BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ NGUYỄN VĂN THÁI Ph¸t triÓn ®éi ngò gi¶ng viªn KHOA HäC X· HéI Vµ NH¢N V¡N ë c¸c TR¦êng sÜ quan qu©n ®éi theo tiÕp cËn qu¶n lý nguån nh©n lùc LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2021
BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ NGUYỄN VĂN THÁI Ph¸t triÓn ®éi ngò gi¶ng viªn KHOA HäC X· HéI Vµ NH¢N V¡N ë c¸c TR¦êng sÜ quan qu©n ®éi theo tiÕp cËn qu¶n lý nguån nh©n lùc Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số : 9 14 01 14
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS Phạm Đức Tú 2. TS Trần Xuân Phú
HÀ NỘI - 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu
của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu và các số liệu
trong luận án là trung thực, có nguồn gốc và xuất
xứ rõ ràng.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Nguyễn Văn Thái
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
Trang 5 15
1.1.
15
1.2.
20
1.3.
26
1.4.
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI Nh ng ng tr nh nghi n u li n qu n n ph t tri n nh gi o ủ t giả nướ ngo i Nh ng ng tr nh nghi n u li n qu n n ph t tri n ội ngũ nhà giáo ủ t giả trong nướ Nh ng ng tr nh nghi n u li n qu n n ph t tri n ội ngũ nh gi o ở nh trường quân ội Kh i qu t k t quả nghi n u li n qu n v nh ng vấn ề ặt r luận n ti p tụ giải quy t
35
39
2.1.
39
2.2.
53
2.3.
82
Chƣơng 3.
90 90 93
3.1. 3.2. 3.3.
96
3.4.
111
3.5
124
3.6.
126
Chƣơng 4.
134
4.1.
134
4.2.
Chƣơng 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC Nh ng vấn ề lý luận về ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội Nh ng vấn ề lý luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự Nh ng y u tố t ộng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự NHỮNG VẤN ĐỀ THỰC TIỄN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI Kh i qu t hung về trường sĩ qu n quân ội Kh i qu t về tổ h khảo s t thự trạng Thự trạng ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội Thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n Quân ội Thự trạng y u tố ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội Đ nh gi hung về thự trạng v nguy n nhân thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội BIỆN PHÁP VÀ KIỂM NGHIỆM BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC Nguy n tắ ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở Trường Sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự Biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở Trường Sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự Khảo nghiệm tính ần thi t, tính khả thi ủ biện ph p Thử nghiệm một số biện ph p ã ề xuất
4.3. 4.4
136 153 160 175 179 180 189
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT
Các chữ viết đầy đủ
Các chữ viết tắt
C n bộ quản lý
1
CBQL
Chính trị quố gi
2
CTQG
Gi o dụ v o tạo
3
GD&ĐT
Kho họ xã hội v nhân văn
KHXH&NV
4
Quản lý gi o dụ
5
QLGD
Trường Sĩ qu n Chính trị
6
TSQCT
Trường Sĩ qu n C ng binh
7
TSQCB
Trường Sĩ qu n Lụ quân
8
TSQLQ
Trường Sĩ qu n
9
TSQ
10
Trường Sĩ qu n Th ng tin
TSQTT
DANH MỤC CÁC BẢNG
Thực trạng số lượng giảng viên các TSQ Quân ội năm 2019 Số lượng n bộ, giảng vi n TSQ quân ội Thực trạng ơ ấu, ộ tuổi ội ngũ giảng viên các TSQ quân ội Thực trạng chất lượng ội ngũ giảng viên các TSQ quân ội
Trang 96 97 97 100
101
Bảng 3.1. Bảng 3.2. Bảng 3.3. Bảng 3.4. Bảng 3.5. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về phẩm hất hính trị ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn Bảng 3.6. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về phẩm hất
ạo nghề nghiệp ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn
103
105
107
Bảng 3.7. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về ki n th , năng lự huy n m n ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn Bảng 3.8. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về tr nh ộ nghiệp vụ sư phạm ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn Bảng 3.9. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về năng lự
nghi n u kho họ ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn
109
Bảng 3.10 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về xây dựng quy hoạ h, k
hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n
111
Bảng 3.11 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về ng t tuy n
họn ội ngũ giảng vi n
113
Bảng 3.12 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về ng t bố
trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n
115
Bảng 3.13 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về ng t o
tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n
117
Bảng 3.14 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về thự hiện ơ h , hính
s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n
120
Bảng 3.15 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về nh gi ội ngũ
giảng vi n
122
Bảng 3.16 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về y u tố ảnh
124 155 157 160 162
hưởng n ội ngũ giảng vi n Bảng 4.1. K t quả nh gi m ộ ần thi t ủ biện ph p Bảng 4.2. K t quả nh gi m ộ khả thi ủ biện ph p Bảng 4.3. Mối qu n hệ gi tính ần thi t v tính khả thi Bảng 4.4. Bảng 4.5.
Ti u hí nh gi năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n So s nh về tr nh ộ b n ầu ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm trướ thử nghiệm
166
Bảng 4.6. Ki m ịnh bằng Independent Sample T-Test về năng lự dạy họ
168
Bảng 4.7.
ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm trướ thử nghiệm So sánh năng lự dạy họ ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm s u thử nghiệm.
169
Bảng 4.8. Ki m ịnh bằng Independent Sample T-Test về năng lự dạy họ ủ
171
nh m ối h ng v nh m thử nghiệm s u t ộng thử nghiệm
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Trang
Bi u ồ 4.1. K t quả nh gi m ộ ần thi t ủ biện ph p 156
Bi u ồ 4.2. K t quả nh gi m ộ khả thi ủ biện ph p 158
Bi u ồ 4.3. Mối tương qu n gi m ộ ần thi t v m ộ
khả thi ủ biện ph p 159
Bi u ồ 4.4. So s nh về năng lự dạy họ gi nh m thử
nghiệm v nh m ối h ng trướ thử nghiệm 167
Bi u ồ 4.5. So s nh về năng lự dạy họ gi nh m thử nghiệm
v nh m ối h ng s u t ộng thử nghiệm 170
Bi u ồ 4.6. So s nh về năng lự dạy họ gi nh m thử nghiệm
v nh m ối h ng s u t ộng thử nghiệm 172
`
5
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài luận án
Ph t tri n ội ngũ giảng vi n trong trường ại họ p ng y u ầu
ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT hiện n y l y u ầu ơ bản, có vai trò
qu n trọng h ng ầu, y u tố quy t ịnh n hất lượng, hiệu quả qu tr nh
GD&ĐT trong nh trường hiện n y. Điều 66 Luật Gi o dụ (2019) ã
khẳng ịnh: “Nhà giáo có vai trò quyết định trong việc bảo đảm chất lượng
giáo dục, có vị thế quan trọng trong xã hội, được xã hội tôn vinh” [59, tr. 58].
Do , muốn ph t tri n GD&ĐT phải hăm lo xây dựng v ph t tri n ội ngũ
giảng vi n. Nhận th rõ vấn ề , thự hiện hủ trương ổi mới ăn bản,
to n diện nền gi o dụ , Đảng t ã x ịnh giải ph p ột ph l ph t tri n ội
ngũ gi o vi n v n bộ quản lý oi ây l khâu then hốt. Nghị quy t Đại hội
XII ã x ịnh: “Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu
cầu đổi mới giáo dục và đào tạo. Thực hiện chuẩn hóa đội ngũ nhà giáo theo
cấp học và trình độ đào tạo” [22, tr.117]. Trong , tập trung hú trọng bồi
dưỡng, nâng o phẩm hất ạo nh gi o, năng lự huy n m n, t y nghề
sư phạm, ảm bảo ội ngũ nh gi o ủ về số lượng, ơ ấu hợp lý, hất
lượng ngày càng cao ượ x ịnh l giải ph p h ng ầu nâng o hất
lượng GD&ĐT ở TSQ Quân ội.
Đối với TSQ Quân ội, ội ngũ nh gi o n i hung, giảng vi n
KHXH&NV nói riêng l lự lượng nòng ốt, trự ti p quy t ịnh hất lượng
GD&ĐT ội ngũ n bộ ấp phân ội ho quân ội. Đây l lự lượng h
năng, nhiệm vụ hủ y u là nghi n u bổ sung, ph t tri n lý luận, ung ấp ơ
sở kho họ x ịnh ường lối hủ trương hính s h ủ Đảng; giảng dạy
huy n sâu m n KHXH&NV g p phần trự ti p h nh th nh nhận th ,
ph t tri n th giới qu n, niềm tin kho họ , bản lĩnh hính trị, ạo , phong
h, t phong lãnh ạo, hỉ huy, quản lý ho ội ngũ n bộ ấp phân ội ở
ơn vị ơ sở; ây ũng ồng thời l lự lượng sẵn s ng bổ sung v o ội ngũ
6
n bộ hính trị ho ơn vị trong toàn quân khi quân ội y u ầu. Chính v
vậy, ph t tri n ội ngũ nh gi o quân ội n i hung, ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV n i ri ng lu n ượ Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng v
TSQ Quân ội qu n tâm lãnh ạo, hỉ ạo. Chi n lượ ph t tri n GD&ĐT
trong Quân ội gi i oạn 2011-2020 x ịnh, phải “Bồi dưỡng, nâng cao
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm, trình độ ngoại ngữ, công nghệ
thông tin cho nhà giáo, năng lực sáng tạo và tính chuyên nghiệp của cán bộ
lãnh đạo, quản lý giáo” [8, tr. 27].
Nh ng năm qu , Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng, ấp uỷ, hỉ huy
ấp trong các TSQ Quân ội ã nhiều hủ trương biện ph p ph t tri n
ội ngũ nhà giáo. Công tác quản lý, quy hoạch, tuy n dụng, sử dụng, o tạo,
bồi dưỡng, nh gi và xây dựng m i trường, tạo ộng lực làm việc cho ội
ngũ nh gi o ược quan tâm; do , ội ngũ nh giáo Quân ội nói chung, ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV trong các TSQ Quân ội nói riêng ã sự ph t
tri n về quy mô và số lượng, hất lượng ng y ng ượ nâng o; tương ối
ồng bộ về ơ ấu, g p phần qu n trọng v o quá trình o tạo ội ngũ sĩ qu n
phụ vụ hiệu quả sự nghiệp xây dựng Quân ội, ủng ố quố phòng, bảo vệ
v ng hắ Tổ quố . Tuy nhi n trướ y u ầu mới ủ sự nghiệp xây dựng v
bảo vệ Tổ quố , y u ầu ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT hiện n y, ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV vẫn òn tồn tại nh ng hạn h ; số lượng giảng vi n,
ặ biệt l giảng vi n giỏi, huy n gi ầu ng nh òn thi u; ơ ấu về tr nh ộ,
tuổi quân, tuổi ời hư phù hợp, hư p ng ượ y u ầu ổi mới GD&ĐT
ở TSQ Quân ội. Nguy n nhân ơ bản l ng t ph t tri n ội ngũ giảng
viên KHXH&NV trong các TSQ Quân ội hư ượ ti n h nh kho họ : việ
tổ h tuy n họn, bố trí, sử dụng, s ng lọ hậm ổi mới theo y u ầu ủ
thự tiễn; công tác o tạo, bồi dưỡng ki n th hư p ng ượ xu th ph t
tri n ủ quy m o tạo v lộ tr nh xây dựng nh trường th ng minh p ng
uộ h mạng ng nghiệp lần th 4; hư ơ h , hính s h phát huy vai
7
trò, tr h nhiệm ủ giảng vi n trong tự bồi dưỡng, tự rèn luyện ph t tri n
bản thân, tạo ộng lự khuy n khí h giảng vi n họ tập nâng o tr nh ộ v
thu hút n bộ trẻ phẩm hất, năng lự l m giảng vi n.
Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV trong nh trường n i
chung, TSQ Quân ội n i ri ng, trong nh ng năm qu ã một số ng tr nh
ủ nh kho họ , quản lý, huy n gi i sâu nghi n u, luận giải ở nhiều
g ộ ti p ận kh nh u. Tuy nhi n, ho n n y, hư ng tr nh n o i
sâu nghi n u một h ơ bản, hệ thống vấn ề “Phát triển đội ngũ giảng viên
KHXH&NV ở các TSQ Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực”. Do ,
nghi n u vấn ề n y ý nghĩ ấp thi t ả về lý luận v thự tiễn.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu
Trên ơ sở nghiên c u ơ sở lý luận và thực tiễn về ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn
nhân lự , luận n ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự , g p phần huẩn
h ội ngũ giảng vi n KHXH&NV p ng y u ầu nâng o hất lượng,
hiệu quả giảng dạy m n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y.
Nhiệm vụ nghiên cứu
Làm rõ nh ng vấn ề lý luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .
Khảo s t, phân tí h v nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
Đề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .
Khảo nghiệm v thử nghiệm một số biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự
ch ng minh tính ần thi t, khả thi ủ biện ph p ã ề xuất trong luận n.
8
3. Khách thể, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Khách thể nghiên cứu
Quản lý ội ngũ giảng vi n ở TSQ Quân ội.
Đối tượng nghiên cứu
Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo
ti p ận quản lý nguồn nhân lự .
Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nội dung: Luận n tập trung nghi n u ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn
nhân lự theo Lý thuy t ủ Leon rd N dler.
Phạm vi khảo sát: Luận n ti n h nh khảo s t ội ngũ n bộ QLGD,
giảng vi n, họ vi n về vấn ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo
ti p ận quản lý nguồn nhân lự ở một số TSQ trong quân ội gồm: TSQ Lụ
quân 1; TSQ Lụ quân 2; TSQ Chính trị; TSQ Pháo binh; TSQ Thông tin; TSQ
Công binh; TSQ Phòng hoá; TSQ Tăng Thi t gi p; TSQ Không quân.
Đối với ội ngũ n bộ QLGD, luận n tập trung khảo s t các n bộ
trong Ban Gi m hiệu trường; Trưởng, Ph Phòng o tạo; Chủ nhiệm v
Phó Chủ nhiệm kho KHXH&NV; Chủ nhiệm v Ph Chủ nhiệm các bộ
m n; Trưởng, Phó ban khảo thí v bảo ảm hất lượng GD&ĐT.
Họ vi n o tạo sĩ qu n năm th tư tại TSQ Quân ội.
Về thời gian: Các tư liệu, số liệu thu thập, khảo s t từ năm 2015 n nay.
4. Giả thuyết khoa học
Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hịu t
ộng ủ nh ng iều kiện hủ qu n v kh h qu n x ịnh. Trong bối ảnh
hiện n y, nếu nghi n u, ng dụng lý thuy t quản lý nguồn nhân lự trong ph t
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội một h kho họ ,
hính x , hiệu quả, trong tập trung l m tốt việ hoạ h ịnh xây dựng quy
hoạ h và tri n kh i k hoạ h ph t tri n, tạo nguồn, o tạo v sử dụng; tổ h
9
thự hiện hặt hẽ, kho họ quy tr nh, phương th tuy n họn, sử dụng;
dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV;
ho n thiện ơ h , hính s h ãi ngộ v tạo m i trường l m việ thuận lợi v
ổi mới ki m tr , nh gi , x p loại,… thì sẽ giúp ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ủ về số lượng, ồng bộ về ơ ấu v p ng y u ầu về hất
lượng GD&ĐT ở TSQ Quân ội hiện n y.
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp luận nghiên cứu
Đề t i thự hiện dự tr n ơ sở phương ph p luận duy vật biện h ng,
duy vật lị h sử ủ Chủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, qu n
i m, ường lối ủ Đảng Cộng sản Việt N m về GD& ĐT nói chung, phát
tri n ội ngũ nh gi o n i ri ng. Trong qu tr nh nghi n u, t giả ti p ận
vấn ề theo các qu n i m sau:
Tiếp cận hệ thống: Đề t i luận n nghi n u vấn ề ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội một h khách quan, to n diện,
trong mối li n hệ, trong trạng th i vận ộng v ph t tri n, trong ho n ảnh
lị h sử ụ th thấy rõ mối qu n hệ, vị trí ủ vấn ề ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội trong tổng th ph t tri n ội ngũ
giảng vi n ở nh trường quân ội v trong hệ thống trường ại họ
t m r quy luật vận ộng v xây dựng cơ sở lý luận ho ề t i nghi n u.
Tiếp cận lý thuyết quản lý nguồn nhân lực: Ti p ận lý thuy t quản lý
nguồn nhân lự trong nghi n u n y l ti p ận tr n phương diện vĩ m trong
quản lý nguồn nhân lự ủ một hệ thống lớn (một ng nh, một quố gi ), nhằm
nhận bi t ượ hoạt ộng quản lý ph t tri n nguồn nhân lự n i hung, từ
ượ ăn lý luận vận dụng v o x ịnh khâu, bướ
ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội và tổ h
nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân
ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .
10
Tiếp cận chức năng: Ti p ận h năng l việ xem xét v ng dụng
h năng ơ bản ủ quản lý m hủ th quản lý ấp ở TSQ Quân ội
phải tri n kh i hoạt ộng v nội dung ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y tr n ơ sở lý luận, thự tiễn v ặ biệt
trong tri n kh i giải ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội sẽ ề xuất trong luận n nhằm ạt mụ í h nghi n u v mụ
ti u ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội theo ti p ận
quản lý nguồn nhân lự .
Tiếp cận thực tiễn: Ti p ận thự tiễn nhằm nh gi thự trạng ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội hiện n y theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự về năng lực,
trình ộ, số lượng, chất lượng và cơ cấu. Đồng thời thấy rõ kinh nghiệm thự
tiễn ủ một số quố gi trong khu vự , tr n th giới về ph t tri n nguồn
nhân lự n i hung, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nói riêng
theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ; thự trạng sử dụng giải ph p phát
tri n v y u tố ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
ở TSQ Quân ội hiện n y ề xuất giải ph p phù hợp.
Tiếp cận năng lực: Ti p ận năng lự l dự tr n h năng, v i trò ủ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội h nh th nh khung năng lự nghề
nghiệp ủ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội p ng y u ầu
GD&ĐT v g p phần nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội. Đồng thời khẳng ịnh ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
ở TSQ Quân ội kh ng hỉ qu n tâm n ủ về số lượng theo bi n h , ồng
bộ về ơ ấu m ần phải ph t tri n về hất lượng theo ti p ận quản lý nguồn
nhân lự ở TSQ Quân ội.
Phương pháp nghiên cứu
Đề t i sử dụng tổng hợp phương ph p nghi n u lý luận, thự tiễn
v phương ph p nghi n u bổ trợ, ụ th l :
11
Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết
Sử dụng k t hợp phương ph p phân tí h, tổng hợp, phân loại, hệ
thống h lý thuy t, nghi n u một số t phẩm kinh i n ủ hủ nghĩ M -
Lênin, Hồ Chí Minh; văn kiện, nghị quy t ủ Đảng; hỉ thị, nghị ịnh ủ
Chính phủ; th ng tư, hướng dẫn ủ Bộ GD&ĐT, Bộ Quố phòng về ph t tri n
ội ngũ giảng vi n n i hung v ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
các TSQ Quân ội nói riêng; Luật Gi o dụ , Chi n lượ ph t tri n GD&ĐT;
gi o tr nh, s h th m khảo, các công trình nghi n u li n qu n n vấn
ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận
quản lý nguồn nhân lự ã ượ ng bố v ăng tải tr n tạp hí, kỷ y u
hội thảo kho họ ; hệ thống văn bản lãnh ạo, hỉ ạo, hướng dẫn, k
hoạ h tổ h thự hiện; b o o sơ k t, tổng k t, hương tr nh, quy tr nh,
nội dung o tạo, k hoạ h quản lý ủ nh trường v kho , bộ m n; k
hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội xây
dựng ơ sở lý luận v khung lý thuy t ủ ề t i.
Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Phương pháp điều tra, khảo sát: Sử dụng phi u hỏi iều tr , khảo s t
ội ngũ giảng vi n, n bộ QLGD, họ vi n TSQ Quân ội. Thu phi u, xử
lý v phân tí h số liệu iều tr nh gi thự trạng ph t tri n, m ộ ảnh
hưởng ủ y u tố n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ
Quân ội hiện n y theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .
Phương pháp phỏng vấn: Thự hiện tr o ổi, trò huyện, m thoại
với n bộ quản lý, giảng vi n về nh ng nội dung li n qu n n ph t tri n
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội hiện n y theo ti p ận
quản lý nguồn nhân lự . Từ nh gi úng hất lượng, hiệu quả ph t
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y
Phương pháp quan sát: Ti n h nh qu n s t hoạt ộng ph t tri n ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ gồm: TSQLQ1; TSQLQ2; TSQCT;
12
TSQPB; TSQTT; TSQCB; TSQPH; TSQTTG; TSQKQ. Nội dung qu n s t
tập trung v o hoạt ộng lãnh ạo, hỉ ạo, tổ h , quản lý, x ịnh v thự
hiện nội dung, biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội hiện n y nhằm thu thập th ng tin, bổ sung, ki m h ng k t quả
iều tr khảo s t, ảm bảo ộ tin ậy ho k t quả nghi n u thự tiễn.
Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động: Nghi n u b o
o tổng k t, sơ k t, k hoạ h, hương tr nh ph t tri n, sản phẩm hoạt ộng
giảng dạy, nghi n u kho họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội. Thông qua phân tí h sản phẩm t m r nh ng ưu
i m, hạn h l m ơ sở nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự một
h ầy ủ, chính xác.
Phương pháp chuyên gia: Ti n h nh xin ý ki n huy n gi l các nhà
kho họ , n bộ QLGD, giảng vi n kinh nghiệm lâu năm về lĩnh
vự li n qu n n vấn ề nghi n u bổ sung, ho n thiện nội dung
nghi n u ủ luận n.
Phương pháp tổng kết kinh nghiệm: Đề t i xem xét lại nh ng k t quả
thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội và
trường ại họ ngo i quân ội ở Việt N m ũng như tr n th giới. Từ
rút r nh ng b i họ kinh nghiệm, nh ng k t luận kho họ bổ í h, nh ng ưu
i m ần họ hỏi v ph t tri n, l m ơ sở x ịnh nh ng vấn ề mới luận
n ần nghi n u v ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .
Nhóm phương pháp bổ trợ
Phương pháp khảo nghiệm: Đượ thự hiện bằng việ lấy ý ki n ủ
huy n gi v n bộ quản lý ũng như giảng vi n KHXH&NV về m
ộ ần thi t, tính khả thi ủ biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ở 05 TSQ Quân ội.
13
Phương pháp thử nghiệm: Xây dựng quy tr nh v ti u hí thử nghiệm
t ộng song h nh ối h ng nội dung hủ y u ủ 01 biện ph p m ề t i
ã ề xuất ở TSQ Chính trị. Từ , k t hợp với k t quả iều tr v qu n s t,
ti n h nh nh gi k t quả thử nghiệm th ng qu k t quả bồi dưỡng nâng o
kỹ năng sử dụng phương ph p dạy họ v phương tiện kỹ thuật dạy họ ủ
giảng vi n m n KHXHNV ở ơ sở thử nghiệm. Phương ph p n y ượ sử
dụng k t hợp với phương ph p nghi n u thự tiễn kh .
Phương pháp toán học: Sử dụng thuật to n v phần mềm Ex el v SPSS
xử lý số liệu thu thập ượ trong qu tr nh iều tr thự trạng, trong thử
nghiệm biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân
ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ; sử dụng phần mềm tin họ vẽ sơ
ồ, m h nh, ồ thị...
6. Những đóng góp mới của luận án
Về lý luận: luận n ã hệ thống h , xây dựng, bổ sung, ho n thiện lý
luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội theo
ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Phân tí h l m rõ ặ i m ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Tr n ơ sở vận dụng dạng phương
ph p ti p ận nghi n u, ặ biệt l ti p ận lý thuy t ph t tri n nguồn nhân
lự ã l m rõ nội dung ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ
TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .
Về thực tiễn: Ph t hiện, nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân
lự với nh ng ưu i m, hạn h , nguy n nhân ụ th .
Tr n ơ sở lý luận v thự tiễn, t giả ã x ịnh y u ầu v ề xuất
05 biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo ti p ận quản lý
nguồn nhân lự nhằm xây dựng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ
Quân ội ủ về số lượng, ồng bộ về ơ ấu ảm bảo về hất lượng, p ng
y u ầu ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT ở các TSQ Quân ội hiện n y.
14
7. Ý nghĩa lý luận, thực tiễn của luận án
Ý nghĩa lý luận
Luận án tập trung nghiên c u làm sáng tỏ nh ng vấn ề về lý luận về
ph t tri n ội ngũ nh gi o quân ội n i hung, ội ngũ giảng vi n
KHXH&NVở TSQ Quân ội n i ri ng l m ơ sở ho việ ề xuất hệ
thống biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân
ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự hiện n y.
Ý nghĩa thực tiễn
K t quả nghiên c u củ ề tài sẽ cung ấp ơ sở kho họ ho nh
quản lý, lãnh ạo, hỉ huy TSQ Quân ội trong x ịnh hủ trương biện
ph p xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n n i hung, ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV nói riêng, ặ biệt l ội ngũ n bộ huy n tr h quản lý nhân
lự gi o dụ ở TSQ Quân ội; ồng thời, th l m t i liệu nghi n u, th m
khảo ho ho n bộ giảng vi n, nh nghi n u.
8. Kết cấu của luận án
Cấu trú ủ luận n gồm: Mở ầu; 4 hương; k t luận; ki n nghị; d nh
mụ ng tr nh kho họ ã ng bố ủ t giả li n qu n tới luận n;
d nh mụ t i liệu th m khảo v phụ lụ .
15
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1.1. Những c ng tr nh nghiên cứu có liên quan đến phát triển đội
ngũ giảng viên của các tác giả nƣớc ngoài
Xuất ph t từ vị trí, v i trò, tầm qu n trọng ặ biệt ủ ội ngũ nh
giáo, ph t tri n ội ngũ nh gi o ối với việ nâng o hất lượng GD&ĐT,
ã nhiều nh kho họ , quản lý, huy n gi gi o dụ tr n th giới qu n tâm
nghi n u vấn ề n y dưới g ộ ti p ận kh nh u.
Chuy n gi gi o dụ ủ UNESCO, Roj Sing ho rằng: “Gi o vi n gi
v i trò quy t ịnh trong qu tr nh gi o dụ ”; theo t giả:
“Kh ng một hệ thống gi o dụ n o th vươn o qu tầm
nh ng gi o vi n l m việ ho n ”; gi o vi n phải ượ o tạo trở
th nh nh ng nh gi o dụ hơn l nh ng huy n gi truyền ạt ki n
th . Giảng dạy phải thí h ng với người họ h kh ng phải buộ
người họ tuân theo quy ịnh sẵn từ trướ theo th ng lệ ổ
truyền” [60, tr.115-116].
Điều ho thấy bất kỳ quố gi , dân tộ n o muốn hấn hưng, nâng
o hất lượng gi o dụ th phải qu n tâm ầu tư, xây dựng v ph t tri n ội
ngũ gi o vi n.
Nh Tâm lý, Gi o dụ họ Vưgotxki L.X ho rằng, dạy họ l y u tố ơ
bản, ần thi t, b n trong ủ qu tr nh ph t tri n ở ả người dạy v người họ .
V vậy, “tổ h tốt qu tr nh dạy họ sẽ ư tới sự ph t tri n phẩm hất
nghề nghiệp ở từng gi o vi n, th ng qu nâng o ượ hất lượng ủ ội
ngũ gi o vi n trong nh trường” [87. tr.372].
Trong nghi n u về “Những vấn đề quản lý trường học”, t giả Zimi
P.V., Kon k p M.I., S xer t p N.I. ã i sâu nghi n u vấn ề lãnh ạo
ng t giảng dạy v gi o dụ trong nh trường, oi l khâu then hốt
trong hoạt ộng quản lý ủ hiệu trưởng. B n ạnh , t giả ũng ã tập
trung v o nghi n u một số vấn ề về quản lý ở nh trường sư phạm,
16
theo t giả việ l m tốt quản lý ở nh trường n y sẽ trự ti p o tạo
ượ ội ngũ gi o vi n ả về số lượng v hất lượng. Đ thự hiện ượ iều
n y, t giả nhấn mạnh:
“Đối với ng t o tạo ở trường sư phạm, o tạo
ượ ội ngũ gi o vi n tốt theo ti u huẩn nhất ịnh th mỗi nh
trường ần hăm lo xây dựng v bồi dưỡng ội ngũ gi o vi n. C n bộ
lãnh ạo nh trường phải bi t lự họn ội ngũ gi o vi n bằng nhiều
nguồn kh nh u v bồi dưỡng họ trở thành nh ng giảng vi n ti u
bi u nhất so với nh trường kh ” [56, tr. 28].
T giả D y C (1994) trong ng tr nh “Planning for the professional
development of teachersand schools: a principled approach”, hỉ rõ nh ng
nguy n tắ ph t tri n ội ngũ, nhấn mạnh việ ph t tri n huy n m n ho
giảng vi n l ần thi t nhất. Mụ í h v giải ph p ph t tri n huy n m n
ho giảng vi n l : (-) Xây dựng hi n lượ v hính s h ph t tri n ội ngũ; (-
) Đ o tạo ki n th v kỹ năng ơ bản về sư phạm v quản lý; (-) Phát
tri n mạng lưới huy n m n dạy họ ; (-) Khuy n khí h lự lượng th m
gi ph t tri n ội ngũ [24].
Hội nghị quố t về gi o dụ ại họ th kỉ XXI năm 1998 ã n u l n
nh ng năng lự ần ủ một giảng vi n ại họ mẫu mự , b o gồm: 1) C
ki n th v sự th ng hi u về h họ kh nh u ủ sinh vi n; 2) C
ki n th , năng lự v th i ộ về mặt theo dõi nh gi sinh vi n nhằm giúp
họ ti n bộ; 3) Tự nguyện ho n thiện bản thân trong ng nh nghề ủ m nh; bi t
ng dụng nh ng ti u hí nghề nghiệp v lu n lu n ập nhật nh ng th nh tựu
mới nhất; 4) Bi t ng dụng nh ng th nh tựu ủ ng nghệ th ng tin, về m n
họ , ng nh họ ủ m nh 5); C khả năng nhận bi t ượ tín hiệu ủ thị
trường b n ngo i về nhu ầu ủ giới hủ ối với sinh vi n tốt nghiệp; 6) Làm
hủ ượ nh ng th nh tựu mới về dạy v họ , từ h dạy họ mặt gi p mặt
n h dạy họ từ x ; 7) Chú ý n qu n i m v mong ướ ủ khách
hàng; 8) Hi u ượ nh ng t ộng ủ nhân tố quố t v văn ho ối với
17
hương tr nh o tạo; 9) C khả năng dạy nhiều loại h nh sinh vi n kh
nh u, thuộ nh ng nh m kh nh u về ộ tuổi m i trường kinh t - xã hội,
dân tộ ; 10) C khả năng bảo ảm giờ giảng hính kho , semin r hoặ tại
xưởng sản xuất với số lượng sinh vi n ng; 11) C khả năng hi u ượ
nh ng hi n lượ thí h ng về nghề nghiệp ủ nhân [83].
C ng tr nh nghi n u “Những chiến lược hiệu quả dành cho giảng
viên và nhà lãnh đạo giáo dục trong kỷ nguyên toàn cầu hoá” ủ Lee Little
Sodier hỉ rõ hệ thống năng lự ủ người giảng vi n ượ h nh th nh từ
h i hệ thống ki n th v kỹ năng l : Hệ thống nh ng ki n th v kỹ
năng ủ người giảng vi n về m n họ ần dạy; Hệ thống nh ng ki n th v
kỹ năng về hoạt ộng dạy - họ v gi o dụ . T giả ho rằng, nh ng vấn
ề ần l m nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n l : Phải huẩn bị ho
giảng vi n tương l i khả năng thí h ng với sự bi n ổi về kinh t - xã hội,
văn ho , gi o dụ v khả năng s ng tạo ương ầu với nh ng sự bi n ổi
; Đảm bảo sự k thừ việ o tạo b n ầu v o tạo thường xuy n trong
việ xây dựng ội ngũ giảng vi n;Năng lự nghề nghiệp ủ người giảng vi n
b o gồm 2 hệ thống ki n th v kỹ năng, sự huy n ho từ ki n th
hung ủ nhân loại s ng ki n th ủ giảng vi n ần bi t, s ng ki n th
ần dạy v uối ùng l s ng ki n th người họ ần lĩnh hội; Nâng o sự
hi u bi t lý thuy t v thự h nh, ần ảm bảo huy n ho nh ng ki n th
th nh hệ thống nh ng kỹ năng sư phạm… [43].
Trong công trình “Các yêu cầu đòi hỏi giáo viên và sinh viên thay đổi
trong nền kinh tế thị trường” T giả Goerge Goerner - Trường C o ẳng
Cộng ồng Moh wk V lley, Ho Kỳ ã nhấn mạnh n y u tố quản lý ội
ngũ giảng vi n nhằm ủng ố s mệnh v gi trị ủ trường ại họ . Từ k t
quả nghi n u ủ m nh, t giả ũng ã ề r nh ng mụ ti u v giải ph p
ụ th ối với việ quản lý ội ngũ gi o vi n [29].
C ng tr nh nghi n u ủ t giả B. D vies v L. Ellison “School
Development Planning - Kế hoạch phát triển nhà trường” ã hỉ rõ việ phát
tri n ọi ngũ giảng vi n l một bộ phận, nội dung qu n trọng trong ph t tri n
18
nguồn nhân lự ủ nh trường. Theo , t giả ã phân tí h y u tố
ảm bảo ho sự ạnh tr nh về hất lượng o tạo ủ mỗi nh trường l
hương tr nh họ , việ dạy v họ ; nguồn nhân lự ; phú lợi ho họ sinh v
sinh vi n; ơ sở vật hất; nguồn t i hính; hồ sơ họ sinh v m rketing; ơ
ấu v h th quản lý; ơ h quản lý v nh gi nội bộ; sự qu n tâm
ủ ộng ồng, xã hội; xây dựng th ng tin hi n lượ qu việ iều tr [94].
T giả Lind D rling-H mmond trong nghi n u “How Teacher
Education Matters–Vấn đề giáo dục của giáo viên như thế nào”khẳng ịnh,
kh ng th một trường ại họ d nh ti ng n u thi u một ội ngũ giảng vi n
xuất sắ ; t giả ho rằng, giảng vi n ại họ 3 h năng: nhà giáo; nhà
khoa học và nhà cung ứng dịch vụ cho xã hội. Giảng vi n ại họ trướ h t l
một nh gi o giỏi - người ượ tr ng bị bốn nh m ki n th /kỹ năng s u:
Kiến thức chuyên ngành; Kiến thức về chương trình đào tạo; Kiến thức và kỹ
năng về dạy học và Kiến thức về môi trường giáo dục, hệ thống giáo dục, mục
tiêu giáo dục, giá trị giáo dục... ; giảng vi n ại họ l nh kho họ , người
khả năng nghi n u, giải thí h v dự b o vấn ề ủ tự nhi n - xã hội m
lo i người v kho họ hư lời giải; giảng vi n ại họ l nh ung ng
dị h vụ ho xã hội, người th m gi ng t quản lý, ng việ h nh hính,
th m gi tổ h xã hội, ố vấn ho sinh vi n, li n hệ thự tập, t m hỗ l m
ho sinh vi n, phản biện ho tạp hí kho họ , th m dự v tổ h hội
nghị, hội thảo kho họ [103].
C t giả Niels Brouwer v Fred Korth gen trong b i vi t “Can
Teacher education Make a Difference?- Gi o dụ ủ Gi o vi n th tạo
n n sự kh biệt kh ng?” ã hỉ r sự ần thi t phải ph t tri n tính s ng tạo
ho giảng vi n ại họ , nhất l ối với giảng vi n trong trường/kho sư
phạm. N u kh ng hú ý ầy ủ n iều n y th trường/kho sư phạm
kh ng th o tạo r ượ nh ng nh gi o s ng tạo s u n y; t giả h t
s qu n tâm n ph t tri n huy n m n n i hung v việ ph t tri n phương
ph p gi o dụ ho ội ngũ giảng vi n ại họ bằng h nh th như tạo ơ
19
hội họ tập ho họ; th m gi hoạt ộng tư vấn, giúp ỡ sinh vi n họ tập;
gi m s t v hỗ trợ kỹ thuật ho ơ sở gi o dụ ; th m qu n, thự t [102].
T giả D vid Kember v Lyn Gow trong ng tr nh “Action research as a
form of staff development in higher education - Nghiên cứu hành động là một loại
hình phát triển đội ngũ giảng viên đại học” ã ho rằng, ph t tri n ội ngũ
giảng vi n ại họ ần phải ải thiện hoạt ộng giảng dạy ủ giảng
vi n,th ngqu hoạt ộnglậpk hoạ h; bi n soạn ề ương hi ti t; tổ h
mối qu n hệ với sinh vi n v t i liệu họ tập; sử dụng phương ph p v hình
th dạy họ ; nh gi k t quả họ tập ủ sinh vi n... i sâu nghi n u mô hình
dạy họ hợp t v xem ây l một phương diện ủ ph t tri n ội ngũ giảng
vi n ại họ . Theo t giả n y, dạy họ hợp t phải trở th nh một năng
lự kh ng th thi u ượ ủ người giảng vi n ại họ [96].
T giả Tom Biss hoff, Bennie Grobler với ng tr nh “The managment
ofteacher compentence - Quản lý sự hài lòng của giáo viên” ho rằng hiệu
trưởng nh trường ần khuy n khí h gi o vi n ph t tri n năng lự ủ bản
thân, khuy n khí h tổ trưởng huy n m n giúp ỡ gi o vi n trong tổ. Ông
khuy n nghị hiệu trưởng nh trường nâng o năng lự hợp t ho
gi o vi n ần l m tốt nội dung s u: Nhấn mạnh úng m v i trò hợp t gi
gi o vi n, hú ý n ý tưởng nhân ủ họ, hi sẻ nh ng kinh nghiệm
l m việ ủ m nh với gi o vi n kh , giúp ỡ gi o vi n y u; tạo iều
kiện gi o vi n tr nh ộ o ượ hi sẻ kinh nghiệm lẫn nh u [110].
C ng tr nh “Ph t tri n ội ngũ giảng vi n” ủ M rriss Dorothy (2010) ã
hỉ rõ việ ph t tri n ội ngũ nh gi o ủ về số lượng, hợp lý về ơ ấu, ạt
huẩn về hất lượng thự hiện tốt mụ ti u, nội dung v k hoạ h o tạo, p
ng nhu ầu vừ tăng quy m , vừ nâng o hất lượng v hiệu quả gi o dụ ại
họ . Đổi mới v hiện ại h phương ph p dạy - họ , huy n từ việ truyền ạt
ki n th thụ ộng “Thầy giảng, trò hép” s ng hướng dẫn ti p ận tri th một
h hệ thống, người họ hủ ộng tư duy phân tí h, tổng hợp, ph t tri n
năng lự ri ng ủ nhân. Đổi mới hương tr nh o tạo v bồi dưỡng GV, hú
trọng việ rèn luyện gi g n, nâng o phẩm hất nh gi o [96].
20
1.2. Những c ng tr nh nghiên cứu có liên quan đến phát triển đội
ngũ giảng viên của các tác giả ở trong nƣớc
Khi ề ập n vấn ề ổi mới ng t ph t tri n gi o vi n nâng o
hất lượng o tạo trong trường ại họ , t giả L Đ Ngọ trong uốn
“Giáo dục đại học - Quan điểm và giải pháp” ho rằng: Có hai lý do chính làm
ho vấn ề ội ngũ giảng vi n trở th nh mối qu n tâm h ng ầu ủ nh trường
ại họ : Th nhất, tr nh ộ ủ ội ngũ quy t ịnh hất lượng v khả năng ủ
một trường trong giảng dạy, nghi n u v phụ vụ xã hội trong nền kinh t
hàng hoá; Th h i, hi phí lương v phụ ấp ho ội ngũ n y l khoản hi phí
lớn nhất ủ mỗi trường ại họ , n gắn liền với vấn ề hất lượng, hiệu quả v
hiệu suất o tạo. Qu , t giả ề nghị: (1) Cần một tổ h thự hiện
việ bồi dưỡng huy n m n nghiệp vụ ho giảng vi n - th l một trung
tâm nghi n u gi o dụ ại họ h y một tổ h tư h ph p nhân ủ
Hiệp hội trường ại họ gi v i trò ầu mối ho hoạt ộng nâng o
hất lượng giảng vi n; (2) Cần kinh phí ho hoạt ộng bồi dưỡng huy n
m n nghiệp vụ ho giảng vi n. Kinh phí n y lấy từ nguồn bồi dưỡng n bộ
hành hính sự nghiệp h ng năm, từ hương tr nh kho họ ơ bản, từ nguồn
t i trợ v ng g p ủ th nh vi n th m gi hoạt ộng [53].
T giả Ph n Văn Kh trong ng tr nh nghi n u “Phát triển đội
ngũ giảng viên và bài toán tương quan giữa quy mô và chất lượng giáo dục
đại học”, tr n ơ sở phân tí h thự trạng ội ngũ giảng vi n ại họ ủ
nướ t trong thời gi n qu ã ề xuất một số ịnh hướng ph t tri n ội
ngũ giảng vi n ại họ , l : 1) Ph t tri n ội ngũ giảng vi n ại họ ần
ượ xem xét theo hướng ưu ti n hất lượng gi o dụ ại họ trong mối
tương qu n với tăng quy m ; 2) Cần phải xây dựng huẩn nghề nghiệp ủ
loại giảng vi n ại họ (trợ giảng, giảng vi n, giảng vi n hính, giảng
vi n o ấp); 3) Thự hiện ề n ổi mới ơ h gi o hỉ ti u tuy n sinh
ại họ , với h i ăn ơ bản (nhu ầu thự ủ xã hội v năng lự thự t
ủ trường, trong năng lự ủ ội ngũ giảng vi n ần ượ xem xét
dự tr n hất lượng ội ngũ qu số lượng giảng vi n tr nh ộ gi o sư,
21
ph gi o sư, ti n sĩ kho họ , ti n sĩ v thạ sĩ); 4) Đổi mới ịnh m l o
ộng ủ giảng vi n theo hướng giảm ti u huẩn giờ dạy, tăng thời gi n
d nh ho hoạt ộng kho họ v ng nghệ, nghi n u ổi mới v
hiện ại ho nội dung o tạo, ng dụng ng nghệ th ng tin v truyền
th ng v o ổi mới phương ph p dạy họ ; 5) C trường ại họ ần x
ịnh mụ ti u v giải ph p hi n lượ ph t tri n ội ngũ giảng vi n ủ
trường m nh n năm 2020; 6) Điều hỉnh hính s h lương v hính
s h ãi ngộ dự tr n ti u huẩn nghề nghiệp ải thiện ời sống vật hất
v tinh thần ủ ội ngũ giảng vi n…[38].
T giả Nguyễn Văn Đệ nghi n u luận n ti n sĩ “Phát triển đội ngũ
giảng viên các trường đại học ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đáp ứng yêu
cầu đổi mới giáo dục đại học”, ã dự tr n h ti p ận v ụ th ho một số
nội dung, qu n i m ủ lý thuy t quản lý nguồn nhân lự v o việ nghi n
u, quy hoạ h, dự b o ph t tri n ội ngũ giảng vi n trong bối ảnh ổi mới
gi o dụ ại họ Việt N m n i hung v vùng Đồng bằng s ng Cửu Long n i
ri ng; luận n ã kh i qu t v rút r ượ b i họ kinh nghiệm về ph t
tri n ội ngũ giảng vi n ở một số nướ tr n th giới; hỉ rõ ượ thự trạng
ội ngũ giảng vi n trường ại họ vùng Đồng bằng S ng Cửu long. Tr n
ơ sở , t giả luận n ã ề xuất giải ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n
trường ại họ vùng Đồng bằng S ng Cửu long p ng với y u ầu, nhiệm
vụ trong gi i oạn mới [24].
Nghiên c u ề tài cấp bộ “Chính sách quốc gia và sự phát triển đội
ngũ giảng viên Đại học Việt Nam”,tác giả Nguyễn Thị Mỹ Lộc và Trần
Kh nh Đ ã i sâu phân tí h hính s h quốc gia về phát tri n hệ
thống giáo dụ ại họ v ội ngũ giảng vi n trong qu tr nh ổi mới giáo
dụ ại học. Các tác giả ã xem xét sự t ộng của QLGD ở cấp ộ vĩ mô,
th hiện ở mục tiêu, k hoạch chi n lượ ; ơ h , chính sách của Nhà
nướ … n việ ảm bảo số lượng, nâng cao chất lượng, iều chỉnh ơ ấu
ội ngũ giảng viên cho phù hợp với sự phát tri n củ ời sống kinh t , văn
hoá, xã hội củ ất nước [47].
22
Đề tài khoa học cấp bộ về “Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên
các trường Đại học ngoài công lập”, do Đỗ Thị Hoà làm chủ nhiệm ã i sâu
phân tí h ơ sở lý luận về chính sách phát tri n ội ngũ giảng viên ở các
trường ại học ngoài công lập ở nước ta trong gi i oạn hiện nay. Theo tác
giả, hệ thống quy ịnh củ Nh nước cần ảm bảo sự b nh ẳng về ơ hội
v iều kiện của việc học tập, giảng dạy và nghiên c u khoa học của giảng
vi n trong nh trường công lập và ngoài công lập [34].
Đề t i kho họ ấp trường “Nghiên cứu áp dụng một số giải pháp
quản lý đội ngũ giảng viên ở trường cao đ ng sư phạm Hà Nội” t giả
ã lự họn m h nh quản lý nguồn nhân lự ủ Leon rd N dle, với 3 nội
dung hính: Ph t tri n nguồn nhân lự , sử dụng nguồn nhân lự v tạo m i
trường l m việ . Dự tr n nh ng lý thuy t ủ m h nh, t giả ã ề xuất
giải ph p quản lý ội ngũ giảng vi n b o gồm: Xây dựng hệ thống tự hủ
v tr h nhiệm xã hội; tuy n dụng, sử dụng ội ngũ giảng vi n; ho n thiện
quy tr nh nh gi giảng vi n; ổi mới quy hoạ h v o tạo, bồi dưỡng ội
ngũ giảng vi n; xây dựng v ho n thiện h ộ hính s h ho ội ngũ giảng
vi n; tạo lập hệ thống th ng tin quản lý ội ngũ giảng vi n [74].
T giả Trần Kh nh Đ trong uốn s h huy n khảo về “Giáo dục và
phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI” ã phân tí h ặ i m ủ
người gi o vi n trong nh trường hiện ại. T giả nhấn mạnh rằng:
“Nền gi o dụ hiện ại một mặt ỏi hỏi phải ổi mới ăn bản
qu tr nh gi o dụ v dạy họ trong nh trường, một mặt kh ặt r
nh ng y u ầu mới trong ng t o tạo, bồi dưỡng gi o vi n về
tr nh ộ ần ượ o tạo, vốn tri th , kỹ năng v phương ph p dạy
họ ; năng lự gi o dụ , hoạt ộng văn ho - xã hội v quản lý…”
[27, tr.159].
T giả Đỗ Minh Cương v Nguyễn Thị Do n khi ề ập n “Phát
triển nguồn nhân lực giáo dục đại học Việt Nam”, ã b n về 5 nội dung
hính: (1) Nghi n u ơ sở lý luận v kinh nghiệm thự tiễn về ph t tri n
nguồn nhân lự gi o dụ ại họ ủ quố gi tr n th giới; (2) Kh i qu t
23
về thự tiễn ph t tri n gi o dụ ại họ Việt N m trong ti n tr nh lị h sử dân
tộ nhận diện y u tố truyền thống ủ n ; (3) Phân tí h v nh gi
thự trạng nguồn nhân lự gi o dụ ại họ nướ t hiện n y t m r nh ng
nguy n nhân dẫn n mặt y u kém; (4) Nhận ịnh về ơ hội, th h th ối
với gi o dụ ại họ nướ t trong v i thập ni n ầu th kỉ 21 v x ịnh
mụ ti u, nguy n tắ , nhiệm vụ hi n lượ ho sự ph t tri n nguồn nhân lự
gi o dụ ại họ nướ t ; (5) Đề xuất giải ph p hính nhằm thự hiện
mụ ti u v nhiệm vụ tr n [16].
T giả Nguyễn Mỹ Lo n nghi n u về “Quản lý phát triển đội ngũ
giảng viên các trường Cao đ ng nghề đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực
vùng Đồng bằng sông Cửu Long” ã khẳng ịnh: Quản lý ph t tri n ội ngũ
giảng vi n trường o ẳng nghề p ng nhu ầu o tạo nhân lự l sự t
ộng ủ hủ th quản lý nhằm ảm bảo ội ngũ giảng vi n ạt huẩn v ạt
y u ầu về số lượng, hất lượng, ơ ấu theo quy ịnh; ồng thời, hịu t
ộng ủ y u tố kh h qu n v hủ qu n trong iều kiện hội nhập khu vự
v quố t . Nội dung quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n trường o ẳng
nghề b o gồm khâu: quy hoạ h; tuy n dụng v sử dụng; o tạo v bồi
dưỡng; qu n hệ hợp t với ơ sở sản xuất kinh do nh dị h vụ; thự hiện
hính s h v ki m tr nh gi . T giả òn ề xuất 8 giải ph p kh nh u
nhằm ph t tri n ội ngũ giảng vi n o ẳng nghề ạt huẩn, ủ về số lượng,
ồng bộ về ơ ấu v ảm bảo hất lượng, p ng nhu ầu o tạo nhân lự
vùng Đồng bằng s ng Cửu Long n năm 2020 [45].
T giả Nguyễn B h Thắng nghi n u luận n ti n sĩ “Quản lý phát
triển đội ngũ giảng viên Trường Đại học An Giang theo tiếp cận quản lý nhân
lực”t giả ã ư r nh ng y u ầu ơ bản trong quản lý ph t tri n ội ngũ
giảng vi n Trường Đại họ An Gi ng ở khí ạnh về số lượng, hất lượng v
ơ ấu. Đặ biệt, t giả ã kh i qu t nh ng nhân tố ảnh hưởng, thự trạng việ
quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n Trường Đại họ An Gi ng; hỉ r nh ng
kinh nghiệm trong quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở một số quố gi ti u
bi u nền gi o dụ ph t tri n tr n th giới. Dự tr n nghi n u , vận
24
dụng v o trong quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n theo ti p ận quản lý nhân
lự , t giả ã ề xuất 5 giải ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n Trường Đại họ
An Gi ng, ụ th : X ịnh quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n
phù hợp với ộngth i ph t tri n ủ nh trường; tổ h tuy n họn, sử dụng ội
ngũ giảng vi n nâng o hất lượngtheo hướng huẩn h ; hỉ ạo việ o tạo,
bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n nâng o năng lự o tạo ủ nh trường ảm
bảo sự ph t tri n bền v ng trường ại họ An Gi ng tăng ường sự ki m tr ,
nh gi ối với ng t ph t tri n ội ngũ thự hiện ượ mụ ti u ph t
tri n ủ nh trường; xây dựng ơ h v ụ th h hính s h tạo m i trường
thuận lợi ho ội ngũ giảng vi n l m việ v s ng tạo kho họ [65].
Luận n ti n sĩ “Quản lý phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao
đ ng y tế trên địa bàn thành phố Hà Nội hiện nay” ủ t giả Bùi Văn Tuấn
khẳng ịnh v i trò qu n trọng ủ ội ngũ giảng vi n l lự lượng nòng ốt
ý nghĩ quy t ịnh n việ bảo ảm hất lượng gi o dụ v o tạo; t giả
ã kh i qu t tương ối to n diện nội dung quản lý ph t tri n ội ngũ giảng
vi n ở trường o ẳng y t ; hỉ r nhân tố t ộng n quản lý ph t
tri n ội ngũ giảng vi n ở trường o ẳng y t tr n ị b n th nh phố H
Nội; ề xuất 5 biện ph p quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở trường
o ẳng y t tr n ị b n th nh phố H Nội hiện n y [81].
Luận n ti n sĩ “Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên các trường
đại học công lập ở Việt Nam”, t giả Vũ Đ Lễ hỉ rõ, hính s h ph t
tri n ội ngũ giảng vi n ại họ ng lập do Trung ương b n h nh, l nh ng
quy ịnh, ịnh hướng, khuy n khí h thự hiện ủ nh nướ giải quy t
nh ng vấn ề ph t sinh li n qu n n ội ngũ giảng vi n (về ng t quy
hoạ h, thu hút, tuy n dụng, sử dụng, nh gi , o tạo, bồi dưỡng, ãi ngộ,
tôn vinh ội ngũ giảng vi n), ượ thự hiện trong khoảng thời hạn nhất
ịnh, nhằm thú ẩy sự ph t tri n về quy m , hất lượng, ơ ấu… ủ ội
ngũ giảng vi n ại họ trướ trướ mắt v lâu d i [44].
T giả Bùi Văn Quân v Nguyễn Ngọ Cầu trong b i vi t “Một số cách
tiếp cận trong nghiên cứu và phát triển đội ngũ giảng viên”, ã ư r b h
25
ti p ận kh nh u: ti p ận quản lý v ph t tri n nguồn nhân lự theo sơ ồ
ủ Christi n B t l; ti p ận theo phương ph p quản lý, gồm phương ph p gi o
dụ , phương ph p h nh hính, phương ph p kinh t ; ti p ận theo nội dung
ph t tri n ội ngũ giảng vi n. Theo t giả mỗi h ti p ận nh ng ưu
i m ri ng, tuỳ theo iều kiện ủ từng trường ại họ m lự họn h ti p
ận n y h y kh trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n ho phù hợp [57].
B i vi t “Tăng cường chất lượng đội ngũ giảng viên đại học đáp ứng
yêu cầu nâng cao chất lượng đào tạo”, t giả Đo n Thị Th nh Thuỷ ã
khẳng ịnh sự ần thi t phải nâng o hất lượng v ph t tri n ội ngũ giảng
vi n ại họ . T giả ã ư r 4 biện ph p giải quy t vấn ề n y, l :
Xây dựng v huẩn ho ội ngũ giảng vi n ại họ ; Chú trọng thí h ng n
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm; Nâng o khả năng tự bồi dưỡng ủ ội ngũ
giảng vi n; Đư y u ầu ổi mới phương ph p dạy họ th nh y u ầu bắt
buộ ối với tất ả giảng vi n [68].
T giả Nguyễn B Minh trong b i vi t “Phát triển đội ngũ giáo viên
từ phương diện nhà trường” ã khẳng ịnh: Nh gi o v i trò qu n trọng
nhất, trự ti p quy t ịnh hất lượng gi o dụ . Muốn ph t tri n sự nghiệp gi o
dụ th việ ầu ti n ần l m l xây dựng ội ngũ nh gi o ủ về số lượng,
ồng bộ về ơ ấu ảm bảo y u ầu về hất lượng. Theo t giả, tr n phương
diện QLGD, ần thự hiện tốt giải ph p: Xây dựng k hoạ h ph t tri n
ội ngũ gi o vi n nh trường; Lãnh ạo v hỗ trợ gi o vi n ph t tri n huy n
m n v nhân h; thu hút gi o vi n hất lượng về trường; tạo ộng lự
cho giáo viên [49].
B i vi t “Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý đáp ứng yêu
cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo” ủ t giả Nguyễn
Xuân Tề ã khẳng ịnh, ội ngũ nh gi o v n bộ QLGD l “nguồn nhân
lự ủ nguồn nhân lự ”, vấn ề nh gi o v n bộ QLGD lu n l mối qu n
tâm h ng ầu ủ ấp lãnh ạo, ấp quản lý ng nh gi o dụ . Đ ph t
tri n ội ngũ n y, ần phải hệ giải ph p ồng bộ: tuy n họn, o tạo,
sử dụng, bồi dưỡng, ơ h hính s h. Trong giải ph p tr n th giải ph p
26
về o tạo, bồi dưỡng tính ăn bản, lâu d i, giải ph p về ơ h hính s h
tính ấp thi t [61, tr.1-5].
T giả Nguyễn Đ Vinh, trong b i vi t “Giải pháp nâng cao chất lượng
đội ngũ giáo viên thông qua công tác bồi dưỡng và tổ chức hoạt động giáo
dục” ã kh i qu t nội dung ần bồi dưỡng ph t tri n hất lượng ội ngũ gi o
vi n. Đồng thời, ề xuất biện ph p nâng o hất lượng ội ngũ gi o vi n
th ng qu tập huấn huy n m n, bồi dưỡng hính trị hè, tập huấn huy n ề, hội
thảo, sinh hoạt huy n m n trường, ụm trường, thăm lớp dự giờ, tổ h thi
họn gi o vi n dạy giỏi ấp. Nâng o v i trò ủ tổ huy n m n trong ng
t bồi dưỡng nghiệp vụ ho gi o vi n, th nh vi n trong tổ [84].
Trong b i vi t “Phát triển năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ QLGD
đáp ứng yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực quản lý giáo dục” t giả
Phạm Xuân Hùng ho rằng, giảng vi n, CBQL gi o dụ trong ơ sở gi o
dụ Việt N m v i trò vừ l nh gi o dụ , nh sư phạm, nh kho họ , vừ
là chuyên gia - thự hiện s mệnh o tạo nguồn nhân lự kho họ QLGD.
Theo t giả, trong bối ảnh hội nhập, b i to n “ ổi mới ơ h QLGD, ph t
tri n ội ngũ gi o vi n v CBQL l khâu then hốt...”. Trong , t giả nhấn
mạnh n ph t tri n năng lự ủ ội ngũ giảng vi n, n bộ QLGD p ng
y u ầu o tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lự QLGD n năm 2020 [37].
Trong b i vi t “Xây dựng đội ngũ giảng viên lý luận chính trị và quản
lý nhà nước” t giả Lưu Ki m Th nh ho rằng, trong thự hiện nhiệm vụ
n y, năng lự , tr nh ộ, nhiệt huy t ủ ội ngũ giảng vi n lý luận hính trị v
quản lý nh nướ v i trò rất qu n trọng. Do , ội ngũ giảng vi n lu n
ần ượ o tạo hính quy v thường xuy n ượ bồi dưỡng ki n th v
năng lự , kh ng ngừng nâng o ki n th v tr nh ộ p ng với òi hỏi
ng y ng o ủ bản thân hoạt ộng ặ thù n y [63, tr.1-6]
1.3. Những c ng tr nh nghiên cứu có liên quan đến phát triển đội
ngũ giảng viên ở nhà trƣờng quân đội
Nhận th về tầm qu n trọng ủ ội ngũ nh gi o n i hung, giảng
viên nói riêng trong thự hiện mụ ti u y u ầu, o tạo, xây dựng nh trường
27
quân ội v ng mạnh, p ng y u ầu, nhiệm vụ trong t nh h nh mới, ã
nhiều ng tr nh nghi n u về o tạo, bồi dưỡng, ph t tri n ội ngũ giảng
viên Quân ội.
Đề t i ấp bộ “Nâng cao chất lượng QLGD - đào tạo trong các học viện,
TSQ Quân đội, đáp ứng yêu cầu mới” do Vũ Qu ng Lộ l m hủ nhiệm, dưới
g ộ kho họ QLGD, ề t i ã hỉ rõ: nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n
l một trong nh ng giải ph p ơ bản nâng o hất lượng QLGD o tạo trong
họ viện, TSQ Quân ội. Đồng thời, phải tập trung s nâng o tr nh ộ họ
vấn, kinh nghiệm thự tiễn v phương ph p sư phạm p ng y u ầu giảng dạy.
Thự hiện huẩn ho ội ngũ giảng vi n v tổ h o tạo, bồi dưỡng ội ngũ
giảng vi n theo h d nh quy ịnh. Bi n h hợp lý ội ngũ giảng vi n; nghi n
u bổ sung hính s h ối với giảng vi n [48].
Đề t i kho họ ấp ng nh Bộ Tổng Th m mưu “Nghiên cứu giải pháp
chuẩn hoá đội ngũ giảng viên ở TSQ Chính trị hiện nay” khẳng ịnh, huẩn
ho ội ngũ giảng vi n ở TSQ Chính trị l một nhiệm vụ ặ biệt qu n trọng
trong xây dựng nh trường, tính hất quy t ịnh hiệu quả tổ h qu tr nh
gi o dụ o tạo, nghi n u kho họ , xây dựng nh trường hính quy, ti n
ti n, mẫu mự , Đảng bộ trong sạ h v ng mạnh; g p phần qu n trọng huẩn ho
nh trường v ội ngũ nh gi o quân ội, huẩn ho gi o dụ - o tạo v ội
ngũ nh gi o trong gi i oạn h mạng hiện n y. Chuẩn ho ội ngũ giảng
vi n ở TSQ Chính trị lu n phải qu n triệt qu n i m, mụ ti u, ti u huẩn ội
ngũ n bộ ủ Đảng qu n triệt hính s h, qu n i m, ề n, hương tr nh ổi
mới, ph t tri n nền gi o dụ Việt N m, ph t tri n ội ngũ nh gi o; b m s t v
phù hợp ặ i m ủ nh trường quân ội, nh gi o quân ội, ặ i m ủ
Nh trường, ội ngũ nh gi o ở TSQ Chính trị. Chuẩn ho ội ngũ giảng vi n ở
ần b m s t y u ầu xây dựng ội ngũ n bộ, ảng vi n ủ Đảng, xây dựng
ội ngũ n bộ quân ội, y u ầu nâng o hất lượng gi o dụ o tạo, nghi n
u kho họ ủ nh trường, xây dựng nh trường hính quy, ti n ti n mẫu
mự . Chuẩn ho ội ngũ giảng vi n phải tr n ơ sở phối hợp v ph t huy s
mạnh tổng hợp ủ tổ h , lự lượng trong nh trường v ấp tr n,
lộ tr nh kho họ , bướ i ụ th với nhiều giải ph p ồng bộ [85].
28
Đề t i kho họ ấp ng nh, Bộ Tổng Th m mưu “Giải pháp bồi dưỡng
năng lực dạy học của đội ngũ giảng viên KHXH&NV trong các TSQ Quân đội
hiện nay” ho rằng nâng o hất lượng ội ngũ nh gi o, bồi dưỡng năng lự
dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV l một òi hỏi tất y u ủ hoạt
ộng gi o dụ o tạo ở TSQ Quân ội p ng y u ầu ủ sự nghiệp xây
dựng ội ngũ n bộ quân ội trong t nh h nh mới; l việ l m thường xuy n,
li n tụ , gắn với qu tr nh họ tập, nghi n u, giảng dạy v ng t ủ
kho gi o vi n, lự lượng sư phạm v ủ mỗi giảng vi n v bị hi phối bởi
ặ i m dạy họ m n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đề t i x ịnh
bồi dưỡng năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV trong TSQ
Quân ội l tổng th hoạt ộng mụ í h, tổ h ủ lự lượng sư
phạm, ủ mỗi giảng vi n nhằm l m ph t tri n v tăng th m năng lự dạy họ
ủ người giảng vi n p ng y u ầu nâng o hất lượng dạy họ m n
KHXH&NV trong các TSQ Quân ội. Đề t i ã x ịnh nh m ti u hí
nh gi ; x ịnh y u ầu v ề xuất giải ph p nâng o hất lượng, hiệu
quả hoạt ộng bồi dưỡng năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
ở TSQ Quân ội hiện n y b o gồm: K t hợp hặt hẽ gi nâng o nhận
th với xây dựng t nh ảm nghề nghiệp; K hoạ h ho gắn liền với xây dựng v
tổ h thự hiện hiệu quả quy tr nh bồi dưỡng; Đổi mới nội dung gắn với
dạng ho hoạt ộng; Xây dựng m i trường sư phạm l nh mạnh [14].
Đề t i ấp ng nh, Bộ Tổng Th m mưu“Một số giải pháp bồi dưỡng, nâng
cao chất lượng đội ngũ nhà giáo ở TSQ Pháo binh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
trong tình hình mới”, do t giả Trần Quy t Ti n hủ nhiệm ã phân tí h, l m rõ
tính ấp thi t ả về lý luận v thự tiễn phải bồi dưỡng, nâng o hất lượng ội
ngũ nh gi o TSQ Ph o binh trướ y u ầu nhiệm vụ xây dựng Nh trường
trong tình h nh mới. Tr n ơ sở nh gi , l m rõ thự trạng, nguy n nhân t
giả ã ề xuất hệ thống giải ph p kh ồng bộ, to n diện, tính khả thi bồi
dưỡng, nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n ở TSQ Pháo binh [69].
Đề t i kho họ ấp ng nh “Nghiên cứu, nâng cao hiệu quả hoạt
động khoa học của đội ngũ giảng viên khoa học xã hội nhân văn ở các học
29
viện, trường quân đội hiện nay”, do t giả Nguyễn Đ Độ l m hủ nhiệm
ã khẳng ịnh sự ần thi t v tầm qu n trọng ủ việ nâng o hiệu quả
hoạt ộng kho họ trong việ ho n th nh h tr h, nhiệm vụ ủ ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV ở họ viện, nh trường quân ội trong tình
h nh mới. C t giả ã nh gi thự trạng hoạt ộng nghi n u kho
họ ; tr n ơ sở , ề xuất hệ thống giải ph p ả về nhận th v tổ
h hoạt ộng nâng o hiệu quả hoạt ộng nghi n u kho họ ủ
ội ngũ giảng vi n ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở họ viện, nh
trường quân ội [25].
Đề t i ấp ng nh “Bồi dưỡng kỹ năng sư phạm cho đội ngũ giảng viên
Công tác đảng, công tác chính trị ở các học viện, TSQ quân đội” do t giả
Nguyễn Ho ng Lân l m hủ nhiệm ã nhấn mạnh v i trò ủ ội ngũ giảng
vi n ng t ảng, ng t hính trị ở họ viện, TSQ Quân ội trong
nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo ủ nh trường v g p phần xây
dựng Quân ội v ng mạnh về hính trị. C t giả ã tập trung i sâu l m rõ
sự ần thi t bồi dưỡng, nâng o kỹ năng sư phạm ho ội ngũ n y; ảm bảo
ho ội ngũ giảng vi n ng t ảng, ng t hính trị ho n th nh tốt h
trách, nhiệm vụ ượ gi o. B m s t ti u hí, ề t i ã nh gi l m rõ thự
trạng kỹ năng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n ng t ảng, ng t hính
trị ở nh trường quân ội. C t giả ề xuất bộ giải ph p bồi dưỡng,
nâng o kỹ năng sư phạm ho ội ngũ giảng vi n ng t ảng, ng t
hính trị ở nh trường quân ội [42].
Đề t i nghi n u “Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên
các TSQ quân đội” ấp ng nh Bộ Tổng Th m mưu, do t giả Nguyễn Văn
Th i hủ nhiệm ã khẳng ịnh tầm qu n trọng ủ ội ngũ giảng vi n trong
nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo v xây dựng TSQ Quân ội v ng
mạnh trướ òi hỏi ủ t nh h nh, nhiệm vụ hiện n y. Đề t i ã i sâu l m rõ
vị trí, v i trò, y u ầu xây dựng ội ngũ giảng vi n; l m rõ nh ng ưu i m,
hạn h về hất lượng ội ngũ giảng vi n TSQ Quân ội. Tr n ơ sở ,
ề xuất giải ph p kh ồng bộ: nâng o nhận th , tr h nhiệm; l m tốt
30
ng t tuy n họn, o tạo, bồi dưỡng, quản lý, sử dụng; ổi mới, nâng
o h ộ ãi ngộ, hính s h, m i trường ng t nhằm xây dựng ội ngũ
giảng vi n TSQ Quân ội số lượng hợp lý, hất lượng o p ng
y u ầu, nhiệm vụ gi o dụ , o tạo ủ nh trường quân ội trong giai
oạn hiện n y [62].
Trong ề t i kho họ ấp ng nh “Biện pháp nâng cao chất lượng
dạy học chuyên ngành tên lửa tại TSQ Pháo binh”t giả Nguyễn Đ nh L nh
ã i sâu phân tí h, l m rõ sự ần thi t phải tập trung nâng o hất lương dạy
họ huy n ng nh t n lử tại TSQ Ph o binh nhằm ảm bảo nâng o tr nh ộ
ội ngũ sĩ qu n ng nh t n lử g p phần nâng o khả năng sẵn s ng hi n ấu
ủ quân ội, kh ng ất nướ bị bất ngờ trong mọi t nh hướng. Đ t i ã
ề xuất giải ph p nâng o hất lượng hoạt ộng n y, trong nhấn mạnh
giải ph p “xây dựng v ph t huy v i trò ội ngũ giảng vi n” trong th m gi
v o khâu, bướ nâng o hất lượng dạy họ huy n ng nh t n lử
ủ nh trường [40].
Đề t i kho họ ấp ng nh “Đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo quân
đội đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới”,do t giả Trần Ngọ
Th nh hủ nhiệm ã khẳng ịnh vị trí, v i trò qu n trọng ủ ng t gi o
dụ , o tạo trong xây dựng quân ội h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng
bướ hiện ại, một số quân hủng, lự lượng ti n thẳng l n hiện ại. Đề t i ã
hỉ rõ, o tạo, bồi dưỡng ội ngũ nh gi o quân ội l vấn ề ốt lõi, một
trọng tâm, then hốt trong nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo trong quân
ội. Từ , l m rõ thự trạng o tạo, bồi dưỡng ội ngũ nh gi o quân ội
trong thời gi n qu v ề xuất biện ph p o tạo, bồi dưỡng nâng o
tr nh ộ, năng lự ảm bảo p ng sự ph t tri n ủ t nh h nh, nhiệm vụ xây
dựng quân ội, bảo vệ Tổ quố ng ng y ng ph t tri n[64].
Trong luận nti n sĩ “Hoàn thiện kỹ thuật dạy học cho giảng viên đại
học quân sự” t giả H Minh Phương ho rằng, hệ thống kỹ thuật dạy họ ủ
giảng vi n rất phong phú v dạng, dự v o hoạt ộng dạy họ ủ giảng
vi n, luận n ã x ịnh 5 nh m kỹ thuật dạy họ ơ bản, l : Nh m kỹ
31
thuật huẩn bị b i giảng; nh m kỹ thuật sử dụng ng n ng ; nh m kỹ thuật sử
dụng phương tiện dạy họ ; nh m kỹ thuật vận dụng phương ph p dạy họ
v nh m kỹ thuật ki m tr , nh gi k t quả dạy họ . Trong qu tr nh ho n
thiện kỹ thuật dạy họ ho giảng vi n ại họ quân sự ần nắm hắ y u tố
ơ bản ảnh hưởng việ ho n thiện kỹ thuật dạy họ như: mụ ti u o tạo;
phẩm hất v năng lự sư phạm ủ giảng vi n; ặ i m dạy họ ở ại họ
quân sự. Ho n thiện kỹ thuật dạy họ ho giảng viên l qu tr nh ph t tri n,
nâng o nh ng kỹ thuật dạy họ ã , bổ sung nh ng kỹ thuật dạy họ mới
nhằm nâng o hất lượng dạy họ trong trường ại họ quân sự. Chính v
vậy, qu tr nh ho n thiện kỹ thuật dạy họ ho giảng vi n phải lu n b m s t
thự tiễn hoạt ộng dạy họ ; gi tổ h , lự lượng trong nh trường
ần sự phối hợp, hiệp ồng hặt hẽ. Qu tr nh ho n thiện kỹ thuật dạy họ
ho giảng vi n ần ượ thự hiện một h linh hoạt, bằng nhiều on ường,
h th kh nh u; nhưng qu n trọng nhất ần phải ph t huy ượ tính tí h
ự ủ giảng vi n trong qu tr nh ho n thiện kỹ thuật dạy họ [55].
Trong công trình nghiên c u: “Hoàn thiện kỹ năng dạy học cho trợ
giảng ở đại học quân sự hiện nay” tác giả Thân Văn Quân ho rằng, ho n thiện
kỹ năng dạy học ho trợ giảng ở ại họ quân sự l y u ầu qu n trọng trong
việ nâng o hất lượng o tạo ở ại họ quân sự, g p phần xây dựng quân
ội h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại. Ho n thiện kỹ năng
dạy học ho trợ giảng hính l qu tr nh bổ sung, ph t tri n kỹ năng dạy
học ủ họ, l m ho húng ầy ủ hơn, hính x hơn, thuần thụ hơn, p ng
y u ầu, mụ ti u ủ từng gi i oạn ph t tri n h d nh nh gi o trong
dạy họ ở ại họ quân sự. Mụ ti u ủ ho n thiện kỹ năng dạy học l giúp trợ
giảng ủ phẩm hất v năng lự ạt huẩn h d nh giảng vi n v h
d nh nh gi o kh o hơn. Đ ho n thiện kỹ năng dạy học, tr n ơ sở xây
dựng và thực hiện có hiệu quả quy trình hoàn thiện kỹ năng huẩn bị và ti n
hành bài giảng của trợ giảng; rèn luyện các kỹ năng dạy học ơ bản thông qua
tổ ch c cho trợ giảng tham gia các hoạt ộng sư phạm thường xuyên; cần phát
huy vai trò của tích cực, chủ ộng của trợ giảng, sự nhiệt tình, trách nhiệm, tận
32
tuỵ và yêu nghề của giảng vi n hướng dẫn, giúp ỡ trợ giảng; xây dựng các
biện pháp quản lý, ơ h hính s h thí h ng, bảo ảm các lợi ích về vật
chất và tinh thần các hoạt ộng của họ ạt hiệu suất cao nhất [58].
Trong luận n “Kỹ năng dạy học các môn KHXH&NV của giảng viên
ở các TSQ trong Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay”tác giả Nguyễn Văn
C ng ho rằng kỹ năng dạy họ m n KHXH&NV ủ giảng vi n ở
TSQ Quân ội ượ bi u hiện th ng qu 5 kỹ năng th nh phần: Kỹ năng x
ịnh dung lượng ki n th b i giảng; kỹ năng thự hiện nội dung dạy
họ ; kỹ năng sử dụng phương tiện dạy họ ; kỹ năng ng ph với t nh huống
vấn ề trong dạy họ ; kỹ năng ki m tr , nh gi ki n th ủ người họ
tr n lớp. Kỹ năng dạy họ m n KHXH&NV ủ giảng vi n ở TSQ
Quân ội hịu ảnh hưởng ủ nhiều y u tố, b o gồm y u tố hủ qu n và
y u tố kh h qu n. Sự ảnh hưởng ủ y u tố n y n kỹ năng dạy
họ m n KHXH&NV ủ giảng vi n ở TSQ Quân ội ở m ộ
khác nhau.C th nh gi kỹ năng dạy họ m n KHXH&NV ủ giảng
vi n ở TSQ Quân ội qua 3 tiêu chí là tính th nh thụ , tính linh hoạt,
tính hiệu quả. C ti u hí n y th hiện qu 5 m ộ: M o, m tương
ối o; m trung b nh, m tương ối thấp, m thấp). T giả ho rằng
c th ph t tri n kỹ năng dạy họ m n KHXH&NV ủ giảng vi n ở
TSQ Quân ội thông qua củng ố ộng ơ nghề nghiệp sư phạm quân sự
úng ắn ho giảng vi n; bồi dưỡng ki n th huy n ng nh, ki n th tâm
lý họ sư phạm quân sự v gi o dụ họ quân sự ho giảng vi n; tổ h
hoạt ộng sư phạm rèn luyện khả năng vận dụng ki n th , kỹ xảo, kinh
nghiệm dạy họ ho giảng vi n; ph t huy tính tí h ự tự họ tập, tự rèn
luyện ủ giảng vi n trong qu tr nh dạy họ [15].
T giả Vũ Xuân Ti n trong luận n ti n sĩ “Phát triển đội ngũ giảng
viên các môn khoa học quân sự ở TSQ Quân đội hiện nay” ã x ịnh, ội
ngũ giảng vi n m n kho họ quân sự l tập hợp nh ng sĩ qu n ượ tuy n
họn, o tạo, bồi dưỡng, ạt huẩn về nghiệp vụ sư phạm, ương vị hỉ huy,
quản lý theo ti u huẩn, ảm nhiệm nghi n u, giảng dạy m n kho họ
33
quân sự ho họ vi n, g p phần thự hiện mụ ti u, hương tr nh, nội dung o
tạo ã x ịnh ở TSQ Quân ội. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n m n
kho họ quân sự ở TSQ Quân ội l tổng th nh ng t ộng mụ í h,
tổ h ủ hủ th quản lý n ội ngũ giảng vi n v từng giảng vi n, l m ho
ội ngũ giảng vi n ủ về số lượng, hất lượng o, hợp lý về ơ ấu, p
ng mụ ti u, y u ầu gi o dụ , o tạo v ph t tri n ủ TSQ Quân ội hiện
nay. Đội ngũ giảng vi n m n kho họ quân sự ở TSQ Quân ội l nguồn
nhân lự gi vị trí, v i trò rất qu n trọng trong ph t tri n nh trường, trự ti p
l nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo sĩ qu n ấp phân ội, g p phần qu n
trọng p ng y u ầu o tạo ội ngũ n bộ quân ội, bảo vệ Tổ quố thời kỳ
mới. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n ủ về số lượng, hợp lý về ơ ấu, ảm bảo
nâng o phẩm hất, năng lự to n diện theo ti u hí quy ịnh hiện h nh,
sự ổn ịnh, tạo nguồn lự k ti p l nhiệm vụ thường xuy n, xuy n suốt ủ
hủ th quản lý ấp. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n phải to n diện, ồng bộ
từ khâu quy hoạ h, tuy n dụng, sử dụng, o tạo, bồi dưỡng n kh ng ngừng
ải thiện h ộ hính s h ãi ngộ ph t huy th mạnh ủ từng giảng
vi n v huy ộng ượ s mạnh ủ ả ội ngũ, thự hiện hiệu quả mụ
ti u gi o dụ , o tạo ủ từng trường. Đồng thời, ần hú trọng hệ thống biện
ph p ph t huy tính tí h ự , hạn h , ngăn ngừ nh ng ti u ự , ản trở ủ
y u tố t ộng, ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n m n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y[70].
Trong b i vi t “Chuẩn hoá chất lượng đội ngũ nhà giáo quân đội”, tác
giả Trần Đ nh Tuấn ã i từ việ x ịnh ấu trú nhân h ủ nh gi o
Quân ội b o gồm: phẩm hất nhân h ủ người hỉ huy v phẩm
hất nhân h ủ nh sư phạm, khi phối hợp hoạt ộng quân sự v hoạt
ộng sư phạm sẽ tạo r loại h nh hoạt ộng mới l hoạt ộng sư phạm quân
sự, l m nảy sinh nh ng nét tính h mới, nh ng phẩm hất mới... Tr n ơ sở
t giả x ịnh một số biện ph p huẩn ho hất lượng ội ngũ nh gi o
Quân ội ho phù hợp với t nh h nh v xu th ổi mới gi o dụ [81, tr. 50-53].
B i vi t “Đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng đội ngũ giảng viên trong các
nhà trường quân đội dưới ánh sáng Nghị quyết Đại hội XII của Đảng” ủ
34
tác giả Nguyễn Vĩnh Thắng ã hỉ r y u ầu “Ti p tụ ổi mới mạnh mẽ v
ồng bộ y u tố ơ bản ủ gi o dụ , o tạo” phải ph t tri n ội ngũ nh
gi o p ng y u ầu ổi mới GD&ĐT. Theo ,
“Ph t tri n ội ngũ nh gi o, ội ngũ giảng vi n trong nh
trường quân ội phải ượ th hiện ở tất ả khâu, bướ ủ quy
tr nh o tạo, bồi dưỡng v sử dụng ội ngũ giảng vi n… o tạo bồi
dưỡng v sử dụng như th n o sẽ quy ịnh số lượng, hất lượng v ơ
ấu ủ ội ngũ giảng vi n như th ấy. Đ o tạo, bồi dưỡng v sử dụng
ội ngũ giảng vi n trong nh trường quân ội kh ng hỉ trự ti p quy t
ịnh n số lượng, hất lượng, ơ ấu ủ ội ngũ giảng vi n, m iều
qu n trọng hơn l n sẽ quy t ịnh n hất lượng gi o dụ , o tạo
trong nh trường quân ội” [66, tr. 54 - 60].
Trong b i vi t “Phát triển đội ngũ nhà giáo trong quân đội đáp ứng
yêu cầu đổi mới giáo dục, đào tạo theo tinh thần Nghị quyết Đại hội XII của
Đảng”, t giả Nguyễn Xuân Tú ã x ịnh, ph t tri n ội ngũ nh gi o
quân ội phải thự hiện hiệu quả giải ph p ơ bản như:
"Ph t tri n ội ngũ nh gi o ảm bảo về số lượng, hất lượng p
ng y u ầu ổi mới GD&ĐT; hăm lo bồi dưỡng nâng o tr nh ộ, năng
lự , phương ph p, t phong sư phạm ủ ội ngũ nh gi o; tạo m i
trường thuận lợi ho ội ngũ nh gi o họ tập, nghi n u, ph t tri n kỹ
năng nghề nghiệp; thự hiện tốt hính s h ãi ngộ, hăm lo nâng o ời
sống vật hất, tinh thần ho ội ngũ nh gi o" [77, tr. 79 -84].
Trong b i vi t “Học viện Chính trị xây dựng đội ngũ cán bộ, giảng viên
ngang tầm nhiệm vụ”, t giả Nguyễn Văn Bạo ã nhấn mạnh n việ x
ịnh úng, trúng biện ph p xây dựng ội ngũ n bộ, giảng vi n ủ Họ
viện ng ng tầm nhiệm vụ. Trong t giả nhấn mạnh n sự ần thi t phải
“tí h ự ổi mới ng t quản lý, quy hoạ h, nh gi , sử dụng n bộ,
giảng vi n”; “ti p tụ xây dựng ội ngũ n bộ, giảng vi n ủ về số lượng,
ơ ấu hợp lý v từng bướ huẩn ho ti u hí”; “tăng ường o tạo, bồi
dưỡng nâng o hất lượng to n diện ủ ội ngũ n bộ, giảng vi n” [3].
35
Trong b i vi t “Xây dựng đội ngũ cán bộ, giảng viên đáp ứng yêu cầu giáo
dục, đào tạo trước tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở TSQ
Thông tin”, t giả Tống Hùng Dũng ho rằng hiện thự ho nh ng mụ ti u,
ịnh hướng nhằm p ng y u ầu hiện ại ho hệ thống th ng tin li n lạ quân
sự, xây dựng TSQ Th ng tin v ng mạnh to n diện phải nắm bắt ượ nh ng thời
ơ m uộ h mạng ng nghiệp 4.0 m ng lại, “phải l m tốt ng t o tạo,
bồi dưỡng, nâng o năng lự to n diện ội ngũ n bộ, giảng vi n”; hú trọng
“ph t tri n ội ngũ giảng vi n to n diện ả về số lượng, hất lượng” [18].
B i vi t “Bồi dưỡng, phát triển đạo đức nghề nghiệp của Nhà giáo trong
các nhà trường quân đội” ủ t giả Nguyễn Văn Chính ã n u bật v i trò ủ
ội ngũ nh gi o ở nh trường Quân ội trướ y u ầu xây dựng Quân ội
“ h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại”, từ hỉ rõ: phải tăng
ường bồi dưỡng, ph t tri n ạo nghề nghiệp, xem ây l biện ph p qu n
trọng ph t tri n ội ngũ nh gi o Quân ội ng ng tầm nhiệm vụ trong t nh
h nh hiện n y. Đồng thời, ề xuất một số nội dung, biện ph p h nh th nh v
ph t tri n ạo nghề nghiệp ho ội ngũ nh gi o quân ội [13].
K t quả tổng qu n tr n ây ho thấy, mặ dù ã nhiều nh ng ng tr nh
nghi n u về ph t tri n ội ngũ nh gi o n i hung, ội ngũ nh gi o quân ội
n i ri ng ở phạm vi, ối tượng kh nh u; tuy nhi n, ho n n y hư
ng tr nh n o i sâu nghi n u về ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
các TSQ Quân ội. Do việ nghi n u vấn ề “Phát triển đội ngũ giảng viên
KHXH&NV ở các TSQ Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực” l hướng
nghi n u mới, kh ng trùng lặp với ng tr nh kho họ ã ng bố.
1.4. Khái quát kết quả nghiên cứu có liên quan và những vấn đề
đặt ra luận án tiếp tục giải quyết
1.4.1. Khái quát kết quả nghiên cứu của các công trình có liên quan
Tr n ơ sở tổng qu n ng tr nh nghi n u ở ả phạm vi nướ
ngo i, trong nướ , Quân ội li n qu n n ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội th rút r một số nhận xét như s u:
Một là, huy n gi , nh kho họ ều khẳng ịnh nh gi o gi vị
trí, v i trò quy t ịnh hất lượng gi o dụ , o tạo ủ quố gi v trong từng
36
ơ sở gi o dụ . C nghi n u ều khẳng ịnh: ph t tri n ội ngũ nh gi o l
một nhiệm vụ thường xuy n, qu n trọng trong quản lý, ph t tri n nguồn nhân
lự gi o dụ , hầu h t ng tr nh ều luận b n, phân tí h về h năng,
hoạt ộng ơ bản, nh ng y u ầu về năng lự , phong h sư phạm; nh ng
y u ầu về phẩm hất hính trị, ạo ủ nh gi o; nh ng vấn ề ơ bản về
quản lý, xây dựng, ph t tri n ội ngũ nh gi o; x ịnh nh ng giải ph p xây
dựng, quản lý, huẩn ho nhằm ph t tri n ội ngũ giảng vi n phù hợp với ặ
i m tổ h v nhiệm vụ gi o dụ , o tạo ủ từng trường, ơ sở o tạo.
Hai là, ng tr nh nghi n u tr n ho rằng, tuỳ iều kiện, ho n
ảnh ủ từng quố gi , bậ họ , ơ sở o tạo, nội dung v biện ph p ph t
tri n ội ngũ nh gi o nh ng i m kh nh u nhất ịnh, nhưng ều khẳng
ịnh mối qu n hệ hặt hẽ gi số lượng, hất lượng v ơ ấu, ều hướng
n ảm bảo ủ số lượng, với ơ ấu ội ngũ giảng vi n hợp lý v kh ng
ngừng nâng o hất lượng, nhất l về phẩm hất, năng lự ủ gi o vi n.
Ba là, các ng tr nh nghi n u trự ti p ở nh trường quân ội, tuy
g ộ ti p ận vấn ề nghi n u kh nh u, nhưng nh n hung ng tr nh
ã i sâu phân tí h, l m rõ một số vấn ề lý luận v thự tiễn ph t tri n ội ngũ
giảng vi n ở nh trường quân ội. Đã một số ng tr nh nghi n u sâu
về bồi dưỡng, xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở họ viện, TSQ ụ
th trong quân ội. Nh n hung, nghi n u ều thống nhất ho rằng, giảng
vi n trong nh trường quân ội phải l nh ng người mẫu mự về phẩm hất
hính trị, ạo h mạng, giỏi về huy n m n, văn ho sư phạm ph t
tri n o. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n phải k t hợp hặt hẽ với ph t tri n
nguồn nhân lự gi o dụ x ịnh phương hướng, mụ ti u, giải ph p ph t
tri n ội ngũ giảng vi n ủ về số lượng, hợp lý về ơ ấu, với y u ầu hất lượng
ng y ng o p ng nhiệm vụ gi o dụ v o tạo ủ từng trường,
Bốn là, ng tr nh nghi n u ã ề xuất giải ph p kh ồng bộ,
to n diện, từ việ nâng o nhận th , tr h nhiệm ủ lượ lượng li n
quan; l m tốt ng t tuy n họn, o tạo, bồi dưỡng, quản lý, sử dụng n
ổi mới, nâng o h ộ ãi ngộ, hính s h, m i trường ng t ; hạn h
ngăn ngừ nh ng ti u ự , ản trở ủ y u tố t ộng, ảnh hưởng n
37
ph t tri n ội ngũ giảng vi n; trong ặc biệt nhấn mạnh giải pháp xây
dựng và phát huy vai trò,tính tí h ự , tự gi ủ ội ngũ giảng viên.
Năm là, k t quả nghi n u ủ ề t i l ơ sở kho họ h u í h
t giả k thừ , ph t tri n xây dựng khung lý luận, ti n h nh khảo s t, nh
gi thự trạng v ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV các TSQ Quân ội theo ti p ận nguồn nhân lự .
1.4.2. Những vấn đề đặt ra luận án tiếp tục giải quyết
Từ nh ng kh i qu t tr n ây ho thấy nh ng vấn ề hủ y u ặt r
luận n ti p tụ nghi n u giải quy t như s u:
Thứ nhất, tr n ơ sở k thừ k t quả nghi n u ủ ng tr nh nghi n
u ã ượ ng bố luận n ti p tụ nghi n u xây dựng ơ sở lý luận khoa
họ , ồng bộ, hệ thống, thống nhất về ph t tri n ội ngũ giảng vi n n i hung,
ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội nói riêng theo
ti p ận quản lý nguồn nhân lự trong bối ảnh hiện n y.
Thứ hai, nghi n u l m rõ ặ i m, hệ thống phẩm hất, năng lự ủ
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ồng thời l m rõ kh i
niệm, nội dungph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân
ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .
Thứ ba,ti n h nh khảo s t thự t , phân tí h, luận giải, nh gi thự
trạng ội ngũ giảng viên các môn KHXH&NV, thự trạng ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn
nhân lự hỉ r ưu, nhượ i m v nguy n nhân l m ơ sở ề xuất biện
ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo ti p ận quản lý nguồn
nhân lự ở TSQ Quân ội hiện n y.
Thứ tư, x ịnh rõ nh ng y u tố t ộng, nh ng thuận lợi, kh khăn
ối với ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo
ti p ận quản lý nguồn nhân lự từ ề xuất hệ thống biện ph p thi t thự ,
khả thi ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo
ti p ận quản lý nguồn nhân lự nhằm ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội ủ về số lượng, có hất lượng tốt, ồng bộ
về ơ ấu p ng y u ầu ổi mới GD&ĐT ở các TSQ Quân ội.
38
Kết luận chƣơng 1
Th ng qu tổng qu n t nh h nh nghi n u li n qu n n ph t tri n ội
ngũ nh gi o ho t thấy ây l vấn ề ượ nh quản lý, nhà kho họ
quân tâm, nghi n u ở ối tượng, phạm vị, ấp ộ kh nh u. Cơ bản
c ng tr nh nghi n u ều khẳng ịnh, Đội ngũ nh gi o l lự lượng nòng
ốt, trự ti p quy t ịnh hất lượng gi o dụ , o tạo trong nh trường, ơ
sở o tạo n i hung, TSQ Quân ội n i ri ng; do ph t tri n ội ngũ
giảng vi n l một trong nh ng nhiệm vụ qu n trọng l nhân tố quy t ịnh ảm
bảo hất lượng gi o dụ , v vậy trong hi n lượ ph t tri n gi o dụ ủ từng
quố gi ũng như ủ từng ơ sở gi o dụ ều x ịnh ph t tri n ội ngũ
giảng vi n l khâu then hốt, ần ti n h nh thường xuy n, li n tụ .
Xung qu nh vấn ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n nói chung, giảng vi n
trong các TSQ Quân ội nói riêng ã nhiều ng tr nh nghi n u ở nướ
ngo i, trong nướ v trong quân ội qu n tâm nghi n u dưới nh ng g ộ
ti p ận v luận giải kh nhau nhưng ều khẳng ịnh ph t tri n ội ngũ
giảng vi n l sự t ộng mụ í h ủ hủ th QLGD ấp nhằm ảm
bảo ủ số lượng theo bi n h , hất lượng o, ơ ấu hợp lý. Tuy nhiên, cho
n n y hư ng tr nh n o ti p ận dưới g ộ quản lý nguồn nhân lự
i sâu nghi n u ối tượng ặ thù, v i trò h t s qu n trọng, trự ti p
xây dựng th giới qu n, niềm tin, phương ph p tư duy kho họ , bản lĩnh
hính trị… ho họ vi n o tạo sĩ qu n ấp phân ội. Do vậy, tr n ơ sở k
thừ k t quả nghi n u kho họ ủ ng tr nh nghi n u kho họ
li n qu n n hướng nghi n u Luận n“Phát triển đội ngũ giảng viên
KHXH&NV ở các TSQ Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực” là
hướng nghi n u mới, kh ng trùng lặp với bất lỳ ng tr nh n o ã ượ ng
bố; ý nghĩ ấp thi t ả về lý luận v thự tiễn.
39
Chương 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN
QUÂN ĐỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
2.1. Những vấn đề lý luận về đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và
nhân văn ở các trƣờng sĩ quan quân đội
2.1.1. Quan niệm đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở
các trường sĩ quan quân đội
2.1.1.1. Giảng viên và đội ngũ giảng viên
Theo Đại từ điển tiếng Việt, giảng vi n l “t n gọi hung nh ng người
l m ng t giảng dạy ở trường ại họ , o ẳng, ở lớp tập huấn
n bộ” [89, tr. 731].
Theo Từ điển Giáo dục học, giảng vi n l “ h d nh nghề nghiệp ủ
nh gi o trong ơ sở gi o dụ ại họ v s u ại họ , dưới gi o sư, phó
gi o sư v giảng vi n hính” [33, tr.103].
Theo Luật Gi o dụ 2019, Điều 66 ghi rõ: “Nh gi o giảng dạy ở ơ sở
gi o dụ mầm non, gi o dụ phổ th ng, ơ sở gi o dụ kh , giảng dạy tr nh ộ
sơ ấp, trung ấp gọi l gi o vi n; nh gi o giảng dạy từ tr nh ộ o ẳng trở l n
gọi l giảng vi n”. Trong Luật Gi o dụ 2019, Điều 67 quy ịnh, nh gi o phải
p ng ti u huẩn: phẩm hất, tư tưởng, ạo tốt; p ng huẩn
nghề nghiệp theo vị trí việ l m; kỹ năng ập nhật, nâng o năng lự huy n
m n, nghiệp vụ; bảo ảm s khoẻ theo y u ầu nghề nghiệp.
Điều 69 quy ịnh giảng vi n n i ri ng, nh gi o n i hung
quyền s u:
1/ Giảng dạy, gi o dụ theo mụ ti u, nguy n lý gi o dụ , thự hiện
ầy ủ v hất lượng hương tr nh gi o dụ .
2/ Gương mẫu thự hiện nghĩ vụ ng dân, iều lệ nh trường, quy tắ
ng xử ủ nh gi o.
3/ Gi g n phẩm hất, uy tín, d nh dự ủ nh gi o; t n trọng, ối xử
ng bằng với người họ ; bảo vệ quyền, lợi í h hính ng ủ người họ .
40
4/ Họ tập, rèn luyện nâng o phẩm hất ạo , tr nh ộ hính trị,
huy n m n, nghiệp vụ, ổi mới phương ph p giảng dạy, n u gương tốt ho
người họ [59].
Như vậy, giảng vi n l nh ng nh gi o giảng dạy ở ơ sở gi o dụ
ại họ , ti u huẩn, h tr h, nhiệm vụ v quyền hạn theo quy ịnh ủ
Nh nướ n i hung v nh ng quy ịnh ặ thù ủ từng ơ sở n i ri ng.
Giảng vi n vừ h tr h ủ vi n h sự nghiệp, vừ h tr h
ủ nh gi o, nh kho họ , nh hoạt ộng xã hội.Giảng vi n b o gồm
nh sư phạm ượ tuy n dụng v bổ nhiệm v o ngạ h giảng vi n, giảng
vi n hính, ph gi o sư, giảng vi n o ấp v gi o sư trong bi n h sự
nghiệp ủ trường ại họ , o ẳng ng lập hoặ trong d nh s h l m
việ to n thời gi n ủ trường ại họ , o ẳng tư thụ . Giảng vi n gồm
giảng vi n ơ h u (giảng vi n thuộ bi n h hính x ủ ơ sở gi o dụ )
v giảng vi n thỉnh giảng (giảng vi n ở trường ại họ , họ viện thỉnh
giảng tại trường, hoặ ơ sở gi o dụ kh v giảng vi n ki m h l
cán bộ lãnh ạo Cụ , Vụ, Viện,...). Giảng vi n l người l m ng t
giảng dạy ượ hiệu trưởng ng nhận h vụ v phân ng ng t giảng
dạy hoặ nh ng n bộ l m việ trong h y ngo i trường, th m gi giảng dạy
theo h ộ ki m nhiệm.
Như vậy th hi u, giảng viên là những nhà giáo giảng dạy ở các cơ sở
giáo dục đại học có tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định
của Nhà nước nói chung và những quy định đặc thù của các cơ sở giáo dục đại
học nói riêng. Giảng viên là viên chức sự nghiệp, là nhà giáo, nhà khoa học, nhà
hoạt động xã hội; là chủ thể lao động sư phạm có kiến thức chuyên môn sâu
rộng đáp ứng các tiêu chuẩn của hệ thống giáo dục đào tạo đại học.
Kh i niệm giảng vi n ở TSQ Quân ội ượ sử dụng trong ề t i
ượ hi u l nh gi o giảng dạy ở ơ sở gi o dụ ại họ .
Theo Từ i n Ti ng Việt th :“Đội ngũ là tập hợp gồm số đông người
cùng chức năng hoặc nghề nghiệp tạo thành một lực lượng” [89, tr. 339]. Khái
niệm ội ngũ kh ng hỉ ượ sử dụng trong lĩnh vự quân sự m òn ượ sử
dụng một h phổ bi n trong nhiều lĩnh vự hoạt ộng kh nh u như: ội ngũ
41
trí th , ội ngũ ng nhân vi n h , ội ngũ y b sỹ… Như vậy, ội ngũ
ượ hi u l tập hợp người tạo th nh một lự lượng thự hiện một h y
nhiều h năng xã hội, hính trị - xã hội... th ùng nghề nghiệp, ùng
hung mụ í h hoạt ộng, li n qu n tương ối mật thi t với nh u về lợi í h.
Trong lĩnh vự gi o dụ , thuật ng ội ngũ ượ sử dụng hỉ nh ng
tập hợp người ượ phân biệt với nh u về h năng, nhiệm vụ, quyền hạn
trong hệ thống tổ h gi o dụ . Ví dụ: ội ngũ gi o vi n, ội ngũ giảng vi n,
ội ngũ n bộ quản lý trường họ .
Như vậy, đội ngũ giảng viên là một tập thể những giảng viên được
tuyển chọn, đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ, phẩm chất nghề nghiệp sư
phạm, được tổ chức, phân công, bố trí, sắp xếp ở các trường đại học, cao
đ ng thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật và mục tiêu,
yêu cầu, nhiệm vụ đào tạo của các nhà trường.
Đội ngũ n y v i trò quy t ịnh trong việ bảo ảm hất lượng gi o
dụ ở ơ sở gi o dụ ại họ .
Đội ngũ giảng vi n l nguồn nhân lự hất lượng o, nguồn nhân lự
ặ biệt ủ gi o dụ ại họ , l lự lượng quy t ịnh ảm bảo hất lượng o
tạo ủ nh trường. Đây l ội ngũ ã ượ tuy n họn tương ng với một hệ
thống ti u hí về tư tưởng, phẩm hất ạo , năng lự huy n m n v
năng lự nghề nghiệp; mỗi giảng vi n ượ li n k t với nh u tr n ơ sở thự
hiện mụ ti u, nhiệm vụ, h năng m Nh nướ ã gi o ph ối với hoạt
ộng o tạo ở ại họ ; mỗi giảng vi n thự hiện nh ng h tr h v nhiệm
vụ huy n biệt tuỳ thuộ v o vị trí v ặ i m ủ m i trường hoạt ộng,
song ều hịu sự quản lý thống nhất về th h , về tổ h , về huy n m n
theo quy ịnh ủ Nh nướ v quy ịnh ặ thù ủ từng trường.
2.1.1.2. Các môn khoa học xã hội và nhân văn ở các trường sĩ quan Quân đội
Theo Từ i n B h kho Việt N m, KHXH&NV l hệ thống nh ng tri
th về xã hội v về on người hợp th nh xã hội [35, tr.510]. Như vậy,
KHXH&NV gồm h i huy n ng nh kho họ l : kho họ xã hội nghi n
u về xã hội v kho họ nhân văn nghi n u về on người. Nội dung v
42
phương hướng ph t tri n ủ KHXH&NV phụ thuộ v o bản hất, mụ ti u,
ường lối, hính s h, qu n i m ủ một h ộ xã hội v nh ng th nh quả
ủ KHXH&NV lại ượ sử dụng khi xây dựng ường lối, hính s h, qu n
i m ph t tri n kinh t , xã hội, văn ho v on người ủ quố gi , h ộ .
Trong các TSQ Quân ội, m n KHXH&NV l thuật ng hỉ
ng nh, huy n ng nh kho họ ụ th với ối tượng, nội dung, phương ph p
nghi n u tương ối ộ lập với nh u. C m n KHXH&NV gồm: Tri t họ
Mác - L nin, Kinh t hính trị họ , Chủ nghĩ xã hội kho họ , Tư tưởng Hồ
Chí Minh, Nh nướ v ph p luật, Lị h sử Đảng Cộng sản Việt N m, Tâm lý
họ quân sự, Gi o dụ họ quân sự, Văn ho họ , Dân tộ họ , Xã hội họ ,
C ng t ảng, ng t hính trị, Văn họ , Lị h sử,… Đây l hệ thống ki n
th kho họ về hủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, ường lối,
qu n i m ủ Đảng Cộng sản Việt N m, hính s h, ph p luật ủ Nh
nướ , ng t hính trị trong quân ội. Nh ng huy n ng nh kho họ n y
giúp h nh th nh ở họ vi n th giới qu n kho họ , niềm tin ộng sản hủ
nghĩ , phẩm hất ạo h mạng, phẩm hất nghề nghiệp quân sự,
năng lự trí tuệ họ vi n s u khi tốt nghiệp ủ iều kiện ti p tụ ph t
tri n năng lự tự họ , tự nghi n u, tính s ng tạo o v khả năng thí h
nghi nh nh h ng với y u ầu, ặ i m ủ loại h nh hoạt ộng quân sự.
Theo h ti p ận tr n, các môn KHXH&NV ở TSQ Quân đội là hệ
thống các kiến thức toàn diện, tổng hợp về những sự kiện khoa học, những khái
niệm, phạm trù, định luật, những lý thuyết, học thuyết, những phương pháp
nghiên cứu của các chuyên ngành KHXH&NV được lựa chọn, cụ thể hoá trong
kế hoạch, chương trình, nội dung dạy học phù hợp với mục tiêu, yêu cầu đào tạo
đội ngũ sĩ quan cấp phân đội ở TSQ Quân đội.
2.1.1.3. Đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở các trường
sĩ quan Quân đội
Giảng vi n m n KHXH&NV l một bộ phận hợp th nh trong ội
ngũ giảng vi n ở TSQ Quân ội. Họ nhiệm vụ giảng dạy m n
KHXH&NV theo mụ ti u y u ầu o tạo.
43
Từ h ti p ận tr n ho thấy, đội ngũ giảng viên KHXH&NV ở
các TSQ Quân đội là tập hợp giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng gồm những sĩ
quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng được tuyển
chọn, đào tạo, bồi dưỡng đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm và cương vị thực tế
đã đạt những tiêu chuẩn chức danh nhất định,được tổ chức, biên chế ở các cơ
quan, khoa, đơn vị trong các TSQ có nhiệm vụ giảng dạy các môn
KHXH&NV theo chương trình, nội dung của Bộ Quốc phòng, Bộ GD&ĐT.
Giảng vi n KHXH&NV trong TSQ Quân ội ượ lự họn từ
nhiều nguồn o tạo kh nh u ở nh trường, ơn vị trong v ngo i quân
ội, ều l nh ng người ượ o tạo ơ bản, ạt ượ nh ng ti u huẩn h
d nh nhất ịnh theo quy ịnh ủ Bộ Quố Phòng, Bộ GD&ĐT. Họ ã ượ
tr ng bị hệ thống ki n th ơ bản về huy n ng nh; nh ng kỹ năng, kỹ xảo
sư phạm nhất ịnh; th giới qu n kho họ v phẩm hất ạo h
mạng, xu hướng nghề nghiệp quân sự v ng v ng; trung th nh v ki n ịnh với
mụ ti u lý tưởng ủ Đảng, năng lự tư duy sư phạm v tư duy kho họ
nhạy bén. Mặt kh , TSQ Quân ội vừ o tạo theo tr nh ộ họ vấn, vừ
o tạo theo h vụ n n giảng vi n KHXH&NV về ơ bản kh ng hỉ tr nh
ộ họ vấn m ả hệ thống tri th , kinh nghiệm thự tiễn lãnh ạo, quản lý,
hỉ huy ở ấp o tạo tương ng. Ngo i r giảng vi n KHXH&NV sự
dạng về ơ ấu, ấp bậ , tr nh ộ họ vấn, tuổi quân, tuổi ời, dân tộ , vùng
miền v kh ng sự ồng ều về tr nh ộ, kinh nghiệm ng t .
Từ h ti p ận tr n, th thấy, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
các TSQ Quân ội hoạt ộng trong m i trường quân sự, hịu hi phối ủ
nhiệm vụ o tạo sĩ qu n ấp phân ội. Với ặ trưng ủ hoạt ộng quân ội
l òi hỏi sự phụ tùng kỷ luật nghi m ngặt, hoạt ộng với ường ộ o, gi n
khổ, liệt, ăng thẳng về tâm lý, th lự , sự ổ m u hy sinh rất lớn; hoạt
ộng m ng tính hất huy n m n ho o, sử dụng tr ng thi t bị kỹ thuật hiện
ại; hoạt ộng m ng tính hiệp ồng tập th . Chính nh ng hoạt ộng ủ quân
ội ã t ộng rất lớn n người giảng vi n KHXH&NV, y u ầu òi hỏi họ
phải nh ng phẩm hất hính trị, tinh thần v nh ng phẩm hất tâm lý ần
44
thi t, nhất l ý hí ki n ường, sẵn s ng hy sinh, sự b nh tĩnh, tự tin v ng
v ng trong mọi iều kiện hoạt ộng quân sự; phải ý th tr h nhiệm ối
với nhiệm vụ, tính tổ h v kỷ luật o, tính hiệp ồng hặt hẽ trong
ng t , tuyệt ối hấp h nh mệnh lệnh hỉ thị ủ người hỉ huy. Nhất l khi
hi n tr nh xảy r hoặ do y u ầu nhiệm vụ ủ quân ội, giảng vi n
KHXH&NV sẵn s ng nhận mọi nhiệm vụ ủ tổ h phân ng.
L người nghi n u, giảng dạy về KHXH&NV ho ối tượng họ
vi n o tạo trở th nh sĩ qu n trong Quân ội nhân dân Việt N m, òi hỏi
giảng vi n phải vốn tri th , kinh nghiệm sư phạm, ộ từng trải, qu n
i m, lập trường tư tưởng, t nh ảm, ý hí, bản lĩnh, tr nh ộ nắm ng n ng ,
y u tố tâm sinh lí, kinh nghiệm nắm bắt thự tiễn v phong h tư duy phù hợp.
2.1.2. Đặc điểm đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở
các trường sĩ quan quân đội
Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội nh ng ặ
i m hung ủ ội ngũ giảng vi n Quân ội vừ nh ng ặ i m riêng
do y u ầu h tr h, nhiệm vụ quy ịnh. Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV
ở TSQ Quân ội ặ i m nổi bật s u ây:
Một là, đội ngũ giảng viên KHXH&NV ở các TSQ Quân đội là những
cán bộ được đào tạo cơ bản theo đúng và cận chuyên ngành, lựa chọn từ
nhiều nguồn khác nhau, ở các nhà trường, đơn vị trong và ngoài quân đội,
một số đã trải qua những chức danh quản lý, chỉ huy nhất địnhtheo yêu cầu
của Quân đội, nhưng thường xuyên biến động theo yêu cầu, nhiệm vụ
Xuất ph t từ h tr h, nhiệm vụ, vị trí, v i trò, ặ i m giảng dạy,
n n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hủ y u ượ
tuy n họn từ kho o tạo giảng vi n KHXH&NV trong Họ viện
Chính trị, Trường Sĩ qu n Chính trị hoặ ở trường ại họ uy tín
như: Đại họ Quố gi , Đại họ KHXH&NV, Họ viện B o hí v Tuy n
truyền, v.v.. Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV ơ bản ều l ảng vi n Đảng
Cộng sản Việt N m. Họ ượ tr ng bị hệ thống ki n th ơ bản về huy n
ng nh; nh ng kỹ năng, kỹ xảo sư phạm nhất ịnh; th giới qu n kho
45
họ v phẩm hất ạo h mạng, xu hướng nghề nghiệp quân sự v ng
v ng; trung th nh v ki n ịnh với mụ ti u lý tưởng ủ Đảng, năng
lự tư duy sư phạm v tư duy kho họ nhạy bén. C TSQ Quân ội ặ
biệt hú trọng n vấn ề lự họn, tạo nguồn, o tạo, bồi dưỡng, sử dụng
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV v vậy, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
các TSQ Quân ội hiện n y hầu h t l sĩ qu n, ượ o tạo ơ bản ở
họ viện, trường ại họ trong v ngo i quân ội tr nh ộ ại họ , s u
ại họ , trong số giảng vi n tr nh ộ s u ại họ ng y ng tăng. B n
ạnh , TSQ Quân ội vừ o tạo theo tr nh ộ họ vấn, vừ o tạo
theo h vụ n n giảng vi n KHXH&NV về ơ bản kh ng hỉ tr nh ộ
họ vấn m ả hệ thống tri th , kinh nghiệm thự tiễn lãnh ạo, quản
lý, hỉ huy ở ấp o tạo tương ng. Họ ều ượ bố trí ảm nhiệm trong
một thời gi n nhất ịnh gi ương vị quản lý, hỉ huy, khẳng ịnh ượ
năng lự , kinh nghiệm trong thự tiễn huấn luyện, ng t ở ơn vị
s u ượ ư l n l m giảng vi n m n KHXH&NV thự hiện nhiệm
vụ giảng dạy. Đây l một ặ i m nổi bật ũng l iều kiện thuận lợi
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ho n th nh tốt h tr h, nhiệm vụ ượ
gi o, v ng v ng v trưởng th nh trong ng t .
Hai là, đội ngũ giảng viên KHXH&NV có vai trò quan trọng, trực tiếp
nâng cao chất lượng dạy học các môn KHXH&NV ở các TSQ Quân đội, một số
tham gia giảng dạy nhiều chuyên ngành khác.
Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV l lự lượng trự ti p giảng dạy v gi
v i trò qu n trọng ối với nâng o hất lượng gi o dụ v o tạo về
KHXH&NV. Mụ ti u o nhất ủ một nh trường l hất lượng sản phẩm
o tạo r ng y ng o, p ng nhu ầu thự tiễn. Chất lượng gi o dụ v
o tạo phụ thuộ v o nhiều y u tố kh h qu n v hủ qu n. Trong ,
người giảng vi n l lự lượng trự ti p giảng dạy. Cho n n, hất lượng gi o
dụ , o tạo về KHXH&NV trong quân ội thuộ về ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV. Hiện n y, phương tiện dạy họ ph t tri n hiện ại, ơ sở vật
hất kĩ thuật ượ tr ng bị ầy ủ nhưng kh ng th th y th ượ v i trò ủ
46
người giảng vi n. Ngượ lại, v i trò to lớn ủ người giảng vi n ối với sự
nghiệp gi o dụ v o tạo ủ nh trường ng ượ khẳng ịnh. Người
giảng vi n kh ng hỉ “dạy nghề” m òn “dạy người” theo úng mụ ti u, m
h nh o tạo ủ nh trường ã x ịnh. V vậy, hất lượng ội ngũ giảng
vi n o h y thấp ảnh hưởng trự ti p n hất lượng gi o dụ v o tạo ủ
nh trường. Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV l một lự lượng ơ bản, trung
tâm ủ TSQ Quân ội, cho nên, nói n hất lượng gi o dụ v o tạo về
KHXH&NV l n i n ph t huy v i trò tr h nhiệm ủ ội ngũ giảng vi n
n i hung, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV n i ri ng.
Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV gi v i trò rất qu n trọng trong gi o
dụ xây dựng bản lĩnh hính trị, phẩm hất, ạo , nhân h ho họ vi n
th ng qu qu tr nh tổ h hoạt ộng thường xuy n v mối qu n hệ gi dạy
v họ , g p phần xây dựng ho họ vi n th giới qu n kho họ , niềm tin ộng
sản hủ nghĩ v phẩm hất kh nhằm p ng y u ầu ủ hoạt ộng
quân sự, bảo ảm ho người họ ph t tri n to n diện ả về phẩm hất, năng lự
theo mụ ti u, y u ầu o tạo ủ TSQ Quân ội. Đội ngũ giảng vi n
KHXH&NV hịu tr h nhiệm trự ti p bồi dưỡng ho họ vi n về phẩm hất,
ạo , lối sống, tr ng bị một khối lượng ki n th rất lớn thuộ huy n
ng nh KHXH&NV truyền thụ kinh nghiệm thự tiễn, lãnh ạo, hỉ huy v
kỹ năng về hoạt ộng ng t ảng, ng t hính trị trong nhiệm vụ
họ vi n ảm nhiệm tốt h tr h nhiệm vụ s u khi r trường.
Thự t ở nhiều TSQ Quân ội hiện n y, giảng vi n m n
KHXH&NV thường ượ o tạo theo một huy n ng nh nhưng do y u ầu
về mặt số lượng hư p ng ượ n n nh ng giảng vi n phải ảm nhiệm
2 n 3 m n họ lại kh ng ượ o tạo úng huy n ng nh giảng dạy, ồng
thời y u ầu nhiệm vụ ặt r òi hỏi ường ộ l o ộng o, ăng thẳng, thời
gi n nghi n u hạn h dẫn n hất lượng b i giảng thấp kh ng th hiện
ượ hiều sâu ủ huy n ng nh, hư p ng ượ y u ầu ặt r , nhất l
nh ng m n họ kh ng úng huy n ng nh o tạo. Mặt kh việ o tạo, bồi
47
dưỡng nh ng ki n th huy n ng nh, li n ng nh hư ượ ti n h nh thường
xuy n dẫn n hiệu quả hất lượng giảng dạy kh ng o. B n ạnh , do
hính s h thu hút v gi hân giảng vi n, nhiều TSQ Quân ội quản lý rất hặt
hẽ ối với giảng vi n KHXH&NV, hư tạo iều kiện ho họ trong việ gi o
lưu họ hỏi, tr o ổi kinh nghiệm gi ơ sở gi o dụ ại họ kh ngoài
quân ội; mặt kh tr nh ộ ủ giảng vi n ũng òn nhiều hạn h , ây l
nh ng lự ản hạn h sự gi o lưu ho nhập ủ giảng vi n.
Ba là, đội ngũ giảng viên KHXH&NV không chỉ thực hiện nhiệm vụ
giảng dạy mà một bộ phận còn tham gia quản lý, chỉ huy Khoa, Bộ môn, là
chuyên gia nghiên cứu phát triển lý thuyết các chuyên ngành KHXH&NV
quân sự và xây dựng cấp uỷ, chi bộ, Đảng bộ các nhà trường trong sạch vững
mạnh, xây dựng nhà trường vững mạnh toàn diện.
Ph t tri n lý thuy t KHXH&NV l rất ần thi t, l y u tố qu n trọng
tạo th nh tiềm lự hính trị tinh thần ủ quân ội. Đặ biệt trong bối ảnh
hiện n y, trướ y u ầu ủ sự nghiệp h mạng, nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố ,
xây dựng nền quố phòng to n dân, xây dựng quân ội nhân dân h mạng,
hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại sự ph t tri n mới th y u ầu òi
hỏi huy n ng nh KHXH&NV phải i sâu phân tí h l m rõ nh ng ơ sở
kho họ xây dựng quân ội s mạnh tổng hợp, trong xây dựng y u
tố hính trị tinh thần l nền tảng.
Sự ph t tri n ủ KHXH&NV trong quân ội phụ thuộ trự ti p v o
tr nh ộ trí tuệ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, nh ng b i vi t, th m luận
kho họ , ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ã tí h ự th m gi tổng k t thự
tiễn, ú rút kinh nghiệm huấn luyện, gi o dụ v bổ sung, ph t tri n nh ng
vấn ề, s ng ki n mới l m phong phú nền KHXH&NV quân sự Việt Nam. Bên
ạnh , sự tâm huy t, nhiệt t nh, tr h nhiệm v niềm s y m nghi n u kho
họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ã truyền ảm h ng v trự ti p
hướng dẫn, giúp ỡ họ vi n trong t m tòi, nghi n u kho họ qu g p
phần tí h ự v o nâng o hất lượng nghi n u KHXH&NV ở trường sĩ
48
quan nói riêng và quân ội n i hung. B n ạnh , giảng vi n KHXH&NV l
lự lượng trự ti p th m gi nghi n u KHXH&NV luận giải vấn ề lý
luận v thự tiễn ặt r phụ vụ trự ti p ho qu tr nh nâng o hất lượng
gi o dụ v o tạo trong TSQ Quân ội. Trong gi i oạn hiện n y, sự
nghiệp h mạng, nhiệm vụ xây dựng v bảo vệ Tổ quố , xây dựng Quân ội
“ h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại”, sự ph t tri n ủ uộ
h mạng ng nghiệp lần th 4 òi hỏi ội ngũ giảng vi n KHXH&NV vừ
phải hủ ộng, kịp thời, s ng tạo nắm bắt t nh h nh thự tiễn vận dụng trong
qu tr nh giảng dạy nhằm tr ng bị ho người họ th giới qu n kho họ ,
phương ph p luận Mácxit, hệ thống ki n th , kỹ xảo, kỹ năng, phương ph p,
t phong ng t vừ tr h nhiệm trong việ nghi n u ấu tr nh, bảo vệ,
ph t tri n hủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, qu n i m ường lối
ủ Đảng, ấu tr nh b bỏ qu n i m s i tr i, g p phần gi v ng trận ị
chính trị, tư tưởng ủ Đảng trong quân ội bảo ảm ho quân ội hoàn thành
thắng lợi mọi nhiệm vụ ượ gi o.
Theo ơ ấu tổ h ảng, hi bộ, ảng bộ kho l hệ thống tổ h
ơ sở ảng, l một bộ phận qu n trọng ủ ảng bộ TSQ Quân ội. V vậy, xây
dựng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ nh trường hất lượng o, số
lượng v ơ ấu hợp lí l nhân tố ảnh hưởng trự ti p n xây dựng hi bộ,
ảng bộ ơ sở ở kho trong sạ h v ng mạnh. Đội ngũ giảng vi n
KHXH&NV kh ng hỉ l ối tượng xây dựng m òn l hủ th trự ti p xây
dựng kho , xây dựng nh trường v ng mạnh to n diện. Đội ngũ giảng vi n
KHXH&NV lu n lu n l lự lượng bảo ảm ho việ luân huy n n bộ
hất lượng o trong phạm vi TSQ Quân ội, l lự lượng dự tr n bộ hính
trị ho quân ội khi hi n tr nh xẩy r . Hiện n y, trướ y u ầu o ủ
nhiệm vụ h mạng, nhiệm vụ Quân ội v nhiệm vụ ủ nh trường, òi hỏi
v i trò ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ng y ng tăng l n, ặt r ho
ấp uỷ ảng ần phải qu n tâm hơn n n ng t xây dựng ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV ở nh trường.
49
Bốn là, trình độ, kinh nghiệm chuyên môn, ngoại ngữ, tin học của đội ngũ
giảng viên KHXH&NV ở các TSQ Quân đội không đồng đều chưa đáp ứng yêu
cầu xây dựng mô hình nhà trường thông minh ở các TSQ Quân đội hiện nay.
Thự t ho thấy, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
sự dạng về l tuổi, một số trường tỷ lệ trẻ h o n n tr nh ộ
huy n m n ủ ội ngũ này ơ bản kh ng ồng ều. Mặt kh do p ng
y u ầu xây dựng m h nh nh trường th ng minh ở TSQ Quân ội hiện
n y òi hỏi ội ngũ giảng vi n phải huẩn h về tr nh ộ ngoại ng , tin họ
tuy nhi n nh trường hiện n y hỉ tập trung ử nh ng giảng vi n trẻ,
nh ng giảng vi n nằm trong nguồn o tạo s u ại họ i họ lớp o tạo,
bồi dưỡng ki n th ngoại ng , tin họ theo hỉ ti u ủ Bộ Quố phòng h ng
năm ở nhiều loại h nh kh nh u n n tr nh ộ ngoại ng v tin họ ủ ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV trong từng nh trường kh ng ơ bản.
B n ạnh ở một số nh trường, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV òn
thi u so với bi n h n n ngo i việ thự hiện hoạt ộng huy n m n họ
kh ng nhiều quỹ thời gi n họ tập, tr u dồi tr nh ộ, ngoại ng , tin họ .
Mặt kh việ bồi dưỡng tin họ , ngoại ng ho ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV trong từng nh trường hư thường xuy n, kh ng b i bản. V
vậy, khả năng kh i th , sử dụng tr ng bị, phương tiện kỹ thuật dạy họ ,
nghi n u hiện ại ủ một bộ phận kh ng nhỏ giảng vi n KHXH&NV òn
nhiều hạn h , ặ biệt l khả năng truy ập, kh i th v sử dụng nguồn
tư liệu th m khảo ở nướ ngo i v truy ập mạng Internet phụ vụ ho nhiệm
vụ giảng dạy, nghi n u kho họ , quản lý, hỉ huy. Điều ảnh hưởng
kh ng nhỏ n hất lượng giảng dạy v nghi n u kho họ ủ ủ ội ngũ
giảng viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y.
2.1.3. Hệ thống phẩm chất và năng lực của giảng viên khoa học xã
hội và nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội
Do vị trí, v i trò, ặ trưng l o ộng sư phạm quân sự, h tr h, nhiệm
vụ ượ gi o, iều kiện ặ thù ủ các TSQ Quân ội v thự tiễn ấu tr nh tư
50
tưởng lý luận trong bối ảnh mới hiện n y m giảng vi n m n KHXH&NV
ở TSQ Quân ội phải hệ thống phẩm hất v năng lự s u:
2.1.3.1. Hệ thống phẩm chất của giảng viên khoa học và nhân văn ở
các trường sĩ quan quân đội
Chính trị, tư tưởng l phẩm hất qu n trọng h ng ầu trong hệ thống
phẩm hất ủ giảng vi n m n KHXH&NV, ượ th hiện ở sự trung
th nh tuyệt ối với mụ ti u, lý tưởng ủ Đảng Cộng sản Việt N m, Nh
nướ v nhân dân; tin tưởng v o sự lãnh ạo ủ Đảng, s mạnh hi n ấu
v hi n thắng ủ Quân ội nhân dân Việt N m, niềm tin v o nghệ thuật
quân sự, v o vũ khí tr ng bị v h nh ủ lự lượng vũ tr ng nhân dân.
Đ òn l sự nhận th sâu sắ về nhiệm vụ, y u ầu bảo vệ Tổ quố trong
t nh h nh mới; nhận th sâu sắ về ối t , ối tượng, th i ộ rõ r ng về
bạn - thù. C qu n i m v h nh vi huẩn mự trong ấu tr nh với qu n
i m s i tr i, ơ hội, thù ị h, bảo vệ Đảng, Nh nướ v nhân dân; tí h ự
tham gia nghiên u, bổ sung, ph t tri n họ thuy t M - L nin, vận dụng
s ng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh v qu n i m, ường lối ủ Đảng v o xây
dựng Quân ội h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại.
Đạo nghề nghiệp sư phạm ủ giảng vi n m n KHXH&NV là
sự ho quyện h u ơ gi phẩm hất ạo ủ nh sư phạm với ạo
ủ người quân nhân h mạng trong Quân ội nhân dân Việt N m trong
mối qu n hệ ồng hí, ồng ội, ồng nghiệp, qu n hệ xã hội v qu n hệ với
họ vi n. Đượ th hiện ở sự mẫu mự , giản dị, trung thự , thẳng thắn, tr h
nhiệm, kh h qu n, hân th nh, t n trọng v h t mự y u thương họ vi n.
Đ òn l t nh y u nghề nghiệp, t nh y u họ vi n; th i ộ, h nh vi huẩn
mự khi giải quy t mối qu n hệ trong v ngo i ơn vị.
Tính tổ h kỷ luật o ủ giảng vi n KHXH&NV ượ th hiện:
tuyệt ối phụ tùng, hấp h nh sự phân ng nhiệm vụ ủ tổ h v ủ ấp
tr n; hấp h nh nghi m kỷ luật Đảng, ph p luật nh nướ , kỷ luật quân ội,
quy ịnh ủ nh trường trong thự hiện nhiệm vụ n i hung, hoạt ộng giảng
dạy n i ri ng.
51
Niềm tin nghề nghiệp th hiện ở niềm tin, sự h ng thú, kh t vọng tự
ho n thiện t y nghề sư phạm; tí h ự tu dưỡng, vươn l n hi m lĩnh ỉnh o
tri th , kỹ năng huy n m n nghiệp vụ, kh ng thoả mãn dừng lại; hủ ộng,
say mê trong họ tập, rèn luyện, nghi n u kh ng ngừng nâng o tr nh
ộ huy n m n, năng lự sư phạm; sự tin tưởng tuyệt ội v o v i trò, s
mạnh ủ hoạt ộng gi o dụ v o v i trò ủ KHXH&NV ối với ng t
gi o dụ o tạo họ vi n. Y u m n, tin tưởng v o sự ti n bộ, trưởng th nh
trong nhân h ủ người họ ; nhiệt huy t, tậm tâm, tận lự trong thự hiện
nhiệm vụ giảng dạy, gi o dụ nhân h ho họ vi n; sự h ng thú o
trong hỉ huy, huấn luyện bộ ội; nghi n u kho họ ng dụng vào nâng
o hất lượng giảng dạy.
Phong h sư phạm ủ giảng vi n m n KHXH&NV l sự ho
quyện h u ơ ủ phong h, t phong ủ nh sư phạm, nh lãnh ạo, nh
quản lý, nh kho họ v người sĩ qu n quân ội - người hỉ huy trong suốt qu
trình giảng dạy, nghi n u kho họ . Đ l sự m phạm về ạo , tính òi
hỏi sư phạm v tính thẩm mỹ sư phạm o trong lời n i v việ l m; sự hính
x , thống nhất trong nhận th , ph t ng n v h nh ộng hỉ huy bộ ội; sự
iềm ạm, sâu sắ , quy t o n, linh hoạt, kịp thời trong phân tí h, nhận ịnh v
xử trí t nh huống hoạt ộng quân sự; phong h sâu s t, ụ th , tỷ mỉ trong
ng việ ; sự s ng tạo, huẩn mự trong h nh ộng, t phong sinh hoạt, l m
việ ; lu n t n trọng v gắn với thự tiễn, lu n lấy thự tiễn l m ti u huẩn,
thướ o trong qu tr nh giảng dạy v nghi n u kho họ .
Tinh thần o n k t ủ giảng vi n m n KHXH&NV th hiện ở tính
gắn b , tương thân, tương i, ùm bọ lẫn nh u v nhiệm vụ hung, sẵn s ng
hi sinh bảo vệ tính mạng ủ ồng hí, ồng ội v nhân dân; hấp h nh
nghi m nguy n tắ tổ h v sinh hoạt, m nh v mọi người v v tập th ; t n
trọng v h t lòng giúp ỡ ồng nghiệp, giúp ỡ họ vi n…
Uy tín sư phạm ủ giảng vi n th hiện ở s ảm ho , khả năng thuy t
phụ , ộng vi n, kí h thí h ồng ội, họ vi n s y m họ tập, nghi n u
ượ họ vi n v ồng nghiệp t n trọng, thừ nhận, tin theo. Uy tín sư phạm
52
ủ giảng vi n KHXH&NV òn ượ th hiện ở sự m hi u sâu sắ , to n diện
về KHXH&NV, sự sắ xảo, tính gi trị ủ biện ph p ề xuất, th m mưu;
ho hỉ huy trong tổ h thự hiện nhiệm vụ ượ gi o.
2.1.3.2. Hệ thống năng lực của giảng viên khoa học xã hội và nhân văn
ở các trường sĩ quan quân đội
Người giảng vi n m n KHXH&NV phải nền tảng ki n th
sâu, rộng, b o gồm ki n th về KHXH&NV; kho họ lãnh ạo, quản
lý, hỉ huy b o gồm: Ki n th hung về KHXH&NV; ki n th về nghệ
thuật quân sự; về tổ h , xây dựng lự lượng vũ tr ng; gi o dụ v huấn
luyện bộ ội; lý luận lãnh ạo, hỉ huy bộ ội. Năng lự sư phạm quân sự
ủ giảng vi n m n KHXH&NV tính song trùng; l sự thống
nhất h u ơ gi năng lự ủ nh sư phạm với năng lự lãnh ạo, hỉ huy,
quản lý ủ người sĩ qu n quân ội ượ th hiện:
Năng lực dạy học, l năng lự trong việ nghi n u xây dựng v
thi t k hoạt ộng dạy họ ; tổ h qu tr nh dạy họ m n
KHXH&NV; sử dụng phương ph p, thủ thuật sư phạm; tổ h h nh
th luyện tập h nh th nh, ph t tri n kỹ xảo, kỹ năng hoạt ộng quân sự ho
họ vi n... Đượ nh gi ở m ộ ạt huẩn ầu r trong giảng dạy m n
KHXH&NV; sự lĩnh hội về tri th , h nh th nh kỹ xảo, kỹ năng huấn luyện,
gi o dụ bộ ội, thự hiện nhiệm vụ xây dựng ơn vị v ng mạnh về hính trị
ủ họ vi n qu từng nội dung huấn luyện.
Năng lực giáo dục học viên, l năng lự gi o dụ xây dựng ộng ơ,
thói quen, h nh vi họ tập, rèn luyện tốt ẹp ho họ vi n trong qu
tr nh dạy họ ; h nh th nh ho họ vi n phẩm hất nhân h ti u bi u
ủ người sĩ qu n Quân ội nhân dân Việt N m như bản lĩnh hính trị
v ng v ng; niềm tin v o Đảng, Quân ội, tuyệt ối trung th nh với Tổ
quố , nhân dân; lòng dũng ảm, ý hí hi n ấu o; phong h hỉ huy
sâu s t, ụ th , tỷ mỉ.
Năng lực nghiên cứu KHXH&NV và khoa học sư phạm quân sự ượ
th hiện ở tư duy quân sự sắ xảo, ph t hiện nh nh nh ng mâu thuẫn ủ
53
KHXH&NV v h nh th nh ý tưởng nghi n u, ph t hiện úng, trúng, hính
x vấn ề nghi n u; khả năng tổ h v thự hiện quy tr nh nghi n u
hặt hẽ, nghi m tú , kh h qu n; khả năng sử dụng phương ph p nghi n
u phù hợp; tr nh b y k t quả nghi n u rõ r ng; khả năng vận dụng k t quả
nghi n u v o thự tiễn giảng dạy v thự tiễn ng t k t quả o.
Năng lực đấu tranh tư tưởng lý luậnth hiện ở sự huy n sâu về
KHXH&NV; tư duy lý luận sắ sảo; kinh nghiệm v kỹ năng ấu tr nh
tư tưởng lý luận…Tr n nền tảng hệ thống tri th huy n sâu về KHXH&NV
ượ tr ng bị, tí h lũy ùng với tư duy lý luận sắ sảo, sự nhạy ảm về hính
trị, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV các TSQ Quân ội phải th hiện l hạt
nhân nòng ốt, lu n tí h ự i ầu trong vi t b i ăng tải tr n phương tiện
th ng tin ại húng phản b qu n i m phản ộng, s i tr i, vạ h trần
bản hất âm mưu, thủ oạn ủ th lự thù ị h, g p phần bảo vệ v ph t
tri n lý luận hủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, qu n i m, ường
lối ủ Đảng, Hi n ph p, ph p luật ủ nh nướ .
2.2. Những vấn đề lý luận về phát triển đội ngũ giảng viên khoa học
xã hội và nhân văn ở các trƣờng sĩ quan quân đội theo tiếp cận quản lý
nguồn nhân lực
2.2.1. Lý thuyết quản lý phát triển nguồn nhân lực
2.2.1.1. Quan niệm về nhân lực và nguồn nhân lực
Trong ti ng Anh h i thuật ng hỉ nhân lự . Thuật ng “Hum n
Resour e” ( ề t i dùng với nghĩ : nguồn nhân lự ). Thuật ng “M npower”
( ề t i dùng với nghĩ : nhân lự ). M npower ượ ịnh nghĩ l “lực lượng
người (man) trở thành lao động hoặc có sức lao động (power) của một lĩnh
vực, khu vực, quốc gia”. Trong từ i n Ti ng Việt, “nhân lự ” l hỉ người
l o ộng v trong l o ộng sản xuất th gọi l s người.
Như vậy, ph t tri n xã hội dự tr n nhiều nguồn lự : nhân lự , vật lự ,
t i lự …, song hỉ on người mới tạo r ộng lự ho sự ph t tri n, nh ng
nguồn lự kh muốn ph t huy ượ t dụng hỉ th th ng qu nguồn lự
on người. Mụ ti u ủ gi o dụ l h nh th nh v ph t tri n nhân h on
người, tr n ơ sở ph t tri n gi o dụ nhằm thự hiện nhiệm vụ nâng o
54
dân trí, o tạo nhân lự v bồi dưỡng nhân t i. Nhân lự trong nh trường ại
họ ượ hi u l ội ngũ giảng vi n, n bộ quản lí nh trường v nhân vi n
phụ vụ m trung tâm l ội ngũ giảng vi n.
C nhiều qu n i m kh nh u về nguồn nhân lự :
Theo nghĩ rộng: nguồn nhân lự ượ hi u như nguồn lự on người
ủ một quố gi , một vùng lãnh thổ, l một bộ phận ủ nguồn lự
khả năng huy ộng, tổ h quản lý th m gi v o qu tr nh ph t tri n kinh
t - xã hội như nguồn lự vật hất, nguồn lự t i hính.
Theo nghĩ hẹp: Nguồn nhân lự l nguồn l o ộng. Theo Tổng ụ
Thống k : nguồn nhân lự gồm nh ng người ủ 15 tuổi trở l n việ l m v
nh ng người trong ộ tuổi l o ộng, khả năng l o ộng nhưng ng thất
nghiệp, ng i họ , ng l m nội trợ trong gi nh, kh ng nhu ầu l m
việ , nh ng người thuộ t nh trạng kh như nghỉ hưu trướ tuổi.
Theo UNESCO th : Nguồn nhân lự l tr nh ộ l nh nghề, l ki n th v
năng lự ủ to n bộ uộ sống on người hiện thự t , hoặ tiềm năng ph t
tri n KT-XH trong một ộng ồng. Nghĩ l , nguồn nhân lự b o gồm nh ng
người ng l m việ v nh ng người trong tuổi l o ộng khả năng l o ộng.
Theo Phạm Minh Hạ th nguồn nhân lự l tổng th tiềm năng l o
ộng ủ một nướ h y một ị phương t l nguồn l o ộng ượ huẩn bị
(ở m ộ kh nh u) sẵn s ng th m gi l o ộng trong phạm vi quố gi h y
ị phương [30].
Khi ề ập n nhân lự , người t thường n i tới mặt số lượng v mặt
hất lượng. Số lượng nhân lự hính l lự lượng l o ộng v khả năng ung
ấp lự lượng l o ộng ho sự ph t tri n kinh t - xã hội. Số lượng nhân lự
ng v i trò qu n trọng ối với sự ph t tri n kinh t - xã hội. Số lượng nhân lự
kh ng ân x ng với sự ph t tri n (hoặ thừ hoặ thi u) sẽ t ộng kh ng
tốt ối với sự ph t tri n kinh t - xã hội. Nhưng, y u tố qu n trọng nhất ối với
nhân lự kh ng phải l số lượng, m l hất lượng nguồn lự on người. Đây
mới hính l y u tố quy t ịnh ối với sự ph t tri n kinh t - xã hội. N i n
hất lượng ủ nguồn lự on người l n i n h m lượng trí tuệ ở trong ,
55
n i tới người l o ộng trí tuệ o, t y nghề th nh thạo, phẩm hất tốt
ẹp, ượ o tạo, bồi dưỡng v ph t huy bởi một nền gi o dụ ti n ti n gắn
liền với một nền kho họ , ng nghệ hiện ại.Chi n lượ ph t tri n nhân lự
Việt N m thời kỳ 2011-2020 x ịnh: Mụ ti u tổng qu t ph t tri n nhân lự
Việt N m thời kỳ 2011-2020 l ư nhân lự Việt N m trở th nh nền tảng v
lợi th qu n trọng nhất ph t tri n bền v ng ất nướ , hội nhập quố t v ổn
ịnh xã hội, nâng tr nh ộ ạnh tr nh ủ nhân lự nướ t l n m tương
ương nướ ti n ti n trong khu vự , trong một số mặt ti p ận tr nh ộ
nướ ph t tri n tr n th giới.
Từ nh ng qu n niệm v phân tí h n u tr n, th hi u: Nguồn nhân lực
là tổng thể tiềm năng lao động của một tổ chức, một địa phương, một quốc gia,
một vùng lãnh thổ trong thể thống nhất hữu cơ giữa năng lực xã hội (thể lực,
trí lực, nhân cách) và tính năng động xã hội của con người, nhóm người, tổ
chức, địa phương, quốc gia, vùng lãnh thổ.
Đối với lĩnh vự gi o dụ ại họ , tri th ượ xem l một trong nh ng
y u tố ặ biệt qu n trọng, n phản nh trí lự ủ nguồn nhân lự gi o dụ .
Giảng vi n l lự lượng nòng ốt ở trường, ần phải hội tụ năng lự trí tuệ,
khả năng nhận th v tư duy m ng tính s ng tạo thí h ng với xã hội theo
nấ th ng ph t tri n ủ ng nh. Trí lự ề ập tới nhiều y u tố, b o h m y u tố
tinh thần, tr nh ộ văn ho v họ vấn. Tr n ơ sở , mỗi giảng vi n ượ bi u
hiện khả năng vận dụng tri th ủ m nh v o hoạt ộng thự tiễn nhằm em
lại hiệu quả o trong ng việ . Trí lự l y u tố quy t ịnh phần lớn khả năng
s ng tạo ủ on người, y u tố n y ng y ng qu n trọng v quy t ịnh n
hất lượng nguồn nhân lự trong gi o dụ . N ượ th hiện ở tr nh ộ ki n
th , kỹ năng nghề nghiệp, huy n m n.
Kỹ năng l khả năng ượ ph t tri n phụ vụ ho việ họ tập, hoặ
nắm bắt tri th ượ tốt hơn. N ượ th hiện dưới dạng th nh thạo, sự tí h lũy
h y vận dụng tri th thự hiện một h y nhiều nhiệm vụ ụ th . Kỹ năng ượ
tí h lũy trự ti p th ng qu qu n s t, h y ti p thu từ nhiệm vụ ã ượ ti n
h nh. Th ng thường ở trường ại họ , nh ng kỹ năng ượ phân loại th nh
56
nh m li n qu n tới ng việ dạy họ v gi o dụ . N u giảng vi n kh ng p
ng ượ y u ầu tr n th sẽ kh ng th ho n th nh nhiệm vụ.
Năng lự l nh ng tố hất nội tại ủ từng nhân trong việ thự
hiện ng việ kh nh u, tố hất n y ảnh hướng lớn tới k t quả thự
hiện ng việ . Kh với kỹ năng, tố hất ít th th y ổi theo thời gi n v
th vận dụng trong nhiều nhiệm vụ, nhiều ng việ kh nh u. Năng lự
ượ hi th nh 4 loại hính như: Năng lự nhận th , năng lự th hất,
năng lự tâm lý vận ộng v năng lự gi qu n… năng lự hung nhất
n y rất ần ho giảng vi n ở TSQ Quân ội.
Những giá trị nhân cách on người ượ th hiện trong h sống v
l m việ tr h nhiệm với nghề nghiệp ủ m nh, nhất l nghề gi o.
Nguồn nhân lự m ng ặ i m tập qu n, tâm lý ri ng. Mỗi người sinh r
v trưởng th nh trong m i trường nhất ịnh n n họ ều m ng theo nh ng tập
qu n sinh hoạt, tâm lý, phẩm hất ri ng v ượ h nh th nh trong qu tr nh ph t
tri n ủ mỗi on người. Chính v vậy, TSQ Quân ội ần phải xây dựng
một nét văn ho ri ng, một gi trị thống nhất “Tất ả v họ vi n thân y u”.
2.2.1.2. Quản lý nguồn nhân lực
C nhiều h lý giải về quản lý nguồn nhân lự . Theo Werther và Davis
(1996), quản lý nguồn nhân lự l : “T m mọi h tạo thuận lợi ho mọi người
trong tổ h ho n th nh tốt mụ ti u hi n lượ v k hoạ h ủ tổ h ,
tăng ường ống hi n ủ mọi người theo hướng phù hợp với hi n lượ ủ tổ
h , ạo xã hội” [52]. Trong ịnh nghĩ tr n, tổ h ượ hi u l tất ả
ấp ộ từ vi m n vĩ m . Cụ th , th tính từ tổ sản xuất, phân xưởng,
phòng, do nh nghiệp, ị phương, quố gi , thậm hí khu vự , quố t .
Quản lý nguồn nhân lự l lĩnh vự quản lý li n qu n n lập k hoạ h, tổ
h v ki m so t h năng tuy n dụng, o tạo v ph t tri n, duy tr v
thự hiện ủ ội ngũ nhân vi n nhằm ạt tới mụ ti u ủ tổ h . Quản lý
nguồn nhân lự nhấn mạnh tầm qu n trọng ủ on người trong việ ạt ượ lợi
th ạnh tr nh bền v ng, sự ho quyện thự tiễn quản lý nguồn nhân lự với
hi n lượ ph t tri n ủ tổ h . Quản lý nguồn nhân lự gồm bướ như
57
s u: (1) Lập k hoạ h nguồn nhân lự ; (2) Tuy n dụng; (3) Sử dụng; (4) Đ nh
gi , trả ng, trả lương, thăng thưởng; (5) Ph t tri n người l o ộng; (6) Đề bạt,
thuy n huy n, gi ng ấp, s thải.
Theo Phạm Th nh Nghị, “Cơ sở hính ủ quản lý nguồn nhân lự l sự
th m gi , phối hợp, m k t v hệ thống niềm tin, gi trị; h y n i h kh l
h ti p ận văn ho trong quản lý on người ượ sử dụng trong quản lý
nguồn nhân lự ” [52].
Theo tính hất mối qu n hệ trong tổ h v v i trò ủ y u tố on
người trong tổ h , quản lý nhân lự gồm 03 m h nh hủ y u s u ây:
Mô hình hành chính: Weber ho rằng tổ h như một ỗ m y “nhấn
mạnh tính hính x , tố ộ, sự rõ r ng, tính thường xuy n, ộ tin ậy v hiệu
quả ạt ượ th ng qu thi t lập nhiệm vụ, gi m s t theo th bậ , theo quy
tắ v quy h hi ti t”. M h nh h nh hính ượ p dụng trong dân sự, Quân
ội v một số ng nh ng nghiệp truyền thống. M h nh h nh hính ặ biệt
ượ sử dụng trong tổ h h nh hính nh nướ , nơi m mệnh lệnh ượ
hấp h nh một h tuyệt ối. Nh ng ặ trưng ủ m h nh n y l : (1) Tuân
thủ quy ịnh một h hặt hẽ; (2) C bộ phận ượ bố trí theo trật tự, th
bậ ; (3) C k nh tr o ổi th ng tin hính th ; (4) Sự th hiện quyền qu n
h ối với ng h ; (5) C hính s h v quy h hính th ượ iều
hỉnh qu n hệ nhân sự trong tổ h .
Mô hình đồng nghiệp: Đượ p dụng rộng rãi trong tổ h ủ giới
họ giả v giới huy n m n. Trong m i trường nghề nghiệp, họ thuật, tính
ồng nghiệp l ặ trưng qu n trọng ủ tổ h , nơi m nh quản lý
ượ bổ nhiệm h y ượ bầu tr n ơ sở uy tín huy n m n. M h nh quản lý
ồng nghiệp 03 ặ i m hủ y u: (1) C h th iều h nh dự v o k
hoạ h ồng nghiệp, sự quản lý một tổ h nghề nghiệp h y họ thuật; (2)
Li n qu n n tính hất nghề nghiệp, nơi m tr nh ộ huy n m n ượ nh
giá cao; (3) C ng việ hủ y u li n qu n với nh u l huy n m n. “M h nh
n y nhấn mạnh sự tự do nghề nghiệp, nhu ầu ồng thuận, tư vấn dân hủ v
nhấn mạnh y u tố on người trong quản lý” [52].
58
Mô hình mở: Đượ p dụng rộng rãi tại do nh nghiệp, nơi m ơ h
cung - ầu ượ oi l qu n trọng, nhất l khi p ng nhu ầu b n ngo i. M h nh
mở nh ng ặ i m s u: (1) Tầm qu n trọng ủ m i trường; (2) Sự li n qu n
gi bộ phận ủ tổ h ; (3) Sự thí h ng với hệ thống kh .
Tuy m h nh nh ng ặ trưng kh nh u, phù hợp với h
năng, nhiệm vụ, tính hất, nghề nghiệp kh nh u, nhưng b o gồm, thâu t m
h năng ơ bản s u: (1) Tuy n nhân sự; (2) Đ nh gi hiệu quả; (3) Ph t
tri n nhân sự; (4) Khen thưởng, thăng ấp, thuy n huy n, s thải.
Quản lý nguồn nhân lự nh ng ặ trưng:(1) ịnh hướng d i hạn
( hi n lượ ), (2) h ti p ận th , (3) sự thống nhất b n trong tổ h , (4) sự
m k t, (5) tăng ường v i trò ủ nh quản lý ấp dưới.Định hướng hi n
lượ : kh ng giống quản lý nhân sự hỉ tập trung v o vấn ề trướ mắt,
tính ngắn hạn, quản lý nguồn nhân lự hướng v o nh ng qu n tâm d i hạn. Quản
lý nguồn nhân lự sử dụng h ti p ận n ầu (pro tive) hơn l h ti p ận
phản ng t th (re tive). C h ti p ận n ầu n y một phần giúp giải quy t
vấn ề trướ mắt, hủ y u hướng v o ngăn ngừ sự xuất hiện vấn ề
trong tương l i. Quản lý nguồn nhân lự , theo h ti p ận d i hạn, ảm bảo
rằng hính s h v thự tiễn quản lý on người trong tổ h hướng tới ạt mụ
ti u, s mệnh v thự hiện hi n lượ ủ tổ h . Chi n lượ ủ tổ h ảm
bảo sử dụng hiệu quả nguồn lự , nghĩ l quản lý nguồn nhân lự ũng hướng
tới l m tăng “gi trị th m v o”. Do , quản lý nguồn nhân lự hướng nhiều hơn
v o nh ng tính to n hi phí - lợi í h so với quản lý nhân sự.
C h ti p ận nhân: Qu n hệ l o ộng trong quản lý nguồn nhân lự
òi hỏi sự hịu tr h nhiệm trự ti p ủ người l o ộng với người quản lý, sự
tr o ổi th ng tin ũng diễn r trự ti p, nh nh h ng v hính x hơn. Hợp
ồng l o ộng dự tr n k t quả tư vấn trự ti p, người l o ộng ượ th m gi
v o nhiều khâu ủ qu tr nh quản lý. Việ trả lương, do vậy, ũng dự v o k t
quả l o ộng v k t quả thự hiện tr h nhiệm nhân ủ người l o ộng.
Tính thống nhất: Theo h ti p ận quản lý nguồn nhân lự , tổ h ần
ượ xem như một th thống nhất theo uổi mụ ti u v s mệnh hung. Theo
59
, tổ h ần ịnh hướng quyền lự v người lãnh ạo theo uổi hính
s h thu hút sự th m gi ủ th nh vi n v thự thi sự m k t với s mệnh
v hi n lượ ủ tổ h ượ xây dựng xung qu nh s mệnh, hi n lượ v
nhiệm vụ ủ tổ h .
Sự m k t: Trong quản lý nguồn nhân lự lu n tạo r sự m k t ủ
người l o ộng ối với ng việ , với mụ ti u, với hi n lượ ủ tổ h v
gi trị văn ho m to n bộ tổ h hi sẻ. Sự m k t th hiện tr n 3 mặt:
với hi n lượ hung, với phương ph p quản lý v với quyền tự hủ ủ
người quản lý. Điều n y th ạt ượ th ng qu sự th y ổi văn ho v
h nh vi ủ người l o ộng ho phù hợp với nền văn ho mới trong tổ h .
Th m v o , việ tuy n họn v ph t tri n nh ng kỹ năng ủ người l o
ộng sẽ dần dần phù hợp với huẩn mự văn ho mới ượ thi t lập.
Quyền hủ ộng ủ người quản lý ấp dưới: Tri t lý quản lý nguồn
nhân lự thừ nhận nguồn lự on người l y u tố qu n trọng nhất ho sự
th nh ng ủ tổ h , do vậy, việ quản lý hướng v o khuy n khí h v
thăng thưởng người l o ộng ở ấp quản lý trự ti p. Người quản lý ấp tr n
oi quản lý nguồn nhân lự l mối qu n tâm hi n lượ , trong khi , người
quản lý ấp dưới oi việ thự thi hi n lượ v kỹ thuật quản lý ã ư r
l qu n trọng nhất ối với họ. Ch năng, nhiệm vụ ùng với quyền lự quản
lý ượ phân ấp triệt . Sự kh biệt ơ bản ủ h i h ti p ận n y l
trong quản lý nhân sự, quyền lự nằm ở trung tâm, trong khi trong quản lý
nguồn nhân lự quyền lự phân ều trong tổ h v ượ th hiện bằng m
k t ủ mọi th nh vi n ủ tổ h . Sự th y ổi h ti p ận từ quản lý nhân
sự s ng quản lý nguồn nhân lự rõ r ng l sự ti n bộ về hất v h ti p ận
n y rất ần thi t ho tổ h , do nh nghiệp nướ t trong qu tr nh huy n
ổi hệ thống quản lý từ ơ h tập trung s ng ơ h thị trường, ở mối
qu n hệ ung ầu, ạnh tr nh, tín nhiệm, ịnh hướng kh h h ng hi phối
qu n hệ kh . C h ti p ận n y ũng rất phù hợp với quản lý nguồn nhân lự
trong gi o dụ n i hung v quản lý ội ngũ giảng vi n n i ri ng trong bối
ảnh kinh t thị trường v hội nhập quố t hiện n y, khi trường ại họ ,
60
o ẳng ượ tr o quyền tự hủ, tự hịu tr h nhiệm về bi n h , tổ h bộ
máy và tài chính.
Theo h ti p ận tr n th quản lý nguồn nhân lự trong gi o dụ l
hoạt ộng ủ hủ th quản lý gồm: hoạ h ịnh, tuy n họn, sử dụng, ph t
tri n v tạo nh ng iều kiện thuận lợi ho ội ngũ l m việ hiệu quả, nhằm
ạt ượ nh ng mụ ti u ủ tổ h gi o dụ v o tạo (trường, ng nh) ề
r , ồng thời ải thiện ời sống vật hất, tinh thần ủ người l o ộng ng y
một tốt hơn. Trong iều kiện bối ảnh hiện n y, nguồn nhân lự ượ oi l
một trong nh ng khâu ột ph ủ hi n lượ ph t tri n kinh t , xã hội ủ ất
nướ . V vậy, việ quản lý nguồn nhân lự ng v i trò h t s qu n trọng
trong việ th nh lập tổ h v giúp ho tổ h lu n tồn tại v ph t tri n.
Quản lý nguồn nhân lự trong gi o dụ ượ thự hiện tr n nội
dung: Tập trung xây dựng v hỉ ạo thự hiện hi n lượ , quy hoạ h, k
hoạ h, hính s h ph t tri n gi o dụ . B n h nh v tổ h thự hiện văn
bản quy phạm ph p luật về gi o dụ . B n h nh iều lệ nh trường v qui
ịnh về tổ h , hoạt ộng ủ ơ sở gi o dụ kh . Trong quản lý nguồn
nhân lự òn qui ịnh mụ ti u, nội dung, hương tr nh gi o dụ , ti u huẩn
nh gi o, ti u huẩn ơ sở vật hất v thi t bị trường họ , việ bi n soạn xuất
bản, in v ph t h nh s h gi o kho , gi o tr nh, qui h thi ử v ấp văn
bằng. Tổ h bộ m y QLGD l tổ h , hỉ ạo việ o tạo, bồi dưỡng
quản lý nh gi o v n bộ QLGD. Huy ộng, quản lý, sử dụng nguồn lự
ph t tri n gi o dụ . Tổ h v quản lý ng t nghi n u kho họ ,
ng nghệ trong ng nh gi o dụ . Tổ h , quản lý ng t qu n hệ quố t
v gi o dụ . Qui ịnh việ tặng d nh hiệu thi u ho nh ng người
nhiều ng l o ối với sự nghiệp gi o dụ . Th nh ki m tr việ hấp h nh
ph p luật về gi o dụ , giải quy t khi u nại, tố o v xử lý h nh vi vi
phạm ph p luật về gi o dụ .
Quản lý nguồn nhân lự b o gồm 3 phạm trù l :
Quản lý việ o tạo, bồi dưỡng nhân lự , b o gồm: gi o dụ o tạo,
bồi dưỡng v tự bồi dưỡng.
61
Sử dụng hợp lý ội ngũ nhân lự , b o gồm: tuy n dụng, sử dụng, ề
bạt, s ng lọ một h hợp lý p ng y u ầu ph t tri n ủ tổ h .
Tạo m i trường thuận lợi nhân lự ph t tri n, b o gồm: việ tạo m i
trường l m việ thuận lợi, m i trường sống l nh mạnh, ũng như xây dựng
hính s h v m i trường ph p lý phù hợp nhân lự ph t tri n.
C th kh i qu t: Quản lý nguồn nhân lự l qu tr nh ti n h nh t
ộng ủ hủ th quản lý theo k hoạ h hủ ộng v phù hợp với quy luật
kh h qu n n nguồn nhân lự ủ tổ h nhằm tạo r sự th y ổi về số
lượng, hất lượng v ơ ấu nguồn nhân lự p ng mụ ti u ủ tổ h .
Từ nh ng phân tí h tr n, th hi u: Quản lý nguồn nhân lực là quá
trình tác động có định hướng, có mục đích, có kế hoạch và có hệ thống dựa
trên những cơ sở khoa học và xu hướng phát triển khách quan xã hội, của chủ
thể quản lý đến con người nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, làm gia tăng
giá trị con người, làm cho con người trở thành những người lao động có
những năng lực, phẩm chất mới và cao hơn đáp ứng được những yêu cầu to
lớn của sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội.
2.2.1.3. Phát triển nguồn nhân lực
Quan niệm chung về phát triển nguồn nhân lực
Thuật ng ph t tri n nhiều ịnh nghĩ , xuất ph t từ g ộ kh
nh u, theo h hi u hung nhất: Ph t tri n ượ hi u l sự th y ổi h y bi n
ổi ti n bộ, l phương th vận ộng, h y qu tr nh diễn r nguy n nhân
dưới nh ng h nh th kh nh u nhằm tăng trưởng, ti n ho , huy n ổi, mở
rộng, uối ùng tạo r bi n ổi về hất, ph t tri n th hất, ph t tri n lý trí v
trí tuệ v ph t tri n tâm lý, t nh ảm,xú ảm…
Ph t tri n nguồn nhân lự (hum n resour e development) l một thuật
ng kh quen thuộ v thường ượ dùng trong gi o ti p ũng như trong
nhiều văn kiện. C th n i, ph t tri n nguồn nhân lự ượ nhiều t giả b n
n v ã nhiều h hi u mới ượ bổ sung. Cho n n y, xuất ph t từ
nh ng h ti p ận kh nh u, tồn tại nhiều h hi u về ph t tri n nguồn
nhân lự . Theo UNESCO: ph t tri n nguồn nhân lự l l m ho to n bộ sự
62
l nh nghề ủ dân ư lu n lu n phù hợp trong mối qu n hệ với sự ph t tri n
ủ ất nướ [51].
Theo G ry Be ker v Ri h rd Noon n ho rằng: “Ph t tri n nguồn
nhân lự l l m ho on người trở th nh vốn ( pit l) gi trị hơn trong sự
nỗ lự hung ùng nh u hung sống v l m việ ” [51].
Theo t giả Nguyễn Minh Đường v Ph n Văn Kh : “Ph t tri n
nguồn nhân lự l ph t tri n nhân h, sinh th /th lự , ồng thời tạo dựng
một m i trường xã hội thuận lợi, g n gi một m i trường sinh th i bền v ng
ho on người ph t tri n ùng nh u l o ộng v hung sống, nhằm mụ ti u
phụ vụ ho sự ph t tri n bền v ng ủ xã hội v phụ vụ ho on người”. [28]
Từ h ti p ận tr n th hi u ph t tri n nguồn nhân lự l phải p
ng nhu ầu về số lượng, ơ ấu v tr nh ộ nhân lự , ảm bảo y u ầu nhân
lự thự hiện th nh ng ng nghiệp ho - hiện ại ho ất nướ , ồng thời
ề xuất giải ph p tính khả thi h nh th nh ội ngũ nhân lự hất
lượng o. Đ thự hiện mụ ti u ụ th ph t tri n nhân lự trong thời gi n
sắp tới ần phải xây dựng ượ ội ngũ giảng vi n hất lượng o. Đội ngũ
giảng vi n ng v i trò quy t ịnh hất lượng nhân lự .
Theo “Chương tr nh ph t tri n ủ Li n Hiệp Quố ”, 5 nhân tố ủ
sự ph t tri n nguồn nhân lự l : (1) Gi o dụ v o tạo; (2) S khoẻ v dinh
dưỡng; (3) M i trường; (4) Việ l m; (5) Sự giải ph ng on người. Trong ,
nhân tố gi o dụ v o tạo l nhân tố nổi trội nhất v n tạo r ơ sở ho
nhân tố kh . Li n Hợp Quố nghi ng về sử dụng kh i niệm ph t tri n nguồn
nhân lự theo nghĩ rộng, b o gồm gi o dụ , ph t tri n tiềm năng on người
nhằm thú ẩy ph t tri n kinh t - xã hội v nâng o hất lượng uộ sống.
Ng y n y, ph t tri n nguồn nhân lự ượ hi u với một kh i niệm rộng
hơn b o gồm ả 3 mặt: Ph t tri n sinh th ; ph t tri n nhân h ồng thời tạo
một m i trường thuận lợi ho nguồn nhân lự ph t tri n.
Tuy t giả ư r kh i niệm kh nh u nhưng ều nh ng i m
hung: Ph t tri n nguồn nhân lự l qu tr nh ung ấp nh ng nhân lự ần thi t
ho sự ph t tri n ủ một ng nh sản xuất, kinh do nh, một tổ h , một dân tộ ,
63
một ất nướ . Ph t tri n nguồn nhân lự l việ tạo r sự tăng trưởng bền v ng
về hiệu năng ủ mỗi th nh vi n v hiệu quả hung ủ tổ h , gắn liền với
việ kh ng ngừng tăng l n về số lượng v hất lượng ủ ội ngũ, ũng như hất
lượng sống ủ nhân lự . Ph t tri n nguồn nhân lự l ph t tri n nhân h, trí
lự , th lự ồng thời tạo dựng một m i trường xã hội thuận lợi, g n gi m i
trường sinh th i bền v ng ho on người ph t tri n ùng nh u l o ộng v
hung sống, nhằm mụ ti u phụ vụ ho sự ph t tri n bền v ng ủ xã hội v
phụ vụ on người.Ph t tri n nguồn nhân lự l một nhiệm vụ quản lí ủ một tổ
h , th hiện trong việ lự họn, o tạo, xây dựng v ph t tri n th nh vi n
ủ tổ h do m nh phụ tr h. Ph t tri n nguồn nhân lự l qu tr nh ung ấp
nh ng nguồn lự ần thi t ho sự ph t tri n kinh t , xã hội, sự ph t tri n ủ một
ng nh sản xuất, kinh do nh, một tổ h , một dân tộ , một ất nướ . Ph t tri n
nguồn nhân lự l việ tạo r sự tăng trưởng bền v ng về hiệu năng ủ mỗi
th nh vi n v hiệu quả hung ủ tổ h , gắn liền với việ kh ng ngừng tăng
l n về hất lượng v số lượng ội ngũ, ũng như hất lượng sống ủ nhân lự .
Trong lĩnh vự gi o dụ , ph t tri n ội ngũ giảng vi n ượ hi u l một
bộ phận ủ ph t tri n nguồn nhân lự . Ph t tri n nguồn nhân lự trong gi o
dụ , o tạo hính l sự ph t tri n ội ngũ nhân lự sư phạm ủ về số lượng,
ảm bảo về hất lượng ( ạt huẩn về tr nh ộ huy n m n v huẩn nghề
nghiệp), ồng bộ về ơ ấu… p ng y u ầu ng y ng o ủ ng t
gi o dụ th ng qu qu tr nh thự hiện nội dung về tuy n họn, sử dụng,
o tạo, bồi dưỡng, thự hiện hính s h ãi ngộ v nh gi ội ngũ giảng
vi n. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n hính l l m ho ội ngũ giảng vi n ạt
n sự huẩn ho , hiện ại ho ; thự hiện h ộ, hính s h tốt nhất ối
với giảng vi n; tạo m i trường l m việ thuận lợi, ảm bảo tính hợp lý, tính
xã hội ho v tính ồng thuận trong nh trường; tổ h hoạt ộng giảng dạy,
gi o dụ một h hợp lý, ồng bộ với y u tố về số lượng, ơ ấu ội ngũ;
tăng ường dân hủ ho trong hoạt ộng giúp giảng vi n tự ph t tri n.
Quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n ượ thự hiện với h năng
quản lý, b o gồm từ khâu xây dựng hi n lượ , quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n
64
ho n việ tổ h thự hiện, hỉ ạo, ki m tr v nh gi ội ngũ giảng vi n.
Chủ th quản lý ph t tri n ội ngũ giảng vi n tuỳ theo ấp ộ, phạm vi quản lý
(trung ương, ị phương) h năng, nhiệm vụ, nội dung ụ th ũng như
thẩm quyền ượ x ịnh trong qu tr nh quản lý ( ấp Bộ, ấp tỉnh, ấp huyện,
trường trự thuộ …).
- Một số lý thuyết phát triển nguồn nhân lực
Lý thuyết của Leonard Nadler. Theo Leonard Nadller và Galand D.Wiggs
(1986). C t giả ư r ịnh nghĩ : “Quản lý ph t tri n nguồn nhân lự l
nh ng hoạt ộng tổ h , ượ ti n h nh trong một khoảng thời gi n nhất ịnh,
nhằm tạo r sự th y ổi h nh vi ủ người l o ộng” [101]. Theo Leonard Nadler
th ph t tri n nguồn nhân lự gồm b nh m hoạt ộng hủ y u:
Đ o tạo v bồi dưỡng nguồn nhân lự , trong gi o dụ , o tạo,
bồi dưỡng ho người l o ộng v hoạt ộng tự bồi dưỡng ủ mỗi người l o
ộng nhằm nâng o phẩm hất v năng lự nghề nghiệp theo huẩn quy
ịnh ho từng ng nh nghề, lĩnh vự , vị trí việ l m m họ ảm nhận.
Sử dụng nguồn nhân lự , trong lự họn, tuy n dụng, bố trí, sử
dụng, nh gi , ề bạt v thuy n huy n người l o ộng nhằm ảm bảo số
lượng, ơ ầu v tạo ơ hội ph t tri n ho mọi người l o ộng trong tổ h .
Tạo m i trường ph t tri n nguồn nhân lự , trong mở rộng việ
l m v iều kiện l m việ , tạo r ng việ thử th h; tạo m i
trường ph p lý hiệu lự , tạo m i trường văn ho l nh mạnh, xây dựng v
thự thự thi hính s h ãi ngộ ho người l o ộng nhằm tạo ộng lự
mỗi người l o ộng ph t tri n.
Lý thuyết quản lý đội ngũ trong tổ chức. Theo lý luận quản lý ội ngũ
trong một tổ h , th quản lý ội ngũ nhân lự (quản trị nhân lự ) trong một
tổ h li n qu n mật thi t với ph t tri n ội ngũ nhân lự trong tổ h .
C hoạt ộng quản lý ội ngũ trong một tổ h gồm:
Quy hoạ h ph t tri n ội ngũ l lập k hoạ h ảm bảo nhụ ầu trướ
mắt v tương l i về nhân sự ủ tổ h nhằm ủ iều kiện thự hiện s mạng
ủ tổ h trướ mắt v trong tương l i.
65
Tuy n mộ v lự họn người l o ộng l th ng b o nhu ầu ủ tổ h
về tuy n người l o ộng (nhu ầu về ộ tuổi, giới, huy n ng nh v tr nh ộ
o tạo, phẩm hất v năng lự nghề nghiệp, vị trí việ l m, thời gi n sử dụng
v phương th lự họn). Từ tổ h thự hiện quy tr nh tuy n họn
thu nhận ng vi n v o lắm việ trong tổ h .
Sử dụng v tạo quyền lợi ho người l o ộng l bố trí người l o ộng
v o vị trí việ l m úng với năng lự : ồng thời giải quy t h i ho mối
qu n hệ gi năng lự , sự ng hi n với thụ hưởng vật hất v tinh thần.
Định hướng (h y xã hội ho ) ho người l o ộng l giúp ho người l o
ộng ti p ận v l m quen với nghĩ vụ v tr h nhiệm ủ họ bằng việ
th ng b o ho họ mụ í h hoạt ộng v hính s h ủ tổ h ùng với
mong muốn ủ tổ h ối với h nh vi ủ họ.
Huấn luyện người l o ộng l hoạt ộng o tạo, bồi dưỡng v
khuy n kí h tự bồi dưỡng nhằm nâng o phẩm hất v năng lự nghề nghiệp,
khả năng ống hi n ủ họ trong tổ h l m ơ sở ho bổ nhiệm, ề bạt
v nâng ngạ h bậ ho họ: trong hủ y u l o tạo v bồi dưỡng.
Đ nh gi , thẩm ịnh ội ngũ người l o ộng l thự hiện so s nh k t
quả hoạt ộng nhân với ti u huẩn ã ượ x ịnh trong mỗi vị trí
việ l m; ồng thời nh gi m ộ p ng về số lượng, ơ ấu, phẩm hất
v năng lự ủ ả ội ngũ.
Đề bạt, thuy n huy n, biệt ph i, gi ng ấp v s thải người l o ộng l
t m người phẩm hất v năng lự x ng ng ảm nhận nhiệm vụ o hơn,
bố trí hợp lý số lượng v tăng ường hất lượng người l o ộng ho ơn
vị, loại trừ nhân tổ ảnh hưởng n sự ph t tri n ủ tổ h v giải quy t
vấn ề tâm lý ho nhân hoặ nh m người l o ộng, tạo ơ hội ho mỗi
người l o ộng v ơn vị trong tổ h ph t tri n.
Từ h i ti p ận tr n ho thấy: trong iều kiện hiện n y, ph t tri n nguồn
nhân lự trong nh trường n i hung v ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội n i ri ng l y u ầu h t s ấp b h v
ần ượ ưu ti n. Bởi v mụ ti u ủ việ quản lý nhân lự l huy ộng khả
66
năng l m việ tốt nhất ủ mỗi giảng vi n v l m ho họ h i lòng, y n tâm
ng t . Đ nâng o hiệu quả việ ph t tri n nguồn nhân lự , người quản lý
ần xây dựng mụ ti u ph t tri n to n diện ội ngũ p ng y u ầu ph t tri n
ủ nh trường. Cụ th l ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội ả về số lượng lẫn hất lượng. Do vậy, phải ti n h nh r so t,
sắp x p lại ội ngũ giảng vi n ảm bảo nh gi úng thự trạng ội ngũ nh
gi o về số lượng, ơ ấu, hất lượng (về t nh h nh hính trị, tư tưởng, tr nh ộ
huy n m n, nghiệp vụ...), từ bố trí lại ơ ấu tổ h ội ngũ nhằm ph t
huy tốt nhất năng lự ng t ủ mỗi giảng vi n, t dụng ộng vi n,
khuy n khí h nh ng giảng vi n thự sự tâm huy t, tr h nhiệm với nghề,
ống hi n t i năng ho sự nghiệp gi o dụ ; ồng thời ơ sở th y th
nh ng giảng vi n kh ng ủ phẩm hất, năng lự ng t . Tr n ơ sở xây
dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng ạt huẩn hất lượng ội ngũ giảng vi n.
Như vậy, ph t tri n ội ngũ giảng vi n m n KHXH&NV ở TSQ
Quân ội l ph t tri n s o ho ảm bảo số lượng, ơ ấu phù hợp v nâng o
hất lượng ội ngũ: gồm phẩm hất hính trị v năng lự huy n m n, nghiệp
vụ… nhằm giúp họ ho n th nh tốt v i trò, nhiệm vụ ủ người giảng vi n.
2.2.2. Quan niệm về phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và
nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực
Dưới g ộ của khoa học QLGD, phát tri n ội ngũ giảng viên
KHXH&NV ở TSQ Quân ội là phát tri n nguồn nhân lực của một tổ ch c
giáo dục, là sự bi n ổi về số lượng và chất lượng ội ngũ n y tr n mặt th
lực, trí lực, kỹ năng, ki n th c và tinh thần cùng với quá trình tạo ra nh ng bi n
ổi ti n bộ về ơ ấu. Phát tri n ội ngũ l nhấn mạnh n phát tri n nguồn
nhân lực về số lượng, chất lượng v ơ ấu của tổ ch tr n ơ sở phát tri n
phẩm chất, năng lực của từng cá nhân, thông qua phát tri n nhân trong ội
ngũ. Qu n i m phát tri n tr n ây l ăn cho việ x ịnh ơ sở lý luận
của phát tri n ội ngũ giảng viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện nay.
Từ cách ti p cận trên có th hi u: Phát triển đội ngũ giảng viên
KHXH&NV ở các TSQ Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực là quá
67
trình tổ chức, điều khiển, tác động trực tiếp và gián tiếp của nhà quản lý giáo
dục vào đội ngũ giảng viên, làm cho đội ngũ giảng viên đủ về số lượng theo biên
chế, chất lượng tốt, cơ cấu hợp lý, đồng bộ, đáp ứng được mục tiêu giáo dục,
đào tạo của nhà trường.
Mục đích ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo
ti p ận quản lý nguồn nhân lự thự sự v ng mạnh hất lượng tổng hợp ng y
ng o, p ng mọi y u ầu, nhiệm vụ ủ nh trường trong t nh h nh mới.
Chủ thể ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự là Đảng uỷ, Ban Gi m hiệu nh trường,
ấp uỷ v hỉ huy kho KHXH&NV. Trong , Đảng uỷ nh trường trự
ti p v thống nhất lãnh ạo ng t xây dựng v quản lý ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ủ nh trường theo nguy n tắ lãnh ạo ủ Đảng. Cấp uỷ, hỉ
huy kho l nơi trự ti p quản lý, phân ng ng t , bồi dưỡng giảng
vi n về mọi mặt, ki m tr mọi hoạt ộng ủ giảng vi n. V vậy, sự trưởng
th nh ủ từng giảng vi n v ả ội ngũ phần nhiều phụ thuộ v o hất lượng
quản lý, bồi dưỡng ở kho .
Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV l lự lượng trung tâm ủ
nh trường ần sự th m gi tí h ự ủ nhiều tổ h v lự lượng
trong nh trường. V vậy, lự lượng th m gi ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự b o gồm:
Hệ thống ơ qu n h năng ủ nh trường như ơ qu n hính trị, th m mưu
ho Đảng uỷ, B n Gi m hiệu nh ng hủ trương, biện ph p ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ủ nh trường, mặt kh trự ti p quản lý, hướng dẫn
nghiệp vụ hoạt ộng, tạo mọi iều kiện thuận lợi người giảng vi n ho n
th nh tốt nhiệm vụ v bảo ảm h ộ hính s h, quyền lợi ủ ội ngũ
giảng vi n. Ngo i r tất ả n bộ, ảng vi n ùng với ấp uỷ ảng tạo
th nh s mạnh tổng hợp ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Nội dung, hình thức, biện pháp ơ bản ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự phải to n
diện ả về số lượng, hất lượng v ơ ấu b o gồm:
68
Ph t tri n về số lượng: Ph t tri n về số lượng l ảm bảo ủ số lượng
giảng vi n KHXH&NV ạt huẩn về tr nh ộ theo tổ h bi n h , p ng
ượ y u ầu nhiệm vụ ủ TSQ Quân ội. Đ thự hiện ượ iều n y
ần phải l m tốt nhiệm vụ ụ th s u: (1) Tuy n dụng bổ sung khi nhu
ầu ối với nh ng người ủ năng lự huy n m n v phẩm hất ạo
nghề nghiệp l m giảng vi n KHXH&NV; (2) Đ o tạo, bồi dưỡng nh ng họ
vi n, sinh vi n giỏi ở họ viện, trường ại họ trong v ngo i quân ội trở
thành giảng vi n KHXH&NV; (3) Bổ sung nhân sự kịp thời khi ội ngũ giảng
viên KHXH&NV ủ trường bi n ộng về số lượng.
Ph t tri n về hất lượng: Ph t tri n về hất lượng l nh ng t ộng ủ
nh quản lý nhằm nâng o tr nh ộ, ki n th , kỹ năng giảng dạy v nghi n
u kho họ , ạo nghề nghiệp ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
p ng y u ầu ủ nh trường. N i h kh , hính l nâng o nh ng
năng lự ần thi t họ thự hiện tốt h năng ủ người giảng vi n
KHXH&NV. Đ ph t tri n hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, nhà
trường ần ti n h nh: (1) Đ o tạo, o tạo lại v bồi dưỡng thường xuy n
hoặ ịnh kỳ ảm bảo ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ năng lự
huy n m n, ập nhật ượ ki n th mới; (2) Sử dụng úng người, úng
việ ph t huy năng lự huy n m n ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV;
(3) Thự hiện nh gi , s ng lọ , ư r khỏi ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
nh ng người kh ng ủ năng lự thự hiện h năng ủ giảng vi n
KHXH&NV hoặ hỉ r nh ng ti u huẩn, ti u hí hư ạt ti p tụ o
tạo, bồi dưỡng v thú ẩy họ tự họ , tự o tạo nâng o tr nh ộ, p ng
y u ầu nhiệm vụ.
Ph t tri n về ơ ấu: Ph t tri n về ơ ấu ội ngũ giảng viên KHXH&NV
l l m ho ơ ấu ng y ng trở n n ho n thiện, phù hợp v p ng tốt hơn
y u ầu, nhiệm vụ ủ nh trường. Cơ ấu ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
b o gồm tỷ lệ ạt huẩn về tr nh ộ o tạo, bồi dưỡng ( huy n m n, nghiệp vụ
sư phạm, lý luận hính trị, ngoại ng , tin họ …); tỷ lệ về huy n ng nh o tạo;
tỷ lệ giới tính; tỷ lệ theo ộ tuổi (tuổi quân, tuổi ời, tuổi nghề) ảm bảo tính
69
k thừ v ph t tri n. Ph t tri n về ơ ấu ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ần
b m s t mụ ti u hi n lượ ph t tri n ủ nh trường, hi n lượ ph t tri n
gi o dụ o tạo trong quân ội, g p phần thự hiện mụ ti u xây dựng Quân ội
v bảo vệ Tổ quố trong từng gi i oạn lị h sử ụ th .
Dự tr n h ti p ận quản lý nguồn nhân lự ủ Leonard Nadler, thì phát
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV kh ng hỉ l sự hi m lĩnh tr nh ộ l nh
nghề, huy n m n v o tạo n i hung, m òn l sự ph t tri n năng lự v sử
dụng năng lự v o việ thự hiện h năng ủ người giảng vi n
KHXH&NV. Do vậy, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự b o gồm ả ph t tri n về ội ngũ v hính
s h tuy n dụng, sử dụng, nh gi , ãi ngộ tạo ộng lự ho sự ph t tri n to n
diện ủ nhân người giảng vi n KHXH&NV. Muốn ph t tri n ội ngũ giảng
viên KHXH&NV, Bộ Quố phòng, ơ qu n QLGD trong Quân ội và các
TSQ Quân ội ần phải xây dựng ơ h tuy n dụng một h hợp lý thu hút
ượ nhân t i; tri n kh i k hoạ h o tạo, bồi dưỡng nhằm huẩn ho ội ngũ,
ồng thời hính s h ãi ngộ phù hợp v tạo m i trường l m việ thuận lợi
họ ph t tri n, ống hi n ượ nhiều nhất ho sự nghiệp gi o dụ v o tạo trong
quân ội. Trong mỗi khâu, mỗi bướ phải k t hợp hặt hẽ gi ng t tư tưởng
với ng t tổ h v ng tác chính sách.
2.2.3. Nội dung phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân
văn ở các trường sĩ quan quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực
2.2.3.1. Quy hoạch, kế hoạch hóa phát triển đội ngũ giảng viên khoa
học xã hội và nhân văn
Quy hoạ h, k hoạ h hóa ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV l
tổng th h th , biện ph p ti n h nh xây dựng k hoạ h d i hạn bố trí,
sắp x p ội ngũ n y bảo ảm ủ số lượng, hất lượng o v ơ ấu hợp lý
p ng nhu ầu ủ nh trường v bảo ảm ho việ sắp x p, bố trí, sử
dụng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV hiệu quả.
Quy hoạ h, k hoạ h hóa ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
các TSQ Quân ội phải ăn v o quy ịnh hướng dẫn ủ Bộ Quố phòng,
70
Bộ GD&ĐT, ơ qu n h năng ủ Bộ Quố phòng; y u ầu nhiệm vụ
giảng dạy m n KHXH&NV v iều kiện thự t ủ nh trường
x ịnh mụ ti u, xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV. B n ạnh phải xuất ph t từ dự b o nhu ầu ph t tri n
quy m o tạo ủ TSQ Quân ội phù hợp với quy hoạ h xây dựng, ph t
tri n ội ngũ sĩ qu n ủ quân, binh hủng, ơn vị trong to n quân.
Ngo i r xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV phải i tắt n ầu, tạo nguồn, p ng ho từng gi i oạn; phải
xây dựng ượ ti u hí về tr nh ộ, phẩm hất v năng lự ối với giảng
vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội trong từng gi i oạn. Đồng thời phải
xây dựng ượ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ về số lượng theo bi n h ,
ồng bộ về ơ ấu, ảm bảo hất lượng, x ịnh nội dung v số lượng ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV o tạo, bồi dưỡng ho từng năm họ .
Quy tr nh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h tạo r th ng tin v ung ấp một
tổng qu n về thự trạng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. C hủ th quản lý ở
các TSQ Quân ội, tr n ơ sở th theo dõi việ thự hiện quy hoạ h, k
hoạ h v nh gi việ thự hiện ũng như t ộng ủ hương tr nh v
h nh ộng. Điều n y sẽ ho phép x ịnh nhu ầu, iều hỉnh lại thự hiện quy
hoạ h, k hoạ h khi ần. Trong gi i oạn hiện n y, việ xây dựng quy hoạ h, k
hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội phải xuất
ph t từ dự b o nhu ầu o tạo ội ngũ sĩ qu n Quân ội nhân dân Việt N m về
số lượng, ơ ấu, hất lượng; nh gi thự trạng ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV so với tiêu huẩn v y u ầu o tạo ủ nh trường, từ x
ịnh khoảng thi u hụt, xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV về số lượng, ơ ấu v hất lượng. Quy hoạ h ph t tri n ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV gồm:
Quy hoạch về mặt cơ cấu. Cơ ấu ội ngũ giảng vi n KHXH&NV l tổng
hợp y u tố ấu th nh ội ngũ giảng vi n xét về mặt ấu trú l hệ thống
y u tố về giới, tr nh ộ o tạo, ộ tuổi, th nh phần hính trị ủ bản thân giảng
vi n ượ ặt trong tổng th mối qu n hệ h u ơ thống nhất ủ ội ngũ giảng
71
vi n. Mụ ti u l tạo r sự ồng bộ v ân ối ội ngũ giảng vi n trong nh
trường th hiện ở mặt ộ tuổi, giới tính, tr nh ộ o tạo.
Quy hoạch về mặt số lượng: Mụ ti u ủ nội dung này là xây dựng ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV có số lượng ủ theo bi n h , ổn ịnh số lượng;
ảm bảo số lượng họ viên - giảng vi n theo quy ịnh; ảm bảo ho ội ngũ
giảng vi n ho n th nh ượ nhiệm vụ dạy họ , tạo iều kiện ho họ viên có
thời gi n tự họ , tự nghi n u nâng o tr nh ộ lý luận hính trị, năng lự
nghề nghiệp v ảm bảo ho việ sử dụng hợp lý v hiệu quả, ồng thời ph t
huy tối khả năng ủ ội ngũ giảng vi n. Do vậy, ảm bảo số lượng, h ng
năm ăn v o ịnh hướng ph t tri n, k hoạ h tuy n sinh, quy m o tạo,
x ịnh nhu ầu về số lượng giảng vi n ở kho , bộ m n KHXH&NV.
Quy hoạch về chất lượng đội ngũ: Mụ ti u quy hoạ h về hất lượng ội
ngũ giảng vi n l ảm bảo ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV tr nh ộ,
năng lự , phẩm hất theo quy ịnh v p ng ượ mụ ti u gi o dụ ề r ; tạo
r sự k tụ gi th hệ giảng vi n, kh ng bị hụt hẫng về hất lượng. Chất
lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phụ thuộ v o nhiều y u tố, trong
qu tr nh o tạo, bồi dưỡng. Việ o tạo, bồi dưỡng th giúp ho ội ngũ
giảng vi n x ịnh rõ ượ nhiệm vụ, h tr h v mụ ti u ng t ủ bản
thân, nâng o năng lự thự hiện mụ ti u gi o dụ ề r .
K hoạ h h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV gồm bướ :
Bước 1. Khảo s t, phân tí h thự trạng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Khảo s t ội ngũ giảng vi n KHXH&NV to n diện về thự trạng ơ ấu, số
lượng, hất lượng, nhiệm vụ, h tr h, hoạt ộng huy n m n ở từng ơ
qu n, kho , bộ m n; x ịnh iều kiện, kh ng gian l m việ , quy m ủ ối
tượng o tạo x ịnh nhu ầu về ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Bước 2. Dự b o nhu ầu về số lượng, ơ ấu, hất lượng giảng vi n
KHXH&NV, x ịnh nguồn tuy n họn v lập quy hoạ h tuy n họn.
Bước 3. Xây dựng k hoạ h tuy n họn, xây dựng, ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV phù hợp với y u ầu ph t tri n GD&ĐT ủ nh
72
trường, b o o th ng qu k hoạ h theo quy ịnh, hỉnh sử , bổ sung v
ho n thiện k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Bước 4. Tổ h thự hiện k hoạ h ph t tri n, nh gi việ thự hiện
k hoạ h v iều hỉnh thự hiện k hoạ h r so t, sắp x p lại ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV k hoạ h o tạo, ảm bảo ủ số lượng v ân ối về
ơ ấu, nâng o tr nh ộ huy n m n nghiệp vụ ho ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV theo quy ịnh ủ Bộ Quố phòng.
Bước 5. Rút kinh nghiệm v iều hỉnh k hoạ h. Quy hoạ h, k hoạ h
hóa ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải nhằm thự hiện hiệu
quả mụ ti u: Đảm bảo duy tr ủ số lượng, ổn ịnh ội ngũ giảng viên
KHXH&NV; ảm bảo số lượng họ vi n/giảng vi n theo qui ịnh; ảm bảo
ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ho n th nh nhiệm vụ v tạo iều kiện
ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV thời gi n tự họ , tự nghi n u
nâng o tr nh ộ huy n m n, năng lự nghiệp vụ; ảm bảo việ sử dụng hợp
lý v hiệu quả, ồng thời ph t huy tối khả năng ủ ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV. Xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n về số lượng nhằm
hướng tới mụ ti u tạo r sự ồng bộ v ân ối ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV trong nh trường th hiện ở ộ tuổi, giới tính, tr nh ộ, huy n
ng nh o tạo. Xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n về hất lượng l
nhằm ảm bảo ội ngũ giảng vi n KHXH&NV tr nh ộ, năng lự , phẩm
hất theo huẩn qui ịnh v p ng ượ mụ ti u o tạo ủ c TSQ
Quân ội; tạo r sự k tụ gi th hệ giảng vi n, kh ng bị hụt hẫng về
hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
2.2.3.2. Tuyển chọn, bố trí và sử dụng đội ngũ giảng viên khoa học xã
hội và nhân văn.
Tuy n họn, bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV l một
trong nh ng nội dung qu n trọng ủ quản lý ội ngũ giảng vi n ở TSQ
Quân ội. Trong các TSQ Quân ội, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV th
ượ Bộ Quố phòng iều ộng từ nguồn o tạo trong Quân ội hoặ
73
Hiệu trưởng nh trường th ượ uỷ quyền tuy n họn; ơ qu n hủ
quản tr h nhiệm thẩm ịnh, ph duyệt k t quả tuy n họn.
Tuy n họn l qu tr nh nh trường sử dụng phương ph p nhằm
lự họn, quy t ịnh xem trong số nh ng người th m gi dự tuy n, i l
người ủ ti u huẩn, ng việ n y òi hỏi phải xây dựng ti u huẩn ụ
th , rõ r ng ho từng vị trí tuy n họn, vừ nh ng ti u huẩn hung vừ
ti u huẩn ụ th , biệt phù hợp với y u ầu ượ ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV ủ về số lượng, mạnh về hất lượng, ồng bộ về ơ ấu,
p ng ượ mụ ti u k hoạ h o tạo ủ trường. Việ tuy n họn ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV phải nhằm hướng n mụ ti u sử dụng úng
người, úng việ , úng huy n m n, ảm bảo iều kiện m i trường huy n
m n họ dạy tốt, kh i th ượ tiềm năng, th mạnh ủ từng giảng vi n
KHXH&NV, hỗ trợ bổ sung giúp ỡ nh u ùng ti n bộ, ph t huy th mạnh,
hạn h khi m khuy t. Qu tr nh tuy n dụng, sử dụng giảng vi n gắn liền
với phân ấp quản lý bi n h gi ấp quản lý: Bộ Quố phòng; tổng
ụ ; quân, binh hủng; TSQ Quân ội. Đối với giảng vi n KHXH&NV do
nh trường tuy n họn th thường ti n h nh theo bướ :
Chuẩn bị tổ h tuy n họn: xây dựng k hoạ h tuy n họn v x
ịnh văn bản ph p quy về tuy n dụng ần tuân theo, số lượng giảng vi n
KHXH&NV ần tuy n.
Xây dựng ti u huẩn, ti u hí tuy n họn giảng vi n KHXH&NV. C
ti u hí, ti u huẩn tuy n họn phải ụ th ho gồm: ti u huẩn về tr nh ộ họ
vấn, kinh nghiệm, qu tr nh ng t ; khả năng tri th , m ộ tinh thần; s
khoẻ; tính t nh, ạo , t nh ảm, nguyện vọng. C ti u hí, ti u huẩn phải ụ
th giúp hội ồng th loại ng y một số ng vi n kh ng thí h hợp với vị trí
tuy n họn, kh ng ần phải l m ti p bướ kh trong tuy n họn.
Tổ h tuy n họn: Đây l bướ kh khăn nhất ối với ng vi n
nhằm họn r ng vi n phù hợp nhất. Tong bướ n y ần phải thự hiện
tốt việ tạo nguồn tuy n họn trong v ngo i quân ội. Cần sự th m gi
ủ bộ phận huy n m n v p dụng phương ph p, h nh th tuy n họn
74
nh gi ng vi n về ki n th ơ bản, khả năng thự h nh h y tr nh
ộ t y nghề sư phạm.
Đ nh gi , rút kinh nghiệm tuy n họn:Đ nh gi k t quả việ hoạt ộng
tuy n họn huy n m n, sư phạm, kỹ năng nghề nghiệp, tinh thần tr h
nhiệm, ý th tổ h kỷ luật v k t quả nh gi ủ ng vi n ối với
th nh vi n th m gi tuy n họn.
Bố trí, sử dụng hiệu quả ủ việ tuy n dụng kh ng hỉ phụ thuộ v o
việ họn úng người h y kh ng m òn ở hỗ giúp người ượ tuy n họn
trở th nh giảng vi n KHXH&NV thí h ng với nghề nghiệp th ng qu việ
phân ng v hướng dẫn, bồi dưỡng b n ầu. Sử dụng giảng vi n
KHXH&NV hính l sự sắp x p, bố trí, ề bạt giảng vi n KHXH&NV v o
nhiệm vụ, h d nh ụ th nhằm ph t huy tối khả năng hiện ủ
giảng viên KHXH&NV ho n th nh ượ mụ ti u o tạo ủ nh
trường. Bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải phù hợp với ơ ấu,
nhiệm vụ o tạo ủ nh trường, nhiệm vụ ủ từng kho huy n ng nh. Bởi v ,
n u ơ ấu ội ngũ mất ân ối th ội ngũ giảng viên các môn KHXH&NV
kh ng th ho n th nh nhiệm vụ ượ gi o. Do , bố trí, sử dụng ội ngũ giảng
viên KHXH&NV phải bảo ảm ho ơ ấu ội ngũ giảng vi n m n
KHXH&NV ồng bộ v hợp lý. Do nhu ầu bi n h ở kho , bộ m n
kh nh u v vậy giải quy t ơ ấu ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải ụ th ,
gắn với từng ối tượng, từng tập th trong nh trường, kh ng thi u hụt về số
lượng v mất ân ối về ơ ấu. Đ ội ngũ giảng vi n m n KHXH&NV
p ng ầy ủ nhu ầy ủ thự tiễn ần giải quy t tốt mối qu n hệ trong ơ
ấu về ấp bậ , tuổi quân, tuổi ời, tuổi nghề, giới tính, tr nh ộ họ vấn, kinh
nghiệm hi n ấu, thự tiễn lãnh ạo, hỉ huy ơn vị
Nội dung sử dụng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
gồm: Xây dựng k hoạ h bố trí v sử dụng giảng vi n khi mới về kho , phân
ng giảng vi n giảng dạy úng huy n ng nh o tạo, quy hoạ h giảng vi n
v o vị trị n bộ quản lý, thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm, thự hiện nh
gi n bộ dự v o k t quả thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n, tạo iều kiện ph t
75
huy năng lự , sở trưởng ủ từng giảng vi n, thự hiện ơ h ki m tr gi m s t
ảm bảo giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ qu tạo ho họ ộng
lự ph t huy tối tiềm năng ủ m nh trong việ thự hiện h năng, nhiệm
vụ ủ người giảng vi n. Việ sử dụng giảng vi n phải m ng tính hi n lượ ,
nghĩ l b o gồm ả việ sử dụng/ bổ nhiệm trong hiện tại v ả ịnh hướng sử
dụng ti p theo trong tương l i ( iều ộng, thăng h ...);
2.2.3.3. Tổ chức các hình thức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng
đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn
Đ o tạo l qu tr nh hoạt ộng nhằm tr ng bị, ph t tri n một h ơ
bản, hệ thống v tương ối to n diện về tri th , phương ph p, kỹ năng, kỹ
xảo ho ội ngũ thự hiện một ng việ trong một ng nh nghề nhất ịnh.
Qu tr nh o tạo trong nh trường thường thự hiện theo một hương tr nh
hính quy, ượ huẩn ho . Chương tr nh thống nhất ho mỗi kho họ với
thời gi n v y u ầu tr nh ộ tương ng. Đối tượng o tạo ượ ấp văn
bằng, h ng hỉ tốt nghiệp khi k t thú kho họ . Đ o tạo lại l nhân ã
qu qu tr nh o tạo với một tr nh ộ nghề nghiệp nhất ịnh n y nhu ầu
ượ o tạo nghề nghiệp mới ho n to n hoặ o tạo mới một phần th m
gi hoạt ộng trong lĩnh vự nghề nghiệp mới.
Đ o tạo diễn r dưới h nh th tập trung d i hạn, hính quy, kh ng hính
quy, văn bằng h i... ở tr nh ộ o tạo kh nh u. K t thú kho o tạo người
họ ượ ấp văn bằng tốt nghiệp. Trong nhiều trường hợp, o tạo lại ũng l
một qu tr nh bồi dưỡng huy n m n bổ sung p ng y u ầu về tr nh ộ phải
ủ người họ ở lĩnh vự , ng nh nghề nhất ịnh. Mụ ti u ủ o tạo, o tạo lại
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội nhằm huẩn ho ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV hoặ nâng huẩn ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Bồi dưỡng l qu tr nh gi o dụ , o tạo nhằm h nh th nh nhân h v
phẩm hất ri ng biệt ủ nhân h theo ịnh hướng ã họn. Bồi dưỡng theo
nghĩ hẹp: l qu tr nh tr ng bị th m ki n th , kỹ năng nhằm mụ í h nâng o
và hoàn thiện năng lự hoạt ộng trong lĩnh vự ụ th . Bồi dưỡng l một
trong b qu tr nh gi o dụ , o tạo ti p nối v xen kẽ lẫn nh u b o gồm: Đ o
76
tạo, bồi dưỡng v o tạo lại. Bồi dưỡng v o tạo lại th diễn r ở b n ngo i
qu tr nh gi o dụ o tạo hính quy. Qu tr nh bồi dưỡng ượ ti n h nh khi
nhân v tổ h nhu ầu nâng o ki n th , kỹ năng huy n m n - nghiệp vụ
p ng mụ ti u, y u ầu hoạt ộng nghề nghiệp. Bồi dưỡng nhằm mụ í h
ập nhật ho ki n th , bổ sung th m ki n th ho ng nh nghề ã ượ o tạo,
nâng o hiệu quả ng t trong lĩnh vự . Bồi dưỡng diễn r trong khoảng
thời gi n d i, th từ 1 n 6 th ng, .., th bồi dưỡng tập trung hoặ kh ng
tập trung. K t thú kho họ , họ vi n ượ ấp h ng hỉ ng nhận k t quả bồi
dưỡng. Bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nhằm ập nhật nh ng ki n
th , kỹ năng huy n ng nh, nh ng phương ph p mới, ti p thu kinh nghiệm
dạy nghề ti n ti n. Từ , nâng o th m tr nh ộ huy n m n v nghiệp vụ sư
phạm. V vậy, nh trường v ơ qu n quản lý dạy nghề ần xây dựng k hoạ h,
hi n lượ về bồi dưỡng giảng vi n KHXH&NV nhằm p ng nhu ầu nghề
nghiệp ủ giảng vi n ồng thời p ng nh ng òi hỏi nâng o hất lượng
giảng dạy m n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
Mụ ti u o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nhằm
ung ấp tri th hính trị, quân sự, xã hội, ph p luật; ung ấp ki n th
về gi o dụ v quản lý gi o dụ ; bổ sung ki n th huy n m n, kỹ thuật, kỹ
năng nghề nghiệp; bổ sung nâng o về tr nh ộ ngoại ng , tin họ .
Nội dung o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV b o gồm:
Phẩm hất hính trị, ạo : Nh ng qu n i m, hủ trương, ường lối,
hính s h ủ Đảng v ph p luật Nh nướ , qui ịnh về dạy nghề; niềm
tin nghề nghiệp, t nh ảm trong s ng, o thượng, y u nghề dạy họ v y u
on người nhằm giúp ho ội ngũ giảng vi n lòng trung th nh tuyệt ối với
Đảng, Tổ quố v nhân dân; lu n gi v ng tinh thần o n k t, hợp t
trong giảng dạy v nghi n u kho họ ; trung thự , giản dị, khi m tốn,
ần kiệm, li m hính, hí ng, v tư, kh ng ụ bộ, kh ng th m vọng
nhân, ki n quy t ấu tr nh với nh ng bi u hiện s i tr i, sẵn s ng nhận v
ho n th nh tốt mọi nhiệm vụ ượ gi o; t nh y u nghề nghiệp, họ vi n;
tinh thần tr h nhiệm o trong ng việ ; tí h ự gi o dụ , o tạo
77
họ vi n phẩm hất, năng lự p ng y u ầu nhiệm vụ xây dựng
v bảo vệ Tổ quố trong thời kỳ mới.
Nh ng ki n th về huy n m n, nh ng ti n bộ kho họ , ng nghệ
mới thuộ huy n m n giảng dạy nhằm giúp ho ội ngũ giảng vi n tr nh
ộ năng lự , ki n th to n diện về hính trị, quân sự, hủ nghĩ M - Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh, ường lối qu n i m ủ Đảng, tr nh ộ kho họ ,
nghệ thuật quân sự v nh ng ki n th về kinh t , xã hội, ph p luật, trình
ộ huy n m n kỹ thuật nghiệp vụ theo y u ầu ủ từng h d nh; năng
lự trí tuệ v năng lự hoạt ộng thự tiễn; tư duy sắ sảo, nhạy bén,
khả năng th m mưu, ề xuất, g p phần xây dựng hương tr nh, nội dung,
phương ph p dạy họ .
Nh ng ki n th huy n m n về phương ph p giảng dạy, nh ng ki n
th v kỹ năng ngoại ng , tin họ phụ vụ ho huy n m n nhằm bảo ảm
ho giảng vi n KHXH&NV năng lự giảng dạy, nghi n u kho họ , hỉ
huy ấp phân ội theo từng h d nh giảng vi n, tr nh ộ ngoại ng , tin
họ ạt huẩn theo quy ịnh.
Tổ h o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ
Quân ội b o gồm: Nắm bắt thự trạng v x ịnh nhu ầu o tạo, bồi
dưỡng; sắp x p, phân loại ối tượng o tạo, bồi dưỡng; xây dựng v ng
khai k hoạ h o tạo giảng vi n (x ịnh rõ mụ ti u, k hoạ h, lộ tr nh o
tạo v bồi dưỡng giảng vi n); tổ h thự hiện h nh th o tạo, bồi
dưỡng giảng vi n úng k hoạ h ề r v gi m s t việ thự hiện ng t o
tạo v bồi dưỡng giảng vi n ủ nh trường. C h nh th o tạo, bồi dưỡng
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV b o gồm: Bồi dưỡng do nh trường thự hiện
huẩn ho ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV hư ạt tr nh ộ huẩn,
hoặ hư ủ ti u huẩn ủ h d nh ng ảm nhiệm. Bồi dưỡng
thường xuy n l h nh th do nh trường thự hiện phù hợp với ặ i m
ng việ ủ giảng vi n v iều kiện ủ nh trường như: Bồi dưỡng tập
huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm; Cử giảng vi n i bồi
dưỡng ngắn hạn do Cụ Nh trường tổ h ; Cử giảng vi n i o tạo s u ại
78
họ ; C ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại kho ; Hội thảo kho họ
v duy tr sinh hoạt huy n m n tại kho ; Th m gi nghi n u, khảo s t
thự t ; Cử giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh; Phát huy vai trò
tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n. Bồi dưỡng nâng o ho tất ả hoặ một
bộ phận giảng vi n KHXH&NV tuỳ theo y u ầu ủ nghề nghiệp v nhiệm
vụ ượ phân ng. Ngo i r , tự bồi dưỡng ủ nhân giảng vi n l on
ường ơ bản nhất ủ ng t bồi dưỡng thường xuy n. Hiện n y, tự bồi
dưỡng ượ oi l nội lự ần ượ ph t huy mạnh mẽ trong nh trường.
Tự bồi dưỡng l ng việ thường xuy n, vừ tự gi , vừ bắt buộ , song ần
ượ hướng dẫn ịnh hướng kịp thời. Khuy n khí h ộng vi n xây dựng năng
lự tự ph t tri n ủ giảng vi n. Ngo i r , òn h nh th bồi dưỡng
to n diện, bồi dưỡng từng phần h y theo huy n ề...
Việ o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nhằm h nh
th nh hệ thống ki n th , năng lự sư phạm, kỹ năng nghề, th i ộ nghề
nghiệp theo huẩn v phải ượ x ịnh l nhiệm vụ thường xuy n ủ n
bộ quản lý v ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nhằm p ng y u ầu o
tạo ủ TSQ Quân ội. Đ tổ h o tạo, bồi dưỡng k t hợp với tự o
tạo, tự bồi dưỡng nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n ần xây dựng tốt
k hoạ h, tổ h hoạt ộng phù hợp với k hoạ h bồi dưỡng ph t tri n
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. K hoạ h hương tr nh o tạo, bồi dưỡng
vừ phải tầm nh n n ầu ượ sự ph t tri n ủ nh trường trong tương
l i, vừ phải tính thự tiễn, kịp thời giải quy t vấn ề nảy sinh. Khi tổ
h hoạt ộng o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải
phù hợp với k hoạ h ph t tri n ội ngũ n y, hú ý tới giảng vi n
KHXH&NV trẻ nhằm nâng o phẩm hất v năng lự nghề nghiệp p ng
y u ầu xã hội. B n ạnh ần tổ h hặt hẽ qu tr nh ki m tr , nh
gi , rút kinh nghiệm hoạt ộng o tạo, bồi dưỡng. Việ nh gi phải ảm
bảo thự hất, kh h qu n v mấu hốt phải rút r ượ ưu, nhượ ủ qu
tr nh o tạo, bồi dưỡng l m ơ sở ho việ xây dựng k hoạ h o tạo,
bồi dưỡng ti p theo.
79
2.2.3.4. Xây dựng và thực hiện tốt các chính sách tạo môi trường làm
việc và động lực thúc đẩy sự phát triển của đội ngũ giảng viên khoa học xã
hội và nhân văn
Chính s h ối với ội ngũ giảng vi n l một trong nh ng hoạt ộng
kh ng kém phần qu n trọng trong ng t quản lý ội ngũ. Xây dựng v thự
hiện ầy ủ ơ h , hính s h l tạo m i trường thuận lợi ho việ duy tr v
ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, l một y u tố qu n trọng giúp ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV y n tâm ng t v l ộng lự thú ẩy họ
ho n th nh nhiệm vụ.
Xây dựng v thự hiện ầy ủ ơ h , hính s h l qu tr nh tạo lập
nh ng iều kiện tốt nhất về m i trường tự nhi n, kinh t , hính trị, tâm lý, xã
hội ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ph t huy ượ phẩm hất v năng
lự ở m ộ o nhất th , p ng y u ầu nh trường, Quân ội và xã
hội. M i trường thuận lợi ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV thự hiện tốt
ng việ ủ m nh l khu n khổ quy h huy n m n, ơ h hính s h,
thự hiện kỷ ương kỷ luật nghi m minh, iều kiện phương tiện l m việ ầy
ủ, việ gi o lưu họ tập kinh nghiệm, iều kiện hăm s s khoẻ ho ội
ngũ ượ ảm bảo,… Đ th l nh ng ộng lự về tinh thần: khi họ ượ
ộng vi n khí h lệ, họ sẽ ố gắng phấn ấu h t m nh v thương hiệu nh
trường. Đ ũng th l iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng thi t bị, t i
liệu huy n m n nghiệp vụ,…giúp ho ng việ ủ họ ượ thuận lợi. Xây
dựng v thự hiện ơ h hính s h ối với ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
ở TSQ Quân ội l bảo ảm ho ội ngũ giảng vi n ượ hưởng ầy ủ
h ộ hính s h ủ nh gi o theo quy ịnh ủ Nh nướ , như: Chính
s h tiền lương, h ộ nghỉ lễ, phép, khen thưởng, ượ họ tập, bồi dưỡng
nâng o tr nh ộ huy n m n, nghiệp vụ; kỹ năng, t y nghề ủ giảng vi n;
phong tặng d nh hiệu “Nh gi o nhân dân”, “Nh gi o ưu tú”, xét bổ nhiệm,
miễn nhiệm h d nh gi o sư, ph gi o sư theo qui ịnh ủ nh nướ như
ối với giảng vi n ại họ . Ngo i r , òn ượ hưởng h ộ, hính s h
gắn với hoạt ộng ặ thù ủ lự lượng vũ tr ng…
80
Xây dựng v thự hiện ơ h hính s h ối với ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội b o gồm: Tạo h nh l ng ph p lý ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV n tâm thự hiện nhiệm vụ ượ gi o; Tạo iều kiện về
ơ sở vật hất, tr ng thi t bị giảng dạy v nghi n u ho giảng vi n; Xây dựng
tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường; Xây dựng mối qu n hệ qu
lại tí h ự trong ội ngũ giảng vi n; Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp
kịp thời; Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân
ội, tính n tính ặ thù ủ giảng vi n KHXH&NV; Có chính sách khen
thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v nghi n u kho họ ;
Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh; Chú
trọng ng t hậu phương quân ội. Đ thự hiện nội dung tr n òi hỏi
nh trường phải hú trọng xây dựng văn ho tổ h trong nh trường mọi
th nh vi n tin ậy, hi sẻ lẫn nh u, ùng hợp t ho n th nh mụ ti u ề r ;
ho n thiện ng t quản lý ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, thự hiện việ tăng
ường quyền tự hủ, tự hịu tr h nhiệm trong quản lý ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV. Vận dụng hính s h kinh t - xã hội hợp lý g p phần nâng
o ời sống ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Đ xây dựng v ho n thiện ơ h , hính s h thú ẩy ph t tri n ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội, hủ th quản lý ấp ần
ảm bảo ho mỗi giảng vi n ượ hưởng quyền lợi hính ng, ồng thời
ũng thấy rõ ượ bổn phận v tr h nhiệm ủ m nh trong tập th . V vậy,
trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ần
thường xuy n r so t, bổ sung, ho n thiện quy ịnh, h ộ, hính s h
về bổ nhiệm, sử dụng, ãi ngộ, ki m tr , nh gi ối với giảng vi n, thự
hiện tốt hính s h, h ộ, nhằm tạo ộng lự thu hút, ộng vi n ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV to n tâm, to n ý phụ vụ sự nghiệp gi o dụ
trong quân ội. Việ thự hiện ầy ủ h ộ, hính s h ối với giảng
viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội phải tuân theo quy ịnh ủ Nh nướ
và Quân ội m ụ th l thự hiện theo quy ịnh ủ iều lệnh Quân ội
v Điều lệ C ng t nh trường Quân ội nhân dân Việt N m.
81
2.2.3.5. Kiểm tra đánh giá kết quả hoạt động sư phạm của đội ngũ
giảng viên khoa học xã hội và nhân văn
Đây l khâu qu n trọng ủ một hu kỳ quản lý, v ki m tr nh gi l
k t thú thự hiện việ lập k hoạ h, tổ h thự hiện, lãnh ạo hỉ ạo, rút
r kinh nghiệm quản lý, iều hỉnh bổ sung ho phù hợp, từ ti n h nh lập k
hoạ h thự hiện mới.C biện ph p tổ h ki m tr nh gi từng ng oạn
sẽ giúp ho việ khẳng ịnh tính úng ắn ủ k hoạ h v kịp thời hỉnh sử
bổ sung n u s i s t. Trong quản lý ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, nh
gi hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ này hủ y u li n qu n n việ ki m tr ,
nh gi m ộ thự hiện nhiệm vụ ủ nhân mỗi giảng vi n KHXH&NV
trong mối tương qu n với mụ ti u, ti u huẩn ủ nh trường.
Ki m tr nh gi k t quả hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV thự hất l xem xét phẩm hất, năng lự , m ộ ho n th nh
nhiệm vụ ủ từng người, ây l vấn ề rất nhạy ảm v t nhị. Tr n ơ sở
ư r nh ng nhận xét nhằm giúp giảng vi n ti n bộ v qu nhiệm vụ ủ nh
trường ũng ượ ho n th nh.
Đ nh gi k t quả hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n gồm
nội dung: Đ nh gi về phẩm hất hính trị, phẩm hất ạo , phẩm hất v
ộng ơ nghề nghiệp ủ giảng vi n. Đ nh gi năng lự ủ giảng vi n gồm:
Năng lự huy n m n, năng lự giảng dạy, năng lự nghi n u kho họ .
Trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, việ nh gi hoạt ộng sư
phạm ủ ội ngũ này kh ng hỉ l nh gi theo năng lự thự hiện nhiệm
vụ, m òn l nh gi m ộ ho n th nh v hỉ ti u, nhiệm vụ v y u ầu
ủ nh trường, kho v bộ m n ặt r ối với từng giảng vi n KHXH&NV.
Việ ki m tr , nh gi hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV phải o lường m ộ, hất lượng, hiệu quả thự hiện nhiệm vụ
ủ giảng vi n, l m ơ sở ho việ nâng lương, thăng quân h m, khen thưởng,
ề bạt, bổ nhiệm v hi trả thù l o ho giảng vi n.
Ki m tr , nh gi hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV b o gồm bướ ụ th như s u: Xây dựng hệ thống ti u hí
82
nh gi giảng vi n theo úng quy ịnh ủ nh nướ , Quân ội và nhà
trường; xây dựng quy tr nh nh gi ; thự hiện úng quy tr nh nh gi ã
ượ b n h nh; tổ h ho lự lượng th m gi nh gi ; ng kh i k t
quả nh gi n giảng vi n v rút kinh nghiệm k t quả l o ộng sư phạm ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV; sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân
loại nh gi n bộ h ng năm.Phương ph p nh gi hoạt ộng sư phạm ủ
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV th ti n h nh bằng nhiều phương ph p:
giảng vi n tự nh gi , nh gi ủ ồng nghiệp, nh gi ủ họ vi n, nh
gi ủ nh quản lý, lãnh ạo nh trường.
Y u ầu ủ việ ki m tr , nh gi hoạt ộng sư phạm ủ ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV l phải kh h qu n, ng kh i, dân hủ, ng bằng,
thống nhất từ ấp nhân n bộ m n, kho v nh trường k t quả ki m
tr , nh gi ượ sử dụng hiệu quả trong qu tr nh ph t tri n ội ngũ giảng
viên KHXH&NV.
2.3. Những yếu tố tác động đến phát triển đội ngũ giảng viên khoa
học xã hội và nhân văn ở các trƣờng sĩ quan Quân đội theo tiếp cận quản
lý nguồn nhân lực
2.3.1. Các yếu tố thuộc về thực tiễn quân sự
Sự ph t tri n mạnh mẽ ủ kho họ v ng nghệ hiện ại, nhất l
th nh quả ủ uộ h mạng ng nghiệp lần th tư ã v ng t ộng
mạnh mẽ n nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố v hoạt ộng quân sự, quố phòng.
Sự r ời ủ loại vũ khí ng nghệ o, tr ng thi t bị hi n tr nh
hiện ại ã l m xuất hiện phương th , h nh th t hi n mới xo
nho r nh giới gi hậu phương v tiền tuy n, l m ho tính hất ủ hi n
tr nh khố liệt hơn, quy m kh ng gi n mở rộng, thời gi n ngắn. Sự ph t
tri n ủ ng nghệ th ng tin dẫn tới uộ hi n mới, t hi n kh ng gi n
mạng ng y ng trở l n quy t liệt so với hi n tr nh truyền thống. Đồng thời
giúp ho lãnh ạo, hỉ huy ấp thu thập v xử lý th ng tin nh nh, ập
nhật, nhất l về t nh h nh quố t , khu vự , hính s h nướ li n qu n
từ x ịnh mụ ti u, phương hâm, tư tưởng hỉ ạo t hi n; xây dựng
83
k hoạ h t hi n; tự ộng ho hỉ huy, th m mưu trong gi i oạn huẩn bị
v thự h nh t hi n. Sự ph t tri n ủ kho họ v ng nghệ quân sự ã
ặt r y u ầu mới về phẩm hất, năng lự , khả năng thích ng nh nh ủ
ội ngũ sĩ qu n Quân ội n i hung, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV trong
TSQ Quân ội nói riêng, iều ũng nghĩ l kh ng hỉ hệ thống
o tạo m ội ngũ giảng vi n ở TSQ Quân ội phải huy n bi n
p ng y u ầu ph t tri n thự tiễn. Đội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội òi hỏi kh ng hỉ giỏi về huy n ng nh o tạo m phải kịp
thời ập nhật, nắm bắt xu hướng ph t tri n ủ kho họ , ng nghệ quân sự
vận dụng s ng tạo v o trong thự tiễn giảng dạy. Đ thự hiện ượ iều
th ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
phải hú trọng ph t tri n ội ngũ n y ả về số lượng, hất lượng v ơ ấu;
ần phải thường xuy n ập nhập th ng tin, dự b o úng t nh h nh; ặ biệt
nắm v ng âm mưu thủ oạn hống ph ủ th lự thù ị h, sự iều
hỉnh hi n lượ ủ nướ lớn, nướ trong khu vự li n qu n n
quân sự, quố phòng, dự b o úng t nh h nh, t nh huống li n qu n sự nghiệp
xây dựng v bảo vệ Tổ quố Việt N m xã hội hủ nghĩ trong qu tr nh xây
dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n.
Trong 35 năm thự hiện ng uộ ổi mới, ất nướ t ã ạt ượ
nh ng th nh tựu to lớn, g p phần qu n trọng v o ng uộ xây dựng v bảo
vệ Tổ quố . Nền kinh t vượt qu nhiều kh khăn, th h th , văn ho , xã hội
ạt ượ nh ng th nh tựu qu n trọng, ời sống vật hất v tinh thần ủ nhân
dân ượ nâng l n, quố phòng, n ninh ượ tăng ường; ộ lập, hủ quyền,
thống nhất, to n vẹn lãnh thổ ượ gi v ng; hoạt ộng ối ngoại, hội nhập
quố t ượ mở rộng tạo m i trường thuận lợi ph t tri n ất nướ ; xây
dựng lự lượng vũ tr ng nhân dân theo hướng “ h mạng, hính quy, tinh
nhuệ, từng bướ hiện ại”, hiện ại ho một số quân, binh hủng, lự lượng;
Quân ội sự iều hỉnh tổ h bi n h hợp lý, hất lượng ượ nâng o,
thự sự l lự lượng nòng ốt ủ quố phòng to n dân v n ninh nhân dân.
C vấn ề bi n giới, lãnh thổ tr n ất liền, tr n bi n, hải ảo ượ giải quy t
84
phù hợp. An ninh hính trị v trật tự, n to n xã hội ượ bảo ảm. Cùng với
, th lự thù ị h ẩy mạnh “diễn bi n ho b nh” với thủ oạn ng y
ng tinh vi, thâm ộ hơn... Chúng tập trung thú ẩy “tự diễn bi n”, “tự
huy n ho ” trong nội bộ, thự hiện âm mưu xo bỏ v i trò lãnh ạo ủ
Đảng, phi hính trị ho lự lượng vũ tr ng, phi hính trị ho quân ội; tăng
ường lợi dụng ưu th về kho họ ng nghệ, nhất l ng nghệ th ng tin
ti n h nh hoạt ộng tuy n truyền, kí h ộng v truyền b nh ng hệ tư
tưởng, lối sống ủ hủ nghĩ tư bản...
Nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố trong t nh h nh mới ượ Đảng t x ịnh:
Mụ ti u, nhiệm vụ quố phòng, n ninh l bảo vệ v ng hắ ộ lập, hủ
quyền, thống nhất to n vẹn lãnh thổ; gi v ng hủ quyền bi n ảo, bi n giới,
vùng trời; bảo vệ Đảng, Nh nướ , nhân dân v h ộ xã hội hủ nghĩ ; gi
v ng ổn ịnh hính trị, trật tự n to n xã hội; hủ ộng ngăn hặn, l m thất
bại mọi âm mưu hoạt ộng hống ph ủ th lự thù ị h v sẵn s ng ối
ph với mối e doạ n ninh phi truyền thống m ng tính hất to n ầu,
kh ng bị ộng, bất ngờ trong mọi t nh huống.Trong xu th òi hỏi ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội phải ượ tr ng bị nh ng tri
th kho họ v ng nghệ hiện ại. Do , ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV phải tư duy lý luận sắ bén, tr nh ộ kỹ thuật, hi n thuật
o, s ng tạo g p phần nâng o hất lượng nguồn nhân lự quân sự p
ng y u ầu bảo vệ Tổ quố trong t nh h nh mới.
2.3.2. Các yếu tố thuộc về công tác giáo dục và đào tạo trong các
trường sĩ quan quân đội
Hiện n y, hủ trương ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT, p ng y u
ầu ng nghiệp ho , hiện ại ho trong iều kiện kinh t thị trường ịnh
hướng xã hội hủ nghĩ v hội nhập quố t l một hủ trương úng ắn, phù
hợp, kịp thời ủ Đảng, Nh nướ t v to n ng nh gi o dụ nướ nh ; ồng
thời l một xu th , y u ầu tất y u năng o hất lượng GD&ĐT ở
trường ại họ . Trong , ần hú trọng thự hiện giải ph p ph t tri n ội
ngũ giảng vi n n i hung v giảng vi n KHXH&NV ở trường ại họ n i
85
ri ng. Đảng t ã x ịnh: Ph t tri n ội ngũ nh gi o v n bộ quản lý, p
ng y u ầu ổi mới GD&ĐT. Xây dựng quy hoạ h, k hoạ h o tạo, bồi
dưỡng ội ngũ nh gi o v n bộ QLGD gắn với nhu ầu ph t tri n kinh t -
xã hội, bảo ảm n ninh, quố phòng;.....
Thự hiện hủ trương, qu n i m v Nghị quy t ủ Đảng về gi o
dụ , o tạo, trướ nhiệm vụ xây dựng quân ội, y u ầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ
quố thời kỳ mới, Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng ã qu n tâm lãnh ạo,
hỉ ạo họ viện, nh trường ẩy mạnh ổi mới, nâng o hất lượng gi o
dụ o tạo. Chi n lượ ph t tri n GD&ĐT trong Quân ội gi i oạn 2011 -
2020 ã x ịnh: Đ p ng tốt hơn y u ầu, nhiệm vụ xây dựng v bảo vệ Tổ
quố , ng t gi o dụ v o tạo trong Quân ội ần phải ượ ổi mới, ho n
thiện, mở rộng gi o lưu, ho nhập với gi o dụ v o tạo quố gi ,… x ịnh
mụ ti u, bướ i phù hợp, tạo nh ng ổi mới, huy n bi n mạnh mẽ về hất
lượng, ảm bảo ủ về số lượng, hợp lý về ơ ấu n bộ. Qu n i m hỉ ạo ủ
Chi n lượ l : Ho n thiện hệ thống nh trường theo hướng huẩn ho , hiện ại
ho ; ổi mới quy tr nh, hương tr nh, nội dung, phương ph p o tạo; xây dựng,
huẩn ho ội ngũ nh gi o v n bộ QLGD. Điều ặt r y u ầu Quân ội
ần nâng o hơn n hất lượng ội ngũ giảng vi n n i hung, giảng vi n
KHXH&NV n i ri ng ở TSQ Quân ội; xây dựng, ph t tri n ội ngũ n y có
ơ ấu, số lượng hợp lý, ạt huẩn ả về tr nh ộ họ vấn v h vụ tương
ương; ặ biệt hú trọng xây dựng ội ngũ n y ầy ủ phẩm hất, t nh ộ,
năng lự lãnh ạo, hỉ huy, quản lý trong thự tiễn. Đây l y u tố t ộng
trự ti p n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội,
p ng y u ầu ổi mới gi o dụ v o tạo trong nh trường hiện n y.
2.3.3. Các yếu tố thuộc về chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà
nước, Quân đội về xây dựng, phát triển đội ngũ nhà giáo Quân đội nói
chung, giảng viên khoa học xã hội và nhân văn trong các trường sĩ quan
Quân đội nói riêng
Chi n lượ ph t tri n GD&ĐT trong Quân ội gi i oạn 2011 - 2020 ã
x ịnh, ti p tụ xây dựng Quân ội h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng
86
bướ hiện ại, lấy xây dựng về hính trị l m ơ sở. Ti p tụ ụ th ho v
thự hiện hủ trương xây dựng ội ngũ n bộ Quân ội trong gi i oạn mới,
Nghị quy t 769-NQ/QUTW ủ Quân uỷ Trung ương ã x ịnh qu n i m:
Đổi mới ng t o tạo, bồi dưỡng n bộ theo hướng hiện ại, huẩn ho ,
huy n sâu; gắn o tạo ơ bản tại trường với bồi dưỡng tại h v rèn luyện
n bộ trong thự tiễn; th ng qu thự tiễn nh gi , tuy n họn, tạo nguồn
v ph t tri n t i năng ủ n bộ. Đ thự hiện tốt vấn ề , Bộ Quố phòng
v trường sĩ qu n ần xây dựng bộ ti u huẩn với nh ng ti u hí ụ th
ối với ội ngũ giảng vi n n i hung, giảng vi n KHXH&NV n i ri ng; thự
hiện tốt quy tr nh nh gi sự ph t tri n ủ ội ngũ n y từng năm v từng
gi i oạn ph t tri n ủ từng nh trường. Đây l nhân tố t ộng trự ti p
n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội, p ng
y u ầu o tạo ội ngũ n bộ Quân ội gi i oạn mới.
2.3.4. Các yếu tố thuộc về đội ngũ giảng viên
C y u tố b n trong l to n bộ y u tố thuộ về nhân h ủ hủ
th , l iều kiện qu n trọng h nh th nh ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y. Song, xét theo m ộ ảnh hưởng,
iều kiện trự ti p ho sự ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội hiện n y, y u tố thuộ về ội ngũ giảng vi n b o gồm:
phẩm hất hính trị, tư tưởng; phẩm hất ạo ; trí tuệ; phương ph p
nghi n u, họ tập, rèn luyện.
Phẩm chất chính trị, tư tưởngl hệ thống nh ng qu n i m về hính trị,
l th giới qu n, phương ph p luận, niềm tin, ượ xây dựng tr n nền tảng tư
tưởng ủ hủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh v sự qu n triệt sâu
sắ ường lối, qu n i m ủ Đảng Cộng sản Việt N m, h năng, nhiệm
vụ, truyền thống ủ Quân ội, gi trị ủ nghề nghiệp sư phạm quân sự...
Y u tố n y gi v i trò hi phối to n bộ ời sống tâm lý nhân giảng vi n,
vừ l “bộ lọ ” v ùng qu n trọng, hi phối mọi th nh phần trong nội dung
ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y, ặ biệt
l ộng ơ hoạt ộng nghề nghiệp, ịnh hướng gi trị nghề nghiệp. Nh ng
87
qu n i m, nhận th hính trị, hi u bi t về Quân ội, nghề nghiệp sĩ qu n, về
v i trò nhiệm vụ, th nh tí h, truyền thống ủ nh trường, nhận th về ý
nghĩ xã hội, ý nghĩ ủ ng nh nghề ng ảm nhiệm... ng ầy ủ v sâu
sắ b o nhi u, ng l iều kiện thuận lợi nu i dưỡng niềm tin, ý hí quy t
tâm thự hiện nghề nghiệp bấy nhi u. Điều n y hi phối n việ x ịnh
ối tượng kh nh u li n qu n n nghề nghiệp sĩ qu n quân ội, huy n m n
kỹ thuật, hi phối n sự lự họn phương th thoả mãn nhu ầu trong qu
tr nh nghi n u, giảng dạy, qu ảnh hưởng n sự h nh th nh, ủng ố
ộng ơ hoạt ộng nghề nghiệp.
Phẩm chất đạo đức sư phạm l y u tố hi phối n ý th ủ giảng
vi n về nhu ầu, lự họn ối tượng, phương th thoả mãn nhu ầu ũng
như duy tr , thự hiện phương th thoả mãn nhu ầu phù hợp với
nguy n tắ , huẩn mự ủ xã hội, quy ịnh ủ iều lệnh, iều lệ, kỉ luật
quân sự. Phẩm hất n y ảnh hưởng mạnh n ộng ơ phấn ấu ủ giảng
vi n bởi nghề nghiệp sư phạm quân sự nh ng ặ trưng kh biệt so với
nghề nghiệp kh trong xã hội. Đây l nghề m ng tính hất xã hội, chính
trị to lớn, l nghề tuy kh ng trự ti p sản xuất r ủ ải vật hất nhưng li n
qu n n việ “sản xuất” r ội ngũ sĩ qu n lãnh ạo, hỉ huy ơn vị, lự
lượng nòng ốt bảo vệ Đảng, Nh nướ , bảo vệ nhân dân, bảo vệ h ộ xã
hội hủ nghĩ , bảo vệ nh ng th nh quả ủ h mạng.
Trình độ trí tuệ của đội ngũ giảng viên l nh ng dấu hiệu, thuộ tính
phản nh khả năng nhận th nh nh nhạy, sự hi u bi t sâu rộng ủ giảng
vi n v vận dụng nh ng khả năng ấy v o hoạt ộng nghi n u, giảng dạy.
Phẩm hất trí tuệ ủ giảng vi n l tổ hợp nh ng năng lự nhận th , năng lự
iều khi n ảm xú nhân ượ h nh th nh v ph t tri n trong qu tr nh sư
phạm quân sự. Phẩm hất trí tuệ ủ giảng vi n m n KHXH&NV ở TSQ
Quân ội nét ặ thù: qu thời gi n ượ o tạo, nghi n u, giảng dạy,
trải nghiệm thự tiễn, khả năng nhận th ượ nâng l n về tầm v i v o bản
hất vấn ề; khả năng ph t hiện, ảm nhận v iều khi n, iều hỉnh ảm xú
nh nh nhạy, linh hoạt hơn.
88
Phương pháp nghiên cứu, giảng dạy của giảng viên l tổng hợp nh ng
h th , biện ph p giảng vi n sử dụng hi m lĩnh tri th , kỹ năng, kỹ xảo
nghề nghiệp. C y u tố b n ngo i v y u tố b n trong qu n hệ biện h ng
với nh u, l iều kiện, tiền ề ủ nh u. Trong , y u tố b n ngo i hi
phối y u tố b n trong v ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội thông qu y u tố b n trong. C y u
tố b n trong vừ l iều kiện, vừ ảnh hưởng n từng th nh phần trong nội
dung ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội như
ộng ơ hoạt ộng nghề nghiệp, ki n th , ảm xú , ý hí v kỹ năng nghề
nghiệp, l m ho th nh phần n y ph t tri n úng, phù hợp, p ng với
òi hỏi ủ nhiệm vụ nghi n u, giảng dạy theo mụ ti u, y u ầu o tạo
ủ từng nh trường.
2.3.5. Các yếu tố thuộc về chủ thể quản lý
Về ơ ấu tổ h ủ TSQ Quân ội v nh ng vấn ề bất ập ủ
hệ thống văn bản ph p qui ũng ã v ng t ộng mạnh mẽ n vấn ề
ph t tri n ội ngũ nh gi o hiện n y. Do y u ầu ủ tổ h bi n h , hiện
n y về ơ bản TSQ Quân ội ã tổ h bi n h hính th , song
lượng dự tr 10% l hư bảo ảm ượ ; trong khi vấn ề thuộ về
nâng huẩn ủ ội ngũ n y vẫn ần phải ượ ti n h nh thường xuy n, li n
tụ ; như i họ , i thự t , i bồi dưỡng.. B n ạnh , hệ thống văn bản
ph p qui, qui ịnh ho việ ph t tri n ủ ội ngũ n y vẫn hư thật sự ồng
bộ, hư thật sự nh ng qui huẩn ph p qui huẩn ho ội ngũ, v.v…
Nhận th ủ ấp lãnh ạo ơ sở o tạo trong việ hăm lo
xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV lú hư theo kịp t nh
h nh với sự ph t tri n hung ủ ất nướ , ủ quân ội. C lú trong một bộ
phận lãnh ạo, hỉ huy ủ nh trường Quân ội hư thật sự qu n tâm mạnh
mẽ n vấn ề nâng huẩn ủ ội ngũ nh gi o, n bộ QLGD ủ trường
m nh. Đây ũng l một trong nh ng y u tố t ộng trự ti p n ng t
kiện to n, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
hiện n y.
89
Kết luận chƣơng 2
Đội ngũ giảng vi n n i hung, giảng vi n KHXH&NV n i ri ng ở TSQ
Quân ội l nguồn nhân lự gi vị trí, v i trò rất qu n trọng trong ph t tri n,
nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo ội ngũ sĩ qu n quân ội bảo vệ Tổ quố
trong t nh h nh h nh mới. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ
Quân ội là tổng th nh ng t ộng mụ í h, tổ h ủ hủ th quản lý
nguồn nhân lự l m ho ội ngũ n y bướ huy n bi n tí h ự về số lượng
ủ theo tổ h bi n h , ạt huẩn hất lượng về tr nh ộ họ vấn, nghiệp vụ sư
phạm v ạo nh gi o, ý th tổ h kỷ luật, lối sống v tinh thần tr h
nhiệm; ơ ấu hợp lý, ồng bộ p ng ng y ng tốt hơn y u ầu xây dựng
Quân ội h mạng, hính quy, tinh nhuệ, từng bướ hiện ại, một số quân
hủng, binh hủng, lự lượng ti n thẳng l n hiện ại th ng qu hoạt ộng
o tạo, tuy n dụng, bồi dưỡng, tự bồi dưỡng, nh gi , x p loại giảng vi n theo
ti p ận quản lý nguồn nhân lự .
Đ tạo ượ sự huy n bi n sâu sắ , tí h ự trong ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội, ơ qu n quản lý v lãnh ạo
trường phải thự hiện ầy ủ nội dung quản lý như: Xây dựng mụ ti u,
k hoạ h, quy hoạ h ph t tri n nguồn nhân lự ; tổ h , hỉ ạo tuy n họn,
s ng lọ , bố trí, sử dụng giảng vi n; bồi dưỡng, o tạo lại v thú ẩy tự họ
tập, tự rèn luyện; ki m tr , nh gi thự lự ội ngũ giảng vi n.
Qu tr nh ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân
ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự lu n hịu t ộng ủ nhiều y u tố
ảnh hưởng. C y u tố n y lu n tiềm ẩn sự t ộng nhiều hiều tới ph t tri n
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. V vậy, t phải t m h
ph t huy nh ng ảnh hưởng tí h ự , ồng thời hạn h , ngăn ngừ ti n tới xo
bỏ nh ng ảnh hưởng ti u ự t ộng ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
90
Chƣơng 3
CƠ SỞ THỰC TIỄN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA
HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI
3.1. Khái quát chung về các trƣờng sĩ quan quân đội
3.1.1. Cơ cấu, chức năng
* Cơ cấu
C TSQ trong quân ội l một phần trong hệ thống họ viện,
trường ại họ trong hệ thống gi o dụ quố dân, ượ bố trí tr n ị b n
trong ả nướ do Bộ Quố phòng quản lý, trường thự hiện mụ ti u gi o
dụ o tạo theo nhiệm vụ Bộ Quố phòng như s u:
Đ o tạo ội ngũ n bộ Quân ội tr nh ộ o ẳng, ại họ , thạ sĩ,
ti n sĩ theo huy n ng nh quân sự, hính trị; bản lĩnh hính trị v ng
v ng, phẩm hất ạo tốt, tuyệt ối trung th nh với Đảng Cộng sản Việt
N m, với Tổ quố , với Nhân dân; tr nh ộ ki n th , năng lự to n diện,
ho n th nh tốt h tr h, nhiệm vụ ượ gi o theo mụ ti u, y u ầu o tạo;
s khoẻ tốt, khả năng ph t tri n ảm nhiệm ượ h vụ o hơn,
p ng y u ầu xây dựng Quân ội v bảo vệ Tổ quố . Đ o tạo ội ngũ nhân
vi n huy n m n, kỹ thuật tr nh ộ sơ ấp, trung ấp, o ẳng; bản lĩnh
chính trị v ng v ng, phẩm hất ạo tốt, tuyệt ối trung th nh với Đảng
Cộng sản Việt N m, với Tổ quố , với Nhân dân; tr nh ộ ki n th , kỹ năng
t y nghề, năng lự thự h nh l m hủ ng nghệ, vũ khí, tr ng bị; s khoẻ
tốt, p ng y u ầu nhiệm vụ xây dựng Quân ội, bảo vệ Tổ quố .
Đ o tạo giảng vi n, gi o vi n gi o dụ quố phòng v n ninh, o tạo
n bộ Ng nh Quân sự ơ sở lập trường tư tưởng v ng v ng, tuyệt ối
trung th nh với Đảng Cộng sản Việt N m, Nh nướ v Nhân dân; phẩm
hất hính trị, ạo tốt; tr nh ộ, năng lự , s khoẻ p ng y u ầu,
nhiệm vụ, h tr h ượ gi o; khả năng th m mưu ho ấp uỷ, hính
quyền ị phương ùng ấp về ng t quân sự, quố phòng.
91
Th m gi o tạo nguồn nhân lự phụ vụ sự nghiệp ng nghiệp ho ,
hiện ại ho ất nướ ; thự hiện li n k t o tạo trong v ngo i nướ theo quy
ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng. Bồi dưỡng ki n th quố phòng v
n ninh ho ội ngũ n bộ hủ hốt ủ Đảng, Nh nướ , n bộ hính quyền
ấp, lãnh ạo tập o n kinh t Nh nướ , do nh nghiệp v lự
lượng dân quân tự vệ; th m gi gi o dụ quố phòng v n ninh ho họ sinh,
sinh vi n theo quy ịnh.
Đ o tạo họ vi n quố t theo quy ịnh ủ ph p luật v iều ướ
quố t , thoả thuận quố t về tr o ổi gi o dụ , o tạo ủ Chính phủ, Bộ
Quố phòng Việt N m với nướ ngo i, g p phần thự hiện tốt ng t ối
ngoại quân sự v mở rộng qu n hệ, hợp t quố t . Cụ th trường:
TSQLQ 1; TSQLQ 2; TSQCT; TSQ Đặ ng; TSQ Ph o binh; TSQ Phòng
hoá; TSQ Công binh; TSQ Th ng tin; TSQ Kỹ thuật; TSQ Tăng Thi t gi p;
TSQ Không quân.
Các TSQ quân hiện n y l ơ sở GD&ĐT hất lượng o, ng y
ng ph t tri n ả về hất lượng, quy m , mở rộng ối tượng o tạo ng nh
ho quân ội v ất nướ . Tuy nhi n, p ng y u ầu ổi mới ăn bản,
to n diện GD&ĐT, TSQ quân ội ần tăng ường ổi mới ăn bản
khâu, bướ ủ qu tr nh GD&ĐT; hú trọng ph t tri n nguồn nhân lự
gi o dụ , nhất l ội ngũ giảng vi n, n bộ quản lý gi o dụ , các nhà khoa
họ ầu ng nh, trong ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
* Chức năng của các TSQ trong quân đội
C TSQ quân ội tư h ph p nhân, thự hiện nhiệm vụ gi o dụ ,
o tạo, nghi n u kho họ , xây dựng nh trường Quân ội hính quy, ấp
văn bằng, h ng hỉ theo quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng.
C ng t gi o dụ , o tạo, nghi n u kho họ hoạt ộng dưới sự
lãnh ạo, hỉ ạo ủ Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng, Bộ Tổng Th m
mưu, Tổng ụ Chính trị, Đảng uỷ v Thủ trưởng ấp tr n, sự quản lý, hướng
dẫn nghiệp vụ ủ ơ qu n h năng v quy ịnh ủ Điều lệ n y.
92
Tổ h hoạt ộng gi o dụ , o tạo, nghi n u kho họ theo nhiệm
vụ, nội dung, hương tr nh, k hoạ h ượ ấp thẩm quyền ph duyệt.
Bồi dưỡng n bộ lãnh ạo, quản lý nh nướ về nhiệm vụ quố phòng và
n ninh; bồi dưỡng năng lự thự h nh ho n bộ, nhân vi n huy n m n
nghiệp vụ, kỹ thuật, hạ sĩ qu n, binh sĩ theo y u ầu ủ Quân ội.
Tuy n họn họ vi n theo ti u huẩn, hỉ ti u, quy ịnh ủ Bộ Gi o dụ
v Đ o tạo, Bộ Quố phòng v bộ, b n, ng nh gửi o tạo tại trường
trong hệ thống gi o dụ quố dân v nướ ngo i; thự hiện nhiệm vụ li n k t,
hợp t , th m gi gi o dụ , o tạo, nghi n u kho họ trong nướ v quố t .
Gi o dụ Trung họ phổ th ng theo hương tr nh Gi o dụ Thường
xuy n ủ Nh nướ ; gi o dụ ki n th Quố phòng v An ninh ho họ
sinh, sinh vi n theo quy ịnh ủ Chính phủ v Bộ Quố phòng.
Nghi n u, ng dụng, ph t tri n hoạt ộng kho họ v ng nghệ,
kho họ quân sự, KHXH&NV, kho họ huy n ng nh phụ vụ quân sự;
hợp t tr o ổi kho họ trong gi o dụ , o tạo, k t quả nghi n u kho
họ , s ng ki n ải ti n kỹ thuật quân sự.
Sẵn s ng nhận v ho n th nh mọi nhiệm vụ ượ gi o; xây dựng nhà
trường Quân ội h mạng, hính quy, từng bướ hiện ại.
3.1.2. Nhiệm vụ của các trường sĩ quan quân đội
Theo Điều 35, Điều lệ C ng t nh trường Quân ội nhân dân Việt
N m, ng y 20 th ng 4 năm 2016, như s u:
Thự hiện hương tr nh, k hoạ h hoạt ộng kho họ v ng nghệ hằng
năm v d i hạn úng nội dung, mụ ti u, phù hợp với iều kiện tổ h nghi n
u kho họ ủ nh trường v quy ịnh ủ Nh nướ , Bộ Quố phòng.
Th m gi ề xuất, tuy n họn, tư vấn, phản biện nhiệm vụ kho họ
v ng nghệ; hỗ trợ x lập v bảo hộ quyền sở h u trí tuệ, thương mại v
huy n gi o quyền sở h u trí tuệ theo quy ịnh ủ ph p luật về kho họ v
ng nghệ.
93
Xây dựng v tri n kh i thự hiện dự n ầu tư ph t tri n kho họ
v ng nghệ, dự n tăng ường năng lự nghi n u, phòng thí nghiệm
trọng i m, li n ng nh v chuyên ngành.
Xây dựng nh m nghi n u ng nh, li n ng nh; xây dựng nh m
nghi n u giảng dạy k t hợp nghi n u kho họ với hoạt ộng gi o dụ , o tạo;
ảm bảo iều kiện ần thi t nh gi o, n bộ quản lý kho họ thự hiện
nghi n u kho họ v tổ h hoạt ộng nghi n u kho họ ho người họ .
Tổ h tri n kh i thự hiện hương tr nh, dự n nghi n u kho họ ,
huy n gi o ng nghệ ượ Quân ội, Nh nướ ặt h ng v nhiệm vụ
nghi n u kho họ ấp; thi t lập hoạt ộng hợp tác trong và ngoài
Quân ội về kho họ v ng nghệ, tr o ổi th ng tin kho họ v ng
nghệ, s ng ki n ải ti n kỹ thuật, ng dụng ng nghệ th ng tin trong gi o
dụ , o tạo theo quy ịnh ủ Nh nướ , Bộ Quố phòng.
Xây dựng ơ sở d liệu v hệ thống th ng tin về hoạt ộng kho họ v
ng nghệ; bảo vệ bí mật Nh nướ , bí mật quân sự v bí mật huy n m n
trong tr o ổi th ng tin kho họ v ng nghệ.
Như vậy, ác TSQ quân ội trự thuộ Bộ Quố Phòng nhiệm vụ
o tạo sĩ qu n ấp phân ội, o tạo ội ngũ n bộ ấp thi n thuật; o tạo
n bộ tr nh ộ thạ sĩ huy n ng nh theo y u ầu, nhiệm vụ, h
năng ủ từng nh trường.
Các TSQ quân ội trự thuộ binh hủng nhiệm vụ o tạo sĩ
qu n ấp phân ội theo y u ầu, h năng, nhiệm vụ ủ từng binh hủng v
ơn vị trong to n quân.
3.2. Khái quát về tổ chức khảo sát thực trạng
3.2.1. Mục đích điều tra, khảo sát
Phân tí h, t m hi u thự trạng về ội ngũ giảng vi n KHXH&NV về số
lượng, ơ ấu, hất lượng v thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ủ TSQ quân ội theo nội dung quản lý ã ề ập ở
94
hương 2. Tr n ơ sở , hỉ rõ nh ng ưu i m, hạn h , bất ập, nguy n
nhân kh h qu n v hủ qu n ề xuất biện ph p.
3.2.2. Nội dung điều tra, khảo sát
Nội dung ti n h nh iều tr , khảo s t ụ th gồm:
Nhận th ủ CBQL, giảng vi n v họ vi n về thự trạng ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV ủ TSQ quân ội hiện n y, nhất l thự trạng về số lượng,
ơ ấu, hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội.
Việ nh gi v k t quả ho n th nh nhiệm vụ ủ ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ủ TSQ Quân ội.
Thự trạng ph t tri n ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ
quân ội từ năm 2015 n năm 2019; tr n ơ sở k t quả so s nh, l m ơ sở
nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ n y trong nh ng năm qu .
3.2.3. Đối tượng, địa bàn, thời gian điều tra, khảo sát
* Đối tượng điều tra, khảo sát:
C n bộ QLGD, tập trung v o B n Gi m hiệu trường; trưởng, ph
phòng o tạo; hủ nhiệm v ph hủ nhiệm kho KHXHNV; hủ nhiệm v ph
hủ nhiệm bộ m n; trưởng, ph b n khảo thí v bảo ảm hất lượng GD&ĐT;
giảng vi n KHXH&NV;
Họ vi n o tạo sĩ qu n năm th tư tại TSQ Quân ội.
* Địa bàn điều tra, khảo sát:
Ti n h nh khảo s t ở 5 trường sĩ qu n: TSQCT; TSQLQ 1; TSQLQ 2;
TSQTT; TSQCB.
* Thời gian điều tra, khảo sát:
Ti n h nh iều tr , khảo s t tại 5 TSQ Quân ội. Đợt 1 v o th ng 10 năm
2016; ợt 2 th ng 11 năm 2017; ợt 3 th ng 8 năm 2019.
3.2.4. Phương pháp điều tra, khảo sát
Sử dụng phương ph p iều tr bằng phi u hỏi; phương ph p qu n s t,
phương ph p tổng k t kinh nghiệm; nghi n u sản phẩm sư phạm v phương ph p
95
phỏng vấn, tr o ổi trự ti p ti n h nh khảo s t thự trạng. Ti n h nh thu thập v
phân tí h số liệu iều tr ư r nh ng nhận ịnh ồng thời x ịnh ượ nh ng
nguy n nhân, ph t hiện r nh ng tồn tại, hạn h . Luận n ti n h nh iều tr bằng
phi u hỏi với tổng số 641 kh h th (170 giảng vi n, 71 n bộ quản lý
ấp v 400 họ vi n). S u khi thu phi u iều tr , húng t i xử lý k t quả tính
to n theo gi trị trung b nh ủ từng nội dung khảo s t.
Việ xây dựng phi u khảo s t ượ ti n h nh theo bướ s u:
Bước 1: Phân tí h, x ịnh nội dung ần khảo s t, tr o ổi với
huy n gi , kh h th khảo s t v h nh th nh hệ thống âu hỏi, dự ki n mẫu
Bước 2: Xây dựng phi u khảo s t (bảng hỏi)
Bước 3: Xin ý ki n huy n gi , iều tr thử
Bước 4: Điều hỉnh v ho n thiện bảng hỏi
Bước 5: Chọn mẫu khảo s t
Bước 6: Tổ h khảo s t mẫu ã họn
Bước 7: Xử lí th ng tin thu ượ bằng phần mềm ng dụng:
Statistical Package for the Social Sciences (SPSS) version 20.0, Microsoft
Office Excel 2007.
3.2.5.Cách thức xử lý số liệu khảo sát
Căn v o nh ng nội dung ần khảo s t, ti n h nh ph t phi u, nội dung khảo
s t ho ối tượng, thu hồi phi u, r so t phân loại phi u hợp lệ xử lý số liệu.
Căn v o k t quả khảo s t, ti n h nh phân tí h d liệu tr n ơ sở k t
quả thu ượ , sử dụng một số k t quả li n qu n n vấn ề ần iều tr ;
âu hỏi v k t quả kh hỉ m ng tính hất th m khảo v khẳng ịnh th m k t
quả nhận ịnh về thự trạng.
K t quả khảo s t ượ xử lý th ng qu thống k to n họ , sử dụng
th ng o Likert v phân tí h gi trị trung b nh (Me n) o m ộ nh gi Sử
dụng th ng o Likert phân tí h ịnh lượng th ng tin thu ượ từ khảo s t
thự trạng.
96
C ng th Likert:
Trong : L l gi trị khoảng h gi m ộ nh gi
n l m nh gi ho một nội dung ủ âu hỏi
Với nội dung nh gi 5 m từ o xuống thấp, theo ng th tr n,
khoảng h gi m l = 0,8 i m.
C h tính i m:
1 - 1,8 i m tương ng với m thấp nhất (y u, kém)
1,9 - 2,6 i m tương ng với m trung b nh
2,7 - 3,4 i m tương ng với m kh
3,5 - 4,2 i m tương ng với m tốt
4,3 - 5,0 i m tương ng với m o nhất (rất tốt, rất thường xuy n)
3.3. Thực trạng đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở
các trƣờng sĩ quan quân đội
3.3.1. Thực trạng về số lượng
Bảng 3.1. Thực trạng số lượng giảng viên các TSQ quân đội năm 2019
Thực trạng
TT
Đơn vị
Hiện có
Thiếu
Thừa
Biên chế
% 91,4% 78,5% 80,7% 86,2% 85,2% 83,9%
SL 56 183 66 32 26 165
% 8,6% 21,5% 19,3% 13,8% 14,8% 16,1%
SL 0 0 0 0 0 0
% 0 0 0 0 0 0
647 851 342 232 175 2.247
SL 591 668 276 200 149 1.884
1 TSQLQ 1 2 TSQLQ 2 3 TSQCT 4 TSQTT 5 TSQCB
Cộng:
(Nguồn: Phòng Chính trị, các TSQ quân đội năm 2019)
Về số lượng: Nhìn chung, số lượng giảng viên củ nh trường còn thi u
so với biên ch 16,1%, Trường thi u nhiều nhất l 21,5%, Trường thi u ít nhất là
8,6%, tuy nhi n, hư tính tỉ lệ dự tr 10% giáo viên so với quy ịnh.
Tỷ lệ giảng vi n/ C n bộ, Giảng vi n ủ nh trường
Thự hiện Quy t ịnh số 2523/QĐ-BQP ng y 15/7/2013 về Chi n lượ
ph t tri n gi o dụ v o tạo trong Quân ội gi i oạn 2011-2020 trong 5
97
năm thự hiện Quy t ịnh n y ội ngũ giảng vi n v n bộ QLGD trong
TSQ quân ội nh ng huy n bi n như s u:
Tính n th ng 9/2019, TSQ trong quân ội 3.552 n bộ, trong
1.884 giảng vi n hi m 83,9 %. Đây l tỷ lệ tương ối hợp lý ho một
TSQ Quân ội. Năm 2015 tỷ lệ n y mới ạt 47,3%
Bảng 3.2. Số lượng cán bộ, giảng viên các TSQ quân đội
TÊN TRƢỜNG
Tổng số CB, GV 1.234
Năm 2019 Giảng viên 591
1.174
668
493
276
374
200
367
149
TSQLQ 1 TSQLQ 2 TSQCT TSQTT TSQCB
3.642
1.884
Cộng
Tỷ lệ % 47,9% 56,9% 56% 53,5% 40,6% 51,8%
Năm 2015 Giảng viên 425 413 213 155 105 1.311
Tỷ lệ % 44,6% 49,1% 50,8% 48,3% 31,3% 45,7%
Tổng số CB, GV 954 842 420 321 336 2.873 (Nguồn: Phòng Chính trị các TSQQĐ)
Tuy nhi n ở từng trường, tỷ lệ n y sự h nh lệ h ng k . Một số
trường tỷ lệ giảng vi n/ n bộ rất o hi m tỷ lệ 56,9% như TSQLQ2,
trường tỷ lệ giảng vi n/ n bộ rất thấp hi m tỷ lệ 40,6% như TSQCB. Bên
ạnh trường tỷ lệ n y lại rất thấp, hư ảm bảo theo quy ịnh.
3.3.2. Thực trạng về cơ cấu
Đ nh gi thực trạng về ơ ấu ội ngũ giảng viên các TSQ quân ội
chủ y u dựa vào các y u tố như tuổi ời, tuổi quân, tuổi nghề.
Bảng 3.3. Thực trạng cơ cấu độ tuổi đội ngũ giảng viên các TSQ quân đội
Tuổi đời
Tuổi quân
Tuổi nghề
TT
Đơn vị (Khoa)
Dƣới 30
46- 53
31 - 45
54 trở lên
Dƣới 15 năm
15- 25 năm
trên 25 năm
Dƣới 10 năm
10- 15 năm
16- 20 năm
trên 20 năm
85
115
17
218
156
217
118
206
165
374
396
77
172
38
292
152
224
192
202
222
381
359
28
56
3
97
127
52
87
177
106
189
161
18
37
9
56
57
87
66
60
87
136
164
12
31
11
51
45
53
50
42
81
95
80
220
687
1160
661
411
1175
633
537
513
78
1 TSQLQ 1 2 TSQLQ 2 3 TSQCT 4 TSQTT 5 TSQCB Cộng:
714 (Nguồn: Phòng Chính trị, các TSQ quân đội )
98
* Về tuổi đời: Số giảng vi n dưới 30 tuổi chi m 8,71%; giảng viên từ
31 n 45 tuổi chi m 49,83%; giảng viên từ 46 n 53 tuổi chi m 19,86% và
số giảng viên từ 54 tuổi trở lên chi m 21,6%.
Với k t quả trên ta thấy, phần giảng viên ở ộ tuổi dưới 30 tuổi, có
th n i ây l số giảng viên tuổi còn trẻ, ng trong qu tr nh tí h luỹ ki n th c,
kinh nghiệm, năng lự sư phạm, ộ tuổi có nhiều bi n ộng do i họ , i dự
nhiệm chuẩn ho tr nh ộ học vấn và ch d nh. Điều ặt ra cho các nhà
quản lý phải coi trọng công tác quy hoạ h, o tạo, bồi dưỡng ội ngũ n y
p ng ược yêu cầu về chuẩn ho ội ngũ giảng viên, vừa giải quy t bài toán
bổ sung số lượng giảng viên, xây dựng lự lượng dự tr cần thi t ư số
giảng vi n n y i o tạo v i thực t ch d nh theo quy ịnh. Ngoài ra, số
giảng vi n ộ tuổi từ 50 tuổi trở l n ũng hi m tỉ lệ tương ối lớn (21,6%).
Đây l ộ tuổi thời gian công tác không còn nhiều, cận n tuổi chuy n ra.
Tuổi phục vụ tại ngũ ủa giảng vi n trong quân ội phải ăn Luật Sĩ qu n
theo cấp bậ quân h m tương ng (Thi u tá 48 tuổi, Trung tá 51 tuổi, Thượng
tá 54 tuổi v Đại tá 57 tuổi) như vậy số 21,6% này sẽ chuy n ra trong thời gian
từ 1 n 5 năm tới. Đây ũng l b i to n giải quy t số lượng giảng vi n bổ
sung cho số giảng viên h t tuổi phục vụ tại ngũ ủ Nh trường.
Số giảng viên có tuổi ời từ 40 n 49 tuổi chi m 19,86%. Đây l số
giảng viên có nhiều kinh nghiệm ng t , ộ tuổi ã ạt n ộ chín về phẩm
chất chính trị, ạo v năng lực chuyên môn trong giảng dạy, nghiên c u
khoa học và thực tiễn ch d nh ã qu . L lự lượng nòng cốt ở các bộ môn,
các khoa giáo viên góp phần nâng cao chất lượng giáo dụ o tạo, nghiên c u
khoa học củ Nh trường.
* Về tuổi quân: Số giảng vi n dưới 15 năm tuổi quân chi m 48,5 %; từ
15 n 25 năm hi m 22,3%; tr n 25 năm hi m 29,2%. Số liệu trên cho ta
thấy có sự mất ân ối lớn về ơ ấu tuổi quân ối với số giảng viên của Nhà
trường, số giảng viên có tuổi quân ở h i ầu (dưới 15 v tr n 25 năm) hi m tỷ
99
lệ lớn, tương ng là gần 50% v tr n 30%. Điều ho thấy, số giảng viên trẻ
và số giảng viên cận tuổi chi m tỉ lệ lớn, ối với số giảng viên trẻ phải liên
qu n n việc tích luỹ kinh nghiệm và thực t ch c danh, số giảng viên cận tuổi
chuy n r ồng nghĩ với việc lự lượng trải qua thực tiễn chi n ấu và có kinh
nghiệm thực t quân ngũ sẽ giảm nhanh trong thời gian tới. Trong giảng dạy ở
nh trường quân sự, ngoài sự uyên thâm về ki n th c thì kinh nghiệm thực
t ng t quân ngũ, ặc biệt số giảng vi n ã trải qua chi n ấu, phục vụ
chi n ấu rất cần trong huấn luyện quân sự.
* Tuổi nghề: Dưới 10 năm chi m 63,07%; từ 10 n 15 năm hi m
8,36%; từ 16 n 20 năm hi m 8,36%; tr n 20 năm hi m 20,21%. Nhìn vào
ơ ấu tuổi nghề có th thấy rõ sự mất ân ối, số giảng viên trẻ dưới 10 năm
tuổi nghề chi m tỉ lệ lớn trong ội ngũ (63,07%), ây l số giảng viên trẻ, ham
học hỏi, cầu ti n bộ, có khát vọng vươn l n ược khẳng ịnh m nh, ược tuy n
chọn từ nhiều nguồn, trong hủ y u là nh ng học viên giỏi, kh ược gi lại
trường, cán bộ quản lý năng lự sư phạm, học viên các học viện, TSQ quân
ội ã o tạo sư phạm, o tạo cán bộ cấp trung o n, nguồn tuy n dụng
ngo i quân ội cho nh ng chuyên ngành hẹp quân ội kh ng o tạo ược.
Tuy nhiên, số này chủ y u là trợ giảng, số nhiều hư ượ o tạo s u ại học
và thực tiễn ch d nh p ng nhu cầu chuẩn ho ội ngũ, kinh nghiệm giảng
dạy ít, cần phải bồi dưỡng cả về ki n th , năng lự sư phạm và thực tiễn công
tác. Số giảng vi n tr n 25 năm hi m tr n 20%, ây l số giảng viên có kinh
nghiệm trong giảng dạy và thực tiễn, tr nh ộ, số nhiều ượ o tạo ơ bản
và là cán bộ chỉ huy quản lý khoa, bộ m n. Tuy nhi n ây ũng l số cán bộ,
giảng viên cần có nguồn k cận thay th , bổ sung khi h t tuổi phải chuy n ra
theo Luật Sĩ qu n. Trong khi , số giảng viên lớp gi a có tuổi nghề từ 16 n
20 năm hỉ chi m hư n 10%, nhìn chung số giảng vi n n y ã trưởng
thành trong thực tiễn giảng dạy, ượ o tạo ơ bản cả về tr nh ộ học vấn và
ch d nh, ây l lự lượng k cận cần thi t bổ sung nguồn cán bộ chỉ huy,
100
quản lý khoa và bộ m n, òi hỏi nh ng nhà quản lý phải quan tâm ti p tục bồi
dưỡng, rèn luyện trong thực tiễn giảng dạy, công tác.
* Cơ cấu về giới tính: Giới tính l một nội dung qu n trọng trong hất
lượng ội ngũ giảng vi n hiện n y. Trong TSQ quân ội hiện n y ng gặp
kh khăn về ơ ấu ội ngũ giảng vi n, l tỷ lệ n hi m tỷ lệ rất thấp
khoảng 9-9,5% trong ội ngũ giảng vi n, theo số liệu khảo s t, năm 2015 tỷ lệ
giảng vi n n hi m 3,2% năm 2019 tăng 9,5% [11].
* Cơ cấu thành phần, dân tộc: Th nh phần dân tộ ủ ội ngũ giảng
viên các TSQ quân ội sự h nh lệ h lớn: Dân tộ kinh hi m 98,3%;
dân tộ thi u số hi m tỷ lệ từ 1,7% rất thấp, v th ơ ấu th nh phần dân tộ
trong ội ngũ giảng vi n trường ũng l y u tố ảnh hưởng nhiều n hiệu
quả, hất lượng ng t gi o dụ o tạo ối với họ vi n l on em dân tộ
thi u số ng họ tại TSQ quân ội [11].
3.3.3. Thực trạng về chất lượng đội ngũ giảng viên
* Về trình độ chuyên môn được đào tạo
Qu k t quả nghi n u thự t tại TSQ Quân ội, khẳng ịnh trong
nh ng năm gần ây tỷ lệ giảng vi n tr nh ộ Thạ sĩ, Ti n sĩ tăng l n ng k .
Từ hỗ trung b nh gần 20% năm 2015, tăng l n gần 30% năm 2019 (bảng 2.3).
Tỷ lệ giảng vi n l Ti n sĩ, Thạ sĩ năm 2019 tăng hơn 2 lần so với năm
2015, song số giảng vi n tr nh ộ Ti n sĩ, Thạ sĩ vẫn hư p ng ượ
y u ầu ặt r , ặ biệt tr nh ộ Ti n sĩ, PGS, GS.
Bảng 3.4. Thực trạng chất lượng đội ngũ giảng viên các TSQ quân đội
Học hàm, học vị
Sau ĐH
Qua CĐ, PVCĐ
TT
Năm
Tin học (B trở lên)
ĐH
Ngoại ngữ (B trở lên)
Qua thực tế cấp e trở lên
TS
ThS
73
859
983
1469
2016
318
561
1 Năm 2015 2 Năm 2019 Cộng
225
1568
1351
2590
3103
524
114
(Nguồn: Phòng Chính trị, các TSQ quân đội)
101
Tr nh ộ o tạo: Đội ngũ giảng viên các TSQ quân ội 100% có trình
ộ ại họ , trong giảng vi n tr nh ộ s u ại học chi m 28,3% (Ti n sĩ
= 9,3%, thạ sĩ = 19%), so với thời gian mới thành lập, số lượng giảng viên có
tr nh ộ s u ại họ tăng gần 10%. Tuy nhi n, ội ngũ giảng viên các TSQ
quân ội có học hàm Phó gi o sư v huy n gi ầu ng nh trong lĩnh vực
rất ít (0,9%) l một trong nh ng hạn ch của các TSQ quân ội cần quan
tâm khắc phục trong thời gian tới. Đạt chuẩn về tr nh ộ ngoại ng , tin học:
Giảng vi n hư ạt chuẩn về tr nh ộ ngoại ng , tin học còn nhiều (ngoại
ng = 56,1%, tin họ = 72,5% hư ạt chuẩn)
Ch c danh thực t , chi n ấu, phục vụ chi n ấu ã qu : Giảng viên
qua thực t chỉ huy, quản lý mặ dù ã ược các TSQ quân ội tích cực tri n
kh i, tuy nhi n s u năm năm thực hiện, số giảng vi n hư ạt chuẩn về ch c
danh con chi m tỉ lệ thấp (27,9%). Giảng viên qua chi n ấu, phục vụ chi n
ấu ngày càng giảm, hiện nay, các TSQ quân ội chỉ còn 114 giảng vi n ã
qua chi n ấu và phục vụ chi n ấu (chi m tỉ lệ 6,1%)
* Về phẩm chất chính trị
Bảng 3.5. Đánh giá của học viên và cán bộ quản lý, giảng viên về phẩm chất
chính trị của giảng viên KHXH&NV
Học viên (X)
CBQL, GV (Y) Tổng hợp
TT
Nội dung
ĐTB
ĐLC
ĐLC
ĐTB
TB ĐTB
TB
TB
1 Trung th nh với Đảng, Tổ quố v
3.92
.842
4.11
.662
3.99
3
3
2
nhân dân
4.03
.725
4.19
.580
4.10
1
1
1
2 Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật ủ Nh nướ
3.95
.796
3.97
.768
3.96
2
5
4
3 Tham gia góp ý, xây dựng ường lối hính s h ủ ảng, ph p luật nhà nướ , Quân ội
4 Tí h ự th m gi hoạt ộng hính
3.81
.866
4.17
.599
3.95
5
2
5
trị xã hội
5 Thự hiện ường lối ổi mới giáo
3.74
.903
3.88
.789
3.80
6
6
6
dụ ủ Đảng
3.88
.861
4.09
.699
3.96
4
4
3
6 Vận ộng, hướng dẫn quần chúng thự hiện ường lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, nh nướ
Tổng
3.89
.804
4.07
.647
3.95
102
Nh n v o bảng số liệu ho thấy ả họ vi n v n bộ quản lý, giảng
vi n ều nh gi rất o phẩm hất hính trị ủ ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ủ nh trường (ĐTB ủ XY= 3.95), nội dung nh gi
phẩm hất hính trị ều ạt từ tốt n rất tốt. Trong tốt nhất phải k n
nội dung “Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật
ủ Nh nướ ” x p th 1, ĐTB ủ XY = 4.10 “Trung th nh với Đảng, Tổ
quố v nhân dân”, x p th 2, ĐTB ủ XY = 3.99. Nội dung thấp nhất l
“Thự hiện ường lối ổi mới gi o dụ ủ Đảng”, ũng ĐTB x p ở m
tốt l 3.80. Điều n y phản nh k t quả thự hiện một số nội dung ổi mới gi o
dụ òn hạn h bất ập, do vậy òn một số họ vi n, n bộ quản lý, giảng
viên òn nh gi kh ng o nội dung n y.
Qu nghi n u b o o tổng k t h ng năm ủ Đảng bộ TSQ
Quân ội, ấp uỷ kho gi o vi n, nh n hung ều nhận ịnh: Đội
ngũ giảng vi n bản lĩnh hính trị v ng v ng, th giới qu n kho
họ , tin tưởng tuyệt ối v o sự lãnh ạo ủ Đảng; y n tâm ng t , x
ịnh tốt nhiệm vụ, miệt m i, s y m , s ng tạo trong giảng dạy; tinh
thần hủ ộng khắ phụ kh khăn vươn l n tự họ , tự bồi dưỡng nâng
o năng lự , tr nh ộ p ng y u ầu, nhiệm vụ ượ gi o; trong công
t nhiệt t nh, tr h nhiệm. Gương mẫu về phẩm hất ạo , lối sống,
tinh thần o n k t, tương trợ, giúp ỡ lẫn nh u trong ng việ , ý
th hấp h nh nghi m ph p luật Nh nướ , kỷ luật quân ội, thự sự l
tấm gương mẫu mự ho họ vi n noi theo.
Nhận ịnh ủ Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu TSQ quân ội
ũng khẳng ịnh: Mặ dù òn nhiều kh khăn nhất ịnh, song, ội ngũ giảng
viên các TSQ quân ội ã ph t huy truyền thống, ống hi n t i năng vươn l n
v ng v ng về phẩm hất hính trị, gương mẫu về ạo , lối sống dạy tốt,
nghi n u kho họ hiệu quả, thự sự l lự lượng nòng ốt, g p phần qu n
trọng nâng o hất lượng GD&ĐT trong Quân ội.C th khẳng ịnh
103
rằng, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV lu n trung th nh với hủ nghĩ M -
L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, ki n ịnh với ường lối qu n i m ủ Đảng,
ki n ịnh với on ường xã hội hủ nghĩ ; kh ng bi u hiện d o ộng, ngả
nghi ng về lập trường qu n i m, dũng ảm ấu tr nh với nh ng luận iệu
phản ộng s i tr i, bảo vệ sự trong s ng ủ hủ nghĩ M - L nin, tư tưởng
Hồ Chí Minh, bảo vệ ường lối ủ Đảng.
* Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
Bảng 3.6. Đánh giá của học viên và cán bộ quản lý, giảng viên về phẩm chất đạo
đức nghề nghiệp của giảng viên KHXH&NV
Học viên (X)
CBQL, GV (Y) Tổng hợp
TT
Nội dung
TB 1
TB 1
ĐLC .812
TB ĐTB 2 3.69
ĐLC .908
ĐTB 3.63
5
5
5
3.33
.801
3.14
.958
3.25
ĐTB 1 Y u nghề, gắn b với nghề 3.59 2 Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội 3 Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần
7
7
7
.767
2.86
.896
2.91
tr h nhiệm trong ng việ 2.94
4 Gi g n phẩm hất ạo , d nh
4
4
4
.790
3.56
.925
3.49
dự v uy tín ủ nh gi o quân ội 3.45
6
6
6
3.03
.769
2.92
.872
2.98
3
2
3
3.53
.800
3.66
.912
3.58
1
3
2
3.63
.828
3.61
.922
3.62
5 Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo phong h Hồ Chí Minh 6 T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo. 7 Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo Tổng
3.35
3.35
.685
3.35
.866
B n ạnh phẩm hất hính trị, người giảng vi n phải ạo nghề
nghiệp ây l y u tố qu n trọng tạo l n hất lượng ội ngũ giảng vi n, ượ
h nh th nh v ph t tri n từ hoạt ộng thự tiễn ủ giảng vi n, từ h ng xử,
tương t với người họ v tập th . K t quả khảo s t ho thấy, ạo nghề
nghiệp ủ giảng vi n KHXH&NV ượ nh gi tốt, ĐTB hung ủ XY=
3.35 (m tốt). Trong nội dung k tr n, nh ng phẩm hất nghề nghiệp
104
ượ nh gi h ng ầu l : “Y u nghề, gắn b với nghề”, ĐTB=3.63; “Đo n
k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o
tạo”, ĐTB XY=3.62 v “T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều
kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo.”, ĐTB ủ XY=3.58. Đây
ũng l nh ng phẩm hất ạo nghề nghiệp ần ủ người giảng vi n
trong bối ảnh ổi mới gi o dụ hiện n y.
Thự t ho thấy, ngo i sự t ộng ủ t nh h nh th giới, khu vự ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV òn hịu sự t ộng rất lớn ủ mặt tr i ơ h
thị trường. Song hầu h t giảng vi n vẫn gi ượ phẩm hất ạo ủ
người n bộ h mạng, lối sống trong s ng, l nh mạnh, kh ng bị uốn
hút theo lối sống thự dụng, bi t k m h nh ng nhu ầu vật hất nhân
phụ vụ ho lợi í h tập th , gương mẫu trong lời n i v việ l m, ý th tổ
h , kỷ luật tốt, tinh thần o n k t tương trợ, giúp ỡ lẫn nh u, giải quy t tốt
mối qu n hệ tr n, dưới v ơ qu n ơn vị kh trong Nh trường.
Mặ dù ĐTB hung ượ nh gi l m tốt, song một số nội
dung ụ th về ạo nghề nghiệp như “Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần
tr h nhiệm trong ng việ ” òn hư ượ nh gi o, ĐTB ủ XY =
2.91 (m kh ). Điều n y phản nh thự trạng ở một số giảng vi n ở
TSQ quân ội hiện n y việ gi g n phẩm hất, uy tín, d nh dự ủ nh gi o
òn hư nghi m. B o o tổng k t năm họ 2018- 2019 ủ TSQ quân ội
Lụ quân 1 khẳng ịnh: “một số giảng vi n (trong giảng vi n
KHXH&NV) òn bi u hiện thi u tí h ự trong họ tập, nghi n u hoặ
họ nhưng kh ng sâu, hư nhạy bén trong ph t hiện v ấu tr nh với
nh ng qu n i m s i tr i tr n mặt trận hính trị, tư tưởng v nh ng hiện
tượng ti u ự trong ơn vị v trong xã hội” [76, tr. 9]. Do , hiệu quả ng
t ủ giảng vi n KHXH&NV òn thấp. Đặ biệt hiện n y, dưới sự t
ộng mặt tr i kinh t thị trường, ảnh hưởng n tâm tư, t nh ảm, ý hí ủ
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, l m ho một số giảng vi n bị l i uốn theo
lối sống thự dụng, h y suy tính thiệt hơn, nhiệt huy t v hiệu quả ng t
òn thấp, trường hợp giảng vi n KHXH&NV òn vi phạm kỷ luật ủ
105
người ảng vi n, th m gi v o tệ nạn xã hội. Đây hính l nguy ơ dẫn
n sự tho i ho bi n hất n u TSQ quân ội kh ng thường xuy n qu n
tâm gi o dụ , rèn luyện phẩm hất hính trị, phẩm hất ạo , lối sống ủ
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV hiện n y.
* Về năng lực dạy học
Bảng 3.7. Đánh giá của học viên và cán bộ quản lý, giảng viên về năng lực dạy học
của giảng viên KHXH&NV
Học viên (X)
CBQL, GV (Y) Tổng hợp
TT
Nội dung
ĐTB
ĐLC
ĐLC
ĐTB
TB ĐTB
TB
TB
1 Thi t k , xây dựng hương tr nh
3.25
.817
3.52
.962
3.35
4
2
3
giảng dạy m n họ
3.37
.775
3.68
.905
3.49
2
1
1
2.77
.989
2.83
.869
2.79
9
7
9
2 Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy 3 Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất lượng giảng dạy
4 Tạo m i trường họ tập dân
3.43
.742
3.24
.986
3.36
1
4
2
hủ, thân thiện hợp t , n to n v l nh mạnh
5 Xây dựng, sử dụng bảo quản
3.09
.860
2.76
.822
2.96
5
9
6
thi t bị dạy họ
2.85
.956
2.78
.855
2.82
8
8
8
3.28
.785
3.33
.929
3.29
3
3
4
2.91
.933
2.99
.861
2.94
7
6
7
6 Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính x , kh h qu n 7 Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ 8 Khả năng xử lý t nh huống sư phạm 9 Năng lự tự họ tập v ph t tri n
2.98
.902
3.09
.911
3.02
6
5
5
ủ bản thân
Tổng
3.10
.786
3.14
.820
3.12
K t quả khảo s t ho thấy nh n hung tr nh ộ nghiệp vụ sư phạm theo
nh gi ủ họ vi n v cán bộ quản lý, giảng vi n ở TSQ quân ội ạt m
kh (ĐTB hung Y=3.12); gi nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng
viênl kh tương ồng, kh ng sự hệnh lệ h lớn. C nội dung ượ iều tr
ượ nh gi tốt hơn ả l : “Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu
ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy”, x p th 1, ĐTB ủ XY
=3.49; “Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t , n to n v l nh
106
mạnh”, x p th 2, ĐTB ủ XY =3.36 v “Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng
dạy m n họ ”, x p th 3, ĐTB ủ XY =3.35. Đây l nh ng nội dung th hiện
tr nh nghiệp vụ sư phạm ơ bản ủ người giảng vi n, ảm bảo ho người gi o
vi n th ho n th nh nhiệm vụ giảng dạy trong bối ảnh ổi mới gi o dụ hiện
n y. Qu iều tr khảo s t ho thấy tr nh ộ nhận th , năng lự tư duy lý luận
ũng như năng lự tổ h hoạt ộng thự tiễn ủ giảng vi n ng y ng ượ
nâng l n. Nhiều ồng hí phương ph p giảng dạy bậ ại họ tốt, ượ họ
vi n tín nhiệm o. Số giờ giảng b nh quân ủ giảng vi n kho ều ạt v
vượt giờ huẩn ủ giảng vi n hính ở bậ ại họ . Tỷ lệ giảng vi n giỏi ấp
trường ạt 20% n 25% [10, tr. 4].
Tuy nhi n ở một số nội dung th hiện tr nh ộ nghiệp vụ sư phạm ủ
giảng vi n ượ nh gi kh ng o như: “Ki m tr , nh gi k t quả họ tập
ng bằng, hính x , kh h qu n”, x p th 8, ĐTB ủ XY =2.82; “Sử dụng
phương tiện dạy họ nâng o hất lượng giảng dạy”, x p uối ùng,
ĐTB ủ XY =3.49. Điều n y phản nh nh ng hạn h , bất ập về tr nh ộ
nghiệp vụ sư phạm ủ giảng vi n, nhất l vấn ề ki m tr nh gi k t quả
họ tập ủ họ vi n v việ sử dụng phương tiện dạy họ nâng o
hất lượng dạy họ . Tr o ổi với húng t i, một số giảng vi n ở TSQ Công
binh ho bi t, việ ki m tr nh gi k t quả họ tập họ vi n mặ dù ượ
hú trọng nhưng òn bộ lộ nh ng thi u s t như hư nh gi ượ to n diện
ki n th , kỹ năng th i ộ ủ họ vi n; việ nh gi hư ph t huy ượ
tính tí h ự s ng tạo ủ họ vi n… nhiều nguy n nhân dẫn n thự trạng
trên, trong phải k n tư duy ổi mới trong nh gi k t quả họ tập ủ
người giảng vi n hư ượ ph t huy mạnh mẽ.
Theo qu n s t ủ húng t i ở một số giờ họ m n C ng t ảng, ng
t hính trị ở một số TSQ Quân ội, vẫn òn một bộ phận giảng vi n hưa tích
ự ổi mới phương ph p dạy họ , vẫn theo phương ph p truyền thống, truyền
thụ một hiều, gây thụ ộng ho họ vi n trong họ tập. Còn một bộ phận kh ng
nhỏ giảng vi n tr nh ộ ngoại ng , tin họ , khả năng ti p ận sử dụng phương
tiện kỹ thuật dạy họ hiện ại hư thuần thụ . Đây ũng l thự trạng ượ hỉ
107
r trong b o o tổng k t thự hiện hi n lượ ph t tri n gi o dụ quân ội gi i
oạn 2011 - 2020 ủ Cụ Nh trường, BTTM: “…năng lự giảng dạy, năng lự
sử dụng phương ph p hiện ại v hiệu quả trong nghi n u kho họ hư
thự sự p ng ượ với y u ầu ề r v òn khoảng h so với huẩn
quố gi , với thự tiễn ph t tri n gi o dụ v o tạo trong quân ội” [10, tr.16].
C biệt, vẫn òn số ít giảng vi n thi u tí h ự , ố gắng trong tự họ , tự rèn, tự
nâng o phẩm hất, năng lự p ng theo h tr h, nhiệm vụ ượ gi o.
Đây l nh ng hạn h ần ượ qu n tâm khắ phụ kịp thời.
* Về năng lực giáo dục
Bảng 3.8. Đánh giá của học viên và cán bộ quản lý, giảng viên về năng lực giáo
dục của giảng viên KHXH&NV
Học viên (X)
CBQL, GV (Y) Tổng hợp
TT
Nội dung
ĐTB
ĐLC
ĐLC
ĐTB
TB ĐTB
TB
TB
1 Nắm v ng v ập nhật nh ng
3.56
.820
3.67
.902
3.60
3
1
2
ki n th gi o dụ
3.51
.798
3.37
.970
3.46
4
4
3
2 Năng lự nắm ối tượng gi o dụ 3 Năng lự thi t k , xây dựng k
3.58
.819
3.23
.938
3.45
2
5
4
hoạ h gi o dụ
4 Năng lự tổ h , iều khi n
3.39
.787
2.84
.922
3.19
5
7
6
hoạt ộng gi o dụ
5 Năng lự phân tí h, nh gi k t
3.30
.793
2.93
.920
3.16
6
6
7
quả gi o dụ
3.18
.861
3.50
.967
3.30
7
3
5
3.63
.794
3.62
.941
3.62
1
2
1
6 Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho họ vi n 7 Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ
Tổng
3.45
.753
3.31
.872
3.40
K t quả khảo s t ho thấy, nội dung ượ nh gi tốt hơn ả l :
“Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ ”, ĐTB ủ
XY= 3.62, x p th 1; x p th h i l “Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th
gi o dụ ”, ĐTB ủ XY=3.60; nội dung “Năng lự nắm ối tượng gi o
dụ ”, x p th 3, ĐTB = 3.46. Điều n y phản nh thự t hiện n y, 100%
giảng vi n KHXHNV ều tr nh ộ ại họ trở l n, ki n th v kinh
nghiệm gi o dụ , trong số giảng vi n tr nh ộ s u ại họ ng y ng
108
ượ nâng o. Theo b o o tổng k t năm họ 2018 - 2019 ủ TSQ
Quân ội, nh n hung ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ều ượ o tạo theo
úng huy n ng nh, phần ng n bộ kho v hủ nhiệm bộ m n ều ã
qu ương vị quản lý họ vi n, do vậy họ kh m hi u thự t ối tượng họ
vi n, v vậy họ bi t vận dụng ki n th , kinh nghiệm thự tiễn v o qu tr nh
gi o dụ họ vi n, p ng y u ầu, nhiệm vụ ề r .
Tuy nhi n ki n th , năng lự huy n m n ủ giảng vi n KHXH&NV
ượ nh gi kh ng o ở một số nội dung như: “Năng lự tổ h , iều
khi n hoạt ộng gi o dụ ”, ĐTB ủ XY=3.19, x p th 6 v x p uối
ùng l “Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ ”, ĐTB ủ XY = 3.16.
K t quả n y h ng tỏ trong ội ngũ giảng vi n vẫn òn một bộ phận giảng
vi n vẫn hư gắn giảng dạy với gi o dụ , hư thật sự hú trọng tổ h ,
iều khi n hoạt ộng gi o dụ họ vi n, nhất l hư bi t phân tí h nh
gi k t quả gi o dụ , iều n y l m ảnh hưởng n k t quả gi o dụ họ vi n
trong các TSQ Quân ội.
C sự kh biệt nhỏ trong nh gi gi giảng vi n v n bộ quản lý,
giảng vi n. Trong khi họ vi n nh gi ti u hí “Năng lự tự gi o dụ v tổ h ,
hỉ ạo tự gi o dụ ho họ vi n”, x p ở vị trí th 7 với ĐTB ủ X = 3.18, th n
bộ quản lý, giảng vi n lại nh gi ti u hí n y ở vị trí th 3 với ĐTB ủ Y =
3.50. Tương tự, ti u hí về “Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ ” ượ
n bộ quản lý, giảng vi n nh gi kh ng o, x p ở vị trí th 5 với ĐTB ủ Y =
3.23 th họ vi n lại nh gi húng kh o, ĐTB ủ X =3.58. T m hi u sự kh
nhau trong nh gi về ki n th , năng lự huy n m n ủ giảng vi n
KHXH&NV gi họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n, húng t i sử dụng ki m
ịnh sự kh biệt trung b nh ủ 2 ối tượng tr n bằng Independent S mple T-
Test. K t quả [phụ lụ 6] ho thấy: với hệ số sig.= 0.05 th p = 0.03 (trường hợp
sig> 0.05), h ng tỏ sự kh biệt ý nghĩ thống k . Sự kh biệt n y l do
ối tượng ở mỗi vị trí kh nh u, n n nh n nhận kh nh u về ùng một vấn ề.
109
Tuy nhi n, th nhận thấy rằng, nhận th như tr n l xuất ph t từ thự trạng
ki n th , năng lự huy n m n ủ giảng vi n KHXH&NV.
Tr o ổi với trưởng phòng o tạo TSQCT, ồng hí Nguyễn V.K ho
bi t, nh n hung ội ngũ giảng vi n KHXH&NV tr nh ộ s u ại họ hủ
y u l số giảng vi n ở ộ tuổi o, ng lưu ý l giảng vi n họ h m ph
gi o sư ủ Nh trường òn qu ít, hơn n tr nh ộ ngoại ng , tin họ nh n
hung hư p ng y u ầu nhiệm vụ giảng dạy v nghi n u kho họ trong
iều kiện mới. Điều n y ũng ượ phản nh trong b o o tổng k t năm họ
2018- 2019 ủ TSQCT “Trình độ tri thức của một bộ phận giảng viên, nhất là
giảng viên trẻ còn hạn chế, không ít giảng viên vốn sống, kinh nghiệm thực tiễn
xã hội, thực tiễn công tác đảng, công tác chính trị còn mỏng chưa đáp ứng việc
giải quyết những vấn đề bức xúc đặt ra” [75, tr. 8]. Thự trạng tr n ặt r ho
trường ần r so t lại nh ng giảng vi n n y biện ph p o tạo, bồi
dưỡng, rèn luyện nâng o năng lự gi o dụ , ho giảng vi n.
* Về năng lực nghiên cứu khoa học
Bảng 3.9. Đánh giá của học viên và cán bộ quản lý, giảng viên về năng lực
nghiên cứu khoa học của giảng viên KHXH&NV
Học viên (X)
TT
Nội dung
ĐTB 2.91
ĐLC .933
ĐTB 2.88
ĐLC .869
CBQL, GV (Y) Tổng hợp TB TB 8 8
TB ĐTB 2.83 8
3.42
.742
3.17
.877
3.33
4
3
2
3.17
.829
3.09
.911
3.14
5
6
6
1 Ph t hiện vấn ề nghi n u 2 Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u 3 Tr nh b y k t quả nghi n u 4 Phân tí h, tổng hợp, nh gi
3.48
.664
3.57
.854
3.51
2
1
1
k t quả nghi n u
2.98
.902
2.99
.861
2.99
7
7
7
5 C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn 6 Vi t v ăng b i b o, b i hội
3.33
.737
3.71
.874
3.48
1
2
3
thảo huy n ng nh
7 Vi t gi o tr nh, s h th m
3.21
.771
3.31
.917
3.24
3
4
5
khảo, huy n khảo
8 Hướng dẫn họ vi n nghiên
3.27
.762
3.00
.854
3.17
6
5
4
u kho họ
Tổng
3.22
.715
3.21
.804
3.21
110
K t quả khảo s t ho thấy, năng lự nghi n u kho họ ủ giảng vi n
KHXH&NV ạt ượ ở m kh , ĐTB hung XY=3.21, gi nh gi ủ họ
viên và n bộ quản lý, giảng vi nl kh tương ồng, kh ng sự hệnh lệ h
lớn. C nội dung ượ iều tr ượ nh gi tốt hơn ả l : “Phân tí h, tổng
hợp, nh gi k t quả nghi n u”, x p th 1, ĐTB ủ XY =3.51; “Vi t v
ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh”, x p th 2, ĐTB ủ XY =3.48 v “Sử
dụng phương ph p, phương tiện nghi n u”, x p th 3, ĐTB ủ XY
=3.33. Thự t ho thấy, nghi n u kho họ l nhiệm vụ huy n m n kh ng
th thi u ủ người giảng vi n, theo phương hâm gắn lý luận với thự tiễn, họ
i i với h nh, nh trường gắn với ơn vị. Qu nghi n u t i liệu ho thấy,
giảng vi n trong giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội ã nhiều
ố gắng trong nghi n u kho họ v ã ạt ượ nh ng k t quả nhất ịnh.
Trong 5 năm (từ năm 2004 n 2009), ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ã th m
gia nghi n u ho n th nh ượ 05 ề t i ấp Nh nướ v l m hủ nhiệm 14 ề
t i ấp bộ, 99 ề t i ấp ng nh, 163 ề t i ấp Nh trường ều ạt k t quả kh v
xuất sắ ; bi n soạn v xây dựng ượ 423 loại gi o tr nh, t i liệu bảo ảm ho
ng t o tạo sĩ qu n [10, tr. 17]. Số liệu tr n ã khẳng ịnh năng lự nghi n
u ủ ội ngũ giảng vi n KHXHNV, nhất l khả năng sử dụng phương
ph p nghi n u v phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u.Hầu h t
n bộ kho v nhiều hủ nhiệm bộ m n m n KHXH&NV ều năng lự
nghi n u kho họ tốt, l hủ nhiệm ề t i ấp bộ, ấp ng nh, ấp ơ sở khi
nghiệm thu ều ạt 90% loại xuất sắ .
Tuy nhi n k t quả khảo s t ho thấy, một số năng lự nghi n u kho
họ ủ giảng vi n KHXH&NV kh ng ượ nh gi o, i n h nh như: “C ng
bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn”, x p th 7, ĐTB ủ XY =2.99
v “Ph t hiện vấn ề nghi n u”, x p uối ùng, ĐTB ủ XY =2.88. K t quả
n y phản nh ặ thù ủ ng nh KHXH&NV, việ ng bố, ng dụng k t quả
nghi n u òn nhiều kh khăn. Điều l m húng t i băn khoăn l , tại s o “năng
lự ph t hiện vấn ề nghi n u” lại ượ họ vi n, n bộ quản lý, giảng vi n
nh gi kh ng o. Qu tr o ổi với một số giảng vi n, thự trạng hiện n y một
111
bộ phận kh ng nhỏ giảng vi n òn thụ ộng trong việ x ịnh, lự họn vấn ề
nghi n u, nh ng nội dung ề xuất ư r nghi n u th hung hung hư gắn
với việ giải quy t nh ng mâu thuẫn trong gi o dụ v o tạo, do vậy hướng
nghi n u ề t i nhiều khi do ấp tr n ịnh hướng. B n ạnh , số giảng
vi n kinh nghiệm hi n ấu v khả năng vận dụng v o nghi n u kho họ
giảm dần. Số giảng vi n KHXH&NV òn trẻ mặ dù ượ o tạo ơ bản nhưng
việ th m gi nghi n u kho họ òn thấp, khả năng th m gi ấu tr nh tr n
lĩnh vự tư tưởng lý luận òn hạn h .
3.4. Thực trạng phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân
văn ở các trƣờng sĩ quan quân đội
3.4.1. Thực trạng xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển đội ngũ
giảng viên khoa học xã hội và nhân văn
Bảng 3.10. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về xây dựng quy hoạch, kế
hoạch phát triển đội ngũ giảng viên
TT
Nội dung
Giảng viên (X) ĐTB
ĐLC
CBQL (Y) ĐLC
TB
Tổng hợp ĐTB TB
TB ĐTB
1 Phân tích thự trạng ội ngũ
3
3
3
3.50
.993
3.18
.743
3.41
giảng vi n
2 Dự b o nhu ầu nguồn lự ội
5
2
4
3.28
.991
3.45
.752
3.33
ngũ giảng vi n
3 Xây dựng k hoạ h ph t tri n
2
5
2
3.62
.943
3.10
.759
3.46
ội ngũ giảng vi n
4
6
5
3.36
.995
3.04
.764
3.27
4 Tổ h thự hiện k hoạ h 5 Đ nh gi thự hiện k hoạ h
1
1
1
3.81
.899
3.58
.730
3.74
6
4
6
3.14
.979
3.14
.867
3.14
6 Điều hỉnh thự hiện k hoạ h
Tổng
3.45
.919
3.25
.713
3.39
K t quả khảo s t ho thấy, nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý
về xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở m kh ,
ĐTB hung ủ XY=3.39, trong khâu “ nh gi thự hiện k hoạ h” v
“xây dựng k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n” ượ nh gi tốt hơn ả
với ĐTB ủ XY lần lượt l 3.74 v 3.46, x p th nhất v th h i. Thự t ho
thấy ng t quy hoạ h, xây dựng k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ượ thự hiện kh tốt, nề n p, phù hợp với y u ầu nhiệm vụ
112
ủ từng kho , bảo ảm theo hướng vừ bảo ảm giải quy t số lượng n bộ
p ng ượ nhiệm vụ trướ mắt vừ p ng mụ ti u, nhiệm vụ ph t tri n
lâu d i trong tương l i ủ nh trường. Tr o ổi với húng t i nhiều n bộ,
giảng vi n kho KHXH&NV ở TSQ quân ội ho bi t, khâu, bướ
trong quy hoạ h, xây dựng k hoạ h ều ượ b n bạ thống nhất trong ấp
uỷ, ượ dân hủ ng g p ý ki n trong to n ơn vị. Nhờ vậy m ng t
quy hoạ h ã họn úng người, sắp x p úng hỗ, ng t quy hoạ h tính
khả thi v tạo ượ sự o n k t nhất trí o trong ơn vị. Đây ũng l
i m mạnh ã ượ hỉ r trong b o o tổng k t thự hiện hi n lượ ph t
tri n gi o dụ , o tạo quân ội gi i oạn 2011 - 2020: “C họ viện, nh
trường ã k t hợp tính ngắn hạn với d i hạn một h h i ho trong ng t
quy hoạ h, k t hợp quy hoạ h tại hỗ với bổ sung từ nguồn b n ngo i,
trong quy hoạ h ã h nh th nh lớp l n bộ (lớp hiện tại, lớp k ận, lớp
k ti p) quy hoạ h ã th hiện ượ “mở” v “ ộng” [11, tr. 22]
K t quả khảo s t ũng ho thấy, một số nội dung trong ng t quy
hoạ h, xây dựng k hoạ h kh ng ượ nh gi o l : “Tổ h thự hiện
k hoạ h”, x p th 5, ĐTB ủ XY=3.27 v khâu “Điều hỉnh thự hiện k
hoạ h”, x p uối ùng, ĐTB ủ XY=3.14. Hạn h tr n ũng ượ hỉ r
trong b o o tổng k t thự hiện hi n lượ ph t tri n gi o dụ o tạo quân
ội gi i oạn 2011 - 2020: “Một số ấp uỷ, hỉ huy òn thi u nhạy bén, trong
hỉ ạo, ki m tr v tổ h thự hiện ng t quy hoạ h n bộ, biệt òn
bi u hiện h u khuynh, ngại v hạm, thi u ki n quy t trong thự hiện k
hoạ h”[11, tr. 21]. Qu tr o ổi với một số giảng vi n ở TSQCB, ượ bi t,
việ xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở kho
KHXH&NV òn m ng tính h nh th , quy hoạ h hư d i hạn, tổng th hư
tốt. Đây ũng nh ng hạn h ượ ề ập trong b o o tổng k t thự hiện
hi n lượ ph t tri n gi o dụ o tạo ủ TSQTT: “Thực hiện quy hoạch
nguồn bổ sung vào đội ngũ giảng viên KHXH&NV chưa được tiến hành một
cách thường xuyên, vững chắc” [4, tr.8].
113
T m hi u nguy n nhân ủ nh ng hạn h tr n, nhiều ồng hí ở ơ
qu n Phòng Đ o tạo TSQ quân ội ho rằng, do v i trò th m mưu ủ ơ
qu n h năng hư ượ ph t huy mạnh mẽ, hư th hiện sự phối hợp
ồng bộ gi ơ qu n v kho , do vậy việ quy hoạ h ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV i khi kh ng ượ thự hiện nhất qu n theo quy hoạ h tổng
th , hơn n ở một số thời i m ng t quy hoạ h o tạo ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV hư ượ ti n h nh ồng bộ từ thấp n o, hư dự b o
ượ sự vận ộng ph t tri n ủ ội ngũ giảng vi n trong nh trường, một số
ấp uỷ, hỉ huy ơn vị mới qu n tâm n nguồn k ận m hư qu n tâm
úng m n tạo nguồn k ti p, nguồn dự bị lâu d i. Đây l nh ng hạn h
ảnh hưởng n việ ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ
quân ội hiện n y.
3.4.2. Thực trạng công tác tuyển chọn đội ngũ giảng viên khoa học
xã hội và nhân văn
Bảng 3.11. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về công tác tuyển chọn đội
ngũ giảng viên
TT
Nội dung
Giảng viên (X) ĐTB
ĐLC
CBQL (Y) ĐLC
TB
Tổng hợp ĐTB TB
TB ĐTB
1 Xây dựng k hoạ h tuy n họn
3.69
3.61
.918 3
.727 2
3.66 3
kho họ , khả thi
2 Xây dựng ti u hí tuy n họn
3.84
3.65
.882 1
.719 1
3.78 1
ụ th
3.58
3.54
.928 4
.734 3
3.56 4
3 Tạo nguồn tuy n họn từ trường o tạo gi o vi n 4 Tạo nguồn tuy n họn trong
3.46
3.30
.917 5
.763 6
3.41 6
nh trường
5 Sử dụng phương ph p
3.50
3.37
.925 6
.760 5
3.46 5
tuy n họn
6 Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ
3.75
3.46
.876 2
.753 4
3.67 2
tuy n họn
3.64
.874
3.49
.704
3.59
Tổng
K t quả khảo s t ho thấy, nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý
về xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở m tốt,
114
ĐTB hung ủ XY=3.59, gi nh gi ủ n bộ quản lý v giảng vi n l
kh tương ồng trong nội dung “Xây dựng ti u hí tuy n họn ụ th ” v
“Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ tuy n họn” ượ nh gi tốt hơn ả với
ĐTB ủ XY lần lượt l 3.78 v 3.67, x p th nhất v th h i. Thự t ho
thấy, việ tuy n họn giảng vi n KHXH&NV ượ ti n h nh kh hặt hẽ từ
khâu xây dựng k hoạ h, xây dựng ti u hí n tạo nguồn tuy n họn v việ
nh gi , iều hỉnh rút kinh nghiệm tuy n họn kịp thời, nhờ p ng với
bi n ộng về t nh h nh nhiệm vụ v tổ h bi n h mới ủ nh trường.
Nhờ vậy, trong mọi iều kiện, trướ y u ầu ng y ng o ủ nhiệm vụ gi o
dụ , o tạo v nghi n u kho họ ủ nh trường ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV lu n p ng ượ y u ầu ổi mới to n diện, nâng o hất
lượng gi o dụ o tạo, nghi n u kho họ v th m gi ấu tr nh tr n mặt
trận tư tưởng, lý luận ủ Đảng.
C ng t tuy n họn giảng vi n KHXH&NV một số nội dung ượ
nh gi thấp hơn như: “Sử dụng phương ph p tuy n họn” v “tạo
nguồn tuy n họn trong nh trường”. ĐTB ủ XY lần lượt l 3.46 v 3.41.
Mặ dù ĐTB vẫn ở m tốt nhưng iều n y phản nh nh ng hạn h trong
ng t tuy n họn giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội. Trao
ổi với một số n bộ kho KHXH&NV ở TSQ Quân ội, họ thẳng thắn
thừ nhận, do s ép về số lượng n n việ tuy n họn giảng vi n lú hất
lượng òn thấp hư ủ ti u hí; phương ph p tuy n họn òn bộ lộ nh ng
hạn h , bất ập. B n ạnh , ơ ấu ấp bậ quân h m hư ượ ân ối,
ơ ấu tuổi ời số giảng vi n trẻ hi m tỷ lệ thấp, số giảng vi n ki m nhiệm
n bộ kho , bộ m n tuổi ời o. Số giảng vi n hư qu thự tiễn lãnh
ạo, hỉ huy ơn vị òn o. Số giảng vi n qu hi n ấu v phụ vụ hi n
ấu ng y ng giảm i.
Điều n y ũng ượ phản nh trong b o o tổng k t thự hiện hi n
lượ ph t tri n gi o dụ o tạo trong quân ội gi i oạn 2011- 2020: “Công
tác tuyển chọn, tạo nguồn có lúc, có đối tượng còn chưa chủ động, chất lượng
tuyển chọn có chuyên ngành chưa cao, còn có biểu hiện cảm tính, mùa vụ
115
trong công tác tạo nguồn và tuyển chọn” [11, tr.22]. Thự t ho thấy, ở một
số kho vẫn òn qu n niệm giản ơn, òn tư tưởng ỷ lại, tr ng hờ, dự
dẫm v o Đảng uỷ trường o tạo sĩ qu n v ơ qu n h năng, hư ph t
huy ượ tinh thần hủ ộng v ý th tr h nhiệm trong ng t tuy n họn
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. V th , hư qu n triệt sâu sắ ượ
qu n i m v nguy n tắ ủ Đảng v o xây dựng ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV hiện n y.
3.4.3. Thực trạng bố trí, sử dụng giảng viên khoa học xã hội và nhân văn
Bảng 3.12. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về công tác bố trí, sử dụng
đội ngũ giảng viên
TT
Nội dung
Giảng viên (X) ĐTB
ĐLC
CBQL (Y) ĐLC
TB
Tổng hợp ĐTB TB
TB ĐTB
1 Xây dựng k hoạ h bố trí v sử
3.77
3.41
.850 1
.748 2
3.66 1
dụng giảng vi n khi mới về kho 2 Phân công giảng vi n giảng dạy
3.32
3.04
.957 6
.869 6
3.24 6
úng huy n ng nh
3 Quy hoạ h giảng vi n v o vị trị
3.57
3.32
.903 4
.789 3
3.50 4
n bộ quản lý
3.46
3.14
.924 5
.850 5
3.37 5
3.64
3.23
.868 3
.831 4
3.51 3
4 Thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm 5 Thự hiện nh gi n bộ dự v o k t quả thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n
6 Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở
3.70
3.49
.862 2
.715 1
3.64 2
trưởng ủ từng giảng vi n
3.14
2.92
.956 7
.874 7
3.07 7
7 Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ Tổng
3.51
.863
3.22
.762
3.43
K t quả khảo s t, việ bố trí, sử dụng giảng vi n KHXH&NV ượ nh
gi ở m kh (ĐTB hung XY= 3.43). C sự nh gi kh tương ồng gi cán
bộ quản lý v giảng vi n trong từng nội dung. Trong , nội dung “Xây dựng k
hoạ h bố trí v sử dụng giảng vi n khi mới về kho ” ượ nh gi o nhất, với
ĐTB ủ XY= 3.66; ti p theo l “Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở trưởng ủ
từng giảng vi n” x p th 2 với ĐTB ủ XY = 3.64. Nh ng nội dung trong bố
trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n ượ nh gi kh ng o, b o gồm: “Phân ng
116
giảng vi n giảng dạy úng huy n ng nh”, x p th 6, ĐTB ủ XY= 3.24; nội
dung “Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n thự hiện theo
h năng nhiệm vụ”, x p th uối ùng, ĐTB l 3.07.
Thự t ho thấy, trong nh ng năm qu ng t bố trí sử dụng ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ã ượ lãnh ạo v hỉ huy TSQ quân ội quan
tâm lãnh ạo, hỉ ạo hặt hẽ, qu tr nh tổ h thự hiện sự phối hợp ồng
bộ, thống nhất kh tốt. C kho KHXH&NV ã k t hợp hặt hẽ gi iều
ộng, bổ nhiệm n bộ với kiện to n ấp uỷ, tạo sự o n k t thống nhất trong
kho ũng như ph t huy tốt v i trò tiền phong gương mẫu ủ n bộ, giảng vi n
hủ tr , ầu ng nh. Tr o ổi với một số n bộ quản lý ơ qu n h năng
ủ TSQTT, TSQLQ 1, họ ều ho rằng, TSQ quân ội hiện n y ã mạnh
dạn gi o nhiệm vụ, bổ nhiệm n bộ trẻ ủ phẩm hất, năng lự tr n ơ sở
quy hoạ h n bộ ã ượ xây dựng; gắn iều ộng, bổ nhiệm với iều hỉnh, bổ
sung quy hoạ h, h nh th nh ượ th hệ khả năng k ti p với hất lượng,
ơ ấu ng y ng ti n bộ, v ng hắ
Tuy vậy, trong bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV vẫn
òn nh ng bất ập như k t quả khảo s t phản nh: Việ bố trí, sử dụng n
bộ lú , thời i m hư phù hợp, nhiều giảng vi n kh ng ượ giảng
dạy theo huy n ng nh o tạo, òn hiện tượng bổ nhiệm giảng vi n
hất lượng hư o, sử dụng giảng vi n KHXH&NV hư theo quy hoạ h
n bộ. Tr o ổi về iều n y, một số n bộ kho KHXH&NV khẳng ịnh,
do thi u ội ngũ giảng vi n n n thời i m việ iều ộng bổ nhiệ m còn
hư theo ý muốn, nhiều trường hợp kh ng bố trí ượ ở ơ qu n, ơn
vị họ vi n th b n ỗ uối ùng lại l ở kho gi o vi n. Đây l thự t
diễn r ở nhiều trường, l m ảnh hưởng n hất lượng o tạo, hất lượng
sử dụng ội ngũ n bộ. B o o thự hiện hi n lượ ph t tri n gi o dụ
o tạo trong quân ội gi i oạn 2011- 2020 ũng hỉ rõ: “một số trường
chưa mạnh dạn trong việc thực hiện trẻ hoá đội ngũ giảng viên, trong bố
trí sử dụng có trường hợp chưa phát huy được hiệu quả, chất lượng công
tác còn hạn chế” [11, tr.22].
117
Đây ũng l hạn h ượ hỉ r trong b o o hính trị tại Đại hội Đảng
bộ TSQCB, nhiệm kỳ 2020 - 2025: Công tác bố trí, sử dụng, quản lý giảng viên
tiến hành có thời điểm chưa toàn diện, triệt để nên còn có số ít giảng viên có
hiện tượng thoả mãn dừng lại…cá biệt có giảng viên vi phạm kỷ luật làm ảnh
hưởng đến uy tín và nhân cách của người thầy. Thự t n y ho thấy trong quản
lý giảng vi n KHXH&NV theo lý thuy t quản lý nguồn nhân lự th khâu bố trí,
sử dụng giảng vi n l một trong khâu òn tồn tại nhiều hạn h , bất ập. Hạn h
n y phản nh thự t việ thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n
thự hiện theo h năng nhiệm vụ ở TSQCB n i ri ng v TSQ quân ội nói
hung òn nhiều bất ập, òi hỏi nh quản lý ần th y ổi khắ phụ kịp
thời nh ng hạn h tr n.
3.4.4. Thực trạng đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên khoa học xã
hội và nhân văn
Bảng 3.13. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về công tác đào tạo, bồi
dưỡng đội ngũ giảng viên
TT
Nội dung
Giảng viên (X) ĐTB
ĐLC
CBQL (Y) ĐLC
TB ĐTB
TB
Tổng hợp ĐTB TB
1 Nắm bắt thự trạng, x ịnh nhu
3.25
.788
3.25
3.25 1.002 5
4
5
ầu o tạo, bồi dưỡng
2 Sắp x p, phân loại ối tượng o
3.28
3.17
.810
3.26
.992 4
5
4
tạo, bồi dưỡng
3.57
3.44
.712
3.53
.889 1
1
1
3.16
3.01
.853
3.12
.953 6
6
6
3.45
3.32
.732
3.41
.936 2
3
2
3.01
2.87
.909
2.97
.976 8
8
8
3 Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng 4 Bồi dưỡng tập huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm 5 Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn hạn do Cụ nh trường tổ h 6 Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ 7 Cử giảng vi n i luân huy n, i
3.36
3.38
.744
3.37
.964 3
2
3
thự t h d nh
8 C ng t o tạo, bồi dưỡng
2.90
.959 10
2.68 1.011 10
2.83 10
giảng vi n tại kho
9 Phát huy v i trò tự họ , tự bồi
2.95
2.80
.950
2.91
.978 9
9
9
dưỡng ủ giảng vi n
3.09
2.97
.861
3.06
.962 7
7
7
10 Ki m tr , nh gi , rút kinh nghiệm s u o tạo, bồi dưỡng
Tổng
3.20
.919
3.09
.783
3.17
118
K t quả khảo s t ho thấy, nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về
ng t o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở m kh ,
ĐTB hung ủ XY=3.17, gi nh gi ủ n bộ quản lý v giảng vi n
l kh tương ồng, kh ng sự kh biệt lớn. 3 nội dung o tạo, bồi
dưỡng ượ nh gi tốt hơn ả l : “Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi
dưỡng”, x p th 1, ĐTB ủ XY=3.57; “Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn
hạn do Cụ Nh trường tổ h ”, x p th 2, ĐTB ủ XY= 3.41 v “Cử
giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh”, x p th 3, ĐTB ủ
XY=3.37. Đây ũng l nh ng i m mạnh ơ bản ủ TSQ quân ội ã
l m ượ trong thời gi n vừ qu .
Thự t ho thấy, C ng t o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở trường ượ tri n kh i theo hướng nâng o hất lượng to n
diện, k t hợp o tạo theo ương vị, gắn với tr nh ộ họ vấn, thự hiện o tạo
i trướ một bướ , gắn o tạo với sử dụng. Mặ dù số lượng giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ quân ội vẫn òn thi u, song kho vẫn quy t tâm
thự hiện theo k hoạ h ã xây dựng, ử người i o tạo, bồi dưỡng. Tr o ổi
với húng t i, một số giảng vi n TSQLQ 2 ho bi t, rất hú trọng ti n h nh
thường xuy n nề n p hướng o tạo, bồi dưỡng n bộ th ng qu i dự
nhiệm. Nhờ ng t o tạo, bồi dưỡng ượ ti n h nh tí h ự n n hất
lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ Nh trường ã bướ ph t tri n,
ti n bộ ng ghi nhận, số giảng vi n tr nh ộ s u ại họ ng y ng tăng.
B n ạnh nh ng nội dung ượ nh gi tốt nhất, k t quả khảo s t
ũng hỉ r 3 nội dung o tạo, bồi dưỡng kh ng ượ nh gi o l :
“Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ ”, x p th 8, ĐTB ủ XY=2.97; “Ph t
huy v i trò tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n”, x p th 9, ĐTB ủ XY=
2.91 v “C ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại kho ”, x p th uối
ùng, ĐTB ủ XY=2.83. Điều n y phản nh thự t nh ng hạn h trong
o tạo, bồi dưỡng giảng vi n KHXH&NV hiện n y. Thự t ho thấy, một
119
số nh trường hư thường xuy n tổ h hoạt ộng bồi dưỡng, o tạo
hoặ tạo iều kiện ho ội ngũ giảng vi n ượ i o tạo tại nh ng ơ sở
gi o dụ kh ngo i quân ội nâng o tr nh ộ huy n m n, nhất l tr nh
ộ về ki n th huy n ng nh, ngoại ng . Cho n n, tỷ lệ giảng vi n tr nh
ộ s u ại họ ở nh trường hư thự sự o. Thậm hí, một bộ phận
ượ ử i o tạo trở th nh gi o vi n kh ng theo úng nguyện vọng v
kh ng phù hợp với khả năng, sở trường ủ từng người. Đây l vấn ề ượ
hỉ r trong hi n lượ ph t tri n gi o dụ o tạo quân ội gi i oạn 2011 -
2020: “Tỷ lệ nhà giáo có trình độ sau đại học, đạt chuẩn nghiệp vụ không
cao...Công tác tạo nguồn, bồi dưỡng nguồn còn gặp khó khăn, bất cập, nhất
là nguồn sau đại học và nguồn đào tạo ở nước ngoài. Phát hiện, tuyển chọn,
đào tạo, bồi dưỡng tài năng trẻ ít được quan tâm” [11, tr. 18]...
Lý giải về thự trạng hạn h tr n, một số n bộ kho KHXH&NV
ủ TSQCT, TSQLQ 1, TSQCB ều ho rằng: C ng t o tạo bồi dưỡng ở
một số kho hư hủ ộng; việ lự họn giảng vi n i bồi dưỡng o tạo ở
một số trường hư bảo ảm hất lượng, ng t dự b o v huẩn bị nguồn
o tạo ở một số trường o tạo sĩ qu n òn bị ộng, thi u biện ph p
ồng bộ huẩn bị nguồn, k t hợp tuy n họn từ ơ sở
Qu qu n s t thự t v nghi n u t i liệu ở kho KHXH&NV
TSQ quân ội ho thấy, ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n KHXH&NV
ở một số trường òn hư m ng tính tổng th , nội dung hư gắn hặt với
quy hoạ h; hư gắn hặt hẽ gi o tạo v bố trí sử dụng; hất lượng bồi
dưỡng ngoại ng , tin họ òn nh ng hạn h nhất ịnh; bồi dưỡng thường
xuy n ở ấp uỷ kho òn hư i v o hiều sâu, òn m ng tính tự ph t ở
mỗi kho , nội dung, h nh th hư dạng v phong phú. Chính v vậy, nội
dung “C ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại kho ” kh ng ượ nh
gi o. Từ lý thuy t quản lý nguồn nhân lự ho thấy, việ tuy n họn nguồn
120
o tạo òn nh ng hạn h , bất ập hư phản nh ượ quy hoạ h, hư gắn
o tạo với sử dụng, việ ph t huy v i trò tự o tạo, bồi dưỡng ủ giảng
vi n KHXH&NV hư ượ hú trọng. Đây l nh ng hạn h ần qu n tâm
khắ phụ kịp thời trong thời gi n tới.
3.4.5. Thực trạng thực hiện cơ chế, chính sách, tạo môi trường phát
triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn
Bảng 3.14. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về thực hiện cơ chế, chính
sách, tạo môi trường phát triển đội ngũ giảng viên
TT
Nội dung
Giảng viên (X) ĐTB
ĐLC
CBQL (Y) ĐLC
TB ĐTB
TB
Tổng hợp ĐTB TB
3.35
.905
2.96
.836
3.22
6
8
7
1 Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng thi t bị giảng dạy v nghi n u ho giảng vi n
2 Xây dựng tập th kho gi o viên
3.62
.871
3.38
.744
3.55
1
2
2
v ng mạnh trong nh trường
3 Xây dựng mối qu n hệ qu lại tí h
3.31
.892
3.03
.755
3.23
7
7
6
ự trong ội ngũ giảng vi n
4 Đảm bảo hính s h về tiền
3.54
.884
3.34
.755
3.48
3
3
3
lương, phụ ấp kịp thời
3.24
.912
3.08
.751
3.19
8
6
8
5 Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội, tính n tính ặ thù ủ giảng vi n KHXH&NV
3.48
.878
3.20
.786
3.39
4
4
4
6 C hính s h khen thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v nghi n u kho họ
3.46
.891
3.27
.774
3.40
5
5
5
7 Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh
8 Chú trọng ng t hậu phương
3.59
.907
3.56
.732
3.58
2
1
1
quân ội
Tổng
3.45
.859
3.23
.716
3.38
K t quả khảo s t ho thấy, nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về
thự hiện ơ h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở m kh , ĐTB hung ủ XY=3.38, gi nh gi ủ CBQL v
giảng vi n l kh tương ồng, kh ng sự kh biệt lớn. 3 nội dung thự hiện ơ
h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n ượ nh gi tốt
hơn ả l : “Chú trọng ng t hậu phương quân ội”, x p th 1, ĐTB ủ
121
XY=3.58; “Xây dựng tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường”, x p
th 2, ĐTB ủ XY= 3.55 v “Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp kịp
thời”, x p th 3, ĐTB ủ XY=3.48. Thự t ho thấy, Đảng uỷ, B n Gi m hiệu
các TSQ Quân ội, ấp uỷ kho gi o vi n v ơ qu n h năng ã qu n
tâm l m tốt ng t xây dựng m i trường ng t , ặ biệt l m i trường sư
phạm l nh mạnh, tí h ự ; hướng tới việ ng bằng trong nhận xét, nh gi , sử
dụng ội ngũ giảng vi n; tạo iều kiện m i trường thuận lợi ho mỗi giảng vi n
phấn ấu, vươn l n khẳng ịnh bản thân. B n ạnh , với khả năng, iều kiện
ủ từng trường ã thự hiện tốt h ộ ãi ngộ, hăm s n bộ v gi nh
n bộ, l m tốt ng t hậu phương quân ội. Chính v vậy m ội ngũ giảng
vi n sớm ổn ịnh t nh h nh hậu phương, gi nh, x ịnh n ư lạ nghiệp, gắn
b , phụ vụ lâu d i ùng nh trường.
B n ạnh nh ng nội dung ượ nh gi tốt, k t quả khảo s t ũng hỉ r
một số nội dung thự hiện ơ h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ
giảng vi n hư ượ thự hiện tốt l : “Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng
thi t bị giảng dạy v nghi n u ho giảng vi n”, x p th 7, ĐTB ủ XY= 3.22
v “Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội,
tính n tính ặ thù ủ giảng vi n KHXH&NV”, x p th uối ùng, ĐTB ủ
XY=3.19. Thự t ho thấy, h ộ hính s h ối với giảng vi n quân ội n i
hung v giảng vi n KHXH&NV hiện n y òn nh ng nội dung hư phù hợp
với sự ph t tri n kinh t - xã hội v ặ thù l o ộng sư phạm quân sự. Chính s h
ãi ngộ ối với Nh gi o nhân dân, Nh gi o ưu tú; ặ biệt “chính sách thu
hút người giỏi vào giảng dạy trong quân đội và chế độ đãi ngộ khác chưa thật
đồng bộ, thống nhất và hợp lý” [11, tr. 23]. Ngo i r , một số h ộ ti u huẩn
hư ụ th , thống nhất, hư m ng tính ặ thù ủ từng ng nh gi o vi n.
Tr o ổi với húng t i, nhiều giảng vi n ở TSQ quân ội ho rằng:
hính s h về ảm bảo nơi ăn ở, tạo iều kiện sinh hoạt ho giảng vi n mặ
dù ã ượ trường qu n tâm nhưng vẫn òn nhiều kh khăn; tr ng thi t bị
phụ vụ ho hoạt ộng giảng dạy, nghi n u òn hạn h ; hư nhiều
phòng huy n dụng; hư nh ng bướ i ột ph trọng dụng, thu hút
122
nhân t i; ph t hiện, bồi dưỡng tạo iều kiện ho ội ngũ giảng vi n trẻ trong
họ tập nâng o tr nh ộ, rèn luyện trong thự tiễn hư ồng bộ ở kho
v hư m ng tính tổng th trong từng Nh trường. Thự t n y ho thấy trong
quản lý giảng vi n KHXH&NV theo lý thuy t quản lý nguồn nhân lự th khâu
thự hiện ơ h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n l một
trong khâu òn tồn tại nhiều hạn h , bất ập òi hỏi hủ th quản lý ần nhận
diện v khắ phụ kịp thời.
3.4.6. Thực trạng đánh giá hoạt động sư pham đội ngũ giảng viên
khoa học xã hội và nhân văn
Bảng 3.15. Đánh giá hoạt động sư phạm hoạt động sư phạm đội ngũ giảng viên
TT
Nội dung
Giảng viên (X) ĐTB
ĐLC
CBQL (Y) ĐLC
TB
Tổng hợp ĐTB TB
TB ĐTB
3.77
3.72
.850 2
.913 2
3.76 2
1 Xây dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n
2 Xây dựng quy tr nh nh gi hoạt
3.43
3.34
.876 4
.755 5
3.40 5
ộng sư phạm giảng vi n
3 Thự hiện quy tr nh nh gi
3.69
3.82
.843 3
.850 1
3.73 3
giảng vi n
4 K t hợp lự lượng th m gi
3.18
3.23
.908 6
.741 6
3.20 6
nh gi
3.81
3.68
.794 1
.824 3
3.77 1
5 Sử dụng h nh th nh gi 6 C ng kh i k t quả s u nh gi
3.36
3.52
.928 5
.808 4
3.41 4
n giảng vi n
2.94
2.75
.895 7
.857 7
2.88 7
7 Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm
Tổng
3.46
.814
3.43
.758
3.45
K t quả khảo s t ho thấy, ng t nh gi ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ượ thự hiện ở m kh , ĐTB hung ủ XY=3.45, kh ng
sự kh biệt lớn gi nh gi ủ n bộ quản lý v giảng vi n. Trong
nội dung nh gi th nội dung “Sử dụng h nh th nh gi ” v “Xây
dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n”
ượ nh gi tốt hơn ả với ĐTB ủ XY lần lượt l 3.77 v 3.76, x p th
nhất v th h i. Thự t ho thấy, ng t nh gi giảng vi n ã ượ ấp
123
uỷ ảng TSQ quân ội thự hiện nghi m tú , hiệu quả, ã từng bướ
thống nhất về nội dung, phương ph p nắm v nh gi giảng vi n, kho
KHXH&NV ã phối hợp với ơ qu n h năng trong ki m tr , nh gi
k t quả ho n th nh h tr h, nhiệm vụ ủ ội ngũ giảng vi n, nhờ vậy mà
hất lượng giảng vi n s u ki m tr , nh gi ng y ng ượ nâng l n. Phỏng
vấn một số ồng hí l n bộ kho KHXH&NV ở TSQTT v TSQCB, họ
ều ho rằng: Kho KHXH&NV ã k t hợp hặt hẽ gi ng t n bộ với
ng t tổ h , th ng qu phân loại nh gi giảng vi n với nhận xét ảng
vi n, n bộ h ng năm biện ph p quản lý giảng vi n ho phù hợp.
B n ạnh nội dung ượ nh gi tốt, k t quả khảo s t ũng hỉ r 2 nội
dung nh gi ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ĐTB thấp hơn l : “K t hợp
các lự lượng th m gi nh gi ”, ĐTB ủ XY = 3.20, x p th 6 v “Sử dụng
k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm”, ĐTB
ủ XY = 2.88, x p uối ùng. Việ nh gi nhằm mụ í h s ng lọ giảng vi n
v thự hiện hu tr nh quản lý giảng vi n ti p theo. Thự t ho thấy, ng t
nh gi giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội ều ượ thự hiện kh
thường xuy n, với sự th m gi nh gi ủ nhiều lự lượng, tuy nhi n, sự phối
hợp gi lự lượng trong th m gi nh gi thời i m òn hư hặt hẽ,
hư thự sự l m lự ẩy giảng vi n phấn ấu vươn l n. B n ạnh , qu
tr o ổi với một số giảng vi n TSQLQ 1, TSQLQ 2 ượ bi t, việ xây dựng
ti u hí nh gi giảng vi n ở kho KHXH&NV hiện n y òn nhiều bất ập,
nhất l ti u hí ư r òn hung hung, hư phù hợp với từng vị trí, từng
huy n ng nh giảng vi n KHXH&NV, thậm hí việ nh gi giảng vi n
KHXH&NV sử dụng ùng hung ti u hí với giảng vi n kho họ quân sự. Đây
ũng l nguy n nhân v s o số lượng n bộ quản lý v giảng vi n ượ hỏi
kh ng nh gi o việ “Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại
nh gi n bộ h ng năm”, bởi việ n y m ng tính h nh th hơn thự t . Việ
nh gi nhận xét giảng vi n h ng năm òn m ng tính phong tr o, n n ng, nặng
124
về th nh tí h hư thự sự xuất ph t từ mụ í h hính l giúp ỡ giảng vi n
nâng o phẩm hất, tr nh ộ, năng lự theo hướng ph t tri n ội ngũ giảng vi n
một h to n diện.
3.5. Thực trạng các yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển đội ngũ giảng
viên khoa học xã hội và nhân văn ở các trƣờng sĩ quan quân đội
Bảng 3.16. Đánh giá của giảng viên và cán bộ quản lý về các yếu tố ảnh hưởng đến
đội ngũ giảng viên
TT
Nội dung
Giảng viên (X) ĐTB
ĐLC
CBQL (Y) ĐLC
TB ĐTB
Tổng hợp ĐTB TB
TB
1
4.09
.794
4.08
.788
4.09
6
6
6
Sự ph t tri n ủ kho học, công nghệ quân sự
4.30
.720
4.31
.623
4.30
2
4
2
3
4.38
.679
4.35
.635
4.37
1
3
1
2 Y u ầu ổi mới ng t gi o dụ o tạo n i hung v ổi mới gi o dụ ở TSQ quân ội n i ri ng Phẩm hất, năng lự ủ giảng vi n v CBQL ấp
4.12
.793
4.23
.721
4.15
5
5
5
3.88
.844
3.85
.889
3.87
8
8
8
4 Cơ ấu ủ ội ngũ giảng vi n 5 Tổ h bi n h quân ội v xây dựng hệ thống nh trường th ng minh trong quân ội
4.01
.825
4.06
.860
4.02
7
7
7
6 T ộng từ sự ph t tri n v y u ầu thự tiễn bảo vệ Tổ quố , thự tiễn hoạt ộng quân sự
4.22
.752
4.42
.525
4.28
3
1
3
7 T ộng từ hủ trương, y u ầu xây dựng, ph t tri n ội ngũ n bộ quân ội v ội ngũ giảng vi n ủ Đảng, Quân uỷ Trung ương
Tổng
8 C y u tố thuộ về bộ m y quản lý
.573 .691
4.23 4.18
4.16 4.16
4.39 4.21
.787 .740
2
4
4 Nh n v o bảng khảo s t ho thấy, giảng vi n v n bộ quản lý nh gi
rất o về y u tố ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
(ĐTB XY d o ộng ở m o từ 3.87 n 4.37). 3 y u tố m giảng vi n v n
bộ quản lý nh gi l ảnh hưởng lớn nhất n ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV l : “T ộng từ phẩm hất, năng lự ủ giảng vi n v CBQL
ấp”, x p th 1, ĐTB ủ XY= 4.37; “T ộng từ y u ầu ổi mới công tác
gi o dụ o tạo n i hung v ổi mới gi o dụ ở TSQ quân ội n i ri ng”,
x p th 2, ĐTB ủ XY = 4.30 v y u tố “T ộng từ hủ trương, y u ầu xây
dựng, ph t tri n ội ngũ n bộ quân ội v ội ngũ giảng vi n ủ Đảng, Quân
125
uỷ Trung ương”, x p th 3, ĐTB 4.28. C y u tố như “C y u tố thuộ về bộ
m y quản lý”; “T ộng từ sự ph t tri n ủ kho họ , ng nghệ quân sự” v
“Cơ ấu ủ ội ngũ giảng vi n”, ũng ượ nh gi l rất ảnh hưởng v kh
ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, với ĐTB ủ XY lần
lượt l 4.23; 4.09 v 4.15. Điều ho thấy, ường lối, qu n i m ủ Đảng, ủ
Quân uỷ trung ương về gi o dụ , o tạo; tr nh ộ năng lự ủ ội ngũ n bộ
quản lý ấp ảnh hưởng rất lớn n ph t tri n ội ngũ giảng viên
KHXH&NV. B n ạnh l y u tố thuộ về ơ h , hính s h v y u tố
thuộ về hủ th - hính bản thân giảng vi n ảnh hưởng rất mạnh mẽ n ph t
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. B n ạnh , hủ trương xây dựng ội
ngũ n bộ, iều hỉnh tổ h , bi n h quân ội t ộng rất mạnh n ph t
tri n ội ngũ giảng vi n n i hung, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân
ội n i ri ng. Y u tố n y kh ng hỉ t ộng mạnh n quy hoạ h, k hoạ h ph t
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV m òn hi phối mạnh mẽ n ho n thiện
mụ ti u, hương tr nh o tạo ội ngũ sĩ qu n ấp phân ội ở từng TSQ Quân
ội. Đặ biệt, hủ trương xây dựng ội ngũ n bộ, iều hỉnh tổ h , bi n h
quân ội ảnh hưởng lớn n tâm tư, t nh ảm, nguyện vọng ủ ội ngũ giảng
viên, nhất l giảng vi n trẻ v giảng vi n tr n 50 tuổi.
C y u tố m ộ ảnh hưởng ượ nh gi thấp hơn theo nh gi
ủ giảng vi n v n bộ quản lý l “T ộng từ sự ph t tri n v y u ầu
thự tiễn bảo vệ Tổ quố , thự tiễn hoạt ộng quân sự”, ĐTB ủ XY = 4.02,
x p th 7 v x p ở vị trí uối ùng l y u tố “Tổ h bi n h quân ội v
xây dựng hệ thống nh trường th ng minh trong quân ội” với ĐTB l 3.87.
Đây l nh ng y u tố kh h qu n, ượ nh gi m ảnh hưởng thấp hơn
so với y u tố thuộ về y u ầu ổi mới gi o dụ , tr nh ộ năng lự ủ
n bộ quản lý, ơ h hính s h như ã phân tí h ở tr n. Đòi hỏi n bộ n
bộ quản lý ở TSQ quân ội phải xem xét to n diện y u tố ảnh hưởng
k tr n nh ng t ộng quản lý ho phù hợp.
Thự t qu tr o ổi với nhiều giảng vi n KHXH&NV, họ nh gi rất
o y u tố ảnh hưởng ã ề ập ở tr n, b n ạnh họ òn nhấn mạnh ơ
h hính s h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân
126
ội hiện n y. Cơ h , hính s h ãi ngộ, thu hút ối với giảng vi n như
lương, phụ ấp nh gi o, phụ ấp thâm ni n, ề bạt, bổ nhiệm, hỗ trợ kinh phí
i họ nâng o tr nh ộ, khen thưởng v th nh tí h xuất sắ trong ng
việ ... Việ thự hiện tốt ơ h , hính s h ãi ngộ ối với giảng vi n l biện
ph p ộng vi n, khuy n khí h thi t thự nhất, t ộng hiệu quả n t nh ảm,
ý hí phấn ấu tu dưỡng, rèn luyện, tinh thần tr h nhiệm v nhiệt t nh ủ
giảng vi n. Trong thự t , ơ h , hính s h ãi ngộ úng ối tượng, ặ thù
ng việ , tr h nhiệm, h tr h ượ gi o, tương x ng với hiệu quả ng
việ mối tương qu n thuận với hất lượng, hiệu quả thự hiện nhiệm vụ
ủ giảng vi n n i hung, giảng vi n KHXH&NV n i ri ng.
Ngo i r , m i trường, iều kiện l m việ ho giảng vi n gồm: tập th
sư phạm kho , bộ m n; ơ sở vật hất, phương tiện bảo ảm ho thự hiện
nghề nghiệp... Một tập th sư phạm v ng mạnh to n diện, bầu kh ng khí
tâm lí l nh mạnh, giảng vi n o n k t, thống nhất ả về ý hí v h nh
ộng tạo m i trường trự ti p thuận lợi, y u ầu o lẫn nh u trong qu tr nh
h nh th nh, ủng ố ộng ơ hoạt ộng nghề nghiệp, tí h ự , tự gi hi m
lĩnh tri th nghề nghiệp, ph t tri n phẩm hất ảm xú - ý hí, ũng như rèn
luyện kĩ năng nghề nghiệp sư phạm quân sự. Cơ sở vật hất, phương tiện kĩ
thuật dạy họ , nghi n u kho họ ầy ủ, hiện ại tạo iều kiện thuận lợi
ho giảng vi n ph t huy năng lự , sở trường ủ nhân trong thự hiện
nhiệm vụ. Đây ũng l y u tố rất qu n trọng ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội hiện n y.
3.6. Đánh giá chung về thực trạng và nguyên nhân thực trạng phát triển
đội ngũ giảng viên khoa học xã hội nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội
3.6.1. Đánh giá chung về thực trạng phát triển đội ngũ giảng viên
khoa học xã hội nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội
* Điểm mạnh
Một là, về sự quan tâm của lãnh đạo, chỉ huy các cấp và cơ quan chức
năng. C ng t lập k hoạ h, quy hoạ h, tạo nguồn ph t tri n ội ngũ giảng
vi n ượ sự qu n tâm ủ lãnh ạo, hỉ huy ấp v ơ qu n h năng
127
trong mỗi TSQ Quân ội. C ấp uỷ, tổ h ảng, ội ngũ n bộ hủ tr
thường xuy n nhận th việ xây dựng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
kh ng hỉ l y u tố quy t ịnh n hất lượng ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ ,
o tạo v nghi n u kho họ ủ nh trường, m òn l y u ầu kh h
qu n m ng tính ấp thi t, l vấn ề qu n trọng h ng ầu ảm bảo xây dựng
nh trường thự sự trở th nh một trung tâm gi o dụ , o tạo v nghi n u
kho họ ủ quân ội v quố gi .
Hai là, công tác tuyển chọn đội ngũ giảng viên KHXH&NV. Đã ượ
TSQ quân ội thự hiện nề n p, phù hợp với y u ầu nhiệm vụ ủ
từng kho , bảo ảm theo hướng vừ bảo ảm giải quy t số lượng n bộ p
ng ượ nhiệm vụ trướ mắt vừ p ng mụ ti u, nhiệm vụ ph t tri n lâu
dài trong tương l i ủ nh trường.
Ba là, công tác bố trí, sử dung, đánh giá đội ngũ giảng viên KHXH&NV.
Trong nh ng năm qu ng t quản lý, bố trí sử dụng, nh gi ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV ã ượ lãnh ạo v hỉ huy TSQ quân ội quan tâm lãnh
ạo, hỉ ạo hặt hẽ, qu tr nh tổ h thự hiện sự phối hợp ồng bộ, thống
nhất kh tốt. Nhất l , thự hiện tốt h ộ th m khảo tín nhiệm n bộ khi xét ề
bạt, bổ nhiệm, quy hoạ h; thự hiện tương ối tốt việ luân huy n n bộ gi
ơ qu n, ơn vị theo y u ầu nhiệm vụ v h d nh, từng bướ khắ phụ t nh
trạng ụ bộ, khép kín, tuần tự trong bổ nhiệm, sắp x p n bộ. C kho
KHXH&NV ã k t hợp hặt hẽ gi iều ộng, bổ nhiệm n bộ với kiện to n
ấp uỷ, tạo sự o n k t thống nhất trong kho ũng như ph t huy tốt v i trò tiền
phong gương mẫu ủ n bộ, giảng vi n hủ tr , ầu ng nh.
Bốn là, về đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên KHXH&NV. Công tác
o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở trường ượ tri n kh i
theo hướng nâng o hất lượng to n diện, k t hợp o tạo theo ương vị, gắn với
tr nh ộ họ vấn, thự hiện o tạo i trướ một bướ , gắn o tạo với sử dụng.
Năm là, công tác chính sách, tạo môi trường làm việc phát triển đội ngũ
giảng viên KHXH&NV. Về ng t hính s h ối với ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV. C ng t hính s h ối với ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ượ
lãnh ạo, hỉ huy ấp h t s qu n tâm, oi trọng. Với khả năng, iều kiện ủ
128
từng trường ã thự hiện tốt h ộ ãi ngộ, hăm s n bộ v gi nh n
bộ. Lu n tạo mọi iều kiện thuận lợi về vật hất v tinh thần; hính s h
khuy n khí h giảng vi n ượ họ tập, nâng o tr nh ộ, năng lự huy n m n
nghiệp vụ.
Sáu là, về cơ cấu, số lượng, chất lượng đội ngũ giảng viên KHXH&NV.
Số lượng, ơ ấu giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội tương ối bảo
ảm theo y u ầu nhiệm vụ, trường ng trong qu tr nh ho n thiện ơ ấu,
số lượng giảng vi n. Đội ngũ giảng vi n ở TSQ quân ội phẩm hất
hính trị, ạo nghề nghiệp tốt, bản lĩnh hính trị v ng v ng sẵn s ng nhận
v ho n th nh tốt mọi nhiệm vụ ượ gi o; ượ o tạo ơ bản qu họ
viện, TSQ trong Quân ội, 100% l ảng vi n, thự sự l nh ng tấm gương về
phẩm hất hính trị, ạo h mạng, nghề nghiệp ho họ vi n noi theo.
B n ạnh , các TSQ quân ội lu n tổ h hoạt ộng gi o dụ hính trị
h ng năm mỗi giảng vi n th hiện tr h nhiệm gắn liền với quyền lợi ủ
m nh trong hoạt ộng giảng dạy
* Những hạn chế
Một là, nhận th , tr h nhiệm v tr nh ộ năng lự ủ n bộ quản lý
ấp v ơ qu n h năng ở TSQ quân ội thời i m hư p
ng tốt y u ầu ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Trướ y u ầu ủ nhiệm vụ gi o dụ , o tạo, việ kiện to n v ph t tri n
ội ngũ nh gi o ng l vấn ề ấp thi t ặt r . Tuy nhi n ở một số kho vẫn
òn qu n niệm giản ơn, òn tư tưởng ỷ lại, tr ng hờ, dự dẫm v o Đảng
uỷ TSQ quân ội v ơ qu n h năng, hư ph t huy ượ tinh thần hủ
ộng v ý th tr h nhiệm trong ng t xây dựng ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV. V th , hư qu n triệt sâu sắ ượ qu n i m v nguy n tắ
ủ Đảng v o ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. Tr nh ộ,
năng lự ủ một số ấp uỷ, hỉ huy kho KHXH&NV, nhất l năng lự tư duy
òn i m bất ập, nhận th tư duy lý luận hư th hiện tầm vượt trướ n
ầu, òn thi u biện ph p hiệu quả giải quy t vấn ề số lượng v ơ ấu
ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, dẫn n t nh trạng giảng vi n thi u, ơ ấu
hư hợp lý, hậm ượ khắ phụ .
129
Hai là, ơ ấu, số lượng, hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
mặt hư p ng y u ầu nhiệm vụ trong t nh h nh mới.
Hiện n y tổ h bi n h ủ TSQ quân ội vẫn òn nhiều bất ập
do ng t quy hoạ h v y u ầu nhiệm vụ ã v ng t ộng n số lượng
v ơ ấu ội ngũ giảng vi n; nhiều TSQ quân ội vẫn òn thi u về số lượng
so với tổ h bi n h , song lượng dự tr 10% giảng vi n vẫn hư bảo ảm
ượ ; trong khi TSQ quân ội vẫn ng thự hiện việ huẩn ho ội
ngũ giảng vi n về hất lượng (giảng vi n ử i họ , i thự t , i bồi
dưỡng,...). B n ạnh , hệ thống văn bản qui ịnh, hướng dẫn ủ tr n về
ph t tri n ội ngũ giảng vi n hư thật sự ồng bộ.Cơ ấu th nh phần dân tộ
ủ ội ngũ giảng vi n òn nhiều bất ập, hư tương ng với th nh phần l
người dân tộ ng họ tập, rèn luyện tại TSQ quân ội hiện n y. Số
giảng vi n l người dân tộ , giảng vi n hi u bi t ượ ti ng dân tộ , phong
tụ tập qu n rất ít; giảng vi n n hi m tỷ lệ rất thấp, tuổi ời, tuổi quân, thâm
ni n nghề nghiệp, qu thự t hỉ huy ơn vị òn bất ập. Nh ng hạn h n y
kh khăn trong ng t giảng dạy ủ ội ngũ giảng vi n.
Theo nhận xét nh gi ở tr n th phẩm hất hính trị, ạo nghề
nghiệp ủ ội ngũ giảng vi n nhiều ưu i m nổi trội, tuy nhi n, sự vận
ộng v ph t tri n ủ xã hội ng y ng ph tạp, nhiều y u tố t ộng ti u
ự ặ biệt l y u tố kinh t , hính trị t ộng trự ti p n ội ngũ giảng
vi n. V vậy, òi hỏi ội ngũ giảng vi n phải kh ng gừng tr u dồi phẩm hất
hính trị, ạo lối sống ng y ng ho n thiện hơn p ng với òi hỏi
về ạo nhân h ủ ội ngũ giảng vi n ở TSQ Quân ội.
K t quả v hất lượng nghi n u kho họ hư tương x ng do năng
lự ủ ội ngũ giảng vi n v ầu tư nguồn lự ho nghi n u kho họ òn
nhiều hạn h . Số lượng ề t i ấp bộ, ng nh òn ít, hủ y u l ề t i ấp
trường, kho , sản phẩm nghi n u hư gắn nhiều với phụ vụ nâng o hất
lượng gi o dụ o tạo, hất lượng giảng dạy v vấn ề li n qu n n hoạt
ộng ủ bộ ội.
130
Ti u huẩn về năng lự thự tiễn qu quản lý hỉ huy ơn vị ủ ội
ngũ giảng vi n òn hạn h , nhiều ồng hí giảng vi n hư qu n thự t ơn
vị, n n khẳng năng li n hệ thự ti n trong b i giảng mặt òn hạn h ,
m ng tính lý thuy t nhiều hơn.
Ba là, một số nội dung phát triển đội ngũ giảng viên KHXH&NV còn bất cập.
C ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở TSQ quân ội trong
nh ng năm gần ây ã nhiều ti n bộ tí h ự l m ho ội ngũ giảng
vi n nh ng huy n bi n tí h ự g p phần ho n th nh tốt nhiệm vụ
giáo dụ , o tạo trong quân ội, nhiều nội dung hất lượng tốt, song
p ng y u ầu nhiệm vụ xây dựng Quân ội hính quy, tinh nhuệ, một
số quân binh hủng ti n thẳng l n hiện ại. Y u ầu ng y ng o về
hất lượng o tạo, nghi n u kho họ v tổng k t thự tiễn, một số nội
dung vẫn òn nhiều bất ập.
C ng t qui hoạ h v thự hiện quy hoạ h òn hậm, hư nhiều
giải ph p thi t thự , hư ảm bảo về số lượng, hất lượng v ơ ấu. Tr n
thự t , h ng năm TSQ quân ội ều xây dựng k hoạ h ph t tri n ội
ngũ giảng vi n; song do nhiều nguy n nhân kh nh u, m k hoạ h lú
thự hiện hư ượ triệt . C giải ph p huẩn ho ội ngũ lú hư
thự sự khả thi xét ả ở b nh diện vĩ m ũng như ở b nh diện vi m . Do ,
k t quả ủ ng t qui hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n òn hậm.
C ng t bồi dưỡng nội dung hư thự sự p ng úng nhu ầu
ủ giảng vi n, một số nội dung bồi dưỡng ần thi t ối với giảng vi n òn
hạn h , òn rất hung hung, m ng nặng h nh th . Việ hăm lo ời sống
vật hất, tinh thần v qu n tâm h ộ hính s h ãi ngộ ối với ội ngũ
n y hư thật uợ hú trọng.
Việ nh gi nhận xét giảng vi n h ng năm òn m ng tính phong tr o, n
n ng, nặng về th nh tí h hư thự sự xuất ph t từ mụ í h hính l giúp ỡ
giảng vi n nâng o phẩm hất, tr nh ộ, năng lự theo hướng ph t tri n ội ngũ
giảng vi n một h to n diện.
131
3.6.2. Nguyên nhân thực trạng phát triển đội ngũ giảng viên khoa
học xã hội nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội
* Nguyên nhân ưu điểm
Một là, có sự lãnh đạo đúng đắn, kịp thời của Đảng, Quân uỷ Trung
ương, Bộ Quốc phòng. Đảng ã sớm xây dựng ượ hi n lượ n bộ, hi n
lượ ph t tri n gi o dụ , o tạo trong thời k mới, thời k ẩy mạnh ng
nghiệp ho , hiện ại ho ất nướ . Đây l ơ sở Đảng bộ Quân ội n i
hung v ảng bộ TSQ quân ội n i ri ng, l m ơ sở ti n h nh ng
t n bộ v ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Hai là, sự lãnh đạo chỉ đạo của Đảng uỷ, Ban Giám hiệu các TSQ
Quân đội, các cơ quan chức năng và của cấp uỷ, chỉ huy các khoa giảng
viên. Đảng uỷ, B n Gi m hiệu ả 5 TSQ quân ội ượ khảo s t ều x
ịnh ph t tri n ội ngũ n bộ, giảng vi n l một khâu ột ph ần tập trung
lãnh ạo, hỉ ạo. Đây l nguy n nhân trự ti p quy t ịnh sự ph t tri n ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Ba là, sự nỗ lực cố gắng phấn đấu của đội ngũ giảng viên KHXH&NV .
Đây l một nguy n nhân rất qu n trọng, l nội lự trự ti p tạo n n sự ph t
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đội ngũ n y lu n
tu dưỡng, rèn luyện, khắ phụ mọi kh khăn, gi n khổ, tí h ự hủ ộng
phấn ấu vươn l n trong ng t , họ tập, rèn luyện nâng o tr nh ộ
ki n th v năng lự mọi mặt.
* Nguyên nhân hạn chế
Một là, do những biến động mau lẹ và phức tạp của tình hình thế giới,
khu vực và sự chống phá của các thế lực thù địch. Đã l m ảnh hưởng nhất
ịnh ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. Nhất l hủ nghĩ
quố th lự thù ị h ng ẩy mạnh hi n lượ “diễn bi n ho b nh”, bạo
loạn lật ổ xo bỏ sự lãnh ạo ủ Đảng, xo bỏ h ộ xã hội hủ nghĩ ở
nướ t , âm mưu thự hiện “phi hính trị ho quân ội”, ã t ộng rất lớn
n vấn ề xây dựng lập trường gi i ấp, gi v ng bản lĩnh hính trị ho ội
ngũ giảng vi n, nhất l giảng vi n KHXH&NV.
132
Hai là, sự tác động tiêu cực của mặt trái cơ chế thị trường. Sự thương
mại ho một số mặt trong lĩnh vự gi o dụ v o tạo l m nẩy sinh nhiều
hiện tượng ti u ự trong xã hội, hi phối n tư tưởng v h nh ộng ủ
giảng vi n KHXH&NV, l m ho một số ít giảng vi n KHXH&NV suy thoái
về tư tưởng hính trị, ạo , lối sống. Đây hính l nguy ơ dẫn n sự
tho i ho , bi n hất ủ người giảng vi n n u ấp uỷ ảng, hỉ huy ấp
kh ng thường xuy n gi o dụ , rèn luyện phẩm hất hính trị, ạo , lối
sống, phẩm hất nghề nghiệp ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Ba là, nhận thức, vai trò trách nhiệm trong quản lí của một số cấp uỷ,
chỉ huy chưa cao. Một số ấp ủy, hỉ huy ơn vị hư nhận th ầy ủ
về tầm qu n trọng v tính ấp thi t ủ ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n
n i hung, giảng vi n KHXH&NV n i ri ng, dẫn n thi u tính ki n quy t
trong hỉ huy, hư thường xuy n ki m tr huấn luyện với giảng vi n trong
kho v bộ m n, kh ng kịp thời ph t hiện i m y u ủ giảng vi n k
hoạ h bồi dưỡng.
Bốn là, một số giảng viên KHXH&NV nhận thức, trách nhiệm chưa
cao, thiếu tích cực, tự giác học tập nâng cao trình độ kiến thức, năng lực sư
phạm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ. Đặ biệt l một số ít giảng vi n trẻ, giảng
vi n mới.Ở một số ít giảng vi n ã h t trần quân h m, tuổi o, kh ng nằm
trong diện quy hoạ h lâu d i tư tưởng trung b nh hủ nghĩ , thi u tí h ự
phấn ấu vươn l n, kh ng hịu tự họ tập, bồi dưỡng nâng o tr nh ộ, năng
lự n n hiệu quả giảng dạy v nghi n u kho họ òn nhiều hạn h
133
Kết luận chƣơng 3
Thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân
ội thời gi n qu ho thấy, ội ngũ n bộ quản lý ấp, ơ qu n h
năng ở TSQ quân ội ơ bản ã nhận th úng, tr h nhiệm o v
lu n qu n tâm n xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n n i hung v giảng
vi n KHXH&NV n i ri ng. Nhờ , trong nh ng năm qu giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ quân ội kh ng ngừng tăng l n ả về số lượng v
hất lượng.
Tuy nhi n ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ quân ội còn kh ng ít bất ập: Số lượng, hất lượng ội ngũ giảng
vi n mặt òn hạn h , nhất l ki n th thự tiễn lãnh ạo, hỉ huy, ki n
th về ngoại ng tin họ ; ng t tuy n dụng, bố trí sử dụng giảng vi n
thời i m hư p ng y u ầu nhiệm vụ; ng t o tạo bồi dưỡng
v thự hiện h ộ, hính s h ho ội ngũ giảng vi n hư phù hợp, hư
gắn với ặ thù người giảng vi n KHXH&NV...K t quả nghi n u thự
trạng l ơ sở ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội m ng tính ồng bộ, khả thi, g p phần nâng
o hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội hiện n y.
134
Chƣơng 4
BIỆN PHÁP VÀ KIỂM NGHIỆM BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƯỜNG SĨ
QUAN QUÂN ĐỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
4.1 Nguyên tắc đề xuất các biện pháp phát triển đội ngũ giảng viên
khoa học xã hội và nhân văn ở các trƣờng sĩ quan Quân đội theo tiếp cận
quản lý nguồn nhân lực
4.1.1. Đảm bảo tính thực tiễn, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào
tạo ở các trường sĩ quan Quân đội
C biện ph p ề xuất phải xuất ph t từ thự tiễn, phù hợp với iều
kiện thự tiễn, p ng ượ y u ầu ủ thự tiễn v y u ầu ổi mới
GD&ĐT ội ngũ sĩ qu n ấp phân ội ở TSQ Quân ội hiện n y. Nguyên
tắ này òi hỏi việ ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội phải xuất từ việ tổng k t v nh gi thự
tiễn ội ngũ giảng vi n, hoạt ộng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
ở TSQ Quân ội trong thời gi n qua. C biện pháp ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội phải ụ th , phù hợp với iều
kiện v t nh h nh thự tiễn hoạt ộng GD&ĐT trong nh trường, ề n ng
ph t tri n ội ngũ nh gi o Quân ội v phù hợp với thự tiễn thự hiện quy
ịnh ủ Bộ GD&ĐT, Bộ Quố phòng về huẩn h ội ngũ giảng vi n.
V vậy, biện ph p vừ phải giải quy t ượ mụ ti u trướ mắt l
ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội nhanh chóng
ạt huẩn ồng thời vừ h ớng tới y u ầu ph t tri n ội ngũ n y lâu d i
trong tương l i gắn liền với hi n lượ xây dựng Quân ội, bảo vệ Tổ quố .
4.1.2. Đảm bảo tính khả thi, hiệu quả, kế thừa
C biện ph p ượ ề xuất phải ảm bảo tính khả thi, hiệu quả
nghĩ l phải s t với y u ầu, iều kiện thự t ủ nh trường và c khả
năng tri n kh i thuận lợi, ạt k t quả tốt trong qu tr nh thự hiện. Việ tri n
kh i biện ph p kh ng gặp phải nh ng kh khăn Kh ng nh ng vướng
135
mắ , kh khăn khi tri n khai. Đồng thời biện ph p ượ ề xuất phải
ượ khảo nghiệm, thử nghiệm ki m h ng tính hiệu quả, thi t thự khi p
dụng v o thự tiễn.
Các biện ph p ề xuất phải dự tr n ơ sở xem xét, k thừ nh ng k t
quả, th nh tựu ã ạt ượ trong ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội thời gi n qu . Mặt kh , nội dung ủ
biện ph p th dự tr n ơ sở nghi n u, phân tí h, tổng k t kinh nghiệm
thự tiễn k thừ , họn lọ . C biện ph p kh ng ượ phủ ịnh, mâu thuẫn
với nh ng giải ph p, h th ã ượ thự hiện trướ ây trong qu kh .
4.1.3. Đảm bảo tính hệ thống, đồng bộ, toàn diện
C biện ph p ề r phải ảm bảo tính ồng bộ. Khi tri n kh i thự
hiện biện ph p n y kh ng l m ảnh hưởng n quy tr nh, nội dung thự hiện
biện ph p ki . C biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội kh ng thự hiện một h ơn lẻ m phải ti n h nh ồng
bộ, thống nhất.
Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội gồm
nhiều nội dung, hịu sự t ộng ủ nhiều y u tố: b n ngo i, b n trong;
khách qu n, hủ qu n do òi hỏi khi ề xuất biện ph p phải bảo ảm
tính to n diện, ồng bộ. Tuy mỗi biện ph p nội dung kh nh u nhưng ều
hung mụ ti u l ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ
Quân ội, ượ x ịnh tr n ơ sở trụ ốt lõi chung là ti p ận quản lý
nguồn nhân lự (quy hoạ h, tuy n dụng, sử dụng, o tạo, bồi dưỡng, nh
gi , s ng lọ , ơ h , hính s h ãi ngộ). V vậy, gi biện ph p phải
mối li n hệ với nh u, bổ sung ho nh u, tạo th nh một hỉnh th thống nhất.
Mỗi biện ph p giải quy t một nội dung v tạo th nh một bộ phận ủ
hệ thống biện ph p tổng th , hính l tính hệ thống ủ mối qu n hệ bộ
phận v tổng th . C biện ph p ượ ề xuất phải mối li n hệ hặt hẽ,
thống nhất với nh u, t ộng một h ồng bộ n qu tr nh ph t tri n ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
136
4.2. Biện pháp phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân
văn ở các trƣờng sĩ quan Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực
4.2.1. Hoạch định xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển đội ngũ
giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội đáp
ứng mục tiêu xây dựng quân đội, tinh, gọn, mạnh
* Mục đích của biện pháp
Đây l biện ph p ượ x lập tr n ơ sở h năng k hoạ h ho ủ
QLGD ượ tri n kh i ồng bộ trong b khâu trọng y u ủ quản lý nguồn
nhân lự gi o dụ , l tạo nguồn, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
ở TSQ Quân ội; biện ph p n y nhằm hoạ h ịnh quy hoạ h, k hoạ h
ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV có tính chi n lượ , thi t thự , khả
thi giúp ho ấp ủy, hỉ huy, ơ qu n h năng ấp từ Bộ Quố phòng
n quân hủng, binh hủng, TSQ nắm ượ kh i qu t, tổng th ội
ngũ giảng vi n lãnh ạo, hỉ ạo xây dựng lộ tr nh ph t tri n ĐNGV ở
TSQ Quân ội p ng y u ầu nhiệm vụ xây dựng quân ội.
Mụ ti u ủ hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV l nâng o hất lượng, số lượng v ơ ấu
tổ h hợp lý, ồng bộ ho n th nh tốt mụ ti u gi o dụ , o tạo.
* Nội dung của biện pháp
Hoạ h ịnh quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV hặt hẽ, s t úng, phù hợp g p phần qu n trọng trong xây dựng
ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ phẩm hất ạo , lối sống,
tr nh ộ huy n m n, năng lự ng t tốt theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ ,
Bộ Quố phỏng p ng y u ầu ổi mới gi o dụ , o tạo theo hướng huẩn
ho , hiện ại ho v hội nhập quố t ; xây dựng nh trường th ng minh p ng
y u ầu ph t tri n ủ uộ C h mạng ng nghiệp 4.0. Việ tuy n dụng, bố trí,
iều ộng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ượ thự hiện
theo ịnh kỳ h ng năm, nhưng hỉ ti u, k hoạ h xây dựng, kiện to n ội ngũ
giảng vi n n i hung, giảng vi n KHXH&NV n i ri ng phải ượ hoạ h ịnh
bởi ơ qu n quản lý thẩm quyền, trướ h t l Thường vụ Đảng uỷ, B n
137
Gi m hiệu các TSQ Quân ội ho từng gi i oạn ph t tri n gi o dụ dưới dạng
k hoạ h d i hạn, trung hạn v h ng năm.
Bộ Quố phòng hỉ ạo Cụ Nh trường phối hợp với quân hủng,
binh hủng, các TSQ hoạ h ịnh quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV về số lượng trướ h t ần dự b o nhu ầu trướ mắt v lâu
d i về số giảng vi n KHXH&NV ủ nh trường. Các TSQ Quân ội phải x
ịnh ượ tỷ lệ, y u ầu v ti u hí về tr nh ộ, h d nh kho họ , h
d nh huy n m n kĩ thuật nghiệp vụ trong từng gi i oạn ụ th . Phải l m tốt
ng t dự b o t nh h nh, xu hướng, tố ộ ph t tri n ủ t nh h nh nhiệm vụ;
sự th y ổi về quy m , lĩnh vự o tạo v phân tí h, nh gi , quản lý nắm
hắ hiện trạng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV về số lượng, hất lượng, việ
phân ng, sử dụng lự lượng ở từng kho , bộ m n; l m rõ y u ầu huy n
ti p gi th hệ v ti u huẩn, ịnh m giảng dạy, nghi n u kho họ ,
l o ộng sư phạm ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV. B n ạnh , ần b m
s t quy ịnh về tỷ lệ họ vi n/giảng vi n v bi u bi n h , tổ h ủ nh
trường theo quy ịnh ủ Bộ Quố phòng hoạ h ịnh, xây dựng quy hoạ h,
k hoạ h về số lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ho phù hợp. Tr n ơ
sở , lập quy hoạ h, xây dựng k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV về số lượng ảm bảo tính kho họ , hiệu quả, thi t thự .
Các TSQ Quân ội khi hoạ h ịnh quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV về hất lượng ần b m s t ti u huẩn, ti u hí hung
về hất lượng giảng vi n ại họ trong Luật gi o dụ (2019); Luật gi o dụ ại
họ (2013); quy ịnh, quy t ịnh ủ Bộ GD&ĐT, Bộ Quố phòng v
y u ầu ụ th theo khung năng lự ủ giảng vi n TSQ Quân ội. Tr n ơ
sở , hỉ ạo ơ qu n h năng, kho gi o vi n hoạ h ịnh, xây dựng
ti u hí v quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
huẩn về tr nh ộ o tạo ( ử nhân, thạ sĩ, ti n sĩ); huẩn về h d nh huy n
m n kỹ thuật nghiệp vụ; huẩn về ki n th , về năng lự sư phạm, năng lự
nghi n u kho họ v ạo , lối sống, phương ph p, t phong sinh hoạt,
công tác phù hợp với từng huy n ng nh v ả nh trường.
138
Hoạ h ịnh quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV về ơ ấu phải ảm bảo sự ân ối về tuổi quân, tuổi ời, tuổi
nghề ảm bảo sự ân bằng về kinh nghiệm ng t v tính k thừ , gối
ti p gi th hệ giảng vi n, tr nh sự hụt hẫng, kh ng bảo ảm sự li n tụ
ủ ội ngũ n y. Cơ ấu về ộ tuổi phải b m s t ti u hí về tr nh ộ huẩn ủ
giảng vi n v nh ng ti u hí ần p ng ho y u ầu mở rộng v ph t
tri n nhiệm vụ gi o dụ , o tạo ủ nh trường. Đảm bảo sự hợp lý gi
tr nh ộ, họ h m, họ vị ủ ội ngũ giảng vi n.
* Lực lượng và cách thức thực hiện biện pháp
Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội hỉ ạo ơ
qu n h năng gồm: Phòng Đ o tạo, Phòng Chính trị, các Khoa KHXH&NV
l m tốt ng t xây dựng k hoạ h, quy hoạ h d i hạn v trung hạn phát
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, trong “B t h” nội dung dự
b o bi n ộng về số lượng, hất lượng, ơ ấu ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV theo từng gi i oạn, từng năm họ . Nh ng k hoạ h, quy hoạ h
như vậy sẽ l ăn hủ th quản lý ấp tính to n v ề r hỉ ti u
tuy n họn, o tạo ở Họ viện Chính trị, TSQ Chính trị v trường ại
họ ngo i Quân ội. C k hoạ h, quy hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội hỉ th ượ thự thi khi nội dung ủ
húng th hiện sự qu n triệt sâu sắ qu n i m ủ Đảng, ủ Quân uỷ Trung
ương về xây dựng ội ngũ nh gi o trong quân ội. Tuy nhi n, k hoạ h, quy
hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hỉ l
iều kiện ần ho việ ảm bảo tính hủ ộng, thống nhất o gi tạo nguồn,
ph t tri n giảng vi n. Điều kiện ủ ở ây hính l sự nhất qu n trong h nh
ộng ủ ả bộ m y QLGD trong khâu tuy n họn, o tạo, bố trí sử
dụng, nh gi ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đ
sự nhất qu n , hủ th QLGD ần l m tốt một số việ s u ây.
Một là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội hỉ ạo
ơ qu n, kho gi o vi n l m tốt ng t xây dựng k hoạ h tuy n họn, o tạo,
sử dụng, o tạo lại ội ngũ giảng vi n. Xây dựng quy hoạ h, k hoạ h phát
139
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV quy m phù hợp, ồng bộ về huy n
m n, tr nh ộ, năng lự , ơ ấu về ộ tuổi, thâm ni n nghề nghiệp, h d nh
thự t ảm nhiệm, ảm bảo tính k thừ v ph t tri n. Dự thảo quy hoạ h, k
hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải ượ thảo luận, xem xét
hặt hẽ từ bộ m n, kho , phòng n ấp nh trường ảm bảo tr nh thủ ượ
nhiều ý ki n ng g p v sự ồng thuận, ảm bảo dân hủ, thống nhất…
Hai là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội phối
hợp hặt hẽ với ơ qu n h năng ủ Bộ Tổng th m mưu, Tổng ụ Chính
trị như: Cụ C n bộ, Cụ Nh trường, Cụ Tuy n huấn thự hiện tốt việ
ki m so t v ảm bảo hất lượng o tạo giảng vi n KHXH&NV thuộ phạm
vi thẩm quyền quản lý ủ m nh. L m tốt ng t ảm bảo v ki m ịnh hất
lượng o tạo giảng vi n KHXH&NV sẽ g p phần nâng o ượ hất lượng
o tạo. Điều sẽ tạo iều kiện ho trường th ti p nhận ượ nhiều
họ vi n tốt nghiệp loại giỏi, kh ủ Họ viện Chính trị v trường trong
và ngo i quân ội. Từ nguồn tuy n họn giảng vi n KHXH&NV sẽ
hất lượng hơn, g p phần giải quy t ồng bộ vấn ề ảm bảo ủ số lượng,
hất lượng tốt ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
Ba là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội hỉ ạo
ơ qu n n bộ, kho gi o vi n tuy n họn giảng vi n KHXH&NV, ịnh kỳ l m
việ với Họ viện Chính trị, TSQCT v trường trong v ngo i Quân ội
nắm hât lượng họ vi n l m ơ sở lự họn, bố trí sử dụng giảng vi n.
4.2.2. Tổ chức chặt chẽ công tác tuyển chọn, bố trí, sử dụng có hiệu quả
đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn
* Mục đích của biện pháp
C ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng giảng vi n ý nghĩ rất qu n
trọng trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
Biện ph p n y nhằm mụ í h ki m so t hặt hẽ “Đầu v o” ội ngũ, ồng
thời sử dụng hiệu quả nguồn nhân lự gi o dụ , g p phần ảm bảo ủ về
số lượng, nâng o hất lượng, iều hỉnh hợp lý ơ ấu ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
140
* Nội dung của biện pháp
Đ tổ h thự hiện hặt hẽ, kho họ quy tr nh, phương th
tuy n họn, bố trí, sử dụng giảng vi n th nh trường ần phối hợp hặt
hẽ với ơ qu n h năng ủ Bộ Quố phòng thự hiện tốt một số nội
dung trọng y u s u ây.
Một là, đối với công tác tuyển chọn đội ngũ giảng viên
Đảng ủy, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội x ịnh hính x số
lượng giảng vi n m n KHXH&NV ần tuy n, ti u hí hất lượng, lộ tr nh
xây dựng, ph t tri n ã quy hoạ h. Tuy n họn theo nguy n tắ : Dân hủ,
ng kh i, thự hiện úng bướ theo quy ịnh ủ Bộ Quố phòng. C ng
t tuy n họn ần ượ thự hiện hính x , kho họ ồng bộ lự họn
úng người úng việ . Cần tập trung v o một số nội dung hủ y u như: (1)
C nh trường xây dựng k hoạ h tuy n họn; (2) Xây dựng huẩn (ti u hí)
tuy n họn ội ngũ giảng vi n ho từng trường, Kho , huy n ng nh ụ th .
S u khi x ịnh huẩn tuy n họn, trường ng kh i ho ti u huẩn, iều
kiện tuy n họn giảng vi n tất ả nhân mong muốn ng t ở
nh trường ượ bi t; (3) X ịnh nguồn tuy n họn: Chọn nh ng sinh vi n
tốt nghiệp trường ại họ ngo i Quân ội phù hợp với huy n ng nh
KHXH&NV m nh trường òn thi u ti p tụ o tạo bồi dưỡng th nh
giảng vi n theo Luật Gi o dụ ại họ ; họ vi n, n bộ sĩ qu n từ ơn vị
trong v ngo i nh trường nhu ầu huy n về trường, l n kho ng t
họ vị o, ộ tuổi hợp lý, phù hợp về huy n m n, uy tín, tr nh ộ,
kinh nghiệm thự t về l m giảng vi n ở c khoa KHXH&NV cho nhà
trường. Về h th tuy n dụng: C trường ần lự họn tuy n dụng theo 2
h nh th : thi tuy n nghiệp vụ sư phạm v xét tuy n. Tuy nhi n, ần ải ti n
quy ịnh phần thi nghiệp vụ sư phạm, tin họ v ngoại ng họn nh ng
người ủ ti u huẩn về nhận th , hi u bi t nh ng ki n th hung, oi phần
thi nghiệp vụ sư phạm, tin họ v ngoại ng l phần thi iều kiện; phần thi
giảng dạy tr n lớp v qu tr nh nghi n u kho họ ủ ng vi n l phần
hính th ư r k t quả tuy n họn.
141
Hai là, đối với công tác bố trí, sử dụng.
C nh trường ần ti n h nh theo qu n i m sử dụng, bố trí úng
người, úng việ phù hợp với năng lự , sở trường ủ mỗi người. Đ thự hiện
mụ ti u tr n ần thự hiện nội dung như: (1) Xây dựng quy ịnh sử dụng
giảng vi n: Đây l văn bản do Hiệu trưởng, Chính ủy các TSQ Quân ội ký
quy t ịnh. Nội dung trong quy ịnh th hiện ầy ủ, rõ r ng th nh nh ng quy
ịnh hi ti t về huẩn phẩm hất, tr nh ộ, năng lự ủ giảng vi n... l m ăn
xem xét quản lý sử dụng giảng vi n, ũng như nh gi , o tạo, bồi
dưỡng, thự hiện h ộ hính s h, ki n tạo m i trường l m việ ho giảng
vi n; (2) Căn bố trí, sử dụng giảng vi n: Trướ ti n l ăn v o h
d nh, họ vị v khả năng l m việ ủ từng người. B n ạnh sử dụng k t quả
nh gi giảng vi n m n KHXH&NV l m ăn bố trí, phân ng ng
t phù hợp; (3) Qu tr nh sử dụng giảng vi n ần theo dõi việ giảng vi n hấp
h nh quy t ịnh phân ng ủ tổ h ; quản lý giảng vi n thự hiện nhiệm vụ,
ng việ ượ phân ng theo úng quy ịnh ủ ơ qu n quản lý nh nướ
ũng như theo quy ịnh ủ các TSQ Quân ội về nhiệm vụ giảng dạy, nghi n
u kho họ v ng nghệ. Đồng thời sử dụng ơ ấu giảng vi n phù hợp: K t
hợp n bộ giảng vi n trẻ với giảng vi n gi u kinh nghiệm trong ng t . Trong
qu tr nh quản lý sử dụng giảng vi n ần thự hiện quy tr nh nâng hạng, ngạ h,
bổ nhiệm h d nh nghề nghiệp ối với giảng vi n nhằm kh ng ngừng ủng ố
kiện to n ội ngũ giảng vi n, nâng o năng lự thự hiện nhiệm vụ ủ giảng
vi n p ng y u ầu nhiệm vụ ph t tri n ủ nh trường.
Các TSQ Quân ội khi ti n h nh tuy n họn v sử dụng phải ảm bảo
tính hợp ph p, minh bạ h, ng bằng trong tuy n họn giảng vi n. Đây l ăn
ph t lý ần thi t ho hoạt ộng tuy n họn giảng vi n. Đ tuy n họn
hính x giảng vi n theo nh ng ti u huẩn rõ r ng về phẩm hất nhân h,
tr nh ộ họ vấn, tr nh ộ huy n m n nghiệp vụ v năng lự sư phạm. Đồng
thời, k hoạ h ho khâu tuy n họn giảng vi n s o ho phù hợp mụ tiêu
hi n lượ về ph t tri n gi o dụ ủ nh trường, thi t thự g p phần ph t
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ả trướ mắt v lâu
142
d i. Theo , số lượng giảng vi n ượ tuy n họn phải phù hợp hỉ ti u bi n
h tuy n dụng h ng năm. Chỉ tuy n họn nh ng giảng vi n thự sự nhu
ầu, tâm huy t với ng việ v gắn b với nghề nghiệp sư phạm, hạn h
t nh trạng lọt nh ng ng vi n th m gi tuy n dụng hỉ v o ượ bi n
h nh nướ rồi t m h huy n s ng vị trí ng t kh thu nhập o
hơn. Trong qu tr nh tuy n họn ần thự hiện nghi m hính s h ãi ngộ
thu hút giảng vi n giỏi, họ vi n tốt nghiệp sư phạm k t quả o.
B n ạnh , Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu nh trường phải
sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, tr n ơ sở bố trí, phân
công giảng vi n phù hợp với năng lự , tr nh ộ huy n m n v tính n
nhu ầu, nguyện vọng hợp lý ủ mỗi người, tạo ượ sự ồng thuận v khả
năng giúp ỡ lẫn nh u trong tập th gi o vi n, l m ho mọi gi o vi n ều y n
tâm công tác.
* Lực lượng và cách thức thực hiện biện pháp
Một là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu nh trường hỉ ạo ơ
qu n hính trị, kho gi o vi n theo phạm vi quyền hạn ủ m nh tổ h
nắm nhu ầu bổ sung, th y th giảng vi n xây dựng k hoạ h tuy n dụng
giảng vi n KHXH&NV. Trong qu tr nh xây dựng k hoạ h tuy n dụng giảng
viên KHXH&NV, ơ qu n, kho phải hú ý thoả mãn y u ầu: Tăng
số lượng giảng vi n phù hợp với t nh h nh nhiệm vụ ủ kho , nh trường v
quy ịnh về tổ h , bi n h ; iều hỉnh ơ ấu m n giảng dạy ủ giảng
viên KHXH&NV theo hướng ảm bảo ân ối gi giảng vi n giảng d y
m n lý luận hính trị v m n xã hội, huy n ng nh.
Hai là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu hỉ ạo ơ qu n, kho
giảng vi n th nh lập hội ồng tuy n họn v b n h nh quy h l m việ ủ
hội ồng n y. Tr n ơ sở hội ồng tuy n họn tr h nhiệm th ng b o
ng kh i về ối tượng, ti u huẩn, bướ tuy n họn giảng vi n.
Ba là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu hỉ ạo ơ qu n, kho
giảng vi n thự hiện việ phân ng ng t phù hợp với từng người.
143
H ng năm kho thường ều ít nhiều bi n ộng về lự lượng giảng
vi n do nghỉ hưu, thuy n huy n ng t v lý do kh , trong khi
số lượng họ vi n xu th tăng. V vậy, Thường vụ Đảng uỷ, B n gi m
hiệu, ơ qu n, kho gi o vi n phải theo dõi s t nh ng bi n ộng ,
ịnh kỳ iều hỉnh, bổ sung lự lượng giảng vi n. Nhưng vấn ề ở ây l
sử dụng giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội s o ho vừ xử lý
ượ t nh trạng thừ , thi u giảng vi n ủ kho , vừ tạo iều kiện ho
họ ph t tri n ượ về mọi mặt.
Bốn là, ấp uỷ, lãnh ạo, hỉ huy kho gi o vi n m trướ h t l
khoa KHXH&NV thự hiện tốt việ bố trí, gi o nhiệm vụ giảng dạy ho giảng
vi n. Thự t ho thấy rằng, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân
ội ượ o tạo từ nhiều nguồn kh nh u; kh ng ồng ều về tr nh ộ huy n
m n, thâm ni n nghề nghiệp; hư ồng bộ về ơ ấu bộ m n...
Do vậy, việ bố trí v sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV tại kho ảnh hưởng lớn n hất lượng thự hiện nhiệm
vụ dạy họ , gi o dụ , ũng như sự trưởng th nh ủ ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đ l m tốt ng việ n y, ấp uỷ, lãnh
ạo, hỉ huy kho gi o vi n ần r so t, nh gi úng tr nh ộ, sở
trường giảng dạy ủ từng giảng vi n từ bố trí gi o vi n úng huy n
ng nh ượ o tạo, ảm bảo tính li n tụ , tính k thừ trong qu tr nh ph t
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
4.2.3. Chỉ đạo thực hiện đa dạng hoá các hình thức đào tạo, bồi
dưỡng đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn theo chuẩn quy
định của Nhà nước và Bộ Quốc phòng
* Mục đích của biện pháp
Trong iều kiện hệ thống tri th ủ nhân loại kh ng ngừng ph t tri n,
dẫn n sự bùng nổ th ng tin tr n phạm vi to n ầu, nh ng ki n th , kỹ năng
m từng người lĩnh hội ượ trong qu tr nh o tạo sẽ nh nh h ng trở n n
lạ hậu v thi u hụt so với òi hỏi ủ ng việ thự t ủ họ. V vậy, ây l
biện ph p ý nghĩ quy t ịnh, l khâu then hốt trong ph t tri n, ho n thiện
144
phẩm hất hính trị, ạo , năng lự huy n m n, kỹ năng sư phạm,
phương ph p kinh nghiệm giảng dạy v nghi n u kho họ ủ ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV.
Chỉ ạo hặt hẽ ng t tạo nguồn n bộ o tạo giảng vi n, ảm
bảo ủ iều kiện, ti u huẩn theo quy ịnh, nhất l nguồn o tạo s u ại
họ ; k t hợp hặt hẽ gi o tạo, bồi dưỡng nâng o tr nh ộ n bộ với
quy hoạ h, sử dụng; Xuất ph t từ qu n niệm như tr n, th x ịnh o
tạo, bồi dưỡng nâng o hất lượng là ơ sở qu n trọng ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
* Nội dung của biện pháp
Nội dung thự hất ủ biện ph p n y l lự lượng quản lý, sư phạm
trong các TSQ Quân ội tổ h tốt hoạt ộng o tạo, bồi dưỡng giảng vi n v
thú ẩy giảng vi n tự bồi dưỡng. Hiện n y, việ o tạo, bồi dưỡng giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội thường ượ thự hiện bằng nhiều h nh th
như: o tạo giảng vi n gắn với tr nh ộ họ vấn v lý luận hính trị tương ng;
trong lấy o tạo ơ bản, d i hạn hính quy l hủ y u; bồi dưỡng bổ sung
ho n hỉnh ki n th bằng nhiều h nh th như tập huấn huy n ề, hội nghị rút
kinh nghiệm dạy họ … Trong h nh th , tập huấn huy n ề ần ượ
ẩy mạnh v nâng o hất lượng, hiệu quả. Bởi v , tập huấn huy n ề ho
phép hướng ượ v o việ bổ sung một h thi t thự ki n th , kỹ năng sư
phạm m ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội còn hạn h .
Cùng với o tạo, bồi dưỡng, tập huấn th giảng vi n tự họ tập, tự bồi dưỡng
ũng ý nghĩ qu n trọng ối với sự ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
ở TSQ Quân ội. V vậy, hủ th QLGD, trướ h t l Hiệu trưởng, Chủ
nhiệm kho , Chủ nhiệm Bộ m n ở trường phải ki m so t v thú ẩy tự họ
tập, tự bồi dưỡng lẫn nh u ủ giảng vi n. Việ n y ượ thự hiện bằng c tác
ộng nhằm h nh th nh ở giảng vi n ộng ơ, th i ộ úng ắn; mụ ti u, hỉ
ti u, k hoạ h họ tập rõ r ng, ồng thời hủ th QLGD nh trường phải ki m
so t ượ k t quả tự họ tập, tự rèn luyện ủ giảng vi n. Điều sẽ t ộng
tí h ự tới ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
145
* Lực lượng và cách thức thực hiện biện pháp
Đ ảm bảo hất lượng ng t o tạo, bồi dưỡng, ợt tập huấn
huy n ề v thú ẩy tự họ , tự bồi dưỡng lẫn nh u trong tập th sư
phạm, các TSQ Quân ội phải thự hiện h th hủ y u s u ây:
Một là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu hỉ ạo ơ qu n QLGD
huẩn bị hu o k hoạ h v iều kiện ảm bảo về o tạo, tập huấn gi o
vi n, tr n ơ sở tổ h thự hiện một h s ng tạo, thi t thự , ki m tr ,
nh gi nghi m tú k t quả kỳ bồi dưỡng giảng vi n. Tập huấn giảng vi n
theo ịnh kỳ h y tập huấn huy n ề khi ần thi t l một trong nh ng phương
th bồi dưỡng giảng vi n rất qu n trọng. C th tận dụng phương th bồi
dưỡng n y. Th ng thường k hoạ h, nội dung, phương ph p bồi dưỡng hung
ho ội ngũ giảng vi n phải ượ xây dựng tr n ơ sở tính n y u ầu ấp
thi t phải bổ sung, ho n thiện phẩm hất, năng lự , kỹ năng sư phạm ho phần
lớn giảng vi n. Khi y u ầu hung ủ to n th giảng vi n v ủ ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội trùng hợp th k hoạ h bồi dưỡng, tập
huấn dễ x lập, nhưng khi sự kh ng ho n to n trùng hợp th mụ ti u, nội
dung, phương ph p tập huấn phải d nh sự ưu ti n ho sự ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đ l tư tưởng hỉ ạo trong việ
x lập k hoạ h tập huấn giảng vi n ở TSQ Quân ội.
Phòng Đ o tạo, kho gi o vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ần
huẩn bị hu o về lự lượng giảng vi n, b o o vi n, t i liệu tập huấn, thống
nhất về nội dung, phương ph p, h nh th tập huấn, ũng như quy ịnh, quy h
v bộ m y quản lý, duy tr kỷ luật trong mỗi kỳ tập huấn. Trọng tâm l tập huấn về
kỹ năng sư phạm v nội dung, phương ph p dạy họ ti n ti n. V vậy, phương
th tổ h tập huấn ần sự phối hợp gi tập huấn theo nh ng huy n ề
hung ủ tất ả kho , bộ m n v huy n ề ri ng ủ từng bộ m n. Cuối mỗi
kỳ tập huấn ều phải tổ h ki m tr , nh gi k t quả tập huấn v lấy k t quả
l m một trong nh ng ti u hí nh gi giảng vi n h ng năm.
Hai là, kho , bộ m n tổ h lồng ghép hương tr nh tập huấn huy n
ề với hương tr nh bồi dưỡng d nh ho ối tượng giảng vi n KHXH&NV ở
146
các TSQ Quân ội. Từng kho , bộ m n ần sắp x p ng việ tạo iều kiện
ho nh ng người theo họ lớp lồng ghép n y thời gi n họ tập.
Ba là, Hiệu trưởng TSQ Quân ội tổ h v hỉ ạo tốt hoạt ộng
rút kinh nghiệm gi o dụ , dạy họ trong nh trường, ồng thời tăng ường
hoạt ộng ủ tổ huy n m n nhằm tự bồi dưỡng lẫn nh u theo y u ầu
ủ huẩn nghề nghiệp giảng vi n KHXH&NV.
Hiệu trưởng ùng với tập th B n Gi m hiệu nh trường ần thường
xuy n qu n tâm tổ h rút kinh nghiệm giảng dạy ủ giảng vi n h ng th ng,
sơ k t, tổng k t họ kỳ, năm họ , hoặ k t thú ợt hoạt ộng trọng i m
như hội thi giảng vi n dạy giỏi ấp… Qu h nh th rút kinh nghi m, sơ,
tổng k t n i tr n, hiệu trưởng phải k t luận ượ nh ng th nh ng, hạn h ,
nguyên nhân trong hoạt ộng gi o dụ , dạy họ , tr n ơ sở hỉ ạo bộ
m n v giảng vi n b n h khắ phụ nh ng hạn h , thi u s t ủ m nh.
Trong qu tr nh ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ
Quân ội, v i trò bồi dưỡng lẫn nh u ủ giảng vi n th ng qu hoạt ộng ủ
tổ huy n m n thường rất lớn. V vậy, phải nâng o nhận th , tr h nhiệm
v uy tín ủ hủ nhiệm bộ m n, ồng thời ư hoạt ộng như: dự
giờ, thảo luận huy n ề về phương ph p dạy họ , nghi n u kho họ
gi o dụ … ủ tổ huy n m n v o nền n p.
Bốn là, kho , bộ m n tổ h ho giảng vi n ăng ký hỉ ti u, k
hoạ h tự họ tập, tự bồi dưỡng, tr n ơ sở ki m tr , nh gi k t quả tự
họ tập ủ giảng vi n. Đ việ tự họ tập, tự bồi dưỡng ượ thự hiện úng
hướng v ạt hiệu quả o, hiệu trưởng, hủ nhiệm kho v hủ nhiệm bộ
m n phải hỉ ạo gi o vi n xây dựng k hoạ h tự họ tập, tự bồi dưỡng. Đ
l m ượ iều , trướ ti n giảng vi n phải hi u rõ nhiệm vụ gi o dụ , dạy
họ v huẩn nghề nghiệp, tr n ơ sở từng người tự nh gi mạnh y u ủ
m nh x lập mụ ti u phấn ấu về phẩm hất hính trị ạo , tr nh ộ
chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm, nhất l kỹ năng thự h nh phương ph p dạy
họ ti n ti n, nghệ thuật sư phạm, ngoại ng , tin họ ... B m s t mụ ti u ,
từng giảng vi n ề r nội dung, h nh th v biện ph p tự họ tập, tự bồi
147
dưỡng phù hợp với iều kiện ng t ủ m nh, từ h nh th nh k hoạ h
phấn ấu ủ m nh. Đ ki m so t hoạt ộng tự họ tập, tự bồi dưỡng ủ
giảng vi n, từng kho , bộ m n ần tổ h ho giảng vi n ăng ký hỉ ti u, k
hoạ h tự họ tập, tự bồi dưỡng ủ m nh.
Đ hỗ trợ ho giảng vi n h nh th nh ý th hủ ộng, tí h ự tự họ
tập, tự bồi dưỡng, hủ th quản lý phải qu n tâm xây dựng phong
tr o tự họ , tự bồi dưỡng trong tập th sư phạm; kịp thời ộng vi n khuy n
khí h giảng vi n th m gi tí h ự v o hoạt ộng tự họ tập, tự bồi
dưỡng; tổ h nh m giảng vi n hỗ trợ, giúp ỡ nh u, hi sẻ ki n th ,
kinh nghiệm trong nâng o tr nh ộ huy n m n nghiệp vụ. B n ạnh ,
các TSQ Quân ội phải bảo ảm ủ t i liệu, s h kh m khảo, phương tiện
ần thi t phụ vụ ho việ họ tập, nghi n u v khuy n khí h giảng vi n
KHXH&NV ng dụng ng nghệ th ng tin, mạng internet v o việ tự họ
tập, tự nghi n u.
4.2.4. Hoàn thiện và thực hiện tốt các chính sách, tạo môi trường
làm việc thuận lợi cho giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở các
trường sĩ quan Quân đội
* Mục đích của biện pháp
Trong lý thuy t về ph t tri n nguồn nhân lự , nh kho họ ã hỉ rõ
rằng, ãi ngộ v m i trường l m việ l nh ng nhân tố hi phối m ộ, hiều
hướng ph t tri n ủ nguồn lự on người. Thự hiện hiệu quả h ộ
hính s h hiện h nh ủ Đảng v Nh nướ ối với quân ội l ơ sở ph t
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ, nhằm nâng o hất lượng v
thu hút nhân t i phụ vụ trong quân ội, ồng thời ti p tụ nghi n u, ề xuất
bổ sung hoàn thiện h ộ hính s h v ải thiện m i trường l m việ , ời sống
vật hất, tinh thần ủ giảng vi n.
* Nội dung của biện pháp
Bộ Quố phòng, Tổng ụ Chính trị, Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ
Quân ội hỉ ạo ơ quản lý thuộ quyền v phối hợp ơ qu n h u qu n
hăm lo ời sống vật hất v tinh thần ủ giảng vi n. Nội dung hủ y u ủ
148
biện ph p n y l ảm bảo ho hính s h ưu ãi ủ Nh nướ , Quân ội ối
với giảng vi n ượ thự thi một h nghi m hỉnh v em lại hiệu quả thi t
thự ối với sự ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
* Lực lượng và cách thức thực hiện biện pháp
Đ tri n kh i nội dung ủ biện ph p n y, hệ thống hính trị ũng
như nh trường ần tập trung giải quy t một số khâu hủ y u s u ây,
Một là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội thường
xuy n hỉ ạo ơ qu n hính trị, o tạo, kho , bộ m n v ơ qu n,
o n th thự hiện nghi m hính s h ủ Nh nướ về lương, phụ ấp ưu
ãi, phụ ấp thu hút v trợ ấp ối với nh gi o, n bộ QLGD. Đảng, Nh
nướ , Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng ã quy ịnh rõ nh ng nội dung
ưu ãi ối với nh gi o, n bộ QLGD. Nh ng quy ịnh n y ã thi t thự g p
phần nâng o ời sống vật hất, tinh thần ủ giảng vi n, trong ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. V vậy, nh trường ần hỉ
ạo ơ qu n h năng, kho , bộ m n phải thự sự qu n tâm tới vấn ề n y.
Theo , ơ qu n QLGD tạo iều kiện tốt nhất về vật hất v tinh thần ho
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội họ tập, ng t , sinh hoạt.
Hai là, Thường vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội hỉ
ạo ơ qu n, kho , bộ m n hủ ộng huy ộng hợp lý, hiệu quả
nguồn lự v o ầu tư, xây dựng ơ sở vật hất, tr ng thi t bị ủ nh trường
v tạo iều kiện về nh ở ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
ng t x gi nh. Hiện n y, nhiều giảng vi n KHXH&NV công tác xa
gi nh do , nh ng người n y nhu ầu ảm bảo về nh ở, ất ở gần
trường m họ ng t . N u nh trường qu n tâm, tạo iều kiện thoả
mãn nhu ầu n y, th giảng vi n sẽ thời gi n tập trung hơn ho hoạt
ộng nghề nghiệp v họ tập nâng o tr nh ộ huy n m n sư phạm. V
vậy, tuỳ t nh h nh thự tiễn ủ từng TSQ Quân ội v nhu ầu ủ giảng
viên, các TSQ Quân ội ần phối hợp với ơ qu n h năng BQP,
hính quyền ị phương ề xuất k hoạ h ảm bảo về nh ở, ất ở ho giảng
vi n gắn với k hoạ h xây dựng, ủng ố ơ sở vật hất trường. L m
149
ượ như vậy, giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội sẽ y n tâm,
phấn khởi hơn trong phấn ấu trưởng th nh về nghề nghiệp ủ m nh.
Ba là, Hiệu trưởng TSQ Quân ội phát huy tính năng ộng, s ng tạo
trong việ huy ộng sự hỗ trợ v tạo iều kiện hăm lo ải thiện ời sống văn
ho , tinh thần ủ giảng vi n. Thự t ho thấy, sự ph t tri n ủ ội ngũ giảng
vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội kh ng hỉ phụ thuộ v o t ộng ủ
o tạo, bồi dưỡng về huy n m n, nghiệp vụ m òn ượ hỗ trợ bởi sự mở
rộng hi u bi t xã hội v sự phong phú ủ ời sống văn ho tinh thần. Trong
iều kiện ặ thù, phần lớn giảng vi n thường kh ng nhiều iều kiện th m
qu n, họ hỏi ở nh ng trường ại họ trong v ngo i quân ội, do nh
trường ần tr nh thủ sự ủng hộ, giúp ỡ ủ Bộ Quố phòng v hính quyền,
o n th , tổ h kinh t , văn ho , ng o n… tổ h hoạt ộng
gi o lưu xã hội ho tập th giảng vi n. C hoạt ộng n y t dụng nâng o
nhận th về ất nướ , on người v gi trị văn ho ho giảng vi n, tạo iều
kiện gi nh n bộ, giảng vi n gần gũi, hi u bi t v th ng ảm với nh u, qu
g p phần ho n thiện nhân h nh gi o.
B n ạnh , Ban Gi m hiệu v o n th trong từng trường ần tạo
iều kiện ho giảng vi n th m gi một h hủ ộng v o sinh hoạt văn
hoá, tinh thần ùng nhân dân ở ị phương. Đ hăm lo tới ời sống tinh
thần ủ giảng vi n, Ban Gi m hiệu v o n th trong nh trường ần
nh ng ịnh hướng v tạo iều kiện ho giảng vi n th m gi v o sự kiện
văn ho l nh mạnh ở ị phương. L m ượ như vậy, giảng vi n sẽ ảm nhận
ượ sự qu n tâm ủ nh trường ối với họ, do ng gắn b hơn với nghề
nghiệp ủ m nh v y n tâm, phấn khởi vươn l n trong ng t .
4.1.5. Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá, xếp loại giảng viên khoa học
xã hội và nhân văn ở các trường sĩ quan quân đội
* Mục đích của biện pháp
Ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n l biện ph p h t s qu n trọng
trong ng t ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở ác TSQ Quân
150
ội; C hủ th quản lý l m tốt hoạt ộng ki m tr , nh gi hất lượng,
x p loại giảng vi n to n diện, hặt hẽ, úng thự hất l ơ sở trự ti p, qu n
trọng hủ th quản lý gi o dụ , lự lượng li n qu n nh n nhận nh
gi úng thự hất về hất lượng ội ngũ giảng vi n biện ph p bồi
dưỡng ph t tri n to n diện, phù hợp với khả năng ủ từng người v ả ội
ngũ, như vậy mới m ng lại hiệu quả tốt, mụ í h ủ biện ph p n y l sử
dụng s mạnh ủ hệ thống tổ h thú ẩy từng giảng vi n, ũng như
to n th ội ngũ giảng vi n nỗ lự phấn ấu ạt v vượt huẩn nghề nghiệp,
xét theo mặt: số lượng, hất lượng v ơ ấu tổ h .
* Nội dung của biện pháp
Ki m tr , nh gi l m rõ nh ng ưu i m, khuy t i m về phẩm hất
chính trị, ạo lối sống, tr nh ộ ki n th huy n m n nghiệp vụ, kỹ năng sư
phạm, hiệu quả mặt ng t v khả năng ph t tri n ủ giảng vi n, tập trung
giải quy t h i nội dung hính, l : (1) Tổ h ki m tr , nh gi ủ ơ qu n
QLGD ủ nh trường v ủ kho , bộ m n ối với hất lượng gi o dụ , o
tạo ủ nh trường, hoạt ộng sư phạm ủ giảng vi n v việ huẩn ho ội ngũ
theo huẩn nghề nghiệp. (2) Th ng qu ki m tr , nh gi x p loại ĐNGV v
từng giảng vi n nhận th úng về bản thân tạo sự huy n bi n trong họ tập,
ng t g p phần nâng o hất lượng gi o dụ , o tạo ủ nh trường.
* Lực lượng và cách thức thực hiện biện pháp
Đ ph t huy t dụng tí h ự ủ ki m tr , nh gi , khen thưởng v
kỷ luật trong qu tr nh nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
các TSQ Quân ội, ơ qu n QLGD ấp ủ Bộ Quố phòng, Thường
vụ Đảng uỷ, B n Gi m hiệu các TSQ Quân ội, phòng h năng,
kho , bộ m n ần phải qu n tâm hỉ ạo thự hiện nội dung hủ y u s u:
Một là,Các ơ qu n QLGD ấp thuộ Bộ Quố phòng phải k t hợp
hặt hẽ với nh trường, kho , bộ m n ki m tr , trong nh gi ối với ội
ngũ n bộ, giảng vi n. Đây l phương th k t hợp gi nh gi ngo i với
nh gi trong ối với trường sĩ qu n. Việ ki m tr , nh gi phải ượ thự
hiện một h k hoạ h, thường xuy n li n tụ với nhiều h nh th kh nh u
151
(ki m tr trự ti p, gi n ti p, ki m tr ịnh kỳ, ki m tr bất thường, ki m tr to n
diện, ki m tr huy n ề...) ủ ấp quản lý thẩm quyền v B n Giám
hiệu trường sĩ qu n. C hoạt ộng ki m tr n y phải k hoạ h, tổ h v
kh ng l m rối bận ho nh trường trong qu tr nh dạy họ v gi o dụ . Nội dung
ki m tr ủ ơ qu n QLGD, b n gi m hiệu, ơ qu n o tạo, kho , bộ m n ần
tập trung v o y u tố bảo ảm hất lượng dạy họ ủ nh trường như: Gi o
án b i giảng ủ giảng vi n, hoạt ộng sinh hoạt huy n m n ủ từng bộ m n,
hồ sơ quản lý hoạt ộng dạy họ , hoạt ộng sơ, tổng k t ủ bộ m n, kho ,
nh trường... Trong qu tr nh ki m tr , nhất l ki m tr ủ Ban Gi m hiệu ần
hoạt ộng phương ph p, dự giờ theo k hoạ h, hoặ ột xuất. Qu hoạt ộng
phương ph p, dự giờ, người quản lý phải nh gi ượ khâu huẩn bị giảng
dạy, năng lự tổ h giờ dạy v lự họn phương ph p giảng dạy ủ giảng
vi n. Qu ki m tr , hủ th quản lý ph t hiện kịp thời nh ng nhân tố tí h
ự , nh ng giảng vi n năng lự , tr nh ộ huy n m n v ng, ồng thời hỉ
r nh ng s i lệ h, nh ng bi u hiện h y hiều hướng vi phạm qui ịnh, qui
h huy n m n kịp thời uốn nắn nhắ nhở, iều hỉnh. Điều sẽ t ộng
tí h ự tới sự ph t tri n ủ ội ngũ giảng vi n, trong giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
Hai là,Hiệu trưởng, Chủ nhiệm kho v Chủ nhiệm bộ m n các TSQ
Quân ội phải lấy ti u huẩn, ti u hí ượ x ịnh trong huẩn nghề
nghiệp giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội l m ăn ki m tr ,
nh gi hất lượng giảng vi n. C hủ th quản lý b m s t ti u huẩn, ti u
hí theo quy ịnh ủ Bộ Quố phòng ki m tr , nh gi giảng vi n có tác
ộng trự ti p n ph t tri n ội ngũ giảng vi n, trong giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Ở ây, nội dung ti u huẩn, ti u hí ượ
n u r kh rõ r ng, dễ hi u, v vậy người quản lý phải qu n tâm l m rõ minh
h ng, bằng h ng (t i liệu, tư liệu, sự vật, hiện tượng, nhân h ng) x nhận
một h kh h qu n m ộ ạt ượ ủ giảng vi n theo từng ti u huẩn, ti u
hí . Đây l h t ộng hiệu quả n sự ti n bộ ủ từng giảng viên,
ũng như ả ội ngũ th ng qu ki m tr , nh gi .
152
Ba là, Ban Gi m hiệu, kho v bộ m n ở TSQ Quân ội
thự hiện nghi m quy h dân hủ ở ơ sở trong hoạt ộng nh gi , phân
loại giảng vi n.
Theo ịnh kỳ v o uối họ kỳ, năm họ , Đảng ủy, B n Gi m hiệu hỉ
ạo hướng dấn ơ qu n, khoa tổ h nh gi , phân loại giảng vi n theo
quy tr nh như s u: Trướ h t giảng vi n phải tự nh gi , x p loại theo
ti u huẩn ti u hí ã ượ quy ịnh ủ ơ sở gi o dụ , o tạo; s u bộ
môn, kho v ồng nghiệp th m gi nhận xét, g p ý ki n v b nh xét, x p loại
giảng vi n. Tr n ơ sở Ban Gi m hiệu th m khảo ý ki n ủ tổ h
quần húng…, thự hiện nh gi , phân loại v th ng qu ấp uỷ ảng k t
quả phân loại giảng vi n. Việ b nh xét, phân loại giảng viên theo quy trình
hặt hẽ từ hi bộ, bộ m n l n Đảng ủy kho theo nguy n tắ tập trung dân
hủ, tạo ượ ộng lự , tinh thần phấn ấu vươn l n ủ n bộ, giảng vi n.
Mối quan hệ giữa các biện pháp
Tr n ây l nh ng biện ph p hủ y u ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Mỗi
biện ph p vị trí, v i trò, tầm qu n trọng v phạm vi t ộng kh nh u n
hoạt ộng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội.
Nh ng biện ph p n y mối qu n hệ gắn b h u ơ với nh u, tương t lẫn
nh u, bổ sung ho nh u trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Trong biện ph p ượ
ề xuất, “Hoạ h ịnh v tri n kh i k hoạ h, quy hoạ h tạo nguồn, ph t tri n
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội” l biện ph p gi v i
trò ịnh hướng v ảm bảo sự nhất qu n gi khâu tạo nguồn, o tạo,
tuy n họn, bố trí, sử dụng giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở
TSQ Quân ội. Biện ph p “Tổ h thự hiện hặt hẽ, kho họ quy
tr nh, phương th tuy n họn, sử dụng giảng vi n KHXH&NV ở TSQ
quân ội” l phương ph p, h th ki m so t “ ầu v o” ội ngũ giảng vi n
v thự hiện việ bố trí, luân huy n gi o vi n s o ho phù hợp với k
hoạ h, quy hoạ h ã x ịnh, úng hính s h ưu ti n ối với giảng vi n
người dân tộ v ảm bảo ượ nguy n tắ dân hủ, minh bạ h. Biện ph p
153
“Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV” hướng tập trung v o giải quy t vấn ề nâng o
hất lượng ội ngũ giảng vi n. Đây l khâu trọng y u ủ ph t tri n ội ngũ
giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội theo ti p ận
quản lý nguồn nhân lự gi o dụ , ồng thời ý nghĩ vừ ph t huy k t quả,
vừ khắ phụ nh ng thi u s t khi thự hiện biện ph p kh . Biện ph p
“Ho n thiện ơ h , hính s h ãi ngộ v tạo m i trường l m việ thuận lợi
cho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội” l h th thú ẩy v
tạo iều kiện ho từng gi o vi n phấn ấu vươn l n. Thự hiện tốt biện ph p
n y sẽ l m ho giảng vi n trở n n gắn b với tổ h , với nh trường bằng
nh ng mối qu n hệ vật hất v tinh thần ụ th , do họ sẽ trưởng th nh
ùng sự lớn mạnh ủ trường sĩ qu n. Biện ph p “Đổi mới công tác ki m
tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội” ý
nghĩ sử dụng s mạnh ủ tổ h , ủ bộ m y quản lý iều khi n, iều
hỉnh th i ộ v h nh vi ủ giảng vi n v tập th sư phạm theo nh ng ti u
hí, ti u huẩn ủ hoạt ộng nghề nghiệp, ồng thời th ng qu nắm hắ
thự lự ội ngũ nh ng iều hỉnh ần thi t ở khâu hoạ h ịnh k
hoạ h, quy hoạ h, o tạo, bồi dưỡng…
T m lại, biện ph p n u tr n th hiện sự ho quyện, n xen gi
nh ng t ộng ở ấp ộ quản lý nh nướ v quản lý nh trường ối với nh
gi o. Mỗi biện ph p hướng tới một mụ ti u x ịnh v ượ tri n kh i theo
nh ng nội dung, h th ri ng biệt, nhưng lại qu n hệ mật thi t với biện
ph p kh , hi phối v tạo iều kiện ho nh ng biện ph p kh ti n h nh
ượ thuận lợi. V vậy, biện ph p n y phải ượ thự hiện ồng bộ, trong
, hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h trung v d i hạn; tuy n họn,
bố trí, sử dụng hiệu quả giảng vi n; ảm b o hất lượng tập huấn v thú ẩy
tự bồi dưỡng l nh ng biện ph p ốt lõi.
4.3. Khảo nghiệm tính cần thiết, tính khả thi của các biện pháp
4.3.1. Mục đích khảo nghiệm
Nhằm x ịnh tính ần thi t, tính khả thi ủ biện ph p ph t tri n
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y theo ti p ận
154
quản lý nguồn nhân lự ã ề xuất, th m khảo ý ki n ng g p n bộ quản
lý, giảng vi n, huy n gi QLGD về tính ần thi t, tính khả thi iều hỉnh
nội dung biện ph p huẩn bị ho ng t thử nghiệm.
4.3.2. Lực lượng tham gia khảo nghiệm
Khảo nghiệm ượ ti n h nh tr n 90 người, b o gồm: (Chuy n gi nghi n
u về kho họ gi o dụ v QLGD: 12 người; C n bộ quản lý ấp kho , phòng,
b n, huy n vi n, trợ lý ủ 05 TSQ quân ội: 28 người; Giảng vi n ở 05 TSQ
Quân ội : 50 người)
C lự lượng th m gi khảo s t ng g p ý ki n ho biện ph p ã
ề xuất thuộ ối tượng li n qu n n việ thự thi biện ph p.
4.3.3. Nội dung, phương pháp tiến hành và cách xử lý số liệu khảo nghiệm
Khảo s t ượ ti n h nh bằng phương ph p: tr o ổi, xin ý ki n ủ 04
huy n gi về gi o dụ v QLGD; toạ m với 12 CBQL ấp phòng, b n,
kho ở 05 TSQ Quân ội ượ khảo s t. Lập phi u xin ý ki n nh gi ủ
lự lượng n bộ quản lý v giảng vi n về tính ần thi t, tính khả thi ủ
biện ph p ã ề xuất theo th ng o 5 m ộ huy n ịnh lượng tương
ng từ 1 n 5 i m. Với h tính i m như n y, i m tối ủ th ng o l
5 (m x) v i m tối thi u l 1 (min). Do , i m trung b nh ( ) ủ m
sẽ nằm trong khoảng 1 ≤ ≤ 5.
Áp dụng ng th tính khoảng Likert:
Trong : L l gi trị khoảng gi trị gi m ộ nh gi
n l m nh gi ho một nội dung ủ âu hỏi
Với nội dung nh gi 5 m từ o xuống thấp, theo ng th tr n,
khoảng gi trị gi m l = 0,8.
Khoảng gi trị m nh gi như s u:
1,00 ÷ 1,80: tương ng với m : Không cần thiết/không khả thi
1,81 ÷ 2,60: tương ng với m : Ít cần thiết/ít khả thi
2,61 ÷ 3,40: tương ng với m : Bình thường
3,41 ÷ 4,20: tương ng với m : Cần thiết/khả thi
155
4,21 ÷ 5,00: tương ng với m : Rất cần thiết/rất khả thi
Đối hi u k t quả trong bảng Output với khoảng h m nh gi
tr n k t luận tính ần thi t v tính khả thi ủ mỗi biện ph p theo từng
nh m kh h th .
4.3.4. Kết quả khảo nghiệm
*Kết quả khảo nghiệm về mức độ cần thiết của các biện pháp
Bảng 4.1. K t quả nh gi m ộ ần thi t ủ biện ph p
TT
Các biện pháp
ĐTB Thứ bậc
Mức độ cần thiết Ít ần Bình Cần thi t thường thi t
Không ần thi t
Rất ần thi t
65
16
8
1
0
4.61
3
2
64
23
2
4.67
1
0
2
1 Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh Tổ h hặt hẽ ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
68
19
3
4.72
0
0
1
3 Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng
57
28
3
4.56
2
0
4
4 Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m việ thuận lợi cho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
5
0
60
18
7
4.48
5
5 Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
Điểm trung b nh chung
4.61
Nh n v o bảng 4.1 ho thấy, hầu h t ý ki n ều ho rằng, biện ph p
luận ư r ã ề r l rất ần thi t v ần thi t. ĐTB ủ biện ph p ư
r l 4.11 (m rất ần thi t). C biện ph p 3, 2, 1 ĐTB rất o (m rất
ần thi t) theo th tự lần lượt l 4.72; 4.67 v 4.61. Sở dĩ sự nh gi như
trên là do ối tượng ượ iều tr ( n bộ quản lý, giảng vi n,
huy n gi QLGD) nhận th ượ v i trò, tr h nhiệm ủ hủ th quản
lý ối với ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội,
ũng như nh ng hạn h , bất ập tồn tại ủ qu tr nh ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội, ặ biệt l thự trạng o tạo,
156
bồi dưỡng, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV hiện n y. Chính v vậy, biện
ph p th 3: “Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố
phòng” ượ nh gi o nhất, x p th 1 (ĐTB ạt 2.92 i m). Điều n y
ho thấy, việ o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n l khâu ơ bản trong a
dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng viên KHXH&NV,
òi hỏi hủ th quản lý trong mỗi TSQ Quân ội qu n tâm thự hiện.
C biện ph p kh tuy th bậ thấp hơn nhưng ũng ượ nh gi l rất
ần thi t v ĐTB rất o, biện ph p th 5 “Đổi mới ng t ki m tr ,
nh gi , x p loại giảng viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội”, tuy ng ở
vị trí uối ùng, nhưng ũng ĐTB rất o l 4.48 (m rất ần thi t), ây
l biện ph p h t s qu n trọng trong ổi mới ng t ki m tr , nh gi ,
phân loại giảng vi n KHXH&NV, n u hủ th quản lý qu n tâm thự
hiện tốt sẽ tạo r ộng lự to lớn giúp mỗi giảng vi n tự nh n nhận nh gi
hính m nh từ nỗ lự vươn l n tự họ , tự rèn bồi dưỡng phẩm hất, năng
lự nghề nghiệp p ng y u ầu h tr h, nhiệm vụ nh gi o quân ội.
Nh n v o bảng 4.1 òn ho thấy, khoảng h ĐTB gi biện ph p
m ộ ần thi t o nhất v biện ph p tính ần thi t thấp nhất l 0.24 i m.
Đây l khoảng h nhỏ, m ộ h nh lệ h kh ng lớn, th hấp nhận ượ .
Điều khẳng ịnh, biện ph p m luận n ư r thự sự l ần thi t v
ượ x p theo th tự: biện ph p 3- 2 - 1 - 4- 5. Cụ th ở bi u ồ s u:
Bi u ồ 4.1. K t quả nh gi m ộ ần thi t ủ biện ph p
157
* Kết quả khảo nghiệm về mức độ khả thi của các biện pháp
Bảng 4.2. K t quả nh gi m ộ khả thi ủ biện ph p
TT
Các biện pháp
ĐTB Thứ bậc
Mức độ cần thiết Ít khả Bình Khả thi thường thi
Rất khả thi
Không khả thi
1 Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h,
k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng
viên KHXH&NV ở TSQ quân
4.48
0
0
1
52
29
9
ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh
2
Tổ h hặt hẽ ng t tuy n
họn, bố trí, sử dụng hiệu quả
4.43
50
30
9
1
0
3
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
3 Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng
4.53
58
23
8
1
0
2
viên KHXH&NV theo huẩn quy ịnh
ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng
4 Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m
4.33
50
26
8
6
0
5
việ thuận
lợi ho giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội
5 Đổi mới ng t ki m tr , nh
x p
giảng
vi n
4.39
50
28
9
3
0
4
gi , loại KHXH&NV ở TSQ Quân ội
Điểm trung b nh chung
4.43
Qu k t quả khảo s t ở bảng 4.2, cho thấy hầu h t tất ả biện ph p mà
luận n ư r ều ượ nh gi ở m ộ rất khả thi (không có biện ph p n o
ho rằng kh ng khả thi). Tính khả thi ủ 5 biện ph p ĐTB d o ộng từ 4.33
i m n 4.48 i m. Trong , biện ph p 1: “Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h,
k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng
mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh” ĐTB o nhất: 4.48 i m - x p
th 1. Thấp nhất l biện ph p 4 “Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo
m i trường l m việ thuận lợi ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội”
và 5: “Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở
158
các TSQ Quân ội”(với ĐTB lần lượt l 4.33 và 4.39). Sở dĩ ý ki n nh gi
tính khả thi ủ biện ph p n y hư o v ho rằng, việ ho n thiện ơ h ,
hính s h ãi ngộ v tạo m i trường thuận lợi ho giảng vi n KHXH&NV
trong thời gi n qu mặt l m ượ nhưng thời i m thự hiện hư tốt, phụ
thuộ nhiều v o ngân s h ủ Quân ội, ời sống ủ giảng vi n Quân ội òn
gặp nhiều kh khăn, nhiều giảng vi n kh ng thu nhập n o kh ngo i lương.
Hơn n , ý ki n òn nghi ngại việ duy tr nền n p ki m tr , nh gi , phân
loại giảng vi n KHXH&NV, bởi lẽ hiện n y hư ti u hí ụ th m ng tính
ặ thù ượ p dụng ối với giảng vi n KHXH&NV, do việ nh gi gi
các TSQ Quân ội kh th thống nhất.
Nhìn v o bảng 4.2 ũng ho thấy, khoảng h ĐTB gi m ộ khả thi
ủ biện ph p o nhất v biện ph p thấp nhất l 0.15 i m. Đây l khoảng h
nhỏ, m ộ h nh lệ h kh ng lớn, th hấp nhận ượ . K t quả khảo nghiệm
ý ki n h ng tỏ, nh ng biện ph p luận n ư r l khả thi trong thự t theo
th tự: biện ph p 1 - 3 - 2 -5 - 4. N bi u hiện ụ th ở bi u ồ s u:
Bi u ồ 4.2. K t quả nh gi m ộ khả thi ủ biện ph p
* Mối tương quan giữa tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
K t quả khảo s t tr n ã khẳng ịnh tính ần thi t v tính khả thi ủ
biện ph p ề xuất v ượ th hiện mối tương qu n qu bi u ồ 4.3 s u:
159
Bi u ồ 4.3: Mối tương qu n gi m ộ ần thi t v m ộ khả thi
ủ biện ph p
Nh n v o bi u ồ t thấy về tổng qu n biện ph p ề xuất ều sự
tương ồng gi tính ần thi t v tính khả thi. Trong 5 biện ph p tr n biện
ph p BP3 vừ tính ần thi t, vừ tính khả thi o nhất so với 4 biện
ph p òn lại, iều n y ho húng t thấy việ “Chỉ ạo thự hiện dạng ho
h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh
ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng” l rất ần thi t v ơ sở thự hiện.
Qu bi u ồ tr n t thấy ả 5 biện ph p ượ ề xuất tính ần thi t o
hơn tính khả thi. Điều phản nh sự nghi ngại về khả năng thự hiện ủ ít
nhiều ủ n bộ quản lý, gi o vi n th m gi khảo nghiệm với biện ph p ã
ề xuất. V vậy, thự hiện hiệu quả biện ph p ã ề xuất, òi hỏi hính
các TSQ Quân ội, v ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phải sự ố gắng o,
ùng hung t y giải quy t nh ng kh khăn, trở ngại trong ph t tri n ội ngũ
giảng vi n TSQ Quân ội, p ng y u ầu ổi mới gi o dụ hiện n y.
K t quả qu bi u ồ tr n ho thấy: m ộ ần thi t v m ộ khả thi ủ
biện ph p ề xuất tương qu n thuận v hặt hẽ, nghĩ l m ộ ần
thi t v m ộ khả thi ủ biện ph p ã ề xuất tuy kh ng trùng lặp về m
ộ v trị số i m trung b nh, nhưng vẫn ảm bảo sự phù hợp v ộ tin ậy trong
thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y.
Ti n h nh phân tí h mối tương qu n gi m ộ ần thi t v m ộ
khả thi ủ biện ph p ề xuất tr n ơ sở k t quả khảo s t, t giả ã sử
160
dụng hệ số tương qu n (r) - Pe rson Correl tions trong SPSS, k t quả thu
ượ ở bảng 4.3, với qu n hệ x suất p < 0.01, gi trị r = 0.897 (r > 0) ho
thấy m ộ ần thi t v m ộ khả thi tương qu n tuy n tính thuận hặt
hẽ với nh u v rất ý nghĩ thống k . K t quả th hiện trong mối qu n hệ
bi n thi n tương qu n h ng tỏ biện ph p ã ượ t giả ề xuất vừ
tính ần thi t ồng thời ũng tính khả thi o trong thự tiễn ph t tri n ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y.
Bảng 4.3. Mối qu n hệ gi tính ần thi t v tính khả thi
MỐI QUAN HỆ GIỮA TÍNH KHẢ THI VÀ TÍNH CẦN THIẾT
Tinh kha thi
Tinh can thiet
Pearson Correlation
1
Tinh kha thi
Sig. (2-tailed)
.897** .000
N Pearson Correlation
90 1
Tinh can thiet
Sig. (2-tailed)
N
90 .897** .000 90
90
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Đ khẳng ịnh th m về m ộ ần thi t v m ộ khả thi ủ
biện ph p, t giả ã xin ý ki n ủ 04 huy n gi v 05 ồng hí n bộ quản
lý (l trưởng phòng o tạo, hủ nhiệm hính trị TSQ quân ội) về vấn ề
n y. Cơ bản ý ki n ều ho rằng biện ph p tính ần thi t v tính
khả thi o trong thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
TSQ Quân ội hiện n y, song một v i biện ph p ần hỉ r nh ng h th ,
nh ng t ộng ụ th hơn ủ hủ th quản lý trong mỗi TSQ Quân ội.
4.4. Thử nghiệm một số biện pháp đã đề xuất
4.4.1. Những vấn đề chung của thử nghiệm
* Mục đích thử nghiệm
Nhằm khẳng ịnh tính khả thi v hiệu quả ủ biện ph p phát
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y theo
ti p ận quản lý nguồn nhân lự , th ng qu biện ph p “Chỉ đạo thực hiện đa
dạng hoá các hình thức đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên KHXH&NV theo
chuẩn quy định của Nhà nước và Bộ Quốc phòng”. Đồng thời ki m h ng giả
thuy t kho họ ủ ề t i luận n.
161
* Giả thuyết thử nghiệm
N u p dụng biện ph p “Chỉ đạo thực hiện đa dạng hoá các hình thức
đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên KHXH&NV theo chuẩn quy định của
Nhà nước và Bộ Quốc phòng” sẽ trự ti p nâng o năng lự dạy họ ho ội
ngũ giảng vi n, g p phần nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội trong bối ảnh hiện n y
* Nội dung thử nghiệm
Luận n hỉ giới hạn thử nghiệm biện ph p “Chỉ đạo thực hiện đa dạng
hoá các hình thức đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên KHXH&NV”. Ti n
h nh tổ h bồi dưỡng huy n ề về nghiệp vụ sư phạm, hú trọng v o ki n
th v kỹ năng dạy họ theo hướng ph t tri n năng lự dạy họ ủ giảng vi n;
tổ h o tạo, bồi dưỡng nâng o năng lự giảng dạy; tổ h tập huấn, bồi
dưỡng nâng o năng lự nghi n u kho họ v tổ h bồi dưỡng, tập huấn
nâng o năng lự ph t tri n v thự hiện hương tr nh o tạo v tổ h tập
huấn, bồi dưỡng nâng o năng lự năng lự ph t tri n nghề nghiệp.
* Đối tượng và cơ sở thử nghiệm
Đối tượng thử nghiệm: Năng lự dạy họ ủ giảng vi n KHXH&NV.
Cơ sở thử nghiệm: TSQCT
* Lực lượng và khách thể thử nghiệm
Lực lượng thử nghiệm: T giả luận n ùng ộng t vi n là Trưởng,
Ph b n K hoạ h phòng Đ o tạo; CBQL Khoa Công t ảng, ng t hính trị;
Kho Tri t họ ; Kho Chủ nghĩ xã hội kho họ ; Kho tư tưởng Hồ Chí Minh;
n bộ, giảng vi n Kho Sư phạm quân sự, Kho Tâm lý họ - TSQCT.
Khách thể thử nghiệm: Khách th thử nghiệm hi th nh h i nh m: nh m
thử nghiệm 34 giảng vi n v nh m ối h ng 35 giảng vi n (thuộ kho
KHXH&NV), TSQCT.
* Thời gian thử nghiệm
Thời gi n thử nghiệm t ộng sư phạm ượ ti n h nh từ th ng 4 n
th ng 8 năm 2020.
* Phương pháp thử nghiệm: Ti n h nh thử nghiệm song h nh ối h ng.
162
Sử dụng phương ph p qu n s t nh gi năng lự dạy họ ủ giảng
vi n; ti n h nh ph t phi u tự nh gi v nh gi ồng nghiệp theo ti u
hí ã x ịnh.
* Tiêu chí và thang đánh giá
Căn vào nội dung thử nghiệm v ấu trú ủ năng lự dạy họ
xây dựng ti u hí nh gi năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV. Đây l k t quả ủ qu tr nh bồi dưỡng với t ộng thử
nghiệm tổng hợp ượ bi u hiện ở 4 ti u hí với hỉ số ụ th :
Việ phân hi trong số ho từng năng lự phụ thuộ v o v i trò ủ
năng lự n việ h nh th nh năng lự dạy họ . Cụ th như s u:
Bảng 4.4. Tiêu chí đánh giá năng lực dạy học của đội ngũ giảng viên
Mức độ
Tiêu chí
M tả chi tiết các chỉ số
(1)
(2)
(3) (4)
(5)
1. Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ
2. Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ
dụng 3. Sử phương ph p, phương tiện dạy họ
4. Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n
5. Xây dựng m i trường họ tập
C ki n th về gi o dụ họ , ặ biệt l gi o dụ họ ại họ ; ki n th tâm lý họ , ặ biệt l tâm lý họ gi o dụ v tâm lý họ họ vi n ở TSQ Quân ội Qu n tâm t m hi u ặ i m họ vi n; kịp thời ộng vi n v hỗ trợ họ vi n vi n trong họ tập v rèn luyện Hướng dẫn họ vi n x ịnh mụ í h họ tập, xây dựng k hoạ h họ tập nhân v vận dụng phương ph p họ tập trong qu tr nh o tạo Tư vấn, ịnh hướng nghề nghiệp v hoạt ộng ph t tri n nghề nghiệp ho họ vi n; giúp họ vi n ph t huy nh ng tiềm năng ủ bản thân Định hướng v phối hợp tổ h hoạt ộng ph t tri n kỹ năng mềm v th i ộ nghề nghiệp X ịnh mụ ti u ủ m n họ ảm bảo b m s t mụ ti u o tạo ủ hương tr nh v p ng huẩn ầu r Xây dựng ề ương hi ti t m n họ , thi t k b i giảng b m s t mụ ti u o tạo; phù hợp ặ thù m n họ , ặ i m người họ v m i trường o tạo Thường xuy n ập nhật, l m phong phú hệ thống b i giảng, gi o tr nh, t i liệu th m khảo, t i liệu hướng dẫn tự họ ho họ vi n C hi u bi t về phương ph p, kỹ thuật dạy họ Sử dụng th nh thạo v hiệu quả phương ph p dạy họ Sử dụng th nh thạo phương tiện dạy họ phù hợp với mụ ti u, nội dung, v phương ph p dạy họ . Thường xuy n ập nhật v sử dụng phương tiện dạy họ hiện ại nâng o hiệu quả dạy họ Nắm v ng quy h o tạo, hi u bi t về loại h nh, phương ph p, kỹ thuật ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n theo huẩn ầu r Thự hiện nh gi qu tr nh; Theo dõi, gi m s t qu tr nh họ tập ủ họ vi n trong h nh th tổ h dạy họ kh nh u Thi t k , sử dụng h nh th ki m tr - nh gi theo ịnh hướng năng lự , ặ biệt hú ý nh gi kỹ năng, th i ộ nghề nghiệp Hướng dẫn họ vi n tự nh gi trong qu tr nh họ tập; Gi m s t qu tr nh tự nh gi ủ họ vi n Sử dụng k t quả nh gi họ vi n, ý ki n phản hồi ủ họ vi n v ồng nghiệp iều hỉnh, ải ti n hoạt ộng dạy họ C khả năng thi t k , tổ h , quản lý hoạt ộng dạy họ trong m i trường dạy họ kh nh u Xây dựng m i trường họ tập thân thiện, ởi mở, khuy n khí h tính tí h ự , sự s ng tạo v tinh thần hợp t họ vi n
163
Với th ng o 5 m ộ tương ng từ 1 n 5 i m (tương ng m ộ
y u, trung b nh, kh , tốt, rất tốt). Do , ĐTB ủ m sẽ nằm trong khoảng 1 ≤
ĐTB ≤ 5 v i m h nh lệ h ủ th ng o = Đi m (m x) - Đi m (min): số m ộ.
Sử dụng lệnh ng ụ trong SPSS phân tí h thống k m tả
( i m trung b nh ộng (Me n); ộ lệ h huẩn (St nd rd Devi tion); tần suất
v hỉ số phần trăm).
Sử dụng phép so s nh gi trị trung b nh khi phân tí h thống k suy
luận. C gi trị trung b nh ượ oi l kh nh u ý nghĩ về mặt thống k
với x suất p < 0.05.
Đ so s nh sự kh biệt gi bi n số trướ v s u thử nghiệm, húng
t i ki m ịnh trị trung b nh ủ h i mẫu phối hợp từng ặp (P ired s mples T
test) v tính tương qu n bi n số thử nghiệm, t giả sử dụng hệ số tương
quan (r) - Pearson Correlations - gi trị từ (-1) n (+1). N u gi trị (+), (r> 0)
nghĩ l gi húng mối li n hệ thuận; n u gi trị (-), (r<0) th hiện mối
li n hệ nghị h; trong trường hợp r = 0 th h i bi n số kh ng mối li n hệ.
M ộ ý nghĩ ủ mối qu n hệ dự v o qu n hệ x suất (p). N u p <
0.05 th gi trị ủ (r) ý nghĩ ho phân tí h mối qu n hệ gi h i bi n,
m ý nghĩ n y l kh ng ngẫu nhi n ( t ộng tạo r th y ổi). N u p
> 0.05 th gi trị ủ (r) kh ng ý nghĩ ho phân tí h l sự th y ổi ngẫu
nhi n (kh ng ần sự t ộng vẫn th th y ổi).
4.4.2. Quy trình thử nghiệm
* Chuẩn bị thử nghiệm
Bước 1: Lự họn nh m thử nghiệm, nh m ối h ng; nghi n u ối
tượng thử nghiệm. Nh m thử nghiệm v nh m ối h ng ượ họn ti u
chuẩn tương ối ồng ều v nhiều ặ i m tương ồng nh u.
Bước 2: Lự họn giảng vi n tập huấn v xây dựng hương tr nh, t i liệu
tập huấn: Giảng vi n tập huấn l người tr nh ộ v năng lự sư phạm o,
phương ph p, kỹ năng tập huấn, bồi dưỡng. Chương tr nh, t i liệu ủ lớp tập
huấn bồi dưỡng ượ bi n soạn b m s t v o ấu trú năng lự sư phạm ủ ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV, sử dụng phần mềm tr nh hi u powerpoint
164
Bướ 3: Chuẩn bị iều kiện ti n h nh thử nghiệm: Đị i m, t i
liệu, kinh phí, tr ng thi t bị phụ vụ ho kho bồi dưỡng, tập huấn.
* Tiến hành thử nghiệm
Nhóm đối chứng: Chỉ ạo giảng vi n ti n h nh bướ huẩn bị v
ti n h nh bồi dưỡng, tập huấn theo k hoạ h b nh thường.
Nhóm thử nghiệm: X ịnh mụ ti u, y u ầu ạt ượ ủ lớp tập
huấn, bồi dưỡng theo k hoạ h thử nghiệm ã x ịnh.
T giả v ộng t vi n tập trung v o t ộng thự nghiệm s u:
(1) Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực giảng dạy : Chỉ
ạo giảng vi n KHXH&NV phải xây dựng ượ mụ ti u, k hoạ h dạy
họ v t i liệu dạy họ , lự họn, sử dụng th nh thạo phương ph p
giảng dạy, bướ hướng dẫn h nh th nh kỹ năng ho họ vi n,
huẩn bị phương tiện, thi t bị dạy họ phù hợp. Chỉ ạo giảng vi n dự
ki n ượ nh ng t nh huống sư phạm xảy r v phương n xử lý. Đồng
thời, tổ h hướng dẫn giảng vi n sử dụng loại h nh, phương ph p,
kỹ thuật ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n theo ti u hí nh
gi năng lự thự h nh. (trong thử nghiệm y u ầu giảng vi n xây dựng
huẩn ầu r ủ một hương tr nh o tạo ụ th v dự ki n t nh huống
sư phạm trong qu tr nh dạy họ …)
(2) Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực nghiên cứu khoa
học. Tổ h hỉ ạo giảng vi n nâng o năng lự ph t hiện vấn ề nghi n
u, khả năng iều tr xã hội họ , năng lự vận dụng phương ph p
nghi n u kho họ , năng lự ng dụng ng nghệ dạy họ mới, năng lự
vi t b o o kho họ , gi o tr nh, năng lự tr nh b y b o o kho họ , năng
lự hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ , nh gi k t quả nghi n u
kho họ ủ họ vi n (Trong qu tr nh thử nghiệm y u ầu giảng vi n x
ịnh vấn ề dự ịnh nghi n u v xây dựng quy tr nh hướng dẫn họ
vi n nghi n u kho họ ).
165
(3) Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực phát triển và thực
hiện chương trình đào tạo. Người giảng vi n phải hi u bi t về quy tr nh v
phương ph p, kỹ thuật ph t tri n hương tr nh o tạo p ng y u ầu
o tạo; phân tí h nhu ầu o tạo v x ịnh y u ầu o tạo; xây dựng,
iều hỉnh, ập nhật nội dung hương tr nh o tạo; thi t k v sử dụng th nh
thạo ng ụ nh gi hương tr nh o tạo; thự hiện v hướng dẫn tri n
kh i hương tr nh o tạo theo úng quy ịnh (trong thử nghiệm y u ầu
giảng vi n phân tí h thự trạng nhu ầu o tạo một ng nh nghề ụ th ).
(4) Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực phát triển nghề
nghiệp. Người giảng vi n phải năng lự ph t tri n nghề nghiệp th hiện:
Khả năng tự nh gi v lập k hoạ h ph t tri n nghề nghiệp, k hoạ h bồi
dưỡng nâng o tr nh ộ huy n m n nghiệp vụ; thường xuy n tự họ , tự bồi
dưỡng, ập nhật ki n th mới trong lĩnh vự huy n m n nâng o hất
lượng dạy họ v nghi n u kho họ ; sử dụng th nh thạo ngoại ng phụ vụ
hoạt ộng ph t tri n nghề nghiệp; sử dụng ng nghệ th ng tin phụ vụ hoạt
ộng ph t tri n nghề nghiệp (Trong thử nghiệm y u ầu giảng vi n xây dựng
k hoạ h ph t tri n nghề nghiệp ủ bản thân).
* Kết thúc thử nghiệm
Phương pháp đánh giá kết quả thử nghiệm: Nghi n u, phân tí h thự
trạng qu khảo s t thự t trướ v s u khi ti n h nh thử nghiệm; khảo s t,
nh gi dự tr n ti u hí ã xây dựng; tổng hợp, xử lý k t quả thử
nghiệm; ối hi u, so s nh k t quả thấy ượ sự t ộng tạo r k t quả
huy n bi n ý nghĩ . Tr o ổi với CBQL, giảng vi n, huyên gia, nhà
kho họ trong v ngo i quân ội về k t quả thử nghiệm v thu thập ý ki n
nhận xét ủ ối tượng tr n.
S u khi ho n th nh hương tr nh tập huấn, bồi dưỡng, nh gi lại năng
lự dạy họ ủ giảng vi n ( ầu r ). C huy n gi nh gi ều ượ tập
huấn về ti u hí, phương ph p nh gi v tổ h nh gi thử năng lự dạy
họ ủ 2 nh m giảng vi n rút kinh nghiệm.
166
S u khi thử nghiệm k t thú , phi u nh gi ượ thu lại. Sử dụng ng
th ủ Likert theo th ng 5 m ộ o ạ , nh gi i m trung b nh ho
từng nội dung, từng ti u hí ũng như to n bộ phi u nh gi , rút r k t quả
hung ủ nh m thử nghiệm v nh m ối h ng.
Đo m ộ ph t tri n năng lự dạy họ ủ giảng vi n nh m
ối h ng v nh m thử nghiệm s u thử nghiệm bằng ti u hí ã
x ịnh.
Phân tí h số liệu v rút r k t luận về biện ph p t ộng sư phạm ối
với sự ph t tri n năng lự dạy họ ủ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ
Quân ội hiện n y khẳng ịnh giả thuy t thử nghiệm.
4.4.3. Phân tích kết quả trước và sau thử nghiệm
4.4.3.1. Phân tích kết quả trước thử nghiệm
Bảng 4.5: So sánh về trình độ ban đầu của nhóm đối chứng và nhóm
thử nghiệm trước thử nghiệm.
Tổng
Đối chứng (X) (n =35)
TC
Nội dung
ĐTB
ĐLC
Thử nghiệm (Y) (n = 34) ĐLC ĐTB
ĐTB
TB
1 Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư
3.14
.912
2.85
.958
3.00
5
vấn người họ
2 Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ
3.43
.739
3.21
.729
3.32
2
3
Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ
3.37
.690
3.56
.746
3.46
1
4 Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ viên
3.23
.690
3.32
.684
3.28
3
5 Xây dựng m i trường họ tập
3.17
.822
3.26
.828
3.22
4
Tổng
.603
3.24
.619
3.26
3.27 Nh n v o bảng tr n ho thấy, năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n
KHXH&NVtrướ thử nghiệm ở nh m ối h ng và nhóm thử nghiệm khá
tương ồng, ều ạt ở m kh (theo th ng o 5 bậ : Rất tốt, tốt, kh , trung
b nh, y u). ĐTB ủ nh m ối h ng (X) l 3.27 v ủ nh m thử nghiệm
(Y) l 3.24. M h nh gi 2 nh m l 0,3 i m. Trong ti u hí nh gi
năng lự dạy họ th ti u hí về “Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy
họ ” ượ nh gi o nhất với ĐTB ủ XY = 3.46; ti p theo l “Xây dựng
167
mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ ” x p th 2 với ĐTB ủ XY = 3.32; ti u
hí ượ nh gi thấp nhất l “Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy
họ ” với ĐTB ủ XY = 3.00.
Biểu đồ 4.4: So sánh về năng lực dạy học giữa nhóm thử nghiệm và nhóm đối
chứng trước thử nghiệm
Bi u ồ ho thấy ti u hí nh gi năng lự dạy họ gi nh m thử
nghiệm v nh m ối h ng kh ồng nhất, kh ng sự kh biệt lớn: n u
nh m ối h ng nh gi ti u hí về “Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu
dạy họ ”, x p th nhất, với ĐTB ủ X= 3.43, th nh m thử nghiệm nh gi
ti u hí về “Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ ” x p th 2 với ĐTB
ủ Y = 3.56. Cả nh m ối h ng v nh m thử nghiệm ều nh gi ti u hí
“Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ ” thấp nhất với ĐTB
ủ X, Y lần lượt l : 3.14 v 2.85
T m hi u sự kh nh u gi nh m thử nghiệm v nh m ối h ng
về năng lự dạy họ gi nh m thử nghiệm v nh m ối h ng trướ thử
nghiệm, húng t i sử dụng ki m ịnh sự kh biệt trung b nh với 2 bi n
ộ lập (nh m ối h ng v nh m thử nghiệm) bằng Independent S mple
T-Test. K t quả bảng 5.5 ho thấy: với hệ số sig.= 0.767 thì Sig. (2-tailed)
= 0.853> 0.05, h ng tỏ kh ng sự kh biệt ý nghĩ thống k gi
về năng lự dạy họ ủ nh m thử nghiệm v ối h ng trướ t ộng
thử nghiệm.
168
Bảng 4.6: Kiểm định bằng Independent Sample T-Test về năng lực dạy
học của nhóm đối chứng và nhóm thử nghiệm trước thử nghiệm
Independent Samples Test
Trước thử nghiệm
Equal variances assumed
Equal variances not assumed
F
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
.088 .767 .186 67 .853 .027 .147 -.266 .321
.186 67.000 .853 .027 .147 -.266 .321 Như vậy, năng lự dạy họ ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm
trướ t ộng thử nghiệm l kh ồng ều ( ều ở m kh ) v m h nh
lệ h kh ng lớn, kh ng gi trị thống k . Trong i m ĐTB về năng lự
dạy họ ủ nh m ối h ng (3.27) o hơn nh m thử nghiệm (3.24).
Trướ khi thử nghiệm biện ph p tổ h dạng ho nội dung, h nh th
o tạo, bồi dưỡng giảng vi n, t giả ã phối hợp với ộng t vi n k t hợp
phỏng vấn sâu từ ấp uỷ, hỉ huy một số ơ qu n, kho gi o vi n v một số
giảng vi n kho KHXH&NV ở TSQCT. K t quả nh gi ho thấy
(80%) giảng vi n tự nh gi năng lự dạy họ ủ bản thân hỉ ạt ở m ộ từ
kh trở xuống; ng hú ý trong 15% giảng vi n tự nh gi năng lự dạy
họ ủ bản thân hư p ng y u ầu theo quy ịnh. Đặ biệt khi i sâu nh
gi ụ th từng ti u hí nh gi năng lự dạy họ ho thấy 45% giảng vi n tự
nh gi khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ v 40% giảng
vi n tự nh gi năng lự xây dựng m i trường họ tập hư p ng theo bộ
ti u hí nh gi năng lự thự hiện nhiệm vụ giảng vi n ở TSQCT.
S u khi nghi n u thự trạng v iều tr ầu v o, húng t i ti n h nh xây
dựng hương tr nh bồi dưỡng giảng vi n v tổ h lớp bồi dưỡng. T i liệu tập
huấn ượ giảng vi n tập huấn b m s t huẩn h d nh nghề nghiệp người
giảng vi n, ồng thời sử dụng phần mềm tr nh hi u powerpoint, sử dụng phòng
họ năng thự hiện b i giảng. Trong qu tr nh tập huấn, bồi dưỡng, húng
169
t i sử dụng tối phương ph p dạy họ tí h ự như ộng não, thảo luận
nh m, t nh hống, m thoại, luyện tập thự h nh... Qu qu n s t ho thấy, giảng
vi n rất h ng thú v tí h ự th m gi thảo luận, thự h nh.
4.4.3.2. Phân tích kết quả sau thử nghiệm
S u khi k t thú kho tập huấn, o tạo bồi dưỡng giảng vi n húng t i
ti n h nh nh gi năng lự dạy họ ủ giảng vi n ( ầu r ). K t quả như s u:
Bảng 4.7: So sánh năng lực dạy học của nhóm đối chứng và nhóm thử
nghiệm sau thử nghiệm.
Tổng
Đối chứng (X) (n =35)
Thử nghiệm (Y) (n = 34)
TC
Nội dung
TB 5 1 3 4 2
1 Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ 2 Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ 3 4 Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n 5 Xây dựng m i trường họ tập
ĐLC .603 .610 .547 .452 .627 .505
ĐLC .900 .701 .701 .731 .917 .596
ĐTB 3.65 3.84 3.75 3.72 3.77 3.75
ĐTB 4.00 4.15 4.06 4.09 3.97 4.05
Tổng
ĐTB 3.31 3.54 3.46 3.37 3.43 3.42 Nh n v o bảng ho thấy, ã sự huy n bi n ng k về năng lự dạy
họ ủ nh m thử nghiệm v nh m ối h ng s u t ộng thử nghiệm, ĐTB
hung nh m thử nghiệm o hơn hẳn so với nh m nh m ối h ng (ĐTB
hung nh m thử nghiệm l 4.05, ĐTB hung nh m ối h ng l 3.42).
Ở nh m ối h ng, th thấy rằng năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng
vi n ti n bộ hơn so với lần nh gi trướ ở hỉ số (ĐTB ủ X = 3.42),
ây l ũng l iều dễ hi u bởi qu thời gi n tập huấn, mặ dù kh ng t
ộng thử nghiệm th năng lự dạy họ ủ giảng vi n sẽ theo hiều hướng i l n
o hơn trướ . C ti u hí nh gi năng lự dạy họ ủ nh m ối h ng sự
tăng nhẹ v ều gi ti u hí, trong ti u hí nh gi về “Xây dựng mụ
ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ ” vẫn ượ nh gi x p th 1, ĐTB ủ X= 3.54;
ti p theo l ti u hí “Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ ”, x p th 2,
ĐTB ủ X = 3.46. X p uối ùng vẫn l ti u hí “Khả năng nắm ối tượng v
năng lự tư vấn người họ ”, ĐTB ủ X =3.31.
Ở nh m thử nghiệm, s u t ộng thự nghiệm hỉ số nh gi về
năng lự dạy họ ủ nh m thử nghiệm ều ượ nâng l n ng k : N u
trướ thử nghiệm ti u hí “Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ ”,
170
ĐTB ủ Y =3.21, x p th 5 th s u t ộng thử nghiệm ã tăng l n vị trí th
nhất với ĐTB ủ Y= 4.15; x p th 2 l ti u hí “Ki m tr nh gi k t quả
họ tập ủ họ vi n”, trướ thử nghiệm ĐTB ủ Y= 3.32, s u thử nghiệm
ĐTB ủ Y tăng l n = 4.09. Mặ dù x p s u ùng nhưng s u t ộng thử
nghiệm, ti u hí về “Xây dựng m i trường họ tập” ũng ĐTB kh o l
3.97 (so với 3.26 trướ t ộng thử nghiệm)
K t quả bảng v bi u ồ ho thấy, ã sự kh biệt gi hỉ số nh
gi trướ v s u khi thử nghiệm về năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV, khẳng ịnh sự t ộng ý nghĩ tí h ự . Th hiện ở ĐTB ủ
XY trướ thử nghiệm là 3.26 sau thử nghiệm l 3.77. K t quả nh gi ti u hí
“Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ ” ượ nâng l n rõ rệt s u t ộng
(ĐTB ủ XY trướ thử nghiệm là 3.32; sau thử nghiệm ĐTB l 3.84); về ti u hí
“Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n” huy n bi n rõ rệt trướ v s u
t ộng ĐTB ủ XY từ 3.28 l n 3.72; b n ạnh ti u hí “Xây dựng m i
trường họ tập” ã sự huy n bi n tí h ự trướ v s u t ộng ĐTB ủ
XY từ 3.22 l n ĐTB 3.77. Ngo i r , ti u hí ượ nh gi thấp nhất l “Khả năng
nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ ” ũng ượ tăng l n ng k , trướ
l 3.00 v s u thử nghiệm l 3.65…
Biểu đồ 4.5. So sánh về năng lực dạy học giữa nhóm thử nghiệm và nhóm đối
chứng sau tác động thử nghiệm
171
Bi u ồ ho thấy, rõ r ng sự kh biệt về năng lự dạy họ
ủ nh m thử nghiệm v nh m ối h ng trướ t ộng thử
nghiệm, ường bi u diễn ủ nh m thử nghiệm o hơn hẳn so với
nh m ối h ng. T m hi u sự kh nh u trong nh gi về năng lự
dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV gi nh m ối h ng v
nh m thử nghiệm trướ v s u thử nghiệm, húng t i sử dụng ki m
ịnh sự kh biệt trung b nh với 2 bi n ộ lập (nh m ối h ng v
nh m thử nghiệm) bằng Independent S mple T-Test. K t quả bảng 5.7
ho thấy: với hệ số sig.= 0.059 th Sig. (2 -tailed) = 0.000 < 0.05,
h ng tỏ sự kh biệt ý nghĩ thống k về năng lự dạy họ ủ ội
ngũ giảng vi n nh m thử nghiệm so với lớp ối h ng. Sự t ộng
ủ biện ph p thử nghiệm l ý nghĩ .
Bảng 4.8: Kiểm định bằng Independent Sample T-Test về năng lực dạy
học của nhóm đối chứng và nhóm thử nghiệm sau tác động thử nghiệm
Independent Samples Test
Sau thử nghiệm
Equal variances assumed
Equal variances not assumed
F
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
3.693 .059 -4.557 67 .000 -.602 .132 -.865 -.338
-4.567 66.059 .000 -.602 .132 -.864 -.339
K t quả tr n ho thấy, năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng viên
KHXH&NV sẽ ượ nâng l n khi dạng h nội dung, h nh th o tạo
bồi dưỡng giảng vi n, ặ biệt ã l m th y ổi nhận th trong giảng vi n về
ng t o tạo, bồi dưỡng. Người giảng vi n giỏi phải tự gi họ tập
thường xuy n, họ suốt ời; o tạo, bồi dưỡng mụ í h kh ng phải v bằng
ấp, họ vị …, m hủ y u từ vị trí, v i trò, nhiệm vụ ủ người giảng vi n.
Sự kh biệt gi nh m ối h ng v nh m thử nghiệm về năng lự
dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n trướ v s u thử nghiệm ượ th hiện ở
bi u ồ 4.6 sau:
172
Biểu đồ 4.6. So sánh về năng lực dạy học giữa nhóm thử nghiệm và nhóm đối
chứng sau tác động thử nghiệm
K t quả th hiện trong bi u ồ tr n ho thấy, nh ng biện ph p t ộng
thử nghiệm ti u hí nh gi năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n nh m
thử nghiệm ã o hơn hẳn so với nh m ối h ng s u t ộng thử nghiệm. Vì
vậy, thự hiện ầy ủ nội dung khâu, bướ ( gi i oạn) trong o tạo,
bồi dưỡng giảng vi n sẽ m ng lại huy n bi n tí h ự về năng lự dạy họ ủ
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, g p phần qu n trọng v o nâng o hất lượng
ội ngũ giảng vi n p ng tốt y u ầu nhiệm vụ ượ gi o.
S u khi k t thú kho tập huấn o tạo, bồi dưỡng, húng t i ti n h nh lấy
ý ki n từ phí giảng vi n th m gi bồi dưỡng về hương tr nh nội dung bồi
dưỡng. K t quả khảo s t ho thấy:100% giảng vi n th m gi thử nghiệm ều nh
gi kho tập huấn, bồi dưỡng l rất ần thi t v ã p ng ượ mong muốn ủ giảng vi n khi th m gi kho họ ; 100% giảng vi n ồng ý với h sắp x p
hương tr nh, nội dung ủ kho bồi dưỡng m luận n ã xây dựng; 80% giảng
vi n rất h ng thú v 20% giảng vi n h ng thú khi th m gi kho bồi dưỡng.
Đ nh gi về m ộ p ng mụ ti u ủ kho họ ho thấy: 100% giảng
viên nh gi mụ ti u ủ kho tập huấn, bồi dưỡng ã ạt ượ theo k hoạ h
ề r . Như vậy, k t quả thử nghiệm bướ ầu ã ho thấy tính khả thi v hiệu quả
ủ biện ph p “Tổ h dạng ho nội dung, h nh th o tạo, bồi dưỡng nâng o năng lự ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV” tại ị b n nghi n u.
173
4.4.3.3. Đánh giá chung về kết quả thử nghiệm
Qu k t quả thử nghiệm tr n ho thấy, việ dạng ho nội dung, h nh
th o tạo, bồi dưỡng với nh ng nội dung ụ th ượ ư v o thử nghiệm
ã sự th y ổi tí h ự theo hiều hướng tăng l n ở i m trung b nh ủ
hỉ số nh gi (từ m kh v l n m tốt). So s nh gi trị trung b nh trướ v
sau thử nghiệm ều ho k t quả sự kh biệt rõ nét với gi trị s t thự , th hiện
biện ph p thử nghiệm tác ộng ã ý nghĩ v t dụng ối với ph t tri n
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y theo hướng ti p
ận nguồn nhân lự . Tr n ơ sở k t quả thu ượ qu nội dung thử nghiệm,
bướ ầu th khẳng ịnh biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y ượ t giả ề xuất l ần thi t v
tính khả thi o; p ng ượ mụ ti u, nhiệm vụ v gi trị kho họ thự
tiễn ủ luận n ã x ịnh.
174
Kết luận chƣơng 4
K t quả nghi n u ơ sở lý luận v thự tiễn ở hương 2, hương 3,
luận n ã ề xuất hệ thống 5 biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự nhằm
ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ủ về số
lượng theo tổ h bi n h , ạt huận về hất lượng, ơ ấu phù hợp, ồng
bộ. Hệ thống biện ph p n y l một hỉnh th mối qu n hệ hặt hẽ với
nh u, trong qu tr nh tổ h thự hiện kh ng ượ xem nhẹ hoặ bỏ qu bất
kỳ biện ph p n o. C như vậy, mới g p phần ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ng y ng to n diện, ho n th nh tốt h tr h nhiệm vụ, nâng
o hất lượng gi o dụ o tạo trong TSQ Quân ội.
Đ khẳng ịnh gi trị kho họ , tính thự tiễn ủ biện ph p ã ề
xuất, luận n ti n h nh khảo nghiệm v thử nghiệm. Th ng qu phân tí h k t
quả khảo nghiệm biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
các TSQ Quân ội ều ượ nh gi m ộ ần thi t v m ộ khả thi
o. Sự h nh lệ h về m ộ ần thi t, m ộ khả thi trong từng biện ph p
khoảng h nhỏ, hủ th quản lý ần vận dụng ồng bộ biện ph p
tr n sẽ m ng lại tính thự tiễn o. Do iều kiện thời gi n hạn, luận n ti n
h nh thử nghiệm một biện ph p ã ề xuất; t ộng thử nghiệm tổ h
dạng ho nội dung, h nh th o tạo, bồi dưỡng nâng o năng lự ủ giảng
vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội ượ ti n h nh tr n ơ sở kho họ ,
ý nghĩ thự tiễn o. C t ộng thử nghiệm n y ều hướng n nâng o,
ph t tri n phẩm hất, năng lự nghề nghiệp ủ ội ngũ giảng viên
KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y. K t quả thử nghiệm ho thấy, mụ
í h, nội dung, h th ti n h nh thử nghiệm phù hợp với giả thuy t kho
họ ủ luận n. Như vậy, biện ph p ã ề xuất l phù hợp, tính ần
thi t v tính khả thi trong thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở
các TSQ Quân ội theo hướng ti p ận nguồn nhân lự hiện n y.
175
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
1. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội l một
nhiệm vụ, nội dung rất qu n trọng v ần thi t g p phần thự hiện th nh ng
Chi n lượ ph t tri n gi o dụ v o tạo trong Quân ội gi i oạn 2011 - 2020
v nh ng năm ti p theo, nhiệm vụ o tạo ội ngũ sĩ qu n tương l i trong
TSQ Quân ội p ng y u ầu bảo vệ Tổ quố trong t nh h nh mới. Trên ơ sở
tổng qu n ng tr nh nghi n u, húng t i lự họn vấn ề “Ph t tri n ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn
nhân lự ” nghi n u l kh ng trùng lặp với ng tr nh ã ng bố.
2. Luận n x ịnh khung lý luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Trên
ơ sở phân tí h ặ i m ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân
ội y u ầu về phẩm hất v năng lự ối với người giảng vi n m n
KHXH&NV, luận n ti p ận theo m h nh quản lý nguồn nhân lự ủ
Leonard Nadler x ịnh nội dung ph t tri n ội ngũ giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự , bao
gồm 05 nội dung s u ây: (1) Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV; (2) Tuy n họn, bố trí v sử dụng có
hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV; (3) Tổ h h nh th o tạo,
bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV; (4) Xây dựng v thự hiện ơ h
hính s h tạo m i trường l m việ ội ngũ giảng vi nKHXH&NV ; (5) Đổi
mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV.
3. Công tác ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ
Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự trong thời gi n qu b n ạnh
nh ng i m tí h ự , òn tồn tại nhiều bất ập: Số lượng, hất lượng ội ngũ
giảng vi n mặt òn hạn h , nhất l ki n th thự tiễn lãnh ạo, hỉ
huy, ki n th về ngoại ng , tin họ ; ng t tuy n dụng, bố trí sử dụng
176
giảng vi n thời i m hư p ng y u ầu nhiệm vụ; ng t o tạo
bồi dưỡng v thự hiện h ộ, hính s h ho ội ngũ giảng vi n hư phù
hợp, hư gắn với ặ thù người giảng vi n KHXH&NV trong m i trường
quân sự...Đảng ủy, B n Gi m hiệu TSQ Quân ội ần giải ph p nâng
o hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV họ ng g p v o hất
lượng gi o dụ v o tạo ở nh trường. Mặt kh , Bộ Quố Phòng ần
hỉ ạo TSQ Quân ội ơ h phối hợp tổ h li n k t ội ngũ giảng
viên KHXH&NV thỉnh giảng bổ sung v o ội ngũ giảng vi n KHXH&NV
òn thi u hụt ả về số lượng v hất lượng. Nghi n u nh ng vấn ề thự tiễn
tr n sẽ giúp t giả i nh n kh i qu t về thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng
viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự
hiện n y. K t quả nghi n u thự trạng l ơ sở ề xuất biện ph p phát
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản
lý nguồn nhân lự m ng tính ồng bộ, khả thi, g p phần nâng o hất lượng
ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện nay.
4. Tr n ơ sở nghi n u lý luận v phân tí h thự trạng, luận n ã ề
xuất 05 biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân
ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự trong thời gi n tới như: Xây dựng quy
hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n; tạo nguồn, o tạo v sử dụng ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội; tổ h thự hiện hặt hẽ,
kho họ quy tr nh, phương th tuy n họn, sử dụng giảng vi n
KHXH&NV ở TSQ Quân ội; hỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th
o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội; hoàn
thiện ơ h , hính s h ãi ngộ v tạo m i trường l m việ thuận lợi ho giảng
viên KHXH&NV ở TSQ Quân ội; ổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p
loại giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội. C biện ph p ã ề xuất
m ng tính to n diện v hệ thống, trong biện ph p th nhất l biện ph p tạo
nền tảng; biện ph p th h i m ng tính ột ph , biện ph p th b l biện ph p
trọng tâm, biện ph p th tư v th năm l biện ph p qu n trọng. C biện ph p
177
qu n hệ mật thi t với nh u, bổ sung ho nh u, kh ng một biện ph p duy
nhất giải quy t nh ng vấn ề tồn tại ần ượ khắ phụ trong ng t phát
tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý
nguồn nhân lự . Thự hiện ồng bộ biện ph p ã ư r ùng với sự nỗ lự
ố gắng ủ mỗi nh trường hắ hắn sẽ tạo ượ sự huy n bi n tí h ự trong
việ nâng o hiệu quả ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ
Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự , p ng y u ầu ổi mới gi o
dụ trong các TSQ Quân ội hiện n y. K t quả khảo nghiệm v thử nghiệm biện
ph p ã khẳng ịnh tính ấp thi t, tính khả thi v hiệu quả ủ biện ph p,
khẳng ịnh k t quả nghi n u ủ ề t i.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Quân ủy Trung ương
Tăng ường công tác lãnh ạo, hỉ ạo về xây dựng, ph t tri n ĐNGV
trong nh trường quân ội; ho n thiện quy ịnh, quy h , quy tr nh về
ng t n bộ phù hợp với quy ịnh ủ Đảng, Nh nướ v thự tiễn
quân ội, xây dựng ội ngũ n bộ, giảng vi n ơ bản ủ theo tổ h bi n
h , hất lượng tốt, ơ ấu hợp lý, ồng bộ.
Thự hiện huẩn h ội ngũ giảng vi n, n bộ quản lý gi o dụ theo
theo ti u huẩn ủ Nh nướ , Bộ Quố phòng, tăng ường ầu tư ơ sở vật
hất, phương tiện kỹ thuật phụ vụ ng t giảng dạy v nghi n u kho họ ,
p ng y u ầu ổi mới gi o dụ , o tạo trong quân ội v uố h mạng
ng nhiệp lần th 4. B n h nh ơ h , chính sách về ph t tri n ội ngũ
giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội, nhất l hính s h ưu ãi về ơ sở
vật hất, thi u , khen thưởng v h ộ ng t , l m việ , ảm bảo ho ội ngũ
giảng vi n tâm huy t, tr h nhiệm trong thự hiện nhiệm vụ huy n m n.
2.2. Đối với Bộ Quốc phòng
Phối hợp hặt hẽ với Bộ Gi o dụ và Đ o tạo thự hiện tốt v i trò
quản lý nh nướ về gi o dụ , o tạo trong các TSQ Quân ội, tạo iều kiện
178
thuận lợi nhất ho TSQ Quân ội ph t huy ượ tr h nhiệm trong to n
bộ hoạt ộng gi o dụ , o tạo ủ m nh, trong ng t ph t tri n ội
ngũ giảng vi n KHXH&NV.
Chỉ ạo ơ qu n h năng ủ Bộ xây dựng khung năng lự ủ
người giảng vi n nói chung, giảng vi n m n KHXH&NV n i ri ng trong
các TSQ Quân ội trường ăn xây dựng khung năng lự giảng
vi n m ng tính ặ thù. C nh ng quy ịnh ụ th TSQ Quân ội ban
hành hệ thống ti u hí ụ th nh gi năng lự thự t ủ giảng vi n.
Tạo h nh l ng ph p lý về ơ h TSQ Quân ội ẩy mạnh các
biện ph p gi o dụ trong việ huy ộng nguồn lự trong và ngoài
quân ội v o qu tr nh ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, p ng
nhu ầu xã hội, Quân ội, nh nh h ng hiện ại h v hội nhập quố t .
2.3. Đối với các trường sĩ quan quân đội
B m s t sự hỉ ạo ủ Bộ Quố phòng, qu n triệt, ụ th h nghị
quy t, hỉ thị, k t luận, quy t ịnh ủ Quân ủy Trung ương, Bộ Quố phòng
về tổ h , bi n h quân ội, hủ ộng xây dựng tổ h bi n h , hoạ h ịnh
hính s h ph t tri n ủ nh trường p ng với y u ầu nhiệm vụ v hất
lượng o tạo, ề r hi n lượ ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV phù
hợp với tổ h bi n h ủ nh trường. Tăng ường hỉ ạo bộ phận thự
hiện biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, p ng mụ
tiêu, nhiệm vụ xây dựng quân ội tinh, gọn , mạnh.
Tăng ường lãnh ạo, hỉ ạo hặt hẽ ng t tạo nguồn o tạo n bộ,
giảng vi n, ảm bảo ủ iều kiện, ti u huẩn theo quy ịnh, nhất l nguồn o
tạo giảng vi n s u ị họ , o tạo ấp trung, sư o n nâng o hất lượng ội
ngũ giảng vi n trong giảng vi n KHXH&NV, tí h ự ổi mới nội dung,
hương tr nh , h nh th o tạo, bồi dưỡng giảng vi n gắn với quy hoạ h, sử
dụng, tạo iều kiện ho ội ngũ giảng vi n KHXH&NV th m iều kiện, m i
trường rộng lớn hơn họ hỏi gi o lưu.
179
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ
1. Nguyễn Văn Th i (2016), “Xây dựng ội ngũ giảng vi n kho họ xã
hội v nhân văn ở họ viện, trường sĩ qu n quân ội”, Tạp chí Giáo dục lý
luận chính trị quân sự, số 1 (2/2016), tr. 81-83.
2. Nguyễn Văn Th i (2020), “Xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n
kho họ xã hội v nhân văn trong nh trường Quân ội”, Tạp chí Quốc
phòng toàn dân, số: 10 (10/2020), tr. 62-64.
3. Nguyễn Văn Th i (2020), “Tuy n họn sử dụng giảng vi n kho họ
xã hội v nhân văn ở Trường sĩ qu n quân ội hiện n y”, Tạp chí Giáo
dục lý luận chính trị quân sự, số 5 (9/2020), tr. 86-89.
4. Nguyễn Văn Th i (2021), “Nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n
ở trường sĩ qu n quân ội trướ t ộng ủ uộ h mạng ng
nghiệp lần th tư”, Tạp chí Giáo dục lý luận chính trị quân sự, số 1 (2/2021),
tr. 95-97.
5. Nguyễn Văn Th i (2021), “Nâng o hất lượng nghi n u kho
họ ủ giảng vi n ở nh trường quân ội”, Tạp chí Giáo dục lý luận
chính trị quân sự, số 3 (5/2021), tr. 83-85.
6. Nguyễn Văn Th i (2016), Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng
đội ngũ giảng viên các trường sĩ quan trong quân đội, Đề t i kho họ ấp Bộ
Tổng Th m mưu, Quy t ịnh số: 906/QĐ-NT, ngày 28/7/2016.
7. Nguyễn Văn Th i (2018), Đào tạo, bồi dưỡng tài năng quân sự cấp
phân đội đáp ứng yêu cầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4, Đề t i kho
họ ấp Bộ Tổng Th m mưu, Quy t ịnh số: 1342/QĐ-NT, ngày 09/8/2018.
8. Nguyễn Văn Th i (2020), Nâng cao bản lĩnh chính trị của cán bộ,
giảng viên trẻ trong các trường đào tạo sĩ quan chỉ huy - tham mưu cấp phân
đội đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới, Đề t i kho họ ấp Bộ
Tổng Th m mưu, Quy t ịnh số: 154/QĐ-NT, ngày 19/01/2020.
180
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. B n Kho gi o Trung ương (2002), Giáo dục và đào tạo trong thời kỳ đổi
mới, chủ trương, thực hiện, đánh giá, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
2. Th i Huy Bảo (2014), Phát triển đội ngũ giảng viên bộ môn phương pháp giảng
dạy trong các trường/khoa Đại học sư phạm, Luận n ti n sĩ QLGD, H Nội.
3. Nguyễn Văn Bạo (2018), “Họ viện hính trị xây dựng ội ngũ n bộ,
giảng vi n ng ng tầm nhiệm vụ”, Tạp chí Quốc phòng toàn dân, Số 10
(tháng 10/2018), H Nội.
4. Binh hủng Th ng tin li n lạ , TSQ Th ng tin (2019), Báo cáo kết quả thực
hiện chiến lược phát triển GD&ĐT trong quân đội giai đoạn 2011 -
2020, Khánh Hoà.
5. Binh hủng C ng binh, TSQ C ng binh (2020), Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ TSQ Công binh nhiệm kỳ 2015 - 2020, Đồng N i.
6. Bộ Giáo dụ v Đ o tạo (2005), Đề án đổi mới Giáo dục đại học Việt Nam
giai đoạn 2006 - 2020, Hà Nội.
7. Bộ Quốc phòng (2003), Về một số nhiệm vụ cấp bách kiện toàn và phát
triển đội ngũ nhà giáo quân đội đến năm 2010, Chỉ thị số 40 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng, Hà Nội.
8. Bộ Quố phòng (2013), Chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo trong quân
đội giai đoạn 2011-2020, B n h nh kèm theo Quy t ịnh số 2533/QĐ-
BQP ngày 15 - 7 - 2013 ủ Bộ trưởng Bộ Quố phòng, H Nội.
9. Bộ Quố Phòng (2016), Điều lệ công tác nhà trường Quân đội nhân dân
Việt Nam, Nxb Quân ội nhân dân, H Nội.
10. Bộ Tổng Th m mưu, Cụ Nh trường (2006), Từ điển giáo dục học quân
sự, Nxb Quân ội nhân dân, Hà Nội.
11. Bộ Tổng Th m Mưu - Cụ Nh trường (2019), Báo cáo kết quả thực hiện chiến
lược phát triển GD&ĐT trong quân đội giai đoạn 2011 - 2020, H Nội.
12. Trần C ng Ch nh (2016), Phát triển đội ngũ giảng viên trường Cao đ ng
Kinh tế - Kỹ thuật trong bối cảnh hiện nay, Luận n ti n sĩ QLGD, H Nội.
181
13. Nguyễn Văn Chính (2018),“Bồi dưỡng, ph t tri n ạo nghề nghiệp
ủ nh gi o trong nh trường quân ội”, Tạp chí Quân sự quốc
phòng, Số 04 (12/2018).
14. Nguyễn Văn Chung (Chủ nhiệm, 2012), Giải pháp bồi dưỡng năng lực
dạy học của đội ngũ giảng viên KHXH&NV trong các TSQ Quân đội
hiện nay, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.
15. Nguyễn Văn C ng (2018), Kỹ năng dạy học các môn KHXH&NV của
giảng viên ở các TSQ trong Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay,
Luận n ti n sĩ Tâm lý họ , Họ viện Chính trị, H Nội.
16. Đỗ Minh Cương, Nguyễn Thị Do n (2001), Phát triển nguồn nhân lực
giáo dục đại học Việt Nam, Nxb CTQG, H Nội.
17. Nguyễn Th Dân (2016), Phát triển đội ngũ giảng viên các trường đại học sư
phạm kỹ thuật theo hướng tiếp cận năng lực, Luận n ti n sĩ QLGD, H Nội.
18. Tống Hùng Dũng (2018),“Xây dựng ội ngũ n bộ, giảng vi n p ng
y u ầu gi o dụ , o tạo trướ t ộng ủ uộ h mạng ng
nghiệp lần th tư ở TSQ Th ng tin”, Tạp chí Quân sự quốc phòng, Số
03 (11/2018), H Nội.
19. Trần Văn Dũng (2011), “Chuẩn ho nghề nghiệp: Giải ph p nâng o hất lượng
Đội ngũ giảng vi n”, Tạp chí Khoa học Giáo dục số 69, th ng 6/2011.
20. Đảng ộng sản Việt N m (2004), Chỉ thị của Ban Bí thư khoá IX số 40
CT/TW ngày 15-6-2004, về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ
nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục, Nxb CTQG, H Nội.
21. Đảng Cộng sản Việt N m (2013), Văn kiện Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng khoá XI, Văn phòng Trung ương Đảng, H Nội.
22. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ XII, Nxb CTQG, Hà Nội.
23. Nguyễn Thị Anh Đ o (2014), Quản lý đội ngũ giảng viên ở các trường
đại học tư thục Việt Nam hiện nay, Luận n ti n sĩ QLGD, H Nội.
24. Nguyễn Văn Đệ (2010), Phát triển đội ngũ giảng viên các trường đại học ở
vùng Đồng bằng sông Cửu Long đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục đại
học, Luận n ti n sĩ Quản lý gi o dụ , Đại họ Quố gi H Nội, H Nội.
182
25. Nguyễn Đ Độ (Chủ nhiệm, 2013), Nghiên cứu, nâng cao hiệu quả hoạt
động khoa học của đội ngũ giảng viên Khoa học xã hội nhân văn ở các học
viện, trường quân đội hiện nay, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.
26. Trần Kh nh Đ (2011), “Một số vấn ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n ại họ
trong xã hội hiện ại”, Tạp chí Giáo dục, số 260, th ng 4/2011.
27. Trần Kh nh Đ (2014), Giáo dục và phát triển nhân lực trong thế kỷ XXI,
Nxb Gi o dụ Việt N m, H Nội.
28. Nguyễn Minh Đường, Ph n Văn Kh (2006), Đào tạo nhân lực đáp ứng yêu
cầu công nghiệp hoá, hiện đại học trong điều kiện kinh tế thị trường, toàn
cầu hoá và hội nhập quốc tế, Nxb Đại họ Quố gi , H Nội.
29. Goerge Goerger (2005), Các yêu cầu đòi hỏi giáo viên và sinh viên thay
đổi trong nền kinh tế thị trường, Nxb Gi o dụ , H Nội.
30. Phạm Minh Hạ (2001), Về phát triển con người thời kỳ công nghiệp hoá,
hiện đại hoá, Nxb Chính trị quố gi , H Nội.
31. Phạm Minh Hạc (2010), Một số vấn đề Giáo dục Việt Nam đầu thế kỷ 21,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
32. Bùi Minh Hiền, Nguyễn Vũ Bí h Hiền (Đồng hủ bi n, 2015), Quản lý và
lãnh đạo nhà trường, Nxb Đại họ Sư phạm, H Nội.
33. Bùi Hi n, Nguyễn Văn Gi o, Nguyễn H u Quỳnh, Vũ Văn Tảo(2001), Từ
điển Giáo dục học, Nxb Từ i n B h kho , H Nội.
34. Đỗ Thị Ho (2013), Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên các trường Đại
học ngoài công lập, Đề t i kho họ ấp Bộ, Bộ GD&ĐT, H Nội.
35. Hội ồng Quố gi hỉ ạo bi n soạn Từ i n B h kho Việt N m (2002),
Từ điển Bách khoa Việt Nam, tập 2, Nxb Từ i n B h kho , H Nội.
36. Trần Đ nh Hồng (2016), Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý học viên trong
các học viện, TSQ Quân đội hiện nay, Luận n ti n sĩ QLGD, Họ viện
Chính trị, H Nội.
37. Phạm Xuân Hùng (2015), “Ph t tri n năng lự ội ngũ giảng vi n, n bộ
QLGD p ng y u ầu o tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lự QLGD”,
Tạp chí QLGD, Họ viện QLGD, H Nội.
183
38. Ph n Văn Kh (2008), “Ph t tri n ội ngũ giảng vi n v b i to n tương
qu n gi quy m v hất lượng gi o dụ ại họ ”, Tạp chí Khoa học
giáo dục, số 31, th ng 4/2008.
39. Trần Ki m (2008), Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lý giáo dục, Nxb
Đại họ Sư phạm, H Nội.
40. Nguyễn Đ nh L nh ( hủ nhiệm, 2017), Biện pháp nâng cao chất lượng
dạy học chuyên ngành tên lửa tại TSQ Pháo binh, Đề t i ấp Bộ Tổng
Th m mưu, H Nội.
41. Nguyễn Văn Lâm (2012), Phát triển đội ngũ giảng viên các trường cao
đ ng Giao thông vận tải thời kỳ Công nghiệp hoá, Hiện đại hoá và hội nhập
Quốc tế, Luận n QLGD, Viện Kho họ Gi o dụ , H Nội.
42. Nguyễn Ho ng Lân (2015), ( hủ nhiệm), Bồi dưỡng kỹ năng sư phạm cho
đội ngũ giảng viên công tác đảng, công tác chính trị ở các học viện,
TSQ Quân đội, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.
43. S. Lee Littee (2009), Những chiến lược hiệu quả dành cho giảng viên và
các nhà lãnh đạo giáo dục trong kỷ nguyên toàn cầu hoá, Kỷ y u Hội
thảo kho họ quố t , Đại họ quố gi , H Nội.
44. Vũ Đ Lễ (2017), Chính sách phát triển đội ngũ giảng viên các trường
đại học công lập ở Việt Nam, Luận n ti n sĩ Quản lý ng, Họ viện
Chính trị quố gi , H Nội.
45. Nguyễn Mỹ Lo n (2013), Quản lý phát triển đội ngũ giảng viên các trường
Cao đ ng nghề đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, Luận n ti n sĩ QLGD, Viện Kho họ gi o dụ , H Nội.
46. Nguyễn Thị Mỹ Lộ (2004), “Nghề v nghiệp ủ người gi o vi n”, Tạp chí
Thông tin Khoa học giáo dục, số 112.
47. Nguyễn Thị Mỹ Lộ , Trần Kh nh Đ (2010), Chính sách quốc gia và sự
phát triển đội ngũ giảng viên Đại học Việt Nam, Đề t i kho họ ấp
Bộ, Bộ GD&ĐT, H Nội.
48. Vũ Qu ng Lộ , ( hủ nhiệm, 2005), Nâng cao chất lượng QLGD - đào tạo
trong các học viện, TSQ Quân đội, đáp ứng yêu cầu mới, Đề t i kho
họ ấp Bộ Quố phòng, H Nội.
184
49. Nguyễn B Minh (2011) “Ph t tri n ội ngũ gi o vi n từ phương diện nh
trường”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại họ Vinh, Nghệ An.
50. Hồ Thị Ng (2016), Quản lý đội ngũ giảng viên các trường đại học địa
phương trong bối cảnh hiện nay, Luận n Ti n sĩ QLGD, H Nội
51. Phạm Th nh Nghị (2006), Nâng cao hiệu quả quản lý nguồn nhân lực
trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, Nxb Kho họ
xã hội, H Nội.
52. Phạm Th nh Nghị, Vũ Ho ng Ngân (2006), Quản lý nguồn nhân lực ở Việt
Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Kho họ xã hội, H Nội
53. L Đ Ngọ (2004), Giáo dục đại học - Quan điểm và giải pháp, Nxb
Đại họ Quố gi , H Nội.
54. Trần Thị Tuy t O nh (2007), “Đ nh gi hoạt ộng ủ giảng vi n v hất
lượng dạy họ ở ại họ ”, Tạp chí Giáo dục, số 158, tháng 3/2007.
55. H Minh Phương (2016), Hoàn thiện kỹ thuật dạy học cho giảng viên đại
học quân sự, Luận n ti n sĩ Gi o dụ họ , Họ viện Chính trị, H Nội.
56. V. Z Peter, M.I.Kon k p v N.I.S xer t p 1985, Những vấn đề quản lý
trường học, Trường C n bộ quản lý gi o dụ - Bộ Gi o dụ , H Nội.
57. Bùi Văn Quân, Nguyễn Ngọ Cầu (2006), “Một số h ti p ận trong
nghi n u v ph t tri n ội ngũ giảng vi n”, Tạp chí Khoa học giáo
dục, số 8, th ng 5/2006.
58. Thân Văn Quân (2013), Hoàn thiện kỹ năng dạy học cho trợ giảng ở đại học
quân sự hiện nay, Luận n ti n sĩ Gi o dụ họ , Họ viện Chính trị, H Nội.
59. Quố hội, (2019), Luật Giáo dục, Nxb L o ộng, H Nội
60. Rajia Roj Sing (1994), Nền giáo dục thế kỷ XXI - Những triển vọng của Châu Á
Thái Bình Dương, Viện Kho họ Gi o dụ , H Nội.
61. Nguyễn Xuân Tề (2014), “Ph t tri n ội ngũ nh gi o v n bộ quản lý
p ng y u ầu ổi mới ăn bản, to n diện gi o dụ & o tạo”, Tạp
chí Khoa học Quản lý giáo dục, số 2/2014, H Nội.
62. Nguyễn Văn Th i (Chủ nhiệm, 2016), Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ
giảng viên các TSQ Quân đội, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.
185
63. Lưu Ki m Th nh (2019) “Xây dựng ội ngũ giảng vi n lý luận hính trị
v quản lý nh nướ ”, Tạp chí Cộng sản, số 1/2019.
64. Trần Ngọ Th nh, (Chủ nhiệm, 2018), Đào tạo bồi dưỡng đội ngũ nhà
giáo quân đội đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới, Đề t i
ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.
65. Nguyễn B h Thắng (2015), Quản lý phát triển đội ngũ giảng viên
Trường Đại học An Giang theo tiếp cận quản lý nhân lực, Luận n ti n
sĩ QLGD, Trường Đại họ Sư phạm H Nội, H Nội.
66. Nguyễn Vĩnh Thắng (2016), “Đ o tạo, bồi dưỡng v sử dụng ội ngũ
giảng vi n trong nh trường quân ội dưới nh s ng Nghị quy t Đại
hội XII ủ Đảng”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới căn bản và
toàn diện giáo dục, đào tạo dưới ánh sáng Nghị quyết Đại hội XII của
Đảng, Nxb Quân ội nhân dân, H Nội.
67. Đo n Thị Th nh Thuỷ (2008), “Tăng ường hất lượng ội ngũ giảng vi n
ại họ p ng y u ầu nâng o hất lượng o tạo”, Tạp chí Giáo dục,
số 203, th ng 12/2008.
68. Nguyễn Thị Thu Thuỷ (2012), Quản lý đào tạo giảng viên lý luận chính trị
đáp ứng yêu cầu thời kỳ đổi mới hiện nay, Luận n ti n sĩ QLGD, H Nội.
69. Trần Quy t Ti n (Chủ nhiệm, 2013), Một số giải pháp bồi dưỡng, nâng
cao chất lượng đội ngũ nhà giáo TSQ Pháo binh đáp ứng yêu cầu
nhiệm vụ trong tình hình mới, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m mưu, H Nội.
70. Vũ Xuân Ti n (2020), Phát triển đội ngũ giảng viên các môn khoa học
quân sự ở TSQ Quân đội hiện nay, Luận n ti n sĩ QLGD, Họ viện
Chính trị, H Nội.
71. Tổng cục Chính trị (2002), Lịch sử giáo dục quân sự Việt Nam, Nxb Quân
ội nhân dân, Hà Nội.
72. Tổng cục Chính trị (2005), Nâng cao chất lượng đào tạo đội ngũ giáo
viên khoa học xã hội và nhân văn trong quân đội giai đoạn hiện nay,
Nxb Quân ội nhân dân, Hà Nội.
186
73. Tổng cục Chính trị (2008), Giáo trình QLGD đại học quân sự, Nxb Quân
ội nhân dân, Hà Nội.
74. Trường Đại họ Thủ (2015), Nghiên cứu áp dụng một số giải pháp
quản lý đội ngũ giảng viên ở trường cao đ ng sư phạm Hà Nội, Đề t i
kho họ ấp trường, Trường Đại họ Thủ , H Nội.
75. Trường Sĩ qu n Chính trị (2019), Báo cáo tổng kết năm học 2018-2019, H Nội.
76. Trường Sĩ qu n Lụ quân 1 (2019), Báo cáo tổng kết năm học 2018-2019, H Nội.
77. Nguyễn Xuân Tú (2016) “Ph t tri n ội ngũ nh gi o trong quân ội p
ng y u ầu ổi mới gi o dụ v o tạo theo tinh thần Nghị quy t Đại
hội XII ủ Đảng”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đổi mới căn bản và
toàn diện giáo dục, đào tạo dưới ánh sáng Nghị quyết Đại hội XII của
Đảng, Nxb Quân ội nhân dân, H Nội, tr.79 - 84.
78. Phạm Đ Tú (2009) “Thự trạng v giải ph p kiện to n, ph t tri n ội
ngũ nh gi o Quân ội”, Tạp chí Nhà trường quân đội, Số 04.
79. Bùi Văn Tuấn (2017), Quản lý phát triển đội ngũ giảng viên các trường
cao đ ng y tế trên địa bàn thành phố Hà Nội hiện nay, Luận n ti n sĩ
QLGD, Họ viện Chính trị.
80. Trần Đ nh Tuấn (2005), “Chuẩn ho hất lượng ội ngũ gi o vi n quân
ội”, Tạp chí Giáo dục lý luận chính trị quân sự, số 6 (94), Họ viện
Chính trị quân sự.
81. Trần Đ nh Tuấn (2006), “Chất lượng ội ngũ nh gi o nhân tố quy t ịnh hất
lượng gi o dụ ại họ ”, Tạp chí Khoa học giáo dục, số 12.
82. Đinh Thị Minh Tuy t (2012), “Cơ sở h nh th nh ti u hí nh gi hất lượng
nguồn nhân lự giảng vi n Đại họ ”, Tạp chí Giáo dục, số 281.
83. UNESCO (2010),“Tuy n ng n th giới về gi o dụ ại họ ho th kỷ XXI - tầm nh n
v h nh ộng”, Tạp chí Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, số th ng 10/2010.
84. Nguyễn Đ Vinh (2015), “Giải ph p nâng o hất lượng ội ngũ gi o
vi n th ng qu ng t bồi dưỡng v tổ h hoạt ộng gi o dụ ”, Tạp
chí Giáo dục, kỳ 2, th ng 6 năm 2015, H Nội.
187
85. Đặng Th Vinh (Chủ nhiệm, 2012), Nghiên cứu giải pháp chuẩn hoá
đội ngũ giảng viên ở TSQCT hiện nay, Đề t i ấp Bộ Tổng Th m
mưu, H Nội.
86. Nguyễn Đ Vũ (2012), “Xây dựng ti u hí nh gi năng lự nghiệp vụ
sư phạm v nghi n u kho họ ủ giảng vi n trường sư phạm”, Tạp
chí Giáo dục, số 296, th ng 10/2012.
87. L.X Vưg txki (1997), Tuyển tập tâm lý học, Nxb Đại họ quố gi H Nội.
88. Vũ Th nh Xuân (2014), Phát triển đội ngũ giảng viên các trường đào tạo bồi
dưỡng Bộ nội vụ đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực ngành nội vụ hiện nay,
Luận n ti n sĩ Quản lý gi o dụ , Trường Đại họ Sư phạm H Nội
89. Nguyễn Như Ý, ( hủ bi n), (1999), Đại từ điển tiếng Việt, Nxb Văn ho -
Th ng tin, H Nội.
Tài liệu Tiếng Anh
90. Aitbach Philip G. (2003), Let the Butter Pay: International Trends in
Funding for Higher Education, International Higher Education, Center
for International Higher Education, Boston College (64), pp. 85-88
91. Andrew Scryner (2004), Manager of VietNam development information
center, Education portal and distance learning project, WorldBank.
92. Allan Ellis and Renata Phelps (2000), Staff development for online delivery: A
collaborative, team based action learning model, Australian Journal of Educational
Technology, 2000, 16 (1), 26-44 .
93. Ann Lieberman- Phi Delta Kappan (1995), Practices that support teacher
development, Questia - Trusted Online Research, Vol. 76, 1995.
94. B. Davies và L. Ellison (1992) - School Development Planning.
95. Daniel R.Beerens (2003), Envaluating Teachersfor Professional Growth: Creating
a Culnrefo Motivation and leaning, Corwin press, INC - California.
96. David Kember và Lyn Gow (1992), Higher Education: Action research as
a form of staff development in higher education, Kluwer Academic
Publisher, printed in the Netherlands.
188
97. Dr. Philip Wong (2004), Technology and learning: Creating the right
environment, National Institute of Education, Singapore.
98. Eurydice (2008), Higher education governance in Europe: Policies,
Structure, Funding and academic staff.
99. Harry Kwa (2004), Information technology Trainingprogrames for students
and teachers, Microsoft.
100. K. Aswathappa (2010), Human Resourse Management - Text and Cases
(sevenedition), McGraw Hill Education (India).
101. Nadller Leonard, Wiggs Galand D. (1986), Managing human resource
development, Wiley.
102. Niels Brouwer, Fred Korthagen (2005), Can Teacher Education Make a Difference?,
American Educational Research Journal, March 20 2005, vol. 42 no. 1 153-224t.
103. Linda Darling-Hammond (2000), How Teacher Education Matters, Journal
of Teacher Education, May 2000 vol. 51 no. 3 166-173.
104. Speck, M. & Knipe, C. (2005), Why can't we get it right? Designing
high-quality professional development for standards-based schools
(2nd ed.), Thousand Oaks: Corwin Press.
105. S heerens, Đại họ Twente, Teachers' Professional Development - Europe in
International Comparison.
106. UNDP (Development program United Nations): Human Development
Reporrt, Oxford University Press, 1990-1999.
107. UNESCO (1997), Recommendation concerning the Status of Higher
Teaching Pesonnel.
108. UNESCO (2000), Educational forum everyon, Dakar, Seregal.
109. Todd Whitaker, Beth Whitaker, Teaching Matters: Motivating & Inspiring
Teachers: The Educational Leader's Guide for Building Staff Morale
110. Tom Bisschoff, Bennie Grobler (1998), “The managment of teacher compentence”,
Professional Development in Education, 24:2, 191-211, Publisher Routledge.
111. Tong-in W. and Wang Yibinh (1999), Private higher education in Asia
and the Pacific-Final Report
189
PHỤ LỤC
Phụ lục 1 PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN
(D nh ho giảng vi n)
Đ nh gi úng thự trạng v ề r biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự hiện n y. Đồng hí vui lòng ho bi t ý ki n về một số vấn ề s u ây bằng h nh dấu “X” v o trống hỉ phương n lự họn.
1.Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất hính trị ủ ội ngũ giảng vi n
Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?
STT
Phẩm chất chính trị
Tốt Khá
Y u
M ộ nh gi Trung bình
Rất tốt
1 Trung th nh với Đảng, Tổ quố v nhân dân 2 Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính
s h, ph p luật ủ Nh nướ
3 Th m gi g p ý, xây dựng ường lối hính s h ủ
ảng, ph p luật nh nướ , Quân ội
4 Tí h ự th m gi hoạt ộng hính trị xã hội 5 Tin tưởng, thự hiện tốt ường lối ổi mới ủ Đảng 6 Vận ộng, hướng dẫn quần húng thự hiện ường
lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, NN
2.Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất ạo nghề nghiệp ủ ội
ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?
STT
Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
Tốt Khá
Y u
1 Y u nghề, gắn bố với nghề 2 Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội 3 Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần tr h nhiệm trong
M ộ nh gi Trung bình
Rất tốt
ng việ
4 Gi g n phẩm hất ạo , d nh dự v uy tín ủ
nh gi o quân ội
5 Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo ướ phong h Hồ Chí Minh 6 T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện
ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo.
7 Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt
ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo
190
3. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự gi o dụ họ vi n ủ ội ngũ giảng
viên Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?
C m ộ
STT
Năng lực dạy học
Rất
Trung
Tốt Khá
Y u
tốt
bình
1 Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th gi o dụ
2 Năng lự nắm ối tượng gi o dụ
3 Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ
4 Năng lự tổ h , iều khi n hoạt ộng gi o dụ
5 Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ
Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho
6
họ vi n
7
Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ
4. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n Kho
họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?
C m ộ
STT
Năng lực dạy học
Rất
Trung
Tốt Khá
Y u
tốt
bình
1 Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng dạy m n họ
Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ
2
i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy
Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất
3
lượng giảng dạy
Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t c,
4
n to n v l nh mạnh
5 Xây dựng, sử dụng bảo quản thi t bị dạy họ
Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính
6
xác, khách quan
7
Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ
8 Khả năng xử lý t nh huống sư phạm
9 Năng lự tự họ tập v ph t tri n ủ bản thân
191
5. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự nghi n u kho họ ủ ội ngũ giảng
vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?
C m ộ
TT
Năng lực nghiên cứu khoa học
Tốt Khá
Y u
Rất tốt
Trung bình
1 2 3 4 5 6 7 8
Ph t hiện vấn ề nghi n u Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u Tr nh b y k t quả nghi n u Phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn Vi t v ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh Vi t gi o tr nh, s h th m khảo, huy n khảo Hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ 6. Theo ồng hí về ng t xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?
M ộ thự hiện
TT
Nội dung c ng tác xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên
Thường xuyên
Thỉnh thoảng
Hi m khi
Rất thường xuyên
K.O thự hiện
1 Phân tí h thự trạng ội ngũ giảng vi n 2 Dự b o nhu ầu nguồn lự ội ngũ giảng vi n 3 Xây dựng k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n 4 Tổ h thự hiện k hoạ h 5 Đ nh gi thự hiện k hoạ h 6 Điều hỉnh thự hiện k hoạ h
7. Đ nh gi ủ ồng hí về ng t tuy n họn ội ngũ giảng vi n Kho
họ xã hội v nhân văn ủ Nh trường ồng hí ng ng t ?
TT
Nội dung c ng tác tuyển chọn đội ngũ giảng viên
Hợp lý
Rất hợp lý
Ít hợp lý
1 Xây dựng k hoạ h tuy n họn kho họ ,
M ộ thự hiện Bình thường
Không hợp lý
khả thi
2 Xây dựng ti u hí tuy n họn ụ th 3 Tạo nguồn tuy n họn từ trường o
tạo gi o vi n
4 Tạo nguồn tuy n họn trong nh trường 5 Sử dụng phương ph p tuy n họn 6 Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ tuy n họn 7 Ý ki n kh (ghi rõ):
192
8.Đ nh gi ủ ồng hívề ng t bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi nKho họ
xã hội v nhân văn ủ Nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?
TT
Nội dung c ng tác bố trí, sử dụng đội ngũ giảng viên
Hợp lý
Rất hợp lý
Ít hợp lý
M ộ thự hiện Bình thường
Không hợp lý
1 Xây dựng k hoạ h bố trí v sử dụng giảng
vi n khi mới về kho
2 Phân ng giảng vi n giảng dạy úng
chuyên ngành
3 Quy hoạ h giảng vi n v o vị trị n bộ
quản lý
4 Thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm 5 Thự hiện nh gi n bộ dự v o k t quả
thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n
6 Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở trưởng
ủ từng giảng vi n
7 Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ
8 Ý ki n kh (ghi rõ):
9. Theo ồng hí ng t o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội
v nhân văn ủ Nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?
C m ộ
TT
Nội dung c ng tác đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ giảng viên
Tốt Khá
Y u
Rất tốt
Trung bình
1
Nắm bắt thự trạng, x ịnh nhu ầu o tạo, bồi dưỡng Sắp x p, phân loại ối tượng o tạo, bồi dưỡng
2 3 Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng
4
5
6 7
8
9
10
Bồi dưỡng tập huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn hạn do Cụ nh trường tổ h Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ Cử giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh Chú trọng ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại các khoa Ph t huy v i trò tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n Ki m tr , nh gi , rút kinh nghiệm s u o tạo, bồi dưỡng
11 Ý ki n kh (ghi rõ):
193
10. Theo ồng hí, việ thự hiện ơ h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở Nh trường ượ thự hiện như th n o? C m ộ
TT
Tốt Khá
Y u
Rất tốt
Trung bình
1
2
3
4
5
6
7
Nội dung thực hiện cơ chế, chính sách, tạo m i trƣờng phát triển đội ngũ giảng viên Khoa học xã hội và nhân văn Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng thi t bị giảng dạy v nghi n u ho giảng vi n Xây dựng tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường Xây dựng mối qu n hệ qu lại tí h ự trong ội ngũ giảng vi n Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp kịp thời Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội, tính n tính ặ thù ủ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn C hính s h khen thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v nghi n u kho họ Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh
8 C ng t hậu phương quân ội 9 Ý ki n kh (ghi rõ):
11. Theo ồng hí việ nh gi hoạt ộng sư phạm ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ủ Nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?
C m ộ
TT
Nội dung đánh giá đội ngũ giảng viên
Tốt Khá
Y u
Rất tốt
Trung bình
1
Xây dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n
2 Xây dựng quy tr nh nh gi giảng vi n Thự hiện quy tr nh nh gi giảng vi n 3 4 K t hợp lự lượng th m gi nh gi 5 6
7
Sử dụng h nh th nh gi C ng kh i k t quả s u nh gi n giảng vi n Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm
8 Ý ki n kh (ghi rõ):
194
12. Đ nh gi ủ ồng hí về m ộ ảnh hưởng ủ nh ng y u tố dưới ây n ph t tri n ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ủ Nh trường ồng hí ng ng t ?
TT
Các mức độ ảnh hƣởng
Rất ảnh hưởng
K.o ảnh hưởng
M ộ ảnh hưởng Ít ảnh Bình Ảnh hưởng thường hưởng
1 Đổi mới gi o dụ , o tạo trong thời ại cách mạng ng nghiệp lần th tư v hội nhập quố
2 Y u ầu ổi mới ng t gi o dụ o tạo ở
nh trường quân ội
3 Tr nh ộ, năng lự ủ ội ngũ n bộ quản
lý ấp
4 Động ơ, tr h nhiệm nghề nghiệp v tr nh
ộ, năng lự ủ ội ngũ giảng vi n
5 Xu hướng xây dựng nh trường th ng minh 6 Hệ thống văn bản hướng dẫn thự hiện h ộ quản lý ội ngũ giảng vi n ủ nh trường 7 Điều kiện, m i trường l m việ ủ ội ngũ
giảng vi n
8 Chủ trương xây dựng ội ngũ n bộ, iều
hỉnh tổ h , bi n h quân ội
9 Y u ầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố , xây
dựng v hi n ấu ủ quân ội trong t nh h nh mới
10 Cơ h , hính s h ãi ngộ, thu hút ội ngũ
giảng vi n
11 Ý ki n kh (ghi rõ):
13. Đồng hí vui lòng ho bi t nh ng th ng tin hung về bản thân: - Cấp bậ : - Ch vụ: - Giới tính (n m/n ):................................... - Chuyên ngành:.............................................. - Thâm ni n ng t (giảng dạy):..................(năm) - Tr nh ộ (GS, PGS, TS, Th.S, ĐH):............ - Nơi ng t : Kho : Bộ m n: Trường:
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
195
Phụ lục 2 PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN
(D nh ho n bộ quản lý)
Đ nh gi úng thự trạng v ề r biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự hiện n y. Đồng hí vui lòng ho bi t ý ki n về một số vấn ề s u ây bằng h nh dấu “X” v o trống hỉ phương n lự họn.
1.Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất hính trị ủ ội ngũ giảng
vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?
STT
Phẩm chất chính trị
Tốt Khá
Y u
M ộ nh gi Trung bình
Rất tốt
1
2
3
4 5
6
Trung thành với Đảng, Tổ quố v nhân dân Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật ủ Nh nướ Th m gi g p ý, xây dựng ường lối hính s h ủ ảng, ph p luật nh nướ , Quân ội Tí h ự th m gi hoạt ộng hính trị xã hội Tin tưởng, thự hiện tốt ường lối ổi mới ủ Đảng Vận ộng, hướng dẫn quần húng thự hiện ường lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, NN 2. Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất ạo nghề nghiệp ủ ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở Nh trường ồng hí ng ng t ?
STT
Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
Tốt Khá
Y u
M ộ nh gi Trung bình
Rất tốt
3
4
5
6
7
1 Y u nghề, gắn bố với nghề 2 Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần tr h nhiệm trong ng việ Gi g n phẩm hất ạo , d nh dự v uy tín ủ nh gi o quân ội Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo ướ phong h Hồ Chí Minh Tôn trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo. Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo
196
3. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự gi o dụ ủ ội ngũ giảng vi n Kho
họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng ng t ?
C m ộ
STT
Năng lực giáo dục học viên
Rất
Trung
Tốt Khá
Y u
tốt
bình
1 Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th gi o dụ
2 Năng lự nắm ối tượng gi o dụ
3 Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ
4 Năng lự tổ h , iều khi n hoạt ộng gi o dụ
5 Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ
Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho
6
họ vi n
7
Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ
4. Đ nh gi ủ ồng hí về Năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n Kho
họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng ng t ?
C m ộ
STT
Năng lực dạy học
Rất
Trung
Tốt Khá
Y u
tốt
bình
1 Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng dạy m n họ
2
Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy
Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất
3
lượng giảng dạy
Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t ,
4
n to n v l nh mạnh
5 Xây dựng, sử dụng bảo quản thi t bị dạy họ
6
Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính xác, khách quan
7
Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ
8 Khả năng xử lý t nh huống sư phạm
9 Năng lự tự họ tập v ph t tri n ủ bản thân
197
5. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự nghi n u kho họ ủ ội ngũ giảng
vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng ng t ?
C m ộ
TT
Năng lực nghiên cứu khoa học
Tốt Khá
Y u
Rất tốt
Trung bình
1 2 3 4 5 6 7 8
Ph t hiện vấn ề nghi n u Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u Tr nh b y k t quả nghi n u Phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn Vi t v ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh Vi t gi o tr nh, s h th m khảo, huy n khảo Hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ
6. Theo ồng hí về ng t xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?
M ộ thự hiện
TT
Nội dung c ng tác xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên
Thường xuyên
Thỉnh thoảng
Hi m khi
Rất thường xuyên
K.O thự hiện
1 Phân tí h thự trạng ội ngũ giảng vi n 2 Dự b o nhu ầu nguồn lự ội ngũ giảng vi n 3 Xây dựng k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n 4 Tổ h thự hiện k hoạ h 5 Đ nh gi thự hiện k hoạ h 6 Điều hỉnh thự hiện k hoạ h
7. Đ nh gi ủ ồng hí về ng t tuy n họn ội ngũ giảng vi n Kho
họ xã hội v nhân văn ủ nh trường ồng hí ng ng t ?
TT
Nội dung c ng tác tuyển chọn đội ngũ giảng viên
Hợp lý
Rất hợp lý
Ít hợp lý
1 Xây dựng k hoạ h tuy n họn kho họ ,
M ộ thự hiện Bình thường
Không hợp lý
khả thi
2 Xây dựng ti u hí tuy n họn ụ th 3 Tạo nguồn tuy n họn từ trường o
tạo gi o vi n
4 Tạo nguồn tuy n họn trong nh trường 5 Sử dụng phương ph p tuy n họn 6 Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ tuy n họn 7 Ý ki n kh (ghi rõ):
198
8.Đ nh gi ủ ồng hí về ng t bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi nKho họ xã hội v nhân văn ủ nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?
TT
Nội dung c ng tác bố trí, sử dụng đội ngũ giảng viên
Hợp lý
Rất hợp lý
Ít hợp lý
M ộ thự hiện Bình thường
Không hợp lý
1 Xây dựng k hoạ h bố trí v sử dụng giảng
vi n khi mới về kho
2 Phân công giảng vi n giảng dạy úng
chuyên ngành
3 Quy hoạ h giảng vi n v o vị trị n bộ
quản lý
4 Thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm 5 Thự hiện nh gi n bộ dự v o k t quả
thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n
6 Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở trưởng
ủ từng giảng vi n
7 Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo
giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ
8 Ý ki n kh (ghi rõ):
9. Theo ồng hí ng t o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội
và nhân văn ủ nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?
C m ộ
TT
Nội dung c ng tác đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ giảng viên
Tốt Khá
Y u
Rất tốt
Trung bình
1
Nắm bắt thự trạng, x ịnh nhu ầu o tạo, bồi dưỡng Sắp x p, phân loại ối tượng o tạo, bồi dưỡng
2 3 Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng
4
5
6 7
8
9
10
Bồi dưỡng tập huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn hạn do Cụ nh trường tổ h Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ Cử giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh Chú trọng ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại các khoa Ph t huy v i trò tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n Ki m tr , nh gi , rút kinh nghiệm s u o tạo, bồi dưỡng
11 Ý ki n kh (ghi rõ):
199
10. Theo ồng hí, việ thự hiện ơ h , chính sách, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở nh trường ượ thự hiện như th n o? C m ộ
TT
Tốt Khá
Y u
Rất tốt
Trung bình
1
2
3
4
5
6
7
Nội dung thực hiện cơ chế, chính sách, tạo m i trƣờng phát triển đội ngũ giảng viên Khoa học xã hội và nhân văn Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng thi t bị giảng dạy v nghi n u ho giảng vi n Xây dựng tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường Xây dựng mối qu n hệ qu lại tí h ự trong ội ngũ giảng vi n Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp kịp thời Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội, tính n tính ặ thù ủ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn C hính s h khen thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v nghi n u kho họ Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh C ng t hậu phương quân ội
8 9 Ý ki n kh (ghi rõ):
11. Theo ồng hí việ nh gi hoạt ộng sư phạm ội ngũ giảng vi n Kho
họ xã hội v nhân văn ủ nh trường ồng hí ng ng t ượ thự hiện như th n o?
C m ộ
TT
Nội dung đánh giá đội ngũ giảng viên
Tốt Khá
Y u
Rất tốt
Trung bình
1
Xây dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n
2 Xây dựng quy tr nh nh gi giảng vi n Thự hiện quy tr nh nh gi giảng vi n 3 4 K t hợp lự lượng th m gi nh gi 5 6
7
Sử dụng h nh th nh gi C ng kh i k t quả s u nh gi n giảng vi n Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm
8 Ý ki n kh (ghi rõ):
200
12. Đ nh gi ủ ồng hí về m ộ ảnh hưởng ủ nh ng y u tố dưới ây n ph t tri n ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ủ nh trường ồng hí ng ng t ?
TT
Các mức độ ảnh hƣởng
Rất ảnh hưởng
K.o ảnh hưởng
M ộ ảnh hưởng Ít ảnh Bình Ảnh hưởng thường hưởng
1 Đổi mới gi o dụ , o tạo trong thời ại h mạng ng nghiệp lần th tư v hội nhập quố
2 Y u ầu ổi mới ng t gi o dụ o tạo ở
nh trường quân ội
3 Tr nh ộ, năng lự ủ ội ngũ n bộ quản
lý ấp
4 Động ơ, tr h nhiệm nghề nghiệp v trình
ộ, năng lự ủ ội ngũ giảng vi n
5 Xu hướng xây dựng nh trường th ng minh 6 Hệ thống văn bản hướng dẫn thự hiện h ộ quản lý ội ngũ giảng vi n ủ nh trường 7 Điều kiện, m i trường l m việ ủ ội ngũ
giảng vi n
8 Chủ trương xây dựng ội ngũ n bộ, iều
hỉnh tổ h , bi n h quân ội
9 Y u ầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố , xây
dựng v hi n ấu ủ quân ội trong t nh h nh mới
10 Cơ h , hính s h ãi ngộ, thu hút ội ngũ
giảng vi n
11 Ý ki n kh (ghi rõ):
13. Đồng hí vui lòng ho bi t nh ng th ng tin hung về bản thân: - Cấp bậ : - Ch vụ: - Giới tính (n m/n ):................................... - Chuyên ngành:.............................................. - Thâm ni n ng t (quản lý gi o dụ ):..................(năm) - Tr nh ộ (GS, PGS, TS, Th.S, ĐH):............ - Nơi ng t : Phòng: Ban: Trường:
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
201
Phụ lục 3 PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN (Dành cho học viên)
Đ nh gi úng thự trạng v ề r biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự hiện n y. Đồng hí vui lòng ho bi t ý ki n về một số vấn ề s u ây bằng h nh dấu “X” v o trống hỉ phương n lự họn.
1.Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất hính trị ủ ội ngũ giảng
vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng họ tập?
STT
Phẩm chất chính trị
Tốt Khá
Y u
M ộ nh gi Trung bình
Rất tốt
1
2
3
4 5
6
Trung th nh với Đảng, Tổ quố v nhân dân Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật ủ Nh nướ Th m gi g p ý, xây dựng ường lối hính s h ủ ảng, ph p luật nh nướ , Quân ội Tí h ự th m gi hoạt ộng hính trị xã hội Tin tưởng, thự hiện tốt ường lối ổi mới ủ Đảng Vận ộng, hướng dẫn quần húng thự hiện ường lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, NN
STT
Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
Tốt Khá
Y u
2. Đồng hí nh gi như th n o về phẩm hất ạo nghề nghiệp ủ ội ngũ giảng vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng họ tập? M ộ nh gi Trung bình
Rất tốt
3
4
5
6
7
1 Y u nghề, gắn bố với nghề 2 Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần tr h nhiệm trong ng việ Gi g n phẩm hất ạo , d nh dự v uy tín ủ nh gi o quân ội Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo ướ phong h Hồ Chí Minh T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo. Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo
202
3. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự gi o dụ họ vi n ủ ội ngũ giảng
vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí nghọ tập?
C m ộ
STT
Năng lực giáo dục học viên
Rất
Trung
Tốt Khá
Y u
tốt
bình
1 Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th gi o dụ
2 Năng lự nắm ối tượng gi o dụ
3 Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ
4 Năng lự tổ h , iều khi n hoạt ộng gi o dụ
5 Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ
Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho
6
họ vi n
7
Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ
4. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n Kho
họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng họ tập?
C m ộ
STT
Năng lực dạy học
Rất
Trung
Tốt Khá
Y u
tốt
bình
1 Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng dạy m n họ
2
Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy
Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất
3
lượng giảng dạy
Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t ,
4
n to n v l nh mạnh
5 Xây dựng, sử dụng bảo quản thi t bị dạy họ
6
Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính xác, khách quan
7
Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ
8 Khả năng xử lý t nh huống sư phạm
9 Năng lự tự họ tập v ph t tri n ủ bản thân
203
5. Đ nh gi ủ ồng hí về năng lự nghi n u kho họ ủ ội ngũ giảng
vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở nh trường ồng hí ng họ tập?
C m ộ
TT
Năng lực nghiên cứu khoa học
Tốt Khá
Y u
Rất tốt
Trung bình
1 2 3 4 5 6 7 8
Ph t hiện vấn ề nghi n u Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u Tr nh b y k t quả nghi n u Phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn Vi t v ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh Vi t gi o tr nh, s h th m khảo, huy n khảo Hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ
n 20)
6. Đồng ho bi t một số th ng tin về bản thân - Cấp bậ : - Đơn vị: - Tr nh ộ o tạo: - Thời gi n o tạo: năm (từ năm 20 - Giới tính: N m\N
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
204
Phụ lục 4 Câu hỏi khảo nghiệm về tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp (dùng ho n bộ quản lý, giảng vi n v huy n gi quản lý gi o dụ ) 1. Đ nh gi ủ ồng hí về sự ần thi t ủ biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng
vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội hiện n y dưới ây?
M ộ nh gi
TT
Các biện pháp
Cần thi t
Bình thường
Kh ng ần thi t
Rất ần thi t
Ít ần thi t
1
2
3
4
5
Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh Tổ h hặt hẽ ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m việ thuận lợi ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
2. Đ nh gi ủ ồng hí về sự khả thi ủ biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng
vi n Kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội hiện n y dưới ây?
M ộ nh gi
TT
Các biện pháp
Khả thi
Bình thường
Kh ng khả thi
Rất khả thi
Ít khả thi
1
2
3
4
5
Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh Tổ h hặt hẽ ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m việ thuận lợi ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội
. Ý ki n th m ủ ồng hí nâng o hiệu quả ph t tri n ội ngũ giảng vi n
kho họ xã hội v nhân văn ở TSQ Quân ội hiện n y.
205
Phụ lục 5 CÂU HỎI THỬ NGHIỆM
Đồng hí kho nh tròn hoặ nh dấu X v o phương n ồng hí lự họn theo 5 m ộ:
1=Y u, kh ng ạt; 2= Trung b nh, b nh thường; 3= Kh ; 4 = tốt, giỏi; 5 = Rất tốt, xuất sắ
Mức độ
Tiêu chí
Nội dung cụ thể
(1)
(2)
(3) (4) (5)
1. Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ
- C ki n th về gi o dụ họ , ặ biệt l gi o dụ họ ại họ ; ki n th tâm lý họ , ặ biệt l tâm lý họ gi o dụ v tâm lý họ họ vi n ở TSQ quân ội - Qu n tâm t m hi u ặ i m họ vi n; kịp thời ộng vi n v hỗ trợ họ vi n vi n trong họ tập v rèn luyện - Hướng dẫn họ vi n x ịnh mụ í h họ tập, xây dựng k hoạ h họ tập nhân v vận dụng phương ph p họ tập trong qu tr nh o tạo - Tư vấn, ịnh hướng nghề nghiệp v hoạt ộng ph t tri n nghề nghiệp ho họ vi n; giúp họ vi n ph t huy nh ng tiềm năng ủ bản thân - Định hướng v phối hợp tổ h hoạt ộng ph t tri n kỹ năng mềm v th i ộ nghề nghiệp - X ịnh mụ ti u ủ m n họ ảm bảo b m s t mụ ti u
o tạo ủ hương tr nh v p ng huẩn ầu r
- Xây dựng ề ương hi ti t m n họ , thi t k b i giảng b m s t mụ ti u o tạo; phù hợp ặ thù m n họ , ặ i m người họ v m i trường o tạo
2. Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ
3. Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ
- Thường xuy n ập nhật, l m phong phú hệ thống b i giảng, gi o tr nh, t i liệu th m khảo, t i liệu hướng dẫn tự họ ho họ vi n - C hi u bi t về phương ph p, kỹ thuật dạy họ - Sử dụng th nh thạo v hiệu quả phương ph p dạy họ - Sử dụng th nh thạo phương tiện dạy họ phù hợp với mụ ti u, nội dung, v phương ph p dạy họ . Thường xuy n ập nhật v sử dụng phương tiện dạy họ hiện ại nâng o hiệu quả dạy họ - Nắm v ng quy h o tạo, hi u bi t về loại hình, phương ph p, kỹ thuật ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n theo huẩn ầu r
4. Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n
- Thự hiện nh gi qu tr nh; Theo dõi, gi m s t qu tr nh họ tập ủ họ vi n trong h nh th tổ h dạy họ kh nh u - Thi t k , sử dụng h nh th ki m tr – nh gi theo ịnh hướng năng lự , ặ biệt hú ý nh gi kỹ năng, th i ộ nghề nghiệp
- Hướng dẫn họ vi n tự nh gi trong qu tr nh họ tập; Gi m
5. Xây dựng m i trường họ tập
s t qu tr nh tự nh gi ủ họ vi n - Sử dụng k t quả nh gi họ vi n, ý ki n phản hồi ủ họ vi n v ồng nghiệp iều hỉnh, ải ti n hoạt ộng dạy họ - C khả năng thi t k , tổ h , quản lý hoạt ộng dạy họ trong m i trường dạy họ kh nh u - Xây dựng m i trường họ tập thân thiện, ởi mở, khuy n khí h tính tí h ự , sự s ng tạo v tinh thần hợp t họ vi n Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của đồng chí!
206
Phụ lục 6 KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỐI VỚI CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIẢNG VIÊN VÀ HỌC VIÊN Nhóm bảng 1: Phẩm chất chính trị
N
Mean
Std. Deviation Std. Error Mean
400 241 400
3.92 4.11 4.03
.842 .662 .725
.042 .043 .036
Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV Họ vi n
241
4.17
.599
.051
CBQL, GV
400
3.95
.796
.040
Họ vi n
241
3.97
.768
.050
CBQL, GV
400 241 400 241 400
3.81 3.88 3.74 4.19 3.88
.866 .789 .903 .580 .861
.043 .039 .045 .037 .043
Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n
241
4.09
.699
.045
CBQL, GV
Trung th nh với Đảng, Tổ quố và nhân dân Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật ủ Nh nướ Th m gi g p ý, xây dựng ường lối hính s h ủ ảng, ph p luật nh nướ , Quân ội Tí h ự th m gi hoạt ộng hính trị XH Tin tưởng, thự hiện tốt ường lối ổi mới ủ Đảng Vận ộng, hướng dẫn quần húng thự hiện ường lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, NN
Descriptive Statistics
N
Minimum Maximum
Mean
Std. Deviation
2
5
3.99
.785
641
2
5
4.10
.753
641
2
5
3.96
.785
641
2
5
3.80
.796
641
2
5
3.91
.826
641
2
5
3.96
.809
641
.754
2
5
3.95
Trung th nh với Đảng, Tổ quố và nhân dân Chấp h nh ường lối, hủ trương ủ Đảng, hính s h, ph p luật ủ Nh nướ Th m gi g p ý, xây dựng ường lối hính s h ủ ảng, ph p luật nh nướ , Quân ội Tí h ự th m gi hoạt ộng hính trị XH Tin tưởng, thự hiện tốt ường lối ổi mới ủ Đảng Vận ộng, hướng dẫn quần húng thự hiện ường lối hính s h, ph p luật ủ Đảng, NN Tổng pc chính trị Valid N (listwise)
641 641
Group Statistics
N
Mean
Std. Error Mean
Phẩm hất hính trị
Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV
400 241
Std. Deviation .804 .647
3.89 4.07
.040 .042
207
Independent Samples Test
p hính trị
Equal variances assumed 17.596
Equal variances not assumed
F
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
.000 -2.942 639 .003 -.180 .061 -.300 -.060
Lower Upper
-3.102 588.030 .002 -.180 .058 -.294 -.066
Valid Percent
Percent
Cumulative Percent
Valid
3.0 28.5 73.9 100.0
Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Trung thành với Đảng, Tổ quốc và nhân dân Frequency 19 164 291 167 641
3.0 25.6 45.4 26.1 100.0
3.0 Trung bình 25.6 Khá 45.4 Tốt 26.1 Rất tốt Total 100.0 Chấp hành đƣờng lối, chủ trƣơng của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nƣớc
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1.7 26.4 74.9 100.0
Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Frequency 11 158 311 161 641
1.7 24.6 48.5 25.1 100.0
1.7 24.6 48.5 25.1 100.0
Tham gia góp ý, xây dựng đƣờng lối chính sách của đảng, pháp luật nhà nƣớc, Quân đội
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
2.5 28.1 73.8 100.0
Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
2.5 25.6 45.7 26.2 100.0
2.5 25.6 45.7 26.2 100.0
16 164 293 168 641 Tích cực tham gia hoạt động chính trị XH
Percent
Cumulative Percent
Valid
3.0 25.4 72.9 100.0
Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Frequency 19 144 304 174 641
Valid Percent 3.0 22.5 47.4 27.1 100.0
3.0 22.5 47.4 27.1 100.0
Tin tƣởng, thực hiện tốt đƣờng lối đổi mới của Đảng
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
4.2 30.7 74.4 100.0
Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
4.2 26.5 43.7 25.6 100.0
27 170 280 164 641
4.2 26.5 43.7 25.6 100.0
Vận động, hƣớng dẫn quần chúng thực hiện đƣờng lối chính sách, pháp luật của Đảng, NN
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
3.6 27.6 72.9 100.0
Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
3.6 24.0 45.2 27.1 100.0
23 154 290 174 641
3.6 24.0 45.2 27.1 100.0
208
Nhóm bảng 2: Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp N
Mean
Y u nghề, gắn bố với nghề
Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n
400 241 400 241 400 241 400 241 400
Std. Deviation Std. Error Mean .041 .058 .040 .062 .038 .058 .039 .060 .038
.812 .908 .801 .958 .767 .896 .790 .925 .769
3.59 3.69 3.33 3.14 2.94 2.86 3.45 3.56 3.03
CBQL, GV
241
2.92
.872
.056
Họ vi n
400
3.53
.800
.040
CBQL, GV
241
3.66
.912
.059
Họ vi n
400
3.63
.828
.041
CBQL, GV
241
3.61
.922
.059
Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần tr h nhiệm trong ng việ Gi g n phẩm hất ạo , d nh dự v uy tín ủ nh gi o QĐ Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo ướ phong h HCM T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo. Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo
Descriptive Statistics Minimum Maximum Mean
N
Std. Deviation
641
1
5
3.63
.850
641
1
5
3.25
.867
641
1
5
2.91
.818
641
1
5
3.49
.844
641
1
5
2.98
.810
641
1
5
3.58
.846
641
1
5
3.62
.864
.758
Y u nghề, gắn bố với nghề Chấp h nh iều lệnh, iều lệ v quy ịnh ủ Quân ội Ý th tổ h kỷ luật, tinh thần tr h nhiệm trong ng việ Gi g n phẩm hất ạo , d nh dự v uy tín ủ nh gi o QĐ Lối sống trung thự giản dị, tí h ự họ tập v l m theo tư tưởng ạo ướ phong h HCM T n trọng, ối xử ng bằng với người họ , tạo iều kiện ho người họ ho n th nh mụ ti u o tạo. Đo n k t, hợp t xây dựng tập th giảng vi n tốt ho n th nh nhiệm vụ gi o dụ o tạo Tổng PCDDNN Valid N (listwise)
641 641
1
5
3.35
Group Statistics
Đối tƣợng
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
.034
Họ vi n
400
3.35
.685
PCDDNN
.056
CBQL, GV
241
3.35
.866
209
Independent Samples Test
PCDDNN
Equal variances assumed
Equal variances not assumed
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
22.483 .000 .054 639 .957 .003 .062 -.118 .125
.051 419.536 .959 .003 .065 -.125 .132
Yêu nghề, gắn bố với nghề
Frequency
Percent
Valid Percent Cumulative Percent
Valid
.6 5.6 48.5 82.5 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
4 32 275 218 112 641
.6 5.0 42.9 34.0 17.5 100.0
.6 5.0 42.9 34.0 17.5 100.0
Chấp hành điều lệnh, điều lệ và các quy định của Quân đội
Frequency
Percent
Valid Percent Cumulative Percent
Valid
.6 18.1 64.6 91.3 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
4 112 298 171 56 641
.6 17.5 46.5 26.7 8.7 100.0
.6 17.5 46.5 26.7 8.7 100.0
Ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong c ng việc
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.6 32.1 81.0 95.2 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
4 202 313 91 31 641
.6 31.5 48.8 14.2 4.8 100.0
.6 31.5 48.8 14.2 4.8 100.0
Giữ g n phẩm chất đạo đức, danh dự và uy tín của nhà giáo QĐ Percent
Valid Percent
Frequency
Cumulative Percent
Valid
.6 8.3 56.0 86.4 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
4 49 306 195 87 641
.6 7.6 47.7 30.4 13.6 100.0
.6 7.6 47.7 30.4 13.6 100.0
210
Lối sống trung thực giản dị, tích cực học tập và làm theo tƣ tƣởng đạo đƣớc phong cách HCM Cumulative Percent Percent
Valid Percent
Frequency
Valid
.6 27.5 78.3 95.2 100.0
.6 26.8 50.9 16.8 4.8 100.0
4 172 326 108 31 641
.6 26.8 50.9 16.8 4.8 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
T n trọng, đối xử c ng bằng với ngƣời học, tạo điều kiện cho ngƣời học hoàn thành mục tiêu đào tạo. Percent
Cumulative Percent
Valid Percent
Frequency
Valid
.6 5.8 52.1 83.5 100.0
.6 5.1 46.3 31.4 16.5 100.0
4 33 297 201 106 641
.6 5.1 46.3 31.4 16.5 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Đoàn kết, hợp tác xây dựng tập thể giảng viên tốt hoàn thành nhiệm vụ giáo dục đào tạo Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Frequency
Valid
.6 6.2 48.5 81.9 100.0
.6 5.6 42.3 33.4 18.1 100.0
4 36 271 214 116 641
.6 5.6 42.3 33.4 18.1 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
211
Nhóm bảng 3: Năng lực giáo dục học viên
N
Minimum Maximum
Mean
Std. Deviation
1
5
641
3.60
.853
1
5
641
3.46
.869
1
5
641
3.45
.881
1
5
641
3.19
.881
1
5
641
3.16
.860
1
5
641
3.30
.915
1
5
641
3.62
.852
.802
1
5
3.40
Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th gi o dụ Năng lự nắm ối tượng gi o dụ Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ Năng lự tổ h , iều khi n hoạt ộng gi o dụ Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho họ vi n Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ Tổng NL chuyên m n Valid N (listwise)
641 641
Group Statistics
Đối tƣợng
N
Mean
Std. Deviation Std. Error Mean
Họ vi n
400
3.56
.820
.041
Nắm v ng v ập nhật nh ng ki n th gi o dụ
CBQL, GV
241
3.67
.902
.058
Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n
400 241 400 241 400 241 400 241 400
3.51 3.37 3.58 3.23 3.39 2.84 3.30 2.93 3.18
.798 .970 .819 .938 .787 .922 .793 .920 .861
.040 .062 .041 .060 .039 .059 .040 .059 .043
CBQL, GV
241
3.50
.967
.062
Họ vi n
400
3.63
.794
.040
Năng lự nắm ối tượng gi o dụ Năng lự thi t k , xây dựng k hoạ h gi o dụ Năng lự tổ h , iều khi n hoạt ộng gi o dụ Năng lự phân tí h, nh gi k t quả gi o dụ Năng lự tự gi o dụ v tổ h , hỉ ạo tự gi o dụ ho họ vi n Ki n th , th i ộ, kinh nghiệm ối với hoạt ộng gi o dụ
CBQL, GV
241
3.62
.941
.061
Group Statistics
Đối tƣợng
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
Họ vi n
400
3.45
.753
.038
NL gi o dụ
CBQL, GV
241
3.31
.872
.056
Group Statistics
Đối tƣợng
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
Họ vi n
400
3.45
.753
.038
NL gi o dụ
CBQL, GV
241
3.31
.872
.056
212
Independent Samples Test
NL chuyên môn
Equal variances assumed
Equal variances not assumed
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
3.842 .050 2.141 639 .033 .140 .065 .012 .268
2.064 449.134 .040 .140 .068 .007 .273
Nắm vững và cập nhật những kiến thức giáo dục Frequency
Valid Percent
Percent
Cumulative Percent
Valid
.6 6.6 49.1 83.5 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
4 38 273 220 106 641
.6 5.9 42.6 34.3 16.5 100.0
.6 5.9 42.6 34.3 16.5 100.0
Năng lực nắm đối tƣợng giáo dục Valid Percent
Percent
Frequency
Cumulative Percent
Valid
1.1 18.6 60.5 89.5 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
7 112 269 186 67 641
1.1 17.5 42.0 29.0 10.5 100.0
1.1 17.5 42.0 29.0 10.5 100.0
Năng lực thiết kế, xây dựng kế hoạch giáo dục Frequency
Valid Percent
Percent
Cumulative Percent
Valid
.3 12.9 54.6 87.2 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
2 81 267 209 82 641
.3 12.6 41.7 32.6 12.8 100.0
.3 12.6 41.7 32.6 12.8 100.0
Năng lực tổ chức, điều khiển các hoạt động giáo dục
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Y u Trung bình Khá Tốt
6 132 290 163
.9 20.6 45.2 25.4
.9 20.6 45.2 25.4
.9 21.5 66.8 92.2
100.0
Rất tốt Total
50 641
7.8 100.0
7.8 100.0
213
Năng lực phân tích, đánh giá kết quả giáo dục
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.5 11.7 54.8 87.4 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
3 72 276 209 81 641
.5 11.2 43.1 32.6 12.6 100.0
.5 11.2 43.1 32.6 12.6 100.0
Năng lực tự giáo dục và tổ chức, chỉ đạo tự giáo dục cho học viên
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.6 22.9 66.6 93.9 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
4 143 280 175 39 641
.6 22.3 43.7 27.3 6.1 100.0
.6 22.3 43.7 27.3 6.1 100.0
Kiến thức, thái độ, kinh nghiệm đối với hoạt động giáo dục
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.5 6.2 48.2 82.7 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
3 37 269 221 111 641
.5 5.8 42.0 34.5 17.3 100.0
.5 5.8 42.0 34.5 17.3 100.0
214
Nhóm bảng 4: Năng lực dạy học
N
Minimum Maximum Mean
Std. Deviation
1
641
5
3.35
.884
1
641
5
3.49
.839
1
641
5
2.79
.945
1
641
5
3.36
.847
1
641
5
2.96
.860
1
641
5
2.82
.919
1
641
5
3.29
.842
1
641
5
2.94
.907
1
641
5
3.02
.906
.798
1
641 641
5
3.11
Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng dạy m n họ Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất lượng giảng dạy Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t , n to n v l nh mạnh Xây dựng, sử dụng bảo quản thi t bị dạy họ Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính x , kh h qu n Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ Khả năng xử lý t nh huống sư phạm Năng lự tự họ tập v ph t tri n ủ bản thân Tổng NV su pham Valid N (listwise)
Group Statistics
Đối tƣợng
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
Họ vi n
400
3.25
.817
.041
Thi t k , xây dựng hương tr nh giảng dạy m n họ
CBQL, GV
241
3.52
.962
.062
Họ vi n
400
3.37
.775
.039
CBQL, GV
241
3.68
.905
.058
Vận dung phương ph p giảng dạy p ng nhu ầu, ặ i m ủ người họ v y u ầu giảng dạy
Họ vi n
400
2.77
.989
.049
CBQL, GV
241
2.83
.869
.056
Sử dụng phương tiện dạy họ nâng o hất lượng giảng dạy
Họ vi n
400
3.43
.742
.037
CBQL, GV
241
3.24
.986
.064
Tạo m i trường họ tập dân hủ, thân thiện hợp t c, an to n v l nh mạnh
Họ vi n
400
3.09
.860
.043
Xây dựng, sử dụng bảo quản thi t bị dạy họ
CBQL, GV
241
2.76
.822
.053
Học viên
400
2.85
.956
.048
CBQL, GV
241
2.78
.855
.055
Ki m tr , nh gi k t quả họ tập ng bằng, hính x , khách quan
Họ vi n
400
3.28
.785
.039
CBQL, GV
241
3.33
.929
.060
Năng lự tự ki m tr , nh gi , iều hỉnh qu tr nh dạy họ
Họ vi n
400
2.91
.933
.047
Khả năng xử lý t nh huống sư phạm
CBQL, GV
241
2.99
.861
.055
Họ vi n
400
2.98
.902
.045
Năng lự tự họ tập v ph t tri n ủ bản thân
CBQL, GV
241
3.09
.911
.059
215
Group Statistics
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
Năng lự DH
Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV
400 241
3.10 3.14
.786 .820
.039 .053
Independent Samples Test
NV su pham
Equal variances assumed
Equal variances not assumed
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
.089 .765 -.524 639 .600 -.034 .065 -.162 .094
-.519 489.282 .604 -.034 .066 -.163 .095
Thiết kế, xây dựng chƣơng tr nh giảng dạy m n học
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.5 16.1 59.0 89.4 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
3 100 275 195 68 641
.5 15.6 42.9 30.4 10.6 100.0
.5 15.6 42.9 30.4 10.6 100.0
Vận dung phương pháp giảng dạy đáp ứng các nhu cầu, đặc điểm của người học và yêu cầu giảng dạy Cumulative Percent
Valid Percent
Frequency
Percent
Valid
1.7 7.5 53.7 88.3 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
11 37 296 222 75 641
1.7 5.8 46.2 34.6 11.7 100.0
1.7 5.8 46.2 34.6 11.7 100.0
Sử dụng các phƣơng tiện dạy học để nâng cao chất lƣợng giảng dạy
Yếu
Frequency 12
Percent 1.9
Valid Percent 1.9
Cumulative Percent 1.9
Valid
14.5 60.8 93.3 100.0
Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
81 297 208 43 641
12.6 46.3 32.4 6.7 100.0
12.6 46.3 32.4 6.7 100.0
216
Tạo m i trƣờng học tập dân chủ, thân thiện hợp tác, an toàn và lành mạnh
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1.2 13.1 58.8 91.3 100.0
1.2 11.9 45.7 32.4 8.7 100.0
8 76 293 208 56 641
1.2 11.9 45.7 32.4 8.7 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Xây dựng, sử dụng bảo quản thiết bị dạy học
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
3.7 28.2 74.9 96.9 100.0
3.7 24.5 46.6 22.0 3.1 100.0
24 157 299 141 20 641
3.7 24.5 46.6 22.0 3.1 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập c ng bằng, chính xác, khách quan
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
6.9 35.3 79.1 96.4 100.0
6.9 28.4 43.8 17.3 3.6 100.0
44 182 281 111 23 641
6.9 28.4 43.8 17.3 3.6 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Năng lực tự kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh quá tr nh dạy học
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
8.4 36.5 79.9 96.1 100.0
8.4 28.1 43.4 16.2 3.9 100.0
54 180 278 104 25 641
8.4 28.1 43.4 16.2 3.9 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Khả năng xử lý t nh huống sƣ phạm Valid Percent
Percent
Frequency
Cumulative Percent
Valid
5.0 30.1 75.2 95.8 100.0
5.0 25.1 45.1 20.6 4.2 100.0
32 161 289 132 27 641
5.0 25.1 45.1 20.6 4.2 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Ơ
217
Nhóm bảng 5: Năng lực nghiên cứu khoa học Minimum Maximum Mean
N
Std. Deviation
1
5
2.88
641
.910
1
5
3.33
641
.804
1
5
3.14
641
.861
1
5
3.51
641
.742
1
5
2.99
641
.886
1
5
3.48
641
.812
1
5
3.24
641
.830
1
5
3.17
641
.807
.749
1
5
3.22
641 641
Ph t hiện vấn ề nghi n u Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u Trình b y k t quả nghi n u Phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn Vi t v ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh Vi t giáo trình, sách tham khảo, huy n khảo Hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ Tổng NL nghiên cứu KH Valid N (listwise)
Group Statistics
N
Std. Error Mean
Ph t hiện vấn ề nghi n u
Sử dụng phương ph p, phương tiện nghi n u
Tr nh b y k t quả nghi n u
tr nh, s h
th m
Phân tí h, tổng hợp, nh gi k t quả nghi n u C ng bố, ng dụng k t quả nghi n u v o thự tiễn Vi t v ăng b i b o, b i hội thảo huy n ng nh Vi t gi o khảo, huy n khảo Hướng dẫn họ vi n nghi n u kho họ
Mean Std. Deviation .933 .869 .742 .877 .829 .911 .664 .854 .902 .861 .737 .874 .771 .917 .762 .854
2.91 2.83 3.42 3.17 3.17 3.09 3.48 3.57 2.98 2.99 3.33 3.71 3.21 3.31 3.27 3.00
400 241 400 241 400 241 400 241 400 241 400 241 400 241 400 241
Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV Họ vi n CBQL, GV
.047 .056 .037 .057 .041 .059 .033 .055 .045 .055 .037 .056 .039 .059 .038 .055
Group Statistics Mean
N
Std. Error Mean
NL nghi n u KH
Đối tƣợng Họ vi n CBQL, GV
400 241
Std. Deviation .715 .804
3.22 3.21
.036 .052
Independent Samples Test
NL nghi n u KH
Equal variances assumed
Equal variances not assumed
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of Lower
3.128 .077 .156 639 .876 .010 .061 -.111
.151 459.994 .880 .010 .063 -.114
the Difference
Upper
.130
.133
218
Phát hiện vấn đề nghiên cứu
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
5.8 32.6 77.5 96.1 100.0
37 172 288 119 25 641
5.8 26.8 44.9 18.6 3.9 100.0
5.8 26.8 44.9 18.6 3.9 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Sử dụng các phƣơng pháp, phƣơng tiện nghiên cứu
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
3.7 28.2 73.6 95.8 100.0
24 157 291 142 27 641
3.7 24.5 45.4 22.2 4.2 100.0
3.7 24.5 45.4 22.2 4.2 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Tr nh bày kết quả nghiên cứu
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
2.2 21.8 66.9 95.2 100.0
14 126 289 181 31 641
2.2 19.7 45.1 28.2 4.8 100.0
2.2 19.7 45.1 28.2 4.8 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Phân tích, tổng hợp, đánh giá kết quả nghiên cứu Frequency
Valid Percent
Percent
Cumulative Percent
Valid
.3 4.2 54.1 89.9 100.0
2 25 320 229 65 641
.3 3.9 49.9 35.7 10.1 100.0
.3 3.9 49.9 35.7 10.1 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
C ng bố, ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1.1 12.2 60.7 93.1 100.0
7 71 311 208 44 641
1.1 11.1 48.5 32.4 6.9 100.0
1.1 11.1 48.5 32.4 6.9 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
219
Viết và đăng bài báo, bài hội thảo chuyên ngành
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.6 7.3 56.3 88.1 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
.6 6.7 49.0 31.8 11.9 100.0
4 43 314 204 76 641
.6 6.7 49.0 31.8 11.9 100.0
Viết giáo tr nh, sách tham khảo, chuyên khảo
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1.7 14.8 65.8 93.1 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
1.7 13.1 51.0 27.3 6.9 100.0
11 84 327 175 44 641
1.7 13.1 51.0 27.3 6.9 100.0
Hƣớng dẫn học viên nghiên cứu khoa học
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
2.5 15.8 69.9 95.2 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
2.5 13.3 54.1 25.3 4.8 100.0
16 85 347 162 31 641
2.5 13.3 54.1 25.3 4.8 100.0
220
Nhóm bảng 6: Quy hoạch giảng viên
Descriptive Statistics Minimum Maximum Mean
N
Std. Deviation
2
5
3.41
241
.936
2
5
3.33
241
.929
2
5
3.46
241
.922
2 2
5 5
3.27 3.74
241 241
.943 .858
2
5
3.14
241
.945
.867
2
5
3.39
241 241
Phân tí h thự trạng ĐNGV Dự b o nhu ầu nguồn lự ĐNGV Xây dựng k hoạ h ph t tri n ĐNGV Tổ h thự hiện k hoạ h Đ nh gi thự hiện k hoạ h Điều hỉnh thự hiện k hoạ h Tổng quy hoạch GV Valid N (listwise)
Group Statistics
N
Mean
Std. Error Mean
Phân tí h thự trạng ĐNGV
Dự b o nhu ầu nguồn lự ĐNGV Xây dựng k hoạ h ph t tri n ĐNGV
Tổ h thự hiện k hoạ h
Đ nh gi thự hiện k hoạ h
170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71
Std. Deviation .993 .743 .991 .752 .943 .759 .995 .764 .899 .730 .979 .867
3.50 3.18 3.28 3.45 3.62 3.10 3.36 3.04 3.81 3.58 3.14 3.14
Đối tƣợng GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL
.076 .088 .076 .089 .072 .090 .076 .091 .069 .087 .075 .103
Điều hỉnh thự hiện k hoạ h
Group Statistics
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
Tổng quy hoạch
Đối tượng GV CBQL
170 71
3.45 3.25
.919 .713
.070 .085
Phân tích thực trạng ĐNGV
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
16.6 57.7 85.1 100.0
Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n Total
40 99 66 36 241
16.6 41.1 27.4 14.9 100.0
16.6 41.1 27.4 14.9 100.0
Dự báo nhu cầu nguồn lực ĐNGV Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n
50 89 75 27
20.7 36.9 31.1 11.2
20.7 36.9 31.1 11.2
20.7 57.7 88.8 100.0
Total
241
100.0
100.0
221
Xây dựng kế hoạch phát triển ĐNGV
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
13.3 56.8 83.4 100.0
Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n Total
13.3 43.6 26.6 16.6 100.0
32 105 64 40 241
13.3 43.6 26.6 16.6 100.0
Tổ chức thực hiện kế hoạch
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
21.2 65.1 86.7 100.0
Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n Total
21.2 44.0 21.6 13.3 100.0
51 106 52 32 241
21.2 44.0 21.6 13.3 100.0
Đánh giá thực hiện kế hoạch
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
5.0 43.2 78.0 100.0
Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n Total
5.0 38.2 34.9 22.0 100.0
12 92 84 53 241
5.0 38.2 34.9 22.0 100.0
Điều chỉnh thực hiện kế hoạch
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
31.1 62.7 92.5 100.0
Hi m khi Thỉnh thoảng Thường xuy n Rất thường xuy n Total
31.1 31.5 29.9 7.5 100.0
75 76 72 18 241
31.1 31.5 29.9 7.5 100.0
222
Nhóm bảng 7: Tuyển chọn giảng viên N
Minimum Maximum Mean
Std. Deviation
241
2
5
3.66
.865
241
2
5
3.78
.840
241
2
5
3.56
.874
241
2
5
3.41
.876
241
2
5
3.46
.880
241
2
5
3.67
.850
.829
241 241
2
5
3.59
Xây dựng k hoạ h tuy n họn kho họ , khả thi Xây dựng ti u hí tuy n họn ụ th Tạo nguồn tuy n họn từ trường o tạo gi o vi n Tạo nguồn tuy n họn trong nh trường Sử dụng phương ph p tuy n họn Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ tuy n họn Tổng tuyển chọn GV Valid N (listwise)
Group Statistics
Đối tƣợng
N
Mean
Std. Error Mean
GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL
170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71
Std. Deviation .918 .727 .882 .719 .928 .734 .917 .763 .925 .760 .876 .753
3.69 3.61 3.84 3.65 3.58 3.54 3.46 3.30 3.50 3.37 3.75 3.46
.070 .086 .068 .085 .071 .087 .070 .091 .071 .090 .067 .089
Xây dựng k hoạ h tuy n họn kho họ , khả thi Xây dựng ti u hí tuy n họn ụ th Tạo nguồn tuy n họn từ trường o tạo gi o vi n Tạo nguồn tuy n họn trong nh trường Sử dụng phương ph p tuy n họn Đ nh gi , rút kinh nghiệm việ tuy n họn
Group Statistics
N
Mean
Std. Error Mean
Tổng tuyển chọn
Đối tƣợng GV CBQL
170 71
Std. Deviation .874 .704
3.64 3.49
.067 .084
Xây dựng kế hoạch tuyển chọn khoa học, khả thi
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
6.6 46.5 80.5 100.0
Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total
16 96 82 47 241
6.6 39.8 34.0 19.5 100.0
6.6 39.8 34.0 19.5 100.0
Xây dựng tiêu chí tuyển chọn cụ thể
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý
7 96 81 57
2.9 39.8 33.6 23.7
2.9 39.8 33.6 23.7
2.9 42.7 76.3 100.0
Total
100.0
241
223
100.0 Tạo nguồn tuyển chọn từ các trƣờng đào tạo giáo viên
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
10.0 49.4 84.2 100.0
10.0 39.4 34.9 15.8 100.0
24 95 84 38 241
10.0 39.4 34.9 15.8 100.0
Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total
Tạo nguồn tuyển chọn trong nhà trƣờng Valid Percent
Percent
Frequency
Cumulative Percent
Valid
14.9 55.2 88.8 100.0
14.9 40.2 33.6 11.2 100.0
36 97 81 27 241
14.9 40.2 33.6 11.2 100.0
Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total
Sử dụng các phƣơng pháp tuyển chọn Valid Percent
Percent
Frequency
Cumulative Percent
Valid
13.3 53.5 87.1 100.0
13.3 40.2 33.6 12.9 100.0
32 97 81 31 241
13.3 40.2 33.6 12.9 100.0
Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total
Đánh giá, rút kinh nghiệm việc tuyển chọn
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
6.2 45.6 81.3 100.0
6.2 39.4 35.7 18.7 100.0
15 95 86 45 241
6.2 39.4 35.7 18.7 100.0
Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total
224
Nhóm bảng 8: Bố trí, sử dụng giảng viên
N Minimum Maximum
Mean
Std. Deviation
2
241
5
3.66
.836
1
241
5
3.24
.939
2
241
5
3.50
.876
1
241
5
3.37
.913
1
241
5
3.51
.876
2
241
5
3.64
.826
1
241
5
3.07
.937
.843
3.43
1
Xây dựng k hoạ h bố trí v sử dụng giảng vi n khi mới về kho Phân ng giảng vi n giảng dạy úng chuyên ngành Quy hoạ h giảng vi n v o vị trị n bộ quản lý Thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm Thự hiện nh gi n bộ dự v o k t quả thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở trưởng ủ từng giảng vi n Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ Tổng Bố trí, sử dụng GV Valid N (listwise)
241 241
5
Group Statistics
Đối tƣợng
N
Mean
170 71 170 71 170 71 170 71 170
GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV
Std. Deviation Std. Error Mean .065 .089 .073 .103 .069 .094 .071 .101 .067
.850 .748 .957 .869 .903 .789 .924 .850 .868
3.77 3.41 3.32 3.04 3.57 3.32 3.46 3.14 3.64
71
CBQL
.831
.099
3.23
170 71 170
GV CBQL GV
.862 .715 .956
.066 .085 .073
3.70 3.49 3.14
71
CBQL
.874
.104
2.92
Xây dựng k hoạ h bố trí v sử dụng giảng vi n khi mới về kho Phân ng giảng vi n giảng dạy úng huy n ng nh Quy hoạ h giảng vi n v o vị trị n bộ quản lý Thự hiện việ luân huy n, bổ nhiệm Thự hiện nh gi n bộ dự v o k t quả thự hiện nhiệm vụ ủ giảng vi n Tạo iều kiện ph t huy năng lự , sở trưởng ủ từng giảng vi n Thự hiện ơ h ki m tr gi m s t ảm bảo giảng vi n thự hiện theo h năng nhiệm vụ Tổng
.066 .090
GV CBQL
3.51 3.22
170 71
.863 .762 Xây dựng kế hoạch bố trí và sử dụng giảng viên khi mới về khoa
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
5.0 47.3 81.3 100.0
Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total
12 102 82 45 241
5.0 42.3 34.0 18.7 100.0
5.0 42.3 34.0 18.7 100.0
Phân c ng giảng viên giảng dạy đúng chuyên ngành Frequency
Valid Percent
Percent
Cumulative Percent
Valid
2.9 19.1 64.3 90.0 100.0
Kh ng hợp lý Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total
7 39 109 62 24 241
2.9 16.2 45.2 25.7 10.0 100.0
2.9 16.2 45.2 25.7 10.0 100.0
225
Quy hoạch giảng viên vào vị trị cán bộ quản lý
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
11.2 53.5 85.5 100.0
27 102 77 35 241
11.2 42.3 32.0 14.5 100.0
11.2 42.3 32.0 14.5 100.0
Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total
Thực hiện việc luân chuyển, bổ nhiệm
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1.7 14.1 59.8 87.6 100.0
4 30 110 67 30 241
1.7 12.4 45.6 27.8 12.4 100.0
1.7 12.4 45.6 27.8 12.4 100.0
Kh ng hợp lý Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total
Thực hiện đánh giá cán bộ dựa vào kết quả thực hiện nhiệm vụ của giảng viên
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.4 9.5 53.9 84.6 100.0
1 22 107 74 37 241
.4 9.1 44.4 30.7 15.4 100.0
.4 9.1 44.4 30.7 15.4 100.0
Kh ng hợp lý Ít hợp lý B nh thường Hợp lý Rất hợp lý Total
Tạo điều kiện phát huy năng lực, sở trƣởng của từng giảng viên
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
13
5.4
5.4
Ít hợp lý
5.4
102
42.3
42.3
B nh thường
47.7
85
35.3
35.3
Hợp lý
83.0
Valid
41
17.0
17.0
Rất hợp lý
100.0
241
100.0
100.0
Total
Thực hiện cơ chế kiểm tra giám sát đảm bảo giảng viên thực hiện theo chức năng nhiệm vụ
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
10
4.1
4.1
Kh ng hợp lý
4.1
52
21.6
21.6
Ít hợp lý
25.7
104
43.2
43.2
B nh thường
68.9
Valid
60
24.9
24.9
Hợp lý
93.8
15
6.2
Rất hợp lý
100.0
241
100.0
6.2 100.0
Total
226
Nhóm bảng 9: Đào tạo, bồi dƣỡng
N
Minimum Maximum
Mean
Std. Deviation
1
241
5
3.25
.942
1
241
5
3.25
.942
2
241
5
3.53
.842
1
241
5
3.12
.925
1
241
5
3.41
.882
1
241
5
2.97
.957
1
241
5
3.37
.903
1
241
5
2.83
.978
1
241
5
2.91
.970
1
241
5
3.06
.934
Nắm bắt thự trạng, x ịnh nhu ầu o tạo, bồi dưỡng Sắp x p, phân loại ối tượng o tạo, bồi dưỡng Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng Bồi dưỡng tập huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn hạn do Cụ nh trường tổ h Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ Cử giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh Chú trọng ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại kho Ph t huy v i trò tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n Ki m tr , nh gi , rút kinh nghiệm s u o tạo, bồi dưỡng Tổng Đào tạo, bồi dƣỡng
.881
1
5
3.17
241 241
Valid N (listwise)
Group Statistics
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
Đối tượng GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV
170 71 170 71 170 71 170
3.25 3.25 3.28 3.17 3.57 3.44 3.16
1.002 .788 .992 .810 .889 .712 .953
.077 .093 .076 .096 .068 .084 .073
CBQL
71
3.01
.853
.101
GV
170
2.90
.959
.074
CBQL
71
2.68
1.011
.120
GV CBQL GV CBQL GV
170 71 170 71 170
3.01 2.87 3.36 3.38 3.45
.976 .909 .964 .744 .936
.075 .108 .074 .088 .072
CBQL
71
3.32
.732
.087
GV CBQL GV
170 71 170
2.95 2.80 3.09
.978 .950 .962
.075 .113 .074
CBQL
71
2.97
.861
.102
Nắm bắt thự trạng, x ịnh nhu ầu o tạo, bồi dưỡng Sắp x p, phân loại ối tượng o tạo, bồi dưỡng Xây dựng k hoạ h o tạo, bồi dưỡng Bồi dưỡng tập huấn, bồi dưỡng tại h ối với giảng vi n h ng năm Cử giảng vi n i bồi dưỡng ngắn hạn do Cụ nh trường tổ h Cử giảng vi n i o tạo s u ại họ Cử giảng vi n i luân huy n, i thự t h d nh Chú trọng ng t o tạo, bồi dưỡng giảng vi n tại khoa Ph t huy v i trò tự họ , tự bồi dưỡng ủ giảng vi n Ki m tr , nh gi , rút kinh nghiệm s u o tạo, bồi dưỡng Tổng
GV
170
3.20
.919
.070
227
CBQL
3.09
.093
.783 71 Nắm bắt thực trạng, xác định nhu cầu đào tạo, bồi dƣỡng
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
3.7 18.7 61.4 91.3 100.0
3.7 14.9 42.7 29.9 8.7 100.0
9 36 103 72 21 241
3.7 14.9 42.7 29.9 8.7 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Sắp xếp, phân loại đối tƣợng đào tạo, bồi dƣỡng Frequency
Valid Percent
Percent
Cumulative Percent
Valid
3.7 17.8 63.1 90.5 100.0
3.7 14.1 45.2 27.4 9.5 100.0
9 34 109 66 23 241
3.7 14.1 45.2 27.4 9.5 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Cử giảng viên đi đào tạo sau đại học
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
7.9 25.7 75.5 94.2 100.0
7.9 17.8 49.8 18.7 5.8 100.0
19 43 120 45 14 241
7.9 17.8 49.8 18.7 5.8 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Cử giảng viên đi luân chuyển, đi thực tế chức danh
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1.7 15.4 56.8 89.6 100.0
1.7 13.7 41.5 32.8 10.4 100.0
4 33 100 79 25 241
1.7 13.7 41.5 32.8 10.4 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Chú trọng c ng tác đào tạo, bồi dƣỡng giảng viên tại các khoa
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.8 13.3 56.0 88.4 100.0
.8 12.4 42.7 32.4 11.6 100.0
2 30 103 78 28 241
.8 12.4 42.7 32.4 11.6 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
228
Phát huy vai trò tự học, tự bồi dƣỡng của giảng viên
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
8.7 28.6 77.6 94.2 100.0
8.7 19.9 49.0 16.6 5.8 100.0
21 48 118 40 14 241
8.7 19.9 49.0 16.6 5.8 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Kiểm tra, đánh giá, rút kinh nghiệm sau đào tạo, bồi dƣỡng
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
6.6 21.6 71.8 94.2 100.0
6.6 14.9 50.2 22.4 5.8 100.0
16 36 121 54 14 241
6.6 14.9 50.2 22.4 5.8 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
229
Nhóm bảng 10: C ng tác chính sách
N
Minimum
Mean
Std. Deviation
3.23
1
241
5
.901
3.55
2
241
5
.841
3.23
1
241
5
.862
3.48
2
241
5
.852
3.19
1
241
5
.869
3.39
1
241
5
.860
3.40
1
241
5
.861
.858 .825
3.58 3.38
2 1
Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, tr ng thi t bị giảng dạy v nghi n u ho GV Xây dựng tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường Xây dựng mối qu n hệ qu lại tí h ự trong ội ngũ giảng vi n Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp kịp thời Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội, tính n tính ặ thù ủ giảng vi n KHXH&NV C hính s h khen thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v NCKH Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh Chú trọng ng t hậu phương quân ội Tổng Valid N (listwise)
241 241 241
5 5
Group Statistics
N
Mean
Đối tƣợng GV
Std. Deviation Std. Error Mean .069
.905
170
3.35
.836 .871 .744 .892 .755 .884 .755 .912
71 170 71 170 71 170 71 170
CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV
2.96 3.62 3.38 3.31 3.03 3.54 3.34 3.24
.099 .067 .088 .068 .090 .068 .090 .070
.751
71
CBQL
3.08
.089
.878
170
GV
3.48
.067
.786
71
CBQL
3.20
.093
.891
170
GV
3.46
.068
.774
71
CBQL
3.27
.092
Tạo iều kiện về ơ sở vật hất, trang thi t bị giảng dạy v nghi n u ho GV Xây dựng tập th kho gi o vi n v ng mạnh trong nh trường Xây dựng mối qu n hệ qu lại tí h ự trong ội ngũ giảng vi n Đảm bảo hính s h về tiền lương, phụ ấp kịp thời Xây dựng ơ h quản lý giảng vi n theo úng iều lệnh, iều lệ quân ội, tính n tính ặ thù ủ giảng viên KHXH&NV C hính s h khen thưởng giảng vi n th nh tí h o trong giảng dạy v NCKH Tạo iều kiện ho giảng vi n i họ , i o tạo bồi dưỡng theo quy ịnh Chú trọng ng t hậu phương quân ội
Tổng
.907 .732 .907 .716
170 71 170 71
GV CBQL GV CBQL
3.59 3.56 3.59 3.23
.070 .087 .070 .085
Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị giảng dạy và nghiên cứu cho GV
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
3.3 16.2 66.0 91.3 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
8 31 120 61 21 241
3.3 12.9 49.8 25.3 8.7 100.0
3.3 12.9 49.8 25.3 8.7 100.0
Xây dựng tập thể khoa giáo viên vững mạnh trong nhà trƣờng
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Trung bình Khá Tốt Rất tốt
20 104 82 35
8.3 43.2 34.0 14.5
8.3 43.2 34.0 14.5
8.3 51.5 85.5 100.0
Total
100.0
241
230
100.0 Xây dựng mối quan hệ qua lại tích cực trong đội ngũ giảng viên
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
2.9 14.9 66.8 92.5 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
7 29 125 62 18 241
2.9 12.0 51.9 25.7 7.5 100.0
2.9 12.0 51.9 25.7 7.5 100.0
Đảm bảo chính sách về tiền lƣơng, phụ cấp kịp thời
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
10.8 53.9 87.1 100.0
Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
10.8 43.2 33.2 12.9 100.0
26 104 80 31 241
10.8 43.2 33.2 12.9 100.0 Xây dựng cơ chế quản lý giảng viên theo đúng điều lệnh, điều lệ quân đội, có tính đến tính đặc thù của giảng viên KHXH&NV
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
4.1 15.8 66.8 94.2 100.0
4.1 11.6 51.0 27.4 5.8 100.0
4.1 11.6 51.0 27.4 5.8 100.0
10 28 123 66 14 241
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total Có chính sách khen thƣởng giảng viên có thành tích cao trong giảng dạy và NCKH
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.8 12.4 58.1 89.2 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
.8 11.6 45.6 31.1 10.8 100.0
2 28 110 75 26 241
.8 11.6 45.6 31.1 10.8 100.0
Tạo điều kiện cho giảng viên đi học, đi đào tạo bồi dƣỡng theo quy định
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.8 12.4 57.3 89.2 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
.8 11.6 44.8 32.0 10.8 100.0
2 28 108 77 26 241
.8 11.6 44.8 32.0 10.8 100.0
C ng tác hậu phƣơng quân đội
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
8.3 49.8 83.8 100.0
Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
8.3 41.5 34.0 16.2 100.0
20 100 82 39 241
8.3 41.5 34.0 16.2 100.0
231
Nhóm bảng 11: Đánh giá đội ngũ giảng viên Minimum Maximum Mean
N
Std. Deviation
1
5
3.76
241
.867
1
5
3.40
241
.842
1
5
3.73
241
.845
1
5
3.20
241
.861
1
5
3.77
241
.804
1
5
3.41
241
.895
1
5
2.88
241
.887
.796
5
3.45
241 241
Xây dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n Xây dựng quy tr nh nh gi giảng vi n Thự hiện quy tr nh nh gi giảng vi n K t hợp lự lượng th m gi nh gi Sử dụng h nh th nh gi C ng kh i k t quả s u nh giá n giảng vi n Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm TỔNG Valid N (listwise)
1 Group Statistics
N
Mean
Std. Error Mean
170
3.77
Đối tƣợng GV
Std. Deviation .850
.065
71
3.72
.913
CBQL
.108
Xây dựng ti u hí nh gi ụ th theo h tr h, nhiệm vụ người giảng vi n Xây dựng quy tr nh nh gi giảng vi n Thự hiện quy tr nh nh gi giảng vi n K t hợp lự lượng th m gi nh gi
Sử dụng h nh th nh gi
170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170
3.43 3.34 3.69 3.82 3.18 3.23 3.81 3.68 3.36 3.52 2.94
.876 .755 .843 .850 .908 .741 .794 .824 .928 .808 .895
GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV
.067 .090 .065 .101 .070 .088 .061 .098 .071 .096 .069
71
2.75
.857
CBQL
.102
C ng kh i k t quả s u nh gi n giảng vi n Sử dụng k t quả nh gi giảng vi n trong phân loại nh gi n bộ h ng năm
Tổng
170 71
3.46 3.43
.814 .758
GV CBQL
.062 .090
Xây dựng tiêu chí đánh giá cụ thể theo chức trách, nhiệm vụ ngƣời giảng viên
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.8 4.6 41.1 78.0 100.0
2 9 88 89 53 241
.8 3.7 36.5 36.9 22.0 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
.8 3.7 36.5 36.9 22.0 100.0 Xây dựng quy tr nh đánh giá giảng viên
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.8 12.4 55.6 90.9 100.0
2 28 104 85 22 241
.8 11.6 43.2 35.3 9.1 100.0
.8 11.6 43.2 35.3 9.1 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
232
Thực hiện quy tr nh đánh giá giảng viên
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.4 4.6 42.3 79.7 100.0
1 10 91 90 49 241
.4 4.1 37.8 37.3 20.3 100.0
.4 4.1 37.8 37.3 20.3 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Kết hợp các lực lƣợng tham gia đánh giá
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1.7 19.9 64.7 94.2 100.0
4 44 108 71 14 241
1.7 18.3 44.8 29.5 5.8 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
1.7 18.3 44.8 29.5 5.8 100.0 Sử dụng các h nh thức đánh giá
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.4 2.9 39.4 80.5 100.0
1 6 88 99 47 241
.4 2.5 36.5 41.1 19.5 100.0
.4 2.5 36.5 41.1 19.5 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
C ng khai kết quả sau đánh giá đến giảng viên Frequency
Valid Percent
Percent
Cumulative Percent
Valid
.8 13.7 56.8 87.6 100.0
2 31 104 74 30 241
.8 12.9 43.2 30.7 12.4 100.0
.8 12.9 43.2 30.7 12.4 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
Sử dụng kết quả đánh giá giảng viên trong phân loại đánh giá cán bộ hàng năm Percent
Valid Percent
Frequency
Cumulative Percent
Valid
4.6 32.4 78.8 95.9 100.0
11 67 112 41 10 241
4.6 27.8 46.5 17.0 4.1 100.0
4.6 27.8 46.5 17.0 4.1 100.0
Y u Trung bình Khá Tốt Rất tốt Total
233
Nhóm bảng 12: Các yếu tố ảnh hƣởng
N
Minimum Maximum Mean
Std. Deviation
241
4.28
3
5
.698
241
4.30
3
5
.692
241
4.37
3
5
.665
241
4.15
3
5
.773
241
3.73
2
5
.850
241
3.73
2
5
.850
241
4.02
2
5
.834
241
4.09
3
5
.791
241
3.87
2
5
.856
241
4.23
3
5
.737
.725
241 241
4.08
3
5
Đổi mới gi o dụ , o tạo trong thời ại h mạng ng nghiệp lần th tư v hội nhập quố Y u ầu ổi mới ng t gi o dụ o tạo ở nh trường quân ội Tr nh ộ, năng lự ủ ội ngũ CBQL ấp Động ơ, tr h nhiệm nghề nghiệp v tr nh ộ, năng lự ủ ĐNGV Xu hướng xây dựng nh trường th ng minh Hệ thống văn bản hướng dẫn thự hiện h ộ quản lý ội ngũ giảng vi n ủ nh trường Điều kiện, m i trường l m việ ủ ĐNGV Chủ trương xây dựng ội ngũ n bộ, iều hỉnh tổ h , bi n h quân ội Y u ầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố , xây dựng v hi n ấu ủ quân ội trong t nh h nh mới Cơ h , hính s h ãi ngộ, thu hút ội ngũ giảng vi n Tổng Valid N (listwise)
Group Statistics
Đối tƣợng
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
Đổi mới gi o dụ , o tạo trong thời ại h mạng ng nghiệp lần th tư v hội nhập quố Y u ầu ổi mới ng t gi o dụ o tạo ở nh trường quân ội
Tr nh ộ, năng lự ủ ội ngũ CBQL ấp
Động ơ, tr h nhiệm nghề nghiệp v tr nh ộ, năng lự ủ ĐNGV
Xu hướng xây dựng nh trường th ng minh
Hệ thống văn bản hướng dẫn thự hiện h ộ quản lý ội ngũ giảng vi n ủ nh trường
Điều kiện, m i trường l m việ ủ ĐNGV
Chủ trương xây dựng ội ngũ n bộ, iều hỉnh tổ h , bi n h quân ội Y u ầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quố , xây dựng v hi n ấu ủ quân ội trong t nh h nh mới Cơ h , hính s h ãi ngộ, thu hút ội ngũ giảng viên
Tổng
GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL GV CBQL
.752 .525 .720 .623 .679 .635 .793 .721 .843 .874 .840 .877 .825 .860 .794 .788 .844 .889 .787 .573 .740 .691
170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71 170 71
4.22 4.42 4.30 4.31 4.38 4.35 4.12 4.23 3.72 3.75 3.76 3.66 4.01 4.06 4.09 4.08 3.88 3.85 4.16 4.39 4.06 4.11
.058 .062 .055 .074 .052 .075 .061 .086 .065 .104 .064 .104 .063 .102 .061 .094 .065 .105 .060 .068 .057 .082
Đổi mới giáo dục, đào tạo trong thời đại cách mạng c ng nghiệp lần thứ tƣ và hội nhập quốc
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
14.1 57.7 100.0
14.1 43.6 42.3 100.0
B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total
34 105 102 241
14.1 43.6 42.3 100.0
234
Yêu cầu đổi mới c ng tác giáo dục đào tạo ở các nhà trƣờng quân đội
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
13.3 56.4 100.0
13.3 43.2 43.6 100.0
32 104 105 241
13.3 43.2 43.6 100.0
B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total
Tr nh độ, năng lực của đội ngũ CBQL các cấp
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
10.4 52.7 100.0
10.4 42.3 47.3 100.0
25 102 114 241
10.4 42.3 47.3 100.0
B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total
Động cơ, trách nhiệm nghề nghiệp và tr nh độ, năng lực của ĐNGV
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
23.2 61.4 100.0
23.2 38.2 38.6 100.0
56 92 93 241
23.2 38.2 38.6 100.0
B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total
Xu hƣớng xây dựng nhà trƣờng th ng minh
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
5.0 43.2 78.8 100.0
5.0 38.2 35.7 21.2 100.0
12 92 86 51 241
5.0 38.2 35.7 21.2 100.0
Ít ảnh hưởng B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total
Hệ thống các văn bản hƣớng dẫn thực hiện chế độ quản lý đội ngũ giảng viên của nhà trƣờng
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
5.0 43.2 78.8 100.0
5.0 38.2 35.7 21.2 100.0
12 92 86 51 241
5.0 38.2 35.7 21.2 100.0
Ít ảnh hưởng B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total
Điều kiện, m i trƣờng làm việc của ĐNGV
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
.8 32.0 65.1 100.0
.8 31.1 33.2 34.9 100.0
2 75 80 84 241
.8 31.1 33.2 34.9 100.0
Ít ảnh hưởng B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total
Chủ trƣơng xây dựng đội ngũ cán bộ, điều chỉnh tổ chức, biên chế quân đội
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
27.0 63.9 100.0
27.0 36.9 36.1 100.0
65 89 87 241
27.0 36.9 36.1 100.0
B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total
235
Yêu cầu nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, xây dựng và chiến đấu của quân đội trong t nh h nh mới
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
2.5 39.0 71.8 100.0
2.5 36.5 32.8 28.2 100.0
6 88 79 68 241
2.5 36.5 32.8 28.2 100.0
Ít ảnh hưởng B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total
Cơ chế, chính sách đãi ngộ, thu hút đội ngũ giảng viên
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
18.3 58.9 100.0
18.3 40.7 41.1 100.0
44 98 99 241
18.3 40.7 41.1 100.0
B nh thường Ảnh hưởng Rất ảnh hưởng Total
236
Phụ lục 7 KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM VÀ THỬ NGHIỆM Nhóm bảng 1: Kết quả khảo nghiệm
TÍNH CẦN THIẾT
N
Minimum Maximum Mean
Std. Deviation
90
5
4.61
2
.698
90
5
4.67
2
.581
90
5
4.72
3
.520
90
5
4.56
2
.672
lợi
90
5
4.48
2
.864
5
4.61
3
.595
Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh Tổ h hặt hẽ ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m việ thuận ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội Tong canthiet Valid N (listwise)
90 90
TÍNH KHẢ THI
N
Minimum Maximum Mean
Std. Deviation
90
5
4.48
3
.674
90
5
4.43
2
.720
90
5
4.53
2
.706
90
5
4.33
2
.899
lợi
90
5
4.39
2
.803
5
4.43
2
.725
Hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ quân ội p ng mụ ti u xây dựng quân ội, tinh, gọn, mạnh Tổ h hặt hẽ ng t tuy n họn, bố trí, sử dụng hiệu quả ội ngũ giảng vi n KHXH&NV Chỉ ạo thự hiện dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng viên KHXH&NV theo huẩn quy ịnh ủ Nh nướ v Bộ Quố phòng Ho n thiện v thự hiện tốt hính s h, tạo m i trường l m việ thuận ho giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội Đổi mới ng t ki m tr , nh gi , x p loại giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội Tong kha thi Valid N (listwise)
90 90
MỐI QUAN HỆ GIỮA TÍNH KHẢ THI VÀ TÍNH CẦN THIẾT
Tinh kha thi
Tinh can thiet
1
Tinh kha thi
.897** .000 90 1
Tinh can thiet
Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation Sig. (2-tailed) N
90 .897** .000 90
90
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
237
Nhóm bảng 2: Kết quả thử nghiệm
- Trướ thử nghiệm
Nhóm đối chứng
N
Minimum Maximum
Mean
Std. Deviation
1
35
5
3.14
.912
2
35
5
3.43
.739
2
35
5
3.37
.690
2
35
5
3.23
.690
2 2
5 5
3.17 3.27
.822 .619
35 35 35
Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng Valid N (listwise)
Nhóm thử nghiệm
N
Minimum Maximum
Mean
Std. Deviation
1
34
5
2.85
.958
2
34
4
3.21
.729
2
34
5
3.56
.746
2
34
5
3.32
.684
2 2
5 5
3.26 3.24
.828 .603
34 34 34
Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng Valid N (listwise)
Tổng nhóm thử nghiệm và đối chứng Minimum Maximum
N
Mean
Std. Deviation
1
69
5
3.00
.939
2
69
5
3.32
.737
2
69
5
3.46
.719
2
69
5
3.28
.684
2 2
5 5
3.22 3.26
.820 .607
69 69 69
Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng Valid N (listwise)
So sánh mức độ ý nghĩa bằng Independent Samples Test Group Statistics Mean
Std. Deviation
N
Std. Error Mean
Trướ thử nghiệm
Đối tượng Đối h ng Thử nghiệm
35 34
3.27 3.24
.619 .603
.105 .103
238
Independent Samples Test
Trướ thử nghiệm
Equal variances assumed
Equal variances not assumed
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
.088 .767 .186 67 .853 .027 .147 -.266 .321
.186 67.000 .853 .027 .147 -.266 .321
- S u thử nghiệm
Nhóm đối chứng
N
Minimum Maximum Mean
Std. Deviation
35
1
5
3.31
.900
35
2
5
3.54
.701
35
2
5
3.46
.701
35
2
5
3.37
.731
2 3
5 5
3.43 3.42
.917 .596
Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng Valid N (listwise)
35 35 35
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
34
2
5
4.00
.603
34
2
5
4.15
.610
34
2
5
4.06
.547
34
3
5
4.09
.452
2 2
5 5
3.97 4.05
.627 .505
Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng Valid N (listwise)
34 34 34
Tổng nhóm thử nghiệm và đối chứng sau thử nghiệm
N
Minimum Maximum
Mean
Std. Deviation
69
1
5
3.65
.837
69 69
2 2
5 5
3.84 3.75
.720 .695
69
2
5
3.72
.705
Khả năng nắm ối tượng v năng lự tư vấn người họ Xây dựng mụ ti u, k hoạ h, t i liệu dạy họ Sử dụng phương ph p, phương tiện dạy họ Ki m tr nh gi k t quả họ tập ủ họ vi n Xây dựng m i trường họ tập Tổng
69 69
2 2
5 5
3.77 3.75
.807 .623
Valid N (listwise)
69
239
So sánh mức độ ý nghĩa bằng Independent Samples Test Group Statistics Mean
Std. Deviation
N
Std. Error Mean
S u thử nghiệm
ối tượng Đối h ng Thử nghiệm
35 34
3.45 4.05
.587 .505
.099 .087
Independent Samples Test
S u thử nghiệm
Equal variances assumed
Equal variances not assumed
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
3.693 .059 -4.557 67 .000 -.602 .132 -.865 -.338
-4.567 66.059 .000 -.602 .132 -.864 -.339
240
Phụ lục 8
KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ MỘT SỐ TRƢỜNG
Bảng 1.Thực trạng số lượng giảng viên các TSQ Quân ội năm 2019
Thực trạng
Biên
TT
Đơn vị
chế
Hiện có
Thiếu
Thừa
SL
%
%
SL
%
SL
647
1 Trường SQLQ 1
591
91,4%
8,6%
0
0
56
851
2 Trường SQLQ 2
668
78,5%
183
21,5%
0
0
342
3 Trường SQCT
276
80,7%
19,3%
0
0
66
232
4 Trường SQTT
200
86,2%
13,8%
0
0
32
175
5 Trường SQCB
149
85,2%
14,8%
0
0
26
Cộng:
2.247 1.884 83,9%
165
16,1%
0
0
(Nguồn: Phòng Chính trị, các TSQ Quân đội năm 2019)
Bảng 2. Số lượng cán bộ, giảng viên các TSQ Quân đội
Năm 2015
Năm 2019
TÊN TRƢỜNG
Tổng số
Giảng
Tỷ lệ
Tổng số
Giảng
Tỷ lệ
CB, GV
viên
%
CB, GV
viên
%
Trường SQLQ 1
954
425
44,6%
1.234
591
47,9%
Trường SQLQ 2
842
413
49,1%
1.174
668
56,9%
Trường SQCT
420
213
50,8%
493
276
56%
Trường SQTT
321
155
48,3%
374
200
53,5%
Trường SQCB
336
105
31,3%
367
149
40,6%
Cộng
2.873
1.311
45,7%
51,8%
3.642
1.884
(Nguồn: Phòng Chính trị TSQ Quân ội)
241
Bảng 3.Thực trạng ơ ấu ộ tuổi ĐNGV
Tuổi đời
Tuổi quân
Tuổi nghề
TT
Đơn vị (Khoa)
Dƣới 30
54 trở lên
Dƣới 15 năm
46- 53
Trường SQLQ 1 Trường SQLQ 2 Trường SQCT Trường SQTT Trường SQCB