệ ự ệ ấ máy móc thi ả t b , nguyên v t li u… sau khi s n xu t xong CTCP th c hi n bán
ớ ố ề ử ụ ề ể ắ hàng hóa và thu ti n hàng. V i s ti n bán hàng CTCP s d ng đ bù đ p các
ả ề ả ấ ậ ườ ộ kho n chi phí v t ch t đã tiêu hao, tr ti n công cho ng ả i lao đ ng, các kho n
ế ộ ướ ạ ợ ậ chi phí khác, n p thu cho nhà n ầ c, và ph n còn l i là l ế i nhu n sau thu ,
ổ ố ợ ế ụ ạ ộ ư ậ ậ CTCP ti p t c phân b s l ủ i nhu n này. Nh v y quá trình ho t đ ng c a
ố ử ụ ỹ ề ệ ợ ạ ậ CTCP là quá trình t o l p, phân ph i, s d ng qu ti n t ạ ộ h p thành ho t đ ng
tài chính CTCP.
ư ậ ề ộ ệ ả ố Nh v y: V n i dung, tài chính CTCP ph n ánh các m i quan h kinh t ế
ử ụ ị ắ ứ ề ớ ố ướ d ỹ ề ệ ạ ậ i hình th c giá tr g n li n v i vi c t o l p, phân ph i và s d ng qu ti n
ạ ộ ứ ề ả ệ ủ t c a CTCP trong quá trình ho t đ ng. V hình th c, tài chính CTCP ph n ánh
ồ ự ể ộ ế ạ ậ ự ậ s v n đ ng và chuy n hóa các ngu n l c kinh t trong quá trình t o l p, phân
ố ử ụ ỹ ề ệ ạ ộ ủ ộ ph i, s d ng các qu ti n t thu c ho t đ ng tài chính c a CTCP.
ữ ồ ộ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, tài chính CTCP bao g m nh ng n i dung ch ủ
ế y u sau:
ế ị ầ ư ự ồ ạ ự ứ ọ ể Th nh t: ấ L a ch n và quy t đ nh đ u t . S t n t ủ i và phát tri n c a
ộ ấ ớ ế ị ầ ư ặ ụ ệ ầ ư CTCP ph thu c r t l n vào các quy t đ nh đ u t , đ c bi t là đ u t ạ dài h n.
ầ ư ể ả ắ ắ ỏ ế ị Đ có quy t đ nh đ u t đúng đ n đòi h i công ty ph i xem xét cân nh c trên
ề ế ỹ ề ặ ả ậ ặ nhi u m t kinh t ạ , k thu t và tài chính. Trong đó, v m t tài chính ph i ho ch
ầ ư ự ố ệ ầ ư ủ ệ ả ị đ nh d toán v n đ u t và đánh giá hi u qu tài chính c a vi c đ u t .
ể ả ầ ả ố ị ứ Th hai: ủ Xác đ nh nhu c u v n. Đ đ m b o cho quá trình kinh doanh c a
ượ ụ ườ ệ ả ạ ầ ế công ty ti n hành đ c liên t c, th ả ng xuyên và đ t hi u qu cao thì c n ph i
ề ố ủ ố ủ ầ ầ ỏ ượ ị th a mãn nhu c u v v n c a công ty. Nhu c u v n c a công ty đ c xác đ nh
ơ ở ủ ế ả ấ ạ ỳ ự d a trên c s : K ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty và chu k kinh doanh
24
ủ c a công ty.
ứ ể ế ồ ộ ố ố ấ ứ Th ba: Tìm ki m và huy đ ng ngu n v n đ đáp ng t ầ t nh t nhu c u
ố ủ ượ ừ ề ồ ố ủ v n c a công ty. V n c a CTCP đ c hình thành t ố nhi u ngu n khác nhau: V n
ừ ổ ố ổ ừ ế ả ạ ợ ố góp t các c đông, v n b sung t k t qu kinh doanh, v n vay n dài h n và
ư ề ắ ạ ố ỗ ượ ể ể ố ồ ng n h n. M i ngu n v n đ u có u, nh ơ ấ c đi m và chi phí v n. Đ có c c u
ế ị ự ứ ầ ố ợ ồ ọ ươ ngu n v n h p lý, công ty c n có quy t đ nh l a ch n hình th c và ph ng pháp
ợ ộ huy đ ng phù h p…
ử ụ ủ ả ấ ạ ố ợ ệ Th t :ứ ư S d ng v n h p lý, đ t hi u qu cao nh t trong SXKD c a công
ử ụ ế ả ầ ố ộ ợ ố ty. CTCP c n ti n hành phân ph i, qu n lý và s d ng v n m t cách h p lý, có
ệ ả ấ hi u qu cao nh t trong SXKD.
ứ ố ợ ự ệ ử ụ ậ ậ Th năm: Th c hi n phân ph i l ỹ i nhu n, trích l p và s d ng các qu ;
ả ổ ứ ố ợ ự ệ ậ ả ổ ứ ậ chi tr c t c. Th c hi n phân ph i l i nhu n, chi tr c t c, trích l p và s ử
ệ ể ả ả ầ ọ ỹ ụ d ng các qu góp ph n quan tr ng vào vi c phát tri n công ty, đ m b o gia tăng
ả ợ ị ủ ả ủ ổ giá tr c a công ty và đ m b o l i ích c a các c đông.
ứ ạ ộ ự ủ ế ệ ạ Th sáu: Th c hi n k ho ch hóa tài chính. Các ho t đ ng c a công ty
ượ ể ệ ệ ậ ế ế ạ ầ c n đ ạ c th hi n thông qua vi c l p k ho ch tài chính. K ho ch tài chính là
ợ ế ị ơ ở ư c s đ a ra các quy t đ nh tài chính phù h p.
ườ ủ Th b y: ể ứ ả Ki m soát th ạ ộ ng xuyên tình hình ho t đ ng c a công ty. Thông
ệ ụ ự ệ qua các nghi p v thu chi hàng ngày, các báo cáo tài chính, tình hình th c hi n k ế
ủ ể ể ệ ạ ạ ạ ộ ho ch tài chính cho phép ki m soát ho t đ ng c a công ty, phát hi n đi m m nh,
ế ị ủ ể ế ể ả ị đi m y u c a công ty đ giúp các nhà qu n tr công ty có các quy t đ nh, các
ệ ị ợ ả bi n pháp qu n tr thích h p
ủ 1.1.2.2 Vai trò c a tài chính CTCP
ố ớ ạ ộ ủ ấ ọ Tài chính CTCP đóng vai trò r t quan tr ng đ i v i ho t đ ng c a CTCP
ể ệ ư ượ đ c th hi n nh sau:
ạ ộ ủ ả ả ố ộ ễ Tài chính CTCP huy đ ng v n đ m b o cho các ho t đ ng c a CTCP di n
ườ ạ ộ ủ ụ ề ề ố ra bình th ng và liên t c. V n là ti n đ cho các ho t đ ng c a CTCP. Trong
25
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ qua trinh hoat đông cua CTCP th ̀ ̀ ̀ ươ ng nay sinh cac nhu câu vôn ngăn han va dai
̀ ̃ ́ ư ư ệ ̣ ̉ han cho HĐKD th ̀ ươ ng xuyên cung nh cho đâu t ế ̉ ơ ị phat triên cua đ n v . Vi c thi u
ạ ộ ̉ ơ ị ặ ế ề ặ ể ố ẽ v n s khi n cho các ho t đ ng cua đ n v g p nhi u khó khăn ho c không tri n
́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ khai đ ́ ́ c. Do vây, viêc tiên hanh triên khai cac hoat đông cua CTCP phu thuôc rât
̀ ạ ộ ấ ạ ự ́ ủ ơ l n vao ho t đ ng tài chính CTCP. S thành công hay th t b i trong HĐKD c a
ầ ớ ượ ộ ế ị ộ ợ ở CTCP m t ph n l n đ ố ủ c quy t đ nh b i chính sách tài tr hay huy đ ng v n c a
CTCP.
ữ ệ ệ ọ Tài chính CTCP gi vai trò quan tr ng trong vi c nâng cao hi u qu ả
ế ị ầ ư ư ủ ệ ắ HĐKD c a CTCP. Vi c đ a ra quy t đ nh đ u t ộ ấ ớ ụ đúng đ n ph thu c r t l n
ầ ư ừ ọ ệ ố ộ ộ ị ự vào đánh giá l a ch n đ u t t ờ góc đ tài chính. Vi c huy đ ng v n k p th i,
ủ ớ ượ ơ ộ ứ ự ọ ầ đ y đ giúp cho CTCP ch p đ c c h i kinh doanh. L a ch n hình th c và
ươ ể ả ớ ượ ố ộ ợ ử ụ ph ng pháp huy đ ng v n thích h p có th gi m b t đ ố c chi phí s d ng v n
ợ ử ụ ậ ẩ ặ ầ ấ ớ góp ph n r t l n tăng l i nhu n CTCP. S d ng đòn b y kinh doanh và đ c bi ệ t
ử ụ ế ố ẩ ợ ể ệ ố ợ là s d ng đòn b y tài chính h p lý là y u t gia tăng đáng k h s l ậ i nhu n
ủ ở ữ ộ ố ố ố ố ủ ệ trên v n ch s h u. Huy đ ng t i đa s v n hi n có vào HĐKD c a CTCP có
ể ượ ệ ạ ứ ọ ấ ử ụ ố th tránh đ ữ c nh ng thi t h i do ố ệ đ ng v n, tăng hi u su t s d ng v n,
ượ ố ừ ượ ầ ấ ớ ề ả ả gi m đ c v n vay t ả đó gi m đ c ti n tr lãi vay góp ph n r t l n tăng l ợ i
ế ủ ậ nhu n sau thu c a CTCP.
ể ể ụ ữ ủ Tài chính CTCP là công c h u ích đ ki m soát tình hình HĐKD c a
ề ủ ở CTCP. Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, vai trò c a tài chính CTCP ngày càng tr nên
ạ ộ ố ớ ở ẽ ủ ọ ơ ạ ộ quan tr ng h n đ i v i ho t đ ng c a CTCP. B i l ủ ho t đ ng tài chính c a
ả ưở ớ ấ ả ạ ộ ủ ặ CTCP liên quan và nh h ng t t c các ho t đ ng c a CTCP. M t khác, quy i t
ạ ộ ầ ố ớ mô kinh doanh và nhu c u v n cho ho t đ ng CTCP ngày càng l n mà th tr ị ườ ng
ụ ể ộ ố tài chính càng phát tri n nhanh chóng, các công c tài chính huy đ ng v n ngày
ế ị ế ị ạ ố ộ ậ càng phong phú và đa d ng. Chính vì v y quy t đ nh huy đ ng v n, quy t đ nh
ả ưở ế ệ ả ớ ầ ư đ u t … nh h ủ ng ngày càng l n đ n tình hình hi u qu kinh doanh c a
CTCP.
ấ ừ ộ ủ ấ Xu t phát t n i dung, vai trò c a tài chính CTCP cho th y các thông tin v ề
26
ố ớ ứ ả ọ tình hình tài chính CTCP là căn c quan tr ng đ i v i các nhà qu n lý CTCP đ ể
ạ ộ ỉ ạ ề ể ki m soát và ch đ o các ho t đ ng CTCP. Các thông tin v tài chính CTCP cũng
ủ ể ứ ế ả ọ là căn c quan tr ng cho các ch th qu n lý quan tâm đ n tình hình tài chính
ể ư ế ị ả CTCP đ đ a ra các quy t đ nh qu n lý.
ố ả ưở ế 1.1.2.3 Các nhân t nh h ng đ n tài chính CTCP
ứ ổ ứ ứ ổ Th nh t: ch c CTCP. ứ ch c ứ ấ Hình th c pháp lý t Hình th c pháp lý t
ưở ư ế ươ ứ ố ả CTCP nh h ng đ n tài chính CTCP nh : ph ệ ộ ng th c huy đ ng v n, vi c
ượ ố ợ ố ụ ể ả ậ ưở ủ ể chuy n nh ng v n, phân ph i l i nhu n ...C th , nh h ứ ng c a hình th c
ổ ứ ượ ể ệ ở ữ ủ ế ể pháp lý t ch c CTCP đ c th hi n nh ng đi m ch y u sau:
ề ệ ượ ố ề ầ ầ ọ ổ V n đi u l đ ằ c chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n. C á
ổ ứ ắ ữ ề ở ữ ầ ộ ợ ộ nhân hay t ch c n m gi ầ quy n s h u h p pháp m t ph n hay toàn b ph n
ủ ọ ổ ề ợ ệ ổ ị ỉ ố v n góp c a m t ộ CTCP g i là c đông. C đông ch ch u trách nhi m v n và
ố ố ủ ụ ạ ả các nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi s v n đã góp.
ề ự ổ ể ượ ầ ổ C đông có quy n t do chuy n nh ủ ng c ph n c a mình cho ng ườ i
ừ ườ ạ ộ ủ ể ậ ợ ọ ị khác tr tr ng h p có quy đ nh c a pháp lu t. M i ho t đ ng chuy n nh ượ ng
ớ ư ầ ả ị ưở ễ ổ c ph n di n ra v i t cách là các giao d ch cá nhân nên không nh h ế ng đ n
ề ệ ạ ộ ậ ị ủ ạ ố v n đi u l và ho t đ ng c a CTCP trong ph m vi lu t đ nh.
ể ổ ổ ứ ố ượ ổ ố ể C đông có th là t ch c, cá nhân; s l ng c đông t i thi u là ba và
ế ố ượ ố ạ không h n ch s l ng t i đa.
ứ ộ ố ườ ể Ngoài các hình th c huy đ ng v n thông th ng, CTCP có th phát hành
ứ ế ể ạ ổ ộ ố ế ế các lo i ch ng khoán (c phi u, trái phi u) ra công chúng đ huy đ ng v n n u
́ ́ ́ ậ ị ẩ ̉ ̣ ủ đ tiêu chu n theo lu t đ nh. Do đó, CTCP co kha năng tâp trung vôn nhanh chong
́ ́ ̀ ́ ̉ ự ́ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ơ v i quy mô l n đê th c hiên cac hoat đông SXKD l n ma cac loai hình DN khac
́ ́ ́ ́ ượ ề ̣ ̣ ̣ ̣ ự kho th c hiên đ ́ c. Cac CTCP it bi han chê v vôn kinh doanh. Do vây, CTCP co ́
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ự ự ư ̣ ̉ thê th c hiên cac d an kinh doanh đoi hoi co nhiêu vôn đâu t .
ố ợ ệ ế ị ủ ế ậ ộ Vi c phân ph i l ạ ộ ề i nhu n sau thu thu c quy n quy t đ nh c a Đ i h i
ể ư ủ ầ ố ổ c đông c a CTCP. Khi CTCP có nhu c u tăng v n thì có th u tiên gi ữ ạ ợ i i l l
27
nhu n.ậ
ặ ế ậ ủ ủ ỹ ứ Th hai: k thu t c a ngành kinh doanh. HĐKD c a DN ể Đ c đi m kinh t
ườ ượ ộ ố ự ệ nói chung, trong đó có CTCP th ng đ c th c hi n trong m t s ngành kinh
ấ ị ữ ể ặ ỗ ế ỹ doanh nh t đ nh. M i ngành kinh doanh có nh ng đ c đi m kinh t ậ k thu t
ả ướ ỏ ế ủ ả ồ riêng có nh h ng không nh đ n tài chính c a DN, bao g m c CTCP.
ữ ươ ụ ạ ị ạ ộ Nh ng CTCP ho t đ ng trong ngành th ố ư ng m i, d ch v thì v n l u
ế ỷ ọ ơ ớ ơ ộ ố ố ộ đ ng chi m t ể tr ng cao h n, t c đ chu chuy n v n cũng nhanh h n so v i các
̀ ự ệ ệ nganh công nghi p, nông nghi p, xây d ng…
ữ ữ ắ ẩ ấ ầ ả ả ỳ ố Nh ng CTCP s n xu t nh ng s n ph m có chu k ng n thì nhu c u v n
́ ̀ ̃ ̃ ư ộ ̀ ơ ườ ế ộ ớ ư l u đ ng gi a cac th i ky trong năm th ng không có bi n đ ng l n, DN cung
̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ượ ̀ ơ ̉ ̉ ̉ th ̀ ươ ng xuyên thu đ ̃ ư c tiên ban hang, nh đo co thê dê dang bao đam cân đôi gi a
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̉ thu va chi băng tiên, cung nh bao đam nguôn vôn cho nhu câu kinh doanh. Ng ượ c
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ư ượ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ lai nh ng san phâm co chu ky san xuât dai, phai ng ra l ́ ơ ng vôn l u đông l n
h n.ơ
ườ ườ ồ Th ba:ứ ng kinh doanh. Môi tr ng kinh doanh bao g m t ấ ả ữ t c nh ng Môi tr
ề ệ ả ưở ủ ủ ạ ộ ế đi u ki n bên trong và bên ngoài nh h ng đ n ho t đ ng c a c a các DN nói
ườ ế ườ ị chung, trong đó có CTCP: Môi tr ng kinh t tài chính. môi tr ng chính tr , môi
́ ườ ậ ơ ở ̣ ̣ tr ng lu t pháp, môi tr ̀ ươ ng công nghê, môi tr ̃ ̀ ̣ ươ ng văn hoa – xa hôi, … C s ha
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ơ ở ượ ̉ ̣ ̉ ̉ tâng cua nên kinh tê: Nêu c s ha tâng phat triên thi se giam đ ̀ c nhu câu vôn đâu t ư
̀ ́ ́ ̀ ơ ̣ ượ ̉ ̣ ̣ ̀ cua CTCP đông th i tao điêu kiên cho CTCP tiêt kiêm đ c chi phi trong kinh doanh.
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ưở ơ ̣ ̉ Tinh trang cua nên kinh tê: Nêu nên kinh tê tăng tr ̣ ng thi co nhiêu c hôi
̀ ́ ̃ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ cho DN đâu t ́ phat triên, khi đo CTCP se tăng c ̀ ́ ư ươ ng huy đông vôn đê đap ng
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ượ ơ ̣ ̉ ̀ nhu câu đâu t . Nêu nên kinh tê suy thoai thi CTCP kho tim đ ̀ c c hôi tôt đê đâu
.ư t
̃ ́ ̃ ́ ̀ ́ ưở ư ̉ ̣ Lai suât thi tr ̀ ̣ ươ ng: Lai suât thi tr ̀ ̣ ươ ng anh h ơ ng đên c hôi đâu t , chi
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ử ̣ ̣ ̣ ̉ phi s dung vôn va c hôi huy đông vôn, tinh hinh kinh doanh cua CTCP.
́ ́ ́ ́ ở ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ Lam phat: Khi nên kinh tê co lam phat ̀ m c đô cao thi viêc tiêu thu san
́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ phâm găp kho khăn, khiên cho tinh trang tai chinh cua CTCP căng thăng, nhu câu
28
́ vôn tăng.
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̀ ́ Chinh sach kinh tê va tai chinh cua nha n ́ ươ c đôi v i CTCP: Cac chinh sach
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̀ đâu t ́ , chinh sach thuê, chinh sach xuâtnhâp khâu, … la yêu tô tac đông l n đên
̀ ̀ ́ ́ ́ cac vân đê tai chinh CTCP.
̀ ̃ ́ ̃ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ự M c đô canh tranh: Nêu CTCP hoat đông trong nh ng nganh nghê, linh v c
́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ co m c đô canh tranh cao đoi hoi CTCP phai đâu t ́ ơ nhiêu h n cho viêc đôi m i
́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ thiêt bi, công nghê va nâng cao chât l ng san phâm, quang cao, tiêp thi, ...
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ Thi tr ̀ ̉ ̣ ươ ng tai chinh va hê thông cac trung gian tai chinh: S phat triên cua
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ thi tr ̀ ̉ ̣ ươ ng tai chinh lam đa dang hoa cac công cu va hinh th c huy đông vôn cua
̀ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̀ ơ ư ̣ ̣ ̉ CTCP, đông th i tao thêm c hôi đâu t tai chinh cho CTCP đê kiêm l ̀ ̣ ơ i. Hoat
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ử ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ đông cua cac trung gian tai chinh tao điêu kiên cho CTCP tiêp cân va s dung
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̣ nguôn vôn tin dung, s dung cac dich vu tai chinh.
Ổ Ầ
Ổ
Ề
1.2 T NG QUAN V PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N
ủ ụ ệ 1.2.1 Khái ni m và m c tiêu c a phân tích tài chính CTCP
ự ể ỏ ự ậ ấ Phân tích, hi u theo nghĩa chung nh t là s phân chia, chia nh các s v t
ệ ượ ệ ữ ữ ứ ậ ố ộ ơ và hi n t ấ ệ ng trong m i quan h h u c , bi n ch ng gi a các b ph n c u
ủ ự ậ ệ ượ ứ ượ ả ơ ở ậ ấ thành c a s v t và hi n t ng đó. Trên c s đó, nh n th c đ c b n ch t, tính
ể ủ ự ậ ệ ượ ứ ấ ứ ch t và hình th c phát tri n c a các s v t và hi n t ng đang nghiên c u trong
ệ ữ ơ ự ậ ệ ượ ữ ệ ố ứ m i quan h h u c , bi n ch ng gi a các s v t và hi n t ng.
ề ễ ệ ả ề ệ Hi n nay, có nhi u cách di n gi i v khái ni m phân tích tài chính.
ả ể Theo quan đi m các tác gi ệ “Giáo trình phân tích tài chính doanh nghi p”
ọ ể ổ ươ “Phân tích tài chính là t ng th các ph ng pháp cho ệ ủ c a H c vi n Tài chính:
ự ệ phép đánh giá tình hình tài chính đã qua và hi n nay, d đoán tình hình tài chính
ươ ế ị ư ủ ệ ả trong t ng lai c a doanh nghi p, giúp cho nhà qu n lý đ a ra các quy t đ nh
ợ ớ ụ ả ợ ọ qu n lý h p lý, phù h p v i m c tiêu mà h quan tâm”. [28, tr.14]
ể ể ượ “Phân tích tài chính có th đ ị c đ nh ủ Theo quan đi m c a Josette Peyrard:
ư ộ ổ ể ươ nghĩa nh m t t ng th các ph ng pháp cho phép đánh giá tình hình tài chính
29
ệ ạ ứ ế ị ệ ả ị quá kh và hi n t ộ i, giúp cho vi c ra quy t đ nh qu n tr và đánh giá DN m t
cách chính xác” [25, tr.12]
ả ể Theo quan đi m các tác gi ủ “Giáo trình phân tích báo cáo tài chính”c a
ườ ạ ọ ế ố ộ ệ ố “Phân tích tình hình tài chính là m t h th ng tr ng Đ i h c Kinh t qu c dân:
ươ ủ ệ ằ các ph ộ ng pháp nh m đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p trong m t
ạ ộ ấ ị ả ờ ị ơ ở th i gian ho t đ ng nh t đ nh. Trên c s đó, giúp cho các nhà qu n tr doanh
ệ ư ế ị ẩ nghi p đ a ra các quy t đ nh chu n xác trong quá trình kinh doanh” [37, tr.29]
ữ ể ể ặ ệ ễ Các quan đi m trên m c dù có nh ng đi m khác bi t trong cách di n gi ả i
ự ố ấ ớ ư ề ể ổ nh ng đ u có s th ng nh t v i nhau, đó là: Phân tích tài chính là t ng th các
ươ ệ ấ ằ ph ủ ng pháp đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p nh m cung c p thông
ố ượ ề ử ụ tin v tài chính cho các đ i t ng có quan tâm s d ng.
̀ ́ ừ ữ ể ằ ậ ̣ T nh ng quan đi m trên, lu n án cho r ng phân tich tài chính CTCP la môt
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ự ự ạ ̣ ̉ ̉ hê thông cac ph ́ ng phap đê đanh gia th c tr ng tai chinh cua CTCP va d đoan
́ ̀ ́ ́ ươ ủ ể ơ ở ả ̉ tai chinh cua CTCP trong t ́ ng lai. Trên c s đo, giup cho cac ch th qu n lý
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ắ ̣ ̉ ợ co quan tâm đên tài chính CTCP đ a ra cac quyêt đinh quan ly đung đ n, phu h p
̀ ́ ̣ ̣ ơ v i muc tiêu ma ho quan tâm.
́ ̃ ́ ̀ ́ ơ ự ̣ ̉ ̉ Trong điêu kiên SXKD theo c chê thi tr ̀ ̀ ̣ ươ ng, co s quan ly vi mô cua nha
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ủ ể ả ̉ ́ ươ n c, co nhiêu ch th qu n lý quan tâm đên tinh hinh tai chinh cua CTCP: Nha ̀
̀ ̀ ́ ̀ ́ ả ị ư ơ ́ ư ̉ ̉ qu n tr CTCP, nha đâu t ̀ , c quan quan ly ch c năng cua nha n ́ ươ c, cac nha cho
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ́ vay, nha cung câp, khach hang, ng ̀ ủ ể ươ i lao đông. Môi ch th quan tâm đên tinh
̀ ̃ ́ ́ ́ ư ̣ hinh tài chính CTCP d ́ ươ i nh ng goc đô khac nhau. Thông qua phân tich tài chính
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̃ ơ ư ủ ể ự ̣ CTCP se giup cho cac ch th thây ro h n b c tranh vê th c trang tài chính CTCP:
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ưở ̉ ̣ ̉ ́ kêt qua tai chinh, biên đông vê tai chinh, cac nhân tô va nguyên nhân anh h ng
̀ ́ ́ ̀ ̃ ủ ể ự ự ̣ đên tài chính CTCP, d đoan vê tài chính CTCP. Môi ch th l a chon cho minh
́ ̃ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ơ ở ̉ ư ư ư ợ ̣ ̣ nh ng thông tin cân thiêt, phu h p. Trên c s đo, ho co thê đ a nh ng quyêt đinh
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ợ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ đung đăn đê bao toan va gia tăng l i ich cua ho găn v i hoat đông cua CTCP.
ố ớ ả ị ữ ả ườ ự Đ i v i nhà qu n tr CTCP: ị Nhà qu n tr là nh ng ng ề ế i tr c ti p đi u
ự ồ ạ ế ị ư ả ả ả ể hành, qu n lý và đ a ra các quy t đ nh đ m b o s t n t ủ i và phát tri n c a
30
ữ ả ậ ả ị ườ ầ ể CTCP. Vì v y, các nhà qu n tr ph i là nh ng ng i c n hi u rõ tình hình tài chính
ề ầ ấ ộ ầ ủ c a CTCP nh t và nhu c u thông tin v tình hình tài chính CTCP là m t nhu c u
ủ ơ ả ị ấ ế t t y u. Thông qua phân tích tình hình tài chính c a đ n v mình qu n lý, các nhà
ắ ượ ả ầ ư ề ố ị ắ qu n tr n m b t đ ợ c tình hình công n , tình hình đ u t , cân đ i dòng ti n, kh ả
ờ ủ ự ề năng sinh l ứ i, r i ro v tài chính trong quá kh và d đoán tình hình tài chính t ươ ng
ể ừ ị ị ế ặ ế ế ị ư ạ ặ lai đ t đó xác đ nh giá tr kinh t , các m t m nh, m t y u, đ a ra các quy t đ nh
ể ề ữ ờ ể ả ắ ị qu n lý đúng đ n, k p th i đ CTCP phát tri n b n v ng.
ố ớ ầ ư ầ ư ụ ủ Đ i v i các nhà đ u t vào CTCP: M c tiêu c a các nhà đ u t là đ u t ầ ư
ể ế ợ ầ ư ậ ế vào CTCP đ ki m l i nhu n nên các nhà đ u t ề quan tâm nhi u đ n tình hình
ế ả ờ ủ ế ị ể ị tài chính, đ n kh năng sinh l ầ ờ ư i c a CTCP đ k p th i đ a ra các quy t đ nh đ u
ọ ế ượ ắ ả ư t đúng đ n. Phân tích tình hình tài chính giúp h bi t đ c kh năng tài chính,
ả ử ụ ư ệ ầ ư ả ợ ố ả kh năng thanh toán n cũng nh hi u qu s d ng v n đ u t và kh năng thu
ầ ư ủ ọ ể ọ ủ ế ả ậ ợ l i nhu n,… các r i ro liên quan đ n các kho n đ u t ế c a h đ h có quy t
ướ ầ ư ủ ể ạ ư ệ ả ợ ố ị đ nh h ng đi phù h p cho v n đ u t c a mình có th đ t hi u qu nh mong
mu n.ố
ố ớ ụ ấ Đ i v i các nhà cho vay: Các ngân hàng, các nhà cung c p tín d ng cho các
ạ ộ ứ ể ả ấ ầ ố ố CTCP vay v n đ đáp ng nhu c u v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Khi
ả ế ắ ắ ượ ả ề ả ọ cho vay, h ph i bi t ch c ch n đ c kh năng hoàn tr ti n vay c a đ i t ủ ố ượ ng
ậ ủ ọ ư ế ấ ừ ề đi vay nh th nào. Thu nh p c a h là lãi su t t ti n cho vay. Do đó, phân tích
ố ớ ả ị ả ợ ủ tình hình tài chính đ i v i các nhà cho vay là xác đ nh kh năng hoàn tr n c a
ứ ể ế ị khách hàng làm căn c đ quy t đ nh có cho vay hay không. Các ngân hàng còn
ủ ở ữ ủ ư ế ả ả ố ồ quan tâm đ n v n ch s h u c a CTCP và coi nh là ngu n đ m b o cho ngân
ể ị ỗ ẽ ạ ả ồ ợ hàng có th thu h i n khi CTCP b thua l và phá s n. Ngân hàng s h n ch ế
ể ệ ấ ượ ả cho các CTCP vay khi có d u hi u có th không thanh toán đ c các kho n n ợ
ạ ế đ n h n.
ườ ộ ườ ữ ộ ố ớ Đ i v i ng i lao đ ng trong CTCP: Ng i lao đ ng đó là nh ng ng ườ i
ề ươ ạ ậ ả ườ ượ ưở đ c h ng ti n l ng, thu nh p do CTCP chi tr . Bên c nh đó, ng ộ i lao đ ng
ố ọ ổ ứ ọ còn góp v n vào CTCP nên h còn đ ượ ưở c h ố ố ng c t c trên s v n mà h đã góp.
31
ườ ề ế ộ ậ Do v y, ng i lao đ ng quan tâm đ n các thông tin v tình hình tài chính hi n t ệ ạ i
ể ọ ươ ủ và tri n v ng trong t ng lai c a công ty.
ố ớ ả ơ Đ i v i các c quan qu n lý Nhà n c: ướ Phân tích tình hình tài chính CTCP
ự ứ ủ ệ ệ ả ướ ố ớ ề giúp cho vi c th c hi n ch c năng qu n lý vĩ mô c a nhà n c đ i v i n n kinh
ả ơ ướ ế ự t . D a vào báo cáo tài chính các CTCP, các c quan qu n lý nhà n c phân tích,
ạ ộ ể ế ượ ủ ể ấ ả đánh giá, ki m tra ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a CTCP đ bi t đ c CTCP
ụ ố ớ ự ủ ệ ầ ướ ủ có th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i nhà n c hay không, có tuân th theo pháp
ậ lu t không.
ủ ể ế ị ư ủ ả ố ủ ừ M i quan tâm c a các ch th qu n lý, cũng nh các quy t đ nh c a t ng
ủ ể ả ợ ỉ ượ ứ ủ ề ầ ch th qu n lý ch phù h p khi đ c đáp ng đ y đ thông tin v tình hình tài
ủ chính c a CTCP.
ư ậ ụ ủ Nh v y, m c tiêu chính c a phân tích tài chính CTCP là giúp các ch th ủ ể
ử ụ ứ ả ạ ả ờ qu n lý s d ng thông tin đánh giá đúng s c m nh tài chính, kh năng sinh l i và
ế ị ừ ủ ư ể ắ ọ ớ ợ ụ tri n v ng c a CTCP. T đó, đ a ra các quy t đ nh đúng đ n, phù h p v i m c
ọ tiêu mà h quan tâm.
ơ ở ữ ệ ụ ụ 1.2.2 C s d li u ph c v phân tích tài chính CTCP
̀ ́ ́ ́ ự ượ ̉ ̣ ̣ Đê tiên hanh phân tich tài chính CTCP, th c hiên đ c cac muc tiêu phân
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ữ ệ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ tich cu thê cân phai tâp h p đây đu cac d li u liên quan đên tinh hinh tai chinh cua
ơ ở ữ ệ ự ậ ầ CTCP. Các c s d li u c n thu th p d a trên các kênh thông tin: thông tin
̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ chung; thông tin theo nganh kinh tê; thông tin cua ban thân CTCP. Cac thông tin đo
̀ ́ ̀ ̀ ộ ộ ̉ co thê la thông tin bên ngoai CTCP va thông tin n i b CTCP.
* Các thông tin chung
̀ ̀ ề ế ườ Đó là các thông tin v tinh hinh kinh t ị , chính tr , môi tr ng pháp lý,…có
ế ơ ộ ế ơ ộ ầ ư ơ ộ ề ỹ ệ liên quan đ n c h i kinh t ậ , c h i v k thu t công ngh … S , c h i đ u t ự
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ưở ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ suy thoai hoăc tăng tr ng cua nên kinh tê co tac đông manh me đên kêt qua kinh
̉ doanh cua CTCP.
* Các thông tin theo ngành kinh tế
32
ạ ộ ữ ủ ế ả ấ Đó là nh ng thông tin mà k t qu ho t đ ng c a CTCP mang tính ch t
ế ư ặ ủ ể ế ự ế ủ c a ngành kinh t nh đ c đi m c a ngành kinh t ể ủ liên quan đ n th c th c a
ậ ầ ơ ấ ế ế ả ấ ẩ ộ ỹ ế ả s n ph m, ti n trình k thu t c n ti n hành, c c u s n xu t có tác đ ng đ n
ả ờ ể ủ ố ộ ỳ ị kh năng sinh l i, vòng quay v n, nh p đ phát tri n c a các chu k kinh t ế ộ , đ
ị ườ ể ể ọ ớ ủ l n c a th tr ng và tri n v ng phát tri n…
̉ ̉ * Các thông tin cua ban thân CTCP
ệ ố H th ng báo cáo tài chính CTCP
ệ ố ượ ậ ự Báo cáo tài chính là h th ng báo cáo đ ẩ c l p theo chu n m c và ch đ ế ộ
ệ ả ế ủ ế ủ ơ ế k toán hi n hành ph n ánh các thông tin kinh t ị , tài chính ch y u c a đ n v .
ứ ự ấ ề ữ ợ ổ ả Báo cáo tài chính ch a đ ng nh ng thông tin t ng h p nh t v tình hình tài s n,
ủ ở ữ ợ ế ề ệ ư ể ả ố v n ch s h u, công n , k t qu kinh doanh, tình hình l u chuy n ti n t và
ả ờ ỳ ủ ấ kh năng sinh l i trong k c a CTCP. Báo cáo tài chính cung c p các thông tin
ế ủ ế ườ ử ụ ệ kinh t tài chính ch y u cho ng ế i s d ng thông tin k toán trong vi c đánh
ủ ự ế ả giá, phân tích và d đoán tình hình tài chính, k t qu HĐKD c a CTCP.
ế ộ ế ế ị ệ ố ệ Theo Ch đ k toán doanh nghi p hi n hành (Quy t đ nh s 15/2006/QĐ
ệ ố ụ ủ ộ BTC ngày 20/03/2006 c a B Tài chính), h th ng Báo cáo tài chính áp d ng cho
ự ệ ầ ọ ộ ệ ấ ả t ọ t c các doanh nghi p thu c m i lĩnh v c, m i thành ph n kinh t ế ở Vi t Nam
ẫ ố ố ế ể ả ẫ ồ bao g m 4 bi u m u báo cáo sau: B ng cân đ i k toán (M u s B01 DN): Báo
ẫ ố ề ệ ư ế ể ả cáo K t qu HĐKD (M u s B02 DN): Báo cáo L u chuy n ti n t (M u s ẫ ố
ẫ ố ế ả B03 DN): B n thuy t minh báo cáo tài chính (M u s B09 DN).
̀ ́ ̀ ́ ́ ố ế ả ả ợ ̉ ̉ ̀ B ng cân đ i k toán la bao cao tai chinh tông h p ph n ánh tông quát toan
́ ́ ̣ ạ ả ả ồ ̣ ̣ ̣ ̉ bô gia tri tài s n hiên co và ngu n hình thành tài s n cua doanh nghiêp t ộ i m t
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ể ờ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ th i đi m nhât đinh. Sô liêu trên Bang cân đôi kê toan cho biêt toan bô gia tri tai
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ san hiên co cua DN theo c câu cua tai san, nguôn vôn va c câu nguôn vôn hinh
̀ ̀ ̉ ́ thanh cac tai san.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ế ả ả ợ ̉ ̀ ̀ Báo cáo k t qu HĐKD la bao cao tai chinh tông h p ph n ánh tinh hinh va
́ ấ ị ế ả ồ ̉ ̉ ̣ ̀ kêt qua kinh doanh cua DN trong môt ky nh t đ nh, bao g m k t qu kinh doanh
́ ̉ và kêt qua khác.
33
ề ệ ư ể ử ụ ệ ả Báo cáo l u chuy n ti n t ph n ánh vi c hình thành và s d ng l ượ ng
ủ ề ỳ ề ư ủ ể ề ti n phát sinh trong k báo cáo c a DN. Thông tin v l u chuy n ti n c a DN
ố ượ ơ ở ể ử ụ ả giúp cho các đ i t ng s d ng báo cáo tài chính có c s đ đánh giá kh năng
ạ ộ ử ụ ủ ề ề ả ạ t o ti n và s d ng các kho n ti n đó trong quá trình ho t đ ng c a DN.
ế ế ả B n thuy t minh báo cáo tài chính là báo cáo tài chính thuy t minh và gi ả i
ằ ờ ộ ố ố ệ ằ ỉ ế ư ượ trình b ng l i, b ng s li u m t s ch tiêu kinh t – tài chính ch a đ c th ể
ệ ở hi n trên các báo cáo tài chính trên.
ồ Ngu n thông tin khác
ệ ố ạ Bên c nh h th ng báo cáo tài chính, khi phân tích tài chính CTCP, các nhà
ế ợ ử ụ ồ ữ ệ ư ề ả phân tích còn k t h p s d ng nhi u ngu n d li u khác nhau nh : Báo cáo qu n
ị ế ệ ế ệ ố tr , báo cáo chi ti t, các tài li u k toán, tài li u th ng kê, …
ề ơ ả ữ ậ ượ ể ể ữ ằ V c b n, nh ng thông tin thu th p đ ệ c có th bi u hi n b ng nh ng s ố
ệ ụ ể ể ể ữ ệ ằ li u c th . Tuy nhiên, có nh ng thông tin không th bi u hi n b ng s li u c ố ệ ụ
ầ ư ể ậ ằ ượ ề th . Ngoài ra, cũng c n l u ý r ng các thông tin thu th p đ c đ u là các thông
ị ử tin có tính l ch s .
ủ ậ ầ ầ ữ Nhà phân tích c n thu th p đ y đ nh ng thông tin có liên quan đã nêu trên
ụ ụ ậ ằ ữ ể đ ph c v cho phân tích tài chính CTCP. Tuy nhiên, lu n án cho r ng, nh ng
ả ả ấ ượ ả ậ ở ẽ ậ thông tin thu th p ph i đ m b o ch t l ng, đáng tin c y. B i l , thông tin
ấ ượ ả ả ẽ ẫ ế ệ ế ả không đ m b o ch t l ng s d n đ n k t qu phân tích tài chính sai l ch, các
ủ ể ử ụ ẽ ư ữ ế ả ả ế ch th qu n lý s d ng k t qu phân tích tài chính sai s đ a ra nh ng quy t
ụ ầ ị đ nh sai l m, đi ng ượ ạ c l ủ ọ i m c tiêu c a h .
ổ ứ 1.2.3 Quy trình t ch c phân tích tài chính CTCP
ổ ứ ệ ế ậ ự Quy trình t ch c phân tích tài chính CTCP là vi c thi t l p trình t các
ệ ầ ế ổ ứ ướ b c công vi c c n ti n hành trong quá trình phân tích. Quy trình t ch c phân
ồ ướ tích tài chính CTCP bao g m các b c sau:
ứ ạ ậ ấ ả ọ ế Th nh t, l p k ho ch phân tích: Đây là khâu quan tr ng nh h ưở ng
ấ ượ ề ờ ạ ụ ậ ế nhi u đ n ch t l ủ ng, th i h n và tác d ng c a phân tích tài chính. L p k ế
34
ự ụ ệ ạ ồ ị ươ ho ch phân tích, bao g m vi c xác đ nh m c tiêu, xây d ng ch ng trình phân
ữ ế ạ ộ ờ tích, n i dung phân tích, ph m vi phân tích, th i gian ti n hành, nh ng thông tin
ể ậ ầ c n thu th p, tìm hi u.
ứ ế ự ệ ạ Th hai, ti n hành phân tích: ể Đây là giai đo n tri n khai, th c hi n các
ế ệ ạ ạ ồ công vi c đã ghi trong k ho ch. Giai đo n này bao g m các công vi c c th ệ ụ ể
ố ệ ử ệ ậ ỉ ị ứ sau: Thu th p tài li u, x lý s li u; tính toán các ch tiêu phân tích; xác đ nh m c
ưở ủ ố ế ế ả ổ ợ ỉ ộ ả đ nh h ng c a các nhân t đ n các ch tiêu phân tích; t ng h p k t qu , rút ra
ủ ề ế ậ ậ nh n xét, k t lu n v tình hình tài chính c a CTCP.
ứ ế ủ ệ ạ ố Th ba, k t thúc phân tích: Đây là giai đo n cu i cùng c a vi c phân tích.
ệ ụ ể ữ ế ậ ầ ạ Trong giai đo n này c n ti n hành nh ng công vi c c th sau: L p báo cáo phân
ổ ứ ữ ồ ơ ư ế ả ỉ tích; t ch c báo cáo k t qu phân tích; hoàn ch nh và l u tr h s phân tích.
ổ ứ ả ự ư ả ọ ợ Quy trình t ch c phân tích nh trên đ m b o s khoa h c và h p lý. Tuân
ủ ư ề ệ ể ọ ủ th quy trình phân tích nh trên là đi u ki n quan tr ng đ nâng cao vai trò c a
ố ớ ị ủ ả thông tin phân tích tài chính đ i v i các nhà qu n tr c a CTCP và các ch th ủ ể
ả qu n lý có quan tâm.
ươ 1.2.4 Ph ng pháp phân tích tài chính CTCP
ể ế ể ử ụ Đ ti n hành phân tích tài chính CTCP, các nhà phân tích có th s d ng
ộ ươ ệ ố ươ ế ợ m t hay k t h p các ph ng pháp khác nhau trong h th ng các ph ng pháp
ữ ươ phân tích tài chính CTCP. Nh ng ph ổ ế ng pháp phân tích tài chính CTCP ph bi n
ươ ươ ế ươ là: Ph ng pháp so sánh, ph ng pháp chi ti t, ph ng pháp phân tích nhân t ố ,
ươ ươ ồ ị ể ồ ph ng pháp phân tích mô hình Dupont, ph ng pháp đ th , bi u đ , …
ươ 1.2.4.1 Ph ng pháp so sánh
ươ ượ ử ụ ổ ế Đây là ph ng pháp đ c s d ng ph bi n trong phân tích tài chính. Khi
ươ ữ ề ấ ầ ử ụ s d ng ph ng pháp so sánh c n chú ý nh ng v n đ sau:
ề ệ Th nh t: ứ ấ Đi u ki n so sánh [26, tr.18; 27, tr.501]
ả ầ ả ớ ỉ Các ch tiêu khi so sánh v i nhau c n đ m b o tính so sánh. Tính so sánh
ấ ề ộ ự ố ể ệ ằ ế ủ ố ỉ ượ đ c th hi n b ng s th ng nh t v n i dung kinh t ấ c a ch tiêu, th ng nh t
35
ố ơ ị ỉ ỉ ấ ề ờ ề v cách tính ch tiêu, th ng nh t v th i gian và đ n v tính ch tiêu.
ố ị ứ Th hai: Xác đ nh g c so sánh [26, tr.18; 27, tr.501]
ụ ố ố ợ ị Tùy theo m c đích phân tích mà xác đ nh g c so sánh phù h p. G c so sánh
ề ặ ố ọ ố ờ ỉ ượ ự đ c l a ch n là g c v m t th i gian và không gian. G c so sánh là ch tiêu k ỳ
ạ ướ ặ ặ ỉ ỉ ặ ỳ ế k ho ch, ho c k kinh doanh tr c, ho c ch tiêu trung bình ngành, ho c ch tiêu
ị ủ ơ c a đ n v khác.
ậ ỹ Th ba:ứ K thu t so sánh [26, tr.19; 27, tr.502]
ậ ỹ ườ ượ ử ụ ề ọ K thu t so sánh th ng đ c s d ng là so sánh theo chi u d c, so sánh
ề ề ệ ỉ ể ệ ọ theo chi u ngang. So sánh theo chi u d c là vi c so sánh các ch tiêu th hi n
ệ ố ỷ ấ ể ố ỷ ọ ể ướ ạ d i d ng phân s , có th là h s , t su t hay t tr ng đ xem xét m i t ố ươ ng
ữ ế ệ ố ỉ ề quan gi a các ch tiêu. So sánh theo chi u ngang là vi c so sánh, đ i chi u tình
ệ ố ố ươ ế ộ ố ỉ ả ề ố hình bi n đ ng c v s tuy t đ i và s t ừ ng đ i trên t ng ch tiêu.
ươ ế 1.2.4.2 Ph ng pháp chi ti t
ươ ượ ử ụ ế ể ả ỏ Đây là ph ng pháp đ ạ c s d ng đ chia nh quá trình và k t qu ho t
ụ ụ ữ ứ ụ ằ ậ ấ ị ộ đ ng tài chính theo nh ng tiêu th c nh t đ nh nh m ph c v cho m c tiêu nh n
ứ ế ả ướ ữ ạ ớ ợ th c quá trình và k t qu đó d ụ i nh ng khía c nh khác nhau phù h p v i m c
ủ ừ ố ượ ừ ươ tiêu quan tâm c a t ng đ i t ờ ỳ ng trong t ng th i k [26, tr.25]. Ph ng pháp chi
ế ượ ứ ụ ộ ươ ti t đ c ng d ng r ng rãi trong phân tích tài chính. Theo ph ng pháp phân
ạ ộ ế ả ườ ượ ế tích này, quá trình và k t qu ho t đ ng tài chính th ng đ c chi ti ờ t theo th i
ế ố ấ gian, không gian và y u t c u thành.
ố ượ ứ ượ ế ờ ế ộ ị Đ i t ng nghiên c u đ c chi ti t theo th i gian cho bi t nh p đ phát
ờ ụ ể ấ ả ặ ố tri n, tính th i v , kh năng m t cân đ i trong quá trình HĐKD. Tùy theo đ c
ụ ủ ể ộ ế ủ ể ỉ đi m c a HĐKD, m c đích phân tích, n i dung kinh t c a ch tiêu có th chi ti ế t
ố ượ ứ hóa các đ i t ng nghiên c u theo tháng, quý,…
ố ượ ứ ượ ế ế ế Đ i t ng nghiên c u đ c chi ti t theo không gian cho bi t k t qu ả do
ơ ở ể ủ ừ ị ộ ự ệ ậ ơ ơ ị ị các đ n v , b ph n th c hi n là c s đ đánh giá v trí, vai trò c a t ng đ n v ,
ố ớ ế ể ậ ả ổ ộ b ph n đ i v i k t qu t ng th quy mô chung.
36
ố ượ ứ ượ ế ế ố ấ ế Đ i t ng nghiên c u đ c chi ti t theo y u t c u thành cho bi t vai trò
ậ ấ ể ậ ộ ổ ủ ừ c a t ng b ph n c u thành trong t ng th quy mô chung qua đó nh n th c đ ứ ượ c
ấ ủ ố ượ ả ứ ộ n i dung, b n ch t c a đ i t ng nghiên c u.
ươ ệ 1.2.4.3 Ph ố ng pháp liên h cân đ i
ệ ố ươ ử ụ ứ ể Liên h cân đ i là ph ng pháp phân tích s d ng đ nghiên c u, xem xét
ệ ố ế ữ ệ ượ ế ồ m i liên h kinh t ự ệ gi a các s ki n và hi n t ng kinh t ờ , đ ng th i xem xét
ố ủ ỉ ế ạ ộ ự tính cân đ i c a các ch tiêu kinh t ệ trong quá trình th c hi n các ho t đ ng. [26,
tr.20]
ơ ở ủ ươ ề ượ ằ ặ ủ ữ C s c a ph ự ng pháp này là s cân b ng v l ng gi a hai m t c a các
ữ ổ ố ố ố ồ ổ ố ế ố y u t ữ và quá trình kinh doanh: gi a t ng s v n và t ng s ngu n v n, gi a
ầ ả ạ ả ạ ố ớ ồ ữ ữ ngu n v n dài h n v i tài s n dài h n, gi a nhu c u và kh năng thanh toán, gi a
ả ả ớ ợ ử ụ ữ ả ớ ươ ợ n ph i thu v i n ph i tr , gi a doanh thu v i chi phí … S d ng ph ng pháp
ộ ị ổ ế ệ ấ ầ ố ị này c n chú ý đ n các m i liên h mang tính n i đ a, n đ nh, chung nh t và
ặ ạ ệ ượ ố ổ ể ệ ượ ặ đ c l p đi l p l i, các liên h ng c, liên h xuôi, tính cân đ i t ng th , cân
ậ ầ ầ ậ ượ ủ ề ầ ợ ố ừ đ i t ng ph n. Vì v y, c n thu th p đ c thông tin đ y đ và thích h p v các
ự ậ ủ ể ế ạ ồ ộ ị ồ ị khía c nh liên quan đ n lu ng chuy n d ch giá tr và s v n đ ng c a các ngu n
ự l c trong CTCP.
́ ́ ươ 1.2.4.4 Ph ́ ng phap phân tich nhân tô
ươ ố ồ ươ ị Ph ng pháp phân tích nhân t bao g m các ph ng pháp xác đ nh m c đ ứ ộ
ả ưở ừ ố ươ ấ ả ưở nh h ng t ng nhân t và ph ng pháp phân tích tính ch t nh h ng nhân t ố
ơ ở ỉ ươ ị ế đ n ch tiêu phân tích. Trên c s ph ể ự ỉ ng trình xác đ nh ch tiêu phân tích đ l a
ộ ọ ươ ế ợ ươ ứ ộ ả ị ch n m t ph ng pháp hay k t h p các ph ng pháp xác đ nh m c đ nh h ưở ng
nhân t .ố
ế (1) Phương pháp thay th liên hoàn
ươ ươ ả ị ưở Ph ế ng pháp thay th liên hoàn là ph ng pháp xác đ nh nh h ủ ng c a
ố ằ ế ầ ượ ừ t ng nhân t b ng cách thay th l n l ế t và liên ti p các nhân t ố ừ t ị ỳ ố giá tr k g c
ị ố ủ ể ỳ ỉ ị ố sang k phân tích đ xác đ nh tr s c a ch tiêu khi nhân t ổ đó thay đ i. Sau đó,
37
ị ố ủ ừ ỉ ượ ớ ị ố ủ ư ế ỉ so sánh tr s c a ch tiêu v a tính đ ổ c v i tr s c a ch tiêu ch a có bi n đ i
ố ầ ẽ ượ ộ ả ứ ưở ủ ố ủ c a nhân t ị c n xác đ nh s tính đ c m c đ nh h ng c a nhân t đó.
ươ ượ ụ ươ ế ị ỉ Ph ng pháp này đ c áp d ng khi ph ng trình kinh t xác đ nh ch tiêu th ể
ệ ướ ạ ươ ế ợ ươ hi n d i d ng tích, th ng, k t h p tích và th ng.
ự ế ụ ể ư ố ượ ắ ế Trình t ti n hành c th nh sau: Các nhân t c s p x p theo trình t đ ự
ấ ị ướ ế ườ nh t đ nh: nhân t ố ố ượ s l ế ng x p tr c, nhân t ố ấ ượ ch t l ng x p sau. Tr ợ ng h p
ố ủ ế ế ướ ố ứ ế ề có nhi u nhân t ố ố ượ s l ng thì nhân t ch y u x p tr c, nhân t ế th y u x p
ầ ượ ố ự ố ế ượ sau; l n l ế ừ t thay th t ng nhân t theo trình t , nhân t nào đ n l t thay th ế
ấ ừ ế ữ ị ỳ thì l y giá tr k phân tích t đó, nhân t ố ư ế ượ ch a đ n l t thay th gi nguyên giá
ứ ộ ả ị ỳ ố ưở ủ ừ ố ị tr k g c; xác đ nh m c đ nh h ng c a t ng nhân t ữ ế ệ , là chênh l ch gi a k t
́ ế ủ ả ố ớ ế ế ủ ả ố ứ ướ qu thay th c a nhân t đo v i k t qu thay th c a nhân t đ ng tr ề c li n
ộ ả ưở ủ ố ệ ằ ạ ố ứ ề ổ k ; t ng đ i s m c đ nh h ng c a các nhân t ủ đúng b ng chênh l ch c a
ớ ỳ ố ữ ỳ ỉ ch tiêu gi a k phân tích v i k g c.
ươ (2) Ph ệ ố ng pháp s chênh l ch
ươ ệ ố ươ ượ ị Ph ng pháp s chênh l ch cũng là ph ng pháp đ ể c dùng đ xác đ nh
ả ưở ủ ố ế ự ế ủ ứ ề ộ nh h ng c a các nhân t ệ ỉ đ n s bi n đ ng c a ch tiêu nghiên c u. Đi u ki n,
ự ế ủ ươ ố ố ộ n i dung và trình t ti n hành c a ph ệ ng pháp s chênh l ch cũng gi ng nh ư
ươ ế ỉ ở ứ ể ỗ ph ng pháp thay th liên hoàn, ch khác nhau ộ ả ị ch : Đ xác đ nh m c đ nh
ủ ố ế ấ ố ị ỳ ự ệ ề ưở h ng c a nhân t nào thì tr c ti p l y s chênh l ch v giá tr k phân tích so
ố ị ỳ ủ ớ ớ ỳ ố ủ v i k g c c a nhân t đó nhân v i giá tr k phân tích c a các nhân t ố ứ đ ng
ướ ố ứ tr ị ỳ ố ủ c và giá tr k g c c a các nhân t đ ng sau.
ự ấ ươ ế ọ ườ Th c ch t, đây là ph ng pháp thay th liên hoàn rút g n th ỉ ng ch áp
ườ ươ ế ị ỉ ụ d ng trong tr ợ ng h p ph ng trình kinh t xác đ nh ch tiêu th hi n d ể ệ ướ ạ i d ng
tích s .ố
ươ (3) Ph ́ ́ ng phap cân đôi
́ ươ ươ ượ ể ả ị Ph ng pháp cân đôi là ph ng pháp đ c dùng đ xác đ nh nh h ưở ng
ố ế ự ế ủ ứ ộ ỉ ươ ủ c a các nhân t đ n s bi n đ ng c a ch tiêu nghiên c u. Ph ́ ́ ng phap cân đôi
́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ượ đ c ap dung trong điêu kiên ph ng trinh kinh tê xac đinh chi tiêu thê hiên d ́ ươ i
38
́ ̀ ứ ộ ả ể ị ưở ủ ố ̣ ̉ ̣ ̉ dang tông, hiêu. Đ xác đ nh m c đ nh h ng c a nhân t nào thì chi cân tinh
ớ ỳ ố ủ ị ỳ ệ ề ố ổ chênh l ch v giá tr k phân tích so v i k g c c a nhân t đó. ạ ố ứ T ng đ i s m c
ưở ủ ố ố ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ộ ả đ nh h ng c a các nhân t ằ đúng b ng đ i t ng cu thê cua chi tiêu phân tích.
ươ ấ ả ưở ố (4) Ph ng pháp phân tích tính ch t nh h ng nhân t
́ ́ ́ ư ưở ể ̣ ̣ ̉ ̉ Sau khi xac đinh m c đô anh h ́ ng cua cac nhân tô, đ có đánh giá và d ự
ế ị ơ ở ư ứ ự ệ ợ ế đoán h p lý, trên c s đó đ a ra các quy t đ nh và cách th c th c hi n các quy t
ấ ả ầ ưở ố ị đ nh c n phân tích tính ch t nh h ng các nhân t . [28, tr.32]
́ ̀ ươ ấ ả ưở ố ̉ Ph ng pháp phân tích tính ch t nh h ng nhân t ̃ ́ là lam ro tinh chât anh
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ướ ̣ ̣ ̉ ưở h ng t ng nhân tô trên cac khia canh: chiêu h ng tac đông, nguyên nhân anh
̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ư ̉ ưở h ́ ́ ng chu quan va khach quan, cach đanh gia va y nghia nghiên c u nhân tô.
ươ 1.2.4.5 Ph ng pháp phân tích mô hình Dupont
ươ ữ ự ế ệ ố ỉ Là ph ng pháp phân tích d a trên m i quan h liên k t gi a các ch tiêu
ừ ố ủ ế ổ ộ ộ ổ ộ ỉ tài chính, t ạ ợ đó bi n đ i m t ch tiêu t ng h p thành m t hàm s c a m t lo t
ờ ố ữ ỉ ườ ể ế các bi n s . ế ố Chính nh m i liên k t gi a các ch tiêu mà ng i ta có th phát
ệ ố ưở ế ộ ỉ ự ữ hi n ra nh ng nhân t ả đã nh h ng đ n ch tiêu phân tích theo m t trình t logic
ặ ươ ể ậ ộ ị ch t ch . ớ ẽ V i ph ng pháp này, CTCP có th xác đ nh chính xác b ph n còn
ể ợ ươ ứ ế ị ế y u kém đ ra quy t đ nh h p lý. Đây là ph ụ ng pháp phân tích có tính ng d ng
ươ cao trong phân tích tài chính. Ph ng pháp phân tích mô hình Dupont th ườ ng
ả ờ ượ ử ụ đ c s d ng trong phân tích kh năng sinh l i.
ụ ố ớ ả ờ ủ ỉ Ví d : Đ i v i ch tiêu kh năng sinh l ả i c a tài s n (ROA)
LNST ROA =
VKDbq DTT x LNST ROA =
ROA = DTT ROS x
ợ ế ậ ổ VKDbq HS Trong đó: LNST là l ầ i nhu n sau thu ; DTT là t ng doanh thu thu n;
S là hi u su t s d ng v n kinh doanh;
ố ấ ử ụ ệ ố VKDbq là v n kinh doanh bình quân; H
ờ ủ ầ ứ ROS là s c sinh l i c a doanh thu thu n.
39
ấ ớ ự ố Phân tích tình hình tài chính d a vào mô hình Dupont có ý nghĩa r t l n đ i
ỉ ượ ề ả ị ệ ở ỗ ể ể ệ ớ v i qu n tr doanh nghi p. Đi u đó không ch đ c bi u hi n ch : Có th đánh
ượ ệ ệ ả ờ ộ ồ giá đ ắ c hi u qu kinh doanh m t cách sâu s c và toàn di n. Đ ng th i, đánh giá
ữ ủ ế ố ả ưở ế ệ ả ầ đ y đ và khách quan đ n nh ng nhân t nh h ng đ n hi u qu kinh doanh
ề ượ ệ ố ự ệ ằ ỉ ừ ủ c a DN. T đó, đ ra đ ỉ c h th ng các bi n pháp t m và xác th c nh m tăng
ả ế ổ ứ ừ ả ườ c ng công tác c i ti n t ầ ch c qu n lý DN, góp ph n không ng ng nâng cao
ủ ệ ả ở ỳ ế hi u qu kinh doanh c a DN các k ti p theo. [38, tr.38; 40, tr.42]
ươ 1.2.4.6 Các ph ng pháp khác
ươ ổ ế ế ợ Ngoài các ph ng pháp ph bi n trên, các nhà phân tích còn k t h p s ử
ộ ố ươ ư ươ ồ ị ươ ụ d ng m t s ph ng pháp phân tích khác nh : ph ng pháp đ th , ph ng pháp
ấ ươ ươ ế toán xác xu t, ph ồ ng pháp h i quy, ph ng pháp toán kinh t …Các ph ươ ng
ượ ử ụ ấ ị ữ ụ pháp nói trên đ c s d ng cho nh ng m c đích phân tích nh t đ nh và trong
ườ ữ nh ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
ố ả ưở ế 1.2.5 Các nhân t nh h ng đ n phân tích tài chính CTCP
ố ủ 1.2.5.1 Nhân t ch quan
ủ ề ể ả ị ệ Quan đi m c a nhà qu n tr CTCP v phân tích tài chính CTCP: Vi c
ứ ủ ủ ậ ả ọ ị ề ầ nh n th c c a nhà qu n tr CTCP v t m quan tr ng c a phân tích tài chính
ế ị ư ệ ả ả ưở ế CTCP trong vi c đ a ra quy t đ nh qu n lý nh h ng đ n phân tích tài chính
ứ ượ ầ ủ ầ ủ ế ậ ị ả CTCP. N u nhà qu n tr nh n th c đ ọ c đ y đ t m quan tr ng c a phân tích tài
ự ự ụ ả ọ ộ chính CTCP, th c s coi phân tích là m t công c quan tr ng trong qu n lý, có s ự
ỏ ế quan tâm th a đáng đ n phân tích tài chính CTCP thì phân tích tài chính CTCP s ẽ
ở ụ ề ệ ấ ọ ả tr thành công c qu n lý quan tr ng trong vi c cung c p các thông tin v tài
ể ư ế ị ả chính CTCP đ đ a ra các quy t đ nh qu n lý.
ố ượ ộ ườ ự ệ S l ng, trình đ ng i th c hi n phân tích: Trong phân tích tài chính
ườ ự ệ ả ưở ế ớ CTCP, ng i th c hi n phân tích có nh h ờ ng l n đ n th i gian, ch t l ấ ượ ng
ố ượ ườ ự ệ ả ưở ế ủ c a phân tích. S l ng ng i th c hi n phân tích nh h ự ờ ng đ n th i gian th c
ệ ừ ưở ờ ủ ế ế ả ị hi n phân tích, t ả đó nh h ng đ n tính k p th i c a k t qu phân tích. Trình đ ộ
40
ườ ự ệ ả ưở ả ủ ệ ế ọ ủ c a ng i th c hi n phân tích nh h ng đ n tính khoa h c, hi u qu c a phân
ườ ự ệ ề ề ộ tích. Ng i th c hi n phân tích có trình đ chuyên môn v tài chính, v phân tích
ề ậ ạ ộ ự ủ ể ẩ ấ ạ và các lĩnh v c ho t đ ng c a CTCP, am hi u v lu t pháp, có ph m ch t đ o
ả ề ộ ự ữ ệ ẽ ọ ọ ộ ứ ố đ c t t … s có nh ng l a ch n m t cách khoa h c và hi u qu v n i dung, ch ỉ
ươ ữ ệ ậ ỉ tiêu phân tích, ph ng pháp phân tích, thu th p d li u, cách tính toán ch tiêu
ậ phân tích, l p báo cáo phân tích…
ở ặ ị ự ể ộ ộ ỉ ề ả N i dung, ch tiêu phân tích ch u s tác đ ng b i đ c đi m ngành ngh s n
ể ặ ấ ổ ứ ể ả ặ ộ ủ xu t kinh doanh c a CTCP, đ c đi m t ạ ch c b máy qu n lý, đ c đi m ho t
ủ ượ ệ ở ự ộ đ ng tài chính c a CTCP. Phân tích tài chính CTCP đ c th c hi n ộ ề nhi u n i
ỗ ộ ỏ dung khác nhau. M i n i dung phân tích làm sáng t tình hình tài chính CTCP ở
ấ ị ủ ầ ạ ộ ộ m t khía c nh nh t đ nh. N i dung phân tích càng đ y đ thì tình hình tài chính
ượ ụ ả ộ CTCP càng đ c ph n ánh rõ nét. Tuy nhiên, tùy thu c vào m c tiêu phân tích c ụ
ể ể ự ọ ộ ợ th đ l a ch n n i dung phân tích phù h p.
ự ọ ươ ữ ệ ậ ợ L a ch n ph ng pháp phân tích tài chính phù h p, thu th p d li u phân
ủ ậ ả ầ ọ ỉ ả tích đ y đ , tính toán ch tiêu phân tích đ m b o khoa h c, l p báo cáo phân tích
ủ ợ ả ưở ả ủ ế ệ ầ đ y đ , h p lý nh h ng đ n hi u qu c a thông tin phân tích tài chính trong
ệ ư ả ế ị vi c đ a ra các quy t đ nh qu n lý tài chính.
ố 1.2.5.2 Nhân t khách quan
ự ủ ể ọ ọ S phát tri n c a khoa h c phân tích tài chính. Khoa h c phân tích tài
ể ả ưở ế ầ ớ chính phát tri n nh h ề ng l n đ n phân tích tài chính CTCP. Khi có ph n m m
ế ượ ờ ẽ ỗ ợ h tr phân tích tài chính s giúp cho các nhà phân tích ti ệ t ki m đ c th i gian,
ứ ượ ữ ả công s c dành cho phân tích và tránh đ c nh ng sai sót x y ra trong quá trình phân
ự ứ ủ ệ ặ ớ ệ ằ tích so v i th c hi n phân tích b ng hình th c th công. Đ c bi t, phân tích tài
ượ ề ệ ộ chính đ c coi là m t ngh thì tính chuyên nghi p trong phân tích càng cao. Ng ườ i
ộ ậ ự ệ ớ ườ ậ ẽ ả th c hi n phân tích tài chính đ c l p v i ng ả i l p báo cáo tài chính s đ m b o
ể ệ ủ ơ cho thông tin c a phân tích tài chính th hi n tính khách quan h n.
ị ự ả ưở Phân tích tài chính CTCP ch u s nh h ng b i ậ ở các văn b n pháp lu t ả
ướ ế ộ ế ự ế ẩ ướ ủ c a Nhà n c, Chu n m c k toán, ch đ k toán DN. Nhà n c có các quy
41
ắ ộ ả ậ ị đ nh pháp lý b t bu c các CTCP ph i l p báo cáo phân tích tài chính theo h ướ ng
ủ ể ả ộ ấ ả ầ ể ẫ d n và yêu c u ph i n p báo cáo phân tích cho các ch th qu n lý c p trên ki m
ẽ ở ệ ể ế tra, giám sát thì phân tích tài chính CTCP s tr thành công vi c không th thi u
ạ t i các CTCP.
ế ộ ế ự ế ề ạ ữ ẩ ị Chu n m c k toán, ch đ k toán DN, nh ng quy đ nh v h ch toán, v ề
ả ưở ự ế ế ậ l p Báo cáo TCDN nh h ậ ỉ ng tr c ti p đ n các ch tiêu trên BCTC. Do v y,
ế ộ ế ề ạ ự ữ ế ẩ ị ề ậ chu n m c k toán, ch đ k toán DN, nh ng quy đ nh v h ch toán, v l p
ệ ế ộ ộ ỉ báo cáo TCDN tác đ ng đ n n i dung, ch tiêu phân tích tài chính. Vi c tuân th ủ
ế ộ ế ự ế ủ ả ẩ ị ậ các quy đ nh c a Chu n m c k toán, ch đ k toán và các văn b n pháp lu t
ướ ưở ấ ượ ế ộ ủ c a Nhà n ả c có nh h ng đ n n i dung phân tích tài chính, ch t l ủ ng c a
ế ộ ế ự ế ẩ thông tin phân tích tài chính. Khi chu n m c k toán, ch đ k toán DN và các
ự ự ế ậ ả ộ ộ ổ văn b n pháp lu t liên quan có s thay đ i thì cũng có s tác đ ng đ n n i dung
ư ơ ở ữ ệ ể ộ ỉ ế phân tích nh : C s d li u đ tính toán ch tiêu phân tích, n i dung kinh t và ý
ủ ỉ nghĩa c a ch tiêu…
ệ ố ệ ế ả ộ ỉ H th ng ch tiêu trung bình ngành có tác đ ng đ n hi u qu phân tích tài
ệ ư ệ ố ả ỉ ế ị chính CTCP trong vi c đ a ra các quy t đ nh qu n lý tài chính. H th ng ch tiêu
ơ ở ọ trung bình ngành là c s so sánh quan tr ng trong phân tích tài chính CTCP. Khi
ủ ế ả ớ ỉ ỉ so sánh ch tiêu c a CTCP v i ch tiêu trung bình ngành thì k t qu phân tích
ẹ ị ượ ủ ể ể ệ ủ ơ ả ầ không b bó h p mà đ ậ c th hi n đ y đ h n, giúp ch th qu n lý nhìn nh n
ể ư ế ị ả ơ ợ ượ ị ế ủ đ c v th c a CTCP đ đ a ra các quy t đ nh qu n lý phù h p h n.
Ổ Ầ
Ộ
1.3 N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N
ề ể ề ộ Có nhi u quan đi m khác nhau v n i dung phân tích tài chính doanh
ủ ể ệ ả nghi p. Theo quan đi m c a nhóm tác gi “Giáo trình phân tích tài chính doanh
ủ ệ ệ ệ ọ ộ nghi p” c a H c vi n Tài chính, n i dung phân tích tài chính doanh nghi p bao
ụ ể ồ g m phân tích khái quát tình hình tài chính DN và phân tích c th : phân tích
ầ ư ố ộ chính sách tài chính DN (chính sách huy đ ng v n, chính sách đ u t , chính sách
ự ề ố ụ tín d ng và chính sách phân ph i KQKD); phân tích ti m l c tài chính (tình hình
ư ể ề ả ả ố ế và k t qu kinh doanh, tình hình l u chuy n ti n, kh năng thanh toán, t c đ ộ
42
ể ả ố ờ ưở ự luân chuy n v n, kh năng sinh l i); phân tích tình hình tăng tr ng và d báo
TCDN. [28]
ủ ể ả Theo quan đi m c a nhóm tác gi “Giáo trình phân tích báo cáo tài chính”
ế ố ộ ạ ọ ủ c a Đ i h c Kinh t ệ qu c dân, n i dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p
ấ bao g m:ồ Đánh giá khái quát tình hình tài chính; phân tích c u trúc tài chính và tình
ả ố ả ả hình đ m b o v n cho HĐKQ; phân tích tình hình và kh năng thanh toán; phân
ủ ủ ệ ấ ả ị ệ ả tích hi u qu kinh doanh; đ nh giá DN, phân tích d u hi u kh ng ho ng và r i ro
ự ỉ tài chính; d báo các ch tiêu trên các báo cáo tài chính. [38]
ừ ể ộ ượ ắ ấ T hai quan đi m trên, cho th y n i dung phân tích tài chính đ ế c s p x p
ề ơ ả ụ ể ượ ư ộ khác nhau, nh ng v c b n là n i dung phân tích c th đ c bao hàm bên trong
ế ậ ố ướ ừ ế ề gi ng nhau và đ u ti p c n theo h ng t phân tích khái quát đ n phân tích c ụ
ế ệ ể ậ ộ th tài chính tài chính doanh nghi p. Cách ti p c n n i dung phân tích tài chính
ư ậ ẽ ệ ệ ấ ế ề doanh nghi p nh v y s cung c p thông tin tài chính toàn di n và chi ti t v các
ệ ả ạ khía c nh tài chính doanh nghi p cho các nhà qu n lý.
ủ ể ả ế ậ ệ ộ Tuy nhiên, theo quan đi m c a tác gi thì vi c ti p c n n i dung phân tích
ử ụ ộ ố ố tài chính theo quy trình tài chính CTCP là: Huy đ ng v n, s d ng v n, tài tr ợ
ổ ứ ạ ộ ả ị ố v n và t ch c ho t đ ng kinh doanh…giúp cho các nhà qu n tr tài chính CTCP
ả ừ ừ ệ ạ ị xác đ nh rõ hi u qu t ng khâu, t ng giai đo n trong quy trình tài chính CTCP,
ụ ể ữ ả ấ ộ ị ệ ọ cung c p nh ng thông tin c th giúp h qu n tr tài chính CTCP m t cách hi u
ề ơ ả ấ ả ấ ộ ồ qu nh t nên n i dung phân tích tài chính CTCP bao g m 8 v n đ c b n: Phân
ả ợ ồ ố tích tình hình tài s n và ngu n v n; phân tích tình hình tài tr ; phân tích tình hình
ế ệ ả ả ợ công n và kh năng thanh toán; phân tích k t qu kinh doanh; phân tích hi u qu ả
ể ề ưở ư kinh doanh; phân tích tình hình l u chuy n ti n; phân tích tăng tr ng; phân tích
ủ ế ự ự ỉ ủ r i ro tài chính và d báo các ch tiêu tài chính ch y u. Trình t ộ các n i dung
ậ ợ ạ ồ ữ ệ ừ ử ụ phân tích tài chính t o thu n l i cho CTCP s d ng ngu n d li u t các báo cáo
tài chính.
́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ 1.3.1 Phân tich tình hình tai san va nguôn vôn
́ ̀ ế ộ ơ ấ ̉ 1.3.1.1 Phân tich tình hình bi n đ ng và c c u tai san
43
ề ơ ấ ự ế ơ ấ ả ả ộ Phân tích s bi n đ ng và c c u tài s n là đánh giá v c c u tài s n và s ự
ơ ấ ế ả ộ ộ ự ế bi n đ ng quy mô, c c u tài s n và các nguyên nhân tác đ ng. Phân tích s bi n
ơ ấ ả ả ị ả ộ đ ng và c c u tài s n giúp cho nhà qu n tr CTCP và các nhà qu n lý khác bi ế t
ủ ả ả ả ổ ượ đ c tình hình tăng gi m tài s n, phân b tài s n c a CTCP, bi ế ượ t đ ệ c vi c
ả ủ ử ụ ả ợ ỳ qu n lý và s d ng tài s n c a CTCP trong k có h p lý hay không? các nguyên
ả ưở ế ự ế ơ ấ ừ ủ ả ộ nhân nào nh h ng đ n s bi n đ ng và c c u c a tài s n? T đó, giúp cho
ử ụ ể ệ ả ả ả ợ ị nhà qu n tr CTCP có các bi n pháp đ qu n lý và s d ng tài s n phù h p, giúp
ủ ể ế ị ả ả cho các ch th qu n lý khác có các quy t đ nh qu n lý đúng đ n. ơ ở ố ệ ắ C s s li u
ụ ụ ự ả ả ỉ ỉ ph c v phân tích d a vào các ch tiêu tài s n trên b ng CĐKT. Ch tiêu phân tích
ể ệ ướ ạ ả ả ỉ ỷ ọ là các ch tiêu tài s n trên b ng CĐKT th hi n d i d ng quy mô và t tr ng.
ơ ấ ả ị ỷ ọ ủ ừ ả Phân tích c c u tài s n: Xác đ nh t ổ ạ tr ng c a t ng lo i tài s n trong t ng
ả ồ ờ ỷ ọ ố ỳ ớ ầ ừ ả ạ ỳ tài s n đ ng th i so sánh t ữ tr ng t ng lo i tài s n gi a cu i k v i đ u k . Qua
ủ ơ ấ ự ế ơ ấ ả ừ ả ộ đó, đánh giá c c u tài s n và s bi n đ ng c a c c u tài s n t ế khái quát đ n
chi ti t. ế
ự ế ữ ệ ả ộ ố ỳ ớ Phân tích s bi n đ ng tài s n: Thông qua vi c so sánh gi a cu i k v i
ỳ ả ề ố ệ ố ố ươ ố ủ ổ ừ ỉ ầ đ u k c v s tuy t đ i và s t ả ả ng đ i c a t ng tài s n, t ng ch tiêu tài s n.
ự ế ự ề ộ Qua đó đánh giá khái quát s bi n đ ng v quy mô kinh doanh, năng l c kinh
ủ ế ự ế ả ộ ỉ doanh c a CTCP và đánh giá chi ti ủ ừ t s bi n đ ng c a t ng ch tiêu tài s n.
ể ế ả ầ ặ Khi phân tích tình hình tài s n, nhà phân tích c n chú ý đ n đ c đi m ngành
ủ ề ế ạ ầ ngh kinh doanh c a CTCP. Bên c nh đó, nhà phân tích c n quan tâm đ n tác
ố ớ ủ ả ạ ủ ộ đ ng c a các lo i tài s n đ i v i quá trình kinh doanh và chính sách tài chính c a
ệ ổ ứ ủ ề ố ộ ộ CTCP trong vi c t ầ ụ ể ự ế ch c huy đ ng v n. C th : S bi n đ ng c a ti n và đ u
ạ ả ưở ố ớ ứ ế ả ả ư t ắ tài chính ng n h n nh h ng đ n kh năng ng phó đ i v i các kho n n ợ
ự ế ị ả ạ ộ ồ ưở ớ ở ủ ế đ n h n; s bi n đ ng c a hàng t n kho ch u nh h ả ng l n b i quá trình s n
ấ ừ ự ữ ế ự ế ủ ộ xu t kinh doanh t ả khâu d tr đ n khâu bán hàng; s bi n đ ng c a các kho n
ị ả ả ưở ủ ụ ệ ph i thu ch u nh h ủ ng c a công vi c thanh toán và chính sách tín d ng c a
ự ế ố ớ ủ ấ ộ ự CTCP đ i v i khách hàng; s bi n đ ng c a TSCĐ cho th y quy mô và năng l c
ấ ủ ả s n xu t c a CTCP…
44
ế ộ ồ ố ơ ấ 1.3.1.2 Phân tích tình hình bi n đ ng và c c u ngu n v n
ơ ấ ế ố ồ ộ Phân tích tình hình bi n đ ng và c c u ngu n v n là đánh giá tình hình huy
ơ ấ ề ố ồ ộ ộ đ ng ngu n v n v quy mô, c c u và các nguyên nhân tác đ ng. Phân tích tình
ơ ấ ế ấ ả ộ ố ồ ị hình bi n đ ng và c c u ngu n v n cung c p thông tin cho nhà qu n tr CTCP
ề ứ ộ ộ ậ ề ả ả ộ ố và các nhà qu n lý khác v kh năng huy đ ng v n, v m c đ đ c l p, t ự ủ ch
ấ ượ ự ừ ệ ồ ố ề v tài chính, th y đ c s đóng góp t ng ngu n v n và trách nhi m cũng nh ư
ơ ở ố ệ ố ớ ừ ủ ậ ầ ả ồ ố ộ ụ yêu c u qu n lý c a CTCP đ i v i t ng b ph n ngu n v n. C s s li u ph c
ự ả ồ ố ỉ ỉ ụ v phân tích d a vào các ch tiêu ngu n v n trên b ng CĐKT. Ch tiêu phân tích
ể ệ ả ồ ố ỉ ướ ạ là các ch tiêu ngu n v n trên b ng CĐKT th hi n d i d ng quy mô và t ỷ
tr ng.ọ
ơ ấ ồ ố ị ỷ ọ ủ ừ ạ ồ Phân tích c c u ngu n v n: Là xác đ nh t ố tr ng c a t ng lo i ngu n v n
ố ồ ờ ổ ỷ ọ ữ ừ ạ ố ồ trong t ng s , đ ng th i so sánh t ố ỳ ớ tr ng t ng lo i ngu n v n gi a cu i k v i
ứ ộ ạ ố ủ ộ ỳ ể ầ đ u k . Qua đó đánh giá chính sách huy đ ng v n c a CTCP, m c đ m o hi m
ấ ồ ờ ượ ả ự ủ tài chính thông qua chính sách đó đ ng th i th y đ c kh năng t ch hay ph ụ
ộ ề ế ỷ ọ ủ ở ữ ố ủ ủ ồ thu c v tài chính c a CTCP. N u t tr ng ngu n v n c a ch s h u càng nh ỏ
ỏ ự ộ ậ ề ấ ứ ch ng t ủ s đ c l p v tài chính c a CTCP càng th p và ng ượ ạ c l i.
ự ế ữ ệ ồ ộ ố Phân tích s bi n đ ng ngu n v n: Thông qua vi c so sánh gi a cu i k ố ỳ
ỳ ả ề ố ệ ố ố ươ ố ủ ổ ừ ố ỉ ớ ầ v i đ u k c v s tuy t đ i và s t ồ ng đ i c a t ng ngu n v n, t ng ch tiêu
ố ủ ả ố ồ ộ ề ngu n v n. Qua đó, đánh giá khái quát v kh năng huy đ ng v n c a CTCP và
ế ự ế ừ ộ ồ ố ỉ đánh giá chi ti t s bi n đ ng t ng ch tiêu ngu n v n.
ừ ữ ề ấ ự ế ệ ậ ậ ấ T nh ng v n đ nêu trên, ộ lu n án nh n th y vi c phân tích s bi n đ ng
ơ ấ ủ ả ả ấ ả ố ượ ữ ồ và c c u c a tài s n, ngu n v n đ m b o cung c p đ c nh ng thông tin t ừ
ế ế ề ố ủ ả khái quát đ n chi ti ồ t v tình hình tài s n và ngu n v n c a công ty. Tuy nhiên,
ố ủ ơ ấ ế ầ ộ ồ ố ớ đ i v i CTCP thì khi phân tích c c u và bi n đ ng ngu n v n c a CTCP c n đi
ể ấ ượ ơ ấ ố ổ ự ế ơ ấ ầ ộ ố sâu phân tích c c u và s bi n đ ng v n c ph n đ th y đ ầ c c c u v n đ u
ủ ở ữ ủ ạ ố ướ ư ủ t c a ch s h u theo các cách phân lo i khác nhau (v n góp c a nhà n ố c, v n
ủ ổ ứ ủ ả ố góp c a t ấ ch c, v n góp c a cá nhân, …). Thông qua đó, các nhà qu n lý th y
ủ ở ữ ố ớ ứ ộ ố ủ ượ đ c m c đ chi ph i c a các ch s h u đ i v i CTCP.
45
́ ̀ ̀ ợ ̀ 1.3.2 Phân tich tinh hinh tai tr
ợ ợ Khi phân tích tình hình tài tr là đánh giá tình hình tài tr trên các ph ươ ng
ứ ộ ộ ậ ề ệ ự ủ ề ợ ổ di n v : M c đ đ c l p, t ch và n đinh v tài chính trong tài tr . Phân tích
ủ ể ả ằ ợ ị ả tình hình tài tr nh m giúp cho nhà qu n tr CTCP và các ch th qu n lý khác
ự ủ ề ứ ộ ổ ợ ị bi ế ượ t đ ứ ộ ộ ậ c m c đ đ c l p, t ch v tài chính trong tài tr ; m c đ n đ nh, an
ủ ệ ệ ể ấ ạ ợ ữ toàn c a chính sách tài tr ; phát hi n nh ng d u hi u m o hi m trong tài tr đ ợ ể
ế ị ư ả ả ả ị ợ các nhà qu n tr và các nhà qu n lý khác đ a ra các quy t đ nh qu n lý phù h p
ơ ở ố ệ ố ệ ủ ự ể ấ ợ ả nh t. C s s li u đ phân tích tình hình tài tr là d a vào s li u c a b ng
ể ị ấ ờ ỳ ả CĐKT. K phân tích là quý, năm đ k p th i cung c p thông tin cho các nhà qu n
lý.
ề ứ ộ ộ ậ ự ủ ợ ứ ấ V m c đ đ c l p, t ứ ch tài chính trong tài tr là nghiên c u Th nh t:
ự ả ủ ợ ủ ở ấ ả ề v kh năng t tài tr c a VCSH cho tài s n c a CTCP ộ các c p đ khác nhau.
ườ ườ ử ụ ỉ Thông th ng, ng i ta s d ng các ch tiêu sau:
ệ ố ự ệ ố ự ợ ợ ổ ỉ ̉ (1) H s t ả tài tr tài s n (H s t tài tr t ng quát): Ch tiêu phan anh́
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ m c đô t chu tai chinh cua CTCP. Chi tiêu cho biêt kha năng đôc lâp vê tai chinh,
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ử ủ ̣ ̉ ̉ ̉ m c ́ư đô s dung đon bây tai chinh va kha năng rui ro vê tai chinh c a CTCP. Tr s ị ố
ả ầ ớ ợ ỉ ứ ộ ộ ậ ch tiêu càng l n (càng g n 1) thì m c đ đ c l p trong tài tr tài s n càng cao và
ng ượ ạ c l i.
́ ự ̉ ở ư ̣ ́ Hê sô t ̀ tai tr ợ = ̃ Vôn chu s h u (1.1)
ổ t ng quát ̀ ̉ ̉ Tông tai san
[28, tr.141; 29, tr.85]
ệ ố ự ợ ỉ ế ứ ộ ự ợ ủ (2) H s t tài tr TSDH: Ch tiêu cho bi t m c đ t tài tr c a VCSH
ộ ộ ậ ị ố ứ ợ ớ ỉ ạ ố ớ đ i v i TSDH. Tr s ch tiêu càng l n thì m c đ đ c l p trong tài tr dài h n
càng cao.
́ ự ̉ ở ư ̣ ́ Hê sô t ̀ tai tr ợ ̃ Vôn chu s h u
= (1.2) TSDH ạ Tài s n dài h n
ả [38, tr.174; 48, tr.213; 29, tr.85]
ệ ố ự ợ ỉ ế ộ ự ứ ợ ủ (3) H s t tài tr TSCĐ: Ch tiêu cho bi t m c đ t tài tr c a VCSH
46
ộ ộ ậ ị ố ứ ớ ợ ỉ ố ớ đ i v i TSCĐ. Tr s ch tiêu càng l n thì m c đ đ c l p trong tài tr TSCĐ
càng cao.
́ ự ̉ ở ư ̣ ́ Hê sô t ̀ tai tr ợ ̃ Vôn chu s h u
= (1.3) TSCĐ TSCĐ
[29,tr.85]
ủ ơ ở ể ỉ Thông qua các ch tiêu phân tích (1.1; 1.2; 1.3) có đ c s đ đánh giá khái
ự ợ ằ ủ ậ quát tình hình t ằ tài tr b ng VCSH c a các CTCP. Tuy nhiên, lu n án cho r ng
ự ầ ử ụ ợ ố ớ khi phân tích tình hình t tài tr đ i v i CTCP thì nhà phân tích c n s d ng thêm
ủ ể ộ ố ặ ả ỉ m t s ch tiêu phân tích tài chính có tính đ c thù, giúp cho các ch th qu n lý
ủ ố ổ ệ ự ầ ấ ơ ư ệ ố ự ợ th y rõ h n vai trò c a v n c ph n trong vi c t tài tr , nh : h s t ợ tài tr tài
ố ổ ệ ố ự ằ ầ ố ổ ầ ợ ả s n b ng v n c ph n; h s t ằ tài tr TSCĐ b ng v n c ph n.
ề ự ổ ạ ả ợ ỗ ị ầ Xét v s n đ nh tài chính trong tài tr , thì m i lo i tài s n c n ứ Th hai:
ệ ử ụ ợ ằ ấ ị ể ộ ồ ố ồ ố ượ đ c tài tr b ng m t ngu n v n nh t đ nh. Vi c s d ng ngu n v n đ tài tr ợ
́ ̀ ố ủ ữ ượ ắ ố ầ cho nh ng nhu c u v n c a CTCP đ ̣ c xem xét trên nguyên t c cân đ i vê gia tri
̀ ế ả ế ố ề ả ả ỏ ị ̀ơ va th i gian, đi u này đòi h i các nhà qu n tr ph i tính đ n c hai y u t an toàn
ơ ấ ố ươ ư ả ả ẫ ố ồ ố ợ trong c c u v n nh ng v n đ m b o chi phi ngu n v n t ằ ng đ i h p lý nh m
ả ử ụ ệ ề ấ ố ố ườ ượ ạ ượ đ t đ ư c hi u qu s d ng v n nh mong mu n. V n đ này th ng đ c xem
ữ ữ ệ ả ắ ạ ố ợ ớ ố xét qua các m i quan h cân đ i gi a kho n n ng n h n v i TSNH, gi a các
ể ừ ả ạ ợ ớ ấ ượ ứ ợ kho n n dài h n và VCSH v i TSDH. Đ t đó th y đ c cách th c tài tr cho
ả ủ ạ ợ ườ ợ các lo i tài s n c a CTCP là h p lý hay không h p lý. Thông th ng, TSDH đ ượ c
ợ ằ ạ ạ ắ ả ợ ượ ợ ằ tài tr b ng VCSH và n dài h n, còn tài s n ng n h n đ ồ c tài tr b ng ngu n
ạ ớ ế ắ ạ ơ ớ ợ ố v n ng n h n. Do đó, n u VCSH và n dài h n l n h n TSDH, còn TSNH l n
ủ ạ ắ ợ ổ ị ơ h n n ng n h n thì tình hình tài chính c a công ty là n đ nh. Ng ượ ạ c l ế i, n u
ỏ ơ ứ ạ ợ ỏ ả ử ụ ồ VCSH và n dài h n nh h n TSDH ch ng t ố CTCP ph i s d ng ngu n v n
ệ ử ụ ư ậ ư ể ả ắ ạ ợ ố ả ng n h n đ tài tr cho các TSDH, vi c s d ng v n nh v y ch a đ m b o
ủ ế ả ắ ằ nguyên t c cân b ng tài chính khi n cho r i ro tài chính cao và kh năng thanh
ủ ả ả toán c a CTCP là không đ m b o.
ứ ự ự ổ ữ ồ ố ợ ị ố Phân tích s n đ nh trong tài tr là nghiên c u s cân đ i gi a ngu n v n
47
ệ ố ề ề ạ ớ ọ ỉ dài h n v i TSDH theo chi u ngang và chi u d c, thông qua ch tiêu h s tài tr ợ
ườ ể ỉ ỉ ượ ư ị th ố ư ng xuyên và ch tiêu v n l u chuy n, Các ch tiêu đ c xác đ nh nh sau:
̀ ̀ ợ ườ ̣ ̣ ́ ̀ Hê sô tai tr th ng xuyên ́ Nguôn vôn dai han
= (1.4) ̀ ̉ ̣
ỉ [28, tr.142] ứ ế Tai san dai han ồ ằ ạ ố ộ ợ Ch tiêu cho bi ̀ ồ t, m c đ tài tr TSDH b ng ngu n v n dài h n (ngu n
ợ ườ ị ố ủ ổ ớ ơ ỉ ị ố v n tài tr th ề ng xuyên). Tr s c a ch tiêu càng l n h n 1, tính n đ nh và b n
ề ỏ ơ ị ố ỉ ủ ữ v ng v tài chính c a CTCP càng cao. Ng ượ ạ c l i, tr s ch tiêu càng nh h n 1
ự ề ằ ạ ắ ặ ợ ị thì CTCP càng b áp l c n ng n trong thanh toán n ng n h n, cân b ng tài
ở ậ ạ ấ ổ ị chính trong tình tr ng x u, không n đ nh. Do v y, các CTCP không nên huy
ể ắ ạ ồ ố ố ồ ộ ợ ộ đ ng ngu n v n ng n h n đ tài tr cho TSDH mà nên huy đ ng ngu n v n dài
ể ầ ư ầ ủ ạ h n đ đ u t ộ cho TSDH và m t ph n c a TSNH.
ố ư ể ồ ố ạ V n l u chuy n = ngu n v n dài h n – TSDH [26, tr. 133] (1.5)
ố ư ỏ ơ ể ớ ị ố ể ằ ặ ơ ỉ Tr s ch tiêu v n l u chuy n có th l n h n, nh h n ho c b ng 0. S ử
ố ư ể ể ỉ ỉ ượ ự ộ ụ d ng ch tiêu v n l u chuy n trong phân tích có th ch rõ đ ủ c s tác đ ng c a
ố ế các nhân t ỉ đ n ch tiêu.
ầ ư ế ợ ử ụ Khi phân tích tình hình tài tr , các CTCP c n l u ý đ n chi phí s d ng
ợ ủ ơ ị ự ữ ể ề ợ ụ ố v n đ có nh ng đánh giá h p lý v tình hình tài tr c a đ n v d a trên các m c
ự ủ ổ ệ ị ả tiêu: T ch , n đ nh và hi u qu .
ữ ệ ự ệ ị ỉ ậ Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, xác đ nh các ch tiêu phân
̀ ́ ớ ỳ ố ữ ơ ỳ ỉ ̉ tích, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c, so v i chi tiêu trung binh
̀ ́ ́ ị ố ủ ừ ứ ế ả ỉ nganh (nêu co). Căn c vào tr s c a t ng ch tiêu, k t qu so sánh, tình hình
̀ ̀ ự ế ủ ứ ộ ộ ậ ợ ̉ ể th c t c a CTCP đ đánh giá tinh hinh tài tr cua CTCP: M c đ đ c l p và s ự
ổ ề ứ ộ ộ ậ ợ ủ ự ổ ị thay đ i v m c đ đ c l p và s n đ nh trong tài tr c a CTCP.
́ ̀ ̀ ̀ ợ ̉ ́ 1.3.3 Phân tich tinh hinh công n va kha năng thanh toan
ủ ả ả ợ ưở Tình hình công n và kh năng thanh toán c a CTCP nh h ng đ n s ế ự
ợ ợ ề ẽ ờ ồ ạ ủ t n t ộ i c a CTCP. Tình hình công n h p lý v quy mô và th i gian s tác đ ng
ự ế ủ ả tích c c đ n tình hình tài chính c a CTCP và ng ượ ạ c l i. Kh năng thanh toán phù
ạ ượ ả ả ầ ớ ữ ợ h p v i nhu c u thanh toán đ m b o cho CTCP đ t đ ụ c nh ng m c tiêu: Uy
48
ủ ộ ệ ả ả ợ ố tín, ch đ ng và hi u qu . Tình hình công n và kh năng thanh toán có m i quan
ế ớ ườ ế ệ ậ h m t thi ậ t v i nhau. Do v y, nhà phân tích th ồ ng ti n hành phân tích đ ng
ả ợ ờ th i tình hình công n và kh năng thanh toán.
1.3.3.1 Phân tích tình hình công nợ
ộ ủ ứ ợ ả Phân tích tình hình công n là đánh giá quy mô, m c đ c a các kho n
ấ ợ ợ ủ ủ ả ợ công n , xem xét tính ch t h p lý c a các kho n công n c a CTCP. Phân tích
ả ợ ạ tình hình công n giúp cho các nhà qu n lý bi ế ượ t đ ợ ủ c tình tr ng công n c a
ụ ể ẽ ư ụ ả CTCP. Qua đó, các nhà qu n lý tùy theo m c tiêu quan tâm c th s đ a ra các
ẽ ư ế ị ấ ả ả ợ ị ệ quy t đ nh qu n lý phù h p nh t. Trong đó, nhà qu n tr CTCP s đ a ra các bi n
ợ ợ ả ả ạ ấ ả pháp qu n lý công n h p lý nh t, đ m b o cho tình hình tài chính lành m nh và
ả ơ ở ố ệ ố ệ ự ể ệ ả ỉ hi u qu . C s s li u đ tính các ch tiêu d a vào s li u b ng CĐKT và báo
ế ả ỳ ườ cáo k t qu HĐKD. K phân tích th ng là quý và năm.
ợ ườ ườ ử ụ ả ỉ Phân tích tình hình công n , ng i ta th ng s d ng các ch tiêu ph n ánh
ủ ế ệ ố ỉ ỉ ỉ ề v quy mô và các ch tiêu h s . Các ch tiêu phân tích ch y u là: các ch tiêu các
ả ả ố ổ ế ả ổ ố ế kho n ph i thu (T ng s , chi ti ả ả t); các kho n ph i tr (T ng s , chi ti t); h s ệ ố
ả ả ố ệ ố ả ả ả ả ả các kho n ph i thu; h s các kho n ph i tr ; s vòng quay các kho n ph i thu
ề ả ả ố ỳ ả ỳ ả ợ và k thu ti n bình quân; s vòng quay các kho n ph i tr và k tr n bình
quân.
ố ố ả ả ả ổ ổ ỉ (1) Ch tiêu t ng các kho n ph i thu ph n ánh t ng s v n mà CTCP đang
ụ ế ị b chi m d ng.
ổ ả T ng các kho n ả ả Các kho n ph i ả ả Các kho n ph i = + (1.6)
ả ổ ố ạ ắ thu ng n h n ả ả ả thu dài h nạ ồ ổ ả ph i thu ỉ (2) Ch tiêu t ng các kho n ph i tr ph n ánh t ng ngu n v n mà CTCP
ụ ế đang đi chi m d ng.
ổ ả T ng các kho n ả ả Các kho n ph i ả ả Các kho n ph i = + (1.7) ạ tr dài h n
́ ́ ắ ả tr ng n h n ả ả ph i trả ả ỉ ả ́ ư ệ ố ̉ ̣ ̣ ̣ ạ ́ (3) Ch tiêu H s các kho n ph i thu phan anh m c đô bi chiêm dung vôn
ỉ ế ả ủ ầ ổ ̉ cua CTCP. Ch tiêu cho bi ố t trong t ng tài s n c a CTCP có bao nhiêu ph n v n
49
ụ ế ị b chi m d ng.
ả ả Các kho n ph i thu ệ ố H s các (1.8) = ả ả ả ổ T ng tài s n
kho n ph i thu [26, tr.221; 27, tr.586]
ệ ố ứ ế ả ả ả ả ộ ỉ ụ (4) Ch tiêu H s các kho n ph i tr ph n ánh m c đ đi chi m d ng
ỉ ế ả ủ ổ ố ủ v n c a CTCP. Ch tiêu cho bi ầ t trong t ng tài s n c a CTCP có bao nhiêu ph n
ợ ằ ụ ế ố ồ ượ đ c tài tr b ng ngu n v n đi chi m d ng.
ả ả ả Các kho n ph i tr ệ ố H s các (1.9) = ả ả ả kho n ph i tr ả ổ T ng tài s n
[26,tr.221; 27, tr.586 ]
ả ả ả ả ạ ắ ả ạ ợ ợ Trong đó: Các kho n ph i tr = N ph i tr Vay và n ng n h n, dài h n.
́ ̀ ́ ́ ́ ồ ợ ỉ ̉ ̉ ̣ ̉ (5) Ch tiêu Sô vong quay cac khoan phai thu (Hê sô thu h i n ) phan anh
̀ ̀ ́ ̀ ́ ắ ạ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ tinh hinh luân chuyên cac khoan phai thu ng n h n. Chi tiêu cho biêt trong ky cac
́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ khoan phai thu ngăn han quay đ ́ c mây vong.
DTTBH&CCDV ố S vòng quay các (1.10) = ả ả kho n ph i thu ạ ắ ả ả Các kho n ph i thu ng n h n bình quân
[26, tr.220]
̀ ̀ ồ ợ ợ ờ ỉ ̉ (6) Ch tiêu Ky thu hôi n bình quân (Th i gian thu h i n bình quân) phan
̀ ̀ ̀ ơ ợ ̉ ́ anh th i gian binh quân đê thu hôi n là bao nhiêu ngày.
ỳ K thu h i n ồ ợ ờ ỳ Th i gian trong k báo cáo (1.11) = bình quân ồ ợ ố S vòng thu h i n
[26, tr.221]
̀ ́ ́ ỉ ườ ệ ố ọ ̉ ̉ ̉ (7) Ch tiêu Sô vong quay cac khoan phai tra (th ng g i là H s hoàn tr ả
̀ ́ ̀ ả ợ ủ ̉ ợ n ) phan anh tinh hinh hoàn tr n c a CTCP.
̀ ́ ́ ́ Gia vôn hang ban ệ ố H s hoàn (1.12) = tr nả ợ ả ả ắ ả ạ Các kho n ph i tr ng n h n bình quân
[28, tr.201]
50
́ ỳ ả ợ ả ợ ỉ ̉ ̀ ơ ờ (8) Ch tiêu K tr n bình quân (Th i gian tr n bình quân) phan anh th i
̀ ̀ ̉ ợ ̉ gian binh quân đê hoan tra n là bao nhiêu ngày.
ờ ỳ Th i gian trong k báo cáo K tr n ỳ ả ợ (1.13) = bình quân ệ ố ả ợ H s hoàn tr n
[28, tr.201]
ử ụ ỉ ỉ Ngoài các ch tiêu trên, các nhà phân tích còn s d ng các ch tiêu phân tích
ế ư ả ả ố ờ chi ti t, nh là: S vòng quay ph i thu khách hàng, th i gian 1 vòng quay ph i thu
ả ả ố ườ ả ờ khách hàng, s vòng quay ph i tr ng i bán và th i gian 1 vòng quay ph i tr ả
ườ ng i bán. [40, tr.137145]
ậ ữ ệ ự ệ ị ỉ Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, xác đ nh các ch tiêu phân
̀ ́ ớ ỳ ố ữ ơ ỳ ỉ ̉ tích, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c, so v i chi tiêu trung binh
́ ̀ ́ ộ ớ ủ ừ ứ ứ ế ả ỉ nganh (nêu co). Căn c vào k t qu so sánh, căn c vào đ l n c a t ng ch tiêu,
̀ ự ế ủ ể ề ợ ̉ tình hình th c t ̀ c a CTCP đ đánh giá tinh hinh công n cua CTCP v : Tình
ứ ộ ụ ế ợ ồ ả ợ hình quy mô công n và m c đ chi m d ng, tình hình thu h i và hoàn tr n .
́ ̉ ́ 1.3.3.2 Phân tich kha năng thanh toan
ủ ứ ả ả Phân tích kh năng thanh toán là đánh giá kh năng ng phó c a CTCP
ụ ả ả ợ ớ v i các kho n n mà CTCP có nghĩa v thanh toán. Phân tích kh năng thanh toán
ả ả giúp cho các nhà qu n lý bi ế ượ t đ c CTCP có kh năng thanh toán hay không?
ả ố CTCP có kh năng thanh toán t ạ ủ t thì tình hình tài chính c a CTCP càng lành m nh
ẽ ạ ả và ng ượ ạ c l i, kh năng thanh toán kém thì tình hình tài chính s không lành m nh.
ế ị ư ả ả ợ Qua đó, các nhà qu n lý đ a ra các quy t đ nh qu n lý phù h p.
ữ ủ ệ ả ố ả Kh năng thanh toán c a CTCP ph n ánh m i quan h tài chính gi a các
ả ả ả ả ợ ớ kho n có kh năng thanh toán v i các kho n n ph i thanh toán. Khi phân tích
ả ườ ườ ử ụ ỉ kh năng thanh toán, ng i ta th ng s d ng các ch tiêu sau:
́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ (1) Hê sô kha năng thanh toan tông quat
́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ Hê sô kha năng thanh Tông tai san
= (1.14) ́ ̉ ́ toan tông quat ợ ̉ ̉ N phai tra
51
[26, tr.219]
́ ̀ ́ ỉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Ch tiêu này phan anh kha năng chuyên đôi tai san hiên co đê thanh toan
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ợ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ cac khoan n ngăn han va dai han cua CTCP. Chi tiêu cho biêt m c đô đam bao
́ ́ ệ ố ả ợ ơ ớ ̉ thanh toan cac khoan n . H s kh năng thanh toán càng l n h n 1 thì CTCP
ủ ộ ợ càng ch đ ng trong thanh toán n .
ệ ố ắ ạ ả ợ (2) H s kh năng thanh toán n ng n h n
́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ Hê sô kha năng thanh Tai san ngăn han
= (1.15) ́ ́ ợ ̣ toan n ngăn han ́ ợ ̣ N ngăn han
[26, tr.219; 48, tr.203]
ể ề ể ả ả ổ ỉ Ch tiêu này ph n ánh kh năng chuy n đ i TSNH thành ti n đ trang
́ ộ ả ứ ả ả ạ ắ ả ợ ̉ tr i các kho n n ng n h n. Chi tiêu cho biêt m c đ đ m b o thanh toán các
ạ ủ ệ ố ạ ắ ả ả ắ ợ ợ ớ kho n n ng n h n c a CTCP. H s kh năng thanh toán n ng n h n càng l n
ệ ố ư ề ế ả ả ả ớ ơ h n 1 thì CTCP càng đ m b o v kh năng thanh toán. Nh ng n u h s quá l n
ạ ủ ế ệ ả ộ ố thì l i tác đ ng đ n tình hình chi phí v n và hi u qu kinh doanh c a CTCP.
ệ ố ả (3) H s kh năng thanh toán nhanh
́ ̀ ̀ ̉ ươ ươ ̣ ̉ Hê sô kha năng ́ Tiên va cac khoan t ng đ ̀ ng tiên
= (1.16) ́ thanh toan nhanh ́ ợ ̣ N ngăn han
[26, tr.219; 40, tr.157]
̀ ́ ́ ́ ắ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ Chi tiêu này phan anh kha năng thanh toan cac khoan n ng n han băng
̀ ̀ ́ ́ ươ ươ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ tiên va t ng đ ́ ng tiên. Chi tiêu cho biêt m c đô đam bao kha năng thanh toan
́ ợ ̣ ̉ nhanh n ngăn han cua CTCP.
ệ ố ứ ờ (4) H s thanh toán t c th i
́ ̀ ̀ ̉ ươ ươ ̣ ̉ Hê sô kha năng ́ Tiên va cac khoan t ng đ ̀ ng tiên
= (1.17) ́ ư ̀ ́ ơ thanh toan t c th i ̀ ́ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ́ N ngăn han đên han va qua han
[29, tr.95]
ấ ớ ứ ả ả ả ỉ Ch tiêu này ph n ánh kh năng ng phó nhanh nh t v i các kho n n ợ
́ ́ ủ ư ạ ạ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ế đ n h n, quá h n c a CTCP. Chi tiêu cho biêt m c đô đam bao kha năng thanh
52
̃ ́ ́ ́ ạ ợ ̉ ̣ toan cac khoan n đa đên han, quá h n.
ệ ố ả (5) H s kh năng thanh toán lãi vay
́ ́ ̃ ́ ợ ̣ ̉ ̣ Hê sô kha năng L i nhuân tr ́ ươ c thuê + chi phi lai vay
(1.18) = ̃ ́ thanh toan lai vay ́ ̃ Chi phi lai vay
[40, tr.168; 28, tr.246]
ỉ ủ ả ̉ Ch tiêu này phan anh́ ề kh năng thanh toán lãi ti n vay c a CTCP và cũng
ả ố ớ ủ ợ ể ặ ộ ủ ứ ề ả ph n ánh m c đ r i ro có th g p ph i đ i v i các ch n . Lãi ti n vay là
ả ả ử ụ ụ ạ ả ố kho n chi phí s d ng v n vay mà CTCP có nghĩa v ph i tr đúng h n cho các
ủ ợ ư ề ộ ợ ố ứ ch n . M t CTCP vay n nhi u nh ng kinh doanh không t t, m c sinh l ờ ủ i c a
ặ ị ố ỗ ể ả ề ả ấ ồ đ ng v n quá th p ho c b thua l thì khó có th đ m b o thanh toán ti n lãi vay
ỳ ạ đúng k h n.
ữ ệ ự ệ ậ ị ỉ Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, xác đ nh các ch tiêu
ố ệ ự ả ỉ ữ phân tích d a vào s li u b ng CĐKT và báo cáo KQKD, so sánh các ch tiêu gi a
̀ ́ ̀ ớ ỳ ố ủ ơ ị ơ ỉ ̉ ỳ k phân tích v i k g c, so sánh ch tiêu c a đ n v v i chi tiêu trung binh nganh
́ ́ ủ ừ ộ ớ ứ ế ả ỉ ự (nêu co). Căn c vào đ l n và k t qu so sánh c a t ng ch tiêu, tình hình th c
̀ ̀ ́ ể ̉ ế ủ t c a CTCP đ đánh giá tinh hinh thanh toan cua CTCP.
́ ̉ ́ 1.3.4 Phân tich kêt qua kinh doanh
ả ấ ượ ề Phân tích KQKD giúp cho các nhà qu n lý th y đ ự ủ c ti m l c c a CTCP
ụ ể ạ ộ ở ạ ỗ trong quá trình ho t đ ng, c th là CTCP đang trong tr ng thái lãi hay l và
ủ ế ả ộ ỗ ộ tình hình bi n đ ng c a lãi (l ), các nguyên nhân tác đ ng. Qua đó, nhà qu n tr ị
ượ ể ầ ọ ườ ệ ả ả ị xác đ nh đ c tr ng đi m c n tăng c ng qu n lý và có các bi n pháp qu n lý
ơ ở ế ể ả ằ ợ ọ ệ phù h p nh m gia tăng k t qu kinh doanh, là c s quan tr ng đ gia tăng hi u
ủ ả qu kinh doanh c a CTCP.
ượ ể ệ ứ ệ ỉ Phân tích KQKD đ c th hi n thông qua vi c nghiên c u các ch tiêu trên
ụ ể ế ế ả ỉ ế báo cáo k t qu HĐKD, c th : Ti n hành so sánh các ch tiêu trên báo cáo k t
ớ ỳ ướ ả ệ ố ả ố ể ị ữ ỳ qu HĐKD gi a k này v i k tr ệ c đ xác đ nh chênh l ch c s tuy t đ i và
́ ́ ̀ ủ ừ ố ố ươ s t ng đ i, qua đó đánh giá khái quát va chi tiêt KQKD noi chung, c a t ng lĩnh
53
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ự v c ho t đ ng nói riêng (ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng khác) và phân tích các
ố ủ ế ế ộ nhân t ả tác đ ng đ n k t qu kinh doanh c a CTCP.
ự ế ả ươ ơ ả Phân tích k t qu kinh doanh d a vào các ph ng trình c b n:
ế ậ ệ LNST = LNTT – chi phí thu thu nh p doanh nghi p
ạ ộ ầ ổ LNTT = T ng doanh thu thu n – Chi phí ho t đ ng = LNKD + LN khác
ậ ậ ợ L i nhu n khác = Thu nh p khác – chi phí khác
ể ầ ầ ổ ọ ồ ổ T ng doanh thu thu n (hay còn g i là T ng luân chuy n thu n) g m doanh
ụ ấ ậ ầ ị thu thu n bán hàng và cung c p d ch v , doanh thu tài chính và thu nh p khác; chi
ạ ộ ả ồ ố phí ho t đ ng g m: giá v n hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh
ệ nghi p, chi phí tài chính và chi phí khác.
ả ệ 1.3.5 Phân tích hi u qu kinh doanh
ạ ộ ủ ệ ệ ả ả Phân tích hi u qu kinh doanh là đánh giá hi u qu ho t đ ng c a CTCP
ạ ộ ả ủ ệ ệ ồ trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, bao g m: hi u qu c a chi phí, hi u qu ả
ệ ử ụ ệ ố ồ ợ ượ ả ủ ủ c a vi c s d ng v n và hi u qu c a ngu n tài tr . Phân tích HQKD đ c th ể
ụ ể ệ ệ ả ộ hi n thông qua các n i dung phân tích c th : Phân tích hi u qu chi phí, phân
ấ ử ụ ệ ả ố ờ ệ ả tích hi u su t s d ng v n, phân tích kh năng sinh l i, phân tích hi u qu xã
h i.ộ
ả ủ ệ 1.3.5.1 Phân tích hi u qu c a chi phí
ệ ả ả ộ ả Phân tích hi u qu chi phí giúp cho các nhà qu n lý đánh giá trình đ qu n
ủ ị ị ượ ể ầ ọ ườ tr chi phí c a CTCP và xác đ nh đ c tr ng đi m c n tăng c ả ng qu n lý chi
ở ừ ệ ả ậ ộ phí ỉ t ng b ph n trong CTCP. Các ch tiêu phân tích hi u qu chi phí th ườ ng
ượ ử ụ đ c s d ng là:
́ ̀ ́ ̉ ́ ́ (1) Ty suât gia vôn hang ban
ỷ ấ ố T su t giá v n ị ố Tr giá v n hàng bán (1.19) x 100 = hàng bán (%) DTTBH&CCDV
[28, tr.220]
́ ̀ ́ ế ố ả ả ị ỉ ̉ ệ Ch tiêu này phan anh hi u qu qu n tr các y u t chi phí trong qua trinh
54
́ ́ ̀ ̀ ể ượ ̉ ̉ san xuât kinh doanh. Chi tiêu cho biêt đ thu đ c 100 đông doanh thu thuân bán
̀ ́ ́ ả ỏ ị ố ỉ ̀ hàng thi CTCP ph i b ra bao nhiêu đông gia vôn hàng bán. Tr s ch tiêu càng
ỏ ơ ệ ả ả ả ố ị nh h n 100% thì hi u qu qu n tr các kho n chi phí trong giá v n hàng bán
càng cao và ng ượ ạ c l i.
́ ́ ́ ̀ ̉ (2) Ty suât chi phi ban hang
ỷ ấ T su t chi phí Chi phí bán hàng (1.20) = x 100 DTTBH&CCDV bán hàng (%)
[28, tr.220]
́ ́ ̀ ế ố ả ỉ ị ̉ ̣ ̀ Ch tiêu này phan anh trinh đô qu n tr các y u t chi phí trong qua trinh
́ ́ ̀ ̀ ̀ ể ượ ̉ ban hang. Chi tiêu cho biêt đ thu đ ̀ c 100 đông doanh thu thuân bán hàng thi
̀ ́ ̀ ́ ả ỏ ỏ ứ ỷ ấ CTCP ph i b ra bao nhiêu đông chi phi ban hang. T su t này càng nh ch ng t ỏ
ế ư ậ ệ ệ ả CTCP đã ti t ki m chi phí bán hàng và nh v y hi u qu kinh doanh càng cao.
́ ́ ̉ (3) Ty suât chi phi QLDN
ỷ ấ ả T su t chi phí Chi phí qu n lý DN (1.21) ả ệ qu n lý doanh nghi p x 100 = DTTBH&CCDV
(%) [28, tr.221]
́ ̀ ́ ế ố ả ị ỉ ̉ ̣ ̀ Ch tiêu này phan anh trinh đô qu n tr các y u t chi phí trong qua trinh
́ ́ ̀ ̀ ệ ể ượ ̉ ̉ quan ly doanh nghi p. Chi tiêu cho biêt đ thu đ c 100 đông doanh thu thuân bán
̀ ́ ́ ̀ ả ỏ ỷ ấ ̉ hàng thi CTCP ph i b ra bao nhiêu đông chi phi quan ly DN. T su t này càng
ỏ ế ư ậ ệ ệ ả ả ỏ ứ nh ch ng t CTCP đã ti t ki m chi phí qu n lý DN và nh v y hi u qu kinh
doanh càng cao.
ậ ữ ệ ự ệ ỉ ị Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, xác đ nh ch tiêu phân tích,
ớ ỳ ố ủ ơ ữ ỳ ỉ ỉ so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c, so sánh ch tiêu c a đ n v v í ị ơ
́ ̀ ̀ ́ ộ ớ ứ ế ả ̉ ứ chi tiêu trung binh nganh (nêu co). Căn c căn c vào đ l n và k t qu so sánh
ự ế ủ ệ ể ả ỉ ủ ừ c a t ng ch tiêu, tình hình th c t ủ c a CTCP đ đánh giá hi u qu chi phí c a
CTCP.
́ ấ ử ụ ố ệ 1.3.5.2 Phân tich hi u su t s d ng v n
55
ư ế ậ ọ ộ ự ự ố Các nhà khoa h c đã ti p c n n i dung này đôi khi ch a th c s th ng
ơ ở ố ệ ấ ề ủ ề ặ ỉ nh t v “tiêu đ ” và “tên” c a ch tiêu phân tích. M c dù, c s s li u tính toán
ộ ỉ ế ủ ố ọ ỉ ỉ các ch tiêu và n i dung kinh t c a ch tiêu gi ng nhau. Cách g i các ch tiêu
ườ ấ ử ụ ứ ả ấ ủ ệ ả ặ phân tích th ố ả ng g p là s c s n xu t c a tài s n, hi u su t s d ng tài s n, t c
ấ ử ụ ể ể ệ ả ố ộ ố ố ứ ộ đ luân chuy n tài s n, t c đ luân chuy n v n, hi u su t s d ng v n. Đ ng
ươ ế ậ ế ừ ứ ệ ệ ậ trên ph ng di n ti p c n nghiên c u có tính k th a và hoàn thi n, lu n án cho
ụ ể ấ ớ ằ r ng v i m c đích phân tích tài chính CTCP đ cung c p thông tin tài chính thì có
ấ ử ụ ể ố ệ ấ ọ ố ố ộ th th ng nh t cách g i là phân tích hi u su t s d ng v n hay t c đ luân
ừ ể ố ộ ạ ố ụ ể chuy n v n tùy thu c vào t ng lo i v n c th .
ấ ử ụ ệ ấ ả ố ị ằ Phân tích hi u su t s d ng v n nh m cung c p cho nhà qu n tr CTCP và
ạ ộ ữ ự ủ ề ả ừ các nhà qu n lý khác nh ng thông tin v năng l c ho t đ ng c a CTCP t khái
ế ấ ử ụ ố ủ ệ ậ ượ ế quát đ n chi ti t. Do v y, phân tích hi u su t s d ng v n c a CTCP đ ế c ti n
ừ ế ế ụ ể ệ ộ hành t khái quát đ n chi ti ấ t thông qua các n i dung c th : Phân tích hi u su t
ấ ử ụ ệ ạ ố ố ộ ử ụ s d ng VKD, phân tích hi u su t s d ng v n dài h n, phân tích t c đ luân
ố ự ữ ố ộ ể ể ắ ạ ố chuy n v n ng n h n, phân tích t c đ luân chuy n v n d tr , phân tích t c đ ố ộ
ơ ở ố ệ ể ể ố ỉ luân chuy n v n trong thanh toán,… C s s li u đ tính toán ch tiêu phân tích
ố ệ ủ ả ự ế ả là d a vào s li u c a b ng CĐKT và báo cáo k t qu HĐKD.
ấ ử ụ ệ Phân tích hi u su t s d ng VKD
ấ ử ụ ệ ả ằ ộ Phân tích hi u su t s d ng VKD nh m đánh giá trình đ qu n lý, s ử
ủ ệ ố ỉ ấ ử ụ ụ d ng v n trong kinh doanh c a CTCP. Ch tiêu phân tích là hi u su t s d ng
VKD.
ệ ổ ấ ử ụ Hi u su t s d ng ầ T ng doanh thu thu n = (1.22) VKD bình quân
ỉ ế ộ ồ ử ụ VKD Ch tiêu này cho bi t, bình quân m t đ ng VKD s d ng trong k t o ỳ ạ ra
ầ ồ ượ đ c bao nhiêu đ ng doanh thu thu n.
ứ ể ệ ấ ử ụ Tri n khai công th c tính hi u su t s d ng VKD theo mô hình Dupont, ta
có:
ệ ắ ố Hi u su t s ấ ử = ạ V n ng n h n bình quân x DTT
56
ắ ụ d ng VKD
ệ ố ố Hi u su t s ấ ử VKD bình quân ệ ố ầ ư H s đ u t ạ V n ng n h n bình quân ể S vòng luân chuy n = x ắ ạ ng n h n
ấ ụ d ng VKD Thông qua mô hình phân tích Dupont, cho th y chính sách đ u t ắ ạ ố v n ng n h n ấ ệ ầ ư và hi u su t
ấ ử ụ ế ạ ắ ộ ố ả ệ ử ụ s d ng v n ng n h n tác đ ng đ n hi u su t s d ng VKD. Do vây, nhà qu n
ấ ử ụ ị ợ ị ẽ ữ ệ ệ ả tr s có nh ng bi n pháp qu n tr h p lý làm tăng hi u su t s d ng VKD.
ấ ử ụ ố ệ ạ Phân tích hi u su t s d ng v n dài h n
ấ ử ụ ệ ả ằ ố ạ Phân tích hi u su t s d ng v n dài h n nh m đánh giá tình hình qu n lý, s ử
ấ ử ụ ạ ủ ệ ạ ố ố ỉ ụ d ng v n dài h n c a CTCP. Ch tiêu phân tích: Hi u su t s d ng v n dài h n.
ệ ổ ấ ử ụ Hi u su t s d ng ầ T ng doanh thu thu n = (1.23) ố ạ V n dài h n bình quân
ạ V n dài h n ợ ườ ạ ủ ủ ế ố ị ố ố ố Trong tr ng h p, v n dài h n c a CTCP ch y u là v n c đ nh thì có th ể
ấ ử ụ ố ố ị ệ ỉ ử ụ s d ng ch tiêu: Hi u su t s d ng v n c đ nh.
ệ Hi u su t s ấ ử DTTBH&CCDV = (1.24) ố ố ị V n c đ nh bình quân ụ d ng v n c đ nh
ố ố ị [48, tr.463]
ộ ồ ử ụ ỳ ạ ố ị ả ố ỉ Ch tiêu ph n ánh bình quân m t đ ng v n c đ nh s d ng trong k t o ra
ầ ồ ượ đ c bao nhiêu đ ng doanh thu thu n.
ể ố ố ộ ắ Phân tích t c đ luân chuy n v n ng n h n ạ
ể ằ ạ ộ ố ộ ố ả ắ Phân tích t c đ luân chuy n v n ng n h n nh m đánh giá trình đ qu n
ạ ủ ố ộ ử ụ ể ắ ố ố ắ lý, s d ng v n ng n h n c a CTCP. Khi phân tích t c đ luân chuy n v n ng n
́ ườ ử ụ ể ố ố ỳ ỉ ̣ ạ h n, ng i ta s d ng 2 ch tiêu: S vòng luân chuy n v n ngăn han và k luân
́ ể ố ̣ chuy n v n ngăn han.
́ ́ ấ ử ể ố ố ̣ ̉ ̣ ̣ ố (1) S vòng luân chuy n v n ngăn han phan anh hiêu su t s dung v n
́ ́ ̀ ́ ̀ ố ượ ̣ ̉ ̣ ngăn han. Chi tiêu cho biêt trong ky v n ngăn han quay đ ́ c mây vong.
ố ổ ể S vòng luân chuy n ầ T ng doanh thu thu n = (1.25) ắ ố ạ V n ng n h n bình quân ́ ̣
́ ́ ̀ ̀ ơ ể ố ̣ ̉ ̉ ủ ố c a v n ngăn han ố ỳ (2) K luân chuy n v n ngăn han phan anh th i gian quay vong cua v n
57
́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ố ượ ̣ ̉ ̣ ́ ngăn han. Chi tiêu cho biêt sô ngay đê v n ngăn han quay đ c 1 vong.
ờ ể ỳ K luân chuy n (1.26) ố ủ ỳ Th i gian c a k phân tích S vòng luân chuy n v n ngăń ể ố = ́ ̣ ố v n ngăn han
̀ ̀ ấ ử ụ ệ han ̣ ố Ngoai ra, phân tích hi u su t s d ng v n trong thanh toán va v n d tr s ố ự ữ ử
ỉ ụ d ng các ch tiêu sau:
ỉ Ch tiêu ứ Công th c tính
DTTBH&CCDV ố ể S vòng luân chuy n (1.27)
ả ả ắ ạ ố v n trong thanh toán Các kho n ph i thu ng n h n bình quân
ố
ể
ố
S vòng
luân chuy n v n trong thanh toán
ố ỳ S ngày trong k phân tích ề ỳ K thu ti n bình quân (1.28)
ố Gía v n hàng bán ố ể S vòng luân chuy n (1.29)
ồ ị ố ự ữ v n d tr Gía tr hàng t n kho bình quân
ố ỳ S ngày trong k phân tích ể ỳ K luân chuy n v n d ố ự (1.30)
ữ ố ố ự ữ tr bình quân S vòng ể luân chuy n v n d tr
ấ ử ụ ự ệ ệ * Khái quát quy trình th c hi n phân tích hi u su t s d ng v n ố : Thu th pậ
́ ữ ỳ ị ỉ ̉ ớ ữ ệ d li u, xác đ nh các ch tiêu phân tích, so sánh cac chi tiêu gi a k phân tích v i
́ ấ ượ ự ế ấ ử ụ ề ệ ộ ỳ ố k g c qua đó th y đ c s bi n đ ng v hi u su t s d ng VKD noi chung va ̀
́ ́ ấ ử ụ ạ ố ừ ệ ả ồ ờ ưở hi u su t s d ng t ng lo i v n noi riêng; đ ng th i phân tich nh h ủ ng c a
́ ́ ̀ ́ ́ ố ấ ử ụ ủ ế ệ ̣ ̣ các nhân t ́ ́ tac đông đ n hi u su t s d ng vôn c a CTCP va xac đinh sô vôn tiêt
̃ ́ ́ ấ ử ụ ệ ̣ ̉ kiêm hay lang phi do hi u su t s d ng vôn thay đôi.
́ ̉ 1.3.5.3 Phân tich kha năng sinh l ̀ ơ i
ả ờ ừ ơ ở ể ỗ ừ ộ ơ Kh năng sinh l i v a là đ ng c kinh doanh v a là c s đ m i CTCP
ể ề ả ờ ủ ố ồ ạ t n t i và phát tri n. Thông tin v kh năng sinh l i c a CTCP là m i quan tâm
ủ ế ủ ủ ể ế ả ả ch y u c a các ch th qu n lý có liên quan đ n CTCP. Phân tích kh năng sinh
ượ ụ ể ự ữ ệ ả ộ ờ ủ l i c a CTCP đ c th c hi n theo nh ng n i dung c th : Kh năng sinh l ờ i
ạ ộ ả ờ ủ ả ờ ủ ho t đ ng, kh năng sinh l i c a VKD, kh năng sinh l i c a VCSH.
ả ờ Phân tích kh năng sinh l ạ ộ i ho t đ ng
58
ờ ạ ộ ố ả Phân tích kh năng sinh l i ho t đ ng là xem xét m i quan h gi a l ệ ữ ợ i
ệ ố ợ ổ ế ậ ầ ớ ỉ nhu n v i doanh thu thu n. Các ch tiêu phân tích ph bi n là: H s l ậ i nhu n
ệ ố ợ ầ ầ ướ ế thu n HĐKD trên doanh thu thu n HĐKD, h s l ậ i nhu n tr ổ c thu trên t ng
ặ ệ ố ợ ế ậ ầ ầ doanh thu thu n ho c h s l ổ i nhu n sau thu trên t ng doanh thu thu n.
̀ ệ ố ợ ư ̣ ̣ ̣ (1) H s l i nhuân thuân t ̀ ầ hoat đông kinh doanh trên doanh thu thu n
̀ ́ ̉ ̉ ̉ ́ HĐKD phan anh kha năng sinh l ̀ ơ ư i t ̀ HĐKD chính. Chi tiêu cho biêt trong 1 đông
̃ ̃ ̀ ̀ ̀ doanh thu thuân HĐKD thi CTCP lai (lô) bao nhiêu đông.
ệ ố H s LN thu n t ầ ừ ầ ừ LN thu n t HĐKD (1.31) = HĐKD trên DTT ầ Doanh thu thu n HĐKD
[26, tr.200]
̀ ́ ́ ệ ố ợ ươ ̣ ̉ (2) H s l i nhuân tr ́ ổ c thuê (sau thuê) trên t ng doanh thu thuân phan
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ anh kha năng sinh l ̀ ơ ư i t ̀ cac hoat đông. Chi tiêu cho biêt trong 1 đông doanh thu
̀ ̀ thuân thì có bao nhiêu đông LNTT (LNST).
ệ ố H s LNTT (LNST) LNTT (LNST) (1.32) = ổ ầ T ng doanh thu thu n
ờ trên DTT Phân tích kh năng sinh l ả i VKD
ờ ủ ườ ử ụ ỉ ả Phân tích kh năng sinh l i c a VKD th ng s d ng hai ch tiêu: H s l ệ ố ợ i
ướ ệ ố ợ ế ậ ố ậ nhu n tr c lãi vay và thu trên VKD và h s l ế i nhu n sau thu trên v n VKD.
ệ ố ợ ướ ệ ế H s l ậ i nhu n tr c lãi vay và thu trên VKD (Ký hi u BEP)
ệ ố ợ ậ ợ ướ H s l ậ i nhu n tr ướ c L i nhu n tr c lãi vay và tr ướ c
= (1.33) ế lãi vay và thu trên
ố thuế V n kinh doanh bình quân VKD
[35, tr.126]
ỉ ế ỳ ẽ ạ ộ ồ ử ụ Ch tiêu này cho bi t m t đ ng VKD bình quân s d ng trong k s t o ra
ồ ợ ướ ế ả ả ỉ bao nhiêu đ ng l ậ i nhu n tr c thu và lãi vay. Ch tiêu ph n ánh kh năng sinh
ế ả ưở ủ ệ ế ờ ủ l i c a VKD không tính đ n nh h ậ ng c a thu thu nh p doanh nghi p và
ố ủ ứ ể ả ồ ỉ ngu n g c c a VKD. Ch tiêu này là căn c đ đánh giá kh năng sinh l ờ ơ ả i c b n
ệ ử ụ ố ủ c a CTCP trong vi c s d ng v n.
59
ệ ố ợ ế ệ ậ H s l ố i nhu n sau thu trên v n VKD (Ký hi u ROA)
ậ
ROA = (1.34) ế ợ L i nhu n sau thu VKD bình quân
[35, tr. 127]
ộ ồ ử ụ ỳ ạ ả ỉ Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng VKD bình quân s d ng trong k t o ra
ồ ợ ậ ượ đ c bao nhiêu đ ng l ế i nhu n sau thu .
ứ ể Tri n khai công th c tính ROA theo mô hình Dupont, ta có:
LNST DTT ROA = x DTT VKD bình quân
ệ ố H s LNST ệ Hi u su t s ấ ử ROA = x trên DTT
ụ d ng VKD ị ẽ ữ ệ ả Thông qua mô hình phân tích Dupont, nhà qu n tr s có nh ng bi n pháp tác
ệ ố ợ ợ ư ế ậ ỷ ấ ộ đ ng h p lý làm tăng h s l i nhu n sau thu trên VKD nh tăng t su t LNST
ằ ầ ổ ế ệ trên t ng doanh thu thu n b ng cách ti ấ ổ t ki m chi phí, tăng t ng doanh thu, ph n
ủ ợ ơ ố ủ ổ ậ ộ ộ ấ ố đ u t c đ tăng c a l i nhu n cao h n t c đ tăng c a t ng doanh thu và tăng
ấ ử ụ ầ ư ự ữ ệ ằ ổ hi u su t s d ng VKD b ng cách tăng t ng doanh thu và đ u t ả , d tr tài s n
ợ h p lý.
ả ờ Phân tích kh năng sinh l i VCSH
ờ ủ ệ ố ợ ỉ ả Phân tích kh năng sinh l i c a VCSH thông qua ch tiêu h s l ậ i nhu n
ệ ế sau thu trên VCSH (Ký hi u ROE).
ậ ợ ế L i nhu n sau thu (1.35) ROE = VCSH bình quân
[35, tr.127; 28, tr. 149]
ợ ế ậ L i nhu n sau thu VKD bình quân x ROE = VKD bình quân VCSH bình quân
ệ ố H s ệ ố H s LNST/VKD x ROE = (ROA) VKD/VCSH
ợ
ế
ầ
ổ
ậ L i nhu n sau thu
T ng doanh thu thu n
VKD bình quân
Ho cặ :
x
x
=
ầ
ổ
ROE
T ng doanh thu thu n
VKD bình quân
VCSH bình quân
ệ ố
H s LNST trên
ệ
ấ ử ụ Hi u su t s d ng
ệ ố
x
x H s VKD/VCSH
ROE
=
VKD
doanh thu thu nầ
60
ị ẽ ữ ệ ả Thông qua mô hình phân tích Dupont, nhà qu n tr s có nh ng bi n pháp
ợ ộ ủ ở ữ ế ậ ố tác đ ng h p lý làm tăng t ỷ ấ ợ su t l ố i nhu n sau thu trên v n v n ch s h u nh ư
ệ ố ằ ế ệ tăng h s LNST/DTT b ng cách ti ấ ổ t ki m chi phí, tăng t ng doanh thu, ph n
ủ ợ ơ ố ủ ổ ế ậ ộ ộ ấ ố đ u t c đ tăng c a l i nhu n sau thu cao h n t c đ tăng c a t ng doanh thu
ấ ử ụ ử ụ ộ ố ệ ẩ và tăng hi u su t s d ng toàn b v n và tăng s d ng đòn b y tài chính (tăng h ệ
ố s VKD/VCSH).
ờ ặ ủ ỉ Các ch tiêu sinh l i đ c thù c a CTCP
ả ờ ủ ữ ỉ Khi phân tích kh năng sinh l i c a CTCP, ngoài nh ng ch tiêu sinh l ờ i
ọ ườ ử ụ ặ ỉ ơ ả c b n, chung cho m i DN thì ng i ta còn s d ng các ch tiêu có tính đ c thù
ặ ỉ ườ ượ ử ụ riêng cho các CTCP. Các ch tiêu phân tích đ c thù th ng đ c s d ng là: Thu
ậ ủ ộ ổ ế ườ ổ ứ ủ ộ ổ ế ườ nh p c a m t c phi u th ng, c t c c a m t c phi u th ệ ố ổ ứ ng, h s c t c
ậ ủ ộ ổ ế ườ ệ ố ị ườ ậ trên thu nh p c a m t c phi u th ng, h s giá th tr ủ ng trên thu nh p c a
ế ườ ệ ố ổ ứ ị ườ ệ ố ị ổ ổ c phi u th ng, h s c t c trên giá th tr ng, h s giá tr s sách c a c ủ ổ
ườ ế phi u th ng...
ế ậ ổ ườ ệ ỉ ế (1) Thu nh p 1 c phi u th ng (Ký hi u EPS): Ch tiêu cho bi t, trong
ậ Thu nh p 1 c
ổ
=
(1.36)
LNST – C t c tr c phi u u đãi ườ
ế ư ư
ổ ứ ế
ổ
ả ổ ng đang l u hành bình
ố ổ T ng s c phi u th
ườ
ế phi u th
ng
quân
ế ườ ậ ạ ồ ỳ ỗ ổ k m i c phi u th ng t o ra bao nhiêu đ ng thu nh p.
ổ ứ ế ổ ườ ệ ỉ ế (2) C t c 1 c phi u th ng (Ký hi u DPS): Ch tiêu này cho bi t, trong
ổ ứ
ườ
ổ
C t c 1 c
ổ
=
(1.37)
ả ổ ứ ế
ườ
ư
LNST dành tr c t c cho c phi u th ố ổ ổ T ng s c phi u th
ế ng ng đang l u hành bình
ườ
ế phi u th
ng
ế ườ ậ ượ ổ ứ ồ ỳ ỗ ổ k m i c phi u th ng nh n đ c bao nhiêu đ ng c t c.
quân ườ
ệ ố ế ổ ệ ố ổ ứ ả ổ ứ (3) H s chi tr c t c 1 c phi u th ậ ng (H s c t c trên thu nh p):
61
ầ ậ ả ỉ ể ả ổ ứ Ch tiêu này ph n ánh CTCP đã dành ra bao nhiêu ph n thu nh p đ tr c t c
ể ấ ầ ậ ổ cho c đông. Qua đó cũng cho th y CTCP dành ra bao nhiêu ph n thu nh p đ tái
ầ ư đ u t .
ệ ố ả ổ ứ ế H s chi tr
= (1.38) ườ ườ ế ậ ổ ổ C t c 1 c phi u th Thu nh p 1 c phi u th ng ng
ệ ố ị ườ ậ ủ ổ ế ườ c t cổ ứ (4) H s giá th tr ng trên thu nh p c a c phi u th ng (P/E). Đây là
ọ ộ ỉ ườ ượ ầ ư ử ụ m t ch tiêu quan tr ng th ng đ c các nhà đ u t ự ể s d ng đ xem xét l a
ầ ư ọ ủ ế ả ổ ỉ ch n đ u t vào c phi u c a các CTCP. Ch tiêu này ph n ánh nhà đ u t ầ ư ị th
ườ ậ ủ ả tr ồ ng tr giá bao nhiêu cho 1 đ ng thu nh p c a công ty.
ệ ố ổ ế H s giá th tr ị ườ ng Giá th tr ng (1.39) = ng 1 c phi u th ườ ế ổ ị ườ ậ ườ ng Thu nh p 1 c phi u th
trên thu nh pậ ệ ố ổ ứ ị ườ ủ ổ ế ườ (5) H s c t c trên giá th tr ng c a c phi u th ệ ố ng (H s sinh l ờ i
ế ườ ầ ư ỏ ế ỉ ủ ổ c a c phi u th ả ng): Ch tiêu này ph n ánh, n u nhà đ u t ộ ồ b ra m t đ ng
ầ ư ế ủ ị ườ ổ ể ượ ố v n đ u t vào c phi u c a công ty trên th tr ng thì có th thu đ c bao nhiêu
ổ ứ ồ đ ng c t c.
ệ ố H s sinh l ờ ủ i c a (1.40) = ổ C t c 1 c phi u th ế ổ ng ườ ổ ứ ị ườ Giá th tr ế ườ ng 1 c phi u th ng ế
ổ c phi u th ệ ố ủ ổ ế ườ ả ỉ ườ ng ị ổ (6) H s giá tr s sách c a c phi u th ng: Ch tiêu này ph n ánh giá tr ị
ộ ổ ế ườ ố ệ ủ ổ ỉ ủ c a m t c phi u th ng theo s li u s sách c a CTCP. Đây là ch tiêu quan
ố ổ
ả ả
ả
ổ
ợ
ị ổ
=
ầ ư T ng tài s n – N ph i tr V n c ph n u
(1.41)
đãi
ổ
ế
ệ ố H s giá tr s sách c a củ ổ phi u ế ỉ
ọ ượ ầ ư ử ụ ị ườ ể ớ ủ ổ ế tr ng đ c các nhà đ u t s d ng đ so sánh v i giá th tr ng c a c phi u.
ố ổ T ng s c phi u th ả ố ổ
ườ ng đang l u hành ầ
ư ổ ứ ng, chính sách c t c
ể ệ ệ ườ Các ch tiêu trên th hi n hi u qu v n c ph n th
ử ụ ả ỉ ị ủ c a CTCP. S d ng các ch tiêu phân tích trên giúp cho nhà qu n tr CTCP, ch ủ
ầ ư ơ ở ư ế ị ả ở ữ s h u CTCP và các nhà đ u t ế có c s đ a ra các quy t đ nh qu n lý, quy t
ầ ư ợ ị đ nh đ u t h p lý.
ự ả ệ * Khái quát quy trình th c hi n phân tích kh năng sinh l i: ờ Thu th p dậ ữ
́ ữ ỳ ệ ị ỉ ̉ ớ ỳ ố li u; xác đ nh ch tiêu phân tích, so sánh cac chi tiêu gi a k phân tích v i k g c
62
̀ ́ ̀ ự ế ị ố ́ ơ ứ ̣ ̉ ́ ộ hoăc so v i chi tiêu trung binh nganh (nêu co); căn c vào tr s và s bi n đ ng
ể ỉ ờ ủ ử ụ ươ ủ c a các ch tiêu đ đánh giá tình hình sinh l i c a CTCP; s d ng ph ng pháp
́ ể ợ ỉ ố ủ ỗ ̉ ̉ Dupont đ biên đôi các ch tiêu tông h p (ROA, ROE) thành tích s c a chu i các
ệ ậ ố ế ớ ươ ệ ố h s tài chính có m i quan h m t thi t v i nhau; ử ụ s d ng ph ng pháp phân
́ ố ể ả ưở ủ ố ế ự ế ̣ tích nhân t đ phân tích nh h ng c a các nhân t ộ tac đông đ n s bi n đ ng
ợ ỉ ̉ ủ c a các ch tiêu tông h p.
ệ ả ộ 1.3.5.4 Phân tích hi u qu xã h i
ố ớ ủ ệ ả ộ ụ ự Phân tích hi u qu xã h i là đánh s đóng góp c a CTCP đ i v i m c
ể ế ể ượ ệ ả ộ ộ tiêu phát tri n kinh t xã h i chung. Hi u qu xã h i cũng có th đ c đánh giá
ặ ị ộ ị ượ ộ ố ỉ ệ ả ả ộ m t cách đ nh tính ho c đ nh l ng. M t s ch tiêu ph n ánh hi u qu xã h i có
ượ ượ ứ ể ị th đ nh l ng, đã đ ọ c các nhà khoa h c nghiên c u là:
ệ ặ ợ Hi u qu s ả ử Doanh thu ho c l ậ i nhu n
(1.42) = ộ ụ d ng lao đ ng ổ ố
ả ộ ỉ ộ T ng s lao đ ng bình quân Ch tiêu này ph n ánh, bình quân 1 lao đ ng trong CTCP đóng góp cho xã
ồ ợ ậ ộ h i bao nhiêu đ ng doanh thu hay l i nhu n.
ứ ố ề M c đóng góp ộ S ti n n p NSNN
(1.43) = cho NSNN ổ ố
ả ộ ỉ T ng s VKD bình quân ộ ồ ử ụ Ch tiêu này ph n ánh, khi CTCP s d ng m t đ ng VKD thì n p NSNN
ồ bao nhiêu đ ng.
ậ ữ ệ ự ệ ỉ ị Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, xác đ nh ch tiêu phân tích,
́ ớ ỳ ướ ữ ỳ ủ ơ ặ ớ ỉ ̉ so sánh cac chi tiêu gi a k này v i k tr c ho c so v i các ch tiêu c a đ n v ị
ộ ủ ả ệ khác qua đó đánh giá hi u qu xã h i c a CTCP.
ư ề ể 1.3.6 Phân tích tình hình l u chuy n ti n
ư ề ề ể ạ Phân tích tình hình l u chuy n ti n là đánh giá quá trình t o ti n và s ử
ạ ộ ủ ư ề ể ụ d ng ti n c a CTCP trong quá trình ho t đ ng. Phân tích tình hình l u chuy n
ề ả ề ạ ằ ti n giúp cho các nhà qu n lý bi ế ượ t đ ạ c CTCP đã t o ti n b ng cách nào? Ho t
ủ ế ạ ạ ộ ề ề ượ ử ụ ữ ộ đ ng nào là ho t đ ng ch y u t o ra ti n? Ti n đ ụ c s d ng cho nh ng m c
ề ủ ư ế ợ ố đích gì và có h p lý không? Tình hình cân đ i dòng ti n c a CTCP nh th nào?
63
ế ị ư ề ả ả ị ị ợ Qua đó, nhà qu n tr CTCP đ a ra các quy t đ nh qu n tr dòng ti n thích h p
ế ị ư ụ ả ấ ả ợ ớ nh t, các nhà qu n lý khác đ a ra các quy t đ nh qu n lý phù h p v i m c tiêu
ủ ọ c a h .
ơ ở ố ệ ự ả ỉ C s s li u tính toán ch tiêu phân tích d a vào b ng CĐKT và báo cáo
ề ệ ư ể ề ườ ượ ế ể ư l u chuy n ti n t . Phân tích tình hình l u chuy n ti n th ng đ c ti n hành
ụ ể ữ ộ ớ v i nh ng n i dung c th sau:
ề ả ạ ằ ả ứ ấ Phân tích tình hình kh năng t o ti n nh m đánh giá kh năng Th nh t:
ạ ộ ủ ừ ệ ạ ứ ề ề ộ ạ t o ti n và m c đ đóng góp c a t ng ho t đ ng trong vi c t o ti n trong k ỳ
ủ ể ả ượ ơ ấ ề giúp các ch th qu n lý đánh giá đ ộ ạ c quy mô, c c u dòng ti n và trình đ t o
ề ủ ơ ị ra ti n c a đ n v . [29, tr.150151]
ề ề ả ạ ồ ỉ ủ Các ch tiêu phân tích tình hình kh năng t o ti n g m: Dòng ti n vào c a
ạ ộ ị ỷ ọ ạ ộ ủ ừ ủ ề ơ ừ t ng ho t đ ng và c a toàn đ n v , t tr ng dòng ti n vào c a t ng ho t đ ng,
ề ủ ừ ệ ố ạ ạ ộ ề ổ ộ ệ ố ạ h s t o ti n c a t ng ho t đ ng và h s t o ti n t ng quát. N i dung này ch ỉ
ề ệ ậ ư ể ậ ợ ớ ươ phù h p v i CTCP l p báo cáo l u chuy n ti n t l p theo ph ự ng pháp tr c
ti p.ế
ạ ộ ủ ừ ị ượ ủ ề ơ Dòng ti n vào c a t ng ho t đ ng và c a toàn đ n v đ ự ị c xác đ nh d a
ơ ở ổ ư ề ả ợ ỉ ể trên c s t ng h p các ch tiêu ph n ánh dòng ti n vào trên báo cáo l u chuy n
ề ệ ề ả ổ ỉ ượ ỳ ti n t . Ch tiêu ph n ánh t ng dòng ti n mà CTCP đã thu đ c trong k .
ạ ộ ủ ừ ỷ ọ ứ ề ả ộ T tr ng dòng ti n vào c a t ng ho t đ ng ph n ánh m c đ đóng góp
ổ
ề
ủ ừ
ỷ ọ
ề
(1.44
ạ T ng ti n thu vào c a t ng ho t đ ngộ
=
x 100
T tr ng dòng ti n thu vào ạ ộ ủ ừ c a t ng ho t đ ng (%)
)
ủ ơ
ố ề
ổ
ị T ng s ti n thu vào c a đ n v
ệ ố ạ
ề ủ ừ
ệ ố ạ
ề ổ
ạ ộ
ả
ộ
H s t o ti n c a t ng ho t đ ng và h s t o ti n t ng quát ph n ánh trình đ ề ủ
ạ ộ
ộ ạ ạ t o ti n c a DN nói chung và trình đ t o ti n trong t ng ho t đ ng nói riêng.
ề ủ ạ ộ ệ ạ ủ ừ c a t ng ho t đ ng trong vi c t o ti n c a CTCP.
ề ừ ề Dòng ti n thu vào ề Dòng ti n chi ra
ệ ố ạ ề H s t o ti n = (1.45)
ữ ệ ự ệ ậ ị ỉ Quy trình th c hi n phân tích là thu th p d li u, xác đ nh các ch tiêu, so
ộ ớ ủ ừ ớ ỳ ố ữ ỳ ứ ỉ ỉ sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c. Căn c vào đ l n c a t ng ch tiêu,
ữ ệ ể ả ạ ả ề ế k t qu so sánh và các d li u liên quan đ đánh giá tình hình kh năng t o ti n
64
ủ c a CTCP.
́ ̀ ́ ̀ ư ể ề ầ Phân tích tình hình l u chuy n ti n thu n nhăm đanh gia tinh ứ Th hai:
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ hinh quan tri dong tiên cua CTCP. Tinh hinh l u chuyên tiên thuân đ c phan anh
̀ ̀ ̀ ̉ ư ư ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ thông qua chi tiêu l u chuyên tiên thuân cua t ng hoat đông va l u chuyên tiên
̀ ̉ ơ ̣ thuân cua đ n vi.
̀ ̀ ̀ LCTT t ng̀ư = ̀ ̀ Dong tiên thu vao Dong tiên chi ra
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ư t ng hoat đông
̣ ̣ hoat đông LCTT ̀ư t ng hoat đông = LCTT hoat đông + LCTT hoaṭ + LCTT hoat ̣
́ ̣ ̣ trong kỳ kinh doanh
đông đâu t̀ ̀ ư ̀ ̀ đông tai chinh ̀ ́ ưở ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ Chi tiêu phan anh kha năng anh h ́ ng cua dong tiên đên quy mô vôn băng
̀ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ tiên cua CTCP. Chi tiêu LCTT cua DN trong ky co thê xay ra 1 trong 3 tr ̀ ợ ng h p:
̀ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ (1) >0; (2) <0; (3) = 0. Do vây, LCTT lam cho quy mô vôn băng tiên se tăng, hoăc
̉ ̣ ̉ giam, hoăc không đôi.
ữ ệ ự ệ ậ ỉ ị Quy trình th c hi n phân tích là thu th p d li u, xác đ nh các ch tiêu, so
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ướ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ ư sanh cac chi tiêu gi a ky nay v i ky tr c đê đanh gia xu h ́ ̉ ươ ng biên đông cua chi
́ ́ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ́ tiêu. Khi phân tich co thê xem xet s biên đông cua chi tiêu qua nhiêu ky đê co s ự
́ ́ ́ ́ ̀ ̉ đanh gia xac đang vê LCTT cua CTCP.
ả ự ế ả ằ ả Phân tích kh năng chi tr th c t nh m đánh giá kh năng chi Th ba:ứ
ả ợ ằ ạ ắ ượ ề tr n ng n h n b ng l ỳ ầ ng ti n thu n trong k .
ả ầ ừ Kh năng chi ề Dòng ti n thu n t HĐKD = (1.46) ạ ợ ắ N ng n h n ả ự ế
ậ ữ ệ ự ệ ỉ ị tr th c t Quy trình th c hi n phân tích là thu th p d li u, xác đ nh ch tiêu phân tích,
ớ ỳ ố ộ ớ ủ ữ ỳ ứ ỉ ỉ so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c. Căn c vào đ l n c a ch tiêu,
ữ ệ ể ả ả ế k t qu so sánh và các d li u liên quan đ đánh giá kh năng chi tr th c t ả ự ế ủ c a
CTCP.
ưở 1.3.7 Phân tích tình hình tăng tr ng
ưở ể ủ ả Phân tích tình hình tăng tr ng là đánh giá kh năng phát tri n c a CTCP
ệ ạ ứ ươ ưở ủ ấ trong quá kh , hi n t ự i và d báo t ng lai. Tăng tr ng c a CTCP là v n đ ề
65
ủ ủ ặ ả ệ ả ị quan tâm c a c a các nhà qu n lý, đ c bi ủ ở ữ t là nhà qu n tr các CTCP, ch s h u
́ ̀ ầ ư ưở ̉ CTCP và các nhà đ u t . Khi CTCP có tăng tr ng thi uy tin cua CTCP tăng lên.
ưở ủ ở ữ ả ị Phân tích tình hình tăng tr ng giúp cho nhà qu n tr CTCP, ch s h u CTCP và
ưở ưở ả các nhà qu n lý khác bi ế ượ t đ c CTCP có tăng tr ng hay không? tăng tr ng nh ư
ế th nào?
ưở ườ ườ Khi phân tích tình hình tăng tr ng CTCP, ng i ta th ử ụ ng s d ng các
ố ỳ
ầ
ả
ả
ỳ
Tài s n cu i k Tài s n đ u k
ưở
Tăng tr
ng v
ề
=
(1.47)
ả
ổ t ng tài s n
ả
ầ
ỳ
Tài s n đ u k
ố ỳ
ầ
ỳ
VCSH cu i k VCSH đ u k
ưở
Tăng tr
ề ố ng v v n
=
(1.48)
ủ ở ữ ch s h u
ỳ
VCSH đ u kầ
ưở
Tăng tr
ng v
ề
ỳ
DTTk này – DTTk tr
ỳ ướ c
(1.49)
=
DTT
DTTk tr
ỳ ướ c
ế ỳ
LN sau thu k này – LN sau thu k tr
ế ỳ ướ c
ưở
Tăng tr
ng v l
ề ợ i
=
(1.50)
ậ
nhu n ròng
LN sau thu k tr
ế ỳ ướ c
ưở
ỳ
Tăng tr
ng v
ề
LCTT k này – LCTT k tr
ỳ ướ c
=
(1.51)
ư
ể
ầ
ỳ ướ c ̀
̀
ỉ ch tiêu sau: [28, tr.299301]
ề L u chuy n ti n thu n k tr ̀ Thu nhâp 1CP ky nay – Thu nhâp 1CP ky tr
́ ươ c
ề ầ dòng ti n thu n ng vê thù ưở
Tăng tr
=
(1.52)
̀
̣ ̣
Thu nhâp 1CP ky tr
́ ươ c
ươ
nhâp 1CP th
ng̀
́
́
́
́
́
́
̣ ̣
̀ ̀ Gia tri sô sach cuôi ky – gia tri sô sach Đ.ky
́
ưở
Tăng tr
̀ ng vê gia tri
̣
=
(1.53)
́
́
̀
̣ ̉ ̣
̀ Gia tri sô sach đâu ky
́
sô sach cua CP th
̀ ươ ng
̣ ̉ ̉ ̉
ố ệ ố ệ ự ỉ C s ơ ở s li u tính toán các ch tiêu d a vào s li u báo cáo tài chính
CTCP.
ị ố ể ớ ơ ỉ Khi tr s ch tiêu l n h n 0 thì CTCP đang phát tri n và ng ượ ạ c l i, tr s ị ố
ặ ằ ỏ ơ ể ạ ơ ỉ ch tiêu nh h n ho c b ng 0 thì CTCP đang r i vào tr ng thái không phát tri n.
ỉ ưở ủ Ngoài các ch tiêu trên, khi phân tích tình tình hình tăng tr ng c a CTCP thì
ề ầ ặ ệ ệ ưở ừ ộ ự ủ ấ v n đ c n đ c bi t quan tâm là vi c tăng tr ng t n i l c c a công ty. C s ơ ở
66
ệ ưở ừ ộ ự ứ ỉ ưở ể đ đánh giá vi c tăng tr ng t n i l c là căn c vào ch tiêu: tăng tr ề ng b n
v ng.ữ
ậ ợ L i nhu n gi ữ ạ l i Tăng tr ngưở = (1.54) ề ữ b n v ng ỳ VCSH đ u kầ
LN gi iữ ạ l LN sau thế DTT VKD Tăng tr ngưở = x x x ề ữ b n v ng LN sau thuế DTT VKD VCSH
(3)
(1) ệ ố ợ ố ợ (2) ữ ạ l (4) ậ i nhu n); Trong đó: (1) là h s l ậ i nhu n gi i (chính sách phân ph i l
ấ ử ụ ậ ố (2) là t ỷ ấ ợ su t l ệ i nhu n trên doanh thu; (3) là hi u su t s d ng v n; (4) là h s ệ ố
ộ ố VKD trên VCSH (chính sách huy đ ng v n).
ậ ữ ệ ự ệ ỉ ị Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, xác đ nh ch tiêu phân tích,
̀ ́ ́ ớ ỳ ố ữ ỳ ơ ̉ ̣ ̉ so sánh cac chi tiêu gi a k phân tích v i k g c hoăc so v i chi tiêu trung binh
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ưở ụ ̉ ̉ ́ nganh (nêu co) đê đanh gia tinh hinh tăng tr ậ ng cua CTCP. V n d ng mô hình
ủ ự ệ ể ộ phân tích Dupont đ làm rõ s tác đ ng c a các chính sách tài chính và hi u qu ả
ế ưở ề ữ ủ ộ kinh doanh tác đ ng đ n tăng tr ng b n v ng c a CTCP.
ưở ể ằ ậ ấ ỉ Ngoài các ch tiêu tăng tr ng trên, lu n án cho r ng đ cung c p thông tin
ủ ể ề ả ưở ủ ệ ơ cho các ch th qu n lý v tình hình tăng tr ng c a CTCP toàn di n h n thì có
ể ổ ỉ ưở ề ả ờ th b sung các ch tiêu tăng tr ng v kh năng sinh l i.
ệ ớ ưở ế Cùng v i vi c phân tích tình hình tăng tr ậ ng, lu n án thi t nghĩ các CTCP
ệ ế ằ ầ ả ổ ả ố ầ c n ti n hành phân tích vi c b o toàn v n c ph n nh m giúp cho các nhà qu n
ấ ượ ị ả ủ ở ữ tr CTCP, các ch s h u CTCP th y đ ủ ố ể c tình hình phát tri n, b o toàn c a v n
ặ ầ ệ ườ ợ ưở ệ ổ c ph n. Đ c bi t trong tr ng h p VCSH tăng tr ng âm thì vi c phân tích phát
ủ ố ổ ể ấ ả ọ ầ tri n, b o toàn c a v n c ph n có ý nghĩa r t quan tr ng.
ủ ế ủ ỉ ự 1.3.8 Phân tích r i ro tài chính và d báo các ch tiêu tài chính ch y u
ủ 1.3.8.1 Phân tích r i ro tài chính
ạ ộ ể ả ữ ủ ề ấ ắ ớ ổ R i ro tài chính là nh ng t n th t có th x y ra g n li n v i ho t đ ng tài
ứ ộ ử ụ ợ ủ ả ưở ế ự ưở chính và m c đ s d ng n c a CTCP làm nh h ng đ n s tăng tr ng và uy
67
ơ ủ ủ ủ ủ tín c a CTCP. Phân tích r i ro tài chính là đánh giá nguy c r i ro tài chính c a
ệ ả ậ ằ ị ị ượ CTCP, nh m giúp cho nhà qu n tr CTCP nh n di n và xác đ nh đ ả c kh năng
ế ủ ủ ể ộ ủ r i ro tài chính c a CTCP, các nguyên nhân tác đ ng đ n r i ro tài chính đ có
ủ ể ị ủ ừ ữ ệ ệ ả ả các bi n pháp phòng ng a và qu n tr r i ro h u hi u; giúp cho các ch th qu n
ế ị ủ ủ ể ả lý khác bi ế ượ t đ ả c kh năng r i ro tài chính c a CTCP đ có các quy t đ nh qu n
ụ ợ ớ ủ ọ lý phù h p v i m c tiêu c a h .
ủ ỉ ườ ượ ử ụ ồ Các ch tiêu phân tích r i ro th ng đ c s d ng, g m:
ả
ỉ Ch tiêu
ệ ố ợ
ả
ủ ứ ộ
ệ ố
ụ
ộ
H s n trên tài s n
Công th cứ ứ (Công th c 1.55)
Kh năng r i ro ầ H s càng g n 1 thì m c đ ph thu c càng
ả
ủ cao nên kh năng r i ro càng cao và ng
ượ c
ệ ố
ỏ ơ
ủ
ợ ạ
ỏ ơ
ể
ố
ợ
ứ
ấ ạ i, h s càng nh h n 1 thì r i ro càng th p. l ả ệ ố H s nh h n 1 là tài tr m o hi m nên kh
ệ H s
tài tr
th
ườ ng
(Công th c 1.4)
i.
ả
ả
ứ
ủ ệ ố
ụ
ế
xuyên ệ ố H s các kho n ph i thu
(Công th c 1.8)
ượ ạ năng r i ro cao và ng c l ị ớ ứ H s càng l n t c là b chi m d ng càng
ố
i.
ệ ố
ả ả
ả
ứ
ượ ạ c l ụ
ề ệ ố
ế
H s các kho n ph i tr
(Công th c 1.9)
ủ nhi u v n thì r i ro càng cao và ng ớ ứ H s càng l n t c là đi chi m d ng càng
i.
ệ ố
ả
ượ ạ c l ả
ủ ỏ ơ
ề ệ ố
ứ
ả
H s
kh năng thanh
ứ (Công th c 1.18)
nhi u thì r i ro càng cao và ng H s nh h n 1 t c là không đ m b o kh
ả
ủ
toán lãi vay
năng thanh toán lãi vay thì r i ro cao và ng
ượ c
ệ ố ợ
ậ
ỏ ơ
ủ
H s l
i nhu n sau thu
ế
ứ (Công th c 1.23)
i.ạ l ặ ằ ệ ố H s nh h n ho c b ng 0 thì r i ro cao. H
ệ
ấ
ệ ố ợ
ướ
ơ ớ ỏ ơ
ủ
trên doanh thu (ROS) H s l
ậ i nhu n tr
c lãi
ứ (Công th c 1.33)
ủ ố s càng l n h n 0 thì r i ro càng th p. ặ ằ ệ ố H s nh h n ho c b ng 0 thì r i ro cao. H
ệ
ủ
ấ
ớ
ơ
ế vay và thu trên VKD
ố s càng l n h n 0 thì r i ro càng th p.
ậ
ỏ ơ
ệ ố
ủ
ệ ố ợ
i nhu n sau thu
ế
ứ (Công th c 1.34)
ặ ằ H s nh h n ho c b ng 0 thì r i ro cao. H
ệ
(BEP) H s l
ấ
ậ
ớ ơ ỏ ơ
ủ
ả trên tài s n (ROA ) ệ ố ợ i nhu n sau thu H s l
ế
ứ (Công th c 1.35)
ủ ố s càng l n h n 0 thì r i ro càng th p. ặ ằ ệ ố H s nh h n ho c b ng 0 thì r i ro cao. H
ệ
ủ
ấ
ớ
ơ
ố s càng l n h n 0 thì r i ro càng th p.
trên VCSH (ROE)
Trong đó:
ệ ố ợ ả ả ợ H s n trên N ph i tr = (1.55) ả ổ T ng tài s n tài s nả
ệ ố ợ ủ ả ấ ỉ ả Ch tiêu h s n trên tài s n ph n ánh c u trúc tài chính c a CTCP. H s ệ ố
68
ơ ủ ợ n càng cao thì nguy c r i ro tài chính cũng càng cao. Tuy nhiên, khi các CTCP
ệ ả ả ợ ờ ơ ả ớ ơ ỷ ấ ử ụ s d ng n có hi u qu , kh năng sinh l i c b n l n h n t ệ su t lãi vay thì vi c
ợ ạ ủ ở ữ ế ả ớ ử ụ s d ng n l i mang l ạ ợ i l i ích l n cho ch s h u. N u kh năng sinh l ờ ơ i c
ỏ ơ ỷ ấ ệ ố ợ ả ớ ả ả ủ b n c a tài s n nh h n t ủ su t lãi vay mà h s n trên tài s n càng l n thì r i
ấ ro tài chính là r t cao.
ộ ợ ế ủ ứ ả ộ ờ ủ Phân tích tác đ ng c a m c đ n đ n kh năng sinh l i c a VCSH đ ể
ự ẩ ấ ộ ượ ự ươ ủ th y rõ s tác đ ng c a đòn b y tài chính, đ c xem xét d a vào ph ng trình
ệ ố ợ ị ư ế ậ ỉ xác đ nh ch tiêu h s l i nhu n sau thu trên VCSH (ROE) nh sau:
ROE
(cid:0)
LNST VC (LNTT
LV&
(1*LV)
t)
ROE
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ROE
[BEP
(1*I)]
t)
VC (BEP
*H N
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
N là hệ
ệ ố ợ ướ ế Trong đó, BEP là h s l ậ i nhu n tr c thu và lãi vay trên VKD, H
ủ ế ả ấ ấ ợ ố ợ s n trên VCSH, I là lãi su t bình quân c a các kho n n , t là thu su t thu ế
TNDN.
ừ ươ ệ ố ợ ế ấ ớ T ph ng trình trên cho th y, n u BEP >I thì h s n càng l n càng làm
ệ ố ợ ủ ế ả ớ tăng ROE; n u BEP
ệ ố ợ ế ế ộ chính càng cao; n u BEP = I thì h s n không tác đ ng đ n ROE. Tuy nhiên,
ả ượ ừ ề ồ ợ ủ các kho n n c a CTCP đ c hình thành t nhi u ngu n khác nhau (vay ngân
ủ ụ ế ế ấ ỗ ồ hàng, phát hành trái phi u, chi m d ng c a nhà cung c p, ...), m i ngu n có chi
ấ ợ ơ ấ ế ậ ố ộ ợ ẽ phí v n khác nhau. Do v y, c c u n s tác đ ng đ n lãi su t n bình quân.
ề ả ỏ ố ộ ợ ị ầ Đi u đó, đòi h i nhà qu n tr CTCP c n có chính sách huy đ ng v n phù h p.
ự ệ ậ ữ ệ ị ỉ Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, xác đ nh ch tiêu phân tích,
ớ ỳ ố ữ ỳ ặ ớ ỉ ỉ so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c ho c so v i ch tiêu trung bình
ứ ặ ớ ỉ ộ ớ ủ ừ ngành ho c so v i ch tiêu các CTCP trong cùng ngành, căn c vào đ l n c a t ng
ự ế ủ ứ ộ ể ế ả ỉ ch tiêu, vào k t qu so sánh, tình hình th c t c a CTCP đ đánh giá m c đ , xu
ủ ủ ể ầ ổ ỉ ướ h ng r i ro tài chính c a CTCP. Khi đánh giá c n xem xét t ng th các ch tiêu.
ủ ế ự ỉ 1.3.8.2 D báo các ch tiêu tài chính ch y u
69
ủ ế ự ể ầ ỉ ị D báo các ch tiêu tài chính ch y u đ xác đ nh nhu c u tài chính trong
ự ề ế ạ ả ầ ị ươ t ng lai g n, giúp nhà qu n tr đánh giá ti m l c tài chính, có k ho ch t ổ ứ ch c
ụ ụ ứ ầ ằ ố ộ ợ ố ạ ộ huy đ ng v n phù h p nh m đáp ng nhu c u v n ph c v quá trình ho t đ ng
ủ c a CTCP.
ươ ủ ế ự ỗ ỉ ề Có nhi u ph ng pháp d báo các ch tiêu tài chính ch y u, m i ph ươ ng
ề ể ượ ể ươ ầ ư pháp đ u có u đi m, nh c đi m. Trong đó, ph ng pháp t ỷ ệ l ph n trăm trên
ươ ứ ễ ả ầ ơ doanh thu là ph ng pháp đ n gi n, d áp dung, đáp ng nhu c u thông tin
nhanh.
ự ỉ ươ ầ Quy trình d báo các ch tiêu tài chính theo ph ng pháp t ỷ ệ l ph n trăm
ượ ư ế trên doanh thu đ c ti n hành nh sau:
ướ ệ ữ ừ ố ị ỉ Xác đ nh m i quan h gi a các ch tiêu trên t ng báo cáo tài chính B c 1:
ụ ự ả ả ầ ớ v i doanh thu thu n [49, tr.50]. D a vào kho n m c trên B ng CĐKT, các ch ỉ
ượ tiêu đ c chia thành 2 nhóm:
ữ ề ầ ổ ớ ỉ Nhóm 1: nh ng ch tiêu thay đ i cùng chi u v i doanh thu thu n và
ườ ộ ỷ ệ ấ ị ữ ầ ớ ỉ th ế ng chi m m t t l nh t đ nh so v i doanh thu thu n: Đây là nh ng ch tiêu
ề ả ổ ổ ổ ớ ầ có kh năng thay đ i khi doanh thu thu n thay đ i và thay đ i cùng chi u v i
ữ ầ ỉ ườ ộ ỷ ệ ấ ị doanh thu thu n. Nh ng ch tiêu này th ế ng chi m m t t l ớ nh t đ nh so v i
ụ ể ề ầ ươ ươ ủ ề ả ả doanh thu thu n, c th : ti n và t ng đ ng ti n, các kho n ph i thu c a khách
ả ướ ả ườ hàng, các kho n tr tr c cho ng i bán,...
ữ ặ ổ ổ ỉ Nhóm 2: nh ng ch tiêu không thay đ i ho c thay đ i không rõ ràng khi
ữ ầ ổ ớ ộ ỉ ỉ doanh thu thu n thay đ i: Khác v i các ch tiêu thu c nhóm 1, nh ng ch tiêu
ậ ặ ổ ổ ầ nhóm 2 không thay đ i ho c thay đ i không theo qui lu t khi doanh thu thu n
thay đ i. ổ
ướ ị ố ự ủ ộ ị ỉ Xác đ nh tr s d báo c a các ch tiêu thu c nhóm 1 [49,tr.50] B c 2:
ị ỷ ệ ủ ừ ớ ỉ Xác đ nh t c a t ng ch tiêu so v i doanh thu thu n ầ ở ỳ ướ k tr l ằ c b ng
ị ố ỳ ướ ủ ỳ ướ ầ ấ ỉ cách l y tr s k tr c c a ch tiêu nhóm 1 chia cho doanh thu thu n k tr c;
ị ố ự ủ ằ ấ ộ ị ỉ Xác đ nh tr s d báo c a các ch tiêu thu c nhóm 1 b ng cách l y doanh
70
ớ ỷ ệ ủ ừ ự ầ ớ ỉ thu thu n d báo nhân v i t c a t ng ch tiêu so v i doanh thu thu n ầ ở ỳ k l
tr c.ướ
ể ử ụ ệ ự ầ ươ Trong đó, vi c d báo doanh thu thu n có th s d ng ph ng pháp phân
ơ ở ỳ ướ ự ầ ố ờ tích dãy s theo th i gian, d a trên c s doanh thu thu n các k tr ề c và đi u
ự ổ ỉ ố ủ ả ủ ầ ẩ ồ ch nh do s thay đ i các nhân t : Ngu n cung c a s n ph m, nhu c u c a th ị
ườ ả ủ ả ẩ tr ng, giá c c a s n ph m, …
ướ ự ậ L p báo cáo tài chính d báo B c 3:
ị ượ ị ố ự ủ ộ Sau khi xác đ nh đ ỉ c tr s d báo c a các ch tiêu thu c nhóm 1, các nhà
ị ố ủ ữ ẽ ằ ộ ỉ ị ữ ự d báo s xác đ nh tr s c a nh ng ch tiêu thu c nhóm 2 b ng cách gi nguyên
ị ỳ ướ ủ ặ ổ ổ ỉ giá tr k tr c c a các ch tiêu không thay đ i ho c thay đ i không rõ ràng khi
ố ớ ế ầ ổ ỉ doanh thu thu n thay đ i. Đ i v i các ch tiêu có liên quan đ n nhóm 1, các nhà
ẽ ế ơ ở ị ự ủ ị ỉ ự d báo s ti n hành xác đ nh trên c s giá tr d báo c a các ch tiêu ở ướ b c 2.
ướ ứ ừ ứ ế ặ ớ ố ồ ị Xác đ nh ngu n v n th a (+) ho c thi u () ng v i m c DTTd ự B c 4:
báo.
ự ứ ừ ế ầ ặ ồ ố ớ ứ Ngu n v n th a (+) ho c thi u () ng v i m c doanh thu thu n d báo
ữ ổ ớ ổ ự ự ệ ả ầ ố ồ chính là ph n chênh l ch gi a t ng ngu n v n d báo v i t ng tài s n d báo ( ở
ự ượ ư ị ả b ng CĐKT d báo) và đ c xác đ nh nh sau:
ừ ế ặ ồ ố ổ Ngu n v n th a (+) ho c thi u () T ngổ T ng tài
ứ ứ ớ ng v i m c doanh thu thu n d ầ ự = ố ồ ngu n v n s n dả ự (1.56)
báo báo
ườ ừ ự ợ ổ ố ồ ồ d báoự ổ Trong tr ả ng h p ngu n v n th a (do t ng ngu n d báo > t ng tài s n
ử ụ ầ ư ế ạ ầ ồ ợ ố ự d báo) thì CTCP c n có k ho ch s d ng ngu n v n h p lý là đ u t thêm tài
ả ớ ồ ố ườ ế ồ ợ ả s n hay hoàn tr b t ngu n v n. Trong tr ổ ố ng h p ngu n v n thi u (do t ng
ự ự ế ể ả ạ ả ổ ố ồ ngu n v n d báo < t ng tài s n d báo) thì CTCP ph i có k ho ch đ huy
ủ ứ ầ ặ ằ ồ ố ố ệ ộ đ ng thêm các ngu n v n khác nh m đáp ng đ nhu c u v n, ho c có các bi n
ể ả ị ố ầ ả ố ợ pháp qu n tr v n thích h p đ gi m nhu c u v n.
Ộ
Ủ
1.4 KHÁI QUÁT N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP C A M T S N
Ộ Ố ƯỚ C
Ế Ớ
Ọ
Ệ
Ệ
TRÊN TH GI
I VÀ BÀI H C KINH NGHI M CHO CÁC CTCP VI T NAM
71
ủ ộ 1.4.1 N i dung phân tích tài chính CTCP c a Pháp
ở ượ ệ ớ ự ộ Phân tích tài chính CTCP Pháp đ ủ ế ữ c th c hi n v i nh ng n i dung ch y u
sau:
ứ ế ả ậ ỉ Th nh t: ấ Phân tích k t qu kinh doanh thông qua các ch tiêu thu nh p, chi
ự ế ị ố ự ế ệ ả ộ ủ ừ phí và k t qu . Vi c phân tích, đánh giá d a vào tr s và s bi n đ ng c a t ng
ậ ỉ ợ ệ ữ ự ậ ờ ồ ch tiêu thu nh p, chi phí, l i nhu n. Đ ng th i xem xét s liên h gi a các ch ỉ
ế ợ ậ ộ ậ tiêu thu nh p và chi phí tác đ ng đ n l i nhu n.
ả ả ợ ỉ ứ Th hai: Phân tích tình hình tài s n có và tài s n n thông qua các ch tiêu tài
ự ế ệ ả ả ả ợ ổ ị ố ủ ả s n có, tài s n n trên b ng t ng k t tài s n. Vi c phân tích d a vào tr s c a
ự ế ủ ừ ỉ ỉ ộ ch tiêu và s bi n đ ng c a t ng ch tiêu;
ờ ỉ ỷ ấ Th ba:ứ ả Phân tích kh năng sinh l i thông qua các ch tiêu là t su t sinh l ờ i
ỷ ấ ờ ả ỷ ấ ờ ròng, t su t sinh l i trên tài s n có, t su t sinh l i trên VCSH [25, tr.111].
ủ ả ữ ế ả ằ ổ Th t :ứ ư Phân tích nh ng cân b ng tài chính c a b ng t ng k t tài s n thông
ố ư ộ ứ ệ ầ ỉ ố ư ộ qua vi c nghiên c u ch tiêu v n l u đ ng và nhu c u v n l u đ ng.
ố ư ỹ ườ ữ ệ ầ ộ ồ V n l u đ ng là ph n chênh l ch gi a ngu n ngân qu th ố ng xuyên (v n
ả ả ầ ạ ợ ớ CSH + n ph i tr dài và trung h n) so v i TSCĐ. Nói cách khác đó là ph n ngân
ỹ ườ ệ ợ ỳ qu th ng xuyên dùng vào vi c tài tr cho các chu k kinh doanh [25, tr.129].
ố ư ề ắ ầ ồ ộ ớ ầ Nhu c u v n l u đ ng g m các nhu c u g n li n v i kinh doanh và ngoài kinh
ủ doanh c a DN [25, tr.134].
ứ ỷ ố ạ ộ ỉ ỷ ố Th năm: Phân tích các t s ho t đ ng thông qua các ch tiêu là t s vòng
ồ ờ ờ ị ị quay hàng t n kho, th i gian bán ch u cho khách hàng, th i gian mua ch u trung
bình,…
ề ệ ể ỉ ứ Th sáu: Phân tích dòng luân chuy n ti n t ề thông qua các ch tiêu dòng ti n
ề ệ ả ề ệ ố ươ trên b ng dòng ti n t . Phân tích dòng ti n t giúp ta đánh giá m i t ng quan
ế ượ ủ ự ữ ọ gi a các l a ch n chi n l c c a DN [25, tr.183]
ủ ủ ồ Th b y: ủ ứ ả Phân tích r i ro, bao g m r i ro kinh doanh và r i ro tài chính.
ứ ủ ể ố ứ ệ Phân tích r i ro kinh doanh thông qua vi c nghiên c u đi m hòa v n, nghiên c u
72
ủ ủ ị ệ đòn cân đ nh phí và r i ro kinh doanh. Phân tích r i ro tài chính thông qua vi c
ứ ủ ả ả ộ ợ nghiên c u tác đ ng c a đòn cân n , kh năng thanh kho n.
ứ ưở Th tám: Phân tích tăng tr ng.
ươ ủ ế ượ ử Ph ng pháp phân tích tài chính CTCP ch y u đ c s dung là ph ươ ng
ỷ ố ươ pháp t s , ph ng pháp so sánh và mô hình phân tích Dupont.
ậ ấ ậ ộ ở ể ữ Lu n án nh n th y, nh ng n i dung phân tích ớ Pháp có đi m khác so v i
ủ ế ữ ệ ộ ở ệ ở ộ nh ng n i dung phân tích ch y u hi n nay Vi t Nam là n i dung phân tích
ể ủ ế ề dòng luân chuy n ti n t ề ệ Ở ệ . Vi t Nam, ch y u phân tích dòng ti n vào và dòng
ầ Ở ề ớ ấ ả ề ệ ả ỉ ti n thu n. Pháp, phân tích v i t t c các ch tiêu trên b ng dòng ti n t .
ủ ộ ỹ 1.4.2 N i dung phân tích tài chính CTCP c a M
ự ệ ớ ộ Phân tích tài chính CTCP ở ỹ ượ M đ ủ ế ữ c th c hi n v i nh ng n i dung ch y u
sau:
ứ ỷ ố ỷ ố Th nh t: ấ Phân tích các t s tài chính. Phân tích các t ệ s tài chính là vi c
ử ụ ị ỷ ố ể ườ xác đ nh và s d ng các t s tài chính đ đo l ạ ộ ng, đánh giá tình hình ho t đ ng
ủ ự ụ ỷ ố ể tài chính c a công ty. D a vào m c tiêu phân tích, các t s tài chính có th chia
ỷ ố ả ỷ ố ợ ỷ ố ả ả thành: Các t s thanh kho n, các t s n , t s kh năng hoàn tr lãi vay, các
ỷ ố ả ợ ỷ ố ưở ỷ ố ỷ ố t ạ ộ s ho t đ ng, các t s kh năng sinh l i và các t s tăng tr ng, t s giá
ị ườ th tr ng.
ố ế ơ ấ ơ ấ ả ứ Th hai: Phân tích c c u b ng cân đ i k toán và phân tích c c u báo cáo
Ư ể ơ ấ ơ ở ủ ấ ả ế k t qu kinh doanh. u đi m c a phân tích c c u là cung c p c s so sánh
ụ ủ ừ ữ ả ớ ặ ừ t ng kho n m c c a t ng báo cáo ho c so sánh gi a các công ty v i nhau.
ướ ố ệ ủ ự ủ ề ứ Th ba: Phân tích xu h ư ng c a dòng ti n d a vào s li u c a báo cáo l u
ể chuy n ti n t ề ệ .
ươ ủ ế ượ ử Ph ng pháp phân tích tài chính CTCP ch y u đ c s dung là ph ươ ng
ỷ ố ươ pháp t s , ph ng pháp so sánh và mô hình phân tích Dupont.
ề ơ ả ữ ậ ấ ậ ộ ủ ế Lu n án nh n th y, v c b n nh ng n i dung phân tích tài chính ch y u
ở ỹ ự ệ ớ ủ ế ở ữ ộ ệ M không có s khác bi t v i nh ng n i dung phân tích ch y u Vi t Nam
73
ề ế ạ ắ ộ ỉ mà ch khác nhau v cách phân lo i, cách s p x p n i dung phân tích. Tuy nhiên,
ở ỹ ấ ứ ụ ọ ỷ ố M r t trú tr ng ng d ng các t s trung bình ngành trong phân tích tài chính
ạ ộ ủ ệ ả ả ỗ nên vi c đánh giá tình hình ho t đ ng tài chính c a m i công ty đ m b o chính
ệ ơ ơ xác và khách quan h n, vi c phân tích tài chính có ý nghĩa cao h n.
ọ ệ ệ 1.4.3 Bài h c kinh nghi m cho các CTCP Vi t Nam.
ề ộ ừ ệ ở T kinh nghi m v n i dung phân tích tài chính CTCP ỹ Pháp và M ,
ệ ả ề ơ ở ể ộ ố ự ậ ậ ọ ễ lu n án rút ra m t s bài h c làm c s đ hoàn thi n c v lý lu n và th c ti n
ệ ộ n i dung phân tích tài chính CTCP Vi t Nam.
ề ầ ự ế ư Th nh t: ộ ứ ấ Phân tích tình hình l u chuy n ti n c n phân tích s bi n đ ng ể
ề ệ ể ự ư ể ộ ỉ ỉ ủ ừ c a t ng ch tiêu trên báo cáo l u chuy n ti n t ủ ừ đ ch rõ s tác đ ng c a t ng
ề ủ ế ằ ả ỉ ị ệ ch tiêu đ n dòng ti n c a công ty nh m giúp cho nhà qu n tr công ty có các bi n
ư ệ ề ả ằ ả ợ ị ể pháp qu n tr dòng ti n thích h p nh m duy trì hay c i thi n tình hình l u chuy n
ề ủ ủ ể ả ặ ứ ể ư ti n c a công ty. M t khác, giúp cho các ch th qu n lý khác có căn c đ đ a
ế ị ệ ợ ả ấ ằ ắ ả ra các quy t đ nh qu n lý đúng đ n nh t nh m duy trì hay c i thi n l ủ i ích c a
h .ọ
ệ ố ầ ứ ụ ỉ ứ Th hai: Phân tích tài chính CTCP c n ng d ng h th ng ch tiêu trung
ủ ề ằ ỏ ầ bình ngành nh m gia tăng ý nghĩa c a phân tích. Đi u đó, đòi h i các ngành c n
ứ ể ể ừ ự ỉ ộ xây d ng các ch tiêu trung bình đ t ng CTCP có thêm căn c đ đánh giá m t
ạ ộ ủ cách khách quan, chính xác tình hình ho t đ ng tài chính c a CTCP.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 1:
ữ ề ậ ấ ậ ế Lu n án đã trình bày và phân tích nh ng v n đ lý lu n liên quan đ n
ể ệ ậ ặ CTCP: Khái ni m và đ c đi m CTCP, tài chính CTCP. Lu n án đã trình bày lý
ậ ơ ả ụ ệ ề lu n c b n v phân tích tài chính trong các CTCP: Khái ni m, m c tiêu, ph ươ ng
ậ ộ pháp và n i dung phân tích tài chính trong CTCP. Lu n án đã trình bày khái quát
ở ọ ỹ ộ n i dung phân tích tài chính CTCP Pháp và M . Qua đó, rút ra bài h c kinh
ệ ệ ữ ệ ấ nghi m cho các CTCP Vi ề t Nam. Vi c trình bày và phân tích nh ng v n đ lý
ơ ả ậ ươ ầ ế ọ lu n c b n trong ch ng 1 là c n thi t và có ý nghĩa quan tr ng làm c s đ ơ ở ể
74
ự ạ ộ ộ đánh giá th c tr ng n i dung phân tích tài chính trong các CTCP thu c TCT
ệ ơ ở ể ề ấ ượ ả ệ CNXM Vi t Nam và là c s đ đ xu t đ ữ c nh ng gi ộ i pháp hoàn thi n n i
ộ ệ dung phân tích tài chính trong các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam.
ươ Ch ng 2
Ộ Ự Ạ TH C TR NG N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Ộ Ổ Ệ TRONG CÁC CTCP THU C T NG CÔNG TY CNXM VI T NAM
Ổ
Ộ
Ệ
Ề
2.1 T NG QUAN V CÁC CTCP THU C TCT CNXM VI T NAM
ể ủ ệ 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a TCT CNXM Vi t Nam và các
75
ộ ệ CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam
ơ ở ệ ộ ượ ữ Xi măng là m t trong nh ng c s công nghi p đ c hình thành và phát
ấ ở ể ệ ủ ầ ệ ớ tri n s m nh t Vi t Nam. Cái nôi đ u tiên c a Ngành xi măng Vi t Nam là
ả ượ ự ở Nhà máy Xi măng H i Phòng, đ ớ c kh i công xây d ng ngày 25/12/1899 v i
ặ ạ ồ ồ ỏ ợ ể ộ nhãn mác con R ng Xanh, R ng Đ đã có m t t i H i ch tri n lãm Liege (Pháp)
ạ ấ ị ườ ả ặ năm 1904 và hàng v n t n xi măng H i Phòng đã có m t trên th tr ng tiêu th ụ
ở ướ ư ễ các n c nh vùng Vi n đông, Vladivostoc, Java (Indonesia), Hoa Nam (Trung
ố Qu c), Singapore...
ơ ượ ệ ơ ề ế ắ ướ ị Sau khi Hi p đ nh Gi nev đ c ký k t năm 1954, Mi n B c n c ta
ế ụ ả ạ ự ế ề ộ ộ ti n hành công cu c c i t o và xây d ng XHCN, còn Mi n Nam ti p t c cu c
ủ ả ạ ộ ượ cách m ng dân t c dân ch . Nhà máy xi măng H i Phòng đ ụ c khôi ph c và phát
ể ừ ả ộ ắ ấ ừ ế ệ ả ấ tri n v a s n xu t v a chi n đ u b o v nhà máy trong các cu c b n phá ác li ệ t
ỹ ể ủ ụ ứ ụ ầ ằ b ng máy bay c a M đ đáp ng nhu c u xi măng ph c v cho các công trình
ể ố ế ộ ở ề ắ qu c phòng và phát tri n kinh t xã h i Mi n B c.
ấ ướ ấ ố Sau ngày 30/4/1975, đ t n c hoàn toàn toàn th ng nh t, ngoài Nhà máy xi
ộ ố ơ ở ứ ế ả ả măng H i Phòng và m t s c s xi măng lò đ ng, ngành xi măng còn ti p qu n
ấ ấ ả ớ ấ nhà máy xi măng Hà Tiên v i công su t 300.000 t n/năm, s n xu t theo ph ươ ng
ướ ượ ự ừ ờ ụ pháp t đã đ c xây d ng t ỹ th i M Ng y.
ướ ứ ế ể ầ ạ ợ ớ B c vào k ho ch 5 năm l n th II (19761980) đ phù h p v i công
ấ ướ ự ộ ả ướ ế ị ự ớ cu c xây d ng đ t n c, Đ ng và Nhà n c quy t đ nh xây d ng m i hai nhà
ấ ớ ệ ạ ơ ỉ ạ máy xi măng hi n đ i, công su t l n: B m S n (Thanh Hoá) và Hoàng Th ch
ầ ư ắ ầ ươ ả ơ ỉ (H i D ng). Nhà máy xi măng B m S n do Liên Xô (cũ) đ u t ả , b t đ u s n
ạ ấ xu t năm 1981. Nhà máy xi măng Hoàng Th ch do F.L Smidth đ u t ầ ư ắ ầ , b t đ u
ấ ả s n xu t năm 1983.
ạ ỉ ớ Phía Nam, t i t nh Kiên Giang, Nhà máy xi măng Hà Tiên v i 02 lò quay
ươ ướ ướ ủ ừ ph ng pháp t, kích th c 3,3x100 c a hãng VenotPic (Pháp) và t 1991
ở ộ ớ ươ ướ ủ ượ đ c m r ng v i 01 lò quay ph ng pháp khô, kích th c 4,8x64m c a hãng
ủ ứ ề ể ằ ầ ấ ả ộ Polysius (Pháp). Clinker s n xu t m t ph n chuy n v Th Đ c b ng đ ườ ng
76
ụ ụ ầ ủ ố ồ ỷ ể ề thu đ nghi n và đóng bao ph c v cho nhu c u c a Thành ph H Chí Minh.
ướ ấ ượ ề ầ ấ ụ ụ Tr c yêu c u c p bách v xi măng ch t l ng cao ph c v cho công
ấ ướ ự ộ ị ế ứ ẩ ạ ầ cu c xây d ng đ t n c và chu n b k ho ch 5 năm l n th III (19811985); đ ể
ự ả ấ ủ ượ phát huy năng l c s n xu t c a các nhà máy xi măng đã và đang đ c đ u t ầ ư
ủ ế ớ ộ ồ ị m i, ngày 07/09/1979 H i đ ng Chính ph đã ban hành Quy t đ nh
ệ ệ ậ ệ số 308/CP thành l p Liên hi p các xí nghi p xi măng. Ngày 01/04/1980 Liên hi p
ạ ộ ắ ầ ả ướ ệ ạ các xí nghi p xi măng b t đ u đi vào ho t đ ng trong ph m vi c n ơ c. Sau h n
ế ị ự ạ ộ ộ 13 năm ho t đ ng, ngày 05 tháng 10 năm 1993 B xây d ng có Quy t đ nh
ệ ệ ổ ổ số 456/BXDTCL đ i tên Liên hi p các xí nghi p xi măng thành T ng Công ty Xi
ệ ủ ướ ế ế ị ủ măng Vi t nam, ti p theo đó Th t ng Chính ph có Quy t đ nh s ố 670/TTg
ậ ổ ệ ạ ộ ngày 14/11/1994 thành l p T ng Công ty Xi măng Vi t nam ho t đ ng theo mô
ơ ở ắ ế ạ ổ ị ư ự ơ hình T ng công ty 91 trên c s s p x p l ệ ủ i các đ n v l u thông, s nghi p c a
ụ ệ ề ả ấ ậ ớ ớ ị Ngành xi măng v i nhi m v chính tr to l n là s n xu t th t nhi u xi măng cho
ố ổ T qu c.
ạ ộ ổ ổ Trong quá trình ho t đ ng theo mô hình T ng công ty 91, T ng công ty Xi
ệ ế ạ ộ ố ị ế ầ ơ ổ măng Vi ắ t Nam s p x p l i các đ n v ; ti n hành c ph n hóa m t s các doanh
ủ ươ ệ ộ ố ủ ủ ể ệ nghi p theo ch tr ổ ng c a Chính ph ; chuy n đ i m t s doanh nghi p thành
ầ ư ớ ướ ệ ậ ớ CTCP; đ u t thành l p doanh nghi p m i và liên doanh v i n c ngoài.
ặ ườ ạ ộ ổ ổ Trong ch ng đ ng ho t đ ng theo mô hình T ng công ty 91, T ng Công
ệ ạ ượ ế ố ề ặ ty Xi măng Vi t Nam đã t o đ ể c chuy n bi n t ạ t v các m t công tác, đ t
ụ ượ ữ ụ ế ệ ả ự ượ ượ đ c nh ng k t qu theo m c tiêu và nhi m v đ c giao, là l c l ủ ự ng ch l c
ố ề ị ườ ệ ả ả ướ ữ trong vi c đ m b o cân đ i v xi măng trên th tr ng trong n c, gi ổ bình n
ị ườ ấ ể ụ ậ ướ ế ề ế th tr ng là công c v t ch t đ nhà n ề c đi u ti t n n kinh t ị theo đ nh h ướ ng
XHCN.
ả ổ ắ ế ạ ế ệ ướ ặ ệ Trong ti n trình c i t , s p x p l i doanh nghi p Nhà n c đ c bi t là các
ể ẹ ổ ổ T ng công ty 91 chuy n đ i sang mô hình Công ty m – Công ty con, ngày
ủ ướ ế ị ủ ố 29/8/2006 Th t ể ng Chính ph đã có Quy t đ nh s 196/2006/QĐTTg chuy n
ổ ệ ạ ộ T ng Công ty Xi măng Vi ẹ t Nam sang ho t đ ng theo mô hình Công ty m
77
ề ệ ế ị ậ ố ẹ Công ty con; Quy t đ nh s 197/2006/QĐTTg v vi c thành l p Công ty m
ổ ệ ừ ạ ạ ớ T ng Công ty Xi măng Vi t Nam đã t o đà l n m nh không ng ng cho các doanh
ệ ộ ổ ệ nghi p thu c T ng Công ty Xi măng Vi t Nam.
ủ ướ ế ị ủ Ngày 6/12/2007 Th t ng Chính ph có quy t đ nh s ố 189/2007/QĐTTg:
ọ ổ ổ ệ ệ ổ Đ i tên g i T ng Công ty Xi măng Vi t Nam thành T ng Công ty Công nghi p xi
ệ ố ị ế măng Vi t nam. Tên giao d ch qu c t VIETNAM CEMENT INDUSTRY
CORPORATION ( VICEM ).
ế ệ ắ Đ n nay, đã có 17 CTCP là công ty con do TCT CNXM Vi t Nam n m gi ữ
ụ ụ ầ ố ộ ệ ổ c ph n chi ph i (ph l c 01). Các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam đ ượ ổ c c
ẩ ừ ế ầ ổ ph n hóa t năm 1999 cho đ n năm 2009. Năm 1999, c ph n hóa 2 công ty:
ự ơ ỉ CTCP Vicem Bao bì B m S n, CTCP Vicem Đá xây d ng Hòa Phát. Năm 2000,
ậ ả ầ ầ ổ ổ c ph n hóa 01 công ty: CTCP Vicem V n t i Hà Tiên. Năm 2002, c ph n hóa
ầ ả ổ 01 công ty: CTCP Vicem Bao bì H i Phòng. Năm 2003, c ph n hóa 01 công ty:
ầ ơ ổ CTCP Vicem Bao bì Bút S n. Năm 2004, c ph n hóa 02 công ty: CTCP Vicem
ươ ụ ậ ả ạ ị ậ ả ả ạ Th ng m i d ch v V n t i H i Phòng, CTCP v n t i Hoàng Th ch. Năm
ầ ổ ơ ỉ 2006, c ph n hóa 04 công ty: CTCP xi măng Vicem B m S n, CTCP xi măng
ậ ư ậ ả ơ ạ Vicem Bút S n, CTCP Vicem Th ch cao xi măng, CTCP Vicem V t t v n t i Xi
ầ ổ măng. Năm 2007, c ph n hóa 04 công ty: CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai,
ẵ CTCP xi măng Vicem Hà Tiên, CTCP Vicem VLXDXL Đà N ng, CTCP Vicem
ươ ầ ạ ổ Th ng m i Xi măng. Năm 2008, c ph n hóa 01 công ty: CTCP xi măng Vicem
ậ ả ả ị H i Vân. Năm 2009, thành l p CTCP Vicem Đô th xi măng H i Phòng.
ủ ề ộ ệ Ngành ngh kinh doanh c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam ch ủ
ậ ệ ặ ả ự ấ ấ ả ữ ế y u là s n xu t, kinh doanh v t li u xây d ng ho c s n xu t, kinh doanh nh ng
ụ ể ả ụ ụ ậ ệ ụ ả ẩ ị ấ ấ ả s n ph m, d ch v ph c v cho s n xu t, kinh doanh v t li u, c th : S n xu t,
ả ả ấ ả ấ ẩ kinh doanh xi măng; s n xu t bao bì xi măng; S n xu t kinh doanh các s n ph m
ậ ư ậ ả ự ứ ẩ ấ ậ ậ ệ v t li u xây d ng; Xu t nh p kh u, cung ng v t t , v n t ế ả i liên quan đ n s n
ấ xu t và kinh doanh xi măng.
ộ ệ ứ Các CTCP xi măng thu c TCT CNXM Vi ầ t Nam đã góp ph n đáp ng nhu
78
ướ ụ ụ ầ ầ c u tiêu dùng xi măng trong n ạ ự c ph c v nhu c u xây d ng các công trình, h ng
ụ ủ ệ ầ ố ườ m c công trình mang t m qu c gia: công trình giao thông, th y đi n, tr ọ ng h c,
ở ố ớ ọ ệ nhà ,… Các CTCP đóng góp vai trò quan tr ng đ i v i TCT CNXM Vi t Nam
ầ ủ ị ườ ệ ị ướ trong vi c duy trì trên 30% th ph n c a th tr ng xi măng trong n ạ c. Bên c nh
ụ ự ệ ầ ậ đó, các CTCP xi măng còn góp ph n th c hi n m c tiêu xóa nh p siêu xi măng và
ị ườ ấ ẩ ế tìm ki m th tr ng xu t kh u.
ể ổ ứ ả ặ 2.1.2 Đ c đi m t ch c qu n lý
ộ ệ ệ Các CTCP thu c TCT CNXM Vi ạ ộ t Nam là các doanh nghi p ho t đ ng
ẹ ẹ theo mô hình Công ty m Công ty con. Trong đó Công ty m là TCT CNXM
ệ ủ ề ắ ố ệ ồ Vi t Nam n m quy n chi ph i. Công ty con c a TCT CNXM Vi t Nam g m 05
ệ ắ ữ ề ệ DNNN do TCT CNXM Vi t Nam n m gi ố 100% v n đi u l và 17 CTCP do
ệ ắ ữ ổ ầ ố TCT CNXM Vi t Nam n m gi c ph n chi ph i.
ơ ấ ổ ứ ả ệ * C c u t ủ ch c qu n lý c a TCT CNXM Vi ộ ồ ồ t Nam bao g m: H i đ ng
ế ổ ố ổ ố ưở thành viên; T ng Giám đ c; Các Phó T ng Giám đ c, K toán tr ộ ng, B máy
ộ ộ ể ệ giúp vi c, Ban Ki m soát n i b [12, tr.19].
ộ ồ ộ ồ ủ ị Trong đó, Ch t ch H i đ ng thành viên, các thành viên H i đ ng thành
ủ ướ ể ủ ổ ệ ệ ổ ạ viên, Ki m soát viên do Th t ng Chính ph b nhi m, b nhi m l ễ i, mi n
ỷ ậ ứ ệ ưở ộ ồ ổ ố nhi m, cách ch c, k lu t, khen th ng; T ng Giám đ c do H i đ ng thành viên
ệ ệ ổ ạ ứ ấ ồ ợ ồ ổ b nhi m, b nhi m l ứ ợ i, ký h p đ ng, ch m d t h p đ ng, cách ch c, khen
ưở ỷ ậ ượ ủ ướ ủ ấ ậ ổ th ng, k lu t sau khi đ c Th t ng Chính ph ch p thu n; Phó T ng Giám
ưở ộ ồ ệ ệ ổ ổ ạ ế ố đ c và K toán tr ng do H i đ ng thành viên b nhi m, b nhi m l ễ i, mi n
ứ ợ ứ ệ ấ ợ ồ ồ ơ ấ ổ ứ (C c u t ủ ả ch c qu n lý c a nhi m, cách ch c, ký h p đ ng, ch m d t h p đ ng.
ệ ụ ụ TCT CNXM Vi t Nam, ph l c 4a)
ố ớ ố ủ ầ ổ Đ i v i CTCP (là công ty con) có c ph n chi ph i c a TCT CNXM Vi ệ t
ộ ồ ỉ ạ ề ườ ạ ệ Nam thì H i đ ng thành viên có quy n ch đ o ng ố ử ụ ầ i đ i di n ph n v n s d ng
ế ị ủ ề ế ệ ệ ặ ố quy n chi ph i ho c ph quy t trong vi c quy t đ nh phê duy t đi u l ề ệ ử ổ , s a đ i,
ề ệ ị ướ ế ượ ể ế ổ b sung đi u l ụ công ty; m c tiêu, đ nh h ng, chi n l ạ c phát tri n, k ho ch
ầ ư ợ ự ệ ề ạ ổ dài h n, vi c b sung ngành ngh kinh doanh, các d án đ u t ồ , h p đ ng mua,
79
ế ị ủ ề ẩ ợ ồ ộ ồ ộ bán, vay, cho vay và h p đ ng khác thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng
ề ệ ệ ả ố ị ỉ ầ ố ộ ề qu n tr ; vi c đi u ch nh v n đi u l ố ổ , huy đ ng thêm v n c ph n, v n góp; phê
ế ệ ươ ử ụ ợ ậ duy t báo cáo quy t toán, ph ng án s d ng l ủ ế i nhu n sau thu hàng năm c a
công ty.
ơ ấ ổ ạ ộ ổ ủ ứ ộ ồ * C c u t ộ ch c b máy c a các CTCP g m có: Đ i h i c đông, H i
ể ả ố ố ị ồ đ ng qu n tr , Giám đ c, các Phó Giám đ c, Ban ki m soát và các phòng ban
ứ ề ự ủ ề ạ ộ ả ấ ụ ụ (ph l c 4b). ch c năng Các CTCP có quy n t ch v ho t đ ng s n xu t kinh
ị ự ể ư ủ ủ ơ ị ệ doanh c a đ n v nh ng ch u s ki m tra, giám sát c a TCT CNXM Vi t Nam
ầ ạ ố ạ ệ thông qua đ i di n ph n v n góp t i các CTCP.
ạ ộ ổ ấ ủ ơ ề ự Đ i h i c đông là c quan quy n l c cao nh t c a CTCP. Đ i h i c ạ ộ ổ
ộ ồ ộ ồ ị ủ ả ả ầ ả ơ ị đông b u ra H i đ ng qu n tr . H i đ ng qu n tr c a CTCP là c quan qu n lý
ỳ ạ ộ ổ ạ ộ ổ ữ ể ầ ấ cao nh t gi a hai k đ i h i c đông. Ban ki m soát do Đ i h i c đông b u ra
ệ ị ướ ữ ế ả ổ và ch u trách nhi m tr ệ ậ ề c các c đông và pháp lu t v nh ng k t qu công vi c
ể ớ ủ c a Ban ki m soát v i công ty.
ổ ứ ộ ủ ế ố ồ ố T ch c b máy c a CTCP g m Giám đ c, các Phó Giám đ c và k toán
ưở ộ ồ ị ổ ệ ả ơ ổ ứ ề ọ tr ng do H i đ ng qu n tr b nhi m, là c quan t ạ ch c, đi u hành m i ho t
ủ ụ ả ấ ị ướ ế ượ ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty theo m c tiêu, đ nh h ng chi n l c và
ạ ộ ổ ộ ồ ả ạ ị ế k ho ch mà Đ i h i c đông và H i đ ng qu n tr đã thông qua.
ế ệ ộ ộ ậ ằ ộ K toán CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam là m t b ph n n m trong b ộ
ổ ứ ủ ự ế ế ế ả ộ ưở máy t ậ ch c qu n lý c a CTCP. B ph n k toán, tr c ti p là K toán tr ng có
ụ ụ ụ ự ố ệ ệ ệ ế ầ ả nhi m v th c hi n phân tích thông tin, s li u k toán ph c v yêu c u qu n tr ị
ế ủ ế ị và ra quy t đ nh kinh t , tài chính c a CTCP.
ộ ổ ứ ủ ứ ự ế B máy t ch c c a CTCP đ ượ ổ c t ứ ch c theo mô hình tr c tuy n ch c
ỗ ộ ứ ủ ư ể ạ ậ ằ ỗ năng đ nh m phát huy s c m nh c a m i b ph n, m i cá nhân nh ng không
ạ ộ ắ ậ ủ ả ấ ờ tách r i nguyên t c t p trung dân ch trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh và
ự ụ ứ ệ ệ ầ ả ộ ị ộ ồ ộ th c hi n các nhi m v chính tr xã h i. Đ ng đ u b máy qu n lý là H i đ ng
ỉ ạ ự ệ ả ạ ố ố ị qu n tr mà đ i di n là Giám đ c và các Phó giám đ c ch đ o tr c ti p t ế ớ ừ i t ng
phòng ban.
80
ệ ầ ư ố ắ Nh v y, ư ậ TCT CNXM Vi t Nam đ u t ề v n vào các CTCP và n m quy n
ế ị ỉ ạ ệ ệ ố chi ph i các CTCP thông qua vi c ch đ o quy t đ nh phê duy t đi u l ề ệ ử ổ , s a đ i,
ề ệ ị ướ ế ượ ế ể ổ b sung đi u l ụ công ty; m c tiêu, đ nh h ng, chi n l ạ c phát tri n, k ho ch
ầ ư ợ ự ệ ề ạ ổ dài h n, vi c b sung ngành ngh kinh doanh, các d án đ u t ồ , h p đ ng mua,
ế ị ủ ề ẩ ợ ồ ộ ồ ộ bán, vay, cho vay và h p đ ng khác thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng
ề ệ ệ ả ố ỉ ị ầ ộ ố ề qu n tr ; vi c đi u ch nh v n đi u l ố ổ , huy đ ng thêm v n c ph n, v n góp; phê
ệ ế ươ ử ụ ợ ậ duy t báo cáo quy t toán, ph ng án s d ng l ủ ế i nhu n sau thu hàng năm c a
công ty.
ữ ấ ả ệ ừ ạ Phân c p qu n lý gi a TCT CNXM Vi t Nam và các CTCP v a t o tính t ự
ạ ộ ừ ậ ủ ề ượ ch v ho t đ ng kinh doanh khá cao cho CTCP, v a t p trung đ ồ ự c ngu n l c
ự ể ầ ế ệ ể ự ệ ệ và s ki m soát c n thi t vào TCT CNXM Vi t Nam đ th c hi n các nhi m v ụ
ệ ủ SXKD chung c a TCT CNXM Vi t Nam.
ớ ặ ề ổ ứ ẽ ả ư ể ả ưở ế ộ V i đ c đi m v t ch c qu n lý nh trên s nh h ng đ n n i dung
ả ầ ộ phân tích tài chính CTCP. Trong n i dung phân tích tài chính c n ph n ánh đ ượ c
ầ ư ố ướ ả ố tình hình đ u t v n nhà n c, tình hình b o toàn v n nhà n ướ ạ c t i các CTCP.
ự ố ấ ầ ặ ộ ộ M t khác, các n i dung phân tích c n có s th ng nh t trong các CTCP thu c
ệ ữ ự ầ ớ TCT CNXM Vi t Nam, khi phân tích c n có s so sánh gi a các CTCP v i nhau,
ể ổ ể ớ ổ ỉ so sánh v i ch tiêu trung bình trong T ng công ty đ T ng công ty có th giám
ữ ệ ấ ườ ự ề ừ ể sát, phát hi n nh ng b t th ỉ ạ ng trong t ng CTCP đ có s đi u hành, ch đ o
ờ ố ớ ừ ị k p th i đ i v i t ng CTCP.
ạ ộ ể ặ 2.1.3 Đ c đi m ho t đ ng tài chính
ạ ộ ủ ộ ệ ắ Ho t đ ng tài chính c a CTCP thu c TCT CNXM Vi ề t Nam g n li n
ớ ự ạ ậ ầ ư ử ụ ạ ộ ơ ố v i s t o l p và đ u t ị , s d ng v n trong đ n v . Ho t đ ng tài chính trong
ộ ệ ượ ể ệ ạ ộ CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam đ c th hi n thông qua ho t đ ng huy
ầ ư ố ố ộ đ ng v n và đ u t v n.
ạ ộ ố ộ 2.1.3.1 Ho t đ ng huy đ ng v n
ủ ơ ạ ộ ể ượ ề ề ố ố ị V n là ti n đ cho các ho t đ ng c a đ n v . V n có th đ ộ c huy đ ng
81
ố ớ ề ộ ệ ừ t nhi u kênh khác nhau. Đ i v i các CTCP thu c TCT CNXM Vi ố t Nam, v n
ộ ừ ừ ấ ừ ượ đ c huy đ ng t bên trong (t kh u hao và tích lũy) và t bên ngoài (phát hành
ể ế ả ầ ợ ố ồ ị ổ ứ ổ c phi u, vay và n ). Tuy nhiên, đ đáp ng yêu c u qu n tr ngu n v n thì t ng
ố ủ ồ ộ ệ ượ ngu n v n c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam đ ứ c nghiên c u theo 2
ả ả ồ ố ồ ồ ố ợ ủ ở ữ ngu n, đó là: Ngu n v n ch s h u và ngu n v n n ph i tr .
ạ ừ ố ế ồ ổ ố Giai đo n t ố cu i năm 2008 đ n cu i năm 2012, t ng quy mô ngu n v n
ệ ụ ố ộ ủ c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ổ t Nam liên t c tăng. Cu i năm 2008, t ng
ồ ố ỷ ồ ế ố ỷ ồ quy mô ngu n v n là 20.692 t đ ng, đ n cu i năm 2012 là 29.782 t đ ng.
ồ ố ủ ợ ổ ộ ệ Hình 2.1: T ng h p ngu n v n c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam
ạ giai đo n 2008 2012
35.000
30.000
29.759
29.782
27.965
25.000
24.682
20.000
20.692
15.000
10.000
5.000
0
2008
2009
2010
2011
2012
Tổng nguồn vốn (Tỷ đồng)
ợ ố ệ ừ ồ ổ ủ ừ (Ngu n: T ng h p s li u t BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ổ ố ồ ỷ ọ ở ứ Trong t ng ngu n v n thì t tr ng VCSH trung bình luôn m c th p d ấ ướ i
ầ ừ ố ố ả 30% và gi m d n t ố cu i năm 2008 là 28,88% xu ng còn 21,85% vào cu i năm
ượ ạ ớ ướ ỷ ọ ả ả ợ 2012. Ng i v i xu h c l ng trên thì t tr ng n ph i tr trung bình luôn cao
ầ ơ h n 70% và tăng d n qua các năm.
ồ ố ơ ấ ủ ộ Hình 2.2: C c u ngu n v n trung bình c a các CTCP thu c TCT CNXM
ệ Vi ạ t Nam giai đo n 2008 2012
82
100
80
70,96
74,37
77,32
78,99
78,15
60
Tỷ trọng NPT (%)
40
Tỷ trọng VCSH (%)
20
29,04
25,63
21,85
21,01
22,68
0
2008
2009
2011
2012
2010
ợ ố ệ ừ ổ ồ ủ ừ (Ngu n: T ng h p s li u t BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ự ế ạ ạ ấ ứ Nghiên c u th c t t i các CTCP giai đo n 2008 2012, cho th y có 10/17
ỷ ọ ơ ỷ ọ ả ả CTCP có t ấ tr ng VCSH th p h n 50% và t ợ tr ng n ph i tr ơ cao h n 50%
ữ ỷ ọ ấ ạ ữ ơ ị ụ ụ (ph l c 05). Nh ng CTCP có t tr ng VCSH th p l i là nh ng đ n v có quy mô
ỷ ọ ủ ở ứ ố ớ v n l n nên t tr ng VCSH trung bình c a các CTCP luôn ấ m c th p. V i c ớ ơ
ứ ộ ự ủ ề ầ ớ ư ấ ố ồ ấ c u ngu n v n nh trên, ph n l n các CTCP có m c đ t ch v tài chính th p.
ủ ở ữ ồ ố ề * V ngu n v n ch s h u:
ủ ở ữ ủ ồ ố ộ ệ Ngu n v n ch s h u c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam ch ủ
ầ ư ủ ở ữ ữ ạ ợ ể ạ ậ ố ố ế y u là v n đ u t ch s h u và gi i l l ờ i nhu n. T i th i đi m cu i năm
ầ ư ủ ở ữ ố ớ (ph l cụ ụ 2012, có 11/17 CTCP có v n đ u t ch s h u trên 70% so v i VCSH.
06)
ầ ư ủ ở ữ ủ ố ộ ệ V n đ u t ch s h u c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ề t Nam đ u
ắ ữ ổ ề ệ ầ ố ố ầ ạ do TCT CNXM n m gi c ph n chi ph i trên 50% v n đi u l , ph n còn l i là
ổ ứ ắ ữ do các t ch c và cá nhân n m gi .
ậ ợ ề ậ ỹ L i nhu n gi ữ ạ l ế i: Hàng năm các CTCP đ u ti n hành trích l p các qu và
ữ ạ ợ ể ự ầ ư ệ ậ ủ ở ữ ộ ỹ gi i l l i nhu n đ th c hi n tái đ u t ủ ố . Các qu thu c v n ch s h u c a
ầ ớ ế ỷ ọ ướ ủ ở ữ ổ ph n l n các CTCP chi m t tr ng d ặ ố i 20% trong t ng v n ch s h u. M c
ệ ể ầ ấ ỹ ỹ dù t ỷ ệ l ự các qu còn khá th p song các qu đã góp ph n đáng k trong vi c th c
ề ự ủ ụ ệ ở hi n m c tiêu v t ch tài chính công ty.
ồ ố ề ợ ả ả * V ngu n v n n ph i tr
83
ộ ồ ố ợ ả ả ủ Hình 2.3: Tình hình ngu n v n n ph i tr c a các CTCP thu c TCT
ệ CNXM Vi ạ t Nam giai đo n 2008 2012
19.216
2012
23.274
18.565
2011
23.506
18.017
2010
21.622
Tổng vốn vay (Tỷ đồng)
Tổng NPT (Tỷ đồng)
15.666
2009
18.356
11.840
2008
14.683
0
5.000
10.000
15.000
20.000
25.000
ợ ố ệ ừ ồ ổ ủ ừ (Ngu n: T ng h p s li u t BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ả ả ủ ồ ố ợ ộ ệ t Nam đ ượ c Ngu n v n n ph i tr c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi
ừ ệ ổ ứ ụ ế ộ huy đ ng t vi c đi vay các t ch c tài chính tín d ng, phát hành trái phi u, n ợ
ươ ế ạ ợ ồ ố ụ tín d ng th ng m i và n khác. Trong đó, ngu n v n vay luôn chi m t ỷ ọ tr ng
ầ ả ấ ồ ưở ế ớ ố cao nh t nên ngu n v n này có t m nh h ư ế ạ ộ ng l n đ n ho t đ ng cũng nh k t
ủ ố ớ ợ ỷ ọ ủ ả ả qu kinh doanh c a các công ty. T tr ng trung bình c a v n vay so v i n ph i
ả ố ế ố tr cu i năm 2008 là 80,64% và đ n cu i năm 2012 là 82,56%.
ổ ợ ộ ả ồ ố B ng 2.1: T ng h p tình hình ngu n v n các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ệ
ồ
ổ
ạ Nam giai đo n 2008 2012
ỉ Ch tiêu ố ồ 1.T ng ngu n v n (tri u đ ng)
CN 2008 20.692.533
CN 2009 24.682.044
CN 2010 27.965.911
CN 2011 29.759.656
CN 2012 29.782.630
ệ
ợ
ồ
ổ
ả ả 2.T ng n ph i tr (tri u đ ng)
14.683.773
18.356.366
21.622.881
23.506.783
23.274.530
ệ
ố
ồ
ổ
3.T ng v n vay (tri u đ ng)
11.840.520
15.666.142
18.017.684
18.565.339
19.216.054
ệ
ồ
ổ
4. T ng VCSH (tri u đ ng)
6.008.760
6.325.678
6.343.030
6.252.872
6.508.100
ầ ư
ố
ổ
5. T ng v n đ u t
ệ CSH (tri u
5.055.531
5.304.931
5.631.565
5.700.535
5.736.558
ỷ ọ
ủ
70,96
74,37
77,32
78,99
78,15
đ ng)ồ 6. T tr ng trung bình c a n
ợ
ả
ả
ồ
ố
ph i tr /Ngu n v n (%) = (2)/
(1)
ọ
ỷ
ố 7. T tr ng trung bình V n
80,64
85,34
83,33
78,98
82,56
ả ả ọ
ợ ỷ
vay/N ph i tr (%) = (3)/(2) ủ 8. T tr ng trung bình c a
29,04
25,63
22,68
21,01
21,85
ồ ọ
ầ
ố
ỷ
ố VCSH/Ngu n v n (%) = (4)/(1) ư v n đ u t 9. T tr ng
84,14
83,86
88,78
91,17
88,14
84
CSH/VCSH (%) = (5)/(4) (Ngu n: T ng h p s li u t
ợ ố ệ ừ ổ ồ ủ ừ BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ầ ư ố ạ ộ 2.1.3.2 Ho t đ ng đ u t v n
ề ơ ấ ủ ề ố ộ V c c u v n: Ngành ngh kinh doanh c a các CTCP thu c TCT
ủ ế ự ệ ấ ả ậ ặ ả ấ CNXM ch y u s n xu t, kinh doanh v t li u xây d ng ho c s n xu t, kinh
ụ ụ ậ ệ ữ ụ ấ ả ả ẩ ị doanh nh ng s n ph m, d ch v ph c v cho s n xu t, kinh doanh v t li u nên
ạ ộ ầ ư ố ủ ủ ế ầ ư ả ho t đ ng đ u t v n c a các CTCP ch y u là đ u t ấ cho s n xu t kinh doanh.
ấ ừ ặ ầ ư ề ể ố Xu t phát t đ c đi m ngành ngh kinh doanh thì v n đ u t ạ ả cho tài s n dài h n
ế ỷ ọ ỷ ọ ố ố ủ ớ ổ luôn chi m t ủ tr ng l n trong t ng s v n c a CTCP. T tr ng trung bình c a
ớ ổ ả ố ố ố TSDH so v i t ng tài s n cu i năm 2008 là 54,94%, cu i năm 2009 là 63%, cu i
ố ố năm 2010 và cu i năm 2011 là 78%, cu i năm 2012 là 77,79%.
ơ ấ ủ ộ ả Hình 2.4: C c u tài s n trung bình c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ạ Nam giai đo n 2008 2012
100
22
22
22,21
37
80
45,06
60
Tỷ trọng TSNH (%)
78
78
77,79
40
Tỷ trọng TSDH (%)
63
54,94
20
0
2008
2009
2010
2011
2012
(
ợ ố ệ ừ ồ ổ ủ ừ Ngu n: T ng h p s li u t BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ề ầ ư ạ V đ u t dài h n:
ầ ư ạ ủ ộ Hình 2.5: Tình hình đ u t dài h n c a các CTCP thu c TCT CNXM
85
ệ Vi ạ t Nam giai đo n 2008 2012
23.025
2012
23.167
23.214
2011
23.238
21.840
Tổng giá trị TSCĐ (Tỷ đồng)
2010
21.905
Tổng giá trị TSDH (Tỷ đồng)
15.470
2009
15.548
11.003
2008
11.368
0
5.000
10.000
15.000
20.000
25.000
ợ ố ệ ừ ổ ồ ủ ừ (Ngu n: T ng h p s li u t BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ề ầ ư ầ ư ỉ ậ ạ V đ u t dài h n, các CTCP ch t p trung đ u t cho TSCĐ, các CTCP
ầ ư ấ ộ ầ ư ể không có đ u t ả b t đ ng s n, còn đ u t ỷ ọ tài chính không đáng k . T tr ng
ủ ớ ố ố ế trung bình c a TSCĐ so v i TSDH cu i năm 2008 là 96,97%, cu i năm 2009 đ n
ế ề ố cu i 2012 đ u chi m trên 99%.
ầ ư ố ủ ổ ộ ả ợ B ng 2.2: T ng h p tình hình đ u t v n c a các CTCP thu c TCT CNXM
ệ Vi ạ t Nam giai đo n 2008 2012
ỉ Ch tiêu
CN 2008
CN 2009
CN 2010
CN 2011
CN 2012
20.692.53
24.682.044
27.965.911
29.759.65
29.782.630
ệ
ồ
ổ
ả 1. T ng tài s n (tri u đ ng)
6
3
9.324.187
6.614.665
ệ
ồ
2. TSNH (tri u đ ng)
9.133.075
6.059.962
6.521.324
11.368.34
23.238.33
23.167.965
ệ
ồ
3. TSDH (tri u đ ng)
6
15.548.969
21.905.949
1
264.017
310.986
422.699
253.987
267.209
ầ ư
ắ
ạ
4. Đ u t
tài chính ng n h n và
ệ
ồ
dài h nạ (tri u đ ng)
0
0
0
0
0
ấ
ư
ộ 5. B t đ ng s n
ầ ả đ u t
ệ (tri u
đ ng)ồ
11.003.81
15.470.420
21.840.706
23.214.99
23.025.743
ệ
ồ
6. TSCĐ (tri u đ ng)
8
1
54,94
63,00
78,33
78,09
77,79
ỷ ọ
ầ ư
7. T tr ng đ u t
dài h n
ạ /T ngổ
ả
tài s n (%) = (3)/(1)
96,79
99,49
99,70
99,90
99,39
ỷ ọ
ầ ư
8. T tr ng đ u t
TSCĐ/TSDH
(%) = (6)/(3)
1,28
1,26
1,51
0,85
0,90
ỷ ọ
ầ ư
9. T tr ng đ u t
ổ tài chính/T ng
ả
tài s n (%) = (4)/(1)
86
ợ ố ệ ừ ổ ồ ủ ừ (Ngu n: T ng h p s li u t BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ấ ừ ặ ầ ư ố ủ ể ặ ố Xu t phát t ộ đ c đi m huy đ ng v n và đ u t v n c a các CTCP, đ t ra
ả ầ ầ ộ ượ yêu c u n i dung phân tích tài chính CTCP c n ph n ánh đ ế c tình hình bi n
ơ ấ ầ ư ố ố ướ ế ộ ồ ộ đ ng và c c u ngu n v n, tình hình đ u t v n nhà n c, tình hình bi n đ ng và
ấ ử ụ ệ ả ố ố ờ ủ ố ơ ấ c c u v n, hi u su t s d ng v n và kh năng sinh l ợ i c a v n, tình hình tài tr ,
ả ợ ố ướ ủ tình hình thanh toán n , tình hình b o toàn v n nhà n c, tình hình r i ro tài
ầ ử ụ ừ ộ ợ ỉ chính... Trong t ng n i dung phân tích c n s d ng ch tiêu phân tích phù h p.
ạ ộ ủ ế ả ộ ệ 2.1.4 K t qu ho t đ ng c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam giai
đo n 20ạ 08 – 2012
ữ ộ ệ Trong nh ng năm qua, các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam đã có s ự
ưở ể ề ả ả ế ấ ố tăng tr ế ng đáng k v quy mô v n và k t qu s n xu t kinh doanh. K t qu ả
ạ ộ ủ ộ ệ ho t đ ng c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ạ t Nam giai đo n 2008 – 2012
ể ệ ạ ộ ộ ố ế ỉ ỉ ượ đ c th hi n thông qua m t s ch tiêu tài chính, ch tiêu ho t đ ng và k t qu ả
ạ ộ ơ ị ủ ho t đ ng c a các đ n v .
ộ ố ỉ ủ ộ ả B ng 2.3: M t s ch tiêu quy mô tài chính c a các CTCP thu c TCT CNXM
ệ Vi ạ t Nam giai đo n 2008 – 2012
ệ ơ ồ ị (Đ n v : tri u đ ng)
ỉ Ch tiêu
Năm 2008
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
ố
ổ
ả 1.T ng tài s n cu i năm
20.692.533 24.682.044 27.965.911 29.759.656
29.782.630
ả
ạ
ố
2.Tài s n dài h n cu i
11.368.346
23.167.965
năm
15.548.969 21.905.949 23.238.331
ầ
ổ
3. T ng doanh thu thu n
12.423.539 17.795.398 21.987.946 20.295.308
21.373.249
ổ
ướ
4. T ng LN tr
ế c thu
756.476
1.356.624
1.603.941
369.545
366.446
ợ
ổ 5. T ng l
ậ i nhu n sau
670.874
1.133.364
1.345.624
291.253
286.682
thu ế
ợ ố ệ ừ
ồ
ổ
ủ
ừ
(Ngu n: T ng h p s li u t
BCTC c a các CTCP t
ế năm 2009 đ n 2012) [9]
87
ả ủ ữ ổ ị ổ T ng giá tr tài s n c a các CTCP đã tăng lên trong nh ng năm qua. T ng
ả ủ ầ ị ừ ỷ ồ giá tr tài s n c a các CTCP đã tăng d n qua các năm t 20.692 t ố đ ng vào cu i
ỷ ồ ố ỷ ồ ố năm 2008 lên 27.965 t đ ng cu i năm 2010 và 29.782 t đ ng cu i năm 2012.
ả ạ ơ ừ ỷ ồ ố Trong đó, Tài s n dài h n tăng nhanh h n, t 11.368 t đ ng cu i năm 2008 lên
ỷ ồ ố ỷ ồ ế ố ố 15.548 t đ ng cu i năm 2009 và 21.905 t đ ng cu i năm 2010, đ n cu i năm
ỷ ồ ạ ầ ổ 2012 là 23.167 t ế đ ng. Giai đo n 2008 – 2010, T ng doanh thu thu n có bi n
ừ ỷ ồ ỷ ồ ộ đ ng tăng t 12.423 t đ ng năm 2008 lên 17.795 t đ ng năm 2009 và 21.987 t ỷ
ế ế ầ ổ ộ ề ồ đ ng năm 2010. Đ n năm 2011, T ng doanh thu thu n có bi n đ ng trái chi u
ụ ể ổ ầ ả ả ỷ ồ ớ v i tài s n, c th T ng doanh thu thu n năm 2011 gi m còn 20.295 t đ ng và
ỷ ồ ạ ợ tăng lên 21.373 t đ ng vào năm 2012. Giai đo n 2008 2010, l ậ i nhu n tr ướ c
ế ợ ế ủ ư ế ậ thu , l i nhu n sau thu c a các CTCP tăng lên khá nhanh, nh ng sang đ n năm
ợ ướ ợ ậ 2011 và 2012 thì l ậ i nhu n tr ế c thu và l ế ủ i nhu n sau thu c a các CTCP l ạ i
ụ ể ợ ả ấ ướ ế ỷ ồ gi m r t nhanh, c th : l ậ i nhu n tr c thu năm 2008 là 756 t đ ng, năm 2009
ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ là 1.356 t đ ng, năm 2010 là 1.603 t đ ng, năm 2011 là 369 t đ ng và năm
ỷ ồ ợ ế ậ ỷ ồ 2012 là 366 t đ ng; l i nhu n sau thu năm 2008 là 670 t đ ng, năm 2009 là
ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ 1.133 t đ ng, năm 2010 là 1.345 t đ ng, năm 2011 là 291 t đ ng và năm 2012
ỷ ồ là 286 t đ ng.
ủ ế ủ ế ộ ỉ Hình 2.6: Tình hình bi n đ ng các ch tiêu quy mô tài chính ch y u c a các
ộ ệ CTCP thu c TCT CNXM Vi ạ t Nam giai đo n 2008 2012
88
30.000
25.000
20.000
15.000
10.000
5.000
0
2008
2009
2010
2011
2012
Tổng tài sản cuối năm (tỷ đồng)
Tồng DTT (tỷ đồng)
Tổng LNTT (tỷ đồng)
ợ ố ệ ừ ồ ổ ủ ừ (Ngu n: T ng h p s li u t BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ộ ệ ữ Các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam đã có nh ng đóng góp đáng k ể
ố ớ ự ề ể ế ộ ộ đ i v i s phát tri n n n kinh t xã h i. Các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ệ ạ ườ ả ố ổ ộ Nam đã t o công ăn vi c làm cho ng ộ i lao đ ng (b ng 2.4). T ng s lao đ ng
ụ ể ề ế ộ ớ trong các CTCP có bi n đ ng không nhi u, c th : năm 2008 có 16 CTCP v i
ớ ổ ố ộ ộ ố ổ t ng s lao đ ng là 12.151, năm 2009 có 17 CTCP v i t ng s lao đ ng là
ườ ườ ườ 12.821 ng i, năm 2010 là 12.932 ng i, năm 2011 là 12.885 ng i và năm
ườ ạ ộ ệ 2012 là 12.574 ng i. Bên c nh đó, các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam đã
ố ộ ủ ồ ổ có đóng góp vào ngu n thu c a NSNN. T ng s n p NSNN năm 2008 là 540 t ỷ
ồ ỷ ồ ỷ ồ đ ng, năm 2009 là 618 t đ ng, năm 2010 là 710 t đ ng, năm 2011 là 626 t ỷ
ồ ỷ ồ ộ ườ đ ng và năm 2012 là 718 t đ ng. N p NSNN trung bình ng ộ i lao đ ng luôn
ệ ồ ộ duy trì trên 40 tri u đ ng năm, riêng năm 2010 và 2012 n p NSNN trung bình
ườ ệ ộ ồ ng i lao đ ng trên 50 tri u đ ng.
ộ ố ỉ ủ ủ ạ ộ ộ ả B ng 2.4: M t s ch tiêu ho t đ ng c a c a các CTCP thu c TCT CNXM
ệ Vi ạ t Nam giai đo n 2008 2012
ỉ Ch tiêu
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
2008
2009
2010
2011
2012
ố ộ
ệ
ổ
1. T ng s n p NSNN (tri u
540.71
618.910
710.25
626.851 718.514
1
7
đ ng)ồ
ố
ộ
ổ 2. T ng s
lao đ ng trong các
12.153
12.821
12.932
12.885
12.574
CTCP (ng
i)ườ
ố
ộ
3. S lao đ ng trung bình/CTCP
760
801
808
805
786
(ng
i)ườ
ộ
ộ
4. N p NSNN trung bình/lao đ ng
44,49
48,27
54,92
48,65
57,14
ệ
ồ
(tri u đ ng)
89
ợ ố ệ ừ ồ ổ ủ ừ (Ngu n: T ng h p s li u t BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ạ ộ ề ế ố ượ ừ ả V k t qu ho t đ ng: Xem xét theo t ng CTCP thì s l ng các CTCP
ả ỗ ỗ ụ ể có lãi gi m còn CTCP l và không lãi, không l tăng lên. C th : Năm 2008 có
ề ỗ 16/16 CTCP đ u có lãi; Năm 2009 có 15/17 CTCP có lãi, 01/17 CTCP l và 01/17
ỗ ỗ CTCP không lãi, không l ; năm 2010 có 16/17 CTCP có lãi, 01/17 CTCP l ; năm
ỗ ỗ 2010 có 14/17 CTCP lãi, 01/17 CTCP l và 02/17 CTCP không lãi, không l ; năm
2012 có 14/17 CTCP lãi và 03/17 CTCP l .ỗ
ả ỗ ủ ệ B ng 2.5: Tình hình lãi, l ộ c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam giai
ạ đo n 2008 2012
ỉ Ch tiêu
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm 2012
2008
2009
2010
2011
ố
1. S DN có lãi
16
15
16
14
14
ỗ
ố 2. S DN l
00
01
01
01
03
ố
ỗ
3. S DN không lãi, không l
00
01
00
02
00
ố
T ng sổ
16
17
17
17
17
ợ ố ệ ừ ồ ổ ủ ừ (Ngu n: T ng h p s li u t BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ề ệ ạ ộ ả V hi u qu ho t đ ng:
ộ ố ỉ ấ ử ụ ố ả ả ả ệ B ng 2.6: M t s ch tiêu ph n ánh hi u su t s d ng v n và kh năng sinh
90
ộ ệ ờ ủ l i c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ạ t Nam giai đo n 2008 2012
ỉ Ch tiêu
Năm 2008 Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
ệ
ồ
ổ
1. T ng DTT (tri u đ ng)
12.423.539
17.795.398
21.987.946
20.295.308
21.373.249
ổ
ệ
ồ
2. T ng LNTT
(tri u đ ng)
756.476
1.356.624
1.603.941
369.545
366.446
ệ
ồ
ổ
3. T ng LNST (tri u đ ng)
670.874
1.133.364
1.345.624
291.253
286.682
ệ
ồ
4. VKD bình quân (tri u đ ng)
20.692.533
22.687.288,5
26.323.977,5
28.862.783,5
29.771.143
ầ
ố
=(VKD đ u năm+ VKD cu i năm)/2
5. VCSH bình quân
5.975.224
6.297.951
6.380.486
6.150.451
6.334.354
ầ
ố =(VCSH đ u năm +VCSH cu i
năm)/2
ấ ử ụ
ệ
6. Hi u su t s d ng VKD = (1)/
0,60
0,78
0,84
0,70
0,72
(4)
ệ ố
7. H s LNTT/DTT = (2)/(1)
0,0609
0,0762
0,0729
0,0182
0,0171
ệ ố
8. H s LNTT/VKD = (2)/(4)
0,0366
0,0598
0,0609
0,0128
0,0123
ệ ố
9. H s LNST/VKD = (3)/(4)
0,0324
0,0500
0,0511
0,0101
0,0096
ệ ố
10. H s LNST/VCSH = (3)/(5)
0,1123
0,1843
0,2124
0,0462
0,0449
ợ ố ệ ừ ồ ổ ủ ừ (Ngu n: T ng h p s li u t BCTC c a các CTCP t ế năm 2009 đ n 2012) [9]
ấ ử ụ ố ủ ệ ấ ấ ầ ố Hi u su t s d ng v n c a các CTCP r t th p, doanh thu thu n/v n trung
ầ ượ ỉ ế bình năm 2008 đ n năm 2012 l n l t là 0,6; 0,78; 0,84; 0,70 và 0,72. Các ch tiêu
ợ ủ ế ậ ộ ừ ệ h sô l i nhu n trung bình c a CTCP bi n đ ng tăng t ế năm 2008 đ n năm 2010
ệ ố ợ ả ạ ướ ế và gi m m nh trong năm 2011, năm 2012. H s l ậ i nhu n tr c thu trên doanh
ầ ượ ế thu năm 2008 đ n năm 2012 l n l t là 0,0609; 0,0762; 0,0729; 0,0182 và 0,0171
ể ệ ờ ạ ộ ủ ả th hi n kh năng sinh l ấ i ho t đ ng c a các CTCP năm 2011 và năm 2012 là r t
ệ ố ợ ấ ả ạ ế ậ ố th p và gi m m nh. H s l ế i nhu n sau thu trên v n trung bình năm 2008 đ n
ể ệ ệ ả ử ụ năm 2012 là 0,0324; 0,0500; 0,0511; 0,0101 và 0,0096 th hi n hi u qu s d ng
ệ ố ợ ả ấ ế ậ ấ ố ủ v n c a các CTCP r t th p và gi m nhanh. H s l i nhu n sau thu trên VCSH
trung bình năm 2008 là 0,1123, năm 2009 là 0,1843 và năm 2010 là 0,2124 thể
ư ệ ệ ả hi n hi u qu VCSH khá cao và tăng nhanh, nh ng trong năm 2011 và năm 2012
ệ ả ạ ệ ố ợ ả ế ậ thì hi u qu VCSH l i gi m nhanh chóng, H s l i nhu n sau thu trên VCSH
91
ế ộ trung bình năm 2011 là 0,0462 và năm 2012 là 0,0449. Tình hình bi n đ ng các ch ỉ
ệ ố ợ ủ ế ằ ậ tiêu h s l ủ ề i nhu n trung bình c a các CTCP là n m trong xu th chung c a n n
ế ữ kinh t trong nh ng năm 2011 và 2012.
ợ ừ ư ổ ỉ Nh vây, thông qua các ch tiêu tài chính t ng h p t ộ các CTCP thu c
ớ ấ TCT XMVN cho th y tình hình tài chính năm 2010, năm 2009 so v i năm 2008
ượ ệ ả ớ ư đ c c i thi n; nh ng 2011, năm 2012 so v i các năm 2008, 2009 và 2010 thì
ạ ả ườ tình hình tài chính l i gi m sút. Do vây, tăng c ng công tác phân tích tài chính
ố ớ ấ ằ ả ậ ứ đ i v i các CTCP là có tính c p bách, nh m giúp các nhà qu n lý nh n th c
ủ ủ ầ ắ ờ ị ừ đ y đ , đúng đ n, k p th i tình hình tài chính c a công ty t ệ đó có các bi n
ữ ệ ả ấ pháp qu n lý h u hi u nh t.
Ự
Ạ
Ộ
Ủ
2.2 TH C TR NG N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH C A CÁC CTCP
Ộ
Ệ
THU C TCT CNXM VI T NAM
ự ủ ể ạ ả ộ Đ ph n ánh th c tr ng n i dung phân tích tài chính c a các CTCP
ộ ệ ế ậ ả ậ thu c TCT CNXM Vi ệ t Nam, lu n án đã ti n hành kh o sát, thu th p tài li u
ệ ế ậ ộ ủ c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ế t Nam. Lu n án đã ti n hành phát phi u
ủ ả ộ ệ ả kh o sát cho các nhà qu n lý c a 15 CTCP thu c TCT CNXM Vi ế t Nam, k t
ủ ề ả ả ỉ ả ụ ụ (ph l c qu thu v ch có các nhà qu n lý c a 12 CTCP tham gia kh o sát
ứ ự ử ế ế ế ả ả ả 3a). Cách th c kh o sát là phát phi u kh o sát tr c ti p và g i phi u kh o sát
ế ả ộ ượ ả ụ ụ ạ ph l c 2b qua Email. N i dung phi u kh o sát đ c ph n ánh t i . K t quế ả
ả ượ ổ ụ ụ ạ ậ ợ ở ph l c 3b kh o sát đ c t ng h p ậ . Bên c nh đó, lu n án đã thu th p và
ề ộ ứ ủ ệ nghiên c u các tài li u v n i dung phân tích tài chính c a các CTCP: Báo cáo
ườ ả ạ ả ậ th ng niên, B n cáo b ch, Báo cáo phân tích, … . Ngoài ra, tác gi lu n án
ộ ố ừ ế ự ế ả ổ ớ còn trao đ i tr c ti p v i m t s nhà qu n lý trong các CTCP. T k t qu ả
ự ế ạ ể ả ả ự ậ ấ ạ kh o sát và tìm hi u th c t t i các CTCP, tác gi ộ nh n th y th c tr ng n i
ượ ể ệ ư ộ dung phân tích tài chính đ c th hi n qua các n i dung nh sau:
2.2.1 Th c tr ng phân tích tình hình tài s n và ngu n v n
ồ ố ự ạ ả
ế ả ả ụ ụ (ph l c 3b), ả Theo k t qu kh o sát ề có 100% CTCP tham gia kh o sát đ u
ơ ấ ủ ế ế ả ộ ti n hành phân tích tình hình bi n đ ng và c c u c a tài s n, 100% CTCP tham
92
ơ ấ ủ ế ế ề ả ộ ồ gia kh o sát đ u ti n hành phân tích tình hình bi n đ ng và c c u c a ngu n
ơ ở ữ ệ ơ ấ ế ố ổ ố v n, có 58% CTCP ti n hành phân tích c c u v n c đông. C s d li u đ ể
ủ ế ủ ế ả phân tích ch y u là b ng CĐKT và thuy t minh báo cáo tài chính c a CTCP. K ỳ
ườ phân tích th ng là năm.
ế ộ ơ ấ ả 2.2.1.1 Phân tích tình hình bi n đ ng và c c u tài s n.
ề ử ụ ự ế ả ộ ỉ ả Phân tích s bi n đ ng tài s n, các CTCP đ u s d ng các ch tiêu tài s n
ề ử ụ ủ ế ả ả ơ ấ ch y u trên B ng CĐKT. Phân tích c c u tài s n, các CTCP đ u s d ng ch ỉ
ỷ ọ ả ỷ ọ ả ổ ộ tiêu t ổ tr ng TSNH/T ng tài s n và t tr ng TSDH/T ng tài s n. Trong n i dung
ử ụ ươ ự ế ể ị phân tích này, các CTCP s d ng ph ộ ng pháp so sánh đ xác đ nh s bi n đ ng
ề ả ỉ ỷ ọ ị ố ự ủ c a các ch tiêu tài s n v quy mô, t ỷ ệ l và t tr ng. Các CTCP d a vào tr s và
ủ ể ả ả ỉ ế ế k t qu so sánh c a các ch tiêu quy tài s n đ đánh giá khái quát tình hình bi n
ự ế ủ ổ ủ ả ả ộ ỉ ủ ế ộ đ ng c a t ng tài s n và đánh giá s bi n đ ng c a các ch tiêu tài s n ch y u.
ự ỉ ỷ ọ ơ ấ ả D a vào các ch tiêu t ủ tr ng, các CTCP đánh giá khái quát c c u tài s n c a
CTCP.
ự ế ạ ả ệ Kh o sát th c t t i CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai, vi c phân tích tình
ơ ấ ả ượ ế ộ ể ệ ư hình bi n đ ng và c c u tài s n đ c th hi n nh sau:
ơ ở ữ ệ ể ế ả C s d li u đ phân tích là b ng CĐKT và thuy t minh báo cáo tài chính
ươ ượ ử ụ ủ c a CTCP. Ph ng pháp phân tích đ ộ c s d ng trong n i dung này là ph ươ ng
ự ế ả ộ pháp so sánh. Phân tích s bi n đ ng tài s n, CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai đã
ủ ế ả ả ả ổ ỉ ỉ ử ụ s d ng ch tiêu t ng tài s n và các ch tiêu tài s n ch y u trên b ng CĐKT (các
ể ệ ở ả ơ ấ ả ỉ ch tiêu th hi n b ng 2.7a). Phân tích c c u tài s n, CTCP xi măng Vicem
ỉ ỷ ọ ả ỷ ọ ử ụ Hoàng Mai s d ng ch tiêu t ổ tr ng TSNH/T ng tài s n và t ổ tr ng TSDH/T ng
ả ỉ ỷ ọ ượ ể ệ ở ả ố ệ ự tài s n (các ch tiêu t tr ng đ c th hi n ả b ng 2.7b). D a vào s li u b ng
ố ệ ự ế ả ả ộ 2.7a, công ty đánh giá tình hình bi n đ ng tài s n. D a vào s li u b ng 2.7b,
ơ ấ ả ụ ể công ty đánh giá tình hình c c u tài s n. C th :
ế ộ ả ả ủ B ng 2.7a: Tình hình bi n đ ng tài s n c a CTCP Xi măng Vicem Hoàng Mai
93
ỉ Ch tiêu
31/12/2011
31/12/ 2012
So sánh
ố ề S ti n
T l
ỷ ệ
(Tri uệ
(Tri uệ
(Trđ)
(%)
đ ng)ồ
đ ng)ồ
ả
ạ
ắ
713.279
599.411
113.868
19,00
A. Tài s n ng n h n
ả ươ
ề
ươ
I. Ti n và các kho n t
ng đ
ng
101.479
41.241
28,90
142.720
ti nề
ạ
ắ
27.355
30.355
3.000
9,88
II. ĐTTC ng n h n
ạ
ả
ắ
ả
157.139
73.659
83.480
113,33
III. Các kho n ph i thu ng n h n
ồ
422.436
350.013
72.423
20,69
IV. Hàng t n kho
ắ
ả
ạ
4.850
2.633
2.217
84,20
V. Tài s n ng n h n khác
ạ
5,95
1.431.552
1.522.088
90.536
ả B. Tài s n dài h n
ả ố ị
6,95
1.376.190
1.478.915
102.725
II. Tài s n c đ nh
ạ
ả
12.189
28,23
V. Tài s n dài h n khác
55.361
43.172
ổ
ả
23.333
1,10
T ng tài s n
2.144.832
2.121.499
ủ ồ (Ngu n: BCTN năm 2012 c a CTCP Vicem Xi măng Hoàng Mai [14]
ơ ấ ả ả ủ B ng 2.7b: Tình hình c c u tài s n c a CTCP Xi măng Vicem Hoàng Mai
ỉ Ch tiêu
31/12/2011
31/12/2012
So sánh
ỷ ọ
ả
ổ
T tr ng TSNH/T ng tài s n
28,3%
33,3%
5,0%
ỷ ọ
ả
ổ
T tr ng TSDH/T ng tài s n
71,7%
66,7%
5,0%
ủ ồ (Ngu n: BCTN năm 2012 c a CTCP Vicem Xi măng Hoàng Mai [14]
ả CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai đánh giá tình hình tài s n năm 2012 nh ư
ầ ả ổ ỷ ồ ố sau: T ng tài s n đ u năm 2012 là 2.121,499 t đ ng, cu i năm 2012 là 2.144,832
ỷ ồ ươ ứ ạ ả ắ ỷ ồ t đ ng tăng 23,333 t đ ng t ng ng 1,1%. Trong đó, tài s n ng n h n tăng
ỷ ồ ươ ứ ạ ả ỷ ồ 113,868 t đ ng, t ả ng ng tăng 19%; tài s n dài h n gi m 90,536 t đ ng,
ố ị ứ ả ả ỷ ồ ấ ươ t ả ng ng gi m 5,95%. Tài s n c đ nh gi m 102,725 t đ ng do: Kh u hao
ỷ ồ ớ ỷ ồ TSCĐ trong năm là 121 t ắ đ ng, mua s m m i 14 t ế đ ng, thanh lý TSCĐ đã h t
ấ ỷ ồ ở ỷ ồ kh u hao 2,5 t đ ng, tăng chi phí XDCB d dang 1,5 t đ ng và tăng chi phí tr ả
ướ ạ ỷ ồ ơ ấ ư ả ầ ố tr c dài h n khác 12 t đ ng. C c u tài s n cu i năm và đ u năm nh sau: t ỷ
94
ạ ổ ả ả ắ ọ ố ầ tr ng tài s n ng n h n/t ng tài s n đ u năm là 28,3%, cu i năm là 33,3%; t ỷ
ầ ả ạ ả ổ ọ ố tr ng tài s n dài h n/ t ng tài s n đ u năm là 71,7% và cu i năm là 66,7%. Các
ả ắ ạ ả ố ỷ ồ ả ả kho n ph i thu ng n h n cu i năm tăng 83 t đ ng, tuy nhiên các kho n ph i thu
ứ ả ề ằ ạ ố ủ c a khách hàng cu i năm đ u n m trong h n m c b o lãnh cho phép. [14, tr 24]
2.2.1.2
ế ộ ồ ố ơ ấ Phân tích tình hình bi n đ ng và c c u ngu n v n
ự ế ử ụ ề ộ ồ ố ỉ Phân tích s bi n đ ng ngu n v n, các CTCP đ u s d ng các ch tiêu
ủ ế ơ ấ ả ố ồ ố ồ ngu n v n ch y u trên B ng CĐKT. Phân tích c c u ngu n v n, các CTCP s ử
ệ ố ợ ệ ố ồ ổ ố ồ ổ ỉ ố ụ d ng ch tiêu h s n trên t ng ngu n v n và h s VCSH trên t ng ngu n v n
ệ ố ợ ặ ộ ử ụ (ho c h s n trên VCSH). Trong n i dung phân tích này, các CTCP s d ng
ươ ự ế ự ủ ể ị ỉ ph ộ ng pháp so sánh đ xác đ nh s bi n đ ng c a các ch tiêu phân tích. D a vào
ự ế ị ố ế ộ ỉ ộ tr s và s bi n đ ng các ch tiêu quy mô, các CTCP đánh giá tình hình bi n đ ng
ơ ấ ệ ố ự ố ồ ỉ ồ ngu n v n. D a vào các ch tiêu h s , các CTCP đánh giá tình hình c c u ngu n
v n.ố
ự ế ạ ả ệ Kh o sát th c t t i CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai, vi c phân tích tình
ơ ấ ố ượ ế ộ ồ ể ệ ư hình bi n đ ng và c c u ngu n v n đ c th hi n nh sau:
ơ ở ữ ệ ể ế ả C s d li u đ phân tích là b ng CĐKT và thuy t minh báo cáo tài chính.
ỳ ươ ượ ử ụ ộ K phân tích là năm. Ph ng pháp phân tích đ c s d ng trong n i dung này là
ươ ự ế ồ ố ph ộ ng pháp so sánh. Phân tích s bi n đ ng ngu n v n, CTCP xi măng Vicem
ử ụ ố ố ổ ồ ỉ ỉ ủ ế ồ Hoàng Mai đã s d ng ch tiêu t ng ngu n v n và các ch tiêu ngu n v n ch y u
ể ệ ở ả ơ ấ ả ồ ỉ trên b ng CĐKT (các ch tiêu th hi n ố b ng 2.8a). Phân tích c c u ngu n v n,
ệ ố ợ ổ ử ụ ả ỉ CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai s d ng ch tiêu h s n /T ng tài s n và h s ệ ố
ệ ố ượ ỉ ể ệ ở ả ố ệ ự ợ n /VCSH (các ch tiêu h s đ c th hi n ả b ng 2.8b). D a vào s li u b ng
ố ệ ự ế ả ộ ồ ố 2.8a, công ty đánh giá tình hình bi n đ ng ngu n v n. D a vào s li u b ng 2.8b,
ơ ấ ố ồ ụ ể công ty đánh giá tình hình c c u ngu n v n. C th :
95
ồ ố ủ ế ộ ả B ng 2.8a: Tình hình bi n đ ng ngu n v n c a CTCP Vicem XM Hoàng Mai
ỉ Ch tiêu
31/12/2011
31/12/ 2012
So sánh
ố ề S ti n
T l
ỷ ệ
(Trđ)
(Trđ)
(Trđ)
(%)
ợ ả ả
A. N ph i tr
1.213.163
1.209.224
3.939
0,33
ắ
ạ
ợ
I. N ng n h n
871.445
765.423
106.022
13,85
ạ
ợ
II. N dài h n
341.718
443.801
102.083
23,00
ủ ở ữ
ố
B. V n ch s h u
931.668
912.275
19.393
2,13
ố
ủ ở ữ I. V n ch s h u
931.668
912.275
19.393
2,13
ồ ố
ổ
23.333
1,10
T ng ngu n v n
2.144.832
2.121.499
ủ ồ (Ngu n: BCTN năm 2012 c a CTCP Vicem Xi măng Hoàng Mai, [14]
ồ ố ủ ơ ấ ả B ng 2.8b: Tình hình c c u ngu n v n c a CTCP Vicem Xi măng Hoàng
Mai
ỉ Ch tiêu
31/12/2011
31/12/2012
So sánh
ệ ố ợ
ố
ồ
57%
ổ H s n trên t ng ngu n v n
56,6%
0,4%
ệ ố ợ
1,3
H s n trên VCSH
1,3
ủ ồ (Ngu n: BCTN năm 2012 c a CTCP Vicem Xi măng Hoàng Mai, [14]
ồ ố CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai đánh giá tình hình ngu n v n năm 2012
ư ồ ố ổ ỷ ồ ố ầ nh sau: T ng ngu n v n đ u năm 2012 là 2.121,499 t đ ng, cu i năm 2012 là
ỷ ồ ỷ ồ ươ ứ ả ợ 2.144,832 t đ ng tăng 23,333 t đ ng t ng ng 1,1%. Trong đó, n ph i tr ả
ỷ ồ ỷ ồ ả ả ợ ổ tăng 3,939 t đ ng và VCSH tăng 19,393 t đ ng. T ng các kho n n ph i tr ả
ỷ ồ ắ ạ ợ ỷ ồ ạ ợ ầ đ u năm là 1.209,224 t đ ng (N ng n h n là 765,423 t đ ng, n dài h n là
ỷ ồ ố ỷ ồ ắ ạ ợ 443,801 t đ ng), cu i năm là 1.213,163 t đ ng (N ng n h n là 871,445 t ỷ
ợ ỷ ồ ỷ ồ ươ ứ ạ ồ đ ng, n dài h n là 341,718 t đ ng), tăng 3,939 t đ ng t ng ng tăng 0,33%.
ạ ắ ợ ỷ ồ ươ ứ ợ Trong đó, n ng n h n tăng 106,022 t đ ng (t ạ ng ng tăng 13,85%); n dài h n
ả ỷ ồ ươ ệ ố ợ ầ ứ ả gi m 102,083 t đ ng (t ố ng ng gi m 23%). H s n đ u năm là 57%, cu i
ả năm là 56,6%, gi m 0,4%. [14, tr.24]
96
ơ ấ ố ổ 2.2.1.3 Phân tích c c u v n c đông
ố ổ ử ụ ơ ấ ỉ ỷ ọ Phân tích c c u v n c đông, các CTCP s d ng ch tiêu t ố ủ tr ng v n c a
ề ệ ố ổ ơ ấ ổ ố ừ t ng nhóm c đông/v n đi u l . Khi phân tích c c u v n c đông, các CTCP
ườ ươ ứ ể ỷ ọ th ử ụ ng s d ng ph ồ ng pháp bi u đ . Căn c vào t ố ủ ừ tr ng v n c a t ng nhóm
ề ệ ể ả ằ ể ồ ố ổ c đông/v n đi u l đ các CTCP mô t b ng bi u đ . Qua đó, các CTCP đánh
ố ổ ơ ấ giá tình hình c c u v n c đông.
ự ế ạ ả ệ Kh o sát th c t t i CTCP xi măng Vicem Hà Tiên 1, vi c phân tích tình
ơ ấ ổ ượ ể ệ ư ướ ế ị ố hình c c u v n c đông đ c th hi n nh sau: Tr c h t là xác đ nh t ỷ ọ tr ng
ề ệ ổ ố ượ ể ệ ở ả ố ủ ừ v n c a t ng nhóm c đông/v n đi u l ỉ (các ch tiêu đ c th hi n b ng 2.9),
ả ơ ấ ố ổ ứ ể ể ằ sau đó mô t ồ c c u v n c đông b ng bi u đ (hình 2.7), căn c vào bi u đ đ ồ ể
ố ổ ơ ấ ủ ụ ể đánh giá c c u v n c đông c a công ty. C th :
ơ ấ ố ổ ủ ả B ng 2.9: Tình hình c c u v n c đông c a CTCP xi măng Vicem
Hà Tiên 1
ổ
ỷ ọ
Danh m cụ
ế C phi u
ố ề S ti n
T tr ng trên
ề ệ
ở ữ s h u
(1000 đ ng)ồ
ố v n đi u l
(%)
ổ
ướ
1. C đông nhà n
c (TCT CNXM
133.418.824
1.334.188.24
67,38
ệ
Vi
t Nam)
0
ổ
ộ ộ 2. C đông n i b
763.123
7.631.230
0,39
ổ
3. C đông trong công ty (CNV)
3.994.850
39.948.500
2,02
ổ
4. C đông ngoài công ty
59.823.203
598.232.030
30,21
ổ
C đông là t
ổ ứ ch c
27.396.766
273.967.660
13,84
ổ
C đông là cá nhân
32.426.437
324.264.370
16,38
ổ
ố T ng s
198.000.000
1.980.000.00
100,00
0
ủ ồ (Ngu n: BCTC và BCTN c a CTCP xi măng Vicem Hà Tiên 1 năm 2012
[9; 16, tr18]
97
ơ ấ ố ổ
ủ
Hình 2.7: C c u v n c đông năm 2012 c a CTCP xi măng Vicem Hà Tiên 1
Cổ đông nhà nước
Cổ đông nội bộ
Cổ đông trong công ty
Cổ đông là tổ chức ngoài công ty
Cổ đông là cá nhân ngoài công ty
ủ
ồ
(Ngu n: BCTC và BCTN c a CTCP xi măng Vicem Hà Tiên 1 năm 2012)
ể ệ ố ủ ơ ấ ố ổ ổ C c u v n c đông th hi n rõ vai trò chi ph i c a c đông nhà n ướ c
ổ ướ ắ ữ ề ệ ổ trong công ty, c đông nhà n c n m gi ố 67,38% v n đi u l , c đông là t ổ ứ ch c
ắ ữ ố ạ ộ ộ ổ ổ và cá nhân bên ngoài n m gi 30,21%, s còn l i do c đông n i b và c đông
ắ trong công ty n m gi ữ .
ừ ự ơ ấ ả ạ ộ ồ ố ế T th c tr ng phân tích tình hình bi n đ ng và c c u tài s n, ngu n v n
ấ ộ ủ c a CTCP Xi măng Vicem Hoàng Mai, cho th y n i dung phân tích này đã cung
ượ ề ơ ấ ữ ả ồ ố ấ c p đ ự ế c nh ng thông tin khái quát v c c u tài s n, ngu n v n và s bi n
ừ ự ủ ế ả ạ ồ ố ỉ ộ đ ng quy mô các ch tiêu tài s n, ngu n v n ch y u. T th c tr ng phân tích c ơ
ủ ấ ổ ố ộ ấ c u v n c đông c a CTCP xi măng Vicem Hà Tiên 1, cho th y n i dung phân
ấ ượ ề ơ ấ ố ổ tích này đã cung c p đ c thông tin v c c u v n c đông.
ự ạ ợ 2.2.2 Th c tr ng phân tích tình hình tài tr
ế ả ụ ụ ả (ph l c 3b), ả Theo k t qu kh o sát ế có 75% CTCP tham gia kh o sát ti n
ể ả ợ ơ ở ữ ệ hành phân tích tình hình tài tr . C s d li u đ phân tích là b ng CĐKT và
ủ ế ỳ ườ thuy t minh báo cáo tài chính c a CTCP. K phân tích th ng là năm.
ủ ế ử ụ ợ ỉ Khi phân tích tình hình tài tr các CTCP ch y u s d ng ch tiêu h s t ệ ố ự
ứ ộ ự ợ ổ ể ả ằ ợ ổ ả tài tr t ng tài s n b ng VCSH đ đánh giá m c đ t ằ tài tr t ng tài s n b ng
ệ ố ự ệ ố ự ợ ỉ VCSH. Các ch tiêu h s t ằ tài tr TSDH b ng VCSH, h s t ợ ổ tài tr t ng tài
ố ổ ệ ố ợ ườ ằ ầ ượ ử ụ ụ ụ (ph l c 3b). ả s n b ng v n c ph n, h s tài tr th ng xuyên ít đ c s d ng
98
ự ệ ầ ỉ ị Các CTCP th c hi n phân tích theo quy trình: Xác đ nh ch tiêu phân tích đ u năm
ớ ầ ự ữ ố ố ỉ và cu i năm, so sánh ch tiêu gi a cu i năm v i đ u năm, sau đó d a vào tr s ị ố
ế ể ả ỉ ự ợ ủ ủ c a ch tiêu và k t qu so sánh đ đánh giá tình hình t tài tr c a CTCP: m c đ ứ ộ
ợ ủ ấ ả ự t tài tr c a công ty cao hay th p, tăng hay gi m?
ự ế ạ ả ệ Kh o sát th c t t ả i CTCP xi măng Vicem H i Vân, vi c phân tích tình
ợ ượ ể ệ ư ướ ế ệ ố ự ị ỉ hình tài tr đ c th hi n nh sau: Tr c h t, là xác đ nh ch tiêu h s t tài tr ợ
ệ ố ự ả ằ ỉ ả ằ ầ ợ ố ổ tài s n b ng VCSH và ch tiêu h s t tài tr tài s n b ng v n c ph n, sau đó
ể ệ ở ả ị ố ứ ủ ứ ả ị ỉ xác đ nh m c tăng (gi m) c a ch tiêu (th hi n b ng 2.10), căn c vào tr s và
ợ ủ ứ ủ ể ả ỉ ụ ể m c tăng gi m c a ch tiêu đ đánh giá tình hình tài tr c a công ty. C th :
ợ ủ ả ả B ng 2.10: Tình hình tài tr c a CTCP xi măng Vicem H i Vân
ả
31/12/2011 Tăng, gi m (±)
ệ ố ự
ả
ỉ Ch tiêu ợ ổ
H s t
tài tr
ằ t ng tài s n b ng
31/12/2012 0,65
0,71
0,06
ệ ố ự
ợ
ả
ố
VCSH H s t
tài tr
ằ tài s n b ng v n c
ổ
0,59
0,67
0,08
ph nầ
ủ ả ồ (Ngu n: BCTN c a CTCP xi măng Vicem H i Vân năm 2012) [19]
Trong đó:
ủ ở ữ ố V n ch s h u ệ ố ợ ả H s tài tr tài s n (2.1) =
ệ ố ợ ổ ố ổ b ng ằ VCSH ả H s tài tr tài s n ả T ng tài s n ầ V n c ph n
= (2.2) ầ ố ổ ằ b ng v n c ph n ả T ng tài s n
ư ả ợ ổ CTCP xi măng Vicem H i Vân đánh giá tình hình tài tr năm 2012 nh sau:
ệ ố ự ỉ ợ ủ ơ ị ề ớ ơ ở ả ầ ố 2 ch tiêu h s t tài tr c a đ n v đ u l n h n 0,5 c đ u năm và cu i năm.
ệ ố ự ợ ổ ằ ả ố H s t ầ tài tr t ng tài s n b ng VCSH đ u năm là 0,71 và cu i năm là 0,65; h ệ
ợ ổ ầ ầ ả ằ ố ổ ố ố ự s t tài tr t ng tài s n b ng v n c ph n đ u năm là 0,67 và cu i năm là 0,59.
ể ệ ớ ầ ộ ự ứ ế ả ố ộ ỉ Cu i năm so v i đ u năm 2 ch tiêu bi n đ ng gi m th hi n m c đ t tài tr ợ
ủ ố ổ ố ớ ổ ả ủ ả ầ ủ c a VCSH, c a v n c ph n đ i v i t ng tài s n c a công ty đã gi m sút.
ự ế ạ ả ệ Kh o sát th c t t ơ i CTCP Vicem Bao bì Bút S n, vi c phân tích tình hình
ợ ượ ể ệ ư ướ ệ ố ự ế ị ỉ tài tr đ c th hi n nh sau: Tr c h t là xác đ nh ch tiêu h s t ợ tài tr tài
99
ủ ả ằ ỉ ị ứ ả s n b ng VCSH, sau đó xác đ nh m c tăng (gi m) c a ch tiêu (th hi n ể ệ ở ả b ng
ị ố ứ ứ ủ ể ả ỉ 2.11), căn c vào tr s và m c tăng gi m c a ch tiêu đ đánh giá tình hình tài tr ợ
ụ ể ủ c a công ty. C th :
ợ ủ ơ ả B ng 2.11: Tình hình tài tr c a CTCP Vicem Bao bì Bút S n.
ả
ệ ố ự
ỉ Ch tiêu ợ
H s t
ằ ả tài s n b ng
tài tr
31/12/2012 0,42
31/12/2011 0,48
Tăng, gi m (±) 0,06
VCSH (Ngu n: BCTN c a CTCP Vicem Bao bì Bút S n năm 2012 [18]
ủ ồ ơ
ư ợ ơ CTCP Vicem Bao bì Bút S n đánh giá tình hình tài tr năm 2012 nh sau:
ệ ố ự ợ ủ ở ầ ỏ ơ ề ố ố H s t tài tr c a công ty đ u năm, cu i năm đ u nh h n 0,5 và cu i năm
ư ậ ộ ự ứ ả ợ ợ ổ ằ ả ệ ố ự h s t tài tr đã gi m. Nh v y, m c đ t tài tr t ng tài s n b ng VCSH
ươ ả ầ ấ ố ủ c a công ty t ng đ i th p và đang gi m d n.
ừ ự ợ ủ ấ ạ ộ T th c tr ng phân tích tình hình tài tr c a 2 công ty trên cho th y, n i
ấ ượ ấ ề dung phân tích này đã cung c p đ ợ c thông tin khái quát nh t v tình hình tài tr .
ự ạ ợ ả 2.2.3 Th c tr ng phân tích tình hình công n và kh năng thanh toán
ế ả ả ấ ả ụ ụ (ph l c 3b), K t qu kh o sát ế cho th y: 92% CTCP tham gia kh o sát ti n
ế ả ợ hành phân tích tình hình công n và 100% CTCP tham gia kh o sát ti n hành phân
ơ ở ữ ệ ự ể ả ả ủ tích kh năng thanh toán. C s d li u đ phân tích d a vào b ng CĐKT c a
ỳ ườ CTCP. K phân tích th ng là năm.
2.2.3.1 Phân tích tình hình công n ợ
ự ế ể ạ ệ Th c t , tìm hi u t ộ i các CTCP thu c TCT CNXM Vi ấ t Nam cho th y,
ộ ệ ợ ộ các CTCP không có n i dung riêng bi t phân tích tình hình công n , mà n i dung
ườ ượ ể ệ ả ộ này th ng đ c th hi n trong cùng n i dung phân tích tình hình tài s n và
ự ứ ấ ậ ố ồ ỉ ỉ ngu n v n. Do v y, th c ch t các CTCP ch căn c vào các ch tiêu quy mô n ợ
ả ả ể ự ế ề ả ả ợ ộ ợ ph i thu, n ph i tr đ đánh giá v quy mô và s bi n đ ng n ph i thu, tình
ợ ả ả hình n ph i tr .
ả 2.2.3.2 Phân tích kh năng thanh toán
100
ả ộ ệ Khi phân tích kh năng thanh toán, các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam
ệ ố ệ ố ắ ỉ ạ ử ụ s d ng ch tiêu h s thanh toán ng n h n và h s thanh toán nhanh. Các CTCP
ự ệ ầ ỉ ị th c hi n phân tích theo quy trình: Xác đ nh các ch tiêu phân tích đ u năm và
ớ ầ ự ữ ố ỉ ố cu i năm, so sánh các ch tiêu gi a cu i năm v i đ u năm, sau đó d a vào tr s ị ố
ủ ể ế ả ả ỉ ủ c a ch tiêu và k t qu so sánh đ đánh giá kh năng thanh toán c a CTCP: công
ắ ạ ả ả ả ả ợ ty có đ m b o kh năng thanh toán n ng n h n, kh năng thanh toán nhanh hay
ủ ả ả không? Kh năng thanh toán c a công ty tăng hay gi m?
ự ế ạ ộ ố ệ ể Tìm hi u th c t t ộ i m t s CTCP thu c TCTC CNXM Vi t Nam thì các h ệ
ượ ư ố s thanh toán đ c tính toán nh sau:
TSNH (2.3) ệ ố ạ ắ H s thanh toán ng n h n = ợ ạ ắ N ng n h n
ồ TSNH – Hàng t n kho (2.4) ệ ố H s thanh toán nhanh = ợ ạ ắ N ng n h n
ự ế ạ ả ệ Kh o sát th c t t i CTCP Xi măng Vicem Hà Tiên 1, vi c phân tích kh ả
ượ ể ệ ư ướ ệ ố ế ỉ ị năng thanh toán đ c th hi n nh sau: Tr c h t là xác đ nh ch tiêu h s kh ả
ệ ố ắ ạ ợ ị ả năng thanh toán n ng n h n và h s kh năng thanh toán nhanh, sau đó xác đ nh
ể ệ ở ả ị ố ứ ả ỉ ủ m c tăng (gi m) c a ch tiêu (th hi n ứ ứ b ng 2.13), căn c vào tr s và m c
ủ ừ ể ạ ắ ả ợ ỉ ủ tăng gi m c a t ng ch tiêu đ đánh giá tình hình thanh toán n ng n h n c a
ụ ể công ty. C th :
ủ ả ả ỉ B ng 2.12: Các ch tiêu kh năng thanh toán c a CTCP Xi măng Vicem
Hà Tiên 1
ỉ Ch tiêu
31/12/2012
31/12/2011
So sánh
ệ ố
ắ
ạ
H s thanh toán ng n h n
0,41
0,40
+0,01
ệ ố
H s thanh toán nhanh
0,17
0,13
+0,04
ủ
ồ
(Ngu n BCTN năm 2012 c a CTCP Xi măng Vicem Hà Tiên 1) [16, Tr.29]
ứ ả Căn c vào b ng 2.12, CTCP xi măng Vicem Hà Tiên đánh giá tình hình
ệ ố ư ạ ố ố ắ thanh toán nh sau: H s thanh toán ng n h n cu i năm 2011 là 0,40 và cu i năm
101
ắ ả ả ả ấ ơ ợ ị 2012 là 0,41 cho th y đ n v không đ m b o kh năng thanh toán n ng n h n ạ ở
ệ ố ể ờ ố ố ả c 2 th i đi m. H s thanh toán nhanh cu i năm 2011 là 0,13 và cu i năm 2012 là
ủ ơ ấ ả ấ ố ị 0,17 cho th y kh năng thanh toán nhanh c a đ n v nhìn chunglà th p. Cu i năm
ề ả ả ậ ố ớ ỉ 2012 so v i cu i năm 2011, c 2 ch tiêu đ u tăng lên do v y kh năng thanh toán
ế ể ả ấ ơ ị ủ ơ c a đ n v nhìn chung là th p và đang ti n tri n kh quan h n.
ừ ự ậ ậ ấ ạ ộ T th c tr ng trên đây, lu n án nh n th y n i dung phân tích tình hình thanh
ấ ượ ơ ả ữ ề ả ợ toán đã cung c p đ ắ c nh ng thông tin c b n v kh năng thanh toán n ng n
ư ề ả ổ ạ h n, ch a có thông tin v kh năng thanh toán t ng quát và tình hình thanh toán lãi
vay.
ự ạ ế ả 2.2.4. Th c tr ng phân tích k t qu kinh doanh
ế ả ả ả ụ ụ (ph l c 3b), Theo k t qu kh o sát ề có 100% CTCP tham gia kh o sát đ u
ơ ở ữ ệ ế ể ế ả ti n hành phân tích KQKD. C s d li u đ phân tích là báo cáo k t qu HĐKD
ủ và các thông tin chung, thông tin c a ngành. Khi phân tích KQKD các công ty
ườ ử ụ ợ ế ậ th ỉ ng s d ng các ch tiêu doanh thu, l i nhu n. Các CTCP ti n hành phân tích
ữ ỳ ị ỉ ỉ theo quy trình: xác đ nh các ch tiêu, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k ớ ỳ
ủ ế ả ố g c, sau đó đánh giá tình hình và k t qu kinh doanh c a công ty: công ty đang ở
ộ ố ả ạ ỗ ỗ trong tình tr ng lãi (hay l ) và lãi (l ) tăng hay gi m, phân tích m t s nguyên
ủ ế ế ộ ả nhân tác đ ng đ n k t qu kinh doanh c a CTCP.
ự ế ạ ả ệ ơ Kh o sát th c t t ế ỉ i CTCP Xi măng Vicem B m S n, vi c phân tích k t
ả ượ ể ệ ư ướ ự ế ọ ỉ qu kinh doanh đ c th hi n nh sau: Tr c h t là l a ch n các ch tiêu phân
ự ầ ồ ỉ ợ tích d a vào các ch tiêu trên báo cáo KQKD (g m: doanh thu thu n, l ậ i nhu n
ầ ừ ợ ậ ợ ướ ợ ế ậ thu n t HĐKD, l i nhu n khác, l ậ i nhu n tr ế c thu và l i nhu n sau thu ), sau
ị ể ệ ở ả ủ ứ ả ỉ đó xác đ nh t ỷ ệ l tăng (gi m) c a ch tiêu (th hi n b ng 2.14), căn c vào tr s ị ố
ủ ừ ứ ủ ể ế ả ả ỉ và m c tăng gi m c a t ng ch tiêu đ đánh giá k t qu kinh doanh c a công ty.
ụ ể C th :
ơ ế ả ả ỉ ủ B ng 2.13: K t qu kinh doanh c a CTCP xi măng Vicem B m S n
ĐV tính
102
ỉ Ch tiêu
Năm 2011
Năm 2012
(%) Tăng gi mả
ầ
Doanh thu thu n bán hàng
3.287
3.516
7%
ậ ừ
ợ
L i nhu n t
HĐKD
47,726
91,113
91%
ợ
9,577
0,752
(92%)
ậ L i nhu n khác ướ ậ
ợ
ế
L i nhu n tr
57,303
91,865
60%
ợ
c thu ế
ậ L i nhu n sau thu
ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng ỷ ồ T đ ng
49,565
68,899
39%
ủ ồ ơ ỉ (Ngu n: BCTN năm 2012 c a CTCP xi măng Vicem B m S n)[17, tr.20]
ự ư ả ơ ỉ D a vào b ng phân tích 2.13, CTCP xi măng B m S n đánh giá nh sau:
ớ ỉ ợ ậ ủ Năm 2012 so v i năm 2011 các ch tiêu doanh thu và l ề i nhu n c a công ty đ u
ỉ ợ ậ ả ầ ỉ tăng lên (ch có ch tiêu l ụ ể i nhu n khác là gi m). C th : Doanh thu thu n năm
ớ ợ ầ ừ ậ ạ ộ 2012 đã tăng 7% so v i năm 2011, l i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh tăng
ợ ướ ế ợ ế ậ ợ 91%, l ậ i nhu n tr c thu tăng 60% và l i nhu n sau thu tăng 39%, l ậ i nhu n
ư ậ ả ợ ướ ế ợ ậ khác gi m 92%. Nh v y, l ậ i nhu n tr c thu tăng là do l i nhu n thu n t ầ ừ
ạ ộ ợ ậ ả ả ộ ho t đ ng kinh doanh đã tăng còn l i nhu n khác gi m đã tác đ ng gi m l ợ i
ướ ậ nhu n tr ế c thu .
ự ế ạ ả ậ ư ậ ả Kh o sát th c t t i CTCP Vicem V t t v n t ệ i xi măng, vi c phân tích
ả ượ ể ệ ử ụ ư ỉ ế k t qu kinh doanh đ c th hi n nh sau: công ty s d ng các ch tiêu trên báo
ị ủ ả ỉ cáo KQKD, sau đó xác đ nh t ỷ ệ l tăng (gi m) c a các ch tiêu (th hi n ể ệ ở ả b ng
ủ ừ ị ố ứ ứ ể ả ỉ 2.16), căn c vào tr s và m c tăng gi m c a t ng ch tiêu đ đánh giá khái quát
ạ ộ ả ừ ủ ế ả ụ ể ề ế v k t qu kinh doanh c a công ty và k t qu t ng ho t đ ng. C th :
ậ ư ậ ả ủ ế ả ả B ng 2.14: K t qu kinh doanh c a CTCP Vicem V t t v n t i xi măng
ỉ Ch tiêu
Năm 2011
Năm 2012
% Tăng gi mả
1. Doanh thu bán hàng và CCDV
3.079.889
3.479.492
12,97
ả
ừ ả 2. Các kho n gi m tr
0
0
ề
ầ
3. D.thu thu n v bán hàng và CCDV
3.079.889
3.479.492
12,97
ố
4. Giá v n hàng bán
2.720.643
3.055.956
12,32
ợ
ậ
ề
ộ
5. L i nhu n g p v bán hàng và CCDV
359.245
423.535
17,90
ạ ộ
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
20.413
6.699
67,18
7. Chi phí tài chính
51.227
58.148
13,51
Trong đó: Chi phí lãi vay
51.056
58.038
13,68
8. Chi phí bán hàng
274.675
302.406
10,10
ệ
ả
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p
22.746
34.461
51,50
ầ ừ
ộ
10. LN thu n t
h.đ ng KD
31.009
35.218
13,57
ậ
11. Thu nh p khác
9.248
6.784
26,64
12. Chi phí khác
298
1.024
243,62
ậ
ợ
13. L i nhu n khác
8.949
5.760
35,64
ợ
ế
ậ
ớ
ổ 14. T ng l
i nhu n k toán tr
ế c thu
39.958
40.978
2,55
ế
ệ
15. Chi phí thu TNDN hi n hành
6.113
10.244
67,58
ạ
ế 16. Chi phí thu TNDN hoãn l
i
ế
ậ
ợ
9,19
17. L i nhu n sau thu TNDN
33.845
30.734
103
ậ ư ậ ả ủ ồ (Ngu n: BCTN năm 2012 c a CTCP Vicem v t t v n t i xi măng) [15,
tr.11]
ậ ư ậ ả ạ ộ ả CTCP Vicem V t t v n t ế i xi măng đánh giá k t qu ho t đ ng kinh
ư ề ợ ư ậ ợ ả doanh nh sau: Trong c 2 năm công ty đ u có l i nhu n nh ng l ậ i nhu n sau
ế ệ ả ả ớ ợ ậ thu năm 2012 đã gi m so v i năm 2011 là 9,19%. Vi c gi m l i nhu n sau thu ế
ổ ề ự ế ượ ễ ế ả do có s thay đ i v thu : năm 2011 công ty đ c mi n gi m 50% thu TNDN,
ượ ễ ế ả ớ năm 2012 công ty không đ c mi n gi m thu TNDN. Năm 2012 so v i năm
ầ ố 2011, doanh thu thu n bán hàng tăng 12,97%; giá v n hàng bán, chi phí tài chính
ư ề ố và chi phí bán hàng đ u tăng nh ng t ỷ ệ l tăng giá v n hàng bán và chi phí bán
ậ ơ ợ ậ ừ ợ ướ hàng ch m h n doanh thu đã làm tăng l i nhu n t HĐKD, l ậ i nhu n tr ế c thu .
ừ ự ậ ấ ạ ỉ ậ T th c tr ng phân tích trên đây, lu n án nh n th y các CTCP ch căn c ứ
ủ ể ế ả ả ỉ vào t ỷ ệ l tăng gi m c a các ch tiêu phân tích đ đánh giá k t qu kinh doanh nên
ầ ủ ủ ể ư ả ấ ch a cung c p đ y đ thông tin cho các ch th qu n lý.
ả ệ 2.2.5 Phân tích hi u qu kinh doanh
ấ ử ụ ố ệ 2.2.5.1 Phân tích hi u su t s d ng v n
ế ả ả ụ ụ (ph l c 3b), ả Theo k t qu kh o sát ự có 83% CTCP tham gia kh o sát th c
ơ ở ữ ệ ấ ử ụ ệ ệ ể ệ ố hi n phân tích hi u su t s d ng v n. C s d li u đ phân tích hi u su t s ấ ử
ủ ả ố ỳ ườ ụ d ng v n là b ng CĐKT và báo cáo KQKD c a CTCP. K phân tích th ng là
104
ấ ử ụ ử ụ ệ ỉ ố năm. Khi phân tích hi u su t s d ng v n, các CTCP s d ng 2 ch tiêu phân tích
ầ ả ồ ổ ỉ là: vòng quay hàng t n kho và Doanh thu thu n/T ng tài s n. Thông qua ch tiêu
ả ầ ổ ượ ệ Doanh thu thu n/T ng tài s n, các CTCP đánh giá đ ấ ử ụ c hi u su t s d ng toàn
ủ ồ ỉ ộ ố b v n c a công ty. Thông qua ch tiêu vòng quay hàng t n kho, các CTCP đánh
ượ ố ộ ể ồ giá đ c t c đ luân chuy n hàng t n kho.
ỉ ượ ư ị Các ch tiêu phân tích đ c xác đ nh nh sau:
Doanh thu DTTBH&CCDV (2.5) = ầ ả thu n/ Tài s n ổ ả (*)
ố Vòng quay T ng tài s n Giá v n hàng bán (2.6) = ồ hàng t n kho ồ Hàng t n kho bình quân
ấ ố ệ ả ổ ố ỉ ổ Trong đó, T ng tài s n ả (*) (2.3) l y s li u ch tiêu T ng tài s n cu i năm.
ự ệ ỉ ị Các CTCP th c hi n phân tích theo quy trình: Xác đ nh ch tiêu phân tích, so
ữ ỳ ệ ỉ ấ ớ ỳ ố sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c, sau đó đánh giá khái quát hi u su t
ể ủ ủ ả ổ ồ ử ụ s d ng t ng tài s n và tình hình luân chuy n c a hàng t n kho c a CTCP.
ự ế ạ ả ệ Kh o sát th c t t i CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai năm 2012, vi c phân
ấ ử ụ ệ ố ượ ể ệ ư ướ ế ị ỉ tích hi u su t s d ng v n đ c th hi n nh sau: Tr c h t là xác đ nh ch tiêu
ầ ổ ả ồ ỉ doanh thu thu n/t ng tài s n, ch tiêu vòng quay hàng t n kho năm 2011 và năm
ữ ế ả ớ ị ỉ 2012, so sánh các ch tiêu gi a năm 2012 v i năm 2011 (k t qu xác đ nh và so
ể ệ ở ả ị ố ứ ứ ả ỉ sánh các ch tiêu th hi n ủ b ng 2.17), căn c vào tr s và m c tăng gi m c a
ấ ử ụ ề ệ ể ả ổ ỉ ừ t ng ch tiêu đ đánh giá khái quát v hi u su t s d ng t ng tài s n và tình hình
ể ủ ủ ồ ụ ể luân chuy n c a hàng t n kho c a công ty. C th :
ấ ử ụ ố ủ ệ ả ỉ B ng 2.15: Các ch tiêu phân tích hi u su t s d ng v n c a CTCP
xi măng Vicem Hoàng Mai
ỉ Ch tiêu Năm 2011 Năm 2012 Chênh l chệ
ổ ầ
ồ 0,67 3,01 0,04 0,02
ủ ồ 0,71 Doanh thu thu n/T ng TS Vòng quay hàng t n kho 3,03 (Ngu n: BCTN năm 2012 c a CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai) [14, tr. 21]
ấ ử ụ ư ệ ố CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai đánh giá hi u su t s d ng v n nh sau:
105
ố ộ ộ ố ệ ớ ể ấ ử ụ Năm 2012 so v i năm 2011, hi u su t s d ng toàn b v n và t c đ luân chuy n
ự ế ủ ặ ồ ớ ộ ỉ ư hàng t n kho đã tăng lên. M c dù, s bi n đ ng c a các ch tiêu không l n nh ng
ượ ự ố ắ ủ ệ ệ ể ệ đã th hi n đ ấ ử ụ c s c g ng c a công ty trong vi c nâng cao hi u su t s d ng
v n.ố
ấ ử ụ ư ậ ự ủ ệ ạ ố Nh v y, qua th c tr ng phân tích hi u su t s d ng v n c a CTCP xi
ấ ử ụ ố ủ ệ ệ ấ măng Vicem Hoàng Mai cho th y vi c phân tích hi u su t s d ng v n c a công
ấ ượ ấ ử ụ ề ệ ố ty cung c p đ c thông tin v hi u su t s d ng v n nói chung và tình hình luân
ấ ử ụ ề ệ ế ể ố ồ chuy n hàng t n kho nói riêng, thi u các thông tin v hi u su t s d ng v n c ố
ể ể ắ ố ố ạ ị đ nh, tình hình luân chuy n v n ng n h n, tình hình luân chuy n v n thanh toán.
ả 2.2.5.2 Phân tích kh năng sinh l ờ i
ụ ụ ế ả ổ ợ ượ (ph l c 3b), ả Theo k t qu kh o sát t ng h p đ c có 100% CTCP tham gia
ự ệ ả ả ơ ở ữ ệ ể kh o sát th c hi n phân tích kh năng sinh l ờ C s d li u đ phân tích kh i. ả
ờ ủ ả ỳ ườ năng sinh l i là b ng CĐKT và báo cáo KQKD c a CTCP. K phân tích th ng là
năm.
ả ờ ử ụ ỉ Khi phân tích kh năng sinh l i, các công ty s d ng các ch tiêu sinh l ờ i
ệ ố ợ ủ ế ệ ố ợ ế ậ ế ậ ch y u: H s l i nhu n sau thu trên doanh thu, h s l i nhu n sau thu trên
ệ ố ợ ủ ở ữ ệ ố ợ ế ậ ả ổ t ng tài s n, h s l ố i nhu n sau thu trên v n ch s h u và h s l ậ i nhu n
ầ ừ ự thu n t HĐKD trên doanh thu thu n. ệ ầ Các CTCP th c hi n phân tích theo quy
ữ ỳ ỉ ỉ trình: Tính toán ch tiêu phân tích, so sánh các ch tiêu phân tích gi a k phân tích
ờ ủ ớ ỳ ố v i k g c, sau đó đánh giá tình hình sinh l i c a CTCP.
ự ế ạ ả ệ Kh o sát th c t t ả i CTCP xi măng Vicem H i Vân năm 2012, vi c phân
ả ể ệ ư ướ ế ỉ tích kh năng sinh l ờ ượ i đ c th hi n nh sau: Tr ị c h t là xác đ nh các ch tiêu
ệ ố ả ổ ệ ố h s LNST/Doanh thu, ệ ố h s LNST/VCSH, h s LNST/T ng tài s n, h s l ệ ố ợ i
ậ ừ ữ ỉ nhu n t HĐKD/DTTnăm 2011 và năm 2012; so sánh các ch tiêu gi a năm 2012
ể ệ ở ả ế ả ị ỉ ớ v i năm 2011 (k t qu xác đ nh và so sánh các ch tiêu th hi n b ng 2.19), căn
ủ ừ ị ố ứ ể ề ả ỉ ứ c vào tr s và m c tăng gi m c a t ng ch tiêu đ đánh giá khái quát v kh ả
ờ ủ năng sinh l ụ ể i c a công ty. C th :
106
ả ờ ủ ả B ng 2.16: Tình hình sinh l i c a CTCP xi măng Vicem H i Vân
ỉ Ch tiêu Năm 2011 Năm 2012 So sánh
ả
ổ ậ ừ 0,01 0,05 0,03 0,03 +0,02 +0,04 +0,03 +0,01
ệ ố H s LNST/DTT ệ ố H s LNST/VCSH ệ ố H s LNST/T ng tài s n ệ ố ợ i nhu n t H s l ồ HĐKD/DTT ủ ả 0,03 0,09 0,06 0,04 (Ngu n: BCTN năm 2012 c a CTCP xi măng Vicem H i Vân) [19, Tr.8]
ả ờ ư CTCP xi măng Vicem H i Vân đánh giá tình hình sinh l i nh sau: Các ch ỉ
ệ ố ợ ệ ố ề ậ ớ tiêu h s l i nhu n năm 2012 so v i năm 2011 đ u tăng. H s LNST trên doanh
ệ ố ả ầ ớ ổ thu tăng 0,02 l n; h s LNST trên t ng tài s n năm 2012 so v i năm 2011 tăng
ệ ố ầ ầ ớ 0,03 l n, h s LNST trên VCSH năm 2012 tăng so v i năm 2011 là 0,04 l n, h ệ
ậ ừ ầ ớ ố ợ s l i nhu n t HĐKD trên doanh thu thu n năm 2012 so v i năm 2011 tăng 0,01
ư ờ ượ ệ ệ ả ớ ầ l n. Nh vây, tình hình sinh l i năm 2012 đã đ c c i thi n rõ r t so v i năm
2011.
ự ế ạ ả ệ ỉ Kh o sát th c t t i CTCP Vicem Bao bì B m S n ơ năm 2012, vi c phân
ả ể ệ ư ướ ế ỉ tích kh năng sinh l ờ ượ i đ c th hi n nh sau: Tr ị c h t là xác đ nh các ch tiêu
ệ ố ả ổ ệ ố h s LNST/DTT, ệ ố h s LNST/VCSH, h s LNST/T ng tài s n, h s l ệ ố ợ i
ậ ừ ữ ỉ nhu n t HĐKD/DTT năm 2011 và năm 2012; so sánh các ch tiêu gi a năm 2012
ể ệ ở ả ế ả ị ỉ ớ v i năm 2011 (k t qu xác đ nh và so sánh các ch tiêu th hi n b ng 2.19), căn
ủ ừ ị ố ứ ể ề ả ỉ ứ c vào tr s và m c tăng gi m c a t ng ch tiêu đ đánh giá khái quát v kh ả
ờ ủ năng sinh l ụ ể i c a công ty. C th :
ả ờ ủ ơ ỉ B ng 2.17: Tình hình sinh l i c a CTCP Vicem Bao bì B m S n
ỉ Ch tiêu Năm 2011 Năm 2012 So sánh
ổ ậ ừ 2,95 10,62 5,84 3,10 3,08 10,89 5,20 3,68 +0,13 +0,27 0,64 +0,58
ệ ố H s LNST/DTT (%) ệ ố H s LNST/VCSH (%) ả ệ ố H s LNST/T ng tài s n (%) ệ ố ợ HĐKD/DTT(%) H s l i nhu n t ủ ồ (Ngu n: BCTN năm 2012 c a CTCP Vicem bao bì B S n) ỉ ơ [21, Tr.7]
ỉ ờ ủ ơ CTCP Vicem Bao bì B m S n đánh giá tình hình sinh l ư i c a nh sau: H ệ
107
ệ ố ớ ổ ố s LNST trên DTT năm 2012 so v i năm 2011 tăng 0,13% ; h s LNST trên t ng
ệ ố ả ả ớ tài s n năm 2012 so v i năm 2011 gi m 0,64%, h s LNST trên VCSH năm 2012
ệ ố ợ ớ ậ ừ tăng so v i năm 2011 là 0,27%, h s l i nhu n t ầ HĐKD trên doanh thu thu n
ề ơ ả ư ớ năm 2012 so v i năm 2011 tăng 0,58%. Nh vây, v c b n tình hình sinh l ờ ủ i c a
ượ ả ệ ớ ờ ủ năm 2012 đã đ c c i thi n so v i năm 2011. Tuy nhiên, tình hình sinh l i c a tài
ạ ả ả s n năm 2012 l i gi m sút.
ừ ự ạ ờ ủ T th c tr ng phân tích tình hình sinh l ả i c a CTCP xi măng Vicem H i
ự ế ạ ư ể ơ ỉ Vân và CTCP Vicem bao bì B m S n cũng nh tìm hi u th c t t i các CTCP cho
ệ ấ ả ấ ượ ữ th y, vi c phân tích kh năng sinh l ờ ạ i t i các CTCP cung c p đ c nh ng thông
ờ ơ ả ế ề ờ ủ ặ tin sinh l i c b n, thi u các thông tin v sinh l ặ i có tính đ c thù c a CTCP. M t
ả ưở ủ ố ế ư khác, các CTCP ch a phân tích rõ nh h ng c a các nhân t đ n tình hình sinh
ủ ơ ị ị ỉ ỉ ờ ủ ơ l ơ i c a đ n v . Đ n v tính các ch tiêu phân tích c a CTCP Vicem Bao bì B m S n
ợ ọ ỉ ệ ố ớ là (%) thì không phù h p v i tên g i các ch tiêu h s .
ể ề ự ư ạ 2.2.6 Th c tr ng phân tích tình hình l u chuy n ti n
ụ ụ ế ả ổ ợ ượ (ph l c 3b), ả Theo k t qu kh o sát t ng h p đ c có 92% CTCP tham gia
ề ệ ự ư ệ ể ả kh o sát th c hi n phân tích tình hình l u chuy n ti n t ể . Tuy nhiên, qua tìm hi u
ự ế ạ ộ ố ề ả ỉ ỉ th c t t i m t s CTCP thì các công ty ch ph n ánh các ch tiêu dòng ti n trên
ề ệ ư ể ư ể ả báo cáo l u chuy n ti n t , không có b ng phân tích tình hình l u chuy n ti n t ề ệ ,
ủ ơ ư ề ể ề ị không có đánh giá v tình hình l u chuy n ti n trong các báo cáo c a đ n v .
ự ạ ưở 2.2.7 Th c tr ng phân tích tình hình tăng tr ng
ả ổ ế ả ợ ụ ụ (ph l c 3b) Theo k t qu t ng h p kh o sát , có 100% CTCP tham gia
ế ả ưở ơ ở ữ ệ ể kh o sát ti n hành phân tích tình hình tăng tr ng. C s d li u đ phân tích
ưở ủ ả ỳ tình hình tăng tr ng là b ng CĐKT và báo cáo KQKD c a CTCP. K phân tích
ườ ưở ườ th ng là năm. Khi phân tích tình hình tăng tr ng các CTCP th ử ụ ng s d ng ch ỉ
ưở ề ưở ề ưở ề ợ tiêu: tăng tr ng v doanh thu, tăng tr ả ng v tài s n, tăng tr ng v l ậ i nhu n,
ưở ề ố ủ ả ả tăng tr ủ ng v v n ch . Các CTCP ị xác đ nh t ỷ ệ l tăng gi m c a tài s n, doanh
ợ ứ ế ể ậ ị ưở ủ thu, l ả i nhu n và căn c vào k t qu xác đ nh đ đánh giá tăng tr ng c a CTCP.
108
ự ế ạ ả ệ Kh o sát th c t t i CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai năm 2012, vi c phân
ưở ượ ể ệ ư ướ ế ị tích tình hình tăng tr ng đ c th hi n nh sau: Tr c h t là xác đ nh t ỷ ệ l tăng
ủ ổ ả ả ả ả ợ gi m c a t ng tài s n, t ỷ ệ l tăng gi m doanh thu, t ỷ ệ l tăng gi m l ậ i nhu n tr ướ c
ả ợ ế ế ậ ả ị ế thu và t ỷ ệ l tăng gi m l i nhu n sau thu (k t qu xác đ nh th hi n ể ệ ở ả b ng
ứ ủ ừ ể ề ả ỉ 2.21), căn c vào t ỷ ệ l tăng gi m c a t ng ch tiêu đ đánh giá khái quát v tình
ưở ủ hình tăng tr ụ ể ng c a công ty. C th :
ả ỉ ưở ủ B ng 2.18: Các ch tiêu tăng tr ng c a CTCP XM Vicem Hoàng Mai
ỷ ệ tăng, ỉ Ch tiêu Năm 2011 Năm 2012
T l ả gi m (%)
ả ổ ị 1,1 T ng giá tr tài s n 2.121.500 2.144.832
8,1 Doanh thu thu nầ bán hàng 1.412.021 1.526.576
ậ ợ ướ ế L i nhu n tr c thu 151.522 132.459 12,58
ợ ế ậ L i nhu n sau thu 112.709 129.577
ủ ồ 13,02 (Ngu n, BCTN năm 2012 c a CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai)[14, Tr.20]
ưở ủ Tình hình tăng tr ệ ng c a CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai đang có tín hi u
ưở ả ưở ấ x u. Năm 2012, tăng tr ng tài s n là 1,1%, tăng tr ư ng doanh thu là 8,1% nh ng
ưở ợ ướ ế ưở ợ ậ tăng tr ng l ậ i nhu n tr c thu là 12,58% và tăng tr ng l ế i nhu n sau thu là
13,02%.
ừ ự ậ ậ ấ ạ ỉ T th c tr ng trên đây, lu n án nh n th y các CTCP ch đánh giá tình hình
ưở ố ớ ư ỉ tăng tr ủ ế ng đ i v i các ch tiêu tài chính ch y u mà ch a đánh giá tình hình tăng
ưở ừ ộ ự ủ ưở ề ả ờ tr ng t n i l c c a công ty và tăng tr ng v kh năng sinh l i.
ủ ự ạ 2.2.8 Th c tr ng phân tích r i ro tài chính
ả ổ ế ả ợ ụ ụ (ph l c 3b), Theo k t qu t ng h p kh o sát có 83% CTCP tham gia kh oả
ự ệ ừ ự ế ạ ủ sát th c hi n phân tích r i ro tài chính. Tuy nhiên, t ể tìm hi u th c t t i các
ủ ả ưở ủ ố CTCP thì các CTCP phân tích r i ro là đánh giá nh h ng c a các nhân t bên
ủ ư ủ ế ộ ế ủ ngoài có tác đ ng đ n tình hình tài chính c a công ty, nh : R i ro kinh t , r i ro
ủ ủ ủ ế ế ậ ộ ộ ấ ủ ặ lu t pháp, r i ro bi n đ ng giá, r i ro đ c thù ngành, r i ro bi n đ ng lãi su t, r i
ệ ạ ị [BCTN 2012 Hoàng Mai, tr 79; ỏ ro khác do thiên tai, h a ho n, d ch b nh, …
109
ơ ơ ỉ ỉ BCTN 2012 XM B m S n, tr 7,8; BCTN BB B m S n, tr 3; BCTC] . Khi phân tích
ư ử ụ ỉ ủ r i ro tài chính, các CTCP ch a s d ng các các ch tiêu tài chính nên không có
ứ ụ ể ể ữ ủ ủ nh ng căn c c th đ đánh giá tình hình r i ro tài chính c a công ty.
ệ ố ủ ế ộ ỉ N i dung, h th ng ch tiêu phân tích tài chính ch y u đang đ ượ ử ụ c s d ng
ệ ượ ụ ụ ạ ph l c 07 ạ t ộ i các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam đ c trình bày t i .
Ự
Ạ
Ộ
Ủ
2.3 ĐÁNH GIÁ TH C TR NG N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH C A CÁC
Ộ
Ệ
CTCP THU C TCT CNXM VI T NAM
ả ạ ượ ữ ế 2.3.1 Nh ng k t qu đ t đ c
ộ ệ ự ệ Các CTCP thu c TCT CNXM Vi ớ t Nam đã th c hi n phân tích tài chính v i
ỗ ộ ơ ả ữ ộ ớ ề nh ng n i dung khá c b n. V i m i n i dung phân tích tài chính, các CTCP đ u
ộ ố ỉ ữ ệ ử ụ ữ ậ ủ ế ấ ị đã s d ng m t s ch tiêu phân tích nh t đ nh, đã thu th p nh ng d li u ch y u
ộ ố ữ ệ ế ộ có liên quan đ n n i dung phân tích là báo cáo tài chính và m t s d li u khác
ư ộ ỷ ề ầ ả ế ệ ế ẩ ộ ộ ế nh : bi n đ ng t giá, bi n đ ng giá nhiên li u, bi n đ ng v c u s n ph m,...
ươ ủ ế ươ ử ụ đã s d ng ph ng pháp phân tích ch y u là ph ế ng pháp so sánh và đã ti n
ỳ ườ ị ữ ớ hành phân tích theo đ nh k th ộ ng là năm. V i nh ng n i dung phân tích mà các
ấ ượ ự ệ ơ ả ữ ề CTCP đã th c hi n cung c p đ c nh ng thông tin c b n v tài chính CTCP. C ụ
th : ể
ơ ấ ủ ự ế ả ộ ố ồ Phân tích s bi n đ ng và c c u c a tài s n và ngu n v n, các CTCP đã
ủ ế ả ả ồ ố ỉ ử ụ s d ng các ch tiêu quy mô tài s n, quy mô ngu n v n ch y u trên B ng CĐKT
ỉ ỷ ọ ả ỷ ọ ả và các ch tiêu: t ổ tr ng TSNH/t ng tài s n, t ổ tr ng TSDH/t ng tài s n, h s ệ ố
ệ ố ạ ồ ố ổ ồ ố ợ ổ n /t ng ngu n v n, h s VCSH/t ng ngu n v n. Bên c nh đó, các CTCP còn
ộ ố ỉ ả ế ộ ố ế ử ụ s d ng m t s ch tiêu tài s n chi ti t. M t s CTCP còn ti n hành phân tích c ơ
ố ổ ỉ ỷ ọ ủ ừ ố ổ ấ c u v n c đông thông qua ch tiêu t ố tr ng v n c a t ng nhóm c đông/v n
ề ệ ơ ấ ủ ế ả ộ ồ đi u l ố ộ . N i dung phân tích tình hình bi n đ ng và c c u c a tài s n, ngu n v n
ấ ượ ơ ả ữ ề ả ồ ố cung c p đ ủ c nh ng thông tin c b n v tình hình tài s n và ngu n v n c a
CTCP.
ợ ơ ả ử ụ ề ợ ỉ Phân tích tình tài tr , các CTCP đ u đã s d ng ch tiêu tài tr c b n là
ợ ổ ằ ả ố ộ ệ ố ự h s t ủ ở ữ tài tr t ng tài s n b ng v n ch s h u. N i dung phân tích tình hình
110
ấ ợ ượ ề ự ợ ủ tài tr cung c p đ c thông tin khái quát v tình hình t tài tr c a CTCP, giúp
ả ứ ộ ự ở ư ế ể ạ cho nhà qu n tr bi ị ế ượ t đ c m c đ t ợ tài tr đang tình tr ng nh th nào đ có
ế ị ề ợ ợ các quy t đ nh phù h p v chính sách tài tr .
ử ụ ả ợ ợ ỉ Phân tích tình hình công n , các CTCP s d ng các ch tiêu n ph i thu,
ả ả ấ ượ ợ ự ế ề ộ ợ n ph i tr đã cung c p đ c các thông tin v quy mô n , s bi n đ ng các
ử ụ ả ả ợ ỉ kho n n . Phân tích kh năng thanh toán, các CTCP đã s d ng ch tiêu h s ệ ố
ệ ố ề ấ ả ạ ắ thanh toán ng n h n và h s thanh toán nhanh đã cung c p thông tin v kh năng
ủ ạ ắ ả ợ ố ớ thanh toán c a CTCP đ i v i kho n n ng n h n.
ử ụ ế ả ỉ ủ ế Phân tích k t qu kinh doanh, các CTCP đã s d ng các ch tiêu ch y u
ợ ữ ấ ậ là doanh thu, l i nhu n trên Báo cáo KQKD cung c p nh ng thông tin khái quát v ề
ủ ế ả tình hình và k t qu kinh doanh c a CTCP.
ấ ử ụ ử ụ ệ ố ỉ Phân tích hi u su t s d ng v n, các CTCP đã s d ng các ch tiêu ch ủ
ấ ả ầ ổ ố ồ ế y u là Doanh thu thu n/T ng tài s n và s vòng quay hàng t n kho cung c p các
ấ ử ụ ố ộ ề ệ ể ộ ố thông tin v hi u su t s d ng toàn b v n nói chung và t c đ luân chuy n hàng
ồ t n kho nói riêng.
ờ ử ụ ỉ ờ ả Phân tích kh năng sinh l i, các CTCP đã s d ng các ch tiêu sinh l i ch ủ
ệ ố ợ ệ ố ợ ế ậ ế ậ ế y u là: H s l i nhu n sau thu trên doanh thu, h s l i nhu n sau thu trên
ệ ố ợ ủ ở ữ ệ ố ợ ế ậ ả ổ t ng tài s n, h s l ố i nhu n sau thu trên v n ch s h u, h s l ậ i nhu n
ầ ừ ấ ầ ộ thu n t HĐKD trên doanh thu thu n. N i dung phân tích này đã cung c p các
ề ả ờ ạ ộ ả ờ ủ ả thông tin v kh năng sinh l i ho t đ ng, kh năng sinh l ả i c a tài s n, kh năng
ờ ủ sinh l i c a VCSH.
ưở ỉ Phân tích tình hình tăng tr ử ụ ng, các CTCP đã s d ng các ch tiêu tăng
ưở ủ ế ưở ề ả ợ tr ng ch y u: tăng tr ng v tài s n, VCSH, doanh thu và l ủ ậ i nhu n c a
ề ấ ưở ủ ế ủ CTCP cung c p thông tin khái quát v tình hình tăng tr ng ch y u c a CTCP.
ạ ế ữ 2.3.2 Nh ng h n ch
ứ ự ữ ặ ớ Th nh t: ộ ấ M c dù các CTCP đã th c hi n phân tích tài chính v i nh ng n i ệ
ơ ả ư ư ẫ ộ ượ dung khá c b n nh ng v n còn có n i dung phân tích tài chính ch a đ c các
111
ư ự ụ ự ệ ộ ể CTCP th c hi n phân tích m t cách th c th , đó là: Phân tích tình hình l u chuy n
ủ ế ủ ự ề ỉ ti n, phân tích tình hình r i ro tài chính và d báo ch tiêu tài chính ch y u.
ự ư ư ề ể ệ ộ Các CTCP ch a th c hi n phân tích tình hình l u chuy n ti n m t cách
ụ ư ự ề ề ậ ả ề th c th : ch a có b ng phân tích dòng ti n và đánh giá v dòng ti n. Do v y, nhà
ể ư ế ệ ề ả ả ị ị ợ qu n tr CTCP thi u thông tin đ đ a ra các bi n pháp qu n tr dòng ti n phù h p,
ề ủ ủ ể ế ề ả các ch th qu n lý khác thi u thông tin v tình hình dòng ti n c a CTCP.
ự ủ ư ệ Các CTCP ch a th c hi n phân tích r i ro tài chính thông qua các h s ệ ố
ủ ủ ế ề ậ tài chính nên thi u thông tin v tình hình r i ro c a CTCP. Do v y, các ch th ủ ể
ứ ể ư ế ị ế ặ ả ả ệ ả qu n lý thi u căn c đ đ a ra các quy t đ nh qu n lý. Đ c bi t, nhà qu n tr ị
ừ ệ ệ ể ờ ị ơ ủ CTCP không phát hi n k p th i nguy c r i ro đ có các bi n pháp phòng ng a và
ị ủ ứ ủ ả ả ợ ơ ướ ổ qu n tr r i ro thích h p. C quan qu n lý ch c năng c a nhà n c, T ng công ty
ệ ỉ ạ ế ờ ị CNXM Vi ể ề t Nam thi u thông tin đ đi u hành, ch đ o k p th i...
ủ ế ự ư ự ể ệ ỉ Các CTCP ch a th c hi n d báo các ch tiêu tài chính ch y u đ xác
ầ ươ ự ề ể ầ ị đ nh nhu c u tài chính trong t ng lai g n, đ đánh giá ti m l c tài chính và có
ổ ụ ứ ứ ầ ộ ố ợ ố ạ ế k ho ch t ằ ch c huy đ ng v n phù h p nh m đáp ng nhu c u v n ph c v ụ
ủ ạ ộ quá trình ho t đ ng c a CTCP.
ộ ố ộ ự ệ ế ộ ứ Th hai: Trong m t s n i dung đã th c hi n, còn thi u n i dung phân tích
ế ỉ ỉ ượ ử ụ ặ ụ ể c th , còn thi u các ch tiêu phân tích (ch tiêu ít đ c s d ng ho c ch a đ ư ượ c
ượ ư ợ ế ộ ố ỉ ử ụ s d ng), có m t s ch tiêu phân tích đ c tính toán ch a h p lý, thi u phân tích
ố ả ưở các nhân t nh h ng.
ử ụ ả ồ ố ỉ Phân tích tình hình tài s n và ngu n v n, các CTCP ít s d ng các ch tiêu
ế ề ế ả ồ ố ỉ ế ả quy mô chi ti t v tài s n, ngu n v n; thi u các ch tiêu chi ti ơ ấ t ph n ánh c c u
ư ỷ ọ ề ằ ả ố ố ỷ ọ ả ồ tài s n, ngu n v n, nh : t tr ng v n b ng ti n, t ả tr ng các kho n ph i thu, t ỷ
ồ ọ ỷ ọ ắ ạ ợ ỷ ọ ạ ạ ợ tr ng hàng t n kho, t tr ng n ng n h n, t tr ng n dài h n, .... Bên c nh đó,
ộ ố ư ố ổ ỉ ơ ấ còn có m t s CTCP ch a phân tích c c u v n c đông, khi phân tích ch đánh
ố ổ ạ ế ự ể ộ ờ ơ ấ giá tình hình c c u v n c đông t ổ ư ề ậ i m t th i đi m ch a đ c p đ n s thay đ i
ậ ả ố ổ ộ ồ ố ề ơ ấ v c c u v n c đông. Do v y, n i dung phân tích tình hình tài s n, ngu n v n
ư ữ ấ ầ ế ề ộ ủ ch a cung c p đ y đ nh ng thông tin chi ti ơ ấ ế t v tình hình bi n đ ng và c c u
112
ặ ả ồ ố ệ ự ế ơ ấ ơ ấ ộ ố ủ c a tài s n và ngu n v n, đ c bi t là c c u và s bi n đ ng c c u v n c ổ
đông.
ỉ ử ụ ệ ố ự ợ ỉ Phân tích tình hình tài tr , các CTCP ch s d ng ch tiêu h s t tài tr ợ
ệ ố ự ủ ế ả ằ ỉ ả ợ ổ t ng tài s n b ng VCSH là ch y u, còn các ch tiêu: h s t tài tr tài s n dài
ệ ố ự ằ ệ ố ằ ả ợ ợ ạ h n b ng VCSH, h s t ủ tài tr TSCĐ b ng VCSH, H s tài tr tài s n c a
ử ụ ệ ố ế ầ ỉ ố ổ v n c ph n thì ít CTCP s d ng. Ngoài ra, các CTCP còn thi u ch tiêu h s tài
ợ ườ ế ặ ả ỉ tr th ng xuyên, thi u các ch tiêu đ c thù ph n ánh tình hình tài tr c a v n c ợ ủ ố ổ
ợ ủ ầ ố ướ ậ ộ ph n, tình hình tài tr c a v n nhà n ư c. Do v y, n i dung phân tích này ch a
ủ ể ủ ề ả ặ ấ ầ ợ ệ cung c p đ y đ thông tin v tài tr cho các ch th qu n lý, đ c bi t là nhà
ả ị ệ ọ ế ượ ể ự qu n tr CTCP và TCT CNXM Vi t Nam đ giúp h bi t đ ạ c th c tr ng tình
ợ ấ ổ ợ ủ ệ ệ ế ấ ị ừ hình tài tr c a CTCP, phát hi n d u hi u tài tr m t n đ nh, thi u an toàn t đó
ệ ề ả ợ ị có bi n pháp đi u hành, qu n tr phù h p.
ỉ ử ụ ả ợ ỉ Phân tích tình hình công n , các CTCP ch s d ng các ch tiêu ph n ánh
ứ ộ ợ ứ ộ ế ế ợ ỉ ụ ả ề v quy mô n ; còn thi u các ch tiêu ph n ánh m c đ n (m c đ chi m d ng
ả ợ ủ ơ ấ ệ ố ợ ồ ả ố v n), c c u n và tình hình thu h i, hoàn tr n c a công ty: h s các kho n
ả ả ố ệ ố ả ả ả ả ỳ ồ ph i thu, h s các kho n ph i tr , s vòng quay các kho n ph i thu, k thu h i
ả ợ ỳ ả ợ ệ ố ệ ợ n bình quân, h s hoàn tr n , k tr n bình quân, .... nên vi c phân tích tình
ợ ư ủ ề ầ ả ấ ợ hình công n ch a cung c p đ y đ thông tin v tình hình công n , nhà qu n tr ị
ế ơ ở ể ư ị ợ ệ ả ợ CTCP thi u c s đ đ a ra các bi n pháp qu n tr n phù h p.
ử ụ ệ ố ả ỉ Phân tích kh năng thanh toán, các CTCP s d ng ch tiêu h s thanh toán
ệ ố ấ ắ ạ ỉ ượ ề ợ n ng n h n và h s thanh toán nhanh ch cung c p đ c thông tin v tình hình
ủ ắ ạ ả ả ợ và kh năng thanh toán n ng n h n và kh năng thanh toán nhanh c a công ty,
ế ả ả ả ổ ợ ỉ thi u các ch tiêu ph n ánh tình hình thanh toán t ng n ph i tr , thanh toán lãi
ệ ố ứ ả ặ ị ỉ vay. M t khác, công th c xác đ nh ch tiêu h s kh năng thanh toán nhanh còn
ố ợ ầ ố ề ế ể ị ộ ộ ạ b c l h n ch , vì s ti n xác đ nh đ thanh toán và s n c n thanh toán không
ấ ề ờ ệ ử ụ ả ồ ỉ ả đ m b o đ ng nh t v th i gian nên vi c s d ng ch tiêu không đánh giá chính
ể ư ủ ữ ậ ả ị xác kh năng thanh toán nhanh c a công ty mà còn có th đ a ra nh ng nh n đ nh
sai.
113
ỉ ử ụ ủ ế ế ả ỉ Phân tích k t qu kinh doanh, các CTCP ch y u ch s d ng các ch tiêu
ầ ợ ậ ợ ậ ợ ướ doanh thu thu n, l i nhu n HĐKD, l i nhu n khác, l ậ i nhu n tr ế c thu và l ợ i
ế ệ ế ế ả ậ ỉ nhu n sau thu ; thi u các ch tiêu chi phí nên vi c phân tích k t qu kinh doanh
ủ ế ế ả ấ ầ ộ ủ không cung c p đ y đ các thông tin tác đ ng đ n k t qu kinh doanh c a
ế ặ ỉ ị ả CTCP. M t khác, khi phân tích k t qu kinh doanh các CTCP ch xác đ nh t ỷ ệ l
ề ế ủ ệ ả ả ả ỉ ư tăng (gi m) c a ch tiêu phân tích là ch a ph n ánh toàn di n v k t qu kinh
ủ doanh c a CTCP.
ệ ệ ả ỉ ấ ử ụ Phân tích hi u qu kinh doanh, các CTCP ch phân tích hi u su t s d ng
ả ờ ư ệ ệ ả ố v n và phân tích kh năng sinh l ả i, ch a phân tích hi u qu chi phí và hi u qu xã
h i. ộ
ấ ử ụ ỉ ử ụ ệ ố ỉ Phân tích hi u su t s d ng v n, các CTCP ch s d ng ch tiêu doanh thu
ư ủ ầ ả ồ ỉ thu n/tài s n và vòng quay hàng t n kho là ch a đ . Thông qua 2 ch tiêu trên, các
ớ ỉ ượ ấ ử ụ ệ CTCP m i ch đánh giá đ ả c hi u su t s d ng tài s n nói chung và tình hình
ề ệ ữ ể ồ ấ ử ụ ế luân chuy n hàng t n kho nói riêng, thi u nh ng thông tin v hi u su t s d ng
ố ị ể ể ạ ắ ố ố ố v n c đ nh, tình hình luân chuy n v n ng n h n, tình hình luân chuy n v n
ầ ổ ả ạ ỉ trong thanh toán. Bên c nh đó, khi tính ch tiêu doanh thu thu n/t ng tài s n thì
ố ệ ử ụ ư ể ợ ử ố ấ ố ệ công ty s d ng s li u đ tính ch a h p lý, vì: t s l y s li u “doanh thu
ủ ế ụ ả ả ầ ấ ị ư thu n bán hàng và cung c p d ch v ” ch a ph n ánh đ k t qu kinh doanh mà
ả ấ ố ệ ổ ẫ ố ấ ố ệ ả ổ ạ ầ ph i l y s li u t ng doanh thu thu n, m u s l y s li u “t ng tài s n” t ờ i th i
ả ấ ố ệ ể ặ ố đi m cu i năm là không chính xác mà ph i l y s li u bình quân. M t khác, trong
ư ế ả ưở ủ ộ n i dung phân tích này các CTCP ch a phân tích chi ti t nh h ng c a các nhân
ấ ử ụ ế ệ ộ ố ố t tác đ ng đ n hi u su t s d ng v n.
ờ ỉ ử ụ ỉ ả Phân tích kh năng sinh l i, các CTCP ch s d ng các ch tiêu sinh l ờ ơ i c
ệ ố ợ ệ ố ợ ế ậ ế ậ ả b n là: H s l i nhu n sau thu trên doanh thu, h s l i nhu n sau thu trên
ệ ố ợ ủ ở ữ ệ ố ợ ế ậ ả ổ t ng tài s n, h s l ố i nhu n sau thu trên v n ch s h u, h s l ậ i nhu n
ầ ừ ế ỉ ờ ặ thu n t ầ HĐKD trên doanh thu thu n; thi u các ch tiêu sinh l i có tính đ c thù
ư ế ậ ổ ườ ổ ứ ế ổ ườ ủ c a CTCP, nh : thu nh p 1 c phi u th ng, c t c 1 c phi u th ng, h s ệ ố
ả ổ ứ ủ ổ ệ ố ị ổ ế ườ ặ ệ chi tr c t c, h s giá tr s sách c a c phi u th ng,...; đ c bi ế t là thi u các
114
ặ ỉ ướ ữ ổ ầ ố ch tiêu đ c thù cho CTCP do nhà n ắ c n m gi c ph n chi ph i, nh : t ư ỷ ấ su t
ế ố ặ ầ ậ ổ ộ ợ l i nhu n sau thu /v n c ph n. M t khác, trong n i dung phân tích này, các
ư ế ả ưở ủ ố ả ộ CTCP ch a phân tích chi ti t nh h ng c a các nhân t ế tác đ ng đ n kh năng
ờ ệ ả ậ sinh l i. Do v y, vi c phân tích kh năng sinh l ờ ạ i t ư i các CTCP ch a cung c p đ ấ ủ
ề ờ ủ ể ả ặ ệ ả thông tin v tình hình sinh l i cho các ch th qu n lý, đ c bi t là nhà qu n tr ị
ủ ở ữ CTCP và các ch s h u CTCP.
ư ệ ả ề ổ ả ử ụ Các CTCP ch a phân tích hi u qu s d ng chi phí kinh doanh c v t ng
ế ế ề ả ị quát và chi ti t nên thi u các thông tin v tình hình qu n tr chi phí kinh doanh
ứ ể ư ệ ả ị ả ế ủ c a CTCP nên các nhà qu n tr CTCP thi u căn c đ đ a ra các bi n pháp qu n
ạ ộ ả ấ ị tr chi phí trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ứ ể ư ệ ế ả ộ Các CTCP ch a phân tích hi u qu xã h i nên thi u căn c đ đánh giá
ề ệ ủ ệ ả ộ m t cách toàn di n v hi u qu kinh doanh c a CTCP.
ưở ỉ ử ụ ỉ Phân tích tình hình tăng tr ng, các CTCP ch s d ng các ch tiêu tăng
ưở ủ ế ề ả ợ ậ tr ng v quy mô tài chính ch y u: tài s n, VCSH, doanh thu và l ế i nhu n; thi u
ỉ ưở ề ả ờ ưở ừ ộ ự các ch tiêu tăng tr ng v kh năng sinh l i và tăng tr ng t ư n i l c nên ch a
ủ ể ứ ủ ặ ả ầ ệ ả đáp ng đ nhu c u thông tin cho các ch th qu n lý, đ c bi t là nhà qu n tr ị
ủ ở ữ ạ CTCP và các ch s h u CTCP. Bên c nh đó, các CTCP không so sánh tăng
ưở ớ ỳ ướ ể ấ ượ ỳ ướ ưở ủ tr ng k này v i k tr c đ th y đ c xu h ng tăng tr ặ ng c a công ty. M t
ư ự ệ ả ầ ố ổ khác, các CTCP ch a th c hi n phân tích tình hình b o toàn v n c ph n. Đây là
ủ ở ữ ủ ặ ệ ộ n i dung phân tích mà ch s h u c a CTCP, đ c bi ủ ở ữ t là ch s h u nhà n ướ ấ c r t
quan tâm.
ủ ế ả ạ ế 2.3.3 Nguyên nhân c a k t qu và h n ch
ủ ế ả 2.3.3.1 Nguyên nhân c a k t qu
* Nguyên nhân khách quan:
ướ ữ ầ ị Nhà n c đã có nh ng quy đ nh, yêu c u phân tích tài chính CTCP, công b ố
ủ ề ế ả ậ ạ thông tin tình hình tài chính c a CTCP. T i Kho n 3, Đi u 5, Lu t K toán đã quy
ố ệ ế ề ấ ư ả “Phân tích thông tin, s li u k toán; tham m u, đ xu t các gi ụ i pháp ph c ị đ nh:
115
ế ị ả ầ ế ị ế ủ ơ ị ụ v yêu c u qu n tr và quy t đ nh kinh t , tài chính c a đ n v k toán” là m tộ
ụ ủ ữ ề ệ ế ả ạ ậ trong nh ng nhi m v c a k toán [46, tr.45]. T i Kho n 1, Đi u 101, Lu t
ứ ị ạ ả ố ị ỳ ề ộ : “Công ty đ i chúng ph i công b thông tin đ nh k v m t Ch ng khoán quy đ nh
ộ ố ộ ặ ượ ể ho c m t s n i dung sau đây: a) Báo cáo tài chính năm đã đ c ki m toán, báo
ượ ộ ậ ở cáo tài chính sáu tháng đã đ ể c soát xét b i công ty ki m toán đ c l p ho c t ặ ổ
ứ ượ ế ậ ấ ị ể ch c ki m toán đ c ch p thu n, báo cáo tài chính quý; b) Ngh quy t Đ i h i c ạ ộ ổ
ườ ư ướ đông th ng niên” [48]. Thông t 52/2012/TTBTC ngày 05/04/2012, h ẫ ng d n
ị ườ ố ứ ị ề ệ v vi c công b thông tin trên th tr ng ch ng khoán, trong đó có các quy đ nh và
ố ữ ủ ạ ẫ ướ h ng d n công b nh ng thông tin tài chính c a công ty đ i chúng.
ề ộ ị ữ Nh ng quy đ nh v pháp lý đã giúp cho các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ề ố ự ế Nam có s quan tâm đ n phân tích tài chính CTCP và công b thông tin v tài
ế ả ả ả chính. Theo k t qu kh o sát có 42% CTCP tham gia kh o sát phân tích tài chính
ừ ầ ố ụ ụ (ph l c 3b). ấ là xu t phát t yêu c u công b thông tin
ủ * Nguyên nhân ch quan:
ủ ể ả ả Do quan đi m c a các nhà qu n lý CTCP: Các nhà qu n lý trong CTCP
ế ế ả ả ướ ề đ u quan tâm đ n phân tích tài chính. Theo k t qu kh o sát, tr ư c khi đ a ra các
ế ị ề ậ ạ ả ế quy t đ nh v qu n lý tài chính và l p k ho ch tài chính thì có 83% CTCP tham
ế ả ố ạ gia kh o sát có ti n hành phân tích tài chính, s còn l i là 17% CTCP tham gia
ỉ ế ừ ả ườ ụ ể ợ kh o sát ch ti n hành phân tích tài chính tùy theo t ng tr ng h p c th . Các
ủ ề ậ ả ớ ị nhà qu n lý CTCP có nh n đ nh v vai trò c a phân tích tài chính v i m c đ c ứ ộ ụ
ế ể ế ấ ọ th : 83% phi u có đánh giá “quan tr ng” và 17% phi u có đánh giá “r t quan
ọ ụ ụ (ph l c 3b). tr ng”
ạ ủ ế ế ưở Phân tích tài chính t i các CTCP ch y u là do k toán tr ơ ng đ n v ị
ự ế ệ ưở ề ượ ạ ừ ườ th c hi n. K toán tr ng các CTCP đ u đ c đào t o t các tr ấ ng trung c p,
ạ ọ ồ ưỡ ẳ ớ ế ưở ọ cao đ ng, đ i h c và đã qua l p b i d ng k toán tr ậ ng. Do v y, h đã đ ượ c
ứ ơ ả ữ ề ế ế ị trang b nh ng ki n th c c b n v tài chính k toán nói chung, trong đó có phân
tích tài chính.
ủ ạ ế 2.3.3.2 Nguyên nhân c a h n ch
116
* Nguyên nhân khách quan:
ệ ư ượ ộ ở ướ n c ta ch a đ ề c coi là m t ngh . Công vi c phân tích tài chính DN
ở ướ ế ớ ể ượ Trong khi ề nhi u n c phát tri n trên th gi i, thì phân tích tài chính đ c coi là
ệ ề ọ ộ ườ ạ ọ ố ế ư m t ngh nghi p quan tr ng. Các tr ng đ i h c kh i kinh t ch a có chuyên
ề ạ ngành đào t o v Phân tích tài chính.
ứ ề ả ơ ướ ặ V phía các c quan qu n lý ch c năng nhà n ả ơ c: M c dù c quan qu n
ề ệ ố ữ ứ ả ị lý ch c năng đã có nh ng văn b n pháp lý quy đ nh v H th ng báo cáo tài chính
ư ệ ề ế ố ố ớ doanh nghi p, v công b thông tin đ i v i các CTCP. Nh ng cho đ n nay các c ơ
ề ộ ư ứ ắ ả ộ ị quan ch c năng ch a có văn b n pháp lý quy đ nh có tính b t bu c v n i dung
ố ớ ậ phân tích TCDN nói chung hay phân tích tài chính đ i v i CTCP. Do v y, phân tích
ạ ự ố ấ ề ươ tài chính t i các CTCP không có s th ng nh t v ph ộ ng pháp phân tích, n i
ở ậ ự ế ề ấ dung phân tích,... B i v y, th c t ư có nhi u DN có tình hình tài chính x u nh ng
ượ ệ ụ ề ệ ả ơ ờ ế không đ ị c các c quan qu n lý phát hi n k p th i, gây h l y cho n n kinh t .
ự ự ư ứ ệ ế ả ơ ự Do c quan qu n lý ch c năng ch a th c s quan tâm đ n vi c xây d ng
ơ ở ể ừ ọ ỉ ệ ố h th ng ch tiêu tài chính trung bình ngành, làm c s quan tr ng đ t ng DN
ứ ể trong ngành có căn c đ so sánh.
ề ệ ư ắ ộ ị V phía TCT CNXM Vi t Nam: Ch a có quy đ nh b t bu c phân tích tài
ổ ắ chính cho các công ty con nói chung, trong đó có các CTCP do T ng công ty n m
ữ ổ ự ố ấ ề ầ ố ươ gi c ph n chi ph i nên không có s th ng nh t v ph ộ ng pháp phân tích, n i
ệ ố ự ư ỉ ỉ dung phân tích, h th ng ch tiêu phân tích (cách tính ch tiêu). Ch a xây d ng h ệ
ơ ở ể ể ố ỉ th ng ch tiêu tài chính trung bình theo nhóm ngành đ các CTCP có c s đ so
ố ớ ế ế ạ sánh, đánh giá nên làm h n ch đ n ý nghĩa phân tích tài chính đ i v i các CTCP
ồ ưỡ ư ế ệ ạ ổ ộ ệ thu c T ng công ty; ch a quan tâm đ n vi c đào t o và b i d ng nghi p v ụ
ườ ộ ơ ị phân tích th ủ ng xuyên cho cán b tài chính c a các đ n v thành viên nói chung
và các CTCP nói riêng.
ủ * Nguyên nhân ch quan:
ệ ụ ể ổ ứ ạ Các công vi c c th trong quy trình t ch c phân tích t ư i các CTCP ch a
ụ ụ ữ ệ ự ủ ư ệ ậ ầ ồ ượ đ ầ c th c hi n đ y đ , ngu n d li u ph c v cho phân tích ch a thu th p đ y
117
đ . ủ
ề Các CTCP không có nhân viên chuyên trách v phân tích tài chính mà nhân
ủ ế ế ưở ủ ả ự s phân tích tài chính ch y u là do K toán tr ậ ng c a các CTCP đ m nh n
ố ượ ế ưở ỹ ờ ấ ớ trong khi kh i l ệ ủ ng công vi c c a K toán tr ng r t l n nên qu th i gian dành
ẹ ả ưở ỏ ế ả ấ ạ cho phân tích r t h n h p đã nh h ế ng không nh đ n k t qu phân tích tài
ủ ế ỉ ự ệ ậ ỳ ị chính. Do v y, phân tích tài chính ch y u ch th c hi n theo đ nh k hàng năm,
ấ ừ ả ầ đôi khi là xu t phát t yêu c u qu n lý.
ế ợ ự ự ư ọ ươ Các CTCP ch a có s l a ch n và k t h p các ph ng pháp phân tích tài
ư ư ử ụ ầ ươ chính. Các CTCP h u nh ch a s d ng các ph ứ ộ ả ị ng pháp xác đ nh m c đ nh
ủ ố ươ ươ ưở h ng c a các nhân t ư (nh ph ế ng pháp thay th liên hoàn, ph ng pháp s ố
ươ ứ ộ ả ố ể ị ưở ủ ệ chênh l ch, ph ng pháp cân đ i đ xác đ nh m c đ nh h ng c a các nhân t ố
ư ỉ ươ ấ ả ưở ế đ n ch tiêu phân tích) cũng nh ph ng pháp phân tích tính ch t nh h ủ ng c a
ố ấ ả ự ằ ưở ủ ừ ố ế nhân t nh m phân tích th c ch t nh h ng c a t ng nhân t ỉ đ n ch tiêu phân
ư ử ụ ờ ồ ươ ể tích, đ ng th i ch a s d ng ph ng pháp phân tích mô hình Dupont đ phân tích
ệ ữ ệ ố ư ặ ố ộ ớ ỉ m i quan h gi a các h s tài chính v i m t ch tiêu tài chính đ c tr ng,...
ữ ệ ấ ồ ữ Ngu n d li u cung c p cho phân tích tài chính trong các CTCP là nh ng
ế ế ư thông tin chung, thông tin liên quan đ n ngành kinh t ữ . Nh ng nh ng thông tin
ư ầ ủ ư ậ ỉ ủ c a ngành kinh t ế ượ đ ủ ủ c thu th p ch a đ y đ , nh : các ch tiêu tài chính c a c a
ư ầ ỉ các CTCP trong cùng ngành, ch tiêu tài chính trung bình ngành h u nh không
ủ ề ệ ả ấ xu t hi n trong phân tích tài chính c a các CTCP. Đi u đó làm làm gi m ý nghĩa
ấ ủ c a các thông tin do quá trình phân tích cung c p.
ủ ư ữ ầ ả ộ ế Báo cáo phân tích ch a ph n ánh đ nh ng n i dung c n thi t mà báo cáo
ỉ ể ệ ượ ủ ế ự ế ị ố ủ ộ ỉ phân tích ch y u ch th hi n đ c tr s và s bi n đ ng c a ch tiêu phân tích,
ư ầ ượ ể ệ ph n đánh giá khái quát đôi khi cũng ch a đ ệ c th hi n trong báo cáo và vi c
ả ưở ố ư ư ế ả ầ phân tích nh h ng các nhân t thì h u nh ch a có trong báo cáo k t qu phân
tích.
ồ ưỡ ư ệ ế ạ ạ ọ Lãnh đ o các CTCP ch a trú tr ng đ n vi c đào t o, b i d ệ ng nghi p
ủ ề ụ ụ v phân tích tài chính cho nhân viên ph trách v phân tích tài chính c a công ty.
118
ế ế ệ ạ ậ Do v y, h n ch đ n tính chuyên nghi p trong phân tích.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 2:
ươ ứ ề ậ ổ ng 2, lu n án đã nghiên c u T ng quan v quá trình hình thành Trong ch
ủ ể ệ ộ và phát tri n c a TCT CNXM Vi t Nam và các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ơ ả ề ổ ứ ủ ữ ề ể ả ặ Nam; nh ng đ c đi m c b n v t ạ ộ ch c qu n lý, v ho t đ ng tài chính c a các
ơ ở ể ệ ậ ợ ỉ CTCP làm c s đ hoàn thi n các ch tiêu phân tích tài chính phù h p. Lu n án đã
ự ứ ủ ả ạ ộ ộ kh o sát, nghiên c u th c tr ng n i dung phân tích tài chính c a các CTCP thu c
ệ ự ậ ạ ộ TCT CNXM Vi t Nam. Qua đó, lu n án đã đánh giá th c tr ng n i dung phân tích
ộ ệ ế ả ỉ tình hình tài chính các CTCP thu c TCT CNXM Vi ạ t Nam, ch rõ k t qu đã đ t
ữ ế ạ ậ ạ ặ ượ đ c, nh ng m t còn h n ch . Bên c nh đó, lu n án đã phân tích nguyên nhân
ơ ở ư ế ả ọ ể ậ ủ ạ ủ ế c a k t qu , cũng nh nguyên nhân c a h n ch . Đó là c s quan tr ng đ lu n
ữ ề ả ệ ế ộ ấ án đ xu t nh ng gi i pháp hoàn thi n n i dung phân tích tài chính và ki n ngh ị
ể ự ề ệ ệ ả ệ ộ các đi u ki n đ th c hi n các gi i pháp hoàn thi n n i dung phân tích tài chính
ệ ạ t ộ i các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam.
ươ Ch ng 3
Ả Ệ Ộ GI I PHÁP HOÀN THI N N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Ệ Ộ TRONG CÁC CTCP THU C TCT CNXM VI T NAM
ƯỚ
Ạ
Ể
Ệ
Ị 3.1 Đ NH H
NG PHÁT TRI N TCT CNXM VI T NAM GIAI ĐO N 20112020
ụ ể ế ạ ủ ế ề 3.1.1 M c tiêu ch y u v phát tri n kinh t giai đo n 20112020
ạ ộ ạ ố ầ ứ ủ ể ả ả ộ ệ Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI c a Đ ng c ng s n Vi t Nam đã
ệ ề ọ ế ượ thông qua nhi u văn ki n quan tr ng, trong đó có Chi n l ể c phát tri n kinh t ế
ộ ế ượ ế ộ xã h i 20112020 . Chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i 20112020 [24] đã nêu rõ
ủ ế ụ ề ể ế ư ạ m c tiêu ch y u v phát tri n kinh t giai đo n 20112020 nh sau:
ấ ấ ộ ưở ả ẩ ổ ướ ạ ố Ph n đ u đ t t c đ tăng tr ng t ng s n ph m trong n c (GDP) bình
ằ ả ầ ớ quân 7 8%/năm. GDP năm 2020 theo giá so sánh b ng kho ng 2,2 l n so v i
ầ ườ ự ế ạ ả năm 2010; GDP bình quân đ u ng i theo giá th c t đ t kho ng 3.000 USD.
119
ả ổ ả ị ế ơ ấ ự ế B o đ m n đ nh kinh t vĩ mô. Xây d ng c c u kinh t ệ công nghi p,
ả ỉ ọ ụ ệ ệ ệ ệ ạ ị ị nông nghi p, d ch v hi n đ i, hi u qu . T tr ng các ngành công nghi p và d ch
ị ả ế ệ ẩ ả ả ẩ ụ v chi m kho ng 85% trong GDP. Giá tr s n ph m công ngh cao và s n ph m
ứ ị ả ụ ệ ẩ ả ạ ổ ng d ng công ngh cao đ t kho ng 45% trong t ng GDP. Giá tr s n ph m công
ế ạ ị ả ế ệ ệ ấ ả ổ nghi p ch t o chi m kho ng 40% trong t ng giá tr s n xu t công nghi p. Nông
ướ ướ ữ ệ ệ ạ ệ nghi p có b ể c phát tri n theo h ề ả ả ề ng hi n đ i, hi u qu , b n v ng, nhi u s n
ơ ấ ể ẩ ị ị ế ắ ể ớ ị ph m có giá tr gia tăng cao. Chuy n d ch c c u kinh t g n v i chuy n d ch c ơ
ỉ ệ ộ ệ ộ ộ ộ ấ c u lao đ ng; t l ả lao đ ng nông nghi p kho ng 30 35% lao đ ng xã h i.
ế ố ấ ổ ợ ưở ạ ả Y u t năng su t t ng h p đóng góp vào tăng tr ng đ t kho ng 35%;
ả ượ ự ế ệ gi m tiêu hao năng l ng tính trên GDP 2,5 3%/năm. Th c hành ti t ki m trong
ồ ự ế ấ ạ ầ ọ ươ ố ồ ộ ố ử ụ s d ng m i ngu n l c. K t c u h t ng t ộ ớ ng đ i đ ng b , v i m t s công
ỉ ệ ệ ạ ẩ ạ ạ ố ị trình hi n đ i. T l ớ đô th hoá đ t trên 45%. S xã đ t tiêu chu n nông thôn m i
ả kho ng 50%.
ấ ừ ụ ể ế ạ Xu t phát t m c tiêu phát tri n kinh t ấ trong giai đo n này, cho th y
ữ ệ ế ỷ ọ ấ ự ngành công nghi p và xây d ng là nh ng ngành chi m t tr ng cao nh t trong
ơ ộ ể ệ ề ạ ổ t ng GDP. Đi u đó, t o c h i phát tri n cho các doanh nghi p ngành công
ự ệ ệ ộ nghi p và xây d ng nói chung, cho các doanh nghi p thu c TCT CNXM Vi ệ t
ở ẽ ể ưở ự ủ Nam nói riêng. B i l ọ , tri n v ng tăng tr ng c a ngành xây d ng là nhân t ố ỗ h
ự ể ợ tr tích c c cho ngành xi măng phát tri n.
ụ ệ ể ạ 3.1.2 M c tiêu phát tri n ngành công nghi p xi măng giai đo n 2011 2020
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 1488/QĐTTg ngày 29 tháng 08 năm 2011c a Th t ủ ướ ng
ủ ụ ể ể ạ chính ph đã nêu rõ quan đi m và m c tiêu phát tri n ngành xi măng giai đo n
ị ướ ể 2011 2020 và đ nh h ế ng phát tri n đ n năm 2030 [13] .
ể ể Quan đi m phát tri n:
ề ầ ư ầ ư ữ ệ ề ể V đ u t : Đ u t ầ phát tri n công nghi p xi măng b n v ng, góp ph n
ế ộ ử ụ ệ ả ợ ườ ể phát tri n kinh t xã h i, s d ng tài nguyên h p lý, b o v môi tr ng sinh
Ư ử ả ả ả ố ị thái, di tích l ch s văn hóa, c nh quan và b o đ m an ninh, qu c phòng. u tiên
ầ ư ở ự ầ ư ở ộ ự ỉ các d án xi măng đ u t các t nh phía Nam; các d án đ u t m r ng; các d ự
120
ệ ệ ấ ớ ệ ạ ượ án công su t l n, công ngh hi n đ i, tiêu hao nguyên li u và năng l ấ ng th p.
ầ ư ự ụ ộ Các d án xi măng thu c danh m c đ u t ế ị kèm theo Quy t đ nh này, ch đ ỉ ượ c
ầ ư ấ ươ ự ạ ứ phép đ u t ề xây d ng công đo n nghi n xi măng có công su t t ớ ng ng v i
ầ ư ấ ộ ậ ề ạ năng su t lò nung clanhke; không đ u t các tr m nghi n đ c l p, riêng l ẻ .
ệ ử ụ ộ ự ộ ứ ế ệ ề ớ V công ngh : S d ng công ngh tiên ti n v i m c đ t đ ng hóa
ế ố ệ ượ ự ả ọ cao, ti ệ t ki m t i đa nguyên li u, năng l ấ ng trong s n xu t. L a ch n thi ế ị t b
ả ả ấ ổ ấ ượ ả ẩ ả ằ ợ ị phù h p nh m đ m b o s n xu t n đ nh, s n ph m ch t l ng cao, giá thành
ứ ạ ề ệ ậ ộ ế ự ợ h p lý, tăng s c c nh tranh trong đi u ki n h i nh p kinh t khu v c và qu c t ố ế .
ầ ư ồ ế ị ậ ụ ệ ả Đ u t ộ ệ ố đ ng b h th ng thi t b t n d ng nhi t khí th i trong các nhà máy xi
ể ệ măng đ phát đi n,
ụ ể ệ ể ệ M c tiêu phát tri n: Phát tri n ngành công nghi p xi măng Vi t Nam theo
ữ ế ệ ệ ệ ề ạ ướ h ả ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa và b n v ng, có công ngh tiên ti n, s n
ấ ượ ẩ ả ả ẩ ị ườ ứ ầ ế ph m đ m b o tiêu chu n ch t l ng, đáp ng nhu c u th tr ng; ti ệ t ki m
ệ ượ ệ ấ ườ ệ nguyên li u, nhiên li u và tiêu hao năng l ả ng th p; b o v môi tr ả ng, c nh
quan thiên nhiên.
ự ạ ầ D báo nhu c u giai đo n 2015 – 2020:
ầ ệ ấ (Tri u t n)
Năm 2015 2020 2030 ố ớ Nhu c u xi măng 75 76 93 95 113 115 ữ ệ ầ t Nam: Gi Yêu c u đ i v i TCT CNXM Vi ệ ổ vai trò chính trong vi c n
ả ướ ụ ấ ả ự ệ ả ị đ nh s n xu t và tiêu th xi măng trong c n c; Th c hi n các gi ấ i pháp c p
ủ ề ị ườ ủ ổ ả ướ bách c a Chính ph v bình n th tr ng xi măng trong c n c.
ị ướ ế ượ ệ ể ạ 3.1.3 Đ nh h ng chi n l c phát tri n TCT CNXM Vi t Nam giai đo n 2011
2020
ế ượ ệ ặ Chi n l c mà TCT CNXM Vi t Nam ạ đ t ra cho giai đo n 2011 2020 là:
ủ ố ạ ấ ả ỉ ị Th nh t, ữ ứ ấ xác đ nh s n xu t xi măng là ch ch t và ch đa d ng hoá nh ng
ầ ư ề ế ậ ngành ngh liên quan đ n ngành xi măng là chính. T p trung đ u t ngành công
ư ư ệ ẵ ộ ầ nghi p xi măng, sau đó u tiên ngành g n xi măng nh bê tông tr n s n và các
121
ố ệ ế ụ ầ ư ẩ ả ự ớ ngành c t li u (s n ph m sau xi măng). Ti p t c đ u t ổ xây d ng m i và đ i
ệ ể ấ ượ ể ớ ẫ m i công ngh đ duy trì và phát tri n, nâng cao ch t l ng, m u mã, s l ố ượ ng
ủ ặ ả ệ ồ ẩ m t hàng xi măng là s n ph m chính c a TCT CNXM Vi ờ ậ t Nam, đ ng th i t p
ứ ể ầ ư ầ ư ả ậ ệ ấ ặ ợ trung nghiên c u đ đ u t và h p tác đ u t s n xu t các m t hàng v t li u xây
ế ượ ạ ợ ớ ự ể ớ ự d ng m i phù h p v i quy ho ch, chi n l ậ ệ c phát tri n v t li u xây d ng đã
ủ ướ ệ ượ đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t.
ế ố ớ ổ ỗ ự ự ệ ỏ ứ Th hai, th c hi n cam k t đ i v i c đông là n l c th a mãn các c ổ
ạ ỷ ấ ợ ư ấ ấ ớ ỏ ậ ố ư ổ đông l n cũng nh các c đông nh , ph n đ u đ t t su t l i nhu n t ố i u/v n
ệ ụ ớ ự ệ ướ ư ầ ư đ u t ; TCT CNXM Vi t Nam th c hi n các nghĩa v v i Nhà n ẫ c nh ng v n
ề ợ ủ ả ổ ả b o đ m quy n l i c a các c đông.
ự ệ ở ộ ứ Th ba, xây d ng VICEM (TCT CNXM Vi t Nam) ươ ng tr thành m t th
ượ ự ọ ố ệ ấ ỉ ệ hi u đ ả c l a ch n s 1 trong ngành công nghi p xi măng, ch cung c p các s n
ấ ượ ẩ ụ ượ ộ ậ ư ấ ạ ph m ch t l ị ng và d ch v v t tr i, t p trung t v n đào t o công nhân k ỹ
ự ẽ ầ ậ thu t ngành xi măng và trên lĩnh v c tài chính s rút d n các ngành kinh doanh
ầ ư ớ ủ ự ư ạ ố không ch ch t nh bao bì. Bên c nh đó, các d án đ u t ả ả ả m i ph i đ m b o
ệ ế ứ ạ ệ ề ả ẩ ộ ả hi u qu kinh t ộ xã h i, s n ph m có s c c nh tranh cao trong đi u ki n h i
ậ ế ế ớ ử ụ ự ệ ả ợ ườ nh p kinh t khu v c và th gi i; s d ng h p lý tài nguyên, b o v môi tr ng.
ể ự ệ ượ ề ệ ẽ ả ộ Đ th c hi n đ c đi u này, TCT CNXM Vi t Nam ố i s ph i huy đ ng t
ố ồ ướ ể ầ ư ạ ươ ứ đa các ngu n v n trong n c đ đ u t . Đa d ng hoá ph ộ ng th c huy đ ng
ứ ầ ư ể ể ả ầ ế ố v n, k c hình th c đ u t đ các thành ph n kinh t cùng tham gia đ u t ầ ư ả s n
ể ậ ụ ự ể ệ ầ ấ ậ ổ ự xu t xi măng. T p trung tri n khai th c hi n c ph n hoá đ t n d ng năng l c
toàn xã h i.ộ
ệ ạ ự ự ộ Th t ,ứ ư chú ý xây d ng đ i ngũ nhân viên tinh nhu , t o d ng TCT CNXM
ệ ộ ườ ơ ộ ự ể ạ ằ Vi t Nam thành m t môi tr ng cho s phát tri n b ng cách t o c h i cho s ự
ạ ủ ể ườ ộ phát tri n và thành đ t c a ng i lao đ ng.
ứ ở ộ ị ườ ệ ố ụ ệ ổ Th năm, m r ng th tr ự ng, th c hi n t ả t nhi m v bình n giá c xi
ạ ố ữ ữ ụ ể ướ măng trên ph m vi toàn qu c; gi v ng vai trò làm công c đ Nhà n ề c đi u
ế ti ề t vĩ mô n n kinh t ế .
122
ướ ệ ể ơ ở ị Trên c s đ nh h ng phát tri n ngành Công nghi p xi măng nói chung,
ệ ố ớ ặ ủ c a TCT CNXM Vi ộ ầ ấ t Nam nói riêng đ t ra yêu c u c p bách đ i v i các DN thu c
ệ ườ ặ ị ệ ả TCT CNXM Vi ầ t Nam c n tăng c ả ng công tác qu n tr DN, đ c bi t là qu n tr ị
ậ ố ộ ệ ự ầ tài chính. Mu n v y, các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam c n có s đánh giá
ủ ụ ề ả ơ ầ đúng h n v vai trò c a công c phân tích tài chính trong qu n lý tài chính, c n
ủ ệ ệ ằ ấ ầ ộ hoàn thi n n i dung phân tích tài chính nh m cung c p đ y đ , toàn di n và đáng
ủ ể ữ ề ả ặ ậ ệ tin c y nh ng thông tin v tài chính cho các ch th qu n lý, đ c bi t là các nhà
ả ị qu n tr CTCP.
Ụ
Ắ
Ệ
Ộ
3.2 M C TIÊU VÀ NGUYÊN T C HOÀN THI N N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI
Ộ
Ệ
CHÍNH TRONG CÁC CTCP THU C TCT CNXM VI T NAM
ệ ộ ụ ộ 3.2.1 M c tiêu hoàn thi n n i dung phân tích tài chính trong các CTCP thu c
ệ TCT CNXM Vi t Nam
ệ ệ ộ ộ Vi c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính trong các CTCP thu c TCT
ệ ụ ể ụ ữ ằ CNXM Vi t Nam nh m nh ng m c tiêu c th sau:
ứ ể ệ ấ ộ Th nh t: Hoàn thi n n i dung phân tích tài chính đ các CTCP đánh giá
ủ ằ ậ ơ ị ế ể ể ạ chính xác tình hình tài chính c a đ n v nh m nh n bi ế t đi m m nh, đi m y u
ạ ộ ế ị ể ả ợ trong quá trình ho t đ ng đ có các quy t đ nh qu n lý tài chính thích h p.
ồ ự ạ ậ ử ụ ủ ố Quá trình t o l p, phân ph i và s d ng các ngu n l c tài chính c a CTCP
ế ự ồ ạ ế ị ưở ủ ả ị quy t đ nh đ n s t n t i, tăng tr ậ ng c a CTCP. Vì v y, nhà qu n tr CTCP
ệ ả ả ợ ầ c n ph i có các chính sách tài chính, các bi n pháp qu n lý tài chính phù h p.
ề ả ỏ ị ườ ắ ượ ắ ự Đi u đó, đòi h i các nhà qu n tr CTCP th ng xuyên n m b t đ ạ c th c tr ng
ế ồ ạ ư ạ ộ ủ tài chính c a CTCP, bi ể t rõ u đi m và t n t ủ i trong ho t đ ng tài chính c a
ố ớ ệ ệ ả ậ ộ CTCP. Do v y, vi c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính đ i v i nhà qu n tr ị
ộ ấ ế CTCP là m t t t y u.
ứ ể ệ ấ ộ Th hai: Hoàn thi n n i dung phân tích tài chính đ cung c p thông tin v ề
ủ ự ứ ủ ả ạ ơ th c tr ng tài chính c a CTCP cho các c quan qu n lý ch c năng c a Nhà
ướ n c.
ỉ ầ ế ộ ố ớ Phân tích tài chính không ch c n thi t đ i v i các CTCP thu c TCT
123
ệ ủ ả ả ố ơ CNXM Vi t Nam mà còn là m i quan tâm c a c các c quan qu n lý nhà n ướ c,
ự ồ ạ ể ủ ế ự ộ ỗ ở b i vì s t n t ể ủ ề i và phát tri n c a m i CTCP tác đ ng đ n s phát tri n c a n n
ế ộ ấ ướ ữ ể ấ kinh t xã h i đ t n c. Đ cung c p thông tin chính xác, h u ích giúp các c ơ
ư ả ượ ạ ộ ủ ể quan qu n lý đánh giá u, nh c đi m trong ho t đ ng tài chính c a CTCP thì
ộ ấ ế ệ ệ ộ vi c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính là m t t t y u.
ủ ẽ ề ả ơ Thông tin v tài chính c a CTCP s giúp các c quan qu n lý có cái nhìn
ủ ệ ề ị ượ toàn di n, chính xác v tình hình tài chính c a CTCP, xác đ nh đ c các nguy c ơ
ề ẩ ừ ế ợ ớ ử ể ệ ặ ố ti m n, t ị đó có các bi n pháp ph i, k t h p v i CTCP đ ngăn ch n và x lý k p
th i.ờ
ạ ủ Bên c nh đó, thông tin tài chính c a các CTCP trong TCT CNXM Vi ệ t
ẽ ướ ượ ướ ể ơ Nam s giúp cho Nhà n ấ c th y đ c các xu h ng phát tri n, các nguy c tác
ể ủ ế ự ữ ấ ợ ộ đ ng x u đ n s phát tri n c a ngành, qua đó có nh ng chính sách h p lý trong
ệ ỗ ợ ể ả ể ả ế ơ vi c h tr ngành phát tri n và gi i quy t các nguy c có th x y ra.
ứ ệ ể ấ ộ Th ba: Hoàn thi n n i dung phân tích tài chính đ cung c p thông tin
ủ ở ữ ố ượ ủ ế ị chính xác cho quá trình ra quy t đ nh c a ch s h u và các đ i t ng khác.
ấ ầ ế ủ Thông tin tài chính c a CTCP là r t c n thi ế ệ t, giúp cho vi c ra các quy t
ả ướ ả ị ị đ nh qu n lý chính xác và đúng h ả ng cho c các nhà qu n tr CTCP cũng nh ư
ố ượ ạ ộ ủ ế các đ i t ủ ở ữ ng bên ngoài khác có quan tâm đ n ho t đ ng c a CTCP (ch s h u,
ườ ế ị ẽ ệ ộ ng ế ợ i lao đ ng,…). Vi c ra quy t đ nh h p lý, chính xác hay không s quy t
ấ ạ ế ượ ự ủ ữ ả ị đ nh s thành công hay th t b i trong chi n l ủ ể c qu n lý c a nh ng ch th ra
ế ị ủ ề ả ậ ỏ ự quy t đ nh. Chính vì v y, đòi h i các thông tin v tài chính c a CTCP ph i th c
ữ ữ ệ ờ ộ ị ự s là nh ng thông tin k p th i, chính xác, toàn di n và h u ích. N i dung phân tích
ươ ợ ợ ỉ ệ toàn di n, ph ệ ố ng pháp phân tích phù h p, h th ng ch tiêu phân tích h p lý thì
ượ ủ ả ầ ấ ả thông tin phân tích tài chính đ c cung c p đ m b o tính chính xác, đ y đ , toàn
ế ị ủ ệ ệ ả ả ợ ị ớ di n và k p giúp cho vi c ra quy t đ nh qu n lý c a các nhà qu n lý phù h p v i
ự ế ủ th c t c a CTCP.
ứ ư ể ệ ộ ườ Th t : Hoàn thi n n i dung phân tích tài chính đ tăng c ứ ạ ng s c c nh
ị ợ ế ạ tranh cho CTCP và xác đ nh rõ l i th c nh tranh.
124
ườ ệ ầ ứ ạ ề ế ể Tăng c ng s c c nh tranh là đi u ki n c n thi ể ồ t đ các CTCP có th t n
ể ạ ượ ỉ ầ ề ể ề ạ t ể i và phát tri n. Đ đ t đ c đi u đó, các CTCP không ch c n hi u v chính
ả ơ ị ế ứ ệ ở ị ả b n thân đ n v mình, mà còn ph i bi t mình hi n đang đ ng ớ v trí nào so v i
ế ề ỏ ộ các DN cùng ngành. Đi u đó, đòi h i các CTCP ti n hành phân tích tài chính m t
ờ ể ệ ị ượ ữ ầ cách toàn di n, k p th i đ có đ c nh ng thông tin c n thi ế ừ t, t đó có các gi ả i
ứ ạ ủ ể ợ pháp phù h p đ tăng s c c nh tranh c a CTCP.
ệ ộ ắ 3.2.2 Nguyên t c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính trong các CTCP
ộ ệ thu c TCT CNXM Vi t Nam
ệ ệ ậ ộ Theo lu n án, vi c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính trong các CTCP
ộ ệ ệ ắ ơ ả thu c TCT CNXM Vi ầ t Nam c n quán tri t các nguyên t c c b n sau:
ứ ấ ắ ợ Th nh t: Nguyên t c phù h p
ệ ộ ạ Hoàn thi n n i dung phân tích tài chính t ộ i các CTCP thu c TCT CNXM
ệ ủ ậ ả ả ớ ợ Vi t Nam ph i phù h p v i lu t pháp và chính sách qu n lý tài chính c a Nhà
ệ ệ ự ớ ợ ướ ướ n c Vi t Nam đã ban hành, đang có hi u l c và phù h p v i xu h ng phát
ể ế ạ ớ ả ầ tri n kinh t và yêu c u qu n lý trong giai đo n t i.
ầ ả ả ố ỗ ợ M i qu c gia có chính sách qu n lý và yêu c u qu n lý khác nhau phù h p
ế ộ ủ ố ộ ị ớ v i tình hình kinh t , chính tr , xã h i c a qu c gia đó. Các CTCP thu c TCT
ệ ạ ộ ổ ệ ủ ậ ả CNXM Vi t Nam ho t đ ng trên lãnh th Vi ủ t Nam ph i tuân th lu t pháp c a
ệ ủ ế ộ ủ ấ ả ầ ị Vi t Nam, ph i ch p hành đ y đ ch đ , chính sách và quy đ nh c a Nhà n ướ c
ệ ị ự ể ủ ể ả ả ơ Vi t Nam ban hành, ph i ch u s ki m tra ki m soát c a các c quan qu n lý
ủ ứ ề ẩ ướ ệ ậ ch c năng có th m quy n c a Nhà n c Vi ộ t Nam. Vì v y, n i dung phân tích
ộ ệ ả ớ ợ tài chính trong các CTCP thu c TCT CNXM Vi ậ t Nam ph i phù h p v i lu t
ủ ướ ệ ả pháp và chính sách qu n lý tài chính c a Nhà n c Vi t Nam.
ặ ệ ệ ế ả ơ M t khác, Vi t Nam đang trong quá trình hoàn thi n c ch qu n lý kinh
ệ ề ả ỏ ộ ế t ệ tài chính, đi u đó đòi h i vi c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính ph i phù
ướ ạ ớ ể ầ ả ớ ợ h p v i xu h ng phát tri n và yêu c u qu n lý trong giai đo n t i.
ả ả ợ ớ ị ướ ể ộ Đ m b o phù h p v i đ nh h ng phát tri n các CTCP thu c TCT
ệ ệ ộ ạ CNXM Vi t Nam. Hoàn thi n n i dung phân tích tài chính t ộ i các CTCP thu c
125
ệ ớ ị ả ợ ướ ể ủ TCT CNXM Vi t Nam ph i phù h p v i đ nh h ng phát tri n c a TCT CNXM
ệ ị ướ ủ ừ ể Vi t Nam nói chung và đ nh h ự ng phát tri n c a t ng CTCP nói riêng. Th c
ượ ứ ả ả ắ ả ố ệ hi n đ ấ ủ c nguyên t c này đ m b o ch c năng qu n lý, giám sát th ng nh t c a
ề ự ố ớ ế ệ ổ T ng công ty v th c hi n công tác k toán và tài chính đ i v i CTCP.
ớ ặ ủ ể ả ầ ả ả ợ ộ Đ m b o phù h p v i đ c đi m, yêu c u và trình đ qu n lý c a các
ộ ệ ệ ộ CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam. Hoàn thi n n i dung phân tích tài chính t ạ i
ộ ệ ớ ặ ể ả ợ các CTCP thu c TCT CNXM Vi ạ ộ t Nam ph i phù h p v i đ c đi m ho t đ ng
ấ ộ ộ ộ ợ ả ả s n xu t kinh doanh, trình đ cán b qu n lý, cán b phân tích tài chính, phù h p
ự ộ ệ ủ ớ v i quy mô, năng l c tài chính c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam và yêu
ủ ả ộ ệ ầ c u qu n lý c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam .
ả ả ư ậ ệ ả ộ ợ Nh v y, hoàn thi n n i dung phân tích tài chính ph i đ m b o phù h p
ế ệ ề ồ ờ ợ ớ v i hành lang pháp lý v tài chính, k toán hi n hành, đ ng th i chú ý phù h p
ủ ể ộ ệ ư ặ ớ ặ v i đ c đi m riêng c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ể t Nam nh : đ c đi m
ạ ộ ả ộ ộ ộ ộ ho t đ ng tài chính, trình đ qu n lý, trình đ chuyên môn, đ i ngũ lao đ ng...
ộ ệ ủ c a CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam.
ự ệ ắ ộ ợ ằ Hoàn thi n n i dung phân tích tài chính d a trên nguyên t c phù h p nh m
ố ớ ủ ụ ả nâng cao vai trò c a công c phân tích trong qu n lý tài chính đ i v i các ch th ủ ể
ở ả ả qu n lý c vĩ mô và vi mô.
ứ ự ắ Th hai: Nguyên t c trung th c và khách quan
ộ ự ả ả N i dung ả phân tích tài chính đ m b o ph n ánh trung th c tình hình tài
ủ ộ ệ ơ ở ọ chính c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ể ạ ậ t Nam là c s quan tr ng đ t o l p,
ủ ệ ố ố ế ữ ạ duy trì và c ng c các m i quan h kinh t lành m nh gi a các bên có liên quan.
ộ ầ ượ ệ ắ N i dung phân tích c n đ ả c hoàn thi n trên nguyên t c khách quan đ m
ủ ệ ầ ộ ả b o nhu c u thông tin c a các bên có liên quan. Khi hoàn thi n n i dung phân tích
ợ ộ ố ượ ủ ố ượ tài chính không vì l i ích c a m t đ i t ng hay nhóm đ i t ả ả ng mà ph i đ m
ủ ả ộ ả b o cho các n i dung phân tích ph n ánh khách quan tình hình tài chính c a công
ỗ ố ượ ể ư ữ ự ừ ộ ty. M i đ i t ng, d a vào t ng n i dung phân tích có th đ a ra nh ng đánh giá
ấ ề ể ừ ủ ế ị ả ơ ả c b n nh t v tài chính c a CTCP đ t ợ đó có các quy t đ nh qu n lý phù h p
126
ố ượ ụ ủ ớ v i m c tiêu c a chính đ i t ng đó.
ự ệ ệ ắ ả ả ệ Vi c đ m b o nguyên t c trung th c và khách quan trong vi c hoàn thi n
ộ ệ ộ n i dung phân tích tài chính trong các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam giúp
ủ ể ế ị ụ ệ ả ọ các ch th qu n lý coi tr ng công c phân tích trong vi c ra quy t đ nh cũng
ư ủ ể ả ị nh trong qu n tr và ki m soát r i ro.
ứ ố ắ ấ Th ba: Nguyên t c th ng nh t
ệ ệ ộ ộ Vi c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính trong các CTCP thu c TCT
ệ ệ ấ ắ ố CNXM Vi ầ t Nam c n quán tri t nguyên t c th ng nh t.
ả ự ố ừ ấ ả ạ ầ ộ N i dung phân tích c n đ m b o s th ng nh t trong ph m vi t ng CTCP,
ệ ừ ạ ộ trong các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam. Trong ph m vi t ng CTCP, s ự
ấ ề ộ ể ệ ừ ổ ế ầ ả ố th ng nh t v n i dung phân tích c n ph i th hi n t t ng quát đ n chi ti ế ề t v
ố ố ệ ồ ơ ị ỉ ơ ở ố ệ c s s li u, ngu n g c s li u, cách tính và đ n v tính các ch tiêu phân tích
ế ấ ả ả ộ ự ố ả đ m b o cho k t qu phân tích có s th ng nh t. Trong các CTCP thu c TCT
ệ ấ ề ộ ự ố ứ ượ CNXM Vi t Nam thì s th ng nh t v n i dung phân tích đáp ng đ ầ c yêu c u
ố ớ ừ ấ ủ ả ố ổ ơ ị qu n lý th ng nh t c a T ng công ty đ i v i t ng đ n v .
Ở ầ ệ ệ ộ t m vĩ mô, vi c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính trong các CTCP
ộ ệ ầ ự ố ấ ạ thu c TCT CNXM Vi t Nam c n s th ng nh t trong các ph m vi: ngành, nhóm
ề ỏ ướ ầ ữ ố ị ngành. Đi u đó, đòi h i Nhà n ấ ề ệ ố c c n có nh ng quy đ nh th ng nh t v h th ng
ề ệ ố ừ ộ ị ỉ ch tiêu phân tích tài chính nói chung. T ng B , ngành có quy đ nh v h th ng ch ỉ
ớ ừ ệ ệ ặ ộ tiêu phân tích đ c thù v i t ng ngành… Vi c hoàn thi n n i dung phân tích tài
ộ ệ ấ chính trong các CTCP thu c TCT CNXM Vi ề ủ ả t Nam không ph i là v n đ c a
ướ ủ ộ ệ riêng Nhà n c hay c a riêng các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam, mà nó đòi
ả ượ ự ế ợ ự ệ ả ươ ệ ỏ h i ph i đ c th c hi n trong s k t h p hài hoà trên c hai ph ng di n vĩ mô
và vi mô.
ứ ư ệ ả Th t ắ ế ừ : Nguyên t c k th a và hi u qu
ệ ệ ộ ộ Vi c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính trong các CTCP thu c TCT
ệ ắ ế ừ ả ự ệ CNXM Vi ả t Nam ph i d a trên nguyên t c k th a và hi u qu .
ầ ả ờ ớ ể Phân tích tài chính ra đ i và phát tri n cùng v i nhu c u qu n lý tài chính
127
ế ề ế ề trong n n kinh t ệ nói chung và doanh nghi p nói riêng. Khi n n kinh t càng phát
ề ể ầ ả ỏ tri n thì yêu c u qu n lý tài chính càng cao, đi u đó đòi h i phân tích tài chính
ầ ượ ệ ệ ệ ộ cũng c n đ c hoàn thi n. Tuy nhiên vi c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính
ả ự ệ ố ỉ nói chung và h th ng ch tiêu phân tích tài chính nói riêng ph i d a trên nguyên
ọ ề ự ữ ọ ắ ế ừ t c k th a nh ng thành t u khoa h c v phân tích tài chính mà các nhà khoa h c
đã nghiên c u.ứ
ạ ộ ủ ườ ầ Phân tích tài chính là ho t đ ng c a con ng i do đó c n đ ượ ổ c t ứ ch c
ữ ả ắ ả ọ ộ m t cách khoa h c, nhà qu n lý ph i cân nh c, tính toán, so sánh gi a chi phí b ỏ
ớ ế ả ạ ệ ả ả ộ ra v i k t qu mang l i. Hoàn thi n n i dung phân tích tài chính đ m b o cho
ườ ễ ự ệ ệ ậ ng i phân tích d th c hi n trong quá trình thu th p tài li u, tính toán và phân
tích.
ệ ắ ả ả ộ ố Đ m b o các nguyên t c khi hoàn thi n n i dung phân tích tài chính đ i
ệ ằ ố ụ ộ ớ v i các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam nh m phát huy t ủ i đa tác d ng c a
ụ ứ ầ ả ả ờ ồ công c phân tích trong qu n lý các CTCP, đ ng th i đáp ng yêu c u qu n lý
ấ ủ ủ ổ ố ướ th ng nh t c a T ng công ty và c a Nhà n c.
Ệ
Ộ
Ả
Ạ
3.3 GI I PHÁP HOÀN THI N N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH T I CÁC
Ộ
Ệ
CTCP THU C TCT CNXM VI T NAM
ấ ượ ể ủ ả ị Đ nâng cao vai trò và ch t l ng c a phân tích tài chính trong qu n tr tài
ộ ệ ứ ố ầ ấ chính các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam và đáp ng t ủ t nh t yêu c u c a
ủ ở ữ ủ ộ ệ ề ậ các ch s h u c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ấ t Nam, lu n án đ xu t 8
ả ệ ằ ộ ả gi i pháp hoàn thi n theo 8 n i dung phân tích tài chính nh m gi ế ơ ả i quy t c b n
ự ễ ế ạ các h n ch trong th c ti n:
ệ ầ ổ ộ ộ Các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam c n b sung hai n i dung phân
ư ế ụ ộ tích mà các CTCP ch a ti n hành phân tích m t cách th , đó là phân tích tình hình
ề ệ ự ủ ỉ ể ư l u chuy n ti n t , phân tích tình hình r i ro tài chính và d báo các ch tiêu tài
ủ ế ệ ề ấ ằ ủ chính ch y u nh m cung c p thông tin toàn di n v tình hình tài chính c a
ả ả ị ủ ở ữ CTCP cho nhà qu n tr , ch s h u và các nhà qu n lý khác.
ế ụ ữ ệ ộ ộ Ti p t c hoàn thi n nh ng n i dung phân tích mà các CTCP thu c TCT
128
ệ ự ư ủ ư ệ ầ ấ ằ ầ CNXM Vi t Nam đã th c hi n nh ng ch a đ y đ nh m cung c p đ y đ ủ
ấ ề ữ ữ ủ ả nh ng thông tin h u ích nh t v tình hình tài chính c a CTCP cho nhà nhà qu n
ủ ở ữ ả ị tr , ch s h u và các nhà qu n lý khác.
ộ ồ ố ả 3.3.1 Hoàn thi n ệ n i dung phân tích tình hình tài s n và ngu n v n
ệ ả ằ ộ ố ồ ấ Hoàn thi n n i dung phân tích tình hình tài s n, ngu n v n nh m cung c p
ủ ể ữ ả ừ ế ế ề cho ch th qu n lý nh ng thông tin t khái quát đ n chi ti ố t v : Quy mô v n,
ầ ư ử ụ ự ả ộ ố năng l c kinh doanh, tình hình đ u t ồ , s d ng v n, kh năng huy đ ng ngu n
ộ ự ủ ề ộ ợ ứ ệ ớ ứ ố v n, m c đ t ữ ch v tài chính, m c đ n , trách nhi m tài chính v i nh ng
ườ ủ ể ả ấ ố ự ề ng i cung c p v n, … giúp cho ch th qu n lý bi ế ượ t đ ạ c th c tr ng v tình
ả ừ ổ ế ế ể ể ầ ọ ị hình tài s n t t ng quát đ n chi ti t đ xác đ nh tr ng đi m c n tăng c ườ ng
ả ị ả ưở ư ả qu n tr , bi ế ượ t đ c các nguyên nhân nh h ng đ ệ ể đ a ra các bi n pháp qu n tr ị
ệ ị ờ ữ h u hi u và k p th i.
ấ ừ ề ự ữ ạ Xu t phát t ả nh ng đánh giá v th c tr ng phân tích tình hình tài s n,
ồ ề ấ ậ ả ệ ộ ngu n v n ố ở ươ ch ng 2, lu n án đ xu t gi i pháp hoàn thi n n i dung phân tích
ư ả ồ ố tình hình tài s n, ngu n v n nh sau:
ế ộ ơ ấ ả 3.3.1.1 Phân tích tình hình bi n đ ng và c c u tài s n
ề ế ả ộ ỉ V ch tiêu phân tích: Phân tích tình hình bi n đ ng tài s n, các CTCP
ơ ấ ả ả ỉ ầ ả ầ ử ụ c n s d ng các ch tiêu tài s n trên b ng CĐKT. Phân tích c c u tài s n c n
ỷ ọ ủ ừ ả ỉ ị xác đ nh t ầ ử ụ tr ng c a t ng ch tiêu tài s n. Tuy nhiên, tùy theo nhu c u s d ng
ủ ả ạ ừ ể ự ể ờ thông tin c a nhà qu n lý t ọ i t ng th i đi m mà nhà phân tích có th l a ch n
ả ở ứ ộ ụ ể ứ ộ phân tích tình hình tài s n các m c đ khác nhau. Các m c đ c th : Phân tích
ủ ế ả ả ỉ khái quát tình hình tài s n, phân tích các ch tiêu tài s n ch y u, phân tích chi ti ế t
ả ả ỉ các ch tiêu tài s n trên b ng CĐKT.
ữ ệ ự ề ệ ậ ầ ế ậ V quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u c n thi ả t; l p b ng
ẫ ả ị ỷ ọ ừ ả ỉ ị phân tích theo m u b ng 3.1 (xác đ nh t tr ng t ng ch tiêu tài s n, xác đ nh tăng,
ố ỳ ớ ầ ỳ ề ố ề ủ ữ ả ỉ ỷ ọ gi m c a các ch tiêu gi a cu i k v i đ u k v s ti n, t ỷ ệ l và t ự tr ng); d a
ữ ệ ể ả vào b ng phân tích và các d li u khác có liên quan đ đánh giá khái quát và chi
ế ả ủ ả ưở ừ ti t tình hình tài s n c a CTCP, phân tích các nguyên nhân nh h ng, t đó xác
ầ ọ ườ ề ệ ả ấ ả ị ể ị đ nh tr ng đi m c n tăng c ị ầ ng qu n tr và đ xu t các bi n pháp qu n tr c n
129
ế ơ ấ ể thi ả t. Ngoài ra, khi phân tích c c u tài s n thì các CTCP có th so sánh các ch ỉ
ủ ơ ị ớ ủ ỉ ỉ tiêu c a đ n v v i ch tiêu trung bình ngành, hay ch tiêu trung bình c a các CTCP
ộ ệ ể ư ủ ể ơ ỉ ị thu c TCT CNXM Vi t Nam, hay ch tiêu c a đ n v khác đ có th đ a ra các
ả ủ ơ ơ ấ ề ậ ơ ị ị nh n đ nh chính xác h n v tình hình c c u tài s n c a đ n v mình.
ề ơ ở ữ ệ ể ậ ồ V c s d li u thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin
ủ ể ủ c a ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP.
ề ỳ ự ệ ầ ỳ ị V k phân tích: Các CTCP c n th c hi n phân tích theo đ nh k là quý
ể ấ ấ ộ ờ ị và năm đ cung c p thông tin phân tích m t cách k p th i nh t.
ả ủ ơ ấ ụ ế ộ Ví d : Phân tích tình hình bi n đ ng và c c u tài s n c a CTCP xi măng
ả ỉ
ủ ế Vicem Hoàng Mai thông qua các ch tiêu tài s n ch y u. ế ộ ơ ấ ả ả B ng phân tích tình hình bi n đ ng và c c u tài s n B ng 3.1: ả c aủ
CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai năm 2012
ả
ỉ Ch tiêu
31/12/2012
31/12/2011
Tăng, gi m (±)
T lỷ ệ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
ả
ắ
ạ
A. Tài s n ng n h n
713.279
33,26
599.411
28,25
113.868
19,00
5,00
101.479
14,23
142.720
23,81
41.241
28,90
9,58
ả ươ ng
ề
I. Ti n và các kho n t ươ đ
ề ng ti n
ắ
ạ
II. ĐTTC ng n h n
27.355
3,84
30.355
5,06
3.000
9,88
1,23
157.139
22,03
73.659
12,29
83.480 113,33
9,74
ả
ạ
ắ
ả III. Các kho n ph i thu ng n h n
ồ
IV. Hàng t n kho
422.436
59,22
350.013
58,39
72.423
20,69
0,83
ả
ắ
ạ
V. Tài s n ng n h n khác
4.850
0,68
2.633
0,44
2.217
84,20
0,24
66,74
71,75
90.536
5,95
5,00
ạ
ả B. Tài s n dài h n
1.431.55 2
1.522.08 8
96,13
97,16
102.725
6,95
1,03
ả ố ị
II. Tài s n c đ nh
1.376.19 0
1.478.91 5
ả
ạ
V. Tài s n dài h n khác
55.361
3,87
43.172
2,84
12.189
28,23
1,03
100,00
100,00
23.333
1,10
0,00
ổ
ả
T ng tài s n
2.144.83 2
2.121.49 9
ồ
ủ
ể
ụ ụ (Ngu n: BCTC đã ki m toán c a CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai năm 2012, ph l c 11) ổ
ả ầ ấ ả Qua b ng phân tích 3.1, ta th y: T ng tài s n đ u năm 2012 là 2.121.499
130
ệ ệ ệ ố ồ ồ ồ tri u đ ng, cu i năm 2012 là 2.144.832 tri u đ ng đã tăng 23.333 tri u đ ng
ề ơ ấ ứ ả ầ ươ t ố ỷ ọ ng ng 1,1%. V c c u tài s n: T tr ng TSNH đ u năm là 28,25%, cu i
ỷ ọ ầ ố năm là 33,26%; t tr ng TSDH đ u năm là 71,75% và cu i năm là 66,74%. Quy
ả ủ ơ ơ ấ ả ổ ị ướ mô tài s n c a đ n v đã tăng và c c u tài s n có thay đ i theo xu h ng tăng t ỷ
ả ọ ỷ ọ tr ng TSNH, gi m t tr ng TSDH.
ệ ả ố ổ ồ ươ ứ T ng tài s n cu i năm tăng 23.333 tri u đ ng t ng ng 1,1%. Trong đó
ệ ạ ắ ả ồ ươ ứ ả tài s n ng n h n tăng 113.868 tri u đ ng, t ạ ng ng tăng 19%; tài s n dài h n
ệ ả ồ ươ ứ ả ả gi m 90.536 tri u đ ng, t ả ng ng gi m 5,95%. TSNH tăng do các kho n ph i
ệ ạ ắ ồ ươ ứ ồ thu ng n h n tăng 83.480 tri u đ ng, t ng ng 113,33% và hàng t n kho tăng
ồ ươ ứ ạ ả ả ắ ố ệ 72.423 tri u đ ng, t ng ng 20,69%. Các kho n ph i thu ng n h n cu i năm
ệ ồ ươ ứ ỉ tăng 83.480 tri u đ ng t ng ng tăng 111,33% là ch tiêu có t ỷ ệ l ấ tăng cao nh t
ỷ ọ ố ệ ứ ế trong TSNH nên t tr ng đã tăng 9,74%. Căn c vào s li u chi ti t và thông tin
ủ ế ạ ả ả ả ấ ắ liên quan cho th y các kho n ph i thu ng n h n tăng ch y u là do ph i thu khách
ư ủ ề ả ằ ả ố ạ hàng tăng, nh ng các kho n ph i thu c a khách hàng cu i năm đ u n m trong h n
ứ ả ự ế m c b o lãnh cho phép. Trong năm 2012 Công ty trích d phòng ti p 50% còn l ạ i
ủ ầ ả ả ổ ươ ứ kho n ph i thu c a Công ty c ph n xi măng Puzolan Gia Lai t ng ng 1.300
ế ệ ồ ỷ ọ ớ ướ ồ tri u đ ng. Hàng t n kho luôn chi m t ấ tr ng l n nh t và có xu h ng tăng c v ả ề
ỷ ọ ị ườ ệ quy mô và t tr ng. Tình hình trên là do th tr ng xi măng Vi t Nam đang trong
ạ ượ ầ ớ ủ ề ở tr ng thái cung v ầ t c u b i có nhi u nhà máy xi măng m i c a các thành ph n
ế ế ệ ể ị ườ ạ ờ ạ kinh t khác nhau ra đ i, c nh tranh quy t li t đ giành th tr ng. Bên c nh đó
ế ề ặ ướ ụ ề ề n n kinh t đang g p nhi u khó khăn, nhà n ế ạ c áp d ng chính sách ki m ch l m
ệ ế ặ ề ệ ầ ư ả ế ự ầ ẫ phát thông qua vi c si t ch t ti n t , gi m đ u t ắ công đã d n đ n s tr m l ng
ị ườ ấ ộ ả ạ ả ủ c a th tr ầ ng b t đ ng s n nên c u xi măng gi m m nh.
ệ ả ố ồ ươ ứ ả TSDH cu i năm gi m 90.536 tri u đ ng, t ng ng gi m 5,95% là do
ố ệ ứ ả ố ồ ế ủ ệ TSCĐ cu i năm gi m 102.725 tri u đ ng. Căn c vào s li u chi ti ả t c a b ng
ủ ả ấ CĐKT, cho th y TSCĐ gi m do hao mòn TSCĐ tăng lên. TSDH c a công ty ch ủ
ụ ể ỷ ọ ầ ố ế y u là TSCĐ, c th : t tr ng TSCĐ đ u năm là 97,16%; cu i năm là 96,13%.
ư ậ ủ ế ả ổ ở ả ợ ồ Nh v y, t ng tài s n tăng ch y u là tăng hàng t n kho và n ph i thu,
131
ự ữ ị ầ ả ố ố ứ t c là v n d tr và v n trong thanh toán tăng lên. Nhà qu n tr c n có các gi ả i
ị ợ ụ ẩ ả ả ả ạ ạ pháp tăng kh năng c nh tranh, đ y m nh tiêu th và qu n tr n ph i thu phù
h p.ợ
ế ộ ồ ố ơ ấ 3.3.1.2 Phân tích tình hình bi n đ ng và c c u ngu n v n
ề ộ ồ ố ỉ ầ ự ế V ch tiêu phân tích: Phân tích s bi n đ ng ngu n v n, các CTCP c n
ả ố ỉ ồ ồ ử ụ s d ng các ch tiêu ngu n v n trên b ng CĐKT. ố ơ ấ Phân tích c c u ngu n v n
ị ỷ ọ ủ ừ ồ ầ c n xác đ nh t ỉ tr ng c a t ng ch tiêu ngu n v n. ố Tuy nhiên, tùy theo nhu c uầ
ủ ả ạ ừ ể ờ ử ụ s d ng thông tin c a nhà qu n lý t ể ự i t ng th i đi m mà nhà phân tích có th l a
ọ ở ứ ộ ch n phân tích tình hình ố ồ ngu n v n ứ ộ ụ ể các m c đ khác nhau. Các m c đ c th :
ồ ồ ố ỉ ố Phân tích khái quát tình hình ngu n v n, phân tích các ch tiêu ngu n v n ch ủ
ế ả ồ ỉ ế y u, phân tích chi ti ố t các ch tiêu ngu n v n trên b ng CĐKT.
ề ệ ươ ự ự V quy trình th c hi n phân tích (t ng t quy trình phân tích tình hình
ậ ữ ệ ầ ơ ấ ế ả ộ ế ậ ả bi n đ ng và c c u tài s n): Thu th p d li u c n thi t; l p b ng phân tích theo
ẫ ả ị ỷ ọ ừ ả ồ ỉ ị m u b ng 3.2 (xác đ nh t ủ ố tr ng t ng ch tiêu ngu n v n, xác đ nh tăng, gi m c a
ỳ ề ố ề ữ ỉ ỷ ọ ố ỳ ớ ầ các ch tiêu gi a cu i k v i đ u k v s ti n, t ỷ ệ l và t ả ự tr ng); d a vào b ng
ữ ệ ể ế phân tích và các d li u khác có liên quan đ đánh giá khái quát và chi ti t tình
ố ủ ả ồ ưở ừ ị hình ngu n v n c a CTCP, phân tích các nguyên nhân nh h ng, t đó xác đ nh
ể ầ ọ ườ ệ ề ả ầ ả ấ tr ng đi m c n tăng c ng qu n lý và đ xu t các bi n pháp qu n lý c n thi ế t.
ơ ấ ể ồ ố ỉ Ngoài ra, khi phân tích c c u ngu n v n thì các CTCP có th so sánh các ch tiêu
ị ớ ủ ơ ỉ ỉ ủ c a đ n v v i ch tiêu trung bình ngành, hay ch tiêu trung bình c a các CTCP
ộ ệ ể ư ủ ể ơ ỉ ị thu c TCT CNXM Vi t Nam, hay ch tiêu c a đ n v khác đ có th đ a ra các
ố ủ ơ ơ ấ ề ậ ơ ồ ị ị nh n đ nh chính xác h n v tình hình c c u ngu n v n c a đ n v mình.
ề ơ ở ữ ệ ể ậ ồ V c s d li u thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin
ủ ể ủ c a ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP.
ề ỳ ệ ầ ỳ ị ự V k phân tích: Các CTCP c n th c hi n phân tích theo đ nh k là quý
ể ấ ấ ộ ờ ị và năm đ cung c p thông tin phân tích m t cách k p th i nh t.
ự ế ơ ấ ụ ủ ộ ồ ố Ví d : Phân tích s bi n đ ng và c c u ngu n v n c a CTCP xi măng
ỉ ế Vicem Hoàng Mai thông qua các ch tiêu chi ti t.
132
ả ế ộ ả ồ ố B ng 3.2: B ng phân tích tình hình bi n đ ng và c c u ngu n v n
ơ ấ ủ c a CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai năm 2012
ả
31/12/2012
31/12/2011
Tăng, gi m (±)
ỉ Ch tiêu
T lỷ ệ (%)
Tỷ tr ngọ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Tỷ tr ngọ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
57,00
3.939
0,33
0,44
56,56
ợ ả ả
A. N ph i tr
1.213.16 3
1.209.22 4
63,30
106.022
13,85
8,53
871.445
71,83
ắ
ạ
ợ
I. N ng n h n
765.423
63,57
120.463
24,76
6,09
607.069
69,66
ắ
ạ
ợ Vay và n ng n h n
486.606
36,70
102.083
23,00
8,53
341.718
28,17
ạ
ợ
II. N dài h n
443.801
97,42
106.112
24,54
1,95
326.227
95,47
ạ
ợ Vay và n dài h n
432.339
43,00
19.393
2,13
0,44
931.668
43,44
ủ ở ữ
ố
B. V n ch s h u
912.275
100,00
19.393
2,13
0,00
931.668
100,00
ố
ủ ở ữ I. V n ch s h u
912.275
720.000
77,28
0,00
0
78,92
1,64
ầ ư ủ
ố
1. V n đ u t
c a CSH…
720.000
0,00
0
2,10
0,04
2,05
19.138
ư ố ổ
ầ
ặ
2. Th ng d v n c ph n
19.138
0,00
0
3,09
0,06
3,03
28.199
ế
ổ
ỹ
4.C phi u qu
28.199
30.391
54,74
6,09
3,14
9,22
85.906
ỹ ầ ư
ể
6. Qu đ u t
phát tri n
55.515
6.478
41,43
1,71
0,66
2,37
22.114
ỹ ự
7. Qu d phòng tài chính
15.636
112.709
12,10
14,27
17.475
13,42
2,17
ố ư 9 LNST ch a phân ph i
130.184
100,00
100,00
23.333
1,10
0,00
ồ ố
ổ
T ng ngu n v n
2.144.83 2
2.121.49 9
ồ
ủ
ể
ụ ụ (Ngu n: BCTC đã ki m toán c a CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai năm 2012, ph l c 11)
ứ ấ ầ ả ổ ồ ố Căn c vào b ng 3.2, ta th y: T ng ngu n v n đ u năm 2012 là 2.121.832
ệ ệ ệ ồ ố ồ ồ tri u đ ng, cu i năm 2012 là 2.144.499 tri u đ ng, tăng 23.333 tri u đ ng t ươ ng
ứ ề ơ ấ ỷ ọ ợ ố ả ả ầ ng 1,1%. V c c u: T tr ng n ph i tr đ u năm là 57%, cu i năm là 56,56%,
ứ ộ ợ ụ ể ể ệ ư ả ầ ả gi m 0,44% th hi n m c đ n khá cao, nh ng đã gi m d n. C th :
ề ệ ổ ồ ố ồ ươ ố V quy mô, t ng ngu n v n cu i năm đã tăng 23.333 tri u đ ng t ứ ng ng
ả ả ố ệ ợ ồ ươ ứ 1,1%. Trong đó, n ph i tr cu i năm tăng 3.939 tri u đ ng t ng ng tăng 0,33%
ệ ắ ạ ợ ồ ươ ứ ạ ợ (n ng n h n tăng 106.022 tri u đ ng t ả ng ng tăng 13,85%, n dài h n gi m
ồ ươ ứ ả ố ệ 102.083 tri u đ ng t ệ ng ng gi m 23%). VCSH cu i năm đã tăng 19.393 tri u
ỹ ầ ư ế ụ ậ ể ồ đ ng. VCSH tăng do trong năm công ty ti p t c trích l p qu đ u t phát tri n và
ỹ ự ượ qu d phòng tài chính t ừ ợ l ậ i nhu n thu đ c trong năm.
133
ỷ ọ ả ả ể ệ ợ ố ề ơ ấ V c c u, t ả tr ng n ph i tr cu i năm gi m 0,44% th hi n m c đ n ứ ộ ợ
ế ắ ạ ả ắ ạ ợ ợ ỷ ọ ấ đã gi m. Trong n ng n h n, vay và n ng n h n chi m t ớ tr ng l n nh t, c ụ
ể ỷ ọ ắ ạ ầ ợ ố th : t tr ng vay và n ng n h n đ u năm là 63,57%, cu i năm là 66,69%, t ỷ
ủ ế ạ ạ ố ọ ợ ợ tr ng cu i năm đã tăng 6,09%. Trong n dài h n, ch y u là vay và n dài h n, c ụ
ể ỷ ọ ạ ầ ợ ố th : t tr ng vay và n dài h n đ u năm là 97,42%, cu i năm là 95,47%. Trong
ầ ư ủ ế ố ỷ ọ ủ ở ữ c a ch s h u chi m t ủ ế tr ng ch y u, c th : t ụ ể ỷ ọ tr ng VCSH, thì v n đ u t
ầ ư ủ ở ữ ầ ố ố v n đ u t ch s h u đ u năm là 78,92%, cu i năm là 77,28%.
ấ ổ ủ ố ồ Qua phân tích cho th y t ng ngu n v n c a công ty tăng ch y u t ủ ế ừ ợ i l
ứ ộ ự ủ ủ ư ấ ậ nhu n gi ữ ạ l i, m c đ t ự ả ch tài chính c a công ty khá th p nh ng đã có s c i
ệ ế ầ ắ ạ ợ ỷ ọ ả ợ ự thi n d n, n ng n h n chi m t tr ng cao và tăng nên áp l c tr n cao. Do
ị ầ ườ ờ ạ ả ả ả ậ v y, nhà qu n tr c n th ng xuyên theo dõi th i h n hoàn tr các kho n n đ ợ ể
ả ả ủ ủ ộ ỳ ạ ủ ặ ầ ợ ch đ ng thanh toán đ y đ , đúng k h n. M t khác, n ph i tr c a công ty ch ủ
ả ưở ự ế ế ả ờ ủ ả ế y u là các kho n vay nên nh h ng tr c ti p đ n kh năng sinh l i c a công ty.
ể ả ị ầ ự ắ ả ậ ả ộ ố ố Vì v y, nhà qu n tr c n có s cân nh c các kênh huy đ ng v n đ đ m b o v n
ạ ộ ủ ả ượ ố cho ho t đ ng c a công ty và gi m đ c chi phí v n.
ơ ấ ố ổ ầ 3.3.1.3 Phân tích c c u v n c ph n
ơ ấ ầ ố ổ ặ ủ Phân tích c c u c a v n c ph n là ộ n i dung phân tích có tính đ c thù
ố ổ ơ ấ ả ị ủ c a CTCP nói chung. Phân tích c c u v n c ph n ầ giúp cho nhà qu n tr công ty
ủ ể ặ ệ ủ ở ữ ự ả ưở ả và các ch th qu n lý khác, đ c bi ấ t ch s h u th y rõ s nh h ố ng, chi ph i
ủ ở ữ ủ ể ố ớ ế ị ữ ể ả ủ c a các ch s h u đ i v i CTCP đ các ch th qu n lý có nh ng quy t đ nh
ấ ể ể ủ ự ả ả ắ ố ưở qu n lý đúng đ n nh t đ có th c ng c , phát huy s nh h ố ủ ng, chi ph i c a
ệ ủ ở ữ ố ớ ướ ọ ặ h , đ c bi t là đ i v i ch s h u là nhà n c.
ỉ ỷ ọ ố ủ ừ ề ệ ổ ố Ch tiêu phân tích là t tr ng v n c a t ng nhóm c đông/v n đi u l .
ữ ệ ậ ầ ế ậ ả Quy trình phân tích: Thu th p d li u c n thi t; l p b ng phân tích ( xác
ỷ ọ ố ủ ừ ứ ổ ố ị ị đ nh t tr ng v n c a t ng nhóm c đông/v n đi u l ả ề ệ, xác đ nh m c tăng, gi m
ố ủ ừ ổ ự ả ề ỷ ọ v t tr ng v n c a t ng nhóm c đông); d a vào b ng phân tích và ữ ệ các d li u
ố ổ ơ ấ ủ ể liên quan đ đánh giá tình hình c c u v n c đông c a CTCP.
ề ơ ở ữ ệ ể ậ ồ V c s d li u thu th p đ phân tích g m: Các thông tin chung, thông
134
ứ ề ư tin theo ngành, thông tin v l u ký ch ng khoán và các ủ thông tin c a CTCP.
ề ỳ ự ệ ầ ườ V k phân tích: Các CTCP c n th c hi n phân tích th ng xuyên theo
ể ộ ỳ ị ờ ấ ị đ nh k là tháng, quý và năm đ cung c p thông tin phân tích m t cách k p th i
nh t. ấ
ơ ấ ụ ủ ầ ổ ố ả * Ví d : Phân tích c c u v n c ph n c a CTCP xi măng Vicem H i
Vân.
ữ ệ ứ ậ ượ ể ậ ả ả Căn c vào d li u thu th p đ c đ l p b ng phân tích. B ng phân tích
ố ổ ơ ấ ụ ụ ủ ả tình hình c c u v n c đông c a CTCP xi măng Vicem H i Vân (Ph l c 22)
ơ ấ ủ ổ ố ả Đánh giá tình hình c c u v n c đông c a CTCP xi măng Vicem H i
ạ ổ ướ ữ Vân: T i ngày 12/03/2013 c đông nhà n ắ c n m gi ố 76,55% v n đi u l ề ệ ổ , c
ắ ữ ề ệ ố ạ ổ đông ngoài công ty n m gi ố 20,01% v n đi u l , s còn l i do c đông trong công
ữ ớ ỷ ọ ủ ổ ố ắ ty n m gi . Ngày 12/03/2013 so v i ngày 18/04/2012, t tr ng v n c a c đông
ướ ổ ỷ ọ ả ổ ố nhà n c không thay đ i, t tr ng v n c đông trong công ty gi m 0,53%, t ỷ
ư ậ ơ ấ ổ ố ọ ổ ố ủ tr ng v n c đông ngoài công ty tăng 0,53%. Nh v y, c c u v n c đông c a
ể ệ ự ổ ổ ố ể ơ ấ công ty có s thay đ i không đáng k , c c u v n c đông th hi n rõ vai trò chi
ố ủ ổ ướ ph i c a c đông nhà n c trong công ty.
ộ 3.3.2 Hoàn thi n ệ n i dung phân tích tình hình tài tr ợ
ợ ả ệ ệ ả ộ Hoàn thi n n i dung phân tích tình hình tài tr đ m b o cho vi c phân tích
ủ ể ữ ấ ả ợ ề ố tình hình tài tr các CTCP cung c p cho ch th qu n lý nh ng thông tin v m i
ệ ữ ả ề ả ả ờ ồ ị quan h gi a tài s n và ngu n hình thành tài s n xét c v giá tr và th i gian, c ả
ế ủ ể ấ ượ ổ t ng quát và chi ti t. Thông qua đó, các ch th th y đ ợ ủ c tình hình tài tr c a
ầ ả ả ố ế ộ ổ ứ ị CTCP có đ m b o các cân đ i tài chính c n thi t hay không? M c đ n đ nh
ợ ư ế ợ ợ ể ỉ ự ề trong tài tr nh th nào? Đ có s đi u ch nh chính sách tài tr h p lý.
ấ ừ ề ự ữ Xu t phát t ạ nh ng đánh giá v th c tr ng phân tích tình hình tài tr ợ ở
ươ ủ ặ ộ ệ ậ ch ng 2 và đ c thù c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam, lu n án đ ề
ả ệ ộ ợ ấ xu t gi ộ i pháp hoàn thi n n i dung phân tích tình hình tài tr cho các CTCP thu c
ệ ư TCT CNXM Vi t Nam nh sau:
135
ề ỉ Th nh t, ứ ấ v ch tiêu phân tích:
ệ ố ự ử ụ ợ ổ ứ ỉ S d ng ch tiêu h s t tài tr t ng quát (công th c 1.1) mà các CTCP
ử ụ đang s d ng;
ư ử ụ ặ ổ ỉ ử ụ B sung các ch tiêu phân tích mà CTCP ch a s d ng ho c ít s d ng,
g m: ồ
ệ ố ự ệ ố ả ầ ằ ổ ợ ố ỉ Các ch tiêu: H s tài tr tài s n b ng v n c ph n (2.2), h s t tài tr ợ
ệ ố ợ ườ ứ ứ TSCĐ (công th c 1.3) và h s tài tr th ng xuyên (công th c 1.4).
ủ ề ấ ớ ỉ ặ Các ch tiêu đ xu t m i có tính đ c thù c a CTCP nói chung và CTCP
ộ ệ ố ổ ệ ố ằ ợ thu c TCT CNXM Vi t Nam nói riêng, là: ầ h s tài tr TSCĐ b ng v n c ph n,
ằ ố ợ ướ ệ ố h s tài tr TSCĐ b ng v n nhà n c.
ệ ố ợ ố ổ H s tài tr TSCĐ ầ V n c ph n
= (3.1) ầ ố ổ ằ b ng v n c ph n
ệ ố ợ ố ổ H s tài tr TSCĐ ị Giá tr TSCĐ ầ V n c ph n nhà n ướ c
= (3.2) ố ằ b ng v n nhà n ướ c
ị Giá tr TSCĐ ố ệ ơ ở ố ệ ỉ ự C s s li u tính các ch tiêu d a vào s li u B01DN, B09DN.
ợ ượ ầ ả ổ ố ỉ ầ Ch tiêu (3.1) ph n ánh v n c ph n tài tr đ c bao nhiêu ph n TSCĐ.
ị ố ủ ợ ằ ả ầ ớ ổ ố ỉ Tr s c a ch tiêu càng l n kh năng tài tr b ng v n c ph n càng cao. Thông
ả ỉ ị qua 2 ch tiêu này giúp cho nhà qu n tr công ty có các chính sách tài chính phù
ố ợ ộ ố ậ ợ h p (chính sách huy đ ng v n, chính sách phân ph i l ầ i nhu n, chính sách đ u
t ).ư
ầ ủ ả ố ổ ỉ ướ ợ ượ Ch tiêu (3.2) ph n ánh v n c ph n c a Nhà n c tài tr đ c bao nhiêu
ị ố ủ ả ầ ớ ỉ ợ ằ ph n TSCĐ. Tr s c a ch tiêu càng l n kh năng tài tr ố b ng v n Nhà n ướ c
ố ượ ỉ ặ ệ càng cao. Thông qua ch tiêu này, giúp cho các đ i t ng quan tâm, đ c bi t là
ướ ượ ứ ộ ủ ướ ệ Nhà n c đánh giá đ c m c đ đóng góp c a Nhà n ợ ố c trong vi c tài tr v n
ế ị ể ả ợ cho CTCP đ có các quy t đ nh qu n lý phù h p.
ơ ở ữ ệ ự ề ệ ầ ậ ứ Th hai, v quy trình th c hi n phân tích, c s d li u c n thu th p và
ỳ k phân tích.
ậ ữ ệ ự ệ ả ậ Quy trình th c hi n phân tích là: Thu th p d li u, l p b ng phân tích (xác
136
ớ ỳ ố ữ ỳ ỉ ự ỉ ị đ nh các ch tiêu phân tích, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c); D a
ữ ệ ể ả ợ ủ vào b ng phân tích và các d li u có liên quan đ đánh giá tình hình tài tr c a
ệ ệ ấ ấ ườ ợ ữ CTCP, phát hi n nh ng d u hi u b t th ỉ ng trong tài tr , ch ra các nguyên nhân
ả ưở ủ ể ỉ nh h ng. Ngoài ra, khi phân tích các CTCP có th so sánh ch tiêu c a công ty
ủ ộ ỉ ỉ ớ v i ch tiêu trung bình ngành, hay ch tiêu trung bình c a các CTCP thu c TCT
ệ ủ ể ỉ CNXM Vi ơ t Nam, hay ch tiêu c a công ty khác đ có đánh giá khách quan h n
ợ ủ ề v tình hình tài tr c a công ty.
ơ ở ữ ệ ể ậ ầ ồ C s d li u c n thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin
ủ ể ỳ ủ c a ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP. K phân
tích là quý và năm.
ữ ệ ứ ụ ả Ví d : Căn c vào b ng CĐKT năm 2012 và các d li u có liên quan, ta có
ợ ủ ư ể ơ th phân tích tình hình tài tr c a CTCP xi măng Vicem Bút S n nh sau:
ợ ủ ả ả B ng 3.3a: B ng phân tích tình hình tài tr c a CTCP xi măng Vicem
Tăng, gi mả
31/12/2012 1/12/2011
Bút S nơ
ỉ Ch tiêu
ỷ ệ
T l
(%)
Tuy tệ đ i ố
ệ ố ự
ả
0,194
0,001
0,193
0,52
1. H s t
ợ tài tr tài s n
ệ ố ự
0,240
0,004
0,235
1,86
2. H s t
ợ tài tr TSCĐ
ệ ố
ợ ườ
0,677
3. H s tài tr th
ng xuyên
0,760
0,083
10,91
ệ ố
ả
ằ
ợ
7,84
0,214
0,199
0,016
ố ổ 4. H s tài tr tài s n b ng v n c ph nầ
ệ ố
ằ
ợ
6,38
0,261
0,245
0,016
ố ổ 5. H s tài tr TSCĐ b ng v n c ph nầ
ệ ố
ằ
ố
ợ
6,38
0,207
0,195
0,012
6. H s tài tr TSCĐ b ng v n Nhà cướ n
ể
ụ ụ
ủ
ơ
đã ki m toán
năm 2012 c a CTCP xi măng Vicem Bút S n, ph l c
ồ (Ngu n: BCTC 13)
137
ệ ố ị ố ứ ấ ả ỉ Căn c vào b ng phân tích trên, cho th y tr s các ch tiêu h s tài tr ợ
ề ở ứ ấ ủ ơ năm 2012 c a CTCP xi măng Vicem Bút S n đ u m c th p.
ệ ố ự ể ệ ợ ầ ố H s t tài tr đ u năm là 0,194 và cu i năm là 0,193 th hi n m c đ t ứ ộ ự
ợ ằ ộ ự ứ ủ ấ ấ ợ ả tài tài tr b ng VCSH c a công ty là r t th p và m c đ t tài tr ầ gi m d n,
ả ủ ầ ớ ượ ợ ệ ố ự ợ ằ ồ ph n l n tài s n c a công ty đ ố c tài tr b ng ngu n v n vay và n . H s t tài
ấ ợ ướ ấ ề ố ả ả tr TSCĐ cũng th p và có xu h ng gi m. Trong b i c nh, lãi su t ti n vay tăng
ế ế ẽ ệ ả ộ ấ ớ cao vào năm 2011, 2012 s tác đ ng r t l n đ n k t qu kinh doanh và hi u qu ả
ủ kinh doanh c a công ty.
ệ ố ự ợ ườ ầ ố H s t tài tr th ng xuyên đ u năm là 0,76 và cu i năm là 0,677 th ể
ợ ườ ệ ế ổ ả ầ ủ ị hi n tình hình tài tr th ng xuyên c a công ty là thi u n đ nh. C đ u năm và
ử ụ ể ạ ắ ố ồ ợ ố ộ ầ cu i năm công ty luôn s d ng m t ph n ngu n v n ng n h n đ tài tr cho tài
ủ ủ ạ ủ ả s n dài h n nên r i ro thanh toán và r i ro tài chính c a công ty là khá cao.
ệ ố ệ ố ằ ầ ằ ả ố ợ ố ợ ổ H s tài tr tài s n b ng v n c ph n, h s tài tr TSCĐ b ng v n c ổ
ệ ố ằ ầ ợ ố ướ ề ầ ph n và h s tài tr TSCĐ b ng v n nhà n ấ ố c đ u năm và cu i năm đ u th p
ố ủ ể ệ ợ ằ ầ ả ố ổ ướ th hi n kh năng tài tr b ng v n c ph n nói chung và v n c a nhà n c nói
ề ấ ư ể ề ế ấ ộ ỉ riêng đ u r t th p. Các ch tiêu đ u có bi n đ ng tăng nh ng không đáng k . V ề
ợ ố ớ ầ ổ ơ ả c b n, tình hình tài tr cu i năm so v i đ u năm không có thay đ i.
ư ậ ợ ủ ộ ộ ơ Nh v y, tình hình tài tr c a CTCP xi măng Vicem Bút S n b c l ề nhi u
ệ ế ể ả ả ỏ ị ầ ạ h n ch , đòi h i nhà qu n tr công ty c n ph i nhanh chóng phát hi n đ có các
ợ ủ ệ ệ ả bi n pháp c i thi n tình hình tài tr c a công ty.
ệ ố ủ ợ ố * So sánh các h s tài tr cu i năm 2012 c a CTCP xi măng Vicem Bút
ớ ệ ố ợ ố ủ ả ơ S n v i h s tài tr cu i năm 2012 c a CTCP xi măng Vicem H i Vân, CTCP xi
ả ỉ ơ (B ng 3.3b), măng Vicem Hoàng Mai và CTCP xi măng Vicem B m s n cho th yấ
ợ ủ ấ ơ ơ ư ậ ệ ố h s tài tr c a CTCP xi măng Vicem Bút S n th p h n 3 công ty đó. Nh v y,
ợ ủ ớ khi so v i 3 CTCP trong cùng ngành thì tình hình tài tr c a CTCP xi măng Vicem
ấ ơ ệ ự ỉ ạ ầ ạ Bút S n là đáng lo ng i nh t, TCT CNXM Vi ố ớ t Nam c n có s ch đ o đ i v i
ợ ủ ể ả ệ ơ CTCP xi măng Vicem Bút S n đ c i thi n tình hình tài tr c a công ty này.
138
ộ ố ợ ủ ả ỉ B ng 3.3b: Các ch tiêu phân tích tài tr c a m t s CTCP xi măng
ộ ệ thu c TCT CNXM Vi ố t Nam cu i năm 2012
ỉ Ch tiêu
CTCP xi măng Vicem
ả
ơ
ỉ
Bút S nơ
H i Vân
Hoàng Mai B m S n
ệ ố ự
ả
1.H s t
ợ tài tr tài s n
0,193
0,652
0,434
0,200
ệ ố ự
2.H s t
ợ tài tr TSCĐ
0,235
1,371
0,677
0,258
ệ ố
ợ ườ
3. H s tài tr th
ng xuyên
0,677
2,436
0,890
0,851
ệ ố
ả ằ
ợ
0,336
ố ổ 4. H s tài tr tài s n b ng v n c ph nầ
0,214
0,589
0,167
ệ ố
ằ
ợ
0,523
ố ổ 5. H s tài tr TSCĐ b ng v n c ph nầ
0,261
2,324
0,216
ủ
ể
ồ
(Ngu n: BCTC đã ki m toán năm 2011, 2012 c a các công ty)
ệ ộ ợ ả 3.3.3 Hoàn thi n n i dung phân tích tình hình công n và kh năng thanh
toán
3.3.3.1 Phân tích tình hình công nợ
ệ ả ằ ả ộ ợ ệ Hoàn thi n n i dung phân tích tình hình công n nh m đ m b o cho vi c
ủ ể ữ ả ấ ổ ế phân tích cung c p cho ch th qu n lý nh ng thông tin t ng quát và chi ti t tình
ợ ủ ữ ả ưở ứ ể ư hình công n c a CTCP, nh ng nguyên nhân nh h ng, làm căn c đ đ a ra các
ị ợ ệ ạ ả ả ợ ả bi n pháp qu n tr n thích h p, đ m b o cho tình hình tài chính lành m nh và
ệ ả hi u qu .
ề ự ừ ữ ạ ợ T nh ng đánh giá v th c tr ng phân tích tình hình công n đã rút ra ở
ươ ấ ừ ặ ợ ủ ộ ch ng 2 và xu t phát t đ c thù công n c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ề ấ ậ ả ệ ộ Nam, lu n án đ xu t gi i pháp hoàn thi n n i dung phân tích tình hình công n nh ợ ư
sau:
ề ỉ Th nh t, ứ ấ v ch tiêu phân tích:
ử ụ ử ụ ỉ ỉ S d ng các ch tiêu phân tích mà các CTCP đang s d ng là: các ch tiêu
ả ả ả ả ả ỉ các kho n ph i thu, các ch tiêu các kho n ph i tr ;
ư ử ụ ặ ổ ỉ B sung thêm các ch tiêu phân tích mà các CTCP ch a s d ng ho c ít
ệ ố ệ ố ứ ả ả ả ồ ả ử ụ s d ng, g m: H s các kho n ph i thu (công th c 1.8), h s các kho n ph i
139
ứ ứ ả ả ố ỳ ề ả tr (công th c 1.9), s vòng quay các kho n ph i thu (công th c 1.10), k thu ti n
ỳ ả ợ ả ợ ệ ố ứ ứ bình quân (công th c 1.11), h s hoàn tr n (công th c 1.12) và k tr n bình
ứ ứ ủ ỉ ị quân (công th c 1.13). Công th c xác đ nh, ý nghĩa c a các ch tiêu này đã trình
bày ở ươ ch ng 1.
ả ố ỳ ỉ ề ả Các ch tiêu: S vòng quay các kho n ph i thu khách hàng, k thu ti n
ả ợ ệ ố ườ ả ợ ườ khách hàng bình quân, h s hoàn tr n ng ờ ạ i bán và th i h n tr n ng i bán
ơ ở ề ấ ấ ỉ bình quân. C s đ xu t các ch tiêu trên là xu t phát t ừ ự ế th c t ả các CTCP: ph i
ả ả ườ ị ớ ấ ỉ thu khách hàng và ph i tr ng ổ i bán luôn là ch tiêu có giá tr l n nh t trong t ng
ả ả ổ ả ả ả ổ ỉ các kho n ph i thu và t ng các kho n ph i tr . B sung các ch tiêu phân tích này
ủ ể ụ ễ ấ ậ ả ươ ẽ s giúp cho ch th qu n lý d dàng nh n th y chính sách tín d ng th ạ ng m i
ừ ế ị ả ợ ủ c a công ty, t đó có các quy t đ nh qu n lý phù h p.
́ ́ ́ ồ ợ ̣ ̉ ̉ ̀ Hê sô thu h i n khách hàng (sô vong quay phai thu khách hàng) phan anh
ố
́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ tinh hinh luân chuyên cac khoan phai thu khách hàng.
S vòng quay
(3.3)
=
ả
ph i thu khách hàng
ả
ả
Các kho n ph i thu khách hàng bình quân
DTTBH&CCDV
̀ ờ ạ ồ ợ ề Th i h n thu h i n khách hàng bình quân (ky thu ti n khách hàng bình
ả
CK Ph i thu khách hàng bình quân
ờ ạ
ố
Th i h n thu h i n
ồ ợ
S ngày trong
(3.4)
=
x
khách hàng bình quân
kỳ
Doanh thu thu nầ
̀ ́ ̀ ợ ̀ ơ ̉ ̉ quân) phan anh th i gian binh quân đê thu hôi n .
̀ ́ ́ ả ợ ệ ố ườ ườ ̉ ̉ ̉ H s hoàn tr n ng i bán (sô vong quay cac khoan phai tra ng i bán)
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ phan anh tinh hinh luân chuyên cac khoan phai tra. Chi tiêu cho biêt trong ky cac
̀ ̉ ườ ượ ̉ ̉ khoan phai tra ng i bán quay đ ́ c mây vong.
́ ́ ̀ ́ Gia vôn hang ban ệ ố ả H s hoàn tr (3.5) = ợ ườ n ng i bán ả ả ườ ả Các kho n ph i tr ng i bán BQ
́ ̀ ̀ ̀ ờ ạ ả ợ ̉ ợ ơ ̉ ̉ ̀ Th i h n tr n bình quân (ky tra n ) phan anh th i gian binh quân đê hoan
̉ ợ tra n .
ố ỳ S ngày trong k báo cáo ờ ạ ả ợ Th i h n tr n (3.6) = ườ ng i bán bình quân ả ợ ườ ệ ố H s hoàn tr n ng i bán
ơ ở ữ ệ ự ệ ề ậ ầ ứ Th hai, v quy trình th c hi n phân tích, c s d li u c n thu th p và
ỳ k phân tích.
140
ậ ữ ệ ự ệ ậ ả Quy trình th c hi n phân tích là: Thu th p d li u, l p b ng phân tích (xác
ớ ỳ ố ữ ỳ ỉ ự ỉ ị đ nh các ch tiêu phân tích, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c); d a
ữ ệ ể ế ả ộ vào b ng phân tích và các d li u liên quan đ đánh giá tình hình bi n đ ng các
ộ ị ụ ế ế ả ả ả ả ả ụ ứ kho n ph i thu, các kho n ph i tr , m c đ b chi m d ng và đi chi m d ng
ủ ụ ả ưở ố v n, chính sách tín d ng c a công ty, phân tích các nguyên nhân nh h ng, xác
ầ ọ ườ ả ị ể ị đ nh tr ng đi m c n tăng c ng qu n tr . Ngoài ra, khi phân tích các CTCP có th ể
ệ ố ủ ớ ỉ ỉ ỉ so sánh ch tiêu h s c a công ty v i ch tiêu trung bình ngành, hay ch tiêu trung
ủ ộ ệ ủ ỉ bình c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam, hay ch tiêu c a công ty khác
ợ ủ ơ ỏ ề ể đ có đánh giá th a đáng h n v tình hình công n c a công ty.
ơ ở ữ ệ ể ậ ồ ủ C s d li u thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin c a
ủ ể ỳ ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP. K phân tích là
quý và năm.
ầ ư ầ ố ị ỉ Các CTCP c n l u ý: Khi xác đ nh các ch tiêu phân tích c n th ng nh t v ấ ề
ả ả ứ ữ ứ ả ả ả ạ ỉ ậ ph m vi nghiên c u gi a các kho n ph i thu và các kho n ph i tr , t c là ch t p
ứ ề ả ả ả ả ả ả trung nghiên c u v các kho n ph i thu và các kho n ph i tr (tách riêng kho n vay
và n ).ợ
ậ ư ậ ả ụ Ví d : Phân tích tình hình công n c a ợ ủ CTCP Vicem V t t v n t i xi măng
ượ ự ư năm 2012, đ ệ c th c hi n nh sau:
ậ ả L p b ng phân tích 3.4;
ứ ủ ấ ả ợ Căn c vào b ng 3.4, cho th y tình hình công n năm 2012 c a CTCP
ậ ư ậ ả ế ề ộ ướ Vicem V t t v n t i xi măng đang bi n đ ng theo chi u h ng gia tăng c v ả ề
ụ ể ớ ầ ứ ả ờ ộ ả ố quy mô, m c đ , th i gian. C th : Cu i năm so v i đ u năm, các kho n ph i
ớ ỷ ệ ệ ồ ả ả ả thu tăng 122.219 tri u đ ng v i t l tăng là 54,12%, các kho n ph i tr tăng
ớ ỷ ệ ồ ệ ố ả ả ệ 142.115 tri u đ ng v i t l tăng là 79,52%, h s các kho n ph i thu tăng 0,06
ả ả ệ ố ả ả ả ả ả ề và h s các kho n ph i tr tăng 0,09. Quy mô các kho n ph i thu, ph i tr đ u
ứ ộ ị ứ ộ ị ụ ế ế ế tăng nhanh, m c đ b chi m d ng và đi chi m dung cũng tăng. M c đ b chi m
ố ủ ụ ế ầ ố ố ụ d ng v n và đi chi m d ng v n c a công ty khá cao. Đ u năm và cu i năm, công
ấ ợ ụ ề ề ế ề ố ơ ị ặ ty đ u b chi m d ng v n nhi u h n đi u đó gây b t l i cho công ty. M c dù,
ợ ấ ả ố ố ộ ế đ n cu i năm 2012 thì công ty không có kho n n x u. T c đ quay vòng các
ả ả ả ả ả ả ộ ố kho n ph i thu, các kho n ph i tr nói chung; t c đ quay vòng ph i thu khách
141
ả ả ườ ề ề ề ả ấ hàng, ph i tr ng i bán nói riêng đ u gi m nhi u. Đi u đó, cho th y chính sách
ớ ả ụ ủ ụ ờ tín d ng c a công ty là kéo dài th i gian tín d ng v i c bên bán và bên mua.
ớ ố ả ủ ụ ủ ề ợ Chính sách tín d ng c a công ty là phù h p v i b i c nh khó khăn chung c a n n
ế ố ớ ữ ụ ờ kinh t trong nh ng năm 2011 và 2012. Tuy nhiên, th i gian tín d ng đ i v i bên
ấ ợ ẽ ơ ề ơ mua dài h n bên bán s làm b t l i cho công ty nhi u h n và cũng là có l ợ ơ i h n
ậ ằ ả ả ị cho c bên mua và bên bán. Qua phân tích trên, lu n án cho r ng nhà qu n tr công
ữ ợ ầ ắ ấ ợ ừ ụ ủ ể ty c n cân nh c gi a l i ích và b t l i t chính sách tín d ng c a công ty đ có
ữ ề ấ ợ ỉ nh ng đi u ch nh phù h p nh t.
ả ợ ủ ả ậ ư
B ng 3.4: B ng phân tích tình hình công n c a CTCP Vicem V t t i xi măng năm 2012. ậ ả v n t
ỉ Ch tiêu
So sánh (±)
31/12/2012 (tri uệ đ ng)ồ
31/12/2011 (tri uệ đ ng)ồ
T lỷ ệ (%)
ố ề S ti n (tri uệ đ ng)ồ
Ả
Ả (1). CÁC KHO N PH I THU
ả
ắ
ạ
348.046
ả A. Các kho n ph i thu ng n h n
225.827
122.219
54,12
ả
347.245
ủ 1. Ph i thu c a khách hàng
223.805
123.440
55,16
ả ướ
ườ
390
2. Tr tr
c cho ng
i bán
1.344
954
70,98
ả
411
3. Ph i thu khác
728
317
43,54
ự
ả
4. D phòng các kho n PT khó đòi
50
50
100,00
ổ
ộ
T ng c ng
348.046
225.827
122.219
54,12
Ả
Ả
Ả
(2). CÁC KHO N PH I TR
ả ả
ắ
ạ A. Ph i tr ng n h n
ả ả ườ
1. Ph i tr ng
i bán
257.477
110.090
147.387
133,88
ườ
ả ề
6.261
2. Ng
i mua tr ti n tr
ướ c
28
6.233 22260,71
ả ộ
ế
ả
3.368
3. Thu và các kho n ph i n p NN
1.522
1.846
121,29
ả ả ườ
ộ
7.509
4. Ph i tr ng
i lao đ ng
9.739
2.230
22,90
35.548
5. Chi phí ph i trả ả
34.286
1.262
3,68
ả ộ
ả
3.127
ả ả 6. Các kho n ph i tr ph i n p khác
11.854
8.727
73,62
ưở
7.549
7. Qũy khen th
ng và phúc l
ợ i
10.529
2.980
28,30
ả ả
ạ
B. Ph i tr dài h n
ự
ệ
ấ
ợ ấ 1. D phòng tr c p m t vi c làm
676
676
100,00
ổ
ộ
T ng c ng
320.839
178.724
142.115
79,52
ệ ố
ả
ả
0,34
(3) H s các kho n ph i thu
0,28
0,06
22,17
ệ ố
ả ả
ả
0,31
(4) H s các kho n ph i tr
0,22
0,09
42,30
142
ỉ Ch tiêu
Năm 2012 Năm 2011 So sánh (±)
%
ả
ả
ố
12,13
(5) S vòng quay các kho n ph i thu
18,48
6,36
34,39
ỳ
29,69
ề (6) K thu ti n bình quân
19,48
10,21
52,42
ả
ố
12,19
(7) S vòng quay ph i thu khách hàng
18,81
6,62
35,21
ề
ỳ
29,54
(8) K thu ti n khách hàng bình quân
19,14
10,40
54,35
ệ ố
ả ợ
12,25
(9) H s hoàn tr n
19,65
7,39
37,64
ỳ ả ợ
29,39
(10) K tr n bình quân
18,32
11,06
60,36
ả ợ ườ
ệ ố
16,63
(11) H s hoàn tr n ng
i bán
34,92
18,29
52,38
ỳ ả ợ ườ
21,65
(12) K tr n ng
i bán bình quân
10,31
11,34
109,98
ồ
ể
ậ ư ậ ả
(Ngu n: BCTC
đã ki m toán
2011, 2012 c a CTCP Vicem V t t
v n t
ụ ụ i XM – ph l c
ủ 09)
ả 3.3.3.2 Phân tích kh năng thanh toán
ệ ằ ả ả ả ộ Hoàn thi n n i dung phân tích kh năng thanh toán nh m đ m b o cho
ủ ể ệ ấ ấ ả ả vi c phân tích kh năng thanh toán cung c p cho các ch th qu n lý th y đ ượ c
ữ ủ ề ả ừ ổ ế ế nh ng thông tin v kh năng thanh toán c a CTCP t t ng quát đ n chi ti t theo
ợ ể ủ ứ ử ệ ả ả ờ ợ ớ th i gian c a các kho n n đ có các bi n pháp qu n lý, ng x thích h p v i
ả ợ ừ t ng kho n n .
ề ự ừ ữ ả ạ T nh ng đánh giá v th c tr ng phân tích kh năng thanh toán đã rút ra ở
ươ ề ậ ấ ả ệ ả ộ ch ng 2, lu n án đ xu t gi i pháp hoàn thi n n i dung phân tích kh năng
ư thanh toán nh sau:
ề ỉ Th nh t, ứ ấ v ch tiêu phân tích:
ử ụ ệ ố ệ ố ắ ạ ỉ ợ S d ng ch tiêu h s thanh toán n ng n h n và h s thanh toán nhanh
ử ụ ệ ố ư ầ ỉ ổ mà các CTCP đang s d ng, nh ng ch tiêu h s thanh toán nhanh c n thay đ i
ả ự ợ ứ ả ị ỉ ỉ ị ủ công th c xác đ nh đ m b o s h p lý c a ch tiêu, các CTCP xác đ nh ch tiêu h ệ
ứ ố s thanh toán nhanh theo công th c 1.16.
ư ử ụ ặ ổ ỉ B sung thêm các ch tiêu phân tích mà các CTCP ch a s d ng ho c ít
ồ ử ụ s d ng, g m:
ệ ố ứ ả ổ ỉ Các ch tiêu: h s kh năng thanh toán t ng quát (công th c 1.14), h s ệ ố
143
ệ ố ứ ứ ả ả ờ kh năng thanh toán t c th i (công th c 1.17), h s kh năng thanh toán lãi vay
ứ ứ ị ỉ (công th c 1.18). Công th c xác đ nh, ý nghĩa và tiêu chí đánh giá các ch tiêu này
đã trình bày ở ươ ch ng 1.
ệ ố ệ ố ề ả ấ ớ ỉ Các ch tiêu đ xu t m i là: H s chi tr lãi vay và h s thanh toán lãi
ệ ả ơ ỉ vay. Thông qua hai ch tiêu này giúp cho nhà qu n lý đánh giá toàn di n h n tình
ủ ả hình kh năng thanh toán lãi vay c a CTCP.
ệ ố ả ả ả ừ H s chi tr lãi vay ph n ánh tình hình chi tr lãi vay t ạ ề dòng ti n ho t
ệ ố ả ỉ ượ ư ị ộ đ ng kinh doanh. Ch tiêu h s chi tr lãi vay đ c xác đ nh nh sau:
ầ ừ ề ề ể ả ệ ố H s chi ư Ti n lãi vay đã tr + L u chuy n ti n thu n t HĐKD
= (3.7) ả tr lãi vay ề ả
ơ ở ố ệ ư ể ể ỉ Ti n lãi vay đã tr ứ C s s li u đ tính ch tiêu là căn c vào báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ
ệ ố ầ ừ ề ế ạ ộ ủ (B03DN). N u h s ≥ 1 thì dòng ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh đ đáp
ứ ệ ố ầ ừ ệ ế ề ả ỳ ng cho vi c chi tr lãi vay trong k . N u h s < 1 thì dòng ti n thu n t ạ ho t
ứ ủ ệ ả ỳ ộ đ ng kinh doanh không đáp ng đ cho vi c chi tr lãi vay trong k mà CTCP đã
ầ ừ ề ạ ộ ầ ư ầ ừ ề ử ụ s d ng dòng ti n thu n t ho t đ ng đ u t hay dòng ti n thu n t ạ ộ ho t đ ng
ể ự ệ ả tài chính đ th c hi n chi tr lãi vay.
ệ ố ứ ủ ả ộ H s thanh toán lãi vay ph n ánh m c đ thanh toán lãi vay c a CTCP.
ệ ố ỉ ượ ư ị Ch tiêu h s thanh toán lãi vay đ c xác đ nh nh sau:
ệ ố ề ả H s thanh toán Lãi ti n vay đã tr
= (3.8) lãi vay ả ả Lãi vay ph i tr
ơ ở ố ệ ứ ể ế ả ỉ C s s li u đ tính ch tiêu là căn c vào báo cáo k t qu kinh doanh
ề ệ ư ể ế (B02DN) và báo cáo l u chuy n ti n t ư ệ ố (B03DN). N u h s < 1 thì CTCP ch a
ệ ố ự ệ ả ả ủ ợ ủ th c hi n t t vi c thanh toán lãi vay, không đ m b o đ ượ ợ c l i ích c a ch n và
ả ưở ệ ố ứ ủ ế ầ ả ớ nh h ủ ợ ế ng đ n uy tín c a CTCP v i ch n . N u h s ≥ 1, c n ph i căn c vào
ư ệ ể ế ợ ả các tài li u có liên quan đ có đánh giá phù h p, n u nh CTCP không còn kho n
ệ ố ư ự ệ ứ lãi vay ch a thanh toán t c là CTCP đã th c hi n t t vi c thanh toán lãi vay trong
ả ố ượ ủ ủ ỳ ả k , đ m b o đ ượ ợ c l ủ ợ i ích cho các ch n và c ng c đ ớ c uy tín c a CTCP v i
ủ ợ ơ ộ ơ ở ượ ố ầ ọ ch n . Đây là c s quan tr ng giúp CTCP có c h i vay đ c v n khi c n thi ế t.
144
ủ ệ ể ầ ợ ả Tuy nhiên, đ có đánh giá phù h p vi c thanh toán lãi vay c a CTCP thì c n ph i
ị ố ủ ự ế ủ ộ ỉ ỉ ở ề ỳ ự d a vào tr s c a ch tiêu và s bi n đ ng c a ch tiêu ệ nhi u k và các tài li u
có liên quan.
ơ ở ữ ệ ự ệ ề ầ ậ ứ Th hai, v quy trình th c hi n phân tích, c s d li u c n thu th p và
ỳ k phân tích.
ậ ữ ệ ự ệ ậ ả Quy trình th c hi n phân tích là: Thu th p d li u, l p b ng phân tích (xác
ớ ỳ ố ữ ỳ ỉ ự ỉ ị đ nh các ch tiêu phân tích, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c); d a
ữ ệ ể ả ả vào b ng phân tích và các d li u liên quan đ đánh giá tình hình kh năng thanh
ữ ủ ệ ấ ấ ườ ệ toán c a CTCP, phát hi n nh ng d u hi u b t th ng trong thanh toán. Ngoài ra,
ủ ể ớ ỉ ỉ khi phân tích các CTCP có th so sánh ch tiêu phân tích c a công ty v i ch tiêu
ủ ộ ỉ trung bình ngành, hay ch tiêu trung bình c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ủ ể ề ơ ỉ Nam, hay ch tiêu c a công ty khác đ có đánh giá khách quan h n v tình hình
ủ ả kh năng thanh toán c a công ty.
ơ ở ữ ệ ể ậ ồ ủ C s d li u thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin c a
ủ ể ỳ ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP. K phân tích là
quý và năm.
ụ ủ ả ơ ỉ Ví d : Phân tích kh năng thanh toán c a CTCP xi măng Vicem B m S n.
ủ ả ả ả B ng 3.5: B ng phân tích kh năng thanh toán c a CTCP xi măng Vicem
So sánh (±)
ơ ỉ B m S n năm 2012
ỉ Ch tiêu
31/12/2012 31/12/2011
ố
ệ S tuy t đ iố
T lỷ ệ (%)
ệ ố
ả
ổ
1. H s kh năng thanh toán t ng quát
1,25
0,04
3,31
1,21
ệ ố
ắ
ả
ợ
0,64
0,70
2. H s kh năng thanh toán n ng n h nạ
0,06
8,57
ệ ố
ả
3. H s kh năng thanh toán nhanh
0,05
0,01
25,00
0,04
ỉ Ch tiêu
Năm 2012 Năm 2011
ệ ố
ả
5. H s kh năng thanh toán lãi vay
1,25
0,12
10,62
1,13
ệ ố
ả
6. H s chi tr lãi vay
2,20
0,40
22,22
1,80
ệ ố
7. H s thanh toán lãi vay
1,02
0,99
0,03
3,03
ể
145
đã ki m toán
ồ ơ ỉ (Ngu n: BCTC
năm 2012 c a CTCP xi măng Vicem B m S n – ụ ụ ủ ph l c 15, 16)
ứ ả ấ ả ủ Căn c vào b ng 3.5, cho th y năm 2012 tình hình kh năng thanh toán c a
ế ơ ộ ỉ ướ CTCP xi măng Vicem B m S n nhìn chung là bi n đ ng theo xu h ự ng tích c c.
ề ớ ệ ố ả ố ơ ổ ầ H s kh năng thanh toán t ng quát đ u năm và cu i năm đ u l n h n 1 và có
ủ ư ể ả ổ tăng nh ng không đáng k , kh năng thanh toán t ng quát c a công ty là khá
ệ ố ề ạ ầ ấ ả ố ợ ỏ ơ ắ th p. H s kh năng thanh toán n ng n h n đ u năm và cu i năm đ u nh h n
ề ố ủ ả ả ả 1 và gi m v cu i năm, kh năng thanh toán c a công ty không an toàn. Kh năng
ệ ố ủ ấ ấ ả thanh toán nhanh c a công ty r t th p. Các h s kh năng thanh toán lãi vay, h ệ
ệ ố ủ ề ả ả ế ố s chi tr lãi vay và h s thanh toán lãi vay c a công ty đ u kh quan và bi n
ể ệ ấ ố ủ ả ộ đ ng tăng th hi n tình hình chi tr thanh toán lãi vay c a công ty r t t t.
ư ậ ề ầ ả ấ ấ Nh v y, v n đ mà công ty c n quan tâm nh t là kh năng thanh toán n ợ
ắ ạ ầ ố ộ ợ ợ ng n h n. Công ty c n có chính sách huy đ ng v n, chính sách tài tr h p lý
ệ ắ ạ ằ ả ợ nh m c i thi n tình hình thanh toán n ng n h n.
ả ế 3.3.4 Phân tích k t qu kinh doanh
ủ ể ệ ả ộ Hoàn thi n n i dung phân tích KQKD giúp cho ch th qu n lý th y đ ấ ượ c
ơ ả ữ ề ả ưở ế nh ng thông tin c b n v KQKD và các nguyên nhân nh h ng đ n KQKD
ụ ể ể ủ ừ ệ ả ủ c a CTCP. T đó, có các bi n pháp qu n lý c th đ gia tăng KQKD c a CTCP.
ấ ừ ề ự ữ ạ Xu t phát t nh ng đánh giá v th c tr ng phân tích KQKD ở ươ ch ng 2,
ậ ấ ả ư ệ ộ ộ ề lu n án đ xu t gi i pháp hoàn thi n n i dung phân tích n i dung này nh sau:
ầ ử ụ ầ ủ ề ỉ ỉ V ch tiêu phân tích: Các CTCP c n s d ng đ y đ các ch tiêu trên báo
ế ả cáo k t qu HĐKD.
ơ ở ữ ệ ự ề ệ ậ ầ ỳ V quy trình th c hi n phân tích, c s d li u c n thu th p và k phân
tích.
ữ ệ ự ệ ậ ả ậ Quy trình th c hi n phân tích là: Thu th p d li u, l p b ng phân tích (so
ữ ể ệ ỳ ỉ ị ệ ố ớ ỳ ố sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c đ xác đ nh chênh l ch tuy t đ i
ươ ố ủ ừ ữ ệ ự ỉ và t ả ng đ i c a t ng ch tiêu); d a vào b ng phân tích và các d li u liên quan
146
ủ ừ ổ ế ế ỉ ể đ đánh giá tình hình và KQKD c a CTCP t t ng quát đ n chi ti t, ch rõ các
ả ưở ể ầ ọ ị ườ nguyên nhân nh h ng, xác đ nh tr ng đi m c n tăng c ả ng qu n lý.
ơ ở ữ ệ ể ậ ồ ủ C s d li u thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin c a
ủ ể ỳ ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP. K phân tích là
quý và năm.
ụ ủ ế ả ả Ví d : Phân tích k t qu kinh doanh c a CTCP xi măng Vicem H i Vân.
ậ ả L p b ng phân tích 3.6
ứ ế ấ ả ả Căn c vào b ng 3.6, ta th y: CTCP xi măng Vicem H i Vân có k t qu ả
ố ề ả ậ ớ kinh doanh t t: C 2 năm công ty đ u thu đ ượ ợ c l i nhu n, năm 2012 so v i năm
ợ ậ ậ ợ 2011 thì doanh thu tăng và l i nhu n cũng tăng. L i nhu n năm 2012 tăng ch ủ
ế y u là do LNKD tăng.
ế ầ Phân tích chi ti t: Trong năm 2012, doanh thu thu n bán hàng đã tăng
ồ ệ ồ ệ 46.949 tri u đ ng, t ỷ ệ l tăng 7,05% và doanh thu tài chính tăng 359 tri u đ ng, t ỷ
ầ ủ ố ả ổ ệ l tăng 11,05% đã làm tăng t ng doanh thu thu n c a công ty. Trong b i c nh th ị
ườ ệ ở ạ ượ ầ tr ng xi măng Vi t Nam đang tr ng thái cung v ệ t c u thì vi c tăng doanh
ự ỗ ự ớ ủ ầ thu thu n bán hàng là s n l c l n c a công ty.
ề ạ ố ỉ Bên c nh đó, các ch tiêu v chi phí: giá v n hàng bán tăng, chi phí bán
ớ hàng và chi phí tài chính, chi phí khác đã tăng. Năm 2012 so v i năm 2011, giá
ệ ố ồ v n hàng bán tăng 25.774 tri u đ ng, t ỷ ệ l tăng 4,46%; chi phí tài chính tăng
ồ ệ 15.110 tri u đ ng, t ỷ ệ l ự tăng là 205,41% là do trong năm 2012 công ty đã th c
ệ ế ể ớ ề ấ ồ hi n chi t kh u thanh toán cho khách hàng đ s m thu h i ti n hàng; chi phí
ệ ồ ả bán hàng tăng 5.678 tri u đ ng, t ỷ ệ l tăng là 17,61%; chi phí qu n lý doanh
ệ ệ ả ồ ỷ ệ ả nghi p gi m 9.162 tri u đ ng, t ệ gi m 26,67% và chi phí khác tăng 1 tri u l
ư ậ ồ ỏ ơ ỷ ệ ố đ ng. Nh v y, t ỷ ệ l tăng giá v n hàng bán nh h n t l ầ tăng doanh thu thu n
ư ạ ớ bán hàng, nh ng t ỷ ệ l tăng chi phí bán hàng và chi phí tài chính l i l n h n t ơ ỷ ệ l
ệ ế ầ ả ầ ọ tăng doanh thu thu n bán hàng nên công ty c n trú tr ng đ n vi c qu n lý chi
ắ ế phí bán hàng và cân nh c chính sách chi ấ t kh u.
ủ ả ả ả B ng 3.6: B ng phân tích KQKD c a CTCP xi măng Vicem H i Vân
147
ớ
2012 so v i 2011
Năm 2012 (tri uệ đ ng)ồ
ỉ Ch tiêu
%
Năm 2011 (tri uệ đ ng)ồ
Số tuy tệ đ iố
ị
ụ
ấ 1. Doanh thu cung c p hàng hóa và d ch v
740.489
675.975
64.514
9,54
ừ
ả
ả 2. Các kho n gi m tr doanh thu
27.300
9.635
17.665
183,34
ầ
ị
ụ
3. Doanh thu thu n bán hàng và d ch v
713.288
666.339
46.949
7,05
ụ
ấ
ố
ị
4. Giá v n hàng bán và d ch v cung c p
603.710
577.936
25.774
4,46
ợ
ậ
ộ
ị
109.577
ề 5. L i nhu n g p v bán hàng và d ch vụ
88.403
21.174
23,95
ạ ộ
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
3.249
359
11,05
3.608
7. Chi phí tài chính
7.356
15.110
205,41
22.466
Trong đó, chi phí lãi vay
2.952
251
8,50
2.701
8. Chi phí bán hàng
32.236
5.678
17,61
37.914
ệ
ả
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p
34.224
9.162
26,77
25.062
ầ ừ
ậ
ợ
10. L i nhu n thu n t
HĐKD
17.834
9.909
55,56
27.743
ậ
11. Thu nh p khác
295
433,82
68
363
12. Chi phí khác
1
1
ậ
ợ
13. L i nhu n khác
294
432,35
68
362
ợ
ế
ậ
ướ
ế
ổ 14. T ng l
i nhu n k toán tr
c thu
28.105
17.903
10.202
56,98
ệ
ế
15. Chi phí thu TNDN hi n hành
8.553
8.583
30
0,35
ạ
ế 16. Chi phí thu TNDN hoãn l
i
ế
ậ
ợ
17. L i nhu n sau thu TNDN
9.319
10.232
109,80
19.551
ơ ả
ế
ồ
ổ
18. Lãi c b n trên c phi u (đ ng)
504
553
109,72
1.057
ể
đã ki m toán
ồ ụ ụ ủ ả (Ngu n: BCTC năm 2012 c a CTCP XM vicem H i Vân, ph l c 19)
ệ ộ ệ ả 3.3.5 Hoàn thi n n i dung phân tích hi u qu kinh doanh
ệ ả 3.3.5.1 Phân tích hi u qu chi phí
ủ ể ệ ệ ả ả ộ Hoàn thi n n i dung phân tích hi u qu chi phí, giúp cho ch th qu n lý
ượ ộ ừ ổ ế ế ừ ấ ấ th y đ ả c trình đ qu n lý chi phí t t ng quát đ n chi ti ề t. T đó, đ xu t các
148
ệ ả ợ ị bi n pháp qu n tr chi phí h p lý.
ự ế ệ ế ả Th c t ậ , các CTCP không ti n hành phân tích hi u qu chi phí. Do v y,
ậ ấ ả ệ ả ổ ề lu n án đ xu t gi i pháp cho các CTCP b sung phân tích hi u qu chi phí, c ụ
th : ể
ề ỉ ồ Th nh t, ứ ấ v ch tiêu phân tích, g m:
ấ ố ỷ ỉ ứ Các ch tiêu: T su t giá v n hàng bán trên DTTBH&CCDV (công th c
ỷ ấ ứ ỷ ấ 1.19), t su t chi phí bán hàng trên DTTBH&CCDV (công th c 1.20), t su t chi
ứ ứ ệ ả phí qu n lý doanh nghi p trên DTTBH&CCDV (công th c 1.21). Công th c xác
ỉ ị đ nh và ý nghĩa các ch tiêu này đã trình bày ở ươ ch ng 1.
ổ ớ ỉ ỉ ỷ ấ ạ ộ Các ch tiêu b xung m i là: Ch tiêu t ổ su t chi phí ho t đ ng trên t ng
ỉ ỷ ấ ổ ầ doanh thu thu n và ch tiêu t ầ su t chi phí tài chính trên t ng doanh thu thu n
ặ ỷ ấ ầ ổ (ho c t su t chi phí lãi vay trên t ng doanh thu thu n).
́ ́ ́ ̀ ầ ổ ̉ ̣ ̣ ̉ Ty suât chi phi hoat đông trên t ng doanh thu thu n phan anh trinh đô s ̣ ử
́ ̀ ế ố ả ấ ̣ ̣ ̣ ̉ dung các y u t chi phí trong qua trinh hoat đông s n xu t kinh doanh. Chi tiêu
́ ̀ ̀ ̀ ể ượ ả ỏ cho biêt, đ thu đ c 100 đông doanh thu thuân thi CTCP ph i b ra bao nhiêu
ỷ ấ
̀ ́ ạ ộ đông chi phi ho t đ ng.
́ T su t chi phi hoat đông trên
́ Chi phi hoat đông
(3.9)
=
x 100
ầ
ổ
T ng doanh thu thu n
ầ
̣ ̣ ̣ ̣
ổ t ng doanh thu thu n (%) ơ ở ố ệ
ạ ộ ự ỉ ồ C s s li u tính ch tiêu d a vào B02DN; Chi phí ho t đ ng bao g m:
ả ố Giá v n hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh
nghi p.ệ
ỷ ấ ự ầ ả ổ ộ T su t chi phí tài chính trên t ng doanh thu thu n ph n ánh s tác đ ng
́
ỷ ấ
T su t chi phi tài chính
́ Chi phi tài chính
(3.10)
x 100
=
ầ
ổ
T ng doanh thu thu n
ầ
ổ
trên t ng doanh thu thu n (%)
ủ ế ế ả ủ c a chi phí tài chính đ n k t qu kinh doanh c a công ty.
ế ể ử ụ ủ ế ỉ N u chi phí tài chính ch y u là chi phí lãi vay thì có th s d ng ch tiêu
́
ỷ ấ
T su t chi phi lãi vay
́ Chi phi lãi vay
x 100
=
(3.11)
ầ
ổ
T ng doanh thu thu n
ầ
ổ
trên t ng doanh thu thu n (%)
ỷ ấ ầ ổ phân tích là t su t chi phí lãi vay trên t ng doanh thu thu n.
149
ơ ở ữ ệ ự ề ệ ầ ậ ứ Th hai, v quy trình th c hi n phân tích, c s d li u c n thu th p và
ỳ k phân tích.
ậ ữ ệ ự ệ ả ậ Quy trình th c hi n phân tích là: Thu th p d li u, l p b ng phân tích (xác
ớ ỳ ố ể ỳ ị ỉ ỉ ữ ị đ nh các ch tiêu, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c đ xác đ nh
ệ ố ệ ươ ố ủ ừ ự ả ỉ chênh l ch tuy t đ i và t ng đ i c a t ng ch tiêu); d a vào b ng phân tích và
ữ ệ ủ ể ệ ả các d li u liên quan đ đánh giá tình hình hi u qu chi phí c a CTCP t ừ ổ t ng
ể ầ ọ ị ườ ế ợ h p đ n chi ti ế ừ t, t đó xác đ nh tr ng đi m c n tăng c ả ng qu n lý.
ơ ở ữ ệ ể ậ ồ ủ C s d li u thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin c a
ủ ể ỳ ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP. K phân tích là
quý và năm.
ụ ệ ả ả ủ Ví d : Phân tích hi u qu chi phí c a CTCP xi măng Vicem H i Vân.
ệ ả ủ ả ả ả B ng 3.7: B ng phân tích hi u qu chi phí c a CTCP XM Vicem H i Vân
ỉ Ch tiêu
Năm 2012 Năm 2011
2012 so v iớ
96,08
2011 1,24
97,33
ỷ ấ ỷ ấ
1. T su t CPHĐ/DTT(%) 2. T su t CP TC/
3,13
2,03
1,10
ỷ ấ
3. T su t GVHB/
84,17
2,13
86,30
ỷ ấ
4. T su t CPBH/
5,29
0,47
4,81
ỷ ấ
5. T su t CPQLDN/
3,49
1,62
ể
5,11 ả
DTT (%) DTTBH&CCDV (%) DTTBH&CCDV (%) DTTBH&CCDV
đã ki m toán
(%) ồ (Ngu n: BCTC
ủ ụ ụ năm 2012 c a CTCP XM vicem H i Vân, ph l c
19)
ỷ ấ ứ ủ ấ ả Căn c vào b ng 3.7, ta th y: T su t chi phí kinh doanh c a công ty trong
ả ặ ử ụ ỏ ơ ệ ề ả c 2 năm đ u nh h n 100% nên công ty đã s d ng chi phí có hi u qu m c dù
ư ệ ệ ả ả ớ là hi u qu còn ch a cao. Năm 2012 so v i năm 2011, hi u qu chi phí kinh
ố ớ ừ ệ ấ ả ạ doanh đã tăng lên. Phân tích đ i v i t ng lo i chi phí ta th y: Hi u qu chi phí
ả ấ ả ả ả ệ bán hàng, chi phí tài chính gi m, còn hi u qu chi phí s n xu t và chi phí qu n lý
ệ ả DN đã tăng lên. Hi u qu chi phí tài chính gi m ả là do trong năm 2012 công ty đã
ự ệ ạ ế ể ớ ấ ẩ đ y m nh th c hi n chi ồ ề t kh u thanh toán cho khách hàng đ s m thu h i ti n
150
hàng.
ấ ử ụ ố ệ 3.3.5.2 Phân tích hi u su t s d ng v n
ấ ử ụ ệ ệ ộ ố Hoàn thi n n i dung phân tích hi u su t s d ng v n, giúp cho ch th ủ ể
ắ ượ ả ấ ử ụ ề ệ ữ ộ ố ắ qu n lý n m b t đ ổ c nh ng thông tin v hi u su t s d ng v n m t cách t ng
ế ấ ử ụ ấ ử ụ ừ ệ quát và chi ti ạ ố ệ t: Hi u su t s d ng VKD và hi u su t s d ng t ng lo i v n,
ữ ố ừ ệ ế ố ộ bi ế ượ t đ c nh ng nhân t ấ ử ụ tác đ ng đ n hi u su t s d ng v n. T đó, có các
ị ử ụ ệ ấ ằ ả ợ ố ế ệ ố bi n pháp qu n tr , s d ng v n thích h p nh t nh m ti t ki m v n trong quá
ạ ộ trình ho t đ ng.
ấ ừ ề ự ữ ệ ạ Xu t phát t ấ ử ụ nh ng đánh giá v th c tr ng phân tích hi u su t s d ng
ủ ở ươ ủ ặ ộ ố v n c a các CTCP ch ng 2 và đ c thù c a CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ề ậ ấ ả ệ ệ ộ Nam, lu n án đ xu t gi ấ ử ụ i pháp hoàn thi n n i dung phân tích hi u su t s d ng
ố ớ ộ ệ ư ố v n đ i v i các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam nh sau:
ề ỉ Th nh t, ứ ấ v ch tiêu phân tích
ử ụ ử ư ổ ỉ S d ng các ch tiêu phân tích mà các CTCP đang s dung nh ng đ i tên
ụ ể ứ ệ ố ơ ợ ỉ ọ g i và hoàn thi n công th c tính phù h p h n. C th : ch tiêu s vòng quay hàng
ự ữ ứ ể ố ổ ố ữ ồ t n kho đ i thành s vòng luân chuy n v n d tr , công th c tính gi nguyên
ấ ử ụ ứ ệ ả ầ ọ ỉ (công th c 2.4); ch tiêu doanh thu thu n/tài s n g i là hi u su t s d ng VKD,
ứ ỉ tính ch tiêu theo công th c (1.22).
ư ử ụ ặ ổ ỉ B sung các ch tiêu phân tích mà các CTCP ch a s d ng ho c ít s ử
ấ ử ụ ố ị ứ ệ ồ ố ố ỉ ụ d ng, g m: Ch tiêu hi u su t s d ng v n c đ nh (công th c 1.24), s vòng
ể ể ắ ạ ạ ắ ố ố ỳ ứ luân chuy n v n ng n h n (công th c 1.25), k luân chuy n v n ng n h n (công
ứ ứ ể ố ỳ ố th c 1.26), s vòng luân chuy n v n trong thanh toán (công th c 1.27), k thu
ự ữ ứ ể ề ố ỳ ti n bình quân (công th c 1.28), k luân chuy n v n d tr ứ (công th c 1.30).
ứ ị ỉ Công th c xác đ nh và ý nghĩa các ch tiêu này đã trình bày ở ươ ch ng 1.
ứ ơ ở ữ ệ ự ệ ậ ầ Th hai, ề v quy trình th c hi n phân tích, c s d li u c n thu th p và
ỳ k phân tích.
ơ ở ữ ệ ấ ử ụ ệ ể ậ ồ ố C s d li u thu th p đ phân tích hi u su t s d ng v n g m: Thông
151
ủ ủ ể tin chung, thông tin c a ngành, BCTC đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP.
ữ ệ ự ệ ậ ậ ả Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, l p b ng phân tích (xác
ớ ỳ ố ữ ỳ ỉ ỉ ị đ nh các ch tiêu phân tích, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c); xác
ộ ả ứ ưở ố ế ộ ỉ ị đ nh m c đ nh h ng các nhân t tác đ ng đ n ch tiêu phân tích thông qua
ệ ử ụ ươ ế ể ả vi c s d ng ph ự ng pháp thay th liên hoàn; d a vào b ng phân tích đ đánh
ấ ử ụ ứ ộ ả ố ủ ự ệ ưở giá hi u su t s d ng v n c a CTCP và d a vào m c đ nh h ng các nhân t ố
́ ́ ả ưở ố ấ ử ụ ệ ế ̣ ể đ phân tích nh h ng các nhân t ủ tac đông đ n hi u su t s d ng vôn c a
ể ầ ị ườ ể ệ ả ọ CTCP; xác đ nh tr ng đi m c n tăng c ng qu n lý đ nâng cao hi u su t s ấ ử
ể ố ỉ ủ ụ d ng v n. Ngoài ra, khi phân tích các CTCP có th so sánh ch tiêu phân tích c a
ủ ể ớ ơ ỉ ị ỉ công ty mình v i ch tiêu trung bình ngành, hay ch tiêu c a các đ n v khác đ xác
ị ế ủ ị đ nh v th c a công ty.
ự ể ệ ạ ắ ộ ố ố ượ Quy trình th c hi n phân tích t c đ luân chuy n v n ng n h n đ c mô
ả ụ ể ư t c th nh sau:
ể ắ ạ ố ố ỳ ị ỉ ể (1) Xác đ nh ch tiêu s vòng luân chuy n v n ng n h n, k luân chuy n
ạ ở ỳ ụ ể ỳ ố ắ ố v n ng n h n k phân tích và k g c, c th :
(cid:0) (cid:0)
V
V;
NH0
NH1
DTT 0 S
DTT 1 S
NH0 T
(cid:0) (cid:0)
K
K;
NH0
NH1
V
NH1 T V
NH0
NH1
(cid:0) (cid:0)
K
K;
NH0
NH1
S NH0 d
0
S NH1 d 1
ể ắ ạ ố ố Trong đó: VNH là s vòng luân chuy n v n ng n h n; K ỳ NH là k luân
ể ầ ạ ắ ố ổ ỳ chuy n v n ng n h n; DTT là T ng doanh thu thu n trong k ; d là doanh thu
NHS
ầ ắ ạ ố ố ỳ thu n bình quân ngày; là v n ng n h n bình quân; T là s ngày trong k ; “0”
ỳ ố ỳ là k g c, “1” là k phân tích.
ớ ỳ ố ữ ỳ ỉ (2) So sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c.
(cid:0) VNH = VNH1 – VNH0
(cid:0) KNH = KNH1 – KNH0
152
ố ộ ứ ế ể ể ắ ả ố ạ Căn c vào k t qu so sánh đ đánh giá t c đ luân chuy n v n ng n h n
tăng hay gi m.ả
ứ ộ ả ị ưở ủ ố (3) Xác đ nh m c đ nh h ng c a các nhân t :
ΔK
K
NH0
SNH(
)
NH
S NH1 d
0
ưở ủ ố ế ắ ả Do nh h ạ ng c a v n ng n h n bình quân đ n (cid:0)
ΔK
K
NH(DT)
NH1
S NH1 d
0
ưở ủ ế K: ả Do nh h ng c a DTT đ n K: (cid:0) (cid:0)
ấ ả ưở ủ ừ ố (4) Phân tích tính ch t nh h ng c a t ng nhân t ị là xác đ nh xu h ướ ng
ả ộ ưở ứ tác đ ng, nguyên nhân nh h ố ớ ng, cách đánh giá và ý nghĩa nghiên c u đ i v i
ố ả ưở ừ t ng nhân t nh h ng.
ượ ứ ụ ỉ Mô hình này đ c ng d ng cho các ch tiêu đã nêu trên.
ấ ử ụ ố ủ ụ ệ Ví d : Phân tích hi u su t s d ng v n c a CTCP xi măng Vicem Hoàng
Mai.
ấ ử ụ ố ủ ệ ả ả B ng 3.8: B ng phân tích hi u su t s d ng v n c a CTCP XM Vicem
Hoàng Mai
ố ắ ố
ố ự ữ
ể
ệ ệ ố ỳ ố ỳ ố ỳ ể ố ự ữ Năm 2012 Năm 2011 0,67 0,92 2,53 142,57 12,58 28,62 3,01 119,65
đã ki m toán
ủ ồ ỉ Ch tiêu ấ ử ụ 1. Hi u su t s d ng VKD ấ ử ụ ố ố ị 2. Hi u su t s d ng v n c đ nh ạ ắ ể 3. S vòng luân chuy n v n ng n h n ố ạ ể 4. K luân chuy n v n ng n h n ể 5. S vòng luân chuy n v n trong thanh toán ề 6. K thu ti n bình quân 7. S vòng luân chuy n v n d tr ể 8. K luân chuy n v n d tr (Ngu n: BCTC 0,72 1,08 2,34 153,54 13,23 27,21 3,03 119,00 năm 2011,2012 c a CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai, So sánh 0,05 0,16 0,18 10,97 0,65 1,41 0,02 0,65
ụ ụ ph l c 11,12)
ứ ệ ấ ả ớ Căn c vào b ng 3.8, cho th y: Năm 2012 so v i năm 2011 hi u su t s ấ ử
ấ ử ụ ố ị ủ ệ ố ụ d ng VKD nói chung và hi u su t s d ng v n c đ nh c a CTCP xi măng
ể ắ ộ ố ố Vicem Hoàng Mai đã tăng lên. Tuy nhiên t c đ luân chuy n v n ng n h n l ạ ạ i
153
ư ể ể ạ ặ ắ ả ố ộ ả ố gi m nh ng không đáng k . M c dù t c đ luân chuy n v n ng n h n gi m
ư ể ả ả ố ộ ồ ố nh ng t c đ luân chuy n các kho n ph i thu và hàng t n kho đã tăng lên. T c
ề ủ ể ả ằ ắ ạ ố ố ộ đ luân chuy n v n ng n h n gi m là do v n b ng ti n c a công ty tăng nhanh.
ậ ươ ả ưở ố ể V n dung các ph ng pháp phân tích nh h ng nhân t , ta có th xác
ả ưở ố ế ố ể ộ ộ ị đ nh và phân tích nh h ng các nhân t ủ tác đ ng đ n t c đ luân chuy n c a
ư ắ ạ ố v n ng n h n nh sau:
NH là:
ưở ủ ố ế ắ ả Do nh h ạ ng c a v n ng n h n bình quân đ n K
57,142
90,165
57,142
33,23
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
360 17,2 ả Do nh h
NH là:
ưở ủ ế ng c a DTTđ n K
54,153
54,153
90,165
36,12
360 17,2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ố ổ T ng s v n lãng phí là:
538.1
890.
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
trđ
97,10.
40,893.46
Kd .1
360
ư ậ ể ả ắ ạ ắ ộ ố ố ố ạ Nh v y, t c đ luân chuy n v n ng n h n gi m là do v n ng n h n
ủ ố ơ ỷ ệ ắ ớ bình quân tăng lên và t ỷ ệ l ạ tăng c a v n ng n h n bình quân l n h n t l tăng
ố ộ ể ạ ắ ố ố ắ ủ c a DTT. V n ng n h n bình quân tăng đã làm cho t c đ luân chuy n v n ng n
ể ạ ắ ả ố ố ư ộ ạ h n gi m, DTT tăng đã làm cho t c đ luân chuy n v n ng n h n tăng nh ng
ả ưở ỏ ơ ả ủ ưở ạ ắ ả nh h ng tăng c a DTTnh h n nh h ủ ố ng gi m c a v n ng n h n.
ả ờ 3.3.5.3 Phân tích kh năng sinh l i
ệ ả ộ ờ ủ ể ả Hoàn thi n n i dung phân tích kh năng sinh l i, giúp cho ch th qu n lý
ắ ượ ữ ề ả ờ ủ ắ n m b t đ ơ ả c nh ng thông tin c b n v kh năng sinh l i c a CTCP t ừ ổ t ng
ế ố ế ả ộ ờ ừ ế ợ h p đ n chi ti t, bi ế ượ t đ c các nhân t tác đ ng đ n kh năng sinh l i. T đó, có
ế ị ả ợ các quy t đ nh qu n lý phù h p.
ấ ừ ề ự ữ ả ờ Xu t phát t nh ng đánh giá v th c trang phân tích kh năng sinh l i và
ủ ộ ệ ề ấ ậ ả ặ đ c thù c a CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam, lu n án đ xu t gi i pháp hoàn
ệ ả ộ ờ thi n n i dung phân tích kh năng sinh l ư i nh sau:
154
ề ỉ Th nh t ứ ấ , v ch tiêu phân tích:
ư ử ụ ặ ổ ỉ B sung các ch tiêu phân tích mà các CTCP ch a s d ng ho c ít s ử
ệ ố ợ ồ ướ ứ ế ụ d ng, g m: H s l ậ i nhu n tr c lãi vay và thu trên VKD (công th c 1.33); thu
ậ ầ ườ ổ ứ ứ ế ổ ườ ộ ổ nh p m t c ph n th ng (công th c 1.36); c t c 1 c phi u th ứ ng (công th c
ộ ổ ệ ố ế ườ ứ ứ ả ổ ứ 1.37); h s chi tr c t c m t c phi u th ng (công th c 1.38). Công th c xác
ỉ ị đ nh và ý nghĩa các ch tiêu này đã trình bày ở ươ ch ng 1.
ố ớ ề ặ ấ ớ ỉ Ch tiêu đ xu t m i có tính đ c thù đ i v i CTCP nói chung là h s l ệ ố ợ i
ố ổ ế ầ ậ nhu n sau thu trên v n c ph n;
ệ ố ả ả ố ổ ờ ủ ố ầ H s LNST trên v n c ph n ph n ánh kh năng sinh l i c a v n c ổ
ph n.ầ
ệ ố ậ ợ H s LNST trên L i nhu n sau thuế (3.12) = ố ổ ầ V n c ph n bình quân ầ
ế ụ ử ụ ả ỉ ờ ư ố ổ v n c ph n Ti p t c s d ng các ch tiêu phân tích kh năng sinh l i nh các CTCP
ử ấ ỷ ỷ ấ ỷ ấ đã s dung, là: T su t LNKD/DTT, t su t LNST/DTT, t su t LNST/VKD
ỷ ấ (ROA), t su t LNST/VCSH (ROE).
ứ ơ ở ữ ệ ự ệ ầ ậ Th hai, ề v quy trình th c hi n phân tích, c s d li u c n thu th p và
ỳ k phân tích.
ơ ở ữ ệ ậ ả ờ ồ ể C s d li u thu th p đ phân tích kh năng sinh l i g m: Thông tin
ủ ủ ể chung, thông tin c a ngành, BCTC đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP.
ữ ệ ự ệ ậ ậ ả Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, l p b ng phân tích (xác
ớ ỳ ố ữ ỳ ỉ ự ỉ ị đ nh các ch tiêu phân tích, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c); d a
ể ả ả ờ ủ ừ ế vào b ng phân tích đ đánh giá kh năng sinh l i c a CTCP t khái quát đ n chi
ế ố ớ ừ ụ ậ ươ ươ ti ỉ t đ i v i t ng ch tiêu. V n d ng ph ng pháp mô hình Dupont, ph ng pháp
ươ ấ ả ưở ố ể ệ ố s chênh l ch và ph ng pháp phân tích tính ch t nh h ng nhân t đ phân
ưở ệ ố ủ ế ố ộ ỉ ả tích nh h ng c a các h s tài chính (nhân t ) tác đ ng đ n ch tiêu ROA và
ể ầ ọ ị ườ ả ằ ả ROE. Qua đó, xác đ nh tr ng đi m c n tăng c ng qu n lý nh m tăng kh năng
sinh l i. ờ
ủ ể ỉ Ngoài ra, khi phân tích các CTCP có th so sánh ch tiêu phân tích c a công
155
ủ ể ớ ơ ị ỉ ị ỉ ty mình v i ch tiêu trung bình ngành, hay ch tiêu c a các đ n v khác đ xác đ nh
ị ế ủ v th c a công ty.
ả ờ ủ ượ * Mô hình phân tích kh năng sinh l i c a VKD (ROA) đ c mô t ả ụ ể c th
ư nh sau:
ỳ ỉ ị ỳ ố (1) Xác đ nh ch tiêu ROA k phân tích và k g c
ữ ỳ ỉ ớ ỳ ố (2) So sánh ch tiêu ROA gi a k phân tích v i k g c
ụ ậ ươ ể ế ứ ổ (3) V n d ng ph ng pháp mô hình Dupont đ bi n đ i công th c xác
ỉ ị đ nh ch tiêu ROA
ROA
LNST S
(cid:0)
ROA
x
LNST DTT
Kd DTT S
Kd
(cid:0)
ROA = VKD x ROS
ố ấ ử ụ ệ ố KD là hi u su t s d ng v n Trong đó, KdS là v n kinh doanh bình quân, V
ệ ố kinh doanh, ROS là h s LNST/DTT.
ứ ừ ấ ả ờ ủ ị ự T công th c trên, cho th y kh năng sinh l ộ i c a VKD ch u s tác đ ng
ử ụ ả ả ả ờ ủ ủ c a chính sách qu n lý, s d ng tài s n và kh năng sinh l ậ i c a DTT. Do v y,
ả ỉ ượ ự ủ ừ ộ ố ế ầ khi phân tích c n ph i ch ra đ c s tác đ ng c a t ng nhân t ả đ n kh năng
ờ ủ ể ả ả ằ ượ ộ sinh l i tài s n nh m giúp cho các ch th qu n lý đánh giá đ c m t cách toàn
ệ ả ắ ờ ủ di n, sâu s c kh năng sinh l i c a VKD.
ứ ộ ả ị ưở ủ ố (4) Xác đ nh m c đ nh h ng c a các nhân t :
KD đ n m c bi n đ ng c a ROA:
Ả ưở ứ ủ ế ộ ứ ủ ế ế ộ nh h ng c a m c bi n đ ng V
(cid:0) HS = (VKD1 –VKD0) x ROS0
Ả ưở ứ ủ ủ ứ ế ế ộ ộ nh h ế ng c a m c bi n đ ng ROS đ n m c bi n đ ng c a ROA:
(cid:0) ROS = VKD1 x (ROS1 – ROS0)
156
ấ ả ưở ủ ố ệ ố (5) Phân tích tính ch t nh h ng c a nhân t ấ ử ụ hi u su t s d ng v n và
ố ả ờ ủ nhân t kh năng sinh l i c a doanh thu.
ả ờ ủ ượ * Mô hình phân tích kh năng sinh l i c a VCSH (ROE) đ c mô t ả ụ c
ể ư th nh sau:
ỳ ỉ ị ỳ ố (1) Xác đ nh ch tiêu ROE k phân tích và k g c
ữ ỳ ỉ ớ ỳ ố (2) So sánh ch tiêu ROE gi a k phân tích v i k g c
ụ ậ ươ ể ế ứ ổ (3) V n d ng ph ng pháp mô hình Dupont đ bi n đ i công th c xác
ỉ ị đ nh ch tiêu ROE.
ROE
LNST S
VC
S
Kd
(cid:0)
ROE
x
x
LNST LCT
S
LCT S
Vc
Kd
(cid:0)
ROE = HTS x VKD x ROS
VcS là VCSH bình quân, HTS là
ố Trong đó, KdS là v n kinh doanh bình quân,
ấ ử ụ ệ ệ ố h s VKD/VCSH, V ố KD là hi u su t s d ng v n kinh doanh, ROS là h s ệ ố
LNST/LCT.
ứ ừ ả ấ ờ ủ ị ự T công th c trên, cho th y kh năng sinh l ộ i c a VCSH ch u s tác đ ng
ử ụ ả ả ộ ố ủ c a chính sách huy đ ng v n, chính sách qu n lý, s d ng VKD và kh năng sinh
ả ầ ậ ỉ ượ ự ờ ủ l i c a DTT. Do v y, khi phân tích c n ph i ch ra đ ủ ừ ộ c s tác đ ng c a t ng
ố ế ả ờ ủ ể ằ ả nhân t đ n kh năng sinh l i VCSH nh m giúp cho các ch th qu n lý đánh giá
ệ ả ắ ộ ờ ủ ượ đ c m t cách toàn di n, sâu s c kh năng sinh l i c a VCSH.
ứ ộ ả ị ưở ủ ố (4) Xác đ nh m c đ nh h ng c a các nhân t :
TS đ n m c bi n đ ng c a ROE
Ả ưở ủ ứ ế ộ ứ ủ ế ế ộ nh h ng c a m c bi n đ ng H
(cid:0) HTS = (HTS1 –HTS0) x VKd0 x ROS0
S đ n m c bi n đ ng c a ROE
Ả ưở ủ ứ ế ộ ứ ủ ế ế ộ nh h ng c a m c bi n đ ng H
157
(cid:0) HS = HTS1 x (VKd1 –VKd0) x ROS0
Ả ưở ủ ứ ứ ủ ế ế ế ộ ộ nh h ng c a m c bi n đ ng ROS đ n m c bi n đ ng c a ROE
(cid:0) ROS = HTS1 x VKd1 x (ROS1 – ROS0)
ấ ả ưở ủ ố ệ ố (5) Phân tích tính ch t nh h ng c a nhân t h s VKD/VCSH, nhân t ố
ấ ử ụ ệ ố ố ả ờ ủ hi u su t s d ng v n và nhân t kh năng sinh l i c a doanh thu.
ụ ờ ủ ả Ví d : Phân tích tình hình sinh l i c a CTCP XM Vicem H i Vân
ả ả ờ ủ B ng 3.9: B ng phân tích tình hình sinh l i c a CTCP xi măng Vicem
ả H i Vân
Năm Năm ỉ Ch tiêu So sánh 2012 2011
ầ 1. H sệ ố LNKD/doanh thu thu n HĐKD 0,039 0,027 0,012
2. H s ệ ố LNTT/DTT 0,039 0,027 0,012
3. H s ệ ố LNST/DTT(ROS) 0,026 0,014 0,013
4. H s ệ ố LNTT&Lãi vay/VKD (BEP) 0,053 0,037 0,016
5. H s ệ ố LNST/VKD (ROA) 0,034 0,065 0,032
6. H s ệ ố LNST/ VCSH (ROE) 0,098 0,048 0,050
ố ổ ầ 7. H s ệ ố LNST trên v n c ph n 0,106 0,050 0,056
ộ ổ ầ ậ ườ 8. Thu nh p m t c ph n th ồ ng (đ ng) 1056,81 503,73 553,08
ộ ổ ổ ứ ế ườ 9. C t c m t c phi u th ồ ng (đ ng) 400,00 320,00 80,00
ể
ả ổ ứ ổ ệ ố ế ườ 10. H s chi tr c t c c phi u th ng 0,379 0,635 0,256
đã ki m toán
ồ ủ ả (Ngu n: BCTC năm 2011, 2012 c a CTCP xi măng Vicem H i Vân)
[9]
ứ ấ ả ớ Căn c vào b ng phân tích 3.9, ta th y năm 2012 so v i năm 2011 kh ả
158
ờ ủ ả ở ấ ả ỉ năng sinh l i c a CTCP xi măng Vicem H i Vân đã tăng t c các ch tiêu. t
ả ổ ứ ệ ố ự ế ư ả ặ ợ ủ ổ M c dù h s chi tr c t c có gi m, nh ng th c t thì l i ích c a c đông cũng
ượ ệ ố ộ ổ ổ ứ ế ề ườ ệ ả đã đ c tăng lên v tuy t đ i (c t c m t c phi u th ng). Vi c gi m h s ệ ố
ả ổ ứ ầ ợ ư ữ ạ ể chi tr c t c là do công ty đã u tiên ph n l ậ i nhu n gi ề i đ tăng VCSH, đi u l
ượ ạ ộ ồ ể ệ ấ ổ đó đã đ ơ c Đ i h i đ ng c đông nh t trí. Tuy nhiên đ đánh giá toàn di n h n
ờ ủ ầ ế ả ưở tình hình sinh l i c a công ty, nhà phân tích c n phân tích chi ti t nh h ủ ng c a
các nhân t .ố
ủ ả ả ả B ng 3.10: B ng phân tích ROA và ROE c a CTCP XM Vicem H i Vân
ỉ Ch tiêu Năm 2011 Năm 2012 Tăng, gi mả
Tuy tệ %
ổ ầ T ng doanh thu thu n 669.656 717.259 đ iố 47.603 7,11
ợ ế ậ L i nhu n sau thu 9.319 19.551 10.232 109,80
VKD bình quân 278.995 296.212 6,17 17.217
VCSH bình quân 193.757,5 200.187,5 3,32 6.430
TS)
ệ ố ả H s tài s n/VCSH (H 1,440 1,480 2,76 0,040
KD)
ệ ố ấ ử ụ Hi u su t s d ng v n (V 2,400 2,421 0,88 0,021
ệ ố H s LNST/DTT(ROS) 0,014 0,027 92,86 0,013
0,034 0,065 * ROA 94,56 0,032
ố Các nhân t ế AH đ n ROA
Do VKd 0,0003
Do ROS 0,0315
* ROE 0,048 0,098 0,050 103,06
ố Các nhân t ế AH đ n ROE
Do HTS 0,0013
Do Vkd 0,0004
Do ROS 0,0466
ụ ụ ủ ả ồ (Ngu n: BCTC 2011, 2012 c a CTCP xi măng Vicem H i Vân, ph l c [9]
ứ ấ ả ớ Căn c vào b ng 3.10, cho th y ROA năm 2012 so v i năm 2011 tăng 0,032
159
ả ưở ủ ố ấ ử ụ ệ ả ả ầ l n là do nh h ng c a 2 nhân t là hi u su t s d ng tài s n và kh năng sinh l ờ i
ấ ử ụ ạ ộ ệ ả ầ ho t đ ng. Trong đó, hi u su t s d ng tài s n năm 2012 tăng 0,021 l n đã làm cho
ầ ầ ROA tăng 0,0003 l n; ROS năm 2012 tăng 0,015 l n đã làm cho ROA tăng lên 0,0315
ư ậ ượ ả ờ ạ ộ ầ l n. Nh v y, ROA tăng là do công ty đã tăng đ c kh năng sinh l i ho t đ ng hay
ấ ử ụ ệ ệ ả ả chính là nâng cao hi u qu chi phí kinh doanh và tăng hi u su t s d ng tài s n.
ầ ả ớ ưở ủ ROE năm 2012 so v i năm 2011 tăng 0,05 l n là do nh h ng c a: h s ệ ố
ấ ử ụ ệ ả ờ ạ ộ VKD/VCSH, hi u su t s d ng VKD và kh năng sinh l i ho t đ ng. Trong đó,
ệ ầ ầ ệ ố h s VKD/VCSH tăng 0,04 l n đã làm cho ROE tăng 0,0013 l n; hi u su t s ấ ử
ầ ầ ụ d ng VKD năm 2012 tăng 0,021 l n đã làm cho ROE tăng 0,0004 l n; ROS năm
ư ậ ầ ầ 2012 tăng 0,015 l n đã làm cho ROE tăng lên 0,0466 l n. Nh v y, ROE tăng là
ử ụ ệ ố ẩ do công ty đã tăng h s VKD/VCSH chính là tăng s d ng đòn b y tài chính;
ượ ả ờ ủ ệ ả tăng đ c kh năng sinh l i c a DTT hay chính là nâng cao hi u qu chi phí kinh
ấ ử ụ ệ doanh và tăng hi u su t s d ng VKD.
ệ ả ộ 3.3.5.4 Phân tích hi u qu xã h i
ạ ộ ủ ế ề ặ ộ ộ HQKD trong CTCP có tác đ ng đ n nhi u m t ho t đ ng c a xã h i. Có
ỗ ự ủ ể ấ ữ ẽ ằ ầ th th y, nh ng n l c c a CTCP nh m gia tăng HQKD cũng s góp ph n gia
ứ ủ ề ạ ế ư ả ẩ ố ố tăng s c m nh c a n n kinh t ổ qu c dân, nh : tăng t ng s n ph m qu c dân,
ự ượ ồ ộ ượ ử ụ tăng ngu n thu cho ngân sách, tăng l c l ng lao đ ng đ ấ c s d ng… Xu t
ừ ề ự ữ ệ ạ ả phát t nh ng đánh giá v th c tr ng phân tích hi u qu kinh doanh đã rút ra ở
ươ ủ ệ ề ệ ả ậ ấ ộ ch ng 2 và ý nghĩa c a vi c phân tích hi u qu xã h i, lu n án đ xu t gi ả i
ư ệ ệ ả ộ ộ pháp hoàn thi n n i dung phân tích hi u qu xã h i nh sau:
ử ụ ề ỉ ỉ ứ Th nh t, ấ v ch tiêu phân tích: các CTCP s d ng các ch tiêu có th ể
ượ ị đ nh l ụ ể ng, c th :
ổ ầ T ng doanh thu thu n ổ T ng doanh thu = (3.13) ổ ộ ầ ố T ng s lao đ ng thu n bình quân 1
lao đ ngộ ả ộ ỉ Ch tiêu này ph n ánh, bình quân 1 lao đ ng trong CTCP đóng góp cho xã
160
ầ ồ ộ h i bao nhiêu đ ng doanh thu thu n.
ố ề ộ S ti n n p NSNN
ộ N p NSNN/VKD = (3.14)
ộ ồ ả ố ỉ VKD bình quân ử ụ Ch tiêu này ph n ánh, khi CTCP s d ng m t đ ng v n kinh doanh bình
ộ ồ quân thì n p NSNN bao nhiêu đ ng.
ộ ố ề N p NSNN bình quân ộ S ti n n p NSNN
= (3.15) 1 lao đ ngộ ộ ổ ố T ng s lao đ ng
ả ộ ỉ Ch tiêu này ph n ánh, bình quân 1 lao đ ng trong CTCP đóng góp cho
NSNN bao nhiêu đ ng.ồ
ơ ở ữ ệ ầ ứ ự ề ệ ậ Th hai, v quy trình th c hi n phân tích, c s d li u c n thu th p và
ỳ k phân tích.
ữ ệ ậ ậ ả ị Quy trình phân tích: Thu th p d li u, l p b ng phân tích (xác đ nh các ch ỉ
́ ớ ỳ ướ ữ ỳ ự ả ̉ tiêu phân tích, so sánh cac chi tiêu gi a k này v i k tr c), d a vào b ng phân
ộ ủ ể ệ ệ ặ ả ả tích đ đánh giá hi u qu xã h i c a CTCP. M t khác, khi phân tích hi u qu xã
ể ỉ ệ ữ ộ h i có th so sánh các ch tiêu gi a các CTCP trong TCT CNXM Vi ặ t Nam ho c
ề ệ ể ả ơ ớ ị ộ so v i các đ n v trong cùng ngành đ đánh giá khách quan v hi u qu xã h i
ủ c a CTCP.
ơ ở ữ ệ ể ậ ồ ủ C s d li u thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin c a
ủ ể ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP.
ụ ệ ả ơ ộ ủ Ví d : Phân tích hi u qu xã h i c a CTCP xi măng Vicem Bút S n
ộ ủ ệ ả ả ả B ng 3.11: B ng phân tích hi u qu xã h i c a CTCP xi măng Vicem Bút
S nơ
ỉ Ch tiêu
ĐV tính
Năm 2011
Năm 2012 Chênh l chệ
DTT bình quân 1 lao đ ngộ
Trđ/ngườ
1.890,477
1.825,346
65,131
i
ộ
N p NSNN/VKD
0,018
0,018
ộ
N p NSNN bình quân 1 lao
Trđ/ngườ
70,191
66,097
4,093
đ ngộ
i
161
ủ ồ ơ (Ngu n: BCTC, BCTN năm 2011, 2012 c a CTCP xi măng Vicem Bút S n)
[9;18]
ộ ủ ừ ế ệ ả ấ ả T k t qu trên cho th y, hi u qu xã h i c a CTCP xi măng Vicem Bút
ụ ể ầ ả ớ ơ ộ S n năm 2012 đã gi m so v i năm 2011, c th : doanh thu thu n bình quân m t
ứ ệ ả ộ ớ ồ lao đ ng năm 2012 so v i năm 2011 đã gi m 65,131 tri u đ ng; m c đóng góp
ả ộ ồ ỉ ộ ệ cho NSNN bình quân m t lao đ ng năm 2012 gi m 4,093 tri u đ ng; ch có ch ỉ
ể ộ ỏ ổ ơ tiêu n p NSNN/VKD là không thay đ i. Tuy nhiên, đ có đánh giá th a đáng h n,
ộ ủ ể ả ả ỉ ệ ta có th so sánh các ch tiêu ph n ánh hi u qu xã h i c a CTCP xi măng Vicem
ớ ơ Bút S n v i các công ty cùng ngành.
ộ ủ ơ ệ ả ả B ng 3.12: Hi u qu xã h i c a CTCP xi măng Vicem Bút S n và
CTCP Xi măng Hoàng Mai
ỉ Ch tiêu
ĐV tính
CTCP XM
CTCP XM Hoàng
Mai
Trđ/ng
Vicem Bút S nơ 1.825,346
1.557,730
ộ ộ
DTT bình quân 1 lao đ ngộ N p NSNN/VKD N p NSNN bình quân 1 lao
Trđ/ng
iườ
0,018 66,097
0,026 57,019
đ ngộ ủ ồ (Ngu n: BCTC, BCTN năm 2011, 2012 c a CTCP xi măng Vicem Bút S n, CTCP
ơ
xi măng Vicem Hoàng Mai)
ừ ế ấ ầ ả ộ ộ T k t qu trên, cho th y: doanh thu thu n bình quân 1 lao đ ng và n p
ủ ộ ơ ơ NSNN bình quân 1 lao đ ng c a CTCP xi măng Bút S n cao h n CTCP xi măng
ơ ạ ư ủ ộ ấ ơ Hoàng Mai. Nh ng, n p NSNN/VKD c a CTCP Bút S n l i th p h n CTCP xi
ộ ừ ử ụ ủ ệ ả ư măng Hoàng Mai. Nh vây, hi u qu xã h i t ộ s d ng lao đ ng c a CTCP xi
ộ ừ ử ụ ư ủ ệ ả ơ ơ măng Bút S n cao h n, nh ng hi u qu xã h i t s d ng VKD c a CTCP xi
ơ ạ ấ ơ măng Bút S n l i th p h n.
ệ ộ ư ề ể 3.3.6 Hoàn thi n n i dung phân tích tình hình l u chuy n ti n
ư ề ể ệ ộ Hoàn thi n n i dung phân tích tình hình l u chuy n ti n giúp cho các ch ủ
ể ấ ả ượ ự ố ề ề ả ạ th qu n lý th y đ ề ả c s cân đ i v dòng ti n, kh năng t o ra các kho n ti n
162
ề ủ ừ ệ ử ụ ạ ộ ệ ờ ị ữ và vi c s d ng ti n c a t ng ho t đ ng trong CTCP, k p th i phát hi n nh ng
ấ ợ ệ ể ệ ề ả ợ ị ấ d u hi u b t h p lý đ có bi n pháp qu n tr dòng ti n thích h p.
ề ự ừ ữ ư ể ạ T nh ng đánh giá v th c tr ng phân tích tình hình l u chuy n ti n ề ở
ươ ề ậ ấ ả ệ ộ ch ng 2, lu n án đ xu t gi ư i pháp hoàn thi n n i dung phân tích tình hình l u
ư ể ề chuy n ti n nh sau:
ử ụ ề ỉ ỉ ứ Th nh t, ấ v ch tiêu phân tích: Các CTCP s d ng các ch tiêu dòng
ề ệ ư ề ể ư ế ậ ti n trên báo cáo l u chuy n ti n t ể . N u các CTCP l p báo cáo l u chuy n
ề ệ ươ ự ế ổ ổ ỉ ti n t theo ph ề ng pháp tr c ti p thì b sung thêm các ch tiêu t ng dòng ti n
ủ ừ ề ề ổ ổ ổ ạ ộ vào, t ng dòng ti n ra c a t ng ho t đ ng và t ng dòng ti n vào, t ng dòng
ủ ề ti n ra c a toàn CTCP.
ơ ở ữ ệ ự ề ệ ầ ậ ứ Th hai, v quy trình th c hi n phân tích, c s d li u c n thu th p và
ỳ k phân tích.
ữ ệ ự ệ ậ ậ ả Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, l p b ng phân tích (xác
ớ ỳ ố ể ữ ỳ ỉ ỉ ị ị đ nh ch tiêu, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c đ xác đ nh chênh
ệ ố ươ ố ủ ừ ả ỉ ệ l ch tuy t đ i và t ự ng đ i c a t ng ch tiêu); d a vào b ng phân tích và các d ữ
ư ủ ệ ể ể ề li u liên quan đ đánh giá khái tình hình l u chuy n ti n c a CTCP nói chung,
ạ ộ ư ề ể ố ủ ừ đánh giá tình hình l u chuy n ti n c a t ng ho t đ ng nói riêng, đánh giá m i
ạ ộ ữ ệ ề ả ỉ ưở ừ liên h dòng ti n gi a các ho t đ ng, ch rõ các nguyên nhân nh h ng, t đó
ể ầ ọ ị ườ ị xác đ nh tr ng đi m c n tăng c ả ng qu n tr .
ơ ở ữ ệ ể ậ ồ ủ C s d li u thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin c a
ủ ể ỳ ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP. K phân tích,
ế ỳ ị các CTCP ti n hành phân tích theo đ nh k là quý và năm.
ề ủ ụ ư ể ỉ Ví d : Phân tích tình hình l u chuy n ti n c a CTCP xi măng Vicem B m
S n.ơ
ề ủ ư ể ả ả B ng 3.13: B ng phân tích tình hình l u chuy n ti n c a CTCP xi
ơ ỉ măng Vicem B m S n
163
ệ ơ ồ ị (Đ n v : tri u đ ng)
ỉ Ch tiêu
Năm 2012
Năm 2011
Tăng, gi mả
ố
ệ S tuy t đ iố
T lỷ ệ (%)
ề ừ
ư
ể
I. L u chuy n ti n t
HĐKD
ợ
ướ
ế
ổ 1. T ng l
ậ i nhu n tr
c thu
91.865
57.303
34.562
60,31
ề
ả
ỉ
2. Đi u ch nh cho các kho n
734.852
770.461
35.609
4,62
ấ
Kh u hao TSCĐ
324.218
309.506
14.712
4,75
ự
D phòng
50
50
ỗ
ệ
ỷ
ư
ố
ự giá h i đoái ch a th c
54.783
41.582
13.201
31,75
Lãi (l ) chênh l ch t hi nệ
ừ ạ ộ
ầ ư
Lãi t
ho t đ ng đ u t
10.898
5.692
5.206
91,46
Chi phí lãi vay
366.799
425.065
58.266
13,71
ừ
ướ
3. LN t
HĐKD tr
ổ c thay đ i VLĐ
826.718
827.763
1.045
0,13
ả
ả
ả
Tăng, gi m các kho n ph i thu
119.563
116.869
2.694
2,31
ả
ồ
Tăng, gi m hàng t n kho
199.574
52.593
252.167
479,47
ả
ể
ả
52.213
107.923
160.136
148,38
ả ả
ế
ả ả Tăng, gi m các kho n ph i tr (không k lãi vay ả ộ ph i tr , thu TNDN ph i n p)
ả
Tăng, gi m chi phí tr tr
ả ướ c
4.107
17.466
21.573
123,51
ề
ả
Ti n lãi vay đã tr
373.783
422.238
48.455
11,48
ế
ộ Thu TNDN đã n p
19.638
6.938
12.700
183,05
ề
ừ
Ti n thu khác t
HĐKD
26.784
26.784
100,00
ề
Ti n chi khác cho HĐKD
7.117
44.725
37.608
84,09
ầ ừ
ư
ể
ề
L u chuy n ti n thu n t
HĐKD
449.888
336.573
113.315
33,67
ề ừ
ư
ể
II. L u chuy n ti n t
HĐĐT
ự
ể
ắ
8.930
439.116
430.186
97,97
ề 1. Ti n chi đ mua s m, xây d ng TSCĐ và các TSDH khác
ừ
ượ
thanh lý, nh
ng bán TSCĐ và
1.056
1.368
312
22,81
ề 2. Ti n thu t TSDH khác
716.000
701.652
14.348
2,04
ụ ợ ủ ơ ề 3. Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n ị v khác
ạ
ụ ợ ủ i công c n c a
675.000
612.652
62.348
10,18
ề ồ 4. Ti n thu h i cho vay, bán l ị ơ đ n v khác
ầ ư
ề
ơ
ố
ị
5. Ti n chi đ u t
góp v n vào đ n v khác
ồ ầ ư
ề
ơ
ố
ị
6. Ti n thu h i đ u t
góp v n vào đ n v khác
ổ ứ
ợ
ậ ượ
7. Thu lãi cho vay, c t c và l
i nhu n đ
c chia
9.864
47.830
57.694
120,62
164
ầ ừ
ư
ể
ề
L u chuy n ti n thu n t
HĐ ĐT
39.009
574.578
535.569
93,21
ề ừ
ư
ể
III. L u chuy n ti n t
HĐTC
ừ
ậ
ổ
ố
ế phát hành c phi u, nh n v n góp
ề 1. Ti n thu t ủ c a CSH
ả ố
ạ ổ i c
ề ế ủ
2. Ti n chi tr v n góp cho các CSH, mua l phi u c a DN đã phát hành
ậ ượ
ề
ắ
ạ
ạ 3. Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ
c
1.870.062
1.824.403
45.659
2,50
ả ợ ố
ề
4. Ti n chi tr n g c vay
2.256.525
1.580.494
676.031
42,77
ề
ả ợ 5. Ti n chi tr n thuê tài chính
ổ ứ ợ
ậ
ả
6. C t c, l
i nhu n đã tr cho CSH
ầ ừ
ư
ể
ề
L u chuy n ti n thu n t
HĐTC
386.463
243.909
630.372
258,45
ư
ể
ầ
ỳ
ề L u chuy n ti n thu n trong k
24.415
5.904
18.511
313,53
ề
ươ
ươ
ề
ầ
ỳ
Ti n và t
ng đ
ng ti n đ u k
67.027
61.186
5.841
9,55
Ả
ưở
ủ ỷ
ạ ệ
ố
ổ
nh h
ng c a t
giá h i đoái quy đ i ngo i t
63
63
100,00
ề
ươ
ươ
ố ỳ
ề
Ti n và t
ng đ
ng ti n cu i k
91.442
67.027
24.415
36,43
ụ ụ
ủ
ể
ồ
ơ
ỉ
(Ngu n: BCTC đã ki m toán năm 2012 c a CTCP Xi măng Viccem B m S n, ph l c 17)
ề ủ ứ ư ể ể ả Căn c vào b ng 3.13, có th đánh giá tình hình l u chuy n ti n c a CTCP
ư ư ể ơ ớ ỉ ề xi măng Vicem B m S n nh sau: Năm 2012 so v i năm 2011, l u chuy n ti n
ệ ầ ồ ỳ ề thu n trong k tăng 18.511 tri u đ ng, t ỷ ệ l tăng 313,53% đã làm cho ti n và
ươ ố ỳ ề ươ t ng đ ng ti n cu i k tăng.
ư ể ề ệ ầ ồ ỳ Năm 2011, l u chuy n ti n thu n trong k là 5.904 tri u đ ng, trong đó:
ư ể ề ệ ể ề ầ ồ ầ ư l u chuy n ti n thu n HĐKD là 336.573 tri u đ ng, l u chuy n ti n thu n
ư ệ ề ệ ồ ồ ể HĐĐT là 574.578 tri u đ ng, l u chuy n ti n HĐTC là 243.909 tri u đ ng. Năm
ư ư ể ề ệ ầ ồ ỳ ể 2012, l u chuy n ti n thu n trong k là 24.415 tri u đ ng, trong đó: l u chuy n
ư ề ệ ể ề ầ ầ ồ ti n thu n HĐKD là 449.888 tri u đ ng, l u chuy n ti n thu n HĐĐT là 39.009
ư ệ ể ề ệ ồ ồ tri u đ ng, l u chuy n ti n HĐTC là 386.463 tri u đ ng.
ề ừ ứ ể ấ ề ả ươ ư Th nh t: L u chuy n ti n t HĐKD c 2 năm đ u d ng cho th y s ấ ự
ề ừ ả ị ề ỗ ự ủ n l c c a công ty trong qu n tr dòng ti n t HĐKD. Năm 2012 ti n thu n t ầ ừ
165
ạ ộ ớ ỷ ệ ệ ồ ho t đ ng kinh doanh đã tăng 113.315 tri u đ ng v i t l tăng 33,67% là do:
ớ ỷ ệ ệ ồ LNTT năm 2012 đã tăng 34.562 tri u đ ng v i t l ể ệ ự ố ắ 60,31% th hi n s c g ng
ề ấ ả ỉ ố ề ủ c a công ty trong quá trình HĐKD; s ti n đi u ch nh cho các kho n kh u hao
ớ ỷ ệ ự ệ ả ồ TSCĐ, d phòng, chi phí lãi vay,…đã gi m 35.609 tri u đ ng v i t l 4,62% tác
ố ư ộ ổ ớ ề ề ầ ầ ả ộ ộ đ ng gi m ti n thu n; v n l u đ ng có thay đ i l n tác đ ng tăng ti n thu n.
ổ ủ ự ả ộ ưở ấ ế ệ ớ ố ư S thay đ i c a v n l u đ ng có nh h ư ng l n nh t đ n vi c tăng l u
ầ ừ ể ụ ể ư ồ ề chuy n ti n thu n t HĐKD. C th : Hàng t n kho năm 2011 tăng nh ng năm
ạ ư ề ệ ể ả ồ 2012 l i gi m đã làm cho l u chuy n ti n tăng 252.167 tri u đ ng th hi n s c ể ệ ự ố
ủ ả ả ả ồ ị ớ ắ g ng c a công ty trong qu n tr hàng t n kho; lãi vay đã tr năm 2012 gi m so v i
ư ể ề ệ ệ ả ồ năm 2011 cũng làm cho l u chuy n ti n tăng 48.455 tri u đ ng mà vi c gi m lãi
ả ả ả ố vay đã tr do công ty gi m v n vay; chi khác cho HĐKD năm 2012 gi m cũng làm
ả ả ư ể ề ệ ạ ả ồ cho l u chuy n ti n tăng 37.608 tri u đ ng. Bên c nh đó, các kho n ph i tr năm
ư ể ề ệ ả ả ồ 2012 gi m đã làm cho l u chuy n ti n gi m 160.136 tri u đ ng… Tuy nhiên,
ổ ủ ố ư ợ ự ư ể ề ầ ộ ổ t ng h p s thay đ i c a v n l u đ ng đã làm cho l u chuy n ti n thu n HĐKD
tăng lên.
ề ừ ứ ư ể ề Th hai: L u chuy n ti n t HĐĐT năm 2011 và năm 2012 đ u âm do
ầ ư ố ữ ố ồ ố ề ệ ơ công ty đ u t ầ v n nhi u h n thu h i v n. Tuy nhiên chênh l ch âm gi a v n đ u
ầ ư ồ ề ả ớ ư t ố ra và v n đ u t thu h i v năm 2012 so v i năm 2011 đã gi m nên đã góp
ề ầ ầ ỳ ph n làm tăng dòng ti n thu n trong k .
ề ừ ạ ộ ứ ư ể Th ba: L u chuy n ti n t ệ ho t đ ng tài chính năm 2011 là 243.909 tri u
ệ ồ ố ể ầ ồ đ ng, năm 2012 là – 386.463 tri u đ ng. Năm 2011, công ty tăng vay v n đ đ u
ả ố ư t . Năm 2012, công ty đã gi m v n vay.
ầ ủ ạ ộ ệ ư ể ề ấ Liên h l u chuy n ti n thu n c a 3 ho t đ ng, cho th y năm 2011, công
ế ụ ầ ư ầ ư ượ ệ ty đang ti p t c đ u t tăng thêm TSCĐ và TSDH khác. Vi c đ u t đ c tài tr ợ
ố ề ầ ừ ế ụ ề ằ b ng s ti n thu n t HĐKD và ti n vay; năm 2012, công ty ti p t c đ u t ầ ư
ứ ố ầ ư ư ơ ớ TSCĐ và TSDH khác nh ng m c v n đ u t vào TSCĐ ít h n so v i năm 2011.
ầ ư ượ ệ ố ề ợ ằ ầ ừ ề ạ Vi c đ u t đ c tài tr b ng s ti n thu n t ầ HĐKD. Bên c nh đó, ti n thu n
166
ượ ả ố ể ừ t HĐKD còn đ c dùng đ hoàn tr v n vay.
ư ậ ủ ề ả ượ ệ ả ị Nh v y, tình hình qu n tr dòng ti n c a công ty đã đ c c i thi n ch ủ
ầ ư ệ ả ả ờ ồ ợ ậ ế y u nh vào vi c gi m hàng t n kho, gi m đ u t , tăng l i nhu n.
ệ ộ ưở ả 3.3.7 Hoàn thi n n i dung phân tích tình hình tăng tr ng và b o toàn, phát
ể ố ổ ầ tri n v n c ph n
3.3.7.1 Phân tích tình hình tăng tr ngưở
ệ ộ ưở Hoàn thi n n i dung phân tích tình hình tăng tr ng giúp cho các ch th ủ ể
ả ấ ượ ữ ưở ủ qu n lý th y đ c nh ng thông tin tăng tr ệ ộ ng c a CTCP m t cách toàn di n,
ế ị ứ ả ọ làm căn c quan tr ng cho các quy t đ nh qu n lý.
ự ừ ữ ưở ạ T nh ng đánh giá th c tr ng phân tích tình hình tăng tr ng ở ươ ch ng 2,
ậ ấ ả ệ ộ ưở ề lu n án đ xu t gi i pháp hoàn thi n n i dung phân tích tình hình tăng tr ố ng đ i
ệ ư ộ ớ v i các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam nh sau:
ề ỉ Th nh t, ứ ấ v ch tiêu phân tích:
ổ ỉ ưở ư ử ụ ặ B sung các ch tiêu tăng tr ng mà các CTCP ch a s d ng ho c ít s ử
ồ ở ầ ưở ỉ ụ d ng, g m: Các ch tiêu đã khái quát ậ ph n lý lu n: Tăng tr ầ ề ng dòng ti n thu n
ứ ưở ề ấ ổ ề ữ (công th c 1.51) và tăng tr ớ ỉ ng b n v ng (1.54); Các ch tiêu đ xu t b sung m i:
ưở ề ả ờ ưở ề ả Tăng tr ng v kh năng sinh l i VCSH và tăng tr ng v kh năng sinh l ờ ố i v n
ệ ố
ệ ố
Tăng tr
ngưở
H s LNST/VCSH
H s LNST/VCSH
ề ệ ố v h s
ỳ k này
ỳ ướ k tr c
=
x 100
(3.16)
ệ ố
H s LNST/VCSH k tr
ỳ ướ c
LNST/VCSH
(%)
ệ ố
ỷ ấ
Tăng tr
ngưở
H s LNST/VCSH
T su t LNST trên
ề ệ ố v h s
ỳ k này
VCSH k tr
ỳ ướ c
=
x 100
(3.17)
ỷ ấ
T su t LNST trên VCSH k tr
ỳ ướ c
LNST/VCP (%)
ổ ầ c ph n.
ử ụ ỉ ưở ộ ố ử ụ S d ng các ch tiêu tăng tr ng mà m t s CTCP đã s d ng là tăng
ưở ề ả ợ ậ tr ng v tài s n, VCSH, doanh thu và l i nhu n.
167
ơ ở ữ ệ ứ ự ệ ề ầ ậ Th hai, v quy trình th c hi n phân tích, c s d li u c n thu th p và
ỳ k phân tích.
ơ ở ữ ệ ể ậ ồ ủ C s d li u thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin c a
ủ ể ỳ ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP. K phân tích,
ế ỳ ị các CTCP ti n hành phân tích theo đ nh k là quý và năm.
ữ ệ ự ệ ậ ả ậ Quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u; l p b ng phân tích (xác
ưở ữ ỳ ỉ ỉ ị đ nh các ch tiêu tăng tr ớ ỳ ố ng, so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i k g c);
ả ưở ủ ậ ể ự d a vào b ng phân tích đ đánh giá tình hình tăng tr ng c a CTCP; v n dung
ươ ể ế ứ ỉ ị ph ổ ng pháp mô hình Dupont đ bi n đ i công th c xác đ nh ch tiêu tăng tr ưở ng
ệ ố ữ ụ ậ ỗ ươ ề b n v ng thành chu i các h s tài chính, sau đó v n d ng ph ng pháp phân
ưở ố ể ệ ố ủ ự ộ ả tích nh h ng nhân t đ làm rõ s tác đ ng c a các h s tài chính (các chính
ế ệ ả ộ ưở ề sách tài chính và hi u qu kinh doanh) tác đ ng đ n tăng tr ủ ữ ng b n v ng c a
ả ưở ừ ể ầ ọ ị CTCP, phân tích các nguyên nhân nh h ng, t đó xác đ nh tr ng đi m c n tăng
ả ự ể ả ả ưở ế ườ c ng qu n lý đ đ m b o s tăng tr ầ ng c n thi t.
ưở ể Ngoài ra, khi phân tích tình hình tăng tr ng thì các CTCP có th so sánh
ủ ơ ủ ơ ớ ỉ ỉ ị ỉ các ch tiêu c a đ n v mình v i ch tiêu trung bình ngành, hay ch tiêu c a đ n v ị
ể ơ ưở khác đ đánh giá khách quan h n tình hình tăng tr ị ủ ơ ng c a đ n v .
ụ ưở ủ Ví d : Phân tích tình hình tăng tr ng năm 2012 c a CTCP Vicem V t t ậ ư
ậ ả v n t i xi măng.
ả ả ưở ủ B ng 3.14: B ng phân tích tình hình tăng tr ng c a CTCP Vicem
ậ
ế
i nhu n sau thu (%)
ả
ầ
ưở ưở ưở ưở ưở ưở ưở
ề ợ ề ề ề ề ệ ố ề ệ ố
1. Tăng tr 2. Tăng tr 3. Tăng tr 4. Tăng tr 5.Tăng tr 6. Tăng tr 7. Tăng tr
ậ ư ậ ả V t t v n t i xi măng
ỉ Ch tiêu ng doanh thu (%) ng v l ng v tài s n (%) ng v VCSH (%) ề ng v dòng ti n thu n (%) ng v h s LNST/VCSH (%) ng v h s LNST/VCP(%)
Năm 2012 Năm 2011 31,24 5,62 29,41 4,05 215,98 26,28 25,18
12,33 9,19 26,15 8,61 10,03 14,63 9,19
So sánh 18,91 14,81 3,26 4,56 226,01 11,65 15,99
ưở
ề ữ ng b n v ng (%)
ừ
LN/LNST
4,30 0,4322 0,0109 4,9764 1,8389
4,39 0 0,5678 0,0021 0,6566 0,4482
ồ
8,69 1,0000 0,0088 4,3198 2,2871 ậ ư ậ ả
ể
8. Tăng tr Trong đó: VCSH tăng t LNST/DTT DTT/VKD VKD/VCSH (Ngu n: BCTC
v n t
đã ki m toán
ủ c a CTCP Vicem V t t
i xi măng năm 20102012)
[9]
168
ứ ả ưở ủ Căn c vào b ng 3.14, tình hình tăng tr ng c a CTCP Vicem V t t ậ ư ậ v n
ượ ư ỉ ả t i xi măng đ c đánh giá nh sau: Năm 2011, các ch tiêu quy mô tài chính c ơ
ề ưở ợ ậ ả ả ủ b n c a công ty đ u tăng tr ng: doanh thu, l ề i nhu n, tài s n, VCSH, dòng ti n
ầ ỉ ả ỉ thu n; còn các ch tiêu sinh l ờ ạ i l i gi m. Năm 2012, các ch tiêu doanh thu, tài
ề ưở ợ ề ậ ầ ỉ ả s n, VCSH đ u tăng tr ư ng; nh ng l i nhu n, dòng ti n thu n và các ch tiêu
ờ ả ỉ ờ ề ư ả sinh l i gi m. Năm 2011 và năm 2012, các ch tiêu sinh l i đ u gi m nh ng t ỷ ệ l
ả ậ ạ gi m năm 2012 đã ch m l i.
ề ưở ữ ề ưở ề V tăng tr ng b n v ng: công ty luôn duy trì tăng tr ữ ng b n v ng
ưở ừ ộ ự ủ ươ d ng. Năm 2011, tăng tr ng t ạ n i l c c a công ty đ t 4,03 %. Năm 2012,
ưở ừ ộ ự ủ ạ ớ ỷ ệ ầ ớ ơ tăng tr ng t n i l c c a công ty đ t v i t l cao h n 2 l n so v i năm 2011.
ưở ủ ề ề ả ớ ớ ơ ưở Tăng tr ng v tài s n c a công ty luôn l n h n nhi u so v i tăng tr ề ng b n
ơ ủ ề ẽ ậ ầ ự ể ữ v ng s làm tăng nguy c r i ro v tài chính. Do v y, công ty c n có s ki m
ẽ ố ớ ự ự ủ ả ặ ọ ợ ồ ả soát ch t ch đ i v i s gia tăng c a tài s n và l a ch n ngu n tài tr cho tài s n
tăng thêm.
ưở ề ữ ớ Tăng tr ng b n v ng năm 2012 tăng nhanh so v i năm 2011 là do: Toàn b ộ
ử ụ ủ ư ẩ ố LNST năm 2012 ch a phân ph i và chính sách s d ng đòn b y tài chính c a công
ạ ả ờ ấ ử ụ ạ ộ ả ạ ệ ty. Bên c nh đó, kh năng sinh l i ho t đ ng và hi u su t s d ng tài s n l i tác
ưở ữ ề ề ầ ả ộ đ ng gi m tăng tr ỏ ng b n v ng. Đi u đó, đòi h i công ty c n có các chính sách
ấ ử ụ ệ ả ầ ơ ợ ườ tài chính h p lý h n, c n nâng cao hi u su t s d ng tài s n và tăng c ả ng qu n
ể ự ụ ệ ề ấ ả ưở lý chi phí s n xu t kinh doanh đ th c hi n m c tiêu v tăng tr ủ ả ng và gi m r i
ro tài chính.
169
ể ố ổ ầ ả 3.3.7.2 Phân tích tình hình b o toàn, phát tri n v n c ph n
ủ ể ầ ả ả ố ổ ố ị B o toàn, phát tri n v n c ph n là m i quan tâm c a các nhà qu n tr và
ủ ở ữ ặ ệ ướ ự ế ư ự ch s h u, đ c bi ủ ở ữ t là ch s h u nhà n c. Th c t ệ , các CTCP ch a th c hi n
ề ậ ấ ố ổ ả ả phân tích tình hình b o toàn v n c ph n. ậ ầ Do v y, lu n án đ xu t gi i pháp b ổ
ể ả ầ ộ ố ổ sung n i dung phân tích tình hình b o toàn, phát tri n v n c ph n giúp cho nhà
ủ ở ữ ả ị ả qu n tr và ch s h u CTCP bi ế ượ t đ c tình hình b o toàn, phát tri n ể v n cố ổ
ầ ủ ố ố ế ị ể ả ợ ph n c a công ty, đ có các quy t đ nh qu n lý phù h p cho s v n đ u t ầ ư ủ c a
ủ ở ữ ch s h u.
ệ ố ả ử ụ ề ố ỉ ỉ V ch tiêu phân tích, các CTCP s d ng ch tiêu h s b o toàn v n c ổ
ể ầ ỉ ị ụ ể ph n. Có hai cách đ xác đ nh ch tiêu, c th :
ệ ố ả ố ổ ầ ả ổ ị ầ H s b o toàn v n c ph n T ng giá tr tài s n thu n (3.18) = ị ổ theo giá tr s sách ị ố ổ ầ
ơ ở ố ệ ự ế ỉ ổ T ng giá tr v n c ph n ả C s s li u tính ch tiêu d a vào b ng CĐKT và thuy t minh báo cáo tài
ữ ổ ệ ầ ả ổ ị ị ầ chính. Trong đó, t ng giá tr tài s n thu n là ph n chênh l ch gi a t ng giá tr tài
ớ ợ ả ả ả s n v i n ph i tr .
ệ ố ằ ệ ố ớ ố ổ ế ế ể ầ ơ ố N u h s l n h n 1 thì v n c ph n phát tri n. N u h s b ng 1 thì v n
ầ ượ ệ ố ế ầ ả ố ổ ượ ổ c ph n đ ỏ ơ c b o toàn. N u h s nh h n 1 là v n c ph n không đ ả c b o
ố ệ ư ủ ự ễ ể ỉ ả toàn. Ch tiêu này có u đi m là d dàng tính toán d a vào s li u c a b ng
ự ỉ ỉ ượ ả CĐKT. Tuy nhiên, d a vào ch tiêu ch đánh giá đ c tình hình b o toàn theo giá tr ị
ổ ủ ủ ế ộ ổ ế ự ế ghi s c a CTCP mà không tính đ n s bi n đ ng c a giá c phi u trên th tr ị ườ ng
ệ ố ả
ị ườ
ổ
ị
ầ
H s b o toàn v n c
ố ổ
T ng giá tr th tr
ủ ố ổ ng c a v n c ph n
=
(3.19
ị ườ
ầ
ị
ph n theo giá tr th tr
ng
ị ố ổ
ầ
ổ
T ng giá tr v n c ph n
)
ứ ch ng khoán.
ơ ở ố ệ ứ ể ị ỉ C s s li u đ xác đ nh ch tiêu căn c vào BCTC và thông tin trên th ị
ườ ứ tr ng ch ng khoán.
ệ ố ớ ị ườ ặ ơ ằ H s l n h n ho c b ng 1 thì theo giá th tr ng ầ đ ố ổ v n c ph n ượ ả c b o
ỏ ơ ệ ố ị ườ toàn. H s nh h n 1 thì theo giá th tr ng ố ổ v n c ph n ầ không đ ượ ượ ả c b o c đ
170
ự ượ ị ườ ả ị ỉ toàn. D a vào ch tiêu này đánh giá đ c tình hình b o toàn theo giá tr th tr ng.
ự ề ệ ị ỉ ỉ ữ V quy trình th c hi n phân tích: Xác đ nh ch tiêu, so sánh ch tiêu gi a
ớ ỳ ố ị ố ủ ứ ế ả ỉ ỳ k phân tích v i k g c. Căn c vào tr s c a ch tiêu, k t qu so sánh và các d ữ
ố ổ ệ ể ả ầ ỉ li u liên quan đ đánh giá tình hình b o toàn v n c ph n, ch rõ các nguyên nhân
ả ưở ậ ữ ệ ụ ể ụ nh h ng. Tùy theo m c đích c th và tình hình thu th p d li u, nhà phân tích
ơ ở ữ ệ ế ợ ể ự ặ ả ọ ợ ỉ ỉ có th l a ch n ch tiêu phù h p, ho c k t h p c 2 ch tiêu. C s d li u thu
ị ườ ủ ể ậ ồ ứ th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin c a th tr ng ch ng khoán,
ủ ủ ể thông tin c a ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP.
ấ ằ ờ ộ ỳ ị K phân tích là quý, năm n m cung c p thông tin m t cách k p th i.
ầ ủ ụ ả ổ ố Ví d : Phân tích tình hình b o toàn v n c ph n c a CTCP xi măng Vicem
Bút S n.ơ
ố ổ ầ ả ả ả B ng 3.15: B ng phân tích tình hình b o toàn v n c ph n CTCP xi
măng Vicem Bút S nơ
ỉ Ch tiêu
31/12/2010 31/12/2011 31/12/2012
2011 so
2012 so
ệ ố ả ố H s b o toàn v n 1,19 0,98 0,90
ớ v i 2010 0,21
ớ v i 2011 0,08
ổ c ph n ầ theo giá trị
ả
ủ
ể
ơ
ầ ủ ồ thu n c a tài s n (Ngu n: BCTC đã ki m toán c a CTCP xi măng Vicem Bút S n năm 20102012) [13]
ầ ả ố ơ ổ ủ Tình hình b o toàn v n c ph n c a CTCP xi măng Vicem Bút S n đ ượ c
ệ ố ả ư ầ ố ố ổ đánh giá nh sau: Cu i năm 2010, h s b o toàn là 1,19 thì v n c ph n đ ượ c
ệ ố ả ư ề ế ả ố ả b o toàn nh ng đ n cu i năm 2011, 2012 h s b o toàn gi m v 0,98 và 0,90
ầ ổ ố ượ ệ ố ả ả ả thì v n c ph n không đ ầ c b o toàn. Qua các năm h s b o toàn gi m d n,
ệ ố ả ả ớ ố ố ố cu i năm 2011 so v i cu i năm 2010 h s b o toàn gi m 0,21, cu i năm 2012 so
ệ ố ả ủ ả ầ ố ổ ố ớ v i cu i năm 2011 h s b o toàn gi m 0,08. V n c ph n c a công ty không
ử ụ ạ ệ ề ằ ả ố ượ đ c b o toàn là do công ty s d ng nhi u v n vay b ng ngo i t ề trong đi u
ệ ỷ ị ỗ ế ề ố ộ ki n t giá h i đoái bi n đ ng tăng và trong năm 2011, 2012 công ty đ u b l .
ệ ộ ự ỉ ủ 3.3.8 Hoàn thi n n i dung phân tích r i ro tài chính và d báo các ch tiêu tài
171
ủ ế chính ch y u
ủ 3.3.8.1 Phân tích r i ro tài chính
ự ế ủ ư ự ệ ỉ Th c t , các CTCP ch a th c hi n phân tích r i ro thông qua các ch tiêu
ề ủ ủ ủ ế ề ả ph n ánh v r i ro tài chính nên thi u thông tin v tình hình r i ro c a CTCP. Do
ơ ủ ể ả ờ ị ị ệ ệ ậ v y, nhà qu n tr công ty không phát hi n k p th i nguy c r i ro đ có các bi n
ị ủ ừ ả ả ợ ế pháp phòng ng a và qu n tr r i ro thích h p. Các nhà qu n lý khác cũng thi u
ứ ể ư ế ị ừ ữ ề ấ ả ậ căn c đ đ a ra các quy t đ nh qu n lý. T nh ng v n đ nêu trên, lu n án đ ề
ả ủ ệ ộ ấ xu t gi i pháp hoàn thi n n i dung phân tích r i ro tài chính cho các CTCP. Hoàn
ủ ể ủ ệ ậ ả ộ ệ thi n n i dung phân tích r i ro tài chính giúp cho các ch th qu n lý nh n di n
ủ ả ả ưở ừ ượ đ c kh năng r i ro, nguyên nhân nh h ng, t ệ đó có các bi n pháp phòng
ị ủ ừ ủ ả ộ ợ ả ng a và qu n tr r i ro thích h p. N i dung c a gi i pháp:
ệ ố ử ụ ứ ủ ồ ỉ ỉ Th nh t, ấ s d ng h th ng ch tiêu phân tích r i ro g m các ch tiêu: H ệ
ệ ố ự ứ ả ợ ổ ứ ố ợ s n trên tài s n (công th c 1.55), h s t tài tr t ng quát (công th c 1.1), h ệ
ệ ố ứ ả ả ố s tài tr ợ ườ th ứ ng xuyên (công th c 1.4), h s các kho n ph i thu (công th c
ả ả ệ ố ệ ố ả ả ứ 1.8), h s các kho n ph i tr (công th c 1.9), h s kh năng thanh toán lãi vay
ệ ố ợ ệ ố ứ ứ (công th c 1.18), h s LNST trên DTT(công th c 1.23), h s l ậ i nhu n tr ướ c
ệ ố ứ ế ả ả lãi vay và thu trên tài s n (BEP) (công th c 1.33), h s LNST trên tài s n
ủ ở ữ ệ ố ứ ố ứ (ROA) (công th c 1.34), h s LNST trên v n ch s h u (ROE) (công th c
ứ ủ ị ỉ 1.35). Công th c xác đ nh, ý nghĩa c a ch tiêu và tiêu chí đánh giá đã khái quát ở
ươ ch ng 1.
ậ ữ ệ ự ề ệ ậ ả ứ Th hai, v quy trình th c hi n phân tích: Thu th p d li u, l p b ng phân
ữ ỳ ỉ ị ỉ ớ tích (xác đ nh các ch tiêu phân tích và so sánh các ch tiêu gi a k phân tích v i
ự ả ặ ớ ỉ ỳ ố k g c ho c so v i ch tiêu trung bình ngành), d a vào b ng phân tích và các d ữ
ứ ộ ệ ể ướ ủ ủ ỉ li u liên quan đ đánh giá m c đ , xu h ng r i ro tài chính c a công ty, ch rõ
ả ưở ể ầ ọ ị ườ ả các nguyên nhân nh h ng, xác đ nh tr ng đi m c n tăng c ằ ng qu n lý nh m
ừ ủ ể phòng ng a, ki m soát r i ro tài chính CTCP.
ơ ở ữ ệ ể ậ ồ ủ C s d li u thu th p đ phân tích g m: Thông tin chung, thông tin c a
ủ ể ỳ ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin khác c a CTCP. K phân tích là
172
ấ ằ ộ ờ ị quý, năm nh m cung c p thông tin m t cách k p th i.
ụ ủ ủ Ví d : Phân tích tình hình r i ro tài chính c a CTCP xi măng Vicem Hà Tiên
1.
ủ ủ ả ả B ng 3.16: B ng phân tích r i ro tài chính c a CTCP xi măng Vicem
Hà Tiên 1
ỉ Ch tiêu Năm Năm Chênh %
2012 2011
ệ ố ợ ả ố 1. H s n trên tài s n (cu i năm) 0,858 0,862 l ch ệ 0,004 0,47
ệ ố ợ ườ ố 2. H s tài tr th ng xuyên (cu i năm) 0,801 0,751 0,050 6,70
ệ ố ả ả ố 3. H s các kho n ph i thu (cu i năm) 0,032 0,032 0,000 0,60
ả ả ệ ố ả ố 4. H s các kho n ph i tr (Cu i năm) 0,172 0,072 41,75 0,100
ệ ố ả 1,002 1,000 0,002 0,20
5. H s kh năng thanh toán lãi vay 6. H sệ ố LNST trên DTT(ROS) 0,004 0,002 0,002 200
ệ ố /VKD (BEP) 0,063 0,064 0,001 156
7. H s LNTT và lãi vay 8. H sệ ố LNST trên VKD (ROA) 9. H sệ ố LNST trên VCSH (ROE)
0,001 0,001 0,002 200
ồ
(Ngu n: BCTC
ể đã ki m toán
CTCP XM Vicem Hà Tiên 1 năm 2010 2012 Ph l cụ ụ
20,21)
0,005 0,005 1,000 200
ừ ế ủ ể ả ả T k t qu tính toán trong b ng 3.16, có th đánh giá tình hình r i ro tài
ệ ố ợ ư ứ ủ chính c a CTCP xi măng Vicem Hà Tiên 1 nh sau: Căn c vào h s n trên tài
ộ ợ ủ ứ ấ ấ ố ố ả s n cu i năm 2011 và cu i năm 2012 cho th y, m c đ n c a công ty r t cao,
ứ ộ ự ủ ư ủ ấ ố m c đ t ấ ch tài chính c a công ty là r t th p, nh ng cu i năm 2012 m c đ t ứ ộ ự
ủ ề ượ ả ể ệ ố ư ệ ch v tài chính đã đ c c i thi n nh ng không đáng k ; h s tài tr th ợ ườ ng
ỏ ơ ề ấ ố ố xuyên cu i năm 2011 và cu i năm 2012 đ u nh h n 1, cho th y tình hình tài tr ợ
ườ ự ổ ủ ả ả ồ ố ị th ng xuyên c a công ty không đ m b o s n đ nh vì ngu n v n th ườ ng
ể ệ ủ ủ ợ ủ xuyên c a công ty không đ tài tr cho TSDH, th hi n tình hình tài chính c a
ạ ặ ả ộ ồ ố ệ công ty đang g p ph i khó khăn trong vi c huy đ ng ngu n v n dài h n, khi đó
ố ạ ẽ ặ ắ ồ ờ ợ ạ công ty s g p khó khăn trong thanh toán khi ngu n v n t m th i (n ng n h n)
ợ ườ ả ả ố ỳ ế đ n k ph i hoàn tr . Tuy nhiên, cu i năm 2012 tình hình tài tr th ng xuyên
173
ượ ả ư ể ệ ẫ ủ c a công ty đã đ ạ c c i thi n nh ng không đáng k , công ty v n trong tình tr ng
ề khó khăn v tài chính.
ả ả ệ ố ệ ố ấ ả ả ả H s các kho n ph i thu và h s các kho n ph i tr cho th y tình hình
ố ở ế ặ ớ ệ ứ ộ ố ụ ế ụ chi m d ng v n công ty không l n. Đ c bi ủ ị t m c đ v n b chi m d ng c a
ướ ộ ố ứ ặ ả ị ấ công ty là khá th p và còn có xu h ế ng gi m. M t khác, m c đ v n b chi m
ệ ố ủ ụ ứ ế ả ấ ơ ả ộ ụ d ng c a công ty luôn th p h n m c đ đi chi m d ng. H s các kho n ph i
ệ ố ợ ả ấ ả ạ ấ ư tr th p nh ng h s n trên tài s n l ự i r t cao có nghĩa là công ty đang th c
ề ề ệ ế ệ ế ả ố ộ ớ hi n chính sách vay nhi u v n đi u đó tác đ ng l n đ n k t qu và hi u qu ả
ủ kinh doanh c a công ty.
ệ ố ề ả H s kh năng thanh toán lãi vay năm 2011 và năm 2012 đ u ≥1 nên công
ạ ộ ế ằ ả ả ả ả ỳ ty đ m b o kh năng thanh toán lãi vay b ng k t qu ho t đ ng trong k . Các
ỉ ờ ấ ch tiêu sinh l i ROS, ROA và ROE năm 2011 âm cho th y tình hình kinh doanh
ấ ỉ ờ ủ c a công ty trong năm 2011 r t khó khăn. Năm 2012 các ch tiêu sinh l i ROS,
ươ ẫ ở ứ ấ ấ ROA và ROE d ư ng nh ng v n ấ m c r t th p cho th y tình hình kinh doanh
ự ơ ư ể ể ế ỉ ủ c a công ty đã bi n chuy n tích c c h n nh ng không đáng k . Ch tiêu sinh l ờ i
ề ươ ớ ỉ BEP năm 2011 và 2012 đ u d ng, năm 2012 so v i năm 2011 ch tiêu BEP đã
ệ ệ ả ả ả ả ợ ạ ộ gi m vì công ty gi m n vay và tình hình đó đã c i thi n hi u qu ho t đ ng
ủ kinh doanh c a công ty.
ề ơ ả ư ậ ủ ủ ở ứ ộ Nh v y, v c b n tình hình r i ro tài chính c a công ty là m c đ cao
ộ ự ủ ấ ứ do m c đ t ch tài chính quá th p, tình hình tài tr ợ ườ th ổ ng xuyên không n
ấ ớ ử ụ ề ố ộ ị đ nh, công ty s d ng nhi u v n vay nên chi phí lãi vay r t l n đã tác đ ng tiêu
ặ ằ ủ ệ ấ ả ớ ổ ứ ự ế c c đ n hi u qu kinh doanh. V i m t b ng lãi su t cho vay c a các t ch c tín
ố ớ ệ ả ả ụ d ng đ i v i các doanh nghi p năm 2011 kho ng 1722% và năm 2012 kho ng
ỉ ờ ơ ả ứ 1215%. Trong khi ch tiêu sinh l i c b n năm 2011 là 0,064 (t c là 6,4%) và
ệ ố ứ ờ ơ ả ơ năm 2012 là 0,063 (t c là 6,3%). H s sinh l ấ ấ i c b n luôn th p h n lãi su t
ệ ử ụ ệ ố ự ề ế ề ợ ộ ti n vay thì vi c s d ng nhi u n vay đã tác đ ng tiêu c c đ n h s sinh l ờ i
ệ ố ả ờ ủ ệ ố ợ ủ c a VCSH. Năm 2012, h s n đã gi m nên h s sinh l i c a VCSH cũng đã
ủ ư ệ ả ả ả ỏ ị ượ ả đ c c i thi n nên r i ro đã gi m nh ng gi m ít. Đòi h i, nhà qu n tr công ty
174
ế ụ ị ủ ứ ữ ệ ệ ặ ả ơ ệ ti p t c nghiên c u các bi n pháp qu n tr r i ro h u hi u h n, đ c bi ả t là c i
ệ ợ thi n chính sách tài tr .
ủ ế ả ố ỉ ủ * Đ i chi u các ch tiêu ph n ánh r i ro tài chính năm 2012 c a CTCP xi
ộ ố ớ ỳ (B ngả măng Vicem Hà Tiên 1 v i m t s CTCP xi măng khác trong cùng k
ệ ố ợ ả ấ 3.17), cho th y: CTCP xi măng Vicem Hà Tiên 1 có h s n trên tài s n cao
ợ ườ ấ ệ ố ấ ả ấ ệ ố nh t, h s tài tr th ng xuyên th p nh t, h s kh năng thanh toán lãi vay và
ờ ề ứ ấ ấ ỏ ệ ố các h s sinh l i đ u th p nh t, ch ng t năm 2012 CTCP xi măng Vicem Hà
ủ ấ ả ố Tiên 1 có kh năng r i ro tài chính cao nh t trong s các CTCP cùng so sánh. Do
ệ ự ỉ ạ ệ ể ằ ầ ợ ậ v y, TCT CNXM Vi t Nam c n phát hi n đ có s ch đ o thích h p nh m giúp
ị ủ ữ ệ ệ ả công ty có các bi n pháp qu n tr r i ro h u hi u.
ộ ố
ủ
ủ
ả
ỉ
B ng 3.17: Các ch tiêu phân tích r i ro tài chính c a m t s CTCP xi măng
ộ
ệ
thu c TCT CNXM Vi
t Nam năm 2012
ỉ Ch tiêu
CTCP xi măng Vicem
ả
ơ
ỉ
Hà Tiên 1 H i Vân
B m S n
Hoàng Mai
ệ ố ợ
ả
ố
1. H s n trên tài s n (cu i năm)
0,566
0,348
0,858
0,800
ệ ố
ợ ườ
ố
ng xuyên (cu i
0,890
0,801
2. H s tài tr th năm)
2,436
0,851
ệ ố
ả
0,032
ố ả 3. H s các kho n ph i thu (cu i năm)
0,226
0,073
0,092
ệ ố
ả
ả
ả
ố (Cu i
0,100
4. H s các kho n ph i tr năm)
0,130
0
0,111
ệ ố
ả
5. H s kh năng thanh toán lãi vay
2,278
11,602
1,002
1,250
ệ ố
6. H s LNST trên DTT(ROS)
0,073
0,026
0,002
0,019
ệ ố
7. H s LNTT và lãi vay/VKD (BEP)
0,111
0,106
0,063
0,078
ệ ố
8. H s LNST trên VKD (ROA)
0,053
0,065
0,001
0,012
ệ ố
9. H s LNST trên VCSH (ROE)
0,122
0,095
0,005
0,063
ủ
ể
ồ
(Ngu n: BCTC đã ki m toán năm 2011, 2012 c a các công ty)
ủ ế ự ỉ 3.3.8.2 D báo ch tiêu tài chính ch y u
ủ ể ủ ế ự ự ả ỉ D báo ch tiêu tài chính ch y u giúp cho các ch th qu n lý d báo
175
ự ề ế ạ ả ị ổ ứ ti m l c tài chính, giúp cho nhà qu n tr công ty có k ho ch t ộ ch c huy đ ng
ụ ụ ạ ộ ủ ứ ầ ằ ợ ố ố v n phù h p nh m đáp ng nhu c u v n ph c v quá trình ho t đ ng c a CTCP.
ự ế ể ạ ệ ư Th c t , tìm hi u t ộ i các CTCP thu c TCT CNXM Vi ầ t Nam thì h u nh các
ỉ ậ ự ế ế ầ ạ ị ơ đ n v không ti n hành d báo nhu c u tài chính mà ch l p k ho ch tài chính
ộ ố ư ỉ ợ ậ ộ cho m t s ch tiêu tài chính, nh : Doanh thu, l ậ i nhu n, n p NSNN. Do v y,
ậ ấ ả ệ ầ ộ ề lu n án đ xu t gi ố ớ ự i pháp hoàn thi n n i dung d báo nhu c u tài chính đ i v i
ộ ệ ươ ự ả ơ các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam theo ph ng pháp d báo đ n gi n, d ễ
ự ượ ơ ở ữ ệ ể ự ậ ệ th c hi n đã đ c khái quát ở ươ ch ồ ng 1. C s d li u thu th p đ d báo g m:
ủ ể Thông tin chung, thông tin c a ngành, báo cáo tài chính đã ki m toán và thông tin
ủ khác c a CTCP.
ậ ư ậ ả ự ủ ụ ỉ Ví d : D báo các ch tiêu tài chính c a CTCP Vicem V t t v n t i xi
măng năm 2014.
ự ầ Th nh t, ứ ấ d báo doanh thu thu n.
ậ ượ ừ ự ể ự ế ố ệ D a vào s li u thu th p đ c t năm 2008 đ n 2013 đ d báo doanh thu
ầ ủ ậ ư ậ ả ư thu n c a CTCP V t t v n t i Xi măng trong năm 2014 nh sau:
ầ ủ ậ ư ậ ả ả ừ B ng 3.18: Doanh thu thu n c a CTCP V t t v n t i xi măng t 2008
2012
Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Năm 2010 Năm 2009 Năm 2008
3.334.652
3.479.492
3.079.889
2.351.197
1.335.000
1.154.197
ệ ơ ồ ị (Đ n v : Tri u đ ng)
ỉ Ch tiêu 1. Doanh
ậ ư ậ ả
ủ
ể
thu thu nầ ồ
(Ngu n: BCTC đã ki m toán năm 20112013 c a CTCP Vicem V t t
v n t
i xi măng)
ự ự ượ ệ ố ả D báo doanh thu d a vào l ng tăng (gi m) tuy t đ i bình quân.
ươ ự Mô hình d báo theo ph ng trình:
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
y
.LΔy
Ln
y
n
Trong đó:
ứ ộ ự ở ờ yn+L là m c đ d đoán th i gian (n+L)
ủ ự ầ L là t m xa c a d đoán (L= 1,2,3 ... năm)
176
ứ ộ ố ố ờ ủ yn là m c đ cu i cùng c a dãy s th i gian
y(cid:0)
ượ ệ ố ả là l ng tăng gi m tuy t đ i bình quân
(y
)y 1i
(i;
n)2,
Δy
i 1n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) y
436
.
091
(cid:0)
ả ự ư ế Ta có k t qu d báo năm 2014 nh sau:
Y2014 = Y2013+1 = y2013 + 436.091 x 1 = 3.334.652 + 436.091 = 3.770.743 (tri uệ
ồ đ ng).
ế ợ ị ườ ệ ớ ủ ụ K t h p v i vi c đánh giá tình hình th tr ng tiêu th hàng hóa c a công
ả ả ấ ơ ớ ụ ủ ty cho th y, năm 2014 kh năng tiêu th c a công ty có kh quan h n so v i năm
ệ ề ế ả ậ ả 2013. Do v y, n u các nhà qu n lý công ty có các bi n pháp đi u hành, qu n lý
ự ế ậ ụ ợ ớ ố ồ ự ỉ phù h p v i tình hình th c t , t n d ng t i đa các ngu n l c thì ch tiêu doanh thu
ầ ự ể ự ệ ượ thu n d báo có th th c hi n đ c.
ự ầ ứ Th hai, d báo nhu c u tài chính
ự ả ầ ố ố ồ ươ ứ ứ ớ * D báo nhu c u v n, ngu n v n tăng (gi m) t ng ng v i m c doanh
ầ ự ươ ầ thu thu n d báo theo ph ng pháp t ỷ ệ l ph n trăm trên doanh thu.
ồ ố ự ổ ả B ngả 3.19: D báo các ch tiêu tài s n, ngu n v n có thay đ i cùng
ệ
ỉ ề ớ chi u v i doanh thu
ỉ Ch tiêu
Cu i nămố 2013
T lỷ ệ %/doanh thu
ơ ị (Đ n v : Tri u đ ng) D báoự cu i nămố 2014
ồ ứ M c tăng, gi mả ệ ố tuy t đ i
ả
ỉ
Các ch tiêu tài s n
ề
ề
ả
1. Ti n và các kho n TĐ ti n
183.365
5,50
207.345
23.980
ạ
ả
ắ
ả 2. Các kho n ph i thu ng n h n
443.387
13,30
501.371
57.984
ồ
3. Hàng t n kho
183.142
5,49
207.093
23.951
ả
ạ
ắ 4. Tài s n ng n h n khác
14.031
0,42
15.865
1.835
823.925
24,71
931.674
107.749
C ngộ
ồ ố
ỉ
Các ch tiêu ngu n v n
ả ả ườ
1. Ph i tr ng
i bán
317.144
9,51
358.619
41.475
ườ
ả ề
2. Ng
i mua tr ti n tr
ướ c
8.626
0,26
9.754
1.128
ả ộ
ế
ả 3. Thu và các kho n ph i n p Nhà
cướ n
2.055
0,06
2.324
269
ả ả ườ
ộ
4. Ph i tr ng
i lao đ ng
8.094
0,24
9.153
1.059
5. Chi phí ph i trả ả
26.159
0,78
29.580
3.421
ả ộ
ả
ả ả 6. Các kho n ph i tr ph i n p khác
5.853
0,18
6.619
765
ưở
7. Qũy khen th
ng và phúc l
ợ i
8.692
0,26
9.828
1.137
ố ế ư 8. LN sau thu ch a phân ph i
24.782
0,74
28.023
3.241
12,04
C ng ộ
401.406 ủ
ể
ồ
453.900 ậ ư ậ ả
(Ngu n: BCTC đã ki m toán năm 20112013 c a CTCP Vicem V t t
v n t
i xi
52.494
măng)
177
ừ ả ự ứ ủ ầ ấ ớ T b ng trên, cho th y v i m c doanh thu thu n d báo c a năm 2014 thì
ề ầ ố ồ ố ụ ể nhu c u v n và ngu n v n đ u tăng, c th :
ố ự ệ ầ ồ Nhu c u v n d báo tăng: 107.749 tri u đ ng;
ố ự ệ ồ ồ Ngu n v n d báo tăng: 52.494 tri u đ ng;
ừ ế ặ ồ ố Ngu n v n th a (+) ho c thi u () ệ ồ = 52.494 – 107.749 = 55.255 (tri u đ ng) ứ ng v i doanh thu thu n d báo
ầ ự ự ư ậ ề ộ ố ồ ớ ầ Nh v y, theo d báo thì công ty c n huy đ ng thêm ngu n v n đ tài tr ợ
ự ầ ặ ầ ố ườ cho nhu c u v n d báo tăng thêm. M t khác, công ty c n tăng c ả ng qu n tr ị
ố ư ẽ ả ể ằ ố ộ ớ ộ ộ ố ư v n l u đ ng nh m tăng t c đ luân chuy n v n l u đ ng thì s gi m b t nhu
ử ụ ầ ả ố ế ế ố ệ ợ ầ c u v n c n tài tr , qu n lý s d ng ti t ki m các y u t chi phí trong quá trình
ể ấ ợ ậ ầ ồ ả s n xu t kinh doanh đ tăng l ợ i nhu n góp ph n tăng ngu n tài tr .
ệ ố ố ớ ổ ộ ợ ỉ T ng h p n i dung, h th ng ch tiêu phân tích tài chính đ i v i các CTCP
ộ ệ ụ ụ ạ ph l c 08 thu c TCT CNXM Vi t Nam t i .
Ệ
Ộ
Ự
Ả
Ệ
Ề
Ệ
3.4 ĐI U KI N TH C HI N CÁC GI I PHÁP HOÀN THI N N I DUNG PHÂN
Ộ
Ệ
TÍCH TÀI CHÍNH TRONG CÁC CTCP THU C TCT CNXM VI T NAM
ể ả ả ể ự ệ ệ ả Đ đ m b o cho các gi i pháp hoàn thi n trên có th th c hi n và phát
ượ ệ ả ả ướ ệ huy đ ơ c hi u qu thì các c quan qu n lý nhà n c, TCT CNXM Vi t Nam và
ộ ệ ộ ố ề ệ ả ầ ả các CTCP thu c TCT CNCMX Vi ấ t Nam c n đ m b o m t s đi u ki n nh t
178
ị đ nh.
ị ố ớ ứ ơ ế ướ 3.4.1 Ki n ngh đ i v i các c quan ch c năng Nhà n c
ặ ướ ữ ấ ị M c dù Nhà n ề ệ c đã có nh ng quy đ nh v vi c cung c p thông tin tài
ố ớ ặ ệ ế chính đ i v i CTCP nói chung, đ c bi t là các CTCP niêm y t, trong đó có h ướ ng
ề ộ ố ỉ ư ị ẫ d n v m t s ch tiêu phân tích tài chính. Tuy nhiên, ch a có quy đ nh c th v ụ ể ề
ề ươ ậ ướ ỉ cách tính ch tiêu, v ph ng pháp phân tích, đánh giá. Do v y, Nhà n ầ c c n
ứ ế ả ổ ị nghiên c u, b sung các văn b n quy đ nh liên quan đ n phân tích tài chính CTCP.
ụ ể ệ ố ề ệ ả C th , hoàn thi n h th ng văn b n pháp lý v phân tích tài chính CTCP: quy
ệ ố ề ộ ỉ ươ ị đ nh v n i dung phân tích, h th ng ch tiêu phân tích, ph ng pháp phân tích,
ể ị ệ ướ ể ấ trách nhi m cung c p thông tin đ đ nh h ủ ng cho các CTCP hi u rõ vai trò c a
ệ ố ụ ả ỳ ị ườ phân tích tài chính trong h th ng công c qu n lý, đ nh k , th ng xuyên đánh
ụ ụ ề ả ắ ị giá đúng đ n tình hình tài chính CTCP ph c v công tác qu n tr , đi u hành tài
ố ớ ả ớ ầ chính CTCP. Phân tích tài chính góp ph n c nh báo s m đ i v i CTCP cũng nh ư
ứ ữ ệ ể ấ ấ ơ ố các c quan ch c năng nh ng d u hi u m t cân đ i tài chính các CTCP, đ các
ỉ ạ ứ ệ ề ờ ị ơ c quan ch c năng k p th i có bi n pháp ch đ o, đi u hành.
ệ ố ấ ượ ệ ầ C n hoàn thi n h th ng BCTC và nâng cao ch t l ng thông tin BCTC
ế ụ ệ ố ệ ầ ộ ớ ụ ủ c a CTCP. B Tài chính c n ti p t c hoàn thi n h th ng BCTC DN v i m c
ệ ố ữ ể ệ ả ộ tiêu là các BCTC có th ph n ánh m t cách toàn di n có h th ng nh ng thông
ổ ế ề ủ ợ tin t ng h p và chi ti ụ ớ ệ ố t v tình hình tài chính c a CTCP. Ví d , v i h th ng
ư ệ ế ề ợ ả ả ủ ả BCTC DN nh hi n nay, thì thông tin chi ti t v n ph i thu, ph i tr c a CTCP
ỉ ở ứ ộ ườ ử ụ ả ch ph n ánh m c đ khá là khái quát, ng i s d ng thông tin không có đ c ủ ơ
ờ ạ ủ ừ ề ả ạ ợ ở ể s đ đánh giá v tình tr ng c a t ng kho n n : còn trong th i h n thanh toán
ạ hay quá h n thanh toán.
ệ ề ầ ố C n hoàn thi n các báo cáo v công b thông tin khác: Báo cáo th ườ ng
ụ ể ơ ữ ề ầ ả ạ ộ ị niên, B n cáo b ch. B tài chính c n có quy đ nh c th h n v nh ng thông tin
ặ ố ệ ữ ế ượ đ c công b trong các báo cáo trên, đ c bi t là nh ng thông tin liên quan đ n tài
ự ả ỉ ỉ ụ ể ề ự ế ộ chính: ch tiêu, cách tính ch tiêu và có s gi ủ i thích c th v s bi n đ ng c a
ở ẽ ỉ ư ệ ữ ố ỉ các ch tiêu tài chính. B i l ch nhìn vào nh ng thông tin công b nh hi n nay
179
ườ ủ ơ ở ầ ế ể ấ ượ ữ thì nh ng ng i quan tâm không có đ c s c n thi t đ th y rõ đ ộ c m t cách
ườ ề ượ ả ố ủ ầ đ y đ và t ng minh v thông tin tài chính đ ủ c công b làm gi m ý nghĩa c a
ể ệ ở ụ ả ố ỉ thông tin công b . Ví d : ch tiêu Kh năng thanh toán nhanh (th hi n Báo cáo
ườ ứ ủ ườ ử ụ th ng niên) không đ căn c giúp cho ng i s d ng thông tin đánh giá đ ượ c
ữ ủ ả ỏ tình hình thanh toán nhanh c a công ty mà đòi h i ph i có thêm nh ng thông tin
ư ờ ạ ề ữ ợ ầ ả ả ả ụ ể ơ c th h n v nh ng kho n n c n thanh toán nhanh nh th i h n ph i hoàn tr ,
ả ủ ừ ả ả ợ ố ề s ti n ph i hoàn tr c a t ng kho n n ,…
ứ ư ặ ầ ộ ơ ị B Tài chính và các c quan ch c năng c n đ a ra các quy đ nh ch t ch ẽ
ấ ượ ệ ả ả ố ờ ị ố ớ đ i v i vi c công b thông tin BCTC đ m b o k p th i và có ch t l ầ ng. C n có
ố ớ ặ ề ữ ủ ơ ị ậ ơ ế ử c ch x lý đ i v i nh ng đ n v không tuân th nghiêm ng t v quy trình l p,
ư ấ ượ ố ủ công b thông tin cũng nh ch t l ằ ng thông tin c a các báo cáo tài chính nh m
ệ ợ ườ ử ụ ặ ệ ử ầ ả b o v l ủ i ích c a ng i s d ng thông tin. Đ c bi ố ớ t, c n x lý nghiêm đ i v i
ấ ượ ể ể ả ả các công ty ki m toán có Báo cáo ki m toán không đ m b o ch t l ng, tránh
ề ố ượ ể ạ ọ ỉ tình tr ng các công ty ki m toán ch trú tr ng v s l ị ng báo cáo mà không ch u
ấ ượ ề ệ ệ ặ ả ị trách nhi m ho c ít ch u trách nhi m v ch t l ng báo cáo làm nh h ưở ng
ấ ượ ế ọ ệ ố ư ậ ố nghiêm tr ng đ n ch t l ng thông tin công b . Có nh v y h th ng thông tin
ớ ầ ủ ậ ấ cung c p cho phân tích tài chính m i đ y đ , đáng tin c y và phân tích tài chính
ữ ữ ể ấ ồ ớ ự d a vào ngu n thông tin này m i có th cung c p nh ng thông tin h u ích cho các
ủ ể ả ch th qu n lý.
ế ệ ị ố ớ 3.4.2 Ki n ngh đ i v i TCT CNXM Vi t Nam
ố ớ ắ ầ ộ ị ầ C n có quy đ nh b t bu c phân tích tài chính đ i v i các CTCP, yêu c u
ề ổ ề ỳ ị ử g i Báo cáo phân tích v T ng công ty theo đ nh k . Đi u đó, giúp cho các CTCP
ủ ộ ể ườ ế ự ạ ch đ ng ti n hành phân tích tài chính đ th ng xuyên bi ế ượ t đ c th c tr ng tài
ừ ệ ả ợ ị chính t đó có các bi n pháp qu n tr tài chính phù h p, giúp cho TCT CNXM Vi ệ t
ắ ượ ủ ể ệ ả ắ Nam n m b t đ c tình hình tài chính c a công ty con đ có bi n pháp qu n lý,
ề ấ ờ ị ườ đi u hành k p th i và cung c p thông tin tài chính th ng xuyên cho các ch th ủ ể
ả ệ ấ ề ầ ố ị ươ qu n lý khác. TCT CNXM Vi t Nam c n quy đ nh th ng nh t v ph ng pháp
ệ ố ộ ỉ ỉ nhân tích, n i dung phân tích, h th ng ch tiêu phân tích (cách tính ch tiêu) và t ổ
180
ệ ố ứ ự ể ỉ ch c phân tích. Xây d ng h th ng ch tiêu tài chính trung bình ngành đ các
ơ ở ể ủ ố CTCP có c s đ so sánh, đánh giá làm tăng ý nghĩa c a phân tích tài chính đ i
ế ạ ạ ầ ộ ổ ổ ồ ớ v i các CTCP thu c T ng công ty. T ng công ty c n có k ho ch đào t o và b i
ụ ủ ệ ơ ộ ị ưỡ d ng nghi p v phân tích cho cán b tài chính c a các đ n v thành viên nói
ể ế ạ ấ chung và các CTCP nói riêng. Bên c nh đó, hàng năm TCT có th ti n hành ch m
ơ ả ơ ở ự ể ế ạ ỉ ụ đi m, x p h ng tài chính CTCP d a trên c s các ch tiêu tài chính c b n (ví d :
ề ủ ề ỉ ỉ ưở ứ ằ ộ ch tiêu v r i ro tài chính, ch tiêu v tăng tr ỉ ng, …) nh m ch rõ m c đ tiên
ậ ủ ừ ế ạ ừ ườ ả ti n hay l c h u c a t ng CTCP, t ệ đó có các bi n pháp tăng c ng qu n lý phù
ộ ộ ừ ợ ừ h p t phía TCT và n i b t ng CTCP.
ị ố ớ ộ ế ệ 3.4.3 Ki n ngh đ i v i các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam
ủ ế ệ ả ơ ộ * Hoàn thi n c ch qu n lý tài chính c a các CTCP thu c TCT CNXM
ệ ạ ộ ể ả ề ượ ị ả ọ ướ ả Vi t Nam đ đ m b o m i ho t đ ng tài chính đ u đ c đ nh h ng và qu n lý
ủ ả ộ ế ở ộ b i b máy qu n lý CTCP. Trong quy ch tài chính c a CTCP thu c TCT CNXM
ệ ả ị ầ ướ ề ề ấ Vi t Nam c n ph i đ nh h ng v công tác phân tích tài chính v các v n đ nh ề ư
ườ ủ ề ệ ậ ộ ộ ộ b máy, con ng i, n i dung, quy n và trách nhi m c a b ph n phân tích tài
ứ ả ậ ớ ộ chính CTCP v i các b ph n qu n lý ch c năng.
ủ ả ộ ệ * Các nhà qu n lý c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ầ t Nam c n hình
ử ụ ế ị thành thói quen s d ng thông tin phân tích tài chính vào các quy t đ nh kinh t ế ,
ủ ưở ị ầ ự ơ ổ ứ ủ tài chính c a Th tr ng đ n v , c n xây d ng quy trình t ch c phân tích tài
ố ớ ủ ề ạ ầ ọ ị chính khoa h c. Đ i v i công ty đ i chúng c n tuân th các quy đ nh v công b ố
thông tin.
ổ ứ ủ ầ Quy trình t ch c phân tích tài chính c a các CTCP c n chia thành 3 giai
ế ế ạ ậ ạ ị ẩ đo n: L p k ho ch phân tích; chu n b phân tích và k t thúc phân tích.
ậ ạ ạ Giai đo n th nh t: ế ứ ấ L p k ho ch phân tích
ụ ể ụ ế ả ạ ị Trong k ho ch phân tích ph i xác đ nh rõ m c tiêu phân tích c th ; xác
ệ ậ ạ ộ ị ị đ nh ph m vi phân tích: Phân tích b ph n hay phân tích toàn di n; xác đ nh k ỳ
ố ớ ế ộ ỳ ộ phân tích và ti n đ phân tích. K phân tích tài chính đ i v i các CTCP thu c
ệ ể ế ệ ị ị TCT CNXM Vi ỳ t Nam có th ti n hành đ nh k theo quý, năm. Vi c xác đ nh
181
ế ế ả ả ằ ả ộ ượ ị ti n đ phân tích nh m đ m b o cho k t qu phân tích đ ờ ấ c cung c p k p th i
ụ ụ ạ ộ ế ị ề ả ấ ả ph c v cho qu n lý, đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh và ra quy t đ nh.
ự ế ầ ạ ộ ọ ị Trong k ho ch phân tích c n xác đ nh, l a ch n n i dung phân tích phù
ụ ằ ớ ỳ ượ ệ ợ h p v i m c tiêu phân tích và k phân tích nh m phát huy đ ả ủ c hi u qu c a
ụ ể ụ ự ọ ộ phân tích tài chính. Tùy theo m c tiêu phân tích c th mà CTCP l a ch n n i
ụ ề ấ ợ ờ ờ dung phân tích phù h p nh t, tránh xa r i m c tiêu đ ra, làm lãng phí th i gian và
ứ công s c, ...
ế ầ ạ ị ươ Trong k ho ch phân tích c n xác đ nh ph ng pháp phân tích. Ph ươ ng
ầ ủ ẽ ả ế ả ợ ậ ả pháp phân tích h p lý s đ m b o k t qu phân tích đ y đ và chính xác. Vì v y,
ể ự ầ ạ ọ ươ ộ nhà phân tích c n phân lo i các n i dung phân tích đ l a ch n ph ng pháp
ế ợ ừ ề ầ ợ ộ ờ ồ ươ thích h p cho t ng n i dung, đ ng th i cũng c n k t h p nhi u ph ng pháp đ ể
ệ ả ộ ế ộ ả đ m b o đánh giá m t cách toàn di n và chi ti t n i dung phân tích.
ụ ụ ệ ế ầ ạ ồ ị Trong k ho ch phân tích c n xác đ nh ngu n thông tin tài li u ph c v cho
ụ ụ ồ phân tích. Thông tin ph c v cho phân tích tài chính bao g m thông tin bên trong
ứ ộ ỉ ươ DN và thông tin bên ngoài DN. Căn c vào n i dung, ch tiêu và ph ng pháp
ữ ệ ầ ể ỉ ữ ậ ồ ị phân tích đã xác đ nh đ ch rõ nh ng d li u c n thu th p và ngu n cung c p d ấ ữ
li u. ệ
ụ ự ế ệ ầ ậ ạ ộ Trong k ho ch phân tích c n có s phân công nhi m v cho b ph n, cá
ụ ệ ượ ử nhân ph trách công tác phân tích, x lý thông tin. Công vi c này nên đ c giao
ứ ư ế cho nhân viên phòng ch c năng nh phòng k toán hay phòng kinh doanh hay
ế ậ ả ạ phòng k ho ch… đ m nh n.
ứ ự ệ ạ Giai đo n th hai: Th c hi n phân tích
ẽ ự ệ ế Khi ti n hành phân tích tài chính nhà phân tích s th c hi n theo đúng các
ệ ủ ề ậ ế ạ ướ ộ n i dung đã đ c p trong k ho ch. Công vi c c a b ế c này có ý nghĩa quy t
ấ ượ ủ ế ả ộ ố ớ ị đ nh đ i v i ch t l ng và đ chính xác c a k t qu phân tích.
ườ ậ ữ ệ ầ ự ệ ế ế ự Ng i th c hi n phân tích ti n hành thu th p d li u c n thi t d a trên c ơ
ữ ệ ữ ế ệ ậ ầ ồ ạ ở s ngu n tài li u đã nêu rõ trong k ho ch. D li u c n thu th p là nh ng thông
ữ ậ tin bên ngoài và nh ng thông tin bên trong CTCP. Khi đã thu th p đ ượ ữ ệ c d li u
182
ế ỏ ườ ấ ượ ự ể ệ ả ầ c n thi t đòi h i ng i th c hi n phân tích ph i ki m tra ch t l ng, s l ố ượ ng
ậ ượ ữ ụ ụ ữ ệ ữ ệ ủ c a nh ng d li u thu th p đ c. D li u ph c v cho phân tích, chính là y u t ế ố
ấ ượ ầ ậ ữ ệ ố ả ưở “đ u vào”. Do v y, ch t l ầ ng d li u “đ u vào” là nhân t nh h ế ng quy t
ấ ượ ế ầ ả ế ị đ nh đ n ch t l ng k t qu phân tích, là “đ u ra”.
ườ ữ ệ ự ử ệ ế ậ ượ Ng i th c hi n phân tích ti n hành x lý các d li u thu th p đ c đ ể
ứ ệ đáp ng cho vi c tính toán và phân tích.
ườ ự ệ ế ỉ Ng i th c hi n phân tích ti n hành tính toán ch tiêu phân tích, tính toán
ụ ể ủ ứ ộ ả ỉ ị ưở ố ượ đ i t ng c th c a ch tiêu phân tích, xác đ nh m c đ nh h ng các nhân t ố
ơ ở ể ủ làm c s đ đánh giá tình hình tài chính c a CTCP.
ủ ề ầ ố ơ ị ữ Cu i cùng, nhà phân tích c n có nh ng đánh giá v tài chính c a đ n v ,
ồ ạ ư ể ỉ ế ề ấ ợ ị ch rõ u đi m, t n t i và nguyên nhân, đ xu t ki n ngh phù h p.
ứ ế ạ Giai đo n th ba: K t thúc phân tích
ườ ầ ậ ự ế ệ ả Ng i th c hi n phân tích c n l p Báo cáo k t qu phân tích. Báo cáo
ể ệ ượ ơ ả ữ ự ạ ộ ầ phân tích c n th hi n đ c nh ng n i dung c b n: đánh giá th c tr ng tài
ả ạ ượ ủ ữ ế ồ ạ ữ chính c a CTCP, nh ng k t qu đ t đ c; nh ng t n t ủ ồ i và nguyên nhân c a t n
ự ươ ạ t i; các d báo cho t ị ế ng lai; ki n ngh .
ổ ứ ứ ế ể ả ổ T ch c báo cáo k t qu phân tích. Hình th c báo cáo có th là t ứ ch c
ặ ố ị ươ ệ ộ h i ngh ho c công b thông tin công khai trên các ph ằ ng ti n thông tin nh m
ủ ứ ế ầ ả ả ờ ị ả đ m b o cho k t qu phân tích đáp ng k p th i nhu c u thông tin c a các ch ủ
ể ả th qu n lý quan tâm.
ữ ồ ơ ồ ơ ư ố ỉ Cu i cùng là hoàn ch nh h s phân tích và l u tr h s phân tích. Khi đã
ấ ế ệ ườ ầ hoàn t t các công vi c liên quan đ n phân tích tài chính, ng i phân tích c n hoàn
ữ ồ ơ ệ ố ồ ơ ể ư ộ ờ ọ ỉ ch nh h s phân tích m t cách khoa h c, có h th ng đ l u tr h s , th i gian
ữ ồ ơ ụ ể ế ả ộ ỳ ư l u tr h s phân tích tùy thu c vào k phân tích c th . K t qu phân tích theo
ộ ẽ ư ữ ấ ờ ơ niên đ s có th i gian l u tr dài h n, ít nh t là 5 năm.
ể ả ự ả ộ ượ ệ ạ * Xây d ng công tác đào t o cán b : Đ đ m b o đ c công vi c phân
ạ ơ ả ộ ị ỏ ề tích tài chính t ộ i đ n v thì đ i ngũ cán b làm công tác này ph i gi i v chuyên
183
ệ ụ ự ế ể ả ế ề môn nghi p v trong lĩnh v c tài chính k toán, ph i hi u bi ạ ộ t v ho t đ ng kinh
ủ ộ ệ ể ế ề ậ doanh c a CTCP thu c TCT CNXM Vi ả t Nam, ph i hi u bi t v pháp lu t, môi
ườ ế ớ ự ể ế ồ tr ng kinh doanh và xu th phát tri n trong khu v c và th gi ờ ộ i, đ ng th i đ i
ự ủ ệ ề ộ ngũ cán b phân tích tài chính doanh nghi p có đ năng l c chuyên môn v Phân
ư ậ ộ tích tài chính có nh v y thì Phân tích tài chính trong CTCP thu c TCT CNXM
ệ ớ ở ủ ể ụ ả ả Vi t Nam m i tr thành công c qu n lý giúp cho các ch th qu n lý trong các
ộ ệ ể ể ệ ả CTCP thu c TCT CNXM Vi ạ t Nam đánh giá, ki m tra, ki m soát hi u qu ho t
ạ ộ ủ ủ ộ đ ng c a các DN này trong quá trình ho t đ ng c a mình.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 3:
ơ ở ứ ề ậ Trên c s nghiên c u lý lu n v phân tích tài chính trong các CTCP ở
ươ ư ự ộ ạ ch ạ ng 1, cũng nh đánh giá th c tr ng n i dung phân tích tài chính t i các
ộ ệ ươ ậ CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam ở ươ ch ng 2. Trong ch ng 3, lu n án đã khái
ướ ể ủ ệ ị quát đ nh h ng phát tri n c a TCT CNXM Vi t Nam ụ và nêu rõ m c tiêu, nguyên
ệ ộ ộ ắ t c hoàn thi n n i dung phân tích tài chính trong các CTCP thu c TCT CNXM
ệ ơ ở ề ấ ả ệ ộ Vi ậ t Nam. Trên c s đó, lu n án đã đ xu t các gi i pháp hoàn thi n n i dung
ộ ệ ở ệ phân tích tài chính trong các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam Vi ệ t Nam hi n
ể ự ữ ư ệ ề ả ố ớ ệ nay, cũng nh các đi u ki n đ th c hi n nh ng gi i pháp này đ i v i các c ơ
ướ ệ ộ ả quan qu n lý nhà n c, TCT CNXM Vi t Nam và các CTCP thu c TCT CNXM
ệ Vi t Nam.
Ậ Ế K T LU N
ộ ệ ọ Các CTCP thu c TCT CNXM Vi ấ t Nam đóng vai trò r t quan tr ng trong
184
ệ ạ ệ ậ ườ ấ ả ộ vi c t o công ăn vi c làm, tăng thu nh p cho ng ẩ i lao đ ng, cung c p s n ph m
ứ ự ể ầ ọ ố xi măng đáp ng nhu c u xây d ng các công trình tr ng đi m qu c gia, các công
ạ ầ ở ườ ự ự ở trình xây d ng h t ng, xây d ng nhà máy, công s , tr ọ ng h c, nhà ,… góp
ụ ự ệ ể ầ ế ủ ph n th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t xã h i ộ c a đ t n ấ ướ . Tuy nhiên, c
ố ả ế ệ ạ ữ ướ ớ trong b i c nh c nh tranh ngày càng quy t li t gi a các DN trong n c v i nhau
ớ ướ ộ ệ và v i DN n c ngoài thì các CTCP thu c TCT CNXM Vi ặ t Nam đang g p
ạ ộ ữ ề ả ộ nhi u khó khăn trong quá trình ho t đ ng. M t trong nh ng nguyên nhân x y ra
ả ạ ộ ị tình tr ng trên là do các nhà qu n tr trong các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ự ự ử ụ ụ ư ả ọ ị Nam ch a th c s trú tr ng s d ng công c phân tích trong qu n tr tài chính.
ộ ệ Phân tích tài chính trong các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam còn b c l ộ ộ
ấ ị ữ ứ ế ậ ậ ậ ạ ậ nh ng h n ch nh t đ nh. Do v y, lu n án lu n án đã t p trung nghiên c u đ ể
ố ớ ệ ộ ộ hoàn thi n n i dung phân tích tài chính đ i v i các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ườ ả ủ ụ ệ ả ằ Nam nh m tăng c ng hi u qu c a công c phân tích tài chính trong qu n lý.
ơ ở ữ ậ ả ế ợ Trên c s nh ng lu n gi i, phân tích chi ti ậ ổ t và phân tích t ng h p, lu n
ạ ượ ả ủ ế ữ ế án đã đ t đ c nh ng k t qu ch y u sau:
ậ ề ấ ệ ố h th ng hóa
ậ c b n v ề các v n đ : công ơ ả ộ ệ ặ ổ ơ 1. Lu n án đã , làm rõ h n lý lu n ầ CTCP) và phân tích tài chính CTCP, đ c bi ty c ph n (
ụ ụ ằ t là 8 n ủ i dung phân tích tài ư
ự ế ề ể ấ ậ ả ạ ả chính CTCP nh m ph c v công tác qu n lý tài chính c a CTCP cũng nh các bên ả i ề ả có liên quan, t o n n t ng lý lu n đ tác gi ứ nghiên c u th c t và đ xu t gi
ứ ụ ạ pháp theo ph m vi và m c tiêu nghiên c u.
ậ ủ ợ ổ ộ ộ ố ướ c
2. Lu n án đã t ng h p n i dung phân tích tài chính CTCP c a m t s n ế ớ ừ ể ậ ụ ệ ọ đó rút ra bài h c kinh nghi m có th v n d ng vào phân tích tài trên th gi
chính CTCP t Nam.
i, t ở ệ Vi ậ ủ ể ự 3. Lu n án đã trình bày khái quát s hình thành và phát tri n c a TCT
ệ ộ ệ ể CNXM Vi t Nam và các CTCP thu c TCT CNXM Vi ặ t Nam, đ c đi m t ổ ứ ch c
ạ ộ ủ ể ả ặ ộ ộ b máy qu n lý, đ c đi m ho t đ ng tài chính c a các CTCP thu c TCT CNXM
ệ ạ ộ ủ ế ả ợ ổ ộ Vi t Nam và t ng h p k t qu ho t đ ng c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t
ự ữ ể ạ ậ ả ầ ộ Nam trong nh ng năm g n đây. Lu n án đã tìm hi u, kh o sát th c tr ng n i
ạ ệ dung phân tích tài chính t ộ i các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam và đánh giá
185
ạ ượ ữ ế ả ồ ạ ủ ế ả nh ng k t qu đã đ t đ ữ c và nh ng t n t i, nguyên nhân c a k t qu và
ồ ạ ữ ủ nguyên nhân c a nh ng t n t i.
ằ ị ướ ả ệ 4. Nh m đ nh h ng cho các gi ộ i pháp hoàn thi n n i dung phân tích tài
ề ậ ụ ể ậ ế ụ ế chính, lu n án đã đ c p đ n m c tiêu phát tri n kinh t ể ; m c tiêu phát tri n
ị ướ ể ủ ệ ệ ngành công nghi p xi măng; đ nh h ng phát tri n c a TCT CNXM Vi t Nam và
ụ ệ ắ ộ ộ ư đ a ra m c tiêu, nguyên t c hoàn thi n n i dung phân tích trong các CTCP thu c
ệ ề ơ ả ể ạ ượ ề ụ TCT CNXM Vi t Nam. Đây là ti n đ c b n đ đ t đ c m c tiêu trong quá
trình nghiên c u.ứ
ạ ượ ậ ơ ả ụ ệ ấ ộ 5. Lu n án đã đ t đ c m c tiêu c b n nh t là hoàn thi n n i dung phân
ố ớ ộ ệ ả tích tài chính đ i v i các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam. Các gi i pháp đ ề
ấ ự ơ ở ự ậ ọ ễ xu t d a trên c s khoa hoc và th c ti n: Lý lu n phân tích tài chính, bài h c
ề ộ ủ ướ ệ ễ ặ kinh nghi m v n i dung phân tích tài chính c a n ự c ngoài và th c ti n đ t ra
ệ ề ậ ấ ả ộ ủ c a các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam. Lu n án đã đ xu t các gi i pháp
ế ừ ệ ộ ớ ế ự ồ hoàn thi n n i dung phân tích có tính m i, k th a, thi ộ ụ ể t th c, đ ng b , c th ,
ệ ễ ự d th c hi n.
ị ố ớ ơ ộ ố ế ề ả ậ ấ 6. Lu n án đã đ xu t m t s ki n ngh đ i v i c quan qu n lý nhà n ướ c,
ệ ộ ệ ề TCT CNXM Vi t Nam và các CTCP thu c TCT CNXM Vi ệ t Nam là đi u ki n
ệ ả ệ ệ ầ ả ể ự đ th c hi n các gi i pháp hoàn thi n, góp ph n nâng cao hi u qu công tác phân
ệ ả ả tích, hi u qu công tác qu n lý.
ứ ủ ế ẽ ả ậ ầ ậ ọ Lu n án hy v ng k t qu nghiên c u c a lu n án s góp ph n không nh ỏ
ự ủ ứ ủ ễ ả ả ơ trong th c ti n qu n lý, giám sát c a c quan qu n lý ch c năng, c a TCT
ệ ộ ệ CNXM Vi t Nam, các CTCP thu c TCT CNXM Vi t Nam giúp cho các CTCP
ộ ệ ổ ưở thu c TCT CNXM Vi ị t Nam n đ nh và tăng tr ng. Tuy nhiên, trong quá trình
ấ ị ứ ữ ể ế ậ ậ ỏ ậ nghiên c u lu n án không th tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh. Lu n án lu n
ấ ượ ự ể ậ ủ ệ ầ ạ ồ án r t mong đ c s đóng góp c a các th y cô, b n bè, đ ng nghi p đ lu n án
ị ề ự ế ệ ậ ơ ơ ượ đ c hoàn thi n h n, có giá tr v lý lu n và th c t cao h n.