BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ NGUYỄN VĂN THÁI Ph¸t triÓn ®éi ngò gi¶ng viªn KHOA HäC X· HéI Vµ NH¢N V¡N ë c¸c TR¦êng sÜ quan qu©n ®éi theo tiÕp cËn qu¶n lý nguån nh©n lùc LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI - 2021

BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ NGUYỄN VĂN THÁI Ph¸t triÓn ®éi ngò gi¶ng viªn KHOA HäC X· HéI Vµ NH¢N V¡N ë c¸c TR¦êng sÜ quan qu©n ®éi theo tiÕp cËn qu¶n lý nguån nh©n lùc Chuyên ngành: Quản lý giáo dục

Mã số : 9 14 01 14

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. TS Phạm Đức Tú 2. TS Trần Xuân Phú

HÀ NỘI - 2021

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu

của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu và các số liệu

trong luận án là trung thực, có nguồn gốc và xuất

xứ rõ ràng.

TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Nguyễn Văn Thái

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU

Trang 5 15

1.1.

15

1.2.

20

1.3.

26

1.4.

Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI Nh ng ng tr nh nghi n u li n qu n n ph t tri n nh gi o ủ t giả nướ ngo i Nh ng ng tr nh nghi n u li n qu n n ph t tri n ội ngũ nhà giáo ủ t giả trong nướ Nh ng ng tr nh nghi n u li n qu n n ph t tri n ội ngũ nh gi o ở nh trường quân ội Kh i qu t k t quả nghi n u li n qu n v nh ng vấn ề ặt r luận n ti p tụ giải quy t

35

39

2.1.

39

2.2.

53

2.3.

82

Chƣơng 3.

90 90 93

3.1. 3.2. 3.3.

96

3.4.

111

3.5

124

3.6.

126

Chƣơng 4.

134

4.1.

134

4.2.

Chƣơng 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC Nh ng vấn ề lý luận về ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội Nh ng vấn ề lý luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự Nh ng y u tố t ộng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự NHỮNG VẤN ĐỀ THỰC TIỄN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI Kh i qu t hung về trường sĩ qu n quân ội Kh i qu t về tổ h khảo s t thự trạng Thự trạng ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội Thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n Quân ội Thự trạng y u tố ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội Đ nh gi hung về thự trạng v nguy n nhân thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội BIỆN PHÁP VÀ KIỂM NGHIỆM BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC Nguy n tắ ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở Trường Sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự Biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở Trường Sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự Khảo nghiệm tính ần thi t, tính khả thi ủ biện ph p Thử nghiệm một số biện ph p ã ề xuất

4.3. 4.4

136 153 160 175 179 180 189

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

TT

Các chữ viết đầy đủ

Các chữ viết tắt

C n bộ quản lý

1

CBQL

Chính trị quố gi

2

CTQG

Gi o dụ v o tạo

3

GD&ĐT

Kho họ xã hội v nhân văn

KHXH&NV

4

Quản lý gi o dụ

5

QLGD

Trường Sĩ qu n Chính trị

6

TSQCT

Trường Sĩ qu n C ng binh

7

TSQCB

Trường Sĩ qu n Lụ quân

8

TSQLQ

Trường Sĩ qu n

9

TSQ

10

Trường Sĩ qu n Th ng tin

TSQTT

DANH MỤC CÁC BẢNG

Thực trạng số lượng giảng viên các TSQ Quân ội năm 2019 Số lượng n bộ, giảng vi n TSQ quân ội Thực trạng ơ ấu, ộ tuổi ội ngũ giảng viên các TSQ quân ội Thực trạng chất lượng ội ngũ giảng viên các TSQ quân ội

Trang 96 97 97 100

101

Bảng 3.1. Bảng 3.2. Bảng 3.3. Bảng 3.4. Bảng 3.5. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về phẩm hất hính trị ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn Bảng 3.6. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về phẩm hất

ạo nghề nghiệp ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn

103

105

107

Bảng 3.7. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về ki n th , năng lự huy n m n ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn Bảng 3.8. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về tr nh ộ nghiệp vụ sư phạm ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn Bảng 3.9. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về năng lự

nghi n u kho họ ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn

109

Bảng 3.10 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về xây dựng quy hoạ h, k

hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n

111

Bảng 3.11 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về ng t tuy n

họn ội ngũ giảng vi n

113

Bảng 3.12 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về ng t bố

trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n

115

Bảng 3.13 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về ng t o

tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n

117

Bảng 3.14 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về thự hiện ơ h , hính

s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n

120

Bảng 3.15 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về nh gi ội ngũ

giảng vi n

122

Bảng 3.16 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về y u tố ảnh

124 155 157 160 162

hưởng n ội ngũ giảng vi n Bảng 4.1. K t quả nh gi m ộ ần thi t ủ biện ph p Bảng 4.2. K t quả nh gi m ộ khả thi ủ biện ph p Bảng 4.3. Mối qu n hệ gi tính ần thi t v tính khả thi Bảng 4.4. Bảng 4.5.

Ti u hí nh gi năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n So s nh về tr nh ộ b n ầu ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm trướ thử nghiệm

166

Bảng 4.6. Ki m ịnh bằng Independent Sample T-Test về năng lự dạy họ

168

Bảng 4.7.

ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm trướ thử nghiệm So sánh năng lự dạy họ ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm s u thử nghiệm.

169

Bảng 4.8. Ki m ịnh bằng Independent Sample T-Test về năng lự dạy họ ủ

171

nh m ối h ng v nh m thử nghiệm s u t ộng thử nghiệm

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ

Trang

Bi u ồ 4.1. K t quả nh gi m ộ ần thi t ủ biện ph p 156

Bi u ồ 4.2. K t quả nh gi m ộ khả thi ủ biện ph p 158

Bi u ồ 4.3. Mối tương qu n gi m ộ ần thi t v m ộ

khả thi ủ biện ph p 159

Bi u ồ 4.4. So s nh về năng lự dạy họ gi nh m thử

nghiệm v nh m ối h ng trướ thử nghiệm 167

Bi u ồ 4.5. So s nh về năng lự dạy họ gi nh m thử nghiệm

v nh m ối h ng s u t ộng thử nghiệm 170

Bi u ồ 4.6. So s nh về năng lự dạy họ gi nh m thử nghiệm

v nh m ối h ng s u t ộng thử nghiệm 172

`

5

MỞ ĐẦU

1. Lý do lựa chọn đề tài luận án

Ph t tri n ội ngũ giảng vi n trong trường ại họ p ng y u ầu

ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT hiện n y l y u ầu ơ bản, có vai trò

qu n trọng h ng ầu, y u tố quy t ịnh n hất lượng, hiệu quả qu tr nh

GD&ĐT trong nh trường hiện n y. Điều 66 Luật Gi o dụ (2019) ã

khẳng ịnh: “Nhà giáo có vai trò quyết định trong việc bảo đảm chất lượng

giáo dục, có vị thế quan trọng trong xã hội, được xã hội tôn vinh” [59, tr. 58].

Do , muốn ph t tri n GD&ĐT phải hăm lo xây dựng v ph t tri n ội ngũ

giảng vi n. Nhận th rõ vấn ề , thự hiện hủ trương ổi mới ăn bản,

to n diện nền gi o dụ , Đảng t ã x ịnh giải ph p ột ph l ph t tri n ội

ngũ gi o vi n v n bộ quản lý oi ây l khâu then hốt. Nghị quy t Đại hội

XII ã x ịnh: “Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu

cầu đổi mới giáo dục và đào tạo. Thực hiện chuẩn hóa đội ngũ nhà giáo theo

cấp học và trình độ đào tạo” [22, tr.117]. Trong , tập trung hú trọng bồi

dưỡng, nâng o phẩm hất ạo nh gi o, năng lự huy n m n, t y nghề

sư phạm, ảm bảo ội ngũ nh gi o ủ về số lượng, ơ ấu hợp lý, hất

lượng ngày càng cao ượ x ịnh l giải ph p h ng ầu nâng o hất

lượng GD&ĐT ở TSQ Quân ội.

Đối với TSQ Quân ội, ội ngũ nh gi o n i hung, giảng vi n

KHXH&NV nói riêng l lự lượng nòng ốt, trự ti p quy t ịnh hất lượng

GD&ĐT ội ngũ n bộ ấp phân ội ho quân ội. Đây l lự lượng h

năng, nhiệm vụ hủ y u là nghi n u bổ sung, ph t tri n lý luận, ung ấp ơ

sở kho họ x ịnh ường lối hủ trương hính s h ủ Đảng; giảng dạy

huy n sâu m n KHXH&NV g p phần trự ti p h nh th nh nhận th ,

ph t tri n th giới qu n, niềm tin kho họ , bản lĩnh hính trị, ạo , phong

h, t phong lãnh ạo, hỉ huy, quản lý ho ội ngũ n bộ ấp phân ội ở

ơn vị ơ sở; ây ũng ồng thời l lự lượng sẵn s ng bổ sung v o ội ngũ

6

n bộ hính trị ho ơn vị trong toàn quân khi quân ội y u ầu. Chính v

vậy, ph t tri n ội ngũ nh gi o quân ội n i hung, ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV n i ri ng lu n ượ Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng v

TSQ Quân ội qu n tâm lãnh ạo, hỉ ạo. Chi n lượ ph t tri n GD&ĐT

trong Quân ội gi i oạn 2011-2020 x ịnh, phải “Bồi dưỡng, nâng cao

trình độ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm, trình độ ngoại ngữ, công nghệ

thông tin cho nhà giáo, năng lực sáng tạo và tính chuyên nghiệp của cán bộ

lãnh đạo, quản lý giáo” [8, tr. 27].

Nh ng năm qu , Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng, ấp uỷ, hỉ huy

ấp trong các TSQ Quân ội ã nhiều hủ trương biện ph p ph t tri n

ội ngũ nhà giáo. Công tác quản lý, quy hoạch, tuy n dụng, sử dụng, o tạo,

bồi dưỡng, nh gi và xây dựng m i trường, tạo ộng lực làm việc cho ội

ngũ nh gi o ược quan tâm; do , ội ngũ nh giáo Quân ội nói chung, ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV trong các TSQ Quân ội nói riêng ã sự ph t

tri n về quy mô và số lượng, hất lượng ng y ng ượ nâng o; tương ối

ồng bộ về ơ ấu, g p phần qu n trọng v o quá trình o tạo ội ngũ sĩ qu n

phụ vụ hiệu quả sự nghiệp xây dựng Quân ội, ủng ố quố phòng, bảo vệ

v ng hắ Tổ quố . Tuy nhi n trướ y u ầu mới ủ sự nghiệp xây dựng v

bảo vệ Tổ quố , y u ầu ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT hiện n y, ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV vẫn òn tồn tại nh ng hạn h ; số lượng giảng vi n,

ặ biệt l giảng vi n giỏi, huy n gi ầu ng nh òn thi u; ơ ấu về tr nh ộ,

tuổi quân, tuổi ời hư phù hợp, hư p ng ượ y u ầu ổi mới GD&ĐT

ở TSQ Quân ội. Nguy n nhân ơ bản l ng t ph t tri n ội ngũ giảng

viên KHXH&NV trong các TSQ Quân ội hư ượ ti n h nh kho họ : việ

tổ h tuy n họn, bố trí, sử dụng, s ng lọ hậm ổi mới theo y u ầu ủ

thự tiễn; công tác o tạo, bồi dưỡng ki n th hư p ng ượ xu th ph t

tri n ủ quy m o tạo v lộ tr nh xây dựng nh trường th ng minh p ng

uộ h mạng ng nghiệp lần th 4; hư ơ h , hính s h phát huy vai

7

trò, tr h nhiệm ủ giảng vi n trong tự bồi dưỡng, tự rèn luyện ph t tri n

bản thân, tạo ộng lự khuy n khí h giảng vi n họ tập nâng o tr nh ộ v

thu hút n bộ trẻ phẩm hất, năng lự l m giảng vi n.

Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV trong nh trường n i

chung, TSQ Quân ội n i ri ng, trong nh ng năm qu ã một số ng tr nh

ủ nh kho họ , quản lý, huy n gi i sâu nghi n u, luận giải ở nhiều

g ộ ti p ận kh nh u. Tuy nhi n, ho n n y, hư ng tr nh n o i

sâu nghi n u một h ơ bản, hệ thống vấn ề “Phát triển đội ngũ giảng viên

KHXH&NV ở các TSQ Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực”. Do ,

nghi n u vấn ề n y ý nghĩ ấp thi t ả về lý luận v thự tiễn.

2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu

Mục đích nghiên cứu

Trên ơ sở nghiên c u ơ sở lý luận và thực tiễn về ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn

nhân lự , luận n ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự , g p phần huẩn

h ội ngũ giảng vi n KHXH&NV p ng y u ầu nâng o hất lượng,

hiệu quả giảng dạy m n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y.

Nhiệm vụ nghiên cứu

Làm rõ nh ng vấn ề lý luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .

Khảo s t, phân tí h v nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

Đề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .

Khảo nghiệm v thử nghiệm một số biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự

ch ng minh tính ần thi t, khả thi ủ biện ph p ã ề xuất trong luận n.

8

3. Khách thể, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

Khách thể nghiên cứu

Quản lý ội ngũ giảng vi n ở TSQ Quân ội.

Đối tượng nghiên cứu

Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo

ti p ận quản lý nguồn nhân lự .

Phạm vi nghiên cứu

Phạm vi nội dung: Luận n tập trung nghi n u ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn

nhân lự theo Lý thuy t ủ Leon rd N dler.

Phạm vi khảo sát: Luận n ti n h nh khảo s t ội ngũ n bộ QLGD,

giảng vi n, họ vi n về vấn ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo

ti p ận quản lý nguồn nhân lự ở một số TSQ trong quân ội gồm: TSQ Lụ

quân 1; TSQ Lụ quân 2; TSQ Chính trị; TSQ Pháo binh; TSQ Thông tin; TSQ

Công binh; TSQ Phòng hoá; TSQ Tăng Thi t gi p; TSQ Không quân.

Đối với ội ngũ n bộ QLGD, luận n tập trung khảo s t các n bộ

trong Ban Gi m hiệu trường; Trưởng, Ph Phòng o tạo; Chủ nhiệm v

Phó Chủ nhiệm kho KHXH&NV; Chủ nhiệm v Ph Chủ nhiệm các bộ

m n; Trưởng, Phó ban khảo thí v bảo ảm hất lượng GD&ĐT.

Họ vi n o tạo sĩ qu n năm th tư tại TSQ Quân ội.

Về thời gian: Các tư liệu, số liệu thu thập, khảo s t từ năm 2015 n nay.

4. Giả thuyết khoa học

Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hịu t

ộng ủ nh ng iều kiện hủ qu n v kh h qu n x ịnh. Trong bối ảnh

hiện n y, nếu nghi n u, ng dụng lý thuy t quản lý nguồn nhân lự trong ph t

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội một h kho họ ,

hính x , hiệu quả, trong tập trung l m tốt việ hoạ h ịnh xây dựng quy

hoạ h và tri n kh i k hoạ h ph t tri n, tạo nguồn, o tạo v sử dụng; tổ h

9

thự hiện hặt hẽ, kho họ quy tr nh, phương th tuy n họn, sử dụng;

dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV;

ho n thiện ơ h , hính s h ãi ngộ v tạo m i trường l m việ thuận lợi v

ổi mới ki m tr , nh gi , x p loại,… thì sẽ giúp ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ủ về số lượng, ồng bộ về ơ ấu v p ng y u ầu về hất

lượng GD&ĐT ở TSQ Quân ội hiện n y.

5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu

Phương pháp luận nghiên cứu

Đề t i thự hiện dự tr n ơ sở phương ph p luận duy vật biện h ng,

duy vật lị h sử ủ Chủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, qu n

i m, ường lối ủ Đảng Cộng sản Việt N m về GD& ĐT nói chung, phát

tri n ội ngũ nh gi o n i ri ng. Trong qu tr nh nghi n u, t giả ti p ận

vấn ề theo các qu n i m sau:

Tiếp cận hệ thống: Đề t i luận n nghi n u vấn ề ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội một h khách quan, to n diện,

trong mối li n hệ, trong trạng th i vận ộng v ph t tri n, trong ho n ảnh

lị h sử ụ th thấy rõ mối qu n hệ, vị trí ủ vấn ề ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội trong tổng th ph t tri n ội ngũ

giảng vi n ở nh trường quân ội v trong hệ thống trường ại họ

t m r quy luật vận ộng v xây dựng cơ sở lý luận ho ề t i nghi n u.

Tiếp cận lý thuyết quản lý nguồn nhân lực: Ti p ận lý thuy t quản lý

nguồn nhân lự trong nghi n u n y l ti p ận tr n phương diện vĩ m trong

quản lý nguồn nhân lự ủ một hệ thống lớn (một ng nh, một quố gi ), nhằm

nhận bi t ượ hoạt ộng quản lý ph t tri n nguồn nhân lự n i hung, từ

ượ ăn lý luận vận dụng v o x ịnh khâu, bướ

ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội và tổ h

nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân

ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .

10

Tiếp cận chức năng: Ti p ận h năng l việ xem xét v ng dụng

h năng ơ bản ủ quản lý m hủ th quản lý ấp ở TSQ Quân ội

phải tri n kh i hoạt ộng v nội dung ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y tr n ơ sở lý luận, thự tiễn v ặ biệt

trong tri n kh i giải ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội sẽ ề xuất trong luận n nhằm ạt mụ í h nghi n u v mụ

ti u ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội theo ti p ận

quản lý nguồn nhân lự .

Tiếp cận thực tiễn: Ti p ận thự tiễn nhằm nh gi thự trạng ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội hiện n y theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự về năng lực,

trình ộ, số lượng, chất lượng và cơ cấu. Đồng thời thấy rõ kinh nghiệm thự

tiễn ủ một số quố gi trong khu vự , tr n th giới về ph t tri n nguồn

nhân lự n i hung, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nói riêng

theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ; thự trạng sử dụng giải ph p phát

tri n v y u tố ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

ở TSQ Quân ội hiện n y ề xuất giải ph p phù hợp.

Tiếp cận năng lực: Ti p ận năng lự l dự tr n h năng, v i trò ủ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội h nh th nh khung năng lự nghề

nghiệp ủ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội p ng y u ầu

GD&ĐT v g p phần nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội. Đồng thời khẳng ịnh ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

ở TSQ Quân ội kh ng hỉ qu n tâm n ủ về số lượng theo bi n h , ồng

bộ về ơ ấu m ần phải ph t tri n về hất lượng theo ti p ận quản lý nguồn

nhân lự ở TSQ Quân ội.

Phương pháp nghiên cứu

Đề t i sử dụng tổng hợp phương ph p nghi n u lý luận, thự tiễn

v phương ph p nghi n u bổ trợ, ụ th l :

11

Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết

Sử dụng k t hợp phương ph p phân tí h, tổng hợp, phân loại, hệ

thống h lý thuy t, nghi n u một số t phẩm kinh i n ủ hủ nghĩ M -

Lênin, Hồ Chí Minh; văn kiện, nghị quy t ủ Đảng; hỉ thị, nghị ịnh ủ

Chính phủ; th ng tư, hướng dẫn ủ Bộ GD&ĐT, Bộ Quố phòng về ph t tri n

ội ngũ giảng vi n n i hung v ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

các TSQ Quân ội nói riêng; Luật Gi o dụ , Chi n lượ ph t tri n GD&ĐT;

gi o tr nh, s h th m khảo, các công trình nghi n u li n qu n n vấn

ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận

quản lý nguồn nhân lự ã ượ ng bố v ăng tải tr n tạp hí, kỷ y u

hội thảo kho họ ; hệ thống văn bản lãnh ạo, hỉ ạo, hướng dẫn, k

hoạ h tổ h thự hiện; b o o sơ k t, tổng k t, hương tr nh, quy tr nh,

nội dung o tạo, k hoạ h quản lý ủ nh trường v kho , bộ m n; k

hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội xây

dựng ơ sở lý luận v khung lý thuy t ủ ề t i.

Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn

Phương pháp điều tra, khảo sát: Sử dụng phi u hỏi iều tr , khảo s t

ội ngũ giảng vi n, n bộ QLGD, họ vi n TSQ Quân ội. Thu phi u, xử

lý v phân tí h số liệu iều tr nh gi thự trạng ph t tri n, m ộ ảnh

hưởng ủ y u tố n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ

Quân ội hiện n y theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .

Phương pháp phỏng vấn: Thự hiện tr o ổi, trò huyện, m thoại

với n bộ quản lý, giảng vi n về nh ng nội dung li n qu n n ph t tri n

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội hiện n y theo ti p ận

quản lý nguồn nhân lự . Từ nh gi úng hất lượng, hiệu quả ph t

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y

Phương pháp quan sát: Ti n h nh qu n s t hoạt ộng ph t tri n ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ gồm: TSQLQ1; TSQLQ2; TSQCT;

12

TSQPB; TSQTT; TSQCB; TSQPH; TSQTTG; TSQKQ. Nội dung qu n s t

tập trung v o hoạt ộng lãnh ạo, hỉ ạo, tổ h , quản lý, x ịnh v thự

hiện nội dung, biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội hiện n y nhằm thu thập th ng tin, bổ sung, ki m h ng k t quả

iều tr khảo s t, ảm bảo ộ tin ậy ho k t quả nghi n u thự tiễn.

Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động: Nghi n u b o

o tổng k t, sơ k t, k hoạ h, hương tr nh ph t tri n, sản phẩm hoạt ộng

giảng dạy, nghi n u kho họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội. Thông qua phân tí h sản phẩm t m r nh ng ưu

i m, hạn h l m ơ sở nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự một

h ầy ủ, chính xác.

Phương pháp chuyên gia: Ti n h nh xin ý ki n huy n gi l các nhà

kho họ , n bộ QLGD, giảng vi n kinh nghiệm lâu năm về lĩnh

vự li n qu n n vấn ề nghi n u bổ sung, ho n thiện nội dung

nghi n u ủ luận n.

Phương pháp tổng kết kinh nghiệm: Đề t i xem xét lại nh ng k t quả

thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội và

trường ại họ ngo i quân ội ở Việt N m ũng như tr n th giới. Từ

rút r nh ng b i họ kinh nghiệm, nh ng k t luận kho họ bổ í h, nh ng ưu

i m ần họ hỏi v ph t tri n, l m ơ sở x ịnh nh ng vấn ề mới luận

n ần nghi n u v ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .

Nhóm phương pháp bổ trợ

Phương pháp khảo nghiệm: Đượ thự hiện bằng việ lấy ý ki n ủ

huy n gi v n bộ quản lý ũng như giảng vi n KHXH&NV về m

ộ ần thi t, tính khả thi ủ biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ở 05 TSQ Quân ội.

13

Phương pháp thử nghiệm: Xây dựng quy tr nh v ti u hí thử nghiệm

t ộng song h nh ối h ng nội dung hủ y u ủ 01 biện ph p m ề t i

ã ề xuất ở TSQ Chính trị. Từ , k t hợp với k t quả iều tr v qu n s t,

ti n h nh nh gi k t quả thử nghiệm th ng qu k t quả bồi dưỡng nâng o

kỹ năng sử dụng phương ph p dạy họ v phương tiện kỹ thuật dạy họ ủ

giảng vi n m n KHXHNV ở ơ sở thử nghiệm. Phương ph p n y ượ sử

dụng k t hợp với phương ph p nghi n u thự tiễn kh .

Phương pháp toán học: Sử dụng thuật to n v phần mềm Ex el v SPSS

xử lý số liệu thu thập ượ trong qu tr nh iều tr thự trạng, trong thử

nghiệm biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân

ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ; sử dụng phần mềm tin họ vẽ sơ

ồ, m h nh, ồ thị...

6. Những đóng góp mới của luận án

Về lý luận: luận n ã hệ thống h , xây dựng, bổ sung, ho n thiện lý

luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội theo

ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Phân tí h l m rõ ặ i m ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Tr n ơ sở vận dụng dạng phương

ph p ti p ận nghi n u, ặ biệt l ti p ận lý thuy t ph t tri n nguồn nhân

lự ã l m rõ nội dung ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ

TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .

Về thực tiễn: Ph t hiện, nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân

lự với nh ng ưu i m, hạn h , nguy n nhân ụ th .

Tr n ơ sở lý luận v thự tiễn, t giả ã x ịnh y u ầu v ề xuất

05 biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo ti p ận quản lý

nguồn nhân lự nhằm xây dựng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ

Quân ội ủ về số lượng, ồng bộ về ơ ấu ảm bảo về hất lượng, p ng

y u ầu ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT ở các TSQ Quân ội hiện n y.

14

7. Ý nghĩa lý luận, thực tiễn của luận án

Ý nghĩa lý luận

Luận án tập trung nghiên c u làm sáng tỏ nh ng vấn ề về lý luận về

ph t tri n ội ngũ nh gi o quân ội n i hung, ội ngũ giảng vi n

KHXH&NVở TSQ Quân ội n i ri ng l m ơ sở ho việ ề xuất hệ

thống biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân

ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự hiện n y.

Ý nghĩa thực tiễn

K t quả nghiên c u củ ề tài sẽ cung ấp ơ sở kho họ ho nh

quản lý, lãnh ạo, hỉ huy TSQ Quân ội trong x ịnh hủ trương biện

ph p xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n n i hung, ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV nói riêng, ặ biệt l ội ngũ n bộ huy n tr h quản lý nhân

lự gi o dụ ở TSQ Quân ội; ồng thời, th l m t i liệu nghi n u, th m

khảo ho ho n bộ giảng vi n, nh nghi n u.

8. Kết cấu của luận án

Cấu trú ủ luận n gồm: Mở ầu; 4 hương; k t luận; ki n nghị; d nh

mụ ng tr nh kho họ ã ng bố ủ t giả li n qu n tới luận n;

d nh mụ t i liệu th m khảo v phụ lụ .

15

Chƣơng 1

TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI

1.1. Những c ng tr nh nghiên cứu có liên quan đến phát triển đội

ngũ giảng viên của các tác giả nƣớc ngoài

Xuất ph t từ vị trí, v i trò, tầm qu n trọng ặ biệt ủ ội ngũ nh

giáo, ph t tri n ội ngũ nh gi o ối với việ nâng o hất lượng GD&ĐT,

ã nhiều nh kho họ , quản lý, huy n gi gi o dụ tr n th giới qu n tâm

nghi n u vấn ề n y dưới g ộ ti p ận kh nh u.

Chuy n gi gi o dụ ủ UNESCO, Roj Sing ho rằng: “Gi o vi n gi

v i trò quy t ịnh trong qu tr nh gi o dụ ”; theo t giả:

“Kh ng một hệ thống gi o dụ n o th vươn o qu tầm

nh ng gi o vi n l m việ ho n ”; gi o vi n phải ượ o tạo trở

th nh nh ng nh gi o dụ hơn l nh ng huy n gi truyền ạt ki n

th . Giảng dạy phải thí h ng với người họ h kh ng phải buộ

người họ tuân theo quy ịnh sẵn từ trướ theo th ng lệ ổ

truyền” [60, tr.115-116].

Điều ho thấy bất kỳ quố gi , dân tộ n o muốn hấn hưng, nâng

o hất lượng gi o dụ th phải qu n tâm ầu tư, xây dựng v ph t tri n ội

ngũ gi o vi n.

Nh Tâm lý, Gi o dụ họ Vưgotxki L.X ho rằng, dạy họ l y u tố ơ

bản, ần thi t, b n trong ủ qu tr nh ph t tri n ở ả người dạy v người họ .

V vậy, “tổ h tốt qu tr nh dạy họ sẽ ư tới sự ph t tri n phẩm hất

nghề nghiệp ở từng gi o vi n, th ng qu nâng o ượ hất lượng ủ ội

ngũ gi o vi n trong nh trường” [87. tr.372].

Trong nghi n u về “Những vấn đề quản lý trường học”, t giả Zimi

P.V., Kon k p M.I., S xer t p N.I. ã i sâu nghi n u vấn ề lãnh ạo

ng t giảng dạy v gi o dụ trong nh trường, oi l khâu then hốt

trong hoạt ộng quản lý ủ hiệu trưởng. B n ạnh , t giả ũng ã tập

trung v o nghi n u một số vấn ề về quản lý ở nh trường sư phạm,

16

theo t giả việ l m tốt quản lý ở nh trường n y sẽ trự ti p o tạo

ượ ội ngũ gi o vi n ả về số lượng v hất lượng. Đ thự hiện ượ iều

n y, t giả nhấn mạnh:

“Đối với ng t o tạo ở trường sư phạm, o tạo

ượ ội ngũ gi o vi n tốt theo ti u huẩn nhất ịnh th mỗi nh

trường ần hăm lo xây dựng v bồi dưỡng ội ngũ gi o vi n. C n bộ

lãnh ạo nh trường phải bi t lự họn ội ngũ gi o vi n bằng nhiều

nguồn kh nh u v bồi dưỡng họ trở thành nh ng giảng vi n ti u

bi u nhất so với nh trường kh ” [56, tr. 28].

T giả D y C (1994) trong ng tr nh “Planning for the professional

development of teachersand schools: a principled approach”, hỉ rõ nh ng

nguy n tắ ph t tri n ội ngũ, nhấn mạnh việ ph t tri n huy n m n ho

giảng vi n l ần thi t nhất. Mụ í h v giải ph p ph t tri n huy n m n

ho giảng vi n l : (-) Xây dựng hi n lượ v hính s h ph t tri n ội ngũ; (-

) Đ o tạo ki n th v kỹ năng ơ bản về sư phạm v quản lý; (-) Phát

tri n mạng lưới huy n m n dạy họ ; (-) Khuy n khí h lự lượng th m

gi ph t tri n ội ngũ [24].

Hội nghị quố t về gi o dụ ại họ th kỉ XXI năm 1998 ã n u l n

nh ng năng lự ần ủ một giảng vi n ại họ mẫu mự , b o gồm: 1) C

ki n th v sự th ng hi u về h họ kh nh u ủ sinh vi n; 2) C

ki n th , năng lự v th i ộ về mặt theo dõi nh gi sinh vi n nhằm giúp

họ ti n bộ; 3) Tự nguyện ho n thiện bản thân trong ng nh nghề ủ m nh; bi t

ng dụng nh ng ti u hí nghề nghiệp v lu n lu n ập nhật nh ng th nh tựu

mới nhất; 4) Bi t ng dụng nh ng th nh tựu ủ ng nghệ th ng tin, về m n

họ , ng nh họ ủ m nh 5); C khả năng nhận bi t ượ tín hiệu ủ thị

trường b n ngo i về nhu ầu ủ giới hủ ối với sinh vi n tốt nghiệp; 6) Làm

hủ ượ nh ng th nh tựu mới về dạy v họ , từ h dạy họ mặt gi p mặt

n h dạy họ từ x ; 7) Chú ý n qu n i m v mong ướ ủ khách

hàng; 8) Hi u ượ nh ng t ộng ủ nhân tố quố t v văn ho ối với

17

hương tr nh o tạo; 9) C khả năng dạy nhiều loại h nh sinh vi n kh

nh u, thuộ nh ng nh m kh nh u về ộ tuổi m i trường kinh t - xã hội,

dân tộ ; 10) C khả năng bảo ảm giờ giảng hính kho , semin r hoặ tại

xưởng sản xuất với số lượng sinh vi n ng; 11) C khả năng hi u ượ

nh ng hi n lượ thí h ng về nghề nghiệp ủ nhân [83].

C ng tr nh nghi n u “Những chiến lược hiệu quả dành cho giảng

viên và nhà lãnh đạo giáo dục trong kỷ nguyên toàn cầu hoá” ủ Lee Little

Sodier hỉ rõ hệ thống năng lự ủ người giảng vi n ượ h nh th nh từ

h i hệ thống ki n th v kỹ năng l : Hệ thống nh ng ki n th v kỹ

năng ủ người giảng vi n về m n họ ần dạy; Hệ thống nh ng ki n th v

kỹ năng về hoạt ộng dạy - họ v gi o dụ . T giả ho rằng, nh ng vấn

ề ần l m nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n l : Phải huẩn bị ho

giảng vi n tương l i khả năng thí h ng với sự bi n ổi về kinh t - xã hội,

văn ho , gi o dụ v khả năng s ng tạo ương ầu với nh ng sự bi n ổi

; Đảm bảo sự k thừ việ o tạo b n ầu v o tạo thường xuy n trong

việ xây dựng ội ngũ giảng vi n;Năng lự nghề nghiệp ủ người giảng vi n

b o gồm 2 hệ thống ki n th v kỹ năng, sự huy n ho từ ki n th

hung ủ nhân loại s ng ki n th ủ giảng vi n ần bi t, s ng ki n th

ần dạy v uối ùng l s ng ki n th người họ ần lĩnh hội; Nâng o sự

hi u bi t lý thuy t v thự h nh, ần ảm bảo huy n ho nh ng ki n th

th nh hệ thống nh ng kỹ năng sư phạm… [43].

Trong công trình “Các yêu cầu đòi hỏi giáo viên và sinh viên thay đổi

trong nền kinh tế thị trường” T giả Goerge Goerner - Trường C o ẳng

Cộng ồng Moh wk V lley, Ho Kỳ ã nhấn mạnh n y u tố quản lý ội

ngũ giảng vi n nhằm ủng ố s mệnh v gi trị ủ trường ại họ . Từ k t

quả nghi n u ủ m nh, t giả ũng ã ề r nh ng mụ ti u v giải ph p

ụ th ối với việ quản lý ội ngũ gi o vi n [29].

C ng tr nh nghi n u ủ t giả B. D vies v L. Ellison “School

Development Planning - Kế hoạch phát triển nhà trường” ã hỉ rõ việ phát

tri n ọi ngũ giảng vi n l một bộ phận, nội dung qu n trọng trong ph t tri n

18

nguồn nhân lự ủ nh trường. Theo , t giả ã phân tí h y u tố

ảm bảo ho sự ạnh tr nh về hất lượng o tạo ủ mỗi nh trường l

hương tr nh họ , việ dạy v họ ; nguồn nhân lự ; phú lợi ho họ sinh v

sinh vi n; ơ sở vật hất; nguồn t i hính; hồ sơ họ sinh v m rketing; ơ

ấu v h th quản lý; ơ h quản lý v nh gi nội bộ; sự qu n tâm

ủ ộng ồng, xã hội; xây dựng th ng tin hi n lượ qu việ iều tr [94].

T giả Lind D rling-H mmond trong nghi n u “How Teacher

Education Matters–Vấn đề giáo dục của giáo viên như thế nào”khẳng ịnh,

kh ng th một trường ại họ d nh ti ng n u thi u một ội ngũ giảng vi n

xuất sắ ; t giả ho rằng, giảng vi n ại họ 3 h năng: nhà giáo; nhà

khoa học và nhà cung ứng dịch vụ cho xã hội. Giảng vi n ại họ trướ h t l

một nh gi o giỏi - người ượ tr ng bị bốn nh m ki n th /kỹ năng s u:

Kiến thức chuyên ngành; Kiến thức về chương trình đào tạo; Kiến thức và kỹ

năng về dạy học và Kiến thức về môi trường giáo dục, hệ thống giáo dục, mục

tiêu giáo dục, giá trị giáo dục... ; giảng vi n ại họ l nh kho họ , người

khả năng nghi n u, giải thí h v dự b o vấn ề ủ tự nhi n - xã hội m

lo i người v kho họ hư lời giải; giảng vi n ại họ l nh ung ng

dị h vụ ho xã hội, người th m gi ng t quản lý, ng việ h nh hính,

th m gi tổ h xã hội, ố vấn ho sinh vi n, li n hệ thự tập, t m hỗ l m

ho sinh vi n, phản biện ho tạp hí kho họ , th m dự v tổ h hội

nghị, hội thảo kho họ [103].

C t giả Niels Brouwer v Fred Korth gen trong b i vi t “Can

Teacher education Make a Difference?- Gi o dụ ủ Gi o vi n th tạo

n n sự kh biệt kh ng?” ã hỉ r sự ần thi t phải ph t tri n tính s ng tạo

ho giảng vi n ại họ , nhất l ối với giảng vi n trong trường/kho sư

phạm. N u kh ng hú ý ầy ủ n iều n y th trường/kho sư phạm

kh ng th o tạo r ượ nh ng nh gi o s ng tạo s u n y; t giả h t

s qu n tâm n ph t tri n huy n m n n i hung v việ ph t tri n phương

ph p gi o dụ ho ội ngũ giảng vi n ại họ bằng h nh th như tạo ơ

19

hội họ tập ho họ; th m gi hoạt ộng tư vấn, giúp ỡ sinh vi n họ tập;

gi m s t v hỗ trợ kỹ thuật ho ơ sở gi o dụ ; th m qu n, thự t [102].

T giả D vid Kember v Lyn Gow trong ng tr nh “Action research as a

form of staff development in higher education - Nghiên cứu hành động là một loại

hình phát triển đội ngũ giảng viên đại học” ã ho rằng, ph t tri n ội ngũ

giảng vi n ại họ ần phải ải thiện hoạt ộng giảng dạy ủ giảng

vi n,th ngqu hoạt ộnglậpk hoạ h; bi n soạn ề ương hi ti t; tổ h

mối qu n hệ với sinh vi n v t i liệu họ tập; sử dụng phương ph p v hình

th dạy họ ; nh gi k t quả họ tập ủ sinh vi n... i sâu nghi n u mô hình

dạy họ hợp t v xem ây l một phương diện ủ ph t tri n ội ngũ giảng

vi n ại họ . Theo t giả n y, dạy họ hợp t phải trở th nh một năng

lự kh ng th thi u ượ ủ người giảng vi n ại họ [96].

T giả Tom Biss hoff, Bennie Grobler với ng tr nh “The managment

ofteacher compentence - Quản lý sự hài lòng của giáo viên” ho rằng hiệu

trưởng nh trường ần khuy n khí h gi o vi n ph t tri n năng lự ủ bản

thân, khuy n khí h tổ trưởng huy n m n giúp ỡ gi o vi n trong tổ. Ông

khuy n nghị hiệu trưởng nh trường nâng o năng lự hợp t ho

gi o vi n ần l m tốt nội dung s u: Nhấn mạnh úng m v i trò hợp t gi

gi o vi n, hú ý n ý tưởng nhân ủ họ, hi sẻ nh ng kinh nghiệm

l m việ ủ m nh với gi o vi n kh , giúp ỡ gi o vi n y u; tạo iều

kiện gi o vi n tr nh ộ o ượ hi sẻ kinh nghiệm lẫn nh u [110].

C ng tr nh “Ph t tri n ội ngũ giảng vi n” ủ M rriss Dorothy (2010) ã

hỉ rõ việ ph t tri n ội ngũ nh gi o ủ về số lượng, hợp lý về ơ ấu, ạt

huẩn về hất lượng thự hiện tốt mụ ti u, nội dung v k hoạ h o tạo, p

ng nhu ầu vừ tăng quy m , vừ nâng o hất lượng v hiệu quả gi o dụ ại

họ . Đổi mới v hiện ại h phương ph p dạy - họ , huy n từ việ truyền ạt

ki n th thụ ộng “Thầy giảng, trò hép” s ng hướng dẫn ti p ận tri th một

h hệ thống, người họ hủ ộng tư duy phân tí h, tổng hợp, ph t tri n

năng lự ri ng ủ nhân. Đổi mới hương tr nh o tạo v bồi dưỡng GV, hú

trọng việ rèn luyện gi g n, nâng o phẩm hất nh gi o [96].

20

1.2. Những c ng tr nh nghiên cứu có liên quan đến phát triển đội

ngũ giảng viên của các tác giả ở trong nƣớc

Khi ề ập n vấn ề ổi mới ng t ph t tri n gi o vi n nâng o

hất lượng o tạo trong trường ại họ , t giả L Đ Ngọ trong uốn

“Giáo dục đại học - Quan điểm và giải pháp” ho rằng: Có hai lý do chính làm

ho vấn ề ội ngũ giảng vi n trở th nh mối qu n tâm h ng ầu ủ nh trường

ại họ : Th nhất, tr nh ộ ủ ội ngũ quy t ịnh hất lượng v khả năng ủ

một trường trong giảng dạy, nghi n u v phụ vụ xã hội trong nền kinh t

hàng hoá; Th h i, hi phí lương v phụ ấp ho ội ngũ n y l khoản hi phí

lớn nhất ủ mỗi trường ại họ , n gắn liền với vấn ề hất lượng, hiệu quả v

hiệu suất o tạo. Qu , t giả ề nghị: (1) Cần một tổ h thự hiện

việ bồi dưỡng huy n m n nghiệp vụ ho giảng vi n - th l một trung

tâm nghi n u gi o dụ ại họ h y một tổ h tư h ph p nhân ủ

Hiệp hội trường ại họ gi v i trò ầu mối ho hoạt ộng nâng o

hất lượng giảng vi n; (2) Cần kinh phí ho hoạt ộng bồi dưỡng huy n

m n nghiệp vụ ho giảng vi n. Kinh phí n y lấy từ nguồn bồi dưỡng n bộ

hành hính sự nghiệp h ng năm, từ hương tr nh kho họ ơ bản, từ nguồn

t i trợ v ng g p ủ th nh vi n th m gi hoạt ộng [53].

T giả Ph n Văn Kh trong ng tr nh nghi n u “Phát triển đội

ngũ giảng viên và bài toán tương quan giữa quy mô và chất lượng giáo dục

đại học”, tr n ơ sở phân tí h thự trạng ội ngũ giảng vi n ại họ ủ

nướ t trong thời gi n qu ã ề xuất một số ịnh hướng ph t tri n ội

ngũ giảng vi n ại họ , l : 1) Ph t tri n ội ngũ giảng vi n ại họ ần

ượ xem xét theo hướng ưu ti n hất lượng gi o dụ ại họ trong mối

tương qu n với tăng quy m ; 2) Cần phải xây dựng huẩn nghề nghiệp ủ

loại giảng vi n ại họ (trợ giảng, giảng vi n, giảng vi n hính, giảng

vi n o ấp); 3) Thự hiện ề n ổi mới ơ h gi o hỉ ti u tuy n sinh

ại họ , với h i ăn ơ bản (nhu ầu thự ủ xã hội v năng lự thự t

ủ trường, trong năng lự ủ ội ngũ giảng vi n ần ượ xem xét

dự tr n hất lượng ội ngũ qu số lượng giảng vi n tr nh ộ gi o sư,

21

ph gi o sư, ti n sĩ kho họ , ti n sĩ v thạ sĩ); 4) Đổi mới ịnh m l o

ộng ủ giảng vi n theo hướng giảm ti u huẩn giờ dạy, tăng thời gi n

d nh ho hoạt ộng kho họ v ng nghệ, nghi n u ổi mới v

hiện ại ho nội dung o tạo, ng dụng ng nghệ th ng tin v truyền

th ng v o ổi mới phương ph p dạy họ ; 5) C trường ại họ ần x

ịnh mụ ti u v giải ph p hi n lượ ph t tri n ội ngũ giảng vi n ủ

trường m nh n năm 2020; 6) Điều hỉnh hính s h lương v hính

s h ãi ngộ dự tr n ti u huẩn nghề nghiệp ải thiện ời sống vật hất

v tinh thần ủ ội ngũ giảng vi n…[38].

T giả Nguyễn Văn Đệ nghi n u luận n ti n sĩ “Phát triển đội ngũ

giảng viên các trường đại học ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đáp ứng yêu

cầu đổi mới giáo dục đại học”, ã dự tr n h ti p ận v ụ th ho một số

nội dung, qu n i m ủ lý thuy t quản lý nguồn nhân lự v o việ nghi n

u, quy hoạ h, dự b o ph t tri n ội ngũ giảng vi n trong bối ảnh ổi mới

gi o dụ ại họ Việt N m n i hung v vùng Đồng bằng s ng Cửu Long n i

ri ng; luận n ã kh i qu t v rút r ượ b i họ kinh nghiệm về ph t

tri n ội ngũ giảng vi n ở một số nướ tr n th giới; hỉ rõ ượ thự trạng

ội ngũ giảng vi n trường ại họ vùng Đồng bằng S ng Cửu long. Tr n

ơ sở , t giả luận n ã ề xuất giải ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n

trường ại họ vùng Đồng bằng S ng Cửu long p ng với y u ầu, nhiệm

vụ trong gi i oạn mới [24].

Nghiên c u ề tài cấp bộ “Chính sách quốc gia và sự phát triển đội

ngũ giảng viên Đại học Việt Nam”,tác giả Nguyễn Thị Mỹ Lộc và Trần

Kh nh Đ ã i sâu phân tí h hính s h quốc gia về phát tri n hệ

thống giáo dụ ại họ v ội ngũ giảng vi n trong qu tr nh ổi mới giáo

dụ ại học. Các tác giả ã xem xét sự t ộng của QLGD ở cấp ộ vĩ mô,

th hiện ở mục tiêu, k hoạch chi n lượ ; ơ h , chính sách của Nhà

nướ … n việ ảm bảo số lượng, nâng cao chất lượng, iều chỉnh ơ ấu

ội ngũ giảng viên cho phù hợp với sự phát tri n củ ời sống kinh t , văn

hoá, xã hội củ ất nước [47].

22

Đề tài khoa học cấp bộ về “Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên

các trường Đại học ngoài công lập”, do Đỗ Thị Hoà làm chủ nhiệm ã i sâu

phân tí h ơ sở lý luận về chính sách phát tri n ội ngũ giảng viên ở các

trường ại học ngoài công lập ở nước ta trong gi i oạn hiện nay. Theo tác

giả, hệ thống quy ịnh củ Nh nước cần ảm bảo sự b nh ẳng về ơ hội

v iều kiện của việc học tập, giảng dạy và nghiên c u khoa học của giảng

vi n trong nh trường công lập và ngoài công lập [34].

Đề t i kho họ ấp trường “Nghiên cứu áp dụng một số giải pháp

quản lý đội ngũ giảng viên ở trường cao đ ng sư phạm Hà Nội” t giả

ã lự họn m h nh quản lý nguồn nhân lự ủ Leon rd N dle, với 3 nội

dung hính: Ph t tri n nguồn nhân lự , sử dụng nguồn nhân lự v tạo m i

trường l m việ . Dự tr n nh ng lý thuy t ủ m h nh, t giả ã ề xuất

giải ph p quản lý ội ngũ giảng vi n b o gồm: Xây dựng hệ thống tự hủ

v tr h nhiệm xã hội; tuy n dụng, sử dụng ội ngũ giảng vi n; ho n thiện

quy tr nh nh gi giảng vi n; ổi mới quy hoạ h v o tạo, bồi dưỡng ội

ngũ giảng vi n; xây dựng v ho n thiện h ộ hính s h ho ội ngũ giảng

vi n; tạo lập hệ thống th ng tin quản lý ội ngũ giảng vi n [74].

T giả Trần Kh nh Đ trong uốn s h huy n khảo về “Giáo dục và

phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI” ã phân tí h ặ i m ủ

người gi o vi n trong nh trường hiện ại. T giả nhấn mạnh rằng:

“Nền gi o dụ hiện ại một mặt ỏi hỏi phải ổi mới ăn bản

qu tr nh gi o dụ v dạy họ trong nh trường, một mặt kh ặt r

nh ng y u ầu mới trong ng t o tạo, bồi dưỡng gi o vi n về

tr nh ộ ần ượ o tạo, vốn tri th , kỹ năng v phương ph p dạy

họ ; năng lự gi o dụ , hoạt ộng văn ho - xã hội v quản lý…”

[27, tr.159].

T giả Đỗ Minh Cương v Nguyễn Thị Do n khi ề ập n “Phát

triển nguồn nhân lực giáo dục đại học Việt Nam”, ã b n về 5 nội dung

hính: (1) Nghi n u ơ sở lý luận v kinh nghiệm thự tiễn về ph t tri n

nguồn nhân lự gi o dụ ại họ ủ quố gi tr n th giới; (2) Kh i qu t

23

về thự tiễn ph t tri n gi o dụ ại họ Việt N m trong ti n tr nh lị h sử dân

tộ nhận diện y u tố truyền thống ủ n ; (3) Phân tí h v nh gi

thự trạng nguồn nhân lự gi o dụ ại họ nướ t hiện n y t m r nh ng

nguy n nhân dẫn n mặt y u kém; (4) Nhận ịnh về ơ hội, th h th ối

với gi o dụ ại họ nướ t trong v i thập ni n ầu th kỉ 21 v x ịnh

mụ ti u, nguy n tắ , nhiệm vụ hi n lượ ho sự ph t tri n nguồn nhân lự

gi o dụ ại họ nướ t ; (5) Đề xuất giải ph p hính nhằm thự hiện

mụ ti u v nhiệm vụ tr n [16].

T giả Nguyễn Mỹ Lo n nghi n u về “Quản lý phát triển đội ngũ

giảng viên các trường Cao đ ng nghề đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực

vùng Đồng bằng sông Cửu Long” ã khẳng ịnh: Quản lý ph t tri n ội ngũ

giảng vi n trường o ẳng nghề p ng nhu ầu o tạo nhân lự l sự t

ộng ủ hủ th quản lý nhằm ảm bảo ội ngũ giảng vi n ạt huẩn v ạt

y u ầu về số lượng, hất lượng, ơ ấu theo quy ịnh; ồng thời, hịu t

ộng ủ y u tố kh h qu n v hủ qu n trong iều kiện hội nhập khu vự

v quố t . Nội dung quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n trường o ẳng

nghề b o gồm khâu: quy hoạ h; tuy n dụng v sử dụng; o tạo v bồi

dưỡng; qu n hệ hợp t với ơ sở sản xuất kinh do nh dị h vụ; thự hiện

hính s h v ki m tr nh gi . T giả òn ề xuất 8 giải ph p kh nh u

nhằm ph t tri n ội ngũ giảng vi n o ẳng nghề ạt huẩn, ủ về số lượng,

ồng bộ về ơ ấu v ảm bảo hất lượng, p ng nhu ầu o tạo nhân lự

vùng Đồng bằng s ng Cửu Long n năm 2020 [45].

T giả Nguyễn B h Thắng nghi n u luận n ti n sĩ “Quản lý phát

triển đội ngũ giảng viên Trường Đại học An Giang theo tiếp cận quản lý nhân

lực”t giả ã ư r nh ng y u ầu ơ bản trong quản lý ph t tri n ội ngũ

giảng vi n Trường Đại họ An Gi ng ở khí ạnh về số lượng, hất lượng v

ơ ấu. Đặ biệt, t giả ã kh i qu t nh ng nhân tố ảnh hưởng, thự trạng việ

quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n Trường Đại họ An Gi ng; hỉ r nh ng

kinh nghiệm trong quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở một số quố gi ti u

bi u nền gi o dụ ph t tri n tr n th giới. Dự tr n nghi n u , vận

24

dụng v o trong quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n theo ti p ận quản lý nhân

lự , t giả ã ề xuất 5 giải ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n Trường Đại họ

An Gi ng, ụ th : X ịnh quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n

phù hợp với ộngth i ph t tri n ủ nh trường; tổ h tuy n họn, sử dụng ội

ngũ giảng vi n nâng o hất lượngtheo hướng huẩn h ; hỉ ạo việ o tạo,

bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n nâng o năng lự o tạo ủ nh trường ảm

bảo sự ph t tri n bền v ng trường ại họ An Gi ng tăng ường sự ki m tr ,

nh gi ối với ng t ph t tri n ội ngũ thự hiện ượ mụ ti u ph t

tri n ủ nh trường; xây dựng ơ h v ụ th h hính s h tạo m i trường

thuận lợi ho ội ngũ giảng vi n l m việ v s ng tạo kho họ [65].

Luận n ti n sĩ “Quản lý phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao

đ ng y tế trên địa bàn thành phố Hà Nội hiện nay” ủ t giả Bùi Văn Tuấn

khẳng ịnh v i trò qu n trọng ủ ội ngũ giảng vi n l lự lượng nòng ốt

ý nghĩ quy t ịnh n việ bảo ảm hất lượng gi o dụ v o tạo; t giả

ã kh i qu t tương ối to n diện nội dung quản lý ph t tri n ội ngũ giảng

vi n ở trường o ẳng y t ; hỉ r nhân tố t ộng n quản lý ph t

tri n ội ngũ giảng vi n ở trường o ẳng y t tr n ị b n th nh phố H

Nội; ề xuất 5 biện ph p quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở trường

o ẳng y t tr n ị b n th nh phố H Nội hiện n y [81].

Luận n ti n sĩ “Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên các trường

đại học công lập ở Việt Nam”, t giả Vũ Đ Lễ hỉ rõ, hính s h ph t

tri n ội ngũ giảng vi n ại họ ng lập do Trung ương b n h nh, l nh ng

quy ịnh, ịnh hướng, khuy n khí h thự hiện ủ nh nướ giải quy t

nh ng vấn ề ph t sinh li n qu n n ội ngũ giảng vi n (về ng t quy

hoạ h, thu hút, tuy n dụng, sử dụng, nh gi , o tạo, bồi dưỡng, ãi ngộ,

tôn vinh ội ngũ giảng vi n), ượ thự hiện trong khoảng thời hạn nhất

ịnh, nhằm thú ẩy sự ph t tri n về quy m , hất lượng, ơ ấu… ủ ội

ngũ giảng vi n ại họ trướ trướ mắt v lâu d i [44].

T giả Bùi Văn Quân v Nguyễn Ngọ Cầu trong b i vi t “Một số cách

tiếp cận trong nghiên cứu và phát triển đội ngũ giảng viên”, ã ư r b h

25

ti p ận kh nh u: ti p ận quản lý v ph t tri n nguồn nhân lự theo sơ ồ

ủ Christi n B t l; ti p ận theo phương ph p quản lý, gồm phương ph p gi o

dụ , phương ph p h nh hính, phương ph p kinh t ; ti p ận theo nội dung

ph t tri n ội ngũ giảng vi n. Theo t giả mỗi h ti p ận nh ng ưu

i m ri ng, tuỳ theo iều kiện ủ từng trường ại họ m lự họn h ti p

ận n y h y kh trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n ho phù hợp [57].

B i vi t “Tăng cường chất lượng đội ngũ giảng viên đại học đáp ứng

yêu cầu nâng cao chất lượng đào tạo”, t giả Đo n Thị Th nh Thuỷ ã

khẳng ịnh sự ần thi t phải nâng o hất lượng v ph t tri n ội ngũ giảng

vi n ại họ . T giả ã ư r 4 biện ph p giải quy t vấn ề n y, l :

Xây dựng v huẩn ho ội ngũ giảng vi n ại họ ; Chú trọng thí h ng n

bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm; Nâng o khả năng tự bồi dưỡng ủ ội ngũ

giảng vi n; Đư y u ầu ổi mới phương ph p dạy họ th nh y u ầu bắt

buộ ối với tất ả giảng vi n [68].

T giả Nguyễn B Minh trong b i vi t “Phát triển đội ngũ giáo viên

từ phương diện nhà trường” ã khẳng ịnh: Nh gi o v i trò qu n trọng

nhất, trự ti p quy t ịnh hất lượng gi o dụ . Muốn ph t tri n sự nghiệp gi o

dụ th việ ầu ti n ần l m l xây dựng ội ngũ nh gi o ủ về số lượng,

ồng bộ về ơ ấu ảm bảo y u ầu về hất lượng. Theo t giả, tr n phương

diện QLGD, ần thự hiện tốt giải ph p: Xây dựng k hoạ h ph t tri n

ội ngũ gi o vi n nh trường; Lãnh ạo v hỗ trợ gi o vi n ph t tri n huy n

m n v nhân h; thu hút gi o vi n hất lượng về trường; tạo ộng lự

cho giáo viên [49].

B i vi t “Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý đáp ứng yêu

cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo” ủ t giả Nguyễn

Xuân Tề ã khẳng ịnh, ội ngũ nh gi o v n bộ QLGD l “nguồn nhân

lự ủ nguồn nhân lự ”, vấn ề nh gi o v n bộ QLGD lu n l mối qu n

tâm h ng ầu ủ ấp lãnh ạo, ấp quản lý ng nh gi o dụ . Đ ph t

tri n ội ngũ n y, ần phải hệ giải ph p ồng bộ: tuy n họn, o tạo,

sử dụng, bồi dưỡng, ơ h hính s h. Trong giải ph p tr n th giải ph p

26

về o tạo, bồi dưỡng tính ăn bản, lâu d i, giải ph p về ơ h hính s h

tính ấp thi t [61, tr.1-5].

T giả Nguyễn Đ Vinh, trong b i vi t “Giải pháp nâng cao chất lượng

đội ngũ giáo viên thông qua công tác bồi dưỡng và tổ chức hoạt động giáo

dục” ã kh i qu t nội dung ần bồi dưỡng ph t tri n hất lượng ội ngũ gi o

vi n. Đồng thời, ề xuất biện ph p nâng o hất lượng ội ngũ gi o vi n

th ng qu tập huấn huy n m n, bồi dưỡng hính trị hè, tập huấn huy n ề, hội

thảo, sinh hoạt huy n m n trường, ụm trường, thăm lớp dự giờ, tổ h thi

họn gi o vi n dạy giỏi ấp. Nâng o v i trò ủ tổ huy n m n trong ng

t bồi dưỡng nghiệp vụ ho gi o vi n, th nh vi n trong tổ [84].

Trong b i vi t “Phát triển năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ QLGD

đáp ứng yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực quản lý giáo dục” t giả

Phạm Xuân Hùng ho rằng, giảng vi n, CBQL gi o dụ trong ơ sở gi o

dụ Việt N m v i trò vừ l nh gi o dụ , nh sư phạm, nh kho họ , vừ

là chuyên gia - thự hiện s mệnh o tạo nguồn nhân lự kho họ QLGD.

Theo t giả, trong bối ảnh hội nhập, b i to n “ ổi mới ơ h QLGD, ph t

tri n ội ngũ gi o vi n v CBQL l khâu then hốt...”. Trong , t giả nhấn

mạnh n ph t tri n năng lự ủ ội ngũ giảng vi n, n bộ QLGD p ng

y u ầu o tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lự QLGD n năm 2020 [37].

Trong b i vi t “Xây dựng đội ngũ giảng viên lý luận chính trị và quản

lý nhà nước” t giả Lưu Ki m Th nh ho rằng, trong thự hiện nhiệm vụ

n y, năng lự , tr nh ộ, nhiệt huy t ủ ội ngũ giảng vi n lý luận hính trị v

quản lý nh nướ v i trò rất qu n trọng. Do , ội ngũ giảng vi n lu n

ần ượ o tạo hính quy v thường xuy n ượ bồi dưỡng ki n th v

năng lự , kh ng ngừng nâng o ki n th v tr nh ộ p ng với òi hỏi

ng y ng o ủ bản thân hoạt ộng ặ thù n y [63, tr.1-6]

1.3. Những c ng tr nh nghiên cứu có liên quan đến phát triển đội

ngũ giảng viên ở nhà trƣờng quân đội

Nhận th về tầm qu n trọng ủ ội ngũ nh gi o n i hung, giảng

viên nói riêng trong thự hiện mụ ti u y u ầu, o tạo, xây dựng nh trường

27

quân ội v ng mạnh, p ng y u ầu, nhiệm vụ trong t nh h nh mới, ã

nhiều ng tr nh nghi n u về o tạo, bồi dưỡng, ph t tri n ội ngũ giảng

viên Quân ội.

Đề t i ấp bộ “Nâng cao chất lượng QLGD - đào tạo trong các học viện,

TSQ Quân đội, đáp ứng yêu cầu mới” do Vũ Qu ng Lộ l m hủ nhiệm, dưới

g ộ kho họ QLGD, ề t i ã hỉ rõ: nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n

l một trong nh ng giải ph p ơ bản nâng o hất lượng QLGD o tạo trong

họ viện, TSQ Quân ội. Đồng thời, phải tập trung s nâng o tr nh ộ họ

vấn, kinh nghiệm thự tiễn v phương ph p sư phạm p ng y u ầu giảng dạy.

Thự hiện huẩn ho ội ngũ giảng vi n v tổ h o tạo, bồi dưỡng ội ngũ

giảng vi n theo h d nh quy ịnh. Bi n h hợp lý ội ngũ giảng vi n; nghi n

u bổ sung hính s h ối với giảng vi n [48].

Đề t i kho họ ấp ng nh Bộ Tổng Th m mưu “Nghiên cứu giải pháp

chuẩn hoá đội ngũ giảng viên ở TSQ Chính trị hiện nay” khẳng ịnh, huẩn

ho ội ngũ giảng vi n ở TSQ Chính trị l một nhiệm vụ ặ biệt qu n trọng

trong xây dựng nh trường, tính hất quy t ịnh hiệu quả tổ h qu tr nh

gi o dụ o tạo, nghi n u kho họ , xây dựng nh trường hính quy, ti n

ti n, mẫu mự , Đảng bộ trong sạ h v ng mạnh; g p phần qu n trọng huẩn ho

nh trường v ội ngũ nh gi o quân ội, huẩn ho gi o dụ - o tạo v ội

ngũ nh gi o trong gi i oạn h mạng hiện n y. Chuẩn ho ội ngũ giảng

vi n ở TSQ Chính trị lu n phải qu n triệt qu n i m, mụ ti u, ti u huẩn ội

ngũ n bộ ủ Đảng qu n triệt hính s h, qu n i m, ề n, hương tr nh ổi

mới, ph t tri n nền gi o dụ Việt N m, ph t tri n ội ngũ nh gi o; b m s t v

phù hợp ặ i m ủ nh trường quân ội, nh gi o quân ội, ặ i m ủ

Nh trường, ội ngũ nh gi o ở TSQ Chính trị. Chuẩn ho ội ngũ giảng vi n ở

ần b m s t y u ầu xây dựng ội ngũ n bộ, ảng vi n ủ Đảng, xây dựng

ội ngũ n bộ quân ội, y u ầu nâng o hất lượng gi o dụ o tạo, nghi n

u kho họ ủ nh trường, xây dựng nh trường hính quy, ti n ti n mẫu

mự . Chuẩn ho ội ngũ giảng vi n phải tr n ơ sở phối hợp v ph t huy s

mạnh tổng hợp ủ tổ h , lự lượng trong nh trường v ấp tr n,

lộ tr nh kho họ , bướ i ụ th với nhiều giải ph p ồng bộ [85].

28

Đề t i kho họ ấp ng nh, Bộ Tổng Th m mưu “Giải pháp bồi dưỡng

năng lực dạy học của đội ngũ giảng viên KHXH&NV trong các TSQ Quân đội

hiện nay” ho rằng nâng o hất lượng ội ngũ nh gi o, bồi dưỡng năng lự

dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV l một òi hỏi tất y u ủ hoạt

ộng gi o dụ o tạo ở TSQ Quân ội p ng y u ầu ủ sự nghiệp xây

dựng ội ngũ n bộ quân ội trong t nh h nh mới; l việ l m thường xuy n,

li n tụ , gắn với qu tr nh họ tập, nghi n u, giảng dạy v ng t ủ

kho gi o vi n, lự lượng sư phạm v ủ mỗi giảng vi n v bị hi phối bởi

ặ i m dạy họ m n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đề t i x ịnh

bồi dưỡng năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV trong TSQ

Quân ội l tổng th hoạt ộng mụ í h, tổ h ủ lự lượng sư

phạm, ủ mỗi giảng vi n nhằm l m ph t tri n v tăng th m năng lự dạy họ

ủ người giảng vi n p ng y u ầu nâng o hất lượng dạy họ m n

KHXH&NV trong các TSQ Quân ội. Đề t i ã x ịnh nh m ti u hí

nh gi ; x ịnh y u ầu v ề xuất giải ph p nâng o hất lượng, hiệu

quả hoạt ộng bồi dưỡng năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

ở TSQ Quân ội hiện n y b o gồm: K t hợp hặt hẽ gi nâng o nhận

th với xây dựng t nh ảm nghề nghiệp; K hoạ h ho gắn liền với xây dựng v

tổ h thự hiện hiệu quả quy tr nh bồi dưỡng; Đổi mới nội dung gắn với

dạng ho hoạt ộng; Xây dựng m i trường sư phạm l nh mạnh [14].

Đề t i ấp ng nh, Bộ Tổng Th m mưu“Một số giải pháp bồi dưỡng, nâng

cao chất lượng đội ngũ nhà giáo ở TSQ Pháo binh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ

trong tình hình mới”, do t giả Trần Quy t Ti n hủ nhiệm ã phân tí h, l m rõ

tính ấp thi t ả về lý luận v thự tiễn phải bồi dưỡng, nâng o hất lượng ội

ngũ nh gi o TSQ Ph o binh trướ y u ầu nhiệm vụ xây dựng Nh trường

trong tình h nh mới. Tr n ơ sở nh gi , l m rõ thự trạng, nguy n nhân t

giả ã ề xuất hệ thống giải ph p kh ồng bộ, to n diện, tính khả thi bồi

dưỡng, nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n ở TSQ Pháo binh [69].

Đề t i kho họ ấp ng nh “Nghiên cứu, nâng cao hiệu quả hoạt

động khoa học của đội ngũ giảng viên khoa học xã hội nhân văn ở các học

29

viện, trường quân đội hiện nay”, do t giả Nguyễn Đ Độ l m hủ nhiệm

ã khẳng ịnh sự ần thi t v tầm qu n trọng ủ việ nâng o hiệu quả

hoạt ộng kho họ trong việ ho n th nh h tr h, nhiệm vụ ủ ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV ở họ viện, nh trường quân ội trong tình

h nh mới. C t giả ã nh gi thự trạng hoạt ộng nghi n u kho

họ ; tr n ơ sở , ề xuất hệ thống giải ph p ả về nhận th v tổ

h hoạt ộng nâng o hiệu quả hoạt ộng nghi n u kho họ ủ

ội ngũ giảng vi n ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở họ viện, nh

trường quân ội [25].

Đề t i ấp ng nh “Bồi dưỡng kỹ năng sư phạm cho đội ngũ giảng viên

Công tác đảng, công tác chính trị ở các học viện, TSQ quân đội” do t giả

Nguyễn Ho ng Lân l m hủ nhiệm ã nhấn mạnh v i trò ủ ội ngũ giảng

vi n ng t ảng, ng t hính trị ở họ viện, TSQ Quân ội trong

nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo ủ nh trường v g p phần xây

dựng Quân ội v ng mạnh về hính trị. C t giả ã tập trung i sâu l m rõ

sự ần thi t bồi dưỡng, nâng o kỹ năng sư phạm ho ội ngũ n y; ảm bảo

ho ội ngũ giảng vi n ng t ảng, ng t hính trị ho n th nh tốt h

trách, nhiệm vụ ượ gi o. B m s t ti u hí, ề t i ã nh gi l m rõ thự

trạng kỹ năng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n ng t ảng, ng t hính

trị ở nh trường quân ội. C t giả ề xuất bộ giải ph p bồi dưỡng,

nâng o kỹ năng sư phạm ho ội ngũ giảng vi n ng t ảng, ng t

hính trị ở nh trường quân ội [42].

Đề t i nghi n u “Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên

các TSQ quân đội” ấp ng nh Bộ Tổng Th m mưu, do t giả Nguyễn Văn

Th i hủ nhiệm ã khẳng ịnh tầm qu n trọng ủ ội ngũ giảng vi n trong

nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo v xây dựng TSQ Quân ội v ng

mạnh trướ òi hỏi ủ t nh h nh, nhiệm vụ hiện n y. Đề t i ã i sâu l m rõ

vị trí, v i trò, y u ầu xây dựng ội ngũ giảng vi n; l m rõ nh ng ưu i m,

hạn h về hất lượng ội ngũ giảng vi n TSQ Quân ội. Tr n ơ sở ,

ề xuất giải ph p kh ồng bộ: nâng o nhận th , tr h nhiệm; l m tốt

30

ng t tuy n họn, o tạo, bồi dưỡng, quản lý, sử dụng; ổi mới, nâng

o h ộ ãi ngộ, hính s h, m i trường ng t nhằm xây dựng ội ngũ

giảng vi n TSQ Quân ội số lượng hợp lý, hất lượng o p ng

y u ầu, nhiệm vụ gi o dụ , o tạo ủ nh trường quân ội trong giai

oạn hiện n y [62].

Trong ề t i kho họ ấp ng nh “Biện pháp nâng cao chất lượng

dạy học chuyên ngành tên lửa tại TSQ Pháo binh”t giả Nguyễn Đ nh L nh

ã i sâu phân tí h, l m rõ sự ần thi t phải tập trung nâng o hất lương dạy

họ huy n ng nh t n lử tại TSQ Ph o binh nhằm ảm bảo nâng o tr nh ộ

ội ngũ sĩ qu n ng nh t n lử g p phần nâng o khả năng sẵn s ng hi n ấu

ủ quân ội, kh ng ất nướ bị bất ngờ trong mọi t nh hướng. Đ t i ã

ề xuất giải ph p nâng o hất lượng hoạt ộng n y, trong nhấn mạnh

giải ph p “xây dựng v ph t huy v i trò ội ngũ giảng vi n” trong th m gi

v o khâu, bướ nâng o hất lượng dạy họ huy n ng nh t n lử

ủ nh trường [40].

Đề t i kho họ ấp ng nh “Đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo quân

đội đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới”,do t giả Trần Ngọ

Th nh hủ nhiệm ã khẳng ịnh vị trí, v i trò qu n trọng ủ ng t gi o

dụ , o tạo trong xây dựng quân ội h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng

bướ hiện ại, một số quân hủng, lự lượng ti n thẳng l n hiện ại. Đề t i ã

hỉ rõ, o tạo, bồi dưỡng ội ngũ nh gi o quân ội l vấn ề ốt lõi, một

trọng tâm, then hốt trong nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo trong quân

ội. Từ , l m rõ thự trạng o tạo, bồi dưỡng ội ngũ nh gi o quân ội

trong thời gi n qu v ề xuất biện ph p o tạo, bồi dưỡng nâng o

tr nh ộ, năng lự ảm bảo p ng sự ph t tri n ủ t nh h nh, nhiệm vụ xây

dựng quân ội, bảo vệ Tổ quố ng ng y ng ph t tri n[64].

Trong luận nti n sĩ “Hoàn thiện kỹ thuật dạy học cho giảng viên đại

học quân sự” t giả H Minh Phương ho rằng, hệ thống kỹ thuật dạy họ ủ

giảng vi n rất phong phú v dạng, dự v o hoạt ộng dạy họ ủ giảng

vi n, luận n ã x ịnh 5 nh m kỹ thuật dạy họ ơ bản, l : Nh m kỹ

31

thuật huẩn bị b i giảng; nh m kỹ thuật sử dụng ng n ng ; nh m kỹ thuật sử

dụng phương tiện dạy họ ; nh m kỹ thuật vận dụng phương ph p dạy họ

v nh m kỹ thuật ki m tr , nh gi k t quả dạy họ . Trong qu tr nh ho n

thiện kỹ thuật dạy họ ho giảng vi n ại họ quân sự ần nắm hắ y u tố

ơ bản ảnh hưởng việ ho n thiện kỹ thuật dạy họ như: mụ ti u o tạo;

phẩm hất v năng lự sư phạm ủ giảng vi n; ặ i m dạy họ ở ại họ

quân sự. Ho n thiện kỹ thuật dạy họ ho giảng viên l qu tr nh ph t tri n,

nâng o nh ng kỹ thuật dạy họ ã , bổ sung nh ng kỹ thuật dạy họ mới

nhằm nâng o hất lượng dạy họ trong trường ại họ quân sự. Chính v

vậy, qu tr nh ho n thiện kỹ thuật dạy họ ho giảng vi n phải lu n b m s t

thự tiễn hoạt ộng dạy họ ; gi tổ h , lự lượng trong nh trường

ần sự phối hợp, hiệp ồng hặt hẽ. Qu tr nh ho n thiện kỹ thuật dạy họ

ho giảng vi n ần ượ thự hiện một h linh hoạt, bằng nhiều on ường,

h th kh nh u; nhưng qu n trọng nhất ần phải ph t huy ượ tính tí h

ự ủ giảng vi n trong qu tr nh ho n thiện kỹ thuật dạy họ [55].

Trong công trình nghiên c u: “Hoàn thiện kỹ năng dạy học cho trợ

giảng ở đại học quân sự hiện nay” tác giả Thân Văn Quân ho rằng, ho n thiện

kỹ năng dạy học ho trợ giảng ở ại họ quân sự l y u ầu qu n trọng trong

việ nâng o hất lượng o tạo ở ại họ quân sự, g p phần xây dựng quân

ội h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại. Ho n thiện kỹ năng

dạy học ho trợ giảng hính l qu tr nh bổ sung, ph t tri n kỹ năng dạy

học ủ họ, l m ho húng ầy ủ hơn, hính x hơn, thuần thụ hơn, p ng

y u ầu, mụ ti u ủ từng gi i oạn ph t tri n h d nh nh gi o trong

dạy họ ở ại họ quân sự. Mụ ti u ủ ho n thiện kỹ năng dạy học l giúp trợ

giảng ủ phẩm hất v năng lự ạt huẩn h d nh giảng vi n v h

d nh nh gi o kh o hơn. Đ ho n thiện kỹ năng dạy học, tr n ơ sở xây

dựng và thực hiện có hiệu quả quy trình hoàn thiện kỹ năng huẩn bị và ti n

hành bài giảng của trợ giảng; rèn luyện các kỹ năng dạy học ơ bản thông qua

tổ ch c cho trợ giảng tham gia các hoạt ộng sư phạm thường xuyên; cần phát

huy vai trò của tích cực, chủ ộng của trợ giảng, sự nhiệt tình, trách nhiệm, tận

32

tuỵ và yêu nghề của giảng vi n hướng dẫn, giúp ỡ trợ giảng; xây dựng các

biện pháp quản lý, ơ h hính s h thí h ng, bảo ảm các lợi ích về vật

chất và tinh thần các hoạt ộng của họ ạt hiệu suất cao nhất [58].

Trong luận n “Kỹ năng dạy học các môn KHXH&NV của giảng viên

ở các TSQ trong Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay”tác giả Nguyễn Văn

C ng ho rằng kỹ năng dạy họ m n KHXH&NV ủ giảng vi n ở

TSQ Quân ội ượ bi u hiện th ng qu 5 kỹ năng th nh phần: Kỹ năng x

ịnh dung lượng ki n th b i giảng; kỹ năng thự hiện nội dung dạy

họ ; kỹ năng sử dụng phương tiện dạy họ ; kỹ năng ng ph với t nh huống

vấn ề trong dạy họ ; kỹ năng ki m tr , nh gi ki n th ủ người họ

tr n lớp. Kỹ năng dạy họ m n KHXH&NV ủ giảng vi n ở TSQ

Quân ội hịu ảnh hưởng ủ nhiều y u tố, b o gồm y u tố hủ qu n và

y u tố kh h qu n. Sự ảnh hưởng ủ y u tố n y n kỹ năng dạy

họ m n KHXH&NV ủ giảng vi n ở TSQ Quân ội ở m ộ

khác nhau.C th nh gi kỹ năng dạy họ m n KHXH&NV ủ giảng

vi n ở TSQ Quân ội qua 3 tiêu chí là tính th nh thụ , tính linh hoạt,

tính hiệu quả. C ti u hí n y th hiện qu 5 m ộ: M o, m tương

ối o; m trung b nh, m tương ối thấp, m thấp). T giả ho rằng

c th ph t tri n kỹ năng dạy họ m n KHXH&NV ủ giảng vi n ở

TSQ Quân ội thông qua củng ố ộng ơ nghề nghiệp sư phạm quân sự

úng ắn ho giảng vi n; bồi dưỡng ki n th huy n ng nh, ki n th tâm

lý họ sư phạm quân sự v gi o dụ họ quân sự ho giảng vi n; tổ h

hoạt ộng sư phạm rèn luyện khả năng vận dụng ki n th , kỹ xảo, kinh

nghiệm dạy họ ho giảng vi n; ph t huy tính tí h ự tự họ tập, tự rèn

luyện ủ giảng vi n trong qu tr nh dạy họ [15].

T giả Vũ Xuân Ti n trong luận n ti n sĩ “Phát triển đội ngũ giảng

viên các môn khoa học quân sự ở TSQ Quân đội hiện nay” ã x ịnh, ội

ngũ giảng vi n m n kho họ quân sự l tập hợp nh ng sĩ qu n ượ tuy n

họn, o tạo, bồi dưỡng, ạt huẩn về nghiệp vụ sư phạm, ương vị hỉ huy,

quản lý theo ti u huẩn, ảm nhiệm nghi n u, giảng dạy m n kho họ

33

quân sự ho họ vi n, g p phần thự hiện mụ ti u, hương tr nh, nội dung o

tạo ã x ịnh ở TSQ Quân ội. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n m n

kho họ quân sự ở TSQ Quân ội l tổng th nh ng t ộng mụ í h,

tổ h ủ hủ th quản lý n ội ngũ giảng vi n v từng giảng vi n, l m ho

ội ngũ giảng vi n ủ về số lượng, hất lượng o, hợp lý về ơ ấu, p

ng mụ ti u, y u ầu gi o dụ , o tạo v ph t tri n ủ TSQ Quân ội hiện

nay. Đội ngũ giảng vi n m n kho họ quân sự ở TSQ Quân ội l nguồn

nhân lự gi vị trí, v i trò rất qu n trọng trong ph t tri n nh trường, trự ti p

l nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo sĩ qu n ấp phân ội, g p phần qu n

trọng p ng y u ầu o tạo ội ngũ n bộ quân ội, bảo vệ Tổ quố thời kỳ

mới. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n ủ về số lượng, hợp lý về ơ ấu, ảm bảo

nâng o phẩm hất, năng lự to n diện theo ti u hí quy ịnh hiện h nh,

sự ổn ịnh, tạo nguồn lự k ti p l nhiệm vụ thường xuy n, xuy n suốt ủ

hủ th quản lý ấp. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n phải to n diện, ồng bộ

từ khâu quy hoạ h, tuy n dụng, sử dụng, o tạo, bồi dưỡng n kh ng ngừng

ải thiện h ộ hính s h ãi ngộ ph t huy th mạnh ủ từng giảng

vi n v huy ộng ượ s mạnh ủ ả ội ngũ, thự hiện hiệu quả mụ

ti u gi o dụ , o tạo ủ từng trường. Đồng thời, ần hú trọng hệ thống biện

ph p ph t huy tính tí h ự , hạn h , ngăn ngừ nh ng ti u ự , ản trở ủ

y u tố t ộng, ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n m n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y[70].

Trong b i vi t “Chuẩn hoá chất lượng đội ngũ nhà giáo quân đội”, tác

giả Trần Đ nh Tuấn ã i từ việ x ịnh ấu trú nhân h ủ nh gi o

Quân ội b o gồm: phẩm hất nhân h ủ người hỉ huy v phẩm

hất nhân h ủ nh sư phạm, khi phối hợp hoạt ộng quân sự v hoạt

ộng sư phạm sẽ tạo r loại h nh hoạt ộng mới l hoạt ộng sư phạm quân

sự, l m nảy sinh nh ng nét tính h mới, nh ng phẩm hất mới... Tr n ơ sở

t giả x ịnh một số biện ph p huẩn ho hất lượng ội ngũ nh gi o

Quân ội ho phù hợp với t nh h nh v xu th ổi mới gi o dụ [81, tr. 50-53].

B i vi t “Đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng đội ngũ giảng viên trong các

nhà trường quân đội dưới ánh sáng Nghị quyết Đại hội XII của Đảng” ủ

34

tác giả Nguyễn Vĩnh Thắng ã hỉ r y u ầu “Ti p tụ ổi mới mạnh mẽ v

ồng bộ y u tố ơ bản ủ gi o dụ , o tạo” phải ph t tri n ội ngũ nh

gi o p ng y u ầu ổi mới GD&ĐT. Theo ,

“Ph t tri n ội ngũ nh gi o, ội ngũ giảng vi n trong nh

trường quân ội phải ượ th hiện ở tất ả khâu, bướ ủ quy

tr nh o tạo, bồi dưỡng v sử dụng ội ngũ giảng vi n… o tạo bồi

dưỡng v sử dụng như th n o sẽ quy ịnh số lượng, hất lượng v ơ

ấu ủ ội ngũ giảng vi n như th ấy. Đ o tạo, bồi dưỡng v sử dụng

ội ngũ giảng vi n trong nh trường quân ội kh ng hỉ trự ti p quy t

ịnh n số lượng, hất lượng, ơ ấu ủ ội ngũ giảng vi n, m iều

qu n trọng hơn l n sẽ quy t ịnh n hất lượng gi o dụ , o tạo

trong nh trường quân ội” [66, tr. 54 - 60].

Trong b i vi t “Phát triển đội ngũ nhà giáo trong quân đội đáp ứng

yêu cầu đổi mới giáo dục, đào tạo theo tinh thần Nghị quyết Đại hội XII của

Đảng”, t giả Nguyễn Xuân Tú ã x ịnh, ph t tri n ội ngũ nh gi o

quân ội phải thự hiện hiệu quả giải ph p ơ bản như:

"Ph t tri n ội ngũ nh gi o ảm bảo về số lượng, hất lượng p

ng y u ầu ổi mới GD&ĐT; hăm lo bồi dưỡng nâng o tr nh ộ, năng

lự , phương ph p, t phong sư phạm ủ ội ngũ nh gi o; tạo m i

trường thuận lợi ho ội ngũ nh gi o họ tập, nghi n u, ph t tri n kỹ

năng nghề nghiệp; thự hiện tốt hính s h ãi ngộ, hăm lo nâng o ời

sống vật hất, tinh thần ho ội ngũ nh gi o" [77, tr. 79 -84].

Trong b i vi t “Học viện Chính trị xây dựng đội ngũ cán bộ, giảng viên

ngang tầm nhiệm vụ”, t giả Nguyễn Văn Bạo ã nhấn mạnh n việ x

ịnh úng, trúng biện ph p xây dựng ội ngũ n bộ, giảng vi n ủ Họ

viện ng ng tầm nhiệm vụ. Trong t giả nhấn mạnh n sự ần thi t phải

“tí h ự ổi mới ng t quản lý, quy hoạ h, nh gi , sử dụng n bộ,

giảng vi n”; “ti p tụ xây dựng ội ngũ n bộ, giảng vi n ủ về số lượng,

ơ ấu hợp lý v từng bướ huẩn ho ti u hí”; “tăng ường o tạo, bồi

dưỡng nâng o hất lượng to n diện ủ ội ngũ n bộ, giảng vi n” [3].

35

Trong b i vi t “Xây dựng đội ngũ cán bộ, giảng viên đáp ứng yêu cầu giáo

dục, đào tạo trước tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở TSQ

Thông tin”, t giả Tống Hùng Dũng ho rằng hiện thự ho nh ng mụ ti u,

ịnh hướng nhằm p ng y u ầu hiện ại ho hệ thống th ng tin li n lạ quân

sự, xây dựng TSQ Th ng tin v ng mạnh to n diện phải nắm bắt ượ nh ng thời

ơ m uộ h mạng ng nghiệp 4.0 m ng lại, “phải l m tốt ng t o tạo,

bồi dưỡng, nâng o năng lự to n diện ội ngũ n bộ, giảng vi n”; hú trọng

“ph t tri n ội ngũ giảng vi n to n diện ả về số lượng, hất lượng” [18].

B i vi t “Bồi dưỡng, phát triển đạo đức nghề nghiệp của Nhà giáo trong

các nhà trường quân đội” ủ t giả Nguyễn Văn Chính ã n u bật v i trò ủ

ội ngũ nh gi o ở nh trường Quân ội trướ y u ầu xây dựng Quân ội

“ h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại”, từ hỉ rõ: phải tăng

ường bồi dưỡng, ph t tri n ạo nghề nghiệp, xem ây l biện ph p qu n

trọng ph t tri n ội ngũ nh gi o Quân ội ng ng tầm nhiệm vụ trong t nh

h nh hiện n y. Đồng thời, ề xuất một số nội dung, biện ph p h nh th nh v

ph t tri n ạo nghề nghiệp ho ội ngũ nh gi o quân ội [13].

K t quả tổng qu n tr n ây ho thấy, mặ dù ã nhiều nh ng ng tr nh

nghi n u về ph t tri n ội ngũ nh gi o n i hung, ội ngũ nh gi o quân ội

n i ri ng ở phạm vi, ối tượng kh nh u; tuy nhi n, ho n n y hư

ng tr nh n o i sâu nghi n u về ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

các TSQ Quân ội. Do việ nghi n u vấn ề “Phát triển đội ngũ giảng viên

KHXH&NV ở các TSQ Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực” l hướng

nghi n u mới, kh ng trùng lặp với ng tr nh kho họ ã ng bố.

1.4. Khái quát kết quả nghiên cứu có liên quan và những vấn đề

đặt ra luận án tiếp tục giải quyết

1.4.1. Khái quát kết quả nghiên cứu của các công trình có liên quan

Tr n ơ sở tổng qu n ng tr nh nghi n u ở ả phạm vi nướ

ngo i, trong nướ , Quân ội li n qu n n ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội th rút r một số nhận xét như s u:

Một là, huy n gi , nh kho họ ều khẳng ịnh nh gi o gi vị

trí, v i trò quy t ịnh hất lượng gi o dụ , o tạo ủ quố gi v trong từng

36

ơ sở gi o dụ . C nghi n u ều khẳng ịnh: ph t tri n ội ngũ nh gi o l

một nhiệm vụ thường xuy n, qu n trọng trong quản lý, ph t tri n nguồn nhân

lự gi o dụ , hầu h t ng tr nh ều luận b n, phân tí h về h năng,

hoạt ộng ơ bản, nh ng y u ầu về năng lự , phong h sư phạm; nh ng

y u ầu về phẩm hất hính trị, ạo ủ nh gi o; nh ng vấn ề ơ bản về

quản lý, xây dựng, ph t tri n ội ngũ nh gi o; x ịnh nh ng giải ph p xây

dựng, quản lý, huẩn ho nhằm ph t tri n ội ngũ giảng vi n phù hợp với ặ

i m tổ h v nhiệm vụ gi o dụ , o tạo ủ từng trường, ơ sở o tạo.

Hai là, ng tr nh nghi n u tr n ho rằng, tuỳ iều kiện, ho n

ảnh ủ từng quố gi , bậ họ , ơ sở o tạo, nội dung v biện ph p ph t

tri n ội ngũ nh gi o nh ng i m kh nh u nhất ịnh, nhưng ều khẳng

ịnh mối qu n hệ hặt hẽ gi số lượng, hất lượng v ơ ấu, ều hướng

n ảm bảo ủ số lượng, với ơ ấu ội ngũ giảng vi n hợp lý v kh ng

ngừng nâng o hất lượng, nhất l về phẩm hất, năng lự ủ gi o vi n.

Ba là, các ng tr nh nghi n u trự ti p ở nh trường quân ội, tuy

g ộ ti p ận vấn ề nghi n u kh nh u, nhưng nh n hung ng tr nh

ã i sâu phân tí h, l m rõ một số vấn ề lý luận v thự tiễn ph t tri n ội ngũ

giảng vi n ở nh trường quân ội. Đã một số ng tr nh nghi n u sâu

về bồi dưỡng, xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở họ viện, TSQ ụ

th trong quân ội. Nh n hung, nghi n u ều thống nhất ho rằng, giảng

vi n trong nh trường quân ội phải l nh ng người mẫu mự về phẩm hất

hính trị, ạo h mạng, giỏi về huy n m n, văn ho sư phạm ph t

tri n o. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n phải k t hợp hặt hẽ với ph t tri n

nguồn nhân lự gi o dụ x ịnh phương hướng, mụ ti u, giải ph p ph t

tri n ội ngũ giảng vi n ủ về số lượng, hợp lý về ơ ấu, với y u ầu hất lượng

ng y ng o p ng nhiệm vụ gi o dụ v o tạo ủ từng trường,

Bốn là, ng tr nh nghi n u ã ề xuất giải ph p kh ồng bộ,

to n diện, từ việ nâng o nhận th , tr h nhiệm ủ lượ lượng li n

quan; l m tốt ng t tuy n họn, o tạo, bồi dưỡng, quản lý, sử dụng n

ổi mới, nâng o h ộ ãi ngộ, hính s h, m i trường ng t ; hạn h

ngăn ngừ nh ng ti u ự , ản trở ủ y u tố t ộng, ảnh hưởng n

37

ph t tri n ội ngũ giảng vi n; trong ặc biệt nhấn mạnh giải pháp xây

dựng và phát huy vai trò,tính tí h ự , tự gi ủ ội ngũ giảng viên.

Năm là, k t quả nghi n u ủ ề t i l ơ sở kho họ h u í h

t giả k thừ , ph t tri n xây dựng khung lý luận, ti n h nh khảo s t, nh

gi thự trạng v ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV các TSQ Quân ội theo ti p ận nguồn nhân lự .

1.4.2. Những vấn đề đặt ra luận án tiếp tục giải quyết

Từ nh ng kh i qu t tr n ây ho thấy nh ng vấn ề hủ y u ặt r

luận n ti p tụ nghi n u giải quy t như s u:

Thứ nhất, tr n ơ sở k thừ k t quả nghi n u ủ ng tr nh nghi n

u ã ượ ng bố luận n ti p tụ nghi n u xây dựng ơ sở lý luận khoa

họ , ồng bộ, hệ thống, thống nhất về ph t tri n ội ngũ giảng vi n n i hung,

ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội nói riêng theo

ti p ận quản lý nguồn nhân lự trong bối ảnh hiện n y.

Thứ hai, nghi n u l m rõ ặ i m, hệ thống phẩm hất, năng lự ủ

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ồng thời l m rõ kh i

niệm, nội dungph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân

ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .

Thứ ba,ti n h nh khảo s t thự t , phân tí h, luận giải, nh gi thự

trạng ội ngũ giảng viên các môn KHXH&NV, thự trạng ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn

nhân lự hỉ r ưu, nhượ i m v nguy n nhân l m ơ sở ề xuất biện

ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo ti p ận quản lý nguồn

nhân lự ở TSQ Quân ội hiện n y.

Thứ tư, x ịnh rõ nh ng y u tố t ộng, nh ng thuận lợi, kh khăn

ối với ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo

ti p ận quản lý nguồn nhân lự từ ề xuất hệ thống biện ph p thi t thự ,

khả thi ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo

ti p ận quản lý nguồn nhân lự nhằm ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội ủ về số lượng, có hất lượng tốt, ồng bộ

về ơ ấu p ng y u ầu ổi mới GD&ĐT ở các TSQ Quân ội.

38

Kết luận chƣơng 1

Th ng qu tổng qu n t nh h nh nghi n u li n qu n n ph t tri n ội

ngũ nh gi o ho t thấy ây l vấn ề ượ nh quản lý, nhà kho họ

quân tâm, nghi n u ở ối tượng, phạm vị, ấp ộ kh nh u. Cơ bản

c ng tr nh nghi n u ều khẳng ịnh, Đội ngũ nh gi o l lự lượng nòng

ốt, trự ti p quy t ịnh hất lượng gi o dụ , o tạo trong nh trường, ơ

sở o tạo n i hung, TSQ Quân ội n i ri ng; do ph t tri n ội ngũ

giảng vi n l một trong nh ng nhiệm vụ qu n trọng l nhân tố quy t ịnh ảm

bảo hất lượng gi o dụ , v vậy trong hi n lượ ph t tri n gi o dụ ủ từng

quố gi ũng như ủ từng ơ sở gi o dụ ều x ịnh ph t tri n ội ngũ

giảng vi n l khâu then hốt, ần ti n h nh thường xuy n, li n tụ .

Xung qu nh vấn ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n nói chung, giảng vi n

trong các TSQ Quân ội nói riêng ã nhiều ng tr nh nghi n u ở nướ

ngo i, trong nướ v trong quân ội qu n tâm nghi n u dưới nh ng g ộ

ti p ận v luận giải kh nhau nhưng ều khẳng ịnh ph t tri n ội ngũ

giảng vi n l sự t ộng mụ í h ủ hủ th QLGD ấp nhằm ảm

bảo ủ số lượng theo bi n h , hất lượng o, ơ ấu hợp lý. Tuy nhiên, cho

n n y hư ng tr nh n o ti p ận dưới g ộ quản lý nguồn nhân lự

i sâu nghi n u ối tượng ặ thù, v i trò h t s qu n trọng, trự ti p

xây dựng th giới qu n, niềm tin, phương ph p tư duy kho họ , bản lĩnh

hính trị… ho họ vi n o tạo sĩ qu n ấp phân ội. Do vậy, tr n ơ sở k

thừ k t quả nghi n u kho họ ủ ng tr nh nghi n u kho họ

li n qu n n hướng nghi n u Luận n“Phát triển đội ngũ giảng viên

KHXH&NV ở các TSQ Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực” là

hướng nghi n u mới, kh ng trùng lặp với bất lỳ ng tr nh n o ã ượ ng

bố; ý nghĩ ấp thi t ả về lý luận v thự tiễn.

39

Chương 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN

QUÂN ĐỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC

2.1. Những vấn đề lý luận về đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và

nhân văn ở các trƣờng sĩ quan quân đội

2.1.1. Quan niệm đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở

các trường sĩ quan quân đội

2.1.1.1. Giảng viên và đội ngũ giảng viên

Theo Đại từ điển tiếng Việt, giảng vi n l “t n gọi hung nh ng người

l m ng t giảng dạy ở trường ại họ , o ẳng, ở lớp tập huấn

n bộ” [89, tr. 731].

Theo Từ điển Giáo dục học, giảng vi n l “ h d nh nghề nghiệp ủ

nh gi o trong ơ sở gi o dụ ại họ v s u ại họ , dưới gi o sư, phó

gi o sư v giảng vi n hính” [33, tr.103].

Theo Luật Gi o dụ 2019, Điều 66 ghi rõ: “Nh gi o giảng dạy ở ơ sở

gi o dụ mầm non, gi o dụ phổ th ng, ơ sở gi o dụ kh , giảng dạy tr nh ộ

sơ ấp, trung ấp gọi l gi o vi n; nh gi o giảng dạy từ tr nh ộ o ẳng trở l n

gọi l giảng vi n”. Trong Luật Gi o dụ 2019, Điều 67 quy ịnh, nh gi o phải

p ng ti u huẩn: phẩm hất, tư tưởng, ạo tốt; p ng huẩn

nghề nghiệp theo vị trí việ l m; kỹ năng ập nhật, nâng o năng lự huy n

m n, nghiệp vụ; bảo ảm s khoẻ theo y u ầu nghề nghiệp.

Điều 69 quy ịnh giảng vi n n i ri ng, nh gi o n i hung

quyền s u:

1/ Giảng dạy, gi o dụ theo mụ ti u, nguy n lý gi o dụ , thự hiện

ầy ủ v hất lượng hương tr nh gi o dụ .

2/ Gương mẫu thự hiện nghĩ vụ ng dân, iều lệ nh trường, quy tắ

ng xử ủ nh gi o.

3/ Gi g n phẩm hất, uy tín, d nh dự ủ nh gi o; t n trọng, ối xử

ng bằng với người họ ; bảo vệ quyền, lợi í h hính ng ủ người họ .

40

4/ Họ tập, rèn luyện nâng o phẩm hất ạo , tr nh ộ hính trị,

huy n m n, nghiệp vụ, ổi mới phương ph p giảng dạy, n u gương tốt ho

người họ [59].

Như vậy, giảng vi n l nh ng nh gi o giảng dạy ở ơ sở gi o dụ

ại họ , ti u huẩn, h tr h, nhiệm vụ v quyền hạn theo quy ịnh ủ

Nh nướ n i hung v nh ng quy ịnh ặ thù ủ từng ơ sở n i ri ng.

Giảng vi n vừ h tr h ủ vi n h sự nghiệp, vừ h tr h

ủ nh gi o, nh kho họ , nh hoạt ộng xã hội.Giảng vi n b o gồm

nh sư phạm ượ tuy n dụng v bổ nhiệm v o ngạ h giảng vi n, giảng

vi n hính, ph gi o sư, giảng vi n o ấp v gi o sư trong bi n h sự

nghiệp ủ trường ại họ , o ẳng ng lập hoặ trong d nh s h l m

việ to n thời gi n ủ trường ại họ , o ẳng tư thụ . Giảng vi n gồm

giảng vi n ơ h u (giảng vi n thuộ bi n h hính x ủ ơ sở gi o dụ )

v giảng vi n thỉnh giảng (giảng vi n ở trường ại họ , họ viện thỉnh

giảng tại trường, hoặ ơ sở gi o dụ kh v giảng vi n ki m h l

cán bộ lãnh ạo Cụ , Vụ, Viện,...). Giảng vi n l người l m ng t

giảng dạy ượ hiệu trưởng ng nhận h vụ v phân ng ng t giảng

dạy hoặ nh ng n bộ l m việ trong h y ngo i trường, th m gi giảng dạy

theo h ộ ki m nhiệm.

Như vậy th hi u, giảng viên là những nhà giáo giảng dạy ở các cơ sở

giáo dục đại học có tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định

của Nhà nước nói chung và những quy định đặc thù của các cơ sở giáo dục đại

học nói riêng. Giảng viên là viên chức sự nghiệp, là nhà giáo, nhà khoa học, nhà

hoạt động xã hội; là chủ thể lao động sư phạm có kiến thức chuyên môn sâu

rộng đáp ứng các tiêu chuẩn của hệ thống giáo dục đào tạo đại học.

Kh i niệm giảng vi n ở TSQ Quân ội ượ sử dụng trong ề t i

ượ hi u l nh gi o giảng dạy ở ơ sở gi o dụ ại họ .

Theo Từ i n Ti ng Việt th :“Đội ngũ là tập hợp gồm số đông người

cùng chức năng hoặc nghề nghiệp tạo thành một lực lượng” [89, tr. 339]. Khái

niệm ội ngũ kh ng hỉ ượ sử dụng trong lĩnh vự quân sự m òn ượ sử

dụng một h phổ bi n trong nhiều lĩnh vự hoạt ộng kh nh u như: ội ngũ

41

trí th , ội ngũ ng nhân vi n h , ội ngũ y b sỹ… Như vậy, ội ngũ

ượ hi u l tập hợp người tạo th nh một lự lượng thự hiện một h y

nhiều h năng xã hội, hính trị - xã hội... th ùng nghề nghiệp, ùng

hung mụ í h hoạt ộng, li n qu n tương ối mật thi t với nh u về lợi í h.

Trong lĩnh vự gi o dụ , thuật ng ội ngũ ượ sử dụng hỉ nh ng

tập hợp người ượ phân biệt với nh u về h năng, nhiệm vụ, quyền hạn

trong hệ thống tổ h gi o dụ . Ví dụ: ội ngũ gi o vi n, ội ngũ giảng vi n,

ội ngũ n bộ quản lý trường họ .

Như vậy, đội ngũ giảng viên là một tập thể những giảng viên được

tuyển chọn, đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ, phẩm chất nghề nghiệp sư

phạm, được tổ chức, phân công, bố trí, sắp xếp ở các trường đại học, cao

đ ng thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật và mục tiêu,

yêu cầu, nhiệm vụ đào tạo của các nhà trường.

Đội ngũ n y v i trò quy t ịnh trong việ bảo ảm hất lượng gi o

dụ ở ơ sở gi o dụ ại họ .

Đội ngũ giảng vi n l nguồn nhân lự hất lượng o, nguồn nhân lự

ặ biệt ủ gi o dụ ại họ , l lự lượng quy t ịnh ảm bảo hất lượng o

tạo ủ nh trường. Đây l ội ngũ ã ượ tuy n họn tương ng với một hệ

thống ti u hí về tư tưởng, phẩm hất ạo , năng lự huy n m n v

năng lự nghề nghiệp; mỗi giảng vi n ượ li n k t với nh u tr n ơ sở thự

hiện mụ ti u, nhiệm vụ, h năng m Nh nướ ã gi o ph ối với hoạt

ộng o tạo ở ại họ ; mỗi giảng vi n thự hiện nh ng h tr h v nhiệm

vụ huy n biệt tuỳ thuộ v o vị trí v ặ i m ủ m i trường hoạt ộng,

song ều hịu sự quản lý thống nhất về th h , về tổ h , về huy n m n

theo quy ịnh ủ Nh nướ v quy ịnh ặ thù ủ từng trường.

2.1.1.2. Các môn khoa học xã hội và nhân văn ở các trường sĩ quan Quân đội

Theo Từ i n B h kho Việt N m, KHXH&NV l hệ thống nh ng tri

th về xã hội v về on người hợp th nh xã hội [35, tr.510]. Như vậy,

KHXH&NV gồm h i huy n ng nh kho họ l : kho họ xã hội nghi n

u về xã hội v kho họ nhân văn nghi n u về on người. Nội dung v

42

phương hướng ph t tri n ủ KHXH&NV phụ thuộ v o bản hất, mụ ti u,

ường lối, hính s h, qu n i m ủ một h ộ xã hội v nh ng th nh quả

ủ KHXH&NV lại ượ sử dụng khi xây dựng ường lối, hính s h, qu n

i m ph t tri n kinh t , xã hội, văn ho v on người ủ quố gi , h ộ .

Trong các TSQ Quân ội, m n KHXH&NV l thuật ng hỉ

ng nh, huy n ng nh kho họ ụ th với ối tượng, nội dung, phương ph p

nghi n u tương ối ộ lập với nh u. C m n KHXH&NV gồm: Tri t họ

Mác - L nin, Kinh t hính trị họ , Chủ nghĩ xã hội kho họ , Tư tưởng Hồ

Chí Minh, Nh nướ v ph p luật, Lị h sử Đảng Cộng sản Việt N m, Tâm lý

họ quân sự, Gi o dụ họ quân sự, Văn ho họ , Dân tộ họ , Xã hội họ ,

C ng t ảng, ng t hính trị, Văn họ , Lị h sử,… Đây l hệ thống ki n

th kho họ về hủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, ường lối,

qu n i m ủ Đảng Cộng sản Việt N m, hính s h, ph p luật ủ Nh

nướ , ng t hính trị trong quân ội. Nh ng huy n ng nh kho họ n y

giúp h nh th nh ở họ vi n th giới qu n kho họ , niềm tin ộng sản hủ

nghĩ , phẩm hất ạo h mạng, phẩm hất nghề nghiệp quân sự,

năng lự trí tuệ họ vi n s u khi tốt nghiệp ủ iều kiện ti p tụ ph t

tri n năng lự tự họ , tự nghi n u, tính s ng tạo o v khả năng thí h

nghi nh nh h ng với y u ầu, ặ i m ủ loại h nh hoạt ộng quân sự.

Theo h ti p ận tr n, các môn KHXH&NV ở TSQ Quân đội là hệ

thống các kiến thức toàn diện, tổng hợp về những sự kiện khoa học, những khái

niệm, phạm trù, định luật, những lý thuyết, học thuyết, những phương pháp

nghiên cứu của các chuyên ngành KHXH&NV được lựa chọn, cụ thể hoá trong

kế hoạch, chương trình, nội dung dạy học phù hợp với mục tiêu, yêu cầu đào tạo

đội ngũ sĩ quan cấp phân đội ở TSQ Quân đội.

2.1.1.3. Đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở các trường

sĩ quan Quân đội

Giảng vi n m n KHXH&NV l một bộ phận hợp th nh trong ội

ngũ giảng vi n ở TSQ Quân ội. Họ nhiệm vụ giảng dạy m n

KHXH&NV theo mụ ti u y u ầu o tạo.

43

Từ h ti p ận tr n ho thấy, đội ngũ giảng viên KHXH&NV ở

các TSQ Quân đội là tập hợp giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng gồm những sĩ

quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng được tuyển

chọn, đào tạo, bồi dưỡng đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm và cương vị thực tế

đã đạt những tiêu chuẩn chức danh nhất định,được tổ chức, biên chế ở các cơ

quan, khoa, đơn vị trong các TSQ có nhiệm vụ giảng dạy các môn

KHXH&NV theo chương trình, nội dung của Bộ Quốc phòng, Bộ GD&ĐT.

Giảng vi n KHXH&NV trong TSQ Quân ội ượ lự họn từ

nhiều nguồn o tạo kh nh u ở nh trường, ơn vị trong v ngo i quân

ội, ều l nh ng người ượ o tạo ơ bản, ạt ượ nh ng ti u huẩn h

d nh nhất ịnh theo quy ịnh ủ Bộ Quố Phòng, Bộ GD&ĐT. Họ ã ượ

tr ng bị hệ thống ki n th ơ bản về huy n ng nh; nh ng kỹ năng, kỹ xảo

sư phạm nhất ịnh; th giới qu n kho họ v phẩm hất ạo h

mạng, xu hướng nghề nghiệp quân sự v ng v ng; trung th nh v ki n ịnh với

mụ ti u lý tưởng ủ Đảng, năng lự tư duy sư phạm v tư duy kho họ

nhạy bén. Mặt kh , TSQ Quân ội vừ o tạo theo tr nh ộ họ vấn, vừ

o tạo theo h vụ n n giảng vi n KHXH&NV về ơ bản kh ng hỉ tr nh

ộ họ vấn m ả hệ thống tri th , kinh nghiệm thự tiễn lãnh ạo, quản lý,

hỉ huy ở ấp o tạo tương ng. Ngo i r giảng vi n KHXH&NV sự

dạng về ơ ấu, ấp bậ , tr nh ộ họ vấn, tuổi quân, tuổi ời, dân tộ , vùng

miền v kh ng sự ồng ều về tr nh ộ, kinh nghiệm ng t .

Từ h ti p ận tr n, th thấy, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

các TSQ Quân ội hoạt ộng trong m i trường quân sự, hịu hi phối ủ

nhiệm vụ o tạo sĩ qu n ấp phân ội. Với ặ trưng ủ hoạt ộng quân ội

l òi hỏi sự phụ tùng kỷ luật nghi m ngặt, hoạt ộng với ường ộ o, gi n

khổ, liệt, ăng thẳng về tâm lý, th lự , sự ổ m u hy sinh rất lớn; hoạt

ộng m ng tính hất huy n m n ho o, sử dụng tr ng thi t bị kỹ thuật hiện

ại; hoạt ộng m ng tính hiệp ồng tập th . Chính nh ng hoạt ộng ủ quân

ội ã t ộng rất lớn n người giảng vi n KHXH&NV, y u ầu òi hỏi họ

phải nh ng phẩm hất hính trị, tinh thần v nh ng phẩm hất tâm lý ần

44

thi t, nhất l ý hí ki n ường, sẵn s ng hy sinh, sự b nh tĩnh, tự tin v ng

v ng trong mọi iều kiện hoạt ộng quân sự; phải ý th tr h nhiệm ối

với nhiệm vụ, tính tổ h v kỷ luật o, tính hiệp ồng hặt hẽ trong

ng t , tuyệt ối hấp h nh mệnh lệnh hỉ thị ủ người hỉ huy. Nhất l khi

hi n tr nh xảy r hoặ do y u ầu nhiệm vụ ủ quân ội, giảng vi n

KHXH&NV sẵn s ng nhận mọi nhiệm vụ ủ tổ h phân ng.

L người nghi n u, giảng dạy về KHXH&NV ho ối tượng họ

vi n o tạo trở th nh sĩ qu n trong Quân ội nhân dân Việt N m, òi hỏi

giảng vi n phải vốn tri th , kinh nghiệm sư phạm, ộ từng trải, qu n

i m, lập trường tư tưởng, t nh ảm, ý hí, bản lĩnh, tr nh ộ nắm ng n ng ,

y u tố tâm sinh lí, kinh nghiệm nắm bắt thự tiễn v phong h tư duy phù hợp.

2.1.2. Đặc điểm đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở

các trường sĩ quan quân đội

Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội nh ng ặ

i m hung ủ ội ngũ giảng vi n Quân ội vừ nh ng ặ i m riêng

do y u ầu h tr h, nhiệm vụ quy ịnh. Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV

ở TSQ Quân ội ặ i m nổi bật s u ây:

Một là, đội ngũ giảng viên KHXH&NV ở các TSQ Quân đội là những

cán bộ được đào tạo cơ bản theo đúng và cận chuyên ngành, lựa chọn từ

nhiều nguồn khác nhau, ở các nhà trường, đơn vị trong và ngoài quân đội,

một số đã trải qua những chức danh quản lý, chỉ huy nhất địnhtheo yêu cầu

của Quân đội, nhưng thường xuyên biến động theo yêu cầu, nhiệm vụ

Xuất ph t từ h tr h, nhiệm vụ, vị trí, v i trò, ặ i m giảng dạy,

n n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hủ y u ượ

tuy n họn từ kho o tạo giảng vi n KHXH&NV trong Họ viện

Chính trị, Trường Sĩ qu n Chính trị hoặ ở trường ại họ uy tín

như: Đại họ Quố gi , Đại họ KHXH&NV, Họ viện B o hí v Tuy n

truyền, v.v.. Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV ơ bản ều l ảng vi n Đảng

Cộng sản Việt N m. Họ ượ tr ng bị hệ thống ki n th ơ bản về huy n

ng nh; nh ng kỹ năng, kỹ xảo sư phạm nhất ịnh; th giới qu n kho

45

họ v phẩm hất ạo h mạng, xu hướng nghề nghiệp quân sự v ng

v ng; trung th nh v ki n ịnh với mụ ti u lý tưởng ủ Đảng, năng

lự tư duy sư phạm v tư duy kho họ nhạy bén. C TSQ Quân ội ặ

biệt hú trọng n vấn ề lự họn, tạo nguồn, o tạo, bồi dưỡng, sử dụng

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV v vậy, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

các TSQ Quân ội hiện n y hầu h t l sĩ qu n, ượ o tạo ơ bản ở

họ viện, trường ại họ trong v ngo i quân ội tr nh ộ ại họ , s u

ại họ , trong số giảng vi n tr nh ộ s u ại họ ng y ng tăng. B n

ạnh , TSQ Quân ội vừ o tạo theo tr nh ộ họ vấn, vừ o tạo

theo h vụ n n giảng vi n KHXH&NV về ơ bản kh ng hỉ tr nh ộ

họ vấn m ả hệ thống tri th , kinh nghiệm thự tiễn lãnh ạo, quản

lý, hỉ huy ở ấp o tạo tương ng. Họ ều ượ bố trí ảm nhiệm trong

một thời gi n nhất ịnh gi ương vị quản lý, hỉ huy, khẳng ịnh ượ

năng lự , kinh nghiệm trong thự tiễn huấn luyện, ng t ở ơn vị

s u ượ ư l n l m giảng vi n m n KHXH&NV thự hiện nhiệm

vụ giảng dạy. Đây l một ặ i m nổi bật ũng l iều kiện thuận lợi

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ho n th nh tốt h tr h, nhiệm vụ ượ

gi o, v ng v ng v trưởng th nh trong ng t .

Hai là, đội ngũ giảng viên KHXH&NV có vai trò quan trọng, trực tiếp

nâng cao chất lượng dạy học các môn KHXH&NV ở các TSQ Quân đội, một số

tham gia giảng dạy nhiều chuyên ngành khác.

Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV l lự lượng trự ti p giảng dạy v gi

v i trò qu n trọng ối với nâng o hất lượng gi o dụ v o tạo về

KHXH&NV. Mụ ti u o nhất ủ một nh trường l hất lượng sản phẩm

o tạo r ng y ng o, p ng nhu ầu thự tiễn. Chất lượng gi o dụ v

o tạo phụ thuộ v o nhiều y u tố kh h qu n v hủ qu n. Trong ,

người giảng vi n l lự lượng trự ti p giảng dạy. Cho n n, hất lượng gi o

dụ , o tạo về KHXH&NV trong quân ội thuộ về ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV. Hiện n y, phương tiện dạy họ ph t tri n hiện ại, ơ sở vật

hất kĩ thuật ượ tr ng bị ầy ủ nhưng kh ng th th y th ượ v i trò ủ

46

người giảng vi n. Ngượ lại, v i trò to lớn ủ người giảng vi n ối với sự

nghiệp gi o dụ v o tạo ủ nh trường ng ượ khẳng ịnh. Người

giảng vi n kh ng hỉ “dạy nghề” m òn “dạy người” theo úng mụ ti u, m

h nh o tạo ủ nh trường ã x ịnh. V vậy, hất lượng ội ngũ giảng

vi n o h y thấp ảnh hưởng trự ti p n hất lượng gi o dụ v o tạo ủ

nh trường. Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV l một lự lượng ơ bản, trung

tâm ủ TSQ Quân ội, cho nên, nói n hất lượng gi o dụ v o tạo về

KHXH&NV l n i n ph t huy v i trò tr h nhiệm ủ ội ngũ giảng vi n

n i hung, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV n i ri ng.

Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV gi v i trò rất qu n trọng trong gi o

dụ xây dựng bản lĩnh hính trị, phẩm hất, ạo , nhân h ho họ vi n

th ng qu qu tr nh tổ h hoạt ộng thường xuy n v mối qu n hệ gi dạy

v họ , g p phần xây dựng ho họ vi n th giới qu n kho họ , niềm tin ộng

sản hủ nghĩ v phẩm hất kh nhằm p ng y u ầu ủ hoạt ộng

quân sự, bảo ảm ho người họ ph t tri n to n diện ả về phẩm hất, năng lự

theo mụ ti u, y u ầu o tạo ủ TSQ Quân ội. Đội ngũ giảng vi n

KHXH&NV hịu tr h nhiệm trự ti p bồi dưỡng ho họ vi n về phẩm hất,

ạo , lối sống, tr ng bị một khối lượng ki n th rất lớn thuộ huy n

ng nh KHXH&NV truyền thụ kinh nghiệm thự tiễn, lãnh ạo, hỉ huy v

kỹ năng về hoạt ộng ng t ảng, ng t hính trị trong nhiệm vụ

họ vi n ảm nhiệm tốt h tr h nhiệm vụ s u khi r trường.

Thự t ở nhiều TSQ Quân ội hiện n y, giảng vi n m n

KHXH&NV thường ượ o tạo theo một huy n ng nh nhưng do y u ầu

về mặt số lượng hư p ng ượ n n nh ng giảng vi n phải ảm nhiệm

2 n 3 m n họ lại kh ng ượ o tạo úng huy n ng nh giảng dạy, ồng

thời y u ầu nhiệm vụ ặt r òi hỏi ường ộ l o ộng o, ăng thẳng, thời

gi n nghi n u hạn h dẫn n hất lượng b i giảng thấp kh ng th hiện

ượ hiều sâu ủ huy n ng nh, hư p ng ượ y u ầu ặt r , nhất l

nh ng m n họ kh ng úng huy n ng nh o tạo. Mặt kh việ o tạo, bồi

47

dưỡng nh ng ki n th huy n ng nh, li n ng nh hư ượ ti n h nh thường

xuy n dẫn n hiệu quả hất lượng giảng dạy kh ng o. B n ạnh , do

hính s h thu hút v gi hân giảng vi n, nhiều TSQ Quân ội quản lý rất hặt

hẽ ối với giảng vi n KHXH&NV, hư tạo iều kiện ho họ trong việ gi o

lưu họ hỏi, tr o ổi kinh nghiệm gi ơ sở gi o dụ ại họ kh ngoài

quân ội; mặt kh tr nh ộ ủ giảng vi n ũng òn nhiều hạn h , ây l

nh ng lự ản hạn h sự gi o lưu ho nhập ủ giảng vi n.

Ba là, đội ngũ giảng viên KHXH&NV không chỉ thực hiện nhiệm vụ

giảng dạy mà một bộ phận còn tham gia quản lý, chỉ huy Khoa, Bộ môn, là

chuyên gia nghiên cứu phát triển lý thuyết các chuyên ngành KHXH&NV

quân sự và xây dựng cấp uỷ, chi bộ, Đảng bộ các nhà trường trong sạch vững

mạnh, xây dựng nhà trường vững mạnh toàn diện.

Ph t tri n lý thuy t KHXH&NV l rất ần thi t, l y u tố qu n trọng

tạo th nh tiềm lự hính trị tinh thần ủ quân ội. Đặ biệt trong bối ảnh

hiện n y, trướ y u ầu ủ sự nghiệp h mạng, nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố ,

xây dựng nền quố phòng to n dân, xây dựng quân ội nhân dân h mạng,

hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại sự ph t tri n mới th y u ầu òi

hỏi huy n ng nh KHXH&NV phải i sâu phân tí h l m rõ nh ng ơ sở

kho họ xây dựng quân ội s mạnh tổng hợp, trong xây dựng y u

tố hính trị tinh thần l nền tảng.

Sự ph t tri n ủ KHXH&NV trong quân ội phụ thuộ trự ti p v o

tr nh ộ trí tuệ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, nh ng b i vi t, th m luận

kho họ , ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ã tí h ự th m gi tổng k t thự

tiễn, ú rút kinh nghiệm huấn luyện, gi o dụ v bổ sung, ph t tri n nh ng

vấn ề, s ng ki n mới l m phong phú nền KHXH&NV quân sự Việt Nam. Bên

ạnh , sự tâm huy t, nhiệt t nh, tr h nhiệm v niềm s y m nghi n u kho

họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ã truyền ảm h ng v trự ti p

hướng dẫn, giúp ỡ họ vi n trong t m tòi, nghi n u kho họ qu g p

phần tí h ự v o nâng o hất lượng nghi n u KHXH&NV ở trường sĩ

48

quan nói riêng và quân ội n i hung. B n ạnh , giảng vi n KHXH&NV l

lự lượng trự ti p th m gi nghi n u KHXH&NV luận giải vấn ề lý

luận v thự tiễn ặt r phụ vụ trự ti p ho qu tr nh nâng o hất lượng

gi o dụ v o tạo trong TSQ Quân ội. Trong gi i oạn hiện n y, sự

nghiệp h mạng, nhiệm vụ xây dựng v bảo vệ Tổ quố , xây dựng Quân ội

“ h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại”, sự ph t tri n ủ uộ

h mạng ng nghiệp lần th 4 òi hỏi ội ngũ giảng vi n KHXH&NV vừ

phải hủ ộng, kịp thời, s ng tạo nắm bắt t nh h nh thự tiễn vận dụng trong

qu tr nh giảng dạy nhằm tr ng bị ho người họ th giới qu n kho họ ,

phương ph p luận Mácxit, hệ thống ki n th , kỹ xảo, kỹ năng, phương ph p,

t phong ng t vừ tr h nhiệm trong việ nghi n u ấu tr nh, bảo vệ,

ph t tri n hủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, qu n i m ường lối

ủ Đảng, ấu tr nh b bỏ qu n i m s i tr i, g p phần gi v ng trận ị

chính trị, tư tưởng ủ Đảng trong quân ội bảo ảm ho quân ội hoàn thành

thắng lợi mọi nhiệm vụ ượ gi o.

Theo ơ ấu tổ h ảng, hi bộ, ảng bộ kho l hệ thống tổ h

ơ sở ảng, l một bộ phận qu n trọng ủ ảng bộ TSQ Quân ội. V vậy, xây

dựng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ nh trường hất lượng o, số

lượng v ơ ấu hợp lí l nhân tố ảnh hưởng trự ti p n xây dựng hi bộ,

ảng bộ ơ sở ở kho trong sạ h v ng mạnh. Đội ngũ giảng vi n

KHXH&NV kh ng hỉ l ối tượng xây dựng m òn l hủ th trự ti p xây

dựng kho , xây dựng nh trường v ng mạnh to n diện. Đội ngũ giảng vi n

KHXH&NV lu n lu n l lự lượng bảo ảm ho việ luân huy n n bộ

hất lượng o trong phạm vi TSQ Quân ội, l lự lượng dự tr n bộ hính

trị ho quân ội khi hi n tr nh xẩy r . Hiện n y, trướ y u ầu o ủ

nhiệm vụ h mạng, nhiệm vụ Quân ội v nhiệm vụ ủ nh trường, òi hỏi

v i trò ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ng y ng tăng l n, ặt r ho

ấp uỷ ảng ần phải qu n tâm hơn n n ng t xây dựng ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV ở nh trường.

49

Bốn là, trình độ, kinh nghiệm chuyên môn, ngoại ngữ, tin học của đội ngũ

giảng viên KHXH&NV ở các TSQ Quân đội không đồng đều chưa đáp ứng yêu

cầu xây dựng mô hình nhà trường thông minh ở các TSQ Quân đội hiện nay.

Thự t ho thấy, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

sự dạng về l tuổi, một số trường tỷ lệ trẻ h o n n tr nh ộ

huy n m n ủ ội ngũ này ơ bản kh ng ồng ều. Mặt kh do p ng

y u ầu xây dựng m h nh nh trường th ng minh ở TSQ Quân ội hiện

n y òi hỏi ội ngũ giảng vi n phải huẩn h về tr nh ộ ngoại ng , tin họ

tuy nhi n nh trường hiện n y hỉ tập trung ử nh ng giảng vi n trẻ,

nh ng giảng vi n nằm trong nguồn o tạo s u ại họ i họ lớp o tạo,

bồi dưỡng ki n th ngoại ng , tin họ theo hỉ ti u ủ Bộ Quố phòng h ng

năm ở nhiều loại h nh kh nh u n n tr nh ộ ngoại ng v tin họ ủ ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV trong từng nh trường kh ng ơ bản.

B n ạnh ở một số nh trường, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV òn

thi u so với bi n h n n ngo i việ thự hiện hoạt ộng huy n m n họ

kh ng nhiều quỹ thời gi n họ tập, tr u dồi tr nh ộ, ngoại ng , tin họ .

Mặt kh việ bồi dưỡng tin họ , ngoại ng ho ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV trong từng nh trường hư thường xuy n, kh ng b i bản. V

vậy, khả năng kh i th , sử dụng tr ng bị, phương tiện kỹ thuật dạy họ ,

nghi n u hiện ại ủ một bộ phận kh ng nhỏ giảng vi n KHXH&NV òn

nhiều hạn h , ặ biệt l khả năng truy ập, kh i th v sử dụng nguồn

tư liệu th m khảo ở nướ ngo i v truy ập mạng Internet phụ vụ ho nhiệm

vụ giảng dạy, nghi n u kho họ , quản lý, hỉ huy. Điều ảnh hưởng

kh ng nhỏ n hất lượng giảng dạy v nghi n u kho họ ủ ủ ội ngũ

giảng viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y.

2.1.3. Hệ thống phẩm chất và năng lực của giảng viên khoa học xã

hội và nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội

Do vị trí, v i trò, ặ trưng l o ộng sư phạm quân sự, h tr h, nhiệm

vụ ượ gi o, iều kiện ặ thù ủ các TSQ Quân ội v thự tiễn ấu tr nh tư

50

tưởng lý luận trong bối ảnh mới hiện n y m giảng vi n m n KHXH&NV

ở TSQ Quân ội phải hệ thống phẩm hất v năng lự s u:

2.1.3.1. Hệ thống phẩm chất của giảng viên khoa học và nhân văn ở

các trường sĩ quan quân đội

Chính trị, tư tưởng l phẩm hất qu n trọng h ng ầu trong hệ thống

phẩm hất ủ giảng vi n m n KHXH&NV, ượ th hiện ở sự trung

th nh tuyệt ối với mụ ti u, lý tưởng ủ Đảng Cộng sản Việt N m, Nh

nướ v nhân dân; tin tưởng v o sự lãnh ạo ủ Đảng, s mạnh hi n ấu

v hi n thắng ủ Quân ội nhân dân Việt N m, niềm tin v o nghệ thuật

quân sự, v o vũ khí tr ng bị v h nh ủ lự lượng vũ tr ng nhân dân.

Đ òn l sự nhận th sâu sắ về nhiệm vụ, y u ầu bảo vệ Tổ quố trong

t nh h nh mới; nhận th sâu sắ về ối t , ối tượng, th i ộ rõ r ng về

bạn - thù. C qu n i m v h nh vi huẩn mự trong ấu tr nh với qu n

i m s i tr i, ơ hội, thù ị h, bảo vệ Đảng, Nh nướ v nhân dân; tí h ự

tham gia nghiên u, bổ sung, ph t tri n họ thuy t M - L nin, vận dụng

s ng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh v qu n i m, ường lối ủ Đảng v o xây

dựng Quân ội h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại.

Đạo nghề nghiệp sư phạm ủ giảng vi n m n KHXH&NV là

sự ho quyện h u ơ gi phẩm hất ạo ủ nh sư phạm với ạo

ủ người quân nhân h mạng trong Quân ội nhân dân Việt N m trong

mối qu n hệ ồng hí, ồng ội, ồng nghiệp, qu n hệ xã hội v qu n hệ với

họ vi n. Đượ th hiện ở sự mẫu mự , giản dị, trung thự , thẳng thắn, tr h

nhiệm, kh h qu n, hân th nh, t n trọng v h t mự y u thương họ vi n.

Đ òn l t nh y u nghề nghiệp, t nh y u họ vi n; th i ộ, h nh vi huẩn

mự khi giải quy t mối qu n hệ trong v ngo i ơn vị.

Tính tổ h kỷ luật o ủ giảng vi n KHXH&NV ượ th hiện:

tuyệt ối phụ tùng, hấp h nh sự phân ng nhiệm vụ ủ tổ h v ủ ấp

tr n; hấp h nh nghi m kỷ luật Đảng, ph p luật nh nướ , kỷ luật quân ội,

quy ịnh ủ nh trường trong thự hiện nhiệm vụ n i hung, hoạt ộng giảng

dạy n i ri ng.

51

Niềm tin nghề nghiệp th hiện ở niềm tin, sự h ng thú, kh t vọng tự

ho n thiện t y nghề sư phạm; tí h ự tu dưỡng, vươn l n hi m lĩnh ỉnh o

tri th , kỹ năng huy n m n nghiệp vụ, kh ng thoả mãn dừng lại; hủ ộng,

say mê trong họ tập, rèn luyện, nghi n u kh ng ngừng nâng o tr nh

ộ huy n m n, năng lự sư phạm; sự tin tưởng tuyệt ội v o v i trò, s

mạnh ủ hoạt ộng gi o dụ v o v i trò ủ KHXH&NV ối với ng t

gi o dụ o tạo họ vi n. Y u m n, tin tưởng v o sự ti n bộ, trưởng th nh

trong nhân h ủ người họ ; nhiệt huy t, tậm tâm, tận lự trong thự hiện

nhiệm vụ giảng dạy, gi o dụ nhân h ho họ vi n; sự h ng thú o

trong hỉ huy, huấn luyện bộ ội; nghi n u kho họ ng dụng vào nâng

o hất lượng giảng dạy.

Phong h sư phạm ủ giảng vi n m n KHXH&NV l sự ho

quyện h u ơ ủ phong h, t phong ủ nh sư phạm, nh lãnh ạo, nh

quản lý, nh kho họ v người sĩ qu n quân ội - người hỉ huy trong suốt qu

trình giảng dạy, nghi n u kho họ . Đ l sự m phạm về ạo , tính òi

hỏi sư phạm v tính thẩm mỹ sư phạm o trong lời n i v việ l m; sự hính

x , thống nhất trong nhận th , ph t ng n v h nh ộng hỉ huy bộ ội; sự

iềm ạm, sâu sắ , quy t o n, linh hoạt, kịp thời trong phân tí h, nhận ịnh v

xử trí t nh huống hoạt ộng quân sự; phong h sâu s t, ụ th , tỷ mỉ trong

ng việ ; sự s ng tạo, huẩn mự trong h nh ộng, t phong sinh hoạt, l m

việ ; lu n t n trọng v gắn với thự tiễn, lu n lấy thự tiễn l m ti u huẩn,

thướ o trong qu tr nh giảng dạy v nghi n u kho họ .

Tinh thần o n k t ủ giảng vi n m n KHXH&NV th hiện ở tính

gắn b , tương thân, tương i, ùm bọ lẫn nh u v nhiệm vụ hung, sẵn s ng

hi sinh bảo vệ tính mạng ủ ồng hí, ồng ội v nhân dân; hấp h nh

nghi m nguy n tắ tổ h v sinh hoạt, m nh v mọi người v v tập th ; t n

trọng v h t lòng giúp ỡ ồng nghiệp, giúp ỡ họ vi n…

Uy tín sư phạm ủ giảng vi n th hiện ở s ảm ho , khả năng thuy t

phụ , ộng vi n, kí h thí h ồng ội, họ vi n s y m họ tập, nghi n u

ượ họ vi n v ồng nghiệp t n trọng, thừ nhận, tin theo. Uy tín sư phạm

52

ủ giảng vi n KHXH&NV òn ượ th hiện ở sự m hi u sâu sắ , to n diện

về KHXH&NV, sự sắ xảo, tính gi trị ủ biện ph p ề xuất, th m mưu;

ho hỉ huy trong tổ h thự hiện nhiệm vụ ượ gi o.

2.1.3.2. Hệ thống năng lực của giảng viên khoa học xã hội và nhân văn

ở các trường sĩ quan quân đội

Người giảng vi n m n KHXH&NV phải nền tảng ki n th

sâu, rộng, b o gồm ki n th về KHXH&NV; kho họ lãnh ạo, quản

lý, hỉ huy b o gồm: Ki n th hung về KHXH&NV; ki n th về nghệ

thuật quân sự; về tổ h , xây dựng lự lượng vũ tr ng; gi o dụ v huấn

luyện bộ ội; lý luận lãnh ạo, hỉ huy bộ ội. Năng lự sư phạm quân sự

ủ giảng vi n m n KHXH&NV tính song trùng; l sự thống

nhất h u ơ gi năng lự ủ nh sư phạm với năng lự lãnh ạo, hỉ huy,

quản lý ủ người sĩ qu n quân ội ượ th hiện:

Năng lực dạy học, l năng lự trong việ nghi n u xây dựng v

thi t k hoạt ộng dạy họ ; tổ h qu tr nh dạy họ m n

KHXH&NV; sử dụng phương ph p, thủ thuật sư phạm; tổ h h nh

th luyện tập h nh th nh, ph t tri n kỹ xảo, kỹ năng hoạt ộng quân sự ho

họ vi n... Đượ nh gi ở m ộ ạt huẩn ầu r trong giảng dạy m n

KHXH&NV; sự lĩnh hội về tri th , h nh th nh kỹ xảo, kỹ năng huấn luyện,

gi o dụ bộ ội, thự hiện nhiệm vụ xây dựng ơn vị v ng mạnh về hính trị

ủ họ vi n qu từng nội dung huấn luyện.

Năng lực giáo dục học viên, l năng lự gi o dụ xây dựng ộng ơ,

thói quen, h nh vi họ tập, rèn luyện tốt ẹp ho họ vi n trong qu

tr nh dạy họ ; h nh th nh ho họ vi n phẩm hất nhân h ti u bi u

ủ người sĩ qu n Quân ội nhân dân Việt N m như bản lĩnh hính trị

v ng v ng; niềm tin v o Đảng, Quân ội, tuyệt ối trung th nh với Tổ

quố , nhân dân; lòng dũng ảm, ý hí hi n ấu o; phong h hỉ huy

sâu s t, ụ th , tỷ mỉ.

Năng lực nghiên cứu KHXH&NV và khoa học sư phạm quân sự ượ

th hiện ở tư duy quân sự sắ xảo, ph t hiện nh nh nh ng mâu thuẫn ủ

53

KHXH&NV v h nh th nh ý tưởng nghi n u, ph t hiện úng, trúng, hính

x vấn ề nghi n u; khả năng tổ h v thự hiện quy tr nh nghi n u

hặt hẽ, nghi m tú , kh h qu n; khả năng sử dụng phương ph p nghi n

u phù hợp; tr nh b y k t quả nghi n u rõ r ng; khả năng vận dụng k t quả

nghi n u v o thự tiễn giảng dạy v thự tiễn ng t k t quả o.

Năng lực đấu tranh tư tưởng lý luậnth hiện ở sự huy n sâu về

KHXH&NV; tư duy lý luận sắ sảo; kinh nghiệm v kỹ năng ấu tr nh

tư tưởng lý luận…Tr n nền tảng hệ thống tri th huy n sâu về KHXH&NV

ượ tr ng bị, tí h lũy ùng với tư duy lý luận sắ sảo, sự nhạy ảm về hính

trị, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV các TSQ Quân ội phải th hiện l hạt

nhân nòng ốt, lu n tí h ự i ầu trong vi t b i ăng tải tr n phương tiện

th ng tin ại húng phản b qu n i m phản ộng, s i tr i, vạ h trần

bản hất âm mưu, thủ oạn ủ th lự thù ị h, g p phần bảo vệ v ph t

tri n lý luận hủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, qu n i m, ường

lối ủ Đảng, Hi n ph p, ph p luật ủ nh nướ .

2.2. Những vấn đề lý luận về phát triển đội ngũ giảng viên khoa học

xã hội và nhân văn ở các trƣờng sĩ quan quân đội theo tiếp cận quản lý

nguồn nhân lực

2.2.1. Lý thuyết quản lý phát triển nguồn nhân lực

2.2.1.1. Quan niệm về nhân lực và nguồn nhân lực

Trong ti ng Anh h i thuật ng hỉ nhân lự . Thuật ng “Hum n

Resour e” ( ề t i dùng với nghĩ : nguồn nhân lự ). Thuật ng “M npower”

( ề t i dùng với nghĩ : nhân lự ). M npower ượ ịnh nghĩ l “lực lượng

người (man) trở thành lao động hoặc có sức lao động (power) của một lĩnh

vực, khu vực, quốc gia”. Trong từ i n Ti ng Việt, “nhân lự ” l hỉ người

l o ộng v trong l o ộng sản xuất th gọi l s người.

Như vậy, ph t tri n xã hội dự tr n nhiều nguồn lự : nhân lự , vật lự ,

t i lự …, song hỉ on người mới tạo r ộng lự ho sự ph t tri n, nh ng

nguồn lự kh muốn ph t huy ượ t dụng hỉ th th ng qu nguồn lự

on người. Mụ ti u ủ gi o dụ l h nh th nh v ph t tri n nhân h on

người, tr n ơ sở ph t tri n gi o dụ nhằm thự hiện nhiệm vụ nâng o

54

dân trí, o tạo nhân lự v bồi dưỡng nhân t i. Nhân lự trong nh trường ại

họ ượ hi u l ội ngũ giảng vi n, n bộ quản lí nh trường v nhân vi n

phụ vụ m trung tâm l ội ngũ giảng vi n.

C nhiều qu n i m kh nh u về nguồn nhân lự :

Theo nghĩ rộng: nguồn nhân lự ượ hi u như nguồn lự on người

ủ một quố gi , một vùng lãnh thổ, l một bộ phận ủ nguồn lự

khả năng huy ộng, tổ h quản lý th m gi v o qu tr nh ph t tri n kinh

t - xã hội như nguồn lự vật hất, nguồn lự t i hính.

Theo nghĩ hẹp: Nguồn nhân lự l nguồn l o ộng. Theo Tổng ụ

Thống k : nguồn nhân lự gồm nh ng người ủ 15 tuổi trở l n việ l m v

nh ng người trong ộ tuổi l o ộng, khả năng l o ộng nhưng ng thất

nghiệp, ng i họ , ng l m nội trợ trong gi nh, kh ng nhu ầu l m

việ , nh ng người thuộ t nh trạng kh như nghỉ hưu trướ tuổi.

Theo UNESCO th : Nguồn nhân lự l tr nh ộ l nh nghề, l ki n th v

năng lự ủ to n bộ uộ sống on người hiện thự t , hoặ tiềm năng ph t

tri n KT-XH trong một ộng ồng. Nghĩ l , nguồn nhân lự b o gồm nh ng

người ng l m việ v nh ng người trong tuổi l o ộng khả năng l o ộng.

Theo Phạm Minh Hạ th nguồn nhân lự l tổng th tiềm năng l o

ộng ủ một nướ h y một ị phương t l nguồn l o ộng ượ huẩn bị

(ở m ộ kh nh u) sẵn s ng th m gi l o ộng trong phạm vi quố gi h y

ị phương [30].

Khi ề ập n nhân lự , người t thường n i tới mặt số lượng v mặt

hất lượng. Số lượng nhân lự hính l lự lượng l o ộng v khả năng ung

ấp lự lượng l o ộng ho sự ph t tri n kinh t - xã hội. Số lượng nhân lự

ng v i trò qu n trọng ối với sự ph t tri n kinh t - xã hội. Số lượng nhân lự

kh ng ân x ng với sự ph t tri n (hoặ thừ hoặ thi u) sẽ t ộng kh ng

tốt ối với sự ph t tri n kinh t - xã hội. Nhưng, y u tố qu n trọng nhất ối với

nhân lự kh ng phải l số lượng, m l hất lượng nguồn lự on người. Đây

mới hính l y u tố quy t ịnh ối với sự ph t tri n kinh t - xã hội. N i n

hất lượng ủ nguồn lự on người l n i n h m lượng trí tuệ ở trong ,

55

n i tới người l o ộng trí tuệ o, t y nghề th nh thạo, phẩm hất tốt

ẹp, ượ o tạo, bồi dưỡng v ph t huy bởi một nền gi o dụ ti n ti n gắn

liền với một nền kho họ , ng nghệ hiện ại.Chi n lượ ph t tri n nhân lự

Việt N m thời kỳ 2011-2020 x ịnh: Mụ ti u tổng qu t ph t tri n nhân lự

Việt N m thời kỳ 2011-2020 l ư nhân lự Việt N m trở th nh nền tảng v

lợi th qu n trọng nhất ph t tri n bền v ng ất nướ , hội nhập quố t v ổn

ịnh xã hội, nâng tr nh ộ ạnh tr nh ủ nhân lự nướ t l n m tương

ương nướ ti n ti n trong khu vự , trong một số mặt ti p ận tr nh ộ

nướ ph t tri n tr n th giới.

Từ nh ng qu n niệm v phân tí h n u tr n, th hi u: Nguồn nhân lực

là tổng thể tiềm năng lao động của một tổ chức, một địa phương, một quốc gia,

một vùng lãnh thổ trong thể thống nhất hữu cơ giữa năng lực xã hội (thể lực,

trí lực, nhân cách) và tính năng động xã hội của con người, nhóm người, tổ

chức, địa phương, quốc gia, vùng lãnh thổ.

Đối với lĩnh vự gi o dụ ại họ , tri th ượ xem l một trong nh ng

y u tố ặ biệt qu n trọng, n phản nh trí lự ủ nguồn nhân lự gi o dụ .

Giảng vi n l lự lượng nòng ốt ở trường, ần phải hội tụ năng lự trí tuệ,

khả năng nhận th v tư duy m ng tính s ng tạo thí h ng với xã hội theo

nấ th ng ph t tri n ủ ng nh. Trí lự ề ập tới nhiều y u tố, b o h m y u tố

tinh thần, tr nh ộ văn ho v họ vấn. Tr n ơ sở , mỗi giảng vi n ượ bi u

hiện khả năng vận dụng tri th ủ m nh v o hoạt ộng thự tiễn nhằm em

lại hiệu quả o trong ng việ . Trí lự l y u tố quy t ịnh phần lớn khả năng

s ng tạo ủ on người, y u tố n y ng y ng qu n trọng v quy t ịnh n

hất lượng nguồn nhân lự trong gi o dụ . N ượ th hiện ở tr nh ộ ki n

th , kỹ năng nghề nghiệp, huy n m n.

Kỹ năng l khả năng ượ ph t tri n phụ vụ ho việ họ tập, hoặ

nắm bắt tri th ượ tốt hơn. N ượ th hiện dưới dạng th nh thạo, sự tí h lũy

h y vận dụng tri th thự hiện một h y nhiều nhiệm vụ ụ th . Kỹ năng ượ

tí h lũy trự ti p th ng qu qu n s t, h y ti p thu từ nhiệm vụ ã ượ ti n

h nh. Th ng thường ở trường ại họ , nh ng kỹ năng ượ phân loại th nh

56

nh m li n qu n tới ng việ dạy họ v gi o dụ . N u giảng vi n kh ng p

ng ượ y u ầu tr n th sẽ kh ng th ho n th nh nhiệm vụ.

Năng lự l nh ng tố hất nội tại ủ từng nhân trong việ thự

hiện ng việ kh nh u, tố hất n y ảnh hướng lớn tới k t quả thự

hiện ng việ . Kh với kỹ năng, tố hất ít th th y ổi theo thời gi n v

th vận dụng trong nhiều nhiệm vụ, nhiều ng việ kh nh u. Năng lự

ượ hi th nh 4 loại hính như: Năng lự nhận th , năng lự th hất,

năng lự tâm lý vận ộng v năng lự gi qu n… năng lự hung nhất

n y rất ần ho giảng vi n ở TSQ Quân ội.

Những giá trị nhân cách on người ượ th hiện trong h sống v

l m việ tr h nhiệm với nghề nghiệp ủ m nh, nhất l nghề gi o.

Nguồn nhân lự m ng ặ i m tập qu n, tâm lý ri ng. Mỗi người sinh r

v trưởng th nh trong m i trường nhất ịnh n n họ ều m ng theo nh ng tập

qu n sinh hoạt, tâm lý, phẩm hất ri ng v ượ h nh th nh trong qu tr nh ph t

tri n ủ mỗi on người. Chính v vậy, TSQ Quân ội ần phải xây dựng

một nét văn ho ri ng, một gi trị thống nhất “Tất ả v họ vi n thân y u”.

2.2.1.2. Quản lý nguồn nhân lực

C nhiều h lý giải về quản lý nguồn nhân lự . Theo Werther và Davis

(1996), quản lý nguồn nhân lự l : “T m mọi h tạo thuận lợi ho mọi người

trong tổ h ho n th nh tốt mụ ti u hi n lượ v k hoạ h ủ tổ h ,

tăng ường ống hi n ủ mọi người theo hướng phù hợp với hi n lượ ủ tổ

h , ạo xã hội” [52]. Trong ịnh nghĩ tr n, tổ h ượ hi u l tất ả

ấp ộ từ vi m n vĩ m . Cụ th , th tính từ tổ sản xuất, phân xưởng,

phòng, do nh nghiệp, ị phương, quố gi , thậm hí khu vự , quố t .

Quản lý nguồn nhân lự l lĩnh vự quản lý li n qu n n lập k hoạ h, tổ

h v ki m so t h năng tuy n dụng, o tạo v ph t tri n, duy tr v

thự hiện ủ ội ngũ nhân vi n nhằm ạt tới mụ ti u ủ tổ h . Quản lý

nguồn nhân lự nhấn mạnh tầm qu n trọng ủ on người trong việ ạt ượ lợi

th ạnh tr nh bền v ng, sự ho quyện thự tiễn quản lý nguồn nhân lự với

hi n lượ ph t tri n ủ tổ h . Quản lý nguồn nhân lự gồm bướ như

57

s u: (1) Lập k hoạ h nguồn nhân lự ; (2) Tuy n dụng; (3) Sử dụng; (4) Đ nh

gi , trả ng, trả lương, thăng thưởng; (5) Ph t tri n người l o ộng; (6) Đề bạt,

thuy n huy n, gi ng ấp, s thải.

Theo Phạm Th nh Nghị, “Cơ sở hính ủ quản lý nguồn nhân lự l sự

th m gi , phối hợp, m k t v hệ thống niềm tin, gi trị; h y n i h kh l

h ti p ận văn ho trong quản lý on người ượ sử dụng trong quản lý

nguồn nhân lự ” [52].

Theo tính hất mối qu n hệ trong tổ h v v i trò ủ y u tố on

người trong tổ h , quản lý nhân lự gồm 03 m h nh hủ y u s u ây:

Mô hình hành chính: Weber ho rằng tổ h như một ỗ m y “nhấn

mạnh tính hính x , tố ộ, sự rõ r ng, tính thường xuy n, ộ tin ậy v hiệu

quả ạt ượ th ng qu thi t lập nhiệm vụ, gi m s t theo th bậ , theo quy

tắ v quy h hi ti t”. M h nh h nh hính ượ p dụng trong dân sự, Quân

ội v một số ng nh ng nghiệp truyền thống. M h nh h nh hính ặ biệt

ượ sử dụng trong tổ h h nh hính nh nướ , nơi m mệnh lệnh ượ

hấp h nh một h tuyệt ối. Nh ng ặ trưng ủ m h nh n y l : (1) Tuân

thủ quy ịnh một h hặt hẽ; (2) C bộ phận ượ bố trí theo trật tự, th

bậ ; (3) C k nh tr o ổi th ng tin hính th ; (4) Sự th hiện quyền qu n

h ối với ng h ; (5) C hính s h v quy h hính th ượ iều

hỉnh qu n hệ nhân sự trong tổ h .

Mô hình đồng nghiệp: Đượ p dụng rộng rãi trong tổ h ủ giới

họ giả v giới huy n m n. Trong m i trường nghề nghiệp, họ thuật, tính

ồng nghiệp l ặ trưng qu n trọng ủ tổ h , nơi m nh quản lý

ượ bổ nhiệm h y ượ bầu tr n ơ sở uy tín huy n m n. M h nh quản lý

ồng nghiệp 03 ặ i m hủ y u: (1) C h th iều h nh dự v o k

hoạ h ồng nghiệp, sự quản lý một tổ h nghề nghiệp h y họ thuật; (2)

Li n qu n n tính hất nghề nghiệp, nơi m tr nh ộ huy n m n ượ nh

giá cao; (3) C ng việ hủ y u li n qu n với nh u l huy n m n. “M h nh

n y nhấn mạnh sự tự do nghề nghiệp, nhu ầu ồng thuận, tư vấn dân hủ v

nhấn mạnh y u tố on người trong quản lý” [52].

58

Mô hình mở: Đượ p dụng rộng rãi tại do nh nghiệp, nơi m ơ h

cung - ầu ượ oi l qu n trọng, nhất l khi p ng nhu ầu b n ngo i. M h nh

mở nh ng ặ i m s u: (1) Tầm qu n trọng ủ m i trường; (2) Sự li n qu n

gi bộ phận ủ tổ h ; (3) Sự thí h ng với hệ thống kh .

Tuy m h nh nh ng ặ trưng kh nh u, phù hợp với h

năng, nhiệm vụ, tính hất, nghề nghiệp kh nh u, nhưng b o gồm, thâu t m

h năng ơ bản s u: (1) Tuy n nhân sự; (2) Đ nh gi hiệu quả; (3) Ph t

tri n nhân sự; (4) Khen thưởng, thăng ấp, thuy n huy n, s thải.

Quản lý nguồn nhân lự nh ng ặ trưng:(1) ịnh hướng d i hạn

( hi n lượ ), (2) h ti p ận th , (3) sự thống nhất b n trong tổ h , (4) sự

m k t, (5) tăng ường v i trò ủ nh quản lý ấp dưới.Định hướng hi n

lượ : kh ng giống quản lý nhân sự hỉ tập trung v o vấn ề trướ mắt,

tính ngắn hạn, quản lý nguồn nhân lự hướng v o nh ng qu n tâm d i hạn. Quản

lý nguồn nhân lự sử dụng h ti p ận n ầu (pro tive) hơn l h ti p ận

phản ng t th (re tive). C h ti p ận n ầu n y một phần giúp giải quy t

vấn ề trướ mắt, hủ y u hướng v o ngăn ngừ sự xuất hiện vấn ề

trong tương l i. Quản lý nguồn nhân lự , theo h ti p ận d i hạn, ảm bảo

rằng hính s h v thự tiễn quản lý on người trong tổ h hướng tới ạt mụ

ti u, s mệnh v thự hiện hi n lượ ủ tổ h . Chi n lượ ủ tổ h ảm

bảo sử dụng hiệu quả nguồn lự , nghĩ l quản lý nguồn nhân lự ũng hướng

tới l m tăng “gi trị th m v o”. Do , quản lý nguồn nhân lự hướng nhiều hơn

v o nh ng tính to n hi phí - lợi í h so với quản lý nhân sự.

C h ti p ận nhân: Qu n hệ l o ộng trong quản lý nguồn nhân lự

òi hỏi sự hịu tr h nhiệm trự ti p ủ người l o ộng với người quản lý, sự

tr o ổi th ng tin ũng diễn r trự ti p, nh nh h ng v hính x hơn. Hợp

ồng l o ộng dự tr n k t quả tư vấn trự ti p, người l o ộng ượ th m gi

v o nhiều khâu ủ qu tr nh quản lý. Việ trả lương, do vậy, ũng dự v o k t

quả l o ộng v k t quả thự hiện tr h nhiệm nhân ủ người l o ộng.

Tính thống nhất: Theo h ti p ận quản lý nguồn nhân lự , tổ h ần

ượ xem như một th thống nhất theo uổi mụ ti u v s mệnh hung. Theo

59

, tổ h ần ịnh hướng quyền lự v người lãnh ạo theo uổi hính

s h thu hút sự th m gi ủ th nh vi n v thự thi sự m k t với s mệnh

v hi n lượ ủ tổ h ượ xây dựng xung qu nh s mệnh, hi n lượ v

nhiệm vụ ủ tổ h .

Sự m k t: Trong quản lý nguồn nhân lự lu n tạo r sự m k t ủ

người l o ộng ối với ng việ , với mụ ti u, với hi n lượ ủ tổ h v

gi trị văn ho m to n bộ tổ h hi sẻ. Sự m k t th hiện tr n 3 mặt:

với hi n lượ hung, với phương ph p quản lý v với quyền tự hủ ủ

người quản lý. Điều n y th ạt ượ th ng qu sự th y ổi văn ho v

h nh vi ủ người l o ộng ho phù hợp với nền văn ho mới trong tổ h .

Th m v o , việ tuy n họn v ph t tri n nh ng kỹ năng ủ người l o

ộng sẽ dần dần phù hợp với huẩn mự văn ho mới ượ thi t lập.

Quyền hủ ộng ủ người quản lý ấp dưới: Tri t lý quản lý nguồn

nhân lự thừ nhận nguồn lự on người l y u tố qu n trọng nhất ho sự

th nh ng ủ tổ h , do vậy, việ quản lý hướng v o khuy n khí h v

thăng thưởng người l o ộng ở ấp quản lý trự ti p. Người quản lý ấp tr n

oi quản lý nguồn nhân lự l mối qu n tâm hi n lượ , trong khi , người

quản lý ấp dưới oi việ thự thi hi n lượ v kỹ thuật quản lý ã ư r

l qu n trọng nhất ối với họ. Ch năng, nhiệm vụ ùng với quyền lự quản

lý ượ phân ấp triệt . Sự kh biệt ơ bản ủ h i h ti p ận n y l

trong quản lý nhân sự, quyền lự nằm ở trung tâm, trong khi trong quản lý

nguồn nhân lự quyền lự phân ều trong tổ h v ượ th hiện bằng m

k t ủ mọi th nh vi n ủ tổ h . Sự th y ổi h ti p ận từ quản lý nhân

sự s ng quản lý nguồn nhân lự rõ r ng l sự ti n bộ về hất v h ti p ận

n y rất ần thi t ho tổ h , do nh nghiệp nướ t trong qu tr nh huy n

ổi hệ thống quản lý từ ơ h tập trung s ng ơ h thị trường, ở mối

qu n hệ ung ầu, ạnh tr nh, tín nhiệm, ịnh hướng kh h h ng hi phối

qu n hệ kh . C h ti p ận n y ũng rất phù hợp với quản lý nguồn nhân lự

trong gi o dụ n i hung v quản lý ội ngũ giảng vi n n i ri ng trong bối

ảnh kinh t thị trường v hội nhập quố t hiện n y, khi trường ại họ ,

60

o ẳng ượ tr o quyền tự hủ, tự hịu tr h nhiệm về bi n h , tổ h bộ

máy và tài chính.

Theo h ti p ận tr n th quản lý nguồn nhân lự trong gi o dụ l

hoạt ộng ủ hủ th quản lý gồm: hoạ h ịnh, tuy n họn, sử dụng, ph t

tri n v tạo nh ng iều kiện thuận lợi ho ội ngũ l m việ hiệu quả, nhằm

ạt ượ nh ng mụ ti u ủ tổ h gi o dụ v o tạo (trường, ng nh) ề

r , ồng thời ải thiện ời sống vật hất, tinh thần ủ người l o ộng ng y

một tốt hơn. Trong iều kiện bối ảnh hiện n y, nguồn nhân lự ượ oi l

một trong nh ng khâu ột ph ủ hi n lượ ph t tri n kinh t , xã hội ủ ất

nướ . V vậy, việ quản lý nguồn nhân lự ng v i trò h t s qu n trọng

trong việ th nh lập tổ h v giúp ho tổ h lu n tồn tại v ph t tri n.

Quản lý nguồn nhân lự trong gi o dụ ượ thự hiện tr n nội

dung: Tập trung xây dựng v hỉ ạo thự hiện hi n lượ , quy hoạ h, k

hoạ h, hính s h ph t tri n gi o dụ . B n h nh v tổ h thự hiện văn

bản quy phạm ph p luật về gi o dụ . B n h nh iều lệ nh trường v qui

ịnh về tổ h , hoạt ộng ủ ơ sở gi o dụ kh . Trong quản lý nguồn

nhân lự òn qui ịnh mụ ti u, nội dung, hương tr nh gi o dụ , ti u huẩn

nh gi o, ti u huẩn ơ sở vật hất v thi t bị trường họ , việ bi n soạn xuất

bản, in v ph t h nh s h gi o kho , gi o tr nh, qui h thi ử v ấp văn

bằng. Tổ h bộ m y QLGD l tổ h , hỉ ạo việ o tạo, bồi dưỡng

quản lý nh gi o v n bộ QLGD. Huy ộng, quản lý, sử dụng nguồn lự

ph t tri n gi o dụ . Tổ h v quản lý ng t nghi n u kho họ ,

ng nghệ trong ng nh gi o dụ . Tổ h , quản lý ng t qu n hệ quố t

v gi o dụ . Qui ịnh việ tặng d nh hiệu thi u ho nh ng người

nhiều ng l o ối với sự nghiệp gi o dụ . Th nh ki m tr việ hấp h nh

ph p luật về gi o dụ , giải quy t khi u nại, tố o v xử lý h nh vi vi

phạm ph p luật về gi o dụ .

Quản lý nguồn nhân lự b o gồm 3 phạm trù l :

Quản lý việ o tạo, bồi dưỡng nhân lự , b o gồm: gi o dụ o tạo,

bồi dưỡng v tự bồi dưỡng.

61

Sử dụng hợp lý ội ngũ nhân lự , b o gồm: tuy n dụng, sử dụng, ề

bạt, s ng lọ một h hợp lý p ng y u ầu ph t tri n ủ tổ h .

Tạo m i trường thuận lợi nhân lự ph t tri n, b o gồm: việ tạo m i

trường l m việ thuận lợi, m i trường sống l nh mạnh, ũng như xây dựng

hính s h v m i trường ph p lý phù hợp nhân lự ph t tri n.

C th kh i qu t: Quản lý nguồn nhân lự l qu tr nh ti n h nh t

ộng ủ hủ th quản lý theo k hoạ h hủ ộng v phù hợp với quy luật

kh h qu n n nguồn nhân lự ủ tổ h nhằm tạo r sự th y ổi về số

lượng, hất lượng v ơ ấu nguồn nhân lự p ng mụ ti u ủ tổ h .

Từ nh ng phân tí h tr n, th hi u: Quản lý nguồn nhân lực là quá

trình tác động có định hướng, có mục đích, có kế hoạch và có hệ thống dựa

trên những cơ sở khoa học và xu hướng phát triển khách quan xã hội, của chủ

thể quản lý đến con người nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, làm gia tăng

giá trị con người, làm cho con người trở thành những người lao động có

những năng lực, phẩm chất mới và cao hơn đáp ứng được những yêu cầu to

lớn của sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội.

2.2.1.3. Phát triển nguồn nhân lực

Quan niệm chung về phát triển nguồn nhân lực

Thuật ng ph t tri n nhiều ịnh nghĩ , xuất ph t từ g ộ kh

nh u, theo h hi u hung nhất: Ph t tri n ượ hi u l sự th y ổi h y bi n

ổi ti n bộ, l phương th vận ộng, h y qu tr nh diễn r nguy n nhân

dưới nh ng h nh th kh nh u nhằm tăng trưởng, ti n ho , huy n ổi, mở

rộng, uối ùng tạo r bi n ổi về hất, ph t tri n th hất, ph t tri n lý trí v

trí tuệ v ph t tri n tâm lý, t nh ảm,xú ảm…

Ph t tri n nguồn nhân lự (hum n resour e development) l một thuật

ng kh quen thuộ v thường ượ dùng trong gi o ti p ũng như trong

nhiều văn kiện. C th n i, ph t tri n nguồn nhân lự ượ nhiều t giả b n

n v ã nhiều h hi u mới ượ bổ sung. Cho n n y, xuất ph t từ

nh ng h ti p ận kh nh u, tồn tại nhiều h hi u về ph t tri n nguồn

nhân lự . Theo UNESCO: ph t tri n nguồn nhân lự l l m ho to n bộ sự

62

l nh nghề ủ dân ư lu n lu n phù hợp trong mối qu n hệ với sự ph t tri n

ủ ất nướ [51].

Theo G ry Be ker v Ri h rd Noon n ho rằng: “Ph t tri n nguồn

nhân lự l l m ho on người trở th nh vốn ( pit l) gi trị hơn trong sự

nỗ lự hung ùng nh u hung sống v l m việ ” [51].

Theo t giả Nguyễn Minh Đường v Ph n Văn Kh : “Ph t tri n

nguồn nhân lự l ph t tri n nhân h, sinh th /th lự , ồng thời tạo dựng

một m i trường xã hội thuận lợi, g n gi một m i trường sinh th i bền v ng

ho on người ph t tri n ùng nh u l o ộng v hung sống, nhằm mụ ti u

phụ vụ ho sự ph t tri n bền v ng ủ xã hội v phụ vụ ho on người”. [28]

Từ h ti p ận tr n th hi u ph t tri n nguồn nhân lự l phải p

ng nhu ầu về số lượng, ơ ấu v tr nh ộ nhân lự , ảm bảo y u ầu nhân

lự thự hiện th nh ng ng nghiệp ho - hiện ại ho ất nướ , ồng thời

ề xuất giải ph p tính khả thi h nh th nh ội ngũ nhân lự hất

lượng o. Đ thự hiện mụ ti u ụ th ph t tri n nhân lự trong thời gi n

sắp tới ần phải xây dựng ượ ội ngũ giảng vi n hất lượng o. Đội ngũ

giảng vi n ng v i trò quy t ịnh hất lượng nhân lự .

Theo “Chương tr nh ph t tri n ủ Li n Hiệp Quố ”, 5 nhân tố ủ

sự ph t tri n nguồn nhân lự l : (1) Gi o dụ v o tạo; (2) S khoẻ v dinh

dưỡng; (3) M i trường; (4) Việ l m; (5) Sự giải ph ng on người. Trong ,

nhân tố gi o dụ v o tạo l nhân tố nổi trội nhất v n tạo r ơ sở ho

nhân tố kh . Li n Hợp Quố nghi ng về sử dụng kh i niệm ph t tri n nguồn

nhân lự theo nghĩ rộng, b o gồm gi o dụ , ph t tri n tiềm năng on người

nhằm thú ẩy ph t tri n kinh t - xã hội v nâng o hất lượng uộ sống.

Ng y n y, ph t tri n nguồn nhân lự ượ hi u với một kh i niệm rộng

hơn b o gồm ả 3 mặt: Ph t tri n sinh th ; ph t tri n nhân h ồng thời tạo

một m i trường thuận lợi ho nguồn nhân lự ph t tri n.

Tuy t giả ư r kh i niệm kh nh u nhưng ều nh ng i m

hung: Ph t tri n nguồn nhân lự l qu tr nh ung ấp nh ng nhân lự ần thi t

ho sự ph t tri n ủ một ng nh sản xuất, kinh do nh, một tổ h , một dân tộ ,

63

một ất nướ . Ph t tri n nguồn nhân lự l việ tạo r sự tăng trưởng bền v ng

về hiệu năng ủ mỗi th nh vi n v hiệu quả hung ủ tổ h , gắn liền với

việ kh ng ngừng tăng l n về số lượng v hất lượng ủ ội ngũ, ũng như hất

lượng sống ủ nhân lự . Ph t tri n nguồn nhân lự l ph t tri n nhân h, trí

lự , th lự ồng thời tạo dựng một m i trường xã hội thuận lợi, g n gi m i

trường sinh th i bền v ng ho on người ph t tri n ùng nh u l o ộng v

hung sống, nhằm mụ ti u phụ vụ ho sự ph t tri n bền v ng ủ xã hội v

phụ vụ on người.Ph t tri n nguồn nhân lự l một nhiệm vụ quản lí ủ một tổ

h , th hiện trong việ lự họn, o tạo, xây dựng v ph t tri n th nh vi n

ủ tổ h do m nh phụ tr h. Ph t tri n nguồn nhân lự l qu tr nh ung ấp

nh ng nguồn lự ần thi t ho sự ph t tri n kinh t , xã hội, sự ph t tri n ủ một

ng nh sản xuất, kinh do nh, một tổ h , một dân tộ , một ất nướ . Ph t tri n

nguồn nhân lự l việ tạo r sự tăng trưởng bền v ng về hiệu năng ủ mỗi

th nh vi n v hiệu quả hung ủ tổ h , gắn liền với việ kh ng ngừng tăng

l n về hất lượng v số lượng ội ngũ, ũng như hất lượng sống ủ nhân lự .

Trong lĩnh vự gi o dụ , ph t tri n ội ngũ giảng vi n ượ hi u l một

bộ phận ủ ph t tri n nguồn nhân lự . Ph t tri n nguồn nhân lự trong gi o

dụ , o tạo hính l sự ph t tri n ội ngũ nhân lự sư phạm ủ về số lượng,

ảm bảo về hất lượng ( ạt huẩn về tr nh ộ huy n m n v huẩn nghề

nghiệp), ồng bộ về ơ ấu… p ng y u ầu ng y ng o ủ ng t

gi o dụ th ng qu qu tr nh thự hiện nội dung về tuy n họn, sử dụng,

o tạo, bồi dưỡng, thự hiện hính s h ãi ngộ v nh gi ội ngũ giảng

vi n. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n hính l l m ho ội ngũ giảng vi n ạt

n sự huẩn ho , hiện ại ho ; thự hiện h ộ, hính s h tốt nhất ối

với giảng vi n; tạo m i trường l m việ thuận lợi, ảm bảo tính hợp lý, tính

xã hội ho v tính ồng thuận trong nh trường; tổ h hoạt ộng giảng dạy,

gi o dụ một h hợp lý, ồng bộ với y u tố về số lượng, ơ ấu ội ngũ;

tăng ường dân hủ ho trong hoạt ộng giúp giảng vi n tự ph t tri n.

Quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n ượ thự hiện với h năng

quản lý, b o gồm từ khâu xây dựng hi n lượ , quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n

64

ho n việ tổ h thự hiện, hỉ ạo, ki m tr v nh gi ội ngũ giảng vi n.

Chủ th quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n tuỳ theo ấp ộ, phạm vi quản lý

(trung ương, ị phương) h năng, nhiệm vụ, nội dung ụ th ũng như

thẩm quyền ượ x ịnh trong qu tr nh quản lý ( ấp Bộ, ấp tỉnh, ấp huyện,

trường trự thuộ …).

- Một số lý thuyết phát triển nguồn nhân lực

Lý thuyết của Leonard Nadler. Theo Leonard Nadller và Galand D.Wiggs

(1986). C t giả ư r ịnh nghĩ : “Quản lý ph t tri n nguồn nhân lự l

nh ng hoạt ộng tổ h , ượ ti n h nh trong một khoảng thời gi n nhất ịnh,

nhằm tạo r sự th y ổi h nh vi ủ người l o ộng” [101]. Theo Leonard Nadler

th ph t tri n nguồn nhân lự gồm b nh m hoạt ộng hủ y u:

Đ o tạo v bồi dưỡng nguồn nhân lự , trong gi o dụ , o tạo,

bồi dưỡng ho người l o ộng v hoạt ộng tự bồi dưỡng ủ mỗi người l o

ộng nhằm nâng o phẩm hất v năng lự nghề nghiệp theo huẩn quy

ịnh ho từng ng nh nghề, lĩnh vự , vị trí việ l m m họ ảm nhận.

Sử dụng nguồn nhân lự , trong lự họn, tuy n dụng, bố trí, sử

dụng, nh gi , ề bạt v thuy n huy n người l o ộng nhằm ảm bảo số

lượng, ơ ầu v tạo ơ hội ph t tri n ho mọi người l o ộng trong tổ h .

Tạo m i trường ph t tri n nguồn nhân lự , trong mở rộng việ

l m v iều kiện l m việ , tạo r ng việ thử th h; tạo m i

trường ph p lý hiệu lự , tạo m i trường văn ho l nh mạnh, xây dựng v

thự thự thi hính s h ãi ngộ ho người l o ộng nhằm tạo ộng lự

mỗi người l o ộng ph t tri n.

Lý thuyết quản lý đội ngũ trong tổ chức. Theo lý luận quản lý ội ngũ

trong một tổ h , th quản lý ội ngũ nhân lự (quản trị nhân lự ) trong một

tổ h li n qu n mật thi t với ph t tri n ội ngũ nhân lự trong tổ h .

C hoạt ộng quản lý ội ngũ trong một tổ h gồm:

Quy hoạ h ph t tri n ội ngũ l lập k hoạ h ảm bảo nhụ ầu trướ

mắt v tương l i về nhân sự ủ tổ h nhằm ủ iều kiện thự hiện s mạng

ủ tổ h trướ mắt v trong tương l i.

65

Tuy n mộ v lự họn người l o ộng l th ng b o nhu ầu ủ tổ h

về tuy n người l o ộng (nhu ầu về ộ tuổi, giới, huy n ng nh v tr nh ộ

o tạo, phẩm hất v năng lự nghề nghiệp, vị trí việ l m, thời gi n sử dụng

v phương th lự họn). Từ tổ h thự hiện quy tr nh tuy n họn

thu nhận ng vi n v o lắm việ trong tổ h .

Sử dụng v tạo quyền lợi ho người l o ộng l bố trí người l o ộng

v o vị trí việ l m úng với năng lự : ồng thời giải quy t h i ho mối

qu n hệ gi năng lự , sự ng hi n với thụ hưởng vật hất v tinh thần.

Định hướng (h y xã hội ho ) ho người l o ộng l giúp ho người l o

ộng ti p ận v l m quen với nghĩ vụ v tr h nhiệm ủ họ bằng việ

th ng b o ho họ mụ í h hoạt ộng v hính s h ủ tổ h ùng với

mong muốn ủ tổ h ối với h nh vi ủ họ.

Huấn luyện người l o ộng l hoạt ộng o tạo, bồi dưỡng v

khuy n kí h tự bồi dưỡng nhằm nâng o phẩm hất v năng lự nghề nghiệp,

khả năng ống hi n ủ họ trong tổ h l m ơ sở ho bổ nhiệm, ề bạt

v nâng ngạ h bậ ho họ: trong hủ y u l o tạo v bồi dưỡng.

Đ nh gi , thẩm ịnh ội ngũ người l o ộng l thự hiện so s nh k t

quả hoạt ộng nhân với ti u huẩn ã ượ x ịnh trong mỗi vị trí

việ l m; ồng thời nh gi m ộ p ng về số lượng, ơ ấu, phẩm hất

v năng lự ủ ả ội ngũ.

Đề bạt, thuy n huy n, biệt ph i, gi ng ấp v s thải người l o ộng l

t m người phẩm hất v năng lự x ng ng ảm nhận nhiệm vụ o hơn,

bố trí hợp lý số lượng v tăng ường hất lượng người l o ộng ho ơn

vị, loại trừ nhân tổ ảnh hưởng n sự ph t tri n ủ tổ h v giải quy t

vấn ề tâm lý ho nhân hoặ nh m người l o ộng, tạo ơ hội ho mỗi

người l o ộng v ơn vị trong tổ h ph t tri n.

Từ h i ti p ận tr n ho thấy: trong iều kiện hiện n y, ph t tri n nguồn

nhân lự trong nh trường n i hung v ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội n i ri ng l y u ầu h t s ấp b h v

ần ượ ưu ti n. Bởi v mụ ti u ủ việ quản lý nhân lự l huy ộng khả

66

năng l m việ tốt nhất ủ mỗi giảng vi n v l m ho họ h i lòng, y n tâm

ng t . Đ nâng o hiệu quả việ ph t tri n nguồn nhân lự , người quản lý

ần xây dựng mụ ti u ph t tri n to n diện ội ngũ p ng y u ầu ph t tri n

ủ nh trường. Cụ th l ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội ả về số lượng lẫn hất lượng. Do vậy, phải ti n h nh r so t,

sắp x p lại ội ngũ giảng vi n ảm bảo nh gi úng thự trạng ội ngũ nh

gi o về số lượng, ơ ấu, hất lượng (về t nh h nh hính trị, tư tưởng, tr nh ộ

huy n m n, nghiệp vụ...), từ bố trí lại ơ ấu tổ h ội ngũ nhằm ph t

huy tốt nhất năng lự ng t ủ mỗi giảng vi n, t dụng ộng vi n,

khuy n khí h nh ng giảng vi n thự sự tâm huy t, tr h nhiệm với nghề,

ống hi n t i năng ho sự nghiệp gi o dụ ; ồng thời ơ sở th y th

nh ng giảng vi n kh ng ủ phẩm hất, năng lự ng t . Tr n ơ sở xây

dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng ạt huẩn hất lượng ội ngũ giảng vi n.

Như vậy, ph t tri n ội ngũ giảng vi n m n KHXH&NV ở TSQ

Quân ội l ph t tri n s o ho ảm bảo số lượng, ơ ấu phù hợp v nâng o

hất lượng ội ngũ: gồm phẩm hất hính trị v năng lự huy n m n, nghiệp

vụ… nhằm giúp họ ho n th nh tốt v i trò, nhiệm vụ ủ người giảng vi n.

2.2.2. Quan niệm về phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và

nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực

Dưới g ộ của khoa học QLGD, phát tri n ội ngũ giảng viên

KHXH&NV ở TSQ Quân ội là phát tri n nguồn nhân lực của một tổ ch c

giáo dục, là sự bi n ổi về số lượng và chất lượng ội ngũ n y tr n mặt th

lực, trí lực, kỹ năng, ki n th c và tinh thần cùng với quá trình tạo ra nh ng bi n

ổi ti n bộ về ơ ấu. Phát tri n ội ngũ l nhấn mạnh n phát tri n nguồn

nhân lực về số lượng, chất lượng v ơ ấu của tổ ch tr n ơ sở phát tri n

phẩm chất, năng lực của từng cá nhân, thông qua phát tri n nhân trong ội

ngũ. Qu n i m phát tri n tr n ây l ăn cho việ x ịnh ơ sở lý luận

của phát tri n ội ngũ giảng viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện nay.

Từ cách ti p cận trên có th hi u: Phát triển đội ngũ giảng viên

KHXH&NV ở các TSQ Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực là quá

67

trình tổ chức, điều khiển, tác động trực tiếp và gián tiếp của nhà quản lý giáo

dục vào đội ngũ giảng viên, làm cho đội ngũ giảng viên đủ về số lượng theo biên

chế, chất lượng tốt, cơ cấu hợp lý, đồng bộ, đáp ứng được mục tiêu giáo dục,

đào tạo của nhà trường.

Mục đích ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo

ti p ận quản lý nguồn nhân lự thự sự v ng mạnh hất lượng tổng hợp ng y

ng o, p ng mọi y u ầu, nhiệm vụ ủ nh trường trong t nh h nh mới.

Chủ thể ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự là Đảng uỷ, Ban Gi m hiệu nh trường,

ấp uỷ v hỉ huy kho KHXH&NV. Trong , Đảng uỷ nh trường trự

ti p v thống nhất lãnh ạo ng t xây dựng v quản lý ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ủ nh trường theo nguy n tắ lãnh ạo ủ Đảng. Cấp uỷ, hỉ

huy kho l nơi trự ti p quản lý, phân ng ng t , bồi dưỡng giảng

vi n về mọi mặt, ki m tr mọi hoạt ộng ủ giảng vi n. V vậy, sự trưởng

th nh ủ từng giảng vi n v ả ội ngũ phần nhiều phụ thuộ v o hất lượng

quản lý, bồi dưỡng ở kho .

Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV l lự lượng trung tâm ủ

nh trường ần sự th m gi tí h ự ủ nhiều tổ h v lự lượng

trong nh trường. V vậy, lự lượng th m gi ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự b o gồm:

Hệ thống ơ qu n h năng ủ nh trường như ơ qu n hính trị, th m mưu

ho Đảng uỷ, B n Gi m hiệu nh ng hủ trương, biện ph p ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ủ nh trường, mặt kh trự ti p quản lý, hướng dẫn

nghiệp vụ hoạt ộng, tạo mọi iều kiện thuận lợi người giảng vi n ho n

th nh tốt nhiệm vụ v bảo ảm h ộ hính s h, quyền lợi ủ ội ngũ

giảng vi n. Ngo i r tất ả n bộ, ảng vi n ùng với ấp uỷ ảng tạo

th nh s mạnh tổng hợp ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Nội dung, hình thức, biện pháp ơ bản ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự phải to n

diện ả về số lượng, hất lượng v ơ ấu b o gồm:

68

Ph t tri n về số lượng: Ph t tri n về số lượng l ảm bảo ủ số lượng

giảng vi n KHXH&NV ạt huẩn về tr nh ộ theo tổ h bi n h , p ng

ượ y u ầu nhiệm vụ ủ TSQ Quân ội. Đ thự hiện ượ iều n y

ần phải l m tốt nhiệm vụ ụ th s u: (1) Tuy n dụng bổ sung khi nhu

ầu ối với nh ng người ủ năng lự huy n m n v phẩm hất ạo

nghề nghiệp l m giảng vi n KHXH&NV; (2) Đ o tạo, bồi dưỡng nh ng họ

vi n, sinh vi n giỏi ở họ viện, trường ại họ trong v ngo i quân ội trở

thành giảng vi n KHXH&NV; (3) Bổ sung nhân sự kịp thời khi ội ngũ giảng

viên KHXH&NV ủ trường bi n ộng về số lượng.

Ph t tri n về hất lượng: Ph t tri n về hất lượng l nh ng t ộng ủ

nh quản lý nhằm nâng o tr nh ộ, ki n th , kỹ năng giảng dạy v nghi n

u kho họ , ạo nghề nghiệp ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

p ng y u ầu ủ nh trường. N i h kh , hính l nâng o nh ng

năng lự ần thi t họ thự hiện tốt h năng ủ người giảng vi n

KHXH&NV. Đ ph t tri n hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, nhà

trường ần ti n h nh: (1) Đ o tạo, o tạo lại v bồi dưỡng thường xuy n

hoặ ịnh kỳ ảm bảo ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ năng lự

huy n m n, ập nhật ượ ki n th mới; (2) Sử dụng úng người, úng

việ ph t huy năng lự huy n m n ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV;

(3) Thự hiện nh gi , s ng lọ , ư r khỏi ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

nh ng người kh ng ủ năng lự thự hiện h năng ủ giảng vi n

KHXH&NV hoặ hỉ r nh ng ti u huẩn, ti u hí hư ạt ti p tụ o

tạo, bồi dưỡng v thú ẩy họ tự họ , tự o tạo nâng o tr nh ộ, p ng

y u ầu nhiệm vụ.

Ph t tri n về ơ ấu: Ph t tri n về ơ ấu ội ngũ giảng viên KHXH&NV

l l m ho ơ ấu ng y ng trở n n ho n thiện, phù hợp v p ng tốt hơn

y u ầu, nhiệm vụ ủ nh trường. Cơ ấu ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

b o gồm tỷ lệ ạt huẩn về tr nh ộ o tạo, bồi dưỡng ( huy n m n, nghiệp vụ

sư phạm, lý luận hính trị, ngoại ng , tin họ …); tỷ lệ về huy n ng nh o tạo;

tỷ lệ giới tính; tỷ lệ theo ộ tuổi (tuổi quân, tuổi ời, tuổi nghề) ảm bảo tính

69

k thừ v ph t tri n. Ph t tri n về ơ ấu ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ần

b m s t mụ ti u hi n lượ ph t tri n ủ nh trường, hi n lượ ph t tri n

gi o dụ o tạo trong quân ội, g p phần thự hiện mụ ti u xây dựng Quân ội

v bảo vệ Tổ quố trong từng gi i oạn lị h sử ụ th .

Dự tr n h ti p ận quản lý nguồn nhân lự ủ Leonard Nadler, thì phát

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV kh ng hỉ l sự hi m lĩnh tr nh ộ l nh

nghề, huy n m n v o tạo n i hung, m òn l sự ph t tri n năng lự v sử

dụng năng lự v o việ thự hiện h năng ủ người giảng vi n

KHXH&NV. Do vậy, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự b o gồm ả ph t tri n về ội ngũ v hính

s h tuy n dụng, sử dụng, nh gi , ãi ngộ tạo ộng lự ho sự ph t tri n to n

diện ủ nhân người giảng vi n KHXH&NV. Muốn ph t tri n ội ngũ giảng

viên KHXH&NV, Bộ Quố phòng, ơ qu n QLGD trong Quân ội và các

TSQ Quân ội ần phải xây dựng ơ h tuy n dụng một h hợp lý thu hút

ượ nhân t i; tri n kh i k hoạ h o tạo, bồi dưỡng nhằm huẩn ho ội ngũ,

ồng thời hính s h ãi ngộ phù hợp v tạo m i trường l m việ thuận lợi

họ ph t tri n, ống hi n ượ nhiều nhất ho sự nghiệp gi o dụ v o tạo trong

quân ội. Trong mỗi khâu, mỗi bướ phải k t hợp hặt hẽ gi ng t tư tưởng

với ng t tổ h v ng tác chính sách.

2.2.3. Nội dung phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân

văn ở các trường sĩ quan quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực

2.2.3.1. Quy hoạch, kế hoạch hóa phát triển đội ngũ giảng viên khoa

học xã hội và nhân văn

Quy hoạ h, k hoạ h hóa ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV l

tổng th h th , biện ph p ti n h nh xây dựng k hoạ h d i hạn bố trí,

sắp x p ội ngũ n y bảo ảm ủ số lượng, hất lượng o v ơ ấu hợp lý

p ng nhu ầu ủ nh trường v bảo ảm ho việ sắp x p, bố trí, sử

dụng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV hiệu quả.

Quy hoạ h, k hoạ h hóa ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

các TSQ Quân ội phải ăn v o quy ịnh hướng dẫn ủ Bộ Quố phòng,

70

Bộ GD&ĐT, ơ qu n h năng ủ Bộ Quố phòng; y u ầu nhiệm vụ

giảng dạy m n KHXH&NV v iều kiện thự t ủ nh trường

x ịnh mụ ti u, xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV. B n ạnh phải xuất ph t từ dự b o nhu ầu ph t tri n

quy m o tạo ủ TSQ Quân ội phù hợp với quy hoạ h xây dựng, ph t

tri n ội ngũ sĩ qu n ủ quân, binh hủng, ơn vị trong to n quân.

Ngo i r xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV phải i tắt n ầu, tạo nguồn, p ng ho từng gi i oạn; phải

xây dựng ượ ti u hí về tr nh ộ, phẩm hất v năng lự ối với giảng

vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội trong từng gi i oạn. Đồng thời phải

xây dựng ượ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ về số lượng theo bi n h ,

ồng bộ về ơ ấu, ảm bảo hất lượng, x ịnh nội dung v số lượng ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV o tạo, bồi dưỡng ho từng năm họ .

Quy tr nh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h tạo r th ng tin v ung ấp một

tổng qu n về thự trạng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. C hủ th quản lý ở

các TSQ Quân ội, tr n ơ sở th theo dõi việ thự hiện quy hoạ h, k

hoạ h v nh gi việ thự hiện ũng như t ộng ủ hương tr nh v

h nh ộng. Điều n y sẽ ho phép x ịnh nhu ầu, iều hỉnh lại thự hiện quy

hoạ h, k hoạ h khi ần. Trong gi i oạn hiện n y, việ xây dựng quy hoạ h, k

hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội phải xuất

ph t từ dự b o nhu ầu o tạo ội ngũ sĩ qu n Quân ội nhân dân Việt N m về

số lượng, ơ ấu, hất lượng; nh gi thự trạng ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV so với tiêu huẩn v y u ầu o tạo ủ nh trường, từ x

ịnh khoảng thi u hụt, xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV về số lượng, ơ ấu v hất lượng. Quy hoạ h ph t tri n ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV gồm:

Quy hoạch về mặt cơ cấu. Cơ ấu ội ngũ giảng vi n KHXH&NV l tổng

hợp y u tố ấu th nh ội ngũ giảng vi n xét về mặt ấu trú l hệ thống

y u tố về giới, tr nh ộ o tạo, ộ tuổi, th nh phần hính trị ủ bản thân giảng

vi n ượ ặt trong tổng th mối qu n hệ h u ơ thống nhất ủ ội ngũ giảng

71

vi n. Mụ ti u l tạo r sự ồng bộ v ân ối ội ngũ giảng vi n trong nh

trường th hiện ở mặt ộ tuổi, giới tính, tr nh ộ o tạo.

Quy hoạch về mặt số lượng: Mụ ti u ủ nội dung này là xây dựng ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV có số lượng ủ theo bi n h , ổn ịnh số lượng;

ảm bảo số lượng họ viên - giảng vi n theo quy ịnh; ảm bảo ho ội ngũ

giảng vi n ho n th nh ượ nhiệm vụ dạy họ , tạo iều kiện ho họ viên có

thời gi n tự họ , tự nghi n u nâng o tr nh ộ lý luận hính trị, năng lự

nghề nghiệp v ảm bảo ho việ sử dụng hợp lý v hiệu quả, ồng thời ph t

huy tối khả năng ủ ội ngũ giảng vi n. Do vậy, ảm bảo số lượng, h ng

năm ăn v o ịnh hướng ph t tri n, k hoạ h tuy n sinh, quy m o tạo,

x ịnh nhu ầu về số lượng giảng vi n ở kho , bộ m n KHXH&NV.

Quy hoạch về chất lượng đội ngũ: Mụ ti u quy hoạ h về hất lượng ội

ngũ giảng vi n l ảm bảo ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV tr nh ộ,

năng lự , phẩm hất theo quy ịnh v p ng ượ mụ ti u gi o dụ ề r ; tạo

r sự k tụ gi th hệ giảng vi n, kh ng bị hụt hẫng về hất lượng. Chất

lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phụ thuộ v o nhiều y u tố, trong

qu tr nh o tạo, bồi dưỡng. Việ o tạo, bồi dưỡng th giúp ho ội ngũ

giảng vi n x ịnh rõ ượ nhiệm vụ, h tr h v mụ ti u ng t ủ bản

thân, nâng o năng lự thự hiện mụ ti u gi o dụ ề r .

K hoạ h h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV gồm bướ :

Bước 1. Khảo s t, phân tí h thự trạng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Khảo s t ội ngũ giảng vi n KHXH&NV to n diện về thự trạng ơ ấu, số

lượng, hất lượng, nhiệm vụ, h tr h, hoạt ộng huy n m n ở từng ơ

qu n, kho , bộ m n; x ịnh iều kiện, kh ng gian l m việ , quy m ủ ối

tượng o tạo x ịnh nhu ầu về ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Bước 2. Dự b o nhu ầu về số lượng, ơ ấu, hất lượng giảng vi n

KHXH&NV, x ịnh nguồn tuy n họn v lập quy hoạ h tuy n họn.

Bước 3. Xây dựng k hoạ h tuy n họn, xây dựng, ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV phù hợp với y u ầu ph t tri n GD&ĐT ủ nh

72

trường, b o o th ng qu k hoạ h theo quy ịnh, hỉnh sử , bổ sung v

ho n thiện k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Bước 4. Tổ h thự hiện k hoạ h ph t tri n, nh gi việ thự hiện

k hoạ h v iều hỉnh thự hiện k hoạ h r so t, sắp x p lại ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV k hoạ h o tạo, ảm bảo ủ số lượng v ân ối về

ơ ấu, nâng o tr nh ộ huy n m n nghiệp vụ ho ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV theo quy ịnh ủ Bộ Quố phòng.

Bước 5. Rút kinh nghiệm v iều hỉnh k hoạ h. Quy hoạ h, k hoạ h

hóa ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải nhằm thự hiện hiệu

quả mụ ti u: Đảm bảo duy tr ủ số lượng, ổn ịnh ội ngũ giảng viên

KHXH&NV; ảm bảo số lượng họ vi n/giảng vi n theo qui ịnh; ảm bảo

ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ho n th nh nhiệm vụ v tạo iều kiện

ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV thời gi n tự họ , tự nghi n u

nâng o tr nh ộ huy n m n, năng lự nghiệp vụ; ảm bảo việ sử dụng hợp

lý v hiệu quả, ồng thời ph t huy tối khả năng ủ ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV. Xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n về số lượng nhằm

hướng tới mụ ti u tạo r sự ồng bộ v ân ối ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV trong nh trường th hiện ở ộ tuổi, giới tính, tr nh ộ, huy n

ng nh o tạo. Xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n về hất lượng l

nhằm ảm bảo ội ngũ giảng vi n KHXH&NV tr nh ộ, năng lự , phẩm

hất theo huẩn qui ịnh v p ng ượ mụ ti u o tạo ủ c TSQ

Quân ội; tạo r sự k tụ gi th hệ giảng vi n, kh ng bị hụt hẫng về

hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

2.2.3.2. Tuyển chọn, bố trí và sử dụng đội ngũ giảng viên khoa học xã

hội và nhân văn.

Tuy n họn, bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV l một

trong nh ng nội dung qu n trọng ủ quản lý ội ngũ giảng vi n ở TSQ

Quân ội. Trong các TSQ Quân ội, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV th

ượ Bộ Quố phòng iều ộng từ nguồn o tạo trong Quân ội hoặ

73

Hiệu trưởng nh trường th ượ uỷ quyền tuy n họn; ơ qu n hủ

quản tr h nhiệm thẩm ịnh, ph duyệt k t quả tuy n họn.

Tuy n họn l qu tr nh nh trường sử dụng phương ph p nhằm

lự họn, quy t ịnh xem trong số nh ng người th m gi dự tuy n, i l

người ủ ti u huẩn, ng việ n y òi hỏi phải xây dựng ti u huẩn ụ

th , rõ r ng ho từng vị trí tuy n họn, vừ nh ng ti u huẩn hung vừ

ti u huẩn ụ th , biệt phù hợp với y u ầu ượ ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV ủ về số lượng, mạnh về hất lượng, ồng bộ về ơ ấu,

p ng ượ mụ ti u k hoạ h o tạo ủ trường. Việ tuy n họn ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV phải nhằm hướng n mụ ti u sử dụng úng

người, úng việ , úng huy n m n, ảm bảo iều kiện m i trường huy n

m n họ dạy tốt, kh i th ượ tiềm năng, th mạnh ủ từng giảng vi n

KHXH&NV, hỗ trợ bổ sung giúp ỡ nh u ùng ti n bộ, ph t huy th mạnh,

hạn h khi m khuy t. Qu tr nh tuy n dụng, sử dụng giảng vi n gắn liền

với phân ấp quản lý bi n h gi ấp quản lý: Bộ Quố phòng; tổng

ụ ; quân, binh hủng; TSQ Quân ội. Đối với giảng vi n KHXH&NV do

nh trường tuy n họn th thường ti n h nh theo bướ :

Chuẩn bị tổ h tuy n họn: xây dựng k hoạ h tuy n họn v x

ịnh văn bản ph p quy về tuy n dụng ần tuân theo, số lượng giảng vi n

KHXH&NV ần tuy n.

Xây dựng ti u huẩn, ti u hí tuy n họn giảng vi n KHXH&NV. C

ti u hí, ti u huẩn tuy n họn phải ụ th ho gồm: ti u huẩn về tr nh ộ họ

vấn, kinh nghiệm, qu tr nh ng t ; khả năng tri th , m ộ tinh thần; s

khoẻ; tính t nh, ạo , t nh ảm, nguyện vọng. C ti u hí, ti u huẩn phải ụ

th giúp hội ồng th loại ng y một số ng vi n kh ng thí h hợp với vị trí

tuy n họn, kh ng ần phải l m ti p bướ kh trong tuy n họn.

Tổ h tuy n họn: Đây l bướ kh khăn nhất ối với ng vi n

nhằm họn r ng vi n phù hợp nhất. Tong bướ n y ần phải thự hiện

tốt việ tạo nguồn tuy n họn trong v ngo i quân ội. Cần sự th m gi

ủ bộ phận huy n m n v p dụng phương ph p, h nh th tuy n họn

74

nh gi ng vi n về ki n th ơ bản, khả năng thự h nh h y tr nh

ộ t y nghề sư phạm.

Đ nh gi , rút kinh nghiệm tuy n họn:Đ nh gi k t quả việ hoạt ộng

tuy n họn huy n m n, sư phạm, kỹ năng nghề nghiệp, tinh thần tr h

nhiệm, ý th tổ h kỷ luật v k t quả nh gi ủ ng vi n ối với

th nh vi n th m gi tuy n họn.

Bố trí, sử dụng hiệu quả ủ việ tuy n dụng kh ng hỉ phụ thuộ v o

việ họn úng người h y kh ng m òn ở hỗ giúp người ượ tuy n họn

trở th nh giảng vi n KHXH&NV thí h ng với nghề nghiệp th ng qu việ

phân ng v hướng dẫn, bồi dưỡng b n ầu. Sử dụng giảng vi n

KHXH&NV hính l sự sắp x p, bố trí, ề bạt giảng vi n KHXH&NV v o

nhiệm vụ, h d nh ụ th nhằm ph t huy tối khả năng hiện ủ

giảng viên KHXH&NV ho n th nh ượ mụ ti u o tạo ủ nh

trường. Bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải phù hợp với ơ ấu,

nhiệm vụ o tạo ủ nh trường, nhiệm vụ ủ từng kho huy n ng nh. Bởi v ,

n u ơ ấu ội ngũ mất ân ối th ội ngũ giảng viên các môn KHXH&NV

kh ng th ho n th nh nhiệm vụ ượ gi o. Do , bố trí, sử dụng ội ngũ giảng

viên KHXH&NV phải bảo ảm ho ơ ấu ội ngũ giảng vi n m n

KHXH&NV ồng bộ v hợp lý. Do nhu ầu bi n h ở kho , bộ m n

kh nh u v vậy giải quy t ơ ấu ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải ụ th ,

gắn với từng ối tượng, từng tập th trong nh trường, kh ng thi u hụt về số

lượng v mất ân ối về ơ ấu. Đ ội ngũ giảng vi n m n KHXH&NV

p ng ầy ủ nhu ầy ủ thự tiễn ần giải quy t tốt mối qu n hệ trong ơ

ấu về ấp bậ , tuổi quân, tuổi ời, tuổi nghề, giới tính, tr nh ộ họ vấn, kinh

nghiệm hi n ấu, thự tiễn lãnh ạo, hỉ huy ơn vị

Nội dung sử dụng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

gồm: Xây dựng k hoạ h bố trí v sử dụng giảng vi n khi mới về kho , phân

ng giảng vi n giảng dạy úng huy n ng nh o tạo, quy hoạ h giảng vi n

v o vị trị n bộ quản lý, thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm, thự hiện nh

gi n bộ dự v o k t quả thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n, tạo iều kiện ph t

75

huy năng lự , sở trưởng ủ từng giảng vi n, thự hiện ơ h ki m tr gi m s t

ảm bảo giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ qu tạo ho họ ộng

lự ph t huy tối tiềm năng ủ m nh trong việ thự hiện h năng, nhiệm

vụ ủ người giảng vi n. Việ sử dụng giảng vi n phải m ng tính hi n lượ ,

nghĩ l b o gồm ả việ sử dụng/ bổ nhiệm trong hiện tại v ả ịnh hướng sử

dụng ti p theo trong tương l i ( iều ộng, thăng h ...);

2.2.3.3. Tổ chức các hình thức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng

đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn

Đ o tạo l qu tr nh hoạt ộng nhằm tr ng bị, ph t tri n một h ơ

bản, hệ thống v tương ối to n diện về tri th , phương ph p, kỹ năng, kỹ

xảo ho ội ngũ thự hiện một ng việ trong một ng nh nghề nhất ịnh.

Qu tr nh o tạo trong nh trường thường thự hiện theo một hương tr nh

hính quy, ượ huẩn ho . Chương tr nh thống nhất ho mỗi kho họ với

thời gi n v y u ầu tr nh ộ tương ng. Đối tượng o tạo ượ ấp văn

bằng, h ng hỉ tốt nghiệp khi k t thú kho họ . Đ o tạo lại l nhân ã

qu qu tr nh o tạo với một tr nh ộ nghề nghiệp nhất ịnh n y nhu ầu

ượ o tạo nghề nghiệp mới ho n to n hoặ o tạo mới một phần th m

gi hoạt ộng trong lĩnh vự nghề nghiệp mới.

Đ o tạo diễn r dưới h nh th tập trung d i hạn, hính quy, kh ng hính

quy, văn bằng h i... ở tr nh ộ o tạo kh nh u. K t thú kho o tạo người

họ ượ ấp văn bằng tốt nghiệp. Trong nhiều trường hợp, o tạo lại ũng l

một qu tr nh bồi dưỡng huy n m n bổ sung p ng y u ầu về tr nh ộ phải

ủ người họ ở lĩnh vự , ng nh nghề nhất ịnh. Mụ ti u ủ o tạo, o tạo lại

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội nhằm huẩn ho ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV hoặ nâng huẩn ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Bồi dưỡng l qu tr nh gi o dụ , o tạo nhằm h nh th nh nhân h v

phẩm hất ri ng biệt ủ nhân h theo ịnh hướng ã họn. Bồi dưỡng theo

nghĩ hẹp: l qu tr nh tr ng bị th m ki n th , kỹ năng nhằm mụ í h nâng o

và hoàn thiện năng lự hoạt ộng trong lĩnh vự ụ th . Bồi dưỡng l một

trong b qu tr nh gi o dụ , o tạo ti p nối v xen kẽ lẫn nh u b o gồm: Đ o

76

tạo, bồi dưỡng v o tạo lại. Bồi dưỡng v o tạo lại th diễn r ở b n ngo i

qu tr nh gi o dụ o tạo hính quy. Qu tr nh bồi dưỡng ượ ti n h nh khi

nhân v tổ h nhu ầu nâng o ki n th , kỹ năng huy n m n - nghiệp vụ

p ng mụ ti u, y u ầu hoạt ộng nghề nghiệp. Bồi dưỡng nhằm mụ í h

ập nhật ho ki n th , bổ sung th m ki n th ho ng nh nghề ã ượ o tạo,

nâng o hiệu quả ng t trong lĩnh vự . Bồi dưỡng diễn r trong khoảng

thời gi n d i, th từ 1 n 6 th ng, .., th bồi dưỡng tập trung hoặ kh ng

tập trung. K t thú kho họ , họ vi n ượ ấp h ng hỉ ng nhận k t quả bồi

dưỡng. Bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nhằm ập nhật nh ng ki n

th , kỹ năng huy n ng nh, nh ng phương ph p mới, ti p thu kinh nghiệm

dạy nghề ti n ti n. Từ , nâng o th m tr nh ộ huy n m n v nghiệp vụ sư

phạm. V vậy, nh trường v ơ qu n quản lý dạy nghề ần xây dựng k hoạ h,

hi n lượ về bồi dưỡng giảng vi n KHXH&NV nhằm p ng nhu ầu nghề

nghiệp ủ giảng vi n ồng thời p ng nh ng òi hỏi nâng o hất lượng

giảng dạy m n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

Mụ ti u o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nhằm

ung ấp tri th hính trị, quân sự, xã hội, ph p luật; ung ấp ki n th

về gi o dụ v quản lý gi o dụ ; bổ sung ki n th huy n m n, kỹ thuật, kỹ

năng nghề nghiệp; bổ sung nâng o về tr nh ộ ngoại ng , tin họ .

Nội dung o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV b o gồm:

Phẩm hất hính trị, ạo : Nh ng qu n i m, hủ trương, ường lối,

hính s h ủ Đảng v ph p luật Nh nướ , qui ịnh về dạy nghề; niềm

tin nghề nghiệp, t nh ảm trong s ng, o thượng, y u nghề dạy họ v y u

on người nhằm giúp ho ội ngũ giảng vi n lòng trung th nh tuyệt ối với

Đảng, Tổ quố v nhân dân; lu n gi v ng tinh thần o n k t, hợp t

trong giảng dạy v nghi n u kho họ ; trung thự , giản dị, khi m tốn,

ần kiệm, li m hính, hí ng, v tư, kh ng ụ bộ, kh ng th m vọng

nhân, ki n quy t ấu tr nh với nh ng bi u hiện s i tr i, sẵn s ng nhận v

ho n th nh tốt mọi nhiệm vụ ượ gi o; t nh y u nghề nghiệp, họ vi n;

tinh thần tr h nhiệm o trong ng việ ; tí h ự gi o dụ , o tạo

77

họ vi n phẩm hất, năng lự p ng y u ầu nhiệm vụ xây dựng

v bảo vệ Tổ quố trong thời kỳ mới.

Nh ng ki n th về huy n m n, nh ng ti n bộ kho họ , ng nghệ

mới thuộ huy n m n giảng dạy nhằm giúp ho ội ngũ giảng vi n tr nh

ộ năng lự , ki n th to n diện về hính trị, quân sự, hủ nghĩ M - Lênin,

tư tưởng Hồ Chí Minh, ường lối qu n i m ủ Đảng, tr nh ộ kho họ ,

nghệ thuật quân sự v nh ng ki n th về kinh t , xã hội, ph p luật, trình

ộ huy n m n kỹ thuật nghiệp vụ theo y u ầu ủ từng h d nh; năng

lự trí tuệ v năng lự hoạt ộng thự tiễn; tư duy sắ sảo, nhạy bén,

khả năng th m mưu, ề xuất, g p phần xây dựng hương tr nh, nội dung,

phương ph p dạy họ .

Nh ng ki n th huy n m n về phương ph p giảng dạy, nh ng ki n

th v kỹ năng ngoại ng , tin họ phụ vụ ho huy n m n nhằm bảo ảm

ho giảng vi n KHXH&NV năng lự giảng dạy, nghi n u kho họ , hỉ

huy ấp phân ội theo từng h d nh giảng vi n, tr nh ộ ngoại ng , tin

họ ạt huẩn theo quy ịnh.

Tổ h o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ

Quân ội b o gồm: Nắm bắt thự trạng v x ịnh nhu ầu o tạo, bồi

dưỡng; sắp x p, phân loại ối tượng o tạo, bồi dưỡng; xây dựng v ng

khai k hoạ h o tạo giảng vi n (x ịnh rõ mụ ti u, k hoạ h, lộ tr nh o

tạo v bồi dưỡng giảng vi n); tổ h thự hiện h nh th o tạo, bồi

dưỡng giảng vi n úng k hoạ h ề r v gi m s t việ thự hiện ng t o

tạo v bồi dưỡng giảng vi n ủ nh trường. C h nh th o tạo, bồi dưỡng

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV b o gồm: Bồi dưỡng do nh trường thự hiện

huẩn ho ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV hư ạt tr nh ộ huẩn,

hoặ hư ủ ti u huẩn ủ h d nh ng ảm nhiệm. Bồi dưỡng

thường xuy n l h nh th do nh trường thự hiện phù hợp với ặ i m

ng việ ủ giảng vi n v iều kiện ủ nh trường như: Bồi dưỡng tập

huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm; Cử giảng vi n i bồi

dưỡng ngắn hạn do Cụ Nh trường tổ h ; Cử giảng vi n i o tạo s u ại

78

họ ; C ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại kho ; Hội thảo kho họ

v duy tr sinh hoạt huy n m n tại kho ; Th m gi nghi n u, khảo s t

thự t ; Cử giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh; Phát huy vai trò

tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n. Bồi dưỡng nâng o ho tất ả hoặ một

bộ phận giảng vi n KHXH&NV tuỳ theo y u ầu ủ nghề nghiệp v nhiệm

vụ ượ phân ng. Ngo i r , tự bồi dưỡng ủ nhân giảng vi n l on

ường ơ bản nhất ủ ng t bồi dưỡng thường xuy n. Hiện n y, tự bồi

dưỡng ượ oi l nội lự ần ượ ph t huy mạnh mẽ trong nh trường.

Tự bồi dưỡng l ng việ thường xuy n, vừ tự gi , vừ bắt buộ , song ần

ượ hướng dẫn ịnh hướng kịp thời. Khuy n khí h ộng vi n xây dựng năng

lự tự ph t tri n ủ giảng vi n. Ngo i r , òn h nh th bồi dưỡng

to n diện, bồi dưỡng từng phần h y theo huy n ề...

Việ o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nhằm h nh

th nh hệ thống ki n th , năng lự sư phạm, kỹ năng nghề, th i ộ nghề

nghiệp theo huẩn v phải ượ x ịnh l nhiệm vụ thường xuy n ủ n

bộ quản lý v ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nhằm p ng y u ầu o

tạo ủ TSQ Quân ội. Đ tổ h o tạo, bồi dưỡng k t hợp với tự o

tạo, tự bồi dưỡng nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n ần xây dựng tốt

k hoạ h, tổ h hoạt ộng phù hợp với k hoạ h bồi dưỡng ph t tri n

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. K hoạ h hương tr nh o tạo, bồi dưỡng

vừ phải tầm nh n n ầu ượ sự ph t tri n ủ nh trường trong tương

l i, vừ phải tính thự tiễn, kịp thời giải quy t vấn ề nảy sinh. Khi tổ

h hoạt ộng o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải

phù hợp với k hoạ h ph t tri n ội ngũ n y, hú ý tới giảng vi n

KHXH&NV trẻ nhằm nâng o phẩm hất v năng lự nghề nghiệp p ng

y u ầu xã hội. B n ạnh ần tổ h hặt hẽ qu tr nh ki m tr , nh

gi , rút kinh nghiệm hoạt ộng o tạo, bồi dưỡng. Việ nh gi phải ảm

bảo thự hất, kh h qu n v mấu hốt phải rút r ượ ưu, nhượ ủ qu

tr nh o tạo, bồi dưỡng l m ơ sở ho việ xây dựng k hoạ h o tạo,

bồi dưỡng ti p theo.

79

2.2.3.4. Xây dựng và thực hiện tốt các chính sách tạo môi trường làm

việc và động lực thúc đẩy sự phát triển của đội ngũ giảng viên khoa học xã

hội và nhân văn

Chính s h ối với ội ngũ giảng vi n l một trong nh ng hoạt ộng

kh ng kém phần qu n trọng trong ng t quản lý ội ngũ. Xây dựng v thự

hiện ầy ủ ơ h , hính s h l tạo m i trường thuận lợi ho việ duy tr v

ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, l một y u tố qu n trọng giúp ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV y n tâm ng t v l ộng lự thú ẩy họ

ho n th nh nhiệm vụ.

Xây dựng v thự hiện ầy ủ ơ h , hính s h l qu tr nh tạo lập

nh ng iều kiện tốt nhất về m i trường tự nhi n, kinh t , hính trị, tâm lý, xã

hội ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ph t huy ượ phẩm hất v năng

lự ở m ộ o nhất th , p ng y u ầu nh trường, Quân ội và xã

hội. M i trường thuận lợi ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV thự hiện tốt

ng việ ủ m nh l khu n khổ quy h huy n m n, ơ h hính s h,

thự hiện kỷ ương kỷ luật nghi m minh, iều kiện phương tiện l m việ ầy

ủ, việ gi o lưu họ tập kinh nghiệm, iều kiện hăm s s khoẻ ho ội

ngũ ượ ảm bảo,… Đ th l nh ng ộng lự về tinh thần: khi họ ượ

ộng vi n khí h lệ, họ sẽ ố gắng phấn ấu h t m nh v thương hiệu nh

trường. Đ ũng th l iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng thi t bị, t i

liệu huy n m n nghiệp vụ,…giúp ho ng việ ủ họ ượ thuận lợi. Xây

dựng v thự hiện ơ h hính s h ối với ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

ở TSQ Quân ội l bảo ảm ho ội ngũ giảng vi n ượ hưởng ầy ủ

h ộ hính s h ủ nh gi o theo quy ịnh ủ Nh nướ , như: Chính

s h tiền lương, h ộ nghỉ lễ, phép, khen thưởng, ượ họ tập, bồi dưỡng

nâng o tr nh ộ huy n m n, nghiệp vụ; kỹ năng, t y nghề ủ giảng vi n;

phong tặng d nh hiệu “Nh gi o nhân dân”, “Nh gi o ưu tú”, xét bổ nhiệm,

miễn nhiệm h d nh gi o sư, ph gi o sư theo qui ịnh ủ nh nướ như

ối với giảng vi n ại họ . Ngo i r , òn ượ hưởng h ộ, hính s h

gắn với hoạt ộng ặ thù ủ lự lượng vũ tr ng…

80

Xây dựng v thự hiện ơ h hính s h ối với ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội b o gồm: Tạo h nh l ng ph p lý ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV n tâm thự hiện nhiệm vụ ượ gi o; Tạo iều kiện về

ơ sở vật hất, tr ng thi t bị giảng dạy v nghi n u ho giảng vi n; Xây dựng

tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường; Xây dựng mối qu n hệ qu

lại tí h ự trong ội ngũ giảng vi n; Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp

kịp thời; Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân

ội, tính n tính ặ thù ủ giảng vi n KHXH&NV; Có chính sách khen

thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v nghi n u kho họ ;

Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh; Chú

trọng ng t hậu phương quân ội. Đ thự hiện nội dung tr n òi hỏi

nh trường phải hú trọng xây dựng văn ho tổ h trong nh trường mọi

th nh vi n tin ậy, hi sẻ lẫn nh u, ùng hợp t ho n th nh mụ ti u ề r ;

ho n thiện ng t quản lý ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, thự hiện việ tăng

ường quyền tự hủ, tự hịu tr h nhiệm trong quản lý ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV. Vận dụng hính s h kinh t - xã hội hợp lý g p phần nâng

o ời sống ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Đ xây dựng v ho n thiện ơ h , hính s h thú ẩy ph t tri n ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội, hủ th quản lý ấp ần

ảm bảo ho mỗi giảng vi n ượ hưởng quyền lợi hính ng, ồng thời

ũng thấy rõ ượ bổn phận v tr h nhiệm ủ m nh trong tập th . V vậy,

trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ần

thường xuy n r so t, bổ sung, ho n thiện quy ịnh, h ộ, hính s h

về bổ nhiệm, sử dụng, ãi ngộ, ki m tr , nh gi ối với giảng vi n, thự

hiện tốt hính s h, h ộ, nhằm tạo ộng lự thu hút, ộng vi n ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV to n tâm, to n ý phụ vụ sự nghiệp gi o dụ

trong quân ội. Việ thự hiện ầy ủ h ộ, hính s h ối với giảng

viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội phải tuân theo quy ịnh ủ Nh nướ

và Quân ội m ụ th l thự hiện theo quy ịnh ủ iều lệnh Quân ội

v Điều lệ C ng t nh trường Quân ội nhân dân Việt N m.

81

2.2.3.5. Kiểm tra đánh giá kết quả hoạt động sư phạm của đội ngũ

giảng viên khoa học xã hội và nhân văn

Đây l khâu qu n trọng ủ một hu kỳ quản lý, v ki m tr nh gi l

k t thú thự hiện việ lập k hoạ h, tổ h thự hiện, lãnh ạo hỉ ạo, rút

r kinh nghiệm quản lý, iều hỉnh bổ sung ho phù hợp, từ ti n h nh lập k

hoạ h thự hiện mới.C biện ph p tổ h ki m tr nh gi từng ng oạn

sẽ giúp ho việ khẳng ịnh tính úng ắn ủ k hoạ h v kịp thời hỉnh sử

bổ sung n u s i s t. Trong quản lý ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, nh

gi hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ này hủ y u li n qu n n việ ki m tr ,

nh gi m ộ thự hiện nhiệm vụ ủ nhân mỗi giảng vi n KHXH&NV

trong mối tương qu n với mụ ti u, ti u huẩn ủ nh trường.

Ki m tr nh gi k t quả hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV thự hất l xem xét phẩm hất, năng lự , m ộ ho n th nh

nhiệm vụ ủ từng người, ây l vấn ề rất nhạy ảm v t nhị. Tr n ơ sở

ư r nh ng nhận xét nhằm giúp giảng vi n ti n bộ v qu nhiệm vụ ủ nh

trường ũng ượ ho n th nh.

Đ nh gi k t quả hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n gồm

nội dung: Đ nh gi về phẩm hất hính trị, phẩm hất ạo , phẩm hất v

ộng ơ nghề nghiệp ủ giảng vi n. Đ nh gi năng lự ủ giảng vi n gồm:

Năng lự huy n m n, năng lự giảng dạy, năng lự nghi n u kho họ .

Trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, việ nh gi hoạt ộng sư

phạm ủ ội ngũ này kh ng hỉ l nh gi theo năng lự thự hiện nhiệm

vụ, m òn l nh gi m ộ ho n th nh v hỉ ti u, nhiệm vụ v y u ầu

ủ nh trường, kho v bộ m n ặt r ối với từng giảng vi n KHXH&NV.

Việ ki m tr , nh gi hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV phải o lường m ộ, hất lượng, hiệu quả thự hiện nhiệm vụ

ủ giảng vi n, l m ơ sở ho việ nâng lương, thăng quân h m, khen thưởng,

ề bạt, bổ nhiệm v hi trả thù l o ho giảng vi n.

Ki m tr , nh gi hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV b o gồm bướ ụ th như s u: Xây dựng hệ thống ti u hí

82

nh gi giảng vi n theo úng quy ịnh ủ nh nướ , Quân ội và nhà

trường; xây dựng quy tr nh nh gi ; thự hiện úng quy tr nh nh gi ã

ượ b n h nh; tổ h ho lự lượng th m gi nh gi ; ng kh i k t

quả nh gi n giảng vi n v rút kinh nghiệm k t quả l o ộng sư phạm ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV; sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân

loại nh gi n bộ h ng năm.Phương ph p nh gi hoạt ộng sư phạm ủ

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV th ti n h nh bằng nhiều phương ph p:

giảng vi n tự nh gi , nh gi ủ ồng nghiệp, nh gi ủ họ vi n, nh

gi ủ nh quản lý, lãnh ạo nh trường.

Y u ầu ủ việ ki m tr , nh gi hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV l phải kh h qu n, ng kh i, dân hủ, ng bằng,

thống nhất từ ấp nhân n bộ m n, kho v nh trường k t quả ki m

tr , nh gi ượ sử dụng hiệu quả trong qu tr nh ph t tri n ội ngũ giảng

viên KHXH&NV.

2.3. Những yếu tố tác động đến phát triển đội ngũ giảng viên khoa

học xã hội và nhân văn ở các trƣờng sĩ quan Quân đội theo tiếp cận quản

lý nguồn nhân lực

2.3.1. Các yếu tố thuộc về thực tiễn quân sự

Sự ph t tri n mạnh mẽ ủ kho họ v ng nghệ hiện ại, nhất l

th nh quả ủ uộ h mạng ng nghiệp lần th tư ã v ng t ộng

mạnh mẽ n nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố v hoạt ộng quân sự, quố phòng.

Sự r ời ủ loại vũ khí ng nghệ o, tr ng thi t bị hi n tr nh

hiện ại ã l m xuất hiện phương th , h nh th t hi n mới xo

nho r nh giới gi hậu phương v tiền tuy n, l m ho tính hất ủ hi n

tr nh khố liệt hơn, quy m kh ng gi n mở rộng, thời gi n ngắn. Sự ph t

tri n ủ ng nghệ th ng tin dẫn tới uộ hi n mới, t hi n kh ng gi n

mạng ng y ng trở l n quy t liệt so với hi n tr nh truyền thống. Đồng thời

giúp ho lãnh ạo, hỉ huy ấp thu thập v xử lý th ng tin nh nh, ập

nhật, nhất l về t nh h nh quố t , khu vự , hính s h nướ li n qu n

từ x ịnh mụ ti u, phương hâm, tư tưởng hỉ ạo t hi n; xây dựng

83

k hoạ h t hi n; tự ộng ho hỉ huy, th m mưu trong gi i oạn huẩn bị

v thự h nh t hi n. Sự ph t tri n ủ kho họ v ng nghệ quân sự ã

ặt r y u ầu mới về phẩm hất, năng lự , khả năng thích ng nh nh ủ

ội ngũ sĩ qu n Quân ội n i hung, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV trong

TSQ Quân ội nói riêng, iều ũng nghĩ l kh ng hỉ hệ thống

o tạo m ội ngũ giảng vi n ở TSQ Quân ội phải huy n bi n

p ng y u ầu ph t tri n thự tiễn. Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội òi hỏi kh ng hỉ giỏi về huy n ng nh o tạo m phải kịp

thời ập nhật, nắm bắt xu hướng ph t tri n ủ kho họ , ng nghệ quân sự

vận dụng s ng tạo v o trong thự tiễn giảng dạy. Đ thự hiện ượ iều

th ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

phải hú trọng ph t tri n ội ngũ n y ả về số lượng, hất lượng v ơ ấu;

ần phải thường xuy n ập nhập th ng tin, dự b o úng t nh h nh; ặ biệt

nắm v ng âm mưu thủ oạn hống ph ủ th lự thù ị h, sự iều

hỉnh hi n lượ ủ nướ lớn, nướ trong khu vự li n qu n n

quân sự, quố phòng, dự b o úng t nh h nh, t nh huống li n qu n sự nghiệp

xây dựng v bảo vệ Tổ quố Việt N m xã hội hủ nghĩ trong qu tr nh xây

dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n.

Trong 35 năm thự hiện ng uộ ổi mới, ất nướ t ã ạt ượ

nh ng th nh tựu to lớn, g p phần qu n trọng v o ng uộ xây dựng v bảo

vệ Tổ quố . Nền kinh t vượt qu nhiều kh khăn, th h th , văn ho , xã hội

ạt ượ nh ng th nh tựu qu n trọng, ời sống vật hất v tinh thần ủ nhân

dân ượ nâng l n, quố phòng, n ninh ượ tăng ường; ộ lập, hủ quyền,

thống nhất, to n vẹn lãnh thổ ượ gi v ng; hoạt ộng ối ngoại, hội nhập

quố t ượ mở rộng tạo m i trường thuận lợi ph t tri n ất nướ ; xây

dựng lự lượng vũ tr ng nhân dân theo hướng “ h mạng, hính quy, tinh

nhuệ, từng bướ hiện ại”, hiện ại ho một số quân, binh hủng, lự lượng;

Quân ội sự iều hỉnh tổ h bi n h hợp lý, hất lượng ượ nâng o,

thự sự l lự lượng nòng ốt ủ quố phòng to n dân v n ninh nhân dân.

C vấn ề bi n giới, lãnh thổ tr n ất liền, tr n bi n, hải ảo ượ giải quy t

84

phù hợp. An ninh hính trị v trật tự, n to n xã hội ượ bảo ảm. Cùng với

, th lự thù ị h ẩy mạnh “diễn bi n ho b nh” với thủ oạn ng y

ng tinh vi, thâm ộ hơn... Chúng tập trung thú ẩy “tự diễn bi n”, “tự

huy n ho ” trong nội bộ, thự hiện âm mưu xo bỏ v i trò lãnh ạo ủ

Đảng, phi hính trị ho lự lượng vũ tr ng, phi hính trị ho quân ội; tăng

ường lợi dụng ưu th về kho họ ng nghệ, nhất l ng nghệ th ng tin

ti n h nh hoạt ộng tuy n truyền, kí h ộng v truyền b nh ng hệ tư

tưởng, lối sống ủ hủ nghĩ tư bản...

Nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố trong t nh h nh mới ượ Đảng t x ịnh:

Mụ ti u, nhiệm vụ quố phòng, n ninh l bảo vệ v ng hắ ộ lập, hủ

quyền, thống nhất to n vẹn lãnh thổ; gi v ng hủ quyền bi n ảo, bi n giới,

vùng trời; bảo vệ Đảng, Nh nướ , nhân dân v h ộ xã hội hủ nghĩ ; gi

v ng ổn ịnh hính trị, trật tự n to n xã hội; hủ ộng ngăn hặn, l m thất

bại mọi âm mưu hoạt ộng hống ph ủ th lự thù ị h v sẵn s ng ối

ph với mối e doạ n ninh phi truyền thống m ng tính hất to n ầu,

kh ng bị ộng, bất ngờ trong mọi t nh huống.Trong xu th òi hỏi ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội phải ượ tr ng bị nh ng tri

th kho họ v ng nghệ hiện ại. Do , ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV phải tư duy lý luận sắ bén, tr nh ộ kỹ thuật, hi n thuật

o, s ng tạo g p phần nâng o hất lượng nguồn nhân lự quân sự p

ng y u ầu bảo vệ Tổ quố trong t nh h nh mới.

2.3.2. Các yếu tố thuộc về công tác giáo dục và đào tạo trong các

trường sĩ quan quân đội

Hiện n y, hủ trương ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT, p ng y u

ầu ng nghiệp ho , hiện ại ho trong iều kiện kinh t thị trường ịnh

hướng xã hội hủ nghĩ v hội nhập quố t l một hủ trương úng ắn, phù

hợp, kịp thời ủ Đảng, Nh nướ t v to n ng nh gi o dụ nướ nh ; ồng

thời l một xu th , y u ầu tất y u năng o hất lượng GD&ĐT ở

trường ại họ . Trong , ần hú trọng thự hiện giải ph p ph t tri n ội

ngũ giảng vi n n i hung v giảng vi n KHXH&NV ở trường ại họ n i

85

ri ng. Đảng t ã x ịnh: Ph t tri n ội ngũ nh gi o v n bộ quản lý, p

ng y u ầu ổi mới GD&ĐT. Xây dựng quy hoạ h, k hoạ h o tạo, bồi

dưỡng ội ngũ nh gi o v n bộ QLGD gắn với nhu ầu ph t tri n kinh t -

xã hội, bảo ảm n ninh, quố phòng;.....

Thự hiện hủ trương, qu n i m v Nghị quy t ủ Đảng về gi o

dụ , o tạo, trướ nhiệm vụ xây dựng quân ội, y u ầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ

quố thời kỳ mới, Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng ã qu n tâm lãnh ạo,

hỉ ạo họ viện, nh trường ẩy mạnh ổi mới, nâng o hất lượng gi o

dụ o tạo. Chi n lượ ph t tri n GD&ĐT trong Quân ội gi i oạn 2011 -

2020 ã x ịnh: Đ p ng tốt hơn y u ầu, nhiệm vụ xây dựng v bảo vệ Tổ

quố , ng t gi o dụ v o tạo trong Quân ội ần phải ượ ổi mới, ho n

thiện, mở rộng gi o lưu, ho nhập với gi o dụ v o tạo quố gi ,… x ịnh

mụ ti u, bướ i phù hợp, tạo nh ng ổi mới, huy n bi n mạnh mẽ về hất

lượng, ảm bảo ủ về số lượng, hợp lý về ơ ấu n bộ. Qu n i m hỉ ạo ủ

Chi n lượ l : Ho n thiện hệ thống nh trường theo hướng huẩn ho , hiện ại

ho ; ổi mới quy tr nh, hương tr nh, nội dung, phương ph p o tạo; xây dựng,

huẩn ho ội ngũ nh gi o v n bộ QLGD. Điều ặt r y u ầu Quân ội

ần nâng o hơn n hất lượng ội ngũ giảng vi n n i hung, giảng vi n

KHXH&NV n i ri ng ở TSQ Quân ội; xây dựng, ph t tri n ội ngũ n y có

ơ ấu, số lượng hợp lý, ạt huẩn ả về tr nh ộ họ vấn v h vụ tương

ương; ặ biệt hú trọng xây dựng ội ngũ n y ầy ủ phẩm hất, t nh ộ,

năng lự lãnh ạo, hỉ huy, quản lý trong thự tiễn. Đây l y u tố t ộng

trự ti p n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội,

p ng y u ầu ổi mới gi o dụ v o tạo trong nh trường hiện n y.

2.3.3. Các yếu tố thuộc về chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà

nước, Quân đội về xây dựng, phát triển đội ngũ nhà giáo Quân đội nói

chung, giảng viên khoa học xã hội và nhân văn trong các trường sĩ quan

Quân đội nói riêng

Chi n lượ ph t tri n GD&ĐT trong Quân ội gi i oạn 2011 - 2020 ã

x ịnh, ti p tụ xây dựng Quân ội h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng

86

bướ hiện ại, lấy xây dựng về hính trị l m ơ sở. Ti p tụ ụ th ho v

thự hiện hủ trương xây dựng ội ngũ n bộ Quân ội trong gi i oạn mới,

Nghị quy t 769-NQ/QUTW ủ Quân uỷ Trung ương ã x ịnh qu n i m:

Đổi mới ng t o tạo, bồi dưỡng n bộ theo hướng hiện ại, huẩn ho ,

huy n sâu; gắn o tạo ơ bản tại trường với bồi dưỡng tại h v rèn luyện

n bộ trong thự tiễn; th ng qu thự tiễn nh gi , tuy n họn, tạo nguồn

v ph t tri n t i năng ủ n bộ. Đ thự hiện tốt vấn ề , Bộ Quố phòng

v trường sĩ qu n ần xây dựng bộ ti u huẩn với nh ng ti u hí ụ th

ối với ội ngũ giảng vi n n i hung, giảng vi n KHXH&NV n i ri ng; thự

hiện tốt quy tr nh nh gi sự ph t tri n ủ ội ngũ n y từng năm v từng

gi i oạn ph t tri n ủ từng nh trường. Đây l nhân tố t ộng trự ti p

n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội, p ng

y u ầu o tạo ội ngũ n bộ Quân ội gi i oạn mới.

2.3.4. Các yếu tố thuộc về đội ngũ giảng viên

C y u tố b n trong l to n bộ y u tố thuộ về nhân h ủ hủ

th , l iều kiện qu n trọng h nh th nh ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y. Song, xét theo m ộ ảnh hưởng,

iều kiện trự ti p ho sự ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội hiện n y, y u tố thuộ về ội ngũ giảng vi n b o gồm:

phẩm hất hính trị, tư tưởng; phẩm hất ạo ; trí tuệ; phương ph p

nghi n u, họ tập, rèn luyện.

Phẩm chất chính trị, tư tưởngl hệ thống nh ng qu n i m về hính trị,

l th giới qu n, phương ph p luận, niềm tin, ượ xây dựng tr n nền tảng tư

tưởng ủ hủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh v sự qu n triệt sâu

sắ ường lối, qu n i m ủ Đảng Cộng sản Việt N m, h năng, nhiệm

vụ, truyền thống ủ Quân ội, gi trị ủ nghề nghiệp sư phạm quân sự...

Y u tố n y gi v i trò hi phối to n bộ ời sống tâm lý nhân giảng vi n,

vừ l “bộ lọ ” v ùng qu n trọng, hi phối mọi th nh phần trong nội dung

ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y, ặ biệt

l ộng ơ hoạt ộng nghề nghiệp, ịnh hướng gi trị nghề nghiệp. Nh ng

87

qu n i m, nhận th hính trị, hi u bi t về Quân ội, nghề nghiệp sĩ qu n, về

v i trò nhiệm vụ, th nh tí h, truyền thống ủ nh trường, nhận th về ý

nghĩ xã hội, ý nghĩ ủ ng nh nghề ng ảm nhiệm... ng ầy ủ v sâu

sắ b o nhi u, ng l iều kiện thuận lợi nu i dưỡng niềm tin, ý hí quy t

tâm thự hiện nghề nghiệp bấy nhi u. Điều n y hi phối n việ x ịnh

ối tượng kh nh u li n qu n n nghề nghiệp sĩ qu n quân ội, huy n m n

kỹ thuật, hi phối n sự lự họn phương th thoả mãn nhu ầu trong qu

tr nh nghi n u, giảng dạy, qu ảnh hưởng n sự h nh th nh, ủng ố

ộng ơ hoạt ộng nghề nghiệp.

Phẩm chất đạo đức sư phạm l y u tố hi phối n ý th ủ giảng

vi n về nhu ầu, lự họn ối tượng, phương th thoả mãn nhu ầu ũng

như duy tr , thự hiện phương th thoả mãn nhu ầu phù hợp với

nguy n tắ , huẩn mự ủ xã hội, quy ịnh ủ iều lệnh, iều lệ, kỉ luật

quân sự. Phẩm hất n y ảnh hưởng mạnh n ộng ơ phấn ấu ủ giảng

vi n bởi nghề nghiệp sư phạm quân sự nh ng ặ trưng kh biệt so với

nghề nghiệp kh trong xã hội. Đây l nghề m ng tính hất xã hội, chính

trị to lớn, l nghề tuy kh ng trự ti p sản xuất r ủ ải vật hất nhưng li n

qu n n việ “sản xuất” r ội ngũ sĩ qu n lãnh ạo, hỉ huy ơn vị, lự

lượng nòng ốt bảo vệ Đảng, Nh nướ , bảo vệ nhân dân, bảo vệ h ộ xã

hội hủ nghĩ , bảo vệ nh ng th nh quả ủ h mạng.

Trình độ trí tuệ của đội ngũ giảng viên l nh ng dấu hiệu, thuộ tính

phản nh khả năng nhận th nh nh nhạy, sự hi u bi t sâu rộng ủ giảng

vi n v vận dụng nh ng khả năng ấy v o hoạt ộng nghi n u, giảng dạy.

Phẩm hất trí tuệ ủ giảng vi n l tổ hợp nh ng năng lự nhận th , năng lự

iều khi n ảm xú nhân ượ h nh th nh v ph t tri n trong qu tr nh sư

phạm quân sự. Phẩm hất trí tuệ ủ giảng vi n m n KHXH&NV ở TSQ

Quân ội nét ặ thù: qu thời gi n ượ o tạo, nghi n u, giảng dạy,

trải nghiệm thự tiễn, khả năng nhận th ượ nâng l n về tầm v i v o bản

hất vấn ề; khả năng ph t hiện, ảm nhận v iều khi n, iều hỉnh ảm xú

nh nh nhạy, linh hoạt hơn.

88

Phương pháp nghiên cứu, giảng dạy của giảng viên l tổng hợp nh ng

h th , biện ph p giảng vi n sử dụng hi m lĩnh tri th , kỹ năng, kỹ xảo

nghề nghiệp. C y u tố b n ngo i v y u tố b n trong qu n hệ biện h ng

với nh u, l iều kiện, tiền ề ủ nh u. Trong , y u tố b n ngo i hi

phối y u tố b n trong v ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội thông qu y u tố b n trong. C y u

tố b n trong vừ l iều kiện, vừ ảnh hưởng n từng th nh phần trong nội

dung ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội như

ộng ơ hoạt ộng nghề nghiệp, ki n th , ảm xú , ý hí v kỹ năng nghề

nghiệp, l m ho th nh phần n y ph t tri n úng, phù hợp, p ng với

òi hỏi ủ nhiệm vụ nghi n u, giảng dạy theo mụ ti u, y u ầu o tạo

ủ từng nh trường.

2.3.5. Các yếu tố thuộc về chủ thể quản lý

Về ơ ấu tổ h ủ TSQ Quân ội v nh ng vấn ề bất ập ủ

hệ thống văn bản ph p qui ũng ã v ng t ộng mạnh mẽ n vấn ề

ph t tri n ội ngũ nh gi o hiện n y. Do y u ầu ủ tổ h bi n h , hiện

n y về ơ bản TSQ Quân ội ã tổ h bi n h hính th , song

lượng dự tr 10% l hư bảo ảm ượ ; trong khi vấn ề thuộ về

nâng huẩn ủ ội ngũ n y vẫn ần phải ượ ti n h nh thường xuy n, li n

tụ ; như i họ , i thự t , i bồi dưỡng.. B n ạnh , hệ thống văn bản

ph p qui, qui ịnh ho việ ph t tri n ủ ội ngũ n y vẫn hư thật sự ồng

bộ, hư thật sự nh ng qui huẩn ph p qui huẩn ho ội ngũ, v.v…

Nhận th ủ ấp lãnh ạo ơ sở o tạo trong việ hăm lo

xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV lú hư theo kịp t nh

h nh với sự ph t tri n hung ủ ất nướ , ủ quân ội. C lú trong một bộ

phận lãnh ạo, hỉ huy ủ nh trường Quân ội hư thật sự qu n tâm mạnh

mẽ n vấn ề nâng huẩn ủ ội ngũ nh gi o, n bộ QLGD ủ trường

m nh. Đây ũng l một trong nh ng y u tố t ộng trự ti p n ng t

kiện to n, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

hiện n y.

89

Kết luận chƣơng 2

Đội ngũ giảng vi n n i hung, giảng vi n KHXH&NV n i ri ng ở TSQ

Quân ội l nguồn nhân lự gi vị trí, v i trò rất qu n trọng trong ph t tri n,

nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo ội ngũ sĩ qu n quân ội bảo vệ Tổ quố

trong t nh h nh h nh mới. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ

Quân ội là tổng th nh ng t ộng mụ í h, tổ h ủ hủ th quản lý

nguồn nhân lự l m ho ội ngũ n y bướ huy n bi n tí h ự về số lượng

ủ theo tổ h bi n h , ạt huẩn hất lượng về tr nh ộ họ vấn, nghiệp vụ sư

phạm v ạo nh gi o, ý th tổ h kỷ luật, lối sống v tinh thần tr h

nhiệm; ơ ấu hợp lý, ồng bộ p ng ng y ng tốt hơn y u ầu xây dựng

Quân ội h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại, một số quân

hủng, binh hủng, lự lượng ti n thẳng l n hiện ại th ng qu hoạt ộng

o tạo, tuy n dụng, bồi dưỡng, tự bồi dưỡng, nh gi , x p loại giảng vi n theo

ti p ận quản lý nguồn nhân lự .

Đ tạo ượ sự huy n bi n sâu sắ , tí h ự trong ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội, ơ qu n quản lý v lãnh ạo

trường phải thự hiện ầy ủ nội dung quản lý như: Xây dựng mụ ti u,

k hoạ h, quy hoạ h ph t tri n nguồn nhân lự ; tổ h , hỉ ạo tuy n họn,

s ng lọ , bố trí, sử dụng giảng vi n; bồi dưỡng, o tạo lại v thú ẩy tự họ

tập, tự rèn luyện; ki m tr , nh gi thự lự ội ngũ giảng vi n.

Qu tr nh ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân

ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự lu n hịu t ộng ủ nhiều y u tố

ảnh hưởng. C y u tố n y lu n tiềm ẩn sự t ộng nhiều hiều tới ph t tri n

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. V vậy, t phải t m h

ph t huy nh ng ảnh hưởng tí h ự , ồng thời hạn h , ngăn ngừ ti n tới xo

bỏ nh ng ảnh hưởng ti u ự t ộng ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

90

Chƣơng 3

CƠ SỞ THỰC TIỄN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA

HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI

3.1. Khái quát chung về các trƣờng sĩ quan quân đội

3.1.1. Cơ cấu, chức năng

* Cơ cấu

C TSQ trong quân ội l một phần trong hệ thống họ viện,

trường ại họ trong hệ thống gi o dụ quố dân, ượ bố trí tr n ị b n

trong ả nướ do Bộ Quố phòng quản lý, trường thự hiện mụ ti u gi o

dụ o tạo theo nhiệm vụ Bộ Quố phòng như s u:

Đ o tạo ội ngũ n bộ Quân ội tr nh ộ o ẳng, ại họ , thạ sĩ,

ti n sĩ theo huy n ng nh quân sự, hính trị; bản lĩnh hính trị v ng

v ng, phẩm hất ạo tốt, tuyệt ối trung th nh với Đảng Cộng sản Việt

N m, với Tổ quố , với Nhân dân; tr nh ộ ki n th , năng lự to n diện,

ho n th nh tốt h tr h, nhiệm vụ ượ gi o theo mụ ti u, y u ầu o tạo;

s khoẻ tốt, khả năng ph t tri n ảm nhiệm ượ h vụ o hơn,

p ng y u ầu xây dựng Quân ội v bảo vệ Tổ quố . Đ o tạo ội ngũ nhân

vi n huy n m n, kỹ thuật tr nh ộ sơ ấp, trung ấp, o ẳng; bản lĩnh

chính trị v ng v ng, phẩm hất ạo tốt, tuyệt ối trung th nh với Đảng

Cộng sản Việt N m, với Tổ quố , với Nhân dân; tr nh ộ ki n th , kỹ năng

t y nghề, năng lự thự h nh l m hủ ng nghệ, vũ khí, tr ng bị; s khoẻ

tốt, p ng y u ầu nhiệm vụ xây dựng Quân ội, bảo vệ Tổ quố .

Đ o tạo giảng vi n, gi o vi n gi o dụ quố phòng v n ninh, o tạo

n bộ Ng nh Quân sự ơ sở lập trường tư tưởng v ng v ng, tuyệt ối

trung th nh với Đảng Cộng sản Việt N m, Nh nướ v Nhân dân; phẩm

hất hính trị, ạo tốt; tr nh ộ, năng lự , s khoẻ p ng y u ầu,

nhiệm vụ, h tr h ượ gi o; khả năng th m mưu ho ấp uỷ, hính

quyền ị phương ùng ấp về ng t quân sự, quố phòng.

91

Th m gi o tạo nguồn nhân lự phụ vụ sự nghiệp ng nghiệp ho ,

hiện ại ho ất nướ ; thự hiện li n k t o tạo trong v ngo i nướ theo quy

ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng. Bồi dưỡng ki n th quố phòng v

n ninh ho ội ngũ n bộ hủ hốt ủ Đảng, Nh nướ , n bộ hính quyền

ấp, lãnh ạo tập o n kinh t Nh nướ , do nh nghiệp v lự

lượng dân quân tự vệ; th m gi gi o dụ quố phòng v n ninh ho họ sinh,

sinh vi n theo quy ịnh.

Đ o tạo họ vi n quố t theo quy ịnh ủ ph p luật v iều ướ

quố t , thoả thuận quố t về tr o ổi gi o dụ , o tạo ủ Chính phủ, Bộ

Quố phòng Việt N m với nướ ngo i, g p phần thự hiện tốt ng t ối

ngoại quân sự v mở rộng qu n hệ, hợp t quố t . Cụ th trường:

TSQLQ 1; TSQLQ 2; TSQCT; TSQ Đặ ng; TSQ Ph o binh; TSQ Phòng

hoá; TSQ Công binh; TSQ Th ng tin; TSQ Kỹ thuật; TSQ Tăng Thi t gi p;

TSQ Không quân.

Các TSQ quân hiện n y l ơ sở GD&ĐT hất lượng o, ng y

ng ph t tri n ả về hất lượng, quy m , mở rộng ối tượng o tạo ng nh

ho quân ội v ất nướ . Tuy nhi n, p ng y u ầu ổi mới ăn bản,

to n diện GD&ĐT, TSQ quân ội ần tăng ường ổi mới ăn bản

khâu, bướ ủ qu tr nh GD&ĐT; hú trọng ph t tri n nguồn nhân lự

gi o dụ , nhất l ội ngũ giảng vi n, n bộ quản lý gi o dụ , các nhà khoa

họ ầu ng nh, trong ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

* Chức năng của các TSQ trong quân đội

C TSQ quân ội tư h ph p nhân, thự hiện nhiệm vụ gi o dụ ,

o tạo, nghi n u kho họ , xây dựng nh trường Quân ội hính quy, ấp

văn bằng, h ng hỉ theo quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng.

C ng t gi o dụ , o tạo, nghi n u kho họ hoạt ộng dưới sự

lãnh ạo, hỉ ạo ủ Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng, Bộ Tổng Th m

mưu, Tổng ụ Chính trị, Đảng uỷ v Thủ trưởng ấp tr n, sự quản lý, hướng

dẫn nghiệp vụ ủ ơ qu n h năng v quy ịnh ủ Điều lệ n y.

92

Tổ h hoạt ộng gi o dụ , o tạo, nghi n u kho họ theo nhiệm

vụ, nội dung, hương tr nh, k hoạ h ượ ấp thẩm quyền ph duyệt.

Bồi dưỡng n bộ lãnh ạo, quản lý nh nướ về nhiệm vụ quố phòng và

n ninh; bồi dưỡng năng lự thự h nh ho n bộ, nhân vi n huy n m n

nghiệp vụ, kỹ thuật, hạ sĩ qu n, binh sĩ theo y u ầu ủ Quân ội.

Tuy n họn họ vi n theo ti u huẩn, hỉ ti u, quy ịnh ủ Bộ Gi o dụ

v Đ o tạo, Bộ Quố phòng v bộ, b n, ng nh gửi o tạo tại trường

trong hệ thống gi o dụ quố dân v nướ ngo i; thự hiện nhiệm vụ li n k t,

hợp t , th m gi gi o dụ , o tạo, nghi n u kho họ trong nướ v quố t .

Gi o dụ Trung họ phổ th ng theo hương tr nh Gi o dụ Thường

xuy n ủ Nh nướ ; gi o dụ ki n th Quố phòng v An ninh ho họ

sinh, sinh vi n theo quy ịnh ủ Chính phủ v Bộ Quố phòng.

Nghi n u, ng dụng, ph t tri n hoạt ộng kho họ v ng nghệ,

kho họ quân sự, KHXH&NV, kho họ huy n ng nh phụ vụ quân sự;

hợp t tr o ổi kho họ trong gi o dụ , o tạo, k t quả nghi n u kho

họ , s ng ki n ải ti n kỹ thuật quân sự.

Sẵn s ng nhận v ho n th nh mọi nhiệm vụ ượ gi o; xây dựng nhà

trường Quân ội h mạng, hính quy, từng bướ hiện ại.

3.1.2. Nhiệm vụ của các trường sĩ quan quân đội

Theo Điều 35, Điều lệ C ng t nh trường Quân ội nhân dân Việt

N m, ng y 20 th ng 4 năm 2016, như s u:

Thự hiện hương tr nh, k hoạ h hoạt ộng kho họ v ng nghệ hằng

năm v d i hạn úng nội dung, mụ ti u, phù hợp với iều kiện tổ h nghi n

u kho họ ủ nh trường v quy ịnh ủ Nh nướ , Bộ Quố phòng.

Th m gi ề xuất, tuy n họn, tư vấn, phản biện nhiệm vụ kho họ

v ng nghệ; hỗ trợ x lập v bảo hộ quyền sở h u trí tuệ, thương mại v

huy n gi o quyền sở h u trí tuệ theo quy ịnh ủ ph p luật về kho họ v

ng nghệ.

93

Xây dựng v tri n kh i thự hiện dự n ầu tư ph t tri n kho họ

v ng nghệ, dự n tăng ường năng lự nghi n u, phòng thí nghiệm

trọng i m, li n ng nh v chuyên ngành.

Xây dựng nh m nghi n u ng nh, li n ng nh; xây dựng nh m

nghi n u giảng dạy k t hợp nghi n u kho họ với hoạt ộng gi o dụ , o tạo;

ảm bảo iều kiện ần thi t nh gi o, n bộ quản lý kho họ thự hiện

nghi n u kho họ v tổ h hoạt ộng nghi n u kho họ ho người họ .

Tổ h tri n kh i thự hiện hương tr nh, dự n nghi n u kho họ ,

huy n gi o ng nghệ ượ Quân ội, Nh nướ ặt h ng v nhiệm vụ

nghi n u kho họ ấp; thi t lập hoạt ộng hợp tác trong và ngoài

Quân ội về kho họ v ng nghệ, tr o ổi th ng tin kho họ v ng

nghệ, s ng ki n ải ti n kỹ thuật, ng dụng ng nghệ th ng tin trong gi o

dụ , o tạo theo quy ịnh ủ Nh nướ , Bộ Quố phòng.

Xây dựng ơ sở d liệu v hệ thống th ng tin về hoạt ộng kho họ v

ng nghệ; bảo vệ bí mật Nh nướ , bí mật quân sự v bí mật huy n m n

trong tr o ổi th ng tin kho họ v ng nghệ.

Như vậy, ác TSQ quân ội trự thuộ Bộ Quố Phòng nhiệm vụ

o tạo sĩ qu n ấp phân ội, o tạo ội ngũ n bộ ấp thi n thuật; o tạo

n bộ tr nh ộ thạ sĩ huy n ng nh theo y u ầu, nhiệm vụ, h

năng ủ từng nh trường.

Các TSQ quân ội trự thuộ binh hủng nhiệm vụ o tạo sĩ

qu n ấp phân ội theo y u ầu, h năng, nhiệm vụ ủ từng binh hủng v

ơn vị trong to n quân.

3.2. Khái quát về tổ chức khảo sát thực trạng

3.2.1. Mục đích điều tra, khảo sát

Phân tí h, t m hi u thự trạng về ội ngũ giảng vi n KHXH&NV về số

lượng, ơ ấu, hất lượng v thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ủ TSQ quân ội theo nội dung quản lý ã ề ập ở

94

hương 2. Tr n ơ sở , hỉ rõ nh ng ưu i m, hạn h , bất ập, nguy n

nhân kh h qu n v hủ qu n ề xuất biện ph p.

3.2.2. Nội dung điều tra, khảo sát

Nội dung ti n h nh iều tr , khảo s t ụ th gồm:

Nhận th ủ CBQL, giảng vi n v họ vi n về thự trạng ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV ủ TSQ quân ội hiện n y, nhất l thự trạng về số lượng,

ơ ấu, hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội.

Việ nh gi v k t quả ho n th nh nhiệm vụ ủ ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ủ TSQ Quân ội.

Thự trạng ph t tri n ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ

quân ội từ năm 2015 n năm 2019; tr n ơ sở k t quả so s nh, l m ơ sở

nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ n y trong nh ng năm qu .

3.2.3. Đối tượng, địa bàn, thời gian điều tra, khảo sát

* Đối tượng điều tra, khảo sát:

C n bộ QLGD, tập trung v o B n Gi m hiệu trường; trưởng, ph

phòng o tạo; hủ nhiệm v ph hủ nhiệm kho KHXHNV; hủ nhiệm v ph

hủ nhiệm bộ m n; trưởng, ph b n khảo thí v bảo ảm hất lượng GD&ĐT;

giảng vi n KHXH&NV;

Họ vi n o tạo sĩ qu n năm th tư tại TSQ Quân ội.

* Địa bàn điều tra, khảo sát:

Ti n h nh khảo s t ở 5 trường sĩ qu n: TSQCT; TSQLQ 1; TSQLQ 2;

TSQTT; TSQCB.

* Thời gian điều tra, khảo sát:

Ti n h nh iều tr , khảo s t tại 5 TSQ Quân ội. Đợt 1 v o th ng 10 năm

2016; ợt 2 th ng 11 năm 2017; ợt 3 th ng 8 năm 2019.

3.2.4. Phương pháp điều tra, khảo sát

Sử dụng phương ph p iều tr bằng phi u hỏi; phương ph p qu n s t,

phương ph p tổng k t kinh nghiệm; nghi n u sản phẩm sư phạm v phương ph p

95

phỏng vấn, tr o ổi trự ti p ti n h nh khảo s t thự trạng. Ti n h nh thu thập v

phân tí h số liệu iều tr ư r nh ng nhận ịnh ồng thời x ịnh ượ nh ng

nguy n nhân, ph t hiện r nh ng tồn tại, hạn h . Luận n ti n h nh iều tr bằng

phi u hỏi với tổng số 641 kh h th (170 giảng vi n, 71 n bộ quản lý

ấp v 400 họ vi n). S u khi thu phi u iều tr , húng t i xử lý k t quả tính

to n theo gi trị trung b nh ủ từng nội dung khảo s t.

Việ xây dựng phi u khảo s t ượ ti n h nh theo bướ s u:

Bước 1: Phân tí h, x ịnh nội dung ần khảo s t, tr o ổi với

huy n gi , kh h th khảo s t v h nh th nh hệ thống âu hỏi, dự ki n mẫu

Bước 2: Xây dựng phi u khảo s t (bảng hỏi)

Bước 3: Xin ý ki n huy n gi , iều tr thử

Bước 4: Điều hỉnh v ho n thiện bảng hỏi

Bước 5: Chọn mẫu khảo s t

Bước 6: Tổ h khảo s t mẫu ã họn

Bước 7: Xử lí th ng tin thu ượ bằng phần mềm ng dụng:

Statistical Package for the Social Sciences (SPSS) version 20.0, Microsoft

Office Excel 2007.

3.2.5.Cách thức xử lý số liệu khảo sát

Căn v o nh ng nội dung ần khảo s t, ti n h nh ph t phi u, nội dung khảo

s t ho ối tượng, thu hồi phi u, r so t phân loại phi u hợp lệ xử lý số liệu.

Căn v o k t quả khảo s t, ti n h nh phân tí h d liệu tr n ơ sở k t

quả thu ượ , sử dụng một số k t quả li n qu n n vấn ề ần iều tr ;

âu hỏi v k t quả kh hỉ m ng tính hất th m khảo v khẳng ịnh th m k t

quả nhận ịnh về thự trạng.

K t quả khảo s t ượ xử lý th ng qu thống k to n họ , sử dụng

th ng o Likert v phân tí h gi trị trung b nh (Me n) o m ộ nh gi Sử

dụng th ng o Likert phân tí h ịnh lượng th ng tin thu ượ từ khảo s t

thự trạng.

96

C ng th Likert:

Trong : L l gi trị khoảng h gi m ộ nh gi

n l m nh gi ho một nội dung ủ âu hỏi

Với nội dung nh gi 5 m từ o xuống thấp, theo ng th tr n,

khoảng h gi m l = 0,8 i m.

C h tính i m:

1 - 1,8 i m tương ng với m thấp nhất (y u, kém)

1,9 - 2,6 i m tương ng với m trung b nh

2,7 - 3,4 i m tương ng với m kh

3,5 - 4,2 i m tương ng với m tốt

4,3 - 5,0 i m tương ng với m o nhất (rất tốt, rất thường xuy n)

3.3. Thực trạng đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở

các trƣờng sĩ quan quân đội

3.3.1. Thực trạng về số lượng

Bảng 3.1. Thực trạng số lượng giảng viên các TSQ quân đội năm 2019

Thực trạng

TT

Đơn vị

Hiện có

Thiếu

Thừa

Biên chế

% 91,4% 78,5% 80,7% 86,2% 85,2% 83,9%

SL 56 183 66 32 26 165

% 8,6% 21,5% 19,3% 13,8% 14,8% 16,1%

SL 0 0 0 0 0 0

% 0 0 0 0 0 0

647 851 342 232 175 2.247

SL 591 668 276 200 149 1.884

1 TSQLQ 1 2 TSQLQ 2 3 TSQCT 4 TSQTT 5 TSQCB

Cộng:

(Nguồn: Phòng Chính trị, các TSQ quân đội năm 2019)

Về số lượng: Nhìn chung, số lượng giảng viên củ nh trường còn thi u

so với biên ch 16,1%, Trường thi u nhiều nhất l 21,5%, Trường thi u ít nhất là

8,6%, tuy nhi n, hư tính tỉ lệ dự tr 10% giáo viên so với quy ịnh.

Tỷ lệ giảng vi n/ C n bộ, Giảng vi n ủ nh trường

Thự hiện Quy t ịnh số 2523/QĐ-BQP ng y 15/7/2013 về Chi n lượ

ph t tri n gi o dụ v o tạo trong Quân ội gi i oạn 2011-2020 trong 5

97

năm thự hiện Quy t ịnh n y ội ngũ giảng vi n v n bộ QLGD trong

TSQ quân ội nh ng huy n bi n như s u:

Tính n th ng 9/2019, TSQ trong quân ội 3.552 n bộ, trong

1.884 giảng vi n hi m 83,9 %. Đây l tỷ lệ tương ối hợp lý ho một

TSQ Quân ội. Năm 2015 tỷ lệ n y mới ạt 47,3%

Bảng 3.2. Số lượng cán bộ, giảng viên các TSQ quân đội

TÊN TRƢỜNG

Tổng số CB, GV 1.234

Năm 2019 Giảng viên 591

1.174

668

493

276

374

200

367

149

TSQLQ 1 TSQLQ 2 TSQCT TSQTT TSQCB

3.642

1.884

Cộng

Tỷ lệ % 47,9% 56,9% 56% 53,5% 40,6% 51,8%

Năm 2015 Giảng viên 425 413 213 155 105 1.311

Tỷ lệ % 44,6% 49,1% 50,8% 48,3% 31,3% 45,7%

Tổng số CB, GV 954 842 420 321 336 2.873 (Nguồn: Phòng Chính trị các TSQQĐ)

Tuy nhi n ở từng trường, tỷ lệ n y sự h nh lệ h ng k . Một số

trường tỷ lệ giảng vi n/ n bộ rất o hi m tỷ lệ 56,9% như TSQLQ2,

trường tỷ lệ giảng vi n/ n bộ rất thấp hi m tỷ lệ 40,6% như TSQCB. Bên

ạnh trường tỷ lệ n y lại rất thấp, hư ảm bảo theo quy ịnh.

3.3.2. Thực trạng về cơ cấu

Đ nh gi thực trạng về ơ ấu ội ngũ giảng viên các TSQ quân ội

chủ y u dựa vào các y u tố như tuổi ời, tuổi quân, tuổi nghề.

Bảng 3.3. Thực trạng cơ cấu độ tuổi đội ngũ giảng viên các TSQ quân đội

Tuổi đời

Tuổi quân

Tuổi nghề

TT

Đơn vị (Khoa)

Dƣới 30

46- 53

31 - 45

54 trở lên

Dƣới 15 năm

15- 25 năm

trên 25 năm

Dƣới 10 năm

10- 15 năm

16- 20 năm

trên 20 năm

85

115

17

218

156

217

118

206

165

374

396

77

172

38

292

152

224

192

202

222

381

359

28

56

3

97

127

52

87

177

106

189

161

18

37

9

56

57

87

66

60

87

136

164

12

31

11

51

45

53

50

42

81

95

80

220

687

1160

661

411

1175

633

537

513

78

1 TSQLQ 1 2 TSQLQ 2 3 TSQCT 4 TSQTT 5 TSQCB Cộng:

714 (Nguồn: Phòng Chính trị, các TSQ quân đội )

98

* Về tuổi đời: Số giảng vi n dưới 30 tuổi chi m 8,71%; giảng viên từ

31 n 45 tuổi chi m 49,83%; giảng viên từ 46 n 53 tuổi chi m 19,86% và

số giảng viên từ 54 tuổi trở lên chi m 21,6%.

Với k t quả trên ta thấy, phần giảng viên ở ộ tuổi dưới 30 tuổi, có

th n i ây l số giảng viên tuổi còn trẻ, ng trong qu tr nh tí h luỹ ki n th c,

kinh nghiệm, năng lự sư phạm, ộ tuổi có nhiều bi n ộng do i họ , i dự

nhiệm chuẩn ho tr nh ộ học vấn và ch d nh. Điều ặt ra cho các nhà

quản lý phải coi trọng công tác quy hoạ h, o tạo, bồi dưỡng ội ngũ n y

p ng ược yêu cầu về chuẩn ho ội ngũ giảng viên, vừa giải quy t bài toán

bổ sung số lượng giảng viên, xây dựng lự lượng dự tr cần thi t ư số

giảng vi n n y i o tạo v i thực t ch d nh theo quy ịnh. Ngoài ra, số

giảng vi n ộ tuổi từ 50 tuổi trở l n ũng hi m tỉ lệ tương ối lớn (21,6%).

Đây l ộ tuổi thời gian công tác không còn nhiều, cận n tuổi chuy n ra.

Tuổi phục vụ tại ngũ ủa giảng vi n trong quân ội phải ăn Luật Sĩ qu n

theo cấp bậ quân h m tương ng (Thi u tá 48 tuổi, Trung tá 51 tuổi, Thượng

tá 54 tuổi v Đại tá 57 tuổi) như vậy số 21,6% này sẽ chuy n ra trong thời gian

từ 1 n 5 năm tới. Đây ũng l b i to n giải quy t số lượng giảng vi n bổ

sung cho số giảng viên h t tuổi phục vụ tại ngũ ủ Nh trường.

Số giảng viên có tuổi ời từ 40 n 49 tuổi chi m 19,86%. Đây l số

giảng viên có nhiều kinh nghiệm ng t , ộ tuổi ã ạt n ộ chín về phẩm

chất chính trị, ạo v năng lực chuyên môn trong giảng dạy, nghiên c u

khoa học và thực tiễn ch d nh ã qu . L lự lượng nòng cốt ở các bộ môn,

các khoa giáo viên góp phần nâng cao chất lượng giáo dụ o tạo, nghiên c u

khoa học củ Nh trường.

* Về tuổi quân: Số giảng vi n dưới 15 năm tuổi quân chi m 48,5 %; từ

15 n 25 năm hi m 22,3%; tr n 25 năm hi m 29,2%. Số liệu trên cho ta

thấy có sự mất ân ối lớn về ơ ấu tuổi quân ối với số giảng viên của Nhà

trường, số giảng viên có tuổi quân ở h i ầu (dưới 15 v tr n 25 năm) hi m tỷ

99

lệ lớn, tương ng là gần 50% v tr n 30%. Điều ho thấy, số giảng viên trẻ

và số giảng viên cận tuổi chi m tỉ lệ lớn, ối với số giảng viên trẻ phải liên

qu n n việc tích luỹ kinh nghiệm và thực t ch c danh, số giảng viên cận tuổi

chuy n r ồng nghĩ với việc lự lượng trải qua thực tiễn chi n ấu và có kinh

nghiệm thực t quân ngũ sẽ giảm nhanh trong thời gian tới. Trong giảng dạy ở

nh trường quân sự, ngoài sự uyên thâm về ki n th c thì kinh nghiệm thực

t ng t quân ngũ, ặc biệt số giảng vi n ã trải qua chi n ấu, phục vụ

chi n ấu rất cần trong huấn luyện quân sự.

* Tuổi nghề: Dưới 10 năm chi m 63,07%; từ 10 n 15 năm hi m

8,36%; từ 16 n 20 năm hi m 8,36%; tr n 20 năm hi m 20,21%. Nhìn vào

ơ ấu tuổi nghề có th thấy rõ sự mất ân ối, số giảng viên trẻ dưới 10 năm

tuổi nghề chi m tỉ lệ lớn trong ội ngũ (63,07%), ây l số giảng viên trẻ, ham

học hỏi, cầu ti n bộ, có khát vọng vươn l n ược khẳng ịnh m nh, ược tuy n

chọn từ nhiều nguồn, trong hủ y u là nh ng học viên giỏi, kh ược gi lại

trường, cán bộ quản lý năng lự sư phạm, học viên các học viện, TSQ quân

ội ã o tạo sư phạm, o tạo cán bộ cấp trung o n, nguồn tuy n dụng

ngo i quân ội cho nh ng chuyên ngành hẹp quân ội kh ng o tạo ược.

Tuy nhiên, số này chủ y u là trợ giảng, số nhiều hư ượ o tạo s u ại học

và thực tiễn ch d nh p ng nhu cầu chuẩn ho ội ngũ, kinh nghiệm giảng

dạy ít, cần phải bồi dưỡng cả về ki n th , năng lự sư phạm và thực tiễn công

tác. Số giảng vi n tr n 25 năm hi m tr n 20%, ây l số giảng viên có kinh

nghiệm trong giảng dạy và thực tiễn, tr nh ộ, số nhiều ượ o tạo ơ bản

và là cán bộ chỉ huy quản lý khoa, bộ m n. Tuy nhi n ây ũng l số cán bộ,

giảng viên cần có nguồn k cận thay th , bổ sung khi h t tuổi phải chuy n ra

theo Luật Sĩ qu n. Trong khi , số giảng viên lớp gi a có tuổi nghề từ 16 n

20 năm hỉ chi m hư n 10%, nhìn chung số giảng vi n n y ã trưởng

thành trong thực tiễn giảng dạy, ượ o tạo ơ bản cả về tr nh ộ học vấn và

ch d nh, ây l lự lượng k cận cần thi t bổ sung nguồn cán bộ chỉ huy,

100

quản lý khoa và bộ m n, òi hỏi nh ng nhà quản lý phải quan tâm ti p tục bồi

dưỡng, rèn luyện trong thực tiễn giảng dạy, công tác.

* Cơ cấu về giới tính: Giới tính l một nội dung qu n trọng trong hất

lượng ội ngũ giảng vi n hiện n y. Trong TSQ quân ội hiện n y ng gặp

kh khăn về ơ ấu ội ngũ giảng vi n, l tỷ lệ n hi m tỷ lệ rất thấp

khoảng 9-9,5% trong ội ngũ giảng vi n, theo số liệu khảo s t, năm 2015 tỷ lệ

giảng vi n n hi m 3,2% năm 2019 tăng 9,5% [11].

* Cơ cấu thành phần, dân tộc: Th nh phần dân tộ ủ ội ngũ giảng

viên các TSQ quân ội sự h nh lệ h lớn: Dân tộ kinh hi m 98,3%;

dân tộ thi u số hi m tỷ lệ từ 1,7% rất thấp, v th ơ ấu th nh phần dân tộ

trong ội ngũ giảng vi n trường ũng l y u tố ảnh hưởng nhiều n hiệu

quả, hất lượng ng t gi o dụ o tạo ối với họ vi n l on em dân tộ

thi u số ng họ tại TSQ quân ội [11].

3.3.3. Thực trạng về chất lượng đội ngũ giảng viên

* Về trình độ chuyên môn được đào tạo

Qu k t quả nghi n u thự t tại TSQ Quân ội, khẳng ịnh trong

nh ng năm gần ây tỷ lệ giảng vi n tr nh ộ Thạ sĩ, Ti n sĩ tăng l n ng k .

Từ hỗ trung b nh gần 20% năm 2015, tăng l n gần 30% năm 2019 (bảng 2.3).

Tỷ lệ giảng vi n l Ti n sĩ, Thạ sĩ năm 2019 tăng hơn 2 lần so với năm

2015, song số giảng vi n tr nh ộ Ti n sĩ, Thạ sĩ vẫn hư p ng ượ

y u ầu ặt r , ặ biệt tr nh ộ Ti n sĩ, PGS, GS.

Bảng 3.4. Thực trạng chất lượng đội ngũ giảng viên các TSQ quân đội

Học hàm, học vị

Sau ĐH

Qua CĐ, PVCĐ

TT

Năm

Tin học (B trở lên)

ĐH

Ngoại ngữ (B trở lên)

Qua thực tế cấp e trở lên

TS

ThS

73

859

983

1469

2016

318

561

1 Năm 2015 2 Năm 2019 Cộng

225

1568

1351

2590

3103

524

114

(Nguồn: Phòng Chính trị, các TSQ quân đội)

101

Tr nh ộ o tạo: Đội ngũ giảng viên các TSQ quân ội 100% có trình

ộ ại họ , trong giảng vi n tr nh ộ s u ại học chi m 28,3% (Ti n sĩ

= 9,3%, thạ sĩ = 19%), so với thời gian mới thành lập, số lượng giảng viên có

tr nh ộ s u ại họ tăng gần 10%. Tuy nhi n, ội ngũ giảng viên các TSQ

quân ội có học hàm Phó gi o sư v huy n gi ầu ng nh trong lĩnh vực

rất ít (0,9%) l một trong nh ng hạn ch của các TSQ quân ội cần quan

tâm khắc phục trong thời gian tới. Đạt chuẩn về tr nh ộ ngoại ng , tin học:

Giảng vi n hư ạt chuẩn về tr nh ộ ngoại ng , tin học còn nhiều (ngoại

ng = 56,1%, tin họ = 72,5% hư ạt chuẩn)

Ch c danh thực t , chi n ấu, phục vụ chi n ấu ã qu : Giảng viên

qua thực t chỉ huy, quản lý mặ dù ã ược các TSQ quân ội tích cực tri n

kh i, tuy nhi n s u năm năm thực hiện, số giảng vi n hư ạt chuẩn về ch c

danh con chi m tỉ lệ thấp (27,9%). Giảng viên qua chi n ấu, phục vụ chi n

ấu ngày càng giảm, hiện nay, các TSQ quân ội chỉ còn 114 giảng vi n ã

qua chi n ấu và phục vụ chi n ấu (chi m tỉ lệ 6,1%)

* Về phẩm chất chính trị

Bảng 3.5. Đánh giá của học viên và cán bộ quản lý, giảng viên về phẩm chất

chính trị của giảng viên KHXH&NV

Học viên (X)

CBQL, GV (Y) Tổng hợp

TT

Nội dung

ĐTB

ĐLC

ĐLC

ĐTB

TB ĐTB

TB

TB

1 Trung th nh với Đảng, Tổ quố v

3.92

.842

4.11

.662

3.99

3

3

2

nhân dân

4.03

.725

4.19

.580

4.10

1

1

1

2 Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật ủ Nh nướ

3.95

.796

3.97

.768

3.96

2

5

4

3 Tham gia góp ý, xây dựng ường lối hính s h ủ ảng, ph p luật nhà nướ , Quân ội

4 Tí h ự th m gi hoạt ộng hính

3.81

.866

4.17

.599

3.95

5

2

5

trị xã hội

5 Thự hiện ường lối ổi mới giáo

3.74

.903

3.88

.789

3.80

6

6

6

dụ ủ Đảng

3.88

.861

4.09

.699

3.96

4

4

3

6 Vận ộng, hướng dẫn quần chúng thự hiện ường lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, nh nướ

Tổng

3.89

.804

4.07

.647

3.95

102

Nh n v o bảng số liệu ho thấy ả họ vi n v n bộ quản lý, giảng

vi n ều nh gi rất o phẩm hất hính trị ủ ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ủ nh trường (ĐTB ủ XY= 3.95), nội dung nh gi

phẩm hất hính trị ều ạt từ tốt n rất tốt. Trong tốt nhất phải k n

nội dung “Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật

ủ Nh nướ ” x p th 1, ĐTB ủ XY = 4.10 “Trung th nh với Đảng, Tổ

quố v nhân dân”, x p th 2, ĐTB ủ XY = 3.99. Nội dung thấp nhất l

“Thự hiện ường lối ổi mới gi o dụ ủ Đảng”, ũng ĐTB x p ở m

tốt l 3.80. Điều n y phản nh k t quả thự hiện một số nội dung ổi mới gi o

dụ òn hạn h bất ập, do vậy òn một số họ vi n, n bộ quản lý, giảng

viên òn nh gi kh ng o nội dung n y.

Qu nghi n u b o o tổng k t h ng năm ủ Đảng bộ TSQ

Quân ội, ấp uỷ kho gi o vi n, nh n hung ều nhận ịnh: Đội

ngũ giảng vi n bản lĩnh hính trị v ng v ng, th giới qu n kho

họ , tin tưởng tuyệt ối v o sự lãnh ạo ủ Đảng; y n tâm ng t , x

ịnh tốt nhiệm vụ, miệt m i, s y m , s ng tạo trong giảng dạy; tinh

thần hủ ộng khắ phụ kh khăn vươn l n tự họ , tự bồi dưỡng nâng

o năng lự , tr nh ộ p ng y u ầu, nhiệm vụ ượ gi o; trong công

t nhiệt t nh, tr h nhiệm. Gương mẫu về phẩm hất ạo , lối sống,

tinh thần o n k t, tương trợ, giúp ỡ lẫn nh u trong ng việ , ý

th hấp h nh nghi m ph p luật Nh nướ , kỷ luật quân ội, thự sự l

tấm gương mẫu mự ho họ vi n noi theo.

Nhận ịnh ủ Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu TSQ quân ội

ũng khẳng ịnh: Mặ dù òn nhiều kh khăn nhất ịnh, song, ội ngũ giảng

viên các TSQ quân ội ã ph t huy truyền thống, ống hi n t i năng vươn l n

v ng v ng về phẩm hất hính trị, gương mẫu về ạo , lối sống dạy tốt,

nghi n u kho họ hiệu quả, thự sự l lự lượng nòng ốt, g p phần qu n

trọng nâng o hất lượng GD&ĐT trong Quân ội.C th khẳng ịnh

103

rằng, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV lu n trung th nh với hủ nghĩ M -

L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, ki n ịnh với ường lối qu n i m ủ Đảng,

ki n ịnh với on ường xã hội hủ nghĩ ; kh ng bi u hiện d o ộng, ngả

nghi ng về lập trường qu n i m, dũng ảm ấu tr nh với nh ng luận iệu

phản ộng s i tr i, bảo vệ sự trong s ng ủ hủ nghĩ M - L nin, tư tưởng

Hồ Chí Minh, bảo vệ ường lối ủ Đảng.

* Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

Bảng 3.6. Đánh giá của học viên và cán bộ quản lý, giảng viên về phẩm chất đạo

đức nghề nghiệp của giảng viên KHXH&NV

Học viên (X)

CBQL, GV (Y) Tổng hợp

TT

Nội dung

TB 1

TB 1

ĐLC .812

TB ĐTB 2 3.69

ĐLC .908

ĐTB 3.63

5

5

5

3.33

.801

3.14

.958

3.25

ĐTB 1 Y u nghề, gắn b với nghề 3.59 2 Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội 3 Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần

7

7

7

.767

2.86

.896

2.91

tr h nhiệm trong ng việ 2.94

4 Gi g n phẩm hất ạo , d nh

4

4

4

.790

3.56

.925

3.49

dự v uy tín ủ nh gi o quân ội 3.45

6

6

6

3.03

.769

2.92

.872

2.98

3

2

3

3.53

.800

3.66

.912

3.58

1

3

2

3.63

.828

3.61

.922

3.62

5 Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo phong h Hồ Chí Minh 6 T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo. 7 Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo Tổng

3.35

3.35

.685

3.35

.866

B n ạnh phẩm hất hính trị, người giảng vi n phải ạo nghề

nghiệp ây l y u tố qu n trọng tạo l n hất lượng ội ngũ giảng vi n, ượ

h nh th nh v ph t tri n từ hoạt ộng thự tiễn ủ giảng vi n, từ h ng xử,

tương t với người họ v tập th . K t quả khảo s t ho thấy, ạo nghề

nghiệp ủ giảng vi n KHXH&NV ượ nh gi tốt, ĐTB hung ủ XY=

3.35 (m tốt). Trong nội dung k tr n, nh ng phẩm hất nghề nghiệp

104

ượ nh gi h ng ầu l : “Y u nghề, gắn b với nghề”, ĐTB=3.63; “Đo n

k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o

tạo”, ĐTB XY=3.62 v “T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều

kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo.”, ĐTB ủ XY=3.58. Đây

ũng l nh ng phẩm hất ạo nghề nghiệp ần ủ người giảng vi n

trong bối ảnh ổi mới gi o dụ hiện n y.

Thự t ho thấy, ngo i sự t ộng ủ t nh h nh th giới, khu vự ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV òn hịu sự t ộng rất lớn ủ mặt tr i ơ h

thị trường. Song hầu h t giảng vi n vẫn gi ượ phẩm hất ạo ủ

người n bộ h mạng, lối sống trong s ng, l nh mạnh, kh ng bị uốn

hút theo lối sống thự dụng, bi t k m h nh ng nhu ầu vật hất nhân

phụ vụ ho lợi í h tập th , gương mẫu trong lời n i v việ l m, ý th tổ

h , kỷ luật tốt, tinh thần o n k t tương trợ, giúp ỡ lẫn nh u, giải quy t tốt

mối qu n hệ tr n, dưới v ơ qu n ơn vị kh trong Nh trường.

Mặ dù ĐTB hung ượ nh gi l m tốt, song một số nội

dung ụ th về ạo nghề nghiệp như “Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần

tr h nhiệm trong ng việ ” òn hư ượ nh gi o, ĐTB ủ XY =

2.91 (m kh ). Điều n y phản nh thự trạng ở một số giảng vi n ở

TSQ quân ội hiện n y việ gi g n phẩm hất, uy tín, d nh dự ủ nh gi o

òn hư nghi m. B o o tổng k t năm họ 2018- 2019 ủ TSQ quân ội

Lụ quân 1 khẳng ịnh: “một số giảng vi n (trong giảng vi n

KHXH&NV) òn bi u hiện thi u tí h ự trong họ tập, nghi n u hoặ

họ nhưng kh ng sâu, hư nhạy bén trong ph t hiện v ấu tr nh với

nh ng qu n i m s i tr i tr n mặt trận hính trị, tư tưởng v nh ng hiện

tượng ti u ự trong ơn vị v trong xã hội” [76, tr. 9]. Do , hiệu quả ng

t ủ giảng vi n KHXH&NV òn thấp. Đặ biệt hiện n y, dưới sự t

ộng mặt tr i kinh t thị trường, ảnh hưởng n tâm tư, t nh ảm, ý hí ủ

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, l m ho một số giảng vi n bị l i uốn theo

lối sống thự dụng, h y suy tính thiệt hơn, nhiệt huy t v hiệu quả ng t

òn thấp, trường hợp giảng vi n KHXH&NV òn vi phạm kỷ luật ủ

105

người ảng vi n, th m gi v o tệ nạn xã hội. Đây hính l nguy ơ dẫn

n sự tho i ho bi n hất n u TSQ quân ội kh ng thường xuy n qu n

tâm gi o dụ , rèn luyện phẩm hất hính trị, phẩm hất ạo , lối sống ủ

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV hiện n y.

* Về năng lực dạy học

Bảng 3.7. Đánh giá của học viên và cán bộ quản lý, giảng viên về năng lực dạy học

của giảng viên KHXH&NV

Học viên (X)

CBQL, GV (Y) Tổng hợp

TT

Nội dung

ĐTB

ĐLC

ĐLC

ĐTB

TB ĐTB

TB

TB

1 Thi t k , xây dựng hương tr nh

3.25

.817

3.52

.962

3.35

4

2

3

giảng dạy m n họ

3.37

.775

3.68

.905

3.49

2

1

1

2.77

.989

2.83

.869

2.79

9

7

9

2 Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy 3 Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất lượng giảng dạy

4 Tạo m i trường họ tập dân

3.43

.742

3.24

.986

3.36

1

4

2

hủ, thân thiện hợp t , n to n v l nh mạnh

5 Xây dựng, sử dụng bảo quản

3.09

.860

2.76

.822

2.96

5

9

6

thi t bị dạy họ

2.85

.956

2.78

.855

2.82

8

8

8

3.28

.785

3.33

.929

3.29

3

3

4

2.91

.933

2.99

.861

2.94

7

6

7

6 Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính x , kh h qu n 7 Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ 8 Khả năng xử lý t nh huống sư phạm 9 Năng lự tự họ tập v ph t tri n

2.98

.902

3.09

.911

3.02

6

5

5

ủ bản thân

Tổng

3.10

.786

3.14

.820

3.12

K t quả khảo s t ho thấy nh n hung tr nh ộ nghiệp vụ sư phạm theo

nh gi ủ họ vi n v cán bộ quản lý, giảng vi n ở TSQ quân ội ạt m

kh (ĐTB hung Y=3.12); gi nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng

viênl kh tương ồng, kh ng sự hệnh lệ h lớn. C nội dung ượ iều tr

ượ nh gi tốt hơn ả l : “Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu

ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy”, x p th 1, ĐTB ủ XY

=3.49; “Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t , n to n v l nh

106

mạnh”, x p th 2, ĐTB ủ XY =3.36 v “Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng

dạy m n họ ”, x p th 3, ĐTB ủ XY =3.35. Đây l nh ng nội dung th hiện

tr nh nghiệp vụ sư phạm ơ bản ủ người giảng vi n, ảm bảo ho người gi o

vi n th ho n th nh nhiệm vụ giảng dạy trong bối ảnh ổi mới gi o dụ hiện

n y. Qu iều tr khảo s t ho thấy tr nh ộ nhận th , năng lự tư duy lý luận

ũng như năng lự tổ h hoạt ộng thự tiễn ủ giảng vi n ng y ng ượ

nâng l n. Nhiều ồng hí phương ph p giảng dạy bậ ại họ tốt, ượ họ

vi n tín nhiệm o. Số giờ giảng b nh quân ủ giảng vi n kho ều ạt v

vượt giờ huẩn ủ giảng vi n hính ở bậ ại họ . Tỷ lệ giảng vi n giỏi ấp

trường ạt 20% n 25% [10, tr. 4].

Tuy nhi n ở một số nội dung th hiện tr nh ộ nghiệp vụ sư phạm ủ

giảng vi n ượ nh gi kh ng o như: “Ki m tr , nh gi k t quả họ tập

ng bằng, hính x , kh h qu n”, x p th 8, ĐTB ủ XY =2.82; “Sử dụng

phương tiện dạy họ nâng o hất lượng giảng dạy”, x p uối ùng,

ĐTB ủ XY =3.49. Điều n y phản nh nh ng hạn h , bất ập về tr nh ộ

nghiệp vụ sư phạm ủ giảng vi n, nhất l vấn ề ki m tr nh gi k t quả

họ tập ủ họ vi n v việ sử dụng phương tiện dạy họ nâng o

hất lượng dạy họ . Tr o ổi với húng t i, một số giảng vi n ở TSQ Công

binh ho bi t, việ ki m tr nh gi k t quả họ tập họ vi n mặ dù ượ

hú trọng nhưng òn bộ lộ nh ng thi u s t như hư nh gi ượ to n diện

ki n th , kỹ năng th i ộ ủ họ vi n; việ nh gi hư ph t huy ượ

tính tí h ự s ng tạo ủ họ vi n… nhiều nguy n nhân dẫn n thự trạng

trên, trong phải k n tư duy ổi mới trong nh gi k t quả họ tập ủ

người giảng vi n hư ượ ph t huy mạnh mẽ.

Theo qu n s t ủ húng t i ở một số giờ họ m n C ng t ảng, ng

t hính trị ở một số TSQ Quân ội, vẫn òn một bộ phận giảng vi n hưa tích

ự ổi mới phương ph p dạy họ , vẫn theo phương ph p truyền thống, truyền

thụ một hiều, gây thụ ộng ho họ vi n trong họ tập. Còn một bộ phận kh ng

nhỏ giảng vi n tr nh ộ ngoại ng , tin họ , khả năng ti p ận sử dụng phương

tiện kỹ thuật dạy họ hiện ại hư thuần thụ . Đây ũng l thự trạng ượ hỉ

107

r trong b o o tổng k t thự hiện hi n lượ ph t tri n gi o dụ quân ội gi i

oạn 2011 - 2020 ủ Cụ Nh trường, BTTM: “…năng lự giảng dạy, năng lự

sử dụng phương ph p hiện ại v hiệu quả trong nghi n u kho họ hư

thự sự p ng ượ với y u ầu ề r v òn khoảng h so với huẩn

quố gi , với thự tiễn ph t tri n gi o dụ v o tạo trong quân ội” [10, tr.16].

C biệt, vẫn òn số ít giảng vi n thi u tí h ự , ố gắng trong tự họ , tự rèn, tự

nâng o phẩm hất, năng lự p ng theo h tr h, nhiệm vụ ượ gi o.

Đây l nh ng hạn h ần ượ qu n tâm khắ phụ kịp thời.

* Về năng lực giáo dục

Bảng 3.8. Đánh giá của học viên và cán bộ quản lý, giảng viên về năng lực giáo

dục của giảng viên KHXH&NV

Học viên (X)

CBQL, GV (Y) Tổng hợp

TT

Nội dung

ĐTB

ĐLC

ĐLC

ĐTB

TB ĐTB

TB

TB

1 Nắm v ng v ập nhật nh ng

3.56

.820

3.67

.902

3.60

3

1

2

ki n th gi o dụ

3.51

.798

3.37

.970

3.46

4

4

3

2 Năng lự nắm ối tượng gi o dụ 3 Năng lự thi t k , xây dựng k

3.58

.819

3.23

.938

3.45

2

5

4

hoạ h gi o dụ

4 Năng lự tổ h , iều khi n

3.39

.787

2.84

.922

3.19

5

7

6

hoạt ộng gi o dụ

5 Năng lự phân tí h, nh gi k t

3.30

.793

2.93

.920

3.16

6

6

7

quả gi o dụ

3.18

.861

3.50

.967

3.30

7

3

5

3.63

.794

3.62

.941

3.62

1

2

1

6 Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho họ vi n 7 Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ

Tổng

3.45

.753

3.31

.872

3.40

K t quả khảo s t ho thấy, nội dung ượ nh gi tốt hơn ả l :

“Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ ”, ĐTB ủ

XY= 3.62, x p th 1; x p th h i l “Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th

gi o dụ ”, ĐTB ủ XY=3.60; nội dung “Năng lự nắm ối tượng gi o

dụ ”, x p th 3, ĐTB = 3.46. Điều n y phản nh thự t hiện n y, 100%

giảng vi n KHXHNV ều tr nh ộ ại họ trở l n, ki n th v kinh

nghiệm gi o dụ , trong số giảng vi n tr nh ộ s u ại họ ng y ng

108

ượ nâng o. Theo b o o tổng k t năm họ 2018 - 2019 ủ TSQ

Quân ội, nh n hung ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ều ượ o tạo theo

úng huy n ng nh, phần ng n bộ kho v hủ nhiệm bộ m n ều ã

qu ương vị quản lý họ vi n, do vậy họ kh m hi u thự t ối tượng họ

vi n, v vậy họ bi t vận dụng ki n th , kinh nghiệm thự tiễn v o qu tr nh

gi o dụ họ vi n, p ng y u ầu, nhiệm vụ ề r .

Tuy nhi n ki n th , năng lự huy n m n ủ giảng vi n KHXH&NV

ượ nh gi kh ng o ở một số nội dung như: “Năng lự tổ h , iều

khi n hoạt ộng gi o dụ ”, ĐTB ủ XY=3.19, x p th 6 v x p uối

ùng l “Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ ”, ĐTB ủ XY = 3.16.

K t quả n y h ng tỏ trong ội ngũ giảng vi n vẫn òn một bộ phận giảng

vi n vẫn hư gắn giảng dạy với gi o dụ , hư thật sự hú trọng tổ h ,

iều khi n hoạt ộng gi o dụ họ vi n, nhất l hư bi t phân tí h nh

gi k t quả gi o dụ , iều n y l m ảnh hưởng n k t quả gi o dụ họ vi n

trong các TSQ Quân ội.

C sự kh biệt nhỏ trong nh gi gi giảng vi n v n bộ quản lý,

giảng vi n. Trong khi họ vi n nh gi ti u hí “Năng lự tự gi o dụ v tổ h ,

hỉ ạo tự gi o dụ ho họ vi n”, x p ở vị trí th 7 với ĐTB ủ X = 3.18, th n

bộ quản lý, giảng vi n lại nh gi ti u hí n y ở vị trí th 3 với ĐTB ủ Y =

3.50. Tương tự, ti u hí về “Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ ” ượ

n bộ quản lý, giảng vi n nh gi kh ng o, x p ở vị trí th 5 với ĐTB ủ Y =

3.23 th họ vi n lại nh gi húng kh o, ĐTB ủ X =3.58. T m hi u sự kh

nhau trong nh gi về ki n th , năng lự huy n m n ủ giảng vi n

KHXH&NV gi họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n, húng t i sử dụng ki m

ịnh sự kh biệt trung b nh ủ 2 ối tượng tr n bằng Independent S mple T-

Test. K t quả [phụ lụ 6] ho thấy: với hệ số sig.= 0.05 th p = 0.03 (trường hợp

sig> 0.05), h ng tỏ sự kh biệt ý nghĩ thống k . Sự kh biệt n y l do

ối tượng ở mỗi vị trí kh nh u, n n nh n nhận kh nh u về ùng một vấn ề.

109

Tuy nhi n, th nhận thấy rằng, nhận th như tr n l xuất ph t từ thự trạng

ki n th , năng lự huy n m n ủ giảng vi n KHXH&NV.

Tr o ổi với trưởng phòng o tạo TSQCT, ồng hí Nguyễn V.K ho

bi t, nh n hung ội ngũ giảng vi n KHXH&NV tr nh ộ s u ại họ hủ

y u l số giảng vi n ở ộ tuổi o, ng lưu ý l giảng vi n họ h m ph

gi o sư ủ Nh trường òn qu ít, hơn n tr nh ộ ngoại ng , tin họ nh n

hung hư p ng y u ầu nhiệm vụ giảng dạy v nghi n u kho họ trong

iều kiện mới. Điều n y ũng ượ phản nh trong b o o tổng k t năm họ

2018- 2019 ủ TSQCT “Trình độ tri thức của một bộ phận giảng viên, nhất là

giảng viên trẻ còn hạn chế, không ít giảng viên vốn sống, kinh nghiệm thực tiễn

xã hội, thực tiễn công tác đảng, công tác chính trị còn mỏng chưa đáp ứng việc

giải quyết những vấn đề bức xúc đặt ra” [75, tr. 8]. Thự trạng tr n ặt r ho

trường ần r so t lại nh ng giảng vi n n y biện ph p o tạo, bồi

dưỡng, rèn luyện nâng o năng lự gi o dụ , ho giảng vi n.

* Về năng lực nghiên cứu khoa học

Bảng 3.9. Đánh giá của học viên và cán bộ quản lý, giảng viên về năng lực

nghiên cứu khoa học của giảng viên KHXH&NV

Học viên (X)

TT

Nội dung

ĐTB 2.91

ĐLC .933

ĐTB 2.88

ĐLC .869

CBQL, GV (Y) Tổng hợp TB TB 8 8

TB ĐTB 2.83 8

3.42

.742

3.17

.877

3.33

4

3

2

3.17

.829

3.09

.911

3.14

5

6

6

1 Ph t hiện vấn ề nghi n u 2 Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u 3 Tr nh b y k t quả nghi n u 4 Phân tí h, tổng hợp, nh gi

3.48

.664

3.57

.854

3.51

2

1

1

k t quả nghi n u

2.98

.902

2.99

.861

2.99

7

7

7

5 C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn 6 Vi t v ăng b i b o, b i hội

3.33

.737

3.71

.874

3.48

1

2

3

thảo huy n ng nh

7 Vi t gi o tr nh, s h th m

3.21

.771

3.31

.917

3.24

3

4

5

khảo, huy n khảo

8 Hướng dẫn họ vi n nghiên

3.27

.762

3.00

.854

3.17

6

5

4

u kho họ

Tổng

3.22

.715

3.21

.804

3.21

110

K t quả khảo s t ho thấy, năng lự nghi n u kho họ ủ giảng vi n

KHXH&NV ạt ượ ở m kh , ĐTB hung XY=3.21, gi nh gi ủ họ

viên và n bộ quản lý, giảng vi nl kh tương ồng, kh ng sự hệnh lệ h

lớn. C nội dung ượ iều tr ượ nh gi tốt hơn ả l : “Phân tí h, tổng

hợp, nh gi k t quả nghi n u”, x p th 1, ĐTB ủ XY =3.51; “Vi t v

ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh”, x p th 2, ĐTB ủ XY =3.48 v “Sử

dụng phương ph p, phương tiện nghi n u”, x p th 3, ĐTB ủ XY

=3.33. Thự t ho thấy, nghi n u kho họ l nhiệm vụ huy n m n kh ng

th thi u ủ người giảng vi n, theo phương hâm gắn lý luận với thự tiễn, họ

i i với h nh, nh trường gắn với ơn vị. Qu nghi n u t i liệu ho thấy,

giảng vi n trong giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội ã nhiều

ố gắng trong nghi n u kho họ v ã ạt ượ nh ng k t quả nhất ịnh.

Trong 5 năm (từ năm 2004 n 2009), ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ã th m

gia nghi n u ho n th nh ượ 05 ề t i ấp Nh nướ v l m hủ nhiệm 14 ề

t i ấp bộ, 99 ề t i ấp ng nh, 163 ề t i ấp Nh trường ều ạt k t quả kh v

xuất sắ ; bi n soạn v xây dựng ượ 423 loại gi o tr nh, t i liệu bảo ảm ho

ng t o tạo sĩ qu n [10, tr. 17]. Số liệu tr n ã khẳng ịnh năng lự nghi n

u ủ ội ngũ giảng vi n KHXHNV, nhất l khả năng sử dụng phương

ph p nghi n u v phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u.Hầu h t

n bộ kho v nhiều hủ nhiệm bộ m n m n KHXH&NV ều năng lự

nghi n u kho họ tốt, l hủ nhiệm ề t i ấp bộ, ấp ng nh, ấp ơ sở khi

nghiệm thu ều ạt 90% loại xuất sắ .

Tuy nhi n k t quả khảo s t ho thấy, một số năng lự nghi n u kho

họ ủ giảng vi n KHXH&NV kh ng ượ nh gi o, i n h nh như: “C ng

bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn”, x p th 7, ĐTB ủ XY =2.99

v “Ph t hiện vấn ề nghi n u”, x p uối ùng, ĐTB ủ XY =2.88. K t quả

n y phản nh ặ thù ủ ng nh KHXH&NV, việ ng bố, ng dụng k t quả

nghi n u òn nhiều kh khăn. Điều l m húng t i băn khoăn l , tại s o “năng

lự ph t hiện vấn ề nghi n u” lại ượ họ vi n, n bộ quản lý, giảng vi n

nh gi kh ng o. Qu tr o ổi với một số giảng vi n, thự trạng hiện n y một

111

bộ phận kh ng nhỏ giảng vi n òn thụ ộng trong việ x ịnh, lự họn vấn ề

nghi n u, nh ng nội dung ề xuất ư r nghi n u th hung hung hư gắn

với việ giải quy t nh ng mâu thuẫn trong gi o dụ v o tạo, do vậy hướng

nghi n u ề t i nhiều khi do ấp tr n ịnh hướng. B n ạnh , số giảng

vi n kinh nghiệm hi n ấu v khả năng vận dụng v o nghi n u kho họ

giảm dần. Số giảng vi n KHXH&NV òn trẻ mặ dù ượ o tạo ơ bản nhưng

việ th m gi nghi n u kho họ òn thấp, khả năng th m gi ấu tr nh tr n

lĩnh vự tư tưởng lý luận òn hạn h .

3.4. Thực trạng phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân

văn ở các trƣờng sĩ quan quân đội

3.4.1. Thực trạng xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển đội ngũ

giảng viên khoa học xã hội và nhân văn

Bảng 3.10. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về xây dựng quy hoạch, kế

hoạch phát triển đội ngũ giảng viên

TT

Nội dung

Giảng viên (X) ĐTB

ĐLC

CBQL (Y) ĐLC

TB

Tổng hợp ĐTB TB

TB ĐTB

1 Phân tích thự trạng ội ngũ

3

3

3

3.50

.993

3.18

.743

3.41

giảng vi n

2 Dự b o nhu ầu nguồn lự ội

5

2

4

3.28

.991

3.45

.752

3.33

ngũ giảng vi n

3 Xây dựng k hoạ h ph t tri n

2

5

2

3.62

.943

3.10

.759

3.46

ội ngũ giảng vi n

4

6

5

3.36

.995

3.04

.764

3.27

4 Tổ h thự hiện k hoạ h 5 Đ nh gi thự hiện k hoạ h

1

1

1

3.81

.899

3.58

.730

3.74

6

4

6

3.14

.979

3.14

.867

3.14

6 Điều hỉnh thự hiện k hoạ h

Tổng

3.45

.919

3.25

.713

3.39

K t quả khảo s t ho thấy, nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý

về xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở m kh ,

ĐTB hung ủ XY=3.39, trong khâu “ nh gi thự hiện k hoạ h” v

“xây dựng k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n” ượ nh gi tốt hơn ả

với ĐTB ủ XY lần lượt l 3.74 v 3.46, x p th nhất v th h i. Thự t ho

thấy ng t quy hoạ h, xây dựng k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ượ thự hiện kh tốt, nề n p, phù hợp với y u ầu nhiệm vụ

112

ủ từng kho , bảo ảm theo hướng vừ bảo ảm giải quy t số lượng n bộ

p ng ượ nhiệm vụ trướ mắt vừ p ng mụ ti u, nhiệm vụ ph t tri n

lâu d i trong tương l i ủ nh trường. Tr o ổi với húng t i nhiều n bộ,

giảng vi n kho KHXH&NV ở TSQ quân ội ho bi t, khâu, bướ

trong quy hoạ h, xây dựng k hoạ h ều ượ b n bạ thống nhất trong ấp

uỷ, ượ dân hủ ng g p ý ki n trong to n ơn vị. Nhờ vậy m ng t

quy hoạ h ã họn úng người, sắp x p úng hỗ, ng t quy hoạ h tính

khả thi v tạo ượ sự o n k t nhất trí o trong ơn vị. Đây ũng l

i m mạnh ã ượ hỉ r trong b o o tổng k t thự hiện hi n lượ ph t

tri n gi o dụ , o tạo quân ội gi i oạn 2011 - 2020: “C họ viện, nh

trường ã k t hợp tính ngắn hạn với d i hạn một h h i ho trong ng t

quy hoạ h, k t hợp quy hoạ h tại hỗ với bổ sung từ nguồn b n ngo i,

trong quy hoạ h ã h nh th nh lớp l n bộ (lớp hiện tại, lớp k ận, lớp

k ti p) quy hoạ h ã th hiện ượ “mở” v “ ộng” [11, tr. 22]

K t quả khảo s t ũng ho thấy, một số nội dung trong ng t quy

hoạ h, xây dựng k hoạ h kh ng ượ nh gi o l : “Tổ h thự hiện

k hoạ h”, x p th 5, ĐTB ủ XY=3.27 v khâu “Điều hỉnh thự hiện k

hoạ h”, x p uối ùng, ĐTB ủ XY=3.14. Hạn h tr n ũng ượ hỉ r

trong b o o tổng k t thự hiện hi n lượ ph t tri n gi o dụ o tạo quân

ội gi i oạn 2011 - 2020: “Một số ấp uỷ, hỉ huy òn thi u nhạy bén, trong

hỉ ạo, ki m tr v tổ h thự hiện ng t quy hoạ h n bộ, biệt òn

bi u hiện h u khuynh, ngại v hạm, thi u ki n quy t trong thự hiện k

hoạ h”[11, tr. 21]. Qu tr o ổi với một số giảng vi n ở TSQCB, ượ bi t,

việ xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở kho

KHXH&NV òn m ng tính h nh th , quy hoạ h hư d i hạn, tổng th hư

tốt. Đây ũng nh ng hạn h ượ ề ập trong b o o tổng k t thự hiện

hi n lượ ph t tri n gi o dụ o tạo ủ TSQTT: “Thực hiện quy hoạch

nguồn bổ sung vào đội ngũ giảng viên KHXH&NV chưa được tiến hành một

cách thường xuyên, vững chắc” [4, tr.8].

113

T m hi u nguy n nhân ủ nh ng hạn h tr n, nhiều ồng hí ở ơ

qu n Phòng Đ o tạo TSQ quân ội ho rằng, do v i trò th m mưu ủ ơ

qu n h năng hư ượ ph t huy mạnh mẽ, hư th hiện sự phối hợp

ồng bộ gi ơ qu n v kho , do vậy việ quy hoạ h ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV i khi kh ng ượ thự hiện nhất qu n theo quy hoạ h tổng

th , hơn n ở một số thời i m ng t quy hoạ h o tạo ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV hư ượ ti n h nh ồng bộ từ thấp n o, hư dự b o

ượ sự vận ộng ph t tri n ủ ội ngũ giảng vi n trong nh trường, một số

ấp uỷ, hỉ huy ơn vị mới qu n tâm n nguồn k ận m hư qu n tâm

úng m n tạo nguồn k ti p, nguồn dự bị lâu d i. Đây l nh ng hạn h

ảnh hưởng n việ ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ

quân ội hiện n y.

3.4.2. Thực trạng công tác tuyển chọn đội ngũ giảng viên khoa học

xã hội và nhân văn

Bảng 3.11. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về công tác tuyển chọn đội

ngũ giảng viên

TT

Nội dung

Giảng viên (X) ĐTB

ĐLC

CBQL (Y) ĐLC

TB

Tổng hợp ĐTB TB

TB ĐTB

1 Xây dựng k hoạ h tuy n họn

3.69

3.61

.918 3

.727 2

3.66 3

kho họ , khả thi

2 Xây dựng ti u hí tuy n họn

3.84

3.65

.882 1

.719 1

3.78 1

ụ th

3.58

3.54

.928 4

.734 3

3.56 4

3 Tạo nguồn tuy n họn từ trường o tạo gi o vi n 4 Tạo nguồn tuy n họn trong

3.46

3.30

.917 5

.763 6

3.41 6

nh trường

5 Sử dụng phương ph p

3.50

3.37

.925 6

.760 5

3.46 5

tuy n họn

6 Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ

3.75

3.46

.876 2

.753 4

3.67 2

tuy n họn

3.64

.874

3.49

.704

3.59

Tổng

K t quả khảo s t ho thấy, nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý

về xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở m tốt,

114

ĐTB hung ủ XY=3.59, gi nh gi ủ n bộ quản lý v giảng vi n l

kh tương ồng trong nội dung “Xây dựng ti u hí tuy n họn ụ th ” v

“Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ tuy n họn” ượ nh gi tốt hơn ả với

ĐTB ủ XY lần lượt l 3.78 v 3.67, x p th nhất v th h i. Thự t ho

thấy, việ tuy n họn giảng vi n KHXH&NV ượ ti n h nh kh hặt hẽ từ

khâu xây dựng k hoạ h, xây dựng ti u hí n tạo nguồn tuy n họn v việ

nh gi , iều hỉnh rút kinh nghiệm tuy n họn kịp thời, nhờ p ng với

bi n ộng về t nh h nh nhiệm vụ v tổ h bi n h mới ủ nh trường.

Nhờ vậy, trong mọi iều kiện, trướ y u ầu ng y ng o ủ nhiệm vụ gi o

dụ , o tạo v nghi n u kho họ ủ nh trường ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV lu n p ng ượ y u ầu ổi mới to n diện, nâng o hất

lượng gi o dụ o tạo, nghi n u kho họ v th m gi ấu tr nh tr n mặt

trận tư tưởng, lý luận ủ Đảng.

C ng t tuy n họn giảng vi n KHXH&NV một số nội dung ượ

nh gi thấp hơn như: “Sử dụng phương ph p tuy n họn” v “tạo

nguồn tuy n họn trong nh trường”. ĐTB ủ XY lần lượt l 3.46 v 3.41.

Mặ dù ĐTB vẫn ở m tốt nhưng iều n y phản nh nh ng hạn h trong

ng t tuy n họn giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội. Trao

ổi với một số n bộ kho KHXH&NV ở TSQ Quân ội, họ thẳng thắn

thừ nhận, do s ép về số lượng n n việ tuy n họn giảng vi n lú hất

lượng òn thấp hư ủ ti u hí; phương ph p tuy n họn òn bộ lộ nh ng

hạn h , bất ập. B n ạnh , ơ ấu ấp bậ quân h m hư ượ ân ối,

ơ ấu tuổi ời số giảng vi n trẻ hi m tỷ lệ thấp, số giảng vi n ki m nhiệm

n bộ kho , bộ m n tuổi ời o. Số giảng vi n hư qu thự tiễn lãnh

ạo, hỉ huy ơn vị òn o. Số giảng vi n qu hi n ấu v phụ vụ hi n

ấu ng y ng giảm i.

Điều n y ũng ượ phản nh trong b o o tổng k t thự hiện hi n

lượ ph t tri n gi o dụ o tạo trong quân ội gi i oạn 2011- 2020: “Công

tác tuyển chọn, tạo nguồn có lúc, có đối tượng còn chưa chủ động, chất lượng

tuyển chọn có chuyên ngành chưa cao, còn có biểu hiện cảm tính, mùa vụ

115

trong công tác tạo nguồn và tuyển chọn” [11, tr.22]. Thự t ho thấy, ở một

số kho vẫn òn qu n niệm giản ơn, òn tư tưởng ỷ lại, tr ng hờ, dự

dẫm v o Đảng uỷ trường o tạo sĩ qu n v ơ qu n h năng, hư ph t

huy ượ tinh thần hủ ộng v ý th tr h nhiệm trong ng t tuy n họn

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. V th , hư qu n triệt sâu sắ ượ

qu n i m v nguy n tắ ủ Đảng v o xây dựng ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV hiện n y.

3.4.3. Thực trạng bố trí, sử dụng giảng viên khoa học xã hội và nhân văn

Bảng 3.12. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về công tác bố trí, sử dụng

đội ngũ giảng viên

TT

Nội dung

Giảng viên (X) ĐTB

ĐLC

CBQL (Y) ĐLC

TB

Tổng hợp ĐTB TB

TB ĐTB

1 Xây dựng k hoạ h bố trí v sử

3.77

3.41

.850 1

.748 2

3.66 1

dụng giảng vi n khi mới về kho 2 Phân công giảng vi n giảng dạy

3.32

3.04

.957 6

.869 6

3.24 6

úng huy n ng nh

3 Quy hoạ h giảng vi n v o vị trị

3.57

3.32

.903 4

.789 3

3.50 4

n bộ quản lý

3.46

3.14

.924 5

.850 5

3.37 5

3.64

3.23

.868 3

.831 4

3.51 3

4 Thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm 5 Thự hiện nh gi n bộ dự v o k t quả thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n

6 Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở

3.70

3.49

.862 2

.715 1

3.64 2

trưởng ủ từng giảng vi n

3.14

2.92

.956 7

.874 7

3.07 7

7 Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ Tổng

3.51

.863

3.22

.762

3.43

K t quả khảo s t, việ bố trí, sử dụng giảng vi n KHXH&NV ượ nh

gi ở m kh (ĐTB hung XY= 3.43). C sự nh gi kh tương ồng gi cán

bộ quản lý v giảng vi n trong từng nội dung. Trong , nội dung “Xây dựng k

hoạ h bố trí v sử dụng giảng vi n khi mới về kho ” ượ nh gi o nhất, với

ĐTB ủ XY= 3.66; ti p theo l “Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở trưởng ủ

từng giảng vi n” x p th 2 với ĐTB ủ XY = 3.64. Nh ng nội dung trong bố

trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n ượ nh gi kh ng o, b o gồm: “Phân ng

116

giảng vi n giảng dạy úng huy n ng nh”, x p th 6, ĐTB ủ XY= 3.24; nội

dung “Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n thự hiện theo

h năng nhiệm vụ”, x p th uối ùng, ĐTB l 3.07.

Thự t ho thấy, trong nh ng năm qu ng t bố trí sử dụng ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ã ượ lãnh ạo v hỉ huy TSQ quân ội quan

tâm lãnh ạo, hỉ ạo hặt hẽ, qu tr nh tổ h thự hiện sự phối hợp ồng

bộ, thống nhất kh tốt. C kho KHXH&NV ã k t hợp hặt hẽ gi iều

ộng, bổ nhiệm n bộ với kiện to n ấp uỷ, tạo sự o n k t thống nhất trong

kho ũng như ph t huy tốt v i trò tiền phong gương mẫu ủ n bộ, giảng vi n

hủ tr , ầu ng nh. Tr o ổi với một số n bộ quản lý ơ qu n h năng

ủ TSQTT, TSQLQ 1, họ ều ho rằng, TSQ quân ội hiện n y ã mạnh

dạn gi o nhiệm vụ, bổ nhiệm n bộ trẻ ủ phẩm hất, năng lự tr n ơ sở

quy hoạ h n bộ ã ượ xây dựng; gắn iều ộng, bổ nhiệm với iều hỉnh, bổ

sung quy hoạ h, h nh th nh ượ th hệ khả năng k ti p với hất lượng,

ơ ấu ng y ng ti n bộ, v ng hắ

Tuy vậy, trong bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV vẫn

òn nh ng bất ập như k t quả khảo s t phản nh: Việ bố trí, sử dụng n

bộ lú , thời i m hư phù hợp, nhiều giảng vi n kh ng ượ giảng

dạy theo huy n ng nh o tạo, òn hiện tượng bổ nhiệm giảng vi n

hất lượng hư o, sử dụng giảng vi n KHXH&NV hư theo quy hoạ h

n bộ. Tr o ổi về iều n y, một số n bộ kho KHXH&NV khẳng ịnh,

do thi u ội ngũ giảng vi n n n thời i m việ iều ộng bổ nhiệ m còn

hư theo ý muốn, nhiều trường hợp kh ng bố trí ượ ở ơ qu n, ơn

vị họ vi n th b n ỗ uối ùng lại l ở kho gi o vi n. Đây l thự t

diễn r ở nhiều trường, l m ảnh hưởng n hất lượng o tạo, hất lượng

sử dụng ội ngũ n bộ. B o o thự hiện hi n lượ ph t tri n gi o dụ

o tạo trong quân ội gi i oạn 2011- 2020 ũng hỉ rõ: “một số trường

chưa mạnh dạn trong việc thực hiện trẻ hoá đội ngũ giảng viên, trong bố

trí sử dụng có trường hợp chưa phát huy được hiệu quả, chất lượng công

tác còn hạn chế” [11, tr.22].

117

Đây ũng l hạn h ượ hỉ r trong b o o hính trị tại Đại hội Đảng

bộ TSQCB, nhiệm kỳ 2020 - 2025: Công tác bố trí, sử dụng, quản lý giảng viên

tiến hành có thời điểm chưa toàn diện, triệt để nên còn có số ít giảng viên có

hiện tượng thoả mãn dừng lại…cá biệt có giảng viên vi phạm kỷ luật làm ảnh

hưởng đến uy tín và nhân cách của người thầy. Thự t n y ho thấy trong quản

lý giảng vi n KHXH&NV theo lý thuy t quản lý nguồn nhân lự th khâu bố trí,

sử dụng giảng vi n l một trong khâu òn tồn tại nhiều hạn h , bất ập. Hạn h

n y phản nh thự t việ thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n

thự hiện theo h năng nhiệm vụ ở TSQCB n i ri ng v TSQ quân ội nói

hung òn nhiều bất ập, òi hỏi nh quản lý ần th y ổi khắ phụ kịp

thời nh ng hạn h tr n.

3.4.4. Thực trạng đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên khoa học xã

hội và nhân văn

Bảng 3.13. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về công tác đào tạo, bồi

dưỡng đội ngũ giảng viên

TT

Nội dung

Giảng viên (X) ĐTB

ĐLC

CBQL (Y) ĐLC

TB ĐTB

TB

Tổng hợp ĐTB TB

1 Nắm bắt thự trạng, x ịnh nhu

3.25

.788

3.25

3.25 1.002 5

4

5

ầu o tạo, bồi dưỡng

2 Sắp x p, phân loại ối tượng o

3.28

3.17

.810

3.26

.992 4

5

4

tạo, bồi dưỡng

3.57

3.44

.712

3.53

.889 1

1

1

3.16

3.01

.853

3.12

.953 6

6

6

3.45

3.32

.732

3.41

.936 2

3

2

3.01

2.87

.909

2.97

.976 8

8

8

3 Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng 4 Bồi dưỡng tập huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm 5 Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn hạn do Cụ nh trường tổ h 6 Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ 7 Cử giảng vi n i luân huy n, i

3.36

3.38

.744

3.37

.964 3

2

3

thự t h d nh

8 C ng t o tạo, bồi dưỡng

2.90

.959 10

2.68 1.011 10

2.83 10

giảng vi n tại kho

9 Phát huy v i trò tự họ , tự bồi

2.95

2.80

.950

2.91

.978 9

9

9

dưỡng ủ giảng vi n

3.09

2.97

.861

3.06

.962 7

7

7

10 Ki m tr , nh gi , rút kinh nghiệm s u o tạo, bồi dưỡng

Tổng

3.20

.919

3.09

.783

3.17

118

K t quả khảo s t ho thấy, nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về

ng t o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở m kh ,

ĐTB hung ủ XY=3.17, gi nh gi ủ n bộ quản lý v giảng vi n

l kh tương ồng, kh ng sự kh biệt lớn. 3 nội dung o tạo, bồi

dưỡng ượ nh gi tốt hơn ả l : “Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi

dưỡng”, x p th 1, ĐTB ủ XY=3.57; “Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn

hạn do Cụ Nh trường tổ h ”, x p th 2, ĐTB ủ XY= 3.41 v “Cử

giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh”, x p th 3, ĐTB ủ

XY=3.37. Đây ũng l nh ng i m mạnh ơ bản ủ TSQ quân ội ã

l m ượ trong thời gi n vừ qu .

Thự t ho thấy, C ng t o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở trường ượ tri n kh i theo hướng nâng o hất lượng to n

diện, k t hợp o tạo theo ương vị, gắn với tr nh ộ họ vấn, thự hiện o tạo

i trướ một bướ , gắn o tạo với sử dụng. Mặ dù số lượng giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ quân ội vẫn òn thi u, song kho vẫn quy t tâm

thự hiện theo k hoạ h ã xây dựng, ử người i o tạo, bồi dưỡng. Tr o ổi

với húng t i, một số giảng vi n TSQLQ 2 ho bi t, rất hú trọng ti n h nh

thường xuy n nề n p hướng o tạo, bồi dưỡng n bộ th ng qu i dự

nhiệm. Nhờ ng t o tạo, bồi dưỡng ượ ti n h nh tí h ự n n hất

lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ Nh trường ã bướ ph t tri n,

ti n bộ ng ghi nhận, số giảng vi n tr nh ộ s u ại họ ng y ng tăng.

B n ạnh nh ng nội dung ượ nh gi tốt nhất, k t quả khảo s t

ũng hỉ r 3 nội dung o tạo, bồi dưỡng kh ng ượ nh gi o l :

“Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ ”, x p th 8, ĐTB ủ XY=2.97; “Ph t

huy v i trò tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n”, x p th 9, ĐTB ủ XY=

2.91 v “C ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại kho ”, x p th uối

ùng, ĐTB ủ XY=2.83. Điều n y phản nh thự t nh ng hạn h trong

o tạo, bồi dưỡng giảng vi n KHXH&NV hiện n y. Thự t ho thấy, một

119

số nh trường hư thường xuy n tổ h hoạt ộng bồi dưỡng, o tạo

hoặ tạo iều kiện ho ội ngũ giảng vi n ượ i o tạo tại nh ng ơ sở

gi o dụ kh ngo i quân ội nâng o tr nh ộ huy n m n, nhất l tr nh

ộ về ki n th huy n ng nh, ngoại ng . Cho n n, tỷ lệ giảng vi n tr nh

ộ s u ại họ ở nh trường hư thự sự o. Thậm hí, một bộ phận

ượ ử i o tạo trở th nh gi o vi n kh ng theo úng nguyện vọng v

kh ng phù hợp với khả năng, sở trường ủ từng người. Đây l vấn ề ượ

hỉ r trong hi n lượ ph t tri n gi o dụ o tạo quân ội gi i oạn 2011 -

2020: “Tỷ lệ nhà giáo có trình độ sau đại học, đạt chuẩn nghiệp vụ không

cao...Công tác tạo nguồn, bồi dưỡng nguồn còn gặp khó khăn, bất cập, nhất

là nguồn sau đại học và nguồn đào tạo ở nước ngoài. Phát hiện, tuyển chọn,

đào tạo, bồi dưỡng tài năng trẻ ít được quan tâm” [11, tr. 18]...

Lý giải về thự trạng hạn h tr n, một số n bộ kho KHXH&NV

ủ TSQCT, TSQLQ 1, TSQCB ều ho rằng: C ng t o tạo bồi dưỡng ở

một số kho hư hủ ộng; việ lự họn giảng vi n i bồi dưỡng o tạo ở

một số trường hư bảo ảm hất lượng, ng t dự b o v huẩn bị nguồn

o tạo ở một số trường o tạo sĩ qu n òn bị ộng, thi u biện ph p

ồng bộ huẩn bị nguồn, k t hợp tuy n họn từ ơ sở

Qu qu n s t thự t v nghi n u t i liệu ở kho KHXH&NV

TSQ quân ội ho thấy, ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n KHXH&NV

ở một số trường òn hư m ng tính tổng th , nội dung hư gắn hặt với

quy hoạ h; hư gắn hặt hẽ gi o tạo v bố trí sử dụng; hất lượng bồi

dưỡng ngoại ng , tin họ òn nh ng hạn h nhất ịnh; bồi dưỡng thường

xuy n ở ấp uỷ kho òn hư i v o hiều sâu, òn m ng tính tự ph t ở

mỗi kho , nội dung, h nh th hư dạng v phong phú. Chính v vậy, nội

dung “C ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại kho ” kh ng ượ nh

gi o. Từ lý thuy t quản lý nguồn nhân lự ho thấy, việ tuy n họn nguồn

120

o tạo òn nh ng hạn h , bất ập hư phản nh ượ quy hoạ h, hư gắn

o tạo với sử dụng, việ ph t huy v i trò tự o tạo, bồi dưỡng ủ giảng

vi n KHXH&NV hư ượ hú trọng. Đây l nh ng hạn h ần qu n tâm

khắ phụ kịp thời trong thời gi n tới.

3.4.5. Thực trạng thực hiện cơ chế, chính sách, tạo môi trường phát

triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn

Bảng 3.14. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về thực hiện cơ chế, chính

sách, tạo môi trường phát triển đội ngũ giảng viên

TT

Nội dung

Giảng viên (X) ĐTB

ĐLC

CBQL (Y) ĐLC

TB ĐTB

TB

Tổng hợp ĐTB TB

3.35

.905

2.96

.836

3.22

6

8

7

1 Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng thi t bị giảng dạy v nghi n u ho giảng vi n

2 Xây dựng tập th kho gi o viên

3.62

.871

3.38

.744

3.55

1

2

2

v ng mạnh trong nh trường

3 Xây dựng mối qu n hệ qu lại tí h

3.31

.892

3.03

.755

3.23

7

7

6

ự trong ội ngũ giảng vi n

4 Đảm bảo hính s h về tiền

3.54

.884

3.34

.755

3.48

3

3

3

lương, phụ ấp kịp thời

3.24

.912

3.08

.751

3.19

8

6

8

5 Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội, tính n tính ặ thù ủ giảng vi n KHXH&NV

3.48

.878

3.20

.786

3.39

4

4

4

6 C hính s h khen thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v nghi n u kho họ

3.46

.891

3.27

.774

3.40

5

5

5

7 Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh

8 Chú trọng ng t hậu phương

3.59

.907

3.56

.732

3.58

2

1

1

quân ội

Tổng

3.45

.859

3.23

.716

3.38

K t quả khảo s t ho thấy, nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về

thự hiện ơ h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở m kh , ĐTB hung ủ XY=3.38, gi nh gi ủ CBQL v

giảng vi n l kh tương ồng, kh ng sự kh biệt lớn. 3 nội dung thự hiện ơ

h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n ượ nh gi tốt

hơn ả l : “Chú trọng ng t hậu phương quân ội”, x p th 1, ĐTB ủ

121

XY=3.58; “Xây dựng tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường”, x p

th 2, ĐTB ủ XY= 3.55 v “Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp kịp

thời”, x p th 3, ĐTB ủ XY=3.48. Thự t ho thấy, Đảng uỷ, B n Gi m hiệu

các TSQ Quân ội, ấp uỷ kho gi o vi n v ơ qu n h năng ã qu n

tâm l m tốt ng t xây dựng m i trường ng t , ặ biệt l m i trường sư

phạm l nh mạnh, tí h ự ; hướng tới việ ng bằng trong nhận xét, nh gi , sử

dụng ội ngũ giảng vi n; tạo iều kiện m i trường thuận lợi ho mỗi giảng vi n

phấn ấu, vươn l n khẳng ịnh bản thân. B n ạnh , với khả năng, iều kiện

ủ từng trường ã thự hiện tốt h ộ ãi ngộ, hăm s n bộ v gi nh

n bộ, l m tốt ng t hậu phương quân ội. Chính v vậy m ội ngũ giảng

vi n sớm ổn ịnh t nh h nh hậu phương, gi nh, x ịnh n ư lạ nghiệp, gắn

b , phụ vụ lâu d i ùng nh trường.

B n ạnh nh ng nội dung ượ nh gi tốt, k t quả khảo s t ũng hỉ r

một số nội dung thự hiện ơ h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ

giảng vi n hư ượ thự hiện tốt l : “Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng

thi t bị giảng dạy v nghi n u ho giảng vi n”, x p th 7, ĐTB ủ XY= 3.22

v “Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội,

tính n tính ặ thù ủ giảng vi n KHXH&NV”, x p th uối ùng, ĐTB ủ

XY=3.19. Thự t ho thấy, h ộ hính s h ối với giảng vi n quân ội n i

hung v giảng vi n KHXH&NV hiện n y òn nh ng nội dung hư phù hợp

với sự ph t tri n kinh t - xã hội v ặ thù l o ộng sư phạm quân sự. Chính s h

ãi ngộ ối với Nh gi o nhân dân, Nh gi o ưu tú; ặ biệt “chính sách thu

hút người giỏi vào giảng dạy trong quân đội và chế độ đãi ngộ khác chưa thật

đồng bộ, thống nhất và hợp lý” [11, tr. 23]. Ngo i r , một số h ộ ti u huẩn

hư ụ th , thống nhất, hư m ng tính ặ thù ủ từng ng nh gi o vi n.

Tr o ổi với húng t i, nhiều giảng vi n ở TSQ quân ội ho rằng:

hính s h về ảm bảo nơi ăn ở, tạo iều kiện sinh hoạt ho giảng vi n mặ

dù ã ượ trường qu n tâm nhưng vẫn òn nhiều kh khăn; tr ng thi t bị

phụ vụ ho hoạt ộng giảng dạy, nghi n u òn hạn h ; hư nhiều

phòng huy n dụng; hư nh ng bướ i ột ph trọng dụng, thu hút

122

nhân t i; ph t hiện, bồi dưỡng tạo iều kiện ho ội ngũ giảng vi n trẻ trong

họ tập nâng o tr nh ộ, rèn luyện trong thự tiễn hư ồng bộ ở kho

v hư m ng tính tổng th trong từng Nh trường. Thự t n y ho thấy trong

quản lý giảng vi n KHXH&NV theo lý thuy t quản lý nguồn nhân lự th khâu

thự hiện ơ h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n l một

trong khâu òn tồn tại nhiều hạn h , bất ập òi hỏi hủ th quản lý ần nhận

diện v khắ phụ kịp thời.

3.4.6. Thực trạng đánh giá hoạt động sư pham đội ngũ giảng viên

khoa học xã hội và nhân văn

Bảng 3.15. Đánh giá hoạt động sư phạm hoạt động sư phạm đội ngũ giảng viên

TT

Nội dung

Giảng viên (X) ĐTB

ĐLC

CBQL (Y) ĐLC

TB

Tổng hợp ĐTB TB

TB ĐTB

3.77

3.72

.850 2

.913 2

3.76 2

1 Xây dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n

2 Xây dựng quy tr nh nh gi hoạt

3.43

3.34

.876 4

.755 5

3.40 5

ộng sư phạm giảng vi n

3 Thự hiện quy tr nh nh gi

3.69

3.82

.843 3

.850 1

3.73 3

giảng vi n

4 K t hợp lự lượng th m gi

3.18

3.23

.908 6

.741 6

3.20 6

nh gi

3.81

3.68

.794 1

.824 3

3.77 1

5 Sử dụng h nh th nh gi 6 C ng kh i k t quả s u nh gi

3.36

3.52

.928 5

.808 4

3.41 4

n giảng vi n

2.94

2.75

.895 7

.857 7

2.88 7

7 Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm

Tổng

3.46

.814

3.43

.758

3.45

K t quả khảo s t ho thấy, ng t nh gi ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ượ thự hiện ở m kh , ĐTB hung ủ XY=3.45, kh ng

sự kh biệt lớn gi nh gi ủ n bộ quản lý v giảng vi n. Trong

nội dung nh gi th nội dung “Sử dụng h nh th nh gi ” v “Xây

dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n”

ượ nh gi tốt hơn ả với ĐTB ủ XY lần lượt l 3.77 v 3.76, x p th

nhất v th h i. Thự t ho thấy, ng t nh gi giảng vi n ã ượ ấp

123

uỷ ảng TSQ quân ội thự hiện nghi m tú , hiệu quả, ã từng bướ

thống nhất về nội dung, phương ph p nắm v nh gi giảng vi n, kho

KHXH&NV ã phối hợp với ơ qu n h năng trong ki m tr , nh gi

k t quả ho n th nh h tr h, nhiệm vụ ủ ội ngũ giảng vi n, nhờ vậy mà

hất lượng giảng vi n s u ki m tr , nh gi ng y ng ượ nâng l n. Phỏng

vấn một số ồng hí l n bộ kho KHXH&NV ở TSQTT v TSQCB, họ

ều ho rằng: Kho KHXH&NV ã k t hợp hặt hẽ gi ng t n bộ với

ng t tổ h , th ng qu phân loại nh gi giảng vi n với nhận xét ảng

vi n, n bộ h ng năm biện ph p quản lý giảng vi n ho phù hợp.

B n ạnh nội dung ượ nh gi tốt, k t quả khảo s t ũng hỉ r 2 nội

dung nh gi ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ĐTB thấp hơn l : “K t hợp

các lự lượng th m gi nh gi ”, ĐTB ủ XY = 3.20, x p th 6 v “Sử dụng

k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm”, ĐTB

ủ XY = 2.88, x p uối ùng. Việ nh gi nhằm mụ í h s ng lọ giảng vi n

v thự hiện hu tr nh quản lý giảng vi n ti p theo. Thự t ho thấy, ng t

nh gi giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội ều ượ thự hiện kh

thường xuy n, với sự th m gi nh gi ủ nhiều lự lượng, tuy nhi n, sự phối

hợp gi lự lượng trong th m gi nh gi thời i m òn hư hặt hẽ,

hư thự sự l m lự ẩy giảng vi n phấn ấu vươn l n. B n ạnh , qu

tr o ổi với một số giảng vi n TSQLQ 1, TSQLQ 2 ượ bi t, việ xây dựng

ti u hí nh gi giảng vi n ở kho KHXH&NV hiện n y òn nhiều bất ập,

nhất l ti u hí ư r òn hung hung, hư phù hợp với từng vị trí, từng

huy n ng nh giảng vi n KHXH&NV, thậm hí việ nh gi giảng vi n

KHXH&NV sử dụng ùng hung ti u hí với giảng vi n kho họ quân sự. Đây

ũng l nguy n nhân v s o số lượng n bộ quản lý v giảng vi n ượ hỏi

kh ng nh gi o việ “Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại

nh gi n bộ h ng năm”, bởi việ n y m ng tính h nh th hơn thự t . Việ

nh gi nhận xét giảng vi n h ng năm òn m ng tính phong tr o, n n ng, nặng

124

về th nh tí h hư thự sự xuất ph t từ mụ í h hính l giúp ỡ giảng vi n

nâng o phẩm hất, tr nh ộ, năng lự theo hướng ph t tri n ội ngũ giảng vi n

một h to n diện.

3.5. Thực trạng các yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển đội ngũ giảng

viên khoa học xã hội và nhân văn ở các trƣờng sĩ quan quân đội

Bảng 3.16. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về các yếu tố ảnh hưởng đến

đội ngũ giảng viên

TT

Nội dung

Giảng viên (X) ĐTB

ĐLC

CBQL (Y) ĐLC

TB ĐTB

Tổng hợp ĐTB TB

TB

1

4.09

.794

4.08

.788

4.09

6

6

6

Sự ph t tri n ủ kho học, công nghệ quân sự

4.30

.720

4.31

.623

4.30

2

4

2

3

4.38

.679

4.35

.635

4.37

1

3

1

2 Y u ầu ổi mới ng t gi o dụ o tạo n i hung v ổi mới gi o dụ ở TSQ quân ội n i ri ng Phẩm hất, năng lự ủ giảng vi n v CBQL ấp

4.12

.793

4.23

.721

4.15

5

5

5

3.88

.844

3.85

.889

3.87

8

8

8

4 Cơ ấu ủ ội ngũ giảng vi n 5 Tổ h bi n h quân ội v xây dựng hệ thống nh trường th ng minh trong quân ội

4.01

.825

4.06

.860

4.02

7

7

7

6 T ộng từ sự ph t tri n v y u ầu thự tiễn bảo vệ Tổ quố , thự tiễn hoạt ộng quân sự

4.22

.752

4.42

.525

4.28

3

1

3

7 T ộng từ hủ trương, y u ầu xây dựng, ph t tri n ội ngũ n bộ quân ội v ội ngũ giảng vi n ủ Đảng, Quân uỷ Trung ương

Tổng

8 C y u tố thuộ về bộ m y quản lý

.573 .691

4.23 4.18

4.16 4.16

4.39 4.21

.787 .740

2

4

4 Nh n v o bảng khảo s t ho thấy, giảng vi n v n bộ quản lý nh gi

rất o về y u tố ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

(ĐTB XY d o ộng ở m o từ 3.87 n 4.37). 3 y u tố m giảng vi n v n

bộ quản lý nh gi l ảnh hưởng lớn nhất n ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV l : “T ộng từ phẩm hất, năng lự ủ giảng vi n v CBQL

ấp”, x p th 1, ĐTB ủ XY= 4.37; “T ộng từ y u ầu ổi mới công tác

gi o dụ o tạo n i hung v ổi mới gi o dụ ở TSQ quân ội n i ri ng”,

x p th 2, ĐTB ủ XY = 4.30 v y u tố “T ộng từ hủ trương, y u ầu xây

dựng, ph t tri n ội ngũ n bộ quân ội v ội ngũ giảng vi n ủ Đảng, Quân

125

uỷ Trung ương”, x p th 3, ĐTB 4.28. C y u tố như “C y u tố thuộ về bộ

m y quản lý”; “T ộng từ sự ph t tri n ủ kho họ , ng nghệ quân sự” v

“Cơ ấu ủ ội ngũ giảng vi n”, ũng ượ nh gi l rất ảnh hưởng v kh

ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, với ĐTB ủ XY lần

lượt l 4.23; 4.09 v 4.15. Điều ho thấy, ường lối, qu n i m ủ Đảng, ủ

Quân uỷ trung ương về gi o dụ , o tạo; tr nh ộ năng lự ủ ội ngũ n bộ

quản lý ấp ảnh hưởng rất lớn n ph t tri n ội ngũ giảng viên

KHXH&NV. B n ạnh l y u tố thuộ về ơ h , hính s h v y u tố

thuộ về hủ th - hính bản thân giảng vi n ảnh hưởng rất mạnh mẽ n ph t

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. B n ạnh , hủ trương xây dựng ội

ngũ n bộ, iều hỉnh tổ h , bi n h quân ội t ộng rất mạnh n ph t

tri n ội ngũ giảng vi n n i hung, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân

ội n i ri ng. Y u tố n y kh ng hỉ t ộng mạnh n quy hoạ h, k hoạ h ph t

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV m òn hi phối mạnh mẽ n ho n thiện

mụ ti u, hương tr nh o tạo ội ngũ sĩ qu n ấp phân ội ở từng TSQ Quân

ội. Đặ biệt, hủ trương xây dựng ội ngũ n bộ, iều hỉnh tổ h , bi n h

quân ội ảnh hưởng lớn n tâm tư, t nh ảm, nguyện vọng ủ ội ngũ giảng

viên, nhất l giảng vi n trẻ v giảng vi n tr n 50 tuổi.

C y u tố m ộ ảnh hưởng ượ nh gi thấp hơn theo nh gi

ủ giảng vi n v n bộ quản lý l “T ộng từ sự ph t tri n v y u ầu

thự tiễn bảo vệ Tổ quố , thự tiễn hoạt ộng quân sự”, ĐTB ủ XY = 4.02,

x p th 7 v x p ở vị trí uối ùng l y u tố “Tổ h bi n h quân ội v

xây dựng hệ thống nh trường th ng minh trong quân ội” với ĐTB l 3.87.

Đây l nh ng y u tố kh h qu n, ượ nh gi m ảnh hưởng thấp hơn

so với y u tố thuộ về y u ầu ổi mới gi o dụ , tr nh ộ năng lự ủ

n bộ quản lý, ơ h hính s h như ã phân tí h ở tr n. Đòi hỏi n bộ n

bộ quản lý ở TSQ quân ội phải xem xét to n diện y u tố ảnh hưởng

k tr n nh ng t ộng quản lý ho phù hợp.

Thự t qu tr o ổi với nhiều giảng vi n KHXH&NV, họ nh gi rất

o y u tố ảnh hưởng ã ề ập ở tr n, b n ạnh họ òn nhấn mạnh ơ

h hính s h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân

126

ội hiện n y. Cơ h , hính s h ãi ngộ, thu hút ối với giảng vi n như

lương, phụ ấp nh gi o, phụ ấp thâm ni n, ề bạt, bổ nhiệm, hỗ trợ kinh phí

i họ nâng o tr nh ộ, khen thưởng v th nh tí h xuất sắ trong ng

việ ... Việ thự hiện tốt ơ h , hính s h ãi ngộ ối với giảng vi n l biện

ph p ộng vi n, khuy n khí h thi t thự nhất, t ộng hiệu quả n t nh ảm,

ý hí phấn ấu tu dưỡng, rèn luyện, tinh thần tr h nhiệm v nhiệt t nh ủ

giảng vi n. Trong thự t , ơ h , hính s h ãi ngộ úng ối tượng, ặ thù

ng việ , tr h nhiệm, h tr h ượ gi o, tương x ng với hiệu quả ng

việ mối tương qu n thuận với hất lượng, hiệu quả thự hiện nhiệm vụ

ủ giảng vi n n i hung, giảng vi n KHXH&NV n i ri ng.

Ngo i r , m i trường, iều kiện l m việ ho giảng vi n gồm: tập th

sư phạm kho , bộ m n; ơ sở vật hất, phương tiện bảo ảm ho thự hiện

nghề nghiệp... Một tập th sư phạm v ng mạnh to n diện, bầu kh ng khí

tâm lí l nh mạnh, giảng vi n o n k t, thống nhất ả về ý hí v h nh

ộng tạo m i trường trự ti p thuận lợi, y u ầu o lẫn nh u trong qu tr nh

h nh th nh, ủng ố ộng ơ hoạt ộng nghề nghiệp, tí h ự , tự gi hi m

lĩnh tri th nghề nghiệp, ph t tri n phẩm hất ảm xú - ý hí, ũng như rèn

luyện kĩ năng nghề nghiệp sư phạm quân sự. Cơ sở vật hất, phương tiện kĩ

thuật dạy họ , nghi n u kho họ ầy ủ, hiện ại tạo iều kiện thuận lợi

ho giảng vi n ph t huy năng lự , sở trường ủ nhân trong thự hiện

nhiệm vụ. Đây ũng l y u tố rất qu n trọng ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội hiện n y.

3.6. Đánh giá chung về thực trạng và nguyên nhân thực trạng phát triển

đội ngũ giảng viên khoa học xã hội nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội

3.6.1. Đánh giá chung về thực trạng phát triển đội ngũ giảng viên

khoa học xã hội nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội

* Điểm mạnh

Một là, về sự quan tâm của lãnh đạo, chỉ huy các cấp và cơ quan chức

năng. C ng t lập k hoạ h, quy hoạ h, tạo nguồn ph t tri n ội ngũ giảng

vi n ượ sự qu n tâm ủ lãnh ạo, hỉ huy ấp v ơ qu n h năng

127

trong mỗi TSQ Quân ội. C ấp uỷ, tổ h ảng, ội ngũ n bộ hủ tr

thường xuy n nhận th việ xây dựng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

kh ng hỉ l y u tố quy t ịnh n hất lượng ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ ,

o tạo v nghi n u kho họ ủ nh trường, m òn l y u ầu kh h

qu n m ng tính ấp thi t, l vấn ề qu n trọng h ng ầu ảm bảo xây dựng

nh trường thự sự trở th nh một trung tâm gi o dụ , o tạo v nghi n u

kho họ ủ quân ội v quố gi .

Hai là, công tác tuyển chọn đội ngũ giảng viên KHXH&NV. Đã ượ

TSQ quân ội thự hiện nề n p, phù hợp với y u ầu nhiệm vụ ủ

từng kho , bảo ảm theo hướng vừ bảo ảm giải quy t số lượng n bộ p

ng ượ nhiệm vụ trướ mắt vừ p ng mụ ti u, nhiệm vụ ph t tri n lâu

dài trong tương l i ủ nh trường.

Ba là, công tác bố trí, sử dung, đánh giá đội ngũ giảng viên KHXH&NV.

Trong nh ng năm qu ng t quản lý, bố trí sử dụng, nh gi ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV ã ượ lãnh ạo v hỉ huy TSQ quân ội quan tâm lãnh

ạo, hỉ ạo hặt hẽ, qu tr nh tổ h thự hiện sự phối hợp ồng bộ, thống

nhất kh tốt. Nhất l , thự hiện tốt h ộ th m khảo tín nhiệm n bộ khi xét ề

bạt, bổ nhiệm, quy hoạ h; thự hiện tương ối tốt việ luân huy n n bộ gi

ơ qu n, ơn vị theo y u ầu nhiệm vụ v h d nh, từng bướ khắ phụ t nh

trạng ụ bộ, khép kín, tuần tự trong bổ nhiệm, sắp x p n bộ. C kho

KHXH&NV ã k t hợp hặt hẽ gi iều ộng, bổ nhiệm n bộ với kiện to n

ấp uỷ, tạo sự o n k t thống nhất trong kho ũng như ph t huy tốt v i trò tiền

phong gương mẫu ủ n bộ, giảng vi n hủ tr , ầu ng nh.

Bốn là, về đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên KHXH&NV. Công tác

o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở trường ượ tri n kh i

theo hướng nâng o hất lượng to n diện, k t hợp o tạo theo ương vị, gắn với

tr nh ộ họ vấn, thự hiện o tạo i trướ một bướ , gắn o tạo với sử dụng.

Năm là, công tác chính sách, tạo môi trường làm việc phát triển đội ngũ

giảng viên KHXH&NV. Về ng t hính s h ối với ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV. C ng t hính s h ối với ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ượ

lãnh ạo, hỉ huy ấp h t s qu n tâm, oi trọng. Với khả năng, iều kiện ủ

128

từng trường ã thự hiện tốt h ộ ãi ngộ, hăm s n bộ v gi nh n

bộ. Lu n tạo mọi iều kiện thuận lợi về vật hất v tinh thần; hính s h

khuy n khí h giảng vi n ượ họ tập, nâng o tr nh ộ, năng lự huy n m n

nghiệp vụ.

Sáu là, về cơ cấu, số lượng, chất lượng đội ngũ giảng viên KHXH&NV.

Số lượng, ơ ấu giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội tương ối bảo

ảm theo y u ầu nhiệm vụ, trường ng trong qu tr nh ho n thiện ơ ấu,

số lượng giảng vi n. Đội ngũ giảng vi n ở TSQ quân ội phẩm hất

hính trị, ạo nghề nghiệp tốt, bản lĩnh hính trị v ng v ng sẵn s ng nhận

v ho n th nh tốt mọi nhiệm vụ ượ gi o; ượ o tạo ơ bản qu họ

viện, TSQ trong Quân ội, 100% l ảng vi n, thự sự l nh ng tấm gương về

phẩm hất hính trị, ạo h mạng, nghề nghiệp ho họ vi n noi theo.

B n ạnh , các TSQ quân ội lu n tổ h hoạt ộng gi o dụ hính trị

h ng năm mỗi giảng vi n th hiện tr h nhiệm gắn liền với quyền lợi ủ

m nh trong hoạt ộng giảng dạy

* Những hạn chế

Một là, nhận th , tr h nhiệm v tr nh ộ năng lự ủ n bộ quản lý

ấp v ơ qu n h năng ở TSQ quân ội thời i m hư p

ng tốt y u ầu ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Trướ y u ầu ủ nhiệm vụ gi o dụ , o tạo, việ kiện to n v ph t tri n

ội ngũ nh gi o ng l vấn ề ấp thi t ặt r . Tuy nhi n ở một số kho vẫn

òn qu n niệm giản ơn, òn tư tưởng ỷ lại, tr ng hờ, dự dẫm v o Đảng

uỷ TSQ quân ội v ơ qu n h năng, hư ph t huy ượ tinh thần hủ

ộng v ý th tr h nhiệm trong ng t xây dựng ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV. V th , hư qu n triệt sâu sắ ượ qu n i m v nguy n tắ

ủ Đảng v o ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. Tr nh ộ,

năng lự ủ một số ấp uỷ, hỉ huy kho KHXH&NV, nhất l năng lự tư duy

òn i m bất ập, nhận th tư duy lý luận hư th hiện tầm vượt trướ n

ầu, òn thi u biện ph p hiệu quả giải quy t vấn ề số lượng v ơ ấu

ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, dẫn n t nh trạng giảng vi n thi u, ơ ấu

hư hợp lý, hậm ượ khắ phụ .

129

Hai là, ơ ấu, số lượng, hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

mặt hư p ng y u ầu nhiệm vụ trong t nh h nh mới.

Hiện n y tổ h bi n h ủ TSQ quân ội vẫn òn nhiều bất ập

do ng t quy hoạ h v y u ầu nhiệm vụ ã v ng t ộng n số lượng

v ơ ấu ội ngũ giảng vi n; nhiều TSQ quân ội vẫn òn thi u về số lượng

so với tổ h bi n h , song lượng dự tr 10% giảng vi n vẫn hư bảo ảm

ượ ; trong khi TSQ quân ội vẫn ng thự hiện việ huẩn ho ội

ngũ giảng vi n về hất lượng (giảng vi n ử i họ , i thự t , i bồi

dưỡng,...). B n ạnh , hệ thống văn bản qui ịnh, hướng dẫn ủ tr n về

ph t tri n ội ngũ giảng vi n hư thật sự ồng bộ.Cơ ấu th nh phần dân tộ

ủ ội ngũ giảng vi n òn nhiều bất ập, hư tương ng với th nh phần l

người dân tộ ng họ tập, rèn luyện tại TSQ quân ội hiện n y. Số

giảng vi n l người dân tộ , giảng vi n hi u bi t ượ ti ng dân tộ , phong

tụ tập qu n rất ít; giảng vi n n hi m tỷ lệ rất thấp, tuổi ời, tuổi quân, thâm

ni n nghề nghiệp, qu thự t hỉ huy ơn vị òn bất ập. Nh ng hạn h n y

kh khăn trong ng t giảng dạy ủ ội ngũ giảng vi n.

Theo nhận xét nh gi ở tr n th phẩm hất hính trị, ạo nghề

nghiệp ủ ội ngũ giảng vi n nhiều ưu i m nổi trội, tuy nhi n, sự vận

ộng v ph t tri n ủ xã hội ng y ng ph tạp, nhiều y u tố t ộng ti u

ự ặ biệt l y u tố kinh t , hính trị t ộng trự ti p n ội ngũ giảng

vi n. V vậy, òi hỏi ội ngũ giảng vi n phải kh ng gừng tr u dồi phẩm hất

hính trị, ạo lối sống ng y ng ho n thiện hơn p ng với òi hỏi

về ạo nhân h ủ ội ngũ giảng vi n ở TSQ Quân ội.

K t quả v hất lượng nghi n u kho họ hư tương x ng do năng

lự ủ ội ngũ giảng vi n v ầu tư nguồn lự ho nghi n u kho họ òn

nhiều hạn h . Số lượng ề t i ấp bộ, ng nh òn ít, hủ y u l ề t i ấp

trường, kho , sản phẩm nghi n u hư gắn nhiều với phụ vụ nâng o hất

lượng gi o dụ o tạo, hất lượng giảng dạy v vấn ề li n qu n n hoạt

ộng ủ bộ ội.

130

Ti u huẩn về năng lự thự tiễn qu quản lý hỉ huy ơn vị ủ ội

ngũ giảng vi n òn hạn h , nhiều ồng hí giảng vi n hư qu n thự t ơn

vị, n n khẳng năng li n hệ thự ti n trong b i giảng mặt òn hạn h ,

m ng tính lý thuy t nhiều hơn.

Ba là, một số nội dung phát triển đội ngũ giảng viên KHXH&NV còn bất cập.

C ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở TSQ quân ội trong

nh ng năm gần ây ã nhiều ti n bộ tí h ự l m ho ội ngũ giảng

vi n nh ng huy n bi n tí h ự g p phần ho n th nh tốt nhiệm vụ

giáo dụ , o tạo trong quân ội, nhiều nội dung hất lượng tốt, song

p ng y u ầu nhiệm vụ xây dựng Quân ội hính quy, tinh nhuệ, một

số quân binh hủng ti n thẳng l n hiện ại. Y u ầu ng y ng o về

hất lượng o tạo, nghi n u kho họ v tổng k t thự tiễn, một số nội

dung vẫn òn nhiều bất ập.

C ng t qui hoạ h v thự hiện quy hoạ h òn hậm, hư nhiều

giải ph p thi t thự , hư ảm bảo về số lượng, hất lượng v ơ ấu. Tr n

thự t , h ng năm TSQ quân ội ều xây dựng k hoạ h ph t tri n ội

ngũ giảng vi n; song do nhiều nguy n nhân kh nh u, m k hoạ h lú

thự hiện hư ượ triệt . C giải ph p huẩn ho ội ngũ lú hư

thự sự khả thi xét ả ở b nh diện vĩ m ũng như ở b nh diện vi m . Do ,

k t quả ủ ng t qui hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n òn hậm.

C ng t bồi dưỡng nội dung hư thự sự p ng úng nhu ầu

ủ giảng vi n, một số nội dung bồi dưỡng ần thi t ối với giảng vi n òn

hạn h , òn rất hung hung, m ng nặng h nh th . Việ hăm lo ời sống

vật hất, tinh thần v qu n tâm h ộ hính s h ãi ngộ ối với ội ngũ

n y hư thật uợ hú trọng.

Việ nh gi nhận xét giảng vi n h ng năm òn m ng tính phong tr o, n

n ng, nặng về th nh tí h hư thự sự xuất ph t từ mụ í h hính l giúp ỡ

giảng vi n nâng o phẩm hất, tr nh ộ, năng lự theo hướng ph t tri n ội ngũ

giảng vi n một h to n diện.

131

3.6.2. Nguyên nhân thực trạng phát triển đội ngũ giảng viên khoa

học xã hội nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội

* Nguyên nhân ưu điểm

Một là, có sự lãnh đạo đúng đắn, kịp thời của Đảng, Quân uỷ Trung

ương, Bộ Quốc phòng. Đảng ã sớm xây dựng ượ hi n lượ n bộ, hi n

lượ ph t tri n gi o dụ , o tạo trong thời k mới, thời k ẩy mạnh ng

nghiệp ho , hiện ại ho ất nướ . Đây l ơ sở Đảng bộ Quân ội n i

hung v ảng bộ TSQ quân ội n i ri ng, l m ơ sở ti n h nh ng

t n bộ v ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Hai là, sự lãnh đạo chỉ đạo của Đảng uỷ, Ban Giám hiệu các TSQ

Quân đội, các cơ quan chức năng và của cấp uỷ, chỉ huy các khoa giảng

viên. Đảng uỷ, B n Gi m hiệu ả 5 TSQ quân ội ượ khảo s t ều x

ịnh ph t tri n ội ngũ n bộ, giảng vi n l một khâu ột ph ần tập trung

lãnh ạo, hỉ ạo. Đây l nguy n nhân trự ti p quy t ịnh sự ph t tri n ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Ba là, sự nỗ lực cố gắng phấn đấu của đội ngũ giảng viên KHXH&NV .

Đây l một nguy n nhân rất qu n trọng, l nội lự trự ti p tạo n n sự ph t

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đội ngũ n y lu n

tu dưỡng, rèn luyện, khắ phụ mọi kh khăn, gi n khổ, tí h ự hủ ộng

phấn ấu vươn l n trong ng t , họ tập, rèn luyện nâng o tr nh ộ

ki n th v năng lự mọi mặt.

* Nguyên nhân hạn chế

Một là, do những biến động mau lẹ và phức tạp của tình hình thế giới,

khu vực và sự chống phá của các thế lực thù địch. Đã l m ảnh hưởng nhất

ịnh ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. Nhất l hủ nghĩ

quố th lự thù ị h ng ẩy mạnh hi n lượ “diễn bi n ho b nh”, bạo

loạn lật ổ xo bỏ sự lãnh ạo ủ Đảng, xo bỏ h ộ xã hội hủ nghĩ ở

nướ t , âm mưu thự hiện “phi hính trị ho quân ội”, ã t ộng rất lớn

n vấn ề xây dựng lập trường gi i ấp, gi v ng bản lĩnh hính trị ho ội

ngũ giảng vi n, nhất l giảng vi n KHXH&NV.

132

Hai là, sự tác động tiêu cực của mặt trái cơ chế thị trường. Sự thương

mại ho một số mặt trong lĩnh vự gi o dụ v o tạo l m nẩy sinh nhiều

hiện tượng ti u ự trong xã hội, hi phối n tư tưởng v h nh ộng ủ

giảng vi n KHXH&NV, l m ho một số ít giảng vi n KHXH&NV suy thoái

về tư tưởng hính trị, ạo , lối sống. Đây hính l nguy ơ dẫn n sự

tho i ho , bi n hất ủ người giảng vi n n u ấp uỷ ảng, hỉ huy ấp

kh ng thường xuy n gi o dụ , rèn luyện phẩm hất hính trị, ạo , lối

sống, phẩm hất nghề nghiệp ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Ba là, nhận thức, vai trò trách nhiệm trong quản lí của một số cấp uỷ,

chỉ huy chưa cao. Một số ấp ủy, hỉ huy ơn vị hư nhận th ầy ủ

về tầm qu n trọng v tính ấp thi t ủ ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n

n i hung, giảng vi n KHXH&NV n i ri ng, dẫn n thi u tính ki n quy t

trong hỉ huy, hư thường xuy n ki m tr huấn luyện với giảng vi n trong

kho v bộ m n, kh ng kịp thời ph t hiện i m y u ủ giảng vi n k

hoạ h bồi dưỡng.

Bốn là, một số giảng viên KHXH&NV nhận thức, trách nhiệm chưa

cao, thiếu tích cực, tự giác học tập nâng cao trình độ kiến thức, năng lực sư

phạm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ. Đặ biệt l một số ít giảng vi n trẻ, giảng

vi n mới.Ở một số ít giảng vi n ã h t trần quân h m, tuổi o, kh ng nằm

trong diện quy hoạ h lâu d i tư tưởng trung b nh hủ nghĩ , thi u tí h ự

phấn ấu vươn l n, kh ng hịu tự họ tập, bồi dưỡng nâng o tr nh ộ, năng

lự n n hiệu quả giảng dạy v nghi n u kho họ òn nhiều hạn h

133

Kết luận chƣơng 3

Thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân

ội thời gi n qu ho thấy, ội ngũ n bộ quản lý ấp, ơ qu n h

năng ở TSQ quân ội ơ bản ã nhận th úng, tr h nhiệm o v

lu n qu n tâm n xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n n i hung v giảng

vi n KHXH&NV n i ri ng. Nhờ , trong nh ng năm qu giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ quân ội kh ng ngừng tăng l n ả về số lượng v

hất lượng.

Tuy nhi n ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ quân ội còn kh ng ít bất ập: Số lượng, hất lượng ội ngũ giảng

vi n mặt òn hạn h , nhất l ki n th thự tiễn lãnh ạo, hỉ huy, ki n

th về ngoại ng tin họ ; ng t tuy n dụng, bố trí sử dụng giảng vi n

thời i m hư p ng y u ầu nhiệm vụ; ng t o tạo bồi dưỡng

v thự hiện h ộ, hính s h ho ội ngũ giảng vi n hư phù hợp, hư

gắn với ặ thù người giảng vi n KHXH&NV...K t quả nghi n u thự

trạng l ơ sở ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội m ng tính ồng bộ, khả thi, g p phần nâng

o hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội hiện n y.

134

Chƣơng 4

BIỆN PHÁP VÀ KIỂM NGHIỆM BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ

GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƯỜNG SĨ

QUAN QUÂN ĐỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC

4.1 Nguyên tắc đề xuất các biện pháp phát triển đội ngũ giảng viên

khoa học xã hội và nhân văn ở các trƣờng sĩ quan Quân đội theo tiếp cận

quản lý nguồn nhân lực

4.1.1. Đảm bảo tính thực tiễn, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào

tạo ở các trường sĩ quan Quân đội

C biện ph p ề xuất phải xuất ph t từ thự tiễn, phù hợp với iều

kiện thự tiễn, p ng ượ y u ầu ủ thự tiễn v y u ầu ổi mới

GD&ĐT ội ngũ sĩ qu n ấp phân ội ở TSQ Quân ội hiện n y. Nguyên

tắ này òi hỏi việ ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội phải xuất từ việ tổng k t v nh gi thự

tiễn ội ngũ giảng vi n, hoạt ộng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

ở TSQ Quân ội trong thời gi n qua. C biện pháp ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội phải ụ th , phù hợp với iều

kiện v t nh h nh thự tiễn hoạt ộng GD&ĐT trong nh trường, ề n ng

ph t tri n ội ngũ nh gi o Quân ội v phù hợp với thự tiễn thự hiện quy

ịnh ủ Bộ GD&ĐT, Bộ Quố phòng về huẩn h ội ngũ giảng vi n.

V vậy, biện ph p vừ phải giải quy t ượ mụ ti u trướ mắt l

ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội nhanh chóng

ạt huẩn ồng thời vừ h ớng tới y u ầu ph t tri n ội ngũ n y lâu d i

trong tương l i gắn liền với hi n lượ xây dựng Quân ội, bảo vệ Tổ quố .

4.1.2. Đảm bảo tính khả thi, hiệu quả, kế thừa

C biện ph p ượ ề xuất phải ảm bảo tính khả thi, hiệu quả

nghĩ l phải s t với y u ầu, iều kiện thự t ủ nh trường và c khả

năng tri n kh i thuận lợi, ạt k t quả tốt trong qu tr nh thự hiện. Việ tri n

kh i biện ph p kh ng gặp phải nh ng kh khăn Kh ng nh ng vướng

135

mắ , kh khăn khi tri n khai. Đồng thời biện ph p ượ ề xuất phải

ượ khảo nghiệm, thử nghiệm ki m h ng tính hiệu quả, thi t thự khi p

dụng v o thự tiễn.

Các biện ph p ề xuất phải dự tr n ơ sở xem xét, k thừ nh ng k t

quả, th nh tựu ã ạt ượ trong ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội thời gi n qu . Mặt kh , nội dung ủ

biện ph p th dự tr n ơ sở nghi n u, phân tí h, tổng k t kinh nghiệm

thự tiễn k thừ , họn lọ . C biện ph p kh ng ượ phủ ịnh, mâu thuẫn

với nh ng giải ph p, h th ã ượ thự hiện trướ ây trong qu kh .

4.1.3. Đảm bảo tính hệ thống, đồng bộ, toàn diện

C biện ph p ề r phải ảm bảo tính ồng bộ. Khi tri n kh i thự

hiện biện ph p n y kh ng l m ảnh hưởng n quy tr nh, nội dung thự hiện

biện ph p ki . C biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội kh ng thự hiện một h ơn lẻ m phải ti n h nh ồng

bộ, thống nhất.

Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội gồm

nhiều nội dung, hịu sự t ộng ủ nhiều y u tố: b n ngo i, b n trong;

khách qu n, hủ qu n do òi hỏi khi ề xuất biện ph p phải bảo ảm

tính to n diện, ồng bộ. Tuy mỗi biện ph p nội dung kh nh u nhưng ều

hung mụ ti u l ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ

Quân ội, ượ x ịnh tr n ơ sở trụ ốt lõi chung là ti p ận quản lý

nguồn nhân lự (quy hoạ h, tuy n dụng, sử dụng, o tạo, bồi dưỡng, nh

gi , s ng lọ , ơ h , hính s h ãi ngộ). V vậy, gi biện ph p phải

mối li n hệ với nh u, bổ sung ho nh u, tạo th nh một hỉnh th thống nhất.

Mỗi biện ph p giải quy t một nội dung v tạo th nh một bộ phận ủ

hệ thống biện ph p tổng th , hính l tính hệ thống ủ mối qu n hệ bộ

phận v tổng th . C biện ph p ượ ề xuất phải mối li n hệ hặt hẽ,

thống nhất với nh u, t ộng một h ồng bộ n qu tr nh ph t tri n ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

136

4.2. Biện pháp phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân

văn ở các trƣờng sĩ quan Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực

4.2.1. Hoạch định xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển đội ngũ

giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội đáp

ứng mục tiêu xây dựng quân đội, tinh, gọn, mạnh

* Mục đích của biện pháp

Đây l biện ph p ượ x lập tr n ơ sở h năng k hoạ h ho ủ

QLGD ượ tri n kh i ồng bộ trong b khâu trọng y u ủ quản lý nguồn

nhân lự gi o dụ , l tạo nguồn, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

ở TSQ Quân ội; biện ph p n y nhằm hoạ h ịnh quy hoạ h, k hoạ h

ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV có tính chi n lượ , thi t thự , khả

thi giúp ho ấp ủy, hỉ huy, ơ qu n h năng ấp từ Bộ Quố phòng

n quân hủng, binh hủng, TSQ nắm ượ kh i qu t, tổng th ội

ngũ giảng vi n lãnh ạo, hỉ ạo xây dựng lộ tr nh ph t tri n ĐNGV ở

TSQ Quân ội p ng y u ầu nhiệm vụ xây dựng quân ội.

Mụ ti u ủ hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV l nâng o hất lượng, số lượng v ơ ấu

tổ h hợp lý, ồng bộ ho n th nh tốt mụ ti u gi o dụ , o tạo.

* Nội dung của biện pháp

Hoạ h ịnh quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV hặt hẽ, s t úng, phù hợp g p phần qu n trọng trong xây dựng

ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ phẩm hất ạo , lối sống,

tr nh ộ huy n m n, năng lự ng t tốt theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ ,

Bộ Quố phỏng p ng y u ầu ổi mới gi o dụ , o tạo theo hướng huẩn

ho , hiện ại ho v hội nhập quố t ; xây dựng nh trường th ng minh p ng

y u ầu ph t tri n ủ uộ C h mạng ng nghiệp 4.0. Việ tuy n dụng, bố trí,

iều ộng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ượ thự hiện

theo ịnh kỳ h ng năm, nhưng hỉ ti u, k hoạ h xây dựng, kiện to n ội ngũ

giảng vi n n i hung, giảng vi n KHXH&NV n i ri ng phải ượ hoạ h ịnh

bởi ơ qu n quản lý thẩm quyền, trướ h t l Thường vụ Đảng uỷ, B n

137

Gi m hiệu các TSQ Quân ội ho từng gi i oạn ph t tri n gi o dụ dưới dạng

k hoạ h d i hạn, trung hạn v h ng năm.

Bộ Quố phòng hỉ ạo Cụ Nh trường phối hợp với quân hủng,

binh hủng, các TSQ hoạ h ịnh quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV về số lượng trướ h t ần dự b o nhu ầu trướ mắt v lâu

d i về số giảng vi n KHXH&NV ủ nh trường. Các TSQ Quân ội phải x

ịnh ượ tỷ lệ, y u ầu v ti u hí về tr nh ộ, h d nh kho họ , h

d nh huy n m n kĩ thuật nghiệp vụ trong từng gi i oạn ụ th . Phải l m tốt

ng t dự b o t nh h nh, xu hướng, tố ộ ph t tri n ủ t nh h nh nhiệm vụ;

sự th y ổi về quy m , lĩnh vự o tạo v phân tí h, nh gi , quản lý nắm

hắ hiện trạng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV về số lượng, hất lượng, việ

phân ng, sử dụng lự lượng ở từng kho , bộ m n; l m rõ y u ầu huy n

ti p gi th hệ v ti u huẩn, ịnh m giảng dạy, nghi n u kho họ ,

l o ộng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. B n ạnh , ần b m

s t quy ịnh về tỷ lệ họ vi n/giảng vi n v bi u bi n h , tổ h ủ nh

trường theo quy ịnh ủ Bộ Quố phòng hoạ h ịnh, xây dựng quy hoạ h,

k hoạ h về số lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ho phù hợp. Tr n ơ

sở , lập quy hoạ h, xây dựng k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV về số lượng ảm bảo tính kho họ , hiệu quả, thi t thự .

Các TSQ Quân ội khi hoạ h ịnh quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV về hất lượng ần b m s t ti u huẩn, ti u hí hung

về hất lượng giảng vi n ại họ trong Luật gi o dụ (2019); Luật gi o dụ ại

họ (2013); quy ịnh, quy t ịnh ủ Bộ GD&ĐT, Bộ Quố phòng v

y u ầu ụ th theo khung năng lự ủ giảng vi n TSQ Quân ội. Tr n ơ

sở , hỉ ạo ơ qu n h năng, kho gi o vi n hoạ h ịnh, xây dựng

ti u hí v quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

huẩn về tr nh ộ o tạo ( ử nhân, thạ sĩ, ti n sĩ); huẩn về h d nh huy n

m n kỹ thuật nghiệp vụ; huẩn về ki n th , về năng lự sư phạm, năng lự

nghi n u kho họ v ạo , lối sống, phương ph p, t phong sinh hoạt,

công tác phù hợp với từng huy n ng nh v ả nh trường.

138

Hoạ h ịnh quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV về ơ ấu phải ảm bảo sự ân ối về tuổi quân, tuổi ời, tuổi

nghề ảm bảo sự ân bằng về kinh nghiệm ng t v tính k thừ , gối

ti p gi th hệ giảng vi n, tr nh sự hụt hẫng, kh ng bảo ảm sự li n tụ

ủ ội ngũ n y. Cơ ấu về ộ tuổi phải b m s t ti u hí về tr nh ộ huẩn ủ

giảng vi n v nh ng ti u hí ần p ng ho y u ầu mở rộng v ph t

tri n nhiệm vụ gi o dụ , o tạo ủ nh trường. Đảm bảo sự hợp lý gi

tr nh ộ, họ h m, họ vị ủ ội ngũ giảng vi n.

* Lực lượng và cách thức thực hiện biện pháp

Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội hỉ ạo ơ

qu n h năng gồm: Phòng Đ o tạo, Phòng Chính trị, các Khoa KHXH&NV

l m tốt ng t xây dựng k hoạ h, quy hoạ h d i hạn v trung hạn phát

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, trong “B t h” nội dung dự

b o bi n ộng về số lượng, hất lượng, ơ ấu ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV theo từng gi i oạn, từng năm họ . Nh ng k hoạ h, quy hoạ h

như vậy sẽ l ăn hủ th quản lý ấp tính to n v ề r hỉ ti u

tuy n họn, o tạo ở Họ viện Chính trị, TSQ Chính trị v trường ại

họ ngo i Quân ội. C k hoạ h, quy hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội hỉ th ượ thự thi khi nội dung ủ

húng th hiện sự qu n triệt sâu sắ qu n i m ủ Đảng, ủ Quân uỷ Trung

ương về xây dựng ội ngũ nh gi o trong quân ội. Tuy nhi n, k hoạ h, quy

hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hỉ l

iều kiện ần ho việ ảm bảo tính hủ ộng, thống nhất o gi tạo nguồn,

ph t tri n giảng vi n. Điều kiện ủ ở ây hính l sự nhất qu n trong h nh

ộng ủ ả bộ m y QLGD trong khâu tuy n họn, o tạo, bố trí sử

dụng, nh gi ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đ

sự nhất qu n , hủ th QLGD ần l m tốt một số việ s u ây.

Một là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội hỉ ạo

ơ qu n, kho gi o vi n l m tốt ng t xây dựng k hoạ h tuy n họn, o tạo,

sử dụng, o tạo lại ội ngũ giảng vi n. Xây dựng quy hoạ h, k hoạ h phát

139

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV quy m phù hợp, ồng bộ về huy n

m n, tr nh ộ, năng lự , ơ ấu về ộ tuổi, thâm ni n nghề nghiệp, h d nh

thự t ảm nhiệm, ảm bảo tính k thừ v ph t tri n. Dự thảo quy hoạ h, k

hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải ượ thảo luận, xem xét

hặt hẽ từ bộ m n, kho , phòng n ấp nh trường ảm bảo tr nh thủ ượ

nhiều ý ki n ng g p v sự ồng thuận, ảm bảo dân hủ, thống nhất…

Hai là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội phối

hợp hặt hẽ với ơ qu n h năng ủ Bộ Tổng th m mưu, Tổng ụ Chính

trị như: Cụ C n bộ, Cụ Nh trường, Cụ Tuy n huấn thự hiện tốt việ

ki m so t v ảm bảo hất lượng o tạo giảng vi n KHXH&NV thuộ phạm

vi thẩm quyền quản lý ủ m nh. L m tốt ng t ảm bảo v ki m ịnh hất

lượng o tạo giảng vi n KHXH&NV sẽ g p phần nâng o ượ hất lượng

o tạo. Điều sẽ tạo iều kiện ho trường th ti p nhận ượ nhiều

họ vi n tốt nghiệp loại giỏi, kh ủ Họ viện Chính trị v trường trong

và ngo i quân ội. Từ nguồn tuy n họn giảng vi n KHXH&NV sẽ

hất lượng hơn, g p phần giải quy t ồng bộ vấn ề ảm bảo ủ số lượng,

hất lượng tốt ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

Ba là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội hỉ ạo

ơ qu n n bộ, kho gi o vi n tuy n họn giảng vi n KHXH&NV, ịnh kỳ l m

việ với Họ viện Chính trị, TSQCT v trường trong v ngo i Quân ội

nắm hât lượng họ vi n l m ơ sở lự họn, bố trí sử dụng giảng vi n.

4.2.2. Tổ chức chặt chẽ công tác tuyển chọn, bố trí, sử dụng có hiệu quả

đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn

* Mục đích của biện pháp

C ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng giảng vi n ý nghĩ rất qu n

trọng trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

Biện ph p n y nhằm mụ í h ki m so t hặt hẽ “Đầu v o” ội ngũ, ồng

thời sử dụng hiệu quả nguồn nhân lự gi o dụ , g p phần ảm bảo ủ về

số lượng, nâng o hất lượng, iều hỉnh hợp lý ơ ấu ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

140

* Nội dung của biện pháp

Đ tổ h thự hiện hặt hẽ, kho họ quy tr nh, phương th

tuy n họn, bố trí, sử dụng giảng vi n th nh trường ần phối hợp hặt

hẽ với ơ qu n h năng ủ Bộ Quố phòng thự hiện tốt một số nội

dung trọng y u s u ây.

Một là, đối với công tác tuyển chọn đội ngũ giảng viên

Đảng ủy, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội x ịnh hính x số

lượng giảng vi n m n KHXH&NV ần tuy n, ti u hí hất lượng, lộ tr nh

xây dựng, ph t tri n ã quy hoạ h. Tuy n họn theo nguy n tắ : Dân hủ,

ng kh i, thự hiện úng bướ theo quy ịnh ủ Bộ Quố phòng. C ng

t tuy n họn ần ượ thự hiện hính x , kho họ ồng bộ lự họn

úng người úng việ . Cần tập trung v o một số nội dung hủ y u như: (1)

C nh trường xây dựng k hoạ h tuy n họn; (2) Xây dựng huẩn (ti u hí)

tuy n họn ội ngũ giảng vi n ho từng trường, Kho , huy n ng nh ụ th .

S u khi x ịnh huẩn tuy n họn, trường ng kh i ho ti u huẩn, iều

kiện tuy n họn giảng vi n tất ả nhân mong muốn ng t ở

nh trường ượ bi t; (3) X ịnh nguồn tuy n họn: Chọn nh ng sinh vi n

tốt nghiệp trường ại họ ngo i Quân ội phù hợp với huy n ng nh

KHXH&NV m nh trường òn thi u ti p tụ o tạo bồi dưỡng th nh

giảng vi n theo Luật Gi o dụ ại họ ; họ vi n, n bộ sĩ qu n từ ơn vị

trong v ngo i nh trường nhu ầu huy n về trường, l n kho ng t

họ vị o, ộ tuổi hợp lý, phù hợp về huy n m n, uy tín, tr nh ộ,

kinh nghiệm thự t về l m giảng vi n ở c khoa KHXH&NV cho nhà

trường. Về h th tuy n dụng: C trường ần lự họn tuy n dụng theo 2

h nh th : thi tuy n nghiệp vụ sư phạm v xét tuy n. Tuy nhi n, ần ải ti n

quy ịnh phần thi nghiệp vụ sư phạm, tin họ v ngoại ng họn nh ng

người ủ ti u huẩn về nhận th , hi u bi t nh ng ki n th hung, oi phần

thi nghiệp vụ sư phạm, tin họ v ngoại ng l phần thi iều kiện; phần thi

giảng dạy tr n lớp v qu tr nh nghi n u kho họ ủ ng vi n l phần

hính th ư r k t quả tuy n họn.

141

Hai là, đối với công tác bố trí, sử dụng.

C nh trường ần ti n h nh theo qu n i m sử dụng, bố trí úng

người, úng việ phù hợp với năng lự , sở trường ủ mỗi người. Đ thự hiện

mụ ti u tr n ần thự hiện nội dung như: (1) Xây dựng quy ịnh sử dụng

giảng vi n: Đây l văn bản do Hiệu trưởng, Chính ủy các TSQ Quân ội ký

quy t ịnh. Nội dung trong quy ịnh th hiện ầy ủ, rõ r ng th nh nh ng quy

ịnh hi ti t về huẩn phẩm hất, tr nh ộ, năng lự ủ giảng vi n... l m ăn

xem xét quản lý sử dụng giảng vi n, ũng như nh gi , o tạo, bồi

dưỡng, thự hiện h ộ hính s h, ki n tạo m i trường l m việ ho giảng

vi n; (2) Căn bố trí, sử dụng giảng vi n: Trướ ti n l ăn v o h

d nh, họ vị v khả năng l m việ ủ từng người. B n ạnh sử dụng k t quả

nh gi giảng vi n m n KHXH&NV l m ăn bố trí, phân ng ng

t phù hợp; (3) Qu tr nh sử dụng giảng vi n ần theo dõi việ giảng vi n hấp

h nh quy t ịnh phân ng ủ tổ h ; quản lý giảng vi n thự hiện nhiệm vụ,

ng việ ượ phân ng theo úng quy ịnh ủ ơ qu n quản lý nh nướ

ũng như theo quy ịnh ủ các TSQ Quân ội về nhiệm vụ giảng dạy, nghi n

u kho họ v ng nghệ. Đồng thời sử dụng ơ ấu giảng vi n phù hợp: K t

hợp n bộ giảng vi n trẻ với giảng vi n gi u kinh nghiệm trong ng t . Trong

qu tr nh quản lý sử dụng giảng vi n ần thự hiện quy tr nh nâng hạng, ngạ h,

bổ nhiệm h d nh nghề nghiệp ối với giảng vi n nhằm kh ng ngừng ủng ố

kiện to n ội ngũ giảng vi n, nâng o năng lự thự hiện nhiệm vụ ủ giảng

vi n p ng y u ầu nhiệm vụ ph t tri n ủ nh trường.

Các TSQ Quân ội khi ti n h nh tuy n họn v sử dụng phải ảm bảo

tính hợp ph p, minh bạ h, ng bằng trong tuy n họn giảng vi n. Đây l ăn

ph t lý ần thi t ho hoạt ộng tuy n họn giảng vi n. Đ tuy n họn

hính x giảng vi n theo nh ng ti u huẩn rõ r ng về phẩm hất nhân h,

tr nh ộ họ vấn, tr nh ộ huy n m n nghiệp vụ v năng lự sư phạm. Đồng

thời, k hoạ h ho khâu tuy n họn giảng vi n s o ho phù hợp mụ tiêu

hi n lượ về ph t tri n gi o dụ ủ nh trường, thi t thự g p phần ph t

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ả trướ mắt v lâu

142

d i. Theo , số lượng giảng vi n ượ tuy n họn phải phù hợp hỉ ti u bi n

h tuy n dụng h ng năm. Chỉ tuy n họn nh ng giảng vi n thự sự nhu

ầu, tâm huy t với ng việ v gắn b với nghề nghiệp sư phạm, hạn h

t nh trạng lọt nh ng ng vi n th m gi tuy n dụng hỉ v o ượ bi n

h nh nướ rồi t m h huy n s ng vị trí ng t kh thu nhập o

hơn. Trong qu tr nh tuy n họn ần thự hiện nghi m hính s h ãi ngộ

thu hút giảng vi n giỏi, họ vi n tốt nghiệp sư phạm k t quả o.

B n ạnh , Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu nh trường phải

sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, tr n ơ sở bố trí, phân

công giảng vi n phù hợp với năng lự , tr nh ộ huy n m n v tính n

nhu ầu, nguyện vọng hợp lý ủ mỗi người, tạo ượ sự ồng thuận v khả

năng giúp ỡ lẫn nh u trong tập th gi o vi n, l m ho mọi gi o vi n ều y n

tâm công tác.

* Lực lượng và cách thức thực hiện biện pháp

Một là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu nh trường hỉ ạo ơ

qu n hính trị, kho gi o vi n theo phạm vi quyền hạn ủ m nh tổ h

nắm nhu ầu bổ sung, th y th giảng vi n xây dựng k hoạ h tuy n dụng

giảng vi n KHXH&NV. Trong qu tr nh xây dựng k hoạ h tuy n dụng giảng

viên KHXH&NV, ơ qu n, kho phải hú ý thoả mãn y u ầu: Tăng

số lượng giảng vi n phù hợp với t nh h nh nhiệm vụ ủ kho , nh trường v

quy ịnh về tổ h , bi n h ; iều hỉnh ơ ấu m n giảng dạy ủ giảng

viên KHXH&NV theo hướng ảm bảo ân ối gi giảng vi n giảng d y

m n lý luận hính trị v m n xã hội, huy n ng nh.

Hai là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu hỉ ạo ơ qu n, kho

giảng vi n th nh lập hội ồng tuy n họn v b n h nh quy h l m việ ủ

hội ồng n y. Tr n ơ sở hội ồng tuy n họn tr h nhiệm th ng b o

ng kh i về ối tượng, ti u huẩn, bướ tuy n họn giảng vi n.

Ba là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu hỉ ạo ơ qu n, kho

giảng vi n thự hiện việ phân ng ng t phù hợp với từng người.

143

H ng năm kho thường ều ít nhiều bi n ộng về lự lượng giảng

vi n do nghỉ hưu, thuy n huy n ng t v lý do kh , trong khi

số lượng họ vi n xu th tăng. V vậy, Thường vụ Đảng uỷ, B n gi m

hiệu, ơ qu n, kho gi o vi n phải theo dõi s t nh ng bi n ộng ,

ịnh kỳ iều hỉnh, bổ sung lự lượng giảng vi n. Nhưng vấn ề ở ây l

sử dụng giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội s o ho vừ xử lý

ượ t nh trạng thừ , thi u giảng vi n ủ kho , vừ tạo iều kiện ho

họ ph t tri n ượ về mọi mặt.

Bốn là, ấp uỷ, lãnh ạo, hỉ huy kho gi o vi n m trướ h t l

khoa KHXH&NV thự hiện tốt việ bố trí, gi o nhiệm vụ giảng dạy ho giảng

vi n. Thự t ho thấy rằng, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân

ội ượ o tạo từ nhiều nguồn kh nh u; kh ng ồng ều về tr nh ộ huy n

m n, thâm ni n nghề nghiệp; hư ồng bộ về ơ ấu bộ m n...

Do vậy, việ bố trí v sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV tại kho ảnh hưởng lớn n hất lượng thự hiện nhiệm

vụ dạy họ , gi o dụ , ũng như sự trưởng th nh ủ ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đ l m tốt ng việ n y, ấp uỷ, lãnh

ạo, hỉ huy kho gi o vi n ần r so t, nh gi úng tr nh ộ, sở

trường giảng dạy ủ từng giảng vi n từ bố trí gi o vi n úng huy n

ng nh ượ o tạo, ảm bảo tính li n tụ , tính k thừ trong qu tr nh ph t

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

4.2.3. Chỉ đạo thực hiện đa dạng hoá các hình thức đào tạo, bồi

dưỡng đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn theo chuẩn quy

định của Nhà nước và Bộ Quốc phòng

* Mục đích của biện pháp

Trong iều kiện hệ thống tri th ủ nhân loại kh ng ngừng ph t tri n,

dẫn n sự bùng nổ th ng tin tr n phạm vi to n ầu, nh ng ki n th , kỹ năng

m từng người lĩnh hội ượ trong qu tr nh o tạo sẽ nh nh h ng trở n n

lạ hậu v thi u hụt so với òi hỏi ủ ng việ thự t ủ họ. V vậy, ây l

biện ph p ý nghĩ quy t ịnh, l khâu then hốt trong ph t tri n, ho n thiện

144

phẩm hất hính trị, ạo , năng lự huy n m n, kỹ năng sư phạm,

phương ph p kinh nghiệm giảng dạy v nghi n u kho họ ủ ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV.

Chỉ ạo hặt hẽ ng t tạo nguồn n bộ o tạo giảng vi n, ảm

bảo ủ iều kiện, ti u huẩn theo quy ịnh, nhất l nguồn o tạo s u ại

họ ; k t hợp hặt hẽ gi o tạo, bồi dưỡng nâng o tr nh ộ n bộ với

quy hoạ h, sử dụng; Xuất ph t từ qu n niệm như tr n, th x ịnh o

tạo, bồi dưỡng nâng o hất lượng là ơ sở qu n trọng ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

* Nội dung của biện pháp

Nội dung thự hất ủ biện ph p n y l lự lượng quản lý, sư phạm

trong các TSQ Quân ội tổ h tốt hoạt ộng o tạo, bồi dưỡng giảng vi n v

thú ẩy giảng vi n tự bồi dưỡng. Hiện n y, việ o tạo, bồi dưỡng giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội thường ượ thự hiện bằng nhiều h nh th

như: o tạo giảng vi n gắn với tr nh ộ họ vấn v lý luận hính trị tương ng;

trong lấy o tạo ơ bản, d i hạn hính quy l hủ y u; bồi dưỡng bổ sung

ho n hỉnh ki n th bằng nhiều h nh th như tập huấn huy n ề, hội nghị rút

kinh nghiệm dạy họ … Trong h nh th , tập huấn huy n ề ần ượ

ẩy mạnh v nâng o hất lượng, hiệu quả. Bởi v , tập huấn huy n ề ho

phép hướng ượ v o việ bổ sung một h thi t thự ki n th , kỹ năng sư

phạm m ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội còn hạn h .

Cùng với o tạo, bồi dưỡng, tập huấn th giảng vi n tự họ tập, tự bồi dưỡng

ũng ý nghĩ qu n trọng ối với sự ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

ở TSQ Quân ội. V vậy, hủ th QLGD, trướ h t l Hiệu trưởng, Chủ

nhiệm kho , Chủ nhiệm Bộ m n ở trường phải ki m so t v thú ẩy tự họ

tập, tự bồi dưỡng lẫn nh u ủ giảng vi n. Việ n y ượ thự hiện bằng c tác

ộng nhằm h nh th nh ở giảng vi n ộng ơ, th i ộ úng ắn; mụ ti u, hỉ

ti u, k hoạ h họ tập rõ r ng, ồng thời hủ th QLGD nh trường phải ki m

so t ượ k t quả tự họ tập, tự rèn luyện ủ giảng vi n. Điều sẽ t ộng

tí h ự tới ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

145

* Lực lượng và cách thức thực hiện biện pháp

Đ ảm bảo hất lượng ng t o tạo, bồi dưỡng, ợt tập huấn

huy n ề v thú ẩy tự họ , tự bồi dưỡng lẫn nh u trong tập th sư

phạm, các TSQ Quân ội phải thự hiện h th hủ y u s u ây:

Một là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu hỉ ạo ơ qu n QLGD

huẩn bị hu o k hoạ h v iều kiện ảm bảo về o tạo, tập huấn gi o

vi n, tr n ơ sở tổ h thự hiện một h s ng tạo, thi t thự , ki m tr ,

nh gi nghi m tú k t quả kỳ bồi dưỡng giảng vi n. Tập huấn giảng vi n

theo ịnh kỳ h y tập huấn huy n ề khi ần thi t l một trong nh ng phương

th bồi dưỡng giảng vi n rất qu n trọng. C th tận dụng phương th bồi

dưỡng n y. Th ng thường k hoạ h, nội dung, phương ph p bồi dưỡng hung

ho ội ngũ giảng vi n phải ượ xây dựng tr n ơ sở tính n y u ầu ấp

thi t phải bổ sung, ho n thiện phẩm hất, năng lự , kỹ năng sư phạm ho phần

lớn giảng vi n. Khi y u ầu hung ủ to n th giảng vi n v ủ ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội trùng hợp th k hoạ h bồi dưỡng, tập

huấn dễ x lập, nhưng khi sự kh ng ho n to n trùng hợp th mụ ti u, nội

dung, phương ph p tập huấn phải d nh sự ưu ti n ho sự ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đ l tư tưởng hỉ ạo trong việ

x lập k hoạ h tập huấn giảng vi n ở TSQ Quân ội.

Phòng Đ o tạo, kho gi o vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ần

huẩn bị hu o về lự lượng giảng vi n, b o o vi n, t i liệu tập huấn, thống

nhất về nội dung, phương ph p, h nh th tập huấn, ũng như quy ịnh, quy h

v bộ m y quản lý, duy tr kỷ luật trong mỗi kỳ tập huấn. Trọng tâm l tập huấn về

kỹ năng sư phạm v nội dung, phương ph p dạy họ ti n ti n. V vậy, phương

th tổ h tập huấn ần sự phối hợp gi tập huấn theo nh ng huy n ề

hung ủ tất ả kho , bộ m n v huy n ề ri ng ủ từng bộ m n. Cuối mỗi

kỳ tập huấn ều phải tổ h ki m tr , nh gi k t quả tập huấn v lấy k t quả

l m một trong nh ng ti u hí nh gi giảng vi n h ng năm.

Hai là, kho , bộ m n tổ h lồng ghép hương tr nh tập huấn huy n

ề với hương tr nh bồi dưỡng d nh ho ối tượng giảng vi n KHXH&NV ở

146

các TSQ Quân ội. Từng kho , bộ m n ần sắp x p ng việ tạo iều kiện

ho nh ng người theo họ lớp lồng ghép n y thời gi n họ tập.

Ba là, Hiệu trưởng TSQ Quân ội tổ h v hỉ ạo tốt hoạt ộng

rút kinh nghiệm gi o dụ , dạy họ trong nh trường, ồng thời tăng ường

hoạt ộng ủ tổ huy n m n nhằm tự bồi dưỡng lẫn nh u theo y u ầu

ủ huẩn nghề nghiệp giảng vi n KHXH&NV.

Hiệu trưởng ùng với tập th B n Gi m hiệu nh trường ần thường

xuy n qu n tâm tổ h rút kinh nghiệm giảng dạy ủ giảng vi n h ng th ng,

sơ k t, tổng k t họ kỳ, năm họ , hoặ k t thú ợt hoạt ộng trọng i m

như hội thi giảng vi n dạy giỏi ấp… Qu h nh th rút kinh nghi m, sơ,

tổng k t n i tr n, hiệu trưởng phải k t luận ượ nh ng th nh ng, hạn h ,

nguyên nhân trong hoạt ộng gi o dụ , dạy họ , tr n ơ sở hỉ ạo bộ

m n v giảng vi n b n h khắ phụ nh ng hạn h , thi u s t ủ m nh.

Trong qu tr nh ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ

Quân ội, v i trò bồi dưỡng lẫn nh u ủ giảng vi n th ng qu hoạt ộng ủ

tổ huy n m n thường rất lớn. V vậy, phải nâng o nhận th , tr h nhiệm

v uy tín ủ hủ nhiệm bộ m n, ồng thời ư hoạt ộng như: dự

giờ, thảo luận huy n ề về phương ph p dạy họ , nghi n u kho họ

gi o dụ … ủ tổ huy n m n v o nền n p.

Bốn là, kho , bộ m n tổ h ho giảng vi n ăng ký hỉ ti u, k

hoạ h tự họ tập, tự bồi dưỡng, tr n ơ sở ki m tr , nh gi k t quả tự

họ tập ủ giảng vi n. Đ việ tự họ tập, tự bồi dưỡng ượ thự hiện úng

hướng v ạt hiệu quả o, hiệu trưởng, hủ nhiệm kho v hủ nhiệm bộ

m n phải hỉ ạo gi o vi n xây dựng k hoạ h tự họ tập, tự bồi dưỡng. Đ

l m ượ iều , trướ ti n giảng vi n phải hi u rõ nhiệm vụ gi o dụ , dạy

họ v huẩn nghề nghiệp, tr n ơ sở từng người tự nh gi mạnh y u ủ

m nh x lập mụ ti u phấn ấu về phẩm hất hính trị ạo , tr nh ộ

chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm, nhất l kỹ năng thự h nh phương ph p dạy

họ ti n ti n, nghệ thuật sư phạm, ngoại ng , tin họ ... B m s t mụ ti u ,

từng giảng vi n ề r nội dung, h nh th v biện ph p tự họ tập, tự bồi

147

dưỡng phù hợp với iều kiện ng t ủ m nh, từ h nh th nh k hoạ h

phấn ấu ủ m nh. Đ ki m so t hoạt ộng tự họ tập, tự bồi dưỡng ủ

giảng vi n, từng kho , bộ m n ần tổ h ho giảng vi n ăng ký hỉ ti u, k

hoạ h tự họ tập, tự bồi dưỡng ủ m nh.

Đ hỗ trợ ho giảng vi n h nh th nh ý th hủ ộng, tí h ự tự họ

tập, tự bồi dưỡng, hủ th quản lý phải qu n tâm xây dựng phong

tr o tự họ , tự bồi dưỡng trong tập th sư phạm; kịp thời ộng vi n khuy n

khí h giảng vi n th m gi tí h ự v o hoạt ộng tự họ tập, tự bồi

dưỡng; tổ h nh m giảng vi n hỗ trợ, giúp ỡ nh u, hi sẻ ki n th ,

kinh nghiệm trong nâng o tr nh ộ huy n m n nghiệp vụ. B n ạnh ,

các TSQ Quân ội phải bảo ảm ủ t i liệu, s h kh m khảo, phương tiện

ần thi t phụ vụ ho việ họ tập, nghi n u v khuy n khí h giảng vi n

KHXH&NV ng dụng ng nghệ th ng tin, mạng internet v o việ tự họ

tập, tự nghi n u.

4.2.4. Hoàn thiện và thực hiện tốt các chính sách, tạo môi trường

làm việc thuận lợi cho giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở các

trường sĩ quan Quân đội

* Mục đích của biện pháp

Trong lý thuy t về ph t tri n nguồn nhân lự , nh kho họ ã hỉ rõ

rằng, ãi ngộ v m i trường l m việ l nh ng nhân tố hi phối m ộ, hiều

hướng ph t tri n ủ nguồn lự on người. Thự hiện hiệu quả h ộ

hính s h hiện h nh ủ Đảng v Nh nướ ối với quân ội l ơ sở ph t

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ, nhằm nâng o hất lượng v

thu hút nhân t i phụ vụ trong quân ội, ồng thời ti p tụ nghi n u, ề xuất

bổ sung hoàn thiện h ộ hính s h v ải thiện m i trường l m việ , ời sống

vật hất, tinh thần ủ giảng vi n.

* Nội dung của biện pháp

Bộ Quố phòng, Tổng ụ Chính trị, Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ

Quân ội hỉ ạo ơ quản lý thuộ quyền v phối hợp ơ qu n h u qu n

hăm lo ời sống vật hất v tinh thần ủ giảng vi n. Nội dung hủ y u ủ

148

biện ph p n y l ảm bảo ho hính s h ưu ãi ủ Nh nướ , Quân ội ối

với giảng vi n ượ thự thi một h nghi m hỉnh v em lại hiệu quả thi t

thự ối với sự ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

* Lực lượng và cách thức thực hiện biện pháp

Đ tri n kh i nội dung ủ biện ph p n y, hệ thống hính trị ũng

như nh trường ần tập trung giải quy t một số khâu hủ y u s u ây,

Một là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội thường

xuy n hỉ ạo ơ qu n hính trị, o tạo, kho , bộ m n v ơ qu n,

o n th thự hiện nghi m hính s h ủ Nh nướ về lương, phụ ấp ưu

ãi, phụ ấp thu hút v trợ ấp ối với nh gi o, n bộ QLGD. Đảng, Nh

nướ , Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng ã quy ịnh rõ nh ng nội dung

ưu ãi ối với nh gi o, n bộ QLGD. Nh ng quy ịnh n y ã thi t thự g p

phần nâng o ời sống vật hất, tinh thần ủ giảng vi n, trong ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. V vậy, nh trường ần hỉ

ạo ơ qu n h năng, kho , bộ m n phải thự sự qu n tâm tới vấn ề n y.

Theo , ơ qu n QLGD tạo iều kiện tốt nhất về vật hất v tinh thần ho

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội họ tập, ng t , sinh hoạt.

Hai là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội hỉ

ạo ơ qu n, kho , bộ m n hủ ộng huy ộng hợp lý, hiệu quả

nguồn lự v o ầu tư, xây dựng ơ sở vật hất, tr ng thi t bị ủ nh trường

v tạo iều kiện về nh ở ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

ng t x gi nh. Hiện n y, nhiều giảng vi n KHXH&NV công tác xa

gi nh do , nh ng người n y nhu ầu ảm bảo về nh ở, ất ở gần

trường m họ ng t . N u nh trường qu n tâm, tạo iều kiện thoả

mãn nhu ầu n y, th giảng vi n sẽ thời gi n tập trung hơn ho hoạt

ộng nghề nghiệp v họ tập nâng o tr nh ộ huy n m n sư phạm. V

vậy, tuỳ t nh h nh thự tiễn ủ từng TSQ Quân ội v nhu ầu ủ giảng

viên, các TSQ Quân ội ần phối hợp với ơ qu n h năng BQP,

hính quyền ị phương ề xuất k hoạ h ảm bảo về nh ở, ất ở ho giảng

vi n gắn với k hoạ h xây dựng, ủng ố ơ sở vật hất trường. L m

149

ượ như vậy, giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội sẽ y n tâm,

phấn khởi hơn trong phấn ấu trưởng th nh về nghề nghiệp ủ m nh.

Ba là, Hiệu trưởng TSQ Quân ội phát huy tính năng ộng, s ng tạo

trong việ huy ộng sự hỗ trợ v tạo iều kiện hăm lo ải thiện ời sống văn

ho , tinh thần ủ giảng vi n. Thự t ho thấy, sự ph t tri n ủ ội ngũ giảng

vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội kh ng hỉ phụ thuộ v o t ộng ủ

o tạo, bồi dưỡng về huy n m n, nghiệp vụ m òn ượ hỗ trợ bởi sự mở

rộng hi u bi t xã hội v sự phong phú ủ ời sống văn ho tinh thần. Trong

iều kiện ặ thù, phần lớn giảng vi n thường kh ng nhiều iều kiện th m

qu n, họ hỏi ở nh ng trường ại họ trong v ngo i quân ội, do nh

trường ần tr nh thủ sự ủng hộ, giúp ỡ ủ Bộ Quố phòng v hính quyền,

o n th , tổ h kinh t , văn ho , ng o n… tổ h hoạt ộng

gi o lưu xã hội ho tập th giảng vi n. C hoạt ộng n y t dụng nâng o

nhận th về ất nướ , on người v gi trị văn ho ho giảng vi n, tạo iều

kiện gi nh n bộ, giảng vi n gần gũi, hi u bi t v th ng ảm với nh u, qu

g p phần ho n thiện nhân h nh gi o.

B n ạnh , Ban Gi m hiệu v o n th trong từng trường ần tạo

iều kiện ho giảng vi n th m gi một h hủ ộng v o sinh hoạt văn

hoá, tinh thần ùng nhân dân ở ị phương. Đ hăm lo tới ời sống tinh

thần ủ giảng vi n, Ban Gi m hiệu v o n th trong nh trường ần

nh ng ịnh hướng v tạo iều kiện ho giảng vi n th m gi v o sự kiện

văn ho l nh mạnh ở ị phương. L m ượ như vậy, giảng vi n sẽ ảm nhận

ượ sự qu n tâm ủ nh trường ối với họ, do ng gắn b hơn với nghề

nghiệp ủ m nh v y n tâm, phấn khởi vươn l n trong ng t .

4.1.5. Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá, xếp loại giảng viên khoa học

xã hội và nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội

* Mục đích của biện pháp

Ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n l biện ph p h t s qu n trọng

trong ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở ác TSQ Quân

150

ội; C hủ th quản lý l m tốt hoạt ộng ki m tr , nh gi hất lượng,

x p loại giảng vi n to n diện, hặt hẽ, úng thự hất l ơ sở trự ti p, qu n

trọng hủ th quản lý gi o dụ , lự lượng li n qu n nh n nhận nh

gi úng thự hất về hất lượng ội ngũ giảng vi n biện ph p bồi

dưỡng ph t tri n to n diện, phù hợp với khả năng ủ từng người v ả ội

ngũ, như vậy mới m ng lại hiệu quả tốt, mụ í h ủ biện ph p n y l sử

dụng s mạnh ủ hệ thống tổ h thú ẩy từng giảng vi n, ũng như

to n th ội ngũ giảng vi n nỗ lự phấn ấu ạt v vượt huẩn nghề nghiệp,

xét theo mặt: số lượng, hất lượng v ơ ấu tổ h .

* Nội dung của biện pháp

Ki m tr , nh gi l m rõ nh ng ưu i m, khuy t i m về phẩm hất

chính trị, ạo lối sống, tr nh ộ ki n th huy n m n nghiệp vụ, kỹ năng sư

phạm, hiệu quả mặt ng t v khả năng ph t tri n ủ giảng vi n, tập trung

giải quy t h i nội dung hính, l : (1) Tổ h ki m tr , nh gi ủ ơ qu n

QLGD ủ nh trường v ủ kho , bộ m n ối với hất lượng gi o dụ , o

tạo ủ nh trường, hoạt ộng sư phạm ủ giảng vi n v việ huẩn ho ội ngũ

theo huẩn nghề nghiệp. (2) Th ng qu ki m tr , nh gi x p loại ĐNGV v

từng giảng vi n nhận th úng về bản thân tạo sự huy n bi n trong họ tập,

ng t g p phần nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo ủ nh trường.

* Lực lượng và cách thức thực hiện biện pháp

Đ ph t huy t dụng tí h ự ủ ki m tr , nh gi , khen thưởng v

kỷ luật trong qu tr nh nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

các TSQ Quân ội, ơ qu n QLGD ấp ủ Bộ Quố phòng, Thường

vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội, phòng h năng,

kho , bộ m n ần phải qu n tâm hỉ ạo thự hiện nội dung hủ y u s u:

Một là,Các ơ qu n QLGD ấp thuộ Bộ Quố phòng phải k t hợp

hặt hẽ với nh trường, kho , bộ m n ki m tr , trong nh gi ối với ội

ngũ n bộ, giảng vi n. Đây l phương th k t hợp gi nh gi ngo i với

nh gi trong ối với trường sĩ qu n. Việ ki m tr , nh gi phải ượ thự

hiện một h k hoạ h, thường xuy n li n tụ với nhiều h nh th kh nh u

151

(ki m tr trự ti p, gi n ti p, ki m tr ịnh kỳ, ki m tr bất thường, ki m tr to n

diện, ki m tr huy n ề...) ủ ấp quản lý thẩm quyền v B n Giám

hiệu trường sĩ qu n. C hoạt ộng ki m tr n y phải k hoạ h, tổ h v

kh ng l m rối bận ho nh trường trong qu tr nh dạy họ v gi o dụ . Nội dung

ki m tr ủ ơ qu n QLGD, b n gi m hiệu, ơ qu n o tạo, kho , bộ m n ần

tập trung v o y u tố bảo ảm hất lượng dạy họ ủ nh trường như: Gi o

án b i giảng ủ giảng vi n, hoạt ộng sinh hoạt huy n m n ủ từng bộ m n,

hồ sơ quản lý hoạt ộng dạy họ , hoạt ộng sơ, tổng k t ủ bộ m n, kho ,

nh trường... Trong qu tr nh ki m tr , nhất l ki m tr ủ Ban Gi m hiệu ần

hoạt ộng phương ph p, dự giờ theo k hoạ h, hoặ ột xuất. Qu hoạt ộng

phương ph p, dự giờ, người quản lý phải nh gi ượ khâu huẩn bị giảng

dạy, năng lự tổ h giờ dạy v lự họn phương ph p giảng dạy ủ giảng

vi n. Qu ki m tr , hủ th quản lý ph t hiện kịp thời nh ng nhân tố tí h

ự , nh ng giảng vi n năng lự , tr nh ộ huy n m n v ng, ồng thời hỉ

r nh ng s i lệ h, nh ng bi u hiện h y hiều hướng vi phạm qui ịnh, qui

h huy n m n kịp thời uốn nắn nhắ nhở, iều hỉnh. Điều sẽ t ộng

tí h ự tới sự ph t tri n ủ ội ngũ giảng vi n, trong giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

Hai là,Hiệu trưởng, Chủ nhiệm kho v Chủ nhiệm bộ m n các TSQ

Quân ội phải lấy ti u huẩn, ti u hí ượ x ịnh trong huẩn nghề

nghiệp giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội l m ăn ki m tr ,

nh gi hất lượng giảng vi n. C hủ th quản lý b m s t ti u huẩn, ti u

hí theo quy ịnh ủ Bộ Quố phòng ki m tr , nh gi giảng vi n có tác

ộng trự ti p n ph t tri n ội ngũ giảng vi n, trong giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Ở ây, nội dung ti u huẩn, ti u hí ượ

n u r kh rõ r ng, dễ hi u, v vậy người quản lý phải qu n tâm l m rõ minh

h ng, bằng h ng (t i liệu, tư liệu, sự vật, hiện tượng, nhân h ng) x nhận

một h kh h qu n m ộ ạt ượ ủ giảng vi n theo từng ti u huẩn, ti u

hí . Đây l h t ộng hiệu quả n sự ti n bộ ủ từng giảng viên,

ũng như ả ội ngũ th ng qu ki m tr , nh gi .

152

Ba là, Ban Gi m hiệu, kho v bộ m n ở TSQ Quân ội

thự hiện nghi m quy h dân hủ ở ơ sở trong hoạt ộng nh gi , phân

loại giảng vi n.

Theo ịnh kỳ v o uối họ kỳ, năm họ , Đảng ủy, B n Gi m hiệu hỉ

ạo hướng dấn ơ qu n, khoa tổ h nh gi , phân loại giảng vi n theo

quy tr nh như s u: Trướ h t giảng vi n phải tự nh gi , x p loại theo

ti u huẩn ti u hí ã ượ quy ịnh ủ ơ sở gi o dụ , o tạo; s u bộ

môn, kho v ồng nghiệp th m gi nhận xét, g p ý ki n v b nh xét, x p loại

giảng vi n. Tr n ơ sở Ban Gi m hiệu th m khảo ý ki n ủ tổ h

quần húng…, thự hiện nh gi , phân loại v th ng qu ấp uỷ ảng k t

quả phân loại giảng vi n. Việ b nh xét, phân loại giảng viên theo quy trình

hặt hẽ từ hi bộ, bộ m n l n Đảng ủy kho theo nguy n tắ tập trung dân

hủ, tạo ượ ộng lự , tinh thần phấn ấu vươn l n ủ n bộ, giảng vi n.

Mối quan hệ giữa các biện pháp

Tr n ây l nh ng biện ph p hủ y u ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Mỗi

biện ph p vị trí, v i trò, tầm qu n trọng v phạm vi t ộng kh nh u n

hoạt ộng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.

Nh ng biện ph p n y mối qu n hệ gắn b h u ơ với nh u, tương t lẫn

nh u, bổ sung ho nh u trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Trong biện ph p ượ

ề xuất, “Hoạ h ịnh v tri n kh i k hoạ h, quy hoạ h tạo nguồn, ph t tri n

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội” l biện ph p gi v i

trò ịnh hướng v ảm bảo sự nhất qu n gi khâu tạo nguồn, o tạo,

tuy n họn, bố trí, sử dụng giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở

TSQ Quân ội. Biện ph p “Tổ h thự hiện hặt hẽ, kho họ quy

tr nh, phương th tuy n họn, sử dụng giảng vi n KHXH&NV ở TSQ

quân ội” l phương ph p, h th ki m so t “ ầu v o” ội ngũ giảng vi n

v thự hiện việ bố trí, luân huy n gi o vi n s o ho phù hợp với k

hoạ h, quy hoạ h ã x ịnh, úng hính s h ưu ti n ối với giảng vi n

người dân tộ v ảm bảo ượ nguy n tắ dân hủ, minh bạ h. Biện ph p

153

“Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV” hướng tập trung v o giải quy t vấn ề nâng o

hất lượng ội ngũ giảng vi n. Đây l khâu trọng y u ủ ph t tri n ội ngũ

giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội theo ti p ận

quản lý nguồn nhân lự gi o dụ , ồng thời ý nghĩ vừ ph t huy k t quả,

vừ khắ phụ nh ng thi u s t khi thự hiện biện ph p kh . Biện ph p

“Ho n thiện ơ h , hính s h ãi ngộ v tạo m i trường l m việ thuận lợi

cho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội” l h th thú ẩy v

tạo iều kiện ho từng gi o vi n phấn ấu vươn l n. Thự hiện tốt biện ph p

n y sẽ l m ho giảng vi n trở n n gắn b với tổ h , với nh trường bằng

nh ng mối qu n hệ vật hất v tinh thần ụ th , do họ sẽ trưởng th nh

ùng sự lớn mạnh ủ trường sĩ qu n. Biện ph p “Đổi mới công tác ki m

tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội” ý

nghĩ sử dụng s mạnh ủ tổ h , ủ bộ m y quản lý iều khi n, iều

hỉnh th i ộ v h nh vi ủ giảng vi n v tập th sư phạm theo nh ng ti u

hí, ti u huẩn ủ hoạt ộng nghề nghiệp, ồng thời th ng qu nắm hắ

thự lự ội ngũ nh ng iều hỉnh ần thi t ở khâu hoạ h ịnh k

hoạ h, quy hoạ h, o tạo, bồi dưỡng…

T m lại, biện ph p n u tr n th hiện sự ho quyện, n xen gi

nh ng t ộng ở ấp ộ quản lý nh nướ v quản lý nh trường ối với nh

gi o. Mỗi biện ph p hướng tới một mụ ti u x ịnh v ượ tri n kh i theo

nh ng nội dung, h th ri ng biệt, nhưng lại qu n hệ mật thi t với biện

ph p kh , hi phối v tạo iều kiện ho nh ng biện ph p kh ti n h nh

ượ thuận lợi. V vậy, biện ph p n y phải ượ thự hiện ồng bộ, trong

, hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h trung v d i hạn; tuy n họn,

bố trí, sử dụng hiệu quả giảng vi n; ảm b o hất lượng tập huấn v thú ẩy

tự bồi dưỡng l nh ng biện ph p ốt lõi.

4.3. Khảo nghiệm tính cần thiết, tính khả thi của các biện pháp

4.3.1. Mục đích khảo nghiệm

Nhằm x ịnh tính ần thi t, tính khả thi ủ biện ph p ph t tri n

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y theo ti p ận

154

quản lý nguồn nhân lự ã ề xuất, th m khảo ý ki n ng g p n bộ quản

lý, giảng vi n, huy n gi QLGD về tính ần thi t, tính khả thi iều hỉnh

nội dung biện ph p huẩn bị ho ng t thử nghiệm.

4.3.2. Lực lượng tham gia khảo nghiệm

Khảo nghiệm ượ ti n h nh tr n 90 người, b o gồm: (Chuy n gi nghi n

u về kho họ gi o dụ v QLGD: 12 người; C n bộ quản lý ấp kho , phòng,

b n, huy n vi n, trợ lý ủ 05 TSQ quân ội: 28 người; Giảng vi n ở 05 TSQ

Quân ội : 50 người)

C lự lượng th m gi khảo s t ng g p ý ki n ho biện ph p ã

ề xuất thuộ ối tượng li n qu n n việ thự thi biện ph p.

4.3.3. Nội dung, phương pháp tiến hành và cách xử lý số liệu khảo nghiệm

Khảo s t ượ ti n h nh bằng phương ph p: tr o ổi, xin ý ki n ủ 04

huy n gi về gi o dụ v QLGD; toạ m với 12 CBQL ấp phòng, b n,

kho ở 05 TSQ Quân ội ượ khảo s t. Lập phi u xin ý ki n nh gi ủ

lự lượng n bộ quản lý v giảng vi n về tính ần thi t, tính khả thi ủ

biện ph p ã ề xuất theo th ng o 5 m ộ huy n ịnh lượng tương

ng từ 1 n 5 i m. Với h tính i m như n y, i m tối ủ th ng o l

5 (m x) v i m tối thi u l 1 (min). Do , i m trung b nh ( ) ủ m

sẽ nằm trong khoảng 1 ≤ ≤ 5.

Áp dụng ng th tính khoảng Likert:

Trong : L l gi trị khoảng gi trị gi m ộ nh gi

n l m nh gi ho một nội dung ủ âu hỏi

Với nội dung nh gi 5 m từ o xuống thấp, theo ng th tr n,

khoảng gi trị gi m l = 0,8.

Khoảng gi trị m nh gi như s u:

1,00 ÷ 1,80: tương ng với m : Không cần thiết/không khả thi

1,81 ÷ 2,60: tương ng với m : Ít cần thiết/ít khả thi

2,61 ÷ 3,40: tương ng với m : Bình thường

3,41 ÷ 4,20: tương ng với m : Cần thiết/khả thi

155

4,21 ÷ 5,00: tương ng với m : Rất cần thiết/rất khả thi

Đối hi u k t quả trong bảng Output với khoảng h m nh gi

tr n k t luận tính ần thi t v tính khả thi ủ mỗi biện ph p theo từng

nh m kh h th .

4.3.4. Kết quả khảo nghiệm

*Kết quả khảo nghiệm về mức độ cần thiết của các biện pháp

Bảng 4.1. K t quả nh gi m ộ ần thi t ủ biện ph p

TT

Các biện pháp

ĐTB Thứ bậc

Mức độ cần thiết Ít ần Bình Cần thi t thường thi t

Không ần thi t

Rất ần thi t

65

16

8

1

0

4.61

3

2

64

23

2

4.67

1

0

2

1 Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh Tổ h hặt hẽ ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

68

19

3

4.72

0

0

1

3 Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng

57

28

3

4.56

2

0

4

4 Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m việ thuận lợi cho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

5

0

60

18

7

4.48

5

5 Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

Điểm trung b nh chung

4.61

Nh n v o bảng 4.1 ho thấy, hầu h t ý ki n ều ho rằng, biện ph p

luận ư r ã ề r l rất ần thi t v ần thi t. ĐTB ủ biện ph p ư

r l 4.11 (m rất ần thi t). C biện ph p 3, 2, 1 ĐTB rất o (m rất

ần thi t) theo th tự lần lượt l 4.72; 4.67 v 4.61. Sở dĩ sự nh gi như

trên là do ối tượng ượ iều tr ( n bộ quản lý, giảng vi n,

huy n gi QLGD) nhận th ượ v i trò, tr h nhiệm ủ hủ th quản

lý ối với ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội,

ũng như nh ng hạn h , bất ập tồn tại ủ qu tr nh ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội, ặ biệt l thự trạng o tạo,

156

bồi dưỡng, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV hiện n y. Chính v vậy, biện

ph p th 3: “Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố

phòng” ượ nh gi o nhất, x p th 1 (ĐTB ạt 2.92 i m). Điều n y

ho thấy, việ o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n l khâu ơ bản trong a

dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng viên KHXH&NV,

òi hỏi hủ th quản lý trong mỗi TSQ Quân ội qu n tâm thự hiện.

C biện ph p kh tuy th bậ thấp hơn nhưng ũng ượ nh gi l rất

ần thi t v ĐTB rất o, biện ph p th 5 “Đổi mới ng t ki m tr ,

nh gi , x p loại giảng viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội”, tuy ng ở

vị trí uối ùng, nhưng ũng ĐTB rất o l 4.48 (m rất ần thi t), ây

l biện ph p h t s qu n trọng trong ổi mới ng t ki m tr , nh gi ,

phân loại giảng vi n KHXH&NV, n u hủ th quản lý qu n tâm thự

hiện tốt sẽ tạo r ộng lự to lớn giúp mỗi giảng vi n tự nh n nhận nh gi

hính m nh từ nỗ lự vươn l n tự họ , tự rèn bồi dưỡng phẩm hất, năng

lự nghề nghiệp p ng y u ầu h tr h, nhiệm vụ nh gi o quân ội.

Nh n v o bảng 4.1 òn ho thấy, khoảng h ĐTB gi biện ph p

m ộ ần thi t o nhất v biện ph p tính ần thi t thấp nhất l 0.24 i m.

Đây l khoảng h nhỏ, m ộ h nh lệ h kh ng lớn, th hấp nhận ượ .

Điều khẳng ịnh, biện ph p m luận n ư r thự sự l ần thi t v

ượ x p theo th tự: biện ph p 3- 2 - 1 - 4- 5. Cụ th ở bi u ồ s u:

Bi u ồ 4.1. K t quả nh gi m ộ ần thi t ủ biện ph p

157

* Kết quả khảo nghiệm về mức độ khả thi của các biện pháp

Bảng 4.2. K t quả nh gi m ộ khả thi ủ biện ph p

TT

Các biện pháp

ĐTB Thứ bậc

Mức độ cần thiết Ít khả Bình Khả thi thường thi

Rất khả thi

Không khả thi

1 Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h,

k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng

viên KHXH&NV ở TSQ quân

4.48

0

0

1

52

29

9

ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh

2

Tổ h hặt hẽ ng t tuy n

họn, bố trí, sử dụng hiệu quả

4.43

50

30

9

1

0

3

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

3 Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng

4.53

58

23

8

1

0

2

viên KHXH&NV theo huẩn quy ịnh

ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng

4 Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m

4.33

50

26

8

6

0

5

việ thuận

lợi ho giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội

5 Đổi mới ng t ki m tr , nh

x p

giảng

vi n

4.39

50

28

9

3

0

4

gi , loại KHXH&NV ở TSQ Quân ội

Điểm trung b nh chung

4.43

Qu k t quả khảo s t ở bảng 4.2, cho thấy hầu h t tất ả biện ph p mà

luận n ư r ều ượ nh gi ở m ộ rất khả thi (không có biện ph p n o

ho rằng kh ng khả thi). Tính khả thi ủ 5 biện ph p ĐTB d o ộng từ 4.33

i m n 4.48 i m. Trong , biện ph p 1: “Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h,

k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng

mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh” ĐTB o nhất: 4.48 i m - x p

th 1. Thấp nhất l biện ph p 4 “Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo

m i trường l m việ thuận lợi ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội”

và 5: “Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở

158

các TSQ Quân ội”(với ĐTB lần lượt l 4.33 và 4.39). Sở dĩ ý ki n nh gi

tính khả thi ủ biện ph p n y hư o v ho rằng, việ ho n thiện ơ h ,

hính s h ãi ngộ v tạo m i trường thuận lợi ho giảng vi n KHXH&NV

trong thời gi n qu mặt l m ượ nhưng thời i m thự hiện hư tốt, phụ

thuộ nhiều v o ngân s h ủ Quân ội, ời sống ủ giảng vi n Quân ội òn

gặp nhiều kh khăn, nhiều giảng vi n kh ng thu nhập n o kh ngo i lương.

Hơn n , ý ki n òn nghi ngại việ duy tr nền n p ki m tr , nh gi , phân

loại giảng vi n KHXH&NV, bởi lẽ hiện n y hư ti u hí ụ th m ng tính

ặ thù ượ p dụng ối với giảng vi n KHXH&NV, do việ nh gi gi

các TSQ Quân ội kh th thống nhất.

Nhìn v o bảng 4.2 ũng ho thấy, khoảng h ĐTB gi m ộ khả thi

ủ biện ph p o nhất v biện ph p thấp nhất l 0.15 i m. Đây l khoảng h

nhỏ, m ộ h nh lệ h kh ng lớn, th hấp nhận ượ . K t quả khảo nghiệm

ý ki n h ng tỏ, nh ng biện ph p luận n ư r l khả thi trong thự t theo

th tự: biện ph p 1 - 3 - 2 -5 - 4. N bi u hiện ụ th ở bi u ồ s u:

Bi u ồ 4.2. K t quả nh gi m ộ khả thi ủ biện ph p

* Mối tương quan giữa tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp

K t quả khảo s t tr n ã khẳng ịnh tính ần thi t v tính khả thi ủ

biện ph p ề xuất v ượ th hiện mối tương qu n qu bi u ồ 4.3 s u:

159

Bi u ồ 4.3: Mối tương qu n gi m ộ ần thi t v m ộ khả thi

ủ biện ph p

Nh n v o bi u ồ t thấy về tổng qu n biện ph p ề xuất ều sự

tương ồng gi tính ần thi t v tính khả thi. Trong 5 biện ph p tr n biện

ph p BP3 vừ tính ần thi t, vừ tính khả thi o nhất so với 4 biện

ph p òn lại, iều n y ho húng t thấy việ “Chỉ ạo thự hiện dạng ho

h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh

ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng” l rất ần thi t v ơ sở thự hiện.

Qu bi u ồ tr n t thấy ả 5 biện ph p ượ ề xuất tính ần thi t o

hơn tính khả thi. Điều phản nh sự nghi ngại về khả năng thự hiện ủ ít

nhiều ủ n bộ quản lý, gi o vi n th m gi khảo nghiệm với biện ph p ã

ề xuất. V vậy, thự hiện hiệu quả biện ph p ã ề xuất, òi hỏi hính

các TSQ Quân ội, v ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải sự ố gắng o,

ùng hung t y giải quy t nh ng kh khăn, trở ngại trong ph t tri n ội ngũ

giảng vi n TSQ Quân ội, p ng y u ầu ổi mới gi o dụ hiện n y.

K t quả qu bi u ồ tr n ho thấy: m ộ ần thi t v m ộ khả thi ủ

biện ph p ề xuất tương qu n thuận v hặt hẽ, nghĩ l m ộ ần

thi t v m ộ khả thi ủ biện ph p ã ề xuất tuy kh ng trùng lặp về m

ộ v trị số i m trung b nh, nhưng vẫn ảm bảo sự phù hợp v ộ tin ậy trong

thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y.

Ti n h nh phân tí h mối tương qu n gi m ộ ần thi t v m ộ

khả thi ủ biện ph p ề xuất tr n ơ sở k t quả khảo s t, t giả ã sử

160

dụng hệ số tương qu n (r) - Pe rson Correl tions trong SPSS, k t quả thu

ượ ở bảng 4.3, với qu n hệ x suất p < 0.01, gi trị r = 0.897 (r > 0) ho

thấy m ộ ần thi t v m ộ khả thi tương qu n tuy n tính thuận hặt

hẽ với nh u v rất ý nghĩ thống k . K t quả th hiện trong mối qu n hệ

bi n thi n tương qu n h ng tỏ biện ph p ã ượ t giả ề xuất vừ

tính ần thi t ồng thời ũng tính khả thi o trong thự tiễn ph t tri n ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y.

Bảng 4.3. Mối qu n hệ gi tính ần thi t v tính khả thi

MỐI QUAN HỆ GIỮA TÍNH KHẢ THI VÀ TÍNH CẦN THIẾT

Tinh kha thi

Tinh can thiet

Pearson Correlation

1

Tinh kha thi

Sig. (2-tailed)

.897** .000

N Pearson Correlation

90 1

Tinh can thiet

Sig. (2-tailed)

N

90 .897** .000 90

90

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Đ khẳng ịnh th m về m ộ ần thi t v m ộ khả thi ủ

biện ph p, t giả ã xin ý ki n ủ 04 huy n gi v 05 ồng hí n bộ quản

lý (l trưởng phòng o tạo, hủ nhiệm hính trị TSQ quân ội) về vấn ề

n y. Cơ bản ý ki n ều ho rằng biện ph p tính ần thi t v tính

khả thi o trong thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

TSQ Quân ội hiện n y, song một v i biện ph p ần hỉ r nh ng h th ,

nh ng t ộng ụ th hơn ủ hủ th quản lý trong mỗi TSQ Quân ội.

4.4. Thử nghiệm một số biện pháp đã đề xuất

4.4.1. Những vấn đề chung của thử nghiệm

* Mục đích thử nghiệm

Nhằm khẳng ịnh tính khả thi v hiệu quả ủ biện ph p phát

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y theo

ti p ận quản lý nguồn nhân lự , th ng qu biện ph p “Chỉ đạo thực hiện đa

dạng hoá các hình thức đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên KHXH&NV theo

chuẩn quy định của Nhà nước và Bộ Quốc phòng”. Đồng thời ki m h ng giả

thuy t kho họ ủ ề t i luận n.

161

* Giả thuyết thử nghiệm

N u p dụng biện ph p “Chỉ đạo thực hiện đa dạng hoá các hình thức

đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên KHXH&NV theo chuẩn quy định của

Nhà nước và Bộ Quốc phòng” sẽ trự ti p nâng o năng lự dạy họ ho ội

ngũ giảng vi n, g p phần nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội trong bối ảnh hiện n y

* Nội dung thử nghiệm

Luận n hỉ giới hạn thử nghiệm biện ph p “Chỉ đạo thực hiện đa dạng

hoá các hình thức đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên KHXH&NV”. Ti n

h nh tổ h bồi dưỡng huy n ề về nghiệp vụ sư phạm, hú trọng v o ki n

th v kỹ năng dạy họ theo hướng ph t tri n năng lự dạy họ ủ giảng vi n;

tổ h o tạo, bồi dưỡng nâng o năng lự giảng dạy; tổ h tập huấn, bồi

dưỡng nâng o năng lự nghi n u kho họ v tổ h bồi dưỡng, tập huấn

nâng o năng lự ph t tri n v thự hiện hương tr nh o tạo v tổ h tập

huấn, bồi dưỡng nâng o năng lự năng lự ph t tri n nghề nghiệp.

* Đối tượng và cơ sở thử nghiệm

Đối tượng thử nghiệm: Năng lự dạy họ ủ giảng vi n KHXH&NV.

Cơ sở thử nghiệm: TSQCT

* Lực lượng và khách thể thử nghiệm

Lực lượng thử nghiệm: T giả luận n ùng ộng t vi n là Trưởng,

Ph b n K hoạ h phòng Đ o tạo; CBQL Khoa Công t ảng, ng t hính trị;

Kho Tri t họ ; Kho Chủ nghĩ xã hội kho họ ; Kho tư tưởng Hồ Chí Minh;

n bộ, giảng vi n Kho Sư phạm quân sự, Kho Tâm lý họ - TSQCT.

Khách thể thử nghiệm: Khách th thử nghiệm hi th nh h i nh m: nh m

thử nghiệm 34 giảng vi n v nh m ối h ng 35 giảng vi n (thuộ kho

KHXH&NV), TSQCT.

* Thời gian thử nghiệm

Thời gi n thử nghiệm t ộng sư phạm ượ ti n h nh từ th ng 4 n

th ng 8 năm 2020.

* Phương pháp thử nghiệm: Ti n h nh thử nghiệm song h nh ối h ng.

162

Sử dụng phương ph p qu n s t nh gi năng lự dạy họ ủ giảng

vi n; ti n h nh ph t phi u tự nh gi v nh gi ồng nghiệp theo ti u

hí ã x ịnh.

* Tiêu chí và thang đánh giá

Căn vào nội dung thử nghiệm v ấu trú ủ năng lự dạy họ

xây dựng ti u hí nh gi năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV. Đây l k t quả ủ qu tr nh bồi dưỡng với t ộng thử

nghiệm tổng hợp ượ bi u hiện ở 4 ti u hí với hỉ số ụ th :

Việ phân hi trong số ho từng năng lự phụ thuộ v o v i trò ủ

năng lự n việ h nh th nh năng lự dạy họ . Cụ th như s u:

Bảng 4.4. Tiêu chí đánh giá năng lực dạy học của đội ngũ giảng viên

Mức độ

Tiêu chí

M tả chi tiết các chỉ số

(1)

(2)

(3) (4)

(5)

1. Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ

2. Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ

dụng 3. Sử phương ph p, phương tiện dạy họ

4. Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n

5. Xây dựng m i trường họ tập

C ki n th về gi o dụ họ , ặ biệt l gi o dụ họ ại họ ; ki n th tâm lý họ , ặ biệt l tâm lý họ gi o dụ v tâm lý họ họ vi n ở TSQ Quân ội Qu n tâm t m hi u ặ i m họ vi n; kịp thời ộng vi n v hỗ trợ họ vi n vi n trong họ tập v rèn luyện Hướng dẫn họ vi n x ịnh mụ í h họ tập, xây dựng k hoạ h họ tập nhân v vận dụng phương ph p họ tập trong qu tr nh o tạo Tư vấn, ịnh hướng nghề nghiệp v hoạt ộng ph t tri n nghề nghiệp ho họ vi n; giúp họ vi n ph t huy nh ng tiềm năng ủ bản thân Định hướng v phối hợp tổ h hoạt ộng ph t tri n kỹ năng mềm v th i ộ nghề nghiệp X ịnh mụ ti u ủ m n họ ảm bảo b m s t mụ ti u o tạo ủ hương tr nh v p ng huẩn ầu r Xây dựng ề ương hi ti t m n họ , thi t k b i giảng b m s t mụ ti u o tạo; phù hợp ặ thù m n họ , ặ i m người họ v m i trường o tạo Thường xuy n ập nhật, l m phong phú hệ thống b i giảng, gi o tr nh, t i liệu th m khảo, t i liệu hướng dẫn tự họ ho họ vi n C hi u bi t về phương ph p, kỹ thuật dạy họ Sử dụng th nh thạo v hiệu quả phương ph p dạy họ Sử dụng th nh thạo phương tiện dạy họ phù hợp với mụ ti u, nội dung, v phương ph p dạy họ . Thường xuy n ập nhật v sử dụng phương tiện dạy họ hiện ại nâng o hiệu quả dạy họ Nắm v ng quy h o tạo, hi u bi t về loại h nh, phương ph p, kỹ thuật ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n theo huẩn ầu r Thự hiện nh gi qu tr nh; Theo dõi, gi m s t qu tr nh họ tập ủ họ vi n trong h nh th tổ h dạy họ kh nh u Thi t k , sử dụng h nh th ki m tr - nh gi theo ịnh hướng năng lự , ặ biệt hú ý nh gi kỹ năng, th i ộ nghề nghiệp Hướng dẫn họ vi n tự nh gi trong qu tr nh họ tập; Gi m s t qu tr nh tự nh gi ủ họ vi n Sử dụng k t quả nh gi họ vi n, ý ki n phản hồi ủ họ vi n v ồng nghiệp iều hỉnh, ải ti n hoạt ộng dạy họ C khả năng thi t k , tổ h , quản lý hoạt ộng dạy họ trong m i trường dạy họ kh nh u Xây dựng m i trường họ tập thân thiện, ởi mở, khuy n khí h tính tí h ự , sự s ng tạo v tinh thần hợp t họ vi n

163

Với th ng o 5 m ộ tương ng từ 1 n 5 i m (tương ng m ộ

y u, trung b nh, kh , tốt, rất tốt). Do , ĐTB ủ m sẽ nằm trong khoảng 1 ≤

ĐTB ≤ 5 v i m h nh lệ h ủ th ng o = Đi m (m x) - Đi m (min): số m ộ.

Sử dụng lệnh ng ụ trong SPSS phân tí h thống k m tả

( i m trung b nh ộng (Me n); ộ lệ h huẩn (St nd rd Devi tion); tần suất

v hỉ số phần trăm).

Sử dụng phép so s nh gi trị trung b nh khi phân tí h thống k suy

luận. C gi trị trung b nh ượ oi l kh nh u ý nghĩ về mặt thống k

với x suất p < 0.05.

Đ so s nh sự kh biệt gi bi n số trướ v s u thử nghiệm, húng

t i ki m ịnh trị trung b nh ủ h i mẫu phối hợp từng ặp (P ired s mples T

test) v tính tương qu n bi n số thử nghiệm, t giả sử dụng hệ số tương

quan (r) - Pearson Correlations - gi trị từ (-1) n (+1). N u gi trị (+), (r> 0)

nghĩ l gi húng mối li n hệ thuận; n u gi trị (-), (r<0) th hiện mối

li n hệ nghị h; trong trường hợp r = 0 th h i bi n số kh ng mối li n hệ.

M ộ ý nghĩ ủ mối qu n hệ dự v o qu n hệ x suất (p). N u p <

0.05 th gi trị ủ (r) ý nghĩ ho phân tí h mối qu n hệ gi h i bi n,

m ý nghĩ n y l kh ng ngẫu nhi n ( t ộng tạo r th y ổi). N u p

> 0.05 th gi trị ủ (r) kh ng ý nghĩ ho phân tí h l sự th y ổi ngẫu

nhi n (kh ng ần sự t ộng vẫn th th y ổi).

4.4.2. Quy trình thử nghiệm

* Chuẩn bị thử nghiệm

Bước 1: Lự họn nh m thử nghiệm, nh m ối h ng; nghi n u ối

tượng thử nghiệm. Nh m thử nghiệm v nh m ối h ng ượ họn ti u

chuẩn tương ối ồng ều v nhiều ặ i m tương ồng nh u.

Bước 2: Lự họn giảng vi n tập huấn v xây dựng hương tr nh, t i liệu

tập huấn: Giảng vi n tập huấn l người tr nh ộ v năng lự sư phạm o,

phương ph p, kỹ năng tập huấn, bồi dưỡng. Chương tr nh, t i liệu ủ lớp tập

huấn bồi dưỡng ượ bi n soạn b m s t v o ấu trú năng lự sư phạm ủ ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV, sử dụng phần mềm tr nh hi u powerpoint

164

Bướ 3: Chuẩn bị iều kiện ti n h nh thử nghiệm: Đị i m, t i

liệu, kinh phí, tr ng thi t bị phụ vụ ho kho bồi dưỡng, tập huấn.

* Tiến hành thử nghiệm

Nhóm đối chứng: Chỉ ạo giảng vi n ti n h nh bướ huẩn bị v

ti n h nh bồi dưỡng, tập huấn theo k hoạ h b nh thường.

Nhóm thử nghiệm: X ịnh mụ ti u, y u ầu ạt ượ ủ lớp tập

huấn, bồi dưỡng theo k hoạ h thử nghiệm ã x ịnh.

T giả v ộng t vi n tập trung v o t ộng thự nghiệm s u:

(1) Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực giảng dạy : Chỉ

ạo giảng vi n KHXH&NV phải xây dựng ượ mụ ti u, k hoạ h dạy

họ v t i liệu dạy họ , lự họn, sử dụng th nh thạo phương ph p

giảng dạy, bướ hướng dẫn h nh th nh kỹ năng ho họ vi n,

huẩn bị phương tiện, thi t bị dạy họ phù hợp. Chỉ ạo giảng vi n dự

ki n ượ nh ng t nh huống sư phạm xảy r v phương n xử lý. Đồng

thời, tổ h hướng dẫn giảng vi n sử dụng loại h nh, phương ph p,

kỹ thuật ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n theo ti u hí nh

gi năng lự thự h nh. (trong thử nghiệm y u ầu giảng vi n xây dựng

huẩn ầu r ủ một hương tr nh o tạo ụ th v dự ki n t nh huống

sư phạm trong qu tr nh dạy họ …)

(2) Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực nghiên cứu khoa

học. Tổ h hỉ ạo giảng vi n nâng o năng lự ph t hiện vấn ề nghi n

u, khả năng iều tr xã hội họ , năng lự vận dụng phương ph p

nghi n u kho họ , năng lự ng dụng ng nghệ dạy họ mới, năng lự

vi t b o o kho họ , gi o tr nh, năng lự tr nh b y b o o kho họ , năng

lự hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ , nh gi k t quả nghi n u

kho họ ủ họ vi n (Trong qu tr nh thử nghiệm y u ầu giảng vi n x

ịnh vấn ề dự ịnh nghi n u v xây dựng quy tr nh hướng dẫn họ

vi n nghi n u kho họ ).

165

(3) Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực phát triển và thực

hiện chương trình đào tạo. Người giảng vi n phải hi u bi t về quy tr nh v

phương ph p, kỹ thuật ph t tri n hương tr nh o tạo p ng y u ầu

o tạo; phân tí h nhu ầu o tạo v x ịnh y u ầu o tạo; xây dựng,

iều hỉnh, ập nhật nội dung hương tr nh o tạo; thi t k v sử dụng th nh

thạo ng ụ nh gi hương tr nh o tạo; thự hiện v hướng dẫn tri n

kh i hương tr nh o tạo theo úng quy ịnh (trong thử nghiệm y u ầu

giảng vi n phân tí h thự trạng nhu ầu o tạo một ng nh nghề ụ th ).

(4) Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực phát triển nghề

nghiệp. Người giảng vi n phải năng lự ph t tri n nghề nghiệp th hiện:

Khả năng tự nh gi v lập k hoạ h ph t tri n nghề nghiệp, k hoạ h bồi

dưỡng nâng o tr nh ộ huy n m n nghiệp vụ; thường xuy n tự họ , tự bồi

dưỡng, ập nhật ki n th mới trong lĩnh vự huy n m n nâng o hất

lượng dạy họ v nghi n u kho họ ; sử dụng th nh thạo ngoại ng phụ vụ

hoạt ộng ph t tri n nghề nghiệp; sử dụng ng nghệ th ng tin phụ vụ hoạt

ộng ph t tri n nghề nghiệp (Trong thử nghiệm y u ầu giảng vi n xây dựng

k hoạ h ph t tri n nghề nghiệp ủ bản thân).

* Kết thúc thử nghiệm

Phương pháp đánh giá kết quả thử nghiệm: Nghi n u, phân tí h thự

trạng qu khảo s t thự t trướ v s u khi ti n h nh thử nghiệm; khảo s t,

nh gi dự tr n ti u hí ã xây dựng; tổng hợp, xử lý k t quả thử

nghiệm; ối hi u, so s nh k t quả thấy ượ sự t ộng tạo r k t quả

huy n bi n ý nghĩ . Tr o ổi với CBQL, giảng vi n, huyên gia, nhà

kho họ trong v ngo i quân ội về k t quả thử nghiệm v thu thập ý ki n

nhận xét ủ ối tượng tr n.

S u khi ho n th nh hương tr nh tập huấn, bồi dưỡng, nh gi lại năng

lự dạy họ ủ giảng vi n ( ầu r ). C huy n gi nh gi ều ượ tập

huấn về ti u hí, phương ph p nh gi v tổ h nh gi thử năng lự dạy

họ ủ 2 nh m giảng vi n rút kinh nghiệm.

166

S u khi thử nghiệm k t thú , phi u nh gi ượ thu lại. Sử dụng ng

th ủ Likert theo th ng 5 m ộ o ạ , nh gi i m trung b nh ho

từng nội dung, từng ti u hí ũng như to n bộ phi u nh gi , rút r k t quả

hung ủ nh m thử nghiệm v nh m ối h ng.

Đo m ộ ph t tri n năng lự dạy họ ủ giảng vi n nh m

ối h ng v nh m thử nghiệm s u thử nghiệm bằng ti u hí ã

x ịnh.

Phân tí h số liệu v rút r k t luận về biện ph p t ộng sư phạm ối

với sự ph t tri n năng lự dạy họ ủ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ

Quân ội hiện n y khẳng ịnh giả thuy t thử nghiệm.

4.4.3. Phân tích kết quả trước và sau thử nghiệm

4.4.3.1. Phân tích kết quả trước thử nghiệm

Bảng 4.5: So sánh về trình độ ban đầu của nhóm đối chứng và nhóm

thử nghiệm trước thử nghiệm.

Tổng

Đối chứng (X) (n =35)

TC

Nội dung

ĐTB

ĐLC

Thử nghiệm (Y) (n = 34) ĐLC ĐTB

ĐTB

TB

1 Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư

3.14

.912

2.85

.958

3.00

5

vấn người họ

2 Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ

3.43

.739

3.21

.729

3.32

2

3

Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ

3.37

.690

3.56

.746

3.46

1

4 Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ viên

3.23

.690

3.32

.684

3.28

3

5 Xây dựng m i trường họ tập

3.17

.822

3.26

.828

3.22

4

Tổng

.603

3.24

.619

3.26

3.27 Nh n v o bảng tr n ho thấy, năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n

KHXH&NVtrướ thử nghiệm ở nh m ối h ng và nhóm thử nghiệm khá

tương ồng, ều ạt ở m kh (theo th ng o 5 bậ : Rất tốt, tốt, kh , trung

b nh, y u). ĐTB ủ nh m ối h ng (X) l 3.27 v ủ nh m thử nghiệm

(Y) l 3.24. M h nh gi 2 nh m l 0,3 i m. Trong ti u hí nh gi

năng lự dạy họ th ti u hí về “Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy

họ ” ượ nh gi o nhất với ĐTB ủ XY = 3.46; ti p theo l “Xây dựng

167

mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ ” x p th 2 với ĐTB ủ XY = 3.32; ti u

hí ượ nh gi thấp nhất l “Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy

họ ” với ĐTB ủ XY = 3.00.

Biểu đồ 4.4: So sánh về năng lực dạy học giữa nhóm thử nghiệm và nhóm đối

chứng trước thử nghiệm

Bi u ồ ho thấy ti u hí nh gi năng lự dạy họ gi nh m thử

nghiệm v nh m ối h ng kh ồng nhất, kh ng sự kh biệt lớn: n u

nh m ối h ng nh gi ti u hí về “Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu

dạy họ ”, x p th nhất, với ĐTB ủ X= 3.43, th nh m thử nghiệm nh gi

ti u hí về “Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ ” x p th 2 với ĐTB

ủ Y = 3.56. Cả nh m ối h ng v nh m thử nghiệm ều nh gi ti u hí

“Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ ” thấp nhất với ĐTB

ủ X, Y lần lượt l : 3.14 v 2.85

T m hi u sự kh nh u gi nh m thử nghiệm v nh m ối h ng

về năng lự dạy họ gi nh m thử nghiệm v nh m ối h ng trướ thử

nghiệm, húng t i sử dụng ki m ịnh sự kh biệt trung b nh với 2 bi n

ộ lập (nh m ối h ng v nh m thử nghiệm) bằng Independent S mple

T-Test. K t quả bảng 5.5 ho thấy: với hệ số sig.= 0.767 thì Sig. (2-tailed)

= 0.853> 0.05, h ng tỏ kh ng sự kh biệt ý nghĩ thống k gi

về năng lự dạy họ ủ nh m thử nghiệm v ối h ng trướ t ộng

thử nghiệm.

168

Bảng 4.6: Kiểm định bằng Independent Sample T-Test về năng lực dạy

học của nhóm đối chứng và nhóm thử nghiệm trước thử nghiệm

Independent Samples Test

Trước thử nghiệm

Equal variances assumed

Equal variances not assumed

F

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

.088 .767 .186 67 .853 .027 .147 -.266 .321

.186 67.000 .853 .027 .147 -.266 .321 Như vậy, năng lự dạy họ ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm

trướ t ộng thử nghiệm l kh ồng ều ( ều ở m kh ) v m h nh

lệ h kh ng lớn, kh ng gi trị thống k . Trong i m ĐTB về năng lự

dạy họ ủ nh m ối h ng (3.27) o hơn nh m thử nghiệm (3.24).

Trướ khi thử nghiệm biện ph p tổ h dạng ho nội dung, h nh th

o tạo, bồi dưỡng giảng vi n, t giả ã phối hợp với ộng t vi n k t hợp

phỏng vấn sâu từ ấp uỷ, hỉ huy một số ơ qu n, kho gi o vi n v một số

giảng vi n kho KHXH&NV ở TSQCT. K t quả nh gi ho thấy

(80%) giảng vi n tự nh gi năng lự dạy họ ủ bản thân hỉ ạt ở m ộ từ

kh trở xuống; ng hú ý trong 15% giảng vi n tự nh gi năng lự dạy

họ ủ bản thân hư p ng y u ầu theo quy ịnh. Đặ biệt khi i sâu nh

gi ụ th từng ti u hí nh gi năng lự dạy họ ho thấy 45% giảng vi n tự

nh gi khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ v 40% giảng

vi n tự nh gi năng lự xây dựng m i trường họ tập hư p ng theo bộ

ti u hí nh gi năng lự thự hiện nhiệm vụ giảng vi n ở TSQCT.

S u khi nghi n u thự trạng v iều tr ầu v o, húng t i ti n h nh xây

dựng hương tr nh bồi dưỡng giảng vi n v tổ h lớp bồi dưỡng. T i liệu tập

huấn ượ giảng vi n tập huấn b m s t huẩn h d nh nghề nghiệp người

giảng vi n, ồng thời sử dụng phần mềm tr nh hi u powerpoint, sử dụng phòng

họ năng thự hiện b i giảng. Trong qu tr nh tập huấn, bồi dưỡng, húng

169

t i sử dụng tối phương ph p dạy họ tí h ự như ộng não, thảo luận

nh m, t nh hống, m thoại, luyện tập thự h nh... Qu qu n s t ho thấy, giảng

vi n rất h ng thú v tí h ự th m gi thảo luận, thự h nh.

4.4.3.2. Phân tích kết quả sau thử nghiệm

S u khi k t thú kho tập huấn, o tạo bồi dưỡng giảng vi n húng t i

ti n h nh nh gi năng lự dạy họ ủ giảng vi n ( ầu r ). K t quả như s u:

Bảng 4.7: So sánh năng lực dạy học của nhóm đối chứng và nhóm thử

nghiệm sau thử nghiệm.

Tổng

Đối chứng (X) (n =35)

Thử nghiệm (Y) (n = 34)

TC

Nội dung

TB 5 1 3 4 2

1 Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ 2 Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ 3 4 Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n 5 Xây dựng m i trường họ tập

ĐLC .603 .610 .547 .452 .627 .505

ĐLC .900 .701 .701 .731 .917 .596

ĐTB 3.65 3.84 3.75 3.72 3.77 3.75

ĐTB 4.00 4.15 4.06 4.09 3.97 4.05

Tổng

ĐTB 3.31 3.54 3.46 3.37 3.43 3.42 Nh n v o bảng ho thấy, ã sự huy n bi n ng k về năng lự dạy

họ ủ nh m thử nghiệm v nh m ối h ng s u t ộng thử nghiệm, ĐTB

hung nh m thử nghiệm o hơn hẳn so với nh m nh m ối h ng (ĐTB

hung nh m thử nghiệm l 4.05, ĐTB hung nh m ối h ng l 3.42).

Ở nh m ối h ng, th thấy rằng năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng

vi n ti n bộ hơn so với lần nh gi trướ ở hỉ số (ĐTB ủ X = 3.42),

ây l ũng l iều dễ hi u bởi qu thời gi n tập huấn, mặ dù kh ng t

ộng thử nghiệm th năng lự dạy họ ủ giảng vi n sẽ theo hiều hướng i l n

o hơn trướ . C ti u hí nh gi năng lự dạy họ ủ nh m ối h ng sự

tăng nhẹ v ều gi ti u hí, trong ti u hí nh gi về “Xây dựng mụ

ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ ” vẫn ượ nh gi x p th 1, ĐTB ủ X= 3.54;

ti p theo l ti u hí “Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ ”, x p th 2,

ĐTB ủ X = 3.46. X p uối ùng vẫn l ti u hí “Khả năng nắm ối tượng v

năng lự tư vấn người họ ”, ĐTB ủ X =3.31.

Ở nh m thử nghiệm, s u t ộng thự nghiệm hỉ số nh gi về

năng lự dạy họ ủ nh m thử nghiệm ều ượ nâng l n ng k : N u

trướ thử nghiệm ti u hí “Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ ”,

170

ĐTB ủ Y =3.21, x p th 5 th s u t ộng thử nghiệm ã tăng l n vị trí th

nhất với ĐTB ủ Y= 4.15; x p th 2 l ti u hí “Ki m tr nh gi k t quả

họ tập ủ họ vi n”, trướ thử nghiệm ĐTB ủ Y= 3.32, s u thử nghiệm

ĐTB ủ Y tăng l n = 4.09. Mặ dù x p s u ùng nhưng s u t ộng thử

nghiệm, ti u hí về “Xây dựng m i trường họ tập” ũng ĐTB kh o l

3.97 (so với 3.26 trướ t ộng thử nghiệm)

K t quả bảng v bi u ồ ho thấy, ã sự kh biệt gi hỉ số nh

gi trướ v s u khi thử nghiệm về năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV, khẳng ịnh sự t ộng ý nghĩ tí h ự . Th hiện ở ĐTB ủ

XY trướ thử nghiệm là 3.26 sau thử nghiệm l 3.77. K t quả nh gi ti u hí

“Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ ” ượ nâng l n rõ rệt s u t ộng

(ĐTB ủ XY trướ thử nghiệm là 3.32; sau thử nghiệm ĐTB l 3.84); về ti u hí

“Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n” huy n bi n rõ rệt trướ v s u

t ộng ĐTB ủ XY từ 3.28 l n 3.72; b n ạnh ti u hí “Xây dựng m i

trường họ tập” ã sự huy n bi n tí h ự trướ v s u t ộng ĐTB ủ

XY từ 3.22 l n ĐTB 3.77. Ngo i r , ti u hí ượ nh gi thấp nhất l “Khả năng

nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ ” ũng ượ tăng l n ng k , trướ

l 3.00 v s u thử nghiệm l 3.65…

Biểu đồ 4.5. So sánh về năng lực dạy học giữa nhóm thử nghiệm và nhóm đối

chứng sau tác động thử nghiệm

171

Bi u ồ ho thấy, rõ r ng sự kh biệt về năng lự dạy họ

ủ nh m thử nghiệm v nh m ối h ng trướ t ộng thử

nghiệm, ường bi u diễn ủ nh m thử nghiệm o hơn hẳn so với

nh m ối h ng. T m hi u sự kh nh u trong nh gi về năng lự

dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV gi nh m ối h ng v

nh m thử nghiệm trướ v s u thử nghiệm, húng t i sử dụng ki m

ịnh sự kh biệt trung b nh với 2 bi n ộ lập (nh m ối h ng v

nh m thử nghiệm) bằng Independent S mple T-Test. K t quả bảng 5.7

ho thấy: với hệ số sig.= 0.059 th Sig. (2 -tailed) = 0.000 < 0.05,

h ng tỏ sự kh biệt ý nghĩ thống k về năng lự dạy họ ủ ội

ngũ giảng vi n nh m thử nghiệm so với lớp ối h ng. Sự t ộng

ủ biện ph p thử nghiệm l ý nghĩ .

Bảng 4.8: Kiểm định bằng Independent Sample T-Test về năng lực dạy

học của nhóm đối chứng và nhóm thử nghiệm sau tác động thử nghiệm

Independent Samples Test

Sau thử nghiệm

Equal variances assumed

Equal variances not assumed

F

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

3.693 .059 -4.557 67 .000 -.602 .132 -.865 -.338

-4.567 66.059 .000 -.602 .132 -.864 -.339

K t quả tr n ho thấy, năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng viên

KHXH&NV sẽ ượ nâng l n khi dạng h nội dung, h nh th o tạo

bồi dưỡng giảng vi n, ặ biệt ã l m th y ổi nhận th trong giảng vi n về

ng t o tạo, bồi dưỡng. Người giảng vi n giỏi phải tự gi họ tập

thường xuy n, họ suốt ời; o tạo, bồi dưỡng mụ í h kh ng phải v bằng

ấp, họ vị …, m hủ y u từ vị trí, v i trò, nhiệm vụ ủ người giảng vi n.

Sự kh biệt gi nh m ối h ng v nh m thử nghiệm về năng lự

dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n trướ v s u thử nghiệm ượ th hiện ở

bi u ồ 4.6 sau:

172

Biểu đồ 4.6. So sánh về năng lực dạy học giữa nhóm thử nghiệm và nhóm đối

chứng sau tác động thử nghiệm

K t quả th hiện trong bi u ồ tr n ho thấy, nh ng biện ph p t ộng

thử nghiệm ti u hí nh gi năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n nh m

thử nghiệm ã o hơn hẳn so với nh m ối h ng s u t ộng thử nghiệm. Vì

vậy, thự hiện ầy ủ nội dung khâu, bướ ( gi i oạn) trong o tạo,

bồi dưỡng giảng vi n sẽ m ng lại huy n bi n tí h ự về năng lự dạy họ ủ

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, g p phần qu n trọng v o nâng o hất lượng

ội ngũ giảng vi n p ng tốt y u ầu nhiệm vụ ượ gi o.

S u khi k t thú kho tập huấn o tạo, bồi dưỡng, húng t i ti n h nh lấy

ý ki n từ phí giảng vi n th m gi bồi dưỡng về hương tr nh nội dung bồi

dưỡng. K t quả khảo s t ho thấy:100% giảng vi n th m gi thử nghiệm ều nh

gi kho tập huấn, bồi dưỡng l rất ần thi t v ã p ng ượ mong muốn ủ giảng vi n khi th m gi kho họ ; 100% giảng vi n ồng ý với h sắp x p

hương tr nh, nội dung ủ kho bồi dưỡng m luận n ã xây dựng; 80% giảng

vi n rất h ng thú v 20% giảng vi n h ng thú khi th m gi kho bồi dưỡng.

Đ nh gi về m ộ p ng mụ ti u ủ kho họ ho thấy: 100% giảng

viên nh gi mụ ti u ủ kho tập huấn, bồi dưỡng ã ạt ượ theo k hoạ h

ề r . Như vậy, k t quả thử nghiệm bướ ầu ã ho thấy tính khả thi v hiệu quả

ủ biện ph p “Tổ h dạng ho nội dung, h nh th o tạo, bồi dưỡng nâng o năng lự ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV” tại ị b n nghi n u.

173

4.4.3.3. Đánh giá chung về kết quả thử nghiệm

Qu k t quả thử nghiệm tr n ho thấy, việ dạng ho nội dung, h nh

th o tạo, bồi dưỡng với nh ng nội dung ụ th ượ ư v o thử nghiệm

ã sự th y ổi tí h ự theo hiều hướng tăng l n ở i m trung b nh ủ

hỉ số nh gi (từ m kh v l n m tốt). So s nh gi trị trung b nh trướ v

sau thử nghiệm ều ho k t quả sự kh biệt rõ nét với gi trị s t thự , th hiện

biện ph p thử nghiệm tác ộng ã ý nghĩ v t dụng ối với ph t tri n

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y theo hướng ti p

ận nguồn nhân lự . Tr n ơ sở k t quả thu ượ qu nội dung thử nghiệm,

bướ ầu th khẳng ịnh biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y ượ t giả ề xuất l ần thi t v

tính khả thi o; p ng ượ mụ ti u, nhiệm vụ v gi trị kho họ thự

tiễn ủ luận n ã x ịnh.

174

Kết luận chƣơng 4

K t quả nghi n u ơ sở lý luận v thự tiễn ở hương 2, hương 3,

luận n ã ề xuất hệ thống 5 biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự nhằm

ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ủ về số

lượng theo tổ h bi n h , ạt huận về hất lượng, ơ ấu phù hợp, ồng

bộ. Hệ thống biện ph p n y l một hỉnh th mối qu n hệ hặt hẽ với

nh u, trong qu tr nh tổ h thự hiện kh ng ượ xem nhẹ hoặ bỏ qu bất

kỳ biện ph p n o. C như vậy, mới g p phần ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ng y ng to n diện, ho n th nh tốt h tr h nhiệm vụ, nâng

o hất lượng gi o dụ o tạo trong TSQ Quân ội.

Đ khẳng ịnh gi trị kho họ , tính thự tiễn ủ biện ph p ã ề

xuất, luận n ti n h nh khảo nghiệm v thử nghiệm. Th ng qu phân tí h k t

quả khảo nghiệm biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

các TSQ Quân ội ều ượ nh gi m ộ ần thi t v m ộ khả thi

o. Sự h nh lệ h về m ộ ần thi t, m ộ khả thi trong từng biện ph p

khoảng h nhỏ, hủ th quản lý ần vận dụng ồng bộ biện ph p

tr n sẽ m ng lại tính thự tiễn o. Do iều kiện thời gi n hạn, luận n ti n

h nh thử nghiệm một biện ph p ã ề xuất; t ộng thử nghiệm tổ h

dạng ho nội dung, h nh th o tạo, bồi dưỡng nâng o năng lự ủ giảng

vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ượ ti n h nh tr n ơ sở kho họ ,

ý nghĩ thự tiễn o. C t ộng thử nghiệm n y ều hướng n nâng o,

ph t tri n phẩm hất, năng lự nghề nghiệp ủ ội ngũ giảng viên

KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y. K t quả thử nghiệm ho thấy, mụ

í h, nội dung, h th ti n h nh thử nghiệm phù hợp với giả thuy t kho

họ ủ luận n. Như vậy, biện ph p ã ề xuất l phù hợp, tính ần

thi t v tính khả thi trong thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở

các TSQ Quân ội theo hướng ti p ận nguồn nhân lự hiện n y.

175

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Kết luận

1. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội l một

nhiệm vụ, nội dung rất qu n trọng v ần thi t g p phần thự hiện th nh ng

Chi n lượ ph t tri n gi o dụ v o tạo trong Quân ội gi i oạn 2011 - 2020

v nh ng năm ti p theo, nhiệm vụ o tạo ội ngũ sĩ qu n tương l i trong

TSQ Quân ội p ng y u ầu bảo vệ Tổ quố trong t nh h nh mới. Trên ơ sở

tổng qu n ng tr nh nghi n u, húng t i lự họn vấn ề “Ph t tri n ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn

nhân lự ” nghi n u l kh ng trùng lặp với ng tr nh ã ng bố.

2. Luận n x ịnh khung lý luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Trên

ơ sở phân tí h ặ i m ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân

ội y u ầu về phẩm hất v năng lự ối với người giảng vi n m n

KHXH&NV, luận n ti p ận theo m h nh quản lý nguồn nhân lự ủ

Leonard Nadler x ịnh nội dung ph t tri n ội ngũ giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự , bao

gồm 05 nội dung s u ây: (1) Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV; (2) Tuy n họn, bố trí v sử dụng có

hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV; (3) Tổ h h nh th o tạo,

bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV; (4) Xây dựng v thự hiện ơ h

hính s h tạo m i trường l m việ ội ngũ giảng vi nKHXH&NV ; (5) Đổi

mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV.

3. Công tác ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ

Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự trong thời gi n qu b n ạnh

nh ng i m tí h ự , òn tồn tại nhiều bất ập: Số lượng, hất lượng ội ngũ

giảng vi n mặt òn hạn h , nhất l ki n th thự tiễn lãnh ạo, hỉ

huy, ki n th về ngoại ng , tin họ ; ng t tuy n dụng, bố trí sử dụng

176

giảng vi n thời i m hư p ng y u ầu nhiệm vụ; ng t o tạo

bồi dưỡng v thự hiện h ộ, hính s h ho ội ngũ giảng vi n hư phù

hợp, hư gắn với ặ thù người giảng vi n KHXH&NV trong m i trường

quân sự...Đảng ủy, B n Gi m hiệu TSQ Quân ội ần giải ph p nâng

o hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV họ ng g p v o hất

lượng gi o dụ v o tạo ở nh trường. Mặt kh , Bộ Quố Phòng ần

hỉ ạo TSQ Quân ội ơ h phối hợp tổ h li n k t ội ngũ giảng

viên KHXH&NV thỉnh giảng bổ sung v o ội ngũ giảng vi n KHXH&NV

òn thi u hụt ả về số lượng v hất lượng. Nghi n u nh ng vấn ề thự tiễn

tr n sẽ giúp t giả i nh n kh i qu t về thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng

viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự

hiện n y. K t quả nghi n u thự trạng l ơ sở ề xuất biện ph p phát

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản

lý nguồn nhân lự m ng tính ồng bộ, khả thi, g p phần nâng o hất lượng

ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện nay.

4. Tr n ơ sở nghi n u lý luận v phân tí h thự trạng, luận n ã ề

xuất 05 biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân

ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự trong thời gi n tới như: Xây dựng quy

hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n; tạo nguồn, o tạo v sử dụng ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội; tổ h thự hiện hặt hẽ,

kho họ quy tr nh, phương th tuy n họn, sử dụng giảng vi n

KHXH&NV ở TSQ Quân ội; hỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th

o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội; hoàn

thiện ơ h , hính s h ãi ngộ v tạo m i trường l m việ thuận lợi ho giảng

viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội; ổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p

loại giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội. C biện ph p ã ề xuất

m ng tính to n diện v hệ thống, trong biện ph p th nhất l biện ph p tạo

nền tảng; biện ph p th h i m ng tính ột ph , biện ph p th b l biện ph p

trọng tâm, biện ph p th tư v th năm l biện ph p qu n trọng. C biện ph p

177

qu n hệ mật thi t với nh u, bổ sung ho nh u, kh ng một biện ph p duy

nhất giải quy t nh ng vấn ề tồn tại ần ượ khắ phụ trong ng t phát

tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý

nguồn nhân lự . Thự hiện ồng bộ biện ph p ã ư r ùng với sự nỗ lự

ố gắng ủ mỗi nh trường hắ hắn sẽ tạo ượ sự huy n bi n tí h ự trong

việ nâng o hiệu quả ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ

Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự , p ng y u ầu ổi mới gi o

dụ trong các TSQ Quân ội hiện n y. K t quả khảo nghiệm v thử nghiệm biện

ph p ã khẳng ịnh tính ấp thi t, tính khả thi v hiệu quả ủ biện ph p,

khẳng ịnh k t quả nghi n u ủ ề t i.

2. Kiến nghị

2.1. Đối với Quân ủy Trung ương

Tăng ường công tác lãnh ạo, hỉ ạo về xây dựng, ph t tri n ĐNGV

trong nh trường quân ội; ho n thiện quy ịnh, quy h , quy tr nh về

ng t n bộ phù hợp với quy ịnh ủ Đảng, Nh nướ v thự tiễn

quân ội, xây dựng ội ngũ n bộ, giảng vi n ơ bản ủ theo tổ h bi n

h , hất lượng tốt, ơ ấu hợp lý, ồng bộ.

Thự hiện huẩn h ội ngũ giảng vi n, n bộ quản lý gi o dụ theo

theo ti u huẩn ủ Nh nướ , Bộ Quố phòng, tăng ường ầu tư ơ sở vật

hất, phương tiện kỹ thuật phụ vụ ng t giảng dạy v nghi n u kho họ ,

p ng y u ầu ổi mới gi o dụ , o tạo trong quân ội v uố h mạng

ng nhiệp lần th 4. B n h nh ơ h , chính sách về ph t tri n ội ngũ

giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội, nhất l hính s h ưu ãi về ơ sở

vật hất, thi u , khen thưởng v h ộ ng t , l m việ , ảm bảo ho ội ngũ

giảng vi n tâm huy t, tr h nhiệm trong thự hiện nhiệm vụ huy n m n.

2.2. Đối với Bộ Quốc phòng

Phối hợp hặt hẽ với Bộ Gi o dụ và Đ o tạo thự hiện tốt v i trò

quản lý nh nướ về gi o dụ , o tạo trong các TSQ Quân ội, tạo iều kiện

178

thuận lợi nhất ho TSQ Quân ội ph t huy ượ tr h nhiệm trong to n

bộ hoạt ộng gi o dụ , o tạo ủ m nh, trong ng t ph t tri n ội

ngũ giảng vi n KHXH&NV.

Chỉ ạo ơ qu n h năng ủ Bộ xây dựng khung năng lự ủ

người giảng vi n nói chung, giảng vi n m n KHXH&NV n i ri ng trong

các TSQ Quân ội trường ăn xây dựng khung năng lự giảng

vi n m ng tính ặ thù. C nh ng quy ịnh ụ th TSQ Quân ội ban

hành hệ thống ti u hí ụ th nh gi năng lự thự t ủ giảng vi n.

Tạo h nh l ng ph p lý về ơ h TSQ Quân ội ẩy mạnh các

biện ph p gi o dụ trong việ huy ộng nguồn lự trong và ngoài

quân ội v o qu tr nh ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, p ng

nhu ầu xã hội, Quân ội, nh nh h ng hiện ại h v hội nhập quố t .

2.3. Đối với các trường sĩ quan quân đội

B m s t sự hỉ ạo ủ Bộ Quố phòng, qu n triệt, ụ th h nghị

quy t, hỉ thị, k t luận, quy t ịnh ủ Quân ủy Trung ương, Bộ Quố phòng

về tổ h , bi n h quân ội, hủ ộng xây dựng tổ h bi n h , hoạ h ịnh

hính s h ph t tri n ủ nh trường p ng với y u ầu nhiệm vụ v hất

lượng o tạo, ề r hi n lượ ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phù

hợp với tổ h bi n h ủ nh trường. Tăng ường hỉ ạo bộ phận thự

hiện biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, p ng mụ

tiêu, nhiệm vụ xây dựng quân ội tinh, gọn , mạnh.

Tăng ường lãnh ạo, hỉ ạo hặt hẽ ng t tạo nguồn o tạo n bộ,

giảng vi n, ảm bảo ủ iều kiện, ti u huẩn theo quy ịnh, nhất l nguồn o

tạo giảng vi n s u ị họ , o tạo ấp trung, sư o n nâng o hất lượng ội

ngũ giảng vi n trong giảng vi n KHXH&NV, tí h ự ổi mới nội dung,

hương tr nh , h nh th o tạo, bồi dưỡng giảng vi n gắn với quy hoạ h, sử

dụng, tạo iều kiện ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV th m iều kiện, m i

trường rộng lớn hơn họ hỏi gi o lưu.

179

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ

1. Nguyễn Văn Th i (2016), “Xây dựng ội ngũ giảng vi n kho họ xã

hội v nhân văn ở họ viện, trường sĩ qu n quân ội”, Tạp chí Giáo dục lý

luận chính trị quân sự, số 1 (2/2016), tr. 81-83.

2. Nguyễn Văn Th i (2020), “Xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n

kho họ xã hội v nhân văn trong nh trường Quân ội”, Tạp chí Quốc

phòng toàn dân, số: 10 (10/2020), tr. 62-64.

3. Nguyễn Văn Th i (2020), “Tuy n họn sử dụng giảng vi n kho họ

xã hội v nhân văn ở Trường sĩ qu n quân ội hiện n y”, Tạp chí Giáo

dục lý luận chính trị quân sự, số 5 (9/2020), tr. 86-89.

4. Nguyễn Văn Th i (2021), “Nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n

ở trường sĩ qu n quân ội trướ t ộng ủ uộ h mạng ng

nghiệp lần th tư”, Tạp chí Giáo dục lý luận chính trị quân sự, số 1 (2/2021),

tr. 95-97.

5. Nguyễn Văn Th i (2021), “Nâng o hất lượng nghi n u kho

họ ủ giảng vi n ở nh trường quân ội”, Tạp chí Giáo dục lý luận

chính trị quân sự, số 3 (5/2021), tr. 83-85.

6. Nguyễn Văn Th i (2016), Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng

đội ngũ giảng viên các trường sĩ quan trong quân đội, Đề t i kho họ ấp Bộ

Tổng Th m mưu, Quy t ịnh số: 906/QĐ-NT, ngày 28/7/2016.

7. Nguyễn Văn Th i (2018), Đào tạo, bồi dưỡng tài năng quân sự cấp

phân đội đáp ứng yêu cầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4, Đề t i kho

họ ấp Bộ Tổng Th m mưu, Quy t ịnh số: 1342/QĐ-NT, ngày 09/8/2018.

8. Nguyễn Văn Th i (2020), Nâng cao bản lĩnh chính trị của cán bộ,

giảng viên trẻ trong các trường đào tạo sĩ quan chỉ huy - tham mưu cấp phân

đội đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới, Đề t i kho họ ấp Bộ

Tổng Th m mưu, Quy t ịnh số: 154/QĐ-NT, ngày 19/01/2020.

180

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

1. B n Kho gi o Trung ương (2002), Giáo dục và đào tạo trong thời kỳ đổi

mới, chủ trương, thực hiện, đánh giá, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

2. Th i Huy Bảo (2014), Phát triển đội ngũ giảng viên bộ môn phương pháp giảng

dạy trong các trường/khoa Đại học sư phạm, Luận n ti n sĩ QLGD, H Nội.

3. Nguyễn Văn Bạo (2018), “Họ viện hính trị xây dựng ội ngũ n bộ,

giảng vi n ng ng tầm nhiệm vụ”, Tạp chí Quốc phòng toàn dân, Số 10

(tháng 10/2018), H Nội.

4. Binh hủng Th ng tin li n lạ , TSQ Th ng tin (2019), Báo cáo kết quả thực

hiện chiến lược phát triển GD&ĐT trong quân đội giai đoạn 2011 -

2020, Khánh Hoà.

5. Binh hủng C ng binh, TSQ C ng binh (2020), Nghị quyết Đại hội Đảng

bộ TSQ Công binh nhiệm kỳ 2015 - 2020, Đồng N i.

6. Bộ Giáo dụ v Đ o tạo (2005), Đề án đổi mới Giáo dục đại học Việt Nam

giai đoạn 2006 - 2020, Hà Nội.

7. Bộ Quốc phòng (2003), Về một số nhiệm vụ cấp bách kiện toàn và phát

triển đội ngũ nhà giáo quân đội đến năm 2010, Chỉ thị số 40 của Bộ

trưởng Bộ Quốc phòng, Hà Nội.

8. Bộ Quố phòng (2013), Chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo trong quân

đội giai đoạn 2011-2020, B n h nh kèm theo Quy t ịnh số 2533/QĐ-

BQP ngày 15 - 7 - 2013 ủ Bộ trưởng Bộ Quố phòng, H Nội.

9. Bộ Quố Phòng (2016), Điều lệ công tác nhà trường Quân đội nhân dân

Việt Nam, Nxb Quân ội nhân dân, H Nội.

10. Bộ Tổng Th m mưu, Cụ Nh trường (2006), Từ điển giáo dục học quân

sự, Nxb Quân ội nhân dân, Hà Nội.

11. Bộ Tổng Th m Mưu - Cụ Nh trường (2019), Báo cáo kết quả thực hiện chiến

lược phát triển GD&ĐT trong quân đội giai đoạn 2011 - 2020, H Nội.

12. Trần C ng Ch nh (2016), Phát triển đội ngũ giảng viên trường Cao đ ng

Kinh tế - Kỹ thuật trong bối cảnh hiện nay, Luận n ti n sĩ QLGD, H Nội.

181

13. Nguyễn Văn Chính (2018),“Bồi dưỡng, ph t tri n ạo nghề nghiệp

ủ nh gi o trong nh trường quân ội”, Tạp chí Quân sự quốc

phòng, Số 04 (12/2018).

14. Nguyễn Văn Chung (Chủ nhiệm, 2012), Giải pháp bồi dưỡng năng lực

dạy học của đội ngũ giảng viên KHXH&NV trong các TSQ Quân đội

hiện nay, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.

15. Nguyễn Văn C ng (2018), Kỹ năng dạy học các môn KHXH&NV của

giảng viên ở các TSQ trong Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay,

Luận n ti n sĩ Tâm lý họ , Họ viện Chính trị, H Nội.

16. Đỗ Minh Cương, Nguyễn Thị Do n (2001), Phát triển nguồn nhân lực

giáo dục đại học Việt Nam, Nxb CTQG, H Nội.

17. Nguyễn Th Dân (2016), Phát triển đội ngũ giảng viên các trường đại học sư

phạm kỹ thuật theo hướng tiếp cận năng lực, Luận n ti n sĩ QLGD, H Nội.

18. Tống Hùng Dũng (2018),“Xây dựng ội ngũ n bộ, giảng vi n p ng

y u ầu gi o dụ , o tạo trướ t ộng ủ uộ h mạng ng

nghiệp lần th tư ở TSQ Th ng tin”, Tạp chí Quân sự quốc phòng, Số

03 (11/2018), H Nội.

19. Trần Văn Dũng (2011), “Chuẩn ho nghề nghiệp: Giải ph p nâng o hất lượng

Đội ngũ giảng vi n”, Tạp chí Khoa học Giáo dục số 69, th ng 6/2011.

20. Đảng ộng sản Việt N m (2004), Chỉ thị của Ban Bí thư khoá IX số 40

CT/TW ngày 15-6-2004, về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ

nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục, Nxb CTQG, H Nội.

21. Đảng Cộng sản Việt N m (2013), Văn kiện Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành

Trung ương Đảng khoá XI, Văn phòng Trung ương Đảng, H Nội.

22. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần

thứ XII, Nxb CTQG, Hà Nội.

23. Nguyễn Thị Anh Đ o (2014), Quản lý đội ngũ giảng viên ở các trường

đại học tư thục Việt Nam hiện nay, Luận n ti n sĩ QLGD, H Nội.

24. Nguyễn Văn Đệ (2010), Phát triển đội ngũ giảng viên các trường đại học ở

vùng Đồng bằng sông Cửu Long đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục đại

học, Luận n ti n sĩ Quản lý gi o dụ , Đại họ Quố gi H Nội, H Nội.

182

25. Nguyễn Đ Độ (Chủ nhiệm, 2013), Nghiên cứu, nâng cao hiệu quả hoạt

động khoa học của đội ngũ giảng viên Khoa học xã hội nhân văn ở các học

viện, trường quân đội hiện nay, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.

26. Trần Kh nh Đ (2011), “Một số vấn ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n ại họ

trong xã hội hiện ại”, Tạp chí Giáo dục, số 260, th ng 4/2011.

27. Trần Kh nh Đ (2014), Giáo dục và phát triển nhân lực trong thế kỷ XXI,

Nxb Gi o dụ Việt N m, H Nội.

28. Nguyễn Minh Đường, Ph n Văn Kh (2006), Đào tạo nhân lực đáp ứng yêu

cầu công nghiệp hoá, hiện đại học trong điều kiện kinh tế thị trường, toàn

cầu hoá và hội nhập quốc tế, Nxb Đại họ Quố gi , H Nội.

29. Goerge Goerger (2005), Các yêu cầu đòi hỏi giáo viên và sinh viên thay

đổi trong nền kinh tế thị trường, Nxb Gi o dụ , H Nội.

30. Phạm Minh Hạ (2001), Về phát triển con người thời kỳ công nghiệp hoá,

hiện đại hoá, Nxb Chính trị quố gi , H Nội.

31. Phạm Minh Hạc (2010), Một số vấn đề Giáo dục Việt Nam đầu thế kỷ 21,

Nxb Giáo dục, Hà Nội.

32. Bùi Minh Hiền, Nguyễn Vũ Bí h Hiền (Đồng hủ bi n, 2015), Quản lý và

lãnh đạo nhà trường, Nxb Đại họ Sư phạm, H Nội.

33. Bùi Hi n, Nguyễn Văn Gi o, Nguyễn H u Quỳnh, Vũ Văn Tảo(2001), Từ

điển Giáo dục học, Nxb Từ i n B h kho , H Nội.

34. Đỗ Thị Ho (2013), Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên các trường Đại

học ngoài công lập, Đề t i kho họ ấp Bộ, Bộ GD&ĐT, H Nội.

35. Hội ồng Quố gi hỉ ạo bi n soạn Từ i n B h kho Việt N m (2002),

Từ điển Bách khoa Việt Nam, tập 2, Nxb Từ i n B h kho , H Nội.

36. Trần Đ nh Hồng (2016), Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý học viên trong

các học viện, TSQ Quân đội hiện nay, Luận n ti n sĩ QLGD, Họ viện

Chính trị, H Nội.

37. Phạm Xuân Hùng (2015), “Ph t tri n năng lự ội ngũ giảng vi n, n bộ

QLGD p ng y u ầu o tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lự QLGD”,

Tạp chí QLGD, Họ viện QLGD, H Nội.

183

38. Ph n Văn Kh (2008), “Ph t tri n ội ngũ giảng vi n v b i to n tương

qu n gi quy m v hất lượng gi o dụ ại họ ”, Tạp chí Khoa học

giáo dục, số 31, th ng 4/2008.

39. Trần Ki m (2008), Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lý giáo dục, Nxb

Đại họ Sư phạm, H Nội.

40. Nguyễn Đ nh L nh ( hủ nhiệm, 2017), Biện pháp nâng cao chất lượng

dạy học chuyên ngành tên lửa tại TSQ Pháo binh, Đề t i ấp Bộ Tổng

Th m mưu, H Nội.

41. Nguyễn Văn Lâm (2012), Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao

đ ng Giao thông vận tải thời kỳ Công nghiệp hoá, Hiện đại hoá và hội nhập

Quốc tế, Luận n QLGD, Viện Kho họ Gi o dụ , H Nội.

42. Nguyễn Ho ng Lân (2015), ( hủ nhiệm), Bồi dưỡng kỹ năng sư phạm cho

đội ngũ giảng viên công tác đảng, công tác chính trị ở các học viện,

TSQ Quân đội, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.

43. S. Lee Littee (2009), Những chiến lược hiệu quả dành cho giảng viên và

các nhà lãnh đạo giáo dục trong kỷ nguyên toàn cầu hoá, Kỷ y u Hội

thảo kho họ quố t , Đại họ quố gi , H Nội.

44. Vũ Đ Lễ (2017), Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên các trường

đại học công lập ở Việt Nam, Luận n ti n sĩ Quản lý ng, Họ viện

Chính trị quố gi , H Nội.

45. Nguyễn Mỹ Lo n (2013), Quản lý phát triển đội ngũ giảng viên các trường

Cao đ ng nghề đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực vùng Đồng bằng sông

Cửu Long, Luận n ti n sĩ QLGD, Viện Kho họ gi o dụ , H Nội.

46. Nguyễn Thị Mỹ Lộ (2004), “Nghề v nghiệp ủ người gi o vi n”, Tạp chí

Thông tin Khoa học giáo dục, số 112.

47. Nguyễn Thị Mỹ Lộ , Trần Kh nh Đ (2010), Chính sách quốc gia và sự

phát triển đội ngũ giảng viên Đại học Việt Nam, Đề t i kho họ ấp

Bộ, Bộ GD&ĐT, H Nội.

48. Vũ Qu ng Lộ , ( hủ nhiệm, 2005), Nâng cao chất lượng QLGD - đào tạo

trong các học viện, TSQ Quân đội, đáp ứng yêu cầu mới, Đề t i kho

họ ấp Bộ Quố phòng, H Nội.

184

49. Nguyễn B Minh (2011) “Ph t tri n ội ngũ gi o vi n từ phương diện nh

trường”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại họ Vinh, Nghệ An.

50. Hồ Thị Ng (2016), Quản lý đội ngũ giảng viên các trường đại học địa

phương trong bối cảnh hiện nay, Luận n Ti n sĩ QLGD, H Nội

51. Phạm Th nh Nghị (2006), Nâng cao hiệu quả quản lý nguồn nhân lực

trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, Nxb Kho họ

xã hội, H Nội.

52. Phạm Th nh Nghị, Vũ Ho ng Ngân (2006), Quản lý nguồn nhân lực ở Việt

Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Kho họ xã hội, H Nội

53. L Đ Ngọ (2004), Giáo dục đại học - Quan điểm và giải pháp, Nxb

Đại họ Quố gi , H Nội.

54. Trần Thị Tuy t O nh (2007), “Đ nh gi hoạt ộng ủ giảng vi n v hất

lượng dạy họ ở ại họ ”, Tạp chí Giáo dục, số 158, tháng 3/2007.

55. H Minh Phương (2016), Hoàn thiện kỹ thuật dạy học cho giảng viên đại

học quân sự, Luận n ti n sĩ Gi o dụ họ , Họ viện Chính trị, H Nội.

56. V. Z Peter, M.I.Kon k p v N.I.S xer t p 1985, Những vấn đề quản lý

trường học, Trường C n bộ quản lý gi o dụ - Bộ Gi o dụ , H Nội.

57. Bùi Văn Quân, Nguyễn Ngọ Cầu (2006), “Một số h ti p ận trong

nghi n u v ph t tri n ội ngũ giảng vi n”, Tạp chí Khoa học giáo

dục, số 8, th ng 5/2006.

58. Thân Văn Quân (2013), Hoàn thiện kỹ năng dạy học cho trợ giảng ở đại học

quân sự hiện nay, Luận n ti n sĩ Gi o dụ họ , Họ viện Chính trị, H Nội.

59. Quố hội, (2019), Luật Giáo dục, Nxb L o ộng, H Nội

60. Rajia Roj Sing (1994), Nền giáo dục thế kỷ XXI - Những triển vọng của Châu Á

Thái Bình Dương, Viện Kho họ Gi o dụ , H Nội.

61. Nguyễn Xuân Tề (2014), “Ph t tri n ội ngũ nh gi o v n bộ quản lý

p ng y u ầu ổi mới ăn bản, to n diện gi o dụ & o tạo”, Tạp

chí Khoa học Quản lý giáo dục, số 2/2014, H Nội.

62. Nguyễn Văn Th i (Chủ nhiệm, 2016), Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ

giảng viên các TSQ Quân đội, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.

185

63. Lưu Ki m Th nh (2019) “Xây dựng ội ngũ giảng vi n lý luận hính trị

v quản lý nh nướ ”, Tạp chí Cộng sản, số 1/2019.

64. Trần Ngọ Th nh, (Chủ nhiệm, 2018), Đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà

giáo quân đội đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới, Đề t i

ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.

65. Nguyễn B h Thắng (2015), Quản lý phát triển đội ngũ giảng viên

Trường Đại học An Giang theo tiếp cận quản lý nhân lực, Luận n ti n

sĩ QLGD, Trường Đại họ Sư phạm H Nội, H Nội.

66. Nguyễn Vĩnh Thắng (2016), “Đ o tạo, bồi dưỡng v sử dụng ội ngũ

giảng vi n trong nh trường quân ội dưới nh s ng Nghị quy t Đại

hội XII ủ Đảng”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới căn bản và

toàn diện giáo dục, đào tạo dưới ánh sáng Nghị quyết Đại hội XII của

Đảng, Nxb Quân ội nhân dân, H Nội.

67. Đo n Thị Th nh Thuỷ (2008), “Tăng ường hất lượng ội ngũ giảng vi n

ại họ p ng y u ầu nâng o hất lượng o tạo”, Tạp chí Giáo dục,

số 203, th ng 12/2008.

68. Nguyễn Thị Thu Thuỷ (2012), Quản lý đào tạo giảng viên lý luận chính trị

đáp ứng yêu cầu thời kỳ đổi mới hiện nay, Luận n ti n sĩ QLGD, H Nội.

69. Trần Quy t Ti n (Chủ nhiệm, 2013), Một số giải pháp bồi dưỡng, nâng

cao chất lượng đội ngũ nhà giáo TSQ Pháo binh đáp ứng yêu cầu

nhiệm vụ trong tình hình mới, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.

70. Vũ Xuân Ti n (2020), Phát triển đội ngũ giảng viên các môn khoa học

quân sự ở TSQ Quân đội hiện nay, Luận n ti n sĩ QLGD, Họ viện

Chính trị, H Nội.

71. Tổng cục Chính trị (2002), Lịch sử giáo dục quân sự Việt Nam, Nxb Quân

ội nhân dân, Hà Nội.

72. Tổng cục Chính trị (2005), Nâng cao chất lượng đào tạo đội ngũ giáo

viên khoa học xã hội và nhân văn trong quân đội giai đoạn hiện nay,

Nxb Quân ội nhân dân, Hà Nội.

186

73. Tổng cục Chính trị (2008), Giáo trình QLGD đại học quân sự, Nxb Quân

ội nhân dân, Hà Nội.

74. Trường Đại họ Thủ (2015), Nghiên cứu áp dụng một số giải pháp

quản lý đội ngũ giảng viên ở trường cao đ ng sư phạm Hà Nội, Đề t i

kho họ ấp trường, Trường Đại họ Thủ , H Nội.

75. Trường Sĩ qu n Chính trị (2019), Báo cáo tổng kết năm học 2018-2019, H Nội.

76. Trường Sĩ qu n Lụ quân 1 (2019), Báo cáo tổng kết năm học 2018-2019, H Nội.

77. Nguyễn Xuân Tú (2016) “Ph t tri n ội ngũ nh gi o trong quân ội p

ng y u ầu ổi mới gi o dụ v o tạo theo tinh thần Nghị quy t Đại

hội XII ủ Đảng”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới căn bản và

toàn diện giáo dục, đào tạo dưới ánh sáng Nghị quyết Đại hội XII của

Đảng, Nxb Quân ội nhân dân, H Nội, tr.79 - 84.

78. Phạm Đ Tú (2009) “Thự trạng v giải ph p kiện to n, ph t tri n ội

ngũ nh gi o Quân ội”, Tạp chí Nhà trường quân đội, Số 04.

79. Bùi Văn Tuấn (2017), Quản lý phát triển đội ngũ giảng viên các trường

cao đ ng y tế trên địa bàn thành phố Hà Nội hiện nay, Luận n ti n sĩ

QLGD, Họ viện Chính trị.

80. Trần Đ nh Tuấn (2005), “Chuẩn ho hất lượng ội ngũ gi o vi n quân

ội”, Tạp chí Giáo dục lý luận chính trị quân sự, số 6 (94), Họ viện

Chính trị quân sự.

81. Trần Đ nh Tuấn (2006), “Chất lượng ội ngũ nh gi o nhân tố quy t ịnh hất

lượng gi o dụ ại họ ”, Tạp chí Khoa học giáo dục, số 12.

82. Đinh Thị Minh Tuy t (2012), “Cơ sở h nh th nh ti u hí nh gi hất lượng

nguồn nhân lự giảng vi n Đại họ ”, Tạp chí Giáo dục, số 281.

83. UNESCO (2010),“Tuy n ng n th giới về gi o dụ ại họ ho th kỷ XXI - tầm nh n

v h nh ộng”, Tạp chí Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, số th ng 10/2010.

84. Nguyễn Đ Vinh (2015), “Giải ph p nâng o hất lượng ội ngũ gi o

vi n th ng qu ng t bồi dưỡng v tổ h hoạt ộng gi o dụ ”, Tạp

chí Giáo dục, kỳ 2, th ng 6 năm 2015, H Nội.

187

85. Đặng Th Vinh (Chủ nhiệm, 2012), Nghiên cứu giải pháp chuẩn hoá

đội ngũ giảng viên ở TSQCT hiện nay, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m

mưu, H Nội.

86. Nguyễn Đ Vũ (2012), “Xây dựng ti u hí nh gi năng lự nghiệp vụ

sư phạm v nghi n u kho họ ủ giảng vi n trường sư phạm”, Tạp

chí Giáo dục, số 296, th ng 10/2012.

87. L.X Vưg txki (1997), Tuyển tập tâm lý học, Nxb Đại họ quố gi H Nội.

88. Vũ Th nh Xuân (2014), Phát triển đội ngũ giảng viên các trường đào tạo bồi

dưỡng Bộ nội vụ đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực ngành nội vụ hiện nay,

Luận n ti n sĩ Quản lý gi o dụ , Trường Đại họ Sư phạm H Nội

89. Nguyễn Như Ý, ( hủ bi n), (1999), Đại từ điển tiếng Việt, Nxb Văn ho -

Th ng tin, H Nội.

Tài liệu Tiếng Anh

90. Aitbach Philip G. (2003), Let the Butter Pay: International Trends in

Funding for Higher Education, International Higher Education, Center

for International Higher Education, Boston College (64), pp. 85-88

91. Andrew Scryner (2004), Manager of VietNam development information

center, Education portal and distance learning project, WorldBank.

92. Allan Ellis and Renata Phelps (2000), Staff development for online delivery: A

collaborative, team based action learning model, Australian Journal of Educational

Technology, 2000, 16 (1), 26-44 .

93. Ann Lieberman- Phi Delta Kappan (1995), Practices that support teacher

development, Questia - Trusted Online Research, Vol. 76, 1995.

94. B. Davies và L. Ellison (1992) - School Development Planning.

95. Daniel R.Beerens (2003), Envaluating Teachersfor Professional Growth: Creating

a Culnrefo Motivation and leaning, Corwin press, INC - California.

96. David Kember và Lyn Gow (1992), Higher Education: Action research as

a form of staff development in higher education, Kluwer Academic

Publisher, printed in the Netherlands.

188

97. Dr. Philip Wong (2004), Technology and learning: Creating the right

environment, National Institute of Education, Singapore.

98. Eurydice (2008), Higher education governance in Europe: Policies,

Structure, Funding and academic staff.

99. Harry Kwa (2004), Information technology Trainingprogrames for students

and teachers, Microsoft.

100. K. Aswathappa (2010), Human Resourse Management - Text and Cases

(sevenedition), McGraw Hill Education (India).

101. Nadller Leonard, Wiggs Galand D. (1986), Managing human resource

development, Wiley.

102. Niels Brouwer, Fred Korthagen (2005), Can Teacher Education Make a Difference?,

American Educational Research Journal, March 20 2005, vol. 42 no. 1 153-224t.

103. Linda Darling-Hammond (2000), How Teacher Education Matters, Journal

of Teacher Education, May 2000 vol. 51 no. 3 166-173.

104. Speck, M. & Knipe, C. (2005), Why can't we get it right? Designing

high-quality professional development for standards-based schools

(2nd ed.), Thousand Oaks: Corwin Press.

105. S heerens, Đại họ Twente, Teachers' Professional Development - Europe in

International Comparison.

106. UNDP (Development program United Nations): Human Development

Reporrt, Oxford University Press, 1990-1999.

107. UNESCO (1997), Recommendation concerning the Status of Higher

Teaching Pesonnel.

108. UNESCO (2000), Educational forum everyon, Dakar, Seregal.

109. Todd Whitaker, Beth Whitaker, Teaching Matters: Motivating & Inspiring

Teachers: The Educational Leader's Guide for Building Staff Morale

110. Tom Bisschoff, Bennie Grobler (1998), “The managment of teacher compentence”,

Professional Development in Education, 24:2, 191-211, Publisher Routledge.

111. Tong-in W. and Wang Yibinh (1999), Private higher education in Asia

and the Pacific-Final Report

189

PHỤ LỤC

Phụ lục 1 PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN

(D nh ho giảng vi n)

Đ nh gi úng thự trạng v ề r biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự hiện n y. Đồng hí vui lòng ho bi t ý ki n về một số vấn ề s u ây bằng h nh dấu “X” v o trống hỉ phương n lự họn.

1.Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất hính trị ủ ội ngũ giảng vi n

Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?

STT

Phẩm chất chính trị

Tốt Khá

Y u

M ộ nh gi Trung bình

Rất tốt

1 Trung th nh với Đảng, Tổ quố v nhân dân 2 Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính

s h, ph p luật ủ Nh nướ

3 Th m gi g p ý, xây dựng ường lối hính s h ủ

ảng, ph p luật nh nướ , Quân ội

4 Tí h ự th m gi hoạt ộng hính trị xã hội 5 Tin tưởng, thự hiện tốt ường lối ổi mới ủ Đảng 6 Vận ộng, hướng dẫn quần húng thự hiện ường

lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, NN

2.Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất ạo nghề nghiệp ủ ội

ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?

STT

Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

Tốt Khá

Y u

1 Y u nghề, gắn bố với nghề 2 Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội 3 Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần tr h nhiệm trong

M ộ nh gi Trung bình

Rất tốt

ng việ

4 Gi g n phẩm hất ạo , d nh dự v uy tín ủ

nh gi o quân ội

5 Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo ướ phong h Hồ Chí Minh 6 T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện

ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo.

7 Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt

ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo

190

3. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự gi o dụ họ vi n ủ ội ngũ giảng

viên Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?

C m ộ

STT

Năng lực dạy học

Rất

Trung

Tốt Khá

Y u

tốt

bình

1 Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th gi o dụ

2 Năng lự nắm ối tượng gi o dụ

3 Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ

4 Năng lự tổ h , iều khi n hoạt ộng gi o dụ

5 Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ

Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho

6

họ vi n

7

Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ

4. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n Kho

họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?

C m ộ

STT

Năng lực dạy học

Rất

Trung

Tốt Khá

Y u

tốt

bình

1 Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng dạy m n họ

Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ

2

i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy

Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất

3

lượng giảng dạy

Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t c,

4

n to n v l nh mạnh

5 Xây dựng, sử dụng bảo quản thi t bị dạy họ

Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính

6

xác, khách quan

7

Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ

8 Khả năng xử lý t nh huống sư phạm

9 Năng lự tự họ tập v ph t tri n ủ bản thân

191

5. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự nghi n u kho họ ủ ội ngũ giảng

vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?

C m ộ

TT

Năng lực nghiên cứu khoa học

Tốt Khá

Y u

Rất tốt

Trung bình

1 2 3 4 5 6 7 8

Ph t hiện vấn ề nghi n u Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u Tr nh b y k t quả nghi n u Phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn Vi t v ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh Vi t gi o tr nh, s h th m khảo, huy n khảo Hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ 6. Theo ồng hí về ng t xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?

M ộ thự hiện

TT

Nội dung c ng tác xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

Hi m khi

Rất thường xuyên

K.O thự hiện

1 Phân tí h thự trạng ội ngũ giảng vi n 2 Dự b o nhu ầu nguồn lự ội ngũ giảng vi n 3 Xây dựng k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n 4 Tổ h thự hiện k hoạ h 5 Đ nh gi thự hiện k hoạ h 6 Điều hỉnh thự hiện k hoạ h

7. Đ nh gi ủ ồng hí về ng t tuy n họn ội ngũ giảng vi n Kho

họ xã hội v nhân văn ủ Nh trường ồng hí ng ng t ?

TT

Nội dung c ng tác tuyển chọn đội ngũ giảng viên

Hợp lý

Rất hợp lý

Ít hợp lý

1 Xây dựng k hoạ h tuy n họn kho họ ,

M ộ thự hiện Bình thường

Không hợp lý

khả thi

2 Xây dựng ti u hí tuy n họn ụ th 3 Tạo nguồn tuy n họn từ trường o

tạo gi o vi n

4 Tạo nguồn tuy n họn trong nh trường 5 Sử dụng phương ph p tuy n họn 6 Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ tuy n họn 7 Ý ki n kh (ghi rõ):

192

8.Đ nh gi ủ ồng hívề ng t bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi nKho họ

xã hội v nhân văn ủ Nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?

TT

Nội dung c ng tác bố trí, sử dụng đội ngũ giảng viên

Hợp lý

Rất hợp lý

Ít hợp lý

M ộ thự hiện Bình thường

Không hợp lý

1 Xây dựng k hoạ h bố trí v sử dụng giảng

vi n khi mới về kho

2 Phân ng giảng vi n giảng dạy úng

chuyên ngành

3 Quy hoạ h giảng vi n v o vị trị n bộ

quản lý

4 Thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm 5 Thự hiện nh gi n bộ dự v o k t quả

thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n

6 Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở trưởng

ủ từng giảng vi n

7 Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ

8 Ý ki n kh (ghi rõ):

9. Theo ồng hí ng t o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội

v nhân văn ủ Nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?

C m ộ

TT

Nội dung c ng tác đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ giảng viên

Tốt Khá

Y u

Rất tốt

Trung bình

1

Nắm bắt thự trạng, x ịnh nhu ầu o tạo, bồi dưỡng Sắp x p, phân loại ối tượng o tạo, bồi dưỡng

2 3 Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng

4

5

6 7

8

9

10

Bồi dưỡng tập huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn hạn do Cụ nh trường tổ h Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ Cử giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh Chú trọng ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại các khoa Ph t huy v i trò tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n Ki m tr , nh gi , rút kinh nghiệm s u o tạo, bồi dưỡng

11 Ý ki n kh (ghi rõ):

193

10. Theo ồng hí, việ thự hiện ơ h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở Nh trường ượ thự hiện như th n o? C m ộ

TT

Tốt Khá

Y u

Rất tốt

Trung bình

1

2

3

4

5

6

7

Nội dung thực hiện cơ chế, chính sách, tạo m i trƣờng phát triển đội ngũ giảng viên Khoa học xã hội và nhân văn Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng thi t bị giảng dạy v nghi n u ho giảng vi n Xây dựng tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường Xây dựng mối qu n hệ qu lại tí h ự trong ội ngũ giảng vi n Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp kịp thời Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội, tính n tính ặ thù ủ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn C hính s h khen thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v nghi n u kho họ Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh

8 C ng t hậu phương quân ội 9 Ý ki n kh (ghi rõ):

11. Theo ồng hí việ nh gi hoạt ộng sư phạm ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ủ Nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?

C m ộ

TT

Nội dung đánh giá đội ngũ giảng viên

Tốt Khá

Y u

Rất tốt

Trung bình

1

Xây dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n

2 Xây dựng quy tr nh nh gi giảng vi n Thự hiện quy tr nh nh gi giảng vi n 3 4 K t hợp lự lượng th m gi nh gi 5 6

7

Sử dụng h nh th nh gi C ng kh i k t quả s u nh gi n giảng vi n Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm

8 Ý ki n kh (ghi rõ):

194

12. Đ nh gi ủ ồng hí về m ộ ảnh hưởng ủ nh ng y u tố dưới ây n ph t tri n ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ủ Nh trường ồng hí ng ng t ?

TT

Các mức độ ảnh hƣởng

Rất ảnh hưởng

K.o ảnh hưởng

M ộ ảnh hưởng Ít ảnh Bình Ảnh hưởng thường hưởng

1 Đổi mới gi o dụ , o tạo trong thời ại cách mạng ng nghiệp lần th tư v hội nhập quố

2 Y u ầu ổi mới ng t gi o dụ o tạo ở

nh trường quân ội

3 Tr nh ộ, năng lự ủ ội ngũ n bộ quản

lý ấp

4 Động ơ, tr h nhiệm nghề nghiệp v tr nh

ộ, năng lự ủ ội ngũ giảng vi n

5 Xu hướng xây dựng nh trường th ng minh 6 Hệ thống văn bản hướng dẫn thự hiện h ộ quản lý ội ngũ giảng vi n ủ nh trường 7 Điều kiện, m i trường l m việ ủ ội ngũ

giảng vi n

8 Chủ trương xây dựng ội ngũ n bộ, iều

hỉnh tổ h , bi n h quân ội

9 Y u ầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố , xây

dựng v hi n ấu ủ quân ội trong t nh h nh mới

10 Cơ h , hính s h ãi ngộ, thu hút ội ngũ

giảng vi n

11 Ý ki n kh (ghi rõ):

13. Đồng hí vui lòng ho bi t nh ng th ng tin hung về bản thân: - Cấp bậ : - Ch vụ: - Giới tính (n m/n ):................................... - Chuyên ngành:.............................................. - Thâm ni n ng t (giảng dạy):..................(năm) - Tr nh ộ (GS, PGS, TS, Th.S, ĐH):............ - Nơi ng t : Kho : Bộ m n: Trường:

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!

195

Phụ lục 2 PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN

(D nh ho n bộ quản lý)

Đ nh gi úng thự trạng v ề r biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự hiện n y. Đồng hí vui lòng ho bi t ý ki n về một số vấn ề s u ây bằng h nh dấu “X” v o trống hỉ phương n lự họn.

1.Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất hính trị ủ ội ngũ giảng

vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?

STT

Phẩm chất chính trị

Tốt Khá

Y u

M ộ nh gi Trung bình

Rất tốt

1

2

3

4 5

6

Trung thành với Đảng, Tổ quố v nhân dân Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật ủ Nh nướ Th m gi g p ý, xây dựng ường lối hính s h ủ ảng, ph p luật nh nướ , Quân ội Tí h ự th m gi hoạt ộng hính trị xã hội Tin tưởng, thự hiện tốt ường lối ổi mới ủ Đảng Vận ộng, hướng dẫn quần húng thự hiện ường lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, NN 2. Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất ạo nghề nghiệp ủ ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?

STT

Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

Tốt Khá

Y u

M ộ nh gi Trung bình

Rất tốt

3

4

5

6

7

1 Y u nghề, gắn bố với nghề 2 Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần tr h nhiệm trong ng việ Gi g n phẩm hất ạo , d nh dự v uy tín ủ nh gi o quân ội Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo ướ phong h Hồ Chí Minh Tôn trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo. Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo

196

3. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự gi o dụ ủ ội ngũ giảng vi n Kho

họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng ng t ?

C m ộ

STT

Năng lực giáo dục học viên

Rất

Trung

Tốt Khá

Y u

tốt

bình

1 Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th gi o dụ

2 Năng lự nắm ối tượng gi o dụ

3 Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ

4 Năng lự tổ h , iều khi n hoạt ộng gi o dụ

5 Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ

Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho

6

họ vi n

7

Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ

4. Đ nh gi ủ ồng hí về Năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n Kho

họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng ng t ?

C m ộ

STT

Năng lực dạy học

Rất

Trung

Tốt Khá

Y u

tốt

bình

1 Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng dạy m n họ

2

Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy

Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất

3

lượng giảng dạy

Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t ,

4

n to n v l nh mạnh

5 Xây dựng, sử dụng bảo quản thi t bị dạy họ

6

Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính xác, khách quan

7

Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ

8 Khả năng xử lý t nh huống sư phạm

9 Năng lự tự họ tập v ph t tri n ủ bản thân

197

5. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự nghi n u kho họ ủ ội ngũ giảng

vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng ng t ?

C m ộ

TT

Năng lực nghiên cứu khoa học

Tốt Khá

Y u

Rất tốt

Trung bình

1 2 3 4 5 6 7 8

Ph t hiện vấn ề nghi n u Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u Tr nh b y k t quả nghi n u Phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn Vi t v ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh Vi t gi o tr nh, s h th m khảo, huy n khảo Hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ

6. Theo ồng hí về ng t xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?

M ộ thự hiện

TT

Nội dung c ng tác xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

Hi m khi

Rất thường xuyên

K.O thự hiện

1 Phân tí h thự trạng ội ngũ giảng vi n 2 Dự b o nhu ầu nguồn lự ội ngũ giảng vi n 3 Xây dựng k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n 4 Tổ h thự hiện k hoạ h 5 Đ nh gi thự hiện k hoạ h 6 Điều hỉnh thự hiện k hoạ h

7. Đ nh gi ủ ồng hí về ng t tuy n họn ội ngũ giảng vi n Kho

họ xã hội v nhân văn ủ nh trường ồng hí ng ng t ?

TT

Nội dung c ng tác tuyển chọn đội ngũ giảng viên

Hợp lý

Rất hợp lý

Ít hợp lý

1 Xây dựng k hoạ h tuy n họn kho họ ,

M ộ thự hiện Bình thường

Không hợp lý

khả thi

2 Xây dựng ti u hí tuy n họn ụ th 3 Tạo nguồn tuy n họn từ trường o

tạo gi o vi n

4 Tạo nguồn tuy n họn trong nh trường 5 Sử dụng phương ph p tuy n họn 6 Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ tuy n họn 7 Ý ki n kh (ghi rõ):

198

8.Đ nh gi ủ ồng hí về ng t bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi nKho họ xã hội v nhân văn ủ nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?

TT

Nội dung c ng tác bố trí, sử dụng đội ngũ giảng viên

Hợp lý

Rất hợp lý

Ít hợp lý

M ộ thự hiện Bình thường

Không hợp lý

1 Xây dựng k hoạ h bố trí v sử dụng giảng

vi n khi mới về kho

2 Phân công giảng vi n giảng dạy úng

chuyên ngành

3 Quy hoạ h giảng vi n v o vị trị n bộ

quản lý

4 Thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm 5 Thự hiện nh gi n bộ dự v o k t quả

thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n

6 Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở trưởng

ủ từng giảng vi n

7 Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo

giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ

8 Ý ki n kh (ghi rõ):

9. Theo ồng hí ng t o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội

và nhân văn ủ nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?

C m ộ

TT

Nội dung c ng tác đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ giảng viên

Tốt Khá

Y u

Rất tốt

Trung bình

1

Nắm bắt thự trạng, x ịnh nhu ầu o tạo, bồi dưỡng Sắp x p, phân loại ối tượng o tạo, bồi dưỡng

2 3 Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng

4

5

6 7

8

9

10

Bồi dưỡng tập huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn hạn do Cụ nh trường tổ h Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ Cử giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh Chú trọng ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại các khoa Ph t huy v i trò tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n Ki m tr , nh gi , rút kinh nghiệm s u o tạo, bồi dưỡng

11 Ý ki n kh (ghi rõ):

199

10. Theo ồng hí, việ thự hiện ơ h , chính sách, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở nh trường ượ thự hiện như th n o? C m ộ

TT

Tốt Khá

Y u

Rất tốt

Trung bình

1

2

3

4

5

6

7

Nội dung thực hiện cơ chế, chính sách, tạo m i trƣờng phát triển đội ngũ giảng viên Khoa học xã hội và nhân văn Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng thi t bị giảng dạy v nghi n u ho giảng vi n Xây dựng tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường Xây dựng mối qu n hệ qu lại tí h ự trong ội ngũ giảng vi n Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp kịp thời Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội, tính n tính ặ thù ủ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn C hính s h khen thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v nghi n u kho họ Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh C ng t hậu phương quân ội

8 9 Ý ki n kh (ghi rõ):

11. Theo ồng hí việ nh gi hoạt ộng sư phạm ội ngũ giảng vi n Kho

họ xã hội v nhân văn ủ nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?

C m ộ

TT

Nội dung đánh giá đội ngũ giảng viên

Tốt Khá

Y u

Rất tốt

Trung bình

1

Xây dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n

2 Xây dựng quy tr nh nh gi giảng vi n Thự hiện quy tr nh nh gi giảng vi n 3 4 K t hợp lự lượng th m gi nh gi 5 6

7

Sử dụng h nh th nh gi C ng kh i k t quả s u nh gi n giảng vi n Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm

8 Ý ki n kh (ghi rõ):

200

12. Đ nh gi ủ ồng hí về m ộ ảnh hưởng ủ nh ng y u tố dưới ây n ph t tri n ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ủ nh trường ồng hí ng ng t ?

TT

Các mức độ ảnh hƣởng

Rất ảnh hưởng

K.o ảnh hưởng

M ộ ảnh hưởng Ít ảnh Bình Ảnh hưởng thường hưởng

1 Đổi mới gi o dụ , o tạo trong thời ại h mạng ng nghiệp lần th tư v hội nhập quố

2 Y u ầu ổi mới ng t gi o dụ o tạo ở

nh trường quân ội

3 Tr nh ộ, năng lự ủ ội ngũ n bộ quản

lý ấp

4 Động ơ, tr h nhiệm nghề nghiệp v trình

ộ, năng lự ủ ội ngũ giảng vi n

5 Xu hướng xây dựng nh trường th ng minh 6 Hệ thống văn bản hướng dẫn thự hiện h ộ quản lý ội ngũ giảng vi n ủ nh trường 7 Điều kiện, m i trường l m việ ủ ội ngũ

giảng vi n

8 Chủ trương xây dựng ội ngũ n bộ, iều

hỉnh tổ h , bi n h quân ội

9 Y u ầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố , xây

dựng v hi n ấu ủ quân ội trong t nh h nh mới

10 Cơ h , hính s h ãi ngộ, thu hút ội ngũ

giảng vi n

11 Ý ki n kh (ghi rõ):

13. Đồng hí vui lòng ho bi t nh ng th ng tin hung về bản thân: - Cấp bậ : - Ch vụ: - Giới tính (n m/n ):................................... - Chuyên ngành:.............................................. - Thâm ni n ng t (quản lý gi o dụ ):..................(năm) - Tr nh ộ (GS, PGS, TS, Th.S, ĐH):............ - Nơi ng t : Phòng: Ban: Trường:

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!

201

Phụ lục 3 PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN (Dành cho học viên)

Đ nh gi úng thự trạng v ề r biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự hiện n y. Đồng hí vui lòng ho bi t ý ki n về một số vấn ề s u ây bằng h nh dấu “X” v o trống hỉ phương n lự họn.

1.Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất hính trị ủ ội ngũ giảng

vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng họ tập?

STT

Phẩm chất chính trị

Tốt Khá

Y u

M ộ nh gi Trung bình

Rất tốt

1

2

3

4 5

6

Trung th nh với Đảng, Tổ quố v nhân dân Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật ủ Nh nướ Th m gi g p ý, xây dựng ường lối hính s h ủ ảng, ph p luật nh nướ , Quân ội Tí h ự th m gi hoạt ộng hính trị xã hội Tin tưởng, thự hiện tốt ường lối ổi mới ủ Đảng Vận ộng, hướng dẫn quần húng thự hiện ường lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, NN

STT

Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

Tốt Khá

Y u

2. Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất ạo nghề nghiệp ủ ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng họ tập? M ộ nh gi Trung bình

Rất tốt

3

4

5

6

7

1 Y u nghề, gắn bố với nghề 2 Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần tr h nhiệm trong ng việ Gi g n phẩm hất ạo , d nh dự v uy tín ủ nh gi o quân ội Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo ướ phong h Hồ Chí Minh T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo. Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo

202

3. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự gi o dụ họ vi n ủ ội ngũ giảng

vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí nghọ tập?

C m ộ

STT

Năng lực giáo dục học viên

Rất

Trung

Tốt Khá

Y u

tốt

bình

1 Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th gi o dụ

2 Năng lự nắm ối tượng gi o dụ

3 Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ

4 Năng lự tổ h , iều khi n hoạt ộng gi o dụ

5 Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ

Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho

6

họ vi n

7

Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ

4. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n Kho

họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng họ tập?

C m ộ

STT

Năng lực dạy học

Rất

Trung

Tốt Khá

Y u

tốt

bình

1 Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng dạy m n họ

2

Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy

Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất

3

lượng giảng dạy

Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t ,

4

n to n v l nh mạnh

5 Xây dựng, sử dụng bảo quản thi t bị dạy họ

6

Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính xác, khách quan

7

Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ

8 Khả năng xử lý t nh huống sư phạm

9 Năng lự tự họ tập v ph t tri n ủ bản thân

203

5. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự nghi n u kho họ ủ ội ngũ giảng

vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng họ tập?

C m ộ

TT

Năng lực nghiên cứu khoa học

Tốt Khá

Y u

Rất tốt

Trung bình

1 2 3 4 5 6 7 8

Ph t hiện vấn ề nghi n u Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u Tr nh b y k t quả nghi n u Phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn Vi t v ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh Vi t gi o tr nh, s h th m khảo, huy n khảo Hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ

n 20)

6. Đồng ho bi t một số th ng tin về bản thân - Cấp bậ : - Đơn vị: - Tr nh ộ o tạo: - Thời gi n o tạo: năm (từ năm 20 - Giới tính: N m\N

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!

204

Phụ lục 4 Câu hỏi khảo nghiệm về tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp (dùng ho n bộ quản lý, giảng vi n v huy n gi quản lý gi o dụ ) 1. Đ nh gi ủ ồng hí về sự ần thi t ủ biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng

vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội hiện n y dưới ây?

M ộ nh gi

TT

Các biện pháp

Cần thi t

Bình thường

Kh ng ần thi t

Rất ần thi t

Ít ần thi t

1

2

3

4

5

Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh Tổ h hặt hẽ ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m việ thuận lợi ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

2. Đ nh gi ủ ồng hí về sự khả thi ủ biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng

vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội hiện n y dưới ây?

M ộ nh gi

TT

Các biện pháp

Khả thi

Bình thường

Kh ng khả thi

Rất khả thi

Ít khả thi

1

2

3

4

5

Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh Tổ h hặt hẽ ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m việ thuận lợi ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội

. Ý ki n th m ủ ồng hí nâng o hiệu quả ph t tri n ội ngũ giảng vi n

kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội hiện n y.

205

Phụ lục 5 CÂU HỎI THỬ NGHIỆM

Đồng hí kho nh tròn hoặ nh dấu X v o phương n ồng hí lự họn theo 5 m ộ:

1=Y u, kh ng ạt; 2= Trung b nh, b nh thường; 3= Kh ; 4 = tốt, giỏi; 5 = Rất tốt, xuất sắ

Mức độ

Tiêu chí

Nội dung cụ thể

(1)

(2)

(3) (4) (5)

1. Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ

- C ki n th về gi o dụ họ , ặ biệt l gi o dụ họ ại họ ; ki n th tâm lý họ , ặ biệt l tâm lý họ gi o dụ v tâm lý họ họ vi n ở TSQ quân ội - Qu n tâm t m hi u ặ i m họ vi n; kịp thời ộng vi n v hỗ trợ họ vi n vi n trong họ tập v rèn luyện - Hướng dẫn họ vi n x ịnh mụ í h họ tập, xây dựng k hoạ h họ tập nhân v vận dụng phương ph p họ tập trong qu tr nh o tạo - Tư vấn, ịnh hướng nghề nghiệp v hoạt ộng ph t tri n nghề nghiệp ho họ vi n; giúp họ vi n ph t huy nh ng tiềm năng ủ bản thân - Định hướng v phối hợp tổ h hoạt ộng ph t tri n kỹ năng mềm v th i ộ nghề nghiệp - X ịnh mụ ti u ủ m n họ ảm bảo b m s t mụ ti u

o tạo ủ hương tr nh v p ng huẩn ầu r

- Xây dựng ề ương hi ti t m n họ , thi t k b i giảng b m s t mụ ti u o tạo; phù hợp ặ thù m n họ , ặ i m người họ v m i trường o tạo

2. Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ

3. Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ

- Thường xuy n ập nhật, l m phong phú hệ thống b i giảng, gi o tr nh, t i liệu th m khảo, t i liệu hướng dẫn tự họ ho họ vi n - C hi u bi t về phương ph p, kỹ thuật dạy họ - Sử dụng th nh thạo v hiệu quả phương ph p dạy họ - Sử dụng th nh thạo phương tiện dạy họ phù hợp với mụ ti u, nội dung, v phương ph p dạy họ . Thường xuy n ập nhật v sử dụng phương tiện dạy họ hiện ại nâng o hiệu quả dạy họ - Nắm v ng quy h o tạo, hi u bi t về loại hình, phương ph p, kỹ thuật ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n theo huẩn ầu r

4. Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n

- Thự hiện nh gi qu tr nh; Theo dõi, gi m s t qu tr nh họ tập ủ họ vi n trong h nh th tổ h dạy họ kh nh u - Thi t k , sử dụng h nh th ki m tr – nh gi theo ịnh hướng năng lự , ặ biệt hú ý nh gi kỹ năng, th i ộ nghề nghiệp

- Hướng dẫn họ vi n tự nh gi trong qu tr nh họ tập; Gi m

5. Xây dựng m i trường họ tập

s t qu tr nh tự nh gi ủ họ vi n - Sử dụng k t quả nh gi họ vi n, ý ki n phản hồi ủ họ vi n v ồng nghiệp iều hỉnh, ải ti n hoạt ộng dạy họ - C khả năng thi t k , tổ h , quản lý hoạt ộng dạy họ trong m i trường dạy họ kh nh u - Xây dựng m i trường họ tập thân thiện, ởi mở, khuy n khí h tính tí h ự , sự s ng tạo v tinh thần hợp t họ vi n Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!

206

Phụ lục 6 KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỐI VỚI CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIẢNG VIÊN VÀ HỌC VIÊN Nhóm bảng 1: Phẩm chất chính trị

N

Mean

Std. Deviation Std. Error Mean

400 241 400

3.92 4.11 4.03

.842 .662 .725

.042 .043 .036

Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV Họ vi n

241

4.17

.599

.051

CBQL, GV

400

3.95

.796

.040

Họ vi n

241

3.97

.768

.050

CBQL, GV

400 241 400 241 400

3.81 3.88 3.74 4.19 3.88

.866 .789 .903 .580 .861

.043 .039 .045 .037 .043

Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n

241

4.09

.699

.045

CBQL, GV

Trung th nh với Đảng, Tổ quố và nhân dân Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật ủ Nh nướ Th m gi g p ý, xây dựng ường lối hính s h ủ ảng, ph p luật nh nướ , Quân ội Tí h ự th m gi hoạt ộng hính trị XH Tin tưởng, thự hiện tốt ường lối ổi mới ủ Đảng Vận ộng, hướng dẫn quần húng thự hiện ường lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, NN

Descriptive Statistics

N

Minimum Maximum

Mean

Std. Deviation

2

5

3.99

.785

641

2

5

4.10

.753

641

2

5

3.96

.785

641

2

5

3.80

.796

641

2

5

3.91

.826

641

2

5

3.96

.809

641

.754

2

5

3.95

Trung th nh với Đảng, Tổ quố và nhân dân Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật ủ Nh nướ Th m gi g p ý, xây dựng ường lối hính s h ủ ảng, ph p luật nh nướ , Quân ội Tí h ự th m gi hoạt ộng hính trị XH Tin tưởng, thự hiện tốt ường lối ổi mới ủ Đảng Vận ộng, hướng dẫn quần húng thự hiện ường lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, NN Tổng pc chính trị Valid N (listwise)

641 641

Group Statistics

N

Mean

Std. Error Mean

Phẩm hất hính trị

Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV

400 241

Std. Deviation .804 .647

3.89 4.07

.040 .042

207

Independent Samples Test

p hính trị

Equal variances assumed 17.596

Equal variances not assumed

F

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

.000 -2.942 639 .003 -.180 .061 -.300 -.060

Lower Upper

-3.102 588.030 .002 -.180 .058 -.294 -.066

Valid Percent

Percent

Cumulative Percent

Valid

3.0 28.5 73.9 100.0

Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Trung thành với Đảng, Tổ quốc và nhân dân Frequency 19 164 291 167 641

3.0 25.6 45.4 26.1 100.0

3.0 Trung bình 25.6 Khá 45.4 Tốt 26.1 Rất tốt Total 100.0 Chấp hành đƣờng lối, chủ trƣơng của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nƣớc

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.7 26.4 74.9 100.0

Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Frequency 11 158 311 161 641

1.7 24.6 48.5 25.1 100.0

1.7 24.6 48.5 25.1 100.0

Tham gia góp ý, xây dựng đƣờng lối chính sách của đảng, pháp luật nhà nƣớc, Quân đội

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.5 28.1 73.8 100.0

Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

2.5 25.6 45.7 26.2 100.0

2.5 25.6 45.7 26.2 100.0

16 164 293 168 641 Tích cực tham gia hoạt động chính trị XH

Percent

Cumulative Percent

Valid

3.0 25.4 72.9 100.0

Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Frequency 19 144 304 174 641

Valid Percent 3.0 22.5 47.4 27.1 100.0

3.0 22.5 47.4 27.1 100.0

Tin tƣởng, thực hiện tốt đƣờng lối đổi mới của Đảng

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

4.2 30.7 74.4 100.0

Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

4.2 26.5 43.7 25.6 100.0

27 170 280 164 641

4.2 26.5 43.7 25.6 100.0

Vận động, hƣớng dẫn quần chúng thực hiện đƣờng lối chính sách, pháp luật của Đảng, NN

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

3.6 27.6 72.9 100.0

Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

3.6 24.0 45.2 27.1 100.0

23 154 290 174 641

3.6 24.0 45.2 27.1 100.0

208

Nhóm bảng 2: Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp N

Mean

Y u nghề, gắn bố với nghề

Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n

400 241 400 241 400 241 400 241 400

Std. Deviation Std. Error Mean .041 .058 .040 .062 .038 .058 .039 .060 .038

.812 .908 .801 .958 .767 .896 .790 .925 .769

3.59 3.69 3.33 3.14 2.94 2.86 3.45 3.56 3.03

CBQL, GV

241

2.92

.872

.056

Họ vi n

400

3.53

.800

.040

CBQL, GV

241

3.66

.912

.059

Họ vi n

400

3.63

.828

.041

CBQL, GV

241

3.61

.922

.059

Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần tr h nhiệm trong ng việ Gi g n phẩm hất ạo , d nh dự v uy tín ủ nh gi o QĐ Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo ướ phong h HCM T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo. Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo

Descriptive Statistics Minimum Maximum Mean

N

Std. Deviation

641

1

5

3.63

.850

641

1

5

3.25

.867

641

1

5

2.91

.818

641

1

5

3.49

.844

641

1

5

2.98

.810

641

1

5

3.58

.846

641

1

5

3.62

.864

.758

Y u nghề, gắn bố với nghề Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần tr h nhiệm trong ng việ Gi g n phẩm hất ạo , d nh dự v uy tín ủ nh gi o QĐ Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo ướ phong h HCM T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo. Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo Tổng PCDDNN Valid N (listwise)

641 641

1

5

3.35

Group Statistics

Đối tƣợng

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

.034

Họ vi n

400

3.35

.685

PCDDNN

.056

CBQL, GV

241

3.35

.866

209

Independent Samples Test

PCDDNN

Equal variances assumed

Equal variances not assumed

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

22.483 .000 .054 639 .957 .003 .062 -.118 .125

.051 419.536 .959 .003 .065 -.125 .132

Yêu nghề, gắn bố với nghề

Frequency

Percent

Valid Percent Cumulative Percent

Valid

.6 5.6 48.5 82.5 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

4 32 275 218 112 641

.6 5.0 42.9 34.0 17.5 100.0

.6 5.0 42.9 34.0 17.5 100.0

Chấp hành điều lệnh, điều lệ và các quy định của Quân đội

Frequency

Percent

Valid Percent Cumulative Percent

Valid

.6 18.1 64.6 91.3 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

4 112 298 171 56 641

.6 17.5 46.5 26.7 8.7 100.0

.6 17.5 46.5 26.7 8.7 100.0

Ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong c ng việc

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.6 32.1 81.0 95.2 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

4 202 313 91 31 641

.6 31.5 48.8 14.2 4.8 100.0

.6 31.5 48.8 14.2 4.8 100.0

Giữ g n phẩm chất đạo đức, danh dự và uy tín của nhà giáo QĐ Percent

Valid Percent

Frequency

Cumulative Percent

Valid

.6 8.3 56.0 86.4 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

4 49 306 195 87 641

.6 7.6 47.7 30.4 13.6 100.0

.6 7.6 47.7 30.4 13.6 100.0

210

Lối sống trung thực giản dị, tích cực học tập và làm theo tƣ tƣởng đạo đƣớc phong cách HCM Cumulative Percent Percent

Valid Percent

Frequency

Valid

.6 27.5 78.3 95.2 100.0

.6 26.8 50.9 16.8 4.8 100.0

4 172 326 108 31 641

.6 26.8 50.9 16.8 4.8 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

T n trọng, đối xử c ng bằng với ngƣời học, tạo điều kiện cho ngƣời học hoàn thành mục tiêu đào tạo. Percent

Cumulative Percent

Valid Percent

Frequency

Valid

.6 5.8 52.1 83.5 100.0

.6 5.1 46.3 31.4 16.5 100.0

4 33 297 201 106 641

.6 5.1 46.3 31.4 16.5 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Đoàn kết, hợp tác xây dựng tập thể giảng viên tốt hoàn thành nhiệm vụ giáo dục đào tạo Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Frequency

Valid

.6 6.2 48.5 81.9 100.0

.6 5.6 42.3 33.4 18.1 100.0

4 36 271 214 116 641

.6 5.6 42.3 33.4 18.1 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

211

Nhóm bảng 3: Năng lực giáo dục học viên

N

Minimum Maximum

Mean

Std. Deviation

1

5

641

3.60

.853

1

5

641

3.46

.869

1

5

641

3.45

.881

1

5

641

3.19

.881

1

5

641

3.16

.860

1

5

641

3.30

.915

1

5

641

3.62

.852

.802

1

5

3.40

Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th gi o dụ Năng lự nắm ối tượng gi o dụ Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ Năng lự tổ h , iều khi n hoạt ộng gi o dụ Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho họ vi n Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ Tổng NL chuyên m n Valid N (listwise)

641 641

Group Statistics

Đối tƣợng

N

Mean

Std. Deviation Std. Error Mean

Họ vi n

400

3.56

.820

.041

Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th gi o dụ

CBQL, GV

241

3.67

.902

.058

Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n

400 241 400 241 400 241 400 241 400

3.51 3.37 3.58 3.23 3.39 2.84 3.30 2.93 3.18

.798 .970 .819 .938 .787 .922 .793 .920 .861

.040 .062 .041 .060 .039 .059 .040 .059 .043

CBQL, GV

241

3.50

.967

.062

Họ vi n

400

3.63

.794

.040

Năng lự nắm ối tượng gi o dụ Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ Năng lự tổ h , iều khi n hoạt ộng gi o dụ Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho họ vi n Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ

CBQL, GV

241

3.62

.941

.061

Group Statistics

Đối tƣợng

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Họ vi n

400

3.45

.753

.038

NL gi o dụ

CBQL, GV

241

3.31

.872

.056

Group Statistics

Đối tƣợng

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Họ vi n

400

3.45

.753

.038

NL gi o dụ

CBQL, GV

241

3.31

.872

.056

212

Independent Samples Test

NL chuyên môn

Equal variances assumed

Equal variances not assumed

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

3.842 .050 2.141 639 .033 .140 .065 .012 .268

2.064 449.134 .040 .140 .068 .007 .273

Nắm vững và cập nhật những kiến thức giáo dục Frequency

Valid Percent

Percent

Cumulative Percent

Valid

.6 6.6 49.1 83.5 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

4 38 273 220 106 641

.6 5.9 42.6 34.3 16.5 100.0

.6 5.9 42.6 34.3 16.5 100.0

Năng lực nắm đối tƣợng giáo dục Valid Percent

Percent

Frequency

Cumulative Percent

Valid

1.1 18.6 60.5 89.5 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

7 112 269 186 67 641

1.1 17.5 42.0 29.0 10.5 100.0

1.1 17.5 42.0 29.0 10.5 100.0

Năng lực thiết kế, xây dựng kế hoạch giáo dục Frequency

Valid Percent

Percent

Cumulative Percent

Valid

.3 12.9 54.6 87.2 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

2 81 267 209 82 641

.3 12.6 41.7 32.6 12.8 100.0

.3 12.6 41.7 32.6 12.8 100.0

Năng lực tổ chức, điều khiển các hoạt động giáo dục

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Y u Trung bình Khá Tốt

6 132 290 163

.9 20.6 45.2 25.4

.9 20.6 45.2 25.4

.9 21.5 66.8 92.2

100.0

Rất tốt Total

50 641

7.8 100.0

7.8 100.0

213

Năng lực phân tích, đánh giá kết quả giáo dục

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.5 11.7 54.8 87.4 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

3 72 276 209 81 641

.5 11.2 43.1 32.6 12.6 100.0

.5 11.2 43.1 32.6 12.6 100.0

Năng lực tự giáo dục và tổ chức, chỉ đạo tự giáo dục cho học viên

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.6 22.9 66.6 93.9 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

4 143 280 175 39 641

.6 22.3 43.7 27.3 6.1 100.0

.6 22.3 43.7 27.3 6.1 100.0

Kiến thức, thái độ, kinh nghiệm đối với hoạt động giáo dục

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.5 6.2 48.2 82.7 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

3 37 269 221 111 641

.5 5.8 42.0 34.5 17.3 100.0

.5 5.8 42.0 34.5 17.3 100.0

214

Nhóm bảng 4: Năng lực dạy học

N

Minimum Maximum Mean

Std. Deviation

1

641

5

3.35

.884

1

641

5

3.49

.839

1

641

5

2.79

.945

1

641

5

3.36

.847

1

641

5

2.96

.860

1

641

5

2.82

.919

1

641

5

3.29

.842

1

641

5

2.94

.907

1

641

5

3.02

.906

.798

1

641 641

5

3.11

Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng dạy m n họ Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất lượng giảng dạy Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t , n to n v l nh mạnh Xây dựng, sử dụng bảo quản thi t bị dạy họ Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính x , kh h qu n Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ Khả năng xử lý t nh huống sư phạm Năng lự tự họ tập v ph t tri n ủ bản thân Tổng NV su pham Valid N (listwise)

Group Statistics

Đối tƣợng

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Họ vi n

400

3.25

.817

.041

Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng dạy m n họ

CBQL, GV

241

3.52

.962

.062

Họ vi n

400

3.37

.775

.039

CBQL, GV

241

3.68

.905

.058

Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy

Họ vi n

400

2.77

.989

.049

CBQL, GV

241

2.83

.869

.056

Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất lượng giảng dạy

Họ vi n

400

3.43

.742

.037

CBQL, GV

241

3.24

.986

.064

Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t c, an to n v l nh mạnh

Họ vi n

400

3.09

.860

.043

Xây dựng, sử dụng bảo quản thi t bị dạy họ

CBQL, GV

241

2.76

.822

.053

Học viên

400

2.85

.956

.048

CBQL, GV

241

2.78

.855

.055

Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính x , khách quan

Họ vi n

400

3.28

.785

.039

CBQL, GV

241

3.33

.929

.060

Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ

Họ vi n

400

2.91

.933

.047

Khả năng xử lý t nh huống sư phạm

CBQL, GV

241

2.99

.861

.055

Họ vi n

400

2.98

.902

.045

Năng lự tự họ tập v ph t tri n ủ bản thân

CBQL, GV

241

3.09

.911

.059

215

Group Statistics

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Năng lự DH

Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV

400 241

3.10 3.14

.786 .820

.039 .053

Independent Samples Test

NV su pham

Equal variances assumed

Equal variances not assumed

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

.089 .765 -.524 639 .600 -.034 .065 -.162 .094

-.519 489.282 .604 -.034 .066 -.163 .095

Thiết kế, xây dựng chƣơng tr nh giảng dạy m n học

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.5 16.1 59.0 89.4 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

3 100 275 195 68 641

.5 15.6 42.9 30.4 10.6 100.0

.5 15.6 42.9 30.4 10.6 100.0

Vận dung phương pháp giảng dạy đáp ứng các nhu cầu, đặc điểm của người học và yêu cầu giảng dạy Cumulative Percent

Valid Percent

Frequency

Percent

Valid

1.7 7.5 53.7 88.3 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

11 37 296 222 75 641

1.7 5.8 46.2 34.6 11.7 100.0

1.7 5.8 46.2 34.6 11.7 100.0

Sử dụng các phƣơng tiện dạy học để nâng cao chất lƣợng giảng dạy

Yếu

Frequency 12

Percent 1.9

Valid Percent 1.9

Cumulative Percent 1.9

Valid

14.5 60.8 93.3 100.0

Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

81 297 208 43 641

12.6 46.3 32.4 6.7 100.0

12.6 46.3 32.4 6.7 100.0

216

Tạo m i trƣờng học tập dân chủ, thân thiện hợp tác, an toàn và lành mạnh

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.2 13.1 58.8 91.3 100.0

1.2 11.9 45.7 32.4 8.7 100.0

8 76 293 208 56 641

1.2 11.9 45.7 32.4 8.7 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Xây dựng, sử dụng bảo quản thiết bị dạy học

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

3.7 28.2 74.9 96.9 100.0

3.7 24.5 46.6 22.0 3.1 100.0

24 157 299 141 20 641

3.7 24.5 46.6 22.0 3.1 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập c ng bằng, chính xác, khách quan

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

6.9 35.3 79.1 96.4 100.0

6.9 28.4 43.8 17.3 3.6 100.0

44 182 281 111 23 641

6.9 28.4 43.8 17.3 3.6 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Năng lực tự kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh quá tr nh dạy học

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

8.4 36.5 79.9 96.1 100.0

8.4 28.1 43.4 16.2 3.9 100.0

54 180 278 104 25 641

8.4 28.1 43.4 16.2 3.9 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Khả năng xử lý t nh huống sƣ phạm Valid Percent

Percent

Frequency

Cumulative Percent

Valid

5.0 30.1 75.2 95.8 100.0

5.0 25.1 45.1 20.6 4.2 100.0

32 161 289 132 27 641

5.0 25.1 45.1 20.6 4.2 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Ơ

217

Nhóm bảng 5: Năng lực nghiên cứu khoa học Minimum Maximum Mean

N

Std. Deviation

1

5

2.88

641

.910

1

5

3.33

641

.804

1

5

3.14

641

.861

1

5

3.51

641

.742

1

5

2.99

641

.886

1

5

3.48

641

.812

1

5

3.24

641

.830

1

5

3.17

641

.807

.749

1

5

3.22

641 641

Ph t hiện vấn ề nghi n u Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u Trình b y k t quả nghi n u Phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn Vi t v ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh Vi t giáo trình, sách tham khảo, huy n khảo Hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ Tổng NL nghiên cứu KH Valid N (listwise)

Group Statistics

N

Std. Error Mean

Ph t hiện vấn ề nghi n u

Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u

Tr nh b y k t quả nghi n u

tr nh, s h

th m

Phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn Vi t v ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh Vi t gi o khảo, huy n khảo Hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ

Mean Std. Deviation .933 .869 .742 .877 .829 .911 .664 .854 .902 .861 .737 .874 .771 .917 .762 .854

2.91 2.83 3.42 3.17 3.17 3.09 3.48 3.57 2.98 2.99 3.33 3.71 3.21 3.31 3.27 3.00

400 241 400 241 400 241 400 241 400 241 400 241 400 241 400 241

Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV

.047 .056 .037 .057 .041 .059 .033 .055 .045 .055 .037 .056 .039 .059 .038 .055

Group Statistics Mean

N

Std. Error Mean

NL nghi n u KH

Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV

400 241

Std. Deviation .715 .804

3.22 3.21

.036 .052

Independent Samples Test

NL nghi n u KH

Equal variances assumed

Equal variances not assumed

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of Lower

3.128 .077 .156 639 .876 .010 .061 -.111

.151 459.994 .880 .010 .063 -.114

the Difference

Upper

.130

.133

218

Phát hiện vấn đề nghiên cứu

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

5.8 32.6 77.5 96.1 100.0

37 172 288 119 25 641

5.8 26.8 44.9 18.6 3.9 100.0

5.8 26.8 44.9 18.6 3.9 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Sử dụng các phƣơng pháp, phƣơng tiện nghiên cứu

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

3.7 28.2 73.6 95.8 100.0

24 157 291 142 27 641

3.7 24.5 45.4 22.2 4.2 100.0

3.7 24.5 45.4 22.2 4.2 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Tr nh bày kết quả nghiên cứu

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.2 21.8 66.9 95.2 100.0

14 126 289 181 31 641

2.2 19.7 45.1 28.2 4.8 100.0

2.2 19.7 45.1 28.2 4.8 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Phân tích, tổng hợp, đánh giá kết quả nghiên cứu Frequency

Valid Percent

Percent

Cumulative Percent

Valid

.3 4.2 54.1 89.9 100.0

2 25 320 229 65 641

.3 3.9 49.9 35.7 10.1 100.0

.3 3.9 49.9 35.7 10.1 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

C ng bố, ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.1 12.2 60.7 93.1 100.0

7 71 311 208 44 641

1.1 11.1 48.5 32.4 6.9 100.0

1.1 11.1 48.5 32.4 6.9 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

219

Viết và đăng bài báo, bài hội thảo chuyên ngành

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.6 7.3 56.3 88.1 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

.6 6.7 49.0 31.8 11.9 100.0

4 43 314 204 76 641

.6 6.7 49.0 31.8 11.9 100.0

Viết giáo tr nh, sách tham khảo, chuyên khảo

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.7 14.8 65.8 93.1 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

1.7 13.1 51.0 27.3 6.9 100.0

11 84 327 175 44 641

1.7 13.1 51.0 27.3 6.9 100.0

Hƣớng dẫn học viên nghiên cứu khoa học

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.5 15.8 69.9 95.2 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

2.5 13.3 54.1 25.3 4.8 100.0

16 85 347 162 31 641

2.5 13.3 54.1 25.3 4.8 100.0

220

Nhóm bảng 6: Quy hoạch giảng viên

Descriptive Statistics Minimum Maximum Mean

N

Std. Deviation

2

5

3.41

241

.936

2

5

3.33

241

.929

2

5

3.46

241

.922

2 2

5 5

3.27 3.74

241 241

.943 .858

2

5

3.14

241

.945

.867

2

5

3.39

241 241

Phân tí h thự trạng ĐNGV Dự b o nhu ầu nguồn lự ĐNGV Xây dựng k hoạ h ph t tri n ĐNGV Tổ h thự hiện k hoạ h Đ nh gi thự hiện k hoạ h Điều hỉnh thự hiện k hoạ h Tổng quy hoạch GV Valid N (listwise)

Group Statistics

N

Mean

Std. Error Mean

Phân tí h thự trạng ĐNGV

Dự b o nhu ầu nguồn lự ĐNGV Xây dựng k hoạ h ph t tri n ĐNGV

Tổ h thự hiện k hoạ h

Đ nh gi thự hiện k hoạ h

170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71

Std. Deviation .993 .743 .991 .752 .943 .759 .995 .764 .899 .730 .979 .867

3.50 3.18 3.28 3.45 3.62 3.10 3.36 3.04 3.81 3.58 3.14 3.14

Đối tƣợng GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL

.076 .088 .076 .089 .072 .090 .076 .091 .069 .087 .075 .103

Điều hỉnh thự hiện k hoạ h

Group Statistics

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Tổng quy hoạch

Đối tượng GV CBQL

170 71

3.45 3.25

.919 .713

.070 .085

Phân tích thực trạng ĐNGV

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

16.6 57.7 85.1 100.0

Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n Total

40 99 66 36 241

16.6 41.1 27.4 14.9 100.0

16.6 41.1 27.4 14.9 100.0

Dự báo nhu cầu nguồn lực ĐNGV Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n

50 89 75 27

20.7 36.9 31.1 11.2

20.7 36.9 31.1 11.2

20.7 57.7 88.8 100.0

Total

241

100.0

100.0

221

Xây dựng kế hoạch phát triển ĐNGV

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

13.3 56.8 83.4 100.0

Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n Total

13.3 43.6 26.6 16.6 100.0

32 105 64 40 241

13.3 43.6 26.6 16.6 100.0

Tổ chức thực hiện kế hoạch

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

21.2 65.1 86.7 100.0

Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n Total

21.2 44.0 21.6 13.3 100.0

51 106 52 32 241

21.2 44.0 21.6 13.3 100.0

Đánh giá thực hiện kế hoạch

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

5.0 43.2 78.0 100.0

Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n Total

5.0 38.2 34.9 22.0 100.0

12 92 84 53 241

5.0 38.2 34.9 22.0 100.0

Điều chỉnh thực hiện kế hoạch

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

31.1 62.7 92.5 100.0

Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n Total

31.1 31.5 29.9 7.5 100.0

75 76 72 18 241

31.1 31.5 29.9 7.5 100.0

222

Nhóm bảng 7: Tuyển chọn giảng viên N

Minimum Maximum Mean

Std. Deviation

241

2

5

3.66

.865

241

2

5

3.78

.840

241

2

5

3.56

.874

241

2

5

3.41

.876

241

2

5

3.46

.880

241

2

5

3.67

.850

.829

241 241

2

5

3.59

Xây dựng k hoạ h tuy n họn kho họ , khả thi Xây dựng ti u hí tuy n họn ụ th Tạo nguồn tuy n họn từ trường o tạo gi o vi n Tạo nguồn tuy n họn trong nh trường Sử dụng phương ph p tuy n họn Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ tuy n họn Tổng tuyển chọn GV Valid N (listwise)

Group Statistics

Đối tƣợng

N

Mean

Std. Error Mean

GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL

170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71

Std. Deviation .918 .727 .882 .719 .928 .734 .917 .763 .925 .760 .876 .753

3.69 3.61 3.84 3.65 3.58 3.54 3.46 3.30 3.50 3.37 3.75 3.46

.070 .086 .068 .085 .071 .087 .070 .091 .071 .090 .067 .089

Xây dựng k hoạ h tuy n họn kho họ , khả thi Xây dựng ti u hí tuy n họn ụ th Tạo nguồn tuy n họn từ trường o tạo gi o vi n Tạo nguồn tuy n họn trong nh trường Sử dụng phương ph p tuy n họn Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ tuy n họn

Group Statistics

N

Mean

Std. Error Mean

Tổng tuyển chọn

Đối tƣợng GV CBQL

170 71

Std. Deviation .874 .704

3.64 3.49

.067 .084

Xây dựng kế hoạch tuyển chọn khoa học, khả thi

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

6.6 46.5 80.5 100.0

Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total

16 96 82 47 241

6.6 39.8 34.0 19.5 100.0

6.6 39.8 34.0 19.5 100.0

Xây dựng tiêu chí tuyển chọn cụ thể

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý

7 96 81 57

2.9 39.8 33.6 23.7

2.9 39.8 33.6 23.7

2.9 42.7 76.3 100.0

Total

100.0

241

223

100.0 Tạo nguồn tuyển chọn từ các trƣờng đào tạo giáo viên

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

10.0 49.4 84.2 100.0

10.0 39.4 34.9 15.8 100.0

24 95 84 38 241

10.0 39.4 34.9 15.8 100.0

Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total

Tạo nguồn tuyển chọn trong nhà trƣờng Valid Percent

Percent

Frequency

Cumulative Percent

Valid

14.9 55.2 88.8 100.0

14.9 40.2 33.6 11.2 100.0

36 97 81 27 241

14.9 40.2 33.6 11.2 100.0

Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total

Sử dụng các phƣơng pháp tuyển chọn Valid Percent

Percent

Frequency

Cumulative Percent

Valid

13.3 53.5 87.1 100.0

13.3 40.2 33.6 12.9 100.0

32 97 81 31 241

13.3 40.2 33.6 12.9 100.0

Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total

Đánh giá, rút kinh nghiệm việc tuyển chọn

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

6.2 45.6 81.3 100.0

6.2 39.4 35.7 18.7 100.0

15 95 86 45 241

6.2 39.4 35.7 18.7 100.0

Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total

224

Nhóm bảng 8: Bố trí, sử dụng giảng viên

N Minimum Maximum

Mean

Std. Deviation

2

241

5

3.66

.836

1

241

5

3.24

.939

2

241

5

3.50

.876

1

241

5

3.37

.913

1

241

5

3.51

.876

2

241

5

3.64

.826

1

241

5

3.07

.937

.843

3.43

1

Xây dựng k hoạ h bố trí v sử dụng giảng vi n khi mới về kho Phân ng giảng vi n giảng dạy úng chuyên ngành Quy hoạ h giảng vi n v o vị trị n bộ quản lý Thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm Thự hiện nh gi n bộ dự v o k t quả thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở trưởng ủ từng giảng vi n Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ Tổng Bố trí, sử dụng GV Valid N (listwise)

241 241

5

Group Statistics

Đối tƣợng

N

Mean

170 71 170 71 170 71 170 71 170

GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV

Std. Deviation Std. Error Mean .065 .089 .073 .103 .069 .094 .071 .101 .067

.850 .748 .957 .869 .903 .789 .924 .850 .868

3.77 3.41 3.32 3.04 3.57 3.32 3.46 3.14 3.64

71

CBQL

.831

.099

3.23

170 71 170

GV CBQL GV

.862 .715 .956

.066 .085 .073

3.70 3.49 3.14

71

CBQL

.874

.104

2.92

Xây dựng k hoạ h bố trí v sử dụng giảng vi n khi mới về kho Phân ng giảng vi n giảng dạy úng huy n ng nh Quy hoạ h giảng vi n v o vị trị n bộ quản lý Thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm Thự hiện nh gi n bộ dự v o k t quả thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở trưởng ủ từng giảng vi n Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ Tổng

.066 .090

GV CBQL

3.51 3.22

170 71

.863 .762 Xây dựng kế hoạch bố trí và sử dụng giảng viên khi mới về khoa

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

5.0 47.3 81.3 100.0

Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total

12 102 82 45 241

5.0 42.3 34.0 18.7 100.0

5.0 42.3 34.0 18.7 100.0

Phân c ng giảng viên giảng dạy đúng chuyên ngành Frequency

Valid Percent

Percent

Cumulative Percent

Valid

2.9 19.1 64.3 90.0 100.0

Kh ng hợp lý Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total

7 39 109 62 24 241

2.9 16.2 45.2 25.7 10.0 100.0

2.9 16.2 45.2 25.7 10.0 100.0

225

Quy hoạch giảng viên vào vị trị cán bộ quản lý

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

11.2 53.5 85.5 100.0

27 102 77 35 241

11.2 42.3 32.0 14.5 100.0

11.2 42.3 32.0 14.5 100.0

Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total

Thực hiện việc luân chuyển, bổ nhiệm

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.7 14.1 59.8 87.6 100.0

4 30 110 67 30 241

1.7 12.4 45.6 27.8 12.4 100.0

1.7 12.4 45.6 27.8 12.4 100.0

Kh ng hợp lý Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total

Thực hiện đánh giá cán bộ dựa vào kết quả thực hiện nhiệm vụ của giảng viên

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.4 9.5 53.9 84.6 100.0

1 22 107 74 37 241

.4 9.1 44.4 30.7 15.4 100.0

.4 9.1 44.4 30.7 15.4 100.0

Kh ng hợp lý Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total

Tạo điều kiện phát huy năng lực, sở trƣởng của từng giảng viên

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

13

5.4

5.4

Ít hợp lý

5.4

102

42.3

42.3

B nh thường

47.7

85

35.3

35.3

Hợp lý

83.0

Valid

41

17.0

17.0

Rất hợp lý

100.0

241

100.0

100.0

Total

Thực hiện cơ chế kiểm tra giám sát đảm bảo giảng viên thực hiện theo chức năng nhiệm vụ

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

10

4.1

4.1

Kh ng hợp lý

4.1

52

21.6

21.6

Ít hợp lý

25.7

104

43.2

43.2

B nh thường

68.9

Valid

60

24.9

24.9

Hợp lý

93.8

15

6.2

Rất hợp lý

100.0

241

100.0

6.2 100.0

Total

226

Nhóm bảng 9: Đào tạo, bồi dƣỡng

N

Minimum Maximum

Mean

Std. Deviation

1

241

5

3.25

.942

1

241

5

3.25

.942

2

241

5

3.53

.842

1

241

5

3.12

.925

1

241

5

3.41

.882

1

241

5

2.97

.957

1

241

5

3.37

.903

1

241

5

2.83

.978

1

241

5

2.91

.970

1

241

5

3.06

.934

Nắm bắt thự trạng, x ịnh nhu ầu o tạo, bồi dưỡng Sắp x p, phân loại ối tượng o tạo, bồi dưỡng Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng Bồi dưỡng tập huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn hạn do Cụ nh trường tổ h Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ Cử giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh Chú trọng ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại kho Ph t huy v i trò tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n Ki m tr , nh gi , rút kinh nghiệm s u o tạo, bồi dưỡng Tổng Đào tạo, bồi dƣỡng

.881

1

5

3.17

241 241

Valid N (listwise)

Group Statistics

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Đối tượng GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV

170 71 170 71 170 71 170

3.25 3.25 3.28 3.17 3.57 3.44 3.16

1.002 .788 .992 .810 .889 .712 .953

.077 .093 .076 .096 .068 .084 .073

CBQL

71

3.01

.853

.101

GV

170

2.90

.959

.074

CBQL

71

2.68

1.011

.120

GV CBQL GV CBQL GV

170 71 170 71 170

3.01 2.87 3.36 3.38 3.45

.976 .909 .964 .744 .936

.075 .108 .074 .088 .072

CBQL

71

3.32

.732

.087

GV CBQL GV

170 71 170

2.95 2.80 3.09

.978 .950 .962

.075 .113 .074

CBQL

71

2.97

.861

.102

Nắm bắt thự trạng, x ịnh nhu ầu o tạo, bồi dưỡng Sắp x p, phân loại ối tượng o tạo, bồi dưỡng Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng Bồi dưỡng tập huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn hạn do Cụ nh trường tổ h Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ Cử giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh Chú trọng ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại khoa Ph t huy v i trò tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n Ki m tr , nh gi , rút kinh nghiệm s u o tạo, bồi dưỡng Tổng

GV

170

3.20

.919

.070

227

CBQL

3.09

.093

.783 71 Nắm bắt thực trạng, xác định nhu cầu đào tạo, bồi dƣỡng

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

3.7 18.7 61.4 91.3 100.0

3.7 14.9 42.7 29.9 8.7 100.0

9 36 103 72 21 241

3.7 14.9 42.7 29.9 8.7 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Sắp xếp, phân loại đối tƣợng đào tạo, bồi dƣỡng Frequency

Valid Percent

Percent

Cumulative Percent

Valid

3.7 17.8 63.1 90.5 100.0

3.7 14.1 45.2 27.4 9.5 100.0

9 34 109 66 23 241

3.7 14.1 45.2 27.4 9.5 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Cử giảng viên đi đào tạo sau đại học

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

7.9 25.7 75.5 94.2 100.0

7.9 17.8 49.8 18.7 5.8 100.0

19 43 120 45 14 241

7.9 17.8 49.8 18.7 5.8 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Cử giảng viên đi luân chuyển, đi thực tế chức danh

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.7 15.4 56.8 89.6 100.0

1.7 13.7 41.5 32.8 10.4 100.0

4 33 100 79 25 241

1.7 13.7 41.5 32.8 10.4 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Chú trọng c ng tác đào tạo, bồi dƣỡng giảng viên tại các khoa

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.8 13.3 56.0 88.4 100.0

.8 12.4 42.7 32.4 11.6 100.0

2 30 103 78 28 241

.8 12.4 42.7 32.4 11.6 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

228

Phát huy vai trò tự học, tự bồi dƣỡng của giảng viên

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

8.7 28.6 77.6 94.2 100.0

8.7 19.9 49.0 16.6 5.8 100.0

21 48 118 40 14 241

8.7 19.9 49.0 16.6 5.8 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Kiểm tra, đánh giá, rút kinh nghiệm sau đào tạo, bồi dƣỡng

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

6.6 21.6 71.8 94.2 100.0

6.6 14.9 50.2 22.4 5.8 100.0

16 36 121 54 14 241

6.6 14.9 50.2 22.4 5.8 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

229

Nhóm bảng 10: C ng tác chính sách

N

Minimum

Mean

Std. Deviation

3.23

1

241

5

.901

3.55

2

241

5

.841

3.23

1

241

5

.862

3.48

2

241

5

.852

3.19

1

241

5

.869

3.39

1

241

5

.860

3.40

1

241

5

.861

.858 .825

3.58 3.38

2 1

Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng thi t bị giảng dạy v nghi n u ho GV Xây dựng tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường Xây dựng mối qu n hệ qu lại tí h ự trong ội ngũ giảng vi n Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp kịp thời Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội, tính n tính ặ thù ủ giảng vi n KHXH&NV C hính s h khen thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v NCKH Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh Chú trọng ng t hậu phương quân ội Tổng Valid N (listwise)

241 241 241

5 5

Group Statistics

N

Mean

Đối tƣợng GV

Std. Deviation Std. Error Mean .069

.905

170

3.35

.836 .871 .744 .892 .755 .884 .755 .912

71 170 71 170 71 170 71 170

CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV

2.96 3.62 3.38 3.31 3.03 3.54 3.34 3.24

.099 .067 .088 .068 .090 .068 .090 .070

.751

71

CBQL

3.08

.089

.878

170

GV

3.48

.067

.786

71

CBQL

3.20

.093

.891

170

GV

3.46

.068

.774

71

CBQL

3.27

.092

Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, trang thi t bị giảng dạy v nghi n u ho GV Xây dựng tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường Xây dựng mối qu n hệ qu lại tí h ự trong ội ngũ giảng vi n Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp kịp thời Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội, tính n tính ặ thù ủ giảng viên KHXH&NV C hính s h khen thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v NCKH Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh Chú trọng ng t hậu phương quân ội

Tổng

.907 .732 .907 .716

170 71 170 71

GV CBQL GV CBQL

3.59 3.56 3.59 3.23

.070 .087 .070 .085

Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị giảng dạy và nghiên cứu cho GV

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

3.3 16.2 66.0 91.3 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

8 31 120 61 21 241

3.3 12.9 49.8 25.3 8.7 100.0

3.3 12.9 49.8 25.3 8.7 100.0

Xây dựng tập thể khoa giáo viên vững mạnh trong nhà trƣờng

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung bình Khá Tốt Rất tốt

20 104 82 35

8.3 43.2 34.0 14.5

8.3 43.2 34.0 14.5

8.3 51.5 85.5 100.0

Total

100.0

241

230

100.0 Xây dựng mối quan hệ qua lại tích cực trong đội ngũ giảng viên

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.9 14.9 66.8 92.5 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

7 29 125 62 18 241

2.9 12.0 51.9 25.7 7.5 100.0

2.9 12.0 51.9 25.7 7.5 100.0

Đảm bảo chính sách về tiền lƣơng, phụ cấp kịp thời

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

10.8 53.9 87.1 100.0

Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

10.8 43.2 33.2 12.9 100.0

26 104 80 31 241

10.8 43.2 33.2 12.9 100.0 Xây dựng cơ chế quản lý giảng viên theo đúng điều lệnh, điều lệ quân đội, có tính đến tính đặc thù của giảng viên KHXH&NV

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

4.1 15.8 66.8 94.2 100.0

4.1 11.6 51.0 27.4 5.8 100.0

4.1 11.6 51.0 27.4 5.8 100.0

10 28 123 66 14 241

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total Có chính sách khen thƣởng giảng viên có thành tích cao trong giảng dạy và NCKH

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.8 12.4 58.1 89.2 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

.8 11.6 45.6 31.1 10.8 100.0

2 28 110 75 26 241

.8 11.6 45.6 31.1 10.8 100.0

Tạo điều kiện cho giảng viên đi học, đi đào tạo bồi dƣỡng theo quy định

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.8 12.4 57.3 89.2 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

.8 11.6 44.8 32.0 10.8 100.0

2 28 108 77 26 241

.8 11.6 44.8 32.0 10.8 100.0

C ng tác hậu phƣơng quân đội

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

8.3 49.8 83.8 100.0

Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

8.3 41.5 34.0 16.2 100.0

20 100 82 39 241

8.3 41.5 34.0 16.2 100.0

231

Nhóm bảng 11: Đánh giá đội ngũ giảng viên Minimum Maximum Mean

N

Std. Deviation

1

5

3.76

241

.867

1

5

3.40

241

.842

1

5

3.73

241

.845

1

5

3.20

241

.861

1

5

3.77

241

.804

1

5

3.41

241

.895

1

5

2.88

241

.887

.796

5

3.45

241 241

Xây dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n Xây dựng quy tr nh nh gi giảng vi n Thự hiện quy tr nh nh gi giảng vi n K t hợp lự lượng th m gi nh gi Sử dụng h nh th nh gi C ng kh i k t quả s u nh giá n giảng vi n Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm TỔNG Valid N (listwise)

1 Group Statistics

N

Mean

Std. Error Mean

170

3.77

Đối tƣợng GV

Std. Deviation .850

.065

71

3.72

.913

CBQL

.108

Xây dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n Xây dựng quy tr nh nh gi giảng vi n Thự hiện quy tr nh nh gi giảng vi n K t hợp lự lượng th m gi nh gi

Sử dụng h nh th nh gi

170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170

3.43 3.34 3.69 3.82 3.18 3.23 3.81 3.68 3.36 3.52 2.94

.876 .755 .843 .850 .908 .741 .794 .824 .928 .808 .895

GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV

.067 .090 .065 .101 .070 .088 .061 .098 .071 .096 .069

71

2.75

.857

CBQL

.102

C ng kh i k t quả s u nh gi n giảng vi n Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm

Tổng

170 71

3.46 3.43

.814 .758

GV CBQL

.062 .090

Xây dựng tiêu chí đánh giá cụ thể theo chức trách, nhiệm vụ ngƣời giảng viên

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.8 4.6 41.1 78.0 100.0

2 9 88 89 53 241

.8 3.7 36.5 36.9 22.0 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

.8 3.7 36.5 36.9 22.0 100.0 Xây dựng quy tr nh đánh giá giảng viên

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.8 12.4 55.6 90.9 100.0

2 28 104 85 22 241

.8 11.6 43.2 35.3 9.1 100.0

.8 11.6 43.2 35.3 9.1 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

232

Thực hiện quy tr nh đánh giá giảng viên

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.4 4.6 42.3 79.7 100.0

1 10 91 90 49 241

.4 4.1 37.8 37.3 20.3 100.0

.4 4.1 37.8 37.3 20.3 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Kết hợp các lực lƣợng tham gia đánh giá

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.7 19.9 64.7 94.2 100.0

4 44 108 71 14 241

1.7 18.3 44.8 29.5 5.8 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

1.7 18.3 44.8 29.5 5.8 100.0 Sử dụng các h nh thức đánh giá

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.4 2.9 39.4 80.5 100.0

1 6 88 99 47 241

.4 2.5 36.5 41.1 19.5 100.0

.4 2.5 36.5 41.1 19.5 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

C ng khai kết quả sau đánh giá đến giảng viên Frequency

Valid Percent

Percent

Cumulative Percent

Valid

.8 13.7 56.8 87.6 100.0

2 31 104 74 30 241

.8 12.9 43.2 30.7 12.4 100.0

.8 12.9 43.2 30.7 12.4 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

Sử dụng kết quả đánh giá giảng viên trong phân loại đánh giá cán bộ hàng năm Percent

Valid Percent

Frequency

Cumulative Percent

Valid

4.6 32.4 78.8 95.9 100.0

11 67 112 41 10 241

4.6 27.8 46.5 17.0 4.1 100.0

4.6 27.8 46.5 17.0 4.1 100.0

Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total

233

Nhóm bảng 12: Các yếu tố ảnh hƣởng

N

Minimum Maximum Mean

Std. Deviation

241

4.28

3

5

.698

241

4.30

3

5

.692

241

4.37

3

5

.665

241

4.15

3

5

.773

241

3.73

2

5

.850

241

3.73

2

5

.850

241

4.02

2

5

.834

241

4.09

3

5

.791

241

3.87

2

5

.856

241

4.23

3

5

.737

.725

241 241

4.08

3

5

Đổi mới gi o dụ , o tạo trong thời ại h mạng ng nghiệp lần th tư v hội nhập quố Y u ầu ổi mới ng t gi o dụ o tạo ở nh trường quân ội Tr nh ộ, năng lự ủ ội ngũ CBQL ấp Động ơ, tr h nhiệm nghề nghiệp v tr nh ộ, năng lự ủ ĐNGV Xu hướng xây dựng nh trường th ng minh Hệ thống văn bản hướng dẫn thự hiện h ộ quản lý ội ngũ giảng vi n ủ nh trường Điều kiện, m i trường l m việ ủ ĐNGV Chủ trương xây dựng ội ngũ n bộ, iều hỉnh tổ h , bi n h quân ội Y u ầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố , xây dựng v hi n ấu ủ quân ội trong t nh h nh mới Cơ h , hính s h ãi ngộ, thu hút ội ngũ giảng vi n Tổng Valid N (listwise)

Group Statistics

Đối tƣợng

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

Đổi mới gi o dụ , o tạo trong thời ại h mạng ng nghiệp lần th tư v hội nhập quố Y u ầu ổi mới ng t gi o dụ o tạo ở nh trường quân ội

Tr nh ộ, năng lự ủ ội ngũ CBQL ấp

Động ơ, tr h nhiệm nghề nghiệp v tr nh ộ, năng lự ủ ĐNGV

Xu hướng xây dựng nh trường th ng minh

Hệ thống văn bản hướng dẫn thự hiện h ộ quản lý ội ngũ giảng vi n ủ nh trường

Điều kiện, m i trường l m việ ủ ĐNGV

Chủ trương xây dựng ội ngũ n bộ, iều hỉnh tổ h , bi n h quân ội Y u ầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố , xây dựng v hi n ấu ủ quân ội trong t nh h nh mới Cơ h , hính s h ãi ngộ, thu hút ội ngũ giảng viên

Tổng

GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL

.752 .525 .720 .623 .679 .635 .793 .721 .843 .874 .840 .877 .825 .860 .794 .788 .844 .889 .787 .573 .740 .691

170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71

4.22 4.42 4.30 4.31 4.38 4.35 4.12 4.23 3.72 3.75 3.76 3.66 4.01 4.06 4.09 4.08 3.88 3.85 4.16 4.39 4.06 4.11

.058 .062 .055 .074 .052 .075 .061 .086 .065 .104 .064 .104 .063 .102 .061 .094 .065 .105 .060 .068 .057 .082

Đổi mới giáo dục, đào tạo trong thời đại cách mạng c ng nghiệp lần thứ tƣ và hội nhập quốc

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

14.1 57.7 100.0

14.1 43.6 42.3 100.0

B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total

34 105 102 241

14.1 43.6 42.3 100.0

234

Yêu cầu đổi mới c ng tác giáo dục đào tạo ở các nhà trƣờng quân đội

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

13.3 56.4 100.0

13.3 43.2 43.6 100.0

32 104 105 241

13.3 43.2 43.6 100.0

B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total

Tr nh độ, năng lực của đội ngũ CBQL các cấp

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

10.4 52.7 100.0

10.4 42.3 47.3 100.0

25 102 114 241

10.4 42.3 47.3 100.0

B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total

Động cơ, trách nhiệm nghề nghiệp và tr nh độ, năng lực của ĐNGV

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

23.2 61.4 100.0

23.2 38.2 38.6 100.0

56 92 93 241

23.2 38.2 38.6 100.0

B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total

Xu hƣớng xây dựng nhà trƣờng th ng minh

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

5.0 43.2 78.8 100.0

5.0 38.2 35.7 21.2 100.0

12 92 86 51 241

5.0 38.2 35.7 21.2 100.0

Ít ảnh hưởng B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total

Hệ thống các văn bản hƣớng dẫn thực hiện chế độ quản lý đội ngũ giảng viên của nhà trƣờng

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

5.0 43.2 78.8 100.0

5.0 38.2 35.7 21.2 100.0

12 92 86 51 241

5.0 38.2 35.7 21.2 100.0

Ít ảnh hưởng B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total

Điều kiện, m i trƣờng làm việc của ĐNGV

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.8 32.0 65.1 100.0

.8 31.1 33.2 34.9 100.0

2 75 80 84 241

.8 31.1 33.2 34.9 100.0

Ít ảnh hưởng B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total

Chủ trƣơng xây dựng đội ngũ cán bộ, điều chỉnh tổ chức, biên chế quân đội

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

27.0 63.9 100.0

27.0 36.9 36.1 100.0

65 89 87 241

27.0 36.9 36.1 100.0

B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total

235

Yêu cầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, xây dựng và chiến đấu của quân đội trong t nh h nh mới

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.5 39.0 71.8 100.0

2.5 36.5 32.8 28.2 100.0

6 88 79 68 241

2.5 36.5 32.8 28.2 100.0

Ít ảnh hưởng B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total

Cơ chế, chính sách đãi ngộ, thu hút đội ngũ giảng viên

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

18.3 58.9 100.0

18.3 40.7 41.1 100.0

44 98 99 241

18.3 40.7 41.1 100.0

B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total

236

Phụ lục 7 KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM VÀ THỬ NGHIỆM Nhóm bảng 1: Kết quả khảo nghiệm

TÍNH CẦN THIẾT

N

Minimum Maximum Mean

Std. Deviation

90

5

4.61

2

.698

90

5

4.67

2

.581

90

5

4.72

3

.520

90

5

4.56

2

.672

lợi

90

5

4.48

2

.864

5

4.61

3

.595

Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh Tổ h hặt hẽ ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m việ thuận ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội Tong canthiet Valid N (listwise)

90 90

TÍNH KHẢ THI

N

Minimum Maximum Mean

Std. Deviation

90

5

4.48

3

.674

90

5

4.43

2

.720

90

5

4.53

2

.706

90

5

4.33

2

.899

lợi

90

5

4.39

2

.803

5

4.43

2

.725

Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh Tổ h hặt hẽ ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng viên KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m việ thuận ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội Tong kha thi Valid N (listwise)

90 90

MỐI QUAN HỆ GIỮA TÍNH KHẢ THI VÀ TÍNH CẦN THIẾT

Tinh kha thi

Tinh can thiet

1

Tinh kha thi

.897** .000 90 1

Tinh can thiet

Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N

90 .897** .000 90

90

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

237

Nhóm bảng 2: Kết quả thử nghiệm

- Trướ thử nghiệm

Nhóm đối chứng

N

Minimum Maximum

Mean

Std. Deviation

1

35

5

3.14

.912

2

35

5

3.43

.739

2

35

5

3.37

.690

2

35

5

3.23

.690

2 2

5 5

3.17 3.27

.822 .619

35 35 35

Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng Valid N (listwise)

Nhóm thử nghiệm

N

Minimum Maximum

Mean

Std. Deviation

1

34

5

2.85

.958

2

34

4

3.21

.729

2

34

5

3.56

.746

2

34

5

3.32

.684

2 2

5 5

3.26 3.24

.828 .603

34 34 34

Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng Valid N (listwise)

Tổng nhóm thử nghiệm và đối chứng Minimum Maximum

N

Mean

Std. Deviation

1

69

5

3.00

.939

2

69

5

3.32

.737

2

69

5

3.46

.719

2

69

5

3.28

.684

2 2

5 5

3.22 3.26

.820 .607

69 69 69

Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng Valid N (listwise)

So sánh mức độ ý nghĩa bằng Independent Samples Test Group Statistics Mean

Std. Deviation

N

Std. Error Mean

Trướ thử nghiệm

Đối tượng Đối h ng Thử nghiệm

35 34

3.27 3.24

.619 .603

.105 .103

238

Independent Samples Test

Trướ thử nghiệm

Equal variances assumed

Equal variances not assumed

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

.088 .767 .186 67 .853 .027 .147 -.266 .321

.186 67.000 .853 .027 .147 -.266 .321

- S u thử nghiệm

Nhóm đối chứng

N

Minimum Maximum Mean

Std. Deviation

35

1

5

3.31

.900

35

2

5

3.54

.701

35

2

5

3.46

.701

35

2

5

3.37

.731

2 3

5 5

3.43 3.42

.917 .596

Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng Valid N (listwise)

35 35 35

Descriptive Statistics

N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

34

2

5

4.00

.603

34

2

5

4.15

.610

34

2

5

4.06

.547

34

3

5

4.09

.452

2 2

5 5

3.97 4.05

.627 .505

Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng Valid N (listwise)

34 34 34

Tổng nhóm thử nghiệm và đối chứng sau thử nghiệm

N

Minimum Maximum

Mean

Std. Deviation

69

1

5

3.65

.837

69 69

2 2

5 5

3.84 3.75

.720 .695

69

2

5

3.72

.705

Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng

69 69

2 2

5 5

3.77 3.75

.807 .623

Valid N (listwise)

69

239

So sánh mức độ ý nghĩa bằng Independent Samples Test Group Statistics Mean

Std. Deviation

N

Std. Error Mean

S u thử nghiệm

ối tượng Đối h ng Thử nghiệm

35 34

3.45 4.05

.587 .505

.099 .087

Independent Samples Test

S u thử nghiệm

Equal variances assumed

Equal variances not assumed

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

3.693 .059 -4.557 67 .000 -.602 .132 -.865 -.338

-4.567 66.059 .000 -.602 .132 -.864 -.339

240

Phụ lục 8

KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ MỘT SỐ TRƢỜNG

Bảng 1.Thực trạng số lượng giảng viên các TSQ Quân ội năm 2019

Thực trạng

Biên

TT

Đơn vị

chế

Hiện có

Thiếu

Thừa

SL

%

%

SL

%

SL

647

1 Trường SQLQ 1

591

91,4%

8,6%

0

0

56

851

2 Trường SQLQ 2

668

78,5%

183

21,5%

0

0

342

3 Trường SQCT

276

80,7%

19,3%

0

0

66

232

4 Trường SQTT

200

86,2%

13,8%

0

0

32

175

5 Trường SQCB

149

85,2%

14,8%

0

0

26

Cộng:

2.247 1.884 83,9%

165

16,1%

0

0

(Nguồn: Phòng Chính trị, các TSQ Quân đội năm 2019)

Bảng 2. Số lượng cán bộ, giảng viên các TSQ Quân đội

Năm 2015

Năm 2019

TÊN TRƢỜNG

Tổng số

Giảng

Tỷ lệ

Tổng số

Giảng

Tỷ lệ

CB, GV

viên

%

CB, GV

viên

%

Trường SQLQ 1

954

425

44,6%

1.234

591

47,9%

Trường SQLQ 2

842

413

49,1%

1.174

668

56,9%

Trường SQCT

420

213

50,8%

493

276

56%

Trường SQTT

321

155

48,3%

374

200

53,5%

Trường SQCB

336

105

31,3%

367

149

40,6%

Cộng

2.873

1.311

45,7%

51,8%

3.642

1.884

(Nguồn: Phòng Chính trị TSQ Quân ội)

241

Bảng 3.Thực trạng ơ ấu ộ tuổi ĐNGV

Tuổi đời

Tuổi quân

Tuổi nghề

TT

Đơn vị (Khoa)

Dƣới 30

54 trở lên

Dƣới 15 năm

46- 53

Trường SQLQ 1 Trường SQLQ 2 Trường SQCT Trường SQTT Trường SQCB

1 2 3 4 5

Cộng:

31 - 45 115 374 172 381 56 189 37 136 31 95 1175 411

15- 25 năm 156 152 127 57 45 537

trên 25 năm 217 224 52 87 53 633

Dƣới 10 năm 118 192 87 66 50 513

10- 15 năm 206 202 177 60 42 687

16- 20 năm 396 359 161 164 80 1160

trên 20 năm 165 222 106 87 81 661

218 292 97 56 51 714

17 38 3 9 11 78

85 77 28 18 12 220 (Nguồn: Phòng Chính trị, các TSQ Quân đội)

Bảng 4. Thực trạng chất lượng đội ngũ giảng viên các TSQ

Học hàm, học vị

Sau ĐH

TT

Năm

Qua CĐ, PVCĐ

ĐH

TS

ThS

Tin học (B trở lên)

Qua thực tế cấp e trở lên

1 Năm 2015 2 Năm 2019

Cộng

73 225

859 1568

983 1351

Ngoại ngữ (B trở lên) 1469 2590

2016 3103

318 524

561 114

(Nguồn: Phòng Chính trị, các TSQ Quân đội)